Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

DE CUONG DIA HKII HQ GROUP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (226.18 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>B, CÁC CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP: </b></i>


<i><b>Câu 1: Em hãy chứng minh vai trò chủ đạo của nghành công nghiệp trong kinh tế quốc dân?</b></i>
<i><b>Trả lời: Vai trò của ngành công nghiệp trong nền kinh tế quốc dân:</b></i>


- Có vai trò chủ đạo trong nền kinh tê


- Thúc đẩy sự phát triển của các ngành kinh tê khác
- Củng cố an ninh quốc phòng


- Tạo điều kiện khai thác có hiệu quả các nguồn tài nguyên thiên nhiên
- Làm thay đổi sự phân công lao động và giảm sự chênh lệch về trình độ …


- Sản xuất ra các sản phẩm mới, tạo khả năng mở rộng sản xuất, thị trường lao đông.
<i><b>Câu 2: </b></i>


<i><b>a) Nêu tổ lãnh thổ công nghiệp của “trung tâm cơng nghiệp”.</b></i>


<i><b>b) Tại sao nói nghành cơng hóa chất là nghành mũi nhọn trong hệ thống các nghành công nghiệp.</b></i>
<i><b>Trả lời: </b></i>


<b>a. Đặc điểm của hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp: Trung tâm công nghiệp.</b>
- Gắn với đô thị vừa và lớn, có vị trí địa lí thuận lợi


- Bao gồm nhiều khu công nghiệp, điểm công nghiệp và nhiều xí nghiệp …
- Có các xí nghiệp nòng cốt (hay hạt nhân).


- Có các xí nghiệp bổ trợ và phục vụ.


<b>b. Ngành công nghiệp hóa chất được coi là ngành công nghiệp mũi nhọn trong hệ thống các ngành công nghiệp vì:</b>
- Tạo ra nhiều sản phẩm mới, chưa từng có trong tự nhiên



- Bổ sung cho các nguồn nguyên liệu tự nhiên
- Có giá trị sử dụng cao trong đời sống xã hội
- Tận dụng phê liệu của các ngành khác




tạo sản phẩm đa dạng, phong phú.


- Góp phần vào việc sử dụng các TNTN hợp lí và tiêt kiệm hơn.
<i><b>Câu 3: Nêu vai trò của nghành cơng nghiệp cơ khí và điện tử - tin học.</b></i>
<i><b>Trả lời: Vai trò của ngành công nghiệp cơ khí và điện tử – tin học:</b></i>
<i><b>- Cơ khí:</b></i>


+ Là quả tim của công nghiệp nặng


+ Sản xuất công cụ, thiêt bị, máy móc cho các ngành kinh tê...
+ Sản xuất các sản phẩm tiêu dùng đáp ứng nhu cầu xã hội
+ Nâng cao năng suất lao động


<b>- Điện tử – tin học:</b>


+ Là ngành kinh tê mũi nhọn của nhiều quốc gia


+Là thước đo trình độ phát triển kinh tê – kĩ thuật của nhiều quốc gia trên thê giới.
<i><b>Câu 4: </b></i>


<i><b>a) Hãy so sánh đặc điểm của công nghiệp với nông nghiệp.</b></i>


<i><b>b) Tại sao nghành công nghiệp dệt may lại phân bố ở nhiều nước, đặc biệt là các nước đang phát triển.</b></i>


<i><b>Trả lời: </b></i>


<i><b>a. So sánh đặc điểm của công nghiệp và nông nghiệp.</b></i>


<i><b>Đặc điểm của sản xuất công nghiệp:</b></i> <i><b>Đặc điểm của sản xuất nông nghiệp:</b></i>


-Tư liệu sản xuất: Máy móc, kĩ thuật
- Đối tượng: Các tài nguyên thiên nhiên
- Tính chất: Tập trung (lao đợng, sản phẩm...)
- Ít chịu ảnh hưởng của điều kiện tự nhiên.


- Các giai đoạn sản xuất phải theo quy trình bắt buộc.


- Tư liệu sản xuất:Đất trồng
-Đối tượng: Cây trồng và vật nuôi


- Tính chất phân tán: Tập trung lao động ít, tạo ra sản phẩm nhất
định...


- Chịu ảnh hưởng sâu sắc của điều kiện tự nhiên.


- Các giai đoạn sản xuất có thể tiên hành đồng thời, có thể tách xa
nhau về mặt không gian.


<b>b. Ngành công nghiệp dệt – may phân bố ở nhiều nước, kể cả các nước đang phát triển vì:</b>
- Giải quyêt việc làm (lao động nữ)


- Thúc đẩy nông nghiệp và các ngành công nghiệp nặng phát triển
- Vốn đầu tư ít, thu hồi vốn nhanh



- Ít gây ơ nhiễm mơi trường


<i><b>Câu 5: Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ? Em hãy cho ví dụ để chứng minh?</b></i>
Trả lời: Các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố ngành dịch vụ:


- Trình độ phát triển kinh tê, năng suất lao động xã hội <sub></sub> Đầu tư bổ sung lao động cho ngành dịch vụ
- Quy mô, cơ cấu dân số <sub></sub> Nhịp độ phát triển và cơ cấu ngành dịch vụ


- Phân bố dân cư và mạng lưới quần cư <sub></sub> Mạng lưới ngành dịch vụ.


- Truyền thống văn hoá, phong tục tập quán  Hình thức tổ chức mạng lưới ngành dịch vụ.
- Mức sống và thu nhập thực tê  Sức mua, nhu cầu dịch vụ.


Tài nguyên thiên nhiên; di sản văn hoá, lịch sử; cơ sở hạ tầng du lịch  Sự phát triển và phân bố ngành dịch vụ du lịch.
<i><b>Câu 6: Hãy so sánh những ưu điểm và nhược điểm của giao thông đường sắt và đường ôtô.</b></i>


<i><b>Trả lời: </b></i>


<b>1. Giao thông đường sắt</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>2. Đường ô tô:</b>
-Ưu điểm:


+ Tiện lợi, cơ động và thích nghi cao với các Đ/K địa hình
+ Có hiệu quả cao khi vận chuyển cự ly ngắn và TB.
+ Đáp ứng yêu cầu vận chuyển của khách hàng.


