Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.85 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
PHÒNG GD&ĐT
<b>Năm học: 2012 - 2013</b>
<b>Mơn thi: Tốn</b>
<b>Thời gian làm bài: 120 phút</b>
<b>Ngày thi: 12/6/2012</b>
<b>Câu 1: (2,0 điểm )</b>
1) Tính giá trị của biểu thức: A = 20 3 45
2) Tìm a và b biết đồ thị hàm số y = ax + b đi qua A(3; -1) và B(-1; 3).
<b>Câu 2: (2,5 điểm)</b>
1) Rút gọn biểu thức: B =
a + 5 a a - a
5 + 5 -
a + 5 a 1
<sub></sub>
<sub> với a ≥ 0, a ≠ 1.</sub>
2) Giải phương trình: x4<sub> – 3x</sub>2<sub> – 10 = 0.</sub>
3) Cho phương trình: x2<sub>- 4x + m +1 = 0 (1) (ẩn x, tham số m). </sub>
Tìm giá trị của m để phương trình (1) có 2 nghiệm x1, x2 thỏa mãn đẳng thức
x + x12 22= 5 (x<sub>1 </sub>+ x<sub>2</sub>)
<b>Câu 3: (2,0 điểm) </b>
Hai ô tô khởi hành cùng một lúc trên quãng đường từ A đến B dài 120 km.
Mỗi giờ ô tô thứ nhất chạy nhanh hơn ô tô thứ hai là 10 km nên đến B trước ơ tơ
thứ hai 24 phút. Tính vận tốc của mỗi ô tô.
<b>Câu 4: (3,0 điểm) </b>
Cho nửa đường trịn tâm O đường kính AB. Lấy điểm M thuộc đoạn thẳng
OA, điểm N thuộc nửa đường tròn (O). Từ A và B vẽ các tiếp tuyến Ax và By.
Đường thẳng qua N và vng góc với NM cắt Ax, By thứ tự tại C và D.
a) Chứng minh ACNM và BDNM là các tứ giác nội tiếp đường tròn.
b) Chứng minh AN.CD = CM.AB
c) Gọi I là giao điểm của AN và CM, K là giao điểm của BN và DM. Chứng
minh IK //AB.
<b>Câu 5: (0,5 điểm) Cho hai số x, y thỏa mãn đẳng thức: </b>
2 2
x + x 2012 y + y 2012 2012
Tính: x + y
HƯỚNG DẪN CHẤM
<b>Câu 1: </b><i>(2,0 điểm)</i> 1) Tính đúng kết quả: A=11 5
2) Đồ thị hàm số y = ax + b đi qua A(3; -1) và B(-1; 3) nên ta có:
3 1 4 4 1
1. 3 3 2
<i>a b</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>a b</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>
Vậy <i>a</i>=-1 ; <i>b</i>=2 là giá trị cần tìm
<b>Câu 2: </b><i>(2,5 điểm)</i>
1) B =
a + 5 a a - a
5 + 5 -
a + 5 a 1
<sub></sub>
+ ĐKXĐ: a ≥ 0, a ≠ 1.
B =
a ( a + 5) a ( a - 1)
5 + 5 -
a + 5 a 1
<sub></sub>
= (5 <i>a</i>)(5 <i>a</i>)
= <i>25 – a </i>Vậy B = <i>25 – a</i>
2) x4<sub> – 3x</sub>2<sub> – 10 = 0.</sub>
Đặt x2<sub> = t, điều kiện: t</sub><sub></sub><sub>0 ta được phương trình ẩn t là :</sub>
t2<sub> – 3t – 10 = 0 </sub>
(a=1 ; b=-3 ; c=-10)
+ Ta có: = b2-4ac=(-3)2-4.1.(-10)=49>0
<sub> Phương trình có hai nghiệm t phân biệt :</sub>
1 2
( 3) 49 ( 3) 49
5 (t/m); 2
2.1 2.1
<i>t</i> <i>t</i>
(loại)
+ Với t = 5 ta có x2<sub> = 5 </sub><sub></sub> <sub>x = </sub><sub></sub> 5
Vậy pt đã cho có tập nghiệm là : <i>S</i>
Ta có: , ( 2)21.(<i>m</i>1) 4 <i>m</i>1 3 <i>m</i>
Điều kiện để phương trình đã cho có nghiệm là:
, 0 <sub>3 - m </sub> 0 <sub>m </sub> 3 (I)
G/s pt (1) có hai nghiệm x1, x2
Áp dụng hệ thức Vi ét ta có :
1 2
1 2
x x 4
x x m 1
Ta lại có:x + x12 22= 5 (x<sub>1</sub>+ x<sub>2</sub>) (x1+ x2)2- 2x<sub>1</sub>x<sub>2</sub> = 5 (x<sub>1 </sub>+ x<sub>2</sub>)
<sub>4</sub>2<sub> - 2 (m +1) = 5.4</sub> <sub>2 (m + 1) = - 4 </sub> <sub> m = - 3</sub>
<b> Kết hợp với điều kiện (I) , ta có m = - 3 là giá trị cần tìm</b>
(1đ)
(0,75đ)
(0,25đ)
(0,5đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
<b>Câu 3: </b><i>(2,0 điểm)</i>
Gọi vận tốc của ô tô thứ nhất là x (km/h) (Đk: x > 10).
