Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (372.64 KB, 54 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Thứ hai ngày 12 tháng 3 năm 2012
<b>TẬP ĐỌC</b>
<b>DÙ SAO TRÁI ĐẤT VẪN QUAY</b>
<b>I.Mục tiêu::</b>
-Đọc đúng các tên riêng nước ngoài;biết đọc với giọng kể chậm rải,bước đầu bộc lộ
được thái độ ca ngợi hai nhà bác học dũng cảm.
-Hiểu ND: Ca ngợi những nhà khoa học chân chính đã dũng cảm bảo vệ chân lí khoa
học. (trả lời được các câu hỏi SGK)
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>
Bảng phụ ghi nội dung các đoạn cần luyện đọc .
Tranh minh hoạ chụp về nhà khoa học Cô - péc - ních và Ga - li - lê .
<b>III. Hoạt động trên lớp:</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<i><b>1. KTBC:</b></i>
-Gọi 3 HS lên bảng tiếp nối nhau đọc bài "
Ga - v rốt ngoài chiến luỹ " và trả lời câu
hỏi về nội dung bài.
-Nhận xét và cho điểm
<i><b>a) Giới thiệu bài:</b></i>
- GV treo tranh minh hoạ và giới thiệu.
<i>B. HƯỚNG DẪN LUYỆN ĐỌC VÀ TÌM </i>
<i> HIỂU BAØI:</i>
<i><b> Luyện đọc:</b></i>
-Gọi 3 HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn của
bài
(3 lượt HS đọc).
- GV sửa lỗi phát âm, ngắt giọng cho từng
HS .
-Hướng dẫn cách đọc.
-Gọi 1 em đọc chú giải.
- Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp
<i> - Gọi một , hai HS đọc lại cả bài .</i>
-GV đọc mẫu toàn bài.
-Ba em lên bảng đọc và trả lời nội
dung bài .
-Lớp lắng nghe .
-3 HS nối tiếp nhau đọc theo trình tự.
+Đoạn 1: Từ đầu đến ….phán bảo của
chúa trời .
+ Đoạn 2: Tiếp theo cho đến ...gần
bảy chục tuổi .
+ Đoạn 3 : Tiếp theo ...đến hết bài .
- 1 HS đọc thành tiếng .
- Luyện đọc theo cặp .
<i><b> Tìm hiểu bài:</b></i>
-u cầu HS đọc đoạn 1 trao đổi và trả lời
câu hỏi.
<i>+ Ý kiến của Cơ - péc - ních có điểm gì</i>
<i>khác ý kiến chung lúc bấy giờ ?</i>
-Yêu cầu 1HS đọc đoạn 2 , lớp trao đổi và
trả lời câu hỏi.
<i>+ Ga - li - leâ viết sách nhằm mục đích gì ?</i>
-u cầu 1HS đọc đoạn 3 , lớp trao đổi và
trả lời câu hỏi.
<i> Lịng dũng cảm của Cơ péc ních và Ga </i>
<i>-li - lê thể hiện ở chỗ nào ?</i>
-Yêu cầu HS đọc thầm câu truyện trao đổi
và trả lời câu hỏi.
<i>-Truyện đọc trên nói lên điều gì ?</i>
-Ghi nội dung chính của bài.
- Gọi HS nhắc lại .
<i><b> </b></i>
<i><b> ĐỌC DIỄN CẢM:</b></i>
-Yêu cầu 3 HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn
của bài.
- Hướng dẫn cách đọc diễn cảm đoạn văn.
- Laéng nghe .
- 1 HS đọc thành tiếng , lớp đọc
thầm .
- Tiếp nối phát biểu :
- Thời đó người ta cho rắng Trái Đất
là trung tâm của vũ trụ , đứng yên
một chỗ cịn mặt trời , Mặt trăng và
các Vì sao đều phải quay quanh Trái
Đất và Cô - péc - ních thì lại chứng
minh ngược lại : Chính Trái đất mới
- Ga - li - lê viết sách nhằm bày tỏ sự
ủng hộ với nhà khoa học Cơ - péc -
ních .
+ Tồ án lúc bấy giờ phạt Ga - li - lê
vì cho rằng ơng đã chống đối quan
điểm của Giáo hội , nói ngược lại lời
phán bảo của chúa trời )
- 1 HS đọc thành tiếng , lớp đọc thầm
bài .
+ Tiếp nối trả lời câu hỏi :
- Cả hai nhà khoa học đã dám nói
ngược lại với lời phán bảo của Chúa
trời , tức là dám đối lập với quan
điểm của Giáo hội lúc bấy giờ , mặc
dù họ biết việc làm đó sẽ nguy hiểm
đến tính mạng của mình . Ga - li - lê
đã phải trải qua quãng cịn lại của đời
mình trong tù đày vì bảo vệ chân lí
khoa học .
- HS đọc thầm bài trả lời câu hỏi :
+ Ca ngợi những nhà bác học chân
- 2 đọc thành tiếng , lớp đọc thầm lại
nội dung
-Yêu cầu HS luyện đọc.
-Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm cả câu
truyện .
-Nhận xét và cho điểm học sinh.
<i><b>3. Củng cố – dặn dò:</b></i>
-Hỏi: Bài văn giúp em hiểu điều gì?
-Nhận xét tiết học.
-Dặn HS về nhà học bài.
-HS luyện đọc theo cặp.
-3 đến 5 HS thi đọc diễn cảm.
-3 HS thi đọc cả bài .
- HS cả lớp .
<b>TOÁN </b> LUYỆN TẬP CHUNG
A/ Mục tiêu :
- Giúp HS :
- Rút gọn được phân số .
+Nhận biết được phân số bằng nhau.
Biết giải bài tốn có lời văn liên quan đến phân số.
.B/ Chuẩn bị :
– Phiếu bài tập .
<i><b>C/ Lên lớp :</b></i>
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>
-Gọi HS lên bảng chữa bài tập 4.
+ Gọi 2 HS đứng tại chỗ trả lời câu hỏi :
<i>-Muốn tìm phân số của một số ta làm </i>
<i>như thế nào ?</i>
-Nhận xét bài làm ghi điểm học sinh .
<i><b>2.Bài mới: </b></i>
a) GIỚI THIỆU BAØI:
c) LUỆN TẬP :
<b>Bài 1 :+ Gọi 1 em nêu đề bài .</b>
-Yêu cầu HS tự làm bài vào vở.
-Gọi 2 HS lên bảng giải bài
-Yêu cầu em khác nhận xét bài bạn.
+Gợi ý HS giải.
- HS lên bảng thực hiện .
. + 2 HS đứng tại chỗ trả lời
-Laéng nghe .
- 1 HS đọc thành tiếng , lớp đọc thầm .
- HS tự thực hiện vào vở .
- 2 HS lên làm bài trên bảng .
a/ Rút gọn các phân số :
b/ Những phân số bằng nhau là :
3
5=
9
15=
6
10 vaø
5
6=
25
10
12
+ Nhận xét bạn bạn .
-Yêu cầu HS tự làm bài vào vở.
-Gọi 1em lên bảng giải bài
-Gọi HS khác nhận xét bài bạn.
-Giáo viên nhận xét ghi điểm học sinh .
<b>Bài 3 :+ Gọi 1 em nêu đề bài .</b>
+Gợi ý HS :
- Tìm độ dài đoạn đường đã đi .
- Tìm độ dài đoạn đường cịn lại .
-Yêu cầu HS tự làm bài vào vở.
-Gọi 1em lên bảng giải bài
-Gọi HS khác nhận xét bài bạn.
-Giáo viên nhận xét ghi điểm học sinh .
<b>*Bài 4(Nếu còn thời gian)</b>
+ Gọi 1 em nêu đề bài .
+Gợi ý HS giải
-Gọi 1em lên bảng giải bài
-Giáo viên nhận xét ghi điểm học sinh .
<i><b>d) Củng cố - Dặn dò:</b></i>
<i> -Nhận xét đánh giá tiết học .</i>
Dặn về nhà học bài và làm bài.
- Tự làm vào vở .
- 1 HS lên bảng giải bài .
- Giải :
- a/ Phân số chỉ ba tổ học sinh là : 3<sub>4</sub>
b/ Số học sinh của ba tổ là :
32 x 3<sub>4</sub> = 24 ( bạn )
Đáp số : a/ 3<sub>4</sub>
b/ 24 bạn
+ HS nhận xét bài bạn .
- 1 HS đọc thành tiếng , lớp đọc thầm .
+ Lắng nghe GV hướng dẫn .
- Tự làm bài vào vở .
- 1HS lên bảng thực hiện .
- Giải :
- Anh Hải đã đi một đoạn đường dài là :
15 x <sub>3</sub>2 = 10 ( km )
- Anh Hải còn phải đi đoạn đường là :
15 - 10 = 5 ( km )
Đáp số : 5 km
+ HS nhận xét bài bạn .
- 1 HS đọc thành tiếng , lớp đọc thầm .
+ Lắng nghe GV hướng dẫn .
- Tự làm bài vào vở .
- 1HS lên bảng thực hiện .
-Về nhà học thuộc bài và làm lại các bài
tập còn lại.
<b>ĐẠO ĐỨC </b>
<b>TÍCH CỰC THAM GIA</b>
<b>CÁC HOẠT ĐỘNG NHÂN ĐẠO(tiết 2 )</b>
I.Mục tiêu:
-Hiểu:+Thế nào là hoạt động nhân đạo.
+Vì sao cần tích cực tham gia các hoạt động nhân đạo.
-Biết thông cảm với những người gặp khó khăn hoạn nạn- Tích cực tham gia một số
hoạt động nhân đạo ở lớp, ở trường, ở địa phương phù hợp với khả năng.
II.Đồ dùng dạy học:
-SGK Đạo đức 4.
-Mỗi HS có 3 tấm bìa màu xanh, đỏ, trắng.
-Phiếu điều tra (theo mẫu bài tập 5)
III.Hoạt động trên lớp:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
*Hoạt động 1: Thảo luận theo nhóm đơi
(Bài tập 4- SGK/39)
-GV nêu yêu cầu bài tập.
Những việc làm nào sau là nhân đạo?
a/. Uống nước ngọt để lấy thưởng.
b/. Góp tiền vào quỹ ủng hộ người nghèo.
c/. Biểu diễn nghệ thuật để quyên góp
giúp đỡ những trẻ em khuyết tật.
d/. Góp tiền để thưởng cho đội tuyển bóng
đá của trường.
e/. Hiến máu tại các bệnh viện.
-GV kết luận:
+b, c, e là việc làm nhân đạo.
+a, d không phải là hoạt động nhân đạo.
*Hoạt động 2: Xử lí tình huống (Bài tập
2-SGK/38- 39)
-GV chia 2 nhóm và giao cho mỗi nhóm
HS thảo luận 1 tình huống.
Nhóm 1 :
a/. Nếu trong lớp em có bạn bị liệt chân.
Nhóm 2 :
b/. Nếu gần nơi em ở có bà cụ sống cơ đơn,
khơng nơi nương tựa.
-GV kết luận:
+Tình huống a: Có thể đẩy xe lăn giúp
bạn (nếu bạn có xe lăn) ,quyên góp tiền
giúp bạn mua xe (nếu bạn có xe và có nhu
cầu … ),…
+Tình huống b: Có thể thăm hỏi, trò
-HS thảo luận.
-Đại diện các nhóm trình bày ý kiến
trước lớp - Cả lớp nhận xét, bổ sung.
-HS lắng nghe.
-Các nhóm thảo luận.
chuyện với bà cụ, giúp đỡ bà những công
việc lặt vặt thường ngày như lấy nước,
quét nhà, quét sân, nấu cơm, thu dọn nhà
cửa.
*Hoạt động 3: Thảo luận nhóm (Bài tập
5-SGK/39)
-GV chia nhóm và giao nhiệm vụ cho các
nhóm.
-GV kết luận:
Cần phải cảm thông, chia sẻ, giúp đỡ
những người khó khăn, cách tham gia hoạn
nạn bằng những hoạt động nhân đạo phù
hợp với khả năng.
Kết luận chung :
-GV mời 1- 2 HS đọc to mục “Ghi nhớ” –
SGK/38.
4.Củng cố - Dặn dò:
-HS thực hiện dự án giúp đỡ những người
khó khăn, hoạn nạn đã xây dựng theo kết
quả bài tập 5.
-Chuẩn bị bài tiết sau.
-Các nhóm thảo luận và ghi kết quả
vào phiếu điều tra theo mẫu.
-Đại diện từng nhóm trình bày. Cả lớp
trao đổi, bình luận.
-HS lắng nghe.
-HS đọc ghi nhớ.
-Cả lớp thực hiện.
<i><b>Thứ ba,ngày 13 tháng 3 năm 2012</b></i>
<b>TỐN</b>
<b>KIỂM TRA ĐỊNH KÌ</b>
I.Mục tiêu:
-Kiểm tra tập trung vào các nội dung:
-Nhận biết khái niệm ban đầu về phân số,tính chất cơ bản của phân số,phân số bằng
nhau,rút gọn phân số;viết các phân số theo thứ tự từ lớn đến bứ và ngược lại.
--Cộng ,trừ,nhân ,chia hai phân số với số tự nhiên ;chia phân số cho số tự nhiên khác 0.
-Tính giá trị biểu thức các phân số(không quá 3 phép tính);tìm một thành phần chưa
-Nhận biết hình bình hành,hình thoi và một síi đặc điểm của nó;tính chu vi .diện tích
hình chữ nhật ,hình bình hành.
<i>-Giải bài tốn có đến 3 bước tính với các số tự nhiên hoặc phân số trong đó có các bài </i>
<i>tốn:tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó;tìm phân số của một số.</i>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt dộng của trị</b>
Kiểm tra bài cũ:
Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
Bài mới:
Giới thiệu bài,
-Thực hiện theo yêu cầu.
-Phát đề kiểm tra.
_Theo dõi HS làm bài.
-Hết thời gian GV thu bài kiểm tra.
3.Củng cố dặn dị:
Nhận xét chung tiết học.
-Chuẩn bị bài sau.
-Nhận đề.
Làm bài vào giấy.
-Nộp bài.
_HS cả lớp.
<i><b> LUY</b></i><b>ỆN VIẾT </b>
<b> BÀI SỐ 9</b><i><b> </b></i>
<i><b> </b></i>
<i><b> Thứ tư ngày 14 tháng 3 năm 2012</b></i>
<b>T</b>
<b> ẬP ĐỌC CON SẺ</b>
<b>a.</b> <b>Mục tiêu: </b>
-Biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài phù hợp với nội dung;bước đầu biết nhấn
giọng từ ngữ gợi tả ,gợi cảm.
-Hiểu ND:Ca ngợi hành động dũng cảm xả thân cứu sẻ non của sẻ già (trả lời được
các câu hỏi SGK).