+ Có khả năng phối kêt hợp với các loại hình vận tải khác.
-Nhược điểm: Gây ô nhiễm môi trường, tiêng ờn...



<i><b>Câu 7: Giá trị hàng hóa xuất khẩu và nhập khẩu của Việt Nam thời kì 1992 – 2005</b></i>


(Đơn vị: Tỉ USD)



<b>Năm</b> <b>Giá trị hàng xuất khẩu</b> <b>Giá trị hàng nhập khẩu</b>


<b>1992</b> <b>2580,7</b> <b>2540,8</b>


<b>1995</b> <b>5448,9</b> <b>8155,4</b>


<b>1999</b> <b>11541,4</b> <b>11742,1</b>


<b>2002</b> <b>16706,1</b> <b>19745,6</b>


<b>2005</b> <b>32447,1</b> <b>36761,1</b>


<i><b>a,Tính cán cân xuất nhập khẩu của Việt Nam qua các năm trên?</b></i>


<i><b>b,Vẽ biểu đồ cột thể hiện giá trị hàng hóa xuất khẩu và nhập khẩu của Việt Nam trong các năm trên và rút ra nhận xét?</b></i>
<i><b>Trả lời: a. Cán cân thương mại:</b></i>


1992: 39.9 1995: -2706.5
1999: -200.7 2002: -3039.5
2005: -4314.0


<b>b. Vẽ biểu đồ cột</b>


- Biểu đồ đẹp, cân đối, chú ý khoảng cách năm.
- Điền đủ đơn vị trên trục, bảng chú giải, tên biểu đồ.
- Thiêu các ý trên bị trừ điểm.



* Nhận xét:- Giá trị hàng hóa xuất nhập khẩu của nước ta liên tục tăng nhanh (dẫn chứng)


- Giá trị hàng hóa nhập khẩu lớn hơn giá trị hàng hóa xuất khẩu (trừ năm 1992) nên nước ta là nước nhập siêu.
* Hiện tượng nhập siêu của Việt Nam hiện nay khác với trước đổi mới là nhập khẩu máy móc thiêt


<i><b>Câu 8: Vì sao nói: ngành cơng nghiệp cơ khí là “quả tim” của ngành cơng nghiệp nặng?</b></i>
<i><b>Trả lời: Cơ khí được xem như là quả tim của ngành công nghiệp nặng vì:</b></i>


 Đảm bảo sản xuất các công cụ, thiêt bị cho các ngành kimh tê
 Sản xuất máy động lực cho các ngành kinh tê


 Sản xuất hàng tiêu dùng cho nhu cầu của xã hội


 Giữ vai trò chủ đạo trong việc thực hiện cuộc cách mạng kĩ thuật, nâng cao năng suất lao động và cải thiện điều kiện sống.
<i><b>Câu 9: Từ sơ đồ sau hãy nêu rõ hai giai đoạn của sản xuất công nghiệp?</b></i>


<i><b>Trả lời: Hai giai đoạn của sản xuất công nghiệp:</b></i>


 <i>Giai đoạn 1: Dùng máy móc tác động vào đối tượng lao động(có thể là khoáng sản) để tạo ranguyên liệu</i>


 <i>Giai đoạn 2: Dùng máy móc để chê biên nguyên liệu nhằm tạo ra sản phẩm cuối cùng đó là tư liệu sản xuất và vật phẩm </i>
tiêu dùng.


<b>Câu 10: Cho bảng số liệu của các ngành công nghiệp giai đoạn 1950- 2003:</b>


<b> Năm</b>


<b>Sản phẩm</b> <b>1950</b> <b>1960</b> <b>1970</b> <b>1980</b> <b>1990</b> <b>2003</b>



<b>Than (triệu tấn)</b> <b>1820</b> <b>2603</b> <b>2936</b> <b>3770</b> <b>3387</b> <b>5300</b>


<b>Điện (Tỉ Kw/h)</b> <b>967</b> <b>2304</b> <b>4962</b> <b>8247</b> <b>11832</b> <b>14851</b>


<b>Dầu (triệu tấn)</b> <b>523</b> <b>1052</b> <b>2336</b> <b>3066</b> <b>3331</b> <b>14851</b>


<i><b>a) Hãy vẽ biểu đồ thể hiện tốc độ tăng trưởng của các ngành nêu trên? </b></i>


Giai


đoạn 1


Giai


đoạn 2



Tư liệu sản


xuất và


vật phẩm tiêu


dùng



Nguyên liệu



Sản xuất


bằng máy



móc


Tác động vào


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>b) Nhận xét và giải thích sự tăng trưởng?</b></i>
<i><b>Trả lời: Vẽ biểu đồ và nhận xét:</b></i>


<b>)Xử lí số liệu (n v %)</b>


<b>Năm</b>


<b>Sản phẩm</b> <b>1950</b> <b>1960</b> <b>1970</b> <b>1980</b> <b>1990</b> <b>2003</b>
<b>Than</b> <b>100%</b> <b>143%</b> <b>161%</b> <b>207%</b> <b>186%</b> <b>291%</b>
<b>DÇu má</b> <b>100%</b> <b>201%</b> <b>407%</b> <b>586%</b> <b>637%</b> <b>746%</b>


<b>§iƯn</b> <b>100%</b> <b>238%</b> <b>513%</b> <b>823%</b> <b>1.224%</b> <b>1.353%</b>


<b>)Vẽ biểu đồ:</b>


<i><b>Câu 11: Phân tích những nhân tố Kinh tế - xã hội ảnh hưởng tói sự phát triển và phân bố ngành cơng nghiệp.Cho ví dụ chứng minh.</b></i>
<i><b>Trả lời: Những nhân tố Kinh tê - xã hội ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố ngành côn nghiệp</b></i>


<b>1.</b> Dân cư và lao động
- Cung cấp nguồn lao động


- thị trường tiêu thụ sản phẩm công nghiệp


- một số ngành công nghiệp sử dụng nhiều lao động tập trung ở vùng đông dân. Một số ngành chỉ phát triển ở các đô thị.
<b>2.</b> Tiên bộ về khoa học kĩ thuật


- quyêt định quy trình công nghệ
- mức độ ô nhiễm môi trường
- sử dụng các ngành năng lượng mới
<b>3.</b> Thị trường


