Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (326.47 KB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC KHỐI A – Năm học : 2011 – 2012 </b>
<i><b>Môn thi : TỐN</b></i>
<i><b>Thời gian làm bài : 180 phút, khơng kể thời gian phát đề</b></i>
<b>I:PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 điểm)</b>
<b>Câu I: (</b><i>2điểm</i>) :Cho hµm sè : <i>y</i>=<i>x</i>4<i>−</i>4<i>x</i>2+<i>m</i> (C)
1/ Kh¶o sát hàm số với m =3.
2/Giả sử đồ thị (C) cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt . Hãy xác định m sao cho hình phẳng giới
hạn bởi đồ thị (C) và trục hồnh có diện tích phần phía trên và phần phía dới trục hoành bằng nhau.
<b>Cõu II:(</b><i>2điểm</i>) :1.Giải bất phương trỡnh:
2.Giải phương trình :
3 3 2<sub> </sub>
cos cos3<i>x</i> <i>x</i> sin sin3<i>x</i> <i>x</i> <sub>4</sub>
<b>Câu III: (2</b><i>điểm</i>): 1. Tính tích phân :I=
sin<i>x</i>+cos<i>x</i>¿3
¿
¿
7 sin<i>x −</i>5 cos<i>x</i>
¿
<i>π</i>
2
¿
<i><b> 2,Tìm hệ số x</b></i>3<sub> trong khai triển </sub>
+2
<i>x</i>
<i>n</i>
biết n thoả mãn: <i>C</i>21<i>n</i>+<i>C</i>23<i>n</i>+. . .+<i>C</i>22<i>nn −</i>1=223
<b>Câu IV: (</b><i>1điểm</i>): Cho hình chóp đều S.ABCD có độ dài cạnh đáy bằng a mặt phẳng bên tạo với mặt
đáy góc 60o<sub>. Mặt phẳng (P) chứa AB và đi qua trọng tâm tam giác SAC cắt SC, SD lần lượt tại M, N.</sub>
Tính thể tích hình chóp S.ABMN theo a.
<i> II.PHẦN RIÊNG (3 điểm) <b>Thí sinh chỉ được chọn làm một trong hai câu(Va hoặcVb)</b></i>
<b>Câu V.a: </b><i>(3 điểm)</i>
1.Tìm phương trình chính tắc của elip (E). Biết Tiêu cự là 8 và qua điểm M(–
2 .Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho hai đường thẳng 1: 1 1 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i>
aø
2
1 2
:
1
<i>x</i> <i>t</i>
<i>d</i> <i>y t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
Xét vị trí tương đối của d1 và d2. Viết phương trình đường thẳng qua O, cắt d2 và vuơng gĩc với d1
3.Một hộp đựng 5 viên bi đỏ, 6 viên bi trắng và 7 viên bi vàng. Nguời ta chọn ra 4 viên bi từ hộp
đó. Hỏi có bao nhiêu cách chọn để trong số bi lấy ra khơng có đủ cả ba màu?
<b>Câu V.b: </b><i>(3 điểm)</i>
1.Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho hai điểm <i>A</i>(0; 0;-3), <i>B</i>(2; 0;-1) và mặt phẳng (<i>P</i>) có
phương trình là 3<i>x −</i>8<i>y</i>+7<i>z</i>+1=0 .
Viết phương trình chính tắc đường thẳng d nằm trên mặt phẳng (<i>P</i>) và d vng góc với <i>AB </i>tại
giao điểm của đđường thẳng <i>AB</i> với (<i>P</i>).
<b>2.(</b><i>1 điểm)</i> .Cho 4 số thực a,b,c,d thoả mãn: a2<sub>+b</sub>2<sub>=1;c-d=3 CMR:</sub>
9 6 2
4
<i>F ac bd cd</i>
………Hết………
<b> </b>
<b> HƯỚNG DẨN GIẢI</b>
<b>I:PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 điểm)</b>
<b>Câu I. </b>1/Víi m=3 ta cã: <i>y</i>=<i>x</i>4<i>−</i>4<i>x</i>2+3
*-Tập xác định:R
*-Sự biến thiên:
a-ChiỊu biÕn thiªn: <i><sub>y '</sub></i><sub>=</sub><sub>4</sub><i><sub>x</sub></i>3<i><sub>−</sub></i><sub>8</sub><i><sub>x</sub></i><sub>:</sub><i><sub>y '</sub></i>
=0<i>⇒x</i>=0<i>, x</i>=<i>±</i>
Hàm số đồng biến
đạt cực tiểu tại: <i><sub>x</sub></i><sub>=</sub><i><sub>±</sub></i>
<i>x → ±∞</i>(<i>x</i>
4
<i>−</i>4<i>x</i>2+3)=+<i>∞</i> Đồ thị hàm số không có tiệm cận.
d-bảng biến thiªn : x <i>− ∞</i> <i><sub>−</sub></i>
y’ - 0 + 0 - 0 +
+<i>∞</i> 3 +<i>∞</i>
y
-1 -1
e-Tính lồi lõm và điểm uốn: <i><sub>y</sub></i><sub>''</sub>=12<i>x</i>2<i></i>8 :<i>y</i>''=0<i>x</i>=<i></i>
23
Bảng xét dấu y’’: x <i>− ∞</i> <i><sub>−</sub></i>
y’’ + 0 - 0 +
§U §U
§T lâm ( <i><sub>−</sub></i>
7
9¿ låi (
7
9 lõm
*-Đồ thị:
th nhn Oy lm trục đối xứng
Giao víi trơc Ox t¹i ( <i><sub>−</sub></i>
+<i>m</i>=0 (1) có bốn nghiệm phân biệt thì pt
<i>t</i>2<i>−</i>4<i>t</i>+<i>m</i>=0 ph¶i cã hai nghiệm dơng phân biÖt:
¿
<i>Δ'</i>=4<i>−m</i>>0
<i>t</i><sub>1</sub>.<i>t</i><sub>2</sub>=<i>m</i>>0
<i>t</i><sub>1</sub>+<i>t</i><sub>2</sub>=4>0
<i>⇔</i>0<<i>m</i><4
¿{ {
¿
*Gọi các nghiệm của (1) là <i>± a , ±b</i> do tính chất đối xứng của đồ thị qua trục tung nên để diện tích
hình phẳng phần trên và phần dới trục hoành bằng nhau ta phải có
<i>a</i>
(<i>x</i>4<i>−</i>4<i>x</i>2+<i>m</i>)dx=<i>−</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
(<i>x</i>4<i>−</i>4<i>x</i>2+<i>m</i>)dx<i>⇔</i>
0
<i>b</i>
(<i>x</i>4<i>−</i>4<i>x</i>2+<i>m</i>)dx=0
<i>⇔b</i>5
5 <i>−</i>
4
3<i>b</i>
3
+mb=0<i>⇔</i>3<i>b</i>4<i>−</i>20<i>b</i>2+15<i>m</i>=0 (2)
thay <i><sub>m</sub></i><sub>=</sub><sub>4</sub><i><sub>b</sub></i>2<i><sub>−b</sub></i>4 <sub> vào (2) ta đợc </sub> <i><sub>b</sub></i>2<sub>=</sub>10
3 <i>⇒m</i>=
20
9 <i>∈</i>(0,4)
.
