Tải bản đầy đủ (.docx) (34 trang)

TUAN 13

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (303.55 KB, 34 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 13</b>


Từ ngày…/ …/ ……đến ngày…/ …/……


<b>@&?</b>
<b>Thứ, ngày,</b>


<b>tháng, năm</b> <b>Môn dạy</b> <b>Tên bài dạy</b>


Thứ hai
…./ ..…/…..


Chào cờ <sub>Sinh hoạt dưới cờ đầu tuần</sub>


Đạo đức Quan tâm giúp đỡ bạn


Toán 14 trõ ®i mét sè : 14- 8


Tập đọc B«ng hoa niỊm vui


Tập đọc B«ng hoa niỊm vui


Thứ ba
…./ ..…/…..


Tốn 34 – 8


Chính tả TËp chÐp :B«ng hoa niỊm vui


Kể chuyện B«ng hoa niỊm vui


Thứ tư


…./ ..…/…..


Tốn 54 – 18


Tập đọc Quµ cđa bè


Luyện từ và cõu Từ ngữ về cơng việc gia đình. Câu kiểu Ai làm gì?


Thứ năm
…./ ..…/…..


Tốn Lun tËp


Tập viết Ch÷ hoa L


TNXH Giữ sạch môi trờng xung quanh nhà ở


Th cụng Gấp cắt dán hình tròn


Th sỏu
./ ../..


Toỏn 15; 16; 17 ; 18 trừ đi một số


Chớnh t Nghe viết: Quà cđa bè


Tập làm văn Kể về gia đình


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Thứ hai, ngày

tháng

. năm 20


o đức




<b>QUAN TÂM, GIÚP ĐỠ BẠN</b>



<b> (T1)</b>
<b>A. Mục tiêu :</b>


 Biết được bạn bè cần phải quan tâm, giúp đỡ lẫn nhau.


 Nêu được những biểu hiện cụ thể của việc quan tâm, giúp đỡ bạn bè trong học tập, lao
động và sinh hoạt hàng ngày.


 Biết quan tâm, giúp đỡ bạn bè bằng những việc làm phù hợp với khả năng.
 Nêu được ý nghĩa của việc quan tâm, giúp đỡ bạn bè.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

 GV: Các tình huống về quan tâm giúp đở bạn.
 HS: Vở BT.


<b>C. Hoạt động dạy học.</b>


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS


<b>I.OÅN ÑÒNH.</b>


<b>II.KTBC :</b>

<i> “</i>

<i>Quan tâm giúp đỡ bạn (tiết 1)</i>


 Thế nào là quan tâm giúp đỡ bạn ?


 Khi quan tâm giúp đỡ bạn sẽ mang lại cho em
điều gì ?



 Nhận xét.


<b>III.BÀI MỚI.</b>


1. Giới thiệu trực tiếp. Ghi bảng tựa bài.
2.Hướng dẫn.


<i>a.Hoạt động 1 : Đốn xem điều gì xảy ra</i>


 Nêu : Các em hãy đoán xem cách ứng xử của
Nam như thế nào trong tình huống cơ nêu ra nhé
“Trong giờ kiểm tra Tốn, Hà khơng làm bài được,
đề nghị với Nam ngồi cạnh : - Nam ơi, cho tớ chép
bài với.”


 GV đưa ra 4 cách ứng xử và yêu cầu HS thảo
luận nhóm đơi để chọn cách giải quyết tốt nhất :
+ Nam không cho bạn xem bài.


+ Nam khuyên Hà nên tự làm bài.
+ Nam cho Hà xem bài.


+ Nam chỉ cách cho bạn làm và khuyên bạn tự làm
bài.


 Nhận xét, kết luận : “Quan tâm, giúp đỡ bạn
phải đúng lúc, đúng chỗ và không vi phạm nội quy
của nhà trường.”


<i>b.Hoạt động 2 : Liên hệ bản thân</i>



 Yêu cầu HS lên kể câu chuyện về quan tâm,
giúp đỡ bạn mà em đã làm hoặc em được bạn bè
quan tâm giúp đỡ hay em đã được chứng kiến.
 Nhận xét, kết luận : “Cần quan tâm, giúp đỡ
bạn bè, đặc biệt là những bạn có hồn cảnh khó
khăn và các bạn khuyết tật.”


<b>IV.CỦNG CỐ.</b>


 Thực hiện “hái hoa kiến thức”


 Từng HS của mỗi đội lên hái hoa và TLCH.
Nếu HS của đội nào trả lời được sẽ nhận một bơng


 Hát.


 Thực hiện theo u cầu.


 Nghe GV giới thiệu.


 Nghe yêu cầu.


 Nghe u cầu và thực hiện :
Chọn cách giải quyết thứ tư :
“chỉ cho bạn cách làm …”


 HS tự kể cho cả lớp cùng
nghe.



 Nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

hoa. Cuối cuộc chơi, đội nào có nhiều hoa sẽ thắng
cuộc.


 Tuyên bố : cuộc chơi bắt đầu.
 Nhận xét, tun bố đội thắng cuộc.


<i>CÂU HỎI</i>


1.Em sẽ làm gì khi em có một quyển truyện hay
mà bạn hỏi mượn ?


2. Bạn đau tay lại đang xách nặng. Em cần làm
gì ?


3.Trong giờ học vẽ, bạn bên cạnh quên mang bút
màu mà em lại có mang theo, em sẽ làm gì ?
4.Trong tổ có bạn bị ốm, em phải làm sao ?


5. Em phải làm gì khi thấy các bạn đối xử không
tốt với một bạn là con nhà nghèo hoặc bạn bị
khuyết tật hay khơng có cha mẹ ?


6. Đối với bạn bè, các em cần đối xử như thế nào ?
Kết luận : Cần cư xử tốt với bạn bè, không nên
phân biệt đối xử với các bạn nghèo khuyết tật, mồ
cơi cha mẹ. Đó chính là thực hiện quyền khơng bị
phân biệt đối xủ của trẻ em.



