Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (232.77 KB, 22 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Thứ hai ngày 7 tháng 5 năm 2012</b>
<b>Thứ hai ngày 7 tháng 5 năm 2012</b>
<b>TOÁN :</b>
<b>ÔN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG ( Tiếp theo)</b>
<b>I.Mục tiêu :</b>
-KT : Ôn tập về chuyển đổi các đơn vị đo diện tích, phép tính với số đo diện tích.
-KN : Chuyển đổi được các đơn vị đo diện tích .Thực hiện được phép tính với số đo diện
tích . ( Bài tập cần làm: bài 1, bài 2, bài 4 - HS khá giỏi làm thêm bài 3).
-TĐ : Cẩn thận ,tích cực, tự giác.
<b> II.Các hoạt động dạy- học chủ yếu :</b>
TG <b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
5’
1’
10-11’
9-10’
4-5’
5-6’
2’
<b>A.Bài cũ: Nêu y/cầu +gọi hs</b>
- Nh.xét,điểm.
<b>B.Bài mới: </b>
1.Giới thiệu bài:
<i><b>2.Hướng dẫn ôn tập: </b></i>
<i><b>Bài1:</b><b> </b><b> Yêu cầu hs </b></i>
-Yêu cầu hs làm bài
-H.dẫn nh.xét, bổ sung
-Nh.xét, điểm
<i><b>Bài2:</b><b> </b><b> Yêu cầu hs </b></i>
-Yêu cầu hs làm bài
-H.dẫn nh.xét, bổ sung
-Nh.xét, điểm
<b>Ycầukhá,giỏi làm thêm bài 3</b>
-H.dẫn nh.xét, bổ sung
-Nh.xét, điểm
<i><b>Bài 4:</b><b> </b><b> Yêu cầu hs </b></i>
-Yêu cầu hs làm bài
<b> -H.dẫn nh.xét, bổ sung</b>
-Nh.xét, điểm
<b>Củng cố : Hỏi + chốt lại bài </b>
<b>-Dặn dò:Về xem lại bài tập </b>
-Vài HSlàm lại BT 1,2/sgk-171
- Lớp th.dõi, nh.xét
-HS lắng nghe.
-Đọc đề + nêu lại các đơn vị đo diện tích theo thứ
tự
- 2 hs làm bảng -Lớp vở +nh.xét
1m² = 100 dm² 1km² = 1 000 000 m²
1m² = 10 000 cm² 1dm² = 100 cm²
-Đọc đề ,thầm +nêu cách chuyển đổi
- Vài hs làm bảng -Lớp vở +nh.xét
a, 15m² = 1500cm² 103m² = 10300
dm²
2110 dm² = 211 000 cm²
1
m² = 10dm
² ;
1
m² = 1000cm²
1
0
10
b,500cm² = 5 dm² ;1300dm² = 13m²; 60 000cm² = 6
m²
1cm
² =
1
dm² ; 1cm² = 1 m²
100 10 000
c,5m² 9 dm² = 509 dm² ; 8 m² 50cm² = 80 050 cm²
700 dm² = 7 m² 50 000 cm² = 5 m²
-Đọc đề + nêu lại cách làm( đổi về cùng đơn vị)
- 2 hs làm bảng -Lớp vở +nh.xét
2m² 5dm² > 25 dm² 3m² 99 dm² < 4 m²
3dm² 5cm² =305 cm² 65 m² = 6500 dm²
- Đọc đề + phân tích , nêu cách làm
- 1 hs làm bảng -Lớp vở +nh.xét
BCB:Ôntậpvề hình học-sgk,173
-Nhậnxét tiết học, biểudương
600(m²)
Số thóc thu được trên thửa rộng đó là:
160
0 x
1 <sub>=</sub> <sub>800 (kg )</sub> <sub>=</sub> <sub>8 ( tạ)</sub>
2
Đáp số : 8 tạ thóc
-Theo dõi, trả lời
-Th.dõi, biểu dương
==============================================
<b>Tập đọc </b>
<b>TIẾNG CƯỜI LÀ LIỀU THUỐC BỔ</b>
<b> ( Theo báo Giáo dục và thời đại)</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
- KT: Hiểu ND : Tiếng cười mang đến niềm vui cho cuộc sống, làm cho con người hạnh
phúc ,sống lâu. (Trả lời được các CH trong sgk)
- KN : Đọc rành mạch, trôi chảy,.Bước đầu biết đọc một văn bản phổ biến khoa học với
giọng rành rẽ,dứt khoát.
-TĐ : Sống vui vẻ, luôn tạo tiếng cười để mang đến niềm vui cho cuộc sống.
II.Đồ dùng : Tranh minh hoạ bài tập đọc.
- Bảng phụ ghi sẵn câu văn, đoạn văn cần h.dẫn hs luyện đọc.
<b>III.Các hoạt động dạy- học chủ yếu:</b>
<b>TG</b> <b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
3-5’
1’
9-10’
9-10’
<b>A.Bài cũ : Nêu yêu cầu , gọi hs</b>
- Nhận xét, điểm.
<b>B.Bài mới </b>
<b>1.Giới thiệu bài + ghi đề</b>
<b>2. H.dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài :</b>
<b>a) Luyện đọc : </b>
- Gọi 1 hs
-Nh.xét,nêu cách đọc,phân 3đoạn +y/cầu
-H.dẫn hs L.đọc từ khó : thoả mãn,nổi
<i>giận,tiết, chữa bệnh,.. </i>
-Gọi HS đọc nối tiếp lượt 2
-Giúp HS hiểu nghĩa từ chú giải sgk
- H.dẫn HS luyện đọc theo cặp
-Gọi vài cặp thi đọc
-H.dẫn nh.xét-Nh.xét,biểu dương
-GV đọc diễn cảm tồn bài.
<b>b) Tìm hiểu bài: </b>
-Y/cầu hs
-Nh.xét,chốt + ghi bảng 1 số từ ND bài
+ Bài báo có mấy đoạn ?
+ Em hãy đánh dấu từng đoạn của bài
-2 hs đọc thuộc lòng bài thơ “Con chim
chiền chiện “ + trả lời câu hỏi - Lớp
nh.xét
-Quan sát tranh+Lắng nghe.
-1HS đọc bài- lớp thầm
-Luyện đọc từ khó: thoả mãn,nổi
<i>giận,tiết, chữa bệnh,.. </i>
<i> -3 HS đọc nối tiếp lượt 2</i>
- Vài hs đọc chú giải sgk
-HS luyện đọc theo cặp(1’)
-Vài cặp thi đọc
-Lớp th.dõi,nh.xét, biểu dương
-Th.dõi, thầm sgk
10-11’
báo
+ Nội dung chính của từng đoạn là gì ?
-GV nhận xét, chốt lại
- Người ta đã thống kê được số lần cười
ở người như thế nào ?
- Vì sao nói tiếng cười là liều thuốc bổ ?
- Nếu ln cau có nổi giận sẽ có nguy cơ
gì ?
+ Người ta tìm cách tạo ra tiếng cười cho
-Em rút ra được điều gì từ bài báo này ?
* Nêu ND chính của bài.
Chốt lại :Tiếng cười làm cho con người
thoát khỏi một số bệnh tật , hạnh phúc,
sống lâu.
<b>c) H.dẫn đọc diễn cảm : Y/cầu 3 hs</b>
-GVh.dẫn HS tìm đúng giọng đọc: giọng
đọc rõ ràng,rành mạch; nhấn giọng
những từ ngữ nóivề tác dụng của tiếng
cười: động vật duy nhất,liều thuốc
<i>bổ,thư giãn, sảng khoái,thoả mãn, nổi</i>
<i>giận,căm thù, hẹp mạch máu, rút</i>
<i>ngắn,tiết kiệm tiền, hài hước, sống lâu</i>
<i>hơn,.. </i>
-Đính bảng phụ đoạn:“Tiếng cười là
<i>liều thuốc bổ…..hẹp mạch máu”.</i>
- H.dẫn cách đọc diễn cảm + đọc mẫu
-H.dẫn HS đọc diễn cảm theo cặp
- Gọi vài cặp thi đọc diễn cảm
Đoạn 1 : Một nhà văn…..cười 400 lần.
