Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (981.57 KB, 30 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i>Tiết 47</i>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Biết tạo hiệu ứng cho trang chiếu
- Sử dụng và tạo hiệu ứng động cho đối tượng
- Nắm được một số lưu ý khi tạo bài trình chiếu
- Thái độ học tập nghiêm túc, tích cực làm các dạng bài tập ứng dụng.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- Sgk, sgv, hình ảnh
<b>III. Hoạt động dạy và học:</b>
<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS </b>
<i><b>Hoạt động 1: </b></i><b>Ổn định lớp (1 phút)</b>
<i><b>Hoạt động 2:</b></i><b> Kiểm tra bài cũ (4 phút)</b>
? Nêu thao tác chèn âm thanh hay hình ảnh vào
trang chiếu?
? Thực hành chèn âm thanh vào một trang
chiếu
<i><b>Hoạt động 3:</b></i><b> Bài mới -</b><i><b> Tìm hiểu các thao tác</b></i>
<i><b>chuyển trang chiếu. </b></i><b>(40 phút)</b>
- Yêu cầu HS đọc thông tin trong SGK
- Vừa rồi ta đã xem nội dung của trang chiếu
đã hiển thị như thế nào?
- Theo các em có thể thay đổi cách xuất hiện
từng trang chiếu được không?
- Giới thiệu Phần mềm PowerPiont có thể
cung cấp nhiều kiểu hiệu ứng chuyển trang
chiếu và một số hiệu ứng khác…
-Cùng với kiểu hiệu ứng, ta cịn có thể chọn
các tùy chọn để điều khiển thời điểm xuất hiện
trang chiếu, tốc độ xuất hiện. trang chiếu, âm
thanh kèm trang chiếu.
- Hướng dẫn HS các bước tạo hiệu ứng chuyển
tiếp trang trên cửa sổ <i><b>Slide Transition</b></i> đồng
thời thực hành minh họa.
- Cho hs tiến hành làm.
- Lưu ý cho HS một số mục tùy chọn chức
năng khác
- Hs trả lời
- Hs đọc thông tin
- Hs trả lời
<b>1. Chuyển trang chiếu :</b>
- Cùng với các kiểu hiệu ứng, ta có thể
chọn các tùy chọn sau đây để điều
khiển :
- Thời điểm xuất hiện.
- Tốc độ xuất hiện.
- Âm thanh đi kèm.
- Các bước đặt hiệu ứng chuyển trang:
B1: Chọn các slide cần tạo hiệu ứng.
B2: Từ menu Slide Show <b> Slide </b>
<b>Transition…</b>
B3: Nháy chọn hiệu ứng thích hợp ở ơ
bên phải.
<i>Chú ý : No Transition (không hiệu </i>
ứng) là ngầm định.
@ Có 2 tùy chọn điều khiển việc
chuyển trang :
- On mouse click: Chuyển trang kế
tiếp sau khi Click chuột.
<b>- Nếu muốn áp dụng một hiệu ứng chuyển cho </b>
tất cả các trang chiếu của bài trình chiếu thì ta
<i><b>Tiết 48:</b></i><b> TẠO CÁC HIỆU ỨNG ĐỘNG (tt)</b>
<b>HỌAT ĐỘNG GV & HS</b> <b>NỘI DUNG </b>
<i><b>Họat động 1: </b></i><b> Ổn định lớp (1 phút)</b>
<i><b>Họat động2: </b></i><b> Kiểm tra bài cũ (2 phút)</b>
- Các bước đặt hiệu ứng chuyển trang?
<i><b>Họat động 3: </b></i><b> Bài mới - </b><i><b>Tìm hiểu tạo hiệu ứng </b></i>
<i><b>động cho đối tượng </b></i><b>(15 phút)</b>
<b>- Trình chiếu chuyển động cho một đối tượng trên</b>
trang chiếu.
<b>- Ngoài việc tạo hiệu ứng chuyển tiếp cho các </b>
trang chiếu ta cịn có thể tạo hiệu ứng chuyển
động cho từng đối tượng trên trang chiếu được
không?
- Giới thiệu có hai lọai hiệu ứng
<b>- Ta tạo hiệu ứng động cho từng đối tượng cách </b>
đơn giản nhất là tạo các hiệu ứng có sẳn của phần
mềm
<b>- Hướng dẫn cách tạo hiệu ứng.</b>
<b>- Tiến hành minh họa</b>
<i>- Hs trả lời</i>
<i><b>2/. </b></i><b>Tạo hiệu ứng động cho đối tượng.</b>
<i>- Hs quan sát</i>
<i>- Hs trả lời</i>
<i>- Hs theo dõi và ghi bài</i>
Có hai lọai hiệu ứng động:
- Hiệu ứng có sẳn của phần mềm.
- Hiệu ứng tùy biến (<i><b>Custom </b></i>
<i><b>Animation</b></i>)
Các bước tạo hiệu ứng động:
1. Chọn các trang chiếu.
2. Mở bảng chọn <i><b>Slide Show</b></i> chọn
<i><b>Animation Schemes…</b></i>
=> Xuất hiện hộp thoại
3. Nháy chọn hiệu ứng thích hợp
<i>- Hs lắng nghe</i>
<i><b>Họat động 4: Sử dụng hiểu ứng động </b></i><b>(10 phút)</b>
<b>-Cần nhấn mạnh các chú ý khi tạo các hiệu ứng </b>
<b>- Nếu không tạo hiệu ứng động thì trang chiếu </b>
như thế nào?
<b>- Nếu tạo hiệu ứng động nhiều hoặc tùy tiện thì </b>
trang chiếu như thế nào?
<b>- Khi tạo hiệu ứng động cho trang chiếu ta cần lưu</b>
ý gì?
<i><b>Họat động 5: Một vài lưu ý khi tạo bài trình </b></i>
<i><b>chiếu </b></i><b>(12 phút)</b>
- Trình chiếu cho HS các trang chiếu:
1. Sai chính tả.
2. Cở chữ nhỏ.
3.nhiều nội dung.
4. Màu chữ và nền gần giống nhau.
G: Theo các em thì khi tạo bài trình chiếu cần chú
ý điều gì?