<b>V.DẶN DÒ.</b>


 Xem trước bài : “Giữ gìn trường lớp sạch đẹp”
 Nhận xét tiết học.


 Cuøng GV nhận xét cuộc chơi.




Thứ hai, ngày

tháng

. năm 20



<b>Tp đọc</b>


<b>BÔNG HOA NIỀM VUI</b>



<b>A.Mục tiêu :</b>


 Biết ngắt nghỉ hơi đúng, đọc rõ lời nhân vật trong bài.


Cảm nhận được tấm lòng hiếu thảo với cha mẹ của bạn HS trong câu chuyện. ( trả lời


được câu hỏi trong SGK).


<b>B.Đồ dùng dạy học.</b>


 GV: Viết sẵn nội dung luyện đọc. HS: SGK.


<b>C.Hoạt động dạy học.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>I.OÅN ĐỊNH.</b>


<b>II.KTBC : “Mẹ”</b>


 Cho HS đọc thuộc lịng bài “Mẹ” và TLCH về
nội dung bài.


 Nhận xét.


<b>III.BÀI MỚI.</b>


<b> 1.Giới thiệu: </b>Nêu mục tiêu bài và ghi tựa bài.


<b>2.Luyện đọc.</b>


<i>a.GV đọc mẫu.</i>
<i>b.Đọc từng câu</i>.


 Yêu cầu HS nối tiếp nhau đọc từng câu


 Ghi bảng những từ HS đọc sai, cho HS luyện
đọc lại.


 Nhận xét.
<i>c.Đọc từng đoạn</i>.


 Cho HS đọc nối tiếp từng đoạn.
 Ghi bảng và cho HS luyện đọc câu :


+ Những bông hoa màu xanh/ lộng lẫy dưới ánh
nắng mặt trời buổi sáng.



+ Em hãy hái thêm hai bơng nữa,/ Chi ạ !//Một
bơng cho em,/ vì trái tim nhân hậu của em.//
Một bơng cho mẹ,/ vì cả bố mẹ đã dạy dỗ cho
em thành một cô bé hiếu thảo.//


 Cho HS đọc và tìm hiểu từ được chú giải ở
SGK.


<i>d.Đọc trong nhóm và thi đọc</i>

.



<b>3.Tìm hiểu bài.</b>


 u cầu HS đọc thầm từng đoạn và TLCH :
+ Mới sáng tinh mơ, Chi vào vườn hoa để làm
gì?


+ Vì sao Chi không dám tự ý hái bông hoa Niềm
Vui ?


+ Khi biết vì sao Chi cần bông hoa ,cô giáo nói
như thế nào ?


+ Câu nói của cơ giáo cho thấy thái độ của cô
như thế nào ?


+ Theo em, bạn Chi có những đức tính đáng q
nào ?


 Nhận xét, ghi bảng nội dung bài : “Thấy được



 Haùt.


 HS thực hiện theo yêu cầu.


 Nghe GV giới thiệu.


 Nghe GV đọc mẫu.
 Đọc theo yêu cầu.
 Luyện đọc từ khó.


 HS đọc từng đoạn và luyện đọc
câu.


 Đọc và tìm hiểu từ ở SGK.
 Đọc trong nhóm và thi đọc.
 Thực hiện theo yêu cầu.


 … tìm bơng hoa Niềm Vui để đem
vào bệnh viện cho bố, làm dịu cơn
đau của bố.


 Theo nội quy : không ai được
ngắt hoa trong trường.


 Cô giáo nói với Chi : Em hãy hái
thêm hai bơng nữa …


 … cô cảm động trước tấm lịng
hiếu thảo của Chi, cơ khen ngợi em.
 … thương bố, tôn trọng nội quy và


rất thật thà.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

tấm lòng hiếu thảo với cha mẹ và sự thật thà,
biết tôn trọng nội quy của bạn HS.”


4. Luyện đọc lại.


 Yêu cầu các nhóm phân vai và luyện đọc theo
vai.


 Nhận xét.


<b>IV.CỦNG CỐ.</b>


 Các em thấy ba người : Chi, cô giáo và bố Chi
như thế nào ?




 Liên hệ , giáo dục HS : Thực hiện theo tấm
gương bạn Chi …


<b>V.DẶN DÒ.</b>


 u cầu HS về đọc lại truyện, ghi nhớ nội
dung để tiết sau kể chuyện cho tốt.


 Xem trước bài : “Quà của bố”
 Nhận xét tiết học.



 Phân vai và luyện đọc lại.


 Trả lời theo suy nghĩ của mình.
+ Chi hiếu thảo, tôn trọng quy định
chung và rất thật thà.


+ Cô giáo thơng cảm với HS, biết
khuyến khích HS làm việc tốt.
+ Bố rất chu đáo, khi khỏi bệnh đã
không quên đến cảm ơn cô giáo và
nhà trường.


Thø hai, ngày

tháng

. năm 20



Toỏn



<b>14 TR I MT SỐ : 14 – 8</b>



<b>A.Mục tiêu :</b>


 Biết cách thực hiện phép trừ dạng 14 – 8, lập được bảng 14 trừ đi một số.
 Biết giải tốn có một phép trừ dạng 14 – 8.


 Làm các BT 1 ( cột 1, 2), 2( 3 phép tính đầu), 3 ( a, b), 4.


<b>B. ĐDDH:</b> Que tính


<b>C.Hoạt động dạy học.</b>


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS



<b>I.ỔN ĐỊNH.</b>


<b>II.KTBC : “Luyện taäp”</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

 Cho HS lên bảng thực hiện đặt tính và tính :
63 – 24 , 93 – 55 , 3 – 8 , 83 – 27.


 Nhận xét.


