Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (265.59 KB, 23 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TuÇn 24</b>
<i><b>Thứ hai ngày 22 tháng 2 năm 2010</b></i>
<b>Tập đọc - kể chuyện</b>
<b>*Tập đọc:</b>
- Đọc đúng, rành mạch, biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ.
- Hiểu ND, ý nghĩa : Ca ngợi Cao Bá Qt thơng minh, đối đáp giỏi, có bản lĩnh từ nhỏ. (trả
lời được các CH trong SGK )
<b> *Kể chuyện:</b>
- Biết sắp xếp các tranh (SGK) cho đúng thứ tự và kể lại được từng đoạn câu chuyện dựa
theo tranh minh hoạ.
*HS khá, giỏi kể được cả câu chuyện .
<b>II.ẹOÀ DUỉNG DAẽY HOẽC: -Tranh minh hóa truyeọn trong SGK.</b>
<b>III.Hoạt động dạy học:</b>
<b>1. Bài cũ:</b>
- 2 HS đọc quảng cáo “ Chương trình xiếc đặc sắc “ .
- Trả lời câu hỏi : Cách trình bày quảng cáo có có gì đặc biệt( về lời văn, trang trí )?
2. BÀI MỚI:
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
1: Hướng đẫn luyện HS đọc.
a)GV đọc diễn cảm toàn bài.
b) GV hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa
từ
-HS đọc nối tiếp từng câu .
-GV theo đõi phát hiện lỗi phát âm sai.
-Luyện đọc từng đoạn trước lớp
-Kết hợp giải nghĩa từ: Minh Mạng , Cao Bá Quát ,
Ngự giá, xa giá, đối, Tức cảnh, chỉnh
-Luyện đọc đoạn theo nhóm
-Cả lớp đọc ĐT từng đoạn.
-Mỗi HS đọc 2 câu nối tiếp
- HS đọc từng đoạn cho đến hết bài
và giải nghĩa các tư.
-HS làm việc theo bàn.
-HS đọc ĐT
<b>2: Hướng đẫn HS tìm hiểu nội dung bài.</b>
<i><b>*HS đọc thầm đoạn 1 </b></i>
-Vua Minh Mạng ngắm cảnh ở đâu ?
<i><b>*HS đọc thầm đoạn 2 </b></i>
-Cậu bé Cao Bá Quát có mong muốn gì?
<i><b>*HS đọc thầm đoạn 3.4</b></i>
-Vì sao vua bắt Cao Bá Quát đối ?
-Vua ra vế đối như thế nào?
-Câu truyện trên cho em biết điều gì?
<b>*Kết luận</b>: Truyện ca ngợi Cao Bá Quát ngay từ
<i>nhỏ đã bộc lộ tài năng xuất sắc và tính cách khẳng </i>
<i>khái ,tự tin</i>
-Vua Minh Mạng ngắm cảnh
-HS trả lời .
-HS trả lời .
-HS trả lời .
<b>chảy bài văn </b>
-GV đọc điễn cảm đoạn 3.
<i>Thấy nói là học trò ,/vua <b>ra lệnh</b> cho câu phải đối </i>
<i>được một vế đối/ thì mới tha / .Nhìn thấy trên mặt </i>
<i>rđọc vế đối như sau;</i>
<i>Nước trong <b>leo lẻo / cá đớp cá.//</b></i>
<i>Chẳng cần nghĩ ngợi lâu la gì ,/ Cao Bá Qt lấy </i>
<i>cảnh mình đang bị trói,/ <b>đối lại ln;</b></i>
<i> Trời nắng <b>chang chang /gười trói người .//</b></i>
-Gọi 3HS đọc lại đoạn văn.
2- HS thi đọc đoạn văn .
-3 HS đọc.
-2HS đọc cả lớp theo dõi và nhận
xét
<b>*Hoạt động 4: GV nêu nhiêm vụ.</b>
a) Sắp xép lại 4 tranh theo đúng thứ tự 4 đoạn
trong truyện
-HS quan sát lần lượt từng tranh trong SGK . nói
vắn tắt nội dung từng tranh.
b) Kể lại toàn bộ câu chuyện .
-4HS tiếp nối nhau kể 4 đoạn của câu chuyện theo
-2 HS kể lại toàn bộ câu chuyện
-Cả lớp nhân xét ,bổ sung lời kể của mỗi bạn; bình
chọn người kể hay hấp dẫn nhất .
-HS sắp xếp tranh theo đúng thứ tự.
-HS nói vắn tắt nội dung
-4 HS kể 4 đoạn .
-2 HS kể
-Cả lớp theo dõi nhận xét bình
chọn người đọc hay nhất.
<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>
-Câu chuyện này giúp các em hiểu điều gì?
-Về nhà tập kể lại câu chuyên cho bạn bè, người thân nghe.
<b>___________________________________ </b>
<b>TỐN</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>
-Có kĩ năng thực hiện phép chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số (trường hợp có chữ
số 0 ở thương).
-Vận dụng phép chia để làm tính và giải tốn.
- Hs đại trà hoàn thành các bài tập1, 2(a,b), 3, 4.