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>
Tranh minh hoạ bài tập đọc trong SGK (phóng to nếu có điều kiện).
Bảng phụ ghi sẵn câu, đoạn cần luyện đọc.
<b>III. Hoạt động trên lớp:</b>
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<i><b>1. KTBC:</b></i>
-Gọi 3 HS lên bảng tiếp nối nhau đọc 3
trong bài " Dù sao trái đất vẫn quay " và trả
lời câu hỏi về nội dung bài.
-Nhận xét và cho điểm từng HS .
<i><b>2. Bài mới:</b></i>
<b> a. Giới thiệu bài:</b>
Treo tranh minh hoạ bài tập đọc và giới
thiệu.
<i><b>b. HƯỚNG DẪN LUYỆN ĐỌC VÀ TÌM</b></i>
<i>HIỂU BÀI:</i>
<i><b> LUYỆN ĐỌC:</b></i>
-u cầu 5 HS tiếp nối nhau đọc từng khổ
thơ của bài (3 lượt HS đọc).
-HS lên bảng thực hiện yêu cầu.
-Quan sát .Lắng nghe.
-HS tiếp nối nhau đọc theo trình tự:
+Đoạn 1: Tôi đi dọc lối vào vườn ...
-GV chú ý sửa lỗi phát âm, ngắt giọng cho
từng HS (nếu có).
- Hướng dẫn HS cách đọc.
Gọi 1 em đọc chú giải.
+ YC HS luyện đọc theo cặp .
- Gọi 2 HS đọc cả bài .
-GV đọc mẫu tồn bài.
<i><b> TÌM HIỂU BÀI:</b></i>
-u cầu HS đọc đoạn1 trao đổi và trả lời
câu hỏi.
+ Trên đường đi con chó thấy gì ? Nó định
<i>làm gì ?</i>
.-u cầu HS đọc tiếp đoạn 2 của bài trao
đổi và trả lời câu hỏi.
<i>+ Việc gì đột ngột xảy ra khiến con con chó</i>
<i>dừng lại và lùi ?</i>
<i>+Giải nghóa "khản đặc " </i>
-Yêu cầu 1 HS đoạn 3 của bài trao đổi và
trả lời câu hỏi.
+Hình ảnh con sẻ mẹ dũng cảm từ trên cây
<i>lao xuống cứu con được miêu tả như thế nào</i>
<i>?</i>
-Yêu cầu 1 HS đoạn4, 5 của bài trao đổi
và trả lời câu hỏi.
<i>+ Vì sao tác giả lại bày tỏ lòng kính phuïc</i>
+Đoạn 3 : Sẻ già lao đến cứu con ...
đến cuốn nó xuống đất .
+Đoạn 4 : Con chó của tơi dừng lại
và lùi ... đến lòng đầy thán phục .
+Đoạn 5 : Đoạn còn lại .
+1 em đọc chú giải.
+ Luyện đọc theo cặp .
- 2 HS đọc cả bài .
+ Lắng nghe .
-1 HS đọc thành tiếng. Cả lớp đọc
thầm
+ Trên đường đi , con chó đánh hơi
thấy một con sẻ non vừa rơi từ trên tổ
xuống . Nó chậm rãi tiến lại gần con
sẻ non .
-1 HS đọc thành tiếng. Cả lớp đọc
thầm, trao đổi theo cặp và trả lời câu
hỏi.
+ Đột ngột một con sẻ già lao từ trên
cây xuống đất cứu con . Dáng vẻ của
sẻ rất hung dữ khiến con chó phải
dừng lại và lùi vì cảm thấy trước mặt
nó có một sức mạnh làm nó phải ngần
ngại ) .-1 HS đọc thành tiếng. Cả lớp
đọc thầm, trao đổi theo cặp và trả lời
câu hỏi.
- Con sẻ mẹ lao xuống như một hịn
đá rơi trước mõm con chó : lơng dựng
ngược , miệng rít lên tuyệt vọng và
thảm thiết ; nhảy lại hai , ba bước về
phía cái mỏm há rộng đầy răng của
con chó ; lao đến cứu con , lấy thân
mình phủ kín sẻ con .. .
- Miêu tả hình ảnh dũng cảm quyết
liệt cứu con của sẻ già .
-1 HS đọc thành tiếng.
<i>của mình đối với con chim sẻ bé nhỏ ?</i>
-Ý nghĩa của bài này nói lên điều gì?
-Ghi ý chính của bài.
<i><b> Đọc diễn cảm:</b></i>
-Gọi 5HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn của
câu truyện .
+ Hướng dẫn HS đọc diễn cảm đoạn văn
cần luyện đọc.
-Yêu cầu HS đọc từng đoạn .
-Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm bài văn .
-Nhận xét và cho điểm từng HS .
<i><b>3. Củng cố – dặn dò:</b></i>
-Hỏi: Bài văn này cho chúng ta biết điều
<i>gì?</i>
-Nhận xét tiết học.
-Dặn HS về nhà học bài.
hung dữ để cứu con là một hành động
đáng trân trọng khiến cho con người
phải cảm phục .
-Ca ngợi hành động dũng cảm xả
thân cứu con của sẻ già .
- 2 HS nhắc lại .
-5 HS tiếp nối nhau đọc theo hình
thức phân vai .
-Cả lớp theo dõi tìm cách đọc (như đã
hướng dẫn)
-HS luyện đọc trong nhóm 2 HS .
+ Tiếp nối thi đọc từng đoạn theo
hình thức tiếp nối .
-2 đến 3 HS thi đọc đọc diễn cảm cả
bài .
+ HS cả lớp .
<b>TOÁN HÌNH THOI</b>
A/ Mục tiêu :
- Nhận biết được hình thoi và một số đặc điểm của nó.
-Bài tập cần làm: bài 1,2.
B/ Chuẩn bị :
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>
-u cầu học sinh sửa bài tập 3 .
<i><b>a) Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b>b) Khai thác:</b></i>
+ <i><b>Hình thành biểu tượng về hình thoi :</b></i>
- GV vẽ hình này lên bảng .
+ Cho HS quan sát các hình vẽ trong phần
bài học của SGK rồi nhận xét hình dạng
của hình , từ đó nhận thấy biểu tượng về
hình thoi có trong các văn hoa trang trí .
-Hướng dẫn học sinh tên gọi về hình thoi
ABCD như trong SGK.
Tổng hợp ý kiến gợi ý rút nội dung bài .
+ <i><b>Nhận biết một số đặc điểm về hình </b></i>
- HS thực hiện u cầu .
-Lớp theo dõi giới thiệu
+ Quan sát nhận dạng các hình thoi có
trong các hoạ tiết trang trí .
<b>TẬP LÀM VĂN</b>
<b>MIÊU TẢ CÂY CỐI ( Kiểm tra viết )</b>
-HS viết được một bài văn hoàn chỉnh tả cây cối theo gợi ýđề bài trong SGK;bài viết
đủ ba phần(mở bài, thân bài, kết bài), diễn đạt thành câu, lời tả tự nhiên, rỏ ý.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
-Bảng phụ viết sẵn đề bài và dàn ý về bài văn miêu tả cây cối :
- Giấy kiểm tra để làm bài kiểm tra .
<b>III. Hoạt động trên lớp:</b>
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<i><b> 1. Kiểm tra bài cũ :</b></i>
- Gọi 2 HS nhắc lại kiến thức về dàn bài
miêu tả cây cối
- Gọi 2 - 3 HS nêu về sự chuẩn bị của em
về dàn bài miêu tả một loại cây cối .
-Nhận xét chung.
+Ghi điểm từng học sinh
<b>2/ Bài mới : </b>
<i><b> a. Giới thiệu bài : </b></i>
b.GỢI Ý VỀ CÁCH RA ĐỀ :
Nêu bốn đề kiểm tra ở tiết tập làm văn :
+Tả một cây có bóng mát.
+Tả một cây ăn quả.
+Tả một cây hoa.
+Tả một luống rau hoặc vườn rau.
-Hướng dẫn HS thực hiện.
_Theo dõi giúp đỡ thêm ch HS yếu.
- Thu bài viết.
<i><b> Cuûng cố – dặn dò:</b></i>
-Nhận xét tiết học.
-Dặn HS về nhà học bài và chuẩn bị cho
tiết học sau .
-2 HS thực hiện .
- 3 HS đọc bài làm .
- Laéng nghe .
- 2 HS đọc thành tiếng .
+ HS thực hiện viết bài vào giấy kiểm
tra .
- Về nhà thực hiện theo lời dặn của
Thứ năm ngày 15 tháng 3 năm 2012
<b>TOÁN </b>
<b> DIỆN TÍCH HÌNH THOI</b>
A/ Mục tiêu :
_biết cách tính diện tích hình thoi.
-Bài tập cần làm: bài 1,2.
- Chuẩn bị các mảnh bìa có hình dạng như hình vẽ sách giáo khoa .
- Bộ đồ dạy - học toán lớp 4 .
<i><b>C/ Lên lớp :</b></i>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>
- Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập 1.
+ Gọi 2 HS đứng tại chỗ trả lời câu hỏi :
- Hình thoi có đặc điểm gì ?
-Nhận xét ghi điểm từng học sinh .
<i><b>2.Bài mới </b></i>
<i><b>a) Giới thiệu bài:</b></i>
b) Khai thác:
+Hình thành cơng thức tính diện tích
<i><b>hình hình thoi:</b></i>
+ Vẽ lên bảng hình thoi ABCD .
+Hướng dẫn HS cắt hình thoi để ghép
thảnh hình chữ nhật như SGK.
+ Gợi ý để HS nhận xét và so sánh diện
tích của hình thoi ABCD và hình chữ
nhật ACNM vừa tạo thành .
+ Yêu cầu nhận xét về mối quan hệ giữa
hai hình để rút ra cơng thức tính diện tích
hình thoi
+ GV kết luận và ghi quy tắc và cơng
thức diện tích hình thoi lên bảng .
+ Nếu gọi diện tích hình thoi là S .
- Đường chéo thứ nhất là m .
- Đường chéo thứ hai là n .
+Ta có cơng thức :
- Yêu cầu học sinh nhắc lại quy tắc .
c) Luyện taäp :
<b>Bài 1 :-Yêu cầu học sinh nêu đề bài </b>
+ GV vẽ các hình với các số đo như
SGK lên bảng .
+ Yêu cầu 1 HS nhắc lại cách tính diện
tích hình thoi
-Gọi 2 học sinh lên bảng làm, lớp làm
vào vở
- HS thực hiện yêu cầu .
- 2 HS trả lời .
-Học sinh nhận xét bài bạn .
-Lớp theo dõi giới thiệu
-Quan sát hình thoi ABCD , thực gọi
tên và nhận biết về hai đường chéo
của hình thoi ABCD .
+ Thực hành cắt ghép.
+ Hình chữ nhật ACNM có diện tích
bằng diện tích hình thoi ABCD .
+ Tính diện tích hình chữ nhật ACNM
là
m x <i>n</i><sub>2</sub> maø : m x <i>n</i><sub>2</sub> = mXn<sub>2</sub> .
+ Vậy diện tích hình thoi ABCD là :
mXn
2
+ Qui tắc : Diện tích hình thoi bằng tích
độ dài của hai đường chéo chia cho 2 .
- 2HS nêu lại qui tắc và công thức , lớp
đọc thầm .
+ 1 HS đọc thành tiếng .
- HS ở lớp thực hành vẽ hình và tính
diện tích vào vở .
+ 3 HS lên bảng làm .
a/ Diện tích hình thoi :
3 x 4 : 2 = 6 cm 2
b/ Diện tích hình thoi :
7 x 4 : 2 = 14 cm 2
<b>S = m x n </b>
-Nhận xét bài làm hoïc sinh .
<b>Bài 2 : -Yêu cầu học sinh nêu đề bài </b>
-Hỏi học sinh các dự kiện và yêu cầu đề
bài .+ Yêu cầu HS tự làm bài vào vở .
-Nhận xét , ghi điểm bài làm học sinh .
* Bài 3 :(Nếu còn thời gian)
-Gọi học sinh nêu đề bài .
+ GV vẽ hình như SGK lên bảng .
+ Gợi ý HS : - Tính diện tích hình thoi và
diện tích hình chữ nhật .
-So sánh diện tích hình thoi và hình chữ
nhật .
- Đối chiếu để trả lời câu nào đúng câu
nào sai .
-Yêu cầu cả lớp làm vào vở .
-Gọi 1 em lên bảng tính .
-Giáo viên nhận xét ghi điểm học sinh .
d) Củng cố - Dặn dò:
-Nhận xét đánh giá tiết học .
-Dặn về nhà học bài và làm bài.
-1 HS đọc thành tiếng .
+ HS tự làm vào vở .
+ 2 HS lên bảng làm .
5 x 20 : 2 = 50 dm 2
b/ Đổi : 4 m = 40 dm .
-Diện tích hình thoi là :
40 x 15 : 2 = 300 dm 2
+ Nhận xét bài bạn .
-1 em đọc đề bài .
+ Lắng nghe GV hướng dẫn .
- Lớp làm bài vào vở .
-1 HS làm bài trên bảng .
-Về nhà học bài và làm bài tập cịn lại
<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>
<b>CÁCH ĐẶT CÂU KHIẾN</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
<b>-Nắm được cách đặt câu khiến (ND Ghi nhớ).</b>
-Biết chuyển câu kể thành câu khiến(BT1,mục III);bước đầu đầu đặt được câu khiến
phù hợp với tình huống giao tiếp(BT2);biết đặt câu với từ cho trước(hãy ,đi ,xin)theo
cách đã học(BT3).
*HS khá,giỏi:nêu được tình huống có thể dùng câu khiến(BT4). .
4 băng giấy - mỗi băng viết một câu văn BT1 ( phần luyện tập ).
3 tờ giấy khổ rộng - mỗi tờ viết 1 tình huống ( a, b hoặc c ) của BT2 ( phần luyện
tập - 3 tờ
giấy tương tự để 3 HS làm BT3 .
<b>III. Hoạt động trên lớp:</b>
<i><b>1. KTBC: .</b></i>
- Yêu cầu HS đặt mỗi em một câu khiến .
-Nhận xét, kết luận và cho điểm HS
<i><b>2. Bài mới:</b></i>
<i><b> a. GIỚI THIỆU BAØI:</b></i>
<b> b. PHẦN NHẬN XÉT :</b>
-Gọi HS đọc yêu cầu của bài .
- GV hướng dẫn HS biết cách chuyển câu
kể Nhà vua hoàn gươm lại cho Long
Vương thành câu khiến theo 4 cách đã
nêu trong sách giáo khoa .
- Yêu cầu HS suy nghĩ tự làm bài .
