Tải bản đầy đủ (.docx) (35 trang)

GIAO AN LOP 2 HK2Tuan 33

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (155.62 KB, 35 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tập đọc</b>


<b>BÓP NÁT QUẢ CAM</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Đọc rành mạch toàn bài; biết đọc rõ ràng lời nhân vật trong câu chuyện.


- Hiểu ND: Truyện ca ngợi người thiếu niên anh hunf Trần Quốc Toản tuổi nhỏ, chí lớn,
giàu lịng u nước, căm thù giặc ( trả lời câu hỏi 1, 2 4 5).


<b>* RLKNS: </b>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


-GV: bài dạy, tranh minh hoạ.
-HS: xem bài trước.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<b>1. n định: BCSS</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


-Gọi 3 HS lên KT HTL bài thơ “ Tiếng
chổi tre” và trả lời câu hỏi.


+ Nhà thơ nghe thấy tiếng chổi tre vào
những lúc nào?


+ Câu thơ nào ca ngợi chị lao cơng?


+ Nhà thơ muốn nói với em điều gì?
-Nhận xét


<b>3. Bài mới:</b>
* Giới thiệu bài:


Nêu mục tiêu bài học và ghi tựa bài lên
bảng.


* Luyện đọc bài:
- GV đọc mẫu:


-HS nối tiếp nhau đọc từng câu (2 lượt)
-Tổ chức cho HS luyện đọc các từ ngữ:
giả vờ mượn, ngang ngược, xâm chiếm,
đủ điều, quát lớn, tạm nghỉ, cưỡi cổ,
nghiến răng…


*Đọc từng đoạn trước lớp.


-Nêu yêu cầu luyện đọc đoạn, sau đó
hướng dẫn HS chia đoạn (4 đoạn như
SGK)


-Hướng dẫn HS đọc từng đoạn. Chú ý
hướng dẫn HS đọc câu dài khó ngắt


-HS theo dõi đọc thầm


-HS từng dãy bàn nối tiếp nhau đọc


từng câu


-7 -> 10 em đọc cá nhân lớp đọc
đồng thanh.


-Chia bài thành 4 đoạn


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

gioïng.


-Gọi HS nêu từ ngữ cuối bài.
*Đọc từng đoạn trong nhóm
*Thi đọc giữa các nhóm.
c)Tìm hiểu bài<b> (RLKNS)</b>


-Gọi HS đọc lại bài và trả lời câu hỏi.
+ Giặc Ngun có âm mưu gì đối với
nước ta?


+ Thái độ của Trần Quốc Toản như thế
nào?


+Quốc Toản gặp vua để làm gì?


+ Tìm từ ngữ thể hiện Quốc Toản rất
nóng lịng gặp vua?


+ Quốc Toản làm điều gì trái với phép
nước?


+ Vì sao khi xin vua “ xin đánh” Quốc


Toản lại tự đặt gươm lên gáy.


+ Vì sao vua lại không bắt tội mà còn
ban cho quả cam quý?


+ Quốc Toản vơ tình bóp nát quả cam vì
điều gì?


+ Em biết gì về Trần Quốc Toản
<b>.4 Củng cố – dặn dò:</b>


-Gọi 3 HS đọc truyện theo hình, hình
thức phana vai.


-Nhận xét tiết học


dài.


Đợi từ sáng đến trưa/ cậu lièu chết/
xơ mấy người lính gác ngã chíu/
xăm xăm xuống bếp//.


-Quốc Toản tạ ơn vua/ chân bước
lên bờ mà lịng ấm ức…


<b>Tiết 2</b>


-Giả vờ mượn đường đẻ xâm chiếm
nước ta.



-Quốc Toản vô cùng câm giận.
-Quốc Toản gặp vua để nói hai
tiếng xin đánh.


-Đợi từ sáng đến trưa, liều chết xơ
lính gác, xâm xâm xuống bến.
-Xơ lính gác, tự ý xơng xuống
thuyền.


-Vì cậu biết rằng phạm tội phải trị
theo phép nước.


-VÌ vua thấy Quốc Toản cịn nhỏ
mà biết lo cho nước.


-Vì bị vua xem như trẻ con – lòng
căm thù giặc khi nghỉ đến giặc
khiến Quốc Toản nghiến răng, 2
bàn tay bóp chặt làm nát quả cam.
-Trần Quốc Toản là 1 thiếu niên
yêu nước (Trần Quốc Toản là thiếu
niên nhỏ tuổi/…)


<b>Toán</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Biết đọc, viết các số có ba chữ số.


- Biết phân tích các số có ba chữ số thành các trăm, các chục các đơn vị và ngược lại.


- Biết sắp xếp các số có ba chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn hoặc ngược lại.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


-Viết trước nội dung bài tập 2 (lên bảng)
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1. Oån định: BCSS</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>3. Bài mới:</b>


*Giới thiệu


<b>*Hướng dẫn luyện tập</b>


+ Bài 1: Nêu yêu cầu bài tập, sau đó cho
HS tự làm


-Nhận xét bài làm của HS.
+ Bài 2:


GV viết số 842 lene bảng và hỏi số 842
gồm mấy trăm, mấy chục, mấy đơn vị?
-Hãy viết các số này thành tổng các
trăm, các chục, các đơn vị.


-GV nhận xét rút ra kết luận:
842 =800 +40 + 2



u câù các HS tự làm bài các phần cịn
lại.


+ Bài 3:


u cáa HS tự làm bài, sau đó gọi HS
đọc bài làm của mình trước lớp.


-Nhận xét cho điểm.


+ Bài 4: Viết lên bảng dãy số: 462, 464,
466…và hỏi.


+ 462 và 464 hơn kém nhau mấy đơn vị
+ Vậy 2 số đứng liền nhau trong dãy số
này hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị.
-Yêu cầu HS tự làm các phần còn lại.
<b>4. Củng cố - dặn dị:</b>


-Bài 1/169.


-2 em lên bảng làm bài – 1 em đọc số , 1
em viết số.


-Số 842 gồm 8 trăm, bốn chục, 2 đơn vị.
-2 em lên bảng – lớp làm nháp.


a)Các số từ lớn đến bé : 297, 285, 279,
257.



b)Các số từ bé đến lớn: 257, 279, 285,
297.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

-GV nhận xét tổng kết tiết học.


<b>Tập viết</b>


<b>Tiết 33 </b>

<b>V –VIỆT NAM THÂN YÊU</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Viết đúng chữ hoa V- kiểu 2 ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); chữ và câu ứng dụng: Việt
(1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); Việt Nam thân yêu ( 3 lần).


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

-GV: kẻ hàng bảng lớp – chữ mẫu.
-HS: dụng cụ môn học.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1. Oån định: BCSS</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>3. Bài mới:</b>


*Giới thiệu bài:


*Hứớng dẫn viết chữ hoa


a)Quan sát số nét, quy trình viết chữ V


hoa


-GV treo chữ V hoa và hỏi.


