Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De thi thu VL 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (168.32 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC
<b>TRƯỜNG THPT NGễ GIA T</b>


<b></b>


Kiểm tra vật lí 10


năm học 2011 - 2012



<b>¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯</b>


<b>Câu 1.</b> Hai xe ôtô xuất phát cùng lúc từ hai bến A và B cách nhau 10km ngược chiều.Xe ôtô thứ nhất
chuyển động từ A với vận tốc 30km/h đến B. Xe thứ hai chuyển động từ B về A với vận tốc


40km/h. Chọn gốc toạ độ tại A, gốc thời gian là lúc 2 xe xuất phát, chiều dương từ A đến B. Phương
trình chuyển động của 2 xe là:


A. <i>x</i><sub>1</sub> <sub> = 30t ; x2 = 10 + 40t ( km ). B.</sub> <i>x</i><sub>1</sub> <sub> = 30t ; x2 = 10 - 40t ( km ).</sub>
C. <i>x</i><sub>1</sub> <sub> =10 – 30t ; x2 = 40t (km ). D.</sub> <i>x</i><sub>1</sub> <sub> =10 + 30t ; x2 = 40t (km ).</sub>
<b>Câu 2. Khi làm nóng một lượng khí đẳng tích thì:</b>


A. Áp suất khí không đổi


B. Số phân tử trong một đơn vị thể tích khơng đổi


C. Số phân tử khí trong một đơn vị thể tích tăng tỉ lệ thuận với nhiệt độ
D. Số phân tử khí trong một đơn vị thể tích giảm tỉ lệ nghịch với nhiệt độ


<b>Câu 3. Một vật trượt không vận tốc đầu từ đỉnh dốc dài 10 m, góc nghiêng giữa mặt dốc và mặt phẳng nằm</b>
ngang là 30o<sub>. Bỏ qua ma sát. Lấy g = 10 m/s</sub>2<sub>. Vận tốc của vật ở chân dốc là:</sub>



A. Một đáp số khác B. 10. 2 m/s C. 5. 2 m/s D. 10 m/s


<b>Câu 4. Nội năng của khối khí tăng 10J khi truyền cho khối khí một nhiệt lượng 30J. Khi đĩ khối khí đã </b>
A. sinh cơng là 40J. B. nhận cơng là 20J. C. thực hiện cơng là 20J. D. nhận cơng là 40J.
<b>Câu 5. </b>Một ô tơ có khối lượng 1,5 tấn chuyển động qua một cầu vượt có dạng là một cung trịn bán
kính 50 m, tốc độ của ô tô là 36 km/h. Lấy g = 10 m/s2<sub>. Áp lực của ô tô lên mặt cầu tại điểm cao nhất</sub>


A. 13500 N. B. 12000 N. C. 10000 N. D. 3700 N
<b>Câu 6.</b> Trong va chạm đàn hồi:


A động lượng bảo tồn,động năng thì khơng
B.động lượng khơng bảo tồn,động năng bảo toàn
C.động lượng và động năng đều được bảo toàn


D.động lượng và động năng đều khơng được bảo tồn


<b>Câu 7.Chọn câu đúng Hai bến sông A và B cách nhau 36km theo đường thẳng.Biết vận tốc của canô khi</b>
nước không chảy là 20km/h và vận tốc của dịng nước đối với bờ sơng là 4km/h.Thời gian canô chạy từ A
đến B rồi trở ngay lại A là :


A.3 giờ B.3giờ 45phút C.2 giờ 45 phút D.4 giờ
<b>Câu 8. Một viên đạn khối lượng m = 10g bắn đi theo phương ngang với vận tốc v0 va chạm mềm với khối</b>
gỗ khối lượng M = 1kg treo đầu sợi dây nhẹ cân bằng thẳng đứng. Sau va chạm khối gỗ chứa đạn nâng lên
độ cao cực đại h = 0,8m so với vị trí cân bằng ban đầu, lấy g = 9,8m/s2<sub>. Vận tốc v0 có giá trị:</sub>


A. 200m/s B. 300m/s C. 400m/s D. 500m/s


<b>Câu 9. Đặc điểm và tính chất nào dưới đây không liên quan đến chất rắn kết tinh ?</b>
A. Có dạng hình học xác định. C. Có cấu trúc tinh thể.



