Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (281.69 KB, 19 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
I.MỤC TIÊU:
- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: chó vện, chăng dây, ăn no, quay trịn. Bước đầu biết
ngắt nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ.
- Hiểu nội dung bài: Đặc điểm ngộ nghĩnh của các con vật, đồ vật trong nhà, ngoài đồng.
- Trả lời được câu hỏi 2 ( SGK )
* KNS : + Xác định giá trị
+ Ra quyết định, giải quyết vấn đề
+ Lắng nghe tích cực
+ Tư duy phê phán
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Tranh minh họa bài học.
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>
- Gọi 2 HS đọc bài “Người bạn tốt” và TL các
câu hỏi sau :
- Ai đã giúp bạn Hà khi bạn bị gãy bút chì?
- Bạn nào đã giúp Cúc sửa dây đeo cặp?
- Theo con thế nào là người bn tt?
- GV nhận xét ghi điểm .
<b>2. Bài mới </b>
<b>H§1: Hướng dẫn học sinh luyện đọc.</b>
+Đọc mẫu bài văn lần 1 (giọng chậm rãi, tha
thiết tình cảm). Tóm tắt nội dung bài:
+Đọc mẫu lần 2 ( chỉ bảng), đọc nhanh hơn lần
1.
<i>+Luyện đọc tiếng, từ ngữ khó:</i>
Cho học sinh thảo luận nhóm để tìm từ khó đọc
trong bài, giáo viên gạch chân các từ ngữ : <i>chó</i>
<i>vện, chăng dây, ăn no, quay trịn. </i>
+Học sinh luyện đọc từ ngữ kết hợp giải nghĩa
từ.
<i>+Luyện đọc câu:</i>
Gọi học sinh đọc trơn câu theo cách: mỗi em tự
đọc nhẩm từng chữ ở câu thứ nhất, tiếp tục với
các câu sau. Sau đó giáo viên gọi 1 học sinh đầu
bàn đọc câu 1, các em khác tự đứng lên đọc nối
<i>Luyện đọc đoạn: </i>
* 3 HS đọc bài và trả lời
*Lắng nghe.
- Lắng nghe và theo dõi đọc thầm trên
bảng.
-Thảo luận nhóm rút từ ngữ khó đọc,
đại diện nhóm nêu, các nhóm khác bổ
sung.
-5, 6 em đọc các từ khó trên bảng.
- HS lần lượt đọc các câu theo y/c của
GV.
Cho học sinh đọc từng đoạn nối tiếp nhau, mỗi
khổ thơ là một on.
- Cho HS c ng thanh mt ln.
<b>HĐ2: ôn vần ăc – ăt.</b>
-Tìm tiếng trong bài có vần ăc?
-Tìm tiếng ngồi bài có vần ăc – ăt.
- Nãi c©u chøa tiÕng cã vÇn <b>ăc – ăt</b>
*Giáo viên nhắc học sinh nói cho trọn câu để
Gọi học sinh đọc lại bài, giáo viên nhận xột.
3. <b> Củng cố - Dặn dò</b>
<b> </b>- Gv nhËn xÐt giê häc
- Đọc nối tiếp 3 em, thi đọc đoạn giữa
các nhóm.
- đọc đồng thanh.
* Các nhóm thi đua tìm và ghi vào giấy
các tiếng có vần ăc – ăt trong bài,
nhóm nào tìm và ghi đúng được nhiều
tiếng nhóm đó thắng.
*Các em chơi trị chơi thi nói câu chứa
tiếng tiếp sức.
<i><b>TiÕt 2</b></i>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>HĐ1: Tỡm hiểu bài .</b>
- Gọi 2 học sinh đọc bài, cả lớp đọc thầm và trả
lời các câu hỏi:
- Ai dắt em bé tập đi ngang ngưỡng cửa?
- Gọi học sinh thi đọc diễn cảm tồn bài văn.
<b>H§ 2: Luyện nói </b>
-Giáo viên nêu yêu cầu của bài tập.
- GV treo tranh và yêu cầu HS nói theo mẫu ?
Từ ngưỡng cửa nhà mình bạn đi những đâu?
? Từ ngưỡng cửa bạn nhỏ đi đâu?
- Cho từng cặp HS úng vai.
<b>3. Củng cố - Dặn dò </b>
- Nhận xét giờ học.
* 2 em đọc.
- … bà dắt em đi.
- … đi đến trường.
- HS hiểu nội dung bài thơ
- Học sinh rèn đọc diễn cảm.
* Học sinh luyện nói theo hướng dẫn của
giáo viên.