<b>II. </b>
<b> hoạt động dạy học:</b>
<b>1. KIỂM TRA BAØI CŨ:</b>
- 2 HS làm bài 2, 3 (T115)
- Nhận xét cho điểm
2. BAØI MỚI:
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<b>*Bài 1:</b>
-HS nêu yêu cầu
- 3 HS lên bảng, đặt tính rồi
tính
- Chữa bài cho điểm
<b>*Baøi 2(a,b):</b>
- HS nêu yêu cầu
- Chữa bài
<b>*Baøi 3</b>:
-HS đọc bài toán
- CN hướng dẫn cách giải
- Chữa bài – Cho điểm
<b>*Bài 4:</b>
-HS tính nhẩm theo mẫu
- CN ghi mẫu lên bảng
- Chữa bài
- Nhận xét
-HS đọc
- HS nêu cách tỡm thửụng chửa
bieỏt
- 3 HS lờn bng, lớp làm vë.
- Chữa bài nhận xét bạn
- HS đọc
- Phân tích bài tốn, tóm tắc
1 HS giải , Lớp giải VBT
- Nhận xét bạn
- 1 HS nêu mẫu
- HS tự làm
- Nhắc lại cách thực hiện phép chia
- Về nhà ôn lại cách thực hiện phép chia số có 4 chữa số…
- Nhận xét tiết học
<i><b>Thứ ba ngày 23 tháng 2 năm 2010</b></i>
<b>ChÝnh t¶ </b>
<b> Nghe viết: Đối đáp với vua.</b>
<b>I.MỤC TIấU:</b>
- Nghe – viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. Mắc không quá
5 lỗi trong bi.
- Lm ỳng bi tp in ting cú âm đầu s/x (BT2a, 3a)
<b>II.</b>
<b> ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
* GV: Baỷng lụựpù vieỏt BT2a, 3a.
<b>III. hoạt động dạy học:</b>
<b>A. KTBC :</b>
- 3HS lên bảng viết các từ ngữ chứa tiếng bắt đầu bằng l /n : Lằng nhằng, núng nính,
thút thít, cá nục.
-Gv nhận xét cho điểm.
B. BAØI MỚI:
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<b>*Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chính tả.</b>
-GV đọc đoạn văn. -HS theo dõi
-Hỏi :Vua Minh Mạng ngắm cảnh ở đâu?
-Cao bá Quát mong muốn điều gì?
-Hãy nêu các khó,dễ lẫn khi viết chính tả ?
-u cầu học sinh đọc và viết lại các từ vừa
tìm được.
-Viết chính tả .GV đọc HS viết.
-GV đọc HS soát lỗi.
-GV thu bài chấm 6 bài.
-HS trả lời
-HS trả lời
-HS trả lời
-HS viết bảng lớp cả lớp viết
bảng con:leo lẻo, Cao Bá Quát,
nghĩ ngợi, đàn cá
HS nghe viết
Nghe tự sốt lỗi
<b>*Hoạt động 2: hướng dẫn làm bài tập </b>
<b>chính tả</b>
<b>*Bài 2.-</b>Gọi HS đọc Y/C.
-HS làm việc cá nhân.
-Y/C HS tự làm bài.
<b>*Bài 3:</b> Thi tìm những từ ngữ chỉ hoạt động.
Chứa tiếng có thanh hỏi.thanh ngã.
-Y/C HS làm việc cá nhân.
-GV nhận xét ,chốt lại lời giải đúng.
-Y/C HS tự làm bài.
-Chốt lại lời giải đúng.
-1 HS đọcY/C trong SGK
-4HS lên bảng thi viết nhanh
lời giải.
cả lớp theo dõi và NX
1HS đọc, các HS khác bổ
sung.
HS tự sửa bài.
-Cả lớp làm bài trong 3 phút.
-Chia lớp thành 3 nhóm thi
-Cả lớp nhận xét.
-HS tự sửa bài
<b>C. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP:</b>
-Nhận xét tiết học , nhận xét bài viết của HS.
-Về nhà học thuộc câu đố. Sửa lại các chữ viết sai
<b>TỐN</b>
- Biết nhân, chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số.
-Vận dụng giải bài tốn có hai phép tính.
- Hs đại trà làm đợc các bài tập 1, 2, 4.
<b>II.</b>
<b> Hoạt động dạy học:</b>
A. KIỂM TRA BÀI CŨ<b>:</b>
<b>-</b>2 HS tr¶ lêi miệng: Bài 3 (T116)
-Gv nhận xét cho điểm
<b>B. BAỉI MI:</b>
<b>Hot động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
PT/ 1 cột (2 phép nhân, 2 phép chia)
- Chữa bài cho điểm
<b>*Bài 2:</b> -Rèn chia hết, chia có dư , Trường
hợp thương có chữ số 0
<b>*Bài 4:</b>
-HS đọc bài
-GV vẽ sơ đồ lên bảng :
Chiều rộng :
Chiều dài :
- Chữa bài – Cho điểm
- 3 HS lên bảng , thực hiện
- Lớp làm bảng con
- Nhận xét
- HS tự làm bài , chữa bài
- 1 HS nêu bài toán
- HS nêu cách giải
- 1 HS giải bảng
- Lớp lm VBT
C. Củng cố- dặn dò:
-Về nhà làm bài 3 ( trang 120 )
- Tổng kết giờ học, dặn dò học sinh về nhà làm bài vào vở bài tập và chuẩn bị bài sau.
