Tải bản đầy đủ (.docx) (49 trang)

GIÁO ÁN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (248.05 KB, 49 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Thứ hai ngày 28 tháng 12 năm 2020 </b></i>
<b>Tập đọc:</b>


<b>TÌM NGỌC</b>
<b>I. Yêu cầu cần đạt:</b>


- Nắm được cách ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu; biết đọc với giọng kể
chậm rãi.


- Nêu được ND: Câu chuyện kể về những con vật ni trong nhà rất tình nghĩa,
thơng minh, thực sự là bạn của con người. (trả lời được câu hỏi 1,2,3)


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh minh họa bài tập đọc


<b>III. Các hoạt động dạy học: (Tiết 1)</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
<b>1. Kiểm tra: HS đọc và trả lời câu hỏi 2, </b>


3 bài Thời gian biểu.
<b>2. Bài mới:</b>


<b>1. Luyện đọc: Đọc mẫu</b>
a) Đọc từng câu


- Hướng dẫn phát âm các từ khó.
- Luyện đọc các câu khó.


- Xưa / ...nước / bỏ tiền ... Khơng ngờ /


...Long Vương//


- Mèo liền nhảy ... chạy biến.
- Nào ngờ ... cây cao//


b) Đọc từng đoạn trước lớp


- Đọc đoạn kết hợp nêu nghĩa các từ mới.
c) Đọc từng đoạn trong nhóm


d) Thi đọc giữa các nhóm.


e) Cả lớp đọc đồng thanh đoạn 1, 2.
<b>2. Hướng dẫn tìm hiểu bài (Tiết 2)</b>
<b>Câu 1/139</b>


<b>Câu 2/139</b>
<b>Câu 3/139</b>


a) Ở nhà người thợ kim hồn, Mèo nghĩ ra
kế gì để lấy lại viên ngọc?


b) Khi ngọc bị cá đớp mất, Mèo và Chó
nghĩ ra kế gì để lấy lại viên ngọc?


- 2 HS đọc và trả lời câu hỏi


- Nối tiếp nhau đọc từng câu. Luyện đọc
các từ: buồn, rắn nước, nuốt, ngoạm,
đánh tráo, toan, rỉa thịt.



- Đọc cá nhân và ngắt nghỉ hơi theo
hướng dẫn


- Nối tiếp nhau đọc đoạn.
- Đọc đoạn + giải nghĩa từ khó.
- Các nhóm luyện đọc thầm


- Đại diện các nhóm thi đọc đoạn 1 và 2.
- Đồng thanh đoạn 1, 2.


- Đọc thầm và trả lời câu hỏi


- Chàng cứu con rắn nước. Con rắn ấy là
con của Long Vương. Long Vương tặng
chàng viên ngọc quý.


- Một người thợ kim hồn đánh tráo viên
ngọc khi biết đó là viên ngọc quý, hiếm.
- Mèo bắt một con chuột đi tìm ngọc,
chuột tìm được.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

c) Khi ngọc bị quạ cướp mất, Mèo và Chó
đã làm cách nào để lấy lại ngọc?


<b>Câu 4/139 (HS năng khiếu)</b>
<b>3. Luyện đọc lại</b>


<b> 3. Củng cố, dặn dò</b>



- Qua câu chuyện giúp em hiểu điều gì?
- Nhận xét tiết học. Dặn HS xem trước bài
Gà "tỉ tê" với gà


- Mèo nằm phơi bụng chờ chết. Quạ sà
xuống … Quạ van lạy, trả lại ngọc.
- … thông minh, tình nghĩa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>Thứ hai ngày 28 tháng 12 năm 2020 </b></i>
<b>Tốn:</b>


<b>ƠN TẬP VỀ PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ</b>
<b>I. Yêu cầu cần đạt:</b>


- Thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm.
- Thực hiện được phép cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100.
- Nêu lại cách giải bài toán về nhiều hơn.


* Bài tập cần làm: bài 1, bài 2, bài 3 (a, c), bài 4
<b>II. Các hoạt động dạy học:</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>1. Kiểm tra: Bài 2/81</b>
<b>2. Bài mới:</b>


<b>1. Hướng dẫn HS làm bài tập</b>
<b>Bài 1/82 </b>


- Khi biết 9 + 7 = 16, có cần nhẩm để tìm


kết quả 16 – 9 và 16 – 7 không?


<b>Bài 2/82</b>


- Yêu cầu HS nêu cách đặt tính và thực
hiện phép tính.


38 + 42 ; 100 - 42 ....


<b>Bài 3/82(a, c) HS NK làm thêm câu b,d</b>
- Khi biết 9+1+7= 17 có cần nhẩm 9 + 8
khơng ? Vì sao?


<b>Bài 4/82</b>


- Bài tốn cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì?


- Bài tốn thuộc dạng gì?
<b>Bài 5/82 (HS năng khiếu)</b>
Viết lên bảng 72 + = 72


H: Điền số nào vào ơ trống? Vì sao?
a) 85 + 0 = ?


- Vậy khi cộng một số với 0 thì kết quả
thế nào?


b) Tương tự như trường hợp a để rút ra:



- 2HS lên bảng thực hiện.


- Tính nhẩm: Thực hiện trị chơi "đố bạn"
- Đã biết 9 + 7 = 16, có thể ghi ngay 7 + 9
= 16. Vì khi đổi chỗ các số hạng thì tổng
khơng thay đổi.


16 – 9 = 7; 16 – 7 = 9. Có thể ghi ngay
kết quả vì khi lấy tổng trừ đi số hạng này
thì được số hạng kia.


- Làm bài trên bảng con.


- Củng cố về đặt tính và tính cộng và trừ
có nhớ trong phạm vi 100


- Tự làm bài vào vở.


- Khơng cần vì 9 + 8 = 9 + 1 + 7 Ta có
thể ghi ngay kết quả là 17. Vì 1+7 = 8
- Đọc bài tốn.


- Lớp 2A trồng được 48 cây. Lớp 2B
trồng được nhiều hơn lớp 2B 12 cây.
- Lớp 2B trồng được bao nhiêu cây?
... nhiều hơn


- Biết thực hiện phép cộng tìm số cây lớp
2B trồng



- HS làm vở.


- Điền 0 vì 72 + 0 = 72.
85 + 0 = 85


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>Thứ tư ngày 30 tháng 12 năm 2020</b></i>
<b>Tập viết:</b>


<b>CHỮ HOA Ô, Ơ</b>
<b>I. Yêu cầu cần đạt: </b>


- Viết đúng hai chữ hoa Ô, Ơ (1 dịng cỡ vừa, 1 dịng cỡ nhỏ - Ơ hoặc Ơ), chữ
và câu ứng dụng: Ơn (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Ơn sâu nghĩa nặng (3 lần).


<b>II. Đồ dùng dạy học: Mẫu chữ Ô, Ơ trong khung chữ</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>1. Kiểm tra: HS lên bảng viết chữ O và </b>
chữ Ong.


<b>2. Bài mới</b>


<b>1. Hướng dẫn viết chữ hoa</b>


1.1. Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét:
Cách viết:


- Chữ Ô: Viết chữ hoa O, sau đó thêm dấu


mũ ở đỉnh nằm trên đường kẻ 7.


- Chữ Ơ: Viết chữ O, sau đó thêm dấu râu
vào bên phải chữ.


Viết mẫu chữ Ô, Ơ, vừa viết vừa hướng
dẫn cách viết.


1.2. HD HS viết trên bảng con chữ Ô , Ơ
<b>2. Hướng dẫn viết ứng dụng</b>


- Giới thiệu cụm từ : Ơn sâu nghĩa nặng.
- Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét.
- HD HS viết chữ Ơn vào bảng con
<b>3. Hướng dẫn viết vào VTV.</b>
- Theo dõi nhắc nhở HS viết chậm


- Khoảng cách giữa các chữ bằng khoảng
cách viết một chữ cái o.


<b>4. Chấm, chữa bài.</b>


- Thu một số em đánh giá nhận xét về độ
cao, cách nối nét....


<b>3. Củng cố, dặn dò</b>
- Nhận xét tiết học.


- HS thực hiện yêu cầu.



- Các chữ Ô, Ơ giống chữ O, chỉ thêm các
dấu phụ.


- Quan sát


Viết bảng con: Ô, Ơ


- Đọc cụm từ và hiểu nghĩa:
Có tình nghĩa sâu nặng với nhau.


- Chữ Ơ, g, h cao 2,5 li; các chữ n, â, u, i,
a, ă cao 1 li; chữ s cao 1,25 li.


- Viết trên bảng con: Ơn


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>Thứ ba ngày 29 tháng 12 năm 2020</b></i>
<b>Chính tả:</b>


<b>TÌM NGỌC</b>
<b>I. u cầu cần đạt:</b>


- Nghe – viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng bài tóm tắt câu chuyện
Tìm ngọc.


- Làm đúng BT2, BT3 a/ b.