- Thực hiện được các phép tính cộng , trừ ( không nhớ ) trong phạm vi 100 ; bước đầu nhận
biết quan hệ phép cộng và phép trừ .
* KNS : Rèn tính cẩn thận, kỹ năng tính tốn.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bộ thực hành toán
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ : </b>
- Đặt tính rồi tính :
75 - 62 50 + 21
- Nhận xét, tuyên dương.
<b>2. Bài mới :</b>
Bài 1:
- Nêu yêu cầu bài.
- Lưu ý học sinh viết các số phải thẳng cột.
Bài 2:
- Nêu yêu cầu bài.
Bài 3:
- Yêu cầu gì?
- Lưu ý học sinh phải thực hiện phép tính
trước rồi so sánh sau.
- Xem băng giấy nào dài hơn thì đo. Khi
đo nhớ đặt thước đúng vị trí ở ngay đầu
số 0.
- Thu chấm – nhận xét.
<b>3 : Củng cố, dặn dò :</b>
- Nhận xét tiết học.
- 2 HS lên bảng, cả lớp làm vào b¶ng
con
*… đặt tính rồi tính.
- Học sinh tự làm bài.
- 3 em sửa ở bảng lớp.
* Tính.
- Học sinh tự làm bài.
- Sửa ở bảng lớp.
* Điền dấu >, <, =
- Học sinh làm bài,
- Sửa miệng.
- Học sinh đo.
- Tô được các chữ hoa: Q, R
<b>- Viết đúng các vần:</b> ăc, ắt, ướt các từ ngữ:
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Mẫu chữ hoa Q, R
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>
<b>1. KiÓm tra bµi cị</b> :
-Viết: O ,Ô,Ơ, P
- GV nhËn xét .
<b>2. Bài mới :</b>
<b>HĐ1: Hng dn tụ ch hoa và viết vần từ ứng </b>
<b>dụng</b>
- Treo chữ mẫu:
- GV nêu quy trình viết và tô chữ
- Gọi HS nêu lại quy trình viết?
- Yêu cầu HS viết bảng .
- GV quan sát gọi HS nhận xét, sửa sai.
- Yêu cầu HS đọc các vần và từ ứng dụng:
- HS quan sát vần và từ ứng dụng trên bảng và trong
vở.
<b>H§2: Hướng dẫn HS tập tơ tập viết vở </b>
- HS tập tô chữ: Q, R<i><b> </b></i>tập viết vần, từ ngữ:
- GV quan sát, hướng dẫn cho từng em biết cách cầm
bút, tư thế ngồi viết....
<b>H§3: Chấm bài </b>
- Thu bài của HS và chấm.
3. <b>Củng cố - Dặn dò</b>:
- Nêu lại các chữ vừa viết?
* HS viết bảng con
* HS quan sát và nhận xét
- HS nêu lại quy trình viết
- HS viết bảng
- HS đọc các vần và từ ứng dụng
- HS tập viết trên bảng con.
* HS tập tô chữ ở vở tập viết
- Nhìn sách hoặc bảng, chép lại và trình bày đúng khổ thơ cuối bài Ngưỡng cửa: 20chữ
trong khoảng 8 – 10 phút.
- Điền đúng vần ăt, ắc; chữ g, gh vào chỗ trống
- Bài tập 2, 3 ( SGK )
<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>
<b>1. KiĨm tra bµi cị :</b>
- GV đọc 1 số từ khó cho HS viết vào bảng
vuốt tóc, ngoan, bơi bn
- GV nhận xét .
<b>2. Bài mới :</b>
<b>HĐ1: Hng dn HS tập chép</b>
- GV treo bảng phụ có ghi sẵn nội dung khổ
thơ cuối trong bài Ngưỡng cửa.
- Cho HS tìm và đọc những tiếng khó :
- Cho HS tự viết các tiếng đó v o b¶ngà con.
- HS HS tập chép vào vở.
- Hướng dẫn HS tự sửa lỗi bằng bút chì.
- GV sửa trên bảng những lỗi phổ biến.
- Yêu cầu HS đổi vở, sửa lỗi cho nhau.
- GV chấm một số vở, nhận xét.
<b>H§2: Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả</b>
<b>a. Điền vần ¨c hoặc ¨t: </b>
- Cho HS đọc yêu cầu, 1 HS lên bảng.
- Cho cả lớp sửa bài vào vở.
<b>b. Điền chữ g hay gh :</b>
- Cho HS đọc yêu cầu, 1 HS lên bảng.
