Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (86.69 KB, 11 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Phân phối chơng trình lớp 2
Tuần Phân môn Tên bài
Học kì 1 (18 tuần): 162 tiết
1
Tp c(T)
K chuyn(KC)
Chớnh t(CT)
Tp c(T)
Luyn t v cõu
(LTVC)
Tập viết (TV)
Chính tả(CT)
Tập làm văn
(TLV)
Có công mài sát có ngày nên kim
Có công mài sát có ngày nên kim
Tập chép: Có công mài sát có ngày nên kim
Tự thuật
Từ và câu
Chữ hoa A
Nghe viết : Ngày hôm qua đâu rồi
Tự giới thiệu câu và bài.
2
TĐ
KC
CT
TĐ
LT&C
TV
CT
TLV
Phần thởng
Phần thởng
Tập chép: Phần thởng
Làm việc thật là vui
Tõ ng÷ vỊ häc tËp dÊu chÊm hái
Ch÷ hoa ¡ ¢
Nghe viÕt:Lµm viƯc thËt lµ vui
Chµo hái : Tù giới thiệu
3
TĐ
KC
CT
TV
CT
TLV
Bạn của Nai Nhỏ
Bạn của Nai Nhỏ
Tập chép: Bạn của Nai Nhỏ
Gọi bạn
Từ chỉ sự vật:Câu kiểu Ai là gì?
Chữ hoa B
Nghe viết : Gọi bạn
- Sắp xếp câu trong bài . Lập danh sách học sinh
4
TĐ
KC
CT
TĐ
LT&C
TV
CT
Bím tóc đuôi sam
Bím tóc đuôi sam
Tập chép:Bím tóc đuôi sam
Trên chiếc bè
Từ chỉ sự vật. Từ ngữ về ngày tháng năm
Chữ hoa: C
Nge viết : Trên chiếc bè
Cảm ơn xin lỗi
5
TĐ
KC
CT
TĐ
LT&C
TV
CT
TLV
Chiếc bút mực
Chiếc bút mực
Tập chép:Chiếc bút mực
Tên riêng câu kiểu Ai là gì?
Chữ hoa: D
Nghe viết: Cái trống trờng em
Trả lời câu hỏi . Đặt tên cho bài. Luyện tập về mục lục sách
6
TĐ
KC
CT
TĐ
LT&C
TV
CT
TLV
Mẩu giấy vụn
Mẩu giấy vụn
Tập chép:Mẩu giấy vụn
Ngôi trờng mới
Câu kiểu Ai là gì?
Chữ hoa: §
Nghe viết : Ngơi trờng mới
Khẳng định, phủ định
TĐ
KC
CT
Ngêi thÇy cũ
Ngời thầy cũ
7 LT&CTĐ
TV
CT
TLV
Thời khoá biểu
T ng về môn học. Từ chỉ hoạt động
Chữ hoa: E Ê
Nghe viết : Cô giáo lớp em
Kể ngắn theo tranh
8
TĐ
KC
CT
TĐ
LT&C
TV
CT
TLV
Ngời mẹ hiền
Ngời mẹ hiền
Tập chép:Ngời mẹ hiền
Bàn tay dịu dàng
T ch hoạt động, trạng thái. Dấu phẩy
Chữ hoa: G
Nghe viÕt : Bàn tay dịu dàng
Mi, nh , yờu cu ngh. K ngn theo tranh
9
Ôn tập kiểm tra
gia hc kỡ 1 -Đọc thêm các bài tập đọc trong SGK: Ngày hôm qua đâu rồi?(Tuần1), Mít làm thơ(T 2;4),Danh sách học sinhtổ 1, lớp
2A(T3), Cái trống trờng em(T5), Mua kính((T6), Cơ giáo lớp
em(T7), Đổi giày(T8);KT đọc thành tiếng; Ôn tập về kể
chuyện, Chính tả, Luyện từ và câu,Tập làm văn(các tiết
1;2;3;4;5;6;7)
- Kiểm tra đọc (Đọc hiểu, Luyện từ v cõu)
- Kim tra vit (Chớnh t,Tp lm vn).