Đoạn 2 : Tiếng cười là…..hẹp mạch máu.
Đoạn 1 : Tiếng cười là đặc điểm quan
trọng phân biệt con người với các loài
vật khác.
Đoạn 2 : Tiếng cười là liều thuốc bổ.
Đoạn 3 : Những người có tính hài hước
chắn chắn sẽ sống lâu hơn.
-…mỗi ngày trung bình người lớn cười 6
phút,… dài 6 giây.Một đứa trẻ trung …
400 lần.
-Vì khi cười tốc độ thở của con người sẽ
tăng lên đến 100km một giờ,..sảng
khoái, thoả mãn
-Nếu ln cau có nổi giận sẽ có nguy cơ
bị hẹp mạch máu.
-….để rút ngắn thời gian điều trị bệnh
nhân, tiết kiệm tiền cho nhà nước.
-Ý b: Cần biết sống một cách vui vẻ.
*Tiếng cười mang đến niềm vui cho
cuộc sống, làm cho con người hạnh phúc
,sống lâu.
- 3 HS tiếp nối nhau đọc lại 3 đoạn
- Quan sát ,thầm-Theo dõi
3’
-H.dẫn nh.xét, bình chọn
-Nh.xét, điểm
<b>Củng cố : Bài báo khuyên mọi người </b>
điều gì?
-Liên hệ + giáo dục: Cần biết sống một
cách vui vẻ để mang đến niềm vui cho
cuộc sống.
-Dặn dò: Về nhà học bài, chuẩn bị bài
“Ăn mầm đá. ”.sgk- trang 157
- Nhận xét tiết học, biểu dương.
<i><b>lại, khi người ta ở trong trạng thái nổi</b></i>
<i>giận hoặc căm thù, cơ thể sẽ tiết ra một</i>
<i><b>chất làm hẹp mạch máu.</b></i>
<i> - Vài cặp thi đọc diễn cảm </i>
-Lớp th.dõi+Nh.xét,bình chọn
-Th.dõi,biểu dương
-Cần sống vui vẻ, luôn tạo tiếng cười để
mang đến niềm vui cho cuộc sống.tiếng
cười rất cần cho cuộc sống./…
- Liên hệ ,trả lời
-Th.dõi, thực hiện
-Th.dõi, biểu dương
==========================================
<b>KỂ CHUYỆN</b>
<i><b>KỂ CHUYỆN ĐƯỢC CHỨNG KIẾN HOẶC THAM GIA</b></i>
<b>I.Mục tiêu:</b>
- KT: Hiểu ND và ý nghĩa các chi tiết đã chứng kiến hoặc tham gia nói về một người vui tính
-KN :Chọn được các chi tiết nói về một người vui tính ;biết kể lại rõ ràng về những sự việc
minh hoạ cho tính cách của nhân vật (khơng kể thành chuyện) ;hoặc kể sự việc để lại ấn
tượng sâu sắc về nhân vật ( kể thành chuyện). Biết trao đổi với các bạn về ý nghĩa câu
chuyện.
- TĐ : u mơn học, q mến những người vui tính, sống vui vẻ.
<b>II.Đồ dùng: Bảng lớp viết sẵn đề bài, gợi ý 3.</b>
III.Hoạt động dạy- học chủ yếu :
TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
3-5’
1’
4-5’
<b>A. Bài c ũ : Nêu y/cầu, gọi hs</b>
- Nh.xét, điểm
<b>B.Bài m ớ i: </b>
1. Giới thiệu bài ,ghi đề lên bảng
<b>2. H.d ẫ n hs hi ể u y/c c ủ a đề bài </b>
-GV viết đề bài lên bảng, gạch dưới những
từ ngữ quan trọng.
Đề: Kể chuyện về một người vui tính mà em
<i>biết. </i>
- Dán phiếu ghi dàn ý bài kể chuyện lên
bảng. -Y/c hs đọc dàn ý,gợi ý
-Nhắc HS:Nhân vật trong câu chuyện là
người vui tính mà em biết trong cuộc sống
-Cho HS nói tên nhân vật mình chọn kể.
- 1,2 HS kể lại câu chuyện đã nghe,
đã đọc về người có tinh thần lạc quan
yêu đời
- Lớp th.dõi, nh.xét
-Th.dõi, lắng nghe
- Một học sinh đọc đề bài.
- 3 hs tiếp nối nhau đọc gợi ý 1,2,3
sgk
24-25’
3-4’
3.H .d<b> ẫ n hs t ậ p k ể : </b>
-Y.cầu hs kể theo cặp
-GV đến từng nhóm nghe, hướng dẫn, góp
ý, giúp đỡ- Dán tiêu chuẩn đánh giá bài kể
chuyện - Gọi vài hs kể trước lớp.
-Mỗi hs kể xong, cho hs thảo luận về ý
nghĩa câu chuyện
- Liên hệ + giáo dục quý mến những người
vui tính, luôn sống vui vẻ.
-Dặn hs về nhà kể lại câu chuyện cho người
thân nghe. Ch.bị các bài: Ôn tập - Tuần 35
-Nhận xét giờ học, biểu dương.
-HS lần lượt nói tên nhân vật mình
chọn kể.
- Một hs đọc lại dàn ý.
- Từng cặp kể cho nhau nghe câu
chuyện của mình, trao đổi về ý nghĩa
câu chuyện.
- HS thi kể trước lớp.
- Tiếp nối nhau thi kể – Lớp bình
chọn bạn kể hay nhất, bạn kể hấp đẫn
nhất, bạn đặt câu hỏi hay nhất.
-Liên hệ + trả lời
-Th.dõi, thực hiện
-Th.dõi, biểu dương
=========================================================================
<b>Thứ ba ngày 8 tháng 5 năm 2012Thứ ba ngày 8 tháng 5 năm 2012</b>
<b>TỐN :</b>
<b>ƠN TẬP VỀ HÌNH HỌC</b>
-KT : Ôn tập về hai đường thẳng song song, hai đường thẳng vng góc.
-KN : Nhận biết được hai đường thẳng song song, hai đường thẳng vuông góc
Tính được diện tích hình vng, hình chữ nhật.
<i>( Bài tập cần làm: bài 1, bài 3, bài 4 - HS khá giỏi làm thêm bài 2).</i>
-TĐ : Cẩn thận ,tích cực, tự giác.
<b> II.Các hoạt động dạy- học chủ yếu :</b>
<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>3-5’</b>
<b> 1’</b>
<b>6-7’</b>
<b>5-6’</b>
<b>A.Bài cũ: Nêu y/cầu +gọi hs</b>
- Nh.xét,điểm.
<b>B.Bài mới: </b>
1.Giới thiệu bài:
<i><b>2.Hướng dẫn ôn tập: </b></i>
<i><b>Bài1:</b><b> </b><b> Yêu cầu hs </b></i>
-Yêu cầu hs làm bài
-H.dẫn nh.xét, bổ sung
-Nh.xét, điểm
<b>Ycầukhá,giỏi làm thêm bài 2</b>
-H.dẫn nh.xét, bổ sung
-Nh.xét, điểm
-Vài HSlàm lại BT 1,2/sgk-172
- Lớp th.dõi, nh.xét
-HS lắng nghe.
-Đọc đề + Quan sát hình
- 1hs làm bảng -Lớp vở +nh.xét
a, Cạnh AB song song cạnh DC
b, Cạnh BA vng góc với cạnh AD
- Cạnh AD vng góc với cạnh DC
<b>HS khá,giỏi làm thêm bài 2</b>
<b></b>
<b>9-10’</b>
<b>8-9’</b>
<b> 2’</b>
<i><b>Bài 3:</b><b> </b><b> Yêu cầu HS tính chu vi và</b></i>
diện tích 2 hình rồi nhận xét.