+ Chữ V hoa gồm mấy nét? Là những
nét nào?


+ Chữ V cao mấy li?


-GV vừa giảng vừa viết tô chữ trong
khung chữ.


-Từ diểm đặt bút trên DK5 viết nét móc
2 đầu điểm dừng bút ở ĐK2. từ điểm
dừng bút của nét 1, viết tiếp nét cong
phải, điểm dừng bút viết nét cong dưới
nhỏ cắt nét 2 uốn lượn tạo thành một
vòng xoắn nhỏđiểm dừng bút ở ĐK6.
b)Viết bảng:


-Yêu cầu HS viết vào không trung, bảng
con, bảng lớp


*Hướng dẫn Hs viết cụm từ ứng dụng.
a)Giới thiệu cụm từ ứng dụng


-Gọi HS đọc từ ứng dụng.


-Giải hích: VN là tổ quốc thân yeue của
chúng ta.



b)Quan sát và nhận xét.


-Cụm từ gồm có mấy tiếng? Là những
tiếng nào?


-So sánh chiều cao của chữ V và ô li?
-Những chữ nào có chiều cao với chữ V
hoa?


-Gồm 1 nét liền là kết hợp của 3 nét:
1nét móc hai đầu, 1 nét cong phải, 1 nét
cong nhỏ.


-5 li.


-Theo dõi, quan sát.


-HS viết baûng


-Đọc Việt Nam thân yêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

-Khi viết chữ Việt ta viết nét nối chữ V
và chữ i như thế nào?


c) viết bảng


-u cầu Hs viết chữ Việt vào bảng con
-Sửa chữa cho HS



d) Hướng dẫn HS viết vào vở bài tập.
-GV quan sát sửa cho những HS còn yếu.
<b>4. Củng cố:</b>


-Cho HS thi viết chữ v hoa và cụm từ
ứng dụng.


-Nhận xét tiết học.
<b>5. Dặn dò:</b>


-Về nhà xem lại bài.
-Chuẩn bị bài sau.


-Từ điểm kết thúc của chữ V lia bút đến
điểm đặt bút của chữ i.


-HS viết bài vào vở


<b>Toán</b>


<b>Tiết 162 </b>

<b>ƠN TẬP VỀ PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ.</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Biế cộng trừ nhẩm các số tròn chục, tròn trăm.
- Biết làm tính cộng, trừcó nhớ trong phạm vi 100.
- Biết làm tính cộng, trừ khơng nhớ các số có ba chữ số.
- Biết giải tốn bằng một phép cộng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1. Oån định: BCSS</b>



<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>3. Bài mới:</b>


*Giới thiệu bài


* Hướng dẫn luyện tập


Bài 1: Nêu yêu cầu của bài tập, sau đó
cho HS tự làm bài.


Bài 2: Nêu yêu cầu bài tập cho HS như
làm bài.


- u cầu HS nêu cách tính và thực hiện
phép tính của một số con tính.


- Nhận xét bài của HS và cho điểm
Bài 3:


- Gọi 1 em đọc đề bài - hướng dẫn HS
tóm tắt và giải.


- Nhận xét - chấm điểm cho HS.


Bài 4:- Gọi 1 em đọc đề bài - tóm tắt,
tìm cách thực hiện phép tính rồi giải bài.


- GV nhận xét cho điểm.
<b>4. Củng cố -dặn dò:</b>



Bài 1: ( tính nhẩm)


- HS làm vào vở - HS khác nối tiếp nhau
đọc kết quả.


- 4 em lên bảng làm, cả lớp làm vào vở
bài tập.


- 1 em đọc đề -tóm tắt và giải


- 1 em lên bảng, lớp làm vào vở bài tập.
Tóm tắt:


Có 265 HS gái
234 HS trai
có ? HS


Giải


Số HS trường có là:
265 + 234 = 499 (HS)


ĐS: 499 HS.


- 1 em đọc yêu cầu đề bài - tóm tắt
Tóm tắt


Bể thứ nhất: 865l
Bể hai ít: 200l


Bể hai? lít


Giải


Số lít nước ở bể thứ 2 có là:
865 - 200 = 665 lít


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Nhận xét tiết học


- Về nhà xem lại bài - chuẩn bị bài sau
"ôn tập"


<b>kể chuyện</b>


<b>Tiết 33 </b>

<b>BÓP NÁT QUẢ CAM</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Sắp xếp đúng thứ tự các tranh và kể lại từng đoạn cuae câu chuyện ( BT!, BT2).
<b>* RLKNS: </b>


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


- GV: tranh minh họa (SGK)
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1. Oån định: BCSS</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>3. Bài mới:</b>
* Giới thiệu bài:



* Hướng dẫn kể chuyện:


a) Sắp xếp lại các tranh theo đúng thứ tự
- Gọi 1 em đọc yêu cầu bài tập (SGK)
- Dán 4 tranh lên bảng như SGK


- Yêu cầu HS thảo luận nhóm để sắp
xếp lại các tranh trên theo đúng nội dung
truyện.


- Gọi1 em lên sắp xếp lại tranh.
- Gọi 1 em nhận xét.


b) Kể lại từng đoạn câu chuyện
* Bước 1: Kể trong nhóm


- GV chia nhóm, yêu cầu HS kể lại từng
đoạn theo tranh.


* Bước 2: Kể trước lớp.


- Yêu cầu các nhóm cử đại diện lên trình
bày trước lớp.


- Gọi HS nhận xét bạn kể theo các tiêu
chí đã nêu.


* GV có thể gợi ý theo câu hỏi
<b>(RLKNS)</b>



+ Thái độ của Quốc Toản ra sao?


+ Vì sao Quốc Toản có thái độ như vậy?
- Đoạn 2:


+ Vì sao Quốc Toản lại giằng co với lính
canh.


+ Quốc Toản gặp vua để làm gì?


+ Khi bị lính vây kín quốc Toản đã làm
gì, nói gì?


- Đoạn 3:


+ Tranh vẽ những ai? họ đang làm gì?
+ Quốc Toản nói gì với vua?


- HS đọc


- Quan sát tranh minh họa


- HS thảo luận nhóm, mỗi nhóm 4 HS.
- 1 em lên bảng gắn lại các tranh.
- Nhận xét theo lời giải đúng 2 -1, 4-3.
- HS kể chuyện trong nhóm 4 HS khi 1
HS kể thì các HS khác phải theo dõi,
nhận xét, bổ sung.



- Mỗi HS kể một đoạn do GV yêu cầu
HS nối tiếp thành câu chuyện.


- Nhaän xét.


- Rất giận dữ.


