Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

TIET 69 70 ON TAP CUOI NAM HINH 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (85.43 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Ngày soạn:8/5 /2012 </i>
<i><b>Tiết 69 </b></i>


<b>Ôn tập cuối năm</b>


<b>I/ Mơc tiªu :</b>


- Hệ thống hố các kiến thức cơ bản của chơng III, IV về tam giác đồng dạng và
hình lăng trụ đứng, hình chóp đều


- Luyện tập các bài tập về các loại tam giác đồng dạng, hình lăng trụ đứng, hình
chóp.


- Thấy đợc sự liên hệ giữa các kiến thức đã học với thực t


<b>II/ Chuẩn bị : </b>


GV:Hệ thống câu hỏi vµ bµi tËp .


HS :ơn tập phần lí thuyết tam giác đồng dạng, lăng trụ đứng, chóp đều


<b>III/ Các hoạt động dạy và học :</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b>Hoạt động 1 ơn lại lí thuyết :</b>


I- Tam giác đồng dạng
1- Định lí Talét : - Thuận
- Đảo
- Hệ quả



2- T/c đờng phân giác trong, ngoài


3- Các trờng hợp đồng dạng của tam giác


II- Hình lăng trụ đứng, u , hỡnh chúp
u


1- Khái niệm,


2- Các công thức tính diện tích xung quanh,
diện tích toàn phần, thể tích


HS trình bày bằng hình vẽ


HS :* Tam giác : (c.g.c) ; (c.c.c) ; (g.g)
* Tam giác vuông : (g.g ) ; (ch-gn)


HS trình bày


<b>Hot ng 2 Luyn tp</b>


Bi 1 : Cho tam giác, các đờng cao BD, CE
cắt nhau tại H. Đờng vng góc với AB tại B
và đờng vng góc AC tại cắt nhau tại K.
Gọi M là trung điểm của BC


a) CM : tam giác ABC đồng dạng với tam
giác AEC



b) CM : HE.HC = HD. HB
c) CM : H, M, K thẳng hàng


d) Tam giác ABC phải có ĐK gì thì tứ giác
BHCK là hình thoi ? hình chữ nhật


HS vẽ hình
A


D E




H


C
B M


K


a) XÐt <i>Δ</i>ADB vµ <i>Δ</i>AEC cã :


gãc D = gãc E = 900<sub> ; gãc A chung</sub>


=> <i>Δ</i>ADB≈ ΔAEC (g.g)


b) XÐt <i>Δ</i>vgHEB vµ <i>Δ</i>vgADC cã :


gãc EHB = gãc DHC (®2<sub>)</sub>



=> <i>Δ</i>vgHEB<i>≈ Δ</i>vgHDC (g.g)


=> HE


HD=
HB


HC => HE.HC = HD.HB


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

d) Hình bình hành BHCK là h×nh thoi <=>


HM BC vì AH BC (t/c 3 đờng cao) =>


HM BC <=> A, H, M thẳng hàng <=>


<i></i>ABC cân tại A


Hình bình hành BHCK là hình chữ nhật


<=> góc BAC = 90 0<sub> <=> tg ABC vuông </sub>


tại A


Bài 10/SGK


GV đa đề bài lên màn hình


Bài 11/SGK : GV đa đề bài lên màn hình
S



24


B C


O H


A 20 D


BH // KC (cïng vg AC)
CH // KB (cïng vg AB)


=> Tø giác BHCK là hình bình hành


=> HK v BC ct nhau tại trung điểm mỗi
đờng


=> H; M; K th¼ng hµng


HS l m b i 10à à


a) HS lµm miƯng


XÐt tø gi¸c ACC/<sub>A</sub>/<sub> cã :</sub>


AA/<sub> // CC</sub>/<sub> (cïng song song DD</sub>/<sub>)</sub>


AA/<sub> = CC</sub>/<sub> (cïng b»ng DD</sub>/<sub>)</sub>


=> ACC/<sub>A</sub>/<sub> lµ hình bình hành</sub>



Có AA/ <sub>(A</sub>/<sub>B</sub>/<sub>C</sub>/<sub>D</sub>/<sub>) => AA</sub>/ <sub>A</sub>/<sub>C</sub>/