Khi đó vận tốc của ơ tơ thứ hai là: x – 10 (km/h)
Thời gian để ô tô thứ nhất và ô tô thứ hai chạy từ A đến B lần
lượt là
120
x <sub>(h) và </sub>
120
x - 10<sub>(h). </sub>
Vì ơ tơ thứ nhất đé B trước ơ tô thứ hai 24 phút (=
2
5 <sub>h)</sub>
nên ta có phương trình:
120 120 2
x - 10 x 5
Thực hiện giải pt trên tìm được x1 = 60 (thỏa mãn); x2=-50 (loại)
Vậy vận tốc của ô tô thứ nhất là 60 km/h
vận tốc của ô tô thứ hai là 50 km/h.
<b>Câu 4: </b><i>(3,0 điểm)</i>
1) Tứ giác ACNM có: MNC 90 0<sub>(gt); </sub>MAC 90 0<sub>( tính chất tiếp tuyến).</sub>
<sub>ACNM là tứ giác nội tiếp đường trịn đường kính MC. Tương tự tứ giác </sub>
BDNM nội tiếp đường trịn đường kính MD.
2) Xét ∆ANB và ∆CMD ta có:
ABN CDM <sub>(do tứ giác BDNM nội tiếp)</sub>
BAN DCM <sub>(do tứ giác ACNM nội tiếp) </sub>
<sub>∆ANB ~ ∆CMD (g.g) </sub>
<i>AN</i> <i>AB</i>
<i>CM</i> <i>CD</i> <sub>AN.CD = CM.AB (đpcm)</sub>
3) ∆ANB ~ ∆CMD (cm trên)
CMD ANB <sub>= 90</sub>0<sub> (do </sub><sub>ANB</sub> <sub>là góc nt chắn nửa đường trịn (O)).</sub>
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,5đ)
(0,5đ)
(0,25đ)
(1,0đ)
(0,5đ)
(0,5đ)
(0,25)
(0,25)
(0,25)
K
I
y
x
D
C N
M O B
Suy ra IMK INK 90 0 <sub> IMKN là tứ giác nt đường trịn đường kính IK</sub>
IKN IMN
<sub>(1).</sub>
Tứ giác ACNM nội tiếp IMN NAC <sub>(góc nt cùng chắn cung NC) (2). </sub>
Lại có:
1
NAC ABN (
2
sđAN <sub>) (3).</sub>
Từ (1), (2), (3) suy ra IKN ABN <sub> IK // AB (đpcm).</sub>
<b>Câu 5: </b><i>(0,5 điểm)</i>
Ta có:
2 2
x + x 2012 y + y 2012 2012
(1) (gt)
2 2
x + x 2012 x - x 2012 2012
(2)
Từ (1) và (2) suy ra:
2 2
y + y 2012 x - x 2012
(3)
Ta lại có
2 2
y + y 2012 y - y 2012 2012
(4)
Từ (1) và (4) suy ra:
2 2
x + x 2012 y - y 2012
(5)
Cộng (3) và (5) theo từng vế và rút gọn ta được:
x + y = - (x + y) <sub> 2(x + y) = 0</sub> <sub> x + y = 0.</sub>
(0,25)
(0,5đ)
<i>- Chú ý: + Thí sinh giải đúng bằng cách khác thì cho điểm tối đa theo thang điểm </i>
<i> của đề bài.</i>