-u cầu hs làm bài
<b> -H.dẫn nh.xét, bổ sung</b>
<i><b>Bài 4:</b><b> </b><b> Yêu cầu hs </b></i>
-H.dẫn ph.tích đề, cách làm
-Yêu cầu hs làm bài
-H.dẫn nh.xét, bổ sung
-Nh.xét, điểm
Củng cố : Hỏi + chốt lại bài
<b>-Dặn dò:Về xem lại bài tập </b>
BCB:Ơn tập về hình học (t.t)
-Nhận xét tiết học, biểu dương
Đáp số :12 cm ; 9 cm²
-Đọc đề -quan sát hình +tính chu vi và diện tích 2
hình rồi nhận xét.
-1hs làm bảng -Lớp vở +nh.xét
a,Chu vi hình 1 bằng chu vi hình S
b,Diện tích hình 1 bằng diện tích hình 2 S
c,Diện tích hình 2 lớn hơn diện tích hình 1 S
d,Chu vi hình 1 lớn hơn chu vi hình 2 Đ
- Đọc đề + phân tích , nêu cách làm
- 1 hs làm bảng -Lớp vở +nh.xét
<b>Giải : Diện tích phịng học là:5 x 8 = 40 ( m² )</b>
Diện tích một viên gạch lát là :20 x 20 = 400(cm²)
Đổi : 40 (m² ) = 400 000 cm²
Số viên gạch để lát đủ nền phòng học là :
400 000 : 400 = 4 000 (viên )
Đáp số : 4 000 viên gạch
-Theo dõi, trả lời
-Th.dõi, biểu dương
=======================================
<b>Tập đọc </b>
<b>ĂN MẦM ĐÁ</b>
<b> </b> <b> Truyện dân gian Việt Nam</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
- KT: Hiểu ND : Ca ngợi Trạng Quỳnh thông minh,vừa biết cách làm cho chúa ăn ngon
miệng,vừa khoé giúp chúa thấy được một bài học về ăn uống. (Trả lời các CH trong sgk)
- KN : Đọc rành mạch, trơi chảy,.Bước đầu biết đọc giọng kể vui,hóm hỉnh; đọc phân biệt lời
nhân vật và người dẫn chuyện.
-TĐ : Biết cách ăn uống làm cho bữa ăn ngon miệng,
II.Đồ dùng : Tranh minh hoạ bài tập đọc.- Tập truyện Trạng Quỳnh.
- Bảng phụ ghi sẵn câu văn, đoạn văn cần h.dẫn hs luyện đọc.
<b>III.Các hoạt động dạy- học chủ yếu:</b>
<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
3-5’
1’
9-10’
<b>A.Bài cũ : Nêu yêu cầu , gọi hs</b>
- Nhận xét, điểm.
<b>B.Bài mới </b>
<b>1.Giới thiệu bài + ghi đề</b>
<b>2. H.dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài :</b>
<b>a) Luyện đọc : </b>
- Gọi 1 hs
-Nh.xét,nêu cách đọc,phân 4 đoạn +y/cầu
H.dẫn hs luyện đọc từ khó : bênh vực,
-2 hs đọc bài “Tiếng cười là liều
thuốc bổ “ + trả lời câu hỏi - Lớp
nh.xét
-Quan sát tranh+Lắng nghe.
9-10’
10-11’
<i>chốc,truyền,… </i>
-Gọi HS đọc nối tiếp lượt 2
-Giúp HS hiểu nghĩa từ chú giải sgk
- H.dẫn HS luyện đọc theo cặp
-Gọi vài cặp thi đọc
-H.dẫn nh.xét-Nh.xét,biểu dương
-GV đọc diễn cảm tồn bài.
<b>b) Tìm hiểu bài: </b>
<b> -Y/cầu hs</b>
-Nh.xét,chốt + ghi bảng 1 số từ NDbài
+ Trạng Quỳnh là người như thế nào ?
+ Chúa Trịnh phàn nàn với Trạng điều gì ?
+Vì sao chúa Trịnh muốn ăn món “ Mầm
đá” ?
+ Trạng Quỳnh chuẩn bị món ăn cho chúa
như thế nào ?
- Cuối cùng chúa có được ăn “ mầm đá”
khơng ? Vì sao ?
- Chúa được Trạng cho ăn gì ?
- Vì sao chúa ăn tương mà vẫn thấy ngon
miệng ?
-Em có nhận xét gì về nh.vật Trạng Quỳnh?
- Nêu ND chính của bài ?
- GV chốt lại ND chính.
<b>c) H.dẫn đọc diễn cảm : Y/cầu 6 hs</b>
-GVh.dẫn HS tìm đúng giọng đọc: đọcgiọng
vui,hóm hỉnh; đọc phân biệt lời nhân vật
trong truyện : giọng Trạng Quỳnh (lễ phép ,
câu cuói đọc nhẹ nhàng nhưng hàm ý răn
bảo hóm hỉnh ) ,giọng chúa Trịnh( phàn nàn
lúc đầu, sau háo hức, cuối cùng ngạc nhiên ,
vui vẻ vì được ăn ngon).đọc giọng thể hiện
biểu cảm
-Đính bảng phụ đoạn:“Thấy chiếc lọ đề hai
<i>chữ”đại phong”,chúa lấy làm lạ bèn hỏi:</i>
-Luyện đọc từ khó: : bênh vực,
<i>chốc,truyền,… </i>
<i> -4 HS đọc nối tiếp lượt 2</i>
- Vài hs đọc chú giải sgk
-HS luyện đọc theo cặp(1’)
-Vài cặp thi đọc
-Lớp th.dõi,nh.xét, biểu dương
-Th.dõi, thầm sgk
-Đọc thầm đoạn,bài ,th.luận cặp + trả
lời
-Lớp th.dõi,nh.xét, bổ sung +biểu
dương
- Trạng Quỳnh là người thông minh,
…lành
-Chúa Trịnh phàn nàn với Trạng : ta
ăn đủ của ngon vật lạ …khơng thấy
ngon miệng.
-Vì chúa ăn gì cũng khơng thấy ngon
miệng
,thấy “mầm đá ” là món lạ thì muốn
ăn
-..cho người đi lấy đá về ninh,cịn
mình thì chuẩn bị một lọ tương….đói
mèm.
-…chúa khơng được ăn “ mầm đá” vì
thật ra khơng hề có món đó.
- Chúa được Trạng cho ăn cơm với
tuơng.
- …vì đói thì ăn gì cũng thấy ngon.
-Trạng Quỳnh rất thơng minh./….
- Ca ngợi Trạng Quỳnh thông
minh,vừa biết cách làm cho chúa ăn
ngon miệng,vừa khoé giúp chúa thấy
được một bài học về ăn uống.
