Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (302.74 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2011 – 2012</b>
<b>MƠN TỐN LỚP 7</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b>1. Kiến thức.</b>
Tái hiện lại kiến thức các em đã học trong học kì 2.
<b>2. Kĩ năng:</b>
Trình bày bài giải một cách khoa học, hợp lý.
<b>3. Thái độ:</b>
Làm bài nghiêm túc, khơng quay cóp.
<b>II. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA</b>
<b> Cấp độ</b>
<b> Chủ đề</b> <b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b>
<b>Vận dụng</b>
<b>Tổng</b>
<b>Cấp độ thấp</b> <b>Cấp độ cao</b>
<b>1. Thống kê.</b> - Xác định dấu
hiệu. - Lập bảng “tần số”.
- Tìm mốt, tìm giá trị
trung bình của dấu hiệu.
<i>Số câu</i> <i>1(2a)</i> <i>1(2b, c)</i> <i>1(2)</i>
<i>Số điểm</i> <i>0.5</i> <i>1</i> <i>1.5</i>
<i>Tỉ lệ %</i> <i>5%</i> <i>10%</i> <i>15%</i>
<b>2. Biểu thức đại số.</b> - Nhận biết đơn
thức đồng dạng,
nghiệm của đa
thức, giá trị của đa
thức.
- Biết tìm bậc của
đơn thức, đa thức, đa
thức thu gọn.
- Xác định nghiệm cđa
®a thøc.
- Tìm nghiệm của đa thức.
- Cộng trừ đơn, đa thúc
đồng dạng
<i>Số câu</i> <i>2(1a, b)</i> <i>3(1c, d, 3a)</i> <i>1(3b, c)</i> <i>7(1a, b),(1c, d)</i>
<i>(3a, b, c)</i>
<i>Số điểm</i> <i>2</i> <i>2.5</i> <i>1</i> <i>5.5</i>
<i>Tỉ lệ %</i> <i>20%</i> <i>25%</i> <i>10%</i> <i>55%</i>
<b>3. Tam giác </b> Chứng minh hai tam giác
bằng nhau. Vận dụng tổng hợp các kiến thức để
tính số đo góc.
<i>Số câu</i> <i>1(4a)</i> <i>1(4b)</i> <i>1(4)</i>
<i>Số điểm</i> <i>2</i> <i>1</i> <i>3</i>
<i>Tỉ số %</i> <i>20%</i> <i>10%</i> <i>30%</i>
<i><b>Tổng số câu</b></i> <i>3(1a, b, 2a)</i> <i>3(1c, d, 3a)</i> <i>5(2b, c)</i>, <i>(3b, c)</i>, <i>(4a)</i> <i>1(4b)</i> <i><b>4</b></i>
<i><b>Tổng số điểm</b></i> <i><b>2.5</b></i> <i><b>2.5</b></i> <i><b>40</b></i> <i><b>1</b></i> <i><b>10</b></i>
<i><b>Tỉ số %</b></i> <i><b>25%</b></i> <i><b>25%</b></i> <i><b>40%</b></i> <i><b>10%</b></i> <i><b>100%</b></i>
<b>III. ĐỀ KIỂM TRA</b>
<b>Câu 1:(4.0 điểm) </b>
a) Thế nào là hai đơn thức đồng dạng?
b) Tìm các đơn thức đồng dạng trong các đơn thức sau:
2x2<sub>y ; </sub>
3
c) Tìm bậc của đơn thức:
2 4 3
d) Tính:
<b>Bài 2: (1.5 ®iĨm). </b>
Điểm thi đua trong các tháng của 1 năm học của lớp 7A được liệt kê trong bảng sau:
Tháng 9 10 11 12 1 2 3 4 5
Điểm 80 90 70 80 80 90 80 70 80
a) Dấu hiệu là gì?
b) Lập bảng tần số. Tìm mốt của dấu hiệu.
d) Tính điểm trung bình thi đua của lớp 7A.
<b>Bài 3 (1.5 điểm) </b>
Cho hai đa thức <i>P x</i>
c)Tìm nghiệm của đa thức M(x).