10
TĐ
KC
CT
TĐ
LT&C
TV
CT
TLV
Sáng kiến của Bé Hà
Sáng kiến của Bé Hà
Tập chép: Ngày lễ
Bu thiếp
Từ ngữ về nghề nghiệp
Chữ hoa: H
Nghe viết: Ông và cháu
Kể về ngời thân
11
TĐ
KC
CT
TĐ
TV
CT
TLV
Bà cháu
Bà cháu
Tập chép:Bà cháu
Cây xoài của «ng em
Từ ngữ về đồ dùng và công việc trong nh
Ch hoa L
Nghe viết: Cây xoài của ông em
Chia buồn, an ủi
12
TĐ
KC
CT
TĐ
LT&C
TV
CT
TLV
Sự tích cây vũ sữa
Sự tích cây vũ sữa
Nghe viết:Sự tích cây vũ sữa
Mẹ
Từ ngữ về tình cảm. Dấu phẩy
Chữ hoa: K
Tập chép :Mẹ
Gọi điện
13
TĐ
KC
CT
TĐ
LT&C
TV
CT
TLV
Bông hoa niềm vui
Bông hoa niềm vui
Tập chép :Bông hoa niềm vui
Quà của bố
T ngữ về cơng việc gia đình. Câu kiểu Ai làm gì?
Chữ hoa L
Nghe viết: Q của bố
Kể về gia đình
T§
KC
CT
Câu chuyn bú a
Cõu chuyn bú a
14 TĐ
LT&C
TV
CT
TLV
Nhắn tin
Từ ngữ về tình cảm gia đình.Câu kiểu Ai làm gỡ?
Ch hoa: M
Tập chép:Tiếng võng kêu
Quan sát tranh, trả lời câu hỏi. Viết nhắn tin
TĐ
KC
CT
TĐ
LT&C
TV
CT
TLV
Hai anh em
Hai anh em
Tập chép: Hai anh em
BÐ Hoa
Từ chỉ đặc điểm.Câu kiểu Ai thế nào?
Chữ hoa:N
Nghe viÕt : BÐ Hoa
Chia vui. KĨ vỊ anh chị em
TĐ
KC
CT
TĐ
LT&C
TV
CT
Con chó nhà hàng xóm
Con chó nhà hàng xóm
Tập chép:Con chó nhà hàng xóm
Thời gian biểu
Từ chỉ tính chất.Câu kiểu Ai thế nào?Từ ngữ về vật nuôi
Chữ hoa O
Ngghe viết : Trâu ơi
Khen ngợi. Kể ngắn về con vật. Lập thời gian biểu
17
TĐ
KC
CT
TĐ
LT&C
TV
CT
TLV
Tìm ngọc
Tìm ngọc
Nghe viết:Tìm ngọc
Gà tỉ tê với gà
Từ ngữ về vật nuôi. Cau kiểu Ai thế nào?
Chữ hoa Ô, Ơ
Tập chép: Gà tỉ tê với gà
Ngạc nhiên thích thú
18 Ôn tập kiểm tra
cui kỡ 1 - Đọc thêm các bài Tập đọc trong SGK: Thơng ông(T10), Đi chợ (T11) , Điện thoại(T12), Há miệng chờ sung(T13),Tiếng
võng kêu(T14), Bán chó(T15), Đàn gà mới nở (T16), Thêm
sừng cho ngựa (T17); KT: Đọc thành tiếng; ôn tập về kể
chuyện, Chính tả, Luyện từ và câu, Tập làm văn( Các tiết 1;
2;3;4;5;6;7)
- Kiểm tra đọc ( Đọc hiểu, Luyện từ và câu)
- Kiểm tra viết( Chớnh t, Tp lm vn)
Học kì 2
19
TĐ
KC
CT
TĐ
LT&C
TV
Chuyện bốn mùa
Chuyện bốn mùa
Tập chép:Chuyện bốn mùa
Th trung thu
Từ ngữ về các mùa. Đặt và trả lời câu hỏi khi nào?
