Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (184.32 KB, 12 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Ngày soạn: Ngày dạy: Lớp 7A:
Lớp 7B:
Lớp 7C:
<b>A. PHẦN CHUẨN BỊ:</b>
<b>I. Mục tiêu, yêu cầu bài dạy:</b>
<b>1. Yêu cầu về kiến thức, kỹ năng, tư duy:</b>
- KT: HS biết được số thực là tên gọi chung cho cả số hữu tỷ và số vô tỷ. Biết biểu diễn
được số thập phân của số thực.
- KN: HS hiểu được ý nghĩa của trục số thực
- TD: HS thấy được sự phát triển của hệ thống số từ N đến Z, Q và R.
<b>2. Yêu cầu về giáo dục tư tưởng, tình cảm:</b>
- Giáo dục cho HS có ý thức tự giác trong học tập và thêm u thích mơn học.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
1. Phần Thầy: Soạn bài, SGK, bảng phụ ghi bài tập, máy tính bỏ túi, compa.
2. Phần Trị : Học bài, làm bài, SGK, bảng nhóm, phấn, máy tính bỏ túi, compa.
<b>B. PHẦN LÊN LỚP : </b>
<b>I. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: 6’ </b>
1. Câu hỏi: HS1: Phát biểu định nghĩa căn bậc hai của số a <sub> 0? </sub>
Vận dụng làm bài tập 107(sbt-tr 18).
HS2: Nêu quan hệ giữa số hữu tỷ, số vô tỷ với số thập phân?
2. Đáp án: HS1: - Căn bậc hai của số a <sub> 0</sub> là số x sao cho x2<sub> = a.</sub>
- Bài 107:
a) 81 = 9
b) 8100 = 90 g) 0,01 = 0,1
49 7
c) 64 = 8 h)
100 10
4 2
d) 0,64 = 0,8 i)
25 5
0,009
e) 1000000 = 1000 k) =
121
0,3 3
= = 0,0(27)
11 110
HS2: Số hữu tỷ là số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vơ hạn
tuần hồn. Số vô tỷ là số viết được dưới dạng số thập phân vơ hạn khơng tuần hồn.
GV nhận xét – cho điểm.
<b>II. Dạy bài mới:</b>
1. Đặt vấn đề: (1’) Số hữu tỷ và Số vô tỷ tuy khác nhau nhưng được gọi chung là số
thực.Bài học hôm nay sẽ cho ta hiểu thêm về số thực, cách so sánh 2 số thực, biểu diễn số
thực trên trục số.
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b> TG
HS
GV
GV
HS
GV
GV
GV
GV
GV
GV
GV
GV
GV
GV
HS
GV
Cho VD về số tự nhiên, số nguyên
âm, phân số, số thập phân hữu
hạn, vô hạn tuần hồn, số vơ tỷ
viết dưới dạng căn bậc hai.
Trong các số trên số nào là số vô
tỉ, số nào là số hữu tỉ?
Tất cả các số trên được gọi chung là số thực.
Nêu các tập hợp mà ta đã học.
Các tập hợp N, Z, Q, I có quan hệ
ntn với t/h R? (Đều là tập con của R)
N- số tự nhiên, Z - số nguyên, Q - số
hữu tỉ, I - số vô tỉ, R - số thực.
Cho HS làm <b>?1:</b>
Cách viết x<sub>R cho ta biết điều gì?</sub>
X có thể là những số nào?
u cầu HS làm bài 87(GV treo
bảng phụ)
Gọi HS1 lên bảng làm, cả lớp làm
vào vở.
Treo bảng phụ bài 88
Gọi HS2 lên bảng làm, cả lớp làm
vào vở.
Kiểm tra kết quả 1 nhóm, các
nhóm khác tự nhận xét vào bài của
nhóm mình
Vì số thực nào cũng có thể viết
dưới dạng số thập phân(hữu hạn
hoặc vô hạn) nên ta có thể so sánh 2
số thực tương tự như so sánh 2 số
hữu tỉ viết dưới dạng số thập phân.
So sánh số 0,3192… và 0,32()5;
So sánh số 1,24598… và 1,2459…
Cho HS làm <b>?2</b>
<b>1. Số thực:</b>
* Ví dụ:
1
0; 2; -7; ; 0,2; 3,(3); 3,15267...; 2; 3;...
4
Là các số thực.