<b>ĐẠO ĐỨC</b>
-Biết được những việc cần làm khi gặp đám tang.
-Bước đầu biết cảm thông với những đau thương, mất mát người thân của người khác.
- LÊy chøng cø 1,2,3 nhËn xÐt 7.
<b>III. HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU.</b>
A. KiĨm tra bµi cị :
- HS1:Kể lại câu chuyện Đám tang.
- HS2: Em sẽ làm gì khi gặp đám tang?
<b>B. BÀI MỚI:</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>*Hoạt động 1:Bày tỏ ý kiến</b>
<i><b>Mục tiêu: </b></i>HS biết trình bày những quan niệm đúng về cách ứng xử khi gặp
đám tang và biết bảo vệ ý kiến của mình.
GV lần lượt đọc từng ý kiến, HS suy nghĩ và
<i><b>GV kết luận: </b></i>
-Nên tán thành với các ý kiến b, c.
-Không tán thành với ý kiến a.
Sau mỗi ý kiến, HS thảo luận
về lí do tán thành, khơng tán
thành hoặc lưỡng lự.
<b>*Hoạt động 2:</b> <b>Xử lí tình huống</b>
<i><b>Mục tiêu:</b></i> HS biết lựa chọn cách ứng xử đúng trong các tình huống gặp đám
tang.
GV chia nhóm, phát phiếu giao việc cho
mỗi nhóm thảo luận về cách ứng xử một
trong các tình huống.
-GV đưa ra các tình huống a, b, c, d.
GV kết luận
Các nhóm thảo luận.
Đại diện từng nhóm trình bày
kết quả thảo luận. Cả lớp trao
đổi, nhận xét.
<b>*Hoạt động 3:</b> <b>Trò chơi Nên và Khơng nên.</b>
<i><b>Mục tiêu:</b></i> Củng cố bài
GV chia nhóm, phát cho mỗi nhóm một tờ
giấy to, bút dạ và phổ biến luật chơi.
Luật chơi: Trong một thời gian nhất định
(khoảng 5-7 phút), các nhóm thảo luận, liệt
HS tiến hành chơi.
kê những việc nên làm và không nên làm
khi gặp đám tang theo 2 cột: “Nên” và
“Khơng nên”. Nhóm nào ghi được nhiu
vic, nhúm ú s thng cuc.
<b>C.</b>củng cố dặn dò<b>:</b>
<i><b>Kt luận chung:</b></i> Cần phải tôn trọng đám tang, không nên làm gì xúc phạm đến tang lễ.
Đó là một biểu hiện của nếp sống văn hố.
-Đọc ghi nhớ.
-Chuẩn bị cho tiết học sau.
<b>THỦ CÔNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
- Bieỏt caựch ủan nong đơi.
- Kẻ, cắt được các nan tương đối đỊu nhau.
- ẹan ủửụùc nong đơi. Dồn ủửụùc nan nhưng cú thể chưa khớt. Daựn được nẹp xung quanh tấm
đan.
<b>VỚI HỌC SINH KHÉO TAY :</b>
+ Kẻ, cắt được các nan đều nhau.
+ ẹan ủửụùc taỏm ủan nong đôi. Caực nan ủan khớt nhau. Neùp ủửụùc taỏm ủan chaộc chaộn. Phoỏi
hụùp maứu saộc cuỷa nan dóc, nan ngang trẽn taỏm ủan haứi hoứa.
+ Coự theồ sửỷ dúng taỏm ủan nong đơi ủeồ táo thaứnh hỡnh ủụn giaỷn.
<b>*</b>LÊy chøng cø 1, 2, 3 nhËn xÐt 7.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
<b>GV: Mu taỏm ủan nong </b>đơi baống bỡa coự kớch thửụực ủuỷ lụựn ủeồ hoùc sinh quan saựt, caực nan
doùc vaứ nan ngang khaực maứu nhau.
Tranh quy trỡnh ủan nong đơi.
Kéo, thủ công, bút chì.
<b>HS : Bìa màu, bút chì, kéo thủ cơng.</b>
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>
<b>đan nong đôi.</b>
Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại quy
trình đan nong đơi.
Giáo viên nhận xét, sử dụng tranh quy
trình và sơ đồ đan nong đơi để hệ thống lại
các bước đan nong đôi. Giáo viên quan sát,
giúp đở học sinh còn lúng túng. Giáo viên lựa
chọn một số tấm đan đẹp, lưu tại lớp.
Học sinh thực hành trưng bày
nhận xét, đánh giá sản phẩm.
<b>Củng cố dặn dß:</b>
<b>ø</b>-Đánh giá tinh thần và thái độ học tập của HS.
-Yêu cầu những học sinh thực hiện chưa tốt về nhà tiếp tục thực hiện để đạt tốt.
-Giáo viên nhận xét kỹ năng thực hành của học sinh.
-Dặn dị học sinh giờ sau mang giấy, thước, bỳt... hc bi Làm lọ hoa gắn tờng.
