Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135.3 KB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>I. ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH: </b>
1. Thuận lợi:
- Bộ GD&ĐT triển khai các đổi mới trong hoạt động dạy học nhằm nâng cao chất lượng giáo dục.
- Sở GD& ĐT tổ chức tập huấn chuyên môn cho giáo viên giúp giáo viên tiếp cận và thực hiện được các đổi mới
trong hoạt động giáo dục.
- Phịng GD&ĐT ln quan tâm tạo điều kiện thuận lợi cho nhà trường như: đầu tư cơ sở vật chất, cấp thêm thiết bị
dạy học, SGK cấp đủ cho HS…
- Chính quyền địa phương tạo điều kiện thuận lợi cho công tác giáo dục của nhà trường.
- Đội ngũ giáo viên đạt chuẩn, đầy đủ các môn tự nhiên và xã hội, đa số giáo viên đều yêu nghề, mến trẻ, ln tự tìm
tịi, học hỏi, rèn luyện để nâng cao trình độ chun mơn nghiệp vụ.
- Học sinh phần lớn ngoan, hiền, ý thức học tập.
- Nhà trường phối hợp chặt chẽ với gia đình và xã hội để có biện pháp giáo dục học sinh hiệu quả hơn.
<b> 2. Khó khăn: </b>
- Cơ sở vật chất phục vụ cho mơn học cịn thiếu.
- Địa bàn HS ở rất phức tạp, phần lớn là con em dân tộc Hre ở nhiều vùng miền sông suối, đi lại q khó khăn. Khi
mùa đơng đến mưa lũ kéo dài, hơn nữa ngôn ngữ không đồng nhất, do vậy HS tiếp thu bài chậm.
- Đa số học sinh là người dân tộc thiểu số nên việc quan tâm đến việc đến trường còn nhiều hạn chế, HS còn dành
nhiều thời gian để giúp đỡ gia đình.
- Phong tục tập quán: làm ảnh hưởng đến sự chuyên cần của HS như: cúng bái, lễ tết, ma chay, mùa màng ( cấy,
gặt…)
- Phụ huynh học sinh ít quan tâm đến việc học tập của con em.
<b>II. PHƯƠNG HƯỚNG PHẤN ĐẤU VÀ NHỮNG CHỈ TIÊU CẦN ĐẠT ĐƯỢC TRONG NĂM HỌC 2011-2012</b>
<b> 1. Kết quả đạt được ở môn Vật lý qua điểm khảo sát chất lượng đầu năm tại trường THCS Ba Xa</b>
Bộ môn Vật lý tôi giảng dạy ở khối lớp 7 Kết quả khảo sát chất lượng đầu năm trong năm học 2011-2012 như sau:
2. Phương hướng phấn đấu:
Qua kết quả khảo sát năm học 2011-2012, tôi đưa ra chỉ tiêu phấn đấu dạy ở năm học 2011-2012 đạt kết quả như sau:
<b>Khối Sĩ số</b> <b>Giỏi</b> <b>Khá</b> <b>Trung bình</b> <b>Yếu</b>
<b>SL</b> <b>TL(%)</b> <b>SL</b> <b>TL(%)</b> <b>SL</b> <b>TL(%)</b> <b>SL</b> <b>TL(%)</b>
a. Kết quả học tập:
<b>Khối Sĩ số</b> <b>Giỏi</b> <b>Khá</b> <b>Trung bình</b> <b>Yếu</b>
<b>SL</b> <b>TL(%)</b> <b>SL</b> <b>TL(%)</b> <b>SL</b> <b>TL(%)</b> <b>SL</b> <b>TL(%)</b>
7 52 12 23.1 18 34.6 22 42.3 0 0
b. Số lượng bài thực hành:
Thực hiện đúng và đủ số bài thực hành theo chương trình của Bộ GD&ĐT.
c. Kỹ năng thực hành:
- Trên cơ sở lý thuyết có thể vận dụng vào bài thực hành.
- HS cần nắm vững kĩ năng nhận biết và thực hành vận dụng để hoàn thành nhiệm vụ học tập.
- Vận dụng được kiến thức đã học và thực tiễn cuộc sống.
- Rèn luyện tính chính xác và khoa học trong học tập.
- Hình thành được thói quen lao động tư duy khoa học và có khả năng lao động .