<i><b>Họat động 6: Cửng cố - Dặn dị </b></i><b>(5 phút)</b>
- Theo các em tạo các hiệu ứng động có tác dụng
gì? Cần lưu ý gì khi tạo hiệu ứng động?
<i>động</i>
<b>3/. Sử dụng các hiệu ứng động.</b>
- Sử dụng hiệu ứng động giúp việc trình
chiếu sinh động và hấp dẫn hơn.
- Tránh sử dụng quá nhiều hiệu ứng sẽ
gây ra tác dụng ngược lại.
- Sử dụng hợp lí các hiệu ứng động là
một điều quan trọng.
- Cần cân nhắc xem hiệu ứng đó có giúp
cho nội dung trang chiếu rõ ràng và hiệu
quả hơn hay không.
<b>4/. Một vài lưu ý khi tạo bài trình </b>
<b>chiếu. </b>
Cần tránh:
- Các lỗi chính tả.
- Sử dụng cở chữ quá nhỏ.
- Quá nhiều nội dung văn bản trên một
trang chiếu.
- Màu nền và màu chữ khó phân biệt
<b>IV/Rút kinh nhiệm sau tiết dạy.</b>
………
………
<b>HOÀN THIỆN BÀI TRÌNH CHIẾU VỚI HIỆU ỨNG ĐỘNG</b>
<b>I.</b> <b>Mục tiêu:</b>
- Giúp HS tạo được các hiệu ứng động cho các trang trình chiếu.
<b>II.Chuẩn bị.</b>
- Sách giáo khoa, giáo án, phịng máy.
<b>III.</b> <b>Hoạt động dạy và học</b>:
<i><b>HĐ 1</b></i>: Ổn định lớp (1 phút)
<i><b>HĐ 2</b></i>:<b>Kiểm tra bài cũ (4 phút)</b>
Hãy cho biết các hiệu ứng động giúp cho việc trình chiếu như thế nào?
Nêu sử dụng các hiệu ứng động ở mức độ như thế nào?
<i><b>HĐ 3</b></i>: Bài mới: - Thêm các hiệu ứng động cho bài trình chiếu (55 phút)
<b>1. Gv y/c Hs cùng mở file HaNoi đã lưu trong bài thực hành 8.</b>
<i>- Hs mở file HaNoi</i>
- Gv y/c H trình chiếu toàn bộ nội dung của file để nhận xét (chưa có điều chỉnh hiệu ứng
theo nhu cầu). GV quan sát trên hệ thống mutimelia khoảng 6 HS.
- Gv Các trang chiếu được xuất hiện 1 cách lần lượt theo mặc định của phần mềm trình
<i>chiếu. Vậy để các đối tượng trong trang chiếu xuất hiện theo yêu cầu và tăng thêm phần</i>
<i>sinh động cho nội dung, chúng ta thường tạo thêm các hiệu ứng động. Chúng ta cần thực</i>
<i>hiện trong bài học này.</i>
Bài 1/115 (SGK):
Thêm các hiệu ứng động cho bài trình chiếu
<i><b>2. </b></i>GV cho HS chọn và áp dụng 1 hiệu ứng chuyển khác cho tất cả trang chiếu.
GV cho HS thay đổi 1 vài hiệu ứng với các tốc độ xuất hiện khác nhau.
Cuối cùng GV cho HS chọn 1 hiệu ứng thích hợp và áp dụng cho mọi trang chiếu
<i><b>3.</b></i>Gv y/c Hs cần chọn trang chiếu để tạo hiệu
ứng động có sẵn.
Gv: Muốn tạo hiệu ứng động, ta làm ntn?
Hs: - Chọn trang trình chiếu cần áp dụng hiệu ứng động có sẵn.
- Mở bảng chọn Slide Show và chọn Animation Schemes.
- Nháy chọn hiệu ứng thích hợp trong ngăn bên phải của cửa sổ.
Gv: Làm mẫu.
Hs: Thực hiện.
Gv: Quan sát, kiểm tra quá trình thực hiện của H.
- Chọn trang trình chiếu cần áp dụng hiệu ứng động có sẵn.
- Mở bảng chọn Slide Show và chọn Animation Schemes.
- Nháy chọn hiệu ứng thích hợp trong ngăn bên phải của cửa sổ.
<i><b></b></i> cho Hs chọn 1 hiệu ứng ưng ý và cho áp dụng hiệu ứng duy nhất cho mọi trang chiếu
- Quan sát và nhận xét
<i><b>HĐ 4: Tạo bộ sưu tập ảnh </b></i><b>(25 phút)</b>
Gv: Hướng dẫn HS lấy bộ sưu tập ảnh trên mạng hoặc trên máy có sẵn và tạo thành 1 bài
trình chiếu.
Hs: Thực hiện.
Gv: Quan sát, hướng dẫn.
Hs: 2 H trình chiếu bài tập “Bộ sưu tập ảnh”.
Hs: Cả lớp cùng quan sát, nhận xét và đánh giá.
Gv: Yêu cầu H lưu bài tập “Bộ sưu tập ảnh”.
Bài tập 2/116 (SGK):
Tạo bộ sưu tập ảnh
<i><b>HĐ 5: Củng cố - Dặn dò: </b></i><b>(5 phút)</b>
+ Làm lại bài thực hành trên ở nhà ( nếu có thể).
+ Xem hết chương III <sub></sub> ôn tập.
<b>IV/Rút kinh nhiệm sau tiết dạy.</b>
………
………
<i>Tiết 51</i> <i><b>ÔN TẬP </b></i>
<b>II/Chuẩn bị:</b> Bảng phụ hệ thống câu hỏi.
<b>III/Hoạt động dạy và học</b>:
<b>HĐ1: Ổn định lớp</b> (1 phút)
<b>HĐ2: Bài mới - Nêu mục đích yêu cầu của tiết học </b>(1 phút )
- Hệ thống lại tất cả các kiến thức đã học từ bài 10 đến bài 12 để chuẩn bị cho
tiết kiểm tra
<b>HĐ3: Luyện tập trả lời câu hỏi trắc nghiệm-điền khuyết</b> (25 phút)
Câu 1: Để chọn màu nền cho trang chiếu, em chọn lệnh nào sau đây?