<b>Câu II:(</b><i>2điểm</i>) :1.Giải bất<b>phương trình: </b>
+2<i>−</i>
*
4
2
-2
2
- 2
y
x
- 3 3
3
<b> 2.Giải phương trình : </b>
3 3 2<sub> </sub>
cos cos3<i>x</i> <i>x</i> sin sin3<i>x</i> <i>x</i> <sub>4</sub>
(cos3x+3cosx)cos3x+(3sinx-sin3x)sin3x=
<i>⇔</i> 4cos 3<sub>2x=</sub>
8+<i>kπ</i>(<i>k∈Ζ</i>)
Câu III: (2<i>điểm</i>):
<b>1. </b> <i><sub>I</sub></i>
1=
0
<i>π</i>
2
sin xdx
(sin<i>x</i>+cos<i>x</i>)3<i>; I</i>2=
<i>π</i>
2
cos xdx
(sin<i>x</i>+cos<i>x</i>)3
; đặt x= <i>π</i>
2<i>− t</i> chứng minh được I1=I2
Tính I1+I2=
<i>π</i>
2
dx
(sin<i>x</i>+cos<i>x</i>)2=
<i>π</i>
2
dx
2 cos2(<i>x −π</i>
4)
=1
2tan(<i>x −</i>
<i>π</i>
4)
¿<i>π</i>
2
¿0
<i></i>=1
I1=I2= 1<sub>2</sub> <i>⇒</i> <b>I= 7I1 -5I2=1 </b>
<i><b>2,Tìm hệ số x</b></i>3<sub> trong khai triển </sub>
<i>x</i>
<i>n</i>
biết n thoả mãn: <i>C</i>21<i>n</i>+<i>C</i>23<i>n</i>+. . .+<i>C</i>22<i>nn −</i>1=223
Khai triển: (1+x)2n<sub> thay x=1;x= -1 và kết hợp giả thiết được n=12</sub>
Khai triển:
<i>x</i>
=
<i>k</i>=0
12
<i>C</i>12
<i>k</i>
2<i>kx</i>24<i>−</i>3<i>k</i> hệ số x3<sub>: </sub> <i><sub>C</sub></i>
12
7
27 =101376
<b>Câu IV: (</b><i>1điểm</i>): I, J lần lượt là trung điểm của AB v à CD; G là trọng tâm ∆SAC
Khai thác giả thiết có ∆SIJ đều cạnh a nên G cũng là trọng tâm ∆SIJ
IGcắt SJ tạ K là trung điểm của SJ; M,N là trung điểm cúaSC,SD
IK=
2 ;SABMN=
1
2(AB+MN)IK=
3
8 SK┴(ABMN);SK=
<i>a</i>
2 =>V= 13<i>S</i>ABMN.SK=
16 (đvtt)
<b> II.PHẦN RIÊNG (3 điểm) </b><i><b>Thí sinh chỉ được chọn làm một trong hai câu(Va hoặcVb)</b></i>
<b>Câu V.a: </b><i>(3 điểm)</i>
<b>1.</b>Tìm phương trình chính tắc của elip (E). Biết Tiêu cự là 8 và qua điểm M(–
<i>a</i>2+
<i>y</i>2
<i>⇒</i>
15
<i>a</i>2+
1
<i>b</i>2=1
<i>a</i>2<i>−b</i>2=16
¿
{
Giải hệ ra đúng kết quả có (E) thoả mãn <i>x</i>
2
20+
<i>y</i>
4=1
<b>2 .Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho hai đường thẳ</b>ng 1: 1 1 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i>
aø
2
1 2
:
1
<i>x</i> <i>t</i>
<i>d</i> <i>y t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
Xét vị trí tương đối của d1 và d2. Viết phương trình đường thẳng qua O, cắt d2 và vng góc với d1
<b>BG: </b>
*2 đường thẳng chéo nhau
*đường thẳng <i>Δ</i> cần tìm cắt d2 tại A(-1-2t;t;1+t) <i>⇒</i>⃗OA =(-1-2t;t;1+t)
<i>Δ⊥d</i><sub>1</sub><i>⇔</i>⃗<sub>OA .</sub><sub>⃗</sub><i><sub>u</sub></i><sub>1</sub><sub>=</sub><sub>0</sub><i><sub>⇔</sub><sub>t</sub></i><sub>=</sub><i><sub>−</sub></i><sub>1</sub><i><sub>⇒</sub><sub>A</sub></i><sub>(</sub><sub>1</sub><i><sub>;−</sub></i><sub>1</sub><i><sub>;</sub></i><sub>0</sub><sub>)</sub> <sub> Ptts </sub>
<i>Δ</i>
<i>x</i>=<i>t</i>
<i>y</i>=<i>− t</i>
<i>z</i>=0
¿{ {
<b>3.(</b><i>1 điểm)</i>Một hộp đựng 5 viên bi đỏ, 6 viên bi trắng và 7 viên bi vàng. Nguời ta chọn ra 4 viên bi từ
hộp đó. Hỏi có bao nhiêu cách chọn để trong số bi lấy ra khơng có đủ cả ba màu?
BG -Số cách chọn 4 bi từ số bi trong hộp là: <i>C</i>184
-Số cách chọn 4 bi đủ 3 màu từ số bi trong hộp là: <i>C</i>5
2
<i>C</i>6
1
<i>C</i>7
1
+<i>C</i><sub>5</sub>1<i>C</i><sub>6</sub>2<i>C</i><sub>7</sub>1+<i>C</i><sub>5</sub>1<i>C</i><sub>6</sub>1<i>C</i><sub>7</sub>2
-Số cách chọn thoả mãn yêu c ầu là: <i>C18</i>4 <i>−</i>(<i>C5</i>2<i>C6</i>1<i>C</i>71+<i>C5</i>1<i>C6</i>2<i>C7</i>1+<i>C5</i>1<i>C6</i>1<i>C7</i>2)=1485
<b>Câu V.b: </b><i>(3 điểm)</i>
<b>1</b>.Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho hai điểm <i>A</i>(0; 0;-3), <i>B</i>(2; 0;-1) và mặt phẳng(<i>P</i>)
cóphương trình là 3<i>x −</i>8<i>y</i>+7<i>z</i>+1=0 .
