Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (255.61 KB, 15 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TuÇn 32 Thứ hai ngày 9 tháng 4 năm 2012</b>
<b>Sỏng </b> Tập đọc – Kể chuyện
<b>TiÕt 94+95 ngời đi săn và con vỵn</b>
<i><b> </b>(2tiÕt)</i>
<i><b>I. Mục tiêu</b></i>
A. Tập đọc
- Rèn kĩ năng đọc to, rõ ràng,trôi chẩy, đọc đúng các từ ngữ : xách nỏ, lông xám,
<i><b>loang, nghiến răng, bẻ gãy nỏ, …</b></i>
- Ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ.
- Hiểu nội dung và ý nghĩa của truyện : Giết hại thú rừng là tội ác, từ đó, có ý thức
bảo vệ mơi trờng.
<b>B. KĨ chun</b>
- Rèn kĩ năng nói : Dựa vào tranh minh hoạ, nhớ và kể đợc toàn bộ câu chuyện theo
lời của câu chuyện theo lời của nhân vật. Kể tự nhiên với giọng diễn cảm.
- Rèn kĩ năng nghe : Biết nghe và nhận xÐt lêi kĨ cđa b¹n.
- Rèn t thế ngồi học ngay ngắn cho HS.
<i><b>II. Đồ dïng d¹y häc</b></i>
<i><b> - Tranh minh hoạ bài đọc SGK.</b></i>
<i><b>III. Các hoạt động dạy học</b></i>
Tập đọc
<b>A. Kiểm tra bài cũ</b>
<b>B. D¹y bµi míi</b>
* HĐ1 : Giới thiệu bài.
* HĐ2 : Luyện đọc
a) GV đọc bài văn
b) GV hớng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ ngữ.
- Đọc từng câu
+ HS tiếp nối nhau đọc từng câu
- Đọc từng đoạn trớc lớp
+ HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn trong bài
- Đọc từng đoạn trong nhóm.
+ Bốn nhóm tiếp nối nhau đọc 4 đoạn của bài.
- Một HS đọc cả bài.
* H§3 : Híng dẫn HS tìm hiểu bài
- Hng dẫn HS đọc từng đoạn và trao đổi, tìm hiểu nội dung bài theo các câu hỏi :
+ Chi tiết nào nói lên tài săn bắn của bác thợ săn ? (Con thú nào khơng may gặp
bác ta thì hơm ấy coi nh ngày tận số.)
+ Cái nhìn căm giận của vợn mẹ nói lên điều gì ? (Nó căm ghét ngời đi săn độc
ác./ Nó tức giận kẻ bắn nó chết trong lúc vợn con rất cần chăm sóc.)
+ Những chi tiết nào cho thấy cái chết của vợn mẹ rất thơng tâm ? (Vợn mẹ vơ
nắm bùi nhùi gối lên đầu con, hái cái lá to, vắt sữa vào và đặt lên miệng con. Sau đó
nghến răng, giật phắc mũi tên ra, hét lên thật to rồi ngã xuống.)
+ Chứng kiến cái chết của vợn mẹ, bác thợ săn làm gì ? (Bác đứng lặng, chảy nớc
mắt, cắn môi, bẻ gãy nỏ, lẳng lặng ra về. Từ đấy, bác bỏ hẳn nghề đi săn.)
+ Câu chuyện muốn nói điều gì với chúng ta ? (HS phát biểu ý kiến).
* HĐ4 : luyện đọc lại
<b> - GV chọn đọc diễn cảm 1 đoạn của bài. Một HS đọc lại đoạn văn.</b>
- Một HS thi đọc đọc lại bài văn.
- Cả lớp và GV nhận xét, bình chọn cá nhân và nhóm đọc đúng và hay nhất.
Kể chuyện
*H§1 : GV nêu nhiệm vụ :
<b>HĐ2 : Hớng dẫn kể lại câu chuyện theo tranh</b>
- HS chọn kể lại 1 đoạn của câu chuyện bàng lời của một nhân vật.
- Một HS khá, giỏi kể mẫu đoạn 1.
- Tõng cỈp HS tËp kĨ.
- Ba HS nèi tiÕp nhau thi kÓ từng đoạn của câu chuyện theo tranh.
- Một HS kể toàn bộ câu chuyện.
- Cả lớp bình chọn ngời kể tốt nhất theo yêu cầu :
+ Về nội dung :
+ Về cách diễn đạt :
+ Về cách thể hiện :
<i><b>IV. Củng cố- Dặn dò</b></i>
- GV nhận xét giờ học.
- Dặn dò về nhà.
- GV khuyÕn khÝch HS vÒ nhà kể lại câu chuyện cho ngời thân.
To¸n
<b>TiÕt 156 lun tËp chung</b>
<i><b>I. Mơc tiªu</b></i>
* Gióp HS :
- Rèn luyện kĩ năng thực hiện phép tính.
- Rèn luyện kĩ năng giải toán.
- Rèn cho HS ngồi học đúng t thế.