A. <b>Format </b><b> Font</b> B. <b>Format </b><b> Slide Design</b>
C. <b>Format </b><b> Slide Layout</b> D. <b>Format </b><b>Background</b>
Câu 2: Để áp dụng màu nền cho mọi trang chiếu, trên hộp thoại <b>Background </b>ta sử dụng nút
lệnh nào sau đây?
A. <b>Apply to All</b> B. <b>Apply</b>
C. <b>Cancel </b> D. <b>Preview</b>
Câu 3: Để chèn hình ảnh vào trang chiếu, ta vào bảng chọn:
A. <b>File</b> B. <b>Edit</b>
C. <b>Insert</b> D. <b>Format</b>
Câu 4: Ngồi cách chèn hình ảnh bằng lệnh, ta có thể sử dụng cặp nút lệnh nào sau đây?
A. <b>Copy</b> và <b>Paste </b> B. <b>Copy</b> và <b>Cut</b>
C. <b>Copy </b>và <b>Save</b> D. <b>Copy</b> và <b>Open </b>
Câu 5. Nút lệnh dùng để:
A. In đậm, in nghiêng và gạch chân văn bản
B. In nghiêng và gạch chân văn bản
C. In đậm, in nghiêng
D. Gạch chân văn bản
Câu 6. Áp dụng mẫu trình chiếu cho mọi trang chiếu, ta nháy nút lệnh:
A. All Slides B. Apply to Selected Slides
C. Apply to All D. Apply to All Slides
Câu 7. Tạo bài trình chiếu mới dùng lệnh:
A. Insert <sub></sub> New B. File <sub></sub> New
C. New D. Format <sub></sub> New
Câu 8. Lệnh đặt hiệu ứng động cho trang chiếu là:
A. Slide Transition B. Slide Show <sub></sub> Custom Animation
C. Slide Show <sub></sub> Animation Schemes D. Slide Show <sub></sub> Slide Transition
Câu 9. Lệnh đặt hiệu ứng động cho đối tượng trên trang chiếu là:
A. Slide Transition B. Slide Show <sub></sub> Custom Animation
C. Slide Show <sub></sub> Animation Schemes D. Slide Show <sub></sub> Slide Transition
Câu 10. Chèn hình ảnh vào trang chiếu ta dùng lệnh:
A. Format <sub></sub> Picture <sub></sub> From File… B. Insert <sub></sub> Picture
C. Insert <sub></sub> Picture <sub></sub> From File… D. Picture <sub></sub> From File…
Câu 11. Tự động chuyển trang khi nháy chuột, ta dùng nút lệnh:
A. Automatically after. B. On mouse click.
C. Apply to All Slides . D. No Transition.
Câu 12. Di chuyển ảnh lên trên trong trang chiếu ta dùng lệnh:
A. Send to Back B. Order
C. Bring to Front D. Send backward
C. Apply to All Slides . D. No Transition.
Câu 14. Áp dụng mẫu trình chiếu cho một trang chiếu, ta nháy nút lệnh:
A. All Slides B. Apply to Selected Slides
C. Apply to All D. Apply to All Slides
Câu 15
a. Muốn thay đổi vị trí của hình ành, nháy chọn hình ảnh và ………để di
chuyển hình ảnh đến vị trí khác.
b. Nếu muốn chọn đồng thời nhiều trang, cần nhấn giữ phím…………trong khi nháy chuột
c. Có thể chèn hình ảnh, âm thanh hoặc đoạn phim vào các trang chiếu để ……… nội dung
d. ………..………. là chế độ hiển thị để sao chép và thay đổi vị trí các trang chiếu
một cách thuận tiện nhất.
đ. Trên cửa sổ tạo hiệu ứng chuyển trang, chọn mục <b>Speed </b> để chọn ...
e. Các hiệu ứng động giúp cho việc trình chiếu trở nên ……...và thu hút sự chú ý
f. Nên sử dụng các ……….….. ở mức độ vừa phải, phục vụ cho mục đích chính là
truyền đạt nội dung.
<b>HĐ4: Luyện tập câu hỏi </b> (15 phút)
- Yêu cầu HS thảo luận các câu hỏi sau:
C1. Nêu các bước để chèn hình ảnh vào trang chiếu
C2: Nêu các bước để tạo hiệu ứng chuyển trang.
C3: Nêu các bước để tạo hiệu ứng động cho các đối tượng trên trang.
<b>HĐ5: Dặn dò </b> (3 phút)
- Yêu cầu HS về nhà xem lại tất cả các nội dung đã ôn tập chuẩn bị kiểm tra.