- Cho cả lớp sửa bài vo v.
3. <b>Củng cố - Dặn dò :</b>
- Nhn xét giờ học.
* 3 học sinh lên bảng.
- HS nhìn bảng đọc thành tiếng khổ thơ.
- Cá nhân, ĐT.
- HS viết vào b¶ng con.
- HS tập chép vào vở.
- HS gạch chân chữ viết sai, sửa bên lề vở.
- HS tự ghi số lỗi ra lề vở .
- HS đổi vở, sửa lỗi cho nhau.
- HS nêu yêu cầu, 1HS lên bảng.
- Cả lớp sửa bài vào vở.
- HS làm bài tập trên bảng lớp.
- Cả lớp sửa bài vào vở.
- Làm quen với mặt đồng hồ , biết xem giờ đúng , có biểu tượng ban đầu về thời gian .
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-Bộ đồ dùng học toán 1
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ : </b>
- Đặt tính rồi tính : 25 + 12 = 5 + 22 =
47 - 2 = 99 - 9 =
- GV nhận xét, ghi điểm.
<b>2. Bài mới :</b>
<b>HĐ1: Giới thiệu mặt đồng hồ và vị trí của</b>
<b>các kim chỉ giờ trên mặt đồng hồ</b>
- Cho HS quan sát đồng hồ để bàn và hỏi
? Mặt đồng hồ có những gì?
- GV giới thiệu mặt đồng hồ có kim ngắn, kim
dài, có ghi các số từ 1 đến 12
- Kim ngắn và kim dài đều quay đợc và quay
theo chiều từ số bé đến số lớn.
- Khi kim dài chỉ vào số 12, kim ngắn chỉ vào
đúng số nào thì đó là giờ.
VD: Kim dài chỉ số 12, kim ngắn chỉ số 9 thì
? Lóc 5 giờ kim ngắn chỉ số mấy? Kim dài chỉ
số mÊy?
<b>HĐ2: Thực hành xem đồng hồ</b>
- Cho HS quan sát các đồng hồ trong SGK và
hỏi
? §ång hå chØ mÊy giờ?
? Lúc 7 giờ tối em đang làm gì?
? Lúc 10 giờ tối em đang làm gì?
<b>HĐ3: Trò chơi</b>
- GV quay kim đồng hồ rồi hỏi cả lớp
Đồng hồ chỉ mấy giờ?
<b>3. Củng cố, dặn dò :</b>
- Nhận xét, tuyên dương.
- Bài sau : Các ngày trong tuần lễ.
- Có kim ngắn, kim dài, có ghi các số từ
1 đến 12
- HS thực hành xem đồng hồ ở các thời
điểm khác nhau
- Sè 5
- Sè 12
*7 giê
- Em ®ang häc bµi
- Em ngđ
* HS chơi thi đua xem đồng hồ ai nhanh,
đúng
- Ai nói đúng, nhanh đợc cơ khen
- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: ầm ỉ, chó vện, chăng dây, ăn no, quay trịn, nấu
<i>cơm. Bước đầu biết ngắt nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ.</i>
- Hiểu nội dung bài: Đặc điểm ngộ nghĩnh của các con vật, đồ vật trong nhà, ngoài đồng.
- Trả lời được câu hỏi 2 ( SGK )
<b>*KNS: Xác định giá trị ,tự nhận thức bản thân</b>
-Tư duy phê phán,kiểm soát cảm xúc
II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC:
<b> </b> - GV viết bài thơ lên bảng
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>
- 2 em đọc bài: Ngỡng cửa
- Bạn nhỏ qua ngỡng cửa để đi đến đâu ?
- Nhn xột, ghi im.
<b>2. Bài mới: </b>
<b>HĐ1: Hướng dẫn học sinh luyện đọc.</b>
-Giọng đọc chậm rãi, tình cảm
<i>+Luyện đọc tiếng, từ ngữ khó: ầm ỉ, chó vện, </i>
<i>chăng dây, ăn no, quay tròn, nấu cơm .</i>
Cho học sinh thảo luận nhóm để tìm từ khó đọc
trong bài, giáo viên gạch chân các từ ngữ :
+Học sinh luyện đọc từ ngữ kết hợp giải nghĩa
từ.
<i>+Luyện đọc câu:</i>
Gọi học sinh đọc trơn câu theo cách: mỗi em tự
đọc nhẩm từng chữ ở câu thứ nhất, tiếp tục với
các câu sau. Sau đó giáo viên gọi 1 học sinh
đầu bàn đọc câu 1, các em khác tự đứng lên
đọc nối tiếp các câu cịn lại.