Viết phương trình chính tắc đường thẳng d nằm trên mặt phẳng (<i>P</i>) và d vng góc với <i>AB </i>tại giao
điểm của đường thẳng <i>AB</i> với (<i>P</i>).
<b>BG: Giải đúng giao điểm AB cắt (P) t ại C(2;0;-1)</b>
Viết đúng phương trình: <i>x −</i><sub>2</sub>2= <i>y</i>
<i>−</i>1=
<i>z −</i>1
<i>−</i>2
<b> 2.(</b><i>1 điểm)</i> .Cho 4 số thực a,b,c,d thoả mãn: a2<sub>+b</sub>2<sub>=1;c-d=3 CMR:</sub>
9 6 2
BG :Ap dụng bđt Bunhiacopxki và giả thiết có
2 2 2 2 2 2
Ta có
2
2
2
2
d - - 3/2 +
f'(d) + 0
-f(d)
Dấu bằng x ảy ra khi a=
1
<b>ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG THAM KHẢO</b>
<i><b>Mơn thi : TỐN</b></i>
<i><b>Thời gian làm bài : 180 phút, không kể thời gian phát đề</b></i>
<b>Câu I (2.0 điểm). Cho hàm số </b><i>y x</i> 4 5<i>x</i>24, có đồ thị (C)
1. Khảo sát và vẽ đồ thị (C).
2. Tìm m để phương trình |<i>x</i>4 5<i>x</i>24 | log 2<i>m</i> có 6 nghiệm.
<b>Câu II (2.0 điểm).</b>
1. Giải phương trình:
1 1
sin 2x sin x 2cot 2x
2sin x sin 2x
2. Tìm m để phương trình:
2
m x 2x 2 1 x(2 x) 0 (2)
có nghiệm x 0; 1 3
<b>Câu III (1.0 điểm). Tính </b>
4
0
2x 1
I dx
1 2x 1
1.Cho lăng trụ đứng ABCA1B1C1 có AB = a, AC = 2a, AA1 2a 5 và BAC
❑
=120<i>o</i> .
Gọi M là trung điểm của cạnh CC1.
b. Tính khoảng cách d từ điểm A tới mặt phẳng (A1BM).
<b>II. PHẦN RIÊNG (3.0 điểm)</b>
<b>1)Câu VI.a. (2.0 điểm).</b>
<b>1. Trong không gian Oxyz cho hai điểm A (-1; 3; -2), B (-3; 7; -18) và mặt phẳng </b>
(P): 2x - y + z + 1 = 0
a. Viết phương trình mặt phẳng chứa AB và vng góc với mp (P).
b. Tìm tọa độ điểm M (P) sao cho MA + MB nhỏ nhất.
<b>2. (1.0 điểm). Giải phương trình: </b>
2 2
3 3
log <i>x</i> <i>x</i> 1 log <i>x</i>2<i>x x</i>
<b>2)Câu V.b. (1,5điểm).</b>
1. Giải bất phương trình: (log 8 log x )logx 4 2 2 2x 0
<b>2.(1.5 điểm). Cho x, y, z là các số dương. Chứng minh :</b>
3<i>x</i>2<i>y</i>4<i>z</i> <i>xy</i>3 <i>yz</i>5 <i>zx</i>
………Hết………
<b> </b>
<b> </b>
<b> HƯỚNG DẨN GIẢI</b>
<b>I:PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 điểm)</b>
<b>Câu I: 1.(hs tự giải)</b>
2.
9
4
4
12
9
log 12 144 12
4
<i>m</i> <i>m</i>
<b>Câu II: </b>
1. Giải phương trình :
1 1
sin 2x sin x 2cot g2x
2sin x sin 2x
(1)
(1) cos22x cosxcos2x = 2cos2x và sin2x 0
cos2x 0v2 cos x cosx 1 0(VN) 2
2x k x k
2 4 2
2. Đặt t x2 2x 2 <sub></sub><sub> t</sub>2<sub></sub><sub> 2 = x</sub>2<sub></sub><sub> 2x</sub>
Bpt (2)
2
t 2
m (1 t 2),do x [0;1 3]
t 1
Khảo sát
2
t 2
g(t)
t 1
g'(t)
2
2
t <sub>2t 2 0</sub>
(t 1)
<sub>. Vậy g tăng trên [1,2]</sub>
Do đó, ycbt <sub>bpt </sub>
2
t 2
m
<sub> có nghiệm t </sub><sub></sub><sub> [1,2]</sub>
t 1;2
2
m max g(t) g(2)
3
Vậy m
2
3
<b>Câu III Đặt </b>t 2x 1 t2 2x 1 2tdt 2dx dx tdt <sub>; Đổi cận t(4) = 3, t(0) = 1 </sub>
Vậy
4 3 <sub>2</sub> 3
0 1 1
2x 1 t 1
I dx dt t 1 dt
1 t t 1
1 2x 1
<sub></sub> <sub></sub>
t <sub>t ln t 1</sub> <sub>2 ln2</sub>
2
<b>Câu IV </b><i>(Bạn đọc tự vẽ hình)</i>
Chọn hệ trục Axyz sao cho: A 0, C 2a,0,0
<sub></sub> <sub></sub>
a a 3
A(0;0;0),B ; ;0
2 2
và M( 2a,0,a 5)
<sub></sub> <sub></sub>
BM a ; ; 5 , MA a(2;0; 5)
2 2
a.Ta có:
<sub>2</sub>
1 1
BM.MA a ( 5 0 5) 0 BM MA
<b> </b>
<b> b.Ta có thể tích khối tứ diện AA</b>1BM là :
⃗ ⃗ ⃗ 3 ⃗ ⃗ <sub>2</sub>
1 BMA<sub>1</sub> 1
1 a 15 1
V A A . AB,AM ; S MB,MA 3a 3
6 3 2
Suy ra khoảng cách từ A đến mp (BMA1) bằng
3V a 5
d .
S 3
<b>II. PHẦN RIÊNG (3.0 điểm)</b>
<b>Câu Va. 1. Ta có </b>AB ( 2,4, 16)
cùng phương với
⃗
a ( 1,2, 8)
mp(P) có VTPT n (2, 1,1)
⃗
Ta có
⃗ ⃗
[ n ,a]<sub> = (6 ;15 ;3) cùng phương với (2;5;1)</sub>
a.Phương trình mp(Q) chứa AB và vng góc với (P) là :
2(x + 1) + 5(y 3) + 1(z + 2) = 0
2x + 5y + z 11 = 0
b. Tìm M (P) sao cho MA + MB nhỏ nhất.