<b>IV/Rút kinh nhiệm sau tiết dạy.</b>
………
………
<b>Phần I: Trắc nghiệm(7 điểm)</b>
A. Format <sub></sub> Background B. Insert <sub></sub> Picture
C. Background D. Insert <sub></sub> Background
<b>2. Nút lệnh </b> <b> dùng để:</b>
A. In đậm, in nghiêng và gạch chân văn bản B. In nghiêng và gạch chân văn bản
C. In đậm, in nghiêng D. Gạch chân văn bản
<b>3. Áp dụng mẫu trình chiếu cho mọi trang chiếu, ta nháy nút lệnh:</b>
A. All Slides B. Apply to Selected Slides
C. Apply to All D. Apply to All Slides
<b>4. Tạo bài trình chiếu mới dùng lệnh:</b>
A. Insert <sub></sub> New B. File <sub></sub> New C. New D. Format <sub></sub> New
<b>5. Chèn hình ảnh vào trang chiếu ta dùng lệnh:</b>
A. Format <sub></sub> Picture <sub></sub> From File… B. Insert <sub></sub> Picture
C. Insert <sub></sub> Picture <sub></sub> From File… D. Picture <sub></sub> From File…
<b>6. Di chuyển ảnh lên trên trong trang chiếu ta dùng lệnh:</b>
A. Send to Back B. Order C. Bring to Front D. Send backward
<b>7. Lệnh đặt hiệu ứng động cho trang chiếu là:</b>
A. Slide Transition B. Slide Show <sub></sub> Custom Animation
C. Slide Show <sub></sub> Animation Schemes D. Slide Show <sub></sub> Slide Transition
<b>8. Lệnh đặt hiệu ứng động cho đối tượng trên trang chiếu là:</b>
A. Slide Transition B. Slide Show <sub></sub> Custom Animation
C. Slide Show <sub></sub> Animation Schemes D. Slide Show <sub></sub> Slide Transition
<b>9. Khi tạo nội dung cho trang chiếu cần tránh:</b>
A. Cỡ chữ phù hợp bài trình chiếu B. Màu nền và màu chữ dễ phân
biệt
C. Nội dung ngắn gọn, dễ hiểu D. Màu nền và màu chữ khó phân biệt
<b>10. Tự động chuyển trang sau một khoảng thời gian, ta dùng nút lệnh:</b>
A. Automatically after. B. On mouse click.
C. Apply to All Slides D. No Transition.
<b>11. Tự động chuyển trang khi nháy chuột, ta dùng nút lệnh:</b>
A. Automatically after. B. On mouse click. C. Apply to All Slides D. No Transition.
<b>12. Áp dụng mẫu trình chiếu cho một trang chiếu, ta nháy nút lệnh:</b>
A. All Slides B. Apply to Selected Slides
C. Apply to All D. Apply to All Slides
<i><b>Câu 2: (2đ) Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống (…):</b></i>
Có thể chèn hình ảnh, âm thanh hoặc đoạn phim vào các trang chiếu để …(1)…. nội dung.
….(2)…. là chế độ hiển thị để sao chép và thay đổi vị trí các trang chiếu một cách thuận
Các hiệu ứng động giúp cho việc trình chiếu trở nên ……..(3)…… và thu hút sự chú ý.
Nên sử dụng các ….(4)… ở mức độ vừa phải, phục vụ cho mục đích chính là truyền đạt nội
dung.
<i><b>Câu 3: (2đ) </b></i>Em hãy n i các n i dung c t A và c t B đ đ c k t qu đúng:ố ộ ộ ộ ể ượ ế ả
<b>Cột A</b> <b>Cột B</b> <b>Đáp án</b>
1. Muốn chọn đồng thời nhiều trang chiếu, cần nhấn giữ phím A. Copy, Paste 1. ...
2. Thao tác sao chép toàn bộ trang chiếu B. Cut, Paste 2. ...
3. Thao tác di chuyển toàn bộ trang chiếu C. Ctrl 3. ...
4. Muốn xóa một trang chiếu, chọn trang chiếu đó và nhấn phím D. Alt 4. ...
E. Delete
<b>Phần II: Tự luận(3 điểm)</b>
<b>Câu 1: (2đ) Em hãy nêu các bước đặt hiệu ứng cho các trang chiếu?</b>
<b>Câu 2: (1đ) Để có bài trình chiếu đẹp, hấp dẫn và phục vụ tốt cho nội dung cần trình bày thì </b>
<b>ý tưởng của người tạo bài trình chiếu là quan trọng nhất, vậy em hãy nêu một số ý tưởng </b>
<b>đó?</b>
<b>ĐÁP ÁN-BIỂU ĐIỂM</b>
<b>Phần I: Trắc nghiệm(7 điểm)</b>
<i><b>Câu 1: (3đ) Em hãy khoanh tròn chữ cái đầu câu của đáp án đúng:</b></i>
(M i ý đúng đ c 0.25 đi m)ỗ ượ ể
<b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b> <b>11</b> <b>12</b>
<b>Đáp án</b> A A D B C C D C D A B B
<i><b>Câu 2: (2đ) Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống (…): (Mỗi ý đúng được 0.5 điểm)</b></i>
1. minh họa hoặc giải thích 2. Chế độ sắp xếp
3. sinh động, hấp dẫn 4. hiệu ứng động
<i><b>Câu 3: (2đ) Em hãy nối các nội dung cột A và cột B để được kết quả đúng:</b></i>
<i><b>(Mỗi ý đúng được 0.5 điểm)</b></i>
1. C 2. A 3. B 4. E
<b>Phần II: Tự luận(3 điểm)</b>
<b>Câu 1: (2đ) Em hãy nêu các bước đặt hiệu ứng cho các trang chiếu?</b>
- Bước 1: Chọn các trang chiếu cần tạo hiệu ứng. <i><b>(0.25 điểm)</b></i>
- Bước 2: Mở bảng chọn Slide Show <sub></sub> Slide Transition <i><b>(0.5 điểm)</b></i>
- Bước 3: Nháy chọn hiệu ứng thích hợp trong ngăn xuất hiện sau đó ở bên phải cửa sổ.
+ Chọn hiệu ứng trong ô Apply to selected slides. <i><b>(0.25 điểm)</b></i>
+ Chọn tốc độ chuyển tiếp trong ô Speed. <i><b>(0.25 điểm)</b></i>
+ Chọn âm thanh đi kèm trong ô Sound. <i><b>(0.25 điểm)</b></i>
+ Chọn điều khiển việc chuyển trang: chuyển trang khi nháy chuột (On mouse click) hoặc
tự động chuyển trang chiếu (Automatically after). <i><b>(0.25 điểm)</b></i>
- Bước 4: Nháy nút Apply to All Slides <i><b>(0.25 điểm)</b></i>
<b>Câu 2: (1đ) Một số ý tưởng để có bài trình chiếu đẹp, hấp dẫn và phục vụ tốt cho nội dung </b>
<b>cần trình bày của người tạo bài trình chiếu là:</b>
- Xây dựng dàn ý của bài trình chiếu và chọn nội dung văn bản cũng như hỉnh ảnh và các đối
tượng khác một cách thích hợp. <i><b>(0.25 điểm)</b></i>
- Nội dung của mỗi trang chiếu chỉ nên tập trung vào một ý chính. <i><b>(0.25 điểm)</b></i>
- Nội dung văn bản trên mỗi trang chiếu cành ngắn gọn càng tốt. Không nên có quá nhiều mục liệt
kê trên một trang chiếu (tối đa là 6). <i><b>(0.25 điểm)</b></i>
<b>I/Mục tiêu</b>:
- Ôn lại kiến thức kĩ năng đã học trong các bài trước.