=> góc AA/<sub>C</sub>/<sub> = 90</sub>0<sub> => ACC</sub>/<sub>A</sub>/<sub> là hình chữ</sub>


nhật


Tơng tự : CM BDB/<sub>D</sub>/<sub> là hình chữ nhật</sub>


b) Trong tgvuông ABC có :


AC2<sub> = AB</sub>2<sub> + BC</sub>2<sub> = AB</sub>2<sub> + AD</sub>2


=> AC/2<sub> = AB</sub>2<sub> + AD</sub>2<sub> + AA</sub>/2


c) Sxq = 2 (12 + 16).25 = 1400 (cm2<sub>)</sub>


S® = 12 . 16 = 192 (cm2<sub>)</sub>


Stp = Sxq + 2S® = 1784 (cm2<sub>)</sub>


V = 12 . 16 . 25 = 4800 (cm3<sub>)</sub>


HS : a) TÝnh SO ?


XÐt <i>Δ</i> ABC cã : AC2<sub> = AB</sub>2<sub> + BC</sub>2


=> AC = 20 √2⇒AO=AC


2 =10√2



XÐt <i>Δ</i> vgSAO cã SO2<sub> = SA</sub>2<sub> – AO</sub>2


SO2<sub> = 376 => SO = 19,4 (cm)</sub>


V = 1


3Sd .<i>h≈</i>2586<i>,</i>7(cm


3


)


b) XÐt <i>Δ</i> vg SHD cã :


SH2<sub> = SD</sub>2<sub> – DH</sub>2<sub> = 24</sub>2<sub> – 10</sub>2<sub> = 476</sub>


=> SH = 21,8 (cm)


Sxq = 1


2.80 . 21<i>,</i>8<i>≈</i>872(cm


2


)


Stp = 872 + 400 = 1272 (cm2<sub>)</sub>


<b>Hoạt động 3 H ớng dẫn v :</b>



- Ôn tập kiểm tra học kì


- Làm bµi tËp : 1, 2, 4, 5 / SGK HS lµm theo híng dÉn


B i tập1à : Cho hình thang cân ABCD : AB // DC và AB < DC, đờng chéo BD


vng góc với cạnh bên BC. Vẽ đờng cao BH.


a) CM : Tam giác BDC đồng dạng với tam giác HBC.
b) Cho BC = 15 cm ; DC = 25 cm. Tính HC, HD
c) Tính diện tích hình thang ABCD


Bài tập 2: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy AB = 10 cm,
cạnh bên SA = 12 cm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

b) Tính đờng cao SO rồi tính thể tích hìnhchóp
GV hớng dẫn bài 1:


A B
1,5


D K 25 H C
a) Tam giác vg BDC và tam giác vg HBC cã :


góc C chung => 2 tam giác đồng dạng
b) Tam giác BDC đồng dạng tam giác HBC


=> BC



HC=
DC


BC => HC =


BC2


DC =9(cm)


HD = DC – HC = 25 – 9 = 16 (cm)
c) XÐt tam gi¸c vg BHC cã :


BH2<sub> = BC</sub>2<sub> – HC</sub>2<sub> (Pitago)</sub>


BH2<sub> = 15</sub>2<sub> – 9</sub>2<sub> = 144 => 12 (cm) </sub>


H¹ AK DC => <i>Δ</i>vgADK=<i>Δ</i>vgBCH


=> DK = CH = 9 (cm)
=> KH = 16 – 9 = 7 (cm)
=> AB = KH = 7 (cm)


<i>Ngày soạn:9/5/2012 </i>


TiÕt 70


<b>I- Mơc tiªu</b>


- HƯ thống các kiến thức cơ bản chơng IV



-Vn dng cỏc cơng thức để tính diện tích và thể tích các hình đã học
-Thấy đợc mối liên hệ giữa các kiến thức đã học với thực tế.


<b>II- ChuÈn bÞ</b>


- GV: Thớc kẻ, bảng phụ


- HS: Thớc kẻ, Ôn lại kiến thức chơng IV
III- Tiến trình dạy học


<b>Hot ng của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


Hoạt động 1:Kiểm tra bài cũ


GV: Kiểm tra việc làm đề cơng ôn tập của HS
Hoạt động 2: Ôn tập


GV: Nhắc lại đặc điểm của hình hộp chữ nhật
+ Thế nào là 2 đờng thẳng song song trong
khơng gian, cho ví dụ?