<b>Bài 4 (3.0 điểm). </b>
Cho tam giác ABC vuông tại C. Từ A, B kẻ hai phân giác cắt AC ở E, cắt BC tại D. Từ D,
E hạ đường vng góc xuống AB cắt AB ở M và N.
a)Chứng minh ∆DCB = ∆DMB; ∆ECA = ∆ENA
b)Tính góc <i>MCN</i> <sub>?</sub>
<b>IV. ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM</b>
<b>Câu</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>
<b>1</b>
a Đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác khơng và có<sub>chung phần biến.</sub> 1
b
2x2<sub>y </sub><sub> và </sub>
3
2<sub>x</sub>2<sub>y </sub> 1
c
d -4x2<sub>y</sub>5 <sub>1</sub>
<b>2</b>
a Dấu hiệu điều tra là: Điểm thi đua trong tháng của lớp 7A. 0.5
b
Lập chính xác bảng “ tần số” dạng ngang hoc dng ct:
Giá trị (x) <sub>70</sub> <sub>80</sub> <sub>90</sub>
Tần số (n) <sub>2</sub> <sub>5</sub> <sub>2</sub>
Mốt của dấu hiệu là: 80.
0.5
c
Tính số điểm trung bình thi đua của lớp 7A là:
X =
70.2 90.2 80.5
80
9
<b>3</b> a
Thu gọn và sắp xếp hai đa thức P(x) và Q(x)
<i>P x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <sub>5</sub><i><sub>x</sub></i>3 <sub>4</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>7</sub>
<i>Q x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <sub>=</sub> <sub>5</sub><i><sub>x</sub></i>3 <i><sub>x</sub></i>2 <sub>4</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>5</sub>
0.25
0.25
b
b) Tính tổng hai đa thức đúng được
M(x) = P(x) + Q(x) 5<i>x</i>3 4<i>x</i>7<b><sub> + (</sub></b>5<i>x</i>3 <i>x</i>24<i>x</i> 5<sub>) = </sub><i>x</i>22
Cách 2:
3
3 2
2
P(x) = 5x - 4x + 7
Q(x) = -5x - x + 4x - 5
P(x) + Q(x) = - x +2
0.5
c
M(x) = P(x) - Q(x) 5<i>x</i>3 4<i>x</i>7<b><sub> - (</sub></b>5<i>x</i>3 <i>x</i>24<i>x</i> 5<sub>) =</sub>
3
5<i>x</i> 4<i>x</i> 7
5<i>x</i>3<i>x</i>2 4<i>x</i>5<sub>=10x</sub>3<sub> + x</sub>2<sub> - 8x +12</sub>
Cách 2:
3
3 2
3 2
P(x) = 5x - 4x + 7
0.5
<b>4</b> a
GT
∆ABC, C=90 0<sub>, AE, BD là phân giác góc A, B</sub>
(D AC, E CB), DM AB, EN AB (M, N
AB)
KL a) ∆DCB = ∆DMB; ∆ECA = ∆ENA
b) <i>MCN</i> <sub> = ?</sub>
Xét ∆DCB và ∆DMB có CBD=MBD <sub>(suy ra từ GT), </sub>
BD là cạnh (huyền) chung.
Suy ra ∆DCB = ∆DMB(cạnh huyền góc nhọn)
Tương tự ta chứng minh được ∆ECA = ∆ENA (cạnh huyền góc
nhọn)
(GV chú ý cịn có trường hợpcạnh huyền và một cạnh góc vng)
0.5
b
Từ CMT ta có ∆CAN cân tại A, có AE là phân giác, nên AE đồng
thời là đường cao. Suy ra AE vng góc CN.
Ta có ∆CEN cân tại E suy ra ECN=ENC <sub> mà</sub>
ECN=CAE (cùng phu voi CEA)<sub>. Hay </sub>
1
ECN= CAB
2 <sub>.</sub>
Tương tự ta chứng minh được:
1
ACM= CBA
2 <sub>.</sub>
Từ đó ta có:
0
0
0
ACM+MCN+NCB=90
1
MCN=90 - CBD+CAB
2
MCN 45