- Tạo được một bài trình chiếu hồn chỉnh dựa trên nội dung có sẵn.
<b>II/Chuẩn bị</b> :
- Phòng máy, SGK, bảng phụ
<b>III/Hoạt động dạy và học</b>:
<b>HĐ1: Ổn định lớp </b>(1 phút)
<b>HĐ2: Bài mới - Tìm hiểu mục đích u cầu </b>(1 phút)
- GV nêu mục đích u cầu
<b>HĐ3: Tìm hiểu nội dung thực hành </b>(5 phút)
- GV nêu yêu cầu bài 1:<i><b> Tạo bài trình chiếu hồn chỉnh. </b></i>
+ Đọc bài viết về lịch sử phát triển máy tính
+ Chuẩn bị dàn ý nội dung bài trình chiếu
+ Sưu tầm hình ảnh liên quan đến nội dung bài trình chiếu.
<b>HĐ4: Tổ chức thực hành </b>(80 phút)
- HS thực hành theo yêu cầu.
+ Xem phần gợi ý “dàn ý của bài trình chiếu” trang 120.
- GV quan sát hướng dẫn HS
<b>HĐ5: Tổng kết.</b> (3 phút)
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn dò HS về nhà xem lại cách tạo hiệu ứng cho các đối tượng và trang chiếu
<i>Tiết 55- 56</i> <i><b>THỰC HÀNH </b></i> - <i><b>TỔNG HỢP (tt)</b></i>
<b>HĐ1: Ổn định lớp</b> (1 phút)
<b>HĐ2: Kiểm tra bài cũ</b> (4 phút)
? Nêu các bước tạo hiệu ứng động cho các đối tượng và các trang chiếu.
<b>HĐ3: Bài mới - Tìm hiểu mục đích u cầu </b>(1 phút)
- GV nêu mục đích u cầu
<b>HĐ4: Tìm hiểu nội dung thực hành </b>(5 phút)
+ Tạo bài trình chiếu dựa trên dàn ý đã chuẩn bị sẵn.
* Áp dụng màu nền thích hợp cho các trang chiếu. (Hoặc sử dụng mẫu có sẵn)
* Nhập nội dung văn bản, chèn hình ảnh tương ứng.
* Đặt hiệu ứng thống nhất để chuyển các trang chiếu.
* Đặt hiệu tứng động cho các đối tượng trên trang chiếu (thống nhất tồn bộ
bài trình chiếu)
+ Trình chiếu kiểm tra, thực hiện chỉnh sửa nếu cần.
+ Lưu bài trình chiếu với tên Lich_su_may_tinh
<b>HĐ5: Tổ chức thực hành </b>(75 phút)
- HS thực hành.
- GV quan sát hướng dẫn HS
<b>HĐ6: Tổng kết.</b> (4 phút)
- HS tắt máy
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn dò HS về nhà xem trước bài “Thông tin đa phương tiện”
<b>IV/Rút kinh nhiệm sau tiết dạy.</b>
<i>Tiết</i> 57 <i><b>THÔNG TIN ĐA PHƯƠNG TIỆN</b></i>
<b>I/Mục tiêu</b>:
- Biết đa phương tiện là gì? Thế nào là sản phẩm đa phương tiện.
- Biết các thành phần của đa phương tiện.
<b>- </b>Ưu điểm và ứng dụng của đa phương tiện.
<b>II/Chuẩn bị</b> : - Giáo án, SGK, tranh ảnh minh họa.
<b>III/Hoạt động dạy và học</b>:
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh
<b>HĐ1:Ổn định lớp</b> (1 phút)
<b>HĐ2: Bài mới - Tìm hiểu đa phương tiện </b>
<b>là gì? </b>(15phút)
- GV đặt câu hỏi:
+ Các dạng thông tin cơ bản là gì?
- GV nhận xét.
- GV giới thiệu: Thông thường chúng ta chỉ
tiếp nhận một dạng thông tin cơ bản: đọc
truyện, nghe nhạc, xem triển lãm tranh...
+ Em biết những trường hợp nào chúng ta
tiếp nhận nhiều dạng thông tin một cách
- GV nhận xét kết luận: Những trường hợp
đó gọi là đa phương tiện
+ Vậy đa phương tiện là gì?
- GV nhận xét kết luận.
+ Thế nào là sản phẩm đa phương tiện?
+ Sản phẩm đa phương tiện được hình thành
như thế nào?
<b>HĐ3: Tìm hiểu một số VD về đa phương </b>
<b>tiện </b>(15phút)
- u cầu tìm hiểu thơng tin SGK và thảo
luận câu hỏi:
+ Truyện tranh có phải là sản phẩm đa
phương tiện không?
+ Nêu một số sản phẩm đa phương tiện mà
em biết.
+ Kể tên các dạng thơng tin được sử dụng
trong sản phẩm đó. .
- GV nhận xét, kết luận.
- HS lắng nghe.
- HS trả lời
- HS ghi bài.
=>Đa phương tiện là thông tin kết hợp từ
nhiều dạng thông tin và được thể hiện một
cách đồng thời.
- HS trả lời
=> Sản phẩm đa phương tiện là các sản
phẩm thể hiện thông tin đa phương tiện.
- HS trả lời
- HS thảo luận
- HS trả lời
- HS ghi bài.
=> Một số đa phương tiện
+ Trang Web với nhiều dạng thông tin như
chữ, tranh ảnh, âm thanh, ảnh động,đoạn
phim
<b>HĐ4: Tìm hiểu ưu điểm của đa phương </b>
<b>tiện </b>(10phút)
- GV đặt câu hỏi:
+ Giữa một quyển truyện tranh và một
quyển truyện tồn chữ có cùng một nội
dung, em thích đọc quyển nào hơn? Tại sao?
+ Khi học về cấu trúc của máy tính, nếu
được nghe giới thiệu về máy tính đồng thời
quan sát máy tính trực tiếp sẽ giúp ích gì cho
em.
- GV nhận xét
+ Em hãy nêu những ưu điểm của đa
phương tiện.
