Tải bản đầy đủ (.ppt) (9 trang)

DAU HIEU CHIA HET CHO 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.07 MB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Thứ 7 ngày 18 tháng 12 năm 2010
<b>Toán:</b>


- Các số chia hết cho 2 có đặc
điểm là chữ số tận cùng bên phải
là 0 hoặc 2, 4, 6, 8.


- Số chia hết cho 2 còn được gọi là
số chẵn.


- Trong các số đã cho sau đây thì các số nào chia hết cho 2?
261, 174, 433, 157, 150, 659, 780.


- Các số chia hết cho 2 có
đặc điểm gì?


- Số chia hết cho 2 cịn
được gọi là số gì?


<b>Kiểm tra bài cũ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

a) Ví dụ:
Tính và nêu
kết quả.


- Các số có đặc điểm gì thì chia hết cho 5?


Thứ 7 ngày 18 tháng 12 năm 2010
<b>Hoạt động1:Dấu hiệu chia hết cho 5. </b>


<b>Dấu hiệu chia hết cho 5</b>




<b>- Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5.</b>


<b>- Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5.</b>


b) Dấu
hiệu chia


hết cho 5: Chú ý: Các số khơng có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì khơng
chia hết cho 5.


<b>Các số chia hết </b>
<b>cho 5</b>


<b>Các số không </b>
<b>chia hết cho 5</b>


<b>20</b> <b>: 5 =</b> <b>4</b>


<b>4130</b> <b>8 (dư 1)6</b>


<b>3240</b> <b>10 (dư 3)6 (dư 2)8</b>
<b>53441525</b> <b>9 (dư 1)8 (dư 4)35</b>
<b>4635371405834519</b> <b>7 (dư 2)11 (dư 3)3 (dư 4)28769</b>


<b>2</b>

<b>0</b>

<b>3</b>

<b>0</b>

<b>4</b>

<b>0</b>

<b>1</b>

<b>5</b>

<b>2</b>

<b>5</b>

<b>3</b>

<b>5</b>

<b>14</b>

<b>0</b>

<b>34</b>

<b>5</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>35</b>


<b> 8</b>


<b> 57</b>



<b> 660</b>


<b> 4674</b>


<b> 3000</b>


<b> 945</b>


<b> 5553</b>



<b>Bài giải:</b>


Trong các số 35, 8, 57, 660, 4674, 3000, 945, 5553:
a) Số nào chia hết cho 5?


b) Số nào không chia hết cho 5?


b) Số
không


chia
hết cho


5
a) Số


chia hết
cho 5


Thứ 7 ngày 18 tháng 12 năm 2010


<b>Dấu hiệu chia hết cho 5</b>


<b>Luyện tập:</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Viết số chia hết cho 5 thích hợp vào chỗ chấm:


a) 150

<b>< ……. < </b>

160;



b) 3575

<b>< …….< </b>

3585;



c) 335; 340; 345;

<b>……..</b>

;

<b>………</b>

; 360.



<i><b>Số chia </b></i>


<i><b>hết cho </b></i>


<i><b>5 thích </b></i>



<i><b>hợp là:</b></i>

c)

c)

<b>335; 340; 345; …….. ; ……… ; 360.</b>

<b>335; 340; 345; …….. ; ……… ; 360.</b>



b)

<b>3575 < …….< 3585;</b>



b)

<b>3575 < …….< 3585;</b>



a)

<b>150 < ……….. < 160;</b>



a)

<b>150 < ……….. < 160;</b>



Thứ 7 ngày 18 tháng 12 năm 2010


<b>Dấu hiệu chia hết cho 5</b>



<b>Toán:</b>


<b>Bài giải:</b>


<b>Luyện tập:</b>




<b>Bài 2:</b>


<b>155</b>



<b>355</b>


<b>350</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Với ba chữ số 0; 5; 7 hãy viết các số có ba chữ số, mỗi </b>
<b>số có cả ba chữ số đó</b> <b>và đều chia hết cho 5. </b>


<b>705</b>


<b>Các số có ba chữ số, mỗi số có cả ba chữ số đó và đều </b>
<b>chia hết cho 5 phải có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5.</b>


<b>Các số có ba chữ số, mỗi số có cả ba chữ số đó</b> <b>và đều </b>
<b>chia hết cho 5 phải có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5.</b>


<b>750</b>


<b>570</b>



Thứ 7 ngày 18 tháng 12 năm 2010


<b>Dấu hiệu chia hết cho 5</b>



<b>Toán:</b>


<i><b>Bài giải:</b></i>


<b>Luyện tập:</b>




<b>Bài 3:</b>


<b>0</b>


<b>5</b>


<b>7</b>



<b>0</b>


<b>5</b>


<b>7</b>


<b>0</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Trong các số 35, 8, 57, 660, 945, 5553, 3000:
a) Số nào vừa chia hết cho 5 vừa chia hết cho 2?


b) Số nào chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2?
Thứ 7 ngày 18 tháng 12 năm 2010


<b>Dấu hiệu chia hết cho 5</b>



<b>Toán:</b>


<i><b>Bài giải:</b></i>


<b>Luyện tập:</b>



<b>Bài 4:</b>


<b>Số</b> <b>35</b> <b>8</b> <b>57</b> <b>660</b> <b>945</b> <b>5553</b> <b>3000</b>
<b>Số chia hết cho 5</b>



<b>Số chia hết cho 2</b>


<b>a) Số vừa chia hết cho 5 vừa chia </b>
<b>hết cho 2</b>


<b>b) Số chia hết cho 5 nhưng không </b>
<b>chia hết cho 2</b>


<b>35</b> <b>8</b> <b>660660<sub>660</sub></b> <b>945</b> <b>300030003000</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Thứ 7 ngày 18 tháng 12 năm 2010


<b>Dấu hiệu chia hết cho 5</b>



<b>Tốn:</b>


<b>Củng cố:</b>



- Các số có đặc điểm gì thì chia hết cho 5?



<b>- Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc </b>


<b>5 thì chia hết cho 5.</b>



<b>- Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc </b>


<b>5 thì chia hết cho 5.</b>



<b>Dặn dị:</b>



- Học lại thuộc bài học hơm nay.




</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Cám ơn quý </b>


<b>thầy cô!</b>



<b>Chúc quý </b>


<b>thầy cô sức </b>



<b>khoẻ!</b>



<b>Cám ơn quý </b>


<b>thầy cô!</b>



<b>Chúc quý </b>


<b>thầy cô sức </b>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×