<b>III.BÀI MỚI.</b>


<b>1.Giới thiệu : Trong giờ học tốn hơm nay</b>
chúng ta cùng học về cách thực hiện phép tính
trừ cĩ nhớ dạng 14 – 8, lập và học thuộc lịng các
cơng thức 14 trừ đi một số. Sau đĩ, áp dụng để
giải các bài tập cĩ liên quan . - Ghi bảng tựa bài.
<b>2. Phép trừ 14 – 8 :</b>


Bước 1 : Nêu vấn đề


 Đưa ra bài tốn : Có 14 que tính ( cầm que
tính ), bớt đi 8 que tính. Hỏi cịn lại bao nhiêu
que tính ?


 u cầu HS nhắc lại bài. ( có thể đặt từng câu
hỏi gợi ý : Cơ có bao nhiêu que tính ? Cơ muốn
bớt đi bao nhiêu que tính ? )


 Để biết cịn lại bao nhiêu que tính ta phải làm


gì ?


 Viết lên bảng 14 – 8 .
Bước 2 : Tìm kết quả


 Yêu cầu HS lấy 14 que tính, suy nghĩ và tìm
cách 8 que tính sau đó u cầu trả lời xem còn lại
bao nhiêu que .


 Yêu cầu HS nêu cách bớt của mình .


 Hướng dẫn lại cho HS cách bớt hợp lý nhất .
 Có bao nhiêu que tính tất cả ?


 Đầu tiên cơ bớt 4 que tính rời trước. Chúng ta
cịn phải bớt bao nhiêu que tính nữa ?


 Vì sao ?


 Để bớt 4 que tính nữa cơ tháo 1 bó thành 10
que tính rời. Bớt 4 que cịn lại 6 que.


 Vậy 14 que tính bớt 8 que tính cịn lại mấy que
tính?


 Vậy 14 trừ 8 bằng mấy ?
 Viết lên bảng 14 – 8 = 6 .


Bước 3 : Đặt tính và thực hiện phép tính



 Yêu cầu 1 HS lên bảng đặt tính sau đó nêu lại
cách làm của mình .


 Yêu cầu nhiều HS nhắc lại cách trừ .
<b>3 Bảng công thức : 14 trừ đi một số :</b>


 HS thực hiện theo yêu cầu.
 Nhận xét.


 Nghe GV giới thiệu.


 Nghe và phân tích đề .


 Có 14 que tính, bớt đi 8 que tính.
Hỏi cịn lại bao nhiêu que tính ?


 Thực hiện phép trừ 14 – 8 .


 Thao tác trên que tính . Trả lời : cịn
6 que tính .


 Trả lời .


 Có 14 que tính ( có 1 bó que tính và
4 que tính rời ) .


 Bớt 4 que nữa .
 Vì 4 + 4 = 8 .


 Cịn 6 que tính .


 14 trừ 8 bằng 6 .


 Viết 14 rồi viết 8 xuống dưới thẳng
cột với 4. Viết dấu - và kẻ vạch ngang.
 Trừ từ phải sang trái. 4 không trừ
được 8, lấy 14 trừ 8 bằng 6. Viết 6, nhớ
1. 1 trừ 1 bằng 0 .


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

 Yêu cầu HS sử dụng que tính để tìm kết quả
các phép trừ trong phần bài học và viết lên bảng
bảng các công thức 14 trừ đi một số như phần bài
học .


 Yêu cầu HS thông báo kết quả. Khi HS thơng
báo thì ghi lại lên bảng .


 Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh bảng các công
thức sau đó xố dần các phép tính cho HS học
thuộc .


<b>4. Luyện tập – thực hành :</b>
<b>Bài 1 :</b>


 Yêu cầu HS tự nhẩm và ghi kết quả các phép
tính phần a vào Vở bài tập .


 Yêu cầu HS nhận xét bài bạn sau đó đưa ra kết
luận về kết quả nhẩm .


 Hỏi : Khi biết 9 + 5 = 14 có cần tính 9 + 5


khơng, vì sao ?


 Hỏi tiếp :Khi đã biết 9 + 5 = 14 có thể ghi
ngay kết quả của 14 – 9 và 14 – 5 không ? Vì
sao?


 Yêu cầu HS tự làm tiếp phần b .
 Yêu cầu so sánh 4 + 2 và 6 .


 Yêu cầu so sánh 14 – 4 – 2 và 14 – 6 .


 Kết luận : Vì 4 + 2 = 6 nên 14 – 4 – 2 bằng 14
– 6 ( khi trừ liên tiếp các số hạng cũng bằng trừ
đi tổng ).


 Nhận xét và cho điểm HS .
<b>Bài 2 :</b>


 Yêu cầu HS nêu đề bài. Tự làm bài sau đó nêu
lại cách thực hiện tính 14 – 9; 14 – 7 .


<b>Bài 3 :</b>


 Gọi 1 HS đọc đề bài .


 Muốn tính hiệu khi đã biết số bị trừ và số trừ
ta làm như thế nào ?


 Yêu cầu HS làm bài vào Vở bài tập. Gọi 2 HS
lên bảng làm bài .



 Yêu cầu HS nêu cách đặt tính và thực hiện các
phép tính của 2 phép tính trên .


 Nhận xét và cho điểm .
<b>Bài 4 :</b>


 Yêu cầu HS đọc đề bài. Tự tóm tắt sau đó hỏi :


và ghi kết quả tìm được vào bài học .


 Nối tiếp nhau ( theo bàn hoặc tổ )
thông báo kết quả của các phép tính.
Mỗi HS chỉ nêu 1 phép tính .


 HS học thuộc bảng công thức .


 HS làm bài: 2 HS lên bảng, mỗi HS
làm 1 cột tính .


 Nhận xét bài bạn làm đúng / sai. Tự
kiểm tra bài mình .