- ảnh hưởng tới tốc độ phát triển
- phân bố


<b>4.</b> Cơ sở hạ tầng



- tạo thuận lợi hoặc gây khó khăn
- ảnh hưởng tới giá thành sản phẩm
<b>5.</b> Đường lối chính sách


- Đường lối công nghiệp hoá
Cơ cấu ngành, cơ cấi lãnh thở


<i><b>Câu 12: Vì sao ở miền núi để phát triển kinh tế xã hội , giao thông vận tải phải đi trước một bước?</b></i>
<i><b>Trả lời: Ở miền núi giao thông vận tải phải đi trước một bước vì:</b></i>


- Giao thông vận tải ở miền núi phát triển sẽ thúc đẩy sự giao lưu giữa các địa phương vốn có những trở ngại do địa hình .
- Thúc đẩy sự giao lưu giữa miền núi và đồng bằng, nhờ thê sẽ phá được thê cô lập, tự cấp tự túc của nền kinh tê.


- Sẽ có điều kiện khai thác các nguồn tài nguyên giàu có của vùng, hình thành các nông lâm trường, thúc đẩy sự phát triển công nghiệp, đô
thị, thúc đẩy việc thu hút dân cư từ đồng bằng lên.


- Tạo điều kiện hình thành cơ cấu kinh tê đa dạng, phân công lao đợng theo lãnh thở.
<i><b>Câu 13: Tại sao nói cơng nghiệp có vai trị chủ đạo trong nền kinh tế quốc dân?</b></i>
<i><b>Trả lời: Vì: + Tạo ra khối lượng của cải vật chất khổng lồ</b></i>


+ Xây dựng cơ sở vật chất, kĩ thuật hạ tầng, cung cấp tư liệu sản xuất cho tất cả các nghành kinh tê.


+ Khai thác có hiệu quả nguồn tài nguyên thiện nhiên, giảm bớt sự chênh lệch về trình độ phát triển kinh tê xã hội giữa các vùng.
+ Tạo việc làm tăng thu nhập.


+ Góp phần thúc đẩy tăng trưởng các nghành kinh tê (cũng như toàn bộ nghành kinh tê - tốc độ tăng trưởng của công nghiệp luôn cao hơn tốc
độ tăng trưởng của toàn bộ nền kinh tê)


+ Nâng cao trình độ văn minh cho xã hội.



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>Trả lời: Đặc điểm chính của khu công nghiệp tập trung là:</b></i>


+ Khu vực có ranh giới rõ ràng, vị trí địa lí thuận lợi, không có dân cư sinh sống.
+ Tập trung tương đối nhiều các xí nghiệp có mối quan hệ mật thiêt với nhau.


+ Mục đích: Là vừa sản xuất hàng hóa để tiêu dùng trong nước, vừa dùng cho xuất khẩu
+ Có dịch vụ hỗ trợ.


Câu 15: Cho bảng số liệu: ( Sản lượng điện của thê giới, thời kì: 1950 – 2003). Đơn vị: Tỉ Kw/h



<b>Năm .</b> <b>1950</b> <b>1960</b> <b>1970</b> <b>1980</b> <b>1990</b> <b>2003</b>


<b>Sản lượng điện</b> <b>967.</b> <b>2304.</b> <b>4962.</b> <b>8247.</b> <b>11832.</b> <b>14851.</b>


<i><b>.Vẽ biểu đồ thể hiện sản lượng điện thế giới trong giai đoạn 1950 – 2003.</b></i>
<i><b>.Nhận xét và giải thích.</b></i>


<i><b>Trả lời: a. Vẽ biểu đồ cho thích hợp</b></i>


b, Nhận xét: + Sản lượng điện liên tục tăng và tăng nhanh từ năm 1950 – 2003.


+ Cụ thể ( Từ năm bao nhiêu đên năm bao nhiêu, sản lượng điện tăng bao nhiêu, nêu con số cụ thể)


 Giải thích: + Do kinh tê xã hội, quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa phát triển nhanh nên nhu cấu sử dụng điện (năng lượng)
ngày càng lớn.


+ Khoa học kĩ thuật phát triển nhanh và có nhiều tiên bộ.


+ Điện được sản xuất từ nhiều nguồn khác nhau. Trong đó có nhiều loại tài nguyên phục vụ cho việc phát triển công nghiệp điện lực là


vô tận. (cần cho ví dụ)


+ Nhu cầu sử dụng điện trong nhân dân ngày càng cao.


Câu 16: Phân tích vai trò của nghành giao thông vận tải trong nền kinh tê quốc dân?
Trả lời: Giao thông vận tải là nghành có vai trò rất quan trọng trong nền kinh tê quốc dân.
+ Giúp cho các hoạt sản xuất của xã hội diễn ra liên tục.


+ Đảm bảo mối liên hệ kinh tê - xã hội giữa các vùng, các địa phương và các quốc gia trên thê giới.
+ Đáp ứng nhu cầu đi lại của nhân dân.


+ Góp phần đảm bảo an ninh quốc phòng, thúc đẩy sự phát triển kinh tê của vùng núi, vùng sâu, vùng xa, củng cố tính thống nhất của nền
kinh tê.


Câu 17: Cho bảng số liệu sau: Giá trị xuất khẩu và nhập khẩu của một số nước trong năm 2004. (Đơn vị: Tỉ USD)



<b>Quốc gia</b> <b>Xuất khẩu</b> <b>Nhập khẩu</b>


<b>Hoa kì.</b> <b>819,0</b> <b>1526,4</b>


<b>Cộng hòa liên bang Đức</b> <b>914,8</b> <b>717,5</b>


<b>Nhật bản</b> <b>565,6</b> <b>454,5</b>


<i><b>a. Tính tổng giá trị xuất nhập khẩu và cán cân xuất nhập khẩu của từng quốc gia trong bảng số liệu.</b></i>
<i><b>b. Hãy nhận xét về tình hình xuất nhập khẩu của ba quốc gia có nền ngoại thương phát triển nhất thế giới.</b></i>
<i><b>Trả lời: </b></i>

a. Kêt quả tính được như sau:



<b>Quốc gia</b> <b>Tổng giá trị xuất khẩu ( Tỉ</b>



<b>USD)</b> <b>Cán cân xuất nhập khẩu (Tỉ USD)</b>


<b>Hoa kì.</b> <b>2345,4</b> <b>- 707,4</b>


<b>Cộng hòa liên bang Đức.</b> <b>1632,3</b> <b>+ 197,3</b>


<b>Nhật Bản.</b> <b>1020,0</b> <b>+ 111,0</b>


c. Nhận xét:


+ Hoa kì có tổng giá trị xuất nhập khẩu cao nhất thê giới, gấp 1,3 lần so với cộng hòa liên bang Đức, gấp 2 lần so với Nhật Bản vào năm
2004.