<i>+Luyện đọc nãi tiÕp tõng khỉ thơ .</i>:
- Đc ng thanh.
<b>HĐ2: ôn vần ơc, ơt</b> .
* Bài tập 1:
+ Tìm tiếng trong bài có vần ¬c, ¬t?
* Bài tập 2:
Tìm tiếng ngồi bi cú vn ăt, ăc?
* Bi tp 3:
Núi cõu cú cha ting mang vn ăt, ăc?
Giỏo viờn nhc hc sinh nói cho trọn câu để
người khác hiểu, tránh nói câu tối nghĩa.
Gọi học sinh đọc lại bài, giáo viên nhận xột.
3. <b> Củng cố - Dặn dò: </b>
<b> </b>- Gv nhËn xÐt giê häc
*Lắng nghe.
- Lắng nghe và theo dõi đọc thầm trên
bảng.
-Thảo luận nhóm rút từ ngữ khó đọc, đại
diện nhóm nêu, các nhóm khác bổ sung.
-5, 6 em đọc các từ khó trên bảng.
- HS lần lượt đọc các câu theo y/c của
GV.
Các học sinh khác theo dõi và nhận xét
bạn đọc.
- Đọc thi đọc giữa các nhóm.
- §ọc ng thanh.
-HS tìm và nêu
* Cỏc nhúm thi ua tỡm và ghi vào giấy,
trong thời gian 2 phút, nhóm nào tìm và
ghi đúng được nhiều tiếng nhóm đó
thắng.
*Các em chơi trị chơi thi nói câu chứa
tiếng cã vần <b>ăt, ăc</b> tiêp sc.
<i><b> TiÕt 2</b></i>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>HĐ1: Tỡm hiểu bài .</b>
HS đọc, GV nêu câu hỏi :
? Em hiểu con trâu sắt trong bài là gì?
Gọi học sinh đọc phân vai: gọi 2 em, 1
em đọc các dòng thơ chẳn (2, 4, 6, …), 1
em đọc các dòng thơ lẻ (1, 3, 5, …) tạo
nên sự đối đáp.
? Hỏi đáp theo bài thơ:
- Gọi 2 học sinh hỏi đáp theo mẫu.
- Máy cày làm việc thay con trâu và
chế tạo bằng sắt nên gọi là con trâu
sắt.
- Gọi những học sinh khác hỏi đáp các
câu còn lại.
Nhận xét học sinh đọc và hỏi đáp.
<i><b>* Hướng dẫn HS luyện đọc thuộc lịng.</b></i>
- GV hướng dẫn HS đọc thuộc lịng theo nhóm
đơi và cho HS cả lớp đọc đồng thanh, GV kết
hợp xóa dần từ, câu.
<b>* </b><i><b>Thi đọc thuộc lịng</b></i>
- GV tổ chức cho HS thi đọc thuộc lòng cả
đoạn, bài thơ.
- GV nhận xét tuyên dương chấm điểm động
viên
<b>HĐ 2: Luyện núi : Vỡ sao bạn thớch đi học</b>
- GV treo tranh và yờu cầu từng cặp HS hỏi
đỏp theo chủ đề : Hỏi đáp về những con vật mà
em biết
- Nhận xét, tuyên dương.
- Mỗi tổ cử một đại diện thi đọc thuộc lũng bi
th.
<b>3. Củng cố - Dặn dò </b>
- Nhận xét giờ học.
- Chia lớp thành 2 đội thi đua đọc: hỏi
và trả lời.
- HS đọc đồng thanh cả lớp, nhóm, cá
nhân.
- HS thi đọc cá nhân, dãy bàn.
* Học sinh luyện nói theo gợi ý của giáo
-Nhiều học sinh khác luyện nói.
+ HS đọc thuộc lịng bài thơ .
- Biềt đọc giờ đúng , vẽ kim đồng hồ chỉ đúng các gi trong ngy .
- Bài tập cần làm : Bài 1; 2; 3, 4.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC:
<b> </b> - Bộ đồ dùng học toán 1.
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ : </b>
- KiÓm tra sù chn bÞ cđa häc sinh .
- Nhận xét, tun dương.
<b>2. Bài mới :</b>
<b>a.Giới thiệu bµi :</b>
<b>b. Lun tËp :</b>
Bµi 1 : Cho HS lµm BT vµo vë
? Lóc 3 giê kim dµi chØ vµo sè mÊy ?
? Kim ngắn chỉ vào số mấy ?