Chữ hoa: P
Nghe viết: Th trung thu
Đáp lời chào, lời tự giới thiệu
20
TĐ
KC
CT
TĐ
LT&C
TV
CT
TLV
Ông Mạnh thắng Thần Gió
Ông Mạnh thắng Thần Gió
Nghe viết: Gió
Mựa xuõn n
Từ ngữ về thời tiết. Đặt và trảv lời câu hỏi khi nào? Dấu
chấm , Dấu chấm than
Ch÷ hoa:Q
21
TĐ
KC
CT
TĐ
LT&C
TV
CT
TLV
Chim sơn ca và bông cúc trắng
Chim sơn ca và bông cúc trắng
Tập chép:Chim sơn ca và bông cúc trắng
Vè chim
Từ ngữ về chim chóc.Đặt và trả lời câu hỏi ở<sub> đâu?</sub>
Chữ hoa K
Nghe viết: Sân chim
Đáp lời cảm ơn. Tả ngắn về loài chim
22
TĐ
KC
CT
TĐ
LT&C
TV
CT
TLV
Một trí khôn hơn trăm trí khôn
Một trí khôn hơn trăm trí khôn
Nghe viết: Một trí khôn hơn trăm trí khôn
Cò và Cuốc
Từ ngữ về loài chim. Dấu chấm, dấu phẩy
Chữ hoa: S
Nghe viết: Cò và Cuốc
Đáp lời xin lỗi. Tả ngắn về loài chim.
23
TĐ
KC
CT
TĐ
LT&C
TV
CT
TLV
Bác sĩ Sói
Bác sĩ Sói
Tập chép:Bác sĩ Sói
Nội quy dảo khỉ.
Từ ngữ về muông thú. Đặt và trả ; lời câu hỏi nh thế nào?
Chữ hoa: T
Nghe vit: Ngày hội đua voi ở Tây Nguyên
Đáp lời khẳng định, Vit ni quy
24
TĐ
KC
CT
TĐ
TV
CT
TLV
Quả tim khỉ
Quả tim khỉ
Nghe viết:Quả tim khỉ
Voi nhà
Từ ngữ về loài thú. Dấu chấm , dấu phẩy
Chữ hoa: U,Ư
Nghe viết: Voi nhà
ỏp li ph nh. Nghe, tr li cõu hi
25
TĐ
KC
CT
TĐ
LT&C
TV
CT
TLV
Sơn Tinh, Thuỷ Tinh
Sơn Tinh, Thuỷ Tinh
Tập chép: Sơn Tinh, Thuỷ Tinh
Bé nhìn biển
Từ ngữ về sông biển. Đặt và trả lời câu hỏi Vì sao?
Chữ hoa: V
Nghe viÕt: BÐ nh×n biĨn
Đáp lời đồng ý. Quan sát tranh, tr li cõu hi.
26
TĐ
KC
CT
TĐ
LT&C
TV
CT
TLV
Tôm Càng và Cá Con
Tôm Càng và Cá Con
Tập chép: Vì sao cá không biết nói?
Từ ngữ về sông biển, dấu phẩy.
Chữ hoa: X
Nghe viết: Sông Hơng.
ỏp li ng ý. T ngn v bin.
27
Ôn tập và kiểm
tra giữa học kì
II
Kiểm tra đọc (đọc hiểu, luyện từ và câu)
Kiểm tra viết (chính tả, tp lm vn)
28
TĐ
KC
CT
TĐ
LT&C
TV
CT
Kho báu
Kho báu
Nghe viết: Kho báu
Cây da
Từ ngữ về cây cối. Dặt và trả lời câu hỏi Để lamg gì? Dấu
chấm dấu phẩy
Chữ hoa Y
Nghe viết: cây dừa
Đáp lời chia vui. Tả ngắn về cây cối
29
TĐ
KC
CT
TĐ
LT&C
TV
CT
TLV
Nhng quả đào
Tập chép: Những quả đào
Cây đa quê hng
Từ ngữ về cây cối. Đặt và trả lời câu hỏi Để làm gì?