+ Hoa kì có giá trị xuất khẩu và nhập khẩu cao hơn so với Nhật Bản và cộng hòa liên bang Đức.
+ Nhật Bản có giá trị xuất nhập khẩu thấp hơn so với 2 nước trên.


+ Năm 2004, Hoa Kì nhập siêu -707,4 (Tỉ USD)


+ Năm 2004, Cộng hòa liên bang Đức và Nhật bản xuất siêu (197,3 và 111,0).


<i><b>Câu 18: Em hiểu thế nào về cán cân xuất nhập khẩu và cơ cấu xuất nhập khẩu ở các nước phát triển và đang phát triển?</b></i>
<i><b>Trả lời:</b></i>


<i><b> a) Cán cân xuất nhập khẩu: </b></i>


<b>- Khái niệm: Quan hệ so sánh giữa hàng xuất khẩu (còn gọi là kim ngạch xuất khẩu) với giá trị hàng nhập khẩu (kim ngạch nhập khẩu) được </b>
gọi là cán cân xuất nhập khẩu.


- Nêu giá trị hàng xuất khẩu lớn hơn nhập khẩu thì gọi là xuất siêu.
- Nêu giá trị hàng nhập khẩu lớn hơn hàng xuất khẩu thì gọi là nhập siêu.


<b>b) Cơ cấu hàng nhập khẩu: </b>


- Các nước phát triển:


+ Xuất khẩu: Thiêt bị máy móc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Các nước đang phát triển:


+ Xuất khẩu: Nguyên liệu chưa qua chê biên và các sản phẩm nông nghiệp
+ Nhập khẩu: Tư liệu sản xuất (nguyên liệu, máy móc, thiêt bị....)


<i><b>Câu 19: Cho bảng số liệu sau:</b></i>


Giá trị xuất khẩu và dân số của Hoa Kì , Trung quốc, Nhật bản năm 2004



<b>Quốc gia</b> <b>Giá trị xuất khẩu( tỉ USD)</b> <b>Dân số ( triệu người)</b>


<b>Hoa kì</b> <b>819,0</b> <b>293,6</b>


<b>Trung quốc( Kể cả đặc khu Hồng</b>


<b>Công)</b> <b>858,9</b> <b>1306,9</b>


<b>Nhật Bản</b> <b>566,5</b> <b>127,6</b>


<i><b>a. Tính giá trị xuất khẩu bình quân theo đầu người của các quốc gia nói trên</b></i>
<i><b>b.Rút ra nhận xét cần thiết</b></i>


<i><b>Trả lời: a. Tính giá trị xuất khẩu bình quân theo người: </b></i>





<b>Quốc gia</b> <b>Giá trị xuất khẩu (tỉ USD)</b> <b>Dân số (triệu người)</b> <b>Giá trị xuất khẩu bình quân</b>
<b>theo người (USD)</b>


<b>Hoa Kì</b> <b>819,0</b> <b>293,6</b> <b>2789,5</b>


<b>Trung Quốc</b> <b>858,9</b> <b>1306,9</b> <b>657,2</b>


<b>Nhật Bản</b> <b>566,5</b> <b>127,6</b> <b>4439,7</b>


<b>b. Nhận xét: </b>


-Giá trị xuất khẩu của HK tương đương TQ nhưng bình quân lớn gấp 4 lần. Giá trị xuất khẩu của NB chỉ bằng 2/3 HK nhưng bình quân lớn
gấp 1,6 lần.


-Nguyên nhân là do dân số TQ quá đông, gấp 4,5 lần HK và 10,2 lần NB.


<i><b>Câu 20: Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện dân số và GDP/người ở các nhóm nước theo bình quân số máy điện thoại /1000 dân dựa vào bảng </b></i>
<i><b>số liệu sau: Số máy điện thoại bình quân trên 1000 dân.</b></i>


<i><b>S</b><b>ố máy điện thoại /1000</b></i>
<i><b>người</b></i>


<i><b>S</b><b>ố nước</b></i> <i><b>Dân số (triệu người)</b></i> <i><b>GDP /người (USD)</b></i>


<i><b><5</b></i> <i><b>21</b></i> <i><b>599</b></i> <i><b>241</b></i>


<i><b>6-25</b></i> <i><b>27</b></i> <i><b>455</b></i> <i><b>368</b></i>



<i><b>26-100</b></i> <i><b>37</b></i> <i><b>1699</b></i> <i><b>645</b></i>


<i><b>101-500</b></i> <i><b>80</b></i> <i><b>2582</b></i> <i><b>2955</b></i>


<i><b>>500</b></i> <i><b>21</b></i> <i><b>733</b></i> <i><b>29397</b></i>


<i><b>Câu 21: a. Hãy so sánh ưu điểm và nhược điểm của giao thơng đường biển và đường hàng khơng.</b></i>
<i><b>b. Trình bày các khái niệm: thị trường, hàng hóa, ngoại tệ mạnh, cán cân thương mại.</b></i>


<i><b>Trả lời: a. So sánh ưu nhược điểm của đường biển và đường hàng không</b></i>
 <b>Đường biển</b>


<i>+ Ưu điểm: </i>


- Vận chuyển hàng hóa nặng, cồng kềnh trên các tuyên quốc tê.
- Do vận chuyển đường dài nên khối lượng luân chuyển hàng hóa lớn
<i>+ Nhược điểm: </i>


- Tốc độ không nhanh


- Phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên
- Dễ gây thiệt hại lớn về tài sản
 <b>Đường hàng không</b>