<i><b>II. Đồ dùng dạy học</b></i>
- Bộ đồ dùng học toán.
<i><b>III. Các hoạt động dạy học</b></i>
1. Kiểm tra bài cũ : 2 em
<b> Bài 1 : HS đặt tính rồi tính. Kết quả là :</b>
<b> a) 10715 x 6 = 64290 </b> b) 21542 x 3 = 64626
30755 : 5 = 6151 48729 : 6 = 8121 (d 3)
<b> Bµi 2 : </b>
<b> HS làm bài vào vở, sau đó lên bảng chữa bài. </b>
Bài giải
Số bánh nhà trờng đã mua là :
4 x 105 = 420 (cái)
420 : 2 = 210 (b¹n)
Đáp số : 210 bạn.
Bµi 3 : HS lµm bµi vµo vë, GV chấm chữa bài
Bài giải
Chiều rộng hình chữ nhật là :
12 : 3 = 4 (cm)
Diện tích hình chữ nhật là :
12 x 4 = 48 (cm2<sub>)</sub>
Đáp số : 48cm2<sub>.</sub>
Bài 4 :
- HS làm bài vào vở, sau đó lên bảng chữa bài. Chẳng hạn :
Chủ nhật đầu tiên là ngày 1 tháng 3 (vì 8 – 7 = 1).
Chđ nhËt thø hai là ngày 8 tháng 3.
Chủ nhật thứ ba là ngày 15 tháng 3 (vì 8 + 7 = 15).
Chủ nhật thứ t là ngày 22 tháng 3 (vì 15 + 7 = 22).
Chđ nhËt ci cïng lµ ngµy 29 tháng 3 (vì 22 + 7 = 29).
I V. Củng cố, dặn dò :
- GV nhận xét giờ học. Dặn dò về nhµ.
ChiỊu Tù häc-To¸n
Lun tËp chung
<i><b>I. Mơc tiªu</b></i>
- Củng cố cho HS cách nhân, chia số có 5 chữ số cho số có một chữ số.
- Vận dụng làm thành thạo các bài tốn. Giáo dục tính tự giác học bộ môn.
- Rèn t thế ngồi viết đúng qui định cho học sinh .
<i><b>II- §å dïng d¹y häc </b></i>
- VBT
<i><b>III Các hoạt động dạy học chủ yếu</b></i>
<i><b>*. Híng dÉn häc sinh lµm bài và chữa bài.</b></i>
<b> Bài 1. Tính giá trị của biểu thức.</b>
- Học sinh làm bài vào vở sau đó lên bảng chữa bài.
a) (10728 + 11605) x 2 = 22333 b) (45728 – 24811) x 4 = 20917 x 4
c)40435 – 32528 : 4 = 40435 – 8132 d) 82915 – 15283 x 3 = 82915 – 45849
= 32303 = 37066
Bài 2. Tính : - HS làm bài vào vở sau đó lên bảng chữa bài.
Bài giải
Mỗi xe chở số viên gạch là :
16560 : 8 = 2070 (viên)
Ba xe chở số viên gạch là :
2070 x 3 = 6210 (viên)
Đáp số : 6210 viên gạch.
Bµi 3 : - Học sinh làm vào vở GV chấm, chữa bài.
Bài gi¶i
56 : 8 = 7 (kg)
Số hộp đựng 35 ki-lô-gam kẹo là :
35 : 7 = 5 (hp)
Đáp sè : 5 hép kĐo.
IV.Cđng cè <i><b> –</b><b> dặn dò</b></i>
<i><b>-</b></i> GV nhận xét giờ học
<i><b>-</b></i> Dặn dò vỊ nhµ.
Tù häc - TiÕng viÖt
<b>I. Mục tiªu</b>
- Tiếp tục ơn đặt và trả lời câu hỏi : Bằng gì ?
- áp dụng làm bài tập.
- Rèn kỹ năng ngồi viết cho häc sinh.
- Gi¸o dục học sinh yêu môn học.
<b>II. Đồ dùng</b>
GV : Phiếu häc tËp.
HS : Vë.
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yu</b>
<b>A. Kim tra bi c</b>
- Kết hợp trong bài mới
<b>B. Bµi míi</b>
a. HĐ1 : Tìm bộ phận trả lời cho câu hỏi : Bằng gì ?
- Em đi học bằng xe p.
+ + Em đi học bằng gì ?
- Quyển vở này làm bằng giấy.
+ Em đi học bằng g× ?
- Cái bút này viết bằng mực.
+ Cái bút này viết bằng gì ?
<i>b. H§2 : Đặt câu hỏi và trả lời câu hỏi có cơm tõ B»ng g× ?</i> <i> </i>
<b>IV. Củng cố, dặn dò.</b>
- GV nhận xét chung tiết học.
- Dặn HS về nhà ôn bài.
<b>S¸ng </b> To¸n
<b>Tiết 157 bài toán liên quan đến rút về đơn vị</b>
* Gióp HS :
- Biết cách giải bài tốn có liên quan đến rút về đơn vị.