- GV dán 3 băng giấy , phát bút màu đỏ
mời 3 HS lên bảng chuyển câu kể thành
- Yêu cầu HS đọc lại các câu khiến vừa
tạo ra theo giọng điệu phù hợp .
- Yêu cầu cả lớp và GV nhận xét .
+ Nhận xét các câu HS vừa đặt .
- Gọi 2 - 4 HS đọc ghi nhớ .
<i>C. LUYỆN TẬP THỰC HAØNH </i>
Bài 1:-Gọi HS đọc yêu cầu đề bài .
+ GV yêu cầu HS chuyển câu kể thành
câu khiến.
-Chia nhóm 4 HS yêu cầu HS trao đổi
thảo luận và hoàn thành yêu cầu chuyển
câu kể thành câu khiến viết sẵn trong
băng giấy .
- Phaùt cho mỗi nhóm 1 băng giấy .
- GV đi giúp đỡ các nhóm gặp khó khăn.
Nhóm nào làm xong trước dán băng giấy
lên bảng.
-Gọi các nhóm khác bổ sung.
-Nhận xét, kết luận các câu đúng cho
- HS lên bảng thực hiện .
-Nhận xét câu trả lời và bài làm của
bạn.
-Laéng nghe.
-1 HS đọc thành tiếng.
+Lắng nghe .
-Hoạt động cá nhân .
- Lớp làm vào vở , 3 HS đại diện lên
bảng làm.
-Đọc các câu khiến vừa tìm được.
- Cách 1 :
Nhà
vua
hãy(nên,
phải đừng ,
chớ )
hoàn gươm lại
cho Long
Vương
- Cách 2 :
Nhà vua hồn kiếm lại
cho Long Vương
đi , thôi , nào
- Cách 3 :
Xin / Mong nhà vua hoàn kiếm lại
cho Long Vương
- HS nhận xét câu của bạn .
+ HS tự phát biểu ghi nhớ .
- 4 HS nhắc lại .
- 1 HS đọc thành tiếng , lớp đọc thầm .
+ Lắng nghe .
- Các nhóm thảo luận và hồn thành
u cầu trong phiếu .
- Cử đại diện lên dán băng giấy lên
bảng .
a/ Câu kể : Nam đi học :
b / Câu kể : Thanh đi lao động .
c / Câu kể : Ngân chăm chỉ .
điểm các nhóm có số câu nhiều hơn và
đúng hơn.
<i><b>Bài 2:-Gọi HS đọc yêu cầu.</b></i>
-Yêu cầu HS trao đổi theo nhóm để đặt
câu khiến đúng với từng tình huống giao
tiếp , đối tượng giao tiếp .
+ Mời 3 HS lên làm trên bảng .
-Gọi 1 HS cuối cùng trong nhóm đọc kết
quả làm bài .
-Yêu cầu HS cả lớp nhận xét các câu mà
bạn vừa đặt đã đúng với tình huống đặt
ra chưa .
- GV nhận xét ghi điểm HS đặt được câu
hay
Bài 3:-Gọi HS đọc yêu cầu.
- Goïi 3 HS lên bảng đặt câu khiến theo
yêu cầu .
-Yêu cầu HS dưới lớp tự làm bài.
- Gọi HS đọc đúng giọng điệu phù hợp
từng câu khiến .
-Cho điểm những HS đặt câu nhanh và
<i><b>*Baøi 4:HS khá,giỏi.</b></i>
+ Gọi 1 HS đọc u cầu đề bài .
- Yêu cầu HS làm vào vở .
-Yêu cầu HS tiếp nối trả lời .
- HS phát biểu GV chốt lại .
-Cho điểm những HS có câu trả lời đúng .
<i><b>3. Củng cố – dặn dị:</b></i>
-Nhận xét tiết học.
chuẩn bị bài sau.
-1 HS đọc thành tiếng.
-HS thảo luận trao đổi theo nhóm .
-3 HS lên bảng đặt câu theo từng tình
huống như yêu cầu.
+ HS đọc kết quả :
a/ Với bạn :
b/ Với bố hoặc mẹ của bạn :
c/ Với một chú :
+ Nhaän xét bổ sung cho bạn .
-1 HS đọc thành tiếng.
- HS tự làm bài tập vào nháp hoặc vở .
+ Tiếp nối đọc lại các câu vừa đặt được
a/ Thêm từ "hãy" trước động từ :
b/ Có từ " đi " hoặc từ " nào " sau
động từ :
c/ Có từ " xin hoặc mong " đứng
trước chủ ngữ :
+ Nhận xét bài baïn .
-1 HS đọc thành tiếng , lớp đọc thầm
yêu cầu.
+ Tự suy nghĩ và trả lời vào vở .
+ Tiếp nối phát biểu :
-HS cả lớp .
<b>CHÍNH TẢ</b>
<b>BÀI THƠ VỀ TIỂU ĐỘI XE KHƠNG KÍNH</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
Nhớ – viết đúng bài chính tả ;biết trình bày các giịng thơ theo thể tự do và trình
bày các khổ thơ.
-Phiếu học tập giấy A4 phaùt cho HS .
-Bảng phụ viết sẵn bài " Bài thơ về tiểu đội xe không kính " để HS đối chiếu khi
sốt lỗi .
<b>III. Hoạt động trên lớp:</b>
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<i><b>1. KTBC:</b></i>
-Gọi 1 HS lên bảng làm bài tập tiết trước.
-Nhận xét về chữ viết trên bảng và vở.
<i><b>2. Bài mới:</b></i>
<i><b> a. Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b>b. Hướng dẫn viết chính tả:</b></i>
<i><b> TRAO ĐỔI VỀ NỘI DUNG ĐOẠN</b></i>
<i>THƠ :</i>
-Gọi HS đọc thuộc lòng 3 khổ thơ trong
bài :
" Bài thơ về tiểu đội xe khơng kính "
-Hỏi: + Đoạn thơ này nói lên điều gì ?
<i><b> HƯỚNG DẪN VIẾT CHỮ KHĨ:</b></i>
-u cầu các HS tìm các từ khó, đễ lẫn khi
viết chính tả và luyện viết.
<i><b> NGHE VIẾT CHÍNH TẢ:</b></i>
+ GV u cầu HS gấp sách giáo khoa nhớ
lại để viết vào vở đoạn trích trong bài "
<i>Bài thơ về tiểu đội xe khơng kính " .</i>
<i><b> * SỐT LỖI CHẤM BÀI:</b></i>
+ Treo bảng phụ đoạn văn và đọc lại để
HS soát lỗi tự bắt lỗi .
<b> c. Hướng dẫn làm bài tập chính tả Bài</b>
<b>tập 3: + Gọi HS đọc đoạn văn .</b>
- Treo tranh minh hoạ để học sinh quan sát
.
- GV dán lên bảng 4 tờ phiếu , mời 4 HS
lên bảng thi làm bài .
- Gạch chân những tiếng viết sai chỉnh tả ,
sau đó viết lại cho đúng để hồn chỉnh câu
văn .
+ Gọi HS đọc lại đoạn văn sau khi hoàn
chỉnh
-HS thực hiện theo yêu cầu.
-Laéng nghe.
-3 HS đọc thành tiếng. Cả lớp đọc
thầm .
+Đoạn thơ nói về tinh thần dũng cảm
lạc quan khơng sợ nguy hiểm của các
anh chiến sĩ lái xe .
-Các từ : xoa mắt đắng , đột ngột , sa ,
<i>ùa , vào , ướt ,...</i>
+ Nhớ lại và viết bài vào vở .
+ Từng cặp soát lỗi cho nhau và ghi số
lỗi ra ngoài lề tập .
- 2 HS đọc đề thành tiếng , lớp đọc
thầm .
- Quan saùt tranh .
- 4 HS lên bảng làm , HS ở lớp làm
vào vở .
- GV nhận xét ghi điểm từng HS .
<i><b>3. Củng cố – dặn dị:</b></i>
-Nhận xét tiết học.
-Dặn HS về nhà viết lại các từ vừa tìm
- HS cả lớp .
<b>ĐỊA LÍ</b>
<b>ĐỒNG BẰNG DUN HẢI MIỀN TRUNG</b>
<b>I.Mục tiêu :</b>
-Nêu được một số đặc điểm tiêu biểu về địa hình ,khí hậu của đồng bằng dun hải
miền Trung:
+Các đồng bằng nhỏ hẹp với nhiều cồn cát và đầm phá.
+Khí hậu :mùa hạ ,tại đây thường khơ nóng và bị hạn hán cuối năm thường có mưa lớn
và bão dễ gây ngập lụt;có sự khác biệt giữa khu vực phía bắc và phía nam :khu vực
phía bắc dãy Bạch Mã có mùa đơng lạnh
-Chỉ được vị trí đồng bằng dun hải miền Trung trên bản đồ( lược đồ)tự nhiên Việt
Nam.
*HS khá,giỏi:
+Giải thích vì sao các đồng bằng dun hải miền Trungthưịng nhỏ và hẹp:do núi lan
ra sát biển,sơng ngắn,ít phù sa bồi đắp đồng bằng.
+Xác định trren bản đò dãy núi Bạch Mã,khu vực bắc,nam dãy Bạch Mã.
<b>II.Chuẩn bị :</b>
-BĐ Địa lí tự nhiên VN, .
-Aûnh duyên hải miền Trung: bãi biển phẳng, bờ biển dốc, có nhiều khối đá nổi ven
bờ ; Cánh đồng trồng màu, đầm phá, rừng phi lao trên đồi cát .
<b>III.Hoạt động trên lớp :</b>
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<i><b>1.Ổn định: HS hát.</b></i>
<i><b>2.KTBC : Bài Ôn tập .</b></i>
<i><b>3.Bài mới :</b></i>
<i> a.Giới thiệu bài:</i>
<i> b.Phát triển bài : </i>
1/.Các đồng bằng nhỏ hẹp với nhiều cồn
cát ven biển :
Hoạt động cả lớp:
GV chỉ trên Bản đồ và xác định
ĐB duyên hải miền trungở phần giữa của
lãnh thổ VN,phía Bắc giáp ĐB Bắc Bộ ,phía
Nam giáp ĐB Nam Bộ; Phía tây là đồi núi
thuộc dãy Trường Sơn; Phía Đơng là biển
Đơng.
-HS hát.
-GV yêu cầu các nhóm HS đọc câu hỏi,
quan sát lược đồ, ảnh trong SGK, trao đổi
với nhau về tên, vị trí, độ lớn của các đồng
bằng ở duyên hải miền Trung (so với ĐB
Bắc Bộ và Nam Bộ). HS cần :
+Đọc đúng tên và chỉ đúng vị trí các đồng
bằng .
*Tại sao đồng bằng duyên hải miền Trung
thường nhỏ ,hẹp?
+Nhận xét,bổ sung.
-GV u cầu HS một số nhóm nhắc lại ngắn
gọn đặc điểm của đồng bằng duyên hải
miền Trung.
-GV cho cả lớp quan sát một số ảnh về
đầm phá, cồn cát được trồng phi lao ở
duyên hải miền Trung và giới thiệu về
những dạng địa hình phổ biến xen đồng
bằng ở đây.
-GV giới thiệu kí hiệu núi lan ra biển để
HS thấy rõ thêm lí do vì sao các đồng bằng
miền Trung lại nhỏ, hẹp.
2/.Khí hậu có sự khác biệt giữa khu vực
phía bắc và phía nam :
Hoạt động cả lớp hoặc từng cặp:
-GV yêu cầu từng HS quan sát lược đồ
hình 1 của bài theo yêu cầu của SGK.
*Yêu cầu chỉ và đọc được tên dãy núi Bạch
Mã, đèo Hải Vân.
-GV nói về sự khác biệt khí hậu giữa phía
bắc và nam dãy Bạch Mã thể hiện ở nhiệt
độ. Nhiệt độ trung bình tháng 1 của Đà
Nẵng không thấp hơn 200<sub>c, trong khi của</sub>
Huế xuống dưới 200<sub>c; Nhiệt độ trung bình</sub>
tháng 7 của hai TP này đều cao và chênh
lệch không đáng kể, khoảng 290<sub>c.</sub>
-GV nêu gió tây nam vào mùa hạ đã gây
mưa ở sườn tây Trường Sơn khi vượt dãy
Trường Sơn gió trở nên khơ, nóng. Gió này
người dân thường gọi là “gió Lào” do có
hướng thổi từ Lào sang .Gió đơng, đơng
nam thổi vào cuối năm mang theo nhiều hơi
-HS đọc câu hỏi và quan sát, trả lời.
-HS khác nhận xét, bổ sung
*Các ĐB nhỏ, hẹp cách nhau bởi các
dãy núi lan ra sát biển.
-HS lặp lại đặc điểm của đồng bằng
duyên hải miền Trung.
-HS quan sát tranh ảnh.
- Các nhóm làm việc
nước của biển và thường gây mưa. GV có
thể liên hệ với đặc điểm sông miền Trung
ngắn nên vào mùa mưa , những cơn mưa
như trút nước trên sườn đông của dãy
Trường Sơn tạo nguồn nước lớn đổ dồn về
ĐB và thường gây lũ lụt đột ngột, GV nên
làm rõ những đặc điểm không thuận lợi do
thiên nhiên gây ra cho người dân ở duyên
hải miền Trung và hướng thái độ của HS là
chia sẻ, cảm thông với những khó khăn
người dân ở đây phải chịu đựng. GV chú ý
cập nhật thông tin về tình hình bão, lụt hằng
năm ở miền Trung hoặc u cầu HS tìm
hiểu qua phương tiện thơng tin đại chúng về
tình hình này và thơng báo để các bạn trong
lớp cùng quan tâm, chia sẻ.
<i><b>4.Củng cố dặn dò:</b></i>
<i><b>-Đọc phần nội dung. </b></i>
<b> -Nhận xét tiết học.</b>
-Về học bài và làm bài tập
và chuẩn bị bài: “Người dân ở đồng bằng
duyên hải miền Trung”.
2HS đọc
-HS cả lớp.
<i><b> Chiều thứ năm ngày 15 tháng 3 năm 2012</b></i>
<b> TIẾNG VIỆT:</b>
<b>ÔN LUYỆN TỪ</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
Nhận biết được câu cầu khiến.
-Biết cách đặt câu cầu khieán.
<b>II.Chuẩn bị:</b>
-Phiếu học tập.
III.Hoạt động dạy học.
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
Bài cũ:
Gọi HS thực hiện bài tập buổi sáng.
-Nhận xét ,ghi điểm.
Bài mới:
-Ghi đầu bài lên bảng.
-Hướng dẫn HS làm bài tập.
Bài 1:
HS lên bảng thực hiện
-Nêu đoạn văn có câu kể.
-Yêu cầu HS thảo luận nhóm: chuyển câu
kể thành câu cầu khiến.