<i><b>Th t</b><b> ngy 24 thỏng2 nm 2010</b></i>
<b>Luyện từ và câu</b>
-Nêu được một số từ ngữ về nghệ thuật (BT1).
-Biết đặt đúng dấu phẩu vào chỗ thích hợp trong đoạn văn ngắn (BT2).
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- giÊy khỉ to ( b¶ng phơ )
<b>III. </b>
<b> hoạt động dạy học</b>
<b>1. KIEÅM TRA BAỉI CUế:</b>
HS tìm phép nhân hoá trong khố thơ sau :
<i><b>Hơng rừng thơm đồi vắng </b></i>
<i><b>Nớc suối trong thầm thì</b></i>
<i><b>Cọ xoè ô che nắng </b></i>
<i><b>Râm mát đờng em đi </b></i>
GV nhËn xÐt ghi ®iĨm.
2. BÀI MỚI:
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<b>*Bµi 1 </b>
-Tỉ chøc cho HS lµm bµi
-Cho HS thi làm bài trên giấy khổ to .
-GV đếm số từ đúng của các nhóm . Nhóm
nào tìm đúng và nhiều hơn số từ nhóm đó
thắng .
-GV nhận xét và chốt lại lời giải đúng .
<b>*Bài tập 2</b>
-GV Y/C 1 HS đọc Y/C của bài.
-HS làm bài theo nhốm đôi.
-Cho HS thi trên khổ giaỏy to viết sẵn đoạn
văn .
-GV nhận xét chốt li li gii ỳng .
-HS làm bài. cá nhân
-HS thi tiếp sức.
-2-3 nhóm lên thi lớp theo dõi và
nhận xÐt .
HS chép lại lời giả đúng vào
vở.
-1 HS c Y/C
-HS làm bài cá nhân .
-2 HS lªn thi líp theo dâi vµ
nhËn xÐt
-HS chép lời đúng vào vở
<b>3. HOAẽT ẹỘNG NỐI TIẾP:</b>
-GV nhËn xÐt tiÕt häc .
-Về nhà học thuộc lòng bài Đồng hồ báo thức và tìm hiểu các từ ngữ ch ngi hot ng
ngh thut.
<b>Tập viết</b>
-Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa R (1 dòng ), Ph, H (1 dòng) ; viết đúng tên riêng
<i>Phan Rang (1dòng) và câu ứng dụng Rủ nhau đi cấy . . . có ngày phong lưu (1lần) bằng </i>
chữ cỡ nhỏ. Chữ viết rõ ràng, tương đối điều nét và thẳng hàng ; bước đầu biết nối nét giữa
chữ viết hoa với chữ viết thường trong chữ ghi tiếng.
*HS khá giỏi: Viết đúng và đủ các dịng (tập viết trên lớp) trong trang vở Tập viết 3
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
-Mẫu chữ viết hoa<i><b>R </b></i>
-Tên riêng <i><b>Phan Rang </b></i>và câu ca dao trên dịng kẻ ơ li.
-Vở TV, bảng con, phấn.
<b>III. hoạt động dạy học:</b>
-1 Hs nhắc lại từ ứng dụng đã học ở bài trước và 2HS lên bảng viết cả lớp theo dõi.
<b>B. BAØI MỚI:</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>* Hoạt động 1: HS tự phát các chữ có viết</b>
<b>hoa trong bài</b>
- GV Y/V HS đọc bài viết.
-Gv viết mẫu, kết hợp nhắn lại cách viết
<i><b>Ph,R</b></i>
-GV Y/C HS viết vào bảng con. chữ <i><b>R ,P</b></i>
-Y/C HS đọc từ ứng dụng .
GV giới thiệu <i><b>Phan Rang </b></i>là tên một thị xã
thuộc tỉnh Ninh thuận.
-Y/C HS viết bảng con Từ ứng dụng.
-Y/C HS đọc câu ứng dụng.
<i><b>Rủ nhau đi cấy đi cày</b></i>
<i><b>Bây giờ khó nhọc, có ngày phong lưu</b></i>
-GV giúp HS hiểu câu ca dao khuyên người
ta chăm chỉ cấy cày, làm lụng để có ngày
được sung sướng, đày đủ,
HS tập viết trên bảng con : <i><b>Rủ,Bây </b></i>
-HS theo dõi và nhắc lại qui
trình viết các chữ,<i><b>,R,P</b></i>
HS chú ý lắng nghe nhắc lại
-HS viết bảng con. <i><b>Phan </b></i>
<i><b>Rang </b></i>
-HS viết bảng con <i><b>Rủ, Bây </b></i>
<b>*Hoạt động 2: Hướng dẫn HS viết vào vở </b>
<b>Tập viết.</b>
-Viết chữ R :1dịng. -Viết chữ
Ph .H:1dịng.
-Viết tên riêng :<i><b>Phan Rang </b></i>1 dòng
-Viết câu thơ 1 lần
-HS viết bài .
-HS viết bài GV chú ý hướng dẫn viết dúng
nét, đúng độ cao và khoảng cách giữa các
chữ.
-Chấm chữa bài
-GV chaám nhanh 5 baøi.
-Nêu nhận xét để cả lớp rút kinh nghiệm.
C. Cđng cè dỈn Dß:
-GV nhận xét tiết học.