Bi 2 : Vẽ kim đồng hồ theo giờ cho trớc
Bài 3:
* HS xem đồng hồ và điền vào chỗ
chấm : 3 giờ , 9 giờ , 1 giờ , 10 giờ , 6
giờ .
+ Sè 12
+ Sè 3
Nối các tranh vẽ theo tong hoạt động với mặt
đồng hồ chỉ thời điểm tơng ứng
Bµi 4:
Hớng dẫn phán đốn đợc vị trí của kim ngắn
<b>3. Củng cố, dặn dũ :</b>
- Nhận xét tiết học.
* HS quan sát và nối giờ đồng hồ vào
từng hoạt động cho thích hợp .
*Thảo luaọn theo caởp vaứ laứm baứi.
- Nghe - viết chính xác 8 dịng dầu bài thơ Kể cho bé nghe trong khoảng 10 – 15 phút.
- Điền đúng vần ươc, ươt; chữ ng, ngh vào chỗ trống
Bài tập 2,3 ( SGK )
II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC:
<b> </b> Bảng phụ viết chữ sẵn bài tập chính tả
<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>
<b>1. KiĨm tra bµi cị</b>:
- GV đọc 1 số từ khú cho HS viết vào bảng :
<b>Con đờng ; đầu tiên .</b>
- GV nhận xét .
<b>2. Bài mới :</b>
<b>HĐ1: Hng dn HS tp chép</b>
- GV đính bảng phụ lên đọc 1 lần rồi cho 2
HS nối tiếp đọc lại .
- Cho HS tỡm v c nhng ting khú : <i>vịt </i>
- Cho HS t vit các tiếng đó vào b¶ng con.
- Hướng dẫn HS tập chép vào vở.
- Hướng dẫn HS tự sửa lỗi bằng bút chì.
- GV sửa trên bảng những lỗi phổ biến.
- Yêu cầu HS đổi vở, sửa lỗi cho nhau.
- GV chấm một số vở, nhận xét.
<b>H§2: Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả</b>
- GV treo bảng phụ :
<b>a. Điền vần ¬c hay ¬t: </b>
* 2 học sinh viết.
* HS nhìn bảng đọc thành tiếng 8 dịng
dầu bài thơ .
- Cá nhân, ĐT.
- HS viết vào b¶ng con.
- HS tập chép vào vở. .
- HS gạch chân chữ viết sai, sửa bên lề
vở.
- Cho HS đọc yêu cầu, 1 HS lên bảng.
- Cho cả lớp sửa bài vào VBT.
<b>b. Điền chwx ng hay ngh:</b>
- Cho HS đọc yêu cầu, 1 HS lên bảng.
- Cho cả lớp sửa bài vào VBT.
3. <b>Cñng cè - Dặn dò </b>
- Nờu li cỏc ch va viết?
- Nhận xét giờ học.
* HS nêu yêu cầu, làm mẫu.
- Cả lớp lµm bài vào vở
- HS thi đua làm bài tập trên bảng lớp.
- Cả lớp sửa bài vào VBT.
- Kể lại được một đoạn câu chuyện dựa theo tranh và câu hỏi gợi ý dưới tranh.
- Hiểu nội dung câu chuyện: Dê con do biết nghe lời mẹ nên đã không mắc mưu Sói. Sói bị
thất bại, tiu nghỉu bỏ đi.
<b>*KNS: -Xác định giá trị bản thân ,thể hiện sự tự tin,lắng nghe tích cực</b>
-Ra quyết định ,thương lượng, tư duy phê phán
II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC:
<b> </b> Tranh minh hoạ thuyện kể.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
<b>1. KiĨm tra bµi cị</b>:
- Cho HS kể lại truyện : Sãi vµ Sãc .
- GV nhận xét .
<b>2. Bài mới: </b>
<b>HĐ1:</b> <b>GV k chuyện :</b>
- GV kể lần 1.
- GV kể lần 2 (kết hợp tranh minh họa).
<b>H§2: Hướng dẫn HS kể từng đoạn của</b>
<b>chuyện theo tranh :</b>
- Tranh 1:
+ Trước khi đi Dê mẹ dặn các con thế nào?
+ Dê mẹ hát thế nào?
+ Dê mẹ dặn các con như vậy và điều gì xảy ra
sau đó?
- Tương tự cho tranh 2, 3, 4.
<b>H§3: Hướng dẫn HS phân vai kể chuyện :</b>
- GV yêu cầu HS đóng vai theo nhóm 4
- Cho các nhóm thi kể chuyện.
- Nhận xét, tuyên dương.