- Rèn kĩ năng làm thành thạo phép tính.
- Rèn t thế ngồi viết đúng qui định cho học sinh .
<i><b>II- Đồ dùng dạy học </b></i>
- Bộ đồ dùng học toán.
<i><b>III Các hoạt động dạy học chủ yếu</b></i>
<i><b>1.Kiểm tra bài c : 2 em</b></i>
<i><b>2. Dạy học bài mới </b></i>
<b>a. Giới thiệu bài </b>
<b>b. Hớng dẫn HS giải bài toán</b>
- HS phân tích bài tốn (đã có cái gì ? Phải tìm cái gì ?)
- Giới thiệu tóm tát bài tốn :
35l : 7 can
10l : … can ?
- Hớng dẫn HS lập kế hoạch giải bài toán.
- Trình bày bài giải nh trong SGK.
<b>b) Thùc hµnh</b>
Bµi 1 :
- HS đọc yêu cầu bài tập, GV hớng dẫn, HS làm bài vào vở, sau đó lên bảng chữa
bài.
Bài giải
Số ki-lô-gam đờng đựng trong mỗi túi là :
40 : 8 = 5 (kg)
Số túi cần có để đựng hết 15 kg đờng là :
Đáp số : 3 tói.
Bµi 2 :
- GV cho HS tự sau đó đổi bài để kiểm tra chéo kết quả.
Bài giải
Số cúc cho mỗi áo lµ :
24 : 4 = 6 (cóc)
Số áo loại đó dùng hết 42 cúc là :
42 : 6 = 7 (ỏo)
Đáp số : 7 c¸i ¸o.
Bµi 3 : - HS lµm bài vào vở, GV chấm chữa bài.
<i><b>IV. Củng cố </b><b> </b><b> dặn dò</b><b> </b></i>
- GV nhËn xÐt giê häc.
- Dặn dò về nhà.
<b> </b>
<b> chÝnh t¶ (nghe- viÕt)</b>
<b>TiÕt 63</b>
* Rèn kĩ năng viết chính tả :
- Nghe - viết chính xác, trình bày đúng bài Ngơi nhà chung.
- Điền vào chỗ trống các âm đầu l/n ; v/d.
- Rèn cho HS ngồi viết đúng t thế.
<i><b>II. Đồ dùng dạy học</b></i>
- Bảng lớp viét 2 lần các từ ngữ ë BT2.
- Vë bµi tËp.
<b>1. Giíi thiƯu bµi</b>
2. Híng dÉn HS nghe – viÕt
<i><b>a) Híng dÉn HS chn bÞ</b></i>
- GV đọc một lần bài Ngôi nhà chung.
- Hai HS đọc lại, cả lớp đọc thầm theo.
- GV hớng dẫn HS nắm nội dung bài viết.
- Hớng dẫn HS nhận xét về cách trình bầy bi :
+ Những chữ nào trong bài phải viết hoa ? Cho biết vì sao phải viết hoa những
<i><b>chữ ấy ? (Các chữ đầu tên bài, đầu câu và tên riêng phải viết hoa).</b></i>
- HS tập viết chữ ghi tiếng khó hoặc dẽ lẫn.
<i><b>b) GV đọc HS viết bài vào vở. </b></i>
- GV quan sát nhắc nhở.
c) Chấm, chữa bài.
- HS tự chữa lỗi bằng bút chì, GV chữa 5 đến 7 bài, nhận xét.
<b> Bµi tËp 2 : </b>
<b> - Một HS đọc yêu cầu của BT2.</b>
- Cả lớp đọc thầm yêu cầu của bài, làm bài cá nhân vào VBT.
- GV mêi mét vµi HS lµm bài trên bẳng lớp. GV và cả lớp nhận xét, hoàn chỉnh bài
làm. HS chữa bài trong VBT.
Lời giải a : nơng đỗ – nơng ngô - lng đeo gùi
tấp nập – làm nơng – vút lên
Lời giải b : về làng – dừng trớc cửa – dừng – vẫn nổ – vừa bóp kèn – vừa vỗ cửa xe
– dừng trớc cửa – về– vội vàng - đứng dậy – chạy vụt ra đờng.
Bµi tËp 3 :
<b> - GV mêi 3 em lªn bảng làm bài. </b>
<b> - GV kim tra Kết quả. Mời vài em đọc kết quả. Cả lớp và GV nhận xét, chốt lại lời </b>
giải đúng.
<i><b>IV. Củng cố, dặn dò</b></i>
- GV nhận xét giờ học.
- Dặn dò về nhµ
<b> </b>
<b> o c</b>
<b>Tiết 32 giữa gìn và bảo vệ tài sản của nhà trờng</b>
<i><b>I. Mục tiêu</b></i>
* HS hiÓu :
- Tài sản của nhà trờng là của chung. Mỗi HS cần phải bảo vệ và giữa gìn chúng.
- HS có ý thức giữ gìn tài sản của nhà trờng.