3’
<i>…….vừa miệng đâu ạ.”.</i>
- H.dẫn cách đọc diễn cảm + đọc mẫu
-H.dẫn HS đọc diễn cảm theo cặp
- Gọi vài cặp thi đọc diễn cảm
-H.dẫn nh.xét, bình chọn
-Nh.xét, điểm
<b>Củng cố : Câu chuyện khun điều gì?</b>
-Liên hệ + giáo dục
-Dặn dị: Về nhà học bài, chuẩn bị các bài
<b>Ôn tập-tuần 35”.sgk- trang - Nhận xét tiết </b>
răn bảo hóm hỉnh ) ,giọng chúa Trịnh(
phàn nàn lúc đầu, sau háo hức, cuối
cùng ngạc nhiên , vui vẻ vì được ăn
ngon).đọc giọng thể hiện biểu cảm
- Quan sát ,thầm-Theo dõi
–L.đọc cặp (2’) đoạn : Thấy chiếc lọ
<i>đề hai chữ “đại phong”,chúa lấy</i>
<i>làm lạ bèn hỏi: </i>
<i> -Mắm”đại phong”,làmắm gì mà</i>
<i><b>ngon thế?</b></i>
<i>-Bẩm là tương ạ!</i>
<i>-Vậy người đề hai chữ”đại phong”là</i>
<i>nghĩa làm sao?</i>
<i>-Bẩm“đại phong”là gió lớn.Gió lớn</i>
<i>thì đổ chùa, đổ chùa thì tượng</i>
<i><b>lo,tượng lo là lọ tương ạ. </b></i>
<i>Chúa bật cười:</i>
<i>- Lâu nay ta không ăn quên cả vị.Sao</i>
<i>tương ngon thế ?</i>
<i>-Bẩm chúa,lúc đói ăn cơm muối cũng</i>
- Vài cặp thi đọc diễn cảm
-Lớp th.dõi+Nh.xét,bình chọn
-Th.dõi,biểu dương
-Th.dõi,,trả lời
- Liên hệ ,trả lời
-Th.dõi, thực hiện
-Th.dõi, biểu dương.
====================================
TẬP LÀM VĂN
<b>TRẢ BÀI VẮN MIÊU TẢ CON VẬT</b>
I.Mục tiêu
- KN : Biết rút kinh nghiệm về bài TLV tả con vật( đúng ý, bố cục rõ, dùng từ, đặt câu và viết
đúng chính tả, ...)
-KN : Tự sửa được các lỗi đã mắc trong bài viết theo sự hướng dẫn của GV. HSkhá, giỏi biết
nh.xét và sửa lỗi để có câu văn hay
- TĐ : Tích cực; có ý thức, có tinh thần học hỏi những câu văn , đoạn văn hay của bạn.
<b>II. Đồ dùng : Giấy khổ to viết sẳn một số lỗi điển hình : chính tả, dùng từ, đặt câu, ý diễn </b>
đạt ...Phiếu học tập cá nhân
<b>TG</b> <b> Hoạt động của giáo viên </b> <b> Hoạt động của học sinh</b>
1’
8’
14’
6’
10’
1’
<b>1.Giới thiệu bài, nêu mục tiêu</b>
<b>1 Nhận xét chung bài làm của HS</b>
- Gọi HS đọc lại đề bài tập làm văn.
Hỏi :+ Đề bài yêu cầu gì ?
<b>- Nhận xét chung:</b>
<b>+ Ưu điểm :</b>
- HS hiểu đề,viết đúng y/cầu của đề
- Bố cục của bài văn rõ ràng
- Diễn đạt câu, ý trôi chảy
- Dùng từ láy, nổi bật lên hình dáng, hoạt
động của con vật.
- Thể hiện sự sáng tạo trong cách dùng tư,
dùng hình ảnh miêu tả hình dáng nổi bật của
con vật.Chữ viết khá đều, đẹp
- Hình thức trình bày bài văn đúng y.cầu
<b>+ Khuyết điểm :</b>
- Nêu các lỗi điển hình về ý, về dùng từ, đặt
câu, cách trình bày bài văn, lỗi chính tả.
- Viết trên bảng phụ các lỗi phổ biến.
<b>2. Hướng dẫn chữa bài :</b>
- Yêu cầu HS tự chữa bài.
<b>3. Học tập những đoạn văn hay, bài văn tốt</b>
- Gọi HS đọc đoạn văn hay.
<b>4. Hướng dẫn viết lại một đoạn văn.</b>
- Yêu cầu HS viết lại đoạn văn lủng củng, có
nhiều lỗi chính tả.
- Gọi HS đọc đoạn văn đã viết lại.
- Nhận xét.
<b> Dặn dò: Những hs viết chưa đạt viết lại bài</b>
<b>BCB : Ôn tập tuần 35</b>
- Nhận xét tiết học.
-Theo dõi, lắng nghe
-1HS đọc thành tiếng.
-HS lắng nghe.
-Quan sát ,theo dõi
- 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi đề cùng
chữa bài.
- 3-5 HS đọc.
- Tự viết lại đoạn văn.
- 3-5 HS đọc lại đoạn văn của mình.
-Th.dõi, thực hiện
-Th.dõi, biểu dương
<i><b> =======================================</b></i>
<i><b>Địa lý</b></i>
<b>ÔN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
Học xong bài này, HS biết:
Chỉ trên bản đồ Địa lí tự nhiên Việt Nam vị trí dãy núi Hồng Liên Sơn, đỉnh
So sánh, hệ thống hóa ở mức đơn giản các kiến thức về thiên nhiên, con người, hoạt
động sản xuất của người dân ở Hoàng Liên Sơn, trung du Bắc Bộ, Tây Nguyên,
đồng bằng Bắc Bộ, đồng bằng Nam Bộ và dải đồng bằng duyên hải miền Trung.
Trình bày một số đặc điểm tiêu biểu của các thành phố đã học.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
Bản đồ địa lí tự nhiên Việt Nam.
Bản đồ hành chính Việt Nam.
Phiếu học tập có in sẵn bản đồ trống Việt Nam.
Các bảng hệ thống cho HS điền.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>
<b>1. Khởi động (1’) </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ (4’)</b>
GV gọi 2 HS lên bảng kiểm tra bài cũ.
GV nhận xét, ghi điểm.
<b>3. Bài mới (30’) </b>
<b>TG</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
1’
12-15’
15-17’
* Giới thiệu bài mới và ghi đề lên
bảng.
<b>* Hoạt động 1 :</b> làm việc cá nhân
- GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi
3,4 trong SGK.
Sau đó yêu cầu HS dưới lớp nhận
xét.
- GV sửa chữa và giúp HS hoàn
thiện câu trả lời.
(đáp án câu 4 : 4.1 : ý d; 4.2 : ý b;
4.3 : ý b; 4.4 : ý b)
<b>* Hoạt động 2 : </b>làm việc cá nhân
- GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi 5
trong SGK.
Gọi HS nhận xét.
- GV sửa chữa và giúp các nhóm hồn
thiện câu trả lời.
HS lắng nghe và ghi chép.
HS lên bảng trả lời theo u cầu của
GV.
HS nhận xét.
HS lắng nghe và sửa chữa.
HS thực hiện yêu cầu của GV.
HS dưới lớp nhận xét câu trả lời của
bạn.
( đáp án câu 5 : ghép 1 với b; 2 với
c; 3 với a; 4 với d; 5 với e; 6 với d).
- GV tổng kết, tuyên dương những
em có ý thức tích cực xây dựng bài.
3. Củng cố dặn dò (2’)
- GV nhắc nhở HS về nhà học bài chuẩn bị tốt cho bài kiểm tra.
<b>=============================================</b>
<b>Thứ tư ngày 9 tháng 5 năm 2012Thứ tư ngày 9 tháng 5 năm 2012</b>
<b>TỐN :</b>
<b>ƠN TẬP VỀ HÌNH HỌC ( Tiếp theo )</b>
<b>I.Mục tiêu :</b>
-KT : Ôn tập về hai đường thẳng song song, hai đường thẳng vuông góc,diện tích.
-KN : Nhận biết được hai đường thẳng song song, hai đường thẳng vng góc
Tính được diện tích hình bình hành.
<i>( Bài tập cần làm: bài 1, bài 3, bài 4 - HS khá giỏi làm thêm bài 2).</i>
-TĐ : Cẩn thận ,tích cực, tự giác.
<b> II.Các hoạt động dạy- học chủ yếu :</b>
<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>3-5’</b>
<b> 1’</b>
<b>6-7’</b>
<b></b>
<b>9-10’</b>
<b>5-6’</b>
<b>8-9’</b>
<b>A.Bài cũ: Nêu y/cầu +gọi hs</b>
- Nh.xét,điểm.
