Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (257.24 KB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>LỊCH BÁO GIẢNG LỚP 2</b>
<b>TUẦN 34</b>
<i><b>Thứ/ngày</b></i> <i><b>Môn</b></i> <i><b>Bài dạy</b></i> <i><b>Lờng ghép</b></i>
<i><b>Thứ 2</b></i> <i><b>Chào cờ</b></i>
<i><b>Tập đọc</b></i>
<i><b>Tập đọc</b></i>
<i><b>Tốn</b></i>
<i><b>Đạo đức </b></i>
Người làm đồ chơi. (T1)
Người làm đồ chơi. (T2)
Ôn tập về phép nhân và phép chia. (TT)
Dành cho địa phương: Biết ơn các gia đình TBLS. (TT)
KNS
<i><b>Thư 3</b></i>
<i><b>Hát </b></i>
<i><b>Thể dục</b></i>
<i><b>Tốn </b></i>
<i><b>Tập viết </b></i>
Ôn tập.
Chuyền cầu.
Ôn tập về đại lượng.
Ôn tập các chữ hoa A ; M ; N ; Q ; V.
<i><b> Thứ 4</b></i> <i><b>Tập đọc</b></i>
<i><b>Tốn</b></i>
<i><b>Chính tả </b></i>
<i><b>TNXH</b></i>
<i><b>Tập vẽ </b></i>
Đàn bê của anh Hồ Giáo.
Ôn tập về đại lượng. (TT)
Người làm đồ chơi.( NV)
Ôn tập: Tự nhiên.
Vẽ tranh: Đề tài phong cảnh.
<i><b>Thứ 5</b></i> <i><b>Tóan</b></i>
<i><b>Thể dục </b></i>
<i><b>LT&câu</b></i>
<i><b>Thủ cơng </b></i>
Ơn tập về hình học.
Chuyền cầu.
Từ trái nghĩa. Từ chỉ nghề nghiệp.
Ôn tập, thực hành thi khéo tay làm đồ chơi theo ý thích.
(TT)
<i><b>Thứ 6</b></i> <i><b>Chính tả </b></i>
(NV) Đàn bê của anh Hồ Giáo.
Ôn tập về hình học. (TT)
Người làm đồ chơi
Kể ngắn về người thân.
<i><b>Thứ hai, ngày 07 tháng 5 năm 2012</b></i>
TẬP ĐỌC
PPCT: 100 - 101 NGƯỜI LÀM ĐỒ CHƠI ( 2T)
I. MỤC TIÊU: 1.Sau bài học HS cần đạt:
- Đọc rành mạch toàn bài ngắt nghỉ hơi đúng chỗ.
- Hiểu ND: Tấm lòng nhân hậu, tình cảm q trọng của bạn nhỏ đối với bác hàng xóm làm nghề
nặn đồ chơi (trả lời được các CH 1, 2, 3, 4).
-Hs khá giỏi trả lời CH 5
- Ham thích mơn học.
<b>2.Kĩ năng sống:-Giao tiếp; Cảm thông; Ra quyết định.</b>
II. CHUẨN BỊ: Tranh minh hoạ trong bài tập đọc. Bảng ghi sẵn từ, câu cần luyện đọc. Một số
các con vật nặn bằng bột.
<b>III.Phương tiện/Kĩ thuật:-Trình bày ý kiến cá nhân, Thảo luận nhóm</b>
<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>
<b>Hoạt động 1- Gọi HS lên đọc và trả lời câu hỏi về</b>
nội dung bài Lượm.
- Nhận xét, cho điểm HS.
<b>Hoạt động 2</b><i>:</i> Luyện đọc
a) Đọc mẫu
- GV đọc mẫu đoạn 1, 2.
Giọng kể: nhẹ nhàng, tình cảm.
Giọng bạn nhỏ: xúc động, cầu khẩn khi giữ bác
hàng xóm ở lại thành phố; nhiệt tình, sơi nổi khi
hứa sẽ cùng các bạn mua đồ chơi của bác.
b) Luyện phát âm
- Tổ chức cho HS luyện phát âm các từ sau:
+ bột màu, nặn, Thạch Sanh, sặc sỡ, suýt khóc,
cảm động, món tiền, hết nhẵn hàng,…
- Yêu cầu HS đọc từng câu.
c) Luyện đọc đoạn
-Yêu cầu HS tìm cách đọc và luyện đọc từng đoạn
trước lớp.
-Yêu cầu HS đọc nối tiếp theo đoạn trước lớp, GV
và cả lớp theo dõi để nhận xét.
-Chia nhóm HS và theo dõi HS đọc theo nhóm.
<b>Hoạt động 3</b><i>:</i> Tìm hiểu bài:
-Gọi 2 HS đọc lại bài, 1 HS đọc phần chú giải.
- 3 HS đọc thuộc lòng bài thơ và trả lời câu
hỏi cuối bài.
- Theo dõi và đọc thầm theo.
- 7 đến 10 HS đọc cá nhân, cả lớp đọc đồng
thanh các từ này.
- Mỗi HS đọc một câu theo hình thức nối
tiếp.
- Tìm cách đọc và luyện đọc từng đoạn. Chú
ý các câu sau.
Tơi st khóc/ nhưng cứ tỏ ra bình tĩnh://
Bác đừng về./ Bác ở đây làm đồ chơi/ bán
cho chúng cháu.// (giọng cầu khẩn).
- Nối tiếp nhau đọc các đoạn 1, 2, 3. (Đọc 2
vịng)
<b>Thảo luận nhóm</b>
- Lần lượt từng HS đọc trước lớp của mình,
các bạn trong nhóm chỉnh sửa lỗi cho nhau.
- 2 HS đọc theo hình thức nối tiếp.
- Bác Nhân làm nghề gì?
-Các bạn nhỏ thích chơi đồ chơi của bác ntn?
-Vì sao các bạn nhỏ lại thích đồ chơi của bác như
thế?
-Vì sao bác Nhân định chuyển về quê?
-Thái độ của bạn nhỏ ntn khi bác Nhân định chuyển
về quê?
-Thái độ của bác Nhân ra sao?
-Bạn nhỏ trong truyện đã làm gì để bác Nhân vui
trong buổi bán hàn cuối cùng?
-Hành động của bạn nhỏ cho con thấy bạn là người
thế nào?
-Gọi nhiều HS trả lời.
-Thái độ của bác Nhân ra sao?
-Qua câu chuyện con hiểu được điều gì?
-Hãy đốn xem bác Nhân sẽ nói gì với bạn nhỏ ấy
nếu bác biết vì sao hơm đó đắt hàng?
- Bạn nhỏ trong truyện rất thông minh,
tốt bụng và nhân hậu đã biết an ủi, giúp đỡ
động viên bác Nhân.
<b>4 Hoạt động 4:</b>
- Gọi 6 HS lên bảng đọc truyện theo vai
(người dẫn chuyện, bác Nhân, cậu bé).
- Dặn HS về nhà đọc lại bài.
Chuẩn bị: <i>Đàn bê của anh Hồ Giáo</i>
- Bác Nhân là người nặn đồ chơi bằng bột
màu và bán rong trên các vỉa hè.
- Các bạn xúm đông lại, ngắm nghía, tị mị
xem bác nặn.
- Vì bác nặn rất khéo: ông Bụt, Thạch Sanh,
Tôn Ngộ Không, con vịt, con gà… sắc màu
sặc sỡ.
- Vì đồ chơi bằng nhựa đã xuất hiện, không
ai mua đồ chơi bằng bột nữa.
