Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (139.82 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO huyện: Hàm Thuận Bắc Mẫu 2
<b>TRƯỜNG : ………..</b>
<i><b>Năm học: ………..</b></i>
<i>(Theo QĐ số 01/2003/QĐ/BGD&ĐT ngày 02/01/2003 của Bộ Giáo dục & Đào tạo và</i>
<i>CV số 308 /SGD&ĐT/CtyS ngày 14/9/2010 của Sở GD&ĐT)</i>
<i><b>Tổng số GV trực tiếp giảng dạy: ………. Tổng số học sinh: ………..</b></i>
<b>Nội dung</b>
<b>Điểm</b>
Chuẩn <sub>đánh giá</sub>Tự Phòng<sub>GD</sub> <sub>GD</sub>Sở
<b>I. Tiêu chuẩn thứ nhất: Sách, báo, tạp chí, bản đồ tranh ảnh…</b> <b>25</b>
<b> A/ Sách:</b> 20
<i> <b>1/ Sách Giáo khoa:</b></i> <i>2</i>
- Học sinh có đầy đủ SGK (học sinh tự mua + mượn TV) 1
- Đủ SGK cho học sinh diện chính sách, số bản: 50 1
<i><b> 2/ Sách nghiệp vụ giáo viên</b></i> <i>5</i>
- Đầy đủ văn bản, nghị quyết…, số bản: 5 1
- Sách nghiệp vụ, số bản: 60 2
- Sách nâng cao trình độ CM, tài liệu bồi dưỡng …, số bản: 40 2
<i><b> 3/ Sách tham khảo (theo danh mục của Bộ GD&ĐT):</b></i> <i>9</i>
a) Chất lượng: <i><b>5</b></i>
- Sách công cụ tra cứu, số bản: 11 1
- Sách tham khảo các môn học, số bản: 100 1
- Sách mở rộng, nâng cao kiến thức các môn, số bản: 60 1.5
- Sách mở rộng nâng cao kiến thức chung…, số bản: 38 1.5
b) Số lượng bản sách hiện có: Tham khảo: 198, thiếu nhi: 300 4
<i><b> 4/ Số bản sách được bổ sung trong năm học:</b> 200 </i> <i>4</i>
<b> B/ Báo, tạp chí, bản đồ, tranh ảnh, băng đĩa giáo khoa</b> 5
<i><b> 1/ Báo và tạp chí: </b></i> <i>3</i>
- Tạp chí sách GD và TV trường học 1
- Đầy đủ báo và tạp chí theo qui định 1
- Các loại báo, tạp chí khác phù hợp với cấp học 1
<i><b> 2/ Đầy đủ bản đồ, tranh ảnh, băng đĩa giáo khoa </b></i>(02 lớp cùng
khối có 01 bản đồ, tranh ảnh) <i>2</i>
<b>II. Tiêu chuẩn thứ hai: Cơ sở vật chất</b> <b>10</b>
<i><b> 1/ Phòng thư viện:</b></i> <i>5</i>
- Đặt nơi trung tâm hoặc nơi thuận tiện 1
- Diện tích TV: 70m2
Trong đó
Diện tích phịng đọc HS: 35m2<sub>, chỗ ngồi: 30</sub>
Diện tích phịng đọc GV:35m2<sub>, chỗ ngồi: 20</sub>
Diện tích kho: 0
4
<i><b> 2/ Trang thiết bị chuyên dùng:</b></i> <i>5</i>
- Có đủ kệ, tủ, giá để sách, tạp chí… 2
- Thống mát, đủ ánh sáng, trang hồng đẹp, có nơi làm việc của
- Có bảng Giới thiệu sách, tủ hoặc sổ mục lục 1
<b> - Số máy vi tính:1, có nối mạng: 1</b> 1
<b>III. Tiêu chuẩn thứ ba: Nghiệp vụ</b> <b>10</b>
<i><b> 1/ Kỹ thuật nghiệp vụ:</b></i><b> </b>
Xử lý ấn phẩm đúng kỹ thuật: đăng ký, phân loại… <i>6</i>
<i><b> 2/ Hướng dẫn sử dụng:</b></i> <i>4</i>
- Có bảng Nội qui, bảng Hướng dẫn sử dụng mục lục hoặc sổ
danh mục 2
- Số thư mục biên soạn trong năm học (1-2 thư mục / năm):_____ 2