B. Có nhiệt độ nóng chảy khơng xác định. D. Có nhiệt độ nóng chảy xác định.
<b>Câu 10. Cơng thức khơng phù hợp với phương trình trạng thái của khí lí tưởng là</b>


A.
pV


const


T  <sub>B. </sub>


pT


const


V  <sub>C.</sub>


3 3
3
p V<sub>1 1</sub> p V


T<sub>1</sub>  T <sub>D. pV  T.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A. 6,58.1023 <sub>B. 3,35.10</sub>22 <sub>C. 6,02.10</sub>23 <sub>D. 3,48.10</sub>23


<b>Câu 12. Vật m chuyển động đến va chạm mềm xuyên tâm với vật M đang nằm yên, 80% năng lượng</b>
chuyển thành nhiệt. Tỉ số hai khối lượng M/m là:


A. 2 B. 3 C. 4 D. 5



<b>Câu 13. Một vật có khối lượng 0,2 kg được phóng thẳng đứng từ mặt đất với vận tốc 10m/s.Lấy</b>
g=10m/s2<sub>.Bỏ qua sức cản. Hỏi khi vật đi được quãng đường 8m thì động năng của vật có giá trị bằng bao</sub>
nhiêu?


A. 8J B. 7J C. 9J D. 6J


<b>Câu 14. Một săm xe máy được bơm căng khơng khí ở nhiệt độ 20</b>o<sub>C và áp suất 2atm. Khi để ngồi nắng</sub>
nhiệt độ 42o<sub>C, thì áp suất khí trong săm bằng bao nhiêu? Coi thể tích không đổi.</sub>


A. 2,05 atm B. 2,0 atm C. 2,1 atm D. 2,15 atm


<b>Câu 15. Hai lực </b><i>F</i>1


<b></b>


và <i>F</i>2


<b></b>


vng góc với nhau. Các độ lớn là 5N và 5 3N. Hợp lực của chúng tạo với hai
lực này các góc bao nhiêu? A. 300<sub> và 60</sub>0 <sub>B. 42</sub>0<sub> và 48</sub>0 <sub>C. 37</sub>0<sub> và 53</sub>0 <sub>D. </sub>
Khác A, B, C


<b>Câu 16.</b> Một hòn đá rơi xuống 1 cái giếng cạn, đến đáy giếng mất 3s. Cho g=9,8m/s2<sub>.Độ sâu của giếng</sub>
là:


A. 29,4 m. B. 88,2 m. C. 44,1 m D. Moät giá trị khác.
<b>Câu 17. Trong hệ toạ độ (V,T) đường đẳng áp là</b>


A. đường thẳng song song với trục hoành.


B. đường thẳng song song với truc tung.
C. đường hypebol.


D. đường thẳng kéo dài qua gốc toạ độ.


<b>Câu 18. Một hòn bi khối lượng m đang chuyển động với vận tốc v đến va chạm mềm vào hòn bi thứ 2 khối</b>
lượng 2m đang nằm yên. Tỉ số giữa động năng của hai vật trước và sau va chạm là:


A. 2 B. 3 C. 4 D. 6


<b>Câu 19. Một khối khí chiếm thể tích </b> 2 <i>l</i> ,ở nhiệt độ 273 0<sub>c.Thể tích của nó là bao nhiêu, nếu nhiệt</sub>
độ là 546 0<sub>c, biết áp suất không đổi.</sub>


A. 3 <i>l</i> B. 4 <i>l</i> C. 5 <i>l</i> D. 6 <i>l</i>


<b>Câu 20. </b>Một lực F truyền cho vật có khối lượng m1 gia tốc 1m/s2, cho vật có khối lượng m2 gia tốc
4m/s2<sub>.Nếu hai vật dính liền nhau thì dưới tác dụng của lực F hệ hai vật này sẽ thu được gia tốc là bao</sub>
nhiêu: A. 0,2m/s2. <sub>B. 1,2m/s</sub>2 <sub>C. 1,25m/s</sub>2 <sub>D. 0,8m/s</sub>2