Chữ hoa: A kiểu 2
Nghe viết : Hoa phợng
Đáp lời chia vui. Nghe - trả lời câi hỏi
30
TĐ
KC
CT
TĐ
LT&C
TV
CT
TLV
Ai ngoan s c thng
Ai ngoan s c thởng
Nghe viết: Ai ngoan sẽ đợc thởng
Cháu nhờ Bác Hồ
Tõ ngữ về Bác Hồ
Chỡ hoa: M kiểu 2
Nghe viết: Cháu nhớ Bác Hồ
Nghe - trả lời câu hỏi
31
TĐ
KC
CT
TĐ
LT&C
TV
CT
TLV
Chiếc rễ đa tròn
Chiếc rễ đa tròn
Nghe viết: Chiếc rễ đa tròn
Cây và hoa bên lăng Bác
Từ ngữ về Bác Hồ. Dấu chấm , dấu phẩy
Chữ hoa: N kiểu 2
Nghe viết: Cây và hoa bên lăng Bác
Đáp lời khen ngợi. Tả ngắn về Bác Hồ
32
TĐ
KC
CT
TĐ
LT&C
TV
CT
TLV
Chuyện quả bầu
Chuyện quả bầu
Nghe viết:Chuyện quả bầu
Tiếng chổi tre
Từ trái nghĩa. Dấu chấm, dấu phẩy
Chữ hoa: V kiểu 2
Nghe viết:Tiếng chổi tre
Đáp lời từ chối. Đọc sổ liên lạc
33 TĐKC
CT
TĐ
LT&C
TV
CT
TLV
Bóp nát quả cam
Bóp nát quả cam
Nghe viết:Bóp nát quả cam
Lợm
Từ ngữ chỉ nghề nghiệp
Chữ hoa: V kiểu 2
Nghe viÕt : Lỵm
Đáp lời an ủi. Kể chuyện đợc chứng kiến
34
T§
KC
CT
T§
LT&C
Ngời làm đồ chơi
Ngời làm đồ chơi
Nghe viết: Ngời làm chi
n bờ ca anh H Giỏo
TV
CT
TLV
Ôn các chữ hoa: A, M, N, Q, V (kiểu 2)
Nghe viết: Đàn bê của anh Hồ Giáo
Kể ngắn về ngời thân
35 Ôn tập và kiểm
tra cuối học kì
II
c thờm cỏc bài tập đọc trong SGK: Bạn có biết?(T28), Cậu
bé và cây si già (T29), Xem truyền hình (T30), Bảo vệ nh thế
là rất tốt (T 31), Quyển sổ liên lạc (T32), Lá cờ (T33), Cháy
nhà hàng xóm ( T34); KT đọc thành tiếng; Ơn tầp về kể
chuyện, Chính tả, Luyện từ và câu, Tập làm văn (Các tiết 1;
2;3 ;4; 5;6;7)
KT Đọc (đọc hiểu, luyện từ và câu )
KT viết ( Chính tả ,tập làm văn)
*<b>Ghi chú</b>:
Mỗi tuần ơn tập và kiểm tra định kì (T9, T 18, T27 , T 35) có 9 tiết, đợc phân phối
nh sau:
- Dành 2 tiết để kiểm tra 2 bài đọc – Viết (KT định kì);
- 7 tiết còn lại dùng để tổ chức cho HS đọc thêm các bài tập đọcở SGK( ghi trong
bảng hớng dẫn PPCT này), mỗi tiết ơn tập có thể tổ chức đọc thêm1 hoặc 2 bài, chủ
yếu hớng dẫn HS luyện đọc đúng và rõ ràng theo yêu cầu từng giai đoạn ở lớp 2;
kết hợp ôn tập kể chuyện, chính tả, luyện từ và câu, tp lm vnthoe cỏc tit
1;2;3;4;5;6;7 trong SGK.