Vì khoảng cách đại số của A và B cùng dấu nên A, B ở cùng phía với Mp (P)
. Gọi A' là điểm đối xứng với A qua (P) ; Pt AA' :
x 1 y 3 z 2
2 1 1
AA' cắt (P) tại H, tọa độ H là nghiệm của ;
2x y z 1 0
H(1,2, 1)
x 1 y 3 z 2
Vì H là trung điểm của AA' nên ta có :
H A A '
H A A '
H A A '
2x x x
2y y y A'(3,1,0)
2z z z
<sub></sub> <sub></sub>
Ta có A'B ( 6,6, 18)
(cùng phương với (1;-1;3) ) Pt đường thẳng A'B :
x 3 y 1 z
1 1 3
Vậy tọa độ điểm M là nghiệm của hệ phương trình
<sub></sub>
2x y z 1 0
M(2,2, 3)
x 3 y 1 z
1 1 3 <sub> </sub>
<b>2.</b> Giải phương trình:
2 2
3 3
log <i>x</i> <i>x</i> 1 log <i>x</i>2<i>x x</i>
<b>BG: (1)</b>
2
2
3
1 1
log <i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i> 2 <i><sub>x</sub></i> 3<i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i> 1
<i>x</i> <i>x</i>
<b>Đặt:f(x)= </b>3<i>x</i>2<i>x</i><b> g(x)=</b>
1
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<b> (x</b><b><sub>0)</sub></b>
<b>Dùng pp kshs =>max f(x)=3; min g(x)=3=>PT f(x)= g(x) </b><b> max f(x)= min g(x)=3 tại x=1</b>
<b>=>PT có nghiệm x= 1</b>
<b>Câu V.b.</b>
<b>1. Điều kiện x > 0 , x </b> 1
(1)
<sub></sub> <sub></sub>
8 4 2
1 <sub>2 log x</sub> 1<sub>log 2x 0</sub>
log x 2
<sub></sub> <sub></sub>
2 2
2
1 <sub>log x log x 1</sub> <sub>0</sub>
1 log x
3
<sub></sub> <sub></sub>
2 2 2
2
2 2
2 2
log x 1 log x 1
(log x 3) 0 0
log x log x
1
log x 1haylog x 0 0 x hay x 1
2
<b>2.Theo BĐT Cauchy</b>
1 3 5
; 3 ; 5
2 <i>x y</i> <i>xy</i> 2 <i>y z</i> <i>xy</i> 2 <i>z x</i> <i>xy</i><sub>. Cộng vế =>điều phải chứng minh</sub>
<b>ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG THAM KHẢO</b>
<i><b> Mơn thi : TỐN</b></i>
<i><b>Thời gian làm bài : 180 phút, không kể thời gian phát đề</b></i>
<b>I:PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 điểm)</b>
<b>Câu I: Cho h/s </b>
1
<i>y x</i>
<i>x</i>
có đồ thị (C)
<b>1.</b> Khảo sát vẽ đồ thị h/s
<b>2.</b> Cho <i>M</i><i>x y</i>0; 0
o của (C) Cắt đthẳng y=x tại A ;Cắt Oy tại B
Chứng minh rằng Tich OA.OB khơng phụ thuộc vào vị trí của Mo
<b>CâuII : 1. Giải PT: </b>
2 2
1 8 1
2cos cos ( ) sin 2 3cos( ) sin
3 3 2 3
<b>2.</b>Giải bất phơng trình
<b>CâuIII: Tính tích phân :I=</b>
2
1
ln
. 1 ln
<i>x</i>
<i>dx</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<b>CâuIV: 1.Cho hình hộp lập phương ABCD</b><i>A B C D</i>, , , ,cạnh bằng a
lấy
,<sub>/</sub> , 3<sub>;</sub> , ,<sub>/</sub> , 2<sub>;</sub> ,<sub>/</sub> 3
2 2 3
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>M</i><i>AA A M</i> <i>N D C D N</i> <i>K CC CK</i>
Đường thẳng qua K//MN cắt mp(ABCD) tại Q .Tính KQ theo a
2.Trong mpOxy cho A(1;1) ;B(0;2).Tìm C sao cho CA =CB và C cách
<b>II. PHẦN RIÊNG (3.0 điểm)</b>
<b>C©u V.a Cho PT:</b>
1 1
2 <i>x</i> 2 <i>x</i> <i>a</i>
a) Giải PT khi a=1
b) Tìm a để PT có nghiệm
<b>C©u VI.a </b>Tìm hệ số của x5 trong khai triển của biểu thức:
11 7
2
2
1 1
<i>A</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<b>CâuVb: 1.Giải PT: </b>9x 5x4x2( 20)x
<b> 2.Cho số phức z = 1 + </b> 3i. Hãy viết dạng lượng giác của số phức z5<sub>.</sub>
<i><b>CâuVIb</b><b> :</b><b> : Tìm các số âm trong dãy </b>x x x</i>1; 2; 3;...<i>xn</i>;
4
2
143
1...
4
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i>
<i>A</i>
<i>x</i> <i>n</i> <i>n</i>
<i>P</i> <i>P</i>
.