<b>B.Bài mới: </b>
1.Giới thiệu bài:
<i><b>2.Hướng dẫn ôn tập: </b></i>
<b> Bài1:</b><i><b> </b><b> Yêu cầu hs +Vẽ hình lên bảng</b></i>
-Yêu cầu hs làm bài
-H.dẫn nh.xét, bổ sung
<i><b>Bài 2:</b><b> </b><b> u cầu HS tính diện tích hình </b></i>
vng rồi chia cho chiều rộng củaHCN
để tìm chiều dài của HCN
-Yêu cầu hs làm bài
- H.dẫn nh.xét, bổ sung
-Nh.xét, điểm
<b>Ycầukhá,giỏi làm thêm bài 3</b>
-H.dẫn nh.xét, bổ sung
-Nh.xét, điểm
<i><b>Bài 4:</b><b> </b><b> Yêu cầu hs </b></i>
-Vài HSlàm lại BT 1,2/sgk-173
- Lớp th.dõi, nh.xét
-HS lắng nghe.
-Đọc đề + Quan sát hình
- 1hs làm bảng -Lớp vở +nh.xét
a,Đoạn thẳng DE song song với đoạn
thẳng AB
b, Đoạn thẳng DCvng góc với đoạn
thẳng AB
-Đọc đề - tính diện tích hình vng rồi
chia cho chiều rộng của HCN để tìm
chiều dài của HCN
-1hs làm bảng -Lớp vở +nh.xét
Chiều dài của HCN là : c,16 cm
<b>HS khá,giỏi làm thêm bài 2</b>
-Đọc đề + nêu lại cách làm
-1hs làm bảng -Lớp vở +nh.xét
<b>2’</b>
-H.dẫn ph.tích đề, cách làm
-Yêu cầu hs làm bài
-H.dẫn nh.xét, bổ sung
-Nh.xét, điểm
<b>Củng cố : Hỏi + chốt lại bài </b>
<b>-Dặn dò:Về xem lại bài tập </b>
BCB: Ơn tập tìm về số trung bình cộng
-Nhận xét tiết học, biểu dương
(cm)
Diện tích HCN ABCD là: 5 x 4= 20
(cm²)
Đáp số :18cm ; 20
cm²
- Đọc đề + phân tích , nêu cách làm
- 1 hs làm bảng -Lớp vở +nh.xét
Diện tích hình b.hành BEGC là :4 x
3=12(cm²)
Đáp số : 12
cm²
<b>HS khá, giỏi làm thêm:</b>
Diện tích hình chữ nhật BEGC là :3x 4
=12(cm²)
Diện tích hình
-Th.dõi, trả lời
-Th.dõi thực hiện
-Th.dõi, biểu dương
<b>=====================================</b>
<i><b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU </b></i>
<i><b>MỞ RỘNG VỐN TỪ: LẠC QUAN –YÊU ĐỜI</b></i>
<i> I. Mục tiêu:</i>
-KT:Hiểu thêm một số từ phức có chứa tiếng vui và phân loại chúng.
-KN :Biết một số từ phức có chứa tiếng vui và phân loại chúng theo 4 nhóm nghĩa (BT1).Biết
đạt câu với từ ngữ nói về chủ điểm lạc quan, yêu đời (BT 2,BT3)
-TĐ : Yêu môn học, sống lạc quan- u đời,khơng nản chí trước khó khăn.
<b>II. ĐỒ DÙNG</b> : Bảng phụ kẻ sẵn bảng phân loại các từ phức BT1.
<b>III. CÁC HỌAT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>
TG Hoạt động của giáo viên <b>Hoạt động của học sinh</b>
5’
1’
10-11’
A
<b> .Bài cũ : Nêu yêu cầu , gọi hs</b>
- Nhận xét, điểm .
B.
<b> Bài mới : </b>
1.Giới thiệu bài + ghi đề
<b>2.H.dẫn hs làm bài tập :</b>
<b> Bài tập 1: Yêu cầu hs + hỏi + nhắc</b>
+ Từ chỉ hoạt động trả lời câu hỏi làm gì ?
+Từ chỉ cảm giáctrả lời câu hỏi cảm thấy
<b>thế nào?.Từ chỉ tính tình trả lời cho câu</b>
- 2 HS lên bảng đặt câu ,mỗi hs đặt 2 câu
có trạng ngữ chỉ mục đích.
-Lớp th.dõi, nh.xét
-Theo dõi, lắng nghe
-1 HS đọc y cầu -Th.luận nhóm2 (4’)- 2
nhóm
9-10’
10-11’
2’
hỏi là người thế nào ? Có những từ vừa
chỉ cảm giác, vừa chỉ tính tình có thể trả
lời câu hỏi “cảm thấy thế nào” và “là
người thế nào” ?
-Y.cầu 2 nhóm làm b.phụ + trình bày
-H.dẫn nh.xét, bổ sung+ nhận xét, chốt lại
<b>Bài tập 2: Yêu cầu hs</b>
-H.dẫn nh.xét, bổ sung
- GV nhận xét, chốt lại
<b>Bài tập 3: Yêu cầu hs</b>
-H.dẫn nh.xét, bổ sung
- GV nhận xét, chốt lại
<i><b>-Củng cố :Hỏi + chốt lại bài</b></i>
-Dặn dò:Về nhà xem lại bài+ ch.bị bài:
<b>Thêmtrạng ngữ chỉ phươngtiện cho câu.</b>
- Nhận xét tiết học, biểu dương.
<i>a,Từ chỉ hoạt động:vuichơi, góp vui,</i>
<i>mua vui.</i>
<i>b,Từ chỉ cảm giác:vui thích, vui mừng,</i>
<i>vui sướng, vui lịng, vui thú, vui vui</i>
<i>c,Từ chỉ tính tình :vui tính vui nhộn, vui</i>
<i>tươi </i>
<i>d,Từ vừa chỉ tính tình vừa chỉ cảm</i>
<i>giác:vui vẻ</i>
-1 HS đọc y/cầu -Th.luận nhóm2 (2’)
- Nối tiếp đọc câu vừa đặt
- Lớp theo dõi, nh.xét, bổsung.
-1 HS đọc y cầu -Th.luận nhóm2 (4’)
Nhiều bạn hay cười hi hí trong lớp.
Mấy chú khỉ cười khanh khách.
Ông cụ cười khùng khục trong cổ họng.
………
-Th.dõi, trả lời
-Th.dõi, thực hiện
-Th.dõi, biểu dương
<b> =====================================</b>
<b>CHÍNH TẢ (Nghe- viết ) </b>
<b> </b>
<b>NÓI NGƯỢC</b>
<b>I.Mục tiêu : </b>
- KT: Hiểu ND bài chính tả, bài tập
- KN: Nghe viết đúng chính tả, trình bày đúng bài vèdân gian theo thể lục bát ;
không mắc quá 5 lỗi trong bài. Làm đúng BT 2 (phân biệt âm đầu ,thanh dễ lẫn 0
-TĐ: Có tính thẩm mĩ, có tinh thần trách nhiệm với bài viết của mình.
<b> II.Đồ dùng : Bảng phụ viết sẵn nội dung BT 2.</b>
TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
3-5’
1’
<b>A.Bài cũ : Nêu yêu cầu , gọi hs</b>
- Nhận xét, điểm .
<b>B.Bài mới : </b>
1.Giới thiệu bài + ghi đề
21-22’
9-10’
2’
<b>2.H.dẫn học sinh nghe - viết :</b>
-Ycầu hs
-H.dẫn tìm hiểu bài viết, cách trình bày
-HD luyện viết từ khó : ếch, hùm, nuốt,
nậm rượu,lươn, trúm, diều hâu,….
- Nhắc hs cách trình bày, tư thế ngồi, ...