- Rốn HS ngồi học đúng t thế.
<i><b>II. Đồ dùng dạy học</b></i>
- Phiếu học tập cho hoạt động 2.
<i><b>III. Cỏc hot ng dy hc</b></i>
<b>* HĐ1 : Báo cáo kết quả điều tra</b>
<b>* HĐ2 : Phân tích, xử lý tình huống </b>
<i><b>* Mục tiêu : HS biết cách giữ gìn và bảo vệ tài sản của nhà trờng.</b></i>
<i><b>* Cách tiÕn hµnh :</b></i>
- GV yêu cầu các nhóm đóng vai theo một trong các tình huống sau :
<b>* Tình huống 2 : Buổi lao động, một số bạn trèo lên cây bẻ lá chơi. nếu em ở đó em sẽ</b>
làm gì ?
- HS thảo luận và đóng vai.
- Từng nhóm lên đóng vai. Cả lớp trao đổi, bổ sung ý kiến.
* HĐ3 : Đánh giá hành vi
<b> - GV phỏt phiu học tập – HS tự làm bài</b>
- GV gọi một số em đọc bài làm của mình.
- HS khác nhận xét – bổ sung.
<i><b>IV. Cđng cè </b><b> –</b><b> DỈn dß </b><b> : </b></i>
- GV nhËn xÐt giê häc
- Dặn dò về nhà.
<b> </b>
<b> Thø t ngày 11 tháng 4 năm 2012</b>
Tp c
TiÕt 96:
<b>I. Mục tiêu</b>
+ Biết phân biệt lời ngời dẫn chuyện với lời các nhân vật
+ Nm đợc công dụng của cuốn sổ tay. Biết cách ứng xử đúng. Không tự tiện xem sổ
tay của ngời khác.
+ Trả lời đợc các câu hỏi trong sgk.
+ Rèn kỹ năng đọc cho học sinh.
GV : Bản đồ thế giới, 2, 3 cuốn sổ tay đã có ghi chép.
HS : SGK.
<b>III. Các hoạt động dạy học ch yu</b>
<b>A. Kim tra bi c</b>
- Đọc bài : Ngời đi săn và con vợn.
- 4 HS ni nhau c 4 đoạn của bài. Nhận xét.
<b>B. Bài mới</b>
1. Giíi thiƯu ( GV giíi thiƯu )
- + HS theo dâi SGK
2. Luyện đọc
a. GV đọc toàn bài
b. HD HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ
* Đọc từng câu.
- GV kÕt hợp sửa phát âm cho HS
* Đọc từng đoạn trớc líp
- Giải nghĩa từ chú giải cuối bài
* Đọc từng đoạn trong nhóm.
- HS đọc theo nhóm đơi
- 1, 2 HS đọc lại tồn bài.
3. HD HS tìm hiểu bài
- Ghi ND cuộc họp, các việc cần làm, những chuyện lí thú.
- HÃy nói 1 vài điều lÝ thó ghi trong sỉ tay cđa Thanh ?
- Cã những điều rất lí thú nh tên nớc nhỏ nhất, nớc lớn nhất, ....
- Vì sao Lân khuyên Tuấn không nên tự ý xem sổ tay của bạn ?
- S tay là tài sản riêng của từng ngời, ngời khác không đợc tự ý sử dụng....
<i>4. Luyện đọc lại </i>
<b>IV. Củng cố, dặn dò: GV nhËn xÐt chung tiÕt häc.</b>
- VỊ nhµ lµm sỉ tay tập ghi chép những điều thú vị về khoa học, văn hoá, ...
To¸n
<b>TiÕt 158: Lun tËp</b>
<b>I.Mơc tiªu:</b>
<b>-</b> Biết giải tốn liên quan đến rút về đơn vị.
<b>-</b> Biết tính giá trị của biểu thức số.
<b>-</b> RÌn kỹ năng tính toán cho học sinh.
<b>II. Đồ dùng dạy häc:</b>
1/Tæ chøc:
2/ Kiểm tra: Nêu các bớc giải BT liên quan đến rút về đơn vị?
2- 3 HS nêu
- HS khác nhận xét. GV Nhận xét, cho điểm
3/Luyện tập:
*<i>Bi 1</i>:c đề?
- BT cho biết gì?
- BT hỏi gì?
- Yªu cầu 1 HS trình bày bài giải trên bảng
<i>Tóm tắt</i>
<i>48 đĩa : 8 hộp</i>
<i>30 đĩa : ... hộp? Bài giải</i>
<i>Số đĩa trong một hộp là;</i>
<i>48 : 8 = 6( đĩa)</i>
<i>Số hộp để xếp 30 đĩa là:</i>
<i>30 : 6 = 5( hộp)</i>
<i> Đáp số : 5 hộp</i>
- Chữâ bài, nhận xét.
*<i>Bài 2:</i>
- Gi 1 HS đọc đề, sau đó yêu cầu HS tự làm bài.