* Số hữu tỉ và số vô tỉ được gọi chung
là số thực.
* Tập hợp các số thực được ký hiệu là :
R
<b>?1 </b>
Khi x <sub> R </sub><sub>ta hiểu rằng x là 1 số thực.</sub>
x có thể là số hữu tỷ, có thể là số vô tỉ.
* Bài 87(sgk-tr 44)
Điền các dấu: (<sub>, </sub> , <sub>) </sub><sub>thích hợp và</sub>
ơ vng:
3 <sub> Q,3 </sub><sub> R,3 </sub><sub> I, -2,53 </sub><sub> Q</sub>
0,2(25) I , N Z , I R
* B i 88(sgk-44)à
Điền vào chỗ trống (…) trong các
phát biểu sau:
a) Nếu a là số thực thì a là số hữu tỉ
hoặc số vơ tỉ
b) Nếu b là số vơ tỉ thì b viết được dưới dạng
số thập phân vơ hạn khơng tuần hồn.
* Với 2 số thực x, y bất kỳ, ta ln có
x = y hoặc x < y hoặc x > y.
* Ví dụ: So sánh : Vì sao?
a) 0,3192…< 0,32(5). Vì 2 số này có
phần ngun bằng nhau, phần mười
bằng nhau, hàng phần trăm của số
0,3192…nhỏ hơn hàng phần trăm của
số 0,32(5) nên 0,3192… < 0,32(5).
b) 1,24598… > 1,24596.
<b>?2 </b>a) 2,(35) < 2,369121518...
7
b) 0,(63) =
-11
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b> TG
HS
G
V
G
G
V
HS
G
V
G
V
HS
G
V
<b> Hoạt động nhóm(4 nhóm)</b>
Kiểm tra kết quả 1 nhóm, các nhóm
khác tự nhận xét vào bài của nhóm
mình.
Với 2 số thực dương a, b ta có điều
gì?
So sánh 4 và 13<sub>?</sub>
4 = 16. cã 16 > 13 16 > 13
hay 4 > 13
<b>* Hoạt động 3:</b>
Ta đã biết cách biểu diễn 1 số thực
trên trục số.Vậy có thể biểu diễn
được số vô tỉ 2<sub> trên trục số</sub>
không?
Đọc sgk-tr 43 rồi lên biểu diễn số
2<sub>trên trục số.</sub>
Việc biểu diễn được số vô tỉ 2
trên trục số chứng tỏ không phải
mỗi điểm trên trục số đều biểu
diễn số hữu tỷ, hay các điểm hữu tỉ
không lấp đầy trục số. Người ta
chứng minh được rằng…
Trên trục số hình 7, ngồi số
nguyên trên trục số còn biểu diễn
các số hữu tỉ nào? Các số vô tỉ
nào?
Đọc chú ý sgk – tr 44.
c) 5 2,236067977 5 > 2,23.
* Với a, b là 2 số thực d ơng:
NÕu a > b th× a > b
2. Tr c s th c:ụ ố ự
* Ví d :ụ
2
2
1
0
- M i s th c ỗ ố ự được bi u di n b i 1 ể ễ ở
i m trên tr c s .
đ ể ụ ố
- Ngượ ạc l i, m i i m trên tr c sỗ đ ể ụ ố
u bi u di n 1 s th c.
đề ể ễ ố ự
- Các i m bi u di n s th c l pđ ể ể ễ ố ự ấ
y tr c s nên tr c s g i l tr c
đầ ụ ố ụ ố ọ à ụ
s th c.ố ự
* Ngo i s nguyên, trên tr c s n yà ố ụ ố à
có bi u di n các s h u t : ể ễ ố ữ ỉ
-3 1
; 0,3; 2 ; 4,1(6)
5 3
Các số vô tỉ là: - 2; 3
* Chú ý: (sgk-tr 44)
<b>10’</b>
<b>5’</b>
* <b>Hoạt động 4: Củng cố - luyện tập</b>
Tập hợp các số thực bao gồm các số
nào?
Vì sao nói trục số là trục số thực?
Treo bảng phụ bài 89.
Gọi 1 HS trả lời miệng.
- Tập hợp các số thực bao gồm số hữu
tỉ và số vô tỉ.
- Trục số là trục số thực vì các điểm
biểu diễn số thực lấp đầy trục số.