………Hết………
<b> </b>
<b> </b>
<b>HƯỚNG DẨN GIẢI</b>
<b>I:PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 điểm)</b>
<b>Câu I: Cho h/s </b>
1
<i>y x</i>
<i>x</i>
có đồ thị (C)
<b>1.Khảo sát vẽ đồ thị( h/s tự giải)</b>
<b>2.Cho </b><i>M</i><i>x y</i>0; 0
<b>BG:*PT tiếp tuyến tại M</b>o là:
0 0
1 2
: 1 <i>x y</i> 0
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<b> *</b>
<i>x</i>
*Ta có
0
0
2
2 2 ; . 4 2
<i>OA</i> <i>x OB</i> <i>OA OB</i>
<i>x</i>
là hằng số khơng phụ thuộc vào vị trí của Mo
<b>CâuII : 1. Giải PT: </b>
2 2
1 8 1
2cos cos ( ) sin 2 3cos( ) sin
3 3 2 3
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i><b>(1)</b></i>
<i><b>BG:(1)</b></i> 6cos<i>x</i>cos2<i>x</i> 8 6sin cos<i>x</i> <i>x</i> 9sin<i>x</i>sin2<i>x</i>
<i><b> </b></i>
<b>2.</b>Giải bất phơng trình
BG: §K:
¿
<i>x</i>>0
log<sub>2</sub>2<i>x −</i>log<sub>2</sub><i>x</i>2<i>−</i>3<i>≥</i>0
¿{
¿
Bất phơng trình đã cho tơng đơng với
BPT (1)
<i>⇔</i>
¿<i>t</i>>3
<i>t −</i>3¿2
¿
¿
¿
<i>⇔</i>
¿
<i>t ≤−</i>1
¿
3<<i>t</i><4
¿
<i>⇔</i>
¿
<i>t ≤−</i>1
¿
¿
¿{
¿
(<i>t</i>+1)(<i>t −</i>3)>5¿
<i>⇔</i>
0<<i>x ≤</i>1
2
¿
8<<i>x</i><16
¿
¿
¿
¿
¿
Vậy BPT đã cho có tập nghiệm là: ¿<i>∪</i>(8<i>;</i>16)
<b>CâuIII: Tính tích phân :I=</b>
2
1
ln
. 1 ln
<i>x</i>
<i>dx</i>
<i>x</i> <i>x</i>
*khi x=1=>t=0 ;x=2=>t=ln2
<b> * I=</b>
1
3 3
ln 2 ln 2 <sub>2</sub> <sub>ln 2</sub>
2 2
0
0 0
2 2 2
1 1 1 1 ln 2
3 3 3
1
<i>dt</i>
<i>t d</i> <i>t</i> <i>t</i>
<i>t</i>
<b>CâuIV: 1.Cho hình hộp lập phương ABCD</b><i>A B C D</i>, , , ,cạnh bằng a
lấ
, , 3 , , , 2 , 3
/ ; / ; /
2 2 3
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>M</i><i>AA A M</i> <i>N D C D N</i> <i>K CC CK</i>
Đường thẳng qua K//MN cắt mp(ABCD) tại Q .Tính KQ theo a
BG:(h/s tự vẽ hình)
Chọn Oxyz/ O=A=>B(a,0,0) ;D(0;a;0) ;M(0;0;a/2) ;
,
2 3
; ; ; 0,0, ; ; ;
2 3
<i>a</i> <i>a</i>
<i>N</i><sub></sub> <i>a a A</i><sub></sub> <i>a K a a</i><sub></sub> <sub></sub>
Ta có; QK qua K; QK //MN =>vtcp của QK là
1 1 1 1
;1;1 : ; ;
2 3 2 3 3
<i>a</i>
<i>MN</i><sub></sub> <sub></sub> <i>PTTScuaQK x a</i> <i>t y a t z</i>
Mp(ABCD) trùng với mp(Oxy0=> PT: z=o
=>
2 2 3
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>Q QK</i> <i>ABCD</i> <i>Q a</i><sub></sub> <i>a</i> <sub></sub> <i>QK</i><sub></sub> <i>a</i> <sub></sub>
⃗
=>QK=
2
11 18 3 27
6
<i>a</i> <i>a</i>
2.Trong mpOxy cho A(1;1) ;B(0;2).Tìm C sao cho CA =CB và C cách
<b>BG: Gọi C(x;y) =></b>
3 4 5 0 3 4 10 0
; 1 1
5 3 4 0
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>d C</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<sub> </sub>
<sub>(1)</sub>
Mặt khác AB=AC =>
2 2 2 2
1 1 2 1 0 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x y</i>
Từ (1) và (2)=>
1
3
4
4
2 7 7
7
3
7
3 4 10 0 2
2;1
1 0 1
;
3 4 0
1 0
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>
<i>C</i>
<i>x y</i> <i>y</i>
<i>C</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>
<i>x y</i> <i>y</i>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub> </sub>
<sub></sub>
<b>II. PHẦN RIÊNG (3.0 điểm)</b>
<b>C©u V.a1. Giải PT:</b>
1 1
1
2 <i>x</i> 2 <i>x</i>
*Đặtu=
1
2 <i>x</i><sub> ; v= </sub>
1
2<i>x</i> <sub> (đk: </sub><i>u</i>0;<i>v o</i> <sub>) </sub>
2 2
2
2 2
1 1
1 1 0 2 2 0 0 1
1 2
<i>u</i> <i>v</i>
<i>u</i> <i>u</i> <i>u</i> <i>u</i> <i>u</i> <i>u</i> <i>x</i>
<i>u v</i>
<sub></sub>
<b>2.Tìm a để PT có nghiệm</b>
*Đặt f(x)=
,
1 1 1 1 1 1
; ;
2 2 2 2 1 1
2 2
2 2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x x</i> <i>f</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
, <sub>0</sub> <sub>0</sub>
<i>x</i>
<i>f</i> <i>x</i> <i>D</i>
Dùng bbt=>PT f(x)=a có nghiệm khi:1 <i>a</i> 2
<b>C©u VI.a </b>Tìm hệ số của x5 trong khai triển của biểu thức:
11 7
2
2
1 1
<i>A</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
Bg: Công thức khai triển của biểu thức là:
11 7 <sub>7</sub>
11 2
11 2 7
0 0
11 7
11 3 14 3
11 7
0 0
1 1
1
<i>k</i>
<i>n</i>
<i>k</i> <i>k</i> <i>n</i>
<i>n</i>
<i>k</i> <i>n</i>
<i>k</i> <i><sub>k</sub></i> <i><sub>k</sub></i> <i><sub>n</sub></i> <i><sub>n</sub></i>
<i>k</i> <i>n</i>
<i>A</i> <i>C x</i> <i>C x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>A</i> <i>C x</i> <i>C x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
Để số hạng chứa x5<sub> vậy k=2 và n=3 Vậy hệ số của x</sub>5<sub> là </sub><i>C</i>112 <i>C</i>7390
<b>CâuVb: 1.Giải PT: </b>9x 5x4x2( 20)x
<b>* </b>
5 2
2x x x 2 x x x x x
pt 3 [( 5) 2 ] 3 ( 5) 2 ( ) ( ) 1
3 3
<b> (1) </b>
<b>+Đặt f(x) =</b>
5 2
3 3
<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<b><sub>=> </sub></b> <i>f</i>,<sub>(x)<0 ( Vì </sub>
)
nên vế trái là hàm số nghịch biến trên R
+ Mặt khác : f (2) = 1 nên pt (1)
<b> 2.Cho số phức z = 1 + </b> 3i. Hãy viết dạng lượng giác của số phức z5<sub>.</sub>
<i><b>BG : </b></i>
5 5
5
1 3
2;cos ;sin 2 cos sin
2 2 3 3 3
5 5 1 3
2 cos sin 32 cos( ) sin( ) 32
3 3 3 3 2 2
16 16 3
<i>r</i> <i>z</i> <i>i</i>
<i>z</i> <i>i</i> <i>i</i> <i>i</i>
<i>z</i> <i>i</i>
<i><b>CâuVIb</b><b> :</b><b> : Tìm các số âm trong dãy </b>x x x</i>1; 2; 3;...<i>xn</i>;
<i>x</i> <i>n</i> <i>n</i>
<i>P</i> <i>P</i>
.
<i><b>BG: Ta có ĐK:n</b></i><sub>N</sub>
:
! <sub>....</sub> <sub>4</sub> <sub>28</sub> <sub>95</sub>
2 ! 4 !