- Vì chàng căm giận bọn giặc NGuyên
giả vờ mượn đường để cướp nước ta.
- Vì Quốc Toản đợi từ sáng đến trưa mà
vẫn không được gặp vua.


- Quốc TOản gặp vua để nói hai tiếng "
xin đánh"


- Quốc Toản mặt đỏ bừng bừng, tuốt
gươm quát lớn. ta xuống xin bệ kiến vua,
không kẻ nào được giữ ta lại.


- Vẽ Quốc Toản vua và quan Quốc Toản
quỳ xuống lạy vua. Gươm kề cổ, vua
dang tay đỡ chàng dậy.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Đoạn 4:


+ Vua nói gì, làm gì với Quốc Toản?


+ Vì sao mọi người trong tranh lại trịn
xoa mắt ngạc nhiên?



+ Lí do gì mà Quốc Toản bóp nát quả
cam?


c) Kể lại tồn bộ câu chuyện


- Yêu cầu HS kể lại truyện theo vai
- Gọi HS nhận xét bạn.


- Gọi 2 em kể lại tồn chuyện.
- Gọi HS nhận xét.


<b>4. Củng cố - dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết học.- Dặn HS về tập kể
lại truyện chuẩnû bị bài


bệ hạ cho đánh.


-Vua nói: Quốc Toản làm trái phép vua
lẽ ra trị tội nhưng xét thấy em còn trẻ mà
biết lo việc nước ta có lời khen. vua ban
cho cam quý.


- Vì trong tay Quốc Toản quả cam bị bóp
nát.


- Chàng ấm ức vì vua coi mình là trẻ con,
không cho dự bàn việc nước và nghĩ đến
giặc… cưỡi cổ dân.



- 3 HS kể theo vai
- Nhận xét.


- 2 em kể.


<b>Tự nhiên - xã hội</b>


<b>Tiết 33 </b>

<b>MẶT TRĂNG VÀ CÁC VÌ SAO</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Khái qt hình dạng, đặc điểm của Mặt trăng và các vì sao ban đêm.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Các tranh minh họa SGK
- Một số tranh về trăng sao.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1. Oån định: BCSS</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>3. Bài mới:</b>


* Giới thiệu bài:


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

câu hỏi.


- Treo tranh 2 lên bảng, yêu cầu HS
quan sát và trả lời câu hỏi.



+ Bức tranh chụp cảnh gì?
+ Emt hấy mặt trăng hình gì?


+ Trăng xuất hiện đem lại lợi ích gì?
+ Ánh sáng của mặt trăng như thế nào,
có giống mặt trời khơng?


b) Hoạt động 2: Thảo luận nhóm về hình
ảnh của mặt trăng


- Yêu cầu các nhóm thảo luận các nộ
dung sau.


+ Quan sát trên báa trời em thấy mặt
trăng có hình dạng gì?


+ Em thấy trăng trịn nhất vào những
ngày nào?


+ Có phải đêm nào cũng có trăng hay
không?


-Yêu cầu 1 nhóm HS trình bày.


* Kết luận: Quan sát trên bầu trời, ta
thấy mặt trăng có những hình dạng khác
nhau. lúc hình trịn, lúc khuyết lưỡi
liềm…Mặt tăng tròn nhất vào ngày giữa
tháng âm lịch 1 tháng một lần. Có đêm
có trăng, có đêm khơng có trăng ( những


đêm cuối và đầu tháng âm lịch). Khi
xuất hiện, mặt trăng khuyết, sau đó trịn
dần, đến khi trịn nhất lại khuyết dần.
- GV cung cấp cho HS bài thơ.


- GV giải thích 1 số từ khó hiểu đối với
HS: lưỡi trai, lá lúa, câu liêm, lưỡi liềm (
chỉ hìnhdạng của trăng theo thời gian)


- Cảnh đêm trăng.
- Hình tròn.


- Chiếu sáng trái đất vào ban đêm


- Ánh sáng dịu mát, khơng chói chang
như mặt trời.


- 1 nhóm HS nhanh nhất trình bày, các
nhóm HS khác chú ý nghe nhận xét bổ
sung.


- 1, 2 HS đọc bài thơ
Mùng một lưỡi trai
Mùng hai lá lúa
…………


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

c) Hoạt động 3: Thảo luận nhóm.


- Yêu cầu HS thảo luận cặp đôi các nội
dung sau:



+ Trên bầu trời về ban đêm, ngồi mặt
trăng chúng ta cịn nhìn thấy những gì?
+ Hình dạng cảu chúng thế nào?


+ Ánh sáng của chúng thế nào?
- Yêu cầu HS trình bày.


* Tiểu kết: Các vì sao có hình dạng như
đốm lửa. chúng là những quả bóng lửa tự
phát sáng giống mặt trăng nhưng xa trái
đất, chúng là mặt trăng của các hành
tinh khác.


<b>4. Củng cố:</b>


- GV phát giấy cho HS yêu cầu các em
vẽ bầu trời ban đêm theo em tưởng
tượng ( có trăng và các vì sao).


- Sau 5' GV cho HS trình bày tác phamả
của mình.


- GV nhận xét tiết học.


-HS thảo luận cặp đôi


- Cá nhân trình bày.


<b>Tốn</b>



<b>Tiết 163 </b>

<b>ƠN TẬP VỀ PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ (TT)</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Biết cộng, trừ các số trịn trăm.


- Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100.
- Biết cộng, trừ khơng nhớ cac số có ba chữ số.
- Biết giải bài tốn về ít hơn.


- Biết tìm số bị trừ, tìm số hạng chưa biết.
<b>II. CÁC HOẠT ĐNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<b>1. Oån định: BCSS</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>3. Bài mới:</b>


* Giới thiệu bài:


* Hướng dẫn HS luyện tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

đó HS tự làm bài.


Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.


- u cầu HS nêu cách tính và thực hiện
phép tính của một số con tính.



- Nhận xét bài của HS và cho điểm.
Bài 3:


- Gọi 1 em đọc đề - tóm tắt và nêu cách
tính.


Bài 4: Gọi 1 em nêu yêu cầu bài tập.
+ Đội 1 trồng được bao nhiêu cây?


+ Số cây đội 2 trồng như thế nào so với
đội 1?


+ Muốn tính số cây của đội hai ta làm
như thế nào?


- Yêu cầu HS tự làm.
Bài 5:


Bài tốn u cầu chúng ta làm gì?
- u cầu HS tự làm.


<b>4. Củng cố</b>


- Tổng kết - nhận xét tiết học
- Tuyên dương những em học tốt.
<b>5. Dặn dị:</b>


- Về xem lại bài.
- Chuẩn bị bài sau.