- Đọc lần lượt+ quán xuyến lớp
-Ycầu hs
- GV chấm một số bài
- GV nhận xét chung
<b>3.H dẫn HS làm bài tập chính tả:</b>
<i> Bài tập 2: Gọi hs</i>
-Yêu cầu +h.dẫn nh.xét, bổ sung
-Nh.xét +chốt lời giải đúng
-Yêu cầu + chốt lại
<b>Dặn dò: về nhà chữa lại những lỗi sai trong</b>
bài, nhớ những mẫu chuyện đã học.
-Xem trước các bài Ôn tập -tuần 35, sgk
-Nh.xét tiết học, biểu dương
-2 hs đọc bài vè : Nói ngược - Lớp
thầm sgk
-Th.dõi, trả lời
-Viết từ khó : ếch, hùm, nuốt, nậm
rượu,lươn, trúm, diều hâu,….
-Th.dõi, lắng nghe
-Nghe- viết + Soát bài
-Đổi vở + tự soát lỗi – ghi lỗi ra lề.
-Th.dõi ,biểu dương
-HS đọc ND yêu cầu BT+nêu cách làm
-Vài hs làm bảng- Lớp vở + nh..xét,bổ
sung
Vì sao ta cười khi bị người khác
<b>cù?</b>
<i><b> giải đáp tham gia – dùng theo dõi </b></i>
<i>-bộ não - không thể </i>
-Vài hs đọc lại bài làm
-Th.dõi,thực hiện
-Th.dõi,biểu dương
<b>======================================================================</b>
<b>Thứ năm ngày 10 tháng 5 năm 2012Thứ năm ngày 10 tháng 5 năm 2012</b>
<b>TOÁN </b>
<b>ƠN TẬP VỀ TÌM SỐ TRUNG BÌNH CỘNG</b>
-KT : Ơn tập về tìm số trung bình cộng.
-KN : Giải được bài tốn về tìm số trung bình cộng.
<i>( Bài tập cần làm: bài 1, bài 2, bài 3 - HS khá giỏi làm thêm bài 4, bài 5).</i>
-TĐ : Cẩn thận ,tích cực, tự giác.
<b> II.Các hoạt động dạy- học chủ yếu :</b>
<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>3-5’</b>
<b> 1’</b>
<b>A.Bài cũ: Nêu y/cầu +gọi hs</b>
- Nh.xét,điểm.
<b>B.Bài mới: </b>
1.Giới thiệu bài:
<i><b>2.Hướng dẫn ôn tập: </b></i>
-Vài HSlàm lại BT 1,2 sgk-173
- Lớp th.dõi, nh.xét
<b>5-6’</b>
<b>7-8’</b>
<b>7-8’</b>
<b></b>
<b>9-10’</b>
<b> 2’</b>
<b> Bài1:</b><i><b> </b><b> Yêu cầu hs </b></i>
-Hỏi + nhắc lại cách tìm số trung bình
cộng.
-Yêu cầu hs làm bài
-H.dẫn nh.xét, bổ sung
-Nh.xét, điểm
<b> Bài 2:</b><i><b> </b><b> Yêu cầu hs </b></i>
-H.dẫn ph.tích đề, cách làm
-Yêu cầu hs làm bài
-H.dẫn nh.xét, bổ sung
-Nh.xét, điểm
<i><b>Bài 3:</b><b> </b><b> Yêu cầu hs </b></i>
-H.dẫn ph.tích đề, cách làm
-Yêu cầu hs làm bài
-H.dẫn nh.xét, bổ sung
-Nh.xét, điểm
<b>Ycầukhá,giỏi làm thêm bài 4,5</b>
-H.dẫn nh.xét, bổ sung
-Nh.xét, điểm
<b>Củng cố : Hỏi + chốt lại bài </b>
<b>-Dặn dò:Về xem lại bài tập </b>
BCB:Ơn tập tìm2 số khi biết tổng…số đó
-Nhận xét tiết học, biểu dương
-Đọc đề+nhắc lại cách tìmsố TBCcủacác
số.
- 2hs làm bảng -Lớp vở +nh.xét
Số trung bình cộng của các số là :
a, ( 137 +248 + 395 ) = 260
b, ( 348 + 219 + 560 + 725 ) = 463
- Đọc đề + phân tích , nêu cách làm
- 1 hs làm bảng -Lớp vở +nh.xét
Số người tăng trong 5 năm là :
158 + 147 + 132+ 103 + 95 = 635 (người
)
Số người tăng trung bình một năm là :
635 : 5 = 127 (người )
Đáp số : 127 người
Tổ Ba góp được số vở là : 38+2 = 40
( quyển )
Cả ba tổ góp được số vở là :
36 + 38 + 40 = 114 ( quyển )
Trung bình mỗi tổ góp được số vở là :
114 : 3 = 38 ( quyển )
Đáp số : 38 quyển
HS khá,giỏi làm thêm bài 4,5
-Đọc đề ,phân tích + nêu cách làm
-2hs làm bảng -Lớp vở +nh.xét
-Th.dõi, trả lời
-Th.dõi thực hiện
-Th.dõi, biểu dương
===================================
<b>TẬP LÀM VĂN</b>
<b>ĐIỀN VÀO GIẤY TỜ IN SẴN</b>
I. Mục tiêu:
-KT: Hiểu các yêu cầu trong Điện chuyển tiền đi,Giấy đặt mua báo chí trong nước.
-KN: Biết điền những ND cần thiết vào bức điện chuyển tiền đi và giấy đặt mua báo chí .
-TĐ: Thành thật, chính xác.
<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của HS</b>
5’
1’
16-17’
13-14’
3’
<b>A.Bài cũ : Nêu yêu cầu , gọi hs</b>
- Nhận xét, điểm.
<b>B.Bài mới </b>
<b>1.Giới thiệu bài + ghi đề</b>
<b>2 Hướng dẫn HS luyện tập :</b>
<b>Bài 1 :Gọi 1 HS đọc y cầu và ND bài tập</b>
Hỏi : ai là người gửi, ai là người nhận.
-Lưu ý cho hs tình huống của BT:Giúp mẹ
<i>điền những điều cần thiết vào mẫu Điện </i>
<i>chuyển tiền </i>
-Treo tờ mẫu phóng to lên bảng, giải thích
từ ngữ viết tắt trong bảng, HD hs điền
đúng ND vào ô trống ở mỗi mục:
+N3 VNPT:Là kí hiệu riêng của ngành
bưu điện ,HS không cần biết
+ ĐCT: viết tắt của điện chuyển tiền
-H.dẫn hs cách điền vào mẫu Điện chuyển
<i>tiền đi-H.dẫn 1hs làm mẫu</i>
-Yêu cầu hs làm bài -Gọi vài hs đọc bài
làm- H.dẫn nh.xét, bổ sung
- Nhận xét, sửa sai cho hs.
- Nhận xét, biểu dương
Bài 2: Ycầu hs + giải thích các từ viết tắt
-H.dẫn hs cách viết Giấy đặt mua báo chí
tên các báo chọn đặt cho mình, thời gian
đặt mua là( 3 tháng, 6 tháng, 12 tháng)
-Y/cầu hs làm bài -Gọi vài hs đọc bài làm
-H.dẫn nh.xét, bổ sung-Nh.xét+Kết luận
<b> Củng cố : Hỏi +chốt tác dụng của việc</b>
điền vào mẫu Điện chuyển tiền đi ,…
<b> Dặn dò: Xem lại bài,Cần nhớ cách điền</b>
vào mẫu Điện chuyển tiền đi
- Nhận xét tiết học,biểu dương.
-2 HS đọc lại thư chuyển tiền đã hoàn
chỉnh.
-Lớp th.dõi,nh.xét, biểu dương
-Th.dõi, lắng nghe
-1 hs đọc yêu cầu bài tập
- 2 hs đọc ND của mẫu Điện chuyển
<i>tiền </i>
-Th.dõi, lắng nghe
-Th.dõi GV h.dẫn cách điền
-1 hs giỏi đóng vai em hs điền giúp mẹ
vào mẫu Điện chuyển tiền đi GV đã
phát
-Làm việc cá nhân, điền ND vào mẫu
- Tiếp nối nhau đọc bài làm
- Lớp nhận xét bổ sung.