<b>Câu 21. Khối lượng vật giảm một nửa,vận tốc tăng gấp đơi.Thì động lượng và động năng của vật sẽ là:</b>
A.Không đổi,tăng gấp 2 B.Tăng gấp 2,tăng gấp 4


C.Không đổi,không đổi D.Tăng gấp 2,tăng gấp 8


<b>Câu 22.</b> Một quả cầu có khối lượng 2,5kg được treo vào tường nhờ một sợi dây. Dây hợp với
tường góc  = 600. Cho g = 9,8 m/s2. Bỏ qua ma sát ở chỗ tiếp xúc giữa quả cầu và tường. Lực
căng T của dây treo là


A. 49 N. B. 12,25 N. C. 24,5 N. D. 30 N.
<b>Câu 23</b>. Nội năng của vật là:



A. Tổng động năng và thế năng của vật.


B. Tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật.
C. Tổng nhiệt lợng và cơ năng mà vật nhận đợc.


D. Nhiệt lợng vật nhận đợc trong quá trình truyền nhiệt.


<b>Câu 24. Viên đạn khối lượng m = 100g đang bay với vận tốc v0 = 10m/s theo phương ngang đến cắm vào</b>
bao cát khối lượng M = 400g treo ở đầu sợi dây dài <i>l</i> = 1m đang đứng yên ở vị trí cân bằng, đầu kia của sợi
dây treo vào điểm cố định. Sau khi cắm vào bao cát bao nhiêu phần trăm năng lượng ban đầu đã chuyển
thành nhiệt:


A. 90% B. 80% C. 75% D. 50%


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 25. Gia tốc tự do ở bề mặt Mặt Trăng là g0 và bán kính Mặt trăng là 1740 km. Ở độ cao h = 3480 km</b>
so với bề mặt Mặt Trăng thì gia tốc rơi tự do bằng:


A. g0/9 B. g0/3 C. 3g0 D. 9g0


<b>Câu 26. Một lượng khí ở áp suất p1=750mmHg, nhiệt độ t1=27</b>0<sub>C có thể tích V1=76cm</sub>3<sub>. Thể tích của khối</sub>
khí đó ở nhiệt độ t2=- 30<sub>C và áp suất p2=760mmHg là</sub>


A. 67,5cm3


. B. 83,3 cm3. C. 0,014 cm3. D. 833 cm3.


<b>Câu 27</b>. Hai thành phố A và B cách nhau 250km. Lúc 7h sáng, 2 ô tô khởi hành từ hai thành phố đó
hướng về nhau. Xe từ A có vận tốc v1 = 60km/h, xe kia có vận tốc v2 = 40 km/h. Hỏi 2 ô tô sẽ gặp nhau
lúc mấy giờ ? tại vị trí cách B bao nhiêu km ?



A.9h30ph; 100km B.9h30ph; 150km C.2h30ph; 100km D.2h30ph; 150km


<b>Câu 28. Người ta thực hiện công 100J lên một khối khí và truyền cho khối khí một nhiệt lượng 40J. Độ </b>
biến thiên nội năng của khí là


A. 60J và nội năng giảm B. 140J và nội năng tăng.


C. 60J và nội năng tăng D. 140J và nội năng giảm.


<b>Câu 29. Một xe chạy trong 5h: 2h đầu xe chạy với tốc độ trung bình 60km/h, 3h sau xe chạy với tốc độ</b>
trung bình 40km/h.Tính tốc tốc trung bình của xe trong suốt thời gian chuyển động.