-Nhận xét về cách chuyển của HS.
-Bài 2: Đặt câu theo yêu cầu:
+với bạn.
+Với người lớn.
-Nhận xét ghi điểm .
4.Củng cố dặn dò:
_Nhận xét tiết học.
-Chuẩn bị bài sau.
-1 em đọc lại đoạn văn.
-Các nhóm thảo luận và báo cáo kết
quả.
-Các nhóm khác nhận xét.
-HS thảo luận theo nhóm đôi.
-Báo cáo kết quả.
<b>TỐN:</b>
<b>LUYỆN TẬP VỀ CACH TÍNH DIỆN TÍCH HÌNH THOI</b>
I. Mục tiêu:
-Biết cách tính diện tích hình thoi.
+ Giải được các bài tập trong vở bài tập.
II.Chuẩn bị
III.Hoạt động dạy học:
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
Bài củ:
Gọi HS thực hiện bài tập buổi sáng.
-Nhận xét ghi điểm.
Bài mới : giới thiệu bài.
-Ghi đầu bài lên bảng.
-Hướng dẫn HS luyện tập.\
Bài 1(trang57 VBT)
-Nhận xét ghi điểm .
Bài 2:(trang 57 VBT)
_nêu yêu cầu bài tập.
_Nhận xét ghi điểm .
Bài 3:( trang58 VBT)
-Hướng dẫn HS thực hiện.
Nhận xét bài làm của HS.
4.Củng cố dặn dị:
_ Nhận xét tiết học.
Chuẩn bị bài sau.
2 em lên bảng thực hiện.
1 em nêu yêu cầu bài tập.
-Thực hiện cá nhân.
-Baùo cáo kết quả.
<b>K</b>
<b> Ĩ THUẬT LẮP CÁI ĐU (2 tiết )</b>
I/ Mục tiêu:
-Chọn đúng và đủ số lượng các chi tiết để lắp cái đu.
-Lắp được cái đu theo mẫu.
-HS khéo tay: Lắp được cái đu theo mẫu.Đu lắp được tương đối chắc chắn,ghế đu dao động
nhẹ nhàng.
-Rèn tính cẩn thận.
-Bộ lắp ghép mơ hình kỹ thuật.
III/ Hoạt động dạy- học:
Tiết 1
<i> </i>
<i> Hoạt động của giáo viên</i> <i>Hoạt động của học sinh</i>
<i>2.Kiểm tra bài cũ:</i>
Kiểm tra dụng cụ học tập.
<i>3.Dạy bài mới:</i>
a)Giới thiệu bài: Lắp cái đu và nêu mục
tiêu bài học.
<i> b)Hướng dẫn cách làm:</i>
Hoạt động 1: GV hướng dẫn HS quan
<i><b>sát và nhận xét mẫu.</b></i>
-GV giới thiệu mẫu cái đu lắp sẵn và
hướng dẫn HS quan sát từng bộ phận của
cái đu, hỏi:
+Cái đu có những bộ phận nào?
-GV nêu tác dụng của cái đu trong thực
tế:Ở các trường mầm non hay công viên, ta
thường thấy các em nhỏ ngồi chơi trên các
ghế đu.
Hoạt động 2: GV hướng dẫn thao tác kỹ
<i><b>thuật </b></i>
GV hướng dẫn lắp cái đu theo quy trình
trong SGK để quan sát.
a/ GV hướng dẫn HS chọn các chi tiết
<b> -GV và HS chọn các chi tiết theo SGK và</b>
để vào hộp theo từng loại.
-GV cho HS lên chọn vài chi tiết cần lắp
cái đu.
b/ Lắp từng bộ phận
-Chuẩn bị đồ dùng học tập.
-HS quan sát vật mẫu.
-Ba bộ phận : giá đỡ, ghế đu, trục đu.
-HS quan saùt caùc thao taùc.
<b> -Lắp giá đỡ đu H.2 SG:trong q trình</b>
+Lắp gía đỡ đu cần có những chi tiết nào
?
+Khi lắp giá đỡ đu em cần chú ý điều gì ?
-Lắp ghế đu H.3 SGK. GV hỏi:
+Để lắp ghế đu cần chọn các chi tiết
nào? Số lượng bao nhiêu ?
-Lắp trục đu vào ghế đu H.4 SGK.
GV gọi 1 em lên lắp. GV nhận xét, uốn
nắn bổ sung cho hoàn chỉnh.
GV hỏi:Để cố định trục đu, cần bao
nhiêu vòng hãm?
GV kiểm tra sự dao động của cái đu.
d/ Hướng dẫn HS tháo các chi tiết
-Khi tháo phải tháo rời từng bộ phận , sau
đó mới tháo từng chi tiết theo trình tự
ngược lại với trình tự ráp.
-Tháo xong phải xếp gọn các chi tiết vào
trong hộp.
3.Nhận xét- dặn dò:
-Nhận xét sự chuẩn bị và tinh thần thái độ
học tập của HS.
-HS chuẩn bị dụng cụ học tiết sau.
-HS quan sát.
-Cần 4 cọc đu, 1 thanh thẳng 11 lỗ, giá
đỡ trục.
-Chú ý vị trí trong ngồi của các thanh
thẳng 11 lỗ và thanh chữ U dài.
-Chọn tấm nhỏ, 4 thanh thẳng 7 lỗ, tấm
3 lỗ, 1 thanh chữ U dài.
-HS lên lắp.
-4 vòng hãm.
-HS lắng nghe.
-Cả lớp.
<i><b>Thứ sáu ngày 16 tháng 3 năm 2012</b></i>
<b>TOÁN :</b>
<b>135 LUYỆN TẬP</b>
A/ Mục tiêu :
-Nhận biết được hình thoi và một số đặc điểm của nó.
-Tính được diện tích hình thoi.
-Bài tập cần làm: bài 1,2,4.
B/ Chuẩn bị :
- Chuẩn bị các mảnh bìa hoặc giấy màu .
- Bộ đồ dạy - học toán lớp 4 .
- Giấy kẻ ô li , cạnh 1 cm , thước kẻ , e ke và kéo .
<i><b> C/Hoạt động dạy học:</b></i>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>
- Gọi 1HS lên bảng làm bài tập 2 .
- Hình thoi có đặc điểm gì ?
-Nhận xét ghi điểm từng học sinh .
2.Bài mới
<i><b> a) Giới thiệu bài:</b></i>
- b) Thực hành :
<b>Bài 1 :-Yêu cầu học sinh nêu đề bài </b>
-Hỏi học sinh các dự kiện và yêu cầu đề
bài .
+ Yêu cầu 1 HS nhắc lại cách tính diện
tích hình thoi
-Gọi 2 học sinh lên bảng làm, lớp làm vào
vở .
+ GV nhắc HS phải đổi về cùng đơn vị đo
trước khi thực hiện phép tính .
-Nhận xét bài làm hoïc sinh .
<b>Bài 2 : -Yêu cầu học sinh nêu đề bài </b>
+ Yêu cầu HS tự làm bài vào vở .
-Gọi 1 HS lên bảng làm.
-Nhận xét , ghi điểm bài làm học sinh .
* Bài 3 : (nếu còn thời gian)
-Gọi học sinh nêu đề bài .
+ GV vẽ các hình như SGK lên bảng .
+ Gợi ý HS .
-Gọi 1 em lên bảng tính .
Giáo viên nhận xét ghi điểm học sinh .
<b>Bài 4 :-Gọi học sinh nêu đề bài .</b>
+ GV vẽ các hình như SGK lên bảng .
+ Gợi ý HS cách gấp hình.
- Mời 1 HS lên thao tác gấp trên bảng .
- Nhận xét ghi điểm HS.
d) Củng cố - Dặn dò:
-Nhận xét đánh giá tiết học .
-Dặn về nhà học bài và làm bài.
- 2 HS trả lời .
-Học sinh nhận xét bài bạn .
-Lớp theo dõi giới thiệu
-1 HS đọc thành tiếng .
- Cho biết số đo đường chéo - Tính
diện tích hình thoi .
<i><b> Giải </b><b> : </b></i>
a/ Diện tích hình thoi laø :
19 x 12 : 2 = 144 (cm 2 <sub>)</sub>
b/ Đổi : 7dm = 70 (cm) .
a/ Diện tích hình thoi là :
30 x 70 : 2 = 1050 (cm 2 <sub>)</sub>
- 1 HS đọc thành tiếng , lớp đọc thầm .
- HS tự suy nghĩ và làm bài vào vở .
<i><b>Giải : </b></i>
a/ Diện mảnh kiếng là :
14 x 10 : 2 = 70 (cm 2
Đáp số : 70 (cm 2
+ Nhận xét bổ sung bài bạn ( nếu có )
-1 HS đọc thành tiếng .
+ HS tự làm vào vở .
+ 1 HS lên ghép các hình tam giác tạo
thành hình thoi trên bảng từ .
- Sau dó tính diện tích hình thoi .
- 1 HS đọc thành tiếng .
+ Lắng nghe GV hướng dẫn .
- Lớp thực hành gấp và so sánh .
- 1 HS lên bảng gấp .
-Học sinh nhắc lại nội dung bài.
-Về nhà học bài và làm bài tập
<b>TẬP LÀM VĂN</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
-Biết rút kinh nghiệm về bài tập làm văn tả cây cối(đúng ý,bố cục rỏ,dùng từ đặt câu
và viết đúng chính tả...);tự sửa được các lỗi đã mắc trong bài theo sự hướng dẫn của
GV.
*HS khá,giỏi biết nhận xét và sửa lỗi để có câu văn tả cây cối sinh động.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Bảng lớp và phấn màu để chữa lỗi chung .
<b>III. Hoạt động trên lớp:</b>
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<i><b> 1. GV HƯỚNG DẪN HS CHỮA LỖI </b></i>
:-GV viết đề bài kiểm tra lên bảng .
+ Nhận xét về kết quả làm bài .
- Nêu những ưu điểm chính :
- VD : xác định được yêu cầu của đề bài ,
kiểu bài , bố cục , ý , diễn đạt .
+ Những thiếu sót hạn chế :
- Nêu một vài ví dụ cụ thể .
+ Thông báo điểm cụ thể .
- Trả bài cho từng HS .
<i><b> 2. HƯỚNG DẪN HS CHỮA BAØI : </b></i>
- Hướng dẫn từng HS sửa lỗi .
- Gọi HS đọc lời phê của thầy cô giáo
- Yêu cầu HS viết vào phiếu các lỗi theo
rõ từng loại .
- GV theo dõi , kiểm tra HS làm việc .
+ Hướng dẫn chữa lỗi chung :
- GV chép các lỗi định chữa lên bảng lớp .
+ Gọi HS lên bảng chữa từng lỗi .
- GV chữa lại cho đúng bằng phấn màu .
3/ HƯỚNG DẪN HỌC TẬP NHỮNG
<i>ĐOẠN VĂN , BAØI VĂN HAY </i>
GV đọc những đoạn văn, bài văn hay của
một số HS trong lớp
+ Hướng dẫn HS trao đổi tìm ra cái hay
,cái đáng học tập của đoạn văn , bài văn từ
đó rút kinh nghiệm cho mình .
*HS khá,giỏi: Yêu cầu HS chọn một đoạn
trong bài của mình viết lại .
-2 HS đọc lại đề bài .
+ Laéng nghe GV .
- Đọc lời phê của GV và tự chữa lỗi.
- Lần lượt HS lên bảng chữa lỗi , HS ở
lớp chữa trên nháp.
+ Trao đổi với nhau về bài chữa trên
bảng .
- Laéng nghe .
+ Trao đổi trong nhóm để tìm râcí hay
có trong đoạn văn hoặc trong cả bài
văn mà mình nên học tập .
<i><b> Củng cố – dặn dò:</b></i>
-Nhận xét tiết học.
Chuẩn bị bài sau. - Về nhà thực hiện theo lời dặn củagiáo viên
<b>LỊCH SỬ :</b>
<b>THAØNH THỊ Ở THẾ KỈ XVI - XVII</b>
<b>I.Mục tiêu :</b>
-Miêu tả những nét cụ thể,sinh động về ba thành thị: Thăng Long,Phố Hiến,Hội An ở
thế kỉ XVI – XVII để thấy rằng thương nghiệp thời kì này rất phát triển (cảnh buôn
bán nhộn nhịp,phố phường,nhà cửa,cư dân ngoại quốc,...)
-Dùng olược đồ chỉ vị trí và quan sát tranh ,ảnh về các thành thị này.
<b>II.Chuẩn bị :</b>
-Bản đồ Việt Nam .
-Tranh vẽ cảnh Thăng Long và Phố Hiến ở thế kỉ XVI-XVII .
-PHT của HS .
<b>III.Hoạt động trên lớp :</b>
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<i><b>2.KTBC :</b></i>
- Cuộc khẩn hoang ở Đàng Trong có tác
dụng như thế nào đối với việc phát triển
nông nghiệp ?
-GV nhận xét, ghi điểm .
<i><b>3.Bài mới :</b></i>
<i> a.Giới thiệu bài: </i>
<i> b.Phát triển bài :</i>
Hoạt động cả lớp:
-GV trình bày khái niệm thành thị : Thành
thị ở giai đoạn này không chỉ là trung tâm
chính trị, qn sự mà cịn là nơi tập trung
đông dân cư, công nghiệp và thương nghiệp
phát triển .
-GV treo bản đồ VN và yêu cầu HS xác
định vị trí của Thăng Long ,Phố Hiến ,Hội
An trên bản đồ .
GV nhận xét .
Hoạt động nhóm:
- GV phát PHT cho các nhóm và yêu cầu
các nhóm đọc các nhận xét của người nước
ngoài về Thăng Long, Phố Hiến ,Hội An
(trong SGK) để điền vào bảng thống kê sau
-HS trả lời .
-HS cả lớp bổ sung .
-HS lắng nghe.
-2 HS lên xác định .
-HS nhận xét .
cho chính xác:
-GV yêu cầu vài HS dựa vào bảng thống
kê và nội dung SGK để mô tả lại các thành
thị Thăng Long, Phố Hiến, Hội An ở thế kỉ
XVI-XVII .
- GV nhận xét .
Hoạt động cá nhân :
- GV hướng dẫn HS thảo luận cả lớp để trả
+Nhận xét chung về số dân, quy mô và
hoạt động buôn bán trong các thành thị ở
nước ta vào thế kỉ XVI-XVII .
+Theo em, hoạt động buôn bán ở các thành
thị trên nói lên tình hình kinh tế (nông
nghiệp, thủ công nghiệp, thương nghiệp)
nước ta thời đó như thế nào ?
-GV nhận xét .
<i><b>4.Củng coá :</b></i>
-GV cho HS đọc bài học trong khung .
-Nhận xét tiết học.