<i>+ Ưu điểm:</i>


- Tốc độ vận chuyển nhanh so với các phương tiện khác
<i>+ Nhược điểm:</i>


- Cước phí vận tải đắt


- Trọng tải thấp


- Dễ gây ô nhiễm không khí (tầng ô zôn)
- Chi phí đầu tư lớn


<b>b. Các khái niệm</b>


<i><b>- Thị trường: Là nơi gặp gỡ giữa người bán và người mua để trao đởi, mua bán.</b></i>
<i><b>- Hàng hóa: Bất cứ thứ gì đem ra thị trường để trao đổi, mua bán và thu được tiền.</b></i>


<i><b>- Ngoại tệ mạnh: Là đồng tiền của các cường quốc về xuất nhập khẩu như: Hoa Kỳ, Nhật Bản, Đức...</b></i>


<i><b>- Cán cân thương mại: Hiệu số giữa giá trị xuất khẩu và giá trị nhập khẩu. Nêu giá trị xuất khẩu lớn hơn giá trị nhập khẩu </b></i> xuất siêu, còn khi
giá trị xuất khẩu nhỏ hơn giá trị nhập khẩu <sub></sub> nhập siêu.


<i><b>Câu 22: Chứng minh rằng giá cả trên thị trường chịu sự chi phối của qui luật cung – cầu.</b></i>
<i><b>Trả lời: Qui luật cung – cầu</b></i>


+ Khi cung > cầu  hàng hóa dư thừa, giá rẻ. Có lợi cho người mua, thiệt hại cho người bán. (Ví dụ)
+ Khi cung < cầu  hàng hóa khan hiêm, giá cao. Có lợi cho người bán, thiệt hại cho người mua. (Ví dụ)
+ Khi cung = cầu  giá cả ổn định (Ví dụ)


Câu 23: Cho bảng số liệu:



<b>Tuyến</b> <b>Khoảng cách (hải lý)</b>


<b>Qua Panama</b> <b>Vòng qua Nam Mỹ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>New York – Vancouver</b> <b>5060</b> <b>13097</b>



<b>New York – Valparaiso</b> <b>1627</b> <b>8337</b>


<b>New York – Yokohama</b> <b>9700</b> <b>13042</b>


<b>New York – Sydney</b> <b>9692</b> <b>13051</b>


<b>New York – Thượng Hải</b> <b>10594</b> <b>12321</b>


<b>New York – Singapore</b> <b>8885</b> <b>10141</b>


<b>Liverpool– San Francisco</b> <b>7930</b> <b>13507</b>


<i><b>Tính xem quãng đường vận chuyển được rút ngắn bao nhiêu hải lý và bao nhiêu phần trăm (%) so với tuyến vòng qua Nam Mỹ.</b></i>
<i><b>Trả lời: Trình bày cách tính</b></i>


 <b>Tính quãng đường được rút ngắn bao nhiêu hải lý:</b>
+ Quãng đường rút ngắn = Đi vòng – qua kênh đào Panama.


 <b>Tính quãng đường rút ngắn bao nhiêu phần trăm:</b>
+ (%) = Qua Panama x 100 / Đi vòng


 <b>Kết quả xử lý</b>


<b>Tuyến</b> <b>Quãng đường được rút ngắn</b>


<b>Hải lý</b> <b>(%)</b>


<b>New York – San Francisco</b> <b>7844</b> <b>60</b>


<b>New York – Vancouver</b> <b>7857</b> <b>55</b>



<b>New York – Valparaiso</b> <b>6710</b> <b>80</b>


<b>New York – Yokohama</b> <b>3342</b> <b>26</b>


<b>New York – Sydney</b> <b>3359</b> <b>26</b>


<b>New York – Thượng Hải</b> <b>1737</b> <b>14</b>


<b>New York – Singapore</b> <b>1256</b> <b>12</b>


<b>Liverpool– San Francisco</b> <b>5577</b> <b>41</b>


<i><b>Câu 24: Dựa vào kiến thức đã học hãy hoàn thành sơ đồ về các dịch vụ của ngành viễn thông</b></i>


<b> DV viễn thông</b> <b>Năm ra đời</b> <b>Chức năng cơ bản</b>


1.Điện báo
2.Fax


3.VT truyền hình
4. Mạng Internet


Trả lời:



<b>DV viễn thông</b> <b>Năm ra đời</b> <b>Chức năng cơ bản</b>


1.Điện báo 1844 Truyền thông tin không có lời thoại


2.Fax 1958 Là thiêt bị truyền văn bản và hình ảnh đồ hoạ


3.VT truyền hình 1936 Là hệ thông tin đại chúng truyền âm thanh, hình ảnh


4. Mạng Internet 1989 Là thiêt bị đa phương tiện , cho phép truy cập các thông tin, âm thanh, hình ảnh
<i><b> Câu 25:</b></i>


<i><b>a. Nêu các chức năng cơ bản của tổ chức thương mại thế giới WTO?</b></i>
<i><b>b. Hiện nay trên thế giới đã hình thành các tổ chức kinh tế khu vực nào?</b></i>
<i><b>Trả lời: a. Chức năng của WTO: </b></i>


- Quản lí và thực hiện các hiệp định đa phương


- Giải quyêt tranh chấp về thương mại, giám sát chính sách thương mại các quốc gia
- Diễn đàn cho các cuộc đàm phán thương mại đa phương


- Hợp tác với các tổ chức quốc tê khác liên quan đên hoạch định chính sách kinh tê toàn cầu
b. Các tổ chức kinh tê khu vực


- APEC: Diễn đàn các nước Châu Á, Thái Bình Dương
- EU : Liên minh Châu Âu


- ASEAN: Hiệp hội các nước ĐNÁ


NAFTA: Thương mại Bắc Mĩ, MECOSUR: Thị trường chung Nam Mĩ


<i><b> Câu 26: Tại sao người ta nói “Để phát triển kinh tế, văn hố ở miền núi thì giao thơng vận tải phải đi trước một bước” ?</b></i>
<i><b>Trả lời: GTVT đi trước một bước </b></i>


- Địa hình miền núi bị chia cắt lớn


- Để phát triển KTXH ở vùng núi , GTVT đi trước một bước vì :



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

+ Thúc đẩy giao lưu giữa các địa phương ở miền núi, giữa miền núi với đồng bằng.
+ Thúc đẩy phát triển công nghiệp, đô thị ở miền núi .