-Đọc y/cầu b tập và ND Giấyđặt mua
<i>báo chí </i>
- Lớp theo dõi GV h.dẫn cách làm
-HS điền vào mẫu Giấyđặt mua báo
- Tiếp nối nhau đọc bài làm
- Lớp nhận xét bổ sung.
- Vài hs nhắc lại tác dụng của việc điền
vào mẫu Điện chuyển tiền đi,Giấy đặt
<i>mua báo chí </i>
-Th.dõi, thực hiện
<b>========================================</b>
<b>ĐẠO ĐỨC</b>
<b>THỰC HÀNH : BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG</b>
I.Mục tiêu :
- KT: Biết được sự cần thiết phải BVMT và trách nhiệm tham gia BVMT.
- KN: Nêu và làm được những việc phù hợp với lứa tuổi để BVMT.
- TĐ : Tích cực tham gia BVMT ở nhà, ở trường học và nơi công cộng bằng những việc làm
phù hợp với khả năng.Khơng đồng tình với những hàmh vi làm ơ nhiễm môi trường.Biết
nhắc nhở bạn bè ,người thân cùng mọi người BVMT.
II. ĐỒ DÙNG : Dụng cụ làm vệ sinh,
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
3-5’
1’
4-5’
19-20’
6-7’
A.Kiểm tra :
-Tại sao môi trường bị ô nhiễm ?
-Em có thể làm gì để góp phần bảo vệ
môi trường ?
-Nhận xét,biểu duơng
B.Bài mới :
1.Giới thiệu ,nêu mục tiêu
2.Hướng dẫn hs thực hành :
<b> HĐ1: Liên hệ thực tiễn</b>
-Yêu cầu hs quan sát và nh.xét vệ sinh
lớp học hơm nay
-Theo em những rác đó do đâu mà có ?
<b>HĐ2: Tổ chức cho hs tổng vệ sinh lớp </b>
học
- Nêu yêu cầu nhiệm vụ + giao việc cho
các nhóm
-Quán xuyến +nhắc nhở hs
-H.dẫn nh.xét, đánh giá kết quả sau khi
làm vệ sinh
-GVnh.xét, đánh giá kết quả sau khi làm
vệ sinh
<i>*Liên hệ + giáo dục hs ln giữ gìn vệ </i>
sinh lớp học bằng các việc làm hằng
ngày
<b>HĐ3: Hoạt động nhóm </b>
-Nêu yêu cầu : Hãy nêu các việc làm để
bảo vệ mơi trường ở gia đình, ở
trường,lớp và địa phương.
- Phân nhóm, giao nh.vụ, th.gian thảo
luận
- Gọi các nhóm trình bày kết quả th.luận
-H.dẫn nh.xét, bổ sung
-Vài HS trả lời
-Th.dõi, lắng nghe
-Quan sát + lần lượt vài hs nh.xét vệ sinh
lớp học hôm nay
- Nối tiếp trả lời-Lớp nh.xét, bổ sung
-Th.dõi, lắng nghe
- Thực hành làm vệ sinh lớp học theo
nhóm
(quét lớp,lau bàn ghế, cửa sổ, quét màng
nhện , tưới nước các chậu cây trong phòng
học,…)
- Nối tiếp đánh giá-Lớp nh.xét, bổ sung
-Th.dõi, lắng nghe + biểu dương
-Theo dõi+ tiếp thu
-Th.dõi, lắng nghe
-Th.luận nhóm 4 (5’) + ghi lại kết quả
th.luận
2’
-Nh.xét+ biểu dương
-Chốt lại các việc làm để giữ gìn ,
BVMT
Dặn dò :Thực hiện các việc làm
đểBVMT
Nh.xét tiết học ,biểu dương
- Lớp th.dõi, nh.xét, bổ sung
-Theo dõi+ tiếp thu
-Theo dõi, thực hiện
-Theo dõi, biểu dương
<b>===================================</b>
<b>Lịch sử</b>
<b>Ôn tập </b>
I, Mục tiêu: Học xong bài này HS biết
- Hệ thống được quá trình phát triển của ls nước ta từ buổi đầu dựng nước đến giữa TK Xĩ
- Nhớ được các sự kiện, hiện tượng, nhân vật ls tiêu biểu trong quá trình dựng nước và giữ
nước. Của dân tộc ta từ thời Hùng Vương đến buổi đầu thời Nguyễn.
-Tự hào về truyền thống dựng nước và giữ nước của dân tộc.
II, Đồ dùng dạy học.
- Phiếu học tập.
- Băng thời gian biểu thị các thời kì lịch sử.
III, Phương pháp: Luyện tập.
<b> </b>IV,Hoạt động dạy học
TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
3-5’
25-30’
<b>1,ổn định tổ chức</b>
<b>2,KTBC</b>
<b>3,Bài mới</b>
-Giới thiệu- ghi đầu bài.
1, Thống kê lịch sử
-Giai đoạn đầu tiên chúng ta được học
trong ls nước nhà là giai đoạn nào?
-Giai đoạn này bắt đầu từ bao giờ kéo
dài đến khi nào?
-Giai đoạn này chiều đại nào trị vì đất
-Buổi đầu dựng nước và giữ nước
-Bắt đầu từ khoảng 700 năm TCN đến năm
-Các vua Hùng sau đó là An Dương Vương
-Hình thành đất nước với phong tục tập
quán riêng. Nền văn minh Sông Hồng ra
đời.
-H ghi tóm tắt cơng lao các nhân vật lịch sử
trên.
2’
nước ta?
-Nội dung cơ bản của giai đoạn lịch sử
này là gì?
-G đưa ra 1 danh sách các nhân vật lịch
sử
+Hùng Vương
+An Dương Vương
+Hai Bà Trưng
+Ngô Quyền
+Đinh Bộ Lĩnh
+Lê Hồn
+Lý Thường Kiệt
+Trần Hưng Đạo
+Lê Thánh Tơng
Nhận xét tiết học- cb bài sau.
ôn tập để kiểm tra học kỳ II
-Xây thành Cổ Loa và chế được nỏ thần
-Năm 40 đã phất cờ khởi nghĩa chống quân
Nam Hán.
-Năm 928 đánh tan quân Nam Hán trên
sông Bạch Đằng.
-Đã tập hợp nhân dân dẹp oạn 12 xứ quân
thống nhất lại đất nước năm 968.
-Thay nhà Đinh lãnh đạo cuộc kháng chiến
chống quân Tống Xl lần thứ nhất năm 981
-Bằng tài trí thơng minh và lịng dũng cảm
đã lãnh đạo nhân dân bảo vệ được nền độc
lập cảu đất nước trước sự xâm lược của Nhà
Tống (Cuộc kháng chiến chống quân tống
lần thứ hai 1075-1077)
-Là người chỉ huy tối cao của cuộc K/C
chống quân Mông- Nguyên xâm lược đã
viết hịch tướng sí trong đó có câu: “ Dẫu
trăm thân này phơi ngồi nội cỏ. Nghìn xác
này gói trong da ngựa ta cũng cam lịng”.
-Đã cho vẽ bản đồ và soạn bộ luật Hồng
Đức đây là bản đồ, bộ luật đầu tiên của đất
nước ta
-Là nhà văn học, khoa học tiêu biểu cho giai
đoạn này.
-Năm 1778 Nguyễn Huệ lên ngôi Hoàng Đế
kéo quân ra Bắc đánh đuổi quân Thanh
-H nhận xét.
<b>=========================================================================</b>
<b>Thứ sáu ngày 11 tháng 5 năm 2012Thứ sáu ngày 11 tháng 5 năm 2012</b>
<b>TOÁN </b>
<b>ƠN TẬP VỀ TÌM 2 SỐ KHI BIẾT TỔNG VÀ HIỆU CỦA 2 SỐ ĐĨ</b>
<b>I.Mục tiêu :</b>
-KT : Ơn tập về tìm hai số khi biết tổng và hiệu củahai số đó.