<b>II. Đồ dùng dạy học: Viết sẵn nội dung bài tập 2, 3.</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS



<b>1.Kiểm tra: Trâu ơi !</b>


- Đọc: ngoài ruộng, nối nghiệp, quản cơng,
ngồi đồng.


<b>2. Bài mới:</b>


<b>1. Hướng dẫn nghe – viết</b>
1.1. Hướng dẫn HS chuẩn bị:
- Đọc đoạn văn


- Chó và Mèo là những con vật như thế
nào ?


- Tìm những tiếng trong bài chính tả em dễ
viết sai.


- Cho HS luyện viết chữ khó trên bảng con.
1.2. Đọc cho HS viết bài vào vở


- Đọc soát bài


1.3. Chấm, chữa bài: Hướng dẫn chữa lỗi
- Thu 5-7 em chấm đánh giá và chữa lỗi
phổ biến.


<b>2. Hướng dẫn làm bài tập</b>
<b>Bài 2/140 </b>



- Điền vào chỗ trống ui hay uy ?


- Khi chữa bài yêu cầu HS đọc kết quả


<b>Bài 3/140 </b>


- 2HS lên bảng, cả lớp viết bảng con.


- 2, 3HS đọc lại đoạn văn.
- Rất thơng minh và tình nghĩa.
- Hội ý nhóm đơi và tìm chữ khó
- Luyện viết chữ khó trên bảng con.
.- Long Vương, mưu mẹo, tình nghĩa...
- Viết bảng con chữ khó


- Nghe viết bài vào vở.
- Dùng bút mực soát bài


- Đổi vở bạn đối chiếu bài viết với bài ở
bảng và dùng bút chì chữa bài.


- Đọc yêu cầu bài tập
- Làm vở bài tập


- Chàng trai ....thuỷ cung, ...viên ngọc
quý


- Mất ngọc....chàng trai ngậm ngùi...an
ủi



- Chuột chui vào tủ... vui lắm
- Đọc yêu cầu bài tập


- Làm vào VBT.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>- Chấm bài nhận xét, tuyên dương</b></i>
<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


<b> - Nhận xét tiết học. Chuẩn bị bài mới Gà tỉ </b>
tê với gà


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b> Thứ ba ngày 29 tháng 12 năm 2020</b></i>
<b>Kể chuyện:</b>


<b>TÌM NGỌC</b>
<b>I. Yêu cầu cần đạt:</b>


- Dựa theo tranh, kể lại được từng đoạn của câu chuyện.
- HS năng khiếu biết kể lại toàn bộ câu chuyện (BT2)
<b>II. Đồ dùng dạy học: - Tranh minh họa truyện trong SGK.</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
<b>1. Kiểm tra</b>


Yêu cầu HS kể lại câu chuyện “Con chó
nhà hàng xóm”.


<b>2. Bài mới</b>



<b>1. Hướng dẫn kể chuyện</b>


1.1. Kể từng đoạn câu chuyện theo tranh.
- Yêu cầu HS quan sát tranh minh họa
trong SGK, nhớ lại nội dung từng đoạn và
kể lại trong nhóm.


1.2. Kể lại tồn bộ câu chuyện (bài 2/140)
- Cả lớp và GV bình chọn nhóm, HS kể
chuyện hay nhất.


- HS năng khiếu kể lại toàn bộ câu
chuyện.


<b>3. Củng cố, dặn dò</b>


- Câu chuyện khen ngợi nhân vật nào?
Khen ngợi về điều gì?


- Nhận xét tiết học, khen ngợi những HS
kể chuyện hay, những HS biết nghe và
nhận xét, đánh giá lời kể của bạn.
- Dặn HS đối xử tốt với vật nuôi trong
nhà; về nhà kể lại chuyện cho người thân
nghe.


- 2HS nối tiếp nhau kể và trả lời câu hỏi
về nội dung câu chuyện.


- Đọc yêu cầu bài1/140



- Quan sát tranh, kể từng đoạn chuyện
trong nhóm.


- Đại diện các nhóm thi kể từng đoạn
trước lớp.


- Đọc yêu cầu bài 2/140


- Nối tiếp nhau kể lại toàn bộ câu chuyện.
- Đại diện 5 nhóm kể nối tiếp 5 đoạn của
câu chuyện theo tranh.


- Khen ngợi Chó và Mèo vì chúng thơng
minh và tình nghĩa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Thứ ba ngày 29 tháng 12 năm 2020
<b>Tốn:</b>


<b>ƠN TẬP VỀ PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ (tiếp theo)</b>
<b>I. Yêu cầu cần đạt:</b>


- Thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm.
- Thực hiện phép cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100.
- Nắm được giải bài tốn về ít hơn.


* Bài tập cần làm: bài 1, bài 2, bài 3 (a, c), bài 4
<b>II. Các hoạt động dạy học</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS



<b>1. Kiểm tra: Bài 2, 3/82</b>
<b>2. Bài mới</b>


<b>1. Hướng dẫn HD làm bài tập</b>
<b>Bài 1/83</b>


Yêu cầu HS tự nhẩm thực hiện trò chơi đố
bạn


<b>Bài 2/83</b>


- Yêu cầu HS nêu cách đặt và thực hiện
phép tính. 56 + 44 ; 100 - 7


<b>Bài 3 (a, c) HS NK làm thêm câu b,d</b>
-3 - 6


17


- Điền mấy vào ô trống thứ nhất?
- Điền mấy vào ô trống thứ hai?


- Ở đây chúng ta thực hiện liên tiếp mấy
phép trừ, thực hiện từ đâu đến đâu


- Yêu cầu HS thực hiện tiếp.
<b>Bài 4/83</b>


- Bài toán cho biết gì?


- Bài tốn hỏi gì?


- Bài tốn thuộc dạng gì ?
<b>Bài 5/83( HS năng khiếu )</b>


-Viết phép cộng có tổng bằng một số
hạng.


- 2HS lên bảng làm bài.


- Thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 20
để tính nhẩm để nâu kết quả.


- Làm bài trên bảng con.


- Rèn HS kĩ năng đặt tính và tính
- Làm vở


- Điền 14 vì 17 – 3 = 14
- Điền 8 vì 14 – 6 = 8
- .... 2 phép trừ


- Thực hiện từ trái sang phải.
- Tìm hiểu đề và làm vào vở


- Thùng lớn đựng được 60 lít nước, thùng
bé đựng ít hơn thùng lớn 22 lít nước.
- Hỏi thùng bé đựng bao nhiêu lít nước?
Tóm tắt



Thùng lớn
Thùng bé:



...ít hơn


Tìm số lít nước thùng bé : 60 - 22
35 + 0 = 35 ; 45 + 0 = 45...


<i>60 l</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>Thứ ba ngày 29 tháng 12 năm 2020 </b></i>
<b>Luyện từ và câu:</b>


<b>TỪ NGỮ VỀ VẬT NUÔI. CÂU KIỂU AI THẾ NÀO?</b>
<b>I. Yêu cầu cần đạt:</b>


- Nêu được các từ ngữ chỉ đặc điểm của loài vật vẽ trong tranh (BT1); bước đầu
thêm được hình ảnh so sánh vào sau từ cho trước và nói câu có hình ảnh so sánh
(BT2, BT3).


<b>II. Đồ dùng dạy học: Tranh minh họa các con vật bài tập 1 </b>
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>1. Kiểm tra: Bài 1, 2/137</b>


<b>2. Bài mới:</b>


1. Vào bài


2. Hướng dẫn HS làm bài tập
<b>Bài 1/ 142 </b>


- HS chọn cho mỗi con vật trong tranh một
từ thể hiện đúng đặc điểm của mỗi con vật.
- Yêu cầu HS tìm các câu tục ngữ, thành
ngữ nói về các con vật.


<b>Bài 2/142 </b>


- 1HS đọc câu mẫu.
- Gọi HS nói câu so sánh.


<b>Bài 3/142 </b>


- Gọi HS hoạt động theo cặp.
- Khi chữa bài gọi HS đọc toàn bài


<b>3. Củng cố, dặn dị</b>


<b>- Liên hệ GD HS chăm sóc và bảo vệ con </b>


- 2HS lên bảng làm bài tập.


- Đọc yêu cầu bài



- Thảo luận và trình bày
1. Trâu khỏe 2. Thỏ nhanh.
3. Rùa chậm 4. Chó trung thành
- Khỏe như trâu. - Nhanh như thỏ.


- Chậm như rùa. - Trung thành như chó.
- Làm vở bài tập


- Đẹp như tiên (đẹp như tranh).
- Cao như sếu (như cái sào).


- Khỏe như trâu (như bị mộng, như voi…)
- Nhanh như thỏ (gió, cắt, điện, sóc…)
- Chậm như rùa (sên).


- Hiền như Bụt (đất).


- Trắng như tuyết (như bột lọc, như trứng gà
bóc).


- Xanh như tàu lá.