- Bạn st khóc, cố tình tỏ ra bình tĩnh để nói
với bác: Bác ở đây làm đồ chơi bán cho
chúng cháu.
- Bác rất cảm động.
- Bạn đập cho lợn đất, đếm được mười nghìn
đồng, chia nhỏ món tiền, nhờ mấy bạn trong
lớp mua đồ chơi của bác.
- Bạn rất nhân hậu, thương người và luôn
muốn mang đến niềm vui cho người khác./
Bạn rất tế nhị./ Bạn hiểu bác hàng xóm, biết
cách an ủi bác./
- Bác rất vui mừng và thêm yêu công việc
của mình.
- Cần phải thơng cảm, nhân hậu và u quý
người lao động.
- Cảm ơn cháu rất nhiều./ Cảm ơn cháu đã an
ủi bác./ Cháu tốt bụng quá./ Bác sẽ rất nhớ
cháu./…
- HS đọc lại bài theo vai
- Con thích cậu bé vì cậu là người nhân hậu,
biết chia sẻ nỗi buồn với người khác....
Nhận xét tiết học.
TOÁN
PPCT:166<i> </i>ÔN TẬP VỀ PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA (TT).
I. MỤC TIÊU: - Thuộc bảng nhân và bảng chia 2, 3, 4, 5 để tính nhẩm.
-Biết tính giá trị của đa biểu thức có hai dấu phép tính (trong đó có một dấu nhân hoặc chia;
nhân, chia trong phạm vi bảng tính đã học).
- Biết giải bài tốn có một phép chia.
- Nhận biết một phần mấy của một số.
-BT cần làm : 1 ; 2 ; 3
II. CHUẨN BỊ: Bảng phụ, phấn màu.Vở, bảng con.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG
<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>
<b>1. Hoạt động 1: Ôn tập kiến thức cũ.</b>
<b>Hoạt động 2 </b>
<b>Bài 1:-Nêu yêu cầu của bài tập, sau đó cho HS tự</b>
làm bài.
Hỏi: khi biết 4 x 9 = 36 có thể ghi ngay kết quả của
36 : 4 khơng? Vì sao?
Nhận xét bài làm của HS.
<b>Bài 2: Nêu yêu cầu của bài và cho HS tự làm bài.</b>
Yêu cầu HS nêu cách thực hiện của từng biểu thức
trong bài.
Nhận xét bài của HS và cho điểm.
<b>Bài 3: Gọi 1 HS đọc đề bài.</b>
Có tất cả bao nhiêu bút chì màu?
Chia đều cho 3 nhóm nghĩa là chia ntn?
Vậy để biết mỗi nhóm nhận được mấy chiếc bút chì
màu ta làm ntn?
Chữa bài và cho điểm HS.
<b>Hoạt động 3:</b>
Chuẩn bị: <i>Ôn tập về đại lượng</i>.
- Làm bài vào vở bài tập. HS nối tiếp nhau
đọc bài làm phần a của mình trước lớp, mỗi
HS chỉ đọc 1 con tính.
- Có thể ghi ngay kết quả 36:4=9 vì nếu lấy
tích chia cho thừa số này thì sẽ được thừa số
kia.
- 2 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào
vở bài tập.
- Có tất cả 27 bút chì màu.
- Nghĩa là chia thành 3 phần bằng nhau.
Ta thực hiện phép tính chia 27:3
Bài giải.
Số bút chì màu mỗi nhóm nhận được là:
27 : 3 = 9 (chiếc bút)
Đáp số: 9 chiếc bút.
- Nxét tiết học
ĐẠO ĐỨC
PPCT : 34 DÀNH CHO ĐỊA PHƯƠNG
BIẾT ƠN CÁC GIA ĐÌNH THƯƠNG BINH LIỆT SĨ (Tiết 2)
I. MỤC TIÊU : HS biết :
-Tìm hiểu về đất nước, con người VN.
-Tổ chức thăm hỏi , giao lưu với cựu chiển binh ở địa phương và các gia đình có cơng với CM.
-Tỏ lịng biết ơn đối với các gia đình có cơng với CM.
II. CHUẨN BỊ: Tranh.
III : CÁC HOẠT ĐỘNG
<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>
<b>Hoạt động 1 : Gv kể chuyện những gương anh hùng</b>
Cho học sinh xem tranh và đặt câu hỏi liên quan đến
các sự kiện trong tranh.
<b>Hoạt động 2 : Gv hướng dẫn Hs liên hệ thực tế đến</b>
địa phương mà mình đang ở.
-Gv yêu cầu Hs nêu lên những gia đình TBLS mà
em biết .
-Từ đó GD cho Hs biết mình phải làm gì để tỏ lịng
biết ơn và kính trọng đối với những gia đình có cơng
với CM
<b>Hoạt động 3 : </b>
- Hs hát những bài hàt về truyền thống .
- Gd tư tưởng hs “ Uống nước nhớ nguồn”
Dặn dị : Tiết kiệm ni heo đất.
- Hs theo dõi.
- Hs quan sát và trả lời
Tổ chức thăm hỏi và giao lưu với gia đình
TBLS; Bà mẹ VN anh hùng……cùng với địa
phương góp một phần nhỏ bé về công sức và
vật chất để động viên, an ủi bù đắp lại những
sự mất mát của bản thân họ cũng như gia
Thứ ba, ngày 8 tháng 5 năm 2012
ÂM NHA ̣C
GV DẠY CHUYÊN
THỂ DỤC
GV DẠY CHUYÊN
TOÁN
PPCT:167<i> </i>ÔN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG.
I. MỤC TIÊU: - Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào số 12, số 3, số 6
- Biết ước lượng đo dài trong một số trương hợp đơn giản.
- Biết giải bài tốn có gắn liền với các số đo.
- BT cần làm : 1(a) ; 2 ; 4(a,b).
-Ham thích học toán.
II. CHUẨN BỊ: Bảng phụ.Vở.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG</b>
<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trị</b></i>
<b>Hoạt động1: Ơn tập về phép nhân và phép chia </b>
GV nhận xét.
<b>Hoạt động 2</b>
Bài 1:
- Quay mặt đồng hồ đến các vị trí trong phần a của
bài và yêu cầu HS đọc giờ.
- Yêu cầu HS quan sát các mặt đồng hồ ở phần b
- Yêu cầu đọc giờ trên mặt đồng hồ a.
- 2 giờ chiều còn gọi là mấy giờ?
- Vậy đồng hồ A và đồng hồ nào chỉ cùng một giờ?
- Làm tương tự với các đồng hồ còn lại.
- Nhận xét bài làm của HS.
Bài 2:
- Gọi HS đọc đề bài tốn.
- Hướng dẫn HS phân tích đề bài, thống nhất
phép tính sau đó u cầu các em làm bài.
- Nhận xét bài của HS và cho điểm.
Bài 4: Nêu yêu cầu
<b>Hoạt động 3: Tổng kết tiết học và giao các bài tập</b>
bổ trợ kiến thức cho HS.
- Chuẩn bị: On tập về đại lượng (TT).
- 2 HS lên bảng làm bài 3.
- Đọc giờ: 3 giờ 30 phút, 5 giờ 15 phút, 10
giờ, 8 giờ 30 phút.
- 2 giờ.
- Là 14 giờ.
- Đồng hồ A và đồng E chỉ cùng 1 giờ.
Bài giải.
Can to đựng số lít nước mắm là:
10 + 5 = 15 (lít)
Đáp số: 15 lít.