+ Thu hút dân cư từ đồng bằng lên miền núi, thúc đẩy phân công lao động theo lãnh thổ.
+ Hình thành cơ cấu kinh tê miền núi, phát triển các dịch vụ.


<i><b>Câu 27: Cho bảng số liệu sau.Tình hình sản xuất một số sản phẩm CN của thế giới thời kì 1960 - </b></i>

2003



<b>Sản phẩm</b> <b>1960</b> <b>1980</b> <b>1990</b> <b>2003</b>


<b>Dầu mỏ </b> <b>1053</b> <b>3066</b> <b>3331</b> <b>3904</b>


<b>Than đá </b> <b>2603</b> <b>3750</b> <b>3390</b> <b>5312</b>


<b>Điện</b> <b>2314</b> <b>8245</b> <b>11829</b> <b>14856</b>


<i><b>a. Hãy tính và vẽ biểu đồ thể hiện tốc độ tăng trưởng một số sản phẩm CN trên (Cho 1960=100%)</b></i>
<i><b>b. Qua biểu đồ em có nhận xét gì?</b></i>


<i><b>Trả lời: a. </b></i>

Xữ lí sớ liệu %, lập bảng như sau



<b>Sản phẩm</b> <b>1960</b> <b>1980</b> <b>1990</b> <b>2003</b>


<b>Dầu mỏ</b> <b>100 %</b> <b>291 %</b> <b>316 %</b> <b>371%</b>


<b>Than</b> <b>100 %</b> <b>145 %</b> <b>130 %</b> <b>204 %</b>


<b>Điện </b> <b>100 %</b> <b>823 %</b> <b>1224 %</b> <b>1535 %</b>



Vẽ ba đường biểu diễn xuất phát từ năm gốc là 100 % với ba kí hiệu đường khác nhau
<i><b>.Nhận xét </b></i>


+ Cả ba sản phẩm điện, dầu mỏ, than đều tăng:
 Trong đó điện tăng 1435 %


 Dầu mỏ tăng 271 %
 Than tăng 104 %


+ Điện tăng trưởng nhanh nhất, than tăng trưởng chậm nhất
<i><b>Câu 28: </b></i>


<i><b>.Ngành sản xuất cơng nghiệp có vai trị như thế nào?. Ngành sản xuất cơng nghiệp được phân ra thành những nhóm ngành cơ bản </b></i>
<i><b>nào? </b></i>


<i><b>.Trung tâm cơng nghiệp là gì?. Cho ví dụ ít nhất hai trung tâm cơng nghiệp lớn có ở Việt Nam.</b></i>


c. Cho bảng số liệu về giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa của một số nước năm 2004 (đơn vị: Tỉ USD)



<b>Tên Nước</b> <b>Xuất Khẩu</b> <b>Nhập Khẩu</b>


<b>Hoa Kì</b> <b>819.0</b> <b>1526.4</b>


<b>Nhật Bản</b> <b>565.5</b> <b>454.5</b>


<b>Liên Bang Nga</b> <b>183.2</b> <b>94.8</b>


<b>Xin-ga-po</b> <b>179.5</b> <b>163.8</b>


<i><b>c1. Hãy vẽ biểu đồ cột thể hiện giá trị xuất nhập khẩu của các nước năm 2004</b></i>


<i><b>c2. Qua biểu hiên trên hãy nhận xét giá trị xuất nhập khẩu của các nước</b></i>


<i><b>Trả lời: - Vai trò của ngành công nghiệp:</b></i>


+ Là ngành sản xuất ra khối lượng vật chất rất lớn cho xã hội, có vai trò chủ đạo trong nền kinh tê quốc dân, tạo ra các tư liệu sản
xuất, xây dựng cơ sở vật chất kĩ thuật cho tất cả các ngành kinh tê và nâng cao trình độ văn minh của toàn xã hội.


+ Thúc đẩy sự phát triển của nhiều ngành kinh tê như nông nghiệp, giao thông vận tải, thương mại, dịch vụ, và củng cố an ninh quốc
phòng


+ Tạo điều kiện khai thác có hiệu quả các nguồn tài nguyên thiên nhiên và lực lượng lao động.
+ Tạo khả năng mở rộng sản xuất, mở rộng thị trường và tăng thu nhập.


<b>- Các nhóm ngành công nghiệp cơ bản: </b>
<b>+ Công nghiêp năng lượng </b>


+ Công nghiệp luyện kim; Công nghiệp thực phẩm.
+ Công nghiệp cơ khí; Công nghiệp điện tử- tin học.


+ Công nghiệp hóa chất; Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng
b.Trung tâm công nghiệp:


-Là hình thức tổ chức công nghiệp ở trình độ cao, là khu vực tập trung công nghiệp gắn liền với đô thị vừa và lớn.
- Ví dụ trung tâm công nghiệp lớn có ở Việt Nam: Thành Phố Hồ Chí Minh; Hà Nội, Hải Phòng…


<b>c1. Vẽ biểu đồ cột ghép </b>


<b>Biểu đồ phải có đầy đủ các chi tiết sau:</b>
<b>+ Tên biểu đồ</b>



<b>+ Trục tung, trục hoành (đơn vị, Nước)</b>
<b>+ Bảng chú giải. </b>


<b>+ Kích thước của các cột phải bằng nhau</b>
<b>+ Phải ghi số liệu lên đầu cột.</b>


<b>c2- Qua biểu đồ cho thấy có sự chênh lệch giá trị xuất khẩu, nhập khẩu rất lớn giữa các nước. </b>


+ Hoa Kì có giá trị xuất khẩu nhỏ hơn giá trị nhập khẩu (819.0<1526.4);+ Nhật Bản là nước có giá trị xuất khẩu lớn hơn giá trị nhập
khẩu (565.5>454.5).


+ Liên Bang Nga là nước có giá trị xuất khẩu lớn hơn giá trị nhập khẩu (183.2>94.8); + Xin-ga-po là nước có giá trị xuất khẩu lớn
hơn giá trị nhập khẩu (179.5>163.8).