- GV chấm chữa bài
*<i>Bµi 3:</i>
- GV tỉ chøc cho HS nèi nhanh biĨu thøc víi kÕt qu¶
<i>56 : 7 : 2 nối với kết quả là 4</i>
<i>36 : 3 x 3 nèi víi kÕt quả là 36</i>
<i>4 x 8 : 4 nối với kết quả là 8</i>
<i>48 : 8 x 2 nối với kết quả là 3</i>
- GV tuyên dơng nhóm nối nhanh và đúng.
4/Củng cố:
- Đánh giá giờ học
- Dặn dò: Ôn lại bài.
Tự nhiên và xà hội
<b>Tit 63 Ngày và đêm trên trái đất</b>
Sau bài học, HS :
- Biết thời gian để Trái Đất quay đợc một vịng quanh mình nó là một ngày.
- Biết đợc một ngày có 24 giờ. Thực hành biểu diễn ngày và đêm.
- Rèn t thế ngồi học ngay ngắn cho HS, sạch, đẹp.
II. Đồ dùng dạy học
- Các hình trong SGK trang 120, 121.
- Đèn điện để bàn.
<i><b>III. Các hoạt động dạy học</b></i>
<i><b>* Mục tiêu : Giải thích đợc vì sao có ngày và đêm. </b></i>
<i><b>* Cách tiến hành :</b></i>
<b>Bíc 1 :</b>
- GV híng dÉn HS quan s¸t hình 1 và 2 trong SGK trang 120, 121 và trả lời với các
câu hỏi sau :
+ Tại sao bóng đèn khơng chiếu đợc toàn bộ bề mặt quả địa cầu ?
+ Khoảng thời gian Trái Đất đợc Mặt Trời chiếu sáng gọi là gì ?
+ Khoảng thời gian Trái Đất không đợc Mặt Trời chiếu sáng gọi là gì ?
<b>Bớc 2 : </b>
- GV gäi mét sè HS tr¶ lêi tríc líp.
- GV và HS bổ sung và hoàn thiện câu trả lời.
<i><b>* Kết luận : Do Trái Đất chúng ta hình cầu nên Mặt Trời chỉ chiếu sáng một phần. </b></i>
Khoảng thời gian phần Trái Đất đợc Mặt Trời chiếu sáng là ban ngày, phần cịn lại
khơng đợc chiếu sáng là ban ờm.
* HĐ 2 : Thực hành theo nhãm
<i><b>* Mục tiêu : Biết khắp mọi nơi trên Trái Đất đều có ngày và đêm kế tiếp nhau </b></i>
<i><b>khơng ngừng. Biết thực hành biểu diễn ngày và đêm.</b></i>
<i><b>*C¸ch tiÕn hµnh :</b></i>
<b> - GV chia nhóm HS trong nhóm lần lợt làm thực hành. </b>
<b>Bíc 2 : </b>
- GV gäi một vài HS lên thực hành trớc lớp.
- Một vài HS khác nhận xét phần làm thực hành của các bạn.
<b>*HĐ3 : Thảo luận cả lớp</b>
<i><b>* Mục tiêu : Biết thời gian để Trái Đất quay đợc một vịng quanh mình nó là một ngày.</b></i>
Biết một ngy cú 24 gi.
<i><b>*Cách tiến hành</b></i>
<b>Bc 1 : - GV đánh dấu một số điểm trên quả địa cầu. GV quay quả địa cầu ngợc chiều </b>
kim đồng hồ.
<b>Bíc 2 : - GV hỏi : Đố các em biết một ngày có bao nhiêu giờ ? </b>
<i><b>IV. Củng cố dặn dò </b></i>
- GV nhận xét giờ học.
- Dặn dò vỊ nhµ.
<b> </b>
Toán( ôn)
-Củng cố KN giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị.
-Rèn KN tớnh v gii toỏn cho HS
-GD HS chăm học toán
<b>B-Đồ dùng: </b>
-Bảng phụ- Phiếu HT
<b>C-Cỏc hot ng dy hc chủ yếu:</b>
1. Kiểm tra bài cũ:
2/Lun tËp:
*
<i>Bµi 1:</i>
+Treo bảng phụ
-Đọc đề?
<i>Tãm t¾t</i>
<i>3 kho : 27 t¹</i>
<i>81 t¹ :... kho? Bài giải</i>
<i>Số thóc trong một kho là:</i>
<i>27 : 3 = 9( tạ)</i>
<i> S kho cần để cha hết 81 tạ thóc là:</i>
<i>Đáp số: 9 kho</i>
-Chữa bài, nhận xét
*<i>Bài 2: HD tơng tự bài 1</i>
<i>Tóm tắt</i>
<i>5 thùng : 25 lÝt</i>
<i>13500 lÝt :... thïng? Bài giải</i>
<i>Số dầu trong một thùng lµ:</i>
<i>25 : 5 = 5 ( l)</i>
<i>Số thùng để đựng 13500 lớt du l:</i>
<i>13500 : 5 = 2700( thựng)</i>
<i>Đáp số : 2700 thùng</i>
-Chấm bài, nhận xét.