Môn toán
Mỗi tuần 5 tiết
Cả năm (35 tuần): 175 tiết
Tuần Tên bài dạy
Học kì I (18 tuần):90 tiết Tuần Tên bài dạy
1
- ễn tập các số đến 100
- Số hạng – Tổng
- Luyện tập
- §Ị – xi- mÐt
3
- KiĨm tra
- PhÐp céng cã tæng b»ng 10
- 26 + 4; 36 + 24
- Lun tËp
- 9 céng víi 1 sè: 9 + 5
2
- Lun tËp
- Sè bÞ trõ- Sè trõ- HiƯu
- Lun tËp
- LuyÖn tËp chung
4
- 29 + 5; 49 + 25
- LuyÖn tËp
- 8 céng víi 1 sè: 8 + 5
- 28 + 5
5
- 38 + 25
- Lun tËp
- H×nh chữ nhật hình tứ giác
- Bài toán về nhiều h¬n
- Lun tËp
14
-55 – 8 ; 56 – 7; 37 – 8; 68 – 9
-65 – 38; 46-17 ; 57 -28; 78 -29
- Lun tËp
- B¶ng trõ
- Lun tËp
6 -- 7 céng víi 1 sè: 7 + 547 + 5 ; 47 + 25
- Luyện tập
- Bài toán về ít hơn 15
- 100 trừ đi một số
- Tìm số bị trừ
- Đờng thẳng
- Luyện tập
- Luyện tập chung
7
- Luyện tập
- Ki – l« - gam
- Lun tËp
- 6 céng víi 1 sè: 6+ 5
- 26 + 5
16 Ngày, giờ, thực hành xem đồng hồNgày, tháng, thực hành xem lịch
- Luyện tp chung
8
- 36 + 15
- Luỵện tập
- Bảng cộng
- Luyện tập
- Phép cộng có tổng bằng 100
17
Ôn tập về phép cộng và phép trừ
Ôn tập về hình học, đo lờng
9 -- Luyện tậpLuỵện tập chung
- Kim tra định kì (giữa kì 2)
-Tìm một số hạng trong một tổng
18 -Kiểm tra định kì (cuối học kì 2)- Luyn tp chung
-10 -- Luyện tậpSố tròn chục trừ đi mét sè
- 11 trõ ®i mét sè: 11-5
- 31 – 5; 51 15
Học kì II (17 tuần ) : 85 tiÕt
11 -- Lun tËp12 trõ ®i 1 sè: 12 – 8
19 -- Tỉng cđa nhiỊu sèPhÐp nh©n
- Thõa sè – TÝch
- Bảng nhân 2
- Luyện tập
12 - Tìm số bị trừ
- 13 trõ ®i mét sè : 13 -5
- 33 – 5; 53 15
- Luyện tập
20 -- Bảng nhân 3Luyện tập
- Bảng nhân 4
- Luyện tập
- Bảng nhân 5
13 -- 14 trõ ®i mét sè : 14- 834 – 8; 54 – 18
- LuyÖn tËp
- 15; 16; 17 ; 18 trõ ®i mét sè 21
- Lun tËp
Đờng gấp khúc- Độ dài đờng gấp
khúc
- LyÖn tËp
- LuyÖn tËp chung
22
- Kiểm tra
- Phép chia
- Bảng chia 2
- Một phần hai
LuyÖn tËp
29
- Các số từ 111 đến 200
- Các số có ba chữ số
- Luyện tập
- MÐt
23
- Sè bÞ chia- Số chia Thơng
- Bảng chia 3; Một phần ba
- Luyện tập
Tìm một thừa số của phép nhân 30
- Ki- l« - mÐt
- Mi- li – mÐt
- Lun tËp
- Viết số thành tổng các trăm ,
chục, đơn vị
- PhÐp công không nhớ trong
phạm vi 1000
24
- Luyện tập
- Bảng chia 4; Một phần t
- Luyện tập
- Bảng chia 5 31
- Luyện tập
- Phép trừ ( không nhớ) trong
phạm vi 1000
- Lun tËp
- Lun tËp chung
- TiỊn ViƯt Nam
25
- Một phần năm
- Luyện tập
- Luyện tập chung
Gi , phỳt; Thực hành xem đồng hồ
32 -- LuyÖn tËpLuyÖn tËp chung
- Kiểm tra
26