HS làm bảng con:
a) 15cm ; b) 15m ; c) 147km ;
d) 15mm ; e) 15cm
- HS nxét tiết học
TẬP VIẾT
PPCT: 34 ÔN TẬP CÁC CHỮ HOA KIỂU 2.
II. CHUẨN BỊ: Chữ mẫu kiểu 2 <i>.</i> Bảng phụ viết chữ cỡ nhỏ. Bảng, vở.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG:</b>
<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>
- <b>Hoạt động 1: Yêu cầu viết: Chữ Q hoa kiểu 2 </b>
- Hãy nhắc lại câu ứng dụng.
- Viết : Quân dân một lòng.
- GV nhận xét, cho điểm.
<b>Hoạt động 2: Hướng dẫn viết chữ cái hoa </b>
1. Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét.
* Gắn mẫu chữ V, M, N, Q, A kiểu 2
- GV viết bảng lớp.
- GV hướng dẫn cách viết:
2. HS viết bảng con.
- GV yêu cầu HS viết 2, 3 lượt.
- GV nhận xét uốn nắn.
<b>-Hoạt động 3: Hướng dẫn viết câu ứng dụng.</b>
* Treo bảng phụ
1. Giới thiệu câu: Việt Nam, Nguyễn Ái Quốc,
Hồ Chí Minh
2. Quan sát và nhận xét:
- Nêu độ cao các chữ cái.
- Cách đặt dấu thanh ở các chữ.
- Các chữ viết cách nhau khoảng chừng nào?
- GV viết mẫu chữ:
- HS viết bảng con
- GV nhận xét và uốn nắn.
<b>Hoạt động 4</b><i>:</i> Viết vở
- GV nêu yêu cầu viết.
- GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu kém.
- Chấm, chữa bài.
- GV nhận xét chung.
- <b>Hoạt động 5:</b>
- GV cho 2 dãy thi đua viết chữ đẹp.
- GV nhận xét tiết học.
- Nhắc HS hoàn thành nốt bài viết.
- Chuẩn bị: Ôn cách viết các chữ hoa: A, M, N,
Q, V (kiểu 2).
- HS viết bảng con.
- HS nêu câu ứng dụng.
- 3 HS viết bảng lớp. Cả lớp viết bảng
con.
HS quan sát
- HS quan sát.
- HS tập viết trên bảng con
- HS đọc câu
- HS viết bảng con
- HS viết vở
- Mỗi đội 3 HS thi đua viết chữ đẹp trên
bảng lớp.
<i><b> Thứ tư, ngày 9 tháng 5 năm 2012</b></i>
TẬP ĐỌC
PPCT: 102 ĐÀN BÊ CỦA ANH HỒ GIÁO
I. MỤC TIÊU :
- Đọc rành mạch toàn bài; biết ngắt nghỉ hơi sau các dấu câu, giữa các cụm từ rõ ý.
- Hiểu ND: Hình ảnh rất đẹp, rất đáng kính trọng của Anh hùng lao động Hồ Giáo. (Trả lời
được CH 1, 2). Hs khá, giỏi trả lời được CH3.
II. CHUẨN BỊ:Tranh minh hoạ cho bài tập đọc trong SGK. Bảng ghi sẵn từ, câu cần luyện đọc.
SGK.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG</b>
<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động </b></i>
<i><b>ủa Trò</b></i>
<b>Hoạt động 1:-Gọi HS lên bảng đọc và trả lời câu</b>
hỏi nội dung bài Người làm đồ chơi.
-Nhận xét, cho điểm HS.
<b>Hoạt động 2 : Luyện đọc</b>
a) Đọc mẫu
- GV đọc mẫu toàn bài.
b) Yêu cầu HS luyện đọc từng câu.
c) Luyện đọc đoạn
- Hướng dẫn HS chia bài thành 3 đoạn sau đó hướng
dẫn HS đọc từng đoạn.
- Yêu cầu HS đọc nối tiếp theo đoạn trước lớp, GV
và cả lớp theo dõi để nhận xét.
- Chia nhóm HS và theo dõi HS đọc theo nhóm.
<b>Hoạt động 3: Tìm hiểu bài </b>
- Gọi 1 HS đọc toàn bài, 1 HS đọc phần chú giải.
-Khơng khí và bầu trời mùa xn trên đồng cỏ Ba Vì
đẹp ntn?
-Tìm những từ ngữ, hình ảnh thể hiện tình cảm của
đàn bê vớ anh Hồ Giáo?
-Những con bê đực thể hiện tình cảm gì với anh Hồ
Giáo?
-Những con bê cái thì có tình cảm gì với anh Hồ
Giáo?
-Tìm những từ ngữ cho thấy đàn bê con rất đáng
yêu?
-Theo em, vì sao đàn bê yêu quý anh Hồ Giáo như
vậy?
-Vì sao anh Hồ Giáo lại dành những tình cảm đặc
biệt cho đàn bê?
-Anh Hồ Giáo đã nhận được danh hiệu cao quý nào?
<b>4. Hoạt động 4:Gọi 2 HS đọc lại bài.</b>
- Qua bài tập đọc con hiểu điều gì?
-Anh hùng lao động Hồ Giáo là người lao động giỏi,
một hình ảnh đẹp, đáng kính trọng về người lao
- 3 HS đọc tiếp nhau, mỗi HS đọc 1 đoạn, 1
HS đọc cả bài. Sau đó trả lời các câu hỏi về
nội dung của bài.
- Theo dõi và đọc thầm theo.
- Mỗi HS luyện đọc 1 câu theo hình thức nối
tiếp.
- Tìm cách đọc và luyện đọc.
Đoạn 1: Đã sang tháng ba … mây trắng.
Đoạn 2: Hồ Giáo … xung quanh anh.
Đoạn 3: Những con bê … là đòi bế.
- Nối tiếp nhau đọc các đoạn 1, 2, 3. (Đọc 2
vòng)
- Lần lượt từng HS đọc trước nhóm của
mình, các bạn trong nhóm chỉnh sửa lỗi cho
nhau.
- 2 HS đọc, HS cả lớp theo dõi.
- Khơng khí: trong lành và rất ngọt ngào.
- Bầu trời: cao vút, trập trùng, những đám
mây trắng.
- Đàn bê quanh quẩn bên anh, như những
- Chúng chạy đuổi nhau thành một vòng
xung quanh anh.
- Chúng dụi mõm vào người anh nũng nịu,
sán vào lòng anh, quơ quơ đơi chân như địi
bể.
- Chúng vừa ăn vừ đùa nghịch, chúng có tính
cách giống như nhhững bé trai và bé gái.
- Vì anh chăm bẵm, chiều chuộng và yêu quý
chúng như con.
- Vì anh là người yêu lao động, yêu động vật
như chính con người.
- Anh đã nhận được danh hiệu Anh hùng Lao
động ngành chăn nuôi.
-2 HS đọc bài nối tiếp.
- Dặn HS về nhà đọc lại bài.
Chuẩn bị: Ôn tập HKII - Nhận xét tiết học.
TỐN
PPCT: 168 ƠN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG (TT).
I. MỤC TIÊU: - Nhận biết thời gian được dành cho một số hoạt động.
- BT cần làm : 1 ; 2 ; 3
- Ham thích học tốn.
II. CHUẨN BỊ: Bảng phụ. Vở.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG</b>
<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>
<b>Hoạt động1: Ôn tập về đại lượng.</b>
- GV nhận xét.