9 em nối tiếp nhau đọc bài của mình
trước lớp - mỗi em 1 bài


- HS nêu yêu cầu bài tập.
Đặt tính rồi tính


a)


- 1 em đọc đề


- 1 em lên bảng làm bài - lớp làm vào
vở.


Giải:
Em cao là
165 - 33 = 132 (cm)


ĐS: 1132 cm.
- 1 em đọc đề - lớp theo dõi
- 530 cây.


- Số cây của đội 2 nhiều hơn đội 1 là 140
cây.


- Thực hiện phép cộng 530 + 140
Giải


Số cây đội 2 trồng là:
530 + 140 = 670 (cây)



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Chính tả


<b>Tiết 65 </b>

<b>BÓP NÁT QUẢ CAM.</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Chép lại chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn tóm tắt truyện Bóp nát quả cam.
- Làm được (BT2) a / b.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- GV chép bài bảng lớp.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1. Oån định: BCSS</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>3. Bài mới:</b>


* Giới thiệu bài:


* Hướng dẫn viết chính tả
a) Ghi nhớ nội dung


- GV đọc đoạn cần viết 1 lần
- gọi HS đọc lại.


+ Đoạn văn nói về ai?



+ Đoạn văn kể về chuyện gì?


+ Quốc toản là người như thế nào?
b) Hướng dẫn cách trình bày


+ Đoạn văn có mấy câu?


+ Tìm những chữ được viết hoa trong
bài? vì sao lại viết hoa?


c) Hướng dẫn HS viết từ khó.
- GV yêu cầu HS viết từ khó.
- Yêu cầu HS viết từ khó.
d) Viết chính tả


e Sốt lỗi và chấm bài.
* Hướng dẫn bài tập


- HS theo dõi bài.


- 2 em đọc lại bài chính tả trong SGK.
- Nói về Trần Quốc TOản.


- Trần Quốc Toản thấy giặc NGuyên lăm
le xâm lược nước ta nên xin vua cho
đánh. Vua thấy Quốc Toản còn nhỏ và
có lịng u nước nên tha tội và ban cho
quả cam. Quốc Toản ấm ức bóp nát quả
cam.



- Quốc Toản là người nhỏ tuổi mà có chí
lớn, có lịng u nước.


- Có 3 câu


- Thấy, Quốc Toản, vua.


- Vì là danh từ riêng và từ đứng đầu câu
- Đọc: âm mưu, Quốc Toản, nghiến răng,
xiết chặt, quả cam…


- 2 HS lên bảng viết - HS dưới viết nháp
* Đoạn viết:


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Gọi HS đọc yêu cầu


- GV gắn nội dung bài tập lên bảng.
- CHia lớp 2 nhóm và yêu cầu 2 nhóm
thi điền âm, vần vào chỗ trống. nhóm
nào xong trước đúng thắng cuộc.


- Gọi HS đọc lại bài làm.


- GV nhận xét chốt lời giải đúng.


<b>4. Củng cố:</b>


- Hơm nay các em học chính tả bài gì?
- Gọi 2 em lên bảng viết lại 1 số từ khó.
- Nhận xét.



<b>5. dặn dò:</b>


- Về tập viết lại những chữ sai.
- Chuẩn bị bài au " Lượm".


- HS đọc yêu cầu ( SGK)
- Đọc thầm lại bài.


- Làm theo hình thức nối tiếp.


- 4 em nối tiếp đọc lại bài làm của nhóm.
a) S/x


- Đông sao thì nắng, vắng sao thì mưa
Con công hay múa


Nó múa làm sao?
Nó rụt cổ vào
Nó xịe cánh ra
- Con cị…..ăn đêm
Đậu phải….xuống ao
Ơng ơi …..tơi nao
Tơi có…..xáo măng.


Có xáo thì xáo nước trong
Chớ xáo ….cị con.


b) iê/i



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Tập đọc</b>
<b> Tiết 130 </b>

<b>LƯỢM</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Đọc đúng các câu thơ 4 chữ, biết nghỉ hơi sau mỗi khổ thơ.


- Hiểu ND: Bìa thơ ca ngợi chú bé liên lạc đáng yêu và dũng cảm ( trả lời được các câu hỏi
trong SGK, thuộc 2 khổ thơ đầu).


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


- Tranh minh họa SGK.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1. Oån định: BCSS</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>3. Bài mới:</b>


* Giới thiệu bài:
*Luyện đọc:


1/ GV đọc mẫu diễn cảm toàn bài ( như
mục I)


2/ GV hướng dẫn HS luyện đọc - kết hợp
giải nghĩa từ.



a) Đọc từng dịng thơ.


+ Trong bài có những từ nào khó đọc?
- GV ghi các từ lên bảng đọc mẫu và yêu
cầu HS đọc lại các từ.


b) Đọc từng khổ trước lớp nhấn giọng ở
những từ gợi tả.


- Yêu cầu HS đọc tiếp nối theo khổ thơ
trước. GV và lớp nhận xét


c) Đọc từng đoạn trong nhóm.
d) Thi đọc giữa các nhóm.
e) Cả lớp đọc ĐT.


* Tìm hiểu bài:


- GV đọc mẫu lần 2 gọi 1 em đọc chú.
+ Tìm những nét đáng yêu, ngộ nghĩnh
của lượm ở 2 khổ đầu?


- HS theo dõi đọc thầm.


- HS nối tiếp nhau đọc từng dòng thơ.
- Từ: loắt choắt, thoăn thoắt, nghênh
nghênh, đội lệch, huýt sáo, chim chích,
hiểm nghèo, nhấp nhơ, lúa trổ.


- HS luyện đọc từng khổ



- Tiếp nốùi đọc các khổ 1, 2, 3, 4, 5.
- Theo dõi tìm hiểu nghĩa từ mới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

+ Lượm làm nhiệm vụ gì?


+ Lượm dũng cảm như thế nào?


- Công việc chuyển thư rất nguy hiểm
vậy mà lượm vẫn không sợ.


- Gọi 1 em lên bảng quan sát tranh minh
họa và tả hình ảnh lượm.


+ Em thích khổ thơ nào? vì sao?


* Luyện đọc lại và học thuộc lòng bài
thơ.


- Gọi HS đọc


- Yêu cầu HS đọc từng khổ thơ.


- GV xóa bảng chỉ để các chữ đầu dòng.
- Gọi HS học thuộc lòng bài thơ


<b>4. Củng cố:</b>


- Hơm nay tập đọc các em học bài gì?
- Gọi vài em xung phong đọc bài?



- Bài thơ ca ngợi ai? ( Bài thơ ca ngợi
lượm, 1 thiếu nhi nhỏ tuổi nhưng dũng
cảm tham gia vào việc nước).


<b>5. Dặn dò:</b>


- Về nhà học bài.


- Chuẩn bị bài sau " NGười làm đồ chơi".
- Nhận xét tiết học


nhaûy.