<b>IV. Tiêu chuẩn thứ tư: Tổ chức và hoạt động</b> <b>45</b>
<i><b> 1/ Tổ chức quản lý:</b></i> <i>3</i>
- BGH trực tiếp chỉ đạo và quan tâm công tác TV 2
- Thực hiện chế độ thông tin, báo cáo 1
<i> <b>2/ Cán bộ làm công tác thư viện:</b></i>
- Chuyên trách hoặc kiêm nhiệm đã qua lớp nghiệp vụ
<i> - Xây dựng kế hoạch làm việc từ đầu năm học</i>
<i>2</i>
<i> <b>3/ Phối hợp trong công tác:</b></i>
- Phát huy tốt vai trị tổ cơng tác thư viện (có quyết định thành
lập và sổ cơng tác)
- Tạo mạng lưới cộng tác viên, phối hợp tuyên truyền giới thiệu
sách
<i>2</i>
<i><b> 4/ Kế hoạch và kinh phí hoạt động:</b></i> <i>10</i>
Lập kế hoạch hoạt động từ đầu năm: lên chương trình kế hoạch
đầu tư, bổ sung sách 5
- Kế hoạch bổ sung sách bằng kinh phí:
+ Theo TT 30, số tiền: 1.800.000
+ Ngồi ngân sách (dự án, qun góp…), số tiền: 0 5
<i><b> 5/ Hoạt động của thư viện (thể hiện qua hồ sơ lưu):</b></i> <i>28</i>
- Kiểm tra tình hình sử dụng SGK, bảo đảm đủ SGK để học tập
(mượn hoặc mua tại thư viện)
- Hướng dẫn, vận động học sinh giữ gìn và bảo quản SGK
3
- Phối hợp với nhà trường trong hoạt động ngoại khóa, cụ thể:
+ Tổ chức hội thi
+ Tổ chức sinh hoạt theo chủ đề, chuyên đề
5
- Thường xuyên giới thiệu sách (tại thư viện, buổi chào cờ, phát
thanh…): số buổi: 02/Tháng 5
- Tổ chức các hình thức hoạt động:
+ TV góc lớp (Tủ sách góc lớp)
+ TV xanh (tủ sách lưu động dưới sân trường)
+ TV chi nhánh (dùng cho các trường có nhiều phân hiệu)
+ Liên kết với TV khác để giới thiệu tài liệu
+ Tổ chức cho bạn đọc tra cứu thơng tin, tìm tài liệu trên mạng
5
Đạt kết quả theo thống kê hàng năm:
- Số giáo viên mượn Sách báo:_______, STK:_______
<i>(100% GV sử dụng sách báo, mượn 20 lượt STK / GV)</i>
- Số học sinh mượn Sách báo:_______, STK:_______
<i>(70% HS sử dụng sách báo, mượn 10 lượt STK / HS)</i>
10
<b>V. Tiêu chuẩn thứ năm: Quản lý</b> <b>10</b>
<i><b> 1/ Bảo quản: </b></i> <i>7</i>
lý chặc chẽ
- Đủ các loại sổ theo qui định , đối với các trường có sử dụng
phần mền Quản lý thư viện: số liệu phải cập nhật thường xuyên (bảo
đảm cho việc quản lý kho sách)
2
- Kho sách bảo đảm điều kiện bảo quản sách, báo… 1
<i><b> 2/ Kiểm kê, thanh lý:</b></i> <i>3</i>
- Kiểm kê đúng qui định (lưu hồ sơ) 2
<b> - Thanh lý ấn phẩm khơng cịn sử dụng theo đúng nghiệp vụ TV</b> 1
<i><b>Tổng số điểm:</b></i> <i><b>100</b></i>
<b>Danh hiệu thư viện đạt: ……….</b>
<i> Ngày … tháng … năm 20….</i>
HIỆU TRƯỞNG Cán bộ thư viện
(ký và ghi rõ họ tên)
______________________________________________________________________
<b>Danh hiệu thư viện đạt:_______________________</b>
<i>Ngày tháng năm 20___</i>
<b> TRƯỞNG ĐOÀN</b> <b> </b> <b> THƯ KÝ</b>