 Khơng cần. Vì khi đổi chỗ các số
hạng trong một tổng thì tổng khơng
đổi.


 Có thể ghi ngay : 14 – 5 = 9 và 14
– 9 = 5 vì 5 và 9 là các số hạng trong
phép cộng 9 + 5 = 14. Khi lấy tổng trừ


đi số hạng này sẽ được số hạng kia .
 Làm bài và báo cáo kết quả .
 Ta có 4 + 2 = 6 .


 Có cùng kết quả là 8 .


 Làm bài và trả lời câu hỏi .


 Đọc đề bài .


 Ta lấy số bị trừ trừ đi số trừ .


 Trả lời .


 Bán đi nghĩa là bớt đi .


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Bán đi nghĩa là thế nào ?
 Yêu cầu HS tự giải bài tập .
 Nhận xét, cho điểm .


<b>IV.CỦNG CỐ.</b>


 Cho HS chơi trò “Truyền điện”
 Chia lớp : 2 đội.


 HS thay nhau nêu phép tính và đọc kết quả (
trong phạm vi bảng trừ : 14 – 5 = 9 , 14 – 6 =
8 , 14 – 7 = 7 , 14 – 6 = 8 , 14 – 5 = 9 )


 Nếu HS của đội nào có nhiều bạn bị “điện


giật” sẽ thua cuộc.


 Nhận xét cuộc chơi.


<b>V.DẶN DÒ.</b>


 Về học thc bảng trừ.
 Xem trước bài : “ 34 – 8”
 Nhận xét tiết học.


Bài giải


Số quạt điện cửa hàng đó cịn lại là:
14 – 6 = 8 ( quạt điện)


Đáp số: 8 quạt điện
 HS chơi trị “Truyền điện”


Thø ba ngµy

tháng

. năm 20



<b>Toỏn</b>


34 8



<b>A.Muùc tieõu :</b>


Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 34 – 8.
 Biết tìm số hạng chưa biết của một tổng, tìm số bị trừ.


Làm BT 1( cột 1, 2, 3), 3, 4.



<b>B. ĐDDH:</b> Que tính


<b>C. Hoạt động dạy học.</b>


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS


<b>I.ỔN ĐỊNH.</b>


<b>II.KTBC : “14 trừ đi một số …”</b>


 Ghi bảng một số phép tính trừ và yêu cầu
HS nêu kết quả.


 Nhận xét.


<b>III.BÀI MỚI.</b>
<b> 1.Giới thiệu.</b>


 Giới thiệu trực tiếp .


 Haùt.


 Thực hiện theo yêu cầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

 Ghi bảng tựa bài.
<b>2. Phép trừ 34 – 8 :</b>


Bước 1 : Nêu vấn đề
 Có 34 que tính, bớt đi 8 que tính. Hỏi cịn lại


bao nhiêu que tính ?


 Muốn biết cịn lại bao nhiêu que tính ta phải
làm gì ?


 Viết lên bảng 34 – 8.
Bước 2 : Đi tìm kết quả


 u cầu HS lấy 3 bó 1 chục que tính và 4
que tính rời, tìm cách để bớt đi 8 que tính rồi
thơng báo lại kết quả .


 34 que tính bớt đi 8 que, cịn lại bao nhiêu
que ?


 Vậy 34 trừ 8 bằng bao nhiêu ?
 Viết lên bảng : 34 – 8 = 26 .


Bước 3 : Đặt tính và thực hiện phép tính


 Yêu cầu 1 HS lên bảng đặt tính. Nếu HS đặt
tính và tính đúng thì u cầu nêu rõ cách đặt
tính và cho một vài HS khác nhắc lại. Nếu chưa
đúng gọi HS khác thực hiện hoặc hướng dẫn
trực tiếp bằng các câu hỏi :


 Tính từ đâu sang đâu ?
 4 có trừ được 8 khơng ?


 Mượn 1 chục ở hàng chục, 1 chục là 10, 10


với 4 là 14, 14 trừ 8 bằng 6, viết 6. 3 chục cho
mượn 1, hay 3 trừ 1 là 2, viết 2.


 Nhắc lại hồn chỉnh cách tính .
<b>3 Luyện tập – thực hành :</b>
<b>Bài 1 :</b>


 Yêu cầu HS tự làm bài sau đó nêu cách tính
của một số phép tính .


 Nhận xét , cho điểm .
<b>Bài 3 :</b>


 Gọi 1 HS đọc đề bài .


 Hỏi : Bài tốn thuộc dạng tốn gì ?


 u cầu HS tự tóm tắt và trình bày bài giải,
một HS làm bài trên bảng lớp .


 Nhận xét và cho điểm HS .
<b>Bài 4 :</b>


 Yêu cầu HS nêu cách tìm số hạng chưa biết


 Nghe. Nhắc lại bài tốn và tự phân
tích bài tốn .


 Thực hiện phép trừ 34 – 8 .



 Thao tác trên que tính .


 34 que, bớt đi 8 que, cịn lại 26 que
tính .


 34 trừ 8 bằng 26 .


 Viết 34 rồi viết 8 xuống dưới thẳng
cột với 4. Viết dấu trừ và kẻ vạch
ngang .


 4 không trừ được 8, lấy 14 trừ 8
được 6, viết 6, nhớ 1. 3 trừ 1 bằng 2,
viết 2 .


 Tính từ phải sang trái .
 4 khơng trừ được 8 .


 Nghe và nhắc lại .


 Làm bài. Chữa bài. Nêu cách tính cụ
thể của một vài phép tính .


a/. 87. 59. 35.
b/. 63. 45. 68.


 Đọc và tự phân tích đề bài .
 Bài tốn về ít hơn .



Tóm tắt


Nhà Hà nuôi : 34 con gà
Nhà Ly ni ít hơn nhà Hà : 9 con
Nhà Ly nuôi : ... con gà ?


