Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.59 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM ………..</b>
<b> Mơn thi: HỐ HỌC </b>
ĐỀ THI CHÍNH THỨC <i>Thời gian làm bài: 60 phút</i>
<i> (đề thi có 02 trang)</i> <i> </i><b>Mã đề thi 104</b>
Cho biết nguyên tử khối (theo u) của các nguyên tố là: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Cu = 64;
Al = 27; Zn = 65; Fe = 56; Mg = 24; Na = 23; Cl = 35,5.
<b>Câu 1:</b> Hòa tan 6,5 gam Zn trong dung dịch axit HCl dư, sau phản ứng cơ cạn dung dịch thì số gam muối khan thu được
là
<b>A. </b>14,96 gam. <b>B. </b>27,2 gam. <b>C. </b>20,7 gam. <b>D. </b>13,6 gam.
<b>Câu 2: Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là</b>
<b>A. nilon-6,6.</b> <b>B. poli(vinyl clorua).</b> <b>C. polietilen.</b> <b>D. polistiren.</b>
<b>Câu 3: Cho các kim loại: Fe, Al, Mg, Cu, Zn, Ag. Số kim loại tác dụng được với dung dịch H</b>2SO4 loãng là
<b>A. 5.</b> <b>B. 4.</b> <b>C. 6.</b> <b>D. 3.</b>
<b>Câu 4: Protein phản ứng với Cu(OH)</b>2 tạo sản phẩm có màu đặc trưng là
<b>A. màu da cam.</b> <b>B. màu vàng.</b> <b>C. màu tím.</b> <b>D. màu đỏ.</b>
<b>Câu 5: Để phân biệt hai khí CO</b>2 và N2 ta dùng thuốc thử
<b>A. Ca(OH)</b>2. <b>B. HCl.</b> <b>C. KNO</b>3. <b>D. CaCl</b>2.
<b>Câu 6: Số hợp chất hữu cơ đơn chức, có công thức phân tử C</b>2H4O2 và tác dụng được với dung dịch NaOH là
<b>A. 1.</b> <b>B. 2.</b> <b>C. 3.</b> <b>D. 4.</b>
<b>Câu 7: Saccarozơ và glucozơ đều có</b>
<b>A. phản ứng với dung dịch NaCl.</b>
<b>B. phản ứng với Ag</b>2O trong dung dịch NH3, đun nóng.
<b>C. phản ứng với Cu(OH)</b>2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam.
<b>D. phản ứng thuỷ phân trong mơi trường axit.</b>
<b>Câu 8:</b> Hồ tan hồn tồn 2,7 gam Al bằng dung dịch HNO3 (loãng, dư), thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất,
ở đktc). Giá trị của V là
<b>A. </b>3,36. <b>B. </b>1,12. <b>C. </b>4,48. <b>D. </b>2,24.
<b>Câu 9: Cấu hình electron nào sau đây là của Cr</b>3+<sub> ?</sub>
<b>A. [Ar]3d</b>3<sub>.</sub> <b><sub>B. [Ar]3d</sub></b>5<sub>.</sub> <b><sub>C. [Ar]3d</sub></b>2<sub>.</sub> <b><sub>D. [Ar]3d</sub></b>4<sub>.</sub>
<b>Câu 10:</b> Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam metylamin (CH3NH2), thu được sản phẩm có chứa V lít khí N2 (ở đktc). Giá trị của
V là
<b>A. </b>4,48. <b>B. </b>3,36. <b>C. </b>2,24. <b>D. </b>1,12.
<b>Câu 11: Kết tủa xuất hiện khi nhỏ dung dịch brom vào</b>
<b>A. benzen.</b> <b>B. anilin.</b> <b>C. rượu etylic.</b> <b>D. axit axetic.</b>
<b>Câu 12:</b> Cho 2,12 gam Na2CO3 tác dụng với lượng dư dung dịch HCl thì thể tích khí CO2 thốt ra (ở đktc) là
<b>A. </b>0,448 lít. <b>B. </b>0,224 lít. <b>C. </b>0,336 lít. <b>D. </b>0,672 lít.
<b>Câu 13: Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO</b>4.2H2O) được gọi là
<b>A. thạch cao nung.</b> <b>B. thạch cao khan.</b> <b>C. đá vôi.</b> <b>D. thạch cao sống.</b>
<b>Câu 14: Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ là</b>
<b>A. CH</b>3COOH. <b>B. CH</b>3COOC2H5. <b>C. CH</b>3NH2. <b>D. C</b>2H5OH.
<b>Câu 15: Đun nóng xenlulozơ trong dung dịch axit vô cơ, thu được sản phẩm là</b>
<b>A. fructozơ.</b> <b>B. saccarozơ.</b> <b>C. glucozơ.</b> <b>D. mantozơ.</b>
<b>Câu 16: Trong công nghiệp, kim loại được điều chế bằng phương pháp điện phân hợp chất nóng chảy của kim loại đó là</b>
<b>A. Fe.</b> <b>B. Na.</b> <b>C. Cu.</b> <b>D. Ag.</b>
<b>Câu 17: Trong bảng tuần hồn các ngun tố hóa học, sắt thuộc nhóm</b>
<b>A. IIA.</b> <b>B. VIIIA.</b> <b>C. IIIA.</b> <b>D. VIIIB.</b>
<b>Câu 18: Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion</b>
<b>A. Ca</b>2+, Mg2+. <b>B. Na</b>+, K+. <b>C. Cu</b>2+, Fe3+. <b>D. Al</b>3+, Fe3+.
<b>Câu 19: Để tách được Fe</b>2O3 ra khỏi hỗn hợp với Al2O3 có thể cho hỗn hợp tác dụng với
<b>A. dung dịch HCl (dư).</b> <b>B. dung dịch NaOH (dư).</b>
<b>C. dung dịch HNO</b>3 (dư). <b>D. dung dịch NH</b>3 (dư).