14 576 14 576
0 4 28 95 0
4 4
: 1; 2
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>x</i> <i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i>
<i>x</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>
<i>do n N</i> <i>n</i> <i>n</i>
………Hết………
Bài 1. Cho hàm số
3 2
1 2
3 3
<i>y</i> <i>x</i> <i>mx</i> <i>x m</i>
có đồ thị (Cm)
a) Khảo sát khi m =-1.
b) Tìm m để (Cm) cắt Ox tại 3 điểm phân biệt có tổng bình phương các hồnh độ lớn hơn 15.
Bài 2. Cho phương trình cos3<i>x</i> sin3<i>x m</i> <sub> (1)</sub>
a) Giải phương trình khi m=-1
b) Tìm m để phương trình (1) có đúng hai nghiệm
;
4 4
<i>x</i> <sub></sub> <sub></sub>
Bài 3. (2 điểm)
a) Giải phương trình <i>x</i>log 92 <sub></sub><i>x</i>2.3log2<i>x</i><sub></sub> <i>x</i>log 32
b) Tính tích phân
2
4
4 2
4
sin
cos (tan 2 tan 5)
<i>xdx</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
a) Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình
2 2 2
1 2 3 14
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
và
điểm <i>M</i>
b) Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm <i>A</i>
Bài 5. (2 điểm)
a) Cho khai triển
5
2 3 15
0 1 15
1 <i>x x</i> <i>x</i> <i>a</i> <i>a x</i>...<i>a x</i>
. Tìm hệ số <i>a</i>9<sub> của khai triển đó.</sub>
b) Cho a, b, c>0; abc=1. Chứng minh rằng
3 3 3 <sub>3</sub>
(1 )(1 ) (1 )(1 ) (1 )(1 ) 4
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>b</i> <i>c</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>b</i>
<b>ĐÁP ÁN</b>
Bài 1.
a) HS tự giải
b) YCBT thỏa
3 2
1 <sub>2 0</sub>
3<i>x</i> <i>mx</i> <i>x m</i> 3
có 3 nghiệm phân biệt thỏa <i>x</i>12<i>x</i>22 <i>x</i>32 15<sub>.</sub>
có 3 nghiệm phân biệt thỏa <i>x</i>12 <i>x</i>22<i>x</i>32 15<sub>.</sub>
1
<i>m</i>
.
Bài 2.
a) Khi m=-1, phương trình trở thành
Đặt t = cos<i>x</i> sin<i>x</i><sub>; điều kiện </sub><i>t</i> 2<sub>. Ta có nghiệm </sub>
2 <sub>,</sub>
2
2
<i>x</i> <i>k</i> <i><sub>k l</sub></i>
<i>x</i> <i>l</i>
<sub></sub>
b) (1)
; 0; 2
4 4
<i>x</i><sub> </sub> <sub> </sub><i>t</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub>. Ta có phương trình theo t: </sub>3<i>t t</i> 3 2<i>m</i><sub>.</sub>
Bằng cách tìm tập giá trị hàm vế trái, ta suy ra phương trình có đúng hai nghiệm
;
4 4
<i>x</i> <sub></sub> <sub></sub>
khi và chỉ khi
2 ;1
2
<i>m</i>
<sub>.</sub>
Bài 3.
a) ĐK: x>0.
Ta có phương trình <i>x</i>log 92 <sub></sub><i>x</i>2.3log2<i>x</i><sub></sub> <i>x</i>log 32 <sub></sub> 3log2<i>x</i> <sub></sub><i>x</i>2<sub></sub>1
.
Đặt log2 <i>x</i> <i>x</i>2<i>t</i><sub>. </sub>
Phương trình trở thành
3 1
3 4 1 1 1 2
4 4
<i>t</i> <i>t</i>
<i>t</i> <i>t</i> <i><sub>t</sub></i> <i><sub>x</sub></i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
b)
2
cos (tan 2 tan 5)
<i>xdx</i>
<i>I</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
. Đặt tan 1 2
<i>dt</i>
<i>t</i> <i>x</i> <i>dx</i>
<i>t</i>
<sub>. Ta có</sub>
1 2 1
2 2
1 1
2
2 ln 3
3
2 5 2 5
<i>t dt</i> <i>dt</i>
<i>I</i>
<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>
1 2 5
<i>dt</i>
<i>I</i>
<i>t</i> <i>t</i>
1 <sub>tan</sub> 1
2 2 8
<i>t</i> <i><sub>u</sub></i> <i><sub>I</sub></i> <i><sub>du</sub></i>
<i>I</i>
.
Bài 4. Ta thấy M thuộc miền trong của (S) và (S) có tâm <i>I</i>
2 2
<i>R</i> <i>IH</i>
<sub> nhỏ nhất (H là hình chiếu vng góc của I trên mặt phẳng (P))</sub>
<i>IH</i>
<sub> lớn nhất</sub>
là VTPT của (P).
Vậy (P) có phương trình là y-z+1=0.
Theo u cầu bài toán <i>A B C</i>, , thẳng hàng và AB=BC.Gọi
2 1
( ; ), ( ; )
2 1
<i>m</i> <i>a</i>
<i>B a b C m n</i>
<i>n</i> <i>b</i>
<sub> .</sub>
Do B, C nằm trên (C) nên
2 2
2 2
3
6 2 6 0 1
5
6 2 6 0
1
<i>a</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>b</i>
<i>m</i>
<i>m</i> <i>n</i> <i>m</i> <i>n</i>
<i>n</i>
<sub>hoặc </sub>
7
5
1
5
9
Vậy có hai đường thẳng thỏa mãn yêu cầu bài toán là x+y-4=0 và 7x+y-10=0.
Bài 5.
a)
5 5
5
5
2 3 2
5 10
0 0
1 1 1 <i>k</i> <i>m k m</i>
<i>k</i> <i>m</i>
<i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>C C x</i>
do <i>a</i>9<sub> cho tương ứng k+m=9. </sub>
Suy ra <i>a</i>9<i>C C</i>5 100 9 <i>C C</i>5 101 8 <i>C C</i>5 102 7 <i>C C</i>5 103 6 <i>C C</i>5 104 5 <i>C C</i>5 105 4 5005<sub> .</sub>
b) Áp dụng bất đẳng thức cơsi cho ba số, ta có
3
3
3
1 1 3
(1 )(1 ) 8 8 4
1 1 3
(1 )(1 ) 8 8 4
1 1 3
(1 )(1 ) 8 8 4
3 1
(1)
4 2
<i>a</i> <i>c</i> <i>b</i> <i>a</i>
<i>b</i> <i>c</i>
<i>b</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>b</i>
<i>c</i> <i>a</i>
<i>c</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>a</i> <i>b</i>
<i>VT</i> <i>a b c</i>
Dấu bằng xảy ra khi
1 1 1
1
8 8 8
1
<i>a</i> <i>c</i> <i>b</i>
Vậy
3 3 3
(1) (1)
2 4 4
<i>VT</i> <i>VT</i>
điều phải chứng minh.