- Về học bài và chuẩn bị trước bài : “Nghĩa
quân Tây Sơn tiến ra Thăng Long”.
-Vài HS mô tả.
-HS nhận xét và chọn bạn mô tả hay
nhất.
-HS cả lớp thảo luận và trả lời
:Thành thị nước ta lúc đó tập trung
đơng người, quy mơ hoạt động và
buôn bán rộng lớn ,sầm uất .Sự phát
triển của thành thị phản ánh sự phát
-2 HS đọc bài .
-HS cả lớp .
<b>KHOA HỌC</b>
<b>NHIỆT CẦN CHO SỰ SỐNG</b>
I/ Mục tiêu:
Giuùp HS :
+ Nêu được vai trò của nhiệt đối với sự sống trên Trái Đất .
II/ Đồ dùng dạy- học:
+ Tranh minh hoạ trang 108 , 109 SGK
III/ Hoạt động dạy- học:
<i>Hoạt động của giáo viên</i> <i>Hoạt động của học sinh</i>
2.Kiểm tra bài cũ:
Gọi 3HS lên bảng trả lời nội dung câu hỏi
Hãy nêu các nguồn nhiệt mà em biết
<i>- Hãy nêu vai trò của các nguồn nhiệt ? </i>
-GV nhận xét và cho điểm HS.
<i> Giới thiệu bài: </i>
Hoạt động 1:
<i> TRÒ CHƠI : CUỘC THI " HÀNH TRÌNH</i>
<i>VĂN HỐ " </i>
Cách tiến hành:
- GV hướng dẫn .
.- Mỗi nhóm cử 1 HS tham gia vào ban giám
khảo có nhiệm vụ đánh dấu câu trả lời đúng
của từng nhóm và ghi điểm .- Yêu cầu HS
thảo luận theo nhóm suy nghĩ và trả lời .
- Yêu cầu 1 HS đọc to lần lượt từng câu hỏi
- Các đội có nhiệm vụ đưa ra ý A, B , C, D
- Yêu cầu giải thích ngắn gọn tại sao lại
chọn ý đó .
- Mỗi câu trả lời đúng cho 5 điểm trả lời sai
bị trừ 1 điểm .
-HS trả lời.
-HS laéng nghe.
+ Lắng nghe GV hướng dẫn trò chơi .
+ HS thực hành thảo luận theo nhóm
thống nhất và đưa tấm bảng có ghi
sẵn các chữ .
- 1 HS đọc câu hỏi :
- Hỏi : - Bạn hãy kể tên 3 loại cây ,
a/ - Cây xương rồng , cây thông , hoa
tu - líp .Con gấu Bắc Cực , Hải âu ,
cừu
b/ - Cây bạch dương , cây thông , cây
bạch đàn .Con chim én , Chim cánh
cụt , Gấu trúc
c / - Cây bạch dương , cây thơng , hoa
tu - líp Con gấu Bắc Cực , chim cánh
cụt , cừu
- Hỏi : - Bạn hãy kể tên 3 loại cây ,
<i>con vật sống được ở xứ nóng ?</i>
a/ - Cây xương rồng , cây thông , phi
lao .Con lạc đà , lợn , voi .
b/ - Cây cỏ tranh , cây thông , cây phi
lao Con cáo , voi , lạc đà
c / - Cây bạch đàn , cây thông , cây
bạch dương . Con cáo , chó sói , lạc
đà.
+ Ban giám khảo tổng kết điểm , cơng bố
đội chiến thắng .
- GV khen ngợi nhóm có số điểm cao nhất .
a) Sa mạc b) Nhiệt đới
c) Ôn đới d) Hàn đới .
- Hỏi : - Bạn chọn ý nào cho ý sau :
<i>Thực vật phong phú nhưng có nhiều</i>
<i>cây rụng lá về mùa đơng sống ở vùng</i>
<i>có khí hậu :</i>
a) Sa mạc b) Nhiệt đới
c) Ôn đới d) Hàn đới .
- Hỏi : - Bạn chọn ý nào cho ý sau :
<i>Vùng có nhiều động vật sinh sống</i>
<i>nhất là vùng có khí hậu :</i>
a) Sa mạc b) Nhiệt đới
c) Ôn đới d) Hàn đới .
- Hỏi : - Bạn chọn ý nào cho ý sau :
<i>Vùng có ít động vật và thực vật sinh</i>
<i>sống nhất là vùng có khí hậu :</i>
a) Sa mạc và ơn đới . b) Sa mạc và
nhiệt đới.
c) Hàn đới và Ôn đới . d) Sa mạc và
Hàn đới
- Hỏi : - Bạn chọn ý nào cho ý sau :
<i>Một số động vật có vú sống ở khí hậu</i>
<i>nhiệt đới có thể bị chết ở nhiệt độ :</i>
c) Dưới 00<sub>C d) Dưới</sub>
100<sub>C . </sub>
- Hỏi : - Bạn chọn ý nào cho ý sau :
<i>Một số động vật có vú sống ở vùng</i>
<i>địa cực có thể bị chết ở nhiệt độ :</i>
a) Âm 100<sub>C b) Âm 30</sub>0<sub>C</sub>
c) AÂm 2 00<sub>C d) AÂm 40</sub>0<sub>C . </sub>
- Hỏi : - Bạn chọn ý nào cho ý sau :
<i>Nhiệt độ có ảnh hưởng đến hoạt động</i>
<i>sống nào của động vật , thực vật :</i>
a) Sự lớn lên b) Sự sinh
sản.
c) Sự phân bố . d) Tất cả các hoạt
động trên
Hoạt động 2:
<i> VAI TRÒ CỦA NHIỆT ĐỐI VỚI SỰ SỐNG</i>
<i>TRÊN TRÁI ĐẤT . </i>
- Tổ chức cho HS làm thí nghiệm theo
nhóm đơi .
- GV Hỏi :
+Điều gì sẽ xảy ra nếu như Trái Đất không
<i>nhận được ánh sáng từ Mặt Trời sưởi ấm ?</i>
+ GV kết luận : Nếu Trái Đất không được
Mặt Trời sưởi ấm , gió sẽ ngừng thổi . Trái
Đất sẽ trở nên lạnh giá . Khi đó nước trên
Trái Đất sẽ ngừng chảy và đóng băng ,
khơng có mưa . Trái Đất sẽ trở thành một
hành tinh chết khơng có sự sống .
Hoạt động 3:
<i> CÁCH CHỐNG NÓNG , CHỐNG RÉT</i>
<i>CHO NGƯỜI VAØ ĐỘNG VẬT , THỰC VẬT .</i>
- Tổ chức cho HS thảo luận theo nhóm
- Yêu cầu HS chia thành 6 nhóm . Cứ 2
nhóm thảo luận 1 nội dung .
- Nêu cách chống nóng chống rét cho :
+ Người .
+ Động vật .
+ Thực vật .
+ Nhận xét tun dương những nhóm làm
tốt
3.Củng cố dặn dò:
-GV nhận xét tiết học.
-Dặn HS về nhà ôn lại các kiến thức đã
học chuẩn bị cho bài sau .
<i>cầu về nhiệt :</i>
a) Giống nhau. b) Khaùc
nhau .
- Hỏi : - Bạn chọn ý nào cho ý sau :
<i>Sống trong điều kiện nhiệt độ khơng</i>
<i>thích hợp cho con người động , thực</i>
<i>vật phải :</i>
a) Tự điều chỉnh nhiệt độ của cơ thể
b) Có những biện pháp nhân tạo để
khắc phục
c) Caû 2 biện pháp trên .
- Bình chọn nhóm thắng cuộc .
- 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi , thảo
luận , ghi các ý kiến đã thống nhất
vào giấy .
+ Tiếp nối các nhóm trình bày :
+ Lắng nghe .
+ Thực hiện chia nhóm 6 HS .
+ Tiến hành thảo luận và ghi vào
phiếu .
+ Đại diện các nhóm báo cáo kết quả
đối chiếu nhóm bạn .
-HS cả lớp .
<i><b>Sinh hoạt lớp :</b></i>
<b> A/ Mục tiêu :</b>
Đánh giá các hoạt động tuần 27 phổ biến các hoạt động tuần 28.
* Học sinh biết được các ưu khuyết điểm trong tuần để có biện pháp khắc phục hoặc
phát huy .
<b>B/ Chuẩn bị :</b>
Giáo viên : Những hoạt động về kế hoạch tuần 28.
Học sinh : Các báo cáo về những hoạt động trong tuần vừa qua .
<i> C/ Lên lớp :</i>
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
<i><b>1. Kieåm tra :</b></i>
-Giáo viên kiểm tra về sự chuẩn bị của học
sinh .
<i><b>a) Giới thiệu</b><b> :</b><b> </b></i>
-Giáo viên giới thiệu tiết sinh hoạt cuối
tuần .
<b>1*/ Đánh giá hoạt động tuần qua</b><i><b> .</b><b> </b></i>
-Giáo viên yêu cầu lớp chủ trì tiết sinh hoạt
-Giáo viên ghi chép các công việc đã thực
hiện tốt và chưa hoàn thành .
-Đề ra các biện pháp khắc phục những tồn
tại còn mắc phải .
<b>2*/ Phổ biến kế hoạch tuần 28.</b>
-Giáo viên phổ biến kế hoạch hoạt động
cho tuần tới :
-Về học tập .
- Về lao động .
-Về các phong trào khác theo kế hoạch
của ban giám hiệu
<i><b>d) Củng cố - Dặn dò:</b></i>
-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học.
-Dặn dị học sinh về nhà học bài và làm bài
-Các tổ trưởng lần lượt báo cáo về sự
chuẩn bị của các tổ cho tiết sinh hoạt
-Các tổ ổn định để chuẩn bị cho tiết
sinh hoạt.
-Lớp truởng yêu cầu các tổ lần lượt
lên báo cáo
các hoạt động của tổ mình .
-Các lớp phó :phụ trách học tập , phụ
trách lao động , chi đội trưởng báo
cáo hoạt động đội trong tuần qua .
-Lớp trưởng báo cáo chung về hoạt
động của lớp trong tuần qua.
-Các tổ trưởng và các bộ phâïn trong
lớp ghi kế hoạch để thực hiện theo kế
hoạch.
<b>Chiều thứ sáu ngày 26 tháng 01 năm 2010</b>
TIẾNG VIỆT:
ÔN LUYỆN TẬP LÀM VĂNØ
I.Mục tiêu:
Luyện tập xây dựng dàn ý cho bài văn miêu tả cây cối.
II.Chuẩn bị:
-Phiếu học tập.
III.Hoạt động dạy học.
Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
Bài cũ:
Gọi HS thực hiện bài tập buổi sáng.
-Nhận xét ,ghi điểm.
Bài mới:
-Giới thiệu.
-Ghi đầu bài lên bảng.
-Hướng dẫn HS làm bài tập.
Bài 1:
-Nêu yêu cầu đề bài: viết dàn ý tả một
cây mà em thích.
-Nhận xét và bổ sung thêm .
-Bài 2: Nêu yêu cầu đề bài: Viết đoạn
mở bài,thân bài,kết bài tả một cây mà
em u thích
-Nhận xét ghi điểm .
4.Củng cố dặn dò:
_Nhận xét tiết học.
-Chuẩn bị bài sau.
HS lên bảng thực hiện
-Lắng nghe.
-1 em đọc lại đề bài.
.
-Thực hiện cá nhân.
-Báo cáo kết quả.
-Thực hiện bài tập .
TỐN:
LUYỆN TẬP VÓI CÁCH TÍNH DIỆN TÍCH HÌNH THOI
I. Mục tiêu: (tt)
-Thực hiện được cách tính diện tích hình thoi.
-Giải được các bài tập trong VBT.
III.Hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
Bài củ:
Gọi HS thực hiện bài tập buổi sáng.
-Nhận xcét ghi điểm.
Bài mới : giới thiệu bài.
-Ghi đầu bài lên bảng.
-Hướng dẫn HS luyện tập.\
Bài 1(trang 58 VBT)
-Nhaän xét ghi điểm .
Bài 2:(trang 58VBT)
_nêu yêu cầu bài tập.
_Nhận xét ghi điểm .
Bài 3:( trang 58 VBT)
-Hướng dẫn HS thực hiện.
-Nhận xét bài làm của HS.
4.Củng cố dặn dò:
_ Nhận xét tiết học.
Chuẩn bị bài sau.
2 em lên bảng thực hiện.
1 em nêu yêu cầu bài tập.
-Thực hiện cá nhân
-Báo cáo kết quả.
1 em nêu u cầu bài tập.
-Thực hiện cá nhân.
<i>Thứ 2</i>
<i>Tập đọc </i>
<i>Toán</i>
<i>Khoa học </i>
Dù sao Trái đất vẫn quay .
Luyện tập chung .
Các nguồn nhiệt
<i>Thứ 3</i>
<i>Tốn</i>
<i>Chính tả</i>
<i>LTVC</i>
<i>Lịch sử</i>
Kiểm tra định kì .
Bài thơ về tiểu đội xe khơng kính ( nhớ
viết)
Câu khiến.
Thành thị ở thế kỉ XVI - XVII
<i>Thứ 4</i>
<i>Tập đọc </i>
<i>Toán</i>
<i>Kể chuyện</i>
<i>Tập làm văn </i>
Con sẻ .
Hình thoi
Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia .
Miêu tả cây cối ( kiểm tra viết ).
.
<i>Thứ 5</i>
<i>Toán</i>
<i>Khoa học </i>
<i>Luyện từ và </i>
<i>câu </i>
<i>Kó thuật</i>
.Diện tích hình thoi
Nhiệt cần cho sự sống
Cách đặt câu khiến .
<i>Thứ 6</i> <i>Toán <sub>Tập làm văn </sub></i>
<i>Địa lí </i>
<i>Sinh hoạt </i>
Luyện tập
Trả bài văn miêu tả cây cối .
Đồng bằng Dun Hải Miền Trung ( t1 ) .
.Nhận xét cuối tuần
<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>
<b>CÂU KHIẾN</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
Giúp HS :
- Nắm được cấu tạo và tác dụng của câu khiến(ND Ghi nhớ).
-Nhận biết được câu khiến trong đoạn trích(BT1,mụcIII);bước đầu biết đặt câu khiến
với các bạn,với anh chị hoặc với thầy cơ (BT3).
*HS khá ,giỏi tìm thêm được các câu khiến trong sgk(BT2,mụcIII);đặt được hai câu
khiến với hai đối tượng khác nhau(BT3).
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>
- Bảng phụ viết câu khiến ở BT1( phần nhận xét )
- 1 tờ giấy khổ to viết lời giải ở BT 2
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
-Gọi 3 HS lên bảng tìm những từ ngữ
cùng nghĩa với từ " dũng cảm "
-Nhận xét, kết luận và cho điểm HS
<i><b>2. Bài mới:</b></i>
<b> 1. GIỚI THIỆU BAØI:</b>
<i><b> 2. TÌM HIỂU VÍ DỤ:</b></i>
Bài 1:
-u cầu HS mở SGK đọc nội dung và
trả lời câu hỏi bài tập 1.