- Đỏ như gấc (như son, như lửa).
- Đọc yêu cầu bài tập – đọc câu mẫu.
- Làm vở bài tập


- Mắt con mèo nhà em tròn như hịn bi ve/
trịn như hạt nhãn.


- HS1: Tồn thân nó phủ lớp lơng màu tro


mượt.


- HS2: như nhung/ như bơi mỡ, như tơ.
- HS3: Hai tai nó nhỏ xíu.


- HS4: như hai búp lá non/ như hai cái mộc
nhĩ tí hon.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

vật ni


- Nhận xét tiết học, chuẩn bị ôn tập kiểm
tra CKI.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b> Thứ tư ngày 30 tháng 12 năm 2020 </b>
<b>Tập đọc:</b>


<b>GÀ “TỈ TÊ” VỚI GÀ</b>
<b>I. Yêu cầu cần đạt:</b>


- Nắm được ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu.


- Nhận dạng nội dung: Lồi gà cũng có tình cảm với nhau: che chở, bảo vệ,
yêu thương với nhau như con người. (trả lời được các câu hỏi trong SGK)


<b>II. Đồ dùng dạy học: Tranh minh họa nội dung bài đọc.</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>1. Kiểm tra: Gọi 2HS đọc bài “Tìm </b>


ngọc”, trả lời câu hỏi 1,4/138.


<b>2. Bài mới:</b>


<b>1. Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ</b>
a) Đọc từng câu


- Hướng dẫn phát âm từ khó
- Đọc câu khó:


- Luyện ngắt nghỉ hơi.
b) Đọc từng đoạn trước lớp
- Đoạn 1: câu 1 , 2


- Đoạn 2 : câu 3, 4


- Đoạn 3: các câu còn lại


- Đọc đoạn kết hợp giải nghĩa từ.
c) Đọc từng đoạn trong nhóm.
d) Thi đọc giữa các nhóm.
<b>2. Hướng dẫn tìm hiểu bài</b>
<b>Câu 1/141</b>


- Khi đó gà con nói chuyện với mẹ bằng
cách nào?


<b>Câu 2/141 </b>


<b>3. Luyện đọc lại</b>


<b>3. Củng cố, dặn dò</b>


- Bài văn giúp em hiểu điều gì?


- 2HS đọc bài, trả lời câu hỏi.


- Nối tiếp nhau đọc từng câu. Luyện đọc
các từ: dắt bầy con, nguy hiểm, gấp gáp,
roóc roóc, xôn xao, …


- Đọc cá nhân


+ Từ khi … trứng/ … với chúng/ … vỏ
trứng/ … còn chúng/ … đáp lời mẹ//
+ Đàn con đang xôn xao/ … cánh mẹ/
nằm im.//


- Nối tiếp nhau đọc đoạn


- Đọc đoạn kết hợp đọc chú giải SGK.
- Đọc thầm trong nhóm


- Đại diện các nhóm thi đọc cả bài
- Đọc thầm và trả lời câu hỏi
- ... chúng còn nằm trong trứng.


- Gà mẹ gõ mỏ lên vỏ trứng, gà con phát
tín hiệu nũng nịu đáp lời gà mẹ.


- Gà mẹ kêu đều đều “cúc, cúc, cúc”.


- Gà mẹ vừa bới vừa kêu nhanh “cúc, cúc,
cúc”.


- Gà mẹ xù lơng, miệng kêu liên tục, gấp
gáp “rc rc”.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Nhận xét tiết học. Dặn HS xem bài sau
ôn tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i><b>Thứ tư ngày 30 tháng 12 năm 2020 </b></i>
<b>Tốn:</b>


<b>ƠN TẬP VỀ PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ (tiếp theo)</b>
<b>I. Yêu cầu cần đạt:</b>


- Thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm.
- Thực hiện được phép cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100.


- Nắm cách giải bài tốn về ít hơn, tìm số bị trừ, số trừ, số hạng của một tổng.
* Bài tập cần làm: bài 1 (cột 1, 2, 3), bài 2 (cột 1, 2), bài 3, bài 4


<b>II. Các hoạt động dạy học</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
<b>1. Kiểm tra: Bài 2, 4/83</b>


<b>2. Bài mới</b>


<b>Bài 1/84 (cột 1, 2, 3) Tính nhẩm </b>
- Nhận xét: kết quả 2 phép tính 5 + 9 =


14 ; 9 + 5 = 14 vì sao kết quả chúng bằng
nhau?


<b>Bài 2/84 (cột 1,2) </b>


- Yêu cầu HS nêu rõ cách đặt tính và thực
hiện: 36 + 36; 100 – 75;


<b>Bài 3/84</b>


Yêu cầu 3HS nêu quy tắc tìm số hạng, số
bị trừ, số trừ.


<b>Bài 4/84</b>


- HD tìm hiểu đề


<b>Bài 5/84 (HS năng khiếu)</b>


- Vẽ hình lên bảng và đánh số từng hình
- Yêu cầu HS quan sát và kể tên các hình
tứ giác (ghép đôi, ghép ba, ghép tư.)
<b>3. Củng cố, dặn dị</b>


- Nhận xét tiết học. Xem trước bài ơn tập
về hình học


- 2HS lên bảng làm bài.
-Thực hiện trị chơi "đố bạn"



- Vì trong phép cộng khi đổi chỗ các số
hạng thì tổng khơng thay đổi.


- Đọc yêu cầu bài tập.
- Làm bài trên bảng con
- Làm bài vào vở


- Tìm số hạng: Lấy tổng trừ đi số hạng kia.
- Tìm số bị trừ: Lấy hiệu cộng với số trừ.
- Tìm số trừ: Lấy số bị trừ trừ đi hiệu.
- Đọc bài tốn.


Tóm tắt


Anh : 50kg
Em nhẹ hơn anh: 16kg
Em : ... kg ?


- HS làm phép trừ tìm số kg em cân nặng
HS làm bài vào vở


- Hình1 (h1+h2)


- Hình 2 (h1+h2+h3), hình 3 (h1+h2+h4).
- Hình 4 (h2+h3+h4+h5).


- Có tất cả 4 hình tứ giác.
1


2



3 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16></div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Thứ năm ngày 30 tháng 12 năm 2020
<b>Chính tả:</b>


<b>GÀ “TỈ TÊ” VỚI GÀ</b>
<b>I. Yêu cầu cần đạt:</b>


- Chép chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn có nhiều dấu câu.
- Làm được BT2 hoặc BT(3) a / b


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


Chép sẵn đoạn bài viết nội dung bài tập 2, bài tập 3, VBT.
<b>III. Các hoạt hoạt động dạy học</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
<b>1. Kiểm tra:</b>


- Đọc các từ ngữ: Long Vương, mưu
mẹo, viên ngọc...


<b>2. Bài mới:</b>


<b>1. Hướng dẫn chép bài</b>
1.1. Hướng dẫn chuẩn bị


- Đọc đoạn bài đã chép trên bảng.
- Đoạn văn nói điều gì?



- Trong đoạn văn, những lời nào là lời gà
mẹ nói với gà con?


- Cần dùng dấu câu nào để ghi lời gà mẹ?
- Hướng dẫn HS viết từ khó trên bảng
con.


1.2. Hướng dẫn HS chép bài vào vở
- Đọc soát bài


1.3. Chấm, chữa bài: Hướng dẫn chữa
lỗi


- Thu 5-7 em chấm và chữa lỗi phổ biến.
<b>2. Hướng dẫn HS làm bài tập</b>


<i><b>Bài 2/145 SGK</b></i>


- Yêu cầu HS làm bài.
<i><b>Bài 3/145 SGK </b></i>


- Gọi 3HS lên bảng làm bài, các HS khác
làm vào VBT.


<b>3. Củng cố, dặn dò</b>


- 2HS viết lên bảng lớp, cả lớp viết bảng
con.



- 3HS đọc lại đoạn văn trên bảng.


- Cách gà mẹ báo tin cho con biết: “Khơng
có gì nguy hiểm”, “Lại đây mau các con,
mồi ngon lắm”.


-“Cúc…cúc…cúc” những tiếng này được
kêu đều đều, nghĩa là “Không nguy hiểm”
- - Dấu hai chấm và ngoặc kép.


- Luyện viết các từ khó: thong thả, kiếm
mồi, miệng kêu, đều đều, nguy hiểm, …
- Viết bài vào vở.


- Dùng bút mực soát bài


- Đổi vở bạn đối chiếu bài viết với bài ở
bảng và dùng bút chì chữa bài.


- Đọc yêu cầu bài tập.
- Làm vở bài tập


- 2 HS lên bảng làm bài; sau, gạo, sáo xao,
rào, báo, mau, chào.


- Đọc yêu cầu bài tập.
- Làm vở bài tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Nhận xét tiết học.



- Dặn HS xem bài mới Ôn tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Thứ năm ngày 30 tháng 12 năm 2020
<b>Tốn:</b>


<b>ƠN TẬP VỀ HÌNH HỌC</b>
<b>I. Yêu cầu cần đạt:</b>


- Nhận dạng được và gọi đúng tên hình tứ giác, hình chữ nhật.