* Bài 89(sgk-tr 45)
G
V
G
V
G
V
a) Đúng. Câu nào sai?
a) Nếu a là số nguyên thì a là số thực.
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b> TG
GV <sub> b) Sai. Vì ngồi số 0, số vô tỉ cũng</sub>
không là số hữu tỉ dương, và cũng khơng
là số hữu tỉ âm.
c) Đúng.
b) Chỉ có số 0 không là số hữu tỉ dương
và cũng không là số hữu tỉ âm.
c) Nếu a là số tự nhiên thì a khơng
phải là số vơ tỉ.
3’
III. <b>Hoạt động 5: Hướng dẫn HS học bài và làm bài tập:</b>
- HS cần nắm vững số thực gồm số hữu tỉ và số vô tỉ. Tất cả các số đã
học là số thực.
- HS nắm vững cách so sánh số thực trong R cũng có các phép tốn với
các tính chất tương tự như trong Q.
- Làm bài 90, 91, 92(sgk – tr 45) và bài 117, upload.123doc.net(sbt-tr
20).
- Ôn định nghĩa giao của 2 t/h, t/c của đẳng thức, bất đẳng thức.
=================================
Ngày soạn: Ngày dạy: Lớp 7A:
Lớp 7B:
Lớp 7C:
<b>I. Mục tiêu, yêu cầu bài dạy:</b>
<b>1. Yêu cầu về kiến thức, kỹ năng, tư duy:</b>
- KT: HS được củng khái niệm số thực, thấy được quan hệ rõ hơn quan hệ giữa
các tập hợp số đã học (N, Z, Q, I, R).
- KN: Rèn luyện kỹ năng so sánh các số thực, kỹ năng thực hioện phép tính, tìm x
và tìm căn bậc hai dương của một số.
- TD: HS thấy được sự phát triển của các hệ thống số từ N đến Z, Q đến R.
<b>2. Yêu cầu về giáo dục tư tưởng, tình cảm:</b>
- Giáo dục cho HS có tính chính xác, tính cẩn thận trong việc tìm căn bậc hai của
một số dương, và tìm x.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
2. Phần Trò : Học bài, làm bài, SGK, bảng nhóm, ơn đ/n giao của 2 t/h, t/c của
đẳng thức, bất đẳng thức.
<b>B. PHẦN LÊN LỚP : GV nhận xét – cho điểm.</b>
<b>I. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: 8’</b>
1. Câu hỏi: HS 1: Số thực là gì? Cho VD về số vô tỉ và số hữu tỉ?
Vận dụng làm bài 117 (sbt-tr 20)
HS 2: Nêu cách so sánh 2 số thực? Vận dụng làm bài tập 120 (sbt-tr 20).
2. Đáp án: HS 1: - Số hữu tỉ và số vô tỉ được gọi chung là số thực.
- Ví dụ: + Số hữu tỉ:
2
; 5
3
- Bài 117: Điền dấu ( , , <sub>) </sub><sub>thích hợp vào ô vuông.</sub>
-2 <sub> Q ; 1 </sub><sub> R ; </sub> 2<sub> </sub><sub> I ; </sub>
1
-3
5 <sub> Z ; </sub> 9 <sub> N ; N </sub><sub> R</sub>
HS2: - Cách so sánh 2 số thực có thể tương tự như cách so sánh 2 số hữu tỉ viết
dưới dạng số thập phân.
- Bài 120: So sánh:
a) 2,151515… > 2,141414… ; c) 1,235723… > 1,2357
b) -0,267 > -0,2673… ; d) 0,(428571) =
3
7
GV nhận xét – cho điểm.
<b>II. Dạy bài mới: </b>
1. Đặt vấn đề: (1’) Để nắm vững được số thực là gì? Và cách so sánh 2 số thực, cách viết
1 phân số dưới dạng số thập phân hữu hạn hay vơ hạn tuần hồn. Hơm nay cơ trị ta cùng giải
một số bài tập.
2. Các hoạt động dạy học:
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b> TG
GV
GV
HS
GV
HS
GV
HS
HS
<b>* Hoạt động 2: </b>
Hướng dẫn HS làm.
Nêu quy tắc so sánh 2 số âm?
Trong ô vuông phải điền các số
nào?
Tương tự như câu a, GV gọi HS
lên làm các câu b, c, d.
Yêu cầu HS làm bài 92
Hoạt động nhóm (Theo bàn)
Gọi đại diện nhóm lên làm từng
câu.