<b>Hoạt động 2:</b>
Bài 1: -Gọi 1 HS đọc bảng thống kê các hoạt
động của bạn Hà.
+ Hà dành nhiều thời gian nhất cho hoạt động nào?
+ Thời gian Hà dành cho viêc học là bao lâu?
Bài 2:
-Hướng dẫn HS phân tích đề bài, thống nhất phép
tính sau đó u cầu các em làm bài.
-Nhận xét bài của HS và cho điểm.
Bài 3:
-Hướng dẫn HS phân tích đề bài, thống nhất phép
- Nhận xét bài của HS và cho điểm.
<b>Hoạt động 3:</b>
-Tổng kết tiết học và giao các bài tập bổ trợ kiến
thức cho HS.
Chuẩn bị: Ơn tập về hình học.
- 2 HS lên bảng làm bài 3, bạn nhận xét.
- 1 HS đọc, cả lớp theo dõi trong SGK.
- Hà dành nhiều thời gian nhất cho việc học.
- Thời gian Hà dành cho việc học là 4 giờ.
- HS làm bài
Bài giải
Bạn Bình cân nặng là:
27 + 5 = 32 (kg)
Đáp số: 32 kg.
- Đọc đề bài và quan sát hình biểu diễn
Bài giải
Quãng đường từ nhà bạn Phương đến xã
Đinh Xá là:
20 – 11 = 9 (km)
- Nxét tiết học
CHÍNH TẢ (Nghe viết )
PPCT: 67 NGƯỜI LÀM ĐỒ CHƠI
I. MỤC TIÊU
- Nghe viết chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn tóm tắt truyện Người làm đồ chơi.
- Làm được BT(2) a/b hoặc BT(3) a/b, hoặc BTCT phương ngữ do GV soạn.
-Ham thích mơn học.
II. CHUẨN BỊ: Bảng chép sẵn nội dung các bài tập chính tả.Vở, bảng con.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG
<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>
<b>Hoạt động 1:Gọi 3 HS lên bảng, HS dưới lớp làm</b>
bài vào bảng con theo yêu cầu:
+ Tìm các tiếng chỉ khác nhau âm chính i/ iê;
hay dấu hỏi/ dấu ngã.
- Nhận xét, cho điểm HS.
<b>Hoạt động 2:</b><i>:</i> Hướng dẫn viết chính tả
a) Ghi nhớ nội dung
- GV đọc đoạn cần viết 1 lần.
- Yêu cầu HS đọc.
- Đoạn văn nói về ai?
- Bác Nhân làm nghề gì?
- Vì sao bác định chuyển về quê?
- Bạn nhỏ đã làm gì?
b) Hướng dẫn cách trình bày
- Đoạn văn có mấy câu?
- Hãy đọc những chữ được viết hoa trong bài?
- Vì sao các chữ đó phải viết hoa?
c) Hướng dẫn viết từ khó
- GV yêu cầu HS đọc các từ khó viết.
- Yêu cầu HS viết từ khó.
- Sửa lỗi cho HS.
d) Viết chính tả
e) Sốt lỗi
g) Chấm bài
<b>Hoạt động</b>3<i>:</i> Hướng dẫn làm bài tập chính tả
Bài 2a: Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
-Gọi 2 HS lên bảng làm, HS dưới lớp làm vào Vở
bài tập Tiếng Việt 2, tập hai.
-Gọi HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng.
- Nhận xét và cho điểm HS.
Bài 3b (Trò chơi)
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
- Chia lớp thành 2 nhóm và tổ chức cho HS
điền từ tiếp sức. Mỗi HS trong nhóm chỉ điền
từ (dấu) vào 1 chỗ trống.
-Gọi HS nhận xét bài làm của các bạn trên bảng.
- GV nhận xét.
<b>4 Hoạt động 4:.</b>
- Dặn HS về nhà làm lại bài tập chính tả.
Chuẩn bị: <i>Đàn bê của anh Hồ Giáo</i>.
-Theo dõi bài.
- 2 HS đọc lại bài chính tả.
- Nói về một bạn nhỏ và bác Nhân.
- Bác làm nghề nặn đồ chơi bằng bột màu.
- Vì đồ chơi bằng nhựa xuất hiện, hàng
của bác khơng bán được.
- Bạn lấy tiền để dành, nhờ bạn bè mua
đồ chơi để bác vui.
- Đoạn văn có 3 câu.
- Bác, Nhân, Khi, Một.
- Vì Nhân là tên riêng của người. Bác,
Khi, Một là các chữ đầu câu.
- Người nặn đồ chơi, chuyển nghề, lấy
tiền, cuối cùng.
- 2 HS viết bảng lớp, HS dưới lớp viết
vào nháp.
- Đọc yêu cầu bài tập 2.
- HS tự làm.
a) Trăng khoe trăng tỏ hơn đèn
Cớ sao trăng phải chịu luồn đám mây?
Đèn khoe đèn tỏ hơn trăng
Đèn ra trước gió cịn chăng hỡi đèn?
- Đọc u cầu bài 3.
b) Ơng Dũng có hai người con đều giỏi
giang cả. Chú Nghĩa, con trai ông bây giờ
là kĩ sư, làm ở mỏ than. Còn cô Hải, con
gái ông, là bác sĩ nổi tiếng ở bệnh viện
- HS nxét
- Nhận xét tiết học
TỰ NHIÊN & XÃ HỘI
PPCT: 34 ÔN TẬP : TỰ NHIÊN
I. MỤC TIÊU:
- Khắc sâu kiến thức đã học về thực vật, động vật, nhận biết bầu trời ban ngày và ban đêm.
- Có ý thức yêu thiên nhiên và bảo vệ thiên nhiên.
<b>NX6; NX 7 TTCC: HS còn nợ</b>
II. CHUẨN BỊ: Phiếu bài tập.
III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG
<b>Hoạt động của Thầy</b> <b>Hoạt động của Trò</b>
<b>Hoạt động 1: Triển lãm</b>
Bước 1 : Gv giao nhiệm vụ :
a) Yêu cầu Hs mỗi nhóm trưng bày sản
phẩm của mình.
b) Yêu cầu đại diện mỗi nhóm lên thuyết
trình.
c) u cầu mỗi nhóm chuẩn bị sẵn các câu
- Bước 2 : Làm việc theo nhóm.
Nhóm trưởng điều khiển các bạn làm việc
theo 3 nhiệm vụ giáo viên đã giao ở trên.
- Bước 3 : Làm việc cả lớp
Mỗi nhóm cử ra 1 bạn vào BGK cùng Gv
chấm điểm theo các tiêu chí gợi ý như sau :
+ Nội dung trưng bày đầy đủ, phong phú
phản ánh các bài đã học.
+ Hs thuyết minh ngắn gọn, đủ ý.
+ Trả lời đúng các câu hỏi BGK đưa ra.
- Các Hs khác theo dõi đưa ra ý kiến nhận
xét của mình, Gv nhận xét kết thúc hoạt động
<b>Hoạt động 2:</b>
-Ôn tiếp phần tự nhiên để tiết sau học tiếp
- Nxét tiết học
- Hs trưng bày sản phẩm trên bàn ( bao gồm các
tranh ảnh, mẫu vật đã sưu tầm và các bức tranh
do chính Hs vẽ…)
- Hs thi đua trang trí và sắp xếp các sản phẩm
cho đẹp và mang tính khoa học.Tập thuyết minh,
- Nghe công bố kết quả
Nxét tiết học
<i><b>Thứ năm, ngày 10 tháng 5 năm 2012</b></i>
TOÁN
PPCT: 169 ÔN TẬP VỀ HÌNH HỌC.