- Vẽ được đoạn thẳng có chiều dài cho trước. Biết vẽ hình theo mẫu.
* Bài tập cần làm: bài 1, bài 2, bài 4


<b>II. Các hoạt động dạy học</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
<b>1. Kiểm tra bà: Bài 3, 4/84</b>


<b>2. Bài mới</b>
<b>1. Vào bài</b>


2. Hướng dẫn HS làm bài tập
<b>Bài 1/85</b>


- Theo dõi nhắc nhở HS


<b>Bài 2/85</b>


a) Hãy nêu cách vẽ đoạn thẳng có độ dài
8cm.



- Tiến hành tương tự với ý b.
<b>Bài 3/85 (HS năng khiếu)</b>


- 3 điểm thẳng hàng là 3 điểm thế nào?
Hướng dẫn: Khi dùng thước kiểm tra thì 3
điểm thẳng hàng sẽ cùng nằm trên mép
thước.


- Hãy nêu tên 3 điểm thẳng hàng.
<b>Bài 4/85</b>


- Yêu cầu HS quan sát hình mẫu và tự vẽ.
+ Hình vẽ được là hình gì ?


+ Hình có những hình nào ghép lại ?


- 2HS lên bảng làm bài.


- Đọc yêu cầu bài tập.
- Thảo luận và trình bày


+ Có 1 hình tam giác là hình a.


+ Có 2 hình vng là hình d và hình g.
+ Có 1 hình chữ nhật là hình e


+ Có 2 hình tứ giác là hình b và hình c.
- Đọc yêu cầu bài tập.



- Làm vào vở


- Chấm 1 điểm trên giấy, đặt vạch 0 của
thước trùng với điểm vừa chấm, tìm độ
dài 8cm trên thước, sau đó chấm điểm thứ
2. Nối 2 điểm với nhau, ta được đoạn
thẳng dài 8cm.


- Đọc yêu cầu bài tập.


- Là 3 điểm cùng nằm trên một đường
thẳng.


+ 3 điểm A, B, E thẳng hàng.
+ 3 điểm B, D, I thẳng hàng.
+ 3 điểm D, E, C thẳng hàng.
- Đọc yêu cầu bài tập.


- Vẽ hình theo mẫu.
- Hình ngơi nhà.


- Có 1 hình tam giác và 2 hình chữ nhật
ghép lại với nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20></div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Thứ năm: 28/12/2017 </b>
<b>Luyện Toán:</b>


<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Yêu cầu càn đạt:</b>



- Luyện bảng 9, 8, 7, 6 cộng với một số; 11, 12, 13, … trừ đi một số.


- Luyện đặt tính và thực hiện các phép cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100.
- Luyện tập về tìm số hạng trong một tổng, số bị trừ, sồ trừ trong một hiệu.
- Thực hành giải bài toán về nhiều hơn.


<b>II. Các hoạt động dạy học</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
<b>1. Kiểm tra: Bài 2/84</b>


<b>2. Bài mới</b>


1. Hướng dẫn HS làm bài tập:
<b>Bài 1/112 (STH) Tính nhẩm</b>


<b>Bài 2/112 (STH) Đặt tính rồi tính</b>
86 - 17 ; 92 - 29 ; 100 - 9
<b>Bài 3/112 (STH) Tìm x</b>


x + 17 = 30 x - 38 = 24 45 - x = 16


<b>Bài 4/112 Giải toán</b>
- Bài toán cho biết gì ?
- Bài tốn u cầu tìm gì ?
<b>Bài 4: HS năng khiếu</b>


Có thể viết được bao nhiêu số có hai chữ
số mà hiệu hai chữ số bằng 3



<b>3. Củng cố: Khi đặt tính theo cột dọc ta </b>
cần lưu ý điều gì ?


- Yêu cầu HS nêu tìm số hạng ....Số bị trừ,
...số trừ...


-1 HS làm bài tập


Thực hiện trò chơi đố bạn


- Trong phép cộng khi đổi chỗ các số
hạng thì tổng khơng thay đổi


- ....lấy tổng trừ số hạng này thì được số
hạng kia


- Làm bảng con
- Nêu đặt tính và tính


- Củng cố đặt tính và tính về cộng trừ có
nhớ trong phạm vi 100


- Làm vào vở


- Củng cố về tìm số hạng trong một tổng,
số bị trừ, sồ trừ trong một hiệu.


- Nêu tên gọi và các thành phần của
chúng



- Nhắc lại quy tắc


- Tìm hiểu đề tóm tắt và giải vào vở
...thùng bé có 25 l nước mắm


....to nhiều hơn ...bé 10 l nước mắm
....số lít nước mắm thùng to


- Thực hiện phép cộng tìm số lít nước
mắm thùng to


- Làm vào vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22></div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Thứ sáu ngày 01 tháng 01 năm 2021
<b>Tốn:</b>


<b>ƠN TẬP VỀ ĐO LƯỜNG</b>
<b>I. Yêu cầu cần đạt:</b>


- Nắm được cách xác định khối lượng qua sử dụng cân.


- Nắm được cách xem lịch để xác định số ngày trong tháng nào đó và xác định
một ngày nào đó là ngày thứ mấy trong tuần.


- Nắm được xem đồng hồ khi kim phút chỉ 12.
* Bài tập cần làm: bài 1, bài 2 (a,b), bài 3 (a), bài 4


<b>II. Đồ dùng dạy học: 3 tờ lịch tháng 10, 11, 12; mơ hình đồng hồ.</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>



Hoạt động của GV Hoạt động của HS
<b>1. Kiểm tra:</b>


- Bài 2, 3/85
<b>2. Bài mới:</b>
1. Vào bài


2. Hướng dẫn HS làm bài tập
<b>Bài 1/86</b>


Yêu cầu HS quan sát tranh, nêu số đo của
từng vật (có giải thích).


<b>Bài 2/86 (a,b) câu c HS NK làm thêm </b>


<b>Bài 3/86 (a) câu b,c HS NK làm thêm</b>
- Yêu cầu HS thực hiện trò chơi hỏi đáp


<b>Bài 4/8</b>


- Cho HS quan sát tranh, xem đồng hồ và
trả lời.


<b>3. Củng cố, dặn dò</b>


- 2HS thực hiện yêu cầu.


- Đọc yêu cầu bài tập.
- Thảo luận và trình bày



a) Con vịt nặng 3kg vì kim đồng hồ chỉ
đến số 3.


b) Gói đường nặng 4kg vì:
gói đường + 1kg = 5kg.


c) Bạn gái nặng 30kg vì kim đồng hồ chỉ
30kg.


- Các đội HS cùng tham gia trị chơi hỏi –
đáp.


- Tháng 10 có 31 ngày. Có 4 ngày chủ
nhật


Đó là ngày 5, 12, 19, 26


- Tháng 11 có 30 ngày. Có 5 ngày chủ
nhật. Có 4 ngày thứ năm.


- Quan sát tờ lịch bài 2


- Lớp chia thành 2 đội thi đua với nhau.
Lần lượt từng đội đưa ra câu hỏi, đội kia
trả lời. Nếu đội trả lời đúng thì được
quyền hỏi. Nếu sai, đội hỏi giải đáp, nếu
đúng thì được điểm đồng thời hỏi tiếp.
Đội nào được nhiều điểm hơn là đội thắng
cuộc.



- Đọc yêu cầu bài tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Nhận xét tiết học. Dặn HS mỗi buổi
sáng nên xem lịch một lần để biết hơm đó
là thứ mấy, ngày bao nhiêu, tháng nào.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Thứ năm ngày 30 tháng 01 năm
<i><b>2020 </b></i>


<b>Tập làm văn:</b>


<b>NGẠC NHIÊN, THÍCH THÚ. LẬP THỜI GIAN BIỂU</b>
<b>I. Yêu cầu cần đạt:</b>


- Nói được lời thể hiện sự ngạc nhiên, thích thú phù hợp với tình huống giao
tiếp (BT1, BT2).


- Dựa vào mẩu chuyện, lập được thời gian biểu theo cách đã học (BT3).
- GD KNS: Kiểm sốt cảm xúc - Quản lí thời gian - Lắng nghe tích cực.
<b>II. Đồ dùng dạy học: - Tranh minh họa bài tập 1 </b>


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
<b>1. Kiểm tra: Bài 1, 2/137</b>


<b>2. Bài mới</b>
1. Vào bài


2. Hướng dẫn HS làm bài tập


<b>Bài 1/146 SGK</b>


- Gọi vài HS đọc lời cậu bé.
- Lời cậu bé thể hiện thái độ gì?


<b>Bài 2/146 SGK</b>


- Gọi nhiều HS nói câu của mình thể hiện
rõ cảm xúc khi nhận món quà của bố.


<i><b>Bài 3/146 SGK</b></i>


- Yêu cầu HS tự làm bài.


- GV cùng lớp nhận xét, chữa bài.