<i>*Bài 3: </i>HD tơng tự bài 2
<i>Tóm tắt Bài giải</i>
<i>5 Phòng: 45 viên Số viên gạch lát một phòng là:</i>
<i> 3627 Viên: phòng? 45 : 5 = 9( viªn)</i>
<i> Số phòng lát hết 3627 viên gạch là:</i>
<i> Đáp số : 403 phòng</i>
-Chấm bài, nhận xét
3/Củng cố:
-Nờu cỏc bc gii BT liên quan đến rút về đơn vị? -Dặn dị: Ơn lại bài.
<b> Tập viết</b>
<b> Tiết 31 : ôn chữ hoa X</b>
<b>I. </b>
<b> Mục tiêu :</b>
- Cñng cè cách viết chữ hoa X thông qua bài tập ứng dụng.
1. Viết tên riêng Đồng Xuân bằng cỡ chữ nhỏ.
2. Viết câu ứng dụng bằng cỡ chữ nhỏ.
<b>II. Đ dùng dạy học :</b>
- GV: MÉu ch÷ viÕt hoa X. Viết sẵn câu, từng ứng dụng / bảng.
- HS : vở tập viết , bảng con .
<b>III. C ác hoạt động dạy học : </b>
<i><b>A. KTBC: Nhắc lại câu ứng dụng T30 (1HS) .Vit bng con chữ hoa V, từ ư/d</b></i>
-> HS + GV nhËn xÐt.
<i><b>B. Bài mới:</b></i>
<b>1. Giới thiệu bài ghi đầu bài.</b>
<i>-</i> GV nờu mục tiêu bài .
<b>2. HD viÕt b¶ng con.</b>
<i>-</i> GV giới thiệu bài ,1 - 2 HS đọc bài .
- T×m các chữ viết hoa trong bài : X
- GV viết mẫu, kết hợp nhắc lại cách viết.
- HS quan sát . Tập viết chữ X trên bảng con.
-> GV quan s¸t, sưa sai.
<i>b) Lun tõ øng dơng.</i>
- GV gọi HS đọc từ ứng dụng .
- GV giới thiệu: Đồng Xuân
- GV viết mẫu , HD HS cách viết . HS quan sát .
- HS tËp viÕt b¶ng con. GV theo dõi , nhËn xÐt .
<i>c) Lun viÕt c©u øng dơng</i>
- GV gióp HS hiĨu nghÜa c©u øng dông.
- GV HD HS cách viết . Yêu cầu HS viết bảng con
-> GV nhËn xÐt, sửa sai .
<b>3- Hớng dẫn HS viết vào VTV</b>
- GV nêu yêu cÇu , nhắc nhở HS quy định khi viết bài .
- HS viết + GV theo dâi híng dÉn thªm.
<b>4. Chấm , chữa bài.</b>
- GV thu vở , chấm điểm 1 số bài .
- GV nhËn xÐt bài viết ca HS .
<b>5. Cng c - Dặn dò:</b>
- Trũ chi : Thi viết ( GV tổ chức cho HS thi viết trên bảng lớp . Mỗi tổ cử 1 đại diện
lên viết ) . Nhận xét , chọn đội có đơi tay vàng .
- HS nhắc lại nội dung bài .
- GV nhận xét giờ . HD vỊ nhµ chuẩn bị bài sau.
<b> </b>
GIÁO DỤC NGOÀI GIỜ L£N LỚP
Tiết 33 Nghe kĨ chun vỊ chiÕn th¾ng 30/ 4/1975
<b>I . Mục tiêu : </b>
-HS biÕt ý nghĩa và diễn biến quan trọng của chiến thắng 30/ 4 / 1975 và giải phóng
miền nam thống nhất đất nc.
-Phát triển t duy sáng tạo óc thẩm mĩ cho HS
- Tạo không khí vui vẻ phÊn khëi cho HS
<b>II. Tài liệu và phương tiện :</b>
- GV : Tư liệu về chiến 30/ 4/1975.
- HS: 1 số tiết mục văn nghệ
<b>III. Cỏc bước tiến hành :</b>
<i><b>*</b></i><b>Bước 1 : ChuÈn bÞ </b>
-Liên hệ các cựu chiến binh hoặc cư quan đơn vị địa phương để mời họ về nói chuyện
với HS.
<i><b>*</b></i><b>Bước 2 : Kể chuyện chiến thắng 30/ 4 /1975.</b>
Cả lớp cùng hát 1 bài hát :lớp chúng ta đoàn kết .Tuyên bố lý do
Lần lợt các HS lên hi tỡm hiu thờm v chin thng 30/ 4 / 1975.
HS biĨu diƠn c¸c tiÕt mục văn nghệ
<i><b>*</b></i><b>Bc 4 : Cng c - Dn dò </b>
- HS nhắc lại nội dung bài .