-Nhắc nhở những HS chưa viết xong bài về nhà viết tiếp và luyện viết thêm trên vở TV
để rèn chữ cho p.
<b>TON</b>
--Bước đầu làm quen với chữ số La Mã.
-Nhận biết các số từ I đến XII (để xem được đồng hồ) ; số XX, XXI (đọc và viết “thế kỉ
XX, thế kỉ XXI”)
- Học sinh đại trà làm các bài tập bài 1, 2, 3a, 4.
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Bộ chữ số La Mã
- Maởt ủoàng hoà coự chửừ soỏ La Maừ
A. KIEÅM TRA BÀI CŨ:
- HS1 làm bài 3, 4 ( T117).
- Nhận xét cho điểm
B. BAØI MỚI:
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>*Hoạt động 1: Giới thiệu 1 số chữ số La </b>
<b>mã & 1 vài số La mã thường gặp</b>
- Giới thiệu mặt đồng hồ có số La mã
- Hỏi: Đồng hồ chỉ mấy giờ?
- GV giới thiệu đây là chữ số La mã
- Giới thiệu từng số I, V, X
- HS xem đồng hồ & tự làm
<b>*HĐ2: Giới thiệu cách đọc, viết số La </b>
<b>mã. ( Từ I đến XII)</b>
- Giới thiệu chữ số 3 do 3 chữ số I ghép lại
- Tương tự như trên với các số khác
- HS đọc tên các số : I, II, III,
IV, V, …, X
<b>*HĐ3: Thực hành:</b>
<b>*Bài 1:</b> HS đọc số LA mã Theo hành ngang,
theo cột dọc , theo thuứ tự bất kỳ để HS
nhận dạng được các số La Mã thường dùng.
-GV sửa
<b>*Bài 2:</b> HS xem đồng hồ ghi số La mã , Chỉ
giờ đúng
<b>*Bài 3(a):</b> HS nhận dạng số La mã từ bé
đến lớn & ngược lại
<b>*Bài 4:</b> HS viết số La mã từ I đến XII vào
vở
-HS đọc số
-Cả lớp theo dõi và nhận xét
-HS đọc giờ theo từng đồng hồ
và ghi số tương ứng
-HS nhận dạng và xếp thứ tự
-Thực hiện theo yêu cầu
C. Cđng cè dỈn Dß:
- Về nhà đọc & viết các số La mã đã học
- Nhận xét tiết học
<b>Tù nhiªn và xà hội</b>
-Nờu c chc nng ca hoa đối với đời sống của thực vật và ích lợi của hoa đối với con
người.
-Kể tên các bộ phận của hoa.
*HS khá, giỏi: Kể tên một số lôài hoa có màu sắc, hương thơm khác nhau.
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
*LÊy chøng cø 1, 2, 3 nh©n xÐt 7.
-Các hình trong SGK trang 90, 91.
-GV và HS sưu tầm cácb«ng hoa mang đến lớp.
-Giaỏy khoồ A3 vaứ baờng keo.
<b>III. hoạt động dạy học:</b>
<b>A. KIỂM TRA BAØI CŨ: </b>-Nêu chức năng của lá cây?
-Ích lợi của lá cây?
-Nhận xét xếp loại.
B. BÀI MỚI:
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<b>*Hoạt động1: Quan sát và thảo luận</b>
-Nhóm trưởng điều khiển các bạn thảo luận
theo gợi ý:
-Quan sát và nói về màu sắc của những
bơng hoa trong các hình ở trang 90, 91 SGK
và những bơng hoa được mang đến lớp.
Trong những bơng hoa đó, bơng nào có
hương thơm, bơng nào khơng có hương
thơm?
-Hãy chỉ đâu là cuống hoa, cánh hoa, nhị
hoa của bông hoa đang quan sát.
<b>GVKết luận:</b>
-Các lồi hoa thường khác nhau về hình
dạng, màu sắc và mùi hương.
-Mỗi bơng hoa thường có cuống hoa, đài
hoa, cánh hoa và nhị hoa.
thảo luận theo gợi ý của GV
-Đại diện các nhóm trình bày
kết quả thảo luận của nhóm
mình.
-Các nhóm khác bổ sung.
-HS lắng nghe và nhắc lại
<b>*Hoạt động 2: Làm việc với vật thật</b>
-Nhóm trưởng điều khiển các bạn sắp xếp
các bông hoa sưu tầm được theo từng nhóm
tùy theo tiêu chí phân loại do nhóm đặt ra.
Các bơng hoa đó được gắn vào giấy khổ
A0. HS cũng có thể vẽ thêm các bông hoa
bên cạnh những bông hoa thật.
-Sau khi làm xong các nhóm
trưng bày sản phẩm của nhóm
mình và tự đánh giá có sự so
sánh với sản phẩm của nhóm
bạn.
<b>*Hoạt động 3: Thảo luận cả lớp.</b>
*GV nêu câu hỏi cho cả lớp thảo luận:
-Hoa có chức năng gì?
-Hoa thường được dùng để làm gì? Nêu VD.
-Quan sát các hình trang 91, những hoa nào
được dùng để trang trí, những hoa nào được
dùng để ăn?