<b>HĐ5: Củng cố và dặn dò.</b> (4phút)
- Gọi HS nhắc lại
+ Đa phương tiện là gì? Nêu VD một số đa
phương tiện.
+ Nêu ưu điểm của đa phương tiện.
<b>-Dặn dò: </b>Học bài, xem trước bài học còn
lại.
đoạn phim
+ Từ điển bách khoa đa phương tiện.
+ Đoạn phim có nội dung quảng cáo.
+ Phần mềm trò chơi.
- HS trả lời.
- HS lắng nghe
- HS lắng nghe
- HS trả lời.
=> Ưu điểm của đa phương tiện.
+ Đa phương tiện thể hiện thông tin tôn
hơn.
+ Đa phương tiện thu hút sự chú ý hơn.
+ Thích hợp với việc sử dụng máy tính.
+ Thích hợp cho việc giải trí và dạy-học.
- HS lắng nghe
- HS trả lời.
<i>Tiết</i> 58 <i><b>THÔNG TIN ĐA PHƯƠNG TIỆN (tt)</b></i>
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh
<b>HĐ1: Ổn định lớp:</b> (1 phút)
<b>HĐ2: Kiểm tra bài cũ</b> (4 phút)
- Đa phương triện là gì? Nêu VD một số đa
phương tiện.
- Nêu ưu điểm của đa phương tiện.
<b>HĐ3: Bài mới - Tìm hiểu các thành phần </b>
<b>của đa phương tiện? </b>(20 phút)
- GV đặt câu hỏi:
+ Các thành phần chính của đa phương tiện
là gì?
- GV nhận xét.
+ Theo em dạng thơng tin cơ bản quan trọng
nhất trong biểu diễn thông tin là gì?
+ Thành phần điển hình nhất của đa phương
tiện là gì?
- GV nhận xét kết luận.
- Hs trả lời
- HS lắng nghe.
- HS trả lời
- HS trả lời
- HS ghi bài.
+ Có mấy loại hình ảnh trong đa phương
tiện?
+ Ảnh động được tạo thành như thế nào?
- GV nhận xét kết luận.
+ Em hiểu vì sao “phim được gọi là thành
phần rất đặc biệt của đa phương tiện”?
- GV nhận xét kết luận.
<b>HĐ4: Tìm hiểu ứng dụng đa phương tiện </b>
(15phút)
- Qua những gì em biết về đa phương tiện,
hãy trả lời
+ Thông tin đa phương tiện ứng dụng trong
những lĩnh vực nào?
+ Trong nhà trường, đa phương tiện ứng
dụng trong những trường hợp nào?
- GV nhận xét, kết luận.
+ Thông tin đa phương tiện ứng dụng như
thế nào trong y học, thương mại.
- GV nhận xét, kết luận.
<b>HĐ5: Củng cố và dặn dò.</b> (5phút)
- Gọi HS nhắc lại
+ Các thành phần chính của đa phương tiện.
là gì?
+ Đa phương tiện ứng dụng trong những
lĩnh vực nào?
<b>-Dặn dò: </b>Học bài, xem trước bài học còn
lại.
a) Văn bản: (text)
- là dạng thông tin cơ bản quan trọng nhất
trong biểu diễn thông tin.
b) Âm thanh: (sound)
- là thành phần điển hình của đa phương
tiện.
- HS trả lời
c) Ảnh tĩnh
- là một tranh, ảnh thể hiện cố định một nội
dung nào đó.
d) Ảnh động: (animation)
- là kết hợp và thể hiện của nhiều ảnh tĩnh
trong những khoảng thời gian ngắn.
- HS trả lời
e) Phim
- là thành phần rất đặc biệt của đa phương
tiện
Là dạng tổng hợp của tất cả các dạng thông
tin
- HS thảo luận
- HS trả lời
- HS ghi bài.
=> Ứng dụng của đa phương tiện
+ Trong nhà trường
+ Trong khoa học
+ Trong y học
+ Trong thương mại
+ Trong quản lí xã hội
+ Trong nghệ thuật
+ Trong cơng nghiệp giải trí.
- HS trả lời.
- HS lắng nghe
<b>IV/Rút kinh nghiệp sau tiết dạy:</b>
<i>Tiết</i> 59 <i><b>LÀM QUEN VỚI PHẦN MỀM TẠO ẢNH ĐỘNG</b></i>
<b>I/Mục tiêu</b>:
- Biết nguyên tắc tạo ảnh động
- Biết tạo ảnh động bằng phần mềm Beneton Movie GIF.
<b>- </b>Ưu điểm và ứng dụng của đa phương tiện.
<b>II/Chuẩn bị</b> : - Giáo án, SGK, tranh ảnh minh họa.
<b>III/Hoạt động dạy và học</b>:
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh
<b>HĐ1: Ổn định lớp </b>(1 phút)
<b>HĐ2: Kiểm tra bài cũ </b>(4 phút)
? Ảnh động được tạo thành như thế nào?
<b>HĐ3: Bài mới - Tìm hiểu nguyên tắc tạo </b>
<b>ảnh động? </b>(10 phút)
- GV đặt câu hỏi:
+ Nguyên tắc tạo ảnh động là gì?
- GV nhận xét.
+ Phần mềm tạo ảnh động hỗ trợ các chức
năng nào?
- GV nhận xét kết luận.
<b>HĐ4: Tìm hiểu tạo ảnh động Beneton </b>
<b>Movie GIF.</b> (15phút)
- GV đặt câu hỏi:
+ Nêu cách khởi động phần mềm Beneton
Movie GIF.
+ Thông tin đa phương tiện ứng dụng trong
những lĩnh vực nào?
+ Trong nhà trường, đa phương tiện ứng
dụng trong những trường hợp nào?
- GV nhận xét, kết luận.
- Hs trả lời
- HS lắng nghe.
- HS trả lời
- HS ghi bài.
=> Nguyên tắc tạo ảnh động
- là tạo các ảnh tĩnh có cùng kích thước rồi
ghép chúng lại thành một dãy với thứ tự
nhất định và đặt thời gian xuất hiện của
từng ảnh, lưu lại dưới dạng một tệp ảnh
động.
- HS lắng nghe.
