Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

KIEM TRA CHUONG II HINH HOC 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (171.71 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>MA TRẬN KIỂM TRA CHƯƠNG II– HÌNH HỌC 6</b>



<b>Vận dụng</b>
<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b>


<b>Cấp độ thấp</b> <b>Cấp độ cao</b>


<b>Cộng</b>
<b> Cấp độ</b>


<b>Tên</b>
<b>Chủ đề</b>


(nội dung,


chương) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL


<b>Góc, số đo góc,</b>


<b>tính số đo góc</b> Nhận biết đượccác loại góc Tính được số đo của góc


<i>Số câu</i>


<i>Số điểm</i> <i>1,5đ</i><b>3</b> <i><sub>5đ</sub></i><b>3</b> <i><sub>6,5 đ</sub></i><b>7</b>


<b>Tia nằm giữa,</b>
<b>tia phân giác</b>
<b>của góc</b>


Nhận biết được tia
nằm giữa, tia phân



giác


<i>Số câu</i>


<i>Số điểm</i> <i>1đ</i><b>2</b> <i>1đ</i><b>1</b>


<b>Đường tròn</b> Nhận biết đượcđiểm thuộc đường
tròn


<i>Số câu</i>


<i>Số điểm</i> <i>O,5đ</i><b>1</b> <i>O,5đ</i><b>1</b>


<b>Tam giác</b> Vẽ được tam giác khi<sub>biết độ dài 3 cạnh</sub>
<i>Số câu</i>


<i>Số điểm</i> <i>2đ</i><b>1</b> <i>2đ</i><b>1</b>


<b>Tổng số câu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

TRƯỜNG THCS…………..
Họ và tên: ………
Lớp : ………..


<b>ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT</b>


MƠN: HÌNH HỌC 6


Thời Gian

: 45’


Điểm


I.PHẦN TRẮC NGHIỆM <i>(3 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng</i>


Câu 1: Hai góc có số đo bằng 700<sub>và 110</sub>0<sub>là hai góc:</sub>


A. Kề nhau B. Bù nhau C. Kề bù D. Phụ nhau
Câu 2: Hai góc có tổng số đo bằng 900<sub> là hai góc:</sub>


A. Kề nhau B. Bù nhau C. Kề bù D. Phụ nhau
Câu 3: Cho   <i>AOB BOC AOC</i>  . Trong ba tia OA, OB, OC tia nằm giữa hai tia còn lại là:


A. Tia OB B. Tia OC C. Tia OA D. Khơng có tia nào nằm giữa


Câu 4: Tia Oz là tia phân giác của xOynếu :


A. Tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz B. xOz xOy 


C. xOz zOy  xOy
2


  D. xOy xOz


2

Câu 5 : Góc nhọn có số đo:


A. Nhỏ hơn<sub>180</sub>0 <sub>B. Lớn hơn</sub> <sub>0</sub>0<sub>nhỏ hơn</sub> <sub>90</sub>0


C. Nhỏ hơn <sub>90</sub>0 <sub>D. Lớn hơn</sub> <sub>0</sub>0<sub>nhỏ hơn</sub><sub>180</sub>0


Câu 6 : Cho AB = 4cm. Đường tròn (A;3cm) cắt đoạn thẳng AB tại K. Khi đó độ dài của đoạn thẳng AK là:



A. 1 cm B. 2 cm C. 3 cm D. 4cm


TRƯỜNG THCS…………..
Họ và tên: ………
Lớp : ……….