- Yêu cầu HS tự làm bài .
-Gọi HS nhận xét bài bạn.
+ Nhận xét , kết luận lời giải đúng .
<i><b>Bài 2 :</b></i>
- Yêu cầu HS tự làm bài .
-Gọi HS phát biểu. Nhận xét , chữa bài
cho bạn
+ Nhận xét , kết luận lời giải đúng .
<i><b>Baøi 3 :</b></i>
-Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung .
- Hướng dẫn HS làm bài tập.
- Yêu cầu học sinh tự làm bài .
- Gọi HS khác nhận xét bổ sung câu của
bạn .
- GV kết luận : - Khi viết câu yêu cầu đề
nghị , mong muốn , nhờ vả ,... của mình
với người khác , ta có thể đặt ở cuối câu
dấu chấm hoặc dấu chấm than .
-3 GHI NHỚ :
- Gọi 2 - 3 HS đọc nội dung ghi nhớ .
- Mời một số HS tiếp nối đặt câu khiến .
-3 HS thực hiện.
-Laéng nghe.
-Một HS đọc thành tiếng , trao đổi ,
thảo luận cặp đôi .
+Một HS lên bảng gạch chân câu in
nghiêng có trong đoạn văn bằng phấn
màu , HS dưới lớp gạch bằng chì vào
SGK.
+ Sau đó chỉ ra tác dụng của câu này
dùng để làm gì ?
- Nhận xét , bổ sung bài bạn làm trên
bảng .
+ Đọc lại các câu khiến vừa tìm được
<i>+ Mẹ mời sứ giả vào đây cho con ! </i>
-1 HS đọc kết quả thành tiếng .
- Câu này của cậu bé Gióng nhờ mẹ
gọi sứ giả .
+ Cuối câu khiến có dấu chấm cảm .
+ 1 HS đọc yêu cầu đề , lớp đọc thầm .
+ Lắng nghe GV hướng dẫn .
+Vài em lên bảng thực hiện.
+Tiếp nối nhau đọc bài làm :
+ Laéng nghe .
-3 - 4 HS đọc thành tiếng , lớp đọc
thầm .
<i><b>4 PHẦN LUYỆN TẬP :</b></i>
<i><b>Bài 1:</b></i>
-u cầu HS mở SGK đọc nội dung và
- Yêu cầu HS tự làm bài .
+ GV dán lên bảng 4 băng giấy - mỗi
băng viết một đoạn văn như sách giáo
khoa .
- Yêu cầu HS đọc lại câu khiến.
.
+ Nhận xét , kết luận lời giải đúng .
<i><b>Bài 2 :</b></i>
- Gọi HS đọc đề bài .
+ Nhắc HS : trong sách giáo khoa câu
khiến thường được dùng để yêu cầu HS
trả lời câu hỏi hoặc giải bài tập .
- Cuối các câu khiến này thường có dấu
chấm .
.
- Mời đại diện các nhóm làm vào
phiếu ,tìm các câu khiến có trong sách
Tốn hoặc sách Tiếng Việt lớp 4 .
- Yêu cầu nhóm nào xong trước lên dán
- Yêu cầu cả lớp nhận xét bài nhóm
bạn .
- GV nhận xét ghi điểm những HS có
câu đúng
<i><b>Bài 3 :</b></i>
-Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung .
Đặt câu khiến .
- Gọi HS tiếp nối đọc câu khiến vừa đặt .
- GV nhận xét ghi điểm HS có câu khiến
đúng và hay .
<i><b>5. CỦNG CỐ – DẶN DÒ</b></i>
Nhận xét tiết học.
-Dặn HS về nhà học bài .
<i>- </i>
-3 - 4 HS tiếp nối nhau đọc thành tiếng
, lớp đọc thầm trao đổi , thảo luận cặp
đôi .
+4 HS lên bảng gạch chân câu khiến
+ HS khác nhận xét bổ sung bài bạn .
-1 HS đọc thành tiếng .
- Laéng nghe .
- Thảo luận theo nhóm để hồn thành
bài bài tập .
- Cử đại diện lên dán tờ phiếu lên
bảng và đọc lại các câu khiến vừa tìm
được .
+ Nhận xét các câu khiến của nhóm
bạn .
+ 1 HS đọc yêu cầu đề , lớp đọc thầm .
+ Lắng nghe GV hướng dẫn .
- Thực hiện đặt câu khiến vào vở.
- Tiếp nối nhau đọc câu vừa đặt .
<b>Kể Chuyện :</b>
<b>KỂ CHUYỆN ĐÃ ĐƯỢC CHỨNG KIẾN HOẶC THAM GIA</b>
<b>Chọn được câu chuyện đã tham gia hoặc chứng kiến nói về lịng dũng cảm theo</b>
gợi ý SGK.
<b>Biết sắp xếp các sự việc theo trình tự hợp lí để kể lại rỏ ràng;biết trao đổi với</b>
<b>bạn về ý nghĩa câu chuyện.</b>
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>
Đề bài viết sẵn trên bảng lớp .
Một số tranh ảnh thuộc đề tài.
Giấy khổ to viết sẵn dàn ý kể chuyện:
<b>III. Hoạt động trên lớp:</b>
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<i><b>1. KTBC:</b></i>
-Gọi HS tiếp nối nhau kể từng đoạn
câu truyện có nội dung nói về lòng
dũng cảm mà em đã được nghe hoặc
được đọc bằng lời của mình .
-Nhận xét và cho điểm HS .
<i><b>2. Bài mới:</b></i>
<b> a. Giới thiệu bài:</b>
<b> b. Hướng dẫn kể chuyện;</b>
-GV phân tích đề bàiø, dùng phấn màu
gạch các từ: Kể một câu chuyện về
<i>lòng dũng cảm mà em được chứng kiến</i>
<i>hoặc tham gia .</i>
- Yêu cầu 4 học sinh tiếp nối đọc gợi
ý 1 , 2 3, 4
- GV cho HS quan sát tranh minh hoạ
về một số việc làm thể hiện lòng dũng
cảm của con người .
- GV lưu ý HS :
<i>+ Cần kể những việc chính em ( hoặc</i>
người xung quanh ) đã làm , thể hiện
lòng dũng cảm
- HS lên bảng thực hiện yêu cầu.
- Laéng nghe .
-2 HS đọc thành tiếng.
<i>-. -.</i>
+ Gọi HS đọc lại gợi ý dàn bài kể
chuyện .
<i><b> Kể trong nhóm:</b></i>
-HS thực hành kể trong nhóm đơi .
GV đi hướng dẫn những HS gặp khó
khăn.
<i><b> Kể trước lớp:</b></i>
-Tổ chức cho HS thi kể.
-GV khuyến khích HS lắng nghe và
hỏi bạn về nội dung truyện, ý nghóa
truyện.
-Nhận xét, bình chọn bạn có câu
chuyện hay nhất, bạn kể hấp dẫn nhất.
-Cho điểm HS kể tốt.
<i><b>3. Củng cố – dặn dò:</b></i>
-nhận sét tiết học.
-Dặn HS về nhà kể lại chuyện mà em
nghe các bạn kể cho người thân nghe.
+ 2 HS đọc lại .
- Một số HS tiếp nối nhau kể chuyện .
-2 HS ngồi cùng bàn kể chuyện cho
nhau nghe , trao đổi về ý nghĩa
truyện .
-5 đến 7 HS thi kể và trao đổi về ý
nghĩa truyện.
- HS nhận xét bạn kể theo các tiêu chí
đã nêu
- HS cả lớp .
<b>KHOA HỌC</b>
CÁC NGUỒN NHIỆT
I/ Mục tiêu :
- Kể tên và nêu được vai trò của các nguồn nhiẹt. .
- Thực hiện được một số biện pháp an toàn,tiết kiệm khi sử dụng các nguồn nhiệt trong
sinh hoạt.Ví dụ:theo dõi khi đun náu;tắt bếp khi đun xong.
II/ Đồ dùng dạy- học:
-Mỗi nhóm HS chuẩn bị :
+ Hộp diêm , nến , bàn là , ( nếu có )
III/ Hoạt động dạy- học:
<i>Hoạt động của giáo viên</i> <i>Hoạt động của học sinh</i>
<i>2.Kiểm tra bài cũ: </i>
Gọi 3HS lên bảng trả lời câu hỏi:
<i>nhiệt và ứng dụng của chúng trong</i>
<i>cuộc sống ?</i>
-GV nhận xét và cho điểm HS.
<i>Giới thiệu bài: </i>
Hoạt động 1:
<i> CAÙC NGUỒN NHIỆT VÀ VAI TRÒ</i>
<i>CỦA CHÚNG </i>
Cách tiến hành:
- Tc HS thảo luận theo cặp
+ u cầu HS quan sát hình minh hoạ
và những hiểu biết của bản thân trao
đổi trả lời các câu hỏi sau :
- Em biết những vật nào là nguồn toả
<i>nhiệt cho các vật xung quanh ?</i>
<i>+ Em biết gì về vai trị của từng nguồn</i>
<i>nhiệt ấy ? </i>
<i> Vậy theo em các nguồn nhiệt thường</i>
<i>dùng để làm gì ?</i>
+ GV kết luận
Hoạt động 2:
<i> CÁCH PHÒNG TRÁNH NHỮNG RỦI</i>
<i>RO NGUY HIỂM KHI SỬ DỤNG</i>
<i>NGUỒN NHIỆT .</i>
- GV hoûi :
-Nhà em sử dụng những nguồn nhiệt
<i>nào ?</i>
<i>- Em còn biết những nguồn nhiệt nào</i>
<i>khác ?</i>
+ Tổ chức cho HS hoạt động theo
nhóm 4 HS
- Phát bút dạ và phiếu khổ to cho từng
nhóm .
+ Yêu cầu HS :
-Hãy ghi cách phòng tránh rủi ro ,
<i>nguy hiểm khi sử dụng các nguồn nhiệt</i>
<i>? </i>
+ Gv đi từng nhóm để giúp đỡ HS gặp
khó khăn .
-
-HS laéng nghe.
- 2 HS ngồi cùng bàn thảo luận, trao
đổi
- Quan sát và trả lời .
+ Tiếp nối trình bày :
+ Mặt trời , Ngọpn lửa của bếp ga , củi
Bàn là điện , Bóng đèn sáng
.
- Các nguồn nhiệt dùng để sưởi ấm ,
sấy khơ , đun nấu ,....
+ Lắng nghe .
- Suy nghĩ và trả lời câu hỏi .
- Nguồn nhiệt như : ánh sáng Mặt
Trời , bàn là điện , bếp điện , bếp
than , bếp ga , bếp củi , máy sấy tóc ,
lò sưởi điện ...
- Trả lời theo hiểu biết.
+ 4 HS ngồi hai bàn trên dưới tạo
thành 1 nhóm , thảo luận thống nhất
và cử đại diện ghi kết quả thảo luận
của nhóm mình vào phiếu .
Thực hiện theo yêu cầu .
+Các nhóm làm xong dán tờ phiếu lên
bảng
+ GV : Nhận xét , tuyên dương những
nhóm HS làm tốt .
Hoạt động 3:
<i> THỰC HIỆN TIẾT KIỆM KHI SỬ</i>
<i>DỤNG NGUỒN NHIỆT .</i>
+ GV yêu cầu HS hoạt động cá
nhân .- Nêu hoạt động :
- Trong các nguồn nhiệt chỉ có Mặt
+ Yêu cầu HS suy nghĩ và trả lời .
+ Gọi HS trình bày , yêu cầu mỗi HS
chỉ nêu 1 đến 2 cách .
-GV nhận xét , khen ngợi HS có kinh
nghiệm và hiểu biết .
<i>4.Củng có dặn dò : </i>
-GV nhận xét tiết học.
-Dặn HS về nhà học thuộc bài đã học
và tuyên truyền vận động mọi người
thực hiện tiết kiệm nguồn nhiệt .
+ Tiếp nối nhau trình bày trước lớp
- Tắt bếp điện khi không dùng đến .
- Không để lửa cháy quá to khi đun
bếp .
- Đậy kín phích nước để giữ cho nước
nóng lâu hơn .
- Theo dõi khi đun nước không để nước
sôi lâu cạn ấm .
- Cời rống bếp củi khi nấu để khơng
khí lùa vào làm cho lửa cháy to đều
mà không cần cho nhiều than hay củi
vào bếp .
- Không đun thức ăn quá lâu .
+ Lắng nghe .
-HS cả lớp .
<b>THEÅ DUÏC </b>
<b> MƠN TỰ CHỌN</b>
<b>TRÒ CHƠI : “DẪN BÓNG ”</b>
I. Mục tiêu :
-Học một số nội dung của môn thự chọn: Tâng cầu bằng đùi hoặc một số động tác bổ
<i>trợ ném bóng. Yêu cầu biết cách thực hiện và thực hiện cơ bản đúng động tác. </i>
-Trò chơi: “Dẫn bóng”. u cầu tham gia vào trị chơi tương đối chủ động để tiếp tục
rèn luyện sự khéo léo nhanh nhẹn.
II. Đặc điểm – phương tiện :
<i><b>Địa điểm : Trên sân trường . Vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn tập luyện. </b></i>
III. Nội dung và phương pháp lên lớp:
<i><b>Nội dung</b></i> <i><b>Định</b></i>
<i><b>lượng</b></i> <i><b>Phương pháp tổ chức</b></i>
<i>1 . Phần mở đầu: </i>
-Tập hợp lớp, ổn định: Điểm danh sĩ
số.
-GV phổ biến nội dung: Nêu mục
tiêu - yêu cầu giờ học.
-Khởi động: Khởi động xoay các
khớp đầu gối, hông, cổ chân, rồi giậm
chân tại chỗ và hát.
-Ôn các động tác tay, chân, lườn,
bụng phối hợp và nhảy của bài thể
dục phát triển chung do cán sự điều
khiển.
-OÂn nhảy dây.
-Kiểm tra bài cũ: Gọi HS tạo thành
một đội thực hiện động tác “Di chuyển
<i>tung và bắt bóng” . </i>
<b> 2 . Phần cơ bản:</b>
<i> -GV chia học sinh thành 2 tổ luyện</i>
<i>tập, một tổ học nội dung của môn tự</i>
<i>chọn, một tổ học trị chơi “DẪN BĨNG</i>
<i>”, sau 9 đến 11 phút đổi nội dung và</i>
<i>địa điểm theo phương pháp phân tổ</i>
<i>quay vịng.</i>
<i><b> a) Mơn tự chọn:</b></i>
<i> -Đá cầu </i>
* Tập tâng cầu bằng đùi :
-GV làm mẫu, giải thích động tác:
<i><b> TTCB : Đứng chân thuận phía sau hơi</b></i>
co gối, nửa trước bàn chân chạm đất,
trọng âtm dồn vào chân trước. Tay
cùng bên với chân thuận cầm cầu, tay
kia bng tự nhiên, mắt nhìn cầu.