Bài giải


Số con gà nhà bạn Ly nuôi là :
34 – 9 = 25 ( con gà )


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

trong một tổng, cách tìm số bị trừ trong một
hiệu và làm bài tập .


<b>IV.CỦNG CỐ.</b>


 Cho học sinh thi đua đặt tính và tính : 64 –
7 , 84 – 9 , 94 – 6 , 74 – 8 , 44 – 5


 Nhận xét.


<b>V.DẶN DÒ.</b>


 Xem trước bài : “54 – 18”
 Nhận xét tiết học.


a/. x + 7 = 34
x = 34 - 7
x = 27
b/. x - 14 = 36



x = 36 + 14
x = 50


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Thø ba, ngµy

tháng

. năm 20



<b>Keồ chuyeọn</b>


<b>BONG HOA NIEM VUI</b>



<b>A.Muùc tieâu :</b>


 Biết kể đoạn mở đầu câu chuyện bằng hai cách : Theo trình tự câu chuyện và thay đổi
một phần trình tự ( BT1).


 Dựa theo tranh kể lại nội dung đoạn 2, 3 ( BT2), kể được đoạn cuối của câu chuyện
(BT3).


<b>B. Đồ dùng dạy học.</b>


- GV: Tranh. Viết sẵn các gợi ý. HS: Thuộc nội dung câu chuyện.


<b>C. Hoạt động dạy học</b>


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS


<b>I.ỔN ĐỊNH.</b>


<b>II.KTBC : “Sự tích cây vú sữa”</b>



- Cho HS kể nối tiếp từng đoạn câu chuyện.
- Nhận xét.


<b>III.BAØI MỚI.</b>
<b> 1.Giới thiệu.</b>


- Nêu mục tiêu bài học.
- Ghi bảng tựa bài.


<i><b> </b></i><b>2.Hướng dẫn.</b>


<i><b> </b>a.Kể lại đoạn đầu câu chuyện</i>.
 Gọi HS nêu yêu cầu.


 Cho HS kể theo cách 1 (kể theo trình tự câu
chuyện)


 Nhận xét.


 Cho HS kể cách 2 (đảo vị trí các ý ở đoạn 1)
 Nhận xét.


 Haùt.


 Thực hiện theo yêu cầu.
 Nhận xét.


 Nghe GV giới thiệu.


 Nêu yêu cầu : Kể lại đoạn mở


đầu câu chuyện bằng 2 cách …
 Kể theo trình tự câu chuyện : 1
HS.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i>b.Kể đoạn chính câu chuyện bằng lời của mình.</i>


 Cho HS nêu yêu caàu.


 Yêu cầu HS quan sát tranh và nêu ý chính của
từng tranh.


 Cho HS kể trong nhóm và kể trước lớp.
 Nhận xét HS kể.


<i> c.Kể đoạn cuối câu chuyện.</i>


 Cho HS nêu yêu cầu.


 Yêu cầu HS kể mẫu.


 Cho HS kể trong nhóm và trước lớp.
 Nhận xét.


<b>IV.CỦNG CỐ, DẶN DÒ:</b>


<i>vườn trường, mong hái được hoa</i>
<i>mang đến bệnh viện.” </i>Hoặc :<i> “Bố</i>
<i>của Chi ốm, phải nằm viện. Chi</i>
<i>rất thương bố, em muốn hái tặng</i>
<i>bố một bông hoa Niềm Vui , hy</i>


<i>vọng bông hoa sẽ giúp bố mau</i>
<i>khỏi bệnh, vì vậy mới sớm tinh mơ</i>
<i>Chi đã đến bên vườn trường để hái</i>
<i>bông hoa Niềm Vui đó.”</i>


 Nêu : Dựa vào tranh, kể lại nợi
dung chính của câu chuyện (đoạn
2, 3) bằng lời của em.


 Quan sát tranh và nêu ý chính
của từng bức tranh :


+ Tranh 1 : Chi đang chần chừ
trước những bơng hoa đẹp.


+ Tranh 2 : Cô giáo cho Chi hái
hoa mang về.


 HS kể trong nhóm.
 Kể trước lớp.
 Nhận xét bạn kể.


 Nêu : Kể lại đoạn cuối câu
chuyện (đoạn 4) trong đó có lời
cảm ơn của bố Chi (do em tưởng
tượng ra)


 1 HS kể mẫu.
 Nhận xét.



 HS kể trong nhóm và kể trước
lớp : <i>“ Chẳng bao lâu, bố Chi khỏi</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

 Qua câu chuyện này, cho thấy Chi là cô bé như
thế nào ?


 Nhận xét, liên hệ, giáo dục.
 Về KC cho người thân cùng nghe.
 Xem trước : “Câu chuyện bó đũa”


 Cơ bé rất dễ thương, có hiếu
với cha mẹ và biết tơn trọng nội
quy nhà trường.


Thø ba ngµy

tháng

. năm 20



<b>Chớnh taỷ</b> (Taọp cheựp)


<b>BONG HOA NIEM VUI</b>



<b>A.Mục tiêu :</b>


 Chép chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn lời nói của nhân vật.
 Làm được BT2, BT( 3) a/ b hoặc BT CT phương ngữ do GV chọn.


<b>B. Đồ dùng dạy học.</b>


- GV: Viết sẵn các bài tập, bài chính tả. HS: Vở BT.


<b>C. Hoạt động dạy học.</b>



 HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS


<b>I.ỔN ĐỊNH.</b>
<b>II.KTBC : “Mẹ”</b>


 Cho HS viết sai ở tiết trước, lên bảng viết lại.
 Nhận xét.


<b>III.BAØI MỚI.</b>
<b>1.Giới thiệu.</b>


 Nêu mục tiêu bài học.
 Ghi bảng tựa bài.
2.Hướng dẫn.