-KN : Giải được bài tốn về tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.
<i>( Bài tập cần làm: bài 1, bài 2, bài 3 - HS khá giỏi làm thêm bài 4, bài 5).</i>
-TĐ : Cẩn thận ,tích cực, tự giác.
<b> II.Các hoạt động dạy- học chủ yếu :</b>
<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
<b>3’</b>
<b>1’</b>
<b>9’</b>
<b>9’</b>
<b>9</b>
<b>A.Bài cũ: Nêu y/cầu +gọi hs</b>
- Nh.xét,điểm.
<b>B.Bài mới: </b>
1.Giới thiệu bài:
<i><b>2.Hướng dẫn ôn tập: </b></i>
<b> Bài1:</b><i><b> </b><b> Yêu cầu hs </b></i>
-Hỏi +nhắc lại cách tìm hai số
khi biết tổng và hiệu của hai số
đó. -Yêu cầu hs làm bài
-H.dẫn nh.xét, bổ sung
-Nh.xét, điểm
<b> Bài 2:</b><i><b> </b><b> Yêu cầu hs </b></i>
-H.dẫn ph.tích đề, tìm cách làm
vẽ sơ đồ :
Đội I :
Đội II :
-H.dẫn nh.xét -Nh.xét, điểm
Bài 3 :<i><b> </b><b> u cầu hs </b></i>
-H.dẫn ph.tích đề, tìm cách làm
Nửa chu vi của HCN là gì ?
-Yêu cầu hs làm bài
-H.dẫn nh.xét, bổ sung
-Nh.xét, điểm
-Vài HSlàm lại BT 1,2 sgk-175
- Lớp th.dõi, nh.xét
-HS lắng nghe.
-Đọc đề+nhắc lại cách tìm số lớn, số bé
- 3 hs làm bảng -Lớp vở +nh.xét
<b>Tổng hai số 318</b> <b> 1945</b> <b> 3271</b>
<b>Hiệu hai số</b> <b> 42</b> <b> 87</b> <b> 493</b>
<b>Số lớn</b> <b> 180</b> <b> 1016</b> <b> 1882</b>
<b>Số bé</b> <b> 138</b> <b> 929</b> <b> 1389</b>
- Đọc đề + phân tích , nêu cách làm
- 1 hs làm bảng -Lớp vở +nh.xét
<b>Giải : Đội thứ nhất trồng được số cây là :</b>
545 + 285 = 830 ( cây )
Đội thứ hai trồng được số cây là :
( 1375 – 285 ) = 545 (cây )
ĐS : Đội I : 830 cây ; Đội II : 545 cây
- Đọc đề + phân tích , nêu cách làm
- 1 hs làm bảng -Lớp vở +nh.xét
<b>Giải : Chiều rộng của thửa ruộng là :</b>
( 265 – 47 ) : 2 + 109 (m)
<b>5’</b>
<b>2’</b>
<b>Ycầukhá,giỏilàmthêm bài 4,5</b>
-H.dẫn nh.xét, bổ sung
-Nh.xét, điểm
<b>Củng cố : Hỏi + chốt lại bài </b>
<b>-Dặn dò:Về xem lại bài tập </b>
BCB:Ơn tập tìm2 số khi biết
<i>tổng và tỉ …số đó</i>
-Nhận xét tiết học, biểu dương
)
Đáp số : 17004 m²
<b>HS khá,giỏi làm thêm bài 4,5</b>
-Đọc đề ,phân tích + nêu cách làm
-2hs làm bảng -Lớp vở +nh.xét
-Th.dõi, trả lời
-Th.dõi thực hiện
-Th.dõi, biểu dương
<b>======================================</b>
<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU </b>
<i><b>THÊM TRẠNG NGỮ CHỈ PHƯƠNG TIỆN CHO CÂU</b></i>
<b>I. Mục tiêu : </b>
- KT: Hiểu tác dụng và đặc điểm của trạng ngữ chỉ phương tiện trong câu ( Trả lời cho CH
<i>Bằng gì? Bằng cái gì ? – ND Ghi nhớ ) </i>
-KN : Nhận diện được trạng ngữ chỉ phương tiện trong câu (BT1, mục III ); bước đầu viết
được đoạn văn ngắn tả con vật u thích ,trong đó có ít nhất 1 câu dùng trạng ngữ chỉ phương
tiện (BT2)
-TĐ : u mơn học,tích cực; có thói quen sử dụng câu có trạng ngữ.
<b>II. Đồ dùng : Bảng phụ, bảng nhóm </b>
<b>III.Hoạt động dạy- học chủ yếu :</b>
TG <b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS </b>
5’
1’
7-8’
10-11’
A.Bài cũ : Nêu yêu cầu , gọi hs
- Nhận xét, điểm .
B.Bài mới :
1.Giới thiệu bài ,ghi đề
<b> 2.</b>
<b> Phần nhận xét:</b>
Bài 1,2 : Yêu cầu hs -Gọi hs trình
bày
-H.dẫn nh.xét, bổ sung
-Nh.xét, chốt lại
3.Ghi nhớ : Yêu cầu hs
- Gv chốt lại phần cần ghi nhớ
<b>4.</b>
<b> Phần luyện tập:</b>
Bài 1: Yêu cầu hs
Để tìm trạng ngữ trong câu ta phải
tìm bộ phận nào trả lời cho các
câu hỏi: Bằng cái gì ? ,Với cái gì ?
-Đính bảng phụ -Gọi hs trình bày
-Vài hs làm lại BT3 tiết trước
- Lớp th.dõi, nh.xét
-Th.dõi, lắng nghe.
-Đọc yêu cầu và ND bài tập 1,2
<b>-Th.luận cặp (2’)+ trả lời -Lớp nh.xét</b>
*Trạng ngữ được in nghiêng trả lời cho câu hỏi
<i><b>Bằng cái gì ? ,Với cái gì ? </b></i>Nó đều bổ sung ý
<i>nghĩa phương tiện cho câu.</i>
-Vài hs đọc ghi nhớ sgk- Lớp thầm
-Vài hs đọc thuộc lòng -Nh.xét, biểu duơng
-Đọc y.cầu, th.luận cặp (2’) vài cặp làm bảng
nhóm -Lớp nhận xét, bổsung
a) Bằng một giọng thân tình, thầy khuyên
chúng em…
10-11’
2’
-H.dẫnnh.xét, bổ sung -Nh.xét, chốt
Bài 2: Gọi hs đọc yêu cầu +nhắc
yêu cầu,cách làm bài
-Đính tranh ảnh + h.dẫn quan sát
- Yêu cầu hs làm bài
-H.dẫn nh.xét, bổsung -Nh.xét, chốt
<b>Củng cố : Hỏi + chốt lại bài</b>
<b>Dặn dị:Về nhà xembài,HTLghi </b>
nhớ, đặt 3-4 câu có trạng ngữ chỉ
phương tiện trong câu.
Nhận xét tiết học,biểu dương
<i>léo, người nghệ sĩ dân gian đã sáng tạo nên….</i>
-Đọcy.cầu b.tập,quan sát tranh + viết được
đoạn văn ngắn tả con vật u thích ,trong đó có
ít nhất 1 câu dùng trạng ngữ chỉ phương tiện
-Vài hs đọc bài làm- Lớp nhận xét, bổsung
….bằng đôi cánh to rộng,gà mái đã che chở
đàn con…
..bằng đơi cánh mềm mại,chimbồ câu baylên
nóc nhà…
…với cái mõm to,con lợn ăn một loáng là hết
máng …
- Vài hs nhắc lại ghi nhớ
-Th.dõi, thực hiện
-Th.dõi, biểu dương