I. MỤC TIÊU – Nhận dạng được và gọi đúng tên hình tứ giác, hình chữ nhật, đường thẳng,
đường gấp khúc, hình tam giác, hình vng, đoạn thẳng.
- Biết vẽ hình theo mẫu.
- BT cần làm : 1 ; 2 ; 4.
II. CHUẨN BỊ: Các hình vẽ trong bài tập 1.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG
<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trị</b></i>
<b>Hoạt động1:Ơn tập về đại lượng (TT).</b>
- Sửa bài 3.
- GV nhận xét.
<b>Hoạt động 2:</b>
Bài 1:- Chỉ từng hình vẽ trên bảng và yêu cầu HS
Bài 2:
Cho HS phân tích để thấy hình ngơi nhà gồm 1 hình
vng to làm thân nhà, 1 hình vng nhỏ làm cửa
sổ, 1 hình tứ giác làm mái nhà, sau đó u cầu các
em vẽ hình vào vở bài tập.
Bài 4: -Vẽ hình của bài tập lên bảng, có đánh số
các phần hình.
-2 HS lên bảng làm bài, bạn nhận xét.
-Đọc tên hình theo yêu cầu.
-Hình bên có mấy hình tam giác, là những tam giác
nào?
-Có bao nhiêu hình tứ giác, đó là những hình nào?
-Có bao nhiêu hình chữ nhật, đó là những hình nào?
<b>Hoạt động 3:Tổng kết tiết học và giao các bài tập</b>
bổ trợ kiến thức cho HS.
Chuẩn bị: Ôn tập về hình học (TT).
- Có 5 hình tam giác, là: hình 1, hình 2, hình
3, hình 4, hình (1 + 2)
- Có 5 hình tứ giác, là: hình (1 + 3), hình (2 +
- Có 3 hình chữ nhật, đó là: hình (1 + 3),
hình (2 + 4), hình (1 + 2 + 3 + 4).
THỂ DỤC
GV DẠY CHUYÊN
LUYỆN TỪ & CÂU
PPCT : 34 TỪ TRÁI NGHĨA.TỪ NGỮ CHỈ NGHỀ NGHIỆP
I. MỤC TIÊU: - Dựa vào bài <i>Đàn bê của anh Hồ Giáo</i> tìm được từ ngữ trái nghiã điền vào chỗ
trống trong bảng (BT1); nêu đựơc từ trái nghĩa với từ cho trước (BT2).
- Nêu được ý thích hợp về cơng việc (cột B) phù hợp với từ chỉ nghề nghiệp (cột A) – BT3
-Ham thích mơn học.
II. CHUẨN BỊ: Bài tập 1, 3 viết vào giấy to. Bài tập 2 viết trên bảng lớp. Bút dạ.SGK, vở.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG</b>
<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>
<b>Hoạt động 1:Từ ngữ chỉ nghề nghiệp.</b>
-Gọi 5 đến 7 HS đọc các câu đã đặt được ở bài tập 4
giờ học trước.
- Nhận xét cách đặt câu của từng HS.
<b>Hoạt động 2:</b>
Bài 1
-Gọi 1 HS đọc lại bài Đàn bê của anh Hồ Giáo.
-Dán 2 tờ giấy có ghi đề bài lên bảng. Gọi HS lên
bảng làm.
-Gọi HS nhận xét bài của bạn trên bảng.
-Cho điểm HS.
Bài 2
-Cho HS thực hiện hỏi đáp theo cặp. Sau đó gọi một
số cặp trình bày trước lớp.
- Nhận xét cho điểm HS.
Bài 3
- Dán 2 tờ giấy có ghi đề bài lên bảng.
-Chia lớp thành 2 nhóm, tổ chức cho HS làm bài
theo hình thức nối tiếp. Mỗi HS chỉ được nối 1 ô.
Sau 5 phút nhóm nào xong trước và đúng sẽ thắng.
-Gọi HS nhận xét bài của từng nhóm và chốt lại lời
giải đúng.
- Tun dương nhóm thắng cuộc.
<b>Hoạt động 3:-Dặn dị HS về nhà làm lại các bài tập</b>
- Một số HS đọc câu, cả lớp theo dõi và nhận
xét.
- Đọc đề bài.
- 1 HS đọc thành tiếng, cả lớp đọc thầm.
- 2 HS lên bảng làm, HS dưới lớp làm vào
Vở Bài tập Tiếng Việt 2, tập hai.
... bê cái ; … bê đực.
… bé gái ; … bé trai.
Rụt rè / nghịch ngợm.
An từ tốn / ăn vội vàng.
a) trẻ con > < người lớn.
b) Xuất hiện > < biến mất.
c) Bình tĩnh > < cuống quýt.
- Đọc đề bài trong SGK.
- HS lên bảng làm theo hình thức nối tiếp.
Công nhân …… d
Nông dân …… a
Bác sĩ ……c
Công an …… b
trong bài và tìm thêm các cặp từ trái nghĩa khác.
Chuẩn bị: Ôn tập cuối HKII. -Nhận xét tiết học.
THỦ CÔNG
PPCT: 34 ÔN TẬP, THỰC HÀNH THI KHÉO TAY
LÀM ĐỒ CHƠI THEO Ý THÍCH. (TT)
I. MỤC TIÊU : - Ôn tập củng cố được kiến thức, kĩ năng làm thủ cơng lớp 2.
- Làm được ít nhất 1 sản phẩm thủ công đã học.
- Với HS khéo tay:
+ Làm được ít nhất hai sản phẩm thủ cơng đã học
+ Có thể làm được một sản phẩm mới có tính sáng tạo
<b>NX 6, NX 7, NX8 TTCC: HS cịn nợ</b>
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Giấy thủ công, kéo, hồ, bút chì, thước, sợi dây đồng nhỏ dài khoảng 15cm, sợi chỉ….
III. HO T Ạ ĐỘNG D Y H C :Ạ Ọ
<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>
<b>Hoạt động 1:</b>
HS nêu quy trình các bài chương làm đồ
chơi
Hoạt động 2 : Học sinh thực hành thi khéo
tay làm đồ chơi theo ý thích .
-Gv u cầu Hs nhắc lại qui trình làm con
bướm; làm vòng đeo tay…
-Cho Hs thực hành thi theo nhóm.
-Gv lưu ý Hs : Các nếp gấp phải thẳng, cách
đều, miết kĩ.
-Trong khi thực hành Gv quan sát Hs và
giúp đỡ những còn lúng túng.
<b>Hoạt động 3: </b>
-Tổ chức cho Hs trưng bày sản phẩm
- Đánh giá sản phẩm của Hs.
<b>Hoạt động 4:</b>
- Nhận xét về sự chuẩn bị, tinh thần học tập,
kĩ năng thực hành và sản phẩm của Hs.
- Dặn dò giờ sau mang đầy đủ các sản phẩm
đ lm để tiết sau trưng bày.
- HS nêu quy trình
a) Hs nêu quy trình con bướm
Bước 1 : Cắt giấy .
Bước 2 : Gấp cánh bướm.
Bước 3 : Buộc thân bướm.
Bước 4 : Làm râu bướm.
b) Nêu quy trình làm vịng đeo tay.
Bước 4 : Hồn chỉnh vịng đeo tay.
- Hs tự làm đồ chơi và trưng bày sản phẩm cho
các nhóm đánh giá lẫn nhau để chọn ra sản
phẩm đẹp nhất.