<b>ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT</b>


MƠN: HÌNH HỌC 6


Thời Gian

: 45’


Điểm
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM <i>(3 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng</i>


Câu 1: Hai góc có tổng số đo bằng 1800<sub> là hai góc:</sub>


A. Kề nhau B. Bù nhau C. Kề bù D. Phụ nhau
Câu 2: Hai góc có số đo bằng 700<sub> và 20</sub>0<sub> là hai góc:</sub>


A. Kề nhau B. Bù nhau C. Kề bù D. Phụ nhau
Câu 3: Cho   <i>AOC COB AOB</i>  . Trong ba tia OA, OB, OC tia nằm giữa hai tia còn lại là:


A. Tia OB B. Tia OC C. Tia OA D. Khơng có tia nào nằm giữa


Câu 4: Tia Oy là tia phân giác của xOz nếu :


A. Tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz B. xOz xOy 


C. xOy yOz  xOz
2



  D. xOy xOz


2

Câu 5 : Góc tù có số đo:


A. Nhỏ hơn<sub>180</sub>0 <sub>B. Lớn hơn</sub> <sub>0</sub>0<sub>nhỏ hơn</sub> <sub>90</sub>0


C. Nhỏ hơn <sub>90</sub>0 <sub>D. Lớn hơn 90</sub>0<sub>nhỏ hơn</sub> <sub>180</sub>0


Câu 6 : Cho AB = 4cm. Đường tròn (A;3cm) cắt đoạn thẳng AB tại K. Khi đó độ dài của đoạn thẳng BK là:


A. 1 cm B. 2 cm C. 3 cm D. 4cm


ĐỀ SỐ 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

TRƯỜNG THCS…………..
Họ và tên: ………
Lớp : ………..


<b>ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT</b>


MƠN: HÌNH HỌC 6


Thời Gian

: 45’


Điểm
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM <i>(3 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng</i>


Câu 1: Hai góc có số đo bằng 300<sub> và 60</sub>0<sub> là hai góc:</sub>



A. Kề nhau B. Bù nhau C. Kề bù D. Phụ nhau
Câu 2: Hai góc có tổng số đo bằng 1800<sub> là hai góc:</sub>


A. Kề nhau B. Bù nhau C. Kề bù D. Phụ nhau
Câu 3: Cho   <i>AOB BOC AOC</i>  . Trong ba tia OA, OB, OC tia nằm giữa hai tia còn lại là:


A. Tia OA B. Tia OB C. Tia OC D. Khơng có tia nào nằm giữa


Câu 4: Tia Oz là tia phân giác của xOynếu :


A. <i>xOz zOy xOy</i>    B. xOz xOy 


C. xOz zOy  xOy
2


  D. xOy xOz


2

Câu 5 : Góc nhọn có số đo:


A. <sub>180</sub>0 <sub>B. Lớn hơn</sub> <sub>0</sub>0<sub>nhỏ hơn</sub> <sub>90</sub>0


C. <sub>90</sub>0 <sub>D. Lớn hơn 90</sub>0<sub>nhỏ hơn</sub> <sub>180</sub>0


Câu 6 : Cho AB = 3cm. Đường trịn (A;2cm) cắt đoạn thẳng AB tại K. Khi đó độ dài của đoạn thẳng AK là:


A. 1 cm B. 2 cm C. 3 cm D. 5cm


TRƯỜNG THCS…………..


Họ và tên: ………
Lớp : ……….


<b>ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT</b>


MƠN: HÌNH HỌC 6


Thời Gian

: 45’


Điểm
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM <i>(3 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng</i>


Câu 1: Hai góc có tổng số đo bằng 900<sub> là hai góc:</sub>


A. Kề nhau B. Bù nhau C. Kề bù D. Phụ nhau
Câu 2: Hai góc có số đo bằng 1300<sub> và 50</sub>0<sub> là hai góc:</sub>


A. Kề nhau B. Bù nhau C. Kề bù D. Phụ nhau
Câu 3: Cho   <i>AOC COB AOB</i>  . Trong ba tia OA, OB, OC tia nằm giữa hai tia còn lại là:


A. Tia OA B. Tia OB C. Tia OC D. Khơng có tia nào nằm giữa


Câu 4: Tia Oy là tia phân giác của xOz nếu :


A. Tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz B. xOz zOy xOy   


C. xOy xOz
2


 D. xOy yOz  xOz


2



 