- GV nhc nh HS chuẩn bị bài sau
<b> </b>
<b> Thứ năm ngày 12 tháng 4 năm 2012</b>
<b>Sáng </b> To¸n
<b>TiÕt 159 </b>
* Gióp HS :
- Rèn luyện kĩ năng giải bài tốn có liên quan đến rút về đơn vị.
- Rèn luyện kĩ năng thực hiện các phép tính trong biểu thức số.
- Giáo dục HS tự giác học bộ môn.
- Rèn t thế ngồi viết đúng qui định cho học sinh .
<i><b>II- Đồ dùng dạy học </b></i>
- Bộ đồ dùng học toán.
<i><b>III Các hoạt động dạy học chủ yếu</b></i>
<i><b>1.Kiểm tra bi c : 2 em</b></i>
<i><b>2. Dạy học bài míi </b></i>
<b>a. Giíi thiƯu bµi</b>
<b>b. Hớng dẫn HS làm bài tập</b>
<b> Bài 1 : Hớng dẫn HS tực hiện :</b>
Tóm tắt : 48 cái đĩa xếp vào 8 hộp
30 cái đĩa xếp vào … hộp ?
- HS làm bài vào vở sau đó lên bảng chữa bài.
Bài giải
Số đĩa trong mỗi hộp là :
48 : 8 = 6 (cái)
Số hộp cần có để chứa hết 30 cái đĩa là :
30 : 6 = 5 (hộp)
Đáp số : 5 hộp đĩa.
Bài 2 : HS tự làm bài, một em lên bảng chữa bài. Dới lớp đổi chéo bài kiểm tra.
Bài giải
Số HS trong mỗi hàng là :
45 : 9 = 5 (häc sinh)
Cã 60 HS xÕp thµnh sè hµng lµ :
60 : 5 = 12 (hµng)
- HS thùc hiÖn tÝnh giá trị của biểu tức rồi trả lời, chẳng hạn : 4 là giá trị của biểu
thức 56 : 7 : 2.
- Có thể cho HS làm bài dới dạng trò chơi : Nối mỗi biểu thức với giá trị của biểu
thức đó.
<i><b>IV. Cñng cè </b><b> –</b><b> dặn dò</b><b> : GV nhận xét giờ học. Dặn dò về nhà. </b></i>
<b> Luyện từ và câu</b>
<b>Tit 32</b>
<i><b>I. Mơc tªu</b></i>
- Ôn luyện về dấu chấm, bớc đầu häc c¸ch dïng dÊu hai chÊm.
- Đặt và trả lời câu hỏi <i>Bằng gì ?</i>
- Gi¸o dơc tÝnh tù gi¸c häc bé m«n.
- Rèn t thế ngồi viết đúng qui định cho học sinh .
- PhiÕu häc tËp.
<i><b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b></i>
<i><b>1. Kiểm tra bi c : 2 em</b></i>
2 . Dạy học bài mới .
<i><b>a. Giíi thiƯu bµi </b></i>
<i><b>b. Híng dÉn häc sinh lµm bµi tËp</b></i>
<b> Bµi tËp 1: </b>
- HS đọc yêu cầu của bài. Cả lớp đọc thầm theo.
- Một HS lên bảng làm mẫu : Khoanh tròn dấu hai chấm thứ nhất và cho biết dấu hai
chấm ấy đợc dùng làm gì (… đợc dùng để dẫn lời nói của nhân vật Bồ Chao).
- HS trao đổi theo nhóm. Các nhóm cử ngời trình bày. GV và cả lứo nhận xét, chốt
lại cách giải thích đúng.
<b> Bài tập 2 : HS đọc yêu cầu bài tập, làm bài cá nhân.</b>
- GV dán 3 tờ phiếu lên bảng, mời 3 em thi làm bài. Cả lớp nhận xét, chốt lại lời giải
đúng.
- HS chữa bài vào vở.
Bài tập 3 : Một HS đọc yêu cầu BT. 1 HS đọc các yêu cầu cần phân tích.
- HS lm bi vo v.
-Ba HS lên bảng chữa bài, mỗi em gạch dới bộ phận trả lời câu hỏi Bằng gì ?
<i><b> ở một câu.</b></i>
Câu a : Nhà ở vùng này phần nhiều làm bằng gỗ xoan.
Cõu b : Cỏc ngh nhân đã nêu thêu nên những bức tranh tinh xảo bằng đơi bàn tay
<i><b>khéo léo của mình. </b></i>
<i><b>IV. Cđng cố dặn dò </b></i>
- GV nhận xÐt tiÕt häc - Dặn dò về nhà.
<b> </b>
<b> chÝnh t¶ ( Nghe - viÕt )</b>
<b>TiÕt 64 hạt ma</b>
<i><b>I. Mục tiêu</b></i>
* Rèn kĩ năng viết chính tả :
- Làm đúng bài tập điền âm đầu hoặc dấu thanh dễ lẫn (l/n hoặc v/d).
- Rèn cho HS ngồi viết đúng t thế.
<i><b>II. §å dïng d¹y häc</b></i>
- Bảng phụ viết nội dung bài tập 2.