<b>Kết luận:</b>
-cả lớp thảo luận :
-Hoa là cơ quan sinh sản của
cây.
-Hoa thường dùng để trang trí,
làm nước hoa và nhiều việc
khác.
-Chốt lại nội dung bài, hỏi các câu hỏi vừa học.
-Liên hệ thực tế
-Dặn dò veà nha.ø
<b>I.MỤC TIÊU:</b>
-Đọc đúng, rành mạch, biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ.
-Hiểu nội dung, ý nghĩa: Tiếng đàn của Thuỷ trong trẻo, hồn nhiên như tuổi thơ của em. Nó
hồ hợp với khung cảnh thiên nhiên và cuộc sống xung quanh. (trả lời được các CH trong
SGK)
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
-Tranh minh họa bài đoc trong SGK .
-Hoa ngọc lan, hoa mười giờ .
<b>III. hoạt động dạy học:</b>
A. KIEÅM TRA BÀI CŨ:
<b>- </b>GV kiểm tra 2 HS mỗi HS kể 2 đoạn bài <i><b>Đối đáp với vua </b></i>
<b>B. BÀI MỚI:</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<b>*Hoạt động 1: hướng dân HS cách đọc.</b>
-GV đọc diễn cảm toàn bài
-GV hướng dẫn HS đọc kết hợp giải nghĩa
từ.
-HS nối tiếp đọc từng câu .
-GV theo dõi HS đọc,phát hiên lỗi phát âm
và sửa sai cho HS.
-HS nối tiếp nhau đọc 2 đoạntrước lớp.
-Gv kết hợp nhắc nhở các em nghắt nghỉ hơi
đúng
GV giúp các hiểu nghĩa các từ ngữ mới
trong bài: lên dây ,ắc –sê, dân chài.
-Đọc từng đoạn trong nhóm
-Cả lớp độc đồng thanh cả bài văn giọng
nhẹ nhàng
-HS theo dõi
-3 HS đọc, cả lớp ĐT
vi-ơ-lơng, ắc-sê
-Mỗi HS đọc 1 câu (đọc 2
lượt)
-Mỗi HS đọc một đoạn (đọc 2
lượt)
-HS nêu nghĩa trong SGK các
từ :lên dây ,ắc –sê, dân chài.
HS đọc theo nhóm bàn .
-HS đọc ĐT
*HĐ 2: Hướng dẫn HS tìm hiểu nội dung
bài:
-Cả lớp đọc thầm.
<i>-Thủy làm những gì để chuẩn bị vào phịng </i>
<i>thi ?</i>
<i>-Những từ ngữ nào miêu tả âm thanh của </i>
<i>cây đàn ?</i>
-HS đọc thầm đoạn văn tả cử chỉ ,nét mặt
của Thủy khi kéo đàn ,trả lời câu hỏi : Cử
<i>chỉ ,nét mặt của Thủy khi kéo đàn thể hiện </i>
<i>đièu gì?</i>
-HS đọc thầm đoạn 2 ,
<i>-Tìm những chi tiết miêu tả khung cảnh </i>
<i>thanh bình ngồi gian phịng như hịa với </i>
<i>tiếng đàn .</i>
-HS trả lời
-1 HS đọc to cả lớp theo dõi
-HS trả lời
-HS đọc thầm cả bài
-HS trả lời
<b>Hoạt động 3 Luyện đọc lại</b>
-3HS tiếp nối nhau thi đọc 3 đoạn của bài .
-GV kết hợp hướng dẫn các em đọc thể hiẹn
đúng nội từng đoạn
-3HS thi đọc cả bài .
-GV và HS bình chọn bạn đọc hay nhất
-3 HS đọc
-HS theo dõi và bình chọn
bạn c hay nht.
C. Củng cố dặn Dò:
-Bi c giỳp em hiểu gì về tiếng đàn?
-Về nhà đọc nhiều lần bài văn.
<b>I.</b>
<b> MỤC TIÊU:</b>
- Biết đọc, viết và nhận biết giá trị của các số La Mã.
- Học sinh đại trà làm các bài tập 1, bài 2, bài 3, bài 4(a, b).
- H/s khá giỏi làm BT 4 c¸c cét còn lại.
<b>III. hot ng dy hc:</b>
A. KIEM TRA BAỉI CUế:
-2 HS lªn bảng viết & đọc các số: I, III, V, VI, IV, VIII, X, XII
- Nhận xét cho điểm
B. BAØI MỚI:
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>*Bài 1:</b>
-HS quan sát mặt đồng hồ – đọc số .
- GV sửa bài ( Nếu HS đọc sai)
<b>*Baøi 2:</b>
-HS đọc xuôi , đọc ngược các số La mã đã
cho
<b>*Baøi 3:</b>
-HS laøm baøi
- GV lưu ý HS khi viết
- Nhận xét chữa bài
<b>*Baøi 4(a,b):</b>
- HS tự làm trên que tính
– GV sửa bài
- HS xếp các que diêm trên mặt bàn
-HS đọc
-HS đọc
-HS làm bài vào vở sau đó
-HS hoạt động nhóm đơi. Sau
đó báo cáo kết quả làm bài
trước lớp.
