Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

DE THI VA DAP AN K II 20112012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96.65 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>THIẾT LẬP BẢNG HAI CHIỀU – CHKII- KHỐI 1</b>


<b>Năm học: 2011-2012</b>



<b>MÔN TIẾNG VIỆT</b>
Mức độ


Nhận thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng


Đọc


-Đọc được các bài ứng
dụng theo yêu cầu cần đạt
về mức độ kiến thức, kỹ
năng 30 tiếng/ phút.


- Hiểu nghĩa từ ngữ
trong bài đọc.


- Hiểu nội dung bao
quát của câu.


-Hiểu nội dung đoạn,
bài đọc


(trả lời 1- 2 câu hỏi về
nội dung bài đọc)


- Thuộc khoảng từ
2 - 3 đoạn thơ đã
học có độ dài từ 15
đến 20 chữ.



Viết


- Viết được các từ ngữ, bài
ứng dụng theo yêu cầu cần
đạt về kiến thức, kĩ năng:
30 chữ/ 15 phút/.


-Viết đúng chính tả.
-Viết đúng câu trong
bài chính tả.


- Trình bày bài viết theo
mẫu.


- Chép đúng câu
hỏi, câu kể trong
bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Phòng GD&ĐT huyện Hàm Thuận nam </b>Thứ………ngày…….tháng…. năm 2012
Trường Tiểu học Hàm Cường 2 <b>KIỂM TRA HỌC KY II</b>


Họ và tên:……… Môn thi: <b>Tiếng Việt </b>


Lớp: 1… Thời gian làm bài: <b>40 - 50 phút </b>


Điểm Lời phê của giáo viên


<b>A.Kiểm tra đọc: (10 điềm)</b>
<b>I.</b> Đọc thành tiếng: (6 điểm)



GV cho HS bốc thăm đọc thành tiếng một trong các bài sau:
- Mưu chú sẻ: trang 70


- Đầm sen: trang 91
- Chú Công: trang 97
- Chuyện ở lớp: trang 100


- Hồ Gươm: trang upload.123doc.net
- Bác đưa thư: trang 136


- Quà của bố: trang 85
- Người bạn tốt: trang 106
- Ngưỡng cửa: trang 109
- Hai chị em: trang 115
- Cây bàng : trang 127
- Làm anh: trang 141
<b>II. Đọc hiểu: (4 điểm)</b>


 Đọc thầm bài: “ Mèo con đi học” trang 103 và trả lời câu hỏi sau:


Câu 1: Mèo kiếm cớ gì để trốn học? ghi dấu X vào ô trống trước ý đúng trong
bài. (1 điểm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Câu 2: Ghi lại lời Cừu nói với Mèo( bằng 2 câu). (1 điểm)


………
………...
Câu 3: GV đặt câu hỏi trong bài HS vừa đọc , yêu cầu HS trả lời. (2 điểm)



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Phòng GD&ĐT huyện Hàm Thuận nam </b>Thứ………ngày…….tháng…. năm 2012
Trường Tiểu học Hàm Cường 2 <b>KIỂM TRA HỌC KY II</b>


Họ và tên:………


Môn :Tiếng Việt
Thời gian: 20 phút
<b>A. Kỹ năng viết: ( 10 điểm) </b>


I. Tập chép : bài Cây bàng ( từ “ Xuân sang” đến hết) ( 8 điểm)


Học sinh nhìn bảng chép đúng đoạn “ Xuân sang…. đến hết”. ( học sinh viết bài
trên giấy ô li)


II.Phần bài tập: ( 2 điểm)


<b>GV ghi bài tập lên bảng cho học sinh làm vào dưới bài chính tả vừa viết xong.</b>
1. Điền vần: oang hay oac?


Cửa sổ mở t………… Bố mặc áo kh...
2. Điền chữ: g hay gh?


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TIẾNG VIỆT- Khối 1</b>


<b>A. Phần đọc ( đọc thành tiếng , đọc hiểu: 10 điểm)</b>



I) Phần đọc thành tiếng: ( 6 điểm)


+ 6 điểm: Đọc đúng và trôi chảy cả bài tốc độ khoảng 30 tiếng /phút. Biết ngắt
nghỉ hơi ở cuối mỗi dịng thơ và chỗ có dấu chấm, dấu phẩy. ( 6 điểm)



+ 5 điểm: Đọc lưu lốt, trơi chảy, mắc dưới 5 lỗi.
+ 4 điểm: Đọc tương đối lưu loát, mắc 5 đến 8 lỗi.
+ 3 điểm: Đọc với tốc độ chậm mắc 9 đến 12 lỗi.
+ 2 điểm: Đọc chậm, mắc 13 đến 16 lỗi.


+ 1 điểm: Đọc rất chậm phải đánh vẩn mắc 17 đến 20 lỗi.
+ 0 điểm: Đánh vần rất vất vả mắc trên 20 lỗi.


* Lưu ý: Giáo viên cần chấm điểm linh hoạt. Với những học sinh đọc chậm
nhưng đọc đúng, có thể trừ một chút điểm tốc độ, cho điểm cao phần đọc đúng.