Câu 5 : Góc bẹt có số đo:


A. <sub>180</sub>0 <sub>B. Lớn hơn</sub> <sub>0</sub>0<sub>nhỏ hơn</sub> <sub>90</sub>0


C. <sub>90</sub>0 <sub>D. Lớn hơn 90</sub>0<sub>nhỏ hơn</sub> <sub>180</sub>0


Câu 6 : Cho AB = 3cm. Đường tròn (A;2cm) cắt đoạn thẳng AB tại K. Khi đó độ dài của đoạn thẳng BK là:


A. 1 cm B. 2 cm C. 3 cm D. 5cm


ĐỀ SỐ 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Họ và tên: ………


Lớp : ……….

<b>ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT</b>

<sub>MƠN: HÌNH HỌC 6</sub>


II.PHẦN TỰ LUẬN <i>(7 điểm)</i>


<i>Bài 1 (2 điểm)</i> Vẽ ABC biết: BC = 5 cm, AB = 4 cm, AC = 3 cm.


<i>Bài2 (5 điểm)</i> Trên một nửa mặt phẳng bờ có chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho: <i><sub>xOy</sub></i><sub></sub><sub>50</sub>0

,


 <sub>130</sub>0


<i>xOz</i>


a) Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao?
b) Tính số đo của <i>yOz</i>

.




c) Vẽ Ot là tia phân giác của <i>yOz</i>, tính <i>zOt v</i>µ tOx

.



<i>Bài làm:</i>



………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………


………
………
………
………
………
………
………


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Họ và tên: ………


Lớp : ……….

<b>ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT</b>

<sub>MƠN: HÌNH HỌC 6</sub>


II.PHẦN TỰ LUẬN <i>(7 điểm)</i>


<i>Bài 1 (2 điểm)</i> Vẽ ABC biết: BC = 4 cm, AB = 3 cm, AC = 5 cm.


<i>Bài2 (5 điểm)</i> Trên một nửa mặt phẳng bờ có chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho: <i><sub>xOy</sub></i><sub></sub><sub>110</sub>0

<sub>,</sub>


 <sub>30</sub>0


<i>xOz</i>


a) Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao?
b) Tính số đo của <i>yOz</i>

.



c) Vẽ Ot là tia phân giác của <i>yOz</i>, tính <i>yOt v</i>µ tOx

.



<i>Bài làm:</i>



………
………
………


………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>ĐÁP ÁN:</b>



<b>I. TRẮC NGHIỆM: (3 Đ)</b>



<i><b>Mỗi câu đúng 0.25 điểm</b></i>



Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12



Đề 1

C

B

D

C

A

C

B

B

D

A

B

A



Đề 2

C

C

B

D

B

A

D

A

C

B

D

B



Đề 3

B

B

A

C

A

C

B

D

B

A

D

C



Đề 4

D

A

C

B

D

B

A

C

A

C

C

D



<b>II. TỰ LUẬN:</b>



Câu

YẾU – KÉM

TRUNG BÌNH

KHÁ - GIỎI



Vẽ được 1 đoạn thẳng

Laøm

được mức độ trước


và vẽ được tam giác


1



(2đ)

<sub>(O,5đ)</sub>

<sub>(2đ)</sub>



Vẽ được hình


2




(1đ)



(1đ)



Trả lời tia nẳm giữa

Làm

được mức độ trước


và giải thích được



2a


(1đ)



(0,5đ)

(1đ)



Viết được phép tính



cộng

<sub>trước và thay số đúng</sub>

Làm

được mức độ

Làm

<sub>trước và tìm được</sub>

được mức độ


góc



2b


(2đ)



(1đ)

(1,5đ)

(2đ)



Tính được số đo góc theo



tính chất phân giác

Làm

<sub>và viết được cơng thức</sub>

được mức độ trước


tính góc cịn lại



Làm

được mức độ


trước và tính đúng


2c




(1đ)



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×