<b>A. BaCl</b>2. <b>B. NaOH.</b> <b>C. KNO</b>3. <b>D. HCl.</b>
<b>Câu 21: Chất khơng có tính chất lưỡng tính là</b>
<b>A. Al</b>2O3. <b>B. NaHCO</b>3. <b>C. Al(OH)</b>3. <b>D. AlCl</b>3.
<b>Câu 22: Trong công nghiệp, kim loại nhôm được điều chế bằng cách</b>
<b>A. điện phân AlCl</b>3 nóng chảy. <b>B. điện phân Al</b>2O3 nóng chảy.
<b>C. nhiệt phân Al</b>2O3. <b>D. điện phân dung dịch AlCl</b>3.
<b>Câu 23: Chất nào dưới đây khi tham gia phản ứng trùng ngưng tạo thành tơ nilon-6?</b>
<b>A. C</b>6H5NH2. <b>B. C</b>6H5OH. <b>C. H</b>2N[CH2]6COOH. <b>D. H</b>2N[CH2]5COOH.
<b>Câu 24:</b> Cho 10 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư). Sau phản ứng thu được 2,24 lít
khí hiđro (ở đktc), dung dịch X và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là
<b>A. </b>5,6 gam. <b>B. </b>3,4 gam. <b>C. </b>6,4 gam. <b>D. </b>4,4 gam.
<b>Câu 25: Vinyl axetat có cơng thức là</b>
<b>A. HCOOC</b>2H5. <b>B. C</b>2H5COOCH3. <b>C. CH</b>3COOCH=CH2. <b>D. CH</b>3COOCH3.
<b>Câu 26: Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Fe, Ag, Zn. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là</b>
<b>A. 4.</b> <b>B. 2.</b> <b>C. 5.</b> <b>D. 3.</b>
<b>Câu 27:</b> Hoà tan 22,4 gam Fe bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc).
Giá trị của V là
<b>A. </b>2,24. <b>B. </b>3,36. <b>C. </b>8,96. <b>D. </b>4,48.
<b>Câu 28: Chất phản ứng được với dung dịch NaOH tạo kết tủa là</b>
<b>A. FeCl</b>3. <b>B. BaCl</b>2. <b>C. K</b>2SO4. <b>D. KNO</b>3.
<b>Câu 29: Nhỏ vài giọt nước brom vào dung dịch anilin, thấy xuất hiện kết tủa màu</b>
<b>A. đỏ.</b> <b>B. tím.</b> <b>C. xanh.</b> <b>D. trắng.</b>
<b>Câu 30:</b> Cho 3,7 gam este no, đơn chức, mạch hở tác dụng hết với dung dịch KOH, thu được muối và 2,3 gam ancol
etylic. Công thức của este là (Cho H = 1, C = 12, O = 16)
<b>A. </b>C2H5COOC2H5. <b>B. </b>CH3COOC2H5. <b>C. </b>HCOOC2H5. <b>D. </b>C2H5COOCH3.
<b>Câu 31: Chất có chứa 6 nguyên tử cacbon trong một phân tử là</b>
<b>A. etanol.</b> <b>B. saccarozơ.</b> <b>C. glixerol.</b> <b>D. glucozơ.</b>
<b>Câu 32: Khi thuỷ phân lipit trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và</b>
<b>A. glixerol.</b> <b>B. este đơn chức.</b> <b>C. phenol.</b> <b>D. ancol đơn chức.</b>
<b>Câu 33: Phương trình hố học nào sau đây đúng?</b>
<b>A. Na + H</b>2O Na2O + H2
<b>B. 2NaCl + Ca(NO</b>3)2 CaCl2 + 2NaNO3
<b>C. 2NaHCO</b>3 Na2O + 2CO2 + H2O
<b>D. 2NaỌH + Mg(NO</b>3)2 2NaNO3 + Mg(OH)2
<b>Câu 34: Số đồng phân đipeptit tạo thành từ glyxin và alanin là</b>
<b>A. 4.</b> <b>B. 3.</b> <b>C. 2.</b> <b>D. 1.</b>
<b>Câu 35: Hai kim loại đều thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hoàn là</b>
<b>A. Be, Al.</b> <b>B. Ca, Ba.</b> <b>C. Sr, K.</b> <b>D. Na, Ba.</b>
<b>Câu 36: Hợp chất không phản ứng được với dung dịch NaOH là</b>
<b>A. C</b>3H7OH. <b>B. CH</b>3CH2COOH. <b>C. H</b>2NCH2COOH. <b>D. CH</b>3COOC2H5.
<b>Câu 37: Cho dãy các kim loại: Na, Al, W, Fe. Kim loại trong dãy có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là</b>
<b>A. W.</b> <b>B. Na.</b> <b>C. Al.</b> <b>D. Fe.</b>
<b>Câu 38: Khí nào sau đây gây ra hiện tượng mưa axit ?</b>
<b>A. NH</b>3 <b>B. CH</b>4 <b>C. SO</b>2 <b>D. H</b>2
<b>Câu 39: Cho sơ đồ chuyển hoá: Fe </b>
<b>A. NaCl, Cu(OH)</b>2. <b>B. HCl, Al(OH)</b>3. <b>C. HCl, NaOH.</b> <b>D. Cl</b>2, NaOH.
<b>Câu 40: Cho bốn dung dịch muối: Fe(NO</b>3)2, Cu(NO3)2, AgNO3, Pb(NO3)2. Kim loại nào dưới đây tác dụng được với
cả bốn dung dịch muối trên?
<b>A. Pb.</b> <b>B. Zn.</b> <b>C. Cu.</b> <b>D. Fe.</b>