- Luyện tập
- Tìm số bị chia
- Luyện tập
- Chu vi hình tam giác- chu vi
hình tứ giác
- Luyện tập
33
- Ôn tập về các số trong phạm
vi 1000
- Ôn tập về phép cộng, phép
trừ,phép nhân, phép chia
27
- Số 1 trong phép nhân và phép
chia
- Số 0 trong phép nhân và chia
- Luyện tập
34
- Ôn tập vỊ phÐp céng, phÐp
trõ, phÐp nh©n, phÐp chia (tiÕp
theo)
- Luyện tập chung - Ôn tập về h×nh häc
28
- Kiểm tra định kì (giữa kìII)
- Đơn vị , chục, trăm, nghìn
- So sánh các số trịn trăm;Các
số tròn chục từ 110 đến200 ;
Các số từ 101 đến 110
35
- LuyÖn tËp chung
- Kiểm tra định kỡ (cui hc kỡ
2)
Môn Đạo Đức
Mỗt tuần 1 tiết
Cả năm (35 tuần): 35 tiết
Tuần Tên bài Tuần Tên bµi
1và 2 Học tập, sinh hoạt đúng giờ 5và 6 Gọn gàng,ngăn nắp
3và 4 Biết nhận lỗi và sửa lỗi 7 và 8 Chăm làm việc nhà
9 và 10 Chăm chỉ học tập 21 và 22 Biết nói lời yêu cầu đề nghị
11 Thực hành kĩ năng giữa kì I 25 Thực hành kĩ năng giữa kì II
12và13 Quan tâm giúp đỡ bạn 26 và 27 Lich sự khi đến nhà ngời khác
14 và15 Giữ gìn trờng lớp sạch đẹp 28 và 29 Giúp đỡ ngời khuyết tật
16 và 17 Giữ trật tự vệ sinh nơi công cộng 30 và 31 Bảo vệ lài vật có ích
18 Thực hành kĩ năng cuối kì I 32 và 33 Dành cho a phng
<b>Học kì II</b> (17 tuần): 17 tiết
34 v 35 Dành cho địa phơngThực hành kĩ năng cuối học kỡ II
v cui nm
19 và 20 Trả lại của rơi
Môn tự nhiên và xà hội
mỗi tuần 1 tiết
Cả năm ( 35 tuần)
Tu
ần Tên bài Tuần Tên bài
1 Cơ quan vận động Học kì II (17 tuần)
2 Bé xơng 19 Đờng giao thông
3 H c 20 An tồn khi đi các phơng tiện giao thơng
4 Làm gì để xơng và cơ phát triển tốt? 21 Cuộc sống xung quanh
5 Cơ quan tiêu hoá 22 Cuộc sống xung quanh (tiếp theo)
6 Tiêu hoá thức ăn 23 Ôn tập x· héi
7 An uống đầy đủ 24 Cây sống ở õu?
8 Ăn, uống sạch sẽ 25 Một số loài cây sống trên cạn
9 Đề phòng bệnh giun 26 Một số loài cây sống dới nớc
10 Ôn tập con ngời và sức khoẻ 27 Loài vật sống ở đâu?
11 Gia ỡnh 28 Một số loài vật sống trên cạn
12 Đồ dùng trong gia đình 29 Một số lồi vật sống dới nớc
13 Giữ sạch môi trờng xung quanh nhà ở 30 Nhận biết cây cối và các con vật
14 Phòng tránh ngộ độc khi ở nhà 31 Mặt trời
15 Trêng häc 32 Mặt trời và phơng hớng
16 Cỏc thnh viờn trong gia đình 33 Mặt trời và các vì sao
17 Phịng tránh ngã khi ở trờng 34 Ôn tập : Tự nhiên
18 Thực hành: Giữ trờng học sạch đẹp 35 Ôn tp : T nhiờn
Cả năm (35 tuần)
Môn nghệ thuật ( Gồm 3 phân môn: Am nhạc, Mỳ thuật, Thủ công) Mõi phân môn 1
tiết 1/tuần
Tuần Phân