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>Câu 29: So sánh ưu nhược điểm của đường sắt và đường ôtô</b></i>


Trả lời:



Loại hình GTVT Ưu điểm Nhược điểm


Đường sắt Chở hàng nặng đi xa, tốc độ nhanh, giá rẻ Chỉ hoạt động trên các tuyên đườngcố định có đặt sẳn đường ray, đầu tư
lớn


Đường ôtô - Tiện lợi, cơ động, thích ứng cao với các điều kiện địa hình.- Có hiệu quả kinh tê cao ở cự li ngắn và trung bình.
- Phối hợp với các phương tiện vận tải khác


- Chi dùng nhiều nguyên nhiên liệu.
- Ô nhiễm môi trường, ách tắc giao
thông.



<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>


<i><b>Câu 30: Vẽ sơ đồ các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ.</b></i>


<i><b>Trả lời: </b></i>
z


<i><b>Câu 31: Tài nguyên thiên nhiên là gì? Hãy chỉ ra những dấu hiệu cho thấy sự suy thoái tài nguyên đất và tài nguyên sinh vật nếu khai </b></i>
<i><b>thác không hợp lí?</b></i>


<i><b>Trả lời: * Khái niệm tài nguyên thiên nhiên: TNTN là các thành phần của tự nhiên (các vật thể và các lực tự nhiên) mà ở trình độ nhất</b></i>
định của sự phát triển lực lượng sản xuất chúng được dùng hoặc có thể được sử dụng làm phương tiện sản xuất và làm đối tượng tiêu dùng.


* Những dấu hiệu:


- Sự thu hẹp nhiều diện tích đất nông nghiệp (ở đô thị)
- Nạn xói mòn rữa trôi các chất dinh dưỡng (nơi đất dốc)


- Tình trạng nhiễm mặn, chua phèn, cát lấp (vùng đồng bằng, vùng ven biển).


- Nạn khô hạn, đá ong hoá, hoang mạc hoá đất đai (vùng khí hậu nóng, không có thảm thực vật che phủ).


- Giảm sút trữ lượng và chủng loại sinh vật, làm thay đổi hệ sinh thái rừng, thuỷ sản dẫn đên nguy cơ nhiều loại bị tuyệt chủng.
<i><b>Câu 32: a.Việt Nam, nhân tố nào đóng vai trị quan trọng đối với sự phát triển và phân bố cơng nghiệp?</b></i>


<i><b>.Hãy nêu vai trị của ngành cơng nghiệp thực phẩm? </b></i>


<i><b>c.</b></i> <i><b>Hãy nêu vai trị, trữ lượng, sản lượng, phân bố của ngành công nghiệp khai thác dầu? Kể tên một số mỏ dầu hoặc mỏ khí ở </b></i>
<i><b>Việt Nam mà em biết (ít nhất 4 mỏ). </b></i>



<b>NHÂN TỐ</b>

<b>ẢNH HƯỞNG</b>



Đầu tư, bổ sung lao động cho ngành dịch


vụ



- Trình độ phát triển kinh tê


- Năng suất lao động xã hội



Quy mô, cơ cấu dân số






- Phân bố dân cư và mạng lưới quần cư



Truyền thống văn hoá, phong tục tập quán



Mức sống và thu nhập thực tê



- Tài nguyên thiên nhiên


- Di sản văn hoá, lịch sử.


- Cơ sở hạ tầng du lịch



Nhịp độ phát triển và cơ cấu ngành dịch vụ



Mạng lưới ngành dịch vụ



Hình thức tổ chức mạng lưới ngành dịch vụ




Sức mua, nhu cầu dịch vụ



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>d. Hãy nêu vai trị, trữ lượng, sản lượng, phân bố của ngành cơng nghiệp điện lực? Kể tên một số nhà máy thủy điện hoặc nhiệt </b></i>
<i><b>điện ở Việt Nam mà em biết (ít nhất 4 tên).</b></i>


<i><b>Trả lời: </b></i>


<b>- Vai trò: Cơ sở để phát triển nền công nghiệp hiện đại, nâng cao đời sống , văn minh. </b>
<b>- Trữ lượng: nhiệt điện, thủy điện, điện nguyên tử, tuabin khí…</b>


<b>- Sản lượng: 15.000 tỉ kWh. </b>


- Phân bố: Chủ yêu ở các nước phát triển.


+ Các nhà máy thủy điện ở Việt Nam: Yali, Thác Mơ, Trị An, Hòa Bình, Thác Bà, Sông Hinh…Trả lời
<b>a. Vị trí địa lí, tài nguyên thiên nhiên, kinh tế - xã hội</b>


- Nhân tố quan trọng nhất là đường lối chính sách của Đảng, Nhà Nước
b. - Phục vụ nhu cầu ăn uống của con người.


- Tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp, thúc đẩy nông nghiệp phát triển.
- Làm tăng giá trị sản phẩm nông nghiệp.


- Tạo nguồn hàng xuất khẩu, tích lũy vốn.


c. - Vai trò: nhiên liệu quan trọng “vàng đen”, nguyên liệu cho công nghiệp hóa chất.
- Trữ lượng: ước tính 400 – 500 tỉ tấn.


- Sản lượng: 3,8 tỉ tấn/năm.



- Phân bố: Chủ yêu ở các nước đang phát triển.


+ Các mỏ dầu, khí ở Việt Nam: Mỏ dầu (Đại Hùng, Bạch Hổ, Rồng, Hồng Ngọc, Rạng Đông…); mỏ khí (Lan Tây, Lan Đỏ).
d. - Vai trò: Cơ sở để phát triển nền công nghiệp hiện đại, nâng cao đời sống , văn minh.


- Trữ lượng: nhiệt điện, thủy điện, điện nguyên tử, tuabin khí…
- Sản lượng: 15.000 tỉ kWh.


- Phân bố: Chủ yêu ở các nước phát triển.


