Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

Ba cong khai nam hoc 1112

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (169.33 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Sở Giáo dục và Đào tạo CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Trường THPT Tân Hiệp Độc Lập- Tự Do- Hạnh Phúc


<i> Tân Hiệp, ngày 25 tháng 6 năm 2012 </i>

<b>THÔNG BÁO </b>



<b>QUY CHẾ 3 CÔNG KHAI CỦA TRƯỜNG THPT TÂN HIỆP</b>



<b>NĂM HỌC 2011- 2012</b>


<b>A. CÁC VĂN BẢN CHỈ ĐẠO THỰC HIỆN QUY CHẾ CÔNG KHAI: </b>
1. Thông tư số 21/2005/TT-BTC ngày 22 tháng 3 năm 2005 của Bộ Tài chính
hướng dẫn thực hiện quy chế cơng khai tài chính.


2. Thơng tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07/5/2009 của Bộ Giáo dục và Đào
tạo ban hành Quy chế thực hiện công khai đối với cơ sở giáo dục của hệ thống
giáo dục quốc dân.


<b>B. THỜI ĐIỂM VÀ NỘI DUNG CÔNG KHAI:</b>


Nhà trường thực hiện công khai vào tháng 6 và tháng 9 của năm học hoặc
khi có sự thay đổi, bổ sung quy chế. Nội dung quy chế 3 công khai:


a. Công khai cam kết chất lượng giáo dục và chất lượng giáo dục thực tế của
nhà trường ( mẫu 05 và mẫu 09);


b. Công khai điều kiện đảm bảo chất lượng cơ sở giáo dục ( mẫu 10 và mẫu 11);
c. Cơng khai- thu chi tài chính ( mẫu 12).


<b>C. CÁC BIỂU MẪU CÔNG KHAI </b>
Xem các biểu đính kèm dưới đây.



<b> </b>Tân Hiệp, ngày 25 tháng 6 năm 2012
HIỆU TRƯỞNG


( Đã ký)
Lê Văn Thành




</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>(Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của</i>
<i>Bộ Giáo dục và Đào tạo)</i>


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TIỀN GIANG


TRƯỜNG THPT TÂN HIỆP, CHÂU THÀNH, TIỀN GIANG


<b>THƠNG B¸O</b>


<b>Cam kết chất lượng giáo dục của trường THPT Tân Hiệp </b>
<b>năm học 2011- 2012</b>


<b>STT</b> <b>Nội dung</b> <b>Chia theo khối lớp</b>


<b>Lớp 10</b> <b>Lớp 11, 12</b>


I


Điều kiện tuyển sinh - HS tốt nghiệp THCS
- Độ tuổi 15



- Thi mơn Ngữ văn, Tốn và
Tiếng Anh.


- Có chế độ cộng điểm cho
diện chính sách, vùng sâu, . . .


- Khơng


tổ chức tuyển
sinh


II


Chương trình giáo
dục mà cơ sở giáo
dục tuân thủ


- Chương trình giáo dục phổ
thông.


- Giảng dạy, giáo dục theo quy
định của Bộ GDĐT.


- Như lớp 10


III


- Yêu cầu về phối
hợp giữa cơ sở giáo
dục và gia đình.


- Yêu cầu về thái độ
học tập của học sinh


- Nhà trường thông tin đến gia
đình HS: kết quả học tập và
rèn luyện sau mỗi học kỳ;
cuối năm.


- Gia đình thông tin đến nhà
trường những diễn biến tâm
lí HS, quan hệ HS.


- HS phải tập trung học tập
theo yêu cầu của GVBM:
học bài, làm bài, có đủ dụng
cụ học tập, thực hiện lời dặn
của GVBM, chấp hành tốt
nội quy của nhà trường.


- Như lớp 10


IV


Điều kiện cơ sở vật
chất của cơ sở giáo
dục cam kết phục vụ
học sinh (như các
loại phòng phục vụ
học tập, thiết bị dạy
học, tin học ...)



- Có đủ phịng học, bàn ghế,
bảng chống lố, máy vi tính,
máy chiếu, dụng cụ trực
quan.


- Có 3 phòng học tin học.
- Học TD, QP ngồi khn


viên trường.


- Như lớp 10


V


Các hoạt động hỗ
trợ học tập, sinh
hoạt của học sinh ở
cơ sở giáo dục


- Có 2 phịng THTN ( Lí,
Hố-Sinh).


- Tổ chức các hoạt động
TDTT, VN chào mừng các
ngày 14/10, 20/11, 9/1, 26/3..


- Như lớp 10


Đội ngũ giáo viên,


cán bộ quản lý,


- Có đội ngũ CBQL, GVBM
có trình độ chuẩn, có năng


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

VI phương pháp quản
lý của cơ sở giáo
dục


lực, có kinh nghiệm quản lí,
kinh nghiệm giáo dục.


- Quản lí theo cơ chế phân
cấp, song trùng lãnh đạo ở
một số bộ môn, một số hoạt
động giáo dục.


VII


Kết quả đạo đức,
học tập, sức khỏe
của học sinh dự kiến
đạt được


- Đến cuối năm 100% thực
hiện tốt nội quy trường; đến
cuối học kì 1 học sinh biết
PP soạn bài, tự học.


- HS biết và thực hiện các


hành vi cơ bản thuộc kỷ
năng sống.


- Có sức khoẻ thơng qua học
mơn thể dục, quốc phòng,
tham gia các phong trào; chế
độ ăn uống tại gia đình.


- Như lớp 10


VIII


Khả năng học tập
tiếp tục của học sinh


Cuối năm lớp 10, học sinh
biết soạn bài, chọn lọc kiến
thức trọng tâm và tự giải các
bài tập trong SGK. Có khả
năng tự giải quyết các tình
huống giao tiếp.


- Như lớp 10


Tân Hiệp, ngày 25 tháng 6 năm 2012
HIỆU TRƯỞNG


( Đã ký)
Lê Văn Thành





</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Biểu mẫu 09</b>


<i>(Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của</i>


Bộ Giáo dục và Đào tạo)
<b> SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TIỀN GIANG</b>
Trường THPT Tân Hiệp


THÔNG <b>B¸O</b>


<b>Cơng khai thơng tin chất lượng giáo dục phổ thơng, năm học 2011- 2012</b>


STT Nội dung Tổng


số


Chia ra theo khối lớp
Lớp
10
Lớp
11
Lớp
12
Lớp


<b>I</b> <b>Số học sinh chia theo hạnh kiểm</b> <b>1298</b> <b>447</b> <b>436</b> <b>415</b>



1 Tốt<sub>(tỷ lệ so với tổng số)</sub> <b><sub>79,28</sub>1029</b> <sub>75,17</sub>336 <sub>76,61</sub>334 <sub>86,51</sub>359
2 Khá<sub>(tỷ lệ so với tổng số)</sub> <b><sub>19,40</sub>252</b> <sub>23,71</sub>106 <sub>20,64</sub>90 <sub>13,49</sub>56
3 Trung bình


(tỷ lệ so với tổng số)


<b>15</b>
<b>1,16</b>
03
0,67
12
2,75
00
00,00
4 Yếu


(tỷ lệ so với tổng số)


<b>02</b>
<b>0,15</b>
02
0,45
00
00,00
00
00,00


<b>II</b> <b>Số học sinh chia theo học lực</b> <b>1298</b> <b>447</b> <b>436</b> <b>415</b>


1 Giỏi



(tỷ lệ so với tổng số)


<b>176</b>
<b>13,56</b>
50
11,19
85
19,5
41
9,88
2 Khá


(tỷ lệ so với tổng số)


<b>579</b>
<b>44,61</b>
159
35,5
190
43,58
230
55,42
3 Trung bình<sub>(tỷ lệ so với tổng số)</sub> <b><sub>36,70</sub>476</b> <sub>43,62</sub>195 <sub>31,42</sub>137 <sub>34,70</sub>144
4 Yếu<sub>(tỷ lệ so với tổng số)</sub> <b><sub>5,01</sub>65</b> <sub>9,40</sub>42 <sub>5,28</sub>23 <sub>00,00</sub>00
5 Kém<sub>(tỷ lệ so với tổng số)</sub> <b><sub>0,15</sub>02</b> <sub>0,22</sub>01 <sub>0,23</sub>01 <sub>00,00</sub>00


<b>III</b> <b>Tổng hợp kết quả cuối năm</b> <b>1298</b> <b>447</b> <b>436</b> <b>415</b>


1 Lên lớp<sub>(tỷ lệ so với tổng số)</sub> <b><sub>94,84</sub>1231</b> <sub>90,38</sub>404 <sub>94,49</sub>412 415<sub>100</sub>


a Học sinh giỏi<sub>(tỷ lệ so với tổng số)</sub> <b><sub>13,02</sub>169</b> <sub>10,51</sub>47 <sub>18,80</sub>82 <sub>9,64</sub>40
b Học sinh tiên tiến<sub>(tỷ lệ so với tổng số)</sub> <b><sub>45,14</sub>586</b> <sub>36,24</sub>162 <sub>44,26</sub>193 <sub>55,66</sub>231
2 Thi lại<sub>(tỷ lệ so với tổng số)</sub> <b><sub>4,93</sub>64</b> <sub>9,17</sub>41 <sub>5,27</sub>23 <sub>00,00</sub>00
3 Lưu ban<sub>(tỷ lệ so với tổng số)</sub> Sẽ công khai trong tháng 9 năm<sub>2012</sub>
4 Chuyển trường đến/đi


(tỷ lệ so với tổng số) <b>06/06</b> 02/03 01/03 03/00


5 Bị đuổi học


(tỷ lệ so với tổng số)


<b>00</b>
<b>00,00</b>
00
00,00
00
00,00
00
00,00
6


Bỏ học (qua kỳ nghỉ hè năm trước và trong
năm học)


(tỷ lệ so với tổng số)


<b>21</b> 05 10 06


<b>IV</b> <b>Số học sinh đạt giải các kỳ thi</b>



<b>học sinh giỏi</b> <b>23</b> 00 03 20


1 Cấp tỉnh/thành phố <b>21</b> 00 03 18


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>VI</b> <b>Số học sinh được công nhận tốt nghiệp</b> <b>415</b> 00 00 415
1 Giỏi <sub>(tỷ lệ so với tổng số)</sub> <b><sub>3,85</sub>16</b> <sub>00,00</sub>00 <sub>00,00</sub>00 <sub>3,85</sub>16
2 Khá <sub>(tỷ lệ so với tổng số)</sub> <b><sub>25,78</sub>107</b> <sub>00,00</sub>00 <sub>00,00</sub>00 <b><sub>25,78</sub>107</b>
3 Trung bình


(tỷ lệ so với tổng số)


<b>292</b>
<b>70,36</b>


00
00,00


00
00,00


<b>292</b>
<b>70,36</b>
<b>VII</b> <b>Số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng công lập</b>


(tỷ lệ so với tổng số)


Sẽ công khai trong tháng 9 năm
2012



<b>VIII</b>


<b>Số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng ngồi cơng </b>
<b>lập </b>


(tỷ lệ so với tổng số)


Sẽ công khai trong tháng 9 năm
2012


<b>IX</b> <b>Số học sinh nam/số học sinh nữ</b> <b>451<sub>847</sub></b> 154<sub>293</sub> 152<sub>284</sub> 145<sub>270</sub>


<b>X</b> <b>Số học sinh dân tộc thiểu số</b> <b>00</b> 00 00 00


<b> Tân Hiệp, ngày 25 tháng 6 năm 2012</b>


HIỆU TRƯỞNG
( Đã ký)
Lê Văn Thành


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b> Biểu mẫu 10 </b>


<i>(Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của</i>


Bộ Giáo dục và Đào tạo)


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TIỀN GIANG


TRƯỜNG THPT TÂN HIỆP, CHÂU THÀNH, TIỀN GIANG



<b>THÔNG B¸O</b>


<b>Cơng khai thơng tin cơ sở vật chất của trường THPT Tân Hiệp,</b>
<b>năm học 2011- 2012</b>


STT Nội dung Số lượng Bình qn


<b>I</b> <b>Số phịng học </b> 18 Số m2<sub>/học sinh</sub>


<b>II</b> <b>Loại phòng học </b> 18


-1 Phòng học kiên cố 18 1,3m2<sub>/HS</sub>


2 Phòng học bán kiên cố 0


-3 Phòng học tạm 0


-4 Phòng học nhờ 0


-5 Số phịng học bộ mơn 0


-6 Số phịng học đa chức năng (có phương tiện nghe <sub>nhìn)</sub> 0


-7 Bình qn lớp/phịng học 1,7


-8 Bình qn học sinh/lớp 45


<b>-III</b> <b>Số điểm trường</b> 1


<b>-IV</b> <b>Tổng số diện tích đất (m</b>2<sub>)</sub> <sub>4780 m</sub>2



<b>V</b> <b>Tổng diện tích sân chơi, bãi tập (m</b>2<sub>)</sub> <sub>800 m</sub>2


<b>VI</b> <b>Tổng diện tích các phịng</b>


1 Diện tích phịng học (m2<sub>)</sub> <sub>1.008 m</sub>2


2 Diện tích phịng học bộ mơn (m2<sub>)</sub> <sub>0</sub>


3 Diện tích phịng chuẩn bị (m2<sub>)</sub> <sub>0</sub>


3 Diện tích thư viện (m2<sub>)</sub> <sub>84 m</sub>2


4 Diện tích nhà tập đa năng


(Phịng giáo dục rèn luyện thể chất) (m2<sub>)</sub> 0


5 Diện tích phịng khác (….)(m2<sub>)</sub>


<b>VII</b> <b>Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu </b><sub>(Đơn vị tính: bộ) </sub> <b>Có đủ TB Lý, Hố, Sinh </b>


1 Khối lớp 10 Đủ


2 Khối lớp 11 Đủ


3 Khối lớp 12 Đủ


4 Khu vườn sinh vật, vườn địa lí (diện tích/thiết bị) 0 <b></b>


-5 …..



<b>VIII</b> <b>Tổng số máy vi tính đang sử dụng phục vụ học </b>


<b>tập (Đơn vị tính: bộ)</b> 72 bộ Số học sinh/bộ


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

1 Ti vi 2 cái 0


2 Cát xét 5 cái 0


3 Đầu Video/đầu đĩa 2 cái 0


4 Máy chiếu, máy vi tính 18 bộ 1 bộ/ lớp


5 Thiết bị khác…


.. ………


Nội dung Số lượng (m2<sub>)</sub>


<b>X</b> <b>Nhà bếp</b> <b>0</b>


<b>XI</b> <b>Nhà ăn</b> <b>0</b>


Nội dung Số lượng phịng,


tổng diện tích (m2<sub>)</sub>


Số chỗ Diện tích
Bình qn/chỗ
<b>XII</b> <b>Phịng nghỉ cho học sinh</b>



<b>bán trú </b>


0


<b>XIII Khu nội trú </b> 0


<b>XIV</b> <b>Nhà vệ sinh</b>


Dùng cho


giáo viên Dùng cho học sinh Số m2/học sinh


Chung Nam/Nữ Chung Nam/Nữ


1 Đạt chuẩn vệ sinh* Đạt Riêng Riêng


2 Chưa đạt chuẩn vệ
sinh*


(*Theo Quyết định số 07/2007/QĐ-BGĐT ngày 02/4/2007 của Bộ GDĐT ban hành
Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thơng và trường phổ thơng có nhiều cấp
học và Quyết định số 08/2005/QĐ-BYT ngày 11/3/2005 của Bộ Y tế quy định về tiêu chuẩn
vệ sinh đối với các loại nhà tiêu)


Nội dung Có Khơng


<b>XV</b> <b>Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh</b> Có
<b>XVI</b> <b>Nguồn điện (lưới, phát điện riêng)</b> Lưới điện



<b>XVII</b> <b>Kết nối internet (ADSL)</b> Có


<b>XVIII</b> <b>Trang thông tin điện tử (website)</b>
<b>của trường</b>




<b>XIX</b> <b>Tường rào xây</b> Có


Tân Hiệp, ngày 25 tháng 6 năm 2012
HIỆU TRƯỞNG


( Đã ký)
Lê Văn Thành


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Biểu mẫu 11 </b>


<i>(Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của</i>


Bộ Giáo dục và Đào tạo)


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TIỀN GIANG


TRƯỜNG THPT TÂN HIỆP, CHÂU THÀNH, TIỀN GIANG


<b>THƠNG B¸O</b>


<b>Cơng khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên </b>
<b>của trường THPT Tân Hiệp, năm học 2011- 2012</b>



STT Nội dung Tổng<sub>số</sub>


Hình thức tuyển dụng Trình độ đào tạo


Ghi
chú
Tuyển dụng trước NĐ


116 và tuyển dụng theo
NĐ 116 (Biên chế, hợp
đồng làm việc ban đầu,
hợp đồng làm việc có
thời hạn, hợp đồng làm
việc không thời hạn)


Các hợp đồng
khác (Hợp đồng
làm việc, hợp
đồng vụ việc,
ngắn hạn, thỉnh
giảng, hợp đồng
theo NĐ 68)


TS ThS ĐH CĐ TCCN Dưới
TCCN


Tổng số giáo
viên, cán bộ
quản lý và
nhân viên



<b>78</b> <b>75</b> <b>3</b> <b>0</b> <b>9 64</b> <b>0</b> <b>3</b> <b>2</b>


<b>I</b> <b>Giáo viên</b> <b>65</b> <b>64</b> <b>1</b> <b>8 57</b> <b>0</b> <b>0</b> <b>0</b>


Trong đó số
giáo viên dạy mơn:


1 Tốn 13 13 2 11


2 Lý 8 8 1 7


3 Hóa 6 6 2 4


4 Sinh 5 5 5


5 Công nghệ 3 3 3


6 Tin 2 2 2


7 Ngữ văn 8 8 1 7


8 Sử 3 3 1 2


9 Địa 3 3 3


10 Anh 8 7 1 7


11 GDCD 3 3 3



12 TD 5 5 5


13 QP 2 2 2


<b>II</b> <b>Cán bộ quản </b>
<b>lý</b>


<b>4</b> <b>4</b> <b>1</b> <b>3</b>


1 Hiệu trưởng 1 1 1 0


2 Phó hiệu


trưởng


3 3 3


<b>III Nhân viên</b> <b>9</b> <b>9</b> <b>2</b> <b>1</b> <b>4</b> <b>2</b>


1 Nhân viên


văn thư


½ ½ ½


2 Nhân viên kế


toán


1 1 1



3 Thủ quĩ ½ ½ ½


4 Nhân viên y


tế


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

5 Nhân viên thư
viện


1 1 1


6 Nhân viên


bảo vệ


2 2 1 1


7 Giáo vụ 1 1 1


8 Tạp vụ 1 1 1


Tân Hiệp, ngày 25 tháng 6 năm 2012
HIỆU TRƯỞNG


( Đã ký)
Lê Văn Thành


<b> </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Biểu mẫu 12 </b>


<i>( Theo Thông tư số 21/2005/TT-BGDĐT ngày 22 tháng 3 năm 2005 của</i>
<i>Bộ Tài chính </i>)


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TIỀN GIANG


TRƯỜNG THPT TÂN HIỆP, CHÂU THÀNH, TIỀN GIANG


<b>THƠNG B¸O</b>


<b>Cơng khai thu – chi tài chính của trường THPT Tân Hiệp,</b>
<b>năm học 2011- 2012</b>


STT Nội dung Số lượng


<b>I</b> <b>Nguồn thu: </b>


1 Ngân sách cấp của năm học 2011- 2012 5.358.225.000 đ
2 Học phí học sinh ( xem ghi chú miễn, giảm **) 60.000đ x 9 tháng
3 Các hoạt động giữ xe đạp, căn tin 120,0 triệu/ năm
<b>II</b> <b>Các khoản chi năm học 2011- 2012: </b>


1 Lương CB, GV, NV/tháng: Khoản 235,0 triệu/ tháng


* Mức cao nhất/ tháng Hơn 9,0 triệu/ tháng


* Mức bình quân/ tháng Hơn 5,0 triệu/ tháng


* Mức thấp nhất / tháng Hơn 1,5 triệu/ tháng


2 Hành chánh phí năm học 2011- 2012


3 Thuê mướn năm học 2011- 2012


4 Công tác phí, thuê nhà trọ năm học 2011- 2012
5 Tiền giờ dư năm học 2011- 2012


6 Mua sắm, sửa chữa năm học 2011- 2012
7 Chi khác của năm học 2011- 2012
<b>III</b> <b>Các khoản thu vận động, học thêm </b>


1 Kinh phí ban đại diện cha mẹ HS ( vận động) 50.000đ/năm học/CMHS
2 Học thêm ( Theo Quyết định 38 của UBND tỉnh): Mức cũ của nhiều năm


* Ôn tập, củng cố kiến thức, rèn kỹ năng Không quá 55.000đ/tháng- dạy 6 tiết/tuần


* Luyện thi Đại học, CĐ, TCCN Không quá 65.000đ/tháng- dạy 6 tiết/tuân


3 Bảo hiễm y tế bắt buộc ( xem ghi chú) 209.160đ/HS/năm ( mức cũ)
4 Bảo hiểm học sinh ( tuỳ mức tham gia, xem ghi <sub>chú)</sub> Mức từ 35.000đ- 70.000đ/HS/năm


5 Tiền mua học bạ ( HS lớp 10) 2.5000đ/HS


 <b>** Ghi chú miễn giảm: </b>


- HS diện chính sách: miễn đóng học phí, miễn tiền học thêm ( dạy trong trường);


- HS con hộ nghèo: miễn đóng học phí; miễn tiền học thêm nếu có xếp loại học lực loại
Khá, Giỏi ( dạy trong trường);



- Giảm 90% tiền BHYT cho HS diện chính sách và con hộ nghèo ( chỉ đóng 10%);


- Giảm 50% tiền BHYT cho HS diện cận nghèo ( chỉ đóng 50%);


- Giảm 30% tiền BHYT cho HS diện cịn lại ( đóng 70%).


- Giảm 50% phí bảo hiểm HS là con liệt sĩ, thương binh, HS có sổ hộ nghèo.


Tân Hiệp, ngày 25 tháng 6 năm 2012
HIỆU TRƯỞNG


( Đã ký)
Lê Văn Thành


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×