- Thông qua bài tập GD HS biết quản lí
thời gian


- 2HS thực hiện yêu cầu.


- Quan sát, nêu yêu cầu.


- Đọc diễn cảm lời bạn nhỏ trong tranh.
- Ôi! Quyển sách đẹp quá! Con cảm ơn
mẹ.


- Thể hiện thái độ ngạc nhiên, thích thú
khi thấy món q mẹ tặng.



- 3, 4HS đọc lời cậu con trai thể hiện
đúng thái độ ngạc nhiên, thích thú và lịng
biết ơn.


- Đọc yêu cầu của bài.
- HS phát biểu ý kiến. VD:


+ Ôi! Con ốc biển đẹp quá, to quá! Con
cảm ơn bố!


+ Sao con ốc biển đẹp thế, lạ thế! Con
cảm ơn bố ạ!


+ Con cảm ơn bố! Đây là món q con rất
thích.


- Đọc u cầu của bài.
- Làm bài VBT


+ Thời gian biểu buổi sáng chủ nhật của
Hà:


6 giờ 30 – 7 giờ: Ngủ dậy, tập thể dục,
đánh răng, rửa mặt.


7 giờ - 7 giờ 15: Ăn sáng.


7 giờ 15 – 7 giờ 30: Mặc quần áo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>3. Củng cố, dặn dò</b>


- Nhận xét tiết học.


- Yêu cầu HS xem lại bài, ơn tập kiểm tra
cuối kì I.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>Đạo đức: GIỮ TRẬT TỰ VỆ SINH NƠI CÔNG CỘNG (Tiết 2)</b>
<b>I - Mục tiêu:</b>


- Nêu được lợi ích của việc giữ trật tự, vệ sinh nơi công cộng.


- Nêu được những việc cần làm phù hợp với lứa tuổi để giữ trật tự, vệ sinh nơi công
cộng.


- Thực hiện giữ trật tự, vệ sinh ở trường, lớp, đường làng, ngõ xóm.


<b> - GDKNS: KN hợp tác với mọi người trong việc giữ gìn trật tự, vệ sinh nơi cơng</b>
cộng.


KN đảm nhận trách nhiệm để giữ gìn trật tự, vệ sinh nơi cơng cộng.


- HS NK: Hiểu được lợi ích của việc giữ trật tự, vệ sinh nơi công cộng. Nhắc nhở
bạn bè cùng giữ trật tự, vệ sinh ở trường, lớp, đường làng, ngõ xóm và những nơi
cơng cộng khác.


<b>II - Chuẩn bị: - Thẻ học tập, tranh ảnh</b>
<b>III - Các hoạt động dạy học:</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
<b>A - KTBC:</b>



- Nêu những việc làm để giữ trật tự vệ sinh nơi
cơng cộng?


- Vì sao phải giữa trật tự vệ sinh nơi công
cộng?


<b>B - Bài mới</b>


<b>HĐ1: Bày tỏ thái độ (BT 4/28)</b>


- Hướng dẫn HS dùng thẻ bày tỏ thái độ


- GV nhận xét, giáo dục theo từng tình huống
cụ thể


<b>HĐ2: Thảo luận nhóm ( BT5)</b>


- Nêu những việc em đã làm để giữ trật tự, vệ
sinh nơi công cộng?


<b>- Kết luận: Những việc cần làm để giữ trật tự,</b>
vệ sinh nơi công cộng: Giữ yên lặng, đi nhẹ,
nói khẽ, xếp hàng khi đi vệ sinh đúng nơi qui
định, không tranh giành xô đẩy nhau, không
khạc nhổ bừa bãi,..


<b>HĐ3: Trưng bày các hình ảnh sưu tầm</b>
- Y/c HS trưng bày các tranh ảnh sưu tầm
thuộc chủ đề giữ trật tự vệ sinh nơi công cộng
<b>Kết luận: Nơi cơng cộng mang lại nhiều lợi</b>


ích cho con người...giữ trật tự vệ sinh nơi công
cộng giúp cho công việc của con người được
thuận tiện hơn, môi trường trong lành có lợi


- 2 HS


- HS đọc yêu cầu


- HS dùng thẻ để bày tỏ thái độ, giải
thích lí do lựa chọn của mình.


+ Tán thành các tình huống: a, c, d
- HS thảo luận nhóm và viết các nội
dung vào phiếu học tập sau đó lên
trình bày. Các nhóm theo dõi, nhận
xét và bổ sung


- HS trưng bày và tập giới thiệu nội
dung các bức tranh theo tổ, cử đại
diện trình bày


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

cho sức khoẻ


<b>C - Củng cố, dặn dò</b>
- Y/c HS đọc mục ghi nhớ
- GV nhận xét tiết học


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<i><b> Thứ sáu ngày 01 tháng 01 năm 2021</b></i>
<b>Hoạt động tập thể:</b>



<b>SINH HOẠT LỚP TUẦN 17</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Tổng kết đánh giá các hoạt động trong tuần 17
- Triển khai kế hoạch tuần 18


<b>II. Nội dung sinh hoạt:</b>
<b> - Hát tập thể </b>


- Nêu lí do


- Đánh giá các mặt học tập tuần qua : học tập, nề nếp tự quản, vệ sinh, giờ ra vào
lớp, hát đầu giờ ...


- Các tổ trưởng của các ban lên nhận xét đánh giá.
- Các phó chủ tịch HĐTQ lần lượt lên đánh giá
- Chủ tịch HĐTQ tổng kết xếp loại chung


* GV chủ nhiệm nhận xét chung tuyên dương việc tốt. Nhắc nhở HS những điểm tồn
tại trong tuần


- Học tập: HS học chuyên cần. Giờ học tham gia phát biểu sơi nổi. Một số em có
nhiều tiến bộ như em: Hoàng; Lưu; Việt


-Nề nếp: + Xếp hàng thẳng, nhanh, ngay ngắn.


+ Hát văn nghệ đầu giờ, sơi nổi, vui tươi. Duy trì tốt việc hát múa tập thể
+ Đi học đúng giờ


-Vệ sinh: +Vệ sinh cá nhân tốt


+ Lớp sạch sẽ, gọn gàng.


+ Trực nhật VS khu vực đảm bảo


<b>III - Kế hoạch tuần 18</b>


- Dạy và học chương trình tuần 18


- Tham gia xây dựng phong trào “ Trường học thân thiện- Học sinh tích cực” : Thực
hiện các trị chơi dân gian, giữ vệ sinh trường lớp, quan hệ đối xử tốt với bạn, ….
+ Tập trung kiểm tra cuối kì 1.


+ Ơn luyện các bài hát múa tập thể theo kế hoạch
- Sinh hoạt văn nghệ




</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>Thủ công: GẤP CẮT, DÁN BIỂN BÁO GIAO THÔNG</b>
<b> CẤM XE ĐI NGƯỢC CHIỀU (Tiết 2)</b>
<b>I/ Mục tiêu :</b>


- Biết cách gấp ,cắt ,dán biển báo giao thông cấm xe đi ngược chiều.


- Gấp ,cắt ,dán được biển báo giao thông cấm xe đi ngược chiều. Đường cắt khơng
cịn mấp mơ. Biển báo cân đối.Có thể làm biển báo giao thơng có kích thước to hoặc
bé hơn kích thước GV hướng dẫn.


- Học sinh có ý thức chấp hành luật lệ giao thơng góp phần giảm tai nạn.


- Với HS khéo tay : Gấp ,cắt , dán được biển báo giao thông cấm xe đi ngược chiều.


Đường cắt ít mấp mô .Biển báo cân đối.


<b>II/ Chuẩn bị :</b>


GV - Mẫu biển báo giao thông cấm xe đi ngược chiều
- Quy trình gấp, cắt, dán.


HS -Giấy thủ công, vở.
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Tg</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>/Hoạt động của HS</b>


4’ <b>1. Kiểm tra : việc chuẩn bị của HS </b>


1’


<b>2. Bài mới : </b>


a)Giới thiệu bài : Gấp cắt, dán biển báo giao
thông cấm xe đi ngược chiều (t2)


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

32’ b)Hướng dẫn các hoạt động:
<b>Hoạt động 1 :</b>


Đặt câu hỏi để HS nêu quy trình


<b> Bước 1 : Gấp, cắt biển báo cấm xe đi ngược</b>
chiều


HS trả lời, cả lớp quan sát



<b> Bước 2 : Dán biển báo cấm xe đi ngược </b>
chiều


<b>Hoạt động 2 : </b>


Thực hành gấp cắt, dán biển báo.
Theo dõi giúp đỡ


Cả lớp thực hành theo nhóm


Đánh giá sản phẩm của HS Từng nhóm trưng bày sản phẩm.