<i>a.Ghi nhớ đoạn chép cách trình bày</i>


 GV đọc đoạn viết.
 Cho HS đọc lại.


 Đoạn văn là lời của ai ?
 Cơ giáo nói gì với Chi ?
 Đoạn văn có mấy câu ?


 Những chữ nào trong bài viết hoa ?
 Đoạn văn có những dấu câu gì ?


 Nhận xét, kết luận : Trước lời cơ giáo có dấu
gạch ngang, chữ cái đầu câu và tên riêng viết hoa.


Cuối câu đặt dấu chấm.


<i>b.Luyện viết từ khó</i>


 Cho HS nêu từ khó và ghi bảng : Hãy hái, trái
tim, nhân hậu, hiếu thảo.


 Haùt.


 Thực hiện theo yêu cầu.


 Nghe GV giới thiệu.


 Nghe GV đọc.
 Đọc lại đoạn viết.
 … là lời cơ giáo.


 Cô nói : “ Em hãy hái thêm …
là một cô bé hiếu thảo.”


 … có 3 câu.


 Viết hoa : Em, Chi, Một.
 … có dấu gạch ngang, dấu
phẩy, chấm than, dấu chấm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

 u cầu HS phân tích từ khó.


 Cho HS đọc lại từ. Xoá bảng và đọc cho HS viết
vào bảng con.



<i>c.Chép bài.</i>


 Nhắc HS cách đặt vở, tư thế ngồi.
 Cho HS chép bài vào vở.


<i>d.Soát lại bài và kiểm tra lỗi.</i>


<i>đ.Chấm điểm, nhận xét bài viết </i>


<b>3.Luyện tập.</b>


 Cho HS đọc yêu cầu và làm bài vào vở.
 Chữa bài.


Bài 2 : Tìm những từ chứa tiếng có iê /


Bài 3 : Đặt câu để phân biệt các cặp từ :


<b>IV. CỦNG CỐ.</b>


 Gọi những HS viết sai, lên bảng viết lại.
 Nhận xét.


<b>V. DẶN DÒ.</b>


 Về viết lại nhiều lần những từ viết sai.


 Làm thêm các bài tập phân biệt iê / yê, d/ r ;
dấu hỏi / ngaõ.



 Xem trước bài : “Quà của bố”
 Nhận xét tiết học.


 Phân tích từ khó.


 Đọc lại từ và luyện viết từ
khó vào bảng con.


 HS chép bài vào vở.


 HS thực hiện theo yêu cầu.
 Chữa bài.


 khoẻ / yếu
 kiến
 khuyên
rối - doái


 Mẹ cho em đi xem múa rối
nước.


 Em khơng nói dối bao giờ.
rạ - dạ


 Ra ï để đun bếp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Thø t ngày

tháng

. năm 20



<b>Tp c</b>



<b>QUAỉ CỦA BỐ</b>



<b>A.Mục tiêu :</b>


 Biết ngắt nghỉ hơi đúng ở những câu văn có nhiều dấu câu.


 Hiểu nội dung: Tình cảm yêu thương của người bố qua những món quà đơn sơ dành
cho con. ( trả lời được các CH trong SGK)


<b>B. Đồ dùng dạy học.</b>


 GV: Viết sẵn nội dung luyện đọc.
 HS: Đọc bài trước ở nhà.


<b>C. Hoạt động dạy học.</b>


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS


<b>I.ỔN ĐỊNH.</b>


<b>II.KTBC : “Bông hoa Niềm Vui”</b>


 Cho HS đọc nối tiếp từng đoạn và TLCH về
nội dung bài.


 Nhận xét.


<b>III.BÀI MỚI.</b>
<b>1.Giới thiệu.</b>



 Giới thiệu trực tiếp.
 Ghi bảng tựa bài.


<b>2.Luyện đọc.</b>


<i>a. Đọc mẫu.</i>
<i>b. Đọc từng câu.</i>


 Cho HS nối tiếp nhau đọc từng câu.


 Ghi bảng từ HS đọc sai, yêu cầu HS luyện
phát âm.


<i>c.Đọc từng đoạn.</i>


 Cho HS đọc từng đoạn.
 Yêu cầu HS luyện đọc câu :


+ Mở thúng câu ra/ là cả một thế giới dưới
nước :// cà cuống, niềng niễng đực,/ niềng
niễng cái,/ bò nhộn nhạo.//


+ Mở hòm dụng cụ ra/là cả một thế giới mặt
đất :// con xập xành,/ con muỗm to xù,/ mốc
thếch,/ ngó ngốy.//


+ Hấp dẫn nhất/ là những con dế lạo xạo trong
các vỏ bao diêm :// toàn dế đực,/ cánh xoăn,/



 Haùt.


 HS thực hiện theo yêu cầu.


 Nghe GV giới thiệu.


 Nghe GV đọc.


 Đọc nối tiếp từng câu và luyện
phát âm từ khó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

gáy vang nhà.//


<i>d.Đọc trong nhóm và thi đọc</i>

<i>.</i>



<b>3.Tìm hiểu bài.</b>


 Cho HS đọc thầm và TLCH về nội dung bài.
 Q của bố đi câu về có những gì ?


 Vì sao có thể gọi đó là “một thế giới dưới
nước” ?


 Quà của bố đi cắt tóc về có những gì ?


 Vì sao có thể gọi đó là “một thế giới mặt
đất” ?


 Những từ nào, câu nào cho thấy các em rất
thích quà của bố ?



 Vì sao quà của bố mang về giản dị, đơn sơ
mà các em cảm thấy “giàu” ?


<b>4. Lun đọc lại.</b>


 Cho HS thi đọc lại bài .
 Nhận xét.


<b>IV. CUÛNG CỐ</b>


 Qua bài này muốn nói lên điều gì ?