<b>II. Đọc - hiểu: ( 4 điểm)</b>
Câu 1: 1 điểm


Câu 2: 1 điểm
Câu 3: 2 điểm


<b>B. Phần viết chính tả:( 10 điểm)</b>


1) Viết đúng bài chính tả: ( 9 điểm)
– Khơng bắt lỗi viết hoa


– Bài viết mắc 1-2 lỗi nhẹ (đánh thiếu dấu) đạt : 6 điểm


– Bài viết trình bày sạch đẹp, đều nét, rõ nét được cộng thêm 1 điểm.


<b>Lưu ý: Mỗi lỗi chính tả trong bài( viết sai , lẫn phụ âm đầu, vần thanh … trừ </b>
0,5 điểm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>THIẾT LẬP BẢNG THÔNG TIN HAI CHIỀU CKII KHỐI 1</b>


<b>NĂM HỌC: 2011-2012 </b>


MƠN : TỐN
Mức độ



Nội dung


Nhận biết


Thông hiểu Vận dụng


Số và phép
tính


-Viết các số trong phạm vi 100, biểu diễn các
số trên tia số.


- Viết các số có hai chữ số thành tổng của số
chục và số đơn vị, viết được số liền trước và
liền sau của một số.


- So sánh các số trong phạm vi 100.


- Cộng, trừ 2 số có hai chữ số trong phạm vi
100, không nhớ.


14 câu <b>Bài 2/b dành </b>
<b>cho HS giỏi</b>


Đại lượng



-Nhận biết được đơn vị cm là đơn vị đo độ dài.
- Biết tuần lễ có 7 ngày, thứ tự các ngày trong
tuần.


- Biết xem giờ đúng


-Đo độ dài đoạn thẳng không quá 20cm.


2 câu


Yếu tố hình
học


Nhận biết được điểm, đoạn thẳng, điểm ở
trong, ở ngồi một hình.


-vẽ một điểm ở trong , ở ngồi một hình.


Vẽ được đoạn thẳng khơng q 10cm hoặc nối
các điểm để được các hình tam giác, hình
vng.


2 câu <b> </b>


Giải toán có


lời văn -Tóm tắt được đề tốn .- Biết các phần của bài giải. Viết được câu lời
giải , phép tính giải, đáp số



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Phòng GD&ĐT huyện Hàm Thuận nam </b>Thứ………ngày…….tháng…. năm 2012
Trường Tiểu học Hàm Cường 2 <b>KIỂM TRA HỌC KY II</b>


Họ và tên:……… Môn thi: <b>Tiếng Việt </b>


Lớp: 1… Thời gian làm bài: <b>40 - 50 phút </b>


<b> </b>


Điểm Lời phê của giáo viên


Bài 1: Số ? (1 điểm)


<b>a)</b> Viết số dưới mỗi vạch của tia số:


90 95 100
b) Số liền trước của 95 là: ……...; Số liền sau của 95 là:………….


c) Trong các số : 20 , 80, 30, 50, 40. (0,5đ)
Số nào là số lớn nhất ? ………
Số nào là số bé nhất ? ………
Bài 2: ( 2,5 diểm)


a) Đặt tính rồi tính: (0,5 điểm )


32 + 45 22 + 6 76 – 55 48 - 5
………. ………… ………… ………
………. ………… ………... ………
………. ………… ………… .…………...
<b>b)Viết phép tính thích hợp: (2 </b>điểm)



25


32

+

=


=


+



57

<sub></sub>



<b>--</b>

=


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Bài 3: Điền dấu: ? (2 điểm)


25 - 1 25 + 1 65 – 5 40 + 5


20 - 10 30 – 20 75 – 12 57 + 22
Bài 4: Điền giờ , ngày vào chỗ chấm : (1 điểm)


<b>a)</b> Buổi sáng lớp em vào học lúc…..…..giờ, tan học lúc…………..giờ.


<b>b)</b> Hằng tuần, em đi học vào các ngày: thứ hai, ……….. <b>, </b>…………..

<b>,</b>



……….

<b>,</b>

……….

<b>.</b>



Bài 5: ( 1điểm)


a)Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 3 cm b)Nối các điểm để có 1 hình tam giác:


.





. .



Bài 6: Bài toán (2 điểm)


Hà hái được 48 quả cam. Lan hái được 31 quả cam. Hỏi hai bạn hái được tất cả bao
nhiêu quả cảm?


Tóm tắt:


Hà hái:………….. quả cam


? quả cam
Lan hái:………….quả cam


Bài giải:


………
………
………
……...


<b>></b>
<b><</b> ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>HƯỚNG DẪN CHẤM - KHỐI 1</b>


Năm Học: 2011-2012


Môn Toán
Bài 1: ( 1 điểm)


Câu a, b mỗi câu làm đúng đạt 0,5 điểm
Bài 2: (3 điểm)


2a) ( 1điểm): mỗi phép tính đặt tính và tính kết quả đúng được 0,25 điểm.
2b) (2 điểm): dành cho học sinh giỏi


Mỗi phép tính đúng đạt 0,5 điểm.
Bài 3: ( 2 điểm)


Điền đúng 1 dấu được 0,5 điểm
Bài 4: ( 1 điểm)


Câu a) , b) : mỗi câu đúng đúng được 0,5 điểm
Bài 5: (1 điểm)


Câu a) , b) : mỗi câu đúng đúng được 0,5 điểm
Bài 6: ( 2 điểm)


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×