Cả lớp nhận xét, tun dương
nhóm trình bày đẹp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>An tồn giao thơng: ƠN TẬP CHUNG</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


Thứ sáu ngày 02 tháng 10 năm 2009
<b>Toán: BÀI TỐN VỀ ÍT HƠN</b>


I. Mục tiêu


- Biết giải và trình bày bài giải bài tốn về ít hơn.
II. Đồ dùng dạy học


- Bảng gài và mô hình các quả cam.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>



Hoạt động của GV Hoạt động của HS
A. Kiểm tra


Gọi 2HS lên bảng làm bài 2/30.
B. Bài mới


<b>HĐ1. Giới thiệu bài tốn về ít hơn</b>
- Nêu bài tốn (theo SGK).


- Gọi 1HS nêu lại bài tốn.
H: Bài tốn hỏi gì?


- Muốn biết số cam cành dưới ta làm thế
nào? Tại sao?


- Hướng dẫn HS tự tìm ra phép tính và
câu trả lời.


<b>HĐ2. Thực hành</b>
<i><b>Bài 1/30</b></i>


- Bài toán thuộc dạng tốn gì?


- u cầu HS tóm tắt và trình bày bài
giải.


<i><b>Bài 2/30</b></i>


- Gọi 1HS lên bảng: Bài toán thuộc dạng
tốn gì? Vì sao?



- u cầu HS tóm tắt và trình bày bài
giải. Gọi 1HS lên bảng, lớp làm vào vở.
<i><b>Bài 3/30</b></i>


- Yêu cầu HS đọc đề bài, xác định đề toán
và tự giải.


- 2HS lên bảng làm bài.


- Hỏi số cam ở cành dưới.
- Thực hiện phép tính 7 – 2.


- HS đọc đề bài.
- Bài tốn về ít hơn.


- 1HS lên bảng, cả lớp giải trên bảng con.
- HS đọc đề bài.


- Bài tốn về ít hơn. Vì thấp hơn có nghĩa
là ít hơn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>HĐ3. Củng cố, dặn dị</b>


- Trong các bài tốn đã học, ta biết số lớn
hay số bé?


- Ngoài ra cịn biết gì nữa?


Kết luận: Số bé = Số lớn – phần hơn



- Số lớn.
- Phần hơn.


************************************


<b>Tập làm văn: KHẲNG ĐỊNH, PHỦ ĐỊNH. LUYỆN TẬP VỀ MỤC LỤC </b>
<b>SÁCH</b>


I. Mục tiêu


- Biết trả lời và đặt câu theo mẫu khẳng định, phủ định (BT1, BT2).
- Biết đọc và ghi lại thông tin từ mục lục sách (BT3).


II. Đồ dùng dạy học


- Viết sẵn các câu ở bài tập 1, 3
- Các tập truyện thiếu nhi.
III. Các hoạt động dạy học


Hoạt động của GV /Hoạt động của HS
A. Kiểm tra


Bài 1, 2/43
B. Bài mới


<b>HĐ1. Giới thiệu bài</b>


<b>HĐ2. Hướng dẫn làm bài tập</b>


<i><b>Bài 1/54</b></i>


H: Câu trả lời nào thể hiện sự đồng ý, câu
trả lời nào thể hiện sự không đồng ý?
- Yêu cầu 3HS thực hành câu hỏi a.
Em có đi xem phim không?


- Tổ chức cho HS thực hành hỏi – đáp
trong nhóm.


<i><b>Bài 2/54</b></i>


- Gọi HS đọc câu mẫu.
- Gọi 3HS đặt câu mẫu.
<i><b>Bài 3/54</b></i>


- Yêu cầu HS mở trang mục lục truyện để
trước mặt, đọc mục lục, ghi lại tranh 2
truyện.


<b>HĐ3. Củng cố, dặn dò</b>
- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS thực hành nói, viết câu khẳng


- 2HS thực hiện yêu cầu.


- HS nêu yêu cầu bài tập.
- Có, em có thích đọc thơ.



Khơng, em khơng thích đọc thơ.
HS1. Em (bạn) có thích đi xem phim
khơng?


HS2. Có, em (mình, tớ) rất thích đi xem
phim.


HS3. Khơng, em (mình tớ) khơng thích đi
xem.


HS đọc câu mẫu


- HS đọc yêu cầu bài tập
- 3HS đặt câu. VD:


+ Cây này khơng cao đâu.
+ Cây này có cao đâu.
+ Cây này đâu có cao.
- Đọc yêu cầu bài tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

định, phủ định.


<b>Luyện Tiếng Việt: LUYỆN TẬP: CÂU KIỂU AI LÀ GÌ ?</b>
<b>Mục tiêu:</b>


- Luyện tập đặt câu hỏi cho các bộ phận câu đã xác định.
- Thực hành đặt câu phủ định.


- Mở rộng vốn từ chỉ đồ dùng.



- Luyện tập về đọc mục lục trong tuần học.
<b>Luyện Toán: LUYỆN TẬP</b>
<b>I/Mục tiêu :</b>


- Biết các đơn vị đo thời gian: ngày, giờ; ngày, tháng.
- Biết xem lịch.


II/ Các hoạt động dạy học
Hướng dẫn HS làm bài tập:


Bài 1,2,3 trang 106 sách thực hành toán 2 Tập 1


<b>Thủ công</b>:: <b>GẤP, CẮT, DÁN BIỂN BÁO GIAO THÔNG CẤM ĐỖ XE (Tiết </b>
<b>1)</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết cách gấp, cắt, dán biển báo giao thông cấm đỗ xe


- Gấp, cắt, dán được biển báo giao thông cấm đổ xe. Đường cắt có thể mấp mơ. Biển
báo tương đối cân đối.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

* Với HS khéo tay: Gấp, cắt, dán được biển báo giao thông cấm đổ xe. Đường cắt
ít mấp mơ. Biển báo cân đối.


II. Đồ dùng dạy học:


GV Mẫu biển báo cấm đỗ xe. Quy trình gấp, cắt, dán. HS có giấy thủ công, vở.
III. Các hoạt động dạy học:



<b>TG</b> Hoạt động của GV Hoạt động của HS
4’ <b>1. Bài cũ : Tiết trước học thủ cơng bài gì?</b>


- Gọi HS lên bảng thực hiện 3 bước gấp cắt
dán.


-Gấp cắt dán BBGT cấm xe đi
ngược chiều.


- 2 em lên bảng thực hiện các thao
tác gấp..


1’


<b>2. Dạy bài mới : </b>


<i>a)Giới thiệu bài.</i> Gấp, cắt, dán biển báo giao
thông cấm đổ xe


HS nêu tên bài.


32’ b)Hướng dẫn các hoạt động<b><sub>:</sub></b>


<b>Hoạt Hoạt động 1: Quan sát, nhận xét. Hãy nhận</b>
xét xem kích thước màu sắc của biển báo
cấm đỗ xe có gì giống và khác so với biển
báo cấm xe đi ngược chiều ?


Quan sát.



Nhận xét : Kích thước giống nhau, ø
màu nền khác nhau.


Biển báo cấm xe đi ngược chiều là
hình chữ nhật màu trắng trên nền
hình trịn màu đỏ.


Biển báo cấm là hai vịng trịn đỏ
xanh, và hình chữ nhật chéo là màu
đỏ.


<b>Hoạt động 2 : Giáo viên hướng dẫn gấp.</b>
<b>Bước 1 : Gấp, cắt biển báo cấm đỗ xe </b>


G, Gấp, cắt hình trịn màu đỏ từ hình vng có
cạnh 6 ơ.


Gấp, cắt hình trịn màu xanh từ hình vng
có cạnh 4 ô.


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

Cắt hình chữ nhật màu khác có chiều dài 10
ơ, rộng 1 ô làm chân biển báo.


<b>Bước 2 : Dán biển báo cấm đỗ xe.</b>


<b>Hoạt động 3 :</b>


Cho HS thực hành theo nhóm
Theo dõi giúp đỡ



Đánh giá sản phẩm của HS.


Chia nhóm tập gấp, cắt, dán biển
báo cấm đỗ xe.


HS thực hành theo nhóm.
Các nhóm trình bày sản phẩm .
3’ <b>3. Nhận xét – Dặn dị.</b>


- Ơn lại cách nhận biết về hành vi an toàn và nguy hiểm khi đi trên đường. Biết được
hiệu lệnh của CSGT và các biển báo hiệu giao thông đường bộ.


- Rèn ý thức chấp hành luật giao thông khi đi trên đường.
II. Các hoạt động dạy học:


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
A.Kiểm tra: Khi đi trên đường gặp biển


báo cấm thì người và các loại xe phải
thực hiện như thế nào ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

B.Bài mới:
HĐ1.Ôn tập


- Khi đi trên đường, em phải thực hiện thế
nào để được an toàn ?


- Thế nào là đường an toàn ?
- Thế nào là đường chưa an toàn ?



- Nêu nội dung các hiệu lệnh của CSGT
khi họ thực hiện các hiệu lệnh:


+ Hai tay dang ngang( hoặc một tay)
+ Một tay giơ phía trước hoặc thẳng
đứng.


- Em hãy nêu nội dung các biển báo cấm
101, 102, 112.