Nêu thứ tự thực hiện phép tính?
Em nhận xét gì về mẫu các phân số
Hãy đổi các p/s ra số thập phân
hữu hạn rồi tính.
HS1 lên làm câu a.
<b>Luyện tập:</b>
<b>1. Dạng 1: So sánh các số thực:</b>
* Bài 91(sgk-tr 45)
Điền số thích hợp vào ơ vuông:
a) -3,02 <-3, 0 1
b) -7,5 0 8 > -7,513
c) -0,4 9 854 < -0,49826
d) -1, 9 0765 < -1,892
* Bài 92(sgk-tr 45): Sắp xếp các số thực:
1
-3,2; 1; - ; 7,4; 0; -1,5
2
a) Sắp xếp theo thứ tự từ nhỏ đến lớn:
1
-3,2; -1,5; - ; 0; 1; 7,4
2
b) Sắp xếp theo thứ tự từ nhỏ đến lớn
của các giá trị tuyệt đối:
1
0 < - < 1 < -1,5 < 7,4
2
<b>2. Dạng 2: Thực hiện phép tính</b>:
* Bài 90: (sgk-tr 45):
9 4
a) 2.18 : 3 0,2
25 5
= 0,36 - 36 : 3,8 + 0,2
= - 35,64 : 4 = - 8,91<sub> </sub>
<b>10’</b>
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b> TG
GV
HS
HS
GV
GV
GV
HS
HS
HS
GV
GV
GV
HS
Nhận xét gì về các mẫu của các p/s
Đổi các số thập phân ra p/s:
- 1,456 = ?
4,5 = ?
Quy đồng mẫu số các phân số.
Yêu cầu HS làm bài 129.
Treo bảng phụ bài 129.
Cho HS hoạt động nhóm. Sau đó GV
gọi HS lên bảng trình bày cách tính.
HS1 làm câu a và giải thích tại sao?
HS2 làm câu b và giải thích?
HS3 làm câu c và giải thích?
Yêu cầu HS làm bài 93.
Hướng dẫn HS sử dụng tính chất phân
phối để tìm x.
Gọi HS1 lên bảng làm câu a.
HS 2 lên bảng làm câu b.
5 7 4
b) - 1,456 : + 4,5.
18 25 5
5 182 7 9 4
= - : + .
18 125 25 2 5
5 182 25 18
= - . +
18 125 7 5
5 26 18
= - +
18 5 5
25 - 468 + 324 119 29
= = - = -1
90 90 90
* Bài 129(sbt-tr 21)
Mỗi biểu thức X, Y, Z sau đây được cho 3
giá trị A, B, C trong đó có 1 giá trị đúng.
Hãy chọn giá trị đúng ấy.
a) X = 144
A = 72 ; B = 12 ; C = -12
B đúng. Vì X = 144 = 12
b) Y = 25 - 9
A = 5 - 3 ; B = 8 ; C = 4
C đúng. Vì Y = 25 - 9 = 16 = 4
c) Z = 4 + 36 + 81
A = 2 + 6 + 9 ; B = 1 ; C = 11
C đúng. Vì Z
= 4 + 36 + 81 = 121 = 11
<b>3. Dạng 3: Tìm x</b>
* Bài 93(sgk-tr 45): Tìm x, biết:
a) 3,2.x + -1,2 .x + 2,7 = -4,9
x = -3,8
b) -5,6 .x + 2,9.x - 3,86 = -9,8
-5,6 + 2,9 .x = -9,8 + 3,86
- 2,7.x = - 5,94
x = 2,2
10’
GV
GV
GV
GV
GV
GV
Yêu cầu HS làm bài 94.
Giao của 2 t/h là gì?
Các em đã học những t/h số nào?
Hãy nêu mối quan hệ giữa các t/h
đó?
<b> * </b>Bài 94(sgk-tr 45): Hãy tìm các tập hợp:
a) Giao của 2 t/h là 1 t/h gồm các phần tử
chung của 2 t/h đó.
Q I =
b) R I = I
Các tập hợp đã học là: N, Z, Q, I, R.
Mối quan hệ giữa các tập hợp đó là:
N Z; Z Q; Q I; I R
<b>1’</b>
<b>2’</b>
<b>* Hoạt động 3: Củng cố:</b>
- GV hệ thống lại các dạng bài đã chữa.