 Nhận xét, ghi bảng nội dung bài và cho HS
nhắc lại : “ <i>Tình cảm yêu thương của người bố</i>
<i>qua những món quà đơn sơ dành cho các con</i>
<i>của mình.”</i>


<b>V.DẶN DÒ.</b>


 Về tìm đọc truyện “Tuổi thơ im lặng” của
tác giả Duy Khán.


 Xem trước bài : “Câu chuyện bó đũa”
 Nhận xét tiết học.


 Đọc trong nhóm và thi đọc.
 Thực hiện theo yêu cầu.


 Quà của bố đi câu về có cà


cuống, niềng niễng, hoa sen đỏ, nhị
sen vàng, cá sộp, cá chuối.


 Vì q có rất nhiều con vật và
cây cối sống dưới nước.


 Đi cắt tóc về, có quà : con xập
xành, con muỗm, con dế đực cánh
xoăn.


 Vì quà có rất nhiều con vật sống
trên mặt đất.


 “Hấp dẫn nhất là …” hoặc “quà
của bố làm anh em tôi giàu quá.”
 Vì bố mang về những con vật mà
em thích, vì những món q đó
chứa cả tình yêu thương của bố.
 Thi đọc lại bài.


 HS trả lời câu hỏi để rút ra nội
dung bài.


 Nhaéc lại nội dung bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Tốn</b>


<b>54 – 18</b>



<b>A.Mục tiêu :</b>



<b>-</b> Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 54 – 18.
<b>-</b> Biết giải bài toán về ít hơn với các số có kèm đơn vị đo dm.
<b>-</b> Biết vẽ hình tam giác cho sẵn 3 đỉnh.


 Làm các BT 1 ( a), 2 (a, b), 3, 4.


<b>B. ĐDDH: </b>Que tính


<b>C.Hoạt động dạy học.</b>


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS


<b>I. ỔN ĐỊNH.</b>


<b>II. KTBC : “34 – 8”</b>


 Cho HS đặt tính và tính : 74 - 6 , 44 – 7, 64 – 9 ,
84 – 8 , 34 – 8 , 54 – 18


 Yêu cầu HS nêu cách thực hiện phép tính 34 – 8
và 54 – 18 .


 Nhaän xét.


<b>III.BÀI MỚI.</b>


<b>1 Giới thiệu bài : Trong tiết học tốn hôm nay, chúng</b>
ta cùng học về cách thực hiện phép trừ dạng 54 – 18
và giải các bài tốn có liên quan .



<b>2. Phép trừ 52 – 28 :</b>
Bước 1 : Nêu vấn đề


 Đưa ra bài toán : Có 54 que tính, bớt 18 que tính.
Hỏi cịn lại bao nhiêu que tính ?


 Muốn biết cịn bao nhiêu que tính ta làm thế nào?
Bước 2 : Đi tìm kết quả


 u cầu HS lấy 5 bó que tính và 4 que tính rời .
 Yêu cầu 2 em ngồi cạnh nhau cùng thảo luận để tìm
cách bớt đi 18 que tính và nêu kết quả .


 Yêu cầu HS nêu cách làm .


 Hỏi : 54 que tính, bớt đi 18 que tính, cịn lại bao
nhiêu que tính?


 Vậy 54 trừ 18 bằng bao nhiêu ?
Bước 3 : Đặt tính và tính


 Gọi 1 HS lên bảng đặt tính và thực hiện tính .
 Hỏi : Em đã đặt tính như thế nào ?


 Hỏi tiếp : Em thực hiện tính như thế nào ?


 Haùt.


 Thực hiện theo yêu cầu.


 Nêu cách thực hiện.


 Nghe GV giới thiệu.


 Nghe. Nhắc lại bài toán. Tự
phân tích bài tốn .


 Thực hiện phép trừ 54 – 18.
 Lấy que tính và nói : Có 54 que
tính .


 Thao tác trên que tính và trả
lời, cịn 36 que tính .


 Nêu cách bớt .


 Cịn lại 36 que tính .
 54 trừ 18 bằng 36.


 Viết 54 rồi viết 18 dưới 54 sao
cho 8 thẳng cột với 4, 1 thẳng cột
với 5. Viết dấu – và kẻ vạch
ngang .


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>3 Luyện tập – thực hành :</b>
<b>Bài 1 :</b>


 Yêu cầu HS tự làm bài sau đó nêu cách tính của
một số phép tính .



 GV nhận xét cho điểm .
<b>Bài 2 :</b>


 Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài .
 Muốn tìm hiệu ta làm thế nào ?


 Yêu cầu HS làm bài vào Vở bài tập. Gọi 2 HS lên
bảng làm. Mỗi HS làm một ý .


 Yêu cầu 3 HS lên bảng nêu rõ cách đặt tính và thực
hiện tính của từng phép tính .


 Nhận xét và cho điểm .
<b>Bài 3 :</b>


 Gọi 1 HS đọc đề bài .


 Hỏi : Bài toán thuộc dạng gì ?
 Vì sao em biết ?


 Yêu cầu HS tự tóm tắt và trình bày bài giải, 1 HS
làm bài trên bảng lớp.


 Nhận xét và cho điểm HS .
<b>Bài 4 :</b>


 Vẽ mẫu lên bảng và hỏi :Mẫu vẽ hình gì ?


 Muốn vẽ được hình tam giác chúng ta phải nối mấy
điểm với nhau ?



 u cầu HS tự vẽ hình .


<b>IV.CỦNG CỐ, DẶN DÒ</b>


 Cho hai đội thi đua “đặt tính và tính”
 64 – 46 , 54 – 25 , 74 – 2 , 24 – 16.
 Nhận xét, tuyên bố đội thắng cuộc.
 Xem trước bài : “Luyện tập”


 Nhận xét tiết học.


8 bằng 6, viết 6, nhớ 1. 1 thêm 1
là 2, 5 trừ 2 bằng 3, viết 3.