- Làm liên lạc, chuyển thơ ra mặt trận.
- Đạn bay vèo vèo lượm vẫn chuyển thư
an toàn.


- Lượm đi giữa đồng lúa chỉ thấy chiếc
mũ ca lô nhấp nhô trên đồng.


- HS trả lời theo suy nghĩ.
- 1 em đọc.


- Lớp đọc cá nhân + đồng thanh
- HS đọc thầm


- HS đọc thuộc lịng theo hình thức nối
tiếp. HS đọc thuộc lịng bài thơ.



<b>Tốn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>I. MỤC TIEÂU:</b>


- Thuộc bảng nhân và bảng chia 2, 3, 4, 5 để tính nhẩm.


- Biết tính giá trị của biểu thức có hai dấu phép tính ( trong đó có 1 dấu nhân hoặc dấu
chia; nhân chia trong phạm vi bảng tính đã học).


- Biết tìm số bị chia, thừa số chưa biết.
- Biết giải bài tốn có một phép nhân.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


- GV: bài dạy, SGK.
- HS: dụng cụ học toán.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1. Oån định: BCSS</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>3. Bài mới:</b>


* Giới thiệu bài:


* Hướng dẫn HS luyện tập


Bài 1: Nêu yêu cầu của bài tập, sau đó
cho HS làm bài.



- Yêu cầu HS làm tiếp phần b - yêu cầu
HS nêu cách tính của từng con tính.


Bài 2: Nêu yêu cầu bài tập và cho HS tự
làm bài.


- Yêu cầu HS nêu cách thực hiện của
từng biểu thức trong ài.


GV nhận xét cho điểm


bài 3: Gọi 1 em đọc đề - tìm cách tính
giải bài tốn.


- Chấm và cho điểm HS.
Bài 4: Yêu cầu HS đọc đề bài
- Yêu cầu HS suy nghĩ và trả lời.
- Vì sao em biết được điều đó?
Bài 5: bài tốn u cầu ta làm gì?


- Yêu cầu HS tự làm bài và nêu cách


- HS làm bài vào vở bài tập - 16 em nối
tiếp nhau đọc bài làm phần a của mình
-mỗi em 1 con tính.


- 4 em lên bảng làm, lớp làm vở bài tập.
- 2 em lên bảng làm bài - cả lớp làm bài
vở bài tập.



- 1 em nêu đề bài. Nêu cách tính và giải.
Số HS của lớp 2A là:


3 x 8 = 24 (HS)
ĐS: 24 HS


- Hình nào khoanh vào 1/3 số hình trịn?
Hình a) Đã được khoanh trịn 1/3 số hình
trịn.


- Vì hình a có tất cả 12 hình trịn đã
khoanh vào 4 hình trịn.


- Tìm x


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

làm của mình.


<b>4. Củng cố - dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học.


- Chuẩn bị bài sau " ôn taäp" (TT)


<b>Luyện từ và câu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Nắm được một số từ chỉ nghề nghiệp (BT1, BT2); nhận biết được những từ ngữ nói lên
phẩm chất của nhân dân Việt Nam (BT3).


- Đặt được một câu ngắn với một từ vừa tìm được BT3 (BT4).
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>



- GV: tranh minh họa bài tập 1.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1. Oån định: BCSS</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>3. Bài mới:</b>


* Giới thiệu bài:


Bài 1: Gọi 1 em đọc yêu cầu bài tập.
- Treo tranh và yêu cầu HS suy nghĩ
+ Người được vẽ trong bức tranh 1 làm
nghề gì?


+ Vì sao em bieát?


- GV hỏi tương tự các tranh còn lại.
- GV nhận xét cho điểm.


Bài 2: Gọi 1 em đọc yêu cầu đề bài
- GV chia lớp thành 4 nhóm. u cầu HS
thảo luạn để tìm từ trong 5 phút.


Sau đó mang giấy ghi các từ tìm được
nhiều thì thắng cuộc.


Bài 3: Yêu cầu 1 em đọc đề bài.


- Yêu cầu HS tự tìm từ - GV ghi bảng.
+ Từ cao lớn nói lên điêù gì?


Bài 4: Gọi1 em đọc yêu cầu bài tập
- Gọi HS lên bảng viết câu của mình.
Nhận xét cho điểm


<b>4. Củng cố - dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học.


- 1 em đọc u cầu bài tập
- Làm cơng nhân.


- Vì chú ấy đội mũ bảo hiểm và làm việc
trong công trường.


- Công an (2), nông dân (3), bác sĩ (4),
người bán hàng (5).


- Tìm thêm từ ngữ chỉ nghề nghiệp khác
mà em biết.


- HS làm theo yêu cầu.


(Thợ may, thợ hồ, giáo viên, phi công,
diễn viên..)


- 1 em đọc thành tiếng - lớp đọc thầm
- Anh hùng, thông minh, gan dạ, cần cù,
đồn kết, anh dũng.



- Cao lớn nói về tầm vóc.


- Đặt câu với từ tìm được ở bài tập 3.
- HS lên bảng mỗi lượt 3 HS. HS dưới
làm nháp.


+ Bạn Lan là 1 người rất thông minh.
+ Các chú bộ đội rất gan dạ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Veà xem lại bài - chuẩn bị bài sau.


<b>Tập làm văn</b>


<b>Tiết 33 ĐÁP LỜI AN ỦI - KỂ CHUYỆN ĐƯỢC CHỨNG KIẾN</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Biết đáp lại lời an ủi trong tình hhuống giao tiếp đơn giản (BT1, BT2).


- Viết được một đoạn văn ngắn kể một việc tốt của em hoặc của bạn em (BT3)
<b>* RLKNS: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Tranh minh họa bài tập 1.


- Các tình huống viết vào giấy nhỏ.
<b>III. CÁC HOẠT ĐÔâÏNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1. Oån định: BCSS</b>



<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>3. Bài mới:</b>


* Giới thiệu bài:
* Hướng dẫn làm bài:


Bài 1: Gọi 1 em đọc yeue cầu bài tập.
- GV treo tranh và hỏi.


+ Tranh vẽ những ai? họ đang làm gì?
+ Khi thấy bạn mình bị ốm, bạn áo hồng
nói gì?


- Lời nói của bạn áo hồng là 1 lời an ủi.
Khi nhận được lời an ủi này, bạn HS bị
ốm đã nói thế nào?


- Khuyến khích các em nói lời đáp khác
thay cho lời của bạn HS bị ốm.


Baøi 2:


Bài tập 2 yêu cầu chúng ta làm gì?
- Yêu cầu 1 HS đọc các tình huống
- Gọi 1 em nhắc lại tình huống a.


- Hãy tưởng tượng con là bạn HS trong
tình huống này. Vậy khi được cơ giáo
động viên thì em sẽ đáp lời cơ như thế
nào?