<b> ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG THAM KHẢO</b>
<i><b> Mơn thi : TỐN </b></i>
<i><b> Thời gian làm bài : 180 phút, không kể thời gian phát đề</b></i>
<b>I:PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0</b><i><b> điểm</b></i><b>)</b>
<b>Câu I. </b><i>(</i>2,0 điểm)Cho hàm số <i>y</i>=<i>x</i>+2
<i>x −</i>1 (C)
1. (1,0 điểm Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (C).
2.(1,0 điểm) Cho điểm A(0;a) .Xác định a đ từ A kẻ được hai tiếp tuyến tới (C) sao cho
hai tiếp điểm tương ứng nằm về hai phía trục Ox.<b> </b>
<b> Câu II. (2,0điểm)</b>
<b> 1. (1,0 điểm) </b>Giải PT :
2 2 2 1
cos cos sin +1
3 3 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
2. (1,0 điểm) Giải PT :<i>x</i> 4 <i>x</i>2 2 3<i>x</i> 4 <i>x</i>2
<b>Câu III. </b>(1,0điểm) Tính tích phân I=
6 6
4
4
sin cos
6<i>x</i> 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>dx</i>
<b>Câu IV</b>. (2,0 điểm)Trong kg Oxyz cho đường thẳng (<sub>): x= -t ; y=2t -1 ; z=t +2 và mp(P):2x – </sub>
y -2z - 2=0
Viết PT mặt cầu(S) có tâm I <sub>và khoảng cách từI đến mp(P) là 2 và mặt cầu(S) cắt mp(P )</sub>
theo giao tuyến đường tròn (C)có bán kính r=3
II.PHẦN RIÊNG (3 điểm) Thí sinh chỉ được chọn làm một trong hai câu(Va hoặcVb)
Câu Va.
Trong Oxy hình thang cân ABCD có AB //CD và A( 10;5) ; B(15;-5 ) ; D (-20;0 ) Tìm toạ
độ C
2.(1,0 điểm) Từ các số 0,1,2,3,4,5,6
Lập được bao nhiêu số có 5 chữ số khác nhau mà nhất thiết phải có chữ số 5
Câu Vb.
1. (2,0 điểm).Cho hình chóp S. ABC có góc ((SBC), (ACB)) = 600<sub>, ABC và SBC là các tam</sub>
giác đều cạnh a. Tính theo a khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SAC).
2.(1,0 điểm) Giải B PT
2 3
2
log 1 log 1
0
3 4
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
………Hết………
<b> </b>
<b> HƯỚNG DẨN GIẢI</b>
<b>I:PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0</b><i><b> điểm</b></i><b>)</b>
<b>Cõu I. </b>1/*-Tập xác định:D=R\{1}.
*-Sự biến thiên.
a-Chiều biến thiên.
<i>x −</i>1¿2
¿
¿
<i>y '</i>=<i>−</i>3
¿
Hàm số ln nghịch biến trên khoảng
c-giới hạn:
<i>−</i>1¿<i>−</i>
¿
<i>x →</i>¿
lim
¿
;
<i>−</i>1¿+¿(<i>x</i>+2
<i>x −</i>1)=+<i>∞</i>
<i>x →</i>¿
lim
¿
<i>⇒</i> hàm số có tiệm cận đứng x=1
lim
<i>x → ∞</i>(
<i>x −</i>2
<i>x −</i>1)=1<i>⇒</i> hàm số có tiệm cận ngang <i>y</i>=1
d-Bảng biến thiên: x - <i>∞</i> 1 + <i>∞</i>
y’ -
y 1 +
<i>∞</i>
- <i>∞</i>
1
1
*-Đồ thị:
2
-2
5
y
x
o
-2
Đồ thị nhận I(1; 1 ) làm tâm đối xứng
Giao với trục toạ độ:Ox (- 2<i>;</i>0 )
Oy (0; <i>−</i>2 )
<b>2/(1,0 điểm) </b>Phương trình tiếp tuyến qua A(0;a) có dạng y=kx+a (1)
Điều kiện có hai tiếp tuyến qua A:
<i>x</i>+2
<i>x −</i>1=kx<i>−a</i>(2)
<i>x −</i>1¿2
¿
¿<i>k</i>(3)
¿
¿
¿
<i>−</i>3
¿
có nghiệm <i>x ≠</i>1
Thay (3) vào (2) và rút gọn ta được: (<i>a −</i>1)<i>x</i>2<i>−</i>2(<i>a</i>+2)<i>x</i>+<i>a</i>+2=0(4)
Để (4) có 2 nghiệm <i>x ≠</i>1 là:
¿
<i>a ≠</i>1
<i>f</i>(1)=<i>−</i>3<i>≠</i>0
<i>Δ'</i>=3<i>a</i>+6>0
<i>⇔</i>
¿<i>a ≠</i>1
<i>a</i>><i>−</i>2
¿{ {
¿
Hoành độ tiếp điểm <i>x</i><sub>1</sub><i>; x</i><sub>2</sub> là nghiệm của (4)
Tung độ tiếp điểm là <i>y</i><sub>1</sub>=<i>x</i>1+2
<i>x</i>1<i>−</i>1
, <i>y</i><sub>2</sub>=<i>x</i>2+2
<i>x</i>2<i>−</i>1
Để hai tiếp điểm nằm về hai phía của trục ox là: <i>y</i><sub>1</sub>.<i>y</i><sub>2</sub><0<i>⇔</i> (<i>x</i>1+2)(<i>x</i>2+2)
(<i>x</i><sub>1</sub><i>−</i>1)(<i>x</i><sub>2</sub><i>−</i>2)<0
<i>x</i>1<i>x</i>2+2(<i>x</i>1+<i>x</i>2)+4
<i>x</i><sub>1</sub><i>x</i><sub>2</sub><i>−</i>(<i>x</i><sub>1</sub>+<i>x</i><sub>2</sub>)+1 <0<i>⇔</i>
9<i>a</i>+6
<i>−</i>3 <0<i>⇔a</i>><i>−</i>
2
3 Vậy <i>−</i>
2
3<<i>a ≠</i>1 thoả mãn đkiện bài toán.