- Nxét tiết học
<i><b>Thứ sáu, ngày 11 tháng 5 năm2012</b></i>
CHÍNH TẢ ( Nghe viết )
PPCT: 6<i>8 </i>ĐÀN BÊ CỦA ANH HỒ GIÁO
I. MỤC TIÊU :
- Nghe viết chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn tóm tắt bài Đàn bê của anh Hồ Giáo
- Làm được BT(2) a/b, hoặc BT(3) a/b, hoặc BTCT phương ngữ do GV soạn.
- Ham thích mơn học.
<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>
<b>Hoạt động1: Người làm đồ chơi.</b>
-Gọi 2 HS lên bảng, yêu cầu HS viết các từ cần chú
ý phân biệt trong giờ học trước. Yêu cầu HS dưới
lớp viết vào nháp.
-Yêu cầu HS đọc các từ mà các bạn tìm được.
<b>Hoạt động</b><i>2:</i> Hướng dẫn viết chính tả
a) Ghi nhớ nội dung đoạn cần viết
- GV đọc đoạn văn cần viết.
- Đoạn văn nói về điều gì?
-Những con bê đực có đặc điểm gì đáng u?
- Những con bê cái thì ra sao?
b) Hướng dẫn cách trình bày
- Tìm tên riêng trong đoạn văn?
- Những chữ nào thường phải viết hoa?
c) Hướng dẫn viết từ khó
- Gọi HS đọc các từ khó: quấn quýt, quấn vào
chân, nhảy quẩng, rụt rè, quơ quơ.
- Nhận xét và chữa lỗi cho HS, nếu có.
d) Viết chính tả
e) Sốt lỗi
g) Chấm bài
<b>Hoạt động</b><i> 3:</i> Hướng dẫn làm bài tập chính tả
Bài 2a
- Gọi 1 HS thực hành hỏi đáp theo cặp, 1 HS
- Khen những cặp HS nói tốt, tìm từ đúng,
nhanh.
Bài 3
Trị chơi: Thi tìm tiếng
-Chia lớp thành 4 nhóm, phát cho mỗi nhóm 1 tờ
giấy to và 1 bút dạ. Trong 5 phút các nhóm tìm từ
theo yêu cầu của bài, sau đó dán tờ giấy ghi kết quả
của đội mình lên bảng. Nhóm nào tìm được nhiều từ
và đúng sẽ thắng.
- Yêu cầu HS đọc các từ tìm được.
- Tun dương nhóm thắng cuộc.
<b>Hoạt động 4:</b>
-Dặn HS về nhà làm bài tập 2, 3 vào Vở Bài tập
Tiếng Việt 2, tập hai.
Chuẩn bị: <i>Ôn tập cuối HKII.</i>
- Tìm và viết lại các từ có chứa dấu hỏi/ dấu
ngã.
-Theo dõi bài trong SGK.
- Đoạn văn nói về tình cảm của đàn bê với
- Chúng chốc chốc lại ngừng ăn, nhảy quẩng
lên đuổi nhau.
- Chúng rụt rè, nhút nhát như những bé gái.
- Hồ Giáo.
- Những chữ đầu câu và tên riêng trong bài
phải viết hoa.
HS đọc cá nhân.
- 3 HS lên bảng viết các từ này.
- HS dưới lớp viết vào nháp.
- Đọc yêu cầu của bài.
Nhiều cặp HS được thực hành.
a) chợ – chò - tròn
- HS hoạt động trong nhóm.
Một số đáp án:
a) chè, tràm, trúc, chị chỉ, chuối, chanh,
chay, chơm chơm,…
- Cả lớp đọc đồng thanh.
TOÁN
PPCT: 170 ƠN TẬP VỀ HÌNH HỌC (TT)
<b>I. MỤC TIÊU - Biết tính độ dài đường gấp khúc, chu vi hình tam giác, hình tứ giác.</b>
<b>- BT cần làm : 1 ; 2 ; 3.</b>
-Ham thích học tốn.
II. CHUẨN BỊ: Bảng phụ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG
<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trị</b></i>
<b>Hoạt động 1:Ơn tập về hình học.</b>
- Sửa bài 4.
- GV nhận xét.
<b>Hoạt động 2:</b>
Bài 1: Yêu cầu HS nêu cách tính độ dài đường gấp
khúc, sau đó làm bài và báo cáo kết quả.
Bài 2: Yêu cầu HS nêu cách tính chu vi của hình
tam giác, sau đó thực hành tính.
Bài 3:
-Yêu cầu HS nêu cách tính chu vi của hình tứ giác,
sau đó thực hành tính.
-Các cạnh của hình tứ giác có đặc điểm gì?
-Vậy chúng ta cịn có thể tính chu vi của hình tứ
giác này theo cách nào nữa?
.
<b>Hoạt động 3:</b>
Tổng kết tiết học và giao các bài tập bổ trợ kiến thức
cho HS.
- Chuẩn bị: Luyện tập chung.
- 2 HS lên bảng sửa bài, bạn nhận xét.
- HS làm bài
- HS làm bài
Chu vi của hình tứ giác đó là:
5cm + 5cm + 5cm + 5cm + = 20cm
Các cạnh bằng nhau.
Bằng cách thực hiện phép nhân 5cm x 4.
- Độ dài đường gấp khúc ABC dài: 5cm +
6cm = 11cm.
- Đội dài đường gấp khúc AMNOPQC là:
2cm + 2cm + 2cm + 2cm + 2cm + 1cm =
11cm.
- Nxét tiết học
KỂ CHUYỆN
PPCT: 34 NGƯỜI LÀM ĐỒ CHƠI
I. MỤC TIÊU : 1.Sau bài học HS cần đạt:
1 - Dựa vào nội dung tóm tắt kể lại được từng đoạn và tồn bộ nội dung câu chuyện.
2- HS khá¸, giỏi biết kể lại toàn bộ câu chuyện (BT 2)
<b>2.Kĩ năng sống:-Giao tiếp; Cảm thông; Ra quyết định.</b>
II. CHUẨN BỊ: Tranh minh hoạ của bài tập đọc. Bảng ghi sẵn câu hỏi gợi ý của từng đoạn.
<b>III.Phương tiện/Kĩ thuật:-Trình bày ý kiến cá nhân, Thảo luận nhóm</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG</b>
<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trị</b></i>
<b>Hoạt động1: Bóp nát quả cam.</b>
-Gọi HS lên bảng kể lại câu chuyện Bóp nát quả
cam.
- Nhận xét, cho điểm HS.
<b>Hoạt động 2: Hướng dẫn kể chuyện </b>
a) Kể lại từng đoạn truyện theo gợi ý
Bước 1: Kể trong nhóm
- GV chia nhóm và yêu cầu HS kể lại từng
3 HS kể phân vai (người dẫn chuyện, Vua,
Trần Quốc Toản).
<b>Thảo luận nhóm</b>
đoạn dựa vào nội dung và gợi ý.
Bước 2: Kể trước lớp
- u cầu các nhóm cử đại diện lên trình bày
trước lớp.
- Sau mỗi lượt HS kể, gọi HS nhận xét từng
bạn theo các tiêu chí đã nêu.
- Chú ý : Trong khi HS kể nếu còn lúng túng,
GV ghi các câu hỏi gợi ý.
b) Kể lại toàn bộ câu chuyện: (HS khá, giỏi)
<b>Hoạt động 3:- Dặn HS về nhà kể lại truyện cho</b>
người thân nghe.