- Gọi 2 em lên bảng đóng vai thể hiện
lại tình huống này, sau đó yêu cầu HS
thảo luận theo cặp để tìm lời đáp lại cho
từng tình huống.


- Gọi 1 số cặp trình bày trước lớp.
- Yêu cầu HS nhận xét bài của bạn.
- GV nhận xét các em nói tốt.


Bài 3: Gọi 1 em đọc yêu cầu.


- 1 em đọc yêu cầu của bài.


- Tranh vẽ 2 bạn HS, 1 bạn đang bị ốm
nằm trên giường, 1 bạn đến thăm bạn bị
ốm.


- Bạn nói: Đừng buồn bạn sắp khỏe rồi.
- Bạn nói: Cảm ơn bạn.


- HS nối tiếp phát biểu ý kiến. Bạn tốt
quá/ cảm ơn bạn nhiều…


- u cầu chúng ta nói lời đáp cho 1 số
trường hợp nhận lời an ủi.


- 1 em đọc thành tiếng - lớp đọc thầm
- Em buồn vì điểm KT khơng tốt. Cô
giáo an ủi " Đừng buồn. Nếu cố gắng


hơn em sẽ được điểm tốt".


a) HS nối tiếp nhau phát biểu ý kiến: Em
xin cảm ơn cô/ em cảm ơn cô ạ. Lần sau
em sẽ cố gắng nhiều hơn.


b) Cảm ơn bạn/ có bạn chia xẻ mình thấy
cũng đỡ tiếc rồi/ Cảm ơn bạn, nhưng
mình nghĩ là nó sẽ biết đường về nhà/.
c) Cảm ơn bà, cháu cũng mong là ngày
mai nó sẽ về/ nếu ngày mai nó về thì
thích lắm bà nhỉ/.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Hàng ngày các em đã làm rất nhiều
việc tốt như:bế em, quét nhà, cho bạn
mượn bút, …Bây giờ các em hãy kể lại
cho các bạn cùng nghe nhé


- Yêu cầu HS làm theo hướng dẫn của
GV.


+ Việc tốt của em ( hoặc bạn em là gì?
+ Việc đó diễn ra lúc nào?


+ Em (bạn em) đã làm việc đó như thế
nào?


(kể rõ hành động, việc làm cụ thể để
làm rõ việc tốt).



+ Kể kết quả của việc làm đó?


+ Em (bạn em) cảm thấy thế nào sau khi
làm việc đó.


- Gọi HS trình bày.
- Nhận xét cho điểm.
<b>4. Củng cố - dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học.


- Dặn các em luôn biết đáp lại lời an ủi 1
cách lịch sự.


một việc tốt của em hoặc của bạn.


- HS suy nghó về việc tốt mà mình sẽ kể.


<b>Tốn</b>


<b>Tiết 165 </b>

<b>ÔN TẬP VỀ PHÉP NHÂN, PHÉP CHIA (TT)</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Thuộc bảng nhân và bảng chia 2, 3, 4, 5 để tính nhẩm.


- Biết tính giá trị của biểu thức có hai dấu phép tính ( trong đó có 1 dấu nhân hoặc dấu
chia; nhân chia trong phạm vi bảng tính đã học).


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1. Oån định: BCSS</b>



<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>3. Bài mới:</b>


* Giới thiệu bài:


* Hướng dẫn thực hành


Bài 1: Nêu yêu cầu bài tập - tự làm


+ Khi biết 4 x 9 = 36 để có thể ghi ngay
kết quả của 36 : 4 khơng? vì sao?


- Nhận xét bài làm của HS.


Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu của bài tập
- Yêu cầu HS nêu cách thực hiện của
từng biểu thức trong bài.


Bài 3: Gọi 1 em đọc đề bài - Tìm cách
giải - rồi giải.


Bài 4: Yêu caùa HS đọc đề bài
- Yêu cầu HS suy nghĩ và trả lời.
+ Vì sao em biết được điều đó?
Bài 5: Bài tốn u cầu ta làm gì?
+ Mấy cộng mấy bằng 4?


+ Vậy điền mấy vào opo trống thứ 1?
+ Khi cộng hay trừ 1 số nào đó với 0 thì


điều gì sẽ xảy ra?


+ Khi lấy 0 chia hay nhân với 1 số khác
thì điều gì xảy ra?


<b>4. Củng cố:</b>


- Nhận xét tiết học.
<b>5. Dặn dò:</b>


- Về xem lại bài . Chuẩn bị bài sau "ôn
tập",.


Bài 1: tính nhẩm


- HS làm vào vở bài tập. 10 HS nối tiếp
nhau đọc bài làm phần a cuỉa mình mỗi
em 1 con tính.


- Có 36 4 = 9 vì nếu lấy tích chia cho
thừa số này được thừa số kia.


- 2 em lên bảng - lớp làm vào vở
2 x 2 x 3 = 4 x 3 …… = 12


- 1 em đọc đề - lớp đọc thầm theo
Giải


Số bút chì mỗi nhóm nhận được
27 : 3 = 9 ( chiếc bút)



ĐS: 9 chiếc bút.
Bài 4:


- Hình nào được khoanh 1/4 số ơ vng?
- Hình b được khoanh 1/4 số hình vng.
- Vì hình b có tất cả 16 hình đã khoanh
vào 4 hình.


- Tìm số thích hợp điền vào chỗ trống.
- 0 cộng 4 bằng 4.


- Số 0 - Hs tự làm các phần còn lại.
- khi cộng hay trừ số nào với 0 thì kết
quả chính số đó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25></div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Chính tả
<b>Tiết 66 </b>

<b>LƯỢM</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- nghe viết chính xác bài cính tả, trình bày đúng 2 khổ thơ theo thể thơ 4 chữ.
- Làm được (BT2) a / b hoặc (BT30 a / b


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


- GV: bài dạy, chép bài bảng phụ.
- HS: dụng cụ môn học.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>



<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1. Oån định: BCSS</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>3. Bài mới:</b>


* Giới thiệu bài:


* Hướng dẫn viết chính tả
a) Ghi nhớ nội dung đoạn thơ
- GV đọc đoạn thơ


- Gọi 2 em đọc thuộc lòng đoạn thơ
+ Đoạn thơ nói về ai?


+ Chú bé liên lạc ấy có gì đáng u, ngộ nghĩnh?


b) Hướng dẫn cách trình bày
+ Đoạn thơ có mấy khổ?


+ Giữa các khổ viết như thế nào?
+ Mỗi dịng có mấy chữ?


+ Nên viết từ ô thứ mấy cho đẹp?
c) Hướng dẫn từ khó


- GV cho HS viết các từ: loắt choắt, thoăn thoắt,
nghênh nghênh, đội lệch, huýt sáo.