=> Chức năng của phần mềm tạo ảnh động
+ Ghép ảnh tĩnh thành dãy thay đổi thứ tự
hoặc thêm, bớt ảnh.
+ Đặt thời gian xuất hiện của mỗi ảnh tĩnh
trong dãy.
- HS trả lời
=> Nháy đúp chuột lên biểu tượng
- HS trả lời
e) Phim
- là thành phần rất đặc biệt của đa phương
tiện
+ Thông tin đa phương tiện ứng dụng như
thế nào trong y học, thương mại.
- GV nhận xét, kết luận.
<b>HĐ5: Củng cố và dặn dò.</b> (5phút)
- Gọi HS nhắc lại
+ Các thành phần chính của đa phương tiện.
là gì?
+ Đa phương tiện ứng dụng trong những lĩnh
vực nào?
<b>-Dặn dò: </b>Học bài, xem trước bài học còn
lại.
- HS thảo luận
- HS trả lời
- HS ghi bài.
=> Ứng dụng của đa phương tiện
+ Trong nhà trường
+ Trong khoa học
+ Trong y học
+ Trong thương mại
+ Trong quản lí xã hội
+ Trong nghệ thuật
+ Trong cơng nghiệp giải trí.
- HS trả lời.
- HS lắng nghe
<i>Tiết</i> 60 <i><b>LÀM QUEN VỚI PHẦN MỀM TẠO ẢNH ĐỘNG (tt)</b></i>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
<b>HĐ1: Ổn định lớp </b>(1 phút)
<b>HĐ2: Kiểm tra bài cũ </b>(4 phút)
<b>- Nêu các chức năng của phần mềm tạo ảnh động?</b>
<b>- Nêu các bước để tạo ảnh động với Beneton</b>
Movie GIF?
<b>HĐ3: Bài mới - Giúp hs biết cách xem và điều</b>
<b>chỉnh khung hình. </b>(15phút)
Giới thiệu cách xem thơng tin trên khung hình.
Thơng tin chi tiết của hình bao gồm những thành
phần nào?
<b>HĐ4: Giúp hs biết cách thao tác với khung</b>
<b>hình. </b>(10phút)
GV đặt câu hỏi: Làm thế nào để có thể chọn được
- Hs ổn định lớp
- Hs trả lời
- Hs quan sát
<b>3. Xem và điều chỉnh khung hình</b>
<i>- Nháy chuột để chọn một khung hình trong</i>
<i>dãy các khung hình, các tuỳ chọn của khung</i>
<i>hình được hiển thị ở góc trên, bên trái: </i>
- HS xem SGK và trả lời: Thông tin chi tiết
<i>của hình bao gồm: Kích thước, số thứ tự</i>
khung hình?
<b>? Làm thế nào để có thể xố được khung hình?</b>
<b>? Làm thế nào để có thể sao chép hoặc di chuyển</b>
khung hình?
<b>? Làm thế nào để có thể dán được khung hình vào</b>
phần mềm BMG?
<b>? Làm thế nào để có thể chỉnh sửa trực tiếp được</b>
khung hình?
<b>HĐ5: Giúp hs biết cách tạo hiệu ứng cho ảnh</b>
<b>động </b>(10phút)
Để tạo hiệu ứng chuẩn cho ảnh động, ta làm thế
nào?
Để tạo hiệu ứng động cho ảnh động, ta làm thế
nào?
- Hs trả lời và ghi bài
<i><b>- Chọn khung hình:</b> Nháy chuột lên khung</i>
<i>hình để chọn nó. Có thể nháy các nút </i>
<i>để chọn khung hình ở trước hoặc sau khung</i>
<i><b>- Xố khung hình:</b> Nháy nút </i> <i> để xố</i>
<i>khung hình đang được chọn. </i>
<i><b>- Sao chép hoặc di chuyển khung hình:</b></i>
<i>Nháy nút </i> <i> để sao chép hoặc nháy nút </i>
<i>để cắt và sao chép khung hình hiện thời vào</i>
<i>bộ nhớ máy tính.</i>
<i><b>- Dán khung hình:</b> Nháy nút </i> <i> để dán</i>
<i>khung hình trong bộ nhớ vào trước khung</i>
<i>hình hiện thời. </i>
<i><b>- Chỉnh sửa khung hình trực tiếp:</b> Nháy nút</i>
<i> sẽ mở ra cửa sổ riêng cho phép chỉnh</i>
<i>sửa khung hình một cách trực tiếp. Cửa sổ</i>
<i>như hình 116 xuất hiện (tương tự như phần</i>
<i>mềm Paint) cho phép vẽ thêm, tơ màu hoặc</i>
<i>xố các chi tiết của hình. Sau khi chỉnh sửa</i>
<i>xong nháy nút </i> <i> để cập nhật thay đổi hoặc</i>
<i>nút </i> <i> để bỏ qua các thay đổi và quay lại</i>
<i>màn hình chính của phần mềm.</i>
<b>5. Tạo hiệu ứng cho ảnh động</b>
Hs xem SGK và trả lời.
- Nháy chuột lên các biểu tượng ở ngăn phải
của màn hình chính.
- Chọn 1 trong 2 kiểu hiệu ứng:
+ Hiệu ứng chuẩn (Normal)
<b>HĐ5: Củng cố - Dặn dò </b>(5phút)
- Trả lời câu hỏi 4, 5, 6 sgk trang 145
- Về nhà học bài và xem trước bài mới
- Hs trả lời
- Hs lắng nghe
<b>IV/Rút kinh nghiệp sau tiết dạy:</b>
- Làm quen với phần mềm tạo ảnh động Beneton Movie GIF.
- Biết nguyên tắc tạo các hình ảnh động.
- Biết khả năng tạo ảnh động đơn giản bằng Beneton Movie GIF.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- Phòng máy, máy chiếu …
- Một số trang chiếu để làm ví dụ cụ thể, các hình ảnh (SGK).
<b>III. Các hoạt động dạy và học:</b>
<b>HĐ1: Ổn định lớp </b>(1phút)
<b>HĐ2: Bài mới: </b>(87phút)
Gv yêu cầu HS nhắc lại kiến thức đã học ở bài trước.