- Chuẩn bị bài sau: Ôn tập cuối HKII.
HS khác theo dõi, nhận xét, bổ sung cho bạn.
- Mỗi nhóm cử 1 HS lên trình bày, 1 HS kể 1
đoạn của câu chuyện.
- Truyện được kể 3 đến 4 lần.
- Nhận xét.
<b>Trình bày ý kiến cá nhân,</b>
HS kh, giỏi kể tồàn bộ câu chuyện
- Nhận xét tiết học.
TẬP LÀM VĂN
PPCT: 34 KỂ NGẮN VỀ NGƯỜI THÂN (NÓI, VIẾT).
I. MỤC TIÊU
1- Dựa vào các câu hỏi gợi ý, kể được một vài nét về nghề nghiệp của người thân (BT1)
2- Biết viết lại những điều đã kể thành 1 đoạn văn ngắn (BT2)
-Ham thích mơn học.
II. CHUẨN BỊ: Tranh của tiết Luyện từ và câu tuần 33. Tranh một số nghề nghiệp khác. Bảng
ghi sẵn các câu hỏi gợi ý. SGK, vở.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG</b>
<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>
<b>1. Hoạt động 1. Kể chuyện được chứng kiến.</b>
-Gọi 5 HS đọc đoạn văn kể về một việc tốt của con
hoặc của bạn con.
- Nhận xét, cho điểm.
Bài 1
- Cho HS tự suy nghĩ trong 5 phút.
- GV treo tranh đã sưu tầm để HS định hình nghề
nghiệp, cơng việc.
- Gọi HS tập nói. Nhắc HS nói phải rõ 3 ý để người
khác nghe và biết được nghề nghiệp cơng việc và
ích lợi của cơng việc đó.
- Sau mỗi HS nói, GV gọi 1 HS khác và hỏi: Con
biết gì về bố (mẹ, anh, chú,…) của bạn?
- Sửa nếu các con nói sai, câu không đúng ngữ pháp.
- Cho điểm những HS nói tốt.
Bài 2
- GV nêu yêu cầu và để HS tự viết.
- Gọi HS đọc bài của mình.
- Gọi HS nhận xét bài của bạn.
- 5 HS đọc bài làm của mình.
-2 HS đọc yêu cầu của bài và các câu hỏi gợi
-Nhiều HS được kể.
- HS trình bày lại theo ý bạn nói.
- Tìm ra các bạn nói hay nhất.
- <b>Ví dụ : </b>
+ Bố con là bộ đội. Hằng ngày, bố con
đến trường dạy các chú bộ đội bắn súng,
tập luyện đội ngũ. Bố con rất yêu công
việc của mình vì bố con đã dạy rất nhiều
chú bộ đội khoẻ mạnh, giỏi để bảo vệ Tổ
quốc.
+ Mẹ của con là cô giáo. Mẹ con đi dạy
từ sáng đến chiều. Tối đến mẹ cịn soạn
bài, chấm điểm. Cơng việc của mẹ được
nhiều người u q vì mẹ dạy dỗ trẻ thơ
nên người.
- Cho điểm những bài viết tốt.
<b>Hoạt động 3:</b>
Dặn HS về nhà ôn tập để chuẩn bị kiểm tra.
Chuẩn bị: Ôn tập cuối HKII.
-Nhận xét bài bạn.
- Nhận xét tiết học
<b>SINH HOẠT CHỦ NHIỆM</b>
PPCT 34 TUẦN 34
<b>I.Mục tiêu: - HS biết được những ưu điểm, những hạn chế về các mặt trong tuần 34.</b>
- Biết đưa ra biện pháp khắc phục những hạn chế của bản thân.
- Giáo dục HS thái độ học tập đúng đắn, biết nêu cao tinh thần tự học, tự rèn luyện bản thân.
<b>II. Đánh giá tình hình tuần qua:</b>
* Nề nếp: - Đi học đầy đủ, đúng giờ.
- Duy trì SS lớp tốt.
- Cịn ồn trong giờ học.
* Học tập:
- Dạy-học đúng PPCT và TKB, có học bài và làm bài trước khi đến lớp.
- Thi đua hoa điểm 10 : tốt.
- HS yếu tích cực đi học phụ đạo.
- Chưa khắc phục được tình trạng quên sách vở và đồ dùng học tập.
* Văn thể mĩ:
- Thực hiện hát đầu giờ, giữa giờ và cuối giờ nghiêm túc.
- Thực hiện vệ sinh hàng ngày trong các buổi học.
- Vệ sinh thân thể, vệ sinh ăn uống : tốt.
* Hoạt động khác:
- Thực hiện phong trào nuôi heo đất chưa đều đặn.
- Đóng kế hoạch nhỏ của trường và của sở đề ra chưa dứt điểm.
<b>III. Kế hoạch tuần 35</b>
* Nề nếp:
- Tiếp tục duy trì SS, nề nếp ra vào lớp đúng quy định.
- Nhắc nhở HS đi học đều, nghỉ học phải xin phép.
* Học tập:
- Tiếp tục thi đua học tập tốt mừng ngày Sinh nhật Bác 19/5
- Tiếp tục dạy và học theo đúng PPCT – TKB tuần 35
- Tổ trực duy trì theo dõi nề nếp học tập và sinh hoạt của lớp.
- Thi đua hoa điểm 10 trong lớp, trong trường.
- Tích cực ơn tập kiến thức chuẩn bị thi CKII.
- Thi cuối HKII theo lịch :
+ /5 : thi TV (đọc – hiểu).
+ /5 : thi TV (viết).
+ /5 : thi toán.
* Vệ sinh:
- Thực hiện VS trong và ngoài lớp.
- Giữ vệ sinh cá nhân, vệ sinh ăn uống.
* Hoạt động khác:
THỂ DỤC
PPCT: 67 CHUYỀN CẦU . TRÒ CHƠI “ NÉM BĨNG TRÚNG ĐÍCH”.
I. MỤC TIÊU : - Biết cách chuyền cầu bằng bảng cá nhân hoặc vợt gỗ theo nhóm hai người.
- Biết cách chơi và tham gia chơi được trị chơi.
<b>NX 5 (CC 1, 2, 3); NX6 (CC 1, 2, 3) TTCC: HS còn nợ</b>
II. ĐỊA ĐIỂM PHƯƠNG TIỆN :
- Trên sân trường. Vệ sinh an toàn nơi tập.
- Gv chuẩn bị cịi , cầu, bóng.
III. N I DUNG VÀ PHỘ ƯƠNG PHÁP LÊN L P:Ớ
<b>Nội dung</b> <b>Thời</b>
<b>lượng</b> <b>Tổ chức</b>
<b>Hoạt động 1 : Phần mở đầu</b>
- Gv nhận lớp, phổ biến nội dung yêu
cầu giờ học.
- Xoay các khớp cổ chân đầu gối,
hông, cổ tay, vai.
- Chạy nhẹ nhàng theo một hàng dọc
5phút
trên địa hình tự nhiên ở sân trường.
- Đi thường theo vịng trịn và hít thở
sâu
* Ôn 5 ĐT tay, chân, lườn và nhảy của
bài TD phát triển chung.Do Gv hoặc cán
sự điều khiển.
<b>Hoạt động 2 : Phần cơ bản</b>
- Chia lớp thành hai tổ tập luyện ở địa
điểm khác nhau trên sân theo một trong
hai nội dung:
* Chuyền cầu theo nhóm hai người.