- Chỉnh và sửa lỗi.


d) Viết chính tả.
- GV đọc HS ghi


e) GV sốt lỗi - chấm bài.
* Hướng dẫn làm bài tập


- Theo doõi


- 2 em đọc - lớp theo dõi.
- Chú bé liên lạc là Lượm
- chú bé loắt choắt, chiếc xắc
xinh xinh, chân đi thoăn thoắt,
đầu nghênh nghênh, ca lô đội
lệch, mồm ht sáo.


- 2 khổ


- Viết cách 1 dịng.
- 4 chữ.


- Viết lùi vào 3 ô


- 3 em lên bảng - lớp viết
bảng con.


* Đoạn viết


Chuù bé loắt choắt
…..



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

bài 2: Gọi 1 em đọc yêu cầu.
- Yêu cầu tự làm bài.


- Goïi HS khác nhận xét làm bài trên bảng của bạn
Bài tập 3:


Bài tập yêu cầu ta làm gì?
- GV chia lớp thành 4 nhóm.


- Gọi HS các nhóm trình bày kết quả - nhóm nào tìm
được nhiều, đúng sẽ thắng.


<b>4. Củng cố - dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học.


- Về nhà tập viết lại chữ sai.


- Chuẩn bị bài " Người làm đồ chơi".


- Đọc yêu cầu của bài tập
- Mỗi phần 3 em lên bảng, HS
dưới lớp làm vở bài tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

Tập đọc


<b>Tiết 131 + 132: </b>

<b>NGƯỜI LAØM ĐỒØ CHƠI</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Đọc rành mạch toàn bài, ngắt nghỉ hơi đúng chỗ.



- Hiểu ND: Tấm làng nhân hậu, tình cảm quý trọng của bạn nhỏ đối với bác hàng xóm làm nghề
nặn đồ chơi. ( trả lời được các câu hỏi 1,2,3,4)


<b>* RLKNS: Giao tieáp.</b>


<b> . Thể hiện sự cảm thông.</b>
<b> . Ra quyết định.</b>


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


- GV: bài dạy, tranh minh họa.
- HS: xem bài trước.


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC
<b>1. Ổn định: BCSS</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>3. Bài mới:</b>


* Giới thiệu bài:
* Luyện đọc:


1/ GV đọc diễn cảm toàn bài ( như mục
I)


2/ Hướng dẫn HS luyện đọc và giải
nghĩa từ


a) Luyện đọc từng câu.



- Yêu cầu nối tiếp nhau đọc từng câu (2
lượt)


- Hướng dẫn HS đọc từ khó: bột màu,
nặn, thạch sanh, sặc sỡ, suýt khóc, hết
nhẵn hàng, món tiền…


b) Luyện đọc từng đoạn


- Yêu cầu HS luyện đọc từng đoạn trước
lớp


- Yêu cầu HS nối tiếp nhau đọc từng
đoạn trước lớp - GV và lớp theo dõi
nhận xét


c) Thi đọc giữa các nhóm.


- HS theo dõi


- HS từng dãy bàn nối tiếp nhau đọc từng
câu.


- 7 -> 10 em đọc - cả lớp đọc đồng thanh.


- Tìm cách đọc và luyện đọc từng đoạn
chú ý các câu:


Toi suýt khóc/ nhưng cố tỏ ra bình tĩnh//
Bác đừng về/ Bác ở đây làm đồ chơi//


bán cho chúng cháu


Nhưng độ này/ chả mấy ai mua đồ chơi
của bác nữa//.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

d) Lớp đọc đồng thanh.
* Tìm hiểu bài:


- Gọi 2 em đọc lại bài - 1 em đọc chú
giải - rồi trả lời câu hỏi:


+ Bác nhân làm nghề gì?


+ Các bạn nhỏ thích đồ chơi của bác
như thế nào?


+ Vì sao các bạn thích đồ chơi của bác
đến như thế?


+ Vì sao bác Nhân định chuyển về quê?
+ Thái độ của bạn nhỏ thế nào khi nghe
bác Nhân định chuyển về quê?


+ Thái độ của bác Nhân ra sao?


+ Bạn nhỏ trong bài làm gì để bác Nhân
vui trong buổi bán hàng cuối cùng?
+ Hành động của bạn nhỏ cho thấy bạn
là người thế nào?



- Gọi nhiều HS trả lời


+ Thái độ của bác Nhân ra sao?


+ Em hãy đoán xem bác Nhân sẽ nói gì
với bạn nhỏ ấy khi bác biết vì sao hơm
đó đắt hàng?


+ Qua câu chuyện em hiểu điều gì?
<b>4. Củng cố:</b>


- Gọi 6 HS lên đọc lại truyện theo vai.
- Qua câu chuyện em thích nhân vật
nào? vì sao


<b>5. Dặn dò:</b>


- Về xem lại bài. Chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.


<b>Tiết 2</b>


- 2 HS đọc nối tiếp - 1 em đọc chú giải.
- Bác Nhân là người nặn đồ chơi bằng
bột màu bán rong ở vỉa hè.


- Các bạn xúm lại, ngắm nghiá tò mò
xem các bạn.


- Vì bác nặn rất khéo, ơng bụt, Thạch


Sanh…sắc màu sặc sỡ.


- Vì đồ chơi bằng nhựa xuất hiện


- Bạn st khóc, cố tỏ ra bình tĩnh để nói
với bác: Bác ở đây làm đồ chơi bán cho
chúng cháu.


- Bác rất cảm động.


- Bạn đập con lợn đất…. nhờ mấy bạn
trong lớp mua đồ chơi của bác.


- Bạn rất nhân hậu thương người muốn
mang lại niemè vui cho người khác/ bạn
rất tế nhị/…


- Bác rất vui và thêm yêu công việc.
- Cảm ơn cháu rất nhiều/ Cảm ơn cháu
đã an ủi bác/…


- Chúng ta cần phải thông cảm nhân hậu
và u q người lao động.


- Thích cậu bé vì cậu bé là người nhân
hậu, thông minh, biết chia sẽ nổi buồn
với người khác/ thích bác Nhân vì bác có
đơi tay khéo léo. nặn đồ chơi đẹp…)


<b>Tốn</b>



<b>Tiết 166: </b>

<b>ƠN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

- Biết ước lượng đọ dài trong một số trường hợp đơn giản.
- Biết giải bài toán gắn với các số đo.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
- GV: bài dạy.
- HS: xem bài trước.


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
<b>1. Ổn định: BCSS</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>3. Bài mới</b>


* Giới thiệu bài:
* Hướng dẫn làm bài:
Bài 1:


- Quay mặt đồng hồ đến các vị trí trong
phần a của bài tập và yêu cầu HS đọc
giờ.