* 4 HS kể theo nội dung 4 tranh.
* HS nghe GV kể.
- HS quan sát tranh và nghe GV kể.
- HS nhìn tranh, dựa vào các câu hỏi gợi
ý kể lại từng đoạn của câu chuyện.
<b>H§4:Tìm hiểu ý nghĩa của truyện :</b>
- GV cho HS kể lại toàn bộ câu chuyện
- GV cùng lớp nhận xét tuyên dương.
- GV nhận xet rút ra ý nghĩa chuyện cho vài HS
nhắc lại
3. <b>Cñng cố - Dặn dò </b>
- Nhn xột gi hc.
<i>- Dê con do biết nghe lời mẹ nên đã </i>
khơng mắc mưu Sói. Sói bị thất bại, tiu
nghỉu bỏ đi.
- Biết xem giờ đúng ; xác định và quay kim đồng hồ đúng vị trí tương ứng với giờ ; bước
đầu nhận biết các thời điểm trong sinh hot hng ngy .
- Bài tập cần làm : Bµi 1; 2; 3, .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC:
<b> </b> Các bó, mỗi bó có 1 chục que tính và một số que tính rời
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ :</b>
Kiểm tra đồ dùng học tập
-Nhận xét.
<b>2.Bài mới : Hướng dẫn học sinh luyện tập</b>
Bài 1: Nêu yêu cầu bài.
- Quan sát xem đồng hồ chỉ mấy giờ rồi nối
với số thích hợp.
Bài 2: Yêu cầu gì?
- Vẽ đồng hồ chỉ 6 giờ sáng thì kim ngắn
chỉ số mấy?
- Kim dài chỉ số mấy?
- Tương tự cho các đồng hồ còn lại.
Bài 3: Yêu cầu gì?
- Con hãy xem các hoạt động gì thích hợp
với từng giờ rời nối.
- Em đi học lúc 7 giờ sáng. Nối với đồng
hồ chỉ 7 giờ.
- Thu chấm – nhận xét.
<b>3.Củng cố, dặn dò:</b>
Trò chơi: Xem đồng hồ.
- Mỗi đội cử 3 bạn lên thi đua.
- Lớp trưởng quay kim.
- Đội nào có tín hiệu trả lời trước sẽ được
quyền ưu tiên.
* Nối đồng hồ với số chỉ giờ đúng.
- Học sinh làm bài.
- Đổi vở để sửa sai.
* Vẽ thêm kim dài, kim ngắn.
… số 6.
- … số 12.
* Nối mỗi câu với đồng hồ thích hợp.
- Học sinh làm bài.
- Thi đua sửa.
- Dặn các em về nhà làm bài tập trong vở bài
tập
- Kể được một vài lợi ích của cây và hoa nơi công cộng đối với cuộc sống của con người.
- Nêu được một vài việc cần làm để bảo vệ cây và hoa nơi cơng cộng.
- u thiên nhiên, thích gần gũi với thiên nhiên.
- Biết bảo vệ cây và hoa ở trường, ở đường làng, ngõ xóm và những nơi công cộng khác;
biết nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện.
*KNS: -Kĩ năng ra quyết định và giải quyết vấn đề trong tình huống để bảo vệ cây và hoa
nơi công cộng.
-Kĩ năng tư duy phê phán những hành vi phá hoại cây và hoa nơi công cộng.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC:
-Vở bài tập đạo đức lớp 1
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ :</b>
- GV kiểm tra 2 HS.
+ Để sân trường, vườn hoa ln đẹp, ln
mát mẻ, em phải làm gì ?
+ Tại sao phải chăm sóc, bảo vệ cây, hoa?
- Nhận xét, tuyên dương.
<b>2. Dạy bài mới :</b>
<b>* Giới thiệu : Bảo vệ cây và hoa nơi công</b>
cộng
<b> Hoạt động 1: Làm bài tập 3</b>
- Gv sửa bài
- KL: Tranh 1, 2, 4 đúng
<b>Hoạt động 2: Thảo luận đóng vai bài tập</b>
<b>4 </b>
? Các bạn nhỏ đang làm gì?
? Những việc đó có tác dụng gì?
? Em có thể làm như các bạn đó khơng?
Gv: KL: Bảo vệ môi trường trong lành là
- 2 HS trả lời.