* Trị chơi : Ném bóng trúng đích
- Sau khi phân chia địa điểm và phương
tiện, Gv giúp các tổ ổn định đội hình tập,
sửa động tác sai và chấn chỉnh kỉ luật tập
luyện khi cần thiết. Sau khoảng 8 -> 10
phút lệnh cho các tổ đổi chổ và nội dung
tập.
<b>Hoạt động 3 : Phần kết thúc</b>
* Làm một số động tác thả lỏng
- Trò chơi hồi tỉnh : Chim bay, cò bay.
- Gv cùng hs hệ thống bài
- Giáo dục tư tưởng : Nhận xét, dặn dò.
2 x 8 nhịp
25 phút
5 phút
X X X X
X X X X
X X X
X X X
CB XP ĐÍCH
- HS thực hiện
THỂ DỤC
PPCT:68 CHUYỀN CẦU . TRÒ CHƠI “ CON CĨC LÀ CẬU ƠNG TRỜI”.
I. Mục tiêu : - Biết cách chuyền cầu bằng bảng cá nhân hoặc vợt gỗ theo nhóm hai người.
- Biết cách chơi và tham gia chơi được trị chơi.
<b>TTCC 1 ; 3 của NX 6.</b>
II. Địa điểm phương tiện :Trên sân trường. Vệ sinh an tồn nơi tập.
Gv chuẩn bị cịi , cầu, bóng, kẽ vạch để chơi.
III. N i dung và ph ng pháp lên l p:ộ ươ ớ
<b>Nội dung</b> <b>Thời</b>
<b>lượng</b> <b>Tổ chức</b>
<b>Hoạt động 1 : Phần mở đầu</b>
-Gv nhận lớp, phổ biến nội dung yêu cầu giờ học.
-Xoay các khớp cổ chân đầu gối, hông, cổ tay,
vai.
-Chạy nhẹ nhàng theo một hàng dọc trên địa hình
tự nhiên ở sân trường.
-Đi thường theo vịng trịn và hít thở sâu .
* Ơn 5 ĐT tay, chân, lườn, tồn thân và nhảy của
bài TD phát triển chung.Do Gv hoặc cán sự điều
khiển.
<b>Hoạt động 2 : Phần cơ bản</b>
- Chia lớp thành hai tổ tập luyện ở địa điểm khác
nhau trên sân theo một trong hai nội dung:
* Chuyền cầu theo nhóm hai người.
* Trị chơi : Con cóc là cậu Ơng trời
- Gv nêu tên trò chơi và nhắc lại cách chơi cho Hs
5 phút
2 x 8 nhịp
25 phút
X X X X X X X X
X X X X X X X X
X X X X X X X X
X
X X X
ôn vần điệu, 1 nhóm chơi thử, sau đó cho từng
hàng hoặc từng tổ cùng theo hiệu lệnh thống nhất
<b>Hoạt động 3 : Phần kết thúc</b>
- Cho hs hát kết hợp kết hợp vỗ tay tại chỗ.
* Làm một số động tác thả lỏng
- Trò chơi hồi tỉnh : Chim bay, cò bay.
- Gv cùng hs hệ thống bài
- Giáo dục tư tưởng : Nhận xét, dặn dò.
5phút
<i>Bi 34: Vẽ tranh</i>
<i><b>ĐỀ TÀI PHONG CẢNH</b></i>
<b>I- MỤC TIU</b>
<i> - HS nhận biết được tranh phong cảnh.</i>
<i> - HS cảm nhận được vẻ đẹp của phong cảnh thiên nhiên.</i>
<i> - HS biết cách vẽ và vẽ được tranh phong cảnh theo ý thích. </i>
<b>II- THIẾT BỊ DẠY - HỌC</b>
<i> 1. GV chuẩn bị :</i>
<i> - Một số tranh, ảnh phong cảnh</i>
<i> - Bi vẽ phong cảnh của HS lớp trước.</i>
<i> 2. HS chuẩn bị :</i>
<i> - Tranh, ảnh phong cảnh</i>
<i> - Giấy vẽ hoặc vở thực hnh, bt chì, tẩy, mu,...</i>
<i><b>III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC</b></i>
<i><b>TG</b></i> <i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<i>5</i>
<i>pht</i>
<i>5</i>
<i>20</i>
<i>pht</i>
<i>- Giới thiệu bi mới</i>
<i><b>HĐ1: Tìm v chọn nội dung đề tài</b></i>
<i>- GV treo 1 số bức tranh về đề tài phong </i>
<i>cảnh và đặt câu hỏi.</i>
<i>+ Tranh vẽ phong cảnh gì ?</i>
<i>+ Hình ảnh no l chính, h. ảnh no l phụ?</i>
<i>+ Màu sắc như thế nào ?</i>
<i>- GV tĩm tắt:</i>
<i>+ GV y/c HS nu 1 số phong cảnh nơi em </i>
<i>ở.</i>
<i>+ Em đ đi tham quan ở đâu ? Phong cảnh</i>
<i>ở đó như thế nào ?</i>
<i><b>HĐ2: Hướng dẫn HS cách vẽ.</b></i>
<i>- GV y/c HS nêu các bước tiến hành vẽ </i>
<i>tranh.</i>
<i>- GV vẽ minh hoạ bảng và hướng dẫn.</i>
<i>B1: Tìm, chọn nội dung đề tài.</i>
<i>B2: Vẽ hình ảnh chính, hình ảnh phụ.</i>
<i>B3: Vẽ chi tiết hồn chỉnh hình.</i>
<i>B4: Vẽ mu theo ý thích.</i>
<i><b>HĐ3: Hướng dẫn HS thực hành</b></i>
<i>- GV gọi 2 đến 3 HS và đặt câu hỏi:</i>
<i>- HS quan st tranh v trả lời.</i>
<i>+ Cầu Trng tiền, biển, nơng thơn..</i>
<i>+ Phong cảnh l h.ảnh chính,...</i>
<i>+ Có đậm, có nhạt,...</i>
<i>- HS lắng nghe.</i>
<i>- HS trả lời:</i>
<i>+ Ở Hà Nội có Hồ gươm, Đà Nẵng </i>
<i>có chùa Non nước,...rất đẹp</i>
<i>- HS trả lời:</i>
<i>- HS quan st v lắng nghe.</i>
<i>5</i>
<i>pht</i>
<i>+ Em chọn phong cảnh gì để vẽ ?</i>
<i>+ Hình ảnh no l chính, h.ảnh no l phụ ?</i>
<i>- GV bao qut lớp, nhắc nhở HS vẽ h. ảnh </i>
<i>chính chiếm phần lớn trong bức tranh,...</i>
<i>- GV giúp đỡ HS yếu, động viên HS K, G</i>
<i><b>HĐ4: Nhận xét, đánh giá.</b></i>
<i>-GV chọn 1 số bài đẹp,chưa đẹp để nhận </i>
<i>xét</i>
<i>- GV gọi 2 đến 3 HS nhận xét</i>
<i>- GV nhận xét, đánh giá bổ sung.</i>
<i><b>* Dặn dị:</b></i>
<i>- Chọn bài vẽ đẹp nhất để trưng bày./.</i>
<i>- HS vẽ bi theo ý thích. Vẽ mu ph </i>
<i>hợp với quang cảnh, phong cảnh,...</i>
<i>- HS đưa bài lên để nhận xét.</i>
<i>- HS nhận xt về h.ảnh, mu sắc,...</i>
<i>- HS lắng nghe</i>