- Khắc sâu dạng bài so sánh, tính giá trị của biểu thức, tìm x.
<b>III. Hoạt động 4: Hướng dẫn HS học bài và làm bài:</b>
- Xem lại các bài đã chữa và làm các bài tương tự.
- Làm đề cương ôn tập theo câu hỏi từ 1 đến 5 (sgk-tr 46).
- Đọc trước bảng tổng kết 1 – 2(sgk-tr 47,48)
- Tiết sau ôn tập chương I.
==============================
Ngày soạn: Ngày dạy: Lớp 7A:
Lớp 7B:
Lớp 7C:
<b>I. Mục tiêu, yêu cầu bài dạy:</b>
<b>1. Yêu cầu về kiến thức, kỹ năng, tư duy:</b>
- KT: Hệ thống cho HS các tập hợp số đã học, định nghĩa số hữu tỉ, quy tắc xác định
giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, quy tắc các phép toán trong Q.
- KN: Rèn luyện kỹ năng thực hiện các phép tính trong Q, so sánh 2 số hữu tỉ, tìm
x.
- TD: HS nhận biết các dạng bài tập để tính nhanh, tính hợp lý.
<b>2. Yêu cầu về giáo dục tư tưởng, tình cảm:</b>
- Giáo dục cho HS có ý thức tự giác trong học tập và tính cẩn thận trong tính tốn.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
1. Phần Thầy: Soạn bài, SGK, bảng phụ ghi “ Quan hệ giữa các t/h N, Z, Q, I, R”.
2. Phần Trị : Học bài, làm bài, SGK, bảng nhóm, phấn, máy tính bỏ túi.
<b>B. PHẦN LÊN LỚP : </b>
<b>II. Dạy bài mới:</b>
1. Đặt vấn đề: (1’) Các em đã học chương 1: Số hữu tỉ - Số thực. Vậy để các em nắm
vững được kiến thức của chương và vận dụng vào làm bài tập một cách chính xác. Tiết
học hơm nay cơ cùng các em: Ôn tập chương 1.
2. Các hoạt động dạy học:
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b> TG
HS
HS
GV
HS
HS
HS
GV
HS
HS
GV
GV
GV
GV
<b>* Hoạt động 1: </b>
Nêu các t/h số đã học và mối quan
hệ giữa các t/h số đó.
Lấy ví dụ về mối quan hệ t/h số đó.
Vẽ so đồ ven, rồi chỉ rõ cho HS thấy:
- Số thực gồm số hữu tỉ và số vô tỉ.
- Số hữu tỉ gồm số nguyên và số hữu
tỉ không nguyên.
- Số nguyên gồm số tự nhiên và số
nguyên âm.
Đọc bảng 1 ở sgk-tr 47.
<b>* Hoạt động 2:</b>
Nêu định nghĩa số hữu tỉ?
Thế nào là số hữu tỉ âm, số hữu tỉ
dương? Cho ví dụ?
Số hữu tỉ nào không là số hữu tỉ
3
5
;
biểu diễn trên trục số.
Nêu quy tắc xác định giá trị tuyệt đối
của 1 số hữu tỉ?
Yêu c u HS l m b i 101ầ à à
Hướng dẫn HS làm câu a để HS ôn lại.
Gọi HS1 làm câu b.
HS2 làm câu c.
<b>1. Quan hệ giữa các tập hợp: N, Z, Q, R. </b>
- Tập N là các số tự nhiên: 0;1;2;3;4;…
- Tập Z là các số nguyên: …;-2;-1;0;1;2;…
- Tập Q các số hữu tỉ: 0;-1;2;
4 2
; ;...
25 3
- Tập hợp I các số vô tỉ: 2; 1,2345...
- Tập hợp R các số thực:
2
;0, 16 ; 3;...
5
R
Q
Z
N
* Bảng 1: Quan hệ giữa các tập hợp N, Z, Q, R.
(sgk-tr 47)
<b>2. Ôn tập số hữu tỉ: </b>
- Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng p/s
a
b<sub> với</sub>
a,b <sub> Z, b </sub><sub>0</sub>
- Số hữu tỉ > 0 là số hữu tỉ dương.
- Số hữu tỉ < 0 là số hữu tỉ âm.
- Số 0 không là số hữu tỉ âm, không là
số hữu tỉ dương.