<i><b>III. Các hoạt động dạy học</b></i>
<b>A. Kiểm tra bài cũ : 3 em</b>
<b>1. Giíi thiƯu bµi</b>
<b>2. Híng dÉn HS nghe – viÕt </b>
<i><b>a) Híng dÉn HS chn bÞ</b></i>
- Một HS đọc đoạn viết chính tả. Cả lớp theo dõi SGK.
- HS đọc thầm lại bài thơ.
- GV híng dÉn HS n¾m néi dung bµi viÕt.
+ Những câu thơ nào nói lên tác dụng của hạt ma ? (Hạt ma ủ trong vờn, Thành
mỡ màu của đất./ Hạt ma trang mặt nớc, Làm gơng cho trăng soi.)
<i><b> + Những câu thơ nào nói lên tính cách tinh nghịch của hạt ma ?</b></i>
- Híng dÉn HS nhËn xÐt vỊ c¸ch trình bầy bài :
- HS tập viết chữ ghi tiếng khó hoặc dễ lẫn.
<i><b>b) HS nhí - viÕt bµi vµo vë.</b></i>
- GV quan sát nhắc nhở.
c) Chấm, chữa bài.
- HS tự chữa lỗi bằng bút chì, GV chữa 5 đến 7 bài, nhận xét.
<b>3. Hớng dẫn HS làm bài tập chính tả </b>
<b> Bµi tËp 2</b>
- Một HS đọc yêu cầu của BT2.
- Cả lớp đọc thầm yêu cầu của bài, làm bài cá nhân vào VBT.
- 3 HS lên bảng viết từ ngữ tìm đợc, đọc kết quả.
- GV và cả lớp nhận xét. Chốt lại lời giải đúng.
- Cả lớp làm bài vào vở.
Lêi gi¶i a : Lào Nam cực Thái Lan
Lời giải b : màu vàng cây dừa con voi
<i><b>IV. Củng cố, dặn dò: GV nhận xét giờ học. Dặn dò về nhà. </b></i>
<i><b> Tự nhiên và xà hội</b></i>
<b>Tiết 64 năm, tháng vµ mïa</b>
Sau bµi häc, HS biÕt :
- Thời gian để Trái Đất chuyển động đợc một vòng quanh Mặt Trời là một năm.
- Một năm thờng có 365 ngày và đợc chia thành 12 thỏng.
- Một năm thờng có bèn mïa.
- RÌn t thế ngồi học ngay ngắn cho HS.
II. Đồ dùng dạy học
- Các hình trong SGK trang 122, 123.
- Mét sè qun lÞch.
<i><b>III. Các hoạt động dạy học</b></i>
<b>HĐ1 : Thảo luận theo nhóm</b>
<i><b>* Mục tiêu : Biết thời gian để Trái Đất chuyển động đợc một vòng quanh Mặt Trời </b></i>
<i><b>* Cách tiến hành</b></i>
<b>Bớc 1 : - HS Quan sát lịch và thảo luận nhóm theo các câu hỏi sau : </b>
+ Một năm thờng có bao nhiêu ngày, bao nhiêu tháng ?
+ Số ngày trong các tháng có bằng nhau kh«ng ?
<b>Bíc 2 : - GV gäi mét sè HS tr¶ lêi tríc líp. </b>
- GV vµ HS bỉ sung vµ hoàn thiện câu trả lời.
<i><b>* Kt lun : Thi gian để Trái Đất chuyển động đợc một vòng quanh Mặt Trời là một </b></i>
năm. Một năm thờng có 365 ngày v c chia thnh 12 thỏng.
<b>* HĐ 2 : Làm việc với SGK theo cặp</b>
<i><b>* Mục tiêu : Biết một năm thờng có 4 mùa.</b></i>
<i><b>*Cách tiến hành :</b></i>
<b>Bớc 1 : - Hai HS làm việc với nhau theo gợi ý cư GV.</b>
<b>Bíc 2 : - GV gäi mét sè HS lên trả lời trớc lớp</b>
- HS kh¸c hËn xÐt, bỉ sung.
<b>* Kết luận : Cố một số nơi trên Trái Đất, một năm có bốn mùa : mùa xuân, mùa hạ, </b>
mùa thu, mùa đông ; các mùa ở Bắc bán cầu và Nam bán cầu trái ngợc nhau.
<b>* HĐ3 : Chơi trò chơi xuân, hạ, thu ,đông. </b>
<i><b>* Mục tiêu : Biết đặc điẻm khí hậu bốn mùa.</b></i>
<i><b>* Cách tiến hành : </b></i>
<b>Bíc 1 : </b>
- GV chia nhóm và xác định vị trí làm việc cho từng nhóm. GV hớng dẫn nhóm
tr-ởng cách điều khiển nhóm.
<b>Bíc 2 : </b>
- HS thực hành chơi.
<i><b>IV. Củng cố dặn dò </b></i>
- GV nhËn xÐt giê häc.
- Dặn dò về nhà.