 Làm bài. Chữa bài. Nêu cách
tính cụ thể của một vài phép tính .


 Lấy số bị trừ, trừ đi số trừ .


 HS nêu rõ cách đặt tính và thực
hiện tính của từng phép tính.


 Đọc và tự phân tích đề bài .
 Bài tốn về ít hơn .


 Vì ngắn hơn cũng có nghĩa là ít
hơn.


Tóm tắt



Vải xanh dài : 34 dm .
Vải tím ngắn hơn vải xanh: 15 dm
.


Vải tím dài : ... dm ?
Bài giải


Mảnh vải tím dài là :
34 – 15 = 19 ( dm )


Đáp số : 19 dm .
 Hình tam giác .


 Nối 3 điểm với nhau .


 Vẽ hình. 2 HS ngồi cạnh đổi
chéo vở để kiểm tra lẫn nhau .


<b>Thứ ….. ngày ….. tháng …….. năm 200….</b>
<b>Luyện từ và câu</b>


<b>TỪ NGỮ VỀ CƠNG VIỆC GIA ĐÌNH. CÂU KIỂU </b>

<i><b>AI LÀM GÌ</b></i>

<b> ?</b>



<b>A. MỤC TIÊU</b>

<b> :</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Tìm được các bộ phận câu trả lời cho từng câu hỏi Ai? Làm gì? (BT2), biết chọn các từ
cho sẵn để sắp xếp thành câu kiểu Ai là gì? ( BT3).


<b>B. CHUẨN BỊ</b> :



- Giáo viên : Tranh minh họa. viết sẵn 4 câu bài 2.
- Học sinh : Sách, vở BT, nháp.


<b>C . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY & HỌC</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS.</b>


<b>I. Khởi động:</b>


<b>II. KTBC:</b>“TN veà tình cảm. Dấu phẩy”


- u cầu HS nêu những từ ngữ về tình cảm
gia đình.


- Đặt câu với từ : u q, thương u, q
mến .


- Nhận xét.
<b>III. Bài mới:</b>


1/ Giới thiệu bài: Hôm nay chúng ta học bài
“Từ ngữ về cơng việc gia đình . Câu kiểu Ai
làm gì ”. Ghi bảng tựa bài.


2/ Làm bài tập.


<i><b>Bài 1</b><b> </b></i>:


- Gọi HS nêu yêu cầu.



- Cho HS thực hiện nhóm đơi : Kể cho bạn
nghe những việc em đã làm ở nhà giúp cha mẹ.
- Thời gian : 3’


- Yêu cầu HS nêu trước lớp.
- Nhận xét.


<i><b>Bài 2 </b></i>:


- Gọi HS nêu yêu cầu.


- Ghi “Chi đến tìm bơng cúc màu xanh”


- Hỏi : Trong câu này, từ nào trả lời cho câu
hỏi “Ai” ?


- HS trả lời, GV gạch chân từ “Chi”.


- Vậy cụm từ cịn lại trả lời cho câu hỏi “làm
gì ?”


- Gạch chân cụm từ “đến tìm bơng cúc màu
xanh.”


- Hát.


- Nêu : yêu thương, quý mến, kính
mến, kính yêu, mến thương, yêu mến



- 2- 3 HS đặt câu.


- Từ ngữ về cơng việc gia đình. Câu
kiểu Ai làm gì


- 1 em đọc : Kể tên những việc em
đã làm ở nhà giúp cha mẹ.


- HS làm miệng từng cặp nói
chuyện với nhau.


- HS trình bày trước lớp : rửa bát,
trông em, giặt đồ, quét nhà, xếp sách
vở, lau bàn ghế, cho gà ăn, vo gạo,
dọn chén, nhổ cỏ …


- Nêu : Tìm các bộ phận câu trả lời
cho từng câu hỏi “Ai – làm gì ?” :
a/. b/. c/. d/.


- Quan sát GV thực hiện mẫu.
- TL cho câu hỏi “Ai” là từ : “Chi”


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Tương tự như vậy, đối với các câu cịn lại,
các em hãy tìm và gạch một gạch từ trả lời cho
câu hỏi “Ai” và gạch hai gạch cụm từ trả lời
cho câu hỏi “làm gì ?”


- Cho HS chữa bài.



<i>Baøi 3</i><b> : </b>


- Cho HS đọc yêu cầu.


- Hướng dẫn: Các từ ở ba nhóm trên có thể
tạo nên nhiều câu không phải chỉ 4 câu. Gợi ý :
Khi đặt câu cần lưu ý điều gì ?


- Yêu cầu HS đọc kết quả.
- Nhận xét.


<b>IV. Củng cố, dặn dò: </b>


- Tìm những từ chỉ cơng việc trong gia đình ?
Đặt câu theo mẫu Ai làm gì ?


- Nhận xét, tuyên dương những HS có câu hay.
- Về tìm thêm những từ chỉ cơng việc gia đình
và tập đặt câu với từ tìm được.


- Xem trước bài : “Từ ngữ về tình cảm gia
đình. Câu kiểu Ai làm gì ? Dấu chấm, chấm
hỏi”


- Nghe GV nêu yêu cầu và làm bài
vào SGK (làm cá nhân) .


- Chữa bài trên bảng phụ.
- Cây xồ cành ơm cậu bé

.



- Em học thuộc đoạn thơ.
- Em làm ba bài tập toán.


- Chọn và xếp các từ ở 3 nhóm sau
thành câu.


- Đầu câu viết hoa cuối câu có dấu
chấm.


- Làm bài cá nhân.
- Đọc chữa bài.


+ Em quét dọn nhà cửa.
+ Chị em giặt quần áo.
+ Linh rửa bát đũa.
+ Cậu bé xếp sách vở …
- Nhận xét.


- HS thực hiện theo yêu cầu.
- Nhn xột.


Thứ năm ngày

tháng

. năm 20



<b>Thủ