-3 -6
= =
5 10
1
-3
5
0
-1
x nÕu x 0
x =
-x nÕu x < 0
* Bài 101: (sgk-tr 49): Tìm x, biết:
<b>6</b>’
a) x = 2,5 x = 2,5
b) x = -1,2 Kh«ng tồn tại giá trị nào của x.
c) x + 0,573 = 2
x = 2 - 0,573 = 1,427 x = 1,427
GV
HS
GV
GV
HS
GV
GV
HS
GV
GV
HS
HS
Gọi HS3 làm câu d.
Đọc các phép toán trong Q.
<b>* Hoạt động 3:</b>
Đưa dạng 1.
Yêu cầu HS làm bài 96.
Hoạt động nhóm(theo bàn).
Gọi đại diện 1HS của nhóm trả lời
từng phần. Sau đó GV nhận xét sửa
sai và khắc sâu dạng 1.
Yêu cầu HS làm bài 99.
Nhận xét mẫu các p/s .
Em cho biết, bài này nên thực hiện
phép tính ở dạng p/s hay số thập
phân?
Đưa dạng 2.
Hoạt động nhóm bài 98 (4 nhóm)
Nhóm 1 làm câu a.
1
d) x + - 4 = -1
3
1
x + = 4 -1 = 3
3
1 2
Hc x + = 3 x = 2
3 3
1 1
Hc x + = -3 x = -3
3 3
* Các phép toán trong Q: (sgk-tr 48).
<b>3. Luyện tập:</b>
+ Dạng 1: Thực hiện phép tính:
* Bài 96: (sgk-tr 48)
Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lý nếu có
thể).
4 5 4 16
a) 1 + - + 0,5 +
23 21 23 21
4 4 5 16
= 1 + + 0,5
23 23 21 21
= 1 + 1 + 0,5 = 2,5
3 1 3 1
b) .19 - .33
7 3 7 3
3 1 1 3
= . 19 33 = . -14 = -6
7 3 3 7
* B i 99à : (sgk-tr 49): Tính giá trị của biểu
thức:
3 1 1
P = - 0,5 - : -3 + - : -2
5 3 6
-5 3 1 1
P = : -3 + + : -2
10 5 3 6
-11 -3 1 1
P = : + + -
10 1 3 12
11 1 1 22+20-5 37
P = + - = =
30 3 12 60 60
+ Dạng 2: Tìm x (hoặc y):
* Bài 98:(sgk-tr 49)
3 21
a) - .y =
5 10
21 3 21 -5 7
y = : - = . =
-10 5 10 3 2
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b> TG
HS
HS
HS
GV
GV
GV
<b>N</b>hóm 2 làm câu b.
Nhóm 3 làm câu c.
Nhóm 4 làm câu d.
Nhận xét bài của từng nhóm và sửa
sai cho từng nhóm.
Đưa dạng 3.
Hướng dẫn HS làm.
1
y = -3
2
3 31 -64 3
b) y: = -1 y = .
8 33 33 8
8
y =
-11
2 3 4
c) 1 .y + =
-5 7 5
7 4 3 -43
.y = - - =
5 5 7 35
-43 7 -43 5 43
y = : = . =
-35 5 35 7 49
11 5
d) - .y + 0,25 =
12 6
11 1
- .y +
12 4
5
=
6
11 5 1 7
- .y = - =
12 6 4 12
7 -11 7 -12 7
y = : = . =
-12 12 12 11 11
+ Dạng 3: Bài tập phát triển tư duy:
Chứng minh: 10 - 5 chia hÕt cho 596 7
<b>Giải:</b>
6
6 7 7 6 6 6 1
6 6 1 6
6
6 7
10 - 5 = 5.2 - 5 = 5 .2 - 5 .5
= 5 . 2 - 5 = 5 . 64 -5
= 5 .59 59
VËy 10 - 5 59
<b>2</b>’
2’
<b>* Hoạt động 3: Củng cố:</b>
- GV hệ thống lại các dạng bài đã chữa.
- Khắc sâu 3 dạng bài tập: Tính giá trị của biểu thức, tìm x, lũy thừa.
<b>III. Hoạt động 4: Hướng dẫn HS học bài và làm bài:</b>
- Xem lại các bài đã chữa và làm các bài tương tự.
- Ôn tiếp lý thuyết,làm đề cương từ 6 đến 10 (sgk-tr 46).
- Làm bài tập 99, 100, 102(sgk-tr 49, 50).