6 – 10
phuùt
1 phuùt
1 phút
Mỗi động
tác 2 lần
8 nhịp
1 – 2
1 phuùt
18 – 22
phuùt
9 – 11
phuùt
-Lớp trưởng tập hợp lớp
báo cáo.
GV
-HS nhận xét.
<i>-HS tập hợp theo đội</i>
hình
2 – 4 hàng ngang, em
nọ cách em kia 1,5 m.
Động tác: Tung cầu lên cao lhoảng
0,3 – 0,5m, cách ngực 0,2 – 0,4m, mắt
nhìn theo cầu để dự đốn hướng cầu
rơi. Di chuyển về phía cầu rơi, co gối
chân thuận, dùng đùi tâng cầu lên cao.
Tiếp theo di chuyển theo hướng cầu
rơi để tâng cầu lên.
-Cho HS tập cách cầm cầu và đứng
chuẩn bị, GV sửa sai cho các em.
-GV cho HS tập tung cầu và tâng cầu
bằng đùi đồng loạt, GV nhận xét, uốn
nắn sai chung.
-GV chia tổ cho các em tập luyện.
-Cho mỗi tổ cử 1 – 2 HS (1nam, 1nữ )
thi xem tổ nào tâng cầu giỏi.
<i><b> -Neùm boùng </b></i>
* Tập các động tác bổ trợ :
<i> * Tung bóng từ tay nọ sang tay kia </i>
TTCB : Đứng hai chân rộng bằng vai,
Động tác: Tung bóng lên cao qua đầu
từ tay này sang tay kia và bắt bóng
(bằng một hoặc hai tay), sau đó tung
ngược trở lại.
<i> * Vặn mình chuyển bóng từ tay nọ</i>
sang tay kia
TTCB: Đứng hai chân rộng bằng vai,
hai tay dang ngang, bàn tay hướng
trước, tay phải cầm bóng.
<i> Động tác: Vặn mình sang trái, tay</i>
phải đưa bóng ra trước, sang ngang
đến tay trái, chuyển bóng sang tay trái,
sau đó tay phải đưa ngược về vị trí ban
đầu. Tiếp theo vặn mình sang phải, tay
trái đưa bóng sang tay phải. Động tác
tiếp tục như vậy trong một số lần.
GV chú ý: Khi vặn mình khơng được
xoay hai bàn chân và hóp bụng, khuỵu
gối.
2 -3 lần
2 phút
3 phút
1 phút
9 – 11
phút
GV
-Hình 31
-Hình 33
-Hình 30
<i> * Ngồi xổm tung và bắt bóng </i>
TTCB : Ngồi xổm, tay thuận cầm
bóng.
Động tác :Dùng tay tung bóng lên
cao, sau đó di chuyển theo tư thế nhảy
cóc về phía bóng rơi xuống để đón và
bắt bóng.
<i> * Cúi người chuyển bóng từ tay nọ</i>
sang tay kia qua khoeo chân
<i> TTCB: </i>Đứng hai chân rộng hơn vai,
hai tay dang ngang, bàn tay sấp, một
tay cầm bóng.
Động tác: Cúi chuyển bóng từ tay nọ
sang tay kia qua khoeo chân, luân
phiên hai chân.
-GV nêu tên động tác.
-Làm mẫu kết hợp giải thích động tác
-GV điều khiển cho HS tập, xen kẽ
có nhận xét, giải thích thêm, sửa sai
cho HS.
<i><b> a) Trò chơi vận động: </b></i>
-GV tập hợp HS theo đội hình chơi.
-Nêu tên trị chơi : “Dẫn bóng ”
-GV nhắc lại cách chơi.
<i><b> Cách chơi : Khi có lệnh xuất phát,</b></i>
em số 1 của các hàng nhanh chóng
chạy lên lấy bóng, dùng tay dẫn bóng
về vạch xuất phát, rồi trao bóng cho số
2. Em số 2 vừa chạy vừa dẫn bóng về
phía trước rồi đặt bóng vào vịng trịn,
sau đó chạy nhanh về phía vạch xuất
phát và chạm tay vào bạn số 3, số 3
thực hiện như số 1 và cứ lần lượt như
vậy cho đến hết, đội nào xong trước, ít
lỗi đội đó thắng.
<i><b> Những trường hợp phạm quy:</b></i>
-Xuất phát trước khi có lệnh. Khơng
đập bóng hoặc dẫn bóng mà ơm bóng
chạy hoặc để bóng lăn về trước cách
người quá 2 m.
-Chưa nhận được bóng hoặc chạm tay
9 – 11
phút
4 – 6 phuùt
1 phuùt
2 – 3 phuùt
1 – 2 phuùt
1 phuùt
của bạn thực hiện trước đã rời khỏi
vạch xuất phát.
<i><b> Những trường hợp không tính mắc</b></i>
<i><b>lỗi :</b></i>
-Trong khi đập bóng hoặc dẫn bóng
có thể được bắt lại rồi lại tiếp tục dẫn
bóng.
-Để bóng vào vịng, bóng bị lăn ra
ngồi thì đồng đội có quyền nhặt giúp
để vào vòng, nếu bóng rơi khi trao
-GV phân cơng địa điểm cho HS chơi
chính thức do cán sự tự điều khiển.
<i>3 .Phần kết thúc: </i>
-GV cùng HS hệ thống bài học.
-Cho HS đi đều 2-4 hàng dọc và hát.
-Trò chơi: “ Kết bạn ”.
-GV nhận xét, đánh giá kết quả giờ
học và giao bài tập về nhà “Ôn nội
<i>dung của môn học thự chọn: “ĐÁ</i>
<i>CẦU, NÉM BĨNG ”.</i>
-GV hô giải tán.
-Đội hình hồi tĩnh và
kết thúc.
GV
-HS hô “khỏe”.
<i><b> Thứ ba ngày 21 tháng 3 năm 2006</b></i>
<b>53 NHẢY DÂY, DI CHUYỂN TUNG VÀ BẮT BÓNG </b>
<b>TRÒ CHƠI : “ DẪN BÓNG ”</b>
I. Mục tiêu :
-Trị chơi “Dẫn bóng”. u cầu biết cách chơi, bước đầu tham gia được vào trò chơi
để rèn luyện sự khéo léo nhanh nhẹn.
II. Đặc điểm – phương tiện :
<i><b>Địa điểm : Trên sân trường. Vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn tập luyện. </b></i>
<i><b>Phương tiện : Mỗi HS chuẩn bị 1 dây nhảy, sân, dụng cụ để tổ chức tập di chuyển tung,</b></i>
bắt bóng và trị chơi “Dẫn bóng”.
III. Nội dung và phương pháp lên lớp:
<i><b>Nội dung</b></i> <i><b>Định</b></i>
<i><b>lượng</b></i>
<i><b>Phương pháp tổ chức</b></i>
<i>1 . Phần mở đầu: </i>
-Tập hợp lớp, ổn định: Điểm danh sĩ
số.
-GV phổ biến nội dung: Nêu mục
-Khởi động: Khởi động xoay các
khớp đầu gối, hơng, cổ chân.
-Chạy nhẹ nhàng thành một hàng dọc
theo vòng tròn
-Ơn các động tác tay, chân, lườn,
bụng phối hợp và nhảy của bài thể
dục phát triển chung do cán sự điều
khiển.
-Kiểm tra bài cũ : Gọi 1số HS tạo
thành một đội thực hiện động tác “<i>Di</i>
<i>chuyển tung và bắt bóng”.</i>
<b> 2 . Phần cơ bản:</b>
<i> -GV chia học sinh thành 2 tổ luyện</i>
<i>tập, một tổ học nội dung BAØI TẬP</i>
<i>KÈN LUYỆN TƯ THẾ CƠ BẢN, một tổ</i>
<i>học trị chơi “DẪN BĨNG”, sau 9 đến</i>
<i>11 phút đổi nội dung và địa điểm theo</i>
<i>phương pháp phân tổ quay vòng.</i>
<i> a) Trò chơi vận động: </i>
-GV tập hợp HS theo đội hình chơi.
-Nêu tên trị chơi: “Dẫn bóng ”.
<i><b> Chuẩn bị: Kẻ 2 vạch xuất phát và</b></i>
6 – 10
phút
1 phút
1 phút
1 phút
Mỗi động
tác 2 lần
8 nhịp
1 phút
18 – 22
phuùt
9 – 11
phút
-Lớp trưởng tập hợp lớp
báo cáo.
GV
-HS nhận xét.
vạch chuẩn bị cách nhau 1,5m kẻ 2 – 4
vịng trịn, cách vạch xuất phát 10m có
đường kính 0,5m.Trong mỗi vịng trịn
để một quả bóng.
<i><b> Cách chơi: Khi có lệnh xuất phát, em</b></i>
số 1 của các hàng nhanh chóng chạy
lên lấy bóng, dùng tay dẫn bóng về
vạch xuất phát, rồi trao bóng cho số 2.
Em số 2 vừa chạy vừa dẫn bóng về
phía trước rồi đặt bóng vào vịng trịn,
sau đó chạy nhanh về phía vạch xuất
phát và chạm tay vào bạn số 3, số 3
thực hiện như số 1 và cứ lần lượt như
vậy cho đến hết, đội na xong trước, ít
lỗi đội đó thắng.
<i><b> Những trường hợp phạm quy:</b></i>
-Xuất phát trước khi có lệnh. Khơng
đập bóng hoặc dẫn bóng mà ơm bóng
chạy hoặc để bóng lăn về trước cách
người quá 2m.
-Chưa nhận được bóng hoặc chạm tay
<i><b> Những trường hợp khơng tính mắc</b></i>
<i><b>lỗi :</b></i>
-Trong khi đập bóng hoặc dẫn bóng
có thể được bắt lại rồi lại tiếp tục dẫn
bóng
-Để bóng vào vịng, bóng bị lăn ra
ngồi thì đồng đội có quyền nhặt giúp
để vào vịng, nếu bóng rơi khi trao
bóng cho nhau thì nhặt lên và tiếp tục
cuộc chơi.
-Cho 1 nhóm HS làm mẫu theo chỉ
dẫn của GV.
-GV tổ chức cho HS chơi thử, xen kẽ
GV nhận xét giải thích thêm cách
chơi.
-GV điều khiển cho HS chơi chính
thức rồi thay phiên cho cán sự tự điều
khiển.
1 – 2 phút
1 – 2 lần
2 lần
-HS theo đội hình hàng
dọc.
+Từ đội hình chơi trò
chơi, HS chuyển thành
mỗi tổ một hàng dọc,
mỗi tổ lại chia đôi đứng
đối diện nhau sau vạch
kẻ đã chuẩn bị.
<i><b> b) Bài tập rèn luyện tư thế cơ bản: </b></i>
<i> * Ôn di chuyển tung và bắt bóng </i>
-GV tổ chức dưới hình thức thi đua
xem tổ nào có nhiều người tung và bắt
bóng giỏi.
* Ơn nhảy dây theo kiểu chân trước
chân sau
<b> -GV tố chức tập cá nhân theo tổ. </b>
-GV tổ chức thi biểu diễn nhảy dây
+Chọn đại diện của mỗi tổ để thi vô
địch lớp.
+Cho từng tổ thi đua dưới sự điều
khiển của tổ trưởng.
<i>3 .Phần kết thúc: </i>
-GV cùng HS hệ thống bài học
-Cho HS thực hiện một số động tác
hồi tĩnh: Đứng tại chỗ hít thở sâu 4 – 5
2 – 3 phuùt
3 – 4 phuùt
4 – 6 phuùt
1 – 2 phuùt
1 – 2 phuùt
1 phút
1 phút
-HS bình chọn nhận
xét.
-Trên cơ sở đội hình đã
có quay chuyển thành
-Đội hình hồi tĩnh và
kết thúc.
lần (dang tay: hít vào, bng tay: thở
ra, gập thân).
-Trò chơi “Kết bạn ”.
-GV nhận xét, đánh giá kết quả giờ
học và giao bài tập về nhà “Ơn bài
<i>tập RLTTCB”.</i>
-GV hô giải tán.
<b> </b>
TỐN :
131 LUYỆN TẬP CHUNG
A/ Mục tiêu :
- Giúp HS :
+ Tiếp tục rèn kĩ năng thực hiện các phép tính về phân số :
+ Biết cách trình bày giải bài tốn có lời văn .
– Phiếu bài tập .
* Học sinh :
- Các đồ dùng liên quan tiết học .
<i><b>C/ Lên lớp :</b></i>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>
-Gọi 3 HS lên bảng chữa bài tập 5.
+ Gọi 2 HS đứng tại chỗ trả lời câu hỏi :
<i>-Muốn tìm phân số của một số ta làm như </i>
<i>thế nào ?</i>
-Nhận xét bài làm ghi điểm học sinh .
-Nhận xét đánh giá phần bài cũ .
<i><b>2.Bài mới: </b></i>
a) GIỚI THIỆU BAØI:
- Bài học hôm nay chúng ta sẽ tiếp tục củng
cố các phép tính về phân số và cách trình
bày bài tốn có lời văn qua bài : " Luyện tập
chung " .
c) LUỆN TẬP :
<b>Baøi 1 :</b>
+ Gọi 1 em nêu đề bài .
-Yêu cầu HS tự làm bài vào vở.
- Cho HS chỉ ra các phép tính đúng .
- Khuyến khích HS chỉ ra những chỗ sai trong
từng phép tính .
-Gọi 2 HS lên bảng giải bài
- 1 HS lên bảng làm bài tập 5 .
- Giải :
- Số ki - lơ - gam đường cịn lại là :
50 - 10 = 40 ( kg )
Buổi chiều bán được số ki - lô - gam
đường là :
40 x 3<sub>8</sub> = 15 ( kg)
- Cả hai buổi bán được số ki - lô - gam
đường là :
10 + 15 = 25 ( kg )
Đáp số : 15 kg
đường
+ HS nhận xét bài bạn .
+ 2 HS đứng tại chỗ trả lời
-Laéng nghe .
- 1 HS đọc thành tiếng , lớp đọc thầm .
- HS tự thực hiện vào vở .
- 2 HS lên làm bài trên bảng .
a/ 5<sub>6</sub> + 1<sub>3</sub> = <sub>6</sub>5+<sub>+</sub>1<sub>3</sub>=6
9=
2
3 ( Phép
tính này sai ở bước lấy tử số cộng tử số
và mẫu số cộng mẫu số )
b/ 5<sub>6</sub> - 1<sub>3</sub> = <sub>6</sub>5<i>−<sub>−</sub></i>1<sub>3</sub>=4
-Yêu cầu em khác nhận xét bài bạn.