+ Nhắc lại khái niệm đờng thẳng song song
với mặt phẳng? Cho vớ d?


+Thế nào là


a) Hai mặt phẳng song song


b) Đờng thẳng vuông góc với mặt phẳng
c) Hai mặt phẳng vuông góc ?



I- Lý thuyết


A. Hỡnh lng trụ đứng
1. Hình hộp chữ nhật


Hai đờng thẳng song song : chúng khơng có điểm
chung và thuộc một mt phng


+ Đờng thẳng song song mỈt phẳng không có
điểm chung


+ hai mặt phẳng song song
không có điểm chung


+ Đờng thẳng vuông góc với mặt phẳng
+ Hai mặt phẳng vuông góc ...


V=a.b.c
GV: Nêu cách tính diện tích xung quanh vµ


thể tích của
a) Hình lăng trụ
b) Hình chóp đều


Gọi HS páht biểu thành lời sau đó ghi theo kớ


2) Hình lăng trụ
V = S.h



Sxq = 2p.h


3) Hình chóp đều
Hình chóp


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

hiệu để HS dễ thuộc. + Đặcđiểm


+ Thể tích hìh chóp đều
V = 1/3 S.h


DiƯn tÝch xung quang
Sxq = p.d


GV: Nghiªn cøu BT 51 ë b¶ng phơ


H·y tÝnh diƯn tÝch xung quanh, diện tích toàn
phần và thể tích ở các hình trên.


+ Chia lớp làm 4 nhóm
Mỗi nhóm là 1 phÇn/


- Cho biết kết quả từng nhóm
-Các nhóm chấm chéo lẫn nhau?
- Đa ra đáp án và cho điểm
+ Chốt lại phơng pháp tính S,V


II. Bµi tËp
1) BT 51/127
a) Sxq = 4a.h
Stp = 4ah +2a2



= 2a(2h+a)
V= a2<sub>.h</sub>


b) Sxq = 3ah
Stp = 3ah + 2 <i>a</i>√3


4


V = <i>a</i>
2


√3
4 .<i>h</i>


c) Sxq = 6.a.b
S® = 3/2a2<sub>. </sub>


√3


Stp = 6a.h + 3a2<sub>. </sub>


√3


V= 3<i>a</i>
2


√3
2 .<i>h</i>



d) Sxq = 5a.h
Stp = 5ah + 2 3<i>a</i>


2
√3
2


= a(5h + 3<i>a</i>
2


√3
2 )
<b>Hot ng 3 Cng c</b>


<i>* Bài tập tắc nghiệm :</i>


1 )Tìm các <b>câu sai</b> trong các câu sau :


a) Hình chóp đều là hình có đáy là đa giác đều


b) Các mặt bên của hình chóp đều là những tam giác cân bằng nhau.
c) Diện tích tồn phần của hình chóp đều bằng diện tích xung quanh
cộng với diện tích 2 đáy


2) Cho tam gi¸c ABC cã AB = 4cm ; BC = 6 cm ; gãc B = 500<sub> vµ tam gi¸c MNP cã :</sub>


MP = 9 cm ; MN = 6 cm ; gãc M = 500<sub> Th× :</sub>


A) Tam giác ABC không đồng dạng vố tam giác NMP
B) Tam giác ABC đồng dạng với tam giác NMP



C) Tam giác ABC đồng dạng với tam giác MNP


<b>Hoạt động 4 H ớng dẫn về</b>


Bài tập : Một hình lăng trụ đứng có đáy là 1 tam giác vuông, chiều cao lăng trụ là 7 cm.
Độ dài 2 cạnh góc vng của đáy là 3 cm; 4cm


H·y tÝnh :


a) Diện tích 1 mặt đáy
b) Diện tích xung quanh
c) Diện tích tồn phần
d) Thể tích lăng trụ
* GVhớng dẫn :


S đáy tam giác vuông =...
S xq =...


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>

<!--links-->

×