Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (66.02 KB, 1 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐAM RƠNG</b>
<b>HƯỚNG DẪN CHẤM LỚP 2 - HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2011-2012</b>
<b>I/ TIẾNG VIỆT</b>
<b>1. Chính tả(5 điểm)</b>
A . Bài viết (4 điểm)
Bài viết khơng sai lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, sạch sẽ đạt 4 điểm.
Cứ sai 1 lỗi chính tả thơng thường ( phụ âm đầu, vần, dấu thanh) trừ 0.25 điểm
Mỗi lỗi sai trừ 0.25 điểm, các lỗi sai giống nhau chỉ trừ 1 lần điểm.
Chữ viết không rõ ràng, không đúng độ cao, khoảng cách, kiểu chữ, trình bày bẩn, tuỳ mức độ có
thể trừ toàn bài 1 điểm.
A. Bài tập (1 điểm): Học sinh điền đúng mỗi ý đạt 0.25 điểm.
<b>2. Tập làm văn (5 điểm)</b>
a. Hình thức ( 1điểm): chữ viết rõ ràng, trình bày sạch sẽ, khơng có q 5 lỗi chính tả, độ
dài bài viết từ 3 – 5 câu trở lên.
b. Nội dung ( 4 điểm)
Học sinh viết về lồi cây mà mình thích, trình bày dưới hình thức là một đoạn văn thì đạt
điểm tối đa.
* Tuỳ thuộc vào bài làm, diễn đạt, chọn ý, cấu trúc của bài làm giáo viên chấm điểm hợp lí.
<b> 3. Đọc hiểu (5 điểm)</b>
<b> Học sinh khoanh đúng vào mỗi câu đạt 1 điểm.</b>
1 – B 2 – C 3 – A 4 – B 5 – A
II/ TOÁN LỚP 2
A. Phần trắc nghiệm (3 điểm)
Học sinh khoanh đúng mỗi câu đạt 0,5 diểm
Câu 1 : A Câu 2: C Câu 3: B Câu 4: A Câu 5: B Câu 6: C
B. Phần trắc nghiệm ( 7 điểm)
BÀI 1:( 2 ĐIỂM)
Học sinh đặt tính và tính đúng mỗi phép tính cho 0.5 điểm.
BÀI 2; (2 ĐIỂM)
Học sinh thực hiện đúng mỗi bài tìm x cho 1 điểm, thực hiện đúng mỗi bước cho 0.5 điểm
800 - X = 400
X = 800 - 400 (0.5 điểm)
X = 400 (0.5 điểm)
X : 5 = 5
X = 5 x 5 (0.5 điểm)
X = 25 (0.5 điểm)
BÀI 3:( 2 ĐIỂM)
BÀI GIẢI
Bể thứ hai chứa được là:(0.5 điểm)
(hoặc HS có lời giải khác:)
865 - 200 = 665 (lít) (1. điểm)
Đáp số: 665 lít (0.5 điểm)
Lưu ý: Nếu học sinh không ghi lời giải hoặc lời giải sai thì bài tốn khơng có điểm.
BÀI 4: ( 1 ĐIỂM)