<b>HĐ2. Củng cố, dặn dò:</b>


Nhận xét tiết học. dặn HS thực hiện đúng
luật giao thông khi đi trên đường.


-Đi sát lề đường bên phải, chú ý tránh xe
trên đường, không đùa nghịch khi


đi.Quan sát kĩ xe hai bên khi qua đường.
- Đường an tồn là đường hai chiều có
lịng đường rộng, có dải phân cách, có
vạch kẻ đường, có vỉa hè rộng.


- Đường chưa an tồn là đường có lịng
đường hẹp, vỉa hè bị lấn chiếm, …


+Người và xe đi lại phía trước mặt và sau
lưng dừng lại; người và xe đi bên phải và
bên trái CSGT được đi.



+ Tất cả người và xe được đi.
- + (101) Cấm người và xe cộ đi lại.
+ (102) Cấm đi ngược chiều.
+ (112) Cấm người đi bộ




******************************
<b>Thứ ngày</b> <b> Môn</b> <b> Tên bài dạy</b>


Hai
10/12


HĐTT
Tập đọc(T1)
Tập đọc (T2)
Tốn


Sinh hoạt sao
Tìm ngọc
Tìm ngọc


Ơn tập về phép cộng và phép trừ.
Ba


11/12


LTừ& câu
Tốn



Từ ngữ về vật ni, Câu kiểu Ai thế nào ?
Ơn tập về phép cộng và phép trừ.


NV: Tìm ngọc

12/12
Tập đọc
Tốn
Chính tả
L. Đọc-Viết


Gà "tỉ tê" với gà


Ôn tập về phép cộng và phép trừ.
NV: Tìm ngọc


Luyện đọc bài Tìm ngọc.
Năm


Tốn


Tập làm văn


Ơn tập về hình học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

13/12 L Tiếng Việt
Tập viết


Luyện viết bài Gà "tỉ tê" với gà


Chữ hoa Ơ, Ơ


Chiều thứ
năm


Kể chuyện
Chính tả


Tìm ngọc


TC : Gà "tỉ tê" với gà
Sáu


14/12


Tốn
L.Tốn
HĐTT


Ơn tập về đo lường..
Luyện tập


Sinh hoạt lớp


<b>Luyện Tiếng Việt: LUYỆN VIẾT BÀI GÀ "TỈ TÊ" VỚI GÀ</b>
<b>I/Mục tiêu:</b>


- Chép chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn có nhiều dấu câu
- Làm đúng bài tập 3 câu b.



II. Các hoạt động dạy học:


- GV đọc đoạn chép -- Gọi 2 HS đọc lại
- HS chép bài vào vở


- Chấm, chữa bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>TUẦN 17 Thứ hai ngày 21 tháng 12 năm 2015</b>
<b>Hoạt động tập thể : SINH HOẠT SAO </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

- Sinh hoạt sao, lớp nhi đồng theo chủ điểm "Uống nước nhớ nguồn"
- Ôn các bài hát múa và trò chơi dân gian


<b>II/Nội dung sinh hoạt</b>
<b>Bước 1. Ổn định tổ chức sao</b>


- Chủ tịch HĐTQ hướng dẫn : Lớp tập họp 3 hàng dọc
- Lớp điểm số từ 1 đến hết


- Chủ tịch HĐTQ báo cáo với GVCN để cho phép tiến hành sinh hoạt
- Bắt hát tập thể Nhi đồng ca ( Nhanh bước nhanh nhi đồng)


- Chủ tịch HĐTQ đọc khẩu hiệu đội : Vâng lời Bác Hồ dạy "Sẵn sàng" Lớp đồng
thanh Sẵn sàng


- Chủ tịch HĐTQ cho lớp tiến hành sinh hoạt sao


- Sao trưởng mỗi sao: Hướng dẫn sao mình tập họp 1 vịng trịn vừa đi vừa hát bài Sao
vui của em



<b>Bước 2: Điểm danh, kiểm tra vệ sinh</b>
- ST: Điểm danh theo tên


- Kiểm tra vệ sinh cá nhân - nhận xét tuyên dương


<b>Bước 3: Kiểm tra một số nội dung đã sinh hoạt ở tuần trước</b>


- Kể việc làm tốt trong tuần qua ( về học tập, kỷ luật, trật tự, lễ phép, vệ sinh...)
- Nhận xét khen ngợi những việc tốt và nhắc nhở những em có hành vi chưa tốt
<b>Bước 4: Triển khai nội dung sinh hoạt theo chủ điểm mới</b>


- Sinh hoạt theo chủ đề: "Uống nước nhớ nguồn"


+ Nêu ý nghĩa của chủ đề. Ngày lễ 22/12 và chủ đề năm học
- Ơn các bài múa, hát, trị chơi đã học.


- Hướng dẫn hát múa và trò chơi dân gian.
<b>Bước 5: Củng cố dặn dò:</b>


- Sao trưởng nhắc nhở các bạn cố gắng phấn đấu học tập, rèn luyện


- Nhận xét buổi sinh hoạt: tinh thần, thái độ các bạn tham gia sinh hoạt. Biểu dương
các bạn tham gia tốt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<i><b> </b></i>


<i><b> Thứ sáu ngày 28 tháng 12 năm 2018</b></i>
<b>Luyện Tiếng Việt:</b>


<b>ÔN: TỪ NGỮ VỀ VẬT NUÔI. CÂU KIỂU “AI THẾ NÀO?”</b>



<b>I. Yêu cầu cần đạt: Nêu được các từ ngữ chỉ đặc điểm của lồi vật; bước đầu</b>
thêm được hình ảnh so sánh vào sau từ cho trước và nói câu có hình ảnh so sánh.


<b>II. Lên lớp :</b>


<b>Bài 1: Nêu đặc điểm của các con vật sau: chó, thỏ, cọp, trâu, voi, cú, vẹt.</b>
<b>Bài 2: Thêm hình ảnh so sánh vào sau mỗi từ dưới đây(Làm miệng):</b>
- đẹp, cao, khỏe


- nhanh, chậm, hiền, dữ
- đen, trắng, đỏ


<b>Bài 3: Dùng cách nói trên để viết các câu sau(Làm vào vở):</b>
a) Mắt con mèo nhà em trịn ...


b) Tồn thân nó phủ một lớp lơng màu tro, mượt …
c) Hai tai nó nhỏ xíu …


<b>HSNK: Làm thêm:</b>
d) Mái tóc mẹ em ...


e) Mái tóc ơng em trắng ...
f) Bà nội em hiền ...


<b>III. Củng cố, nhận xét tiết học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<i><b>Thứ tư ngày 26 tháng 12 năm 2018</b></i>
<b>Luyện Tiếng Việt:</b>



<b>Luyện (Đọc - Viết): TÌM NGỌC</b>
<b>I. Yêu cầu cần đạt:</b>


<b> 1. Đọc:</b>


- Rèn đọc đúng, đọc to, ró ràng; đọc trơi chảy, diễn cảm.


- Ngắt, nghỉ hơi đúng chỗ. Biết đọc phân biệt lời kể chuyện với lời của hai nhân vật.
- Nêu được nội dung bài.


- Trả lời được các câu hỏi trong SGK.
<b> 2. Viết:</b>


- Viết đúng đoạn 1.
- Viết đẹp, trình bày sạch.
<b>II. Lên lớp:</b>


<b> 1. Luyện đọc bài: Tìm ngọc</b>
- Đọc cá nhận.


- Đọc trong nhóm 2.
- Thi đọc.


- Trả lời các câu hỏi trong SGK.
- Nêu nội dung chính của bài.
2. Luyện viết: Đoạn 1.


- Viêt từ ngữ khó trên bảng con: giết, Long Vương, đền ơn, tặng, viên ngọc quý.
- Viết vào vở.



<b>III. Củng cố, nhận xét tiết học:</b>
<b>- Về nhà đọc lại bài.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<i><b> Thứ sáu ngày 28 tháng 12 năm 2018</b></i>
<b>AN TỒN GIAO THƠNG:</b>


<b>ƠN TẬP</b>
<b>I. u cầu cần đạt:</b>


- Củng cố ý nghĩa về biển báo hiệu giao thơng.
- Rèn kĩ năng đi đường đảm bảo an tồn.


- Chọn được hành vi an tồn để phịng tránh tai nạn giao thông.
<b>II. Đồ dùng dạy - học: Các biển báo cấm.</b>


III. Các hoạt động dạy - học:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>1. Kiểm tra:</b>


<i>- Kể những hành vi khơng an tồn khi đi </i>
trên đường?


- Kể những hành vi nào an toàn khi đi
đường?


<b>2. Bài mới:</b>


<i><b> 1. HĐ1: Ôn tập các biển báo</b></i>


- Kể những biển báo em đã học.
- Nêu ý nghĩa từng biển báo.


<i><b> 2. HĐ2: Liên hệ bản thân khi đi </b></i>
<b>đường gặp các biển báo.</b>


<i><b>- Khi gặp các biển báo, em cần làm gì?</b></i>
- Vì sao phải làm như vậy?