<b>Câu II. </b><i><b>(2,5 điểm) 1</b></i>) Giải PT :
2 2 2 1
cos cos sin +1
3 3 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub> (1)</sub>
Bg: (1)
2
2 4
1 2cos(2 ) 1 cos(2 ) 1 sin 2cos(2 ).cos sin 1
3 3 3
5
1 cos 2 sin 0 2sin sin 0 2 ; 2 ;
6 6
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>k</i> <i>x</i> <i>k hayx k</i>
2. (1,0 điểm) Giải PT :<i>x</i> 4 <i>x</i>2 2 3<i>x</i> 4 <i>x</i>2
Bg: ĐK:2 <i>x</i> 2
Đặt y= 4 <i>x</i>2 (y 0<sub>)=></sub><i>x</i>2<i>y</i>2 4
Ta có hệ PT:
2
3 2
2 4
<i>x y</i> <i>xy</i>
<i>x y</i> <i>xy</i>
<sub> </sub> <sub></sub>
Giải hệ theo S;P => Khi S=2 và P=0 =>
0; 2
2; 0
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
Khi
6 126
4 10 <sub>9</sub>
;
3 3 6 126
9
<i>x</i>
<i>s</i> <i>p</i>
<sub> </sub><sub>Vậy PT có 3 nghiêm:...</sub>
Câu III. (1,0điểm) Tính tích phân I=
6 6
4
4
sin cos
6<i>x</i> 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>dx</i>
* Đổi cận:<i>x</i> 4 <i>t</i> 4;;<i>x</i> 4 <i>t</i> 4
I =
6 6 6 6
6 6
4 4 4
4 4 4
sin cos sin cos
6 ; 2 (6 1) (sin cos )
6 1 6 1
<i>t</i> <i>t</i>
<i>t</i> <i>t</i>
<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>
<i>dt</i> <i>I</i> <i>dt</i> <i>t</i> <i>tdt</i>
2I =
4
2
4 4
4 4
4
3 5 3 5 3 1 5
1 sin cos 4 sin 4
4 <i>t dt</i> 8 8 <i>t dt</i> 8<i>t</i> 8 4 <i>t</i> 16
Câu IV. (2,0 điểm)Trong kg Oxyz cho đường thẳng (): x= -t ; y=2t -1 ; z=t +2 và mp(P):2x – y -2z - 2=0
Viết PT mặt cầu(S) có tâm I <sub>và khoảng cách từI đến mp(P) là 2 và mặt cầu(S) cắt mp(P )theo giao tuyến </sub>
đường tròn (C)có bán kính r=3
Bg:m cầu(S) có tâm I <sub>g sửI(a;b;c ) =>(a;b;c) thoả mãn PT của</sub><sub>(1)</sub>
*<i>d I P</i>
Từ (1) và(2) ta có hệ PT:
2 2 2 6
11 14 1 1 1 7
.... ; ; ; ; ;
2 1 6 3 6 3 3 3
2
<i>a b</i> <i>c</i>
<i>a t</i> <i><sub>heconghiem</sub></i> <i><sub>va</sub></i>
<i>b</i> <i>t</i>
<i>c t</i>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
Do<i>r</i> <i>R</i>2 4 3 <i>R</i> 13
Vậy có 2 mặt cầu theo ycbt :
2 2 2
1
2 2 2
2
11 14 1
( ) : 13
6 3 6
1 1 7
: 13
3 3 3
<i>S</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>S</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i> II.PHẦN RIÊNG (3 điểm) <b>Thí sinh chỉ được chọn làm một trong hai câu(Va hoặcVb)</b></i>
<b>Câu Va. </b>( 2,0 điểm ) :
<b>1.</b><i><b>(</b></i><b>2,0 điểm). </b>Trong Oxy hình thang cân ABCD có AB //CD và A( 10;5) ; B(15;-5 ) ; D (-20;0 ) Tìm toạ độ C
Bg: *M là trung điểm của AB =>
25
;0
2
<i>M</i><sub></sub> <sub></sub>
<sub> </sub>
*
5; 10
; : 2 4 25 0
20
// ; 20;0 :
2
<i>quaM</i> <i>AB</i> <i>PT</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>t</i>
<i>dtDC AB dtDCquaD</i> <i>pttsDC</i>
*
27
; 13
2
<i>N</i> <i>DC</i> <i>N</i><sub></sub> <sub></sub>
*Do ABCD là h thang cân=>C đ xửng với D qua<sub>=>N là trung điểm của CD=> C(-7;-26)</sub>
2.(1,0 điểm) Từ các số 0,1,2,3,4,5,6
Lập được bao nhiêu số có 5 chữ số khác nhau mà nhất thiết phải có chữ số 5
Bg: *Số có 5 chữ số khác nhau là:6.<i>A</i>64<sub>(số)</sub>
<b> * </b>Số có 5 chữ số khác nhau khơng có mặt chữ số 5 là:3.<i>A</i>54
<b> *Vậy các </b>Số có 5 chữ số khác nhau ln có mặt chữ số 5 là:6.<i>A</i>64 5.<i>A</i>54 1560(số)
<b>Bài Vb:</b>
<b>1).(2,0 điểm).</b>Gọi M là trung điểm của BC và O là hình chiếu của S lên AM.
Suy ra: SM =AM =
3
2
<i>a</i>
; <i>AMS</i>600<sub> và SO </sub><sub></sub><sub> mp(ABC)</sub>
d(S; BAC) = SO =
3
4<i>a</i>
Gọi VSABC- là thể tích của khối chóp S.ABC
VS.ABC =
3 <sub>3</sub>
1 <sub>.</sub>
3<i>S</i><i>ABC</i> <i>SO</i><i>a</i>16
(đvtt)
Mặt khác, VS.ABC =
1 <sub>. ( ;</sub> <sub>)</sub>
3<i>S</i><i>SACd B SAC</i>
SAC cân tại C có CS =CA =a; SA =
3
2
<i>a</i>
2 <sub>13 3</sub>
16
<i>SAC</i> <i>a</i>
<i>S</i><sub></sub>
Vậy: d(B; SAC) =
.
3 <sub>3</sub>
13
<i>S ABC</i>
<i>SAC</i>
<i>V</i> <i><sub>a</sub></i>
<i>S</i>
(đvđd).
<b> 2.(1,0 điểm) Giải B PT </b>
2 3
2
log 1 log 1
0
3 4
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<b><sub> (1) </sub></b>
<b>Bg</b>: *ĐK: x >-1 và x4
*Do
2
2
3 4 0 .. 4
3 4 0 .. 1 4
<i>x</i> <i>x</i> <i>khi x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>khi</i> <i>x</i>
*Xét trên
* Xét trên
9
1; 4 1 log 9 log 8 0 log 0
8
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
-Xét trên
9
1;0 1 log 0 1;0
8
<i>x</i> <i>x</i>
-Xét trên
9
0; 4 1 log 0
8
<i>x</i> <i>VN</i>
<b>Vậy bpt có tập nghiệm :T=</b>
C
S
O <sub>M</sub>
A