<b>II. KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY CỤ THỂ THEO PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MƠN VẬT LÝ 7:</b>
<b> </b>
Cả năm: 37 tuần 35 tiết
HKI : 19 tuần 18 tiết
HKII : 18 tuần 17 tiết
<b>Tiết Tên bài dạy</b> <b>Dự kiến khắc sâu</b>
<b>kiến thức, kĩ năng</b>
<b>Phương</b>
<b>pháp</b> <b>ĐDDH </b>
<b>Chuẩn bị</b>
<b>của HS</b>
<b>Chỉ tiêu(%)</b> <b><sub>Ghi</sub></b>
<b>chú</b>
<b>G</b> <b>K TB</b>
<b>HKI</b> <b>CHƯƠNG I: QUANG HỌC</b>
<b>1</b>
Nhận biết ánh
sáng – Nguồn
sáng và vật sáng
<b>-Ta nhận biết ánh sáng</b>
khi có ánh sáng truyền
vào mắt ta và ta nhìn
thấy các vật khi có ánh
sáng từ vật đó truyền
vào mắt ta.
- Phân biệt được nguồn
sáng
quan sát
Diễn giải
Đàm thoại
<b>-hộp bìa</b>
cứng
- Bóng đèn
- Pin
- Dây nối
Đọc trước
bài
Chuẩn bị
dụng cụ
theo nhóm
10 35 55
áng
truyền ánh sáng
- Định luật truyền
thẳng ánh sáng. Vận
dụng định luật.
- Nhận biết được 3 loại
chùn sáng
Thí nghiệm
rút ra kết luận
pin, ống trụ
rỗng=3mm
thẳng, ống
trụ rỗng
cong=30m
m, phấn cây
bài
<b>3</b>
- Ứng dụng định
luật truyền thẳng
của ánh sáng
<b>- Nhận biết được bóng</b>
tối, bóng nửa tối, giải
thích hiện tượng nhật
thực, nguyệt thực.
- Quan sát
- Trực quan
- Đàm thoại
-Đèn pin,
bóng đèn,
vật cản,
màn chén
sáng
Chuẩn bị
bài 17 32 51
<b>4</b> Định luật phản<sub>xạ ánh sáng</sub>
- Nghiên cứu đường đi
của tia sáng trên gương
phẳng.
- Xác định tia tới, tia
phản xạ, góc tới, góc
phản xạ.
- Định luật phản xạ ánh
sáng và ứng dụng
- Quan sát
- Trực quan
- Diễn giải
- Gương
phảng có
giá đỡ
- Pin có
màn nhẵn
đục lỗ
- Thước đo
góc
Chuẩn bị
bài 20 35 45
<b>5</b>
Ảnh của một vật
tạo bởi gương
phẳng
<b>- Tính chất tạo ảnh bởi</b>
gương phẳng.
- Vẽ được ảnh của một
vật đặt trước gương
phẳng.
-Đặt vấn đề
- Thí nghiệm
- Đàm thoại
Gương
phẳng, tấm
kính trong
suốt, 2 viên
pin
Chuẩn bị
bài 18 42 40
<b>6</b>
<i>Thực hành: Quan</i>
- Luyện tập vẽ ảnh của
một vật có hình dạng
khác nhau đặt trước
gương phẳng (Bỏ câu
C4 mục II.2)
- Làm việc
nhóm
- Trực quan
- Thí nghiệm
Gương
phẳng có
giá đỡ, bút
chì, thước
Chuẩn bị
bài 17 33 50
<b>7</b> Gương cầu lồi
- Tính chất ảnh của vật
tạo bởi gương cầu lồi.
- Vùng nhìn thấy của
- Đặt vấn đề
- Thí nghiệm
- Đàm thoại
- Diễn giải
- Gương cầu
lồi
- Gương
phảng cùng
kích thước
Chuẩn bị
bài 27 33 40
tạo bởi gương cầu lõm
- Tính chất của ảnh tạo
bởi gương cầu lõm
- Tác dụng của gương
cầu lõm.
- Thí nghiệm
- Thuyết trình
phẳng
- Gương cầu
lồi
- Gương cầu
lõm
bài
<b>9</b> Tổng kết chương<sub>I : Quang học</sub> - Hệ thống kiến thức đã<sub>học ở phần Quang học</sub>
- Làm việc
nhóm
- Đàm thoại
- Hệ thống
câu hỏi
- Bài tập
Chuẩn bị
bài 20 40 40
<b>10</b> Kiểm tra 1 tiết <b>- Kiến thức đã học ở</b><sub>chương I</sub>
- Ma trân
Đề kiểm tra
- Đáp án
Học kỹ bài
15 40 45
<b>CHƯƠNG II. ÂM HỌC</b>
<b>11</b> Nguồn âm
<b>- Đặc điểm chung của</b>
nguồn âm (Bỏ câu C9)
- Nhận biết được
nguồn âm thường gặp.