C. Cñng cè dặn Dò:
- Gi 1 s HS c li cỏc s CN viết lean Bảng từ I đến XII ( Viết loan xộn)
- Nhận xét tiết học
<b>T</b>
<b> ự nhiên và xà hội</b>
<b>I. MUẽC TIEÂU:</b>
-Nêu được chức năng của quả đối với đời sống của thực vật và ích lợi của quả đối với đời
sống con người.
-Kể tên các bộ phận thường có của 1 quả.
<i><b>*HS khá, giỏi:</b></i> -Kể tên một số loại quả có hình dáng, kích thước hoặc mùi vị khác nhau.
-Biết được có loại quả ăn được và loại quả không ăn được.
<b> *</b>LÊy chøng cø 1 nhËn xÐt 7.
II.<b> ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
-Các hình trong SGK trang 92, 93, -Phiếu bài tập.
-GV và HS sưu tầm các quả thật hoặc ảnh chụp các quả mang đến lớp.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:</b>
A. KIỂM TRA BÀI CŨ:
-Kể tên các bộ phận thường có của một bơng hoa?
-Nêu chức năng và ích lợi của hoa
B. BAØI MỚI:
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>*Hoạt động 1 : Quan sát và thảo luận</b>
*Mục tiêu:-Biết quan sát, so sánh để tìm ra sự khác nhau về màu sắc, hình
dạng, độ lớn của một số loại quả.
-Kể được tên một số bộ phận thường có của một quả.
Quan sát các hình trong SGK.
Quan sát các quả được mang đến lớp.
-GV lưu ý nên để mỗi nhóm trình bày sâu
về một loại quả.
-Làm việc cả lớp.
Keát luận:
Có nhiều loại quả, chúng khác nhau về hình
dạng, độ lớn, màu sắc và mùi vị. Mỗi quả
thường có ba phần: vỏ, thịt, hạt. Một số quả
chỉ có vỏ và thịt hoặc vỏ và hạt.
mình. Các nhóm khác boå
sung.
<b>*Hoạt động 2: Thảo luận</b>
*Mục tiêu: Nêu được chức năng của hạt và ích lợi của quả.
-GV nêu câu hỏi cho các nhóm thảo luận
theo gợi ý sau:
-Quả thường được dùng để làm gì? Nêu ví
dụ.
-Quan sát các hình trang 92, 93 SGK, hãy
cho biết những quả nào được dùng để ăn
tươi, quả nào được dùng để chế biến thức
ăn?
-Hạt có chức năng gì?
Kết luận:
-Quả thường dùng để ăn tươi, làm rau trong
các bữa cơm, ép dầu... Ngoài ra, muốn bảo
-Khi gặp điều kiện thích hợp hạt sẽ mọc
thành cây mới.
-Đại diện các nhóm trình bày
kết quả thảo luận của nhóm
mình. Có thể thay cách trình
bày thơng thường bằng cách
HS đưa ra những câu hỏi để
đố nhau và tự chỉ định các bạn
trả lời.
C. cđng cè dỈn dß:
-Chốt lại nội dung bài
-Hỏi các câu hỏi vừa học.
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
- Nghe -viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi ; không mắc quá năm
lỗi trong bài.
- Làm đúng BT2a.
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Bảng viết sẵn nội dung bài các bài tập chính tả.
- 4 tờ phiếu để HS làm bài tập2.
<b>II. </b>
<b> hoạt động dạy học:</b>
A. KIỂM TRA BÀI CŨ:
<b>-</b> 3HS lên bng vit cỏc t ng: sáo, xiếc, san s, đi xuèng...
B. BAØI MƠ I:Ù
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<b>*Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chính tả.</b>
-GV đọc đoạn văn.
-Hỏi :Tìm những chi tiết miêu tả khung cảnh
<i>thanh bìnhngồi gin phịng như hịa cùng </i>
<i>tiếng đàn?</i>
-Hãy nêu các khó,dễ lẫn khi viết chính tả.
-u cầu học sinh đọc và viết lại các từ vừa
tìm được.
-HS theo dõi
-2HS đọc lại
Viết chính tả .GV đọc HS viết.
GV đọc HS sốt lỗi.
GV thu bài chấm 6 bài
HS nghe viết
Nghe tự sốt lỗi
<b>*Hoạt động 2: hướng dẫn làm bài tập </b>
<b>chính tả</b>
<b>*Bài 2.</b>
-Gọi HS đọc Y/C.
-HS làm việc theo nhóm.
-Y/C HS tự làm bài.
-GV nhận xét ,chốt lại lời giải đúng.
-Y/C HS tự làm bài.
-1 HS đọcY/C trong SGK
-4HS dại điện 4 nhóm lên
bảng thi viết nhanh lời giải.
-cả lớp theo dõi và NX
-1HS đọc,các HS khác bổ
sung.
-HS tự sửa bài.
C. cđng cè dỈn dß :
-Nhận xét tiết học , nhận xét bài viết của HS.
-Về nhà học thuộc câu đố. Sửa lại các chữ viết sai
<b>T</b>
<b> Ậ P L M V</b>À <b> Ă N </b>
- Nghe-kể lại được câu chuyện Người bán quạt may mắn.