Hs trả lời à tìm ra những ý chính của bài.
<b>2.1. Nhắc lại nguyên tắc tạo ảnh động </b>
Chúng ta đã biết ảnh động là sự thể hiện liên tiếp nhiều ảnh tĩnh, mỗi ảnh xuất hiện trong một
khoảng thời gian ngắn.
Như v y b n ch t c a vi c t o nh ậ ả ấ ủ ệ ạ ả động l t o ra các nh t nh có cùng kích thà ạ ả ĩ ướ ồc r i ghép
chúng l i th nh m t dãy v i th t nh t nh v ạ à ộ ớ ứ ự ấ đị à đặt th i gian xu t hi n c a t ng nh, sau ó lờ ấ ệ ủ ừ ả đ ưu
l i dạ ướ ại d ng m t t p tin nh ộ ậ ả động.
<i>Hình 1: 5</i>
<i>s</i>
<i>Hình 2: 5 s Hình 3: 5 s Hình 4: 5 s Hình 5: 5 s</i>
<i><b>Hình 1. Nguyên tắc tạo ảnh động</b></i>
Ảnh động có thể:
Gồm nhiều ảnh tĩnh, mỗi ảnh có nội dung riêng và xuất hiện trong một khoảng thời
gian nhất định.
Gồm nhiều ảnh tĩnh, mỗi ảnh có những thay đổi nhỏ và xuất hiện trong một khoảng
thời gian như nhau tạo ra cảm giác chuyển động.
Mọi phần mềm tạo ảnh động đều có các chức năng:
Ghép các ảnh tĩnh thành dãy và thay đổi thứ tự của các ảnh trong dãy, thêm hoặc bớt
Đặt thời gian xuất hiện của mỗi ảnh tĩnh trong dãy.
<i>Có nhiều phần mềm tạo ảnh động với các dạng khác nhau, trong đó đơn giản nhất là các </i>
<i>phần mềm tạo ảnh động</i> <i>dạng GIF</i>
<b>2.2. Nhắc lại tạo ảnh động bằng Beneton Movie GIF</b>
Gv yêu cầu HS nhắc lại kiến thức đã học ở bài trước.
Hs trả lời à tìm ra những ý chính của bài.
Hs trả lời à tìm ra những ý chính của bài.
Beneton Movie GIF là một phần mềm nhỏ và miễn phí cho phép tạo các tập tin ảnh động
dạng GIF.
Để khởi động phần mềm, hãy nháy đúp chuột lên biểu tượng trên màn hình nền. Giao
diện của phần mềm có dạng tương tự như hình 111.
<i><b>Hình 2. </b></i>Màn hình chính của <i><b>Beneton Movie GIF</b></i>
- Các bước tạo ảnh động:
1.Nháy chuột lên nút New project trên thanh công cụ.
2.Nháy chuột lên nút Add Frame(s) trên thanh công cụ.
3.Chọn tập tin ảnh (tĩnh hoặc động) từ cửa sổ chọn tập tin
4.Nháy nút Open để đưa tập tin ảnh đã chọn vào ảnh động.
5.Lặp lại các bước từ 2 đến 4 để đưa các tập tin ảnh khác vào ảnh động.
<i>6. Nháy nút Save để lưu kết quả.</i>
<b>2.3 Thực hành: Yêu cầu hs thực hành bài tập 5, 6, 7/145</b>
- Yêu cầu hs đọc bài 1/146 sgk
<i><b>Bài 1/146: Khởi động và tìm hiểu Beneton Movie GIF </b></i>
Tìm hiểu phần mềm Beneton Movie GIF và thực hành tạo ảnh động từ các hình có sẵn:
<b>1.</b> Khởi động và tìm hiểu màn hình làm việc của phần mềm Beneton Movie GIF: các khu
vực trong cửa sổ, các nút lệnh trên thanh công cụ và chức năng của chúng.
Nháy nút Add frame(s) from a file để chèn hai hình ảnh có sẵn làm thành hai khung hình
của ảnh động (có thể sử dụng hai ảnh có sẵn tuỳ ý hoặc các ảnh trong thư mục mẫu).
GV giới thiệu 2 hình có sẳn ( chỉ cho HS nơi lưu 2 hình này)
Ví dụ: E:\HinhBaiTH11
Sau đó cho HS thực hành bài 1/146.
GV theo dõi và giúp đỡ
HS thực hành. Nhận xét, Rút kinh nghiệp sau tiết dạy sau tiết dạy
<i><b>Hình 3</b></i>
<b>2.</b> Tìm hiểu cách chọn các khung hình ở ngăn phía dới cửa sổ bằng cách nháy chuột,
nhấn giữ phím Ctrl và nháy chuột hoặc nhấn giữ phím Shift và nháy chuột.
<b>3.</b> Chọn tất cả khung hình và gõ một số (ví dụ, 100) vào ơ Delay (nghĩa là 1
giây). Kết quả nhận đợc tơng tự nh hình 120.
<b>4.</b> Nháy nút để kiểm tra kết quả nhận đợc trên ngăn phía trên, bên trái. Đánh dấu hoặc
<b>5.</b> Chọn một hiệu ứng trong ngăn bên phải và áp dụng hiệu ứng đó cho mọi khung hình.
Kiểm tra kết quả nhận đợc và nhận xét.
<i><b>Nháy nút Save</b></i> <i><b> trên thanh công cụ để lưu kết quả. Cuối cùng, mở tập tin đã lưu để xem </b></i>
<i><b>kết quả cuối cùng nhận được.</b></i>
<b>HĐ3: Củng cố - Dặn dò (2phút)</b>
- Về nhà xem lại phần thực hành đã học
- Đọc bài thực hành tiếp theo
<b>IV/Rút kinh nghiệp sau tiết dạy:</b>
<b>1. Nguyên tắc tạo ảnh động</b>
<b>2. Tạo ảnh động bằng Beneton Movie GIF:</b>
<b>HS: Thảo</b>
<b>luận nhóm</b>
<b>và trả lời tạo</b>
<b>hiệu ứng cho</b>
<b>ảnh động</b>
<b>3. Tạo hiệu ứng cho ảnh động</b>