* HS đọc yêu cầu
- HS làm bài
- HS sửa bài tranh 1, 2 , 4 đúng
* HS đọc yêu cầu
thực hiện quyền được sống trong môi
trường trong lành
<b>Hoạt động 3: Thực hành xây dựng kế</b>
<b>hoạch bảo vệ cây hoa </b>
- Gv cho HS chia nhóm thảo luận kế hoạch
- Gv: KL: Môi trường giúp các em khỏe
mạnh và phát triển
Các em cần hành động bảo vệ, chăm sóc
cây hoa.
<b>Hoạt động 4: Đọc đoạn thơ cuối bài </b>
- Hát “ Ra chơi vườn hoa”
<b>3. Củng cố, dặn dò</b>
- Nhận xét tiết học.
* HS xây dựng kế hoạch
- Nhận bảo vệ chăm sóc cây hoa ở đâu?
Vào thời gian nào?
- Bằng những việc làm cụ thể nào?
- Ai phụ trách từng việc ?
* HS thuộc lòng
- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: <i>một lát, hét lên, dây cót, buồn. Bước đầu biết nghỉ</i>
hơi ở chổ có dấu câu.
- Hiểu nội dung bài: Cậu em không cho chị chơi đồ chơi của mình và cảm thấy buồn chán
vì khơng có người cùng chơi.
Trả lời câu hỏi 1,2 ( SGK )
<b>*KNS: - Xác định giá trị </b>
- Ra quyết định
- Phản hồi, lắng nghe tích cực
- Tư duy sáng tạo.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC:
<b> </b> S¸ch gi¸o khoa TV1tËp 2. Vë thùc hµnh.
- Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>
- Gọi 2 HS đọc bài và trả lời các câu hỏi sau
- Con trâu sắt cịn gọi là gì?
- Con thích con vật gì nhất?
- Nhận xét, ghi điểm.
- GV nhËn xÐt ghi ®iĨm .
<b>2. Bài mới </b>
<b>HĐ1: Hng dn hc sinh luyện đọc.</b>
+Đọc mẫu bài văn lần 1 (giọng chậm rãi, tha
thiết tình cảm). Tóm tắt nội dung bài:
+Đọc mẫu lần 2 ( chỉ bảng), đọc nhanh hơn lần
1.
<i>+Luyện đọc tiếng, từ ngữ khó: một lát, hét lên,</i>
<i>dây cót, buồn. </i>
- Cho học sinh thảo luận nhóm để tìm từ khó
đọc trong bài, giáo viên gạch chân các từ ngữ :
+Học sinh luyện đọc từ ngữ kết hợp giải nghĩa
từ.
<i>+Luyện đọc câu:</i>
Gọi học sinh đọc trơn câu theo cách: mỗi em tự
đọc nhẩm từng chữ ở câu thứ nhất, tiếp tục với
các câu sau. Sau đó giáo viên gọi 1 học sinh
đầu bàn đọc câu 1, các em khác tự đứng lên
đọc nối tiếp các câu còn lại.
<i>Luyện đọc đoạn: (có 3 đoạn,) </i>
Cho học sinh đọc từng đoạn nối tiếp nhau, mỗi
khổ thơ là một đoạn.
* 2 HS đọc bài và trả lời
*Lắng nghe.
- Lắng nghe và theo dõi đọc thầm trên
bảng.
-Thảo luận nhóm rút từ ngữ khó đọc, đại
diện nhóm nêu, các nhóm khác bổ sung.
-5, 6 em đọc các từ khó trên bảng.
- HS lần lượt đọc các câu theo y/c của
GV.
Các học sinh khác theo dõi và nhận xét
bạn đọc.
- Cho HS đọc ng thanh mt ln.
-Tỡm ting trong bài có vần : et ?
-Tìm tiếng ngồi bài có vần : et , oet.
- Nãi c©u chøa tiÕng cã vÇn et , oet.
*Giáo viên nhắc học sinh nói cho trọn câu để
người khác hiểu, tránh nói câu tối nghĩa.
Gọi học sinh đọc lại bài, giáo viên nhận xét.
3. <b> Củng cố - Dặn dò</b>
<b> </b>- Gv nhËn xÐt giê häc
-§ọc đồng thanh.
-Cúc, bút.
-HS nèi tiÕp nªu.
-Đọc mẫu câu trong bài.
-Từng học sinh đặt câu. Sau đó lần lượt
nói nhanh câu của mình. Học sinh khác
nhận xét.
<i><b>TiÕt 2</b></i>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
- Cho học sinh đọc đoạn 1.
- Cậu em làm gì khi chị đụng vào con gấu
bơng?
- Đọc đoạn 2.
- Cậu em làm gì khi chị lên dây cót chiếc ơ tơ
nhỏ?
- Đọc đoạn 3.