-Giáo viên nhận xét ghi điểm học sinh .
<b>Baøi 2 :</b>
+ Gọi 1 em nêu đề bài .
- GV hướng dẫn học sinh tính và trình bày
-Yêu cầu HS tự làm bài vào vở.
-Gọi 3HS lên bảng giải bài
-Gọi HS khác nhận xét bài bạn.
-Giáo viên nhận xét ghi điểm học sinh .
<b>Bài 3 :</b>
+ Gọi 1 em nêu đề bài .
- Nhắc HS lựa chom MSC hợp lí nhất .
-Yêu cầu HS tự làm bài vào vở.
-Gọi 3 HS lên bảng giải bài
- HS nhận xét bài bạn .
c/ 5<sub>6</sub> x 1<sub>3</sub> = <sub>6</sub>5<i>X<sub>X</sub></i>1<sub>3</sub>= 5
18 ( Phép tính
này đúng vì muốn nhân hai phân số ta
lấy tử số cộng tử số và mẫu số nhân
mẫu số )
d/ 5<sub>6</sub> : 1<sub>3</sub> = 1<sub>3</sub> x 5<sub>6</sub> = <sub>3</sub>1<i>X<sub>X</sub></i>5<sub>6</sub>= 5
18
( Phép tính này sai ở bước không nhân
với phân số đảo ngược )
- 1 HS đọc thành tiếng , lớp đọc thầm .
- HS tự làm bài vào vở .
- 3 HS lên làm bài trên bảng ( mỗi em
một phép tính ).
a / 1<sub>2</sub> x 1<sub>4</sub> x <sub>6</sub>1 =
1<i>X</i>1<i>X</i>1
2<i>X</i>4<i>X</i>6=
1
48
b/ 1<sub>2</sub> x 1<sub>4</sub> : <sub>6</sub>1 = 1<sub>2</sub> x 1<sub>4</sub> x
6
1 =
1<i>X</i>1<i>X</i>6
2<i>X</i>4<i>X</i>1=
3
4
c/ 1<sub>2</sub> : 1<sub>4</sub> x <sub>6</sub>1 = 1<sub>2</sub> x 4<sub>1</sub> x
1
6 =
1<i>X</i>1<i>X</i>4
1
3 - HS nhận xét bài
bạn .
- 1 HS đọc thành tiếng , lớp đọc thầm .
- HS tự viết bài và làm vào vở .
- 3HS lên làm bài trên bảng ( mỗi em 1
phép tính ).
a/ 5<sub>2</sub> x 1<sub>3</sub> + 1<sub>4</sub> = 5<sub>2</sub><i><sub>X</sub>X</i>1<sub>3</sub> + 1<sub>4</sub>
= 5<sub>6</sub> + 1<sub>4</sub>
= 10<sub>12</sub>+ 3
12=
13
12
-Yêu cầu HS khác nhận xét bài bạn.
-Giáo viên nhận xét ghi điểm học sinh .
<b>Baøi 4:</b>
+ Gọi 1 em nêu đề bài .
+Gợi ý HS :
- Tìm phân số chỉ phần bể đã có nước sau
hai lần chảy vào bể .
- Tìm phân số chỉ phần bể cịn lại chưa có
nước
-Yêu cầu HS tự làm bài vào vở.
-Gọi 1em lên bảng giải bài
-Goïi HS khác nhận xét bài bạn.
-Giáo viên nhận xét ghi điểm học sinh .
<b>Bài 5 :</b>
+ Gọi 1 em nêu đề bài .
+Gợi ý HS :
- Tìm số cà phê đã lấy ra lần sau .
- Tìm số cà phê đã lấy ra hai lần
- Tìm số cà phê cịn lại trong kho .
-Yêu cầu HS tự làm bài vào vở.
-Gọi 1em lên bảng giải bài
-Goïi HS khác nhận xét bài bạn.
-Giáo viên nhận xét ghi điểm học sinh .
<i><b>d) Củng cố - Dặn dò:</b></i>
<i>-Muốn tìm phân số của một số ta làm như </i>
<i>thế nào ?</i>
-Nhận xét đánh giá tiết học .
= 30<sub>12</sub>+ 1
12=
31
12
c/ / 5<sub>2</sub> - 1<sub>3</sub> : 1<sub>4</sub> = 5<sub>2</sub> - 1<sub>3</sub> x
4
1 =
5
2 -
1<i>X</i>4
3<i>X</i>1
= 5<sub>2</sub> - 4<sub>3</sub> = 15<sub>6</sub> <i>−</i>8
6=
7
6
- 3 HS nhận xét bài bạn .
- 1 HS đọc thành tiếng , lớp đọc thầm .
+ Lắng nghe GV hướng dẫn .
- Tự làm bài vào vở .
- Số phần bể đã có nước là :
3<sub>7</sub> + <sub>5</sub>2 = 29<sub>35</sub> ( bể )
- Số phần bể cịn lại chưa có nước là :
1 - 29<sub>35</sub> = <sub>35</sub>6 ( bể )
Đáp số : <sub>35</sub>6 bể
+ HS nhận xét bài bạn .
- 1 HS đọc thành tiếng , lớp đọc thầm .
+ Lắng nghe GV hướng dẫn .
- Tự làm bài vào vở .
- 1HS lên bảng thực hiện .
- Giải :
- Số ki - lô - gam cà phê lấy ra lần sau
là :
2710 x 2 = 5420 ( kg )
- Số ki - lô - gam cà phê lấy ra cả 2 lần
là :
2710 + 5420 = 8130 ( kg)
Dặn về nhà học bài và làm bài. 23450 - 8130 = 15320 ( kg )
-2HS nhắc lại.
-Về nhà học thuộc bài và làm lại các bài
tập còn lại.
<b>LUYỆN ĐỌC DÙ SAO TRÁI ĐẤT VẪN QUAY</b>
<b>I.Mục tiêu::</b>
-Đọc đúng các tên riêng nước ngoài;biết đọc với giọng kể chậm rải,bước đầu bộc lộ
được thái độ ca ngợi hai nhà bác học dũng cảm.
-Hiểu ND: Ca ngợi những nhà khoa học chân chính đã dũng cảm bảo vệ chân lí khoa
học. (trả lời được các câu hỏi SGK)
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>
<b>III. Hoạt động trên lớp:</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<i><b>1. KTBC:</b></i>
-Gọi 3 HS lên bảng tiếp nối nhau đọc bài "
Ga - v rốt ngoài chiến luỹ " và trả lời câu
hỏi về nội dung bài.
-Nhận xét và cho điểm
<i><b>a) Giới thiệu bài:</b></i>
- GV treo tranh minh hoạ và giới thiệu.
<i>B. HƯỚNG DẪN LUYỆN ĐỌC VÀ TÌM </i>
<i> HIỂU BAØI:</i>
<i><b> Luyện đọc:</b></i>
-Gọi 3 HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn của
bài
(3 lượt HS đọc).
- GV sửa lỗi phát âm, ngắt giọng cho từng
HS .
-Hướng dẫn cách đọc.
-Gọi 1 em đọc chú giải.
- Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp
<i> - Gọi một , hai HS đọc lại cả bài .</i>
-GV đọc mẫu toàn bài.
-Ba em lên bảng đọc và trả lời nội
dung bài .
-Lớp lắng nghe .
-3 HS nối tiếp nhau đọc theo trình tự.
+Đoạn 1: Từ đầu đến ….phán bảo của
chúa trời .
+ Đoạn 2: Tiếp theo cho đến ...gần
bảy chục tuổi .
+ Đoạn 3 : Tiếp theo ...đến hết bài .
- 1 HS đọc thành tiếng .
- Luyện đọc theo cặp .
<i><b> Tìm hiểu bài:</b></i>
-u cầu HS đọc đoạn 1 trao đổi và trả lời
câu hỏi.
<i>+ Ý kiến của Cơ - péc - ních có điểm gì</i>
<i>khác ý kiến chung lúc bấy giờ ?</i>
-Yêu cầu 1HS đọc đoạn 2 , lớp trao đổi và
trả lời câu hỏi.
<i>+ Ga - li - lê viết sách nhằm mục đích gì ?</i>
-u cầu 1HS đọc đoạn 3 , lớp trao đổi và
trả lời câu hỏi.
<i> Lịng dũng cảm của Cơ péc ních và Ga </i>
<i>-li - lê thể hiện ở chỗ nào ?</i>
-Yêu cầu HS đọc thầm câu truyện trao đổi
và trả lời câu hỏi.
<i>-Truyện đọc trên nói lên điều gì ?</i>
-Ghi nội dung chính của bài.
- Gọi HS nhắc lại .
<i><b> </b></i>
<i><b> ĐỌC DIỄN CẢM:</b></i>
-u cầu 3 HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn
của bài.
- Hướng dẫn cách đọc diễn cảm đoạn văn.
- Laéng nghe .
- 1 HS đọc thành tiếng , lớp đọc
thầm .
- Tiếp nối phát biểu :
- Thời đó người ta cho rắng Trái Đất
là trung tâm của vũ trụ , đứng yên
một chỗ còn mặt trời , Mặt trăng và
các Vì sao đều phải quay quanh Trái
Đất và Cơ - péc - ních thì lại chứng
minh ngược lại : Chính Trái đất mới
- Ga - li - lê viết sách nhằm bày tỏ sự
ủng hộ với nhà khoa học Cơ - péc -
ních .
+ Tồ án lúc bấy giờ phạt Ga - li - lê
vì cho rằng ông đã chống đối quan
điểm của Giáo hội , nói ngược lại lời
phán bảo của chúa trời )
- 1 HS đọc thành tiếng , lớp đọc thầm
bài .
+ Tiếp nối trả lời câu hỏi :
- Cả hai nhà khoa học đã dám nói
ngược lại với lời phán bảo của Chúa
trời , tức là dám đối lập với quan
điểm của Giáo hội lúc bấy giờ , mặc
dù họ biết việc làm đó sẽ nguy hiểm
đến tính mạng của mình . Ga - li - lê
đã phải trải qua quãng còn lại của đời
mình trong tù đày vì bảo vệ chân lí
khoa học .
- HS đọc thầm bài trả lời câu hỏi :
+ Ca ngợi những nhà bác học chân
- 2 đọc thành tiếng , lớp đọc thầm lại
nội dung
-Yêu cầu HS luyện đọc.
-Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm cả câu
truyện .
-Nhận xét và cho điểm học sinh.
<i><b>3. Củng cố – dặn dò:</b></i>
-Hỏi: Bài văn giúp em hiểu điều gì?
-Nhận xét tiết học.
-Dặn HS về nhà học bài.
-HS luyện đọc theo cặp.
-3 đến 5 HS thi đọc diễn cảm.
-3 HS thi đọc cả bài .
- HS cả lớp .
<b>TOÁN </b> LUYỆN TẬP CHUNG
A/ Mục tiêu :
- Giúp HS :
- Rút gọn được phân số .
+Nhận biết được phân số bằng nhau.
Biết giải bài tốn có lời văn liên quan đến phân số.
.B/ Chuẩn bị :
– Vở baøi taäp .
<i><b>C/ Lên lớp :</b></i>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>
-Gọi HS lên bảng chữa bài tập 4.
+ Gọi 2 HS đứng tại chỗ trả lời câu hỏi :
<i>-Muốn tìm phân số của một số ta làm </i>
<i>như thế nào ?</i>
-Nhận xét bài làm ghi điểm học sinh .
<i><b>2.Bài mới: </b></i>
a) GIỚI THIỆU BAØI:
c) LUỆN TẬP :
<b>Bài 1 :+ Gọi 1 em nêu đề bài .</b>
-Yêu cầu HS tự làm bài vào vở.
-Gọi 2 HS lên bảng giải bài
-Yêu cầu em khác nhận xét bài bạn.
-Giáo viên nhận xét ghi điểm học sinh .
<b>Bài 2 :+ Gọi 1 em nêu đề bài .</b>
+Gợi ý HS giải.
-Yêu cầu HS tự làm bài vào vở.
-Gọi 1em lên bảng giải bài
- HS lên bảng thực hiện .
. + 2 HS đứng tại chỗ trả lời
-Laéng nghe .
- 1 HS đọc thành tiếng , lớp đọc thầm .
- HS tự thực hiện vào vở .
- 2 HS leân làm bài trên bảng .
a/ Rút gọn các phân số :
b/ Những phân số bằng nhau là :
3
5=
9
15=
6
10 và
5
6=
25
30=
10
12
+ Nhận xét bạn baïn .
- 1 HS đọc thành tiếng , lớp đọc thầm .
+ Lắng nhe hướng dẫn .
- Tự làm vào vở .
-Gọi HS khác nhận xét bài bạn.
-Giáo viên nhận xét ghi điểm học sinh .
<b>Bài 3 :+ Gọi 1 em nêu đề bài .</b>
+Gợi ý HS :
- Tìm độ dài đoạn đường đã đi .
- Tìm độ dài đoạn đường cịn lại .
-Yêu cầu HS tự làm bài vào vở.
-Gọi 1em lên bảng giải bài
-Gọi HS khác nhận xét bài bạn.
-Giáo viên nhận xét ghi điểm học sinh .
<b>*Bài 4(Nếu còn thời gian)</b>
+ Gọi 1 em nêu đề bài .
+Gợi ý HS giải
-Gọi 1em lên bảng giải bài
-Giáo viên nhận xét ghi điểm học sinh .
<i><b>d) Củng cố - Dặn dò:</b></i>
<i> -Nhận xét đánh giá tiết học .</i>
Dặn về nhà học bài và làm bài.
- Giaûi :
- a/ Phân số chỉ ba tổ học sinh là : 3<sub>4</sub>
b/ Số học sinh của ba tổ laø :
32 x 3<sub>4</sub> = 24 ( bạn )
Đáp số : a/ 3<sub>4</sub>
b/ 24 baïn
+ HS nhận xét bài bạn .
- 1 HS đọc thành tiếng , lớp đọc thầm .
+ Lắng nghe GV hướng dẫn .
- Tự làm bài vào vở .
- 1HS lên bảng thực hiện .
- Anh Hải đã đi một đoạn đường dài là :
15 x <sub>3</sub>2 = 10 ( km )
- Anh Hải còn phải đi đoạn đường là :
15 - 10 = 5 ( km )
Đáp số : 5 km
+ HS nhận xét bài bạn .
- 1 HS đọc thành tiếng , lớp đọc thầm .
+ Lắng nghe GV hướng dẫn .
- Tự làm bài vào vở .
- 1HS lên bảng thực hiện .