môn Tên bài dạyHọc kì I 9 18 tuần): 54 tiết
1 Âm nhạc
Mĩ thuật
Thủ công
- Ôn tập các bài hát líp 1
- Nghe h¸t qc ca
- VÏ trang trÝ: VÏ đậm vẽ nhạt
- Gấp tên lửa
2 Âm nhạc
Mĩ thuật
Thủ công
- Học hát: Bài Thật là hay (nhạc và lời : hoàng Lân)
- Thờng thức Mĩ thuật: xem tranh thiếu nhi
- Gấp tên lửa
3 Âm nhạc
Mĩ thuật
Thủ công
- Ôn tập bài hát: Thật là hay
- Vẽ theo mẫu: vẽ là cây
- Gấp máy bay phản lực
4 Âm nhạc
Mĩ thuật
Thủ công
- Học hát: Bài xoè hoa(Dan ca Thái : Lời mới Phan Duy)
- Vé tranh: Đề tài vờn cây
- Gấp máy bay phản lực
5 Âm nhạc
Mĩ thuật
Thủ công
- Ôn tập bài hát: xoè hoa
- Tập nặn tạo dáng: nặn hoặc xé dán, vẽ con vật
- Gấp máy bay đuôi rời
6 Âm nhạc
Mĩ thuật
Thủ công
- Học hát : Bài múa vui( nhạc và lời: Lu Hữu Phớc)
- Vẽ trang trí: Màu sắc, vex màu vào hình có sẵn
- Gấp má bay đuôi rời
7 Âm nhạc
Mĩ thuật
Thủ công
- Ôn tập bài hát: Múa vui
- Gp thuyn phng ỏy khụng mui
8 m nhc
Mĩ thuật
Thủ công
- Ôn tập 3 bài hát: Thật là hay, Xoè hoa, Múa vui
- Phân biệt âm thanh cao, thấp, dài, ngắn
- Thng thc Mĩ thuật: Xem tranh “Tiếng đàn bầu”
- Gấp thuyền phẳng ỏy khụng mui
9 Âm nhạc
Mĩ thuật
Thủ công
- Học hát: Bài chúc mừng sinh nhật(nhạc anh)
- Vẽ theo mẫu: vẽ cái mị(nãn
- Gấp thuyền phẳng đáy có mui
10 Âm nhạc
MÜ tht
Thđ c«ng
- ơn tập bài hát: Chúc mừng sinh nhật
- Vẽ tranh: đề tài tranh chân dung
- Gầp thuyền phẳng đáy khụng mui
Mĩ thuật
Thủ công
- Học hát; bài Cộc cách tùng cheng (Nhạc và lời Phan chấn
bảng)
- V trang trí: Vẽ hoạ tiết vào đờng diềm và vẽ màu
- Ơn tập chơng 1: Kĩ thuật gấp hình
12 ¢m nhạc
Mĩ thuật
Thủ công
- Ôn tập bài hát: Cộc cách tùng cheng. Giới thiệu 1 số nhạc cụ
dân tộc
- Vẽ theo mẫu: Vẽ lá cờ ( cờ Tổ quốc hoặc cờ lễ hội)
- Ôn tập chơng 1: Kĩ thuật gấp hình
13 Âm nhạc
Mĩ thuật
Thủ công
- Học bài hát: Chiến sĩ tí hoi ( Nhạc Đinh Nhu- Lời míi ViƯt
Anh)
- Vè tranh đề tài: Vờn hoa hoặc cụng viờn
- Gp ct dỏn hỡnh trũn
14 Âm nhạc
Mĩ thuật
Thủ công
- Ôn tập bài hát: Chiến sĩ tí hon
- Vẽ trang trí: Vẽ tiếp hoạ tiết vào hình vuông và vẽ màu
- Gấp cắt dán hình tròn
15 Âm nhạc
Mĩ thuật
Thủ công
- Ôn tập 3 bài hát: chúc mừng sinh nhật, Céc c¸ch tïng cheng,
ChiÕn sÜ tÝ hon
- VÏ theo mÉu: Vẽ cái cốc ( Cái ly)
báo câm xe di ngợc chiều.
16 Âm nhạc
Mĩ thuật
Thủ công
- Kể chuyện âm nhạc
- Nghe nhạc
- Tập nặn tạo dáng. Nặn hoặc vẽ, xé dán con vật
- - Gấp cắt dán biển báo giao thông chỉ lối đi thuận chiềuvà
biển báo câm xe di ngợc chiều.