- Đặt vấn đề
- Đàm thoại
Dây cao su,
âm thoa,
ống nghiệm,
giá đỡ
Chuẩn bị
bài 15 35 50
<b>12</b> Độ cao của âm
- Mối liên hệ giữa độ
cao và tần số của âm.
- Sử dụng được thuật
- Đặt vấn đề
Thí nghiệm
- Thuyết trình
- Làm việc
nhóm
Con lắc đơn
dài 20cm
Con lắc đơn
dài 40cm
Thước thép
đàn hồi
Đĩa quay
Chuẩn bị
theo sự
phân công
của GV
20 35 45
<b>13</b> Độ to của âm
- Mối liên hệ giữa biên
độ giao động và độ to
của âm
- So sánh âm to, âm
nhỏ
(Mục III: bỏ câu C5,
C7)
- Đặt vấn đề
- Thí nghiệm
- Diễn giải
- Đàm thoại
- Thảo luận
nhóm
- Thước đàn
hồi bằng
thép
- Trống con
-con lắc
bấc, dùi gõ
trống
Chuẩn bị
bài 20 30 50
<b>14</b> Môi<sub>truyền âm</sub> trường
<b>- Tên của một số môi</b>
Thí nghiệm
Trực quan
Thuyết trình
2trống nhỏ,
giá đỡ
Nguồn âm
Chuẩn bị
bài 22 38 40
tiếng vang
tượng liên quan đến
tiếng vang.
<b>- Nhận biết vật phản xạ</b>
âm tốt, vật phản xạ âm
kém
- Thuyết trình 14.1, 14.2 bài
<b>16</b> Chống ô nhiễm<sub>tiếng ồn</sub>
<b>- Nêu được VD về ô</b>
- Biện pháp chống ô
nhiễm tiếng ồn và một
số vật liệu cách âm
thường dùng.
Thuyết trình
Đàm thoại
Tranh vẽ
hình 15.2,
15.3, 15.4
Bảng phụ
Chuẩn bị
bài 25 45 30
<b>17</b> Ôn tập HK I <b>- Hệ thống kiến thức đã</b>
học ở HK I
- Sơ đồ hệ
thống
k/thức
Ôn tập kĩ 20 35 45
<b>18</b> Kiểm tra HK I <b>- Kiểm tra kiến thức đã</b><sub>học ở HKI</sub> Ma trận, đề,<sub>đáp án</sub> 15 45 40
<b>HKII</b> <b>CHƯƠNG III: ĐIỆN HỌC </b>
<b>19</b> Nhiễm điện do<sub>cọ xát</sub>
<b>- Hiện tượng chứng tỏ</b>
vật bị nhiễm điện
<b>- Biểu hiện của vật bị</b>
nhiễm điện
- Thí nghiệm
- Thuyết trình
- Hỏi- đáp
Thước dẹt,
thanh thủy
tinh mỏng,
vải khô, lụa,
len,...
Chuẩn bị 1
số vật liệu
theo sự
phân công
của GV
15 35 50
<b>20</b> Hai loại điện tích
<b>- Dấu hiệu về tác dụng</b>
lực chứng tỏ có 2 loại
điện tích âm, dương
- Cấu tạo ngun tử
Thí nghiệm
Thuyết trình
Hỏi - đáp
3mảnh
nilong, bút
chì, 2 thanh
nhựa sẫm
Chuẩn bị
bài 20 35 45
<b>21</b> Dòng điện –<sub>Nguồn điện</sub>
<b>- Khái niệm dòng điện,</b>
nhận biết dòng điện và
tác dụng chung của
dịng điện
- Thảo luận
nhóm
- trực quan
Pin, ắc-quy.
Hình vẽ
19.1,19.2,...
Chuẩn bị
bài 23 37 40
<b>22</b>
Chất dẫn điện và
chất cách điện
dòng điện trong
kim loại
<b>- Nhận biết và kể tên</b>
chất dẫn điện, chất
cách điện.
dòng điện trong k /loại
Thí nghiệm
- thuyết trình
- Hỏi đáp
Bóng đền,
phích cắm,
pin, vỏ kẹp
Chuẩn bị
<b>23</b> Sơ đồ mạch điện-<sub>chiều dòng điện</sub>
<b>- Quy ước về chiều</b>
dòng điện.
- Vẽ được sơ đồ mạch
điện đơn giản.
- Mắc được mạch điện
đơn giản theo sơ đồ đã
cho
- Trực quan
- Thuyết trình
- Thảo luận
nhóm
- Hỏi đáp
- Tranh 21.1
- Bảng phụ
Chuẩn bị
theo sự
phân công
của GV
20 35 45
<b>24</b>
Tác dụng nhiệt
và tác dụng phát
sáng của dòng
điện.