- Cho HS quan sát mặt đồng hồ ở phần b
- Yêu cầu HS đọc giờ trên mặt đồng hồ
a.


+ 2 giờ chiều còn gọi là mấy giờ?



+ Vậy đồng hồ A và đồng hồ nào chỉ
cùng giờ?


- Tương tự với các phần còn lại.
Bài 2: Gọi 1 em đọc đề toán.


- Hướng dẫn HS phân tích đề, thơng
nhất phép tính sau đó u cầu HS làm
bài


- GV nhận xét cho điểm.
Bài 3: Gọi HS đọc đề


Hướng dẫn phân tích, tìm cách tính rồi
giải bài tốn.


- GV chữa bài - Nhận xét cho điểm
Bài 4: Bài tập yêu cầu các em tưởng
tượng và ghi lại độ dài của một số vật
quen thuộc như bút chì, ngơi nhà…


- Đọc câu a: chiếc bút bi dài khoảng
15... và yêu cầu HS suy nghĩ để điền
tên đơn vị đúng vào chỗ trống trên


+ Nói chiếc bút chì dài 15 mm có được
khơng? vì sao?


+ Nếu nói chiếc bút chì dài 15 dm có



- Đọc giờ: 3 giờ 30 phút. 5g15', 10giờ, 8
giờ 30 phút.


- 2 giờ
- 14 giờ


- Đồng hồ A chỉ cùng giờ với đồng hồ E.
- 1 em đọc đề - lớp theo dõi


Giaûi


Can to đựng số lít nước mắm là:
10 + 5 = 15 (l)


ĐS: 15 lít.


- 1 em đọc đề, 1 em giải lớp làm vào vở
bài tập.


Bình cịn lại số tiền là:
1000 - 800 = 200 (đồng)
ĐS: 200 đồng.


- Chiếc bút bi dài khoảng 15 cm.


- Không vì 15 mm ngắn quá, không có
chiếc bút bi nào ngắn như thế.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

được khơng? vì sao?



- u cầu HS làm tương tự các phần cịn
lại


<b>4. Củng cố dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học.


- Chuẩn bị bài sau " Ôn tập" (tt).


<b>Tập viết</b>


<b> Tiết 34: </b>

<b>ÔN TẬP CHỮ A, M, N, Q, V</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Viết các chữ hoa kiểu 2: A, M, N, Q, V ( mỗi chữ 1 dòng); viết đúng các tên riêng có chữ hoa
kiểu 2: Việt Nam, Nguyễn Ái Quốc, Hồ Chí Minh ( mỗi tên riêng 1 dịng)


II, CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
<b>1. Ổn định: BCSS</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>3. Bài mới:</b>
* Giới thiệu bài:


* Hướng dẫn viết chữ hoa


a) Quan sát số nét, quy trình viết chữ
hoa A, M, N, Q, V ( kiểu 2)


- Gọi HS quan sát và nói lại quy trình
viết các chữ hoa A, M, N, Q, V ( kiểu 2)


- Gọi HS nhận xét bổ sung.


- Nếu HS khơng nói rõ GV có thể nêu
lại quy trình viết các chữ hoa như đã
viết cụ thể ở từng bài.


b) Viết bảng


- Gọi HS lên bảng viết và viết vào bảng
con từng chữ.


* Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng
a) Giới thiệu cụm từ ứng dụng.
- Gọi HS đọc cụm từ ứng dụng.


+ Em có nhận xét gì về cụm từ ứng
dụng?


b) Quan saùt và nhận xét.


- So sánh chiều cao cảu các chữ hoa với
chữ thờng.


c) Viết bảng:


- u cầu 8 HS lên bảng - HS dưới viết
bảng con


- Nhận xét, sửa cho điểm.



* Hướng dẫn viết vào vở tập viết.


- GV thu và chấm 10 bài.
<b>4. Củng cố:</b>


- Cho HS thi viết lại bảng lớp.
- NHận xét tiết học.


<b>5. Dặn dò;</b>


- Về nhà tập viết lại.


- Chuẩn bị bài sau " kiểm tra".


- HS nêu nhận xét, quá trình viết các
chữ hoa như đã hướng dẫn ở tiết trước.
- Nhận xét bổ sung


- Theo doõi.


- Mỗi chữ hoa 2 HS lên viết - HS dưới
lớp viết bảng con.


- 3 em đọc nối tiếp: Việt Nam, NGuyễn
Ái Quốc, Hồ Chí Minh.


- Đều là các tên riêng.


- Chữ hoa V, N, A, Q, H, C, M cao 2.5 li,
chữ g, h cao 2 ly rưỡi, các chữ cịn lại 1


ly.


- Viết bảng.


- Viết theo yêu cầu của GV.
+ Mỗi chữ cái viết 1 dòng cỡ nhỏ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>Toán</b>


<b> Tiết 167: </b>

<b>ÔN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG (TT)</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Nhận biết thời gian dành cho một hoạt động.
- Biết giải bài toand liên quan đến đơn vị kg, km.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:</b>
- GV: Bộ đồ học toán
- HS: VBT


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY:</b>
<b>1. Ổn định: BCSS.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

* Giới thiệu bài:


* Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1:


Gọi 1 em đọc bảng thống kê các hoạt
động của bạn Hà và hỏi:



+ Hà dành nhiều thời gian nhất cho hoạt
dodọng nào?


+ Thời gian Hà dành cho việc học là bao
nhiêu?


Bài 2: Gọi 1 em đọc đề bài hướng dẫn
tóm tắt tìm phép tính và giải.


- Nhận xét và cho điểm.


Bài 3: Gọi 1 em đọc đề bài tốn.


Hướng dẫn HS phân tích đề bài - thống
nhất phép tính sau đó yêu cầu HS làm
bài.


Bài 4: Gọi 1 HS đọc yêu cầu đề. Hướng
dẫn HS phân tích đề, thống nhất phép
tính sau đó u cầu các em làm bài.


<b>4. Củng cố - dặn dò:</b>


- Tổng kết nhận xét tiết học.


- Chuẩn bị bài sau " ôn tập về hình học".


Bài 1/175


- 1 em đọc, lớp theo dõi trong SGK


- Hà dành nhiều thời gian cho việc học


tập.
- 4 giờ.


- 1 em đọc đề bài.


- 1 em lên bảng - lớp làm vở bài tập
Giải


Bình cân nặng là:
27 + 5 = 32 (kg)


ÑS: 32 kg


- 1 em đọc đề và quan sát hình thức biểu
diễn


Giải


Qng đường từ nhà Phương đến xã
Đinh Xá là:


20 - 11 = 9 (km)
ĐS: 9 km.
- HS đọc - lớp theo dõi


Giaûi


Trạm bơm xăng lúc:


9 + 6 = 15 (giờ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×