+ Các nhà máy thủy điện ở Việt Nam: Yali, Thác Mơ, Trị An, Hòa Bình, Thác Bà, Sông Hinh…
<i><b>Câu 33: Dựa vào bảng số liệu sau:</b></i>


<i><b>a) Hãy vẽ biểu đồ đồ thị thể hiện</b></i> <i><b>tốc độ tăng trưởng của các sản</b></i>


<i><b>phẩm nói trên.</b></i>


 Lấy năm 1990 làm năm gốc = 100% để tính năm tiếp theo
<i><b>)Nhận xét biểu đồ và giải thích nguyên nhân?</b></i>


<i><b>Câu 34: </b></i>


<i><b>a. Tại sao lao động trong các ngành dịch vụ ở các nước đang phát triển cịn ít?</b></i>
<i><b>b. Hãy nêu các điều kiện để phát triển ngành du lịch? </b></i>


<i><b>Trả lời:</b></i>


<b>a. - Trình độ phát triển kinh tê và năng suất lao động xã hội thấp</b>


- Ảnh hưởng của cuộc cách mạng – khoa học kĩ thuật tới các nước này còn yêu


- Trình độ đô thị hóa thấp, mạng lưới thành phố kém phát triển


- Tỉ lệ dân thành thị và mức sống người dân nói chung còn thấp.
<b>b. - Nhu cầu xã hội về du lịch, nghỉ dưỡng. </b>


- Tài nguyên du lịch phong phú.
- Hệ thống các cơ sở phục vụ du lịch.
-Chính sách thích hợp phát triển du lịch.
<i><b>Câu 35: </b></i>


<i><b>a. Điều kiện tự nhiên có ảnh hưởng như thế nào đến sự phát triển và phân bố ngành giao thông vận tải? Hãy kể một số loại phương tiện</b></i>
<i><b>đặc trưng của vùng hoang mạc và vùng băng giá gần cực? </b></i>


<i><b>b. Hãy nêu các vấn đề nghiêm trọng về liên quan đến sự phát triển ồ ạt công nghiệp ô tô trên thế giới?</b></i>
<i><b>Trả lời</b></i>


a. - Quy định sự có mặt và vai trò của một số loại hình vận tải.


- Ảnh hưởng lớn đên công tác thiêt kê và khai thác các công trình giao thông vận tải.


- Khí hậu và thời tiêt ảnh hưởng sâu sắc tới hoạt động của các phương tiện giao thông vận tải.
- Kể tên: + Ở vùng hoang mạc: thô sơ (lạc đà), hiện đại (xe ô tô, trực thăng…)


+ Ở vùng băng giá gần cực: thô sơ (xe quệt), hiện đại (tàu phá băng nguyên tử, trực
thăng)


b. - Sử dụng nhiều nguyên liệu kim loại và nhiên liệu dầu mỏ.
- Chiêm nhiều diện tích.


- Ùn tắc giao thông, ô nhiễm môi trường.


- Tai nạn giao thông ngày càng tăng.


<i><b>Câu 36: a. Tại sao có thể coi sự phát triển của thông tin liên lạc như là thước đo của nên văn minh?</b></i>
<i><b>b. Trình bày vai trị của ngành thơng tin liên lạc?</b></i>


<i><b>c. Trình bày vai trị của ngành thương mại? </b></i>
<i><b>Trả lời:</b></i>


a. - Những tiên bộ vượt bậc của khoa – học kĩ thuật.


- Quá trình phát triển công nghiệp đã làm sản sinh và phát triển nhanh ngành thông tin liên lạc hiện đại.
b. - Vận chuyển tin tức nhanh chóng và kịp thời.


- Góp phần thực hiện các mối giao lưu giữa các địa phương và các nước.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Tác động sâu sắc đên việc tổ chức đời sống xã hội, tổ chức lãnh thổ các hoạt động kinh tê.
- Thước đo của nền văn minh.


c. - Là khâu nối giữa sản xuất và tiêu dùng.
- Điều tiêt sản xuất, hướng dẫn tiêu dùng.


- Nôi thương: trao đổi hàng hóa, dịch vụ trong nước.


- Ngoại thương: trao đổi hàng hóa, dịch vụ giữa các quốc gia.


<i><b>Câu 37: a. Môi trường tự nhiên và môi trường nhân tạo khác nhau như thế nào?</b></i>
<i><b>b. Hãy vẽ sơ đồ tài nguyên thiên nhiên? (2đ)</b></i>


<i><b>Trả lời</b></i>



<b>a. - Môi trường tự nhiên: </b>
+ Xuất hiện trên bề mặt Trái Đất.
+ Không phụ thuộc vào con người.
<b>- Môi trường nhân tạo:</b>


+ Là kêt quả lao động của con người.
+ Tồn tại hoàn toàn phụ thuộc vào con người.
<b>b. Sơ đồ: </b>






(0,25đ) (0,25đ)


<i><b> Câu 38: a. Để giải quyết vấn đề mơi trường cần phải làm gì? Là học sinh em cần phải làm gì để bảo vệ mơi trường?</b></i>
<i><b>Trả lời:</b></i>


- Chấm dứt chạy đua vũ trang, chấm dứt chiên tranh.
- Giúp các nước đang phát triển thoát khỏi cảnh đói nghèo.


- Áp dụng các tiên bộ khoa học - kĩ thuật để kiểm soát tình trạng môi trường.
- Sử dụng hợp lí tài nguyên, giảm bớt tác động xấu đên môi trường.


- Là học sinh em cần phải: trồng cây xanh, không xả rác bừa bãi, tuyên truyền để mọi người xung quanh cùng bảo vệ môi trường…
<b>b. Tại sao việc giải quyết vấn đề môi trường đòi hỏi sự nỗ lực chung của các quốc gia và thể loài người? </b>


- Hậu quả của sự tác động không hợp lí của con người tới môi trường.
- Môi trường không thể chia cắt và có thể gây ra phản ứng dây chuyền.



- Quy luật về sự tuần hoàn vật chất năng lượng trong lớp vỏ địa líliên quan tới toàn cầu.


- Vì vậy vấn đề môi trường đòi hỏi sựnỗ lực lớn về chính trị, kinh tê và khoa học- kĩ thuật của các nước trên toàn thê giới.

<b>Tài nguyên thiên nhiên</b>



<b>Tài nguyên có thể bị hao kiệt</b>

<b>Tài nguyên không bị hao kiệt</b>



<b>Tài nguyên</b>


<b>không phục</b>



<b>hồi được</b>



<b>Tài nguyên</b>


<b>khôi phục</b>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×