- Vì sao cậu em thấy buồn khi ngồi chơi 1
mình?
- Đọc cả bài.
- Bài văn khuyên chúng ta điều gì?
- Nhận xét – cho điểm.
<b>H§ 2: Luyện nói : Kể về người bạn tốt của</b>
<b>em.</b>
Giáo viên treo tranh SGK.
- Các em đang chơi những trị chơi gì?
- Cho học sinh thảo luận với nhau.
- Hơm qua bạn chơ trị chơi gì với anh (chị)
bạn?
- Nhận xét phần luyện nói ca hc sinh.
<b>3. Củng cố - Dặn dò </b>
- Nhận xét giờ học.
- 2 học sinh đọc.
- … cậu nói chị đừng đụng vào con gấu
bông.
- 2 học sinh đọc.
- … cậu nói chị hãy chơi đồ chơi của
chị.
- 2 học sinh đọc.
- … vì khơng có ai chơi với cậu.
* Học sinh luyện nói theo hướng dẫn của
giáo viên.
- Học sinh quan sát tranh.
- 2 em ngồi cùng bàn thảo luận với
nhau.
- Học sinh nêu.
-Phát triển kĩ năng giao tiếp thông qua tham gia các hoạt động học tập.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC:
- GV sử dụng các hình trong SGK
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ :</b>
- Nêu các dấu hiệu để nhận biết trời nắng?
- Nêu các dấu hiệu để nhận biết trời mưa?
- GV nhận xét.
<b>2. Bài mới :</b>
<b>a. Giới thiệu bài :</b>
- Giới thiệu bài mới :
- Ghi đầu bài lên bảng.
<b>b. Các hoạt động :</b>
<b>a) Hoạt động 1 : Quan sát bầu trời.</b>
- Quan sát bầu trời:
+ Trời hơm nay nhiều mây hay ít mây?
+ Các đám mây có màu gì? Chúng đứng n
hay chuyển động?
- Quan sát mọi vật xung quanh khô hay ướt:
+ Em có trơng thấy ánh nắng vàng hay giọt
nước khơng?
- Cho học sinh vào lớp nói lại những điều
mình quan sát:
+ Những đám mây trên bầu trời cho ta biết gì
về thời tiết hôm nay?
+ Lúc này trời nắng hay mưa, râm mát hay
sắp mưa?
Kết luận : Quan sát mây và có 1 số dấu hiệu
khác cho ta biết về thời tiết ngày hơm đó như
thế nào?
<b>b) Hoạt động 2 : Vẽ bầu trời và cảnh vật </b>
<b>xung quanh.</b>
- Cho học sinh vẽ vào vở bài tập: Vẽ bầu trời
và cảnh vật mà các em vừa quan sát được.
<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>
- Cho cả lớp hát bài: Thỏ đi tắm nắng.
- 2HS trả lời.
* Học sinh quan sát.
- Học sinh thảo luận những điều mình
quan sát được theo hệ thống câu hỏi giáo
viên nêu.
- Học sinh làm việc theo nhóm 4 – 6
em.
- Đại diện nhóm lên nêu.
* Học sinh thực hành vẽ.
- Chọn tranh đẹp nhất trưng bày.
- Giới thiệu nội dung tranh của mình.
Học sinh hát
- ỏnh giá các hoạt động trong tuần, đề ra kế hoạch tuần tới.
- Giáo dục học sinh ý thức tổ chức kỉ luật, tinh thần làm chủ tập thể.
II. lªn líp
<b>Hoạt động Giáo viên</b> <b>Hoạt động Học sinh</b>
1.Ổn định tổ chức.
* Yêu cầu cả lớp hát bài do các em thích .
2.Nhận xét chung tuần qua.
* Đánh giá công tác tuần 31.
-Yêu cầu lớp trưởng báo cáo tình hình
chung cả lớp .
- Nhận xét đánh giá chung hoạt động tuần
31. Khen những em có tinh thần học tập
tốt và những em có cố gắng đáng kể đồng
thời nhắc nhở những em còn vi phạm
-Nhận xét chung.
3.Kế hoạch tuần 32.
- Thi đua học tốt giữa các tổ với nhau
-Tiếp tục thi đua chăm sóc cây và hoa
theo khu vực quy định .
4.Củng cố - dặn dò
-Nhận xét tiết học.
* Hát đồng thanh.
- Lớp trưởng báo cáo .
- Nghe , rút kinh nghiệm cho tuần sau .
* Cả lớp theo dõi bổ sung ý kiến xây
dựng kế hoạch tuần 32 .