17 Âm nhạc
Mĩ thuật
Thủ công
- Học hát; Tập biểu diễn một số bài đã học
- Thêng thøc Mü tht: xem tranh d©n gian ViƯt Nam Phú
quý, Gà mái
18 Âm nhạc
Mĩ thuật
Thủ công
- Tập biĨu diƠn
- Vẽ trang trí: Vẽ màu vào hình có sẵn tranh: “gà mái”
- Gấp, cắt, dán biển báo giao thụng cm xe
19 Âm nhạc
Mĩ thuật
Thủ công
- Hc hỏt bài : Trên con dờng tới trờng
- Vẽ tranh đề tài: Sân trờng trong giờ ra chơi
- Cắt, gấp, trang trớ thip chỳc mng
20 Âm nhạc
- Ôn tập bài hát: : Trên con dờng tới trờng
- Vẽ theo mẫu: Vẽ túi xách(giỏ xách)
- Cắt, gấp, trang trí thiếp chúc mừng
21 Âm nhạc
Mĩ thuật
Thủ công
- Học hát Bài hoa lá mùa xuân
- Tp nn to dỏng: Nn hoc vẽ dáng ngời đơn giản
- Gấp, cắt, dán phong bì
22 Âm nhạc
Mĩ thuật
Thủ công
- ễn tp bi hỏt hoa lỏ mùa xuân
- Vẽ trang trí: Trang trí đờng diềm
- Gấp ct dỏn phong bỡ
23 Âm nhạc
Mĩ thuật
Thủ công
- Học hát: Bài chú chim nhỏ dễ thơng
- Vè tranh: Đề tài mẹ hoặc cô giáo
- Ôn tập chơng II: Phối hợp gấp, cắt dán hình
24 Âm nhạc
Mĩ thuật
Thủ công
- Ôn tập bài hát: Bài chú chim nhỏ dễ thơng
- Vẽ theo mẫu: Vẽ con vật
- Ôn tập chờg II: Phối hợp gấp, cắt dán hình
25 Âm nhạc
Mĩ thuật
Thủ công
- ễn tập 2 bài hát: Trên con đờng tới trờng, hoa lá mùa xuân
- Vẽ trang trí: Tập vẽ hoạ tiết dạng hình vng hình trịn.
- Làm dây xúc xích trang trớ.
26 Âm nhạc
Mĩ thuật
Thủ công
- Hc bi hỏt: Chim chớch bông
- Vẽ tranh đề tài con vật(vạt nuôi)
- Làm dây xúc xích trang trí.
27 Âm nhạc
MÜ tht
- Ơn tạp bài hát: Chim chích bơng
- Vẽ theo mẫu: Vẽ cặp sỏch hc sinh
- Lm ng h eo tay
28 Âm nhạc
Mĩ thuật
Thủ công
- Học hát: Bài Chú ếch con
- V trang trí: Vẽ thêm vào hình có sẵn(vẽ gà) và vẽ mu
- Lm ng h eo tay
29 Âm nhạc
Mĩ thuật
Thủ công
- Ôn tập bài hát: Chú ếch con
- Tập nặn tạo dáng: Nặn hoặc vẽ, xé dán con vật
- Làm vòng đeo tay
30 Âm nhạc
Mĩ thuật
Thủ công
- Học hát: Bài Bắc Kim Thang
- Vẽ tranh: Đề tài vệ sinh môi trờng
31 Âm nhạc
Mĩ thuật
Thủ công
- Ôn tập bài hát:Bắc Kim Thang tập hát lời mới
- Vẽ trang trí: Trang trí hình vuông
- Làm con bớm
32 Âm nhạc
Mĩ thuật
Thủ công
- Ôn tập bài hát: Chú ếch con, : Chim chích bông; Nghe nhạc
- Thờng thức Mĩ thuật: Tìm hiểu về tợng(Tợng tròn)
- Làm con bớm
Mĩ tht
Thủ cơng -- Vẽ theo mẫu: Vẽ cái bình đựng nớcÔn tập thực hàng thi khéo tay làm đồ chơi theo ý thích
34 Âm nhạc
MÜ tht
Thđ c«ng
- Ơn tập các bài hát đã học
- Vẽ tranh đề tài phong cảnh đơn giản
- Ôn tập thực hàng thi khéo tay làm đồ chơi theo ý thích
35 Âm nhạc
MÜ tht
Thđ c«ng
- TËp biĨu diƠn