<b>II.</b>
<b> ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Tranh, ảnh minh họa trong sách giáo khoa.
- B¶ng lớp (bảng phụ ) viết 3 câu hỏi gợi ý kĨ chun
<b>III. hoạt động dạy học:</b>
A. KIỂM TRA BÀI CŨ: GV kiĨm tra
<b>-</b>3HS lần lợt đọc bài trớc lớp: Kể lại một buổi biểu diễn nghẹ thuật mà em đợc xem.
-GV nhạn xét cho điểm HS
B. BAØI MỚI:
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>*HĐ1: HS chuÈn bÞ </b>
-Cho HS đọc Y/C của bài
-GV nhắc lại Y/C
-GV treo tranh đã phóng to HS lắng nghe .
<b>*HĐ2: GV kĨ mÉu kĨ lÇn 1 </b><i><b>ngêi bán </b></i>
<i><b>quạt may mắn </b></i>
-Bà lÃo bán quạt gặp ai và phàn nàn điều
g×?
-Ơng Vơng Hi Chi viết chữ vào những chiếc
quạt để làm gì ?
-Vì sao mọi ngời đua nhau đến mua quạt ?
GV kể lần 2
-Gặp ông Vơng Hi Chi ,bà
phàn nàn quạt bán ế , chiều
nay cả nhà phải nhịn cơm.
-Ông viết chữ và làm thơ vào
quạt.Ông nghĩ sẽ giúp đợc bà
cụ.Chữ ông đẹp nổi tiếng
.Nhận ra chữ ơng mọi ngời sẽ
-V× mäi ngêi nhận ra nét chữ
và lời thơ của ông trên quạt.Họ
mua quạt nh mua một tác phẩm
quí giá.
*<b>Hẹ3: HS thực hành kể chuyện,tìm </b>
<b>hiểu câu chuyện.</b>
-Cho HS chia nhãm tËp kÓ .
-Cho HS thi kÓ.
-GV nhËn xÐt và hỏi :
-Qua câu chuyện này em biết gì vè Vơng
Hi Chi ?
-Em biết thêm nghệ thuật qua câu chun
nµy?
<b>GV KL: Ngời viết chữ đẹp cũng là nghệ </b>
<i>sĩ .Có tên gọi là <b>Nhà th pháp</b> .Nớc Trung </i>
<i>Hoa có rất nhiều nhà th pháp nổi tiếng. </i>
<i>ng-ời ta xin chữ hoặc mua chữ với giá ngàn </i>
<i>vàng để trang trí nhà cửa, để lu giữ nh 1 </i>
<i>tài sản q ...</i>
-Líp chia lµm 4 nhãm. HS
trong nhóm làn lợt kể cho nhau
-Đại diện các nhóm lªn thi .
-líp nhËn xÐt
-Ơng là ngời có tài và nhân
hậu ,biết cách giuý đỡ ngời
nghèo khổ.
-HS ph¸t biĨu.
-GV nhận xét tiết học.Biểu dơng những HS học tốt.
-Về nhà nhớ lại và tập kể lại câu chuyện và kể cho gđình
<b> </b>
<b>TOÁN</b>
<b>I.MỤC TIÊU</b>
- Nhận biết được về thời gian (chủ yếu là về thời điểm). Biết xem đồng hồ, chính xác đến
từng phút
- Học sinh đại trà làm các bài tập bài 1, bài 2, bài 3.
<b>II.ẹOÀ DUỉNG DAẽY HOẽC:</b>
- ẹoàng hoà thaọt, coự 3 kim chổ giụứ , phuựt , giãy
<b>III. hoạt động dạy học</b>
A.KIỂM TRA BÀI CŨ:
- HS1 đọc các số : I, V, XI, XIX, XX , XI
- HS2 đọc số trên mặt đồng hồ = chữ số La mã
- Nhận xét cho điểm
-2 HS lªn làm bài 2, 4.
-GVnhận xét ghi điểm HS
B. BAỉI MỚI:
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>*HĐ1: Hướng dẫn HS cách xem đồng hồ (</b>
<b>Các vạch chia phút)</b>
- HS quan sát tranh đồng hồ 1 phần bài học
-Đồng hồ chỉ mấy giờ ?
- Hướng dẫn HS quan sát tranh đồng hồ 2 …
6 giờ hơn
- Tương tự như Đồng hồ 1,2 . GV hướng dẫn
HS quan sát đồng hồ 3
<b>*HĐ2: Thực hành:</b>
<b>*Bài 1:</b>
-GV hướng dẫn HS làm phần đầu. Xác định
kim ngắn, kim dài sau đó đọc giờ
<b>*Bài 2:</b>
-HS tự làm trên mơ hình đồng hồ các nhân
<b>*Bài 3:</b>
- Hướng dẫn HS làm 1 phần
- HS tự làm
- Chữa bài
* Cho HS chơi trò chơi : Chia 3 nhóm – Nối
đồng hồ với kết quả, Nhóm nào nối nhanh
nhóm đó thắng.
-HS làm bài sau đó cùng cả
lớp chữa bài.
-HS làm bài sau đó cùng cả
lớp chữa bài.
-HS làm bài sau đó cùng c
lp cha bi.
c. củng cố dặn dò: