Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.56 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TUẦN 23</b>
Tiêt 46
Ngày soạn: 12/02/2012
Ngày dạy: 14/02/2012
<b>KIỂM TRA CHƯƠNG III (ĐS9)</b>
<b>A. Ma trận đề:</b>
Hình thức: Trắc nghiệm khách quan + Tự luận
Nội dung chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Phương trình, hệ hai phương
Trình bậc nhất hai ẩn
4
2
4
2
Giải hệ phương trình bằng
Pp thế và pp cộng đại số
3
5
1
1
hệ phương trình
1
2
1
2
Tổng 4
2
3
5
2
3
9
10
<b>B. Nội dung kiểm tra:</b>
<i><b>I. Trắc nghiệm: (2điểm)</b></i>
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
<b>Câu 1: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn?</b>
A)x – y = 1 B)x2<sub> – 2y = 1</sub> <sub>C)2x – y</sub>2<sub> = 0</sub> <sub> D)3x</sub>2<sub> – 2y = 3</sub>
<b>Câu 2: Cặp số nào sau đây là nghiệm của phương trình x – y = 1?</b>
A) (1;2) B) (2;1) C) (– 3;1) D) (1;2)
<b>Câu 3: Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình: </b>
2
0
<i>x y</i>
<i>x y</i>
A) (1;2) B) (– 2;– 2) C) (1;1) D) (– 1;1)
<b>Câu 4: Hệ phương trình: </b>
2 1
4 2 3
<i>x y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
A) Có nghiệm duy nhất B) Vơ số nghiệm C) Vô nghiệm
<i><b>II. Tự luận: (7điểm)</b></i>
<b>Bài 1: </b><i>( 4điểm)</i> Giải các hệ phương trình sau:
a)
1
2 5
<i>x y</i>
<i>x y</i>
<sub> (Giải bằng phương pháp cộng)</sub> <sub>b) </sub>
3 2 14
3 1
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<sub> (Giải bằng phương pháp thế)</sub>
<b>Bài 2: </b><i>(2 điểm)</i> <i>Giải bài tốn sau bằng cách lập hệ phương trình:</i>
Tìm một số tự nhiên có hai chữ số. Biết rằng tổng của hai chữ số là 10 và nếu viết hai chữ số
ấy theo thứ tự ngược lại thì được một số mới (có hai chữ số) bé hơn số cũ 54 đơn vị.
<b>Bài 3: </b><i>(2 điểm)</i> Cho hệ phương trình: ( I )
<i>x y a</i>
<i>y b</i>
a) Giải hệ phương trình trên với a = b = 1.
b) Tìm các giá trị của b sao cho với mọi giá trị của a hệ ( I ) ln có nghiệm.
<b>C. Đáp án + biểu điểm:</b>
<i><b>I. Trắc nghiệm:</b><b>(2 điểm)</b></i> <i>Mỗi câu đúng được 0,5 điểm</i>
<b>II. Tự luận: ( 8 điểm)</b>
<b>Bài 1: </b><i>( 4 điểm)</i>
a) Tìm được nghiệm của hệ bằng phương pháp cộng: (x ; y) = ( 2;1 ) 2 đ
b) Tìm được nghiệm của hệ bằng phương pháp thế: (x ; y) = ( 4;1 ) 2 đ
<b>Bài 2: </b><i>(2 điểm)</i>
Gọi ẩn và đặt điều kiện cho ẩn số 0,25 đ
Lập được phương trình thứ nhất: x + y = 10 0,25 đ
Lập được phương trình thứ hai: x – y = 6 0,5 đ
Giải hệ phương trình và kết luận số cần tìm là 82 1 đ
<b>Bài 3: </b><i>(2 điểm)</i>
a) Với a = b = 1, giải và tìm được nghiệm của hệ là: (x;y) =
1 2010
;
2011 2011
<sub>1 đ</sub>
b) Cộng từng vế của hai phương trình trong hệ, ta được: (4021 + a)x = a +b ( 1 ) 0,25 đ
Hệ ( I ) có nghiệm khi và chỉ khi phương trình ( 1 ) có nghiệm
+) Nếu <i>a</i>4021<sub> thì phương trình ( 1 ) có nghiệm: </sub> 4021
<i>a b</i>
<i>x</i>
<i>a</i>
<sub>0,25 đ</sub>
+) Nếu a = – 4021, phương trình ( 1 ) có nghiệm <sub> a + b = 0</sub>
<sub> – 4021 + b = 0 </sub> <sub>b = 4021</sub>
<b>Trường THCS Cao Bá Quát</b> KIỂM TRA 1 TIẾT
<b>Họ và tên:………</b> <b> Môn: Đại Số 9 – Chương III</b>
<b>Lớp:………..</b> <b> Thời gian: 45 phút</b>
<b>Điểm</b> <b>Nhận xét của Giáo viên:</b>
<i><b>I. Trắc nghiệm: (2điểm)</b></i>
<i>( Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng )</i>
<b>Câu 1: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn?</b>
A)x – y = 1 B)x2<sub> – 2y = 1</sub> <sub>C)2x – y</sub>2<sub> = 0</sub> <sub> D)3x</sub>2<sub> – 2y = 3</sub>
<b>Câu 2: Cặp số nào sau đây là nghiệm của phương trình x – y = 1?</b>
A) (1;2) B) (2;1) C) (– 3;1) D) (1;2)
<b>Câu 3: Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình: </b>
2
0
<i>x y</i>
<i>x y</i>
A) (1;2) B) (– 2;– 2) C) (1;1) D) (– 1;1)
<b>Câu 4: Hệ phương trình: </b>
2 1
4 2 3
<i>x y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
A) Có nghiệm duy nhất B) Vơ số nghiệm C) Vô nghiệm
<i><b>II. Tự luận: (7điểm)</b></i>
<b>Bài 1: </b><i>( 4điểm)</i> Giải các hệ phương trình sau:
a)
1
2 5
<i>x y</i>
<sub> (Giải bằng phương pháp cộng)</sub> <sub>b) </sub>
3 2 14
3 1
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<sub> (Giải bằng phương pháp thế)</sub>
<b>Bài 2: </b><i>(2 điểm)</i> Giải bài tốn sau bằng cách lập hệ phương trình:
Tìm một số tự nhiên có hai chữ số. Biết rằng tổng của hai chữ số là 10 và nếu viết hai chữ số
ấy theo thứ tự ngược lại thì được một số mới (có hai chữ số) bé hơn số cũ 54 đơn vị.
<b>Bài 3: </b><i>(2 điểm)</i> Cho hệ phương trình: ( I )
4021
ax
<i>x y a</i>
<i>y b</i>
a) Giải hệ phương trình trên với a = b = 1.