A. 48km/h. B. 8km/h. C. 58km/h. D. 4km/h.


<b>Câu 30. Viên đạn khối lượng m = 100g đang bay với vận tốc v0 = 10m/s theo phương ngang đến cắm vào</b>
bao cát khối lượng M = 400g treo ở đầu sợi dây dài <i>l</i> = 1m đang đứng yên ở vị trí cân bằng, đầu kia của sợi
dây treo vào điểm cố định. Sau khi cắm vào bao cát hệ chuyển động lên đến vị trí dây treo lệch với phương
thẳng đứng một góc xấp xỉ:


A. 300 B. 370 C. 450 D. 480


<b>Câu 31. Dùng một lị xo để treo một vật có khối lượng 300 g thì thấy lị xo giãn một đoạn 2 cm. Nếu treo</b>
thêm một vật có khối lượng 150 g thì độ giãn của lị xo là:


A.1 cm B. 2 cm C. 3 cm D. 4 cm


<b>Câu 32. </b>Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều có phương trình chuyển động x = -5t2 - 2t + 5.Đây là loại
chuyển động?



A.Nhanh dần đều B.Thẳng đều C.Chậm dần đều B.Không xác định được


<b>Cõu 33. </b>Hịên tợng nào sau đây không liên quan đến hiện tợng căng bề mt ca cht lng.


A. Bong bóng xà phòng lơ lửng trong kh«ng khÝ. B. ChiÕc đinh ghim nhờn mỡ nỗi trên mặt nớc.


C. Nc chy từ trong vịi ra ngồi. D. Giọt nớc động trên lá sen


<b>Câu 34. Một vật có khối lượng 400g được thả rơi tự do từ độ cao 20m so với mặt đất. Cho g = 10m/s</b>2<sub> . Sau</sub>
khi rơi được 12m động năng của vật bằng :


A. 24 J B. 16 J. C. 32 J. D. 48 J.


<b>Câu 35. Nhiệt độ sơi của chất lỏng có đặc điểm gì phụ thuộc những yếu tố nào?</b>
A. Luôn không đổi và chỉ phụ thuộc bản chất của chất lỏng.


B. Luôn không đổi và phụ thuộc vào áp suất trên bề mặt chất lỏng: nhiệt độ sôi tăng khi áp suất trên bề
mặt chất lỏng tăng.


C. Luôn không đổi và phụ thuộc bản chất chất lỏng cũng như áp suất trên bề mặt chất lỏng : nhiệt độ
sôi tăng khi áp suất trên bề mặt chất lỏng tăng.


D. Luôn không đổi và phụ thuộc bản chất cũng như thể tích của chất lỏng.


<b>Câu 36.</b> Một đoàn tàu rời ga chuyển động thẳng nhanh dần đều. Sau 1 phút tàu đạt tốc độ 40 km/h.Tính
gia tốc và quãng đường mà đồn tàu đi được trong 1 phút đó.


A. 0,1m/s2<sub> ; 300m B. 0,3m/s</sub>2<sub> ; 330m C. 0,2m/s</sub>2<sub> ; 340m D.0,185m/s</sub>2<sub> ; 333m</sub>
<b>Câu 37. Chọn phát biểu đúng?Cân bằng bền là loại cân bằng có vị trí trọng tâm</b>



A.thấp nhất so với các vị trí lân cận B. cao nhất so với các vị trí lân cận
C. cao bằng so với các vị trí lân cận D. bất kì so với các vị trí lân cận


<b>Câu 38. Một bọt khí có thể tích 1,5cm</b>3<sub> được tạo ra từ khoang tàu ngầm đang lặn ở độ sâu 100m dưới mực</sub>
nước biển. Hỏi khi bọt khí này nổi lên mặt nước thì sẽ có thể tích bao nhiêu? Giả sử nhiệt độ của bọt khí là
khơng đổi, biết khối lượng riêng của nước biển là 103<sub>kg/m</sub>3<sub>, áp suất khí quyển là p0 = 10</sub>5<sub>Pa và g = 10m/s</sub>2<sub>.</sub>