<i><b>- Kết luận: Chấp hành đúng nội dung </b></i>
<i><b>các biển báo dể phòng tránh tai nạn </b></i>
<i><b>giao thơng.</b></i>


- Tun dương các nhóm có nhiều ý kiến
đúng.


<b> 3. HĐ3: Củng cố, dăn dò</b>
- Nhận xét tiết học.


- Thực hiện yêu cầu.


- Phát biểu.


- Cả lớp nhận xét.


- HĐN lớn thảo luận, ghi ý kiến.
- Đại diện các nhóm trình bày.
- Cả lớp nhận xét.


<i><b>- Đọc lại các ý kiến đúng để ghi nhớ các </b></i>


hành vi an toàn trên đường.


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

- Chấp hành các biển báokhi đi đường.


<i><b> Thứ sáu ngày 28 tháng 12 năm 2018</b></i>
<b>NGOÀI GIỜ LÊN LỚP:</b>


<b>TẾT VÀ GIA ĐÌNH VIỆT</b>
<b>I. Yêu cầu cần đạt:</b>


- Học sinh biết ngày Tết ở gia đình Việt và những truyền thống tốt đẹp trong
ngày Tết.


- Nắm cách chúc Tết ông bà cha mẹ và những người thân.
- Có ý thức giữ gìn và bảo vệ truyền thống văn hóa quê hương.
<b>II. Đồ dùng dạy - học: Một số tranh ảnh trong ngày Tết. </b>
<b>III. Lên lớp:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>Hoạt động 1: Kể những trị chơi dân</b>
gian mà em thích.


<b>Hoạt động 2: Thảo luận nhóm</b>
- Yêu cầu HS cho biết ngày Tết ở gia
đình Việt và những truyền thống tốt
đẹp trong ngày Tết.


- Cho HS xem một số tranh ảnh



- Thực hiện u cầu.
- Thảo luận nhóm đơi.
- Đại diện nhóm trình bày.


+ Dọn nhà cửa, đường sá; sửa soạn bàn
thờ, làm bánh, làm kẹo, mứt, chuẩn bị
mâm ngủ quả, gà vịt. hương đèn để cúng.
+ May đồ mới cho mọi người.


+ Cúng thần làng, xóm cuối năm; đầu
năm.


+ Q lì xì đầu năm của ơng, bà, cha, mẹ
dành cho con cháu cùng lời chúc Tết may
mắn đầu năm(mùng 1); con cháu cầu
chúc may mắn đến với ông bà; rước ông
bà; thắp nhang, cúng cơm cho ông bà
trong ngày Tết; hết Tết đưa ông bà đi.
- Xuất hành đầu năm.


- Đãi khách.


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

minh họa.


<b>Hoạt động 3: Thực hành chúc Tết</b>
- Cho HS thực hành chơi: Chúc Tết.
<b>Hoạt động 4: Củng cố, dặn dò:</b>
- Dặn HS thực hành chúc Tết.
- Vui Tết lành mạnh, tiết kiệm.
- Chúc Tết, thăm người thân, … là


những truyền thống tốt đẹp của dân
tộc ta, cần phải giữ gìn.


- Nhận xét tiết học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<i><b> Thứ sáu ngày 28 tháng 12 năm 2018</b></i>
<b>Luyện Tốn: </b>


<b>ƠN TẬP VỀ PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ; </b>
<b>ƠN TẬP VỀ HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG</b>
<b>I. Yêu cầu cần đạt:</b>


- Thuộc bảng cộng, trừ trong phạn vi 20 để tính nhẩm.
- Thực hiện được phép cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100.


- Nắm được giải bài tốn về ít hơn, tìm số bị trừ, số trừ, số hạng của một tổng.
<b>- Nhận dạng được và gọi đúng tên hình tứ giác, hình chữ nhật.</b>


<i>- Biết đổi các đơn vị đo m, dm, cm. </i>


- Các phép tính với đơn vị đo là lít, ki-lơ-gam.
<b>II. Lên lớp:</b>


<b>1. Ơn bảng cộng và bảng trừ:</b>
- HĐ nhóm 2, ơn tập.


- Trình bày. Các nhóm nhận xét.
<b> 2. Bài tập:</b>


<b>Bài 1: Đặt tính rồi tính(làm trên bảng con)</b>


<b> 27 + 18; 74 - 36; 53 + 47; 100 - 43</b>


<b>Bài 2: Tính:</b>
17kg + 26kg =
35l + 28l =


<b>Bài 3: Tìm x(làm nháp)</b>


a) x + 15 = 34 b) x - 36 = 27 c) 50 - x = 16


<b>Bài 4: Một cử hàng buổi sáng bán được 54 l dầu, buổi chiều bán ít hơn buổi sáng 7 l. </b>
Hỏi buổi chiều cửa hàng bán được bao nhiêu lít dầu?(làm vào vở).


<b>Bài 5: Đọc tên các hình sau đây(HS lên bảng ghi)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<b>D C Q P P O</b>
<b> K I</b>


<b>……… ………. ……….. ………...</b>
<b>Bài 6: Điền các số thích hợpvào chỗ trống(miệng):</b>


1m = … dm 10dm = … m
1dm = … cm 50cm = … dm
III. Củng cố, nhận xét:


- Ôn lại các bảng cộng và bảng trừ.
- Nhận xét tiết học


<i><b> Thứ sáu ngày 03 tháng 01 năm 2020 </b></i>
<b>TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI</b>



<b>PHÒNG TRÁNH NGÃ KHI Ở TRƯỜNG</b>
<b>I. Yêu cầu cần đạt: </b>


- Kể tên những hoạt động dễ ngã, nguy hiểm cho bản thân và cho người khác
khi ở trường.


- Nắm cách xử lí khi bản thân hoặc người khác bị ngã.


- Giáo dục HS ln có ý thức tốt, khơng chơi những trị chơi nguy hiểm.
<b>II. Đồ dùng dạy học: - Hình vẽ SGK trang 36 – 3 7 </b>


<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>
<b> Hoạt động của gv</b>
<b>1. Kiểm tra: </b>


+ Trong trường em biết những thành viên nào? Họ
làm những việc gì?


+ Để thể hiện lịng u q và kính trọng các thành
viên trong nhà trường bạn sẽ làm gì?


<b>2. Dạy bài mới: * Giới thiệu bài:</b>
* Kh/động: Trò chơi "<i><b>Bịt mắt bắt dê"</b><b>(5') </b></i>


+ Các em chơi có vui khơng? Có bạn nào bị ngã
khơng?


<i><b>*KL: *HĐ1: Động não </b></i>



<i>Bước 1: Nêu câu hỏi HS trả lời .</i>


+ Kể tên những hđộng dễ gây nguy hiểm ở
trường ?


<i>Bước 2: Làm việc theo cặp.</i>


-Treo tranh hình 1, 2, 3 trang 36 – 3 7 gợi ý cho
học sinh quan sát.


Bước 3: Làm việc cả lớp.
- Gọi 1 số HS lên trình bày.


- Những hoạt động ở bức tranh thứ nhất.


<b>Hoạt động của hs</b>
- 2 HS trả lời câu hỏi


- Chơi trò chơi bịt mắt bắt dê.
- Trả lời.


- Chú ý lắng nghe .


* Quan sát tranh theo gợi ý, chỉ
và nói hoạt động các bạn trong
từng hình. Hoạt động nào dễ
gây ra nguy hiểm.


+ Nhảy dây, đuổi bắt, trèo cây



- Trả lời theo từng nội dung ở
tranh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<i><b>*KL: *HĐ2: Lựa chọn trò chơi bổ ích </b></i>
Bước 1: Làm việc theo nhóm.


Bước 2: Làm việc cả lớp: - Thảo luận các câu hỏi:
+ Nhóm em chơi trị gì?


+ Em cảm thấy trị chơi này như thế nào?


+ Theo em trị chơi này có gây tai nạn cho bản
thân khơng?


*HĐ3: Lựa chọn trị chơi


- Chia 4 tổ phát phiếu bài tập và nhóm suy nghĩ
làm, nhóm nào làm được trước nhóm đó thắng .
+Nên và khơng nên làm gì để tránh tai nạn khi ở
trường ?


<b>3. Củng cố dặn dò: </b>


- Nhận xét, khen ngợi và động viên những HS có
nhiều cố gắng.


Dặn HS thực hiện theo nội dung bài học - Chuẩn
bị bài: Thực hành: Giữ trường lớp sạch đẹp.



và tổ chức chơi theo nhóm (ra
sân 10’)


- Nhóm em chơi thẻ,chơi ơ
quan.


* Các nhóm làm bài tập vào
giấy.


- Nên và khơng nên làm gì để
tránh tai nạn khi ở trường ?


H/Động nên
tham gia


H/Động
không nên


tham gia
- Nhảy dây,


đá cầu.
…………..


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×