- Kể tên và nêu được
biểu hiện của tác dụng
nhiệt, tác dụng phát
sáng của dịng điện
- Trực quan
- Thuyết trình
- Đàm thaoij
Nguồn pin 3
viên; bóng
đèn có đế
công tắc,
dây nối thử
điện, đèn
LED
Chuẩn bị
theo sự
phân công
15 35 50
<b>25</b>
Tác dụng từ, tác
dụng hóa học, và
tác dụng sinh lí
của dịng điện
<b>- Nhận biết được khái</b>
niệm, tác dụng từ, tác
dụng hóa học, và tác
dụng sinh lí của dịng
điện và biểu hiện của
chúng
<b>- Đọc thêm: Mục I</b>
Trực quan
Thuyết trình
Hỏi đáp
Bộ Thí
nghiệm hình
23.1
Tranh 23.2
Chuẩn bị
bài 15 25 60
<b>26</b> Ôn tập Ôn tập kiến thức đã<sub>học ở nửa HKII</sub> Kiểm tra <sub>đánh giá</sub>
Hệ thống
câu hỏi, bài
tập
Ôn tập 20 40 40
<b>27</b> Kiểm tra 1 tiết
Kiến thức cơ bản trong
phần điện học đã học ở
nửa HKII
Kiểm tra
Ma trân
Đề kiểm tra
Đáp án
Ôn tập 17 35 48
<b>28</b>
Cường độ dòng
điện - Khái niệm cường độ<sub>dòng điện</sub>
Thực nghiệm
Trực quan
Hỏi-đáp
Ampe kế
Bóng đen,
pin, công
tấc
Chuẩn bị
bài 15 40 45
<b>29</b> Hiệu điện thế - Khái niệm về hiệu
điện thế
Thực nghiệm
Trực quan
Vônkế, dây,
bóng đèn,
Chuẩn bị
bài
- Đơn vị đo hiệu điện
thế
Hỏi-đáp
Thảo luận
nguồn pin,
công tấc
<b>30</b>
Hiệu điện thế
giữa hai đầu
dụng cụ dùng
điện.
- Sử dụng ampe kế và
vôn kế để đo được
dòng điện và hiệu điện
thế giữa hai đầu dụng
cụ dùng điện.
- Hiệu điện thế định
mức
Trực quan
Thuyết trình
Đàm thoại
Vơn kế,
Ampe kế,
cơng tắc,
17 38 45
<b>31</b>
<i>Thực hành: Đo</i>
cường độ dòng
điện và hiệu điện
thế đối với đoạn
mạch nối tiếp.
- Mắc được mạch điện
gồm 2 bóng đèn mắc
nối tiếp và vẽ sơ đồ
tương ứng.
- Xác định mối quan hệ
giữa hiệu điện thế và
cường độ dòng điện.
Thực nghiệm
Trực quan
Thảo luận
nhóm
Hỏi đáp
Nguồn 3V,
Mẫu báo
cáo thực
hành
12 38 50
<b>32</b>
<i>Thực hành: Đo</i>
cường độ dòng
điện và hiệu điện
thế đối với đoạn
mạch song song
Mắc được mạch điện
gồm 2 bóng đèn mắc
song song và vẽ sơ đồ
tương ứng.
- Xác định mối quan hệ
giữa hiệu điện thế và
cường độ dòng điện
Thực nghiệm
Nguồn 3V,
2 bóng đèn
có lắp dây
nối, Vơn kế,
ampe kế,
công tắc
Mẫu báo
cáo thực
hành
15 40 45
<b>33</b> An toàn khi sử<sub>dụng điện</sub>
- Giới hạn nguy hiểm
của cường độ dòng
điện, hiệu điện thế đối
với cơ thể người.
- Quy tắc đảm bảo an
tồn điện
Thuyết trình
Trực quan
Mơ hình
29.1( nếu
có)
- Bút thử
điện
- Cầu chì
Chuẩn bị
bài 25 45 40
<b>34</b> Tổng kết chương<sub>III: Điện học</sub>
- Hệ thống kiến thức
cơ bản đã học ở
chương III
Làm việc
nhóm
Hỏi đáp
Trực quan
Sơ đồ tư
duy
Hệ thống
<b>35</b> Kiểm tra HKII Kiểm tra kiến thức đã<sub>học ở HK II</sub> Kiểm tra
Ma trận
Đề kiểm tra
Đáp án
Ôn tập để
làm tốt bài
kiểm tra
10 40 50
<b>GVBM</b>