A. 15,5cm3 <sub>B. 16cm</sub>3 <sub>C. 16,5cm</sub>3 <sub>D. 15cm</sub>3


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

A .  = 2T ;  = 2n B .  = 2<i><sub>T</sub>π</i> ;  = 2n
C .  = 2T ;  = 2<i><sub>n</sub>π</i> D .  = 2<i><sub>T</sub>π</i> ;  = 2<i><sub>n</sub>π</i>
<b>Câu 40. Một ống thủy tinh tiết diện đều S, một đầu kín một đầu hở, chứa một cột </b>
thủy ngân dài h = 16cm. Khi đặt ống thẳng đứng, đầu hở ở trên thì chiều dài của cột
khơng khí là <i>l</i>1 = 15cm, áp suất khí quyển bằng p0 = 76 cmHg. Khi đặt ống thủy tinh
thẳng đứng đầu hở ở dưới thì cột khơng khí trong ống có chiều dài <i>l</i>2 bằng:


A. 23cm B. 20cm C. 30cm D. 32cm


<b>Cõu 41. </b>Tốc độ bay hơi của chất lỏng không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?


A. ThĨ tÝch cđa chÊt láng. B. Giã.


C. Nhiệt độ. D. Diện tích mặt thống của chất lỏng


<b>Câu 42. Khi treo quả cầu khối lượng 100g thì lị xo dài 21 cm. Khi treo thêm vật có nhượng 200g thì lị xo</b>
dài 23 cm. Chiều dài tự nhiên và độ cứng là xo là? Lấy g = 10m/s2<sub>.</sub>


A. 20,5cm ,100 N/m B. 20 cm , 100 N/cm
B. 20 cm ,100 N/m D. 20 cm , 50 N/m
<b>Câu 43</b>. Trong chuyển động thẳng chậm dần đều:



A. vận tốc luôn dương. B. gia tốc luôn luôn âm


C. a ln ln trái dấu với v. D. a luôn luôn cùng dấu với v.


<b>Câu 44. Một vật khối lượng 2kg rơi tự do từ độ cao 10m so với mặt đất. Bỏ qua sức cản khơng khí, lấy g =</b>
9,8m/s2<sub>.Cơng suất tức thời của trọng lực tại thời điểm 1,2s là:</sub>


A. 230,5W B. 250W C. 130,25W D. 160,5W


<b>Câu 45. Cho một lò xo đàn hồi nằm ngang ở trạng thái ban đầu không bị biến dạng, khi tác dụng một lực F</b>
= 3N kéo lị xo cũng theo phương ngang, ta thấy nó dãn được 2cm. Công do lực đàn hồi thực hiện khi lò xo
được kéo dãn thêm từ 2cm đến 3,5cm là:


A. 0,062J B. – 0,062J C. – 0,04J D. 0,04J


<b>Câu 46. Một vật trượt có ma sát trên một mặt tiếp xúc nằm ngang. Nếu diện tích tiếp xúc của vật đó giảm 3</b>
lần thì độ lớn lực ma sát trượt giữa vật và mặt tiếp xúc sẽ:


A. giảm 3 lần. B. tăng 3 lần. C. giảm 6 lần. D. không thay đổi.


<b>Câu 47. Một khối khí đựng trong bình kín ở 27</b>0<sub>C có áp suất 1,5 atm. Áp suất khí trong bình là bao nhiêu</sub>
khi ta đun nóng khí đến 870<sub>C:</sub>


A. 4,8 atm B. 2,2 atm C. 1,8 atm D. 1,25 atm


<b>Câu 48. Một vật có khối lượng 400g được thả rơi tự do từ độ cao 20m so với mặt đất. Cho g = 10m/s</b>2<sub> . Sau</sub>
khi rơi được 12m động năng của vật bằng :


A. 24 J B. 16 J. C. 32 J. D. 48 J.



<b>Câu 49. Một vật có khối lượng 2kg chuyển động theo PT x = 2t</b>2<sub> -4t +3 (m).Độ biến thiên động lượng của</sub>
vật sau 3s là:


A. 26kg.m/s B. 24 kgm/s C. 22kgm/s D. 14kgm/s


<b>Câu 50. </b>Biết thể tích của một khối lượng khí khơng đổi. Chất khí ở nhiệt độ 200C có áp suất p1. Phải
đun nóng chất khí lên nhiệt độ bao nhiêu để áp suất tăng lên 3 lần.


A. 8190K. B. 8790C. C. 8790K. D. 8190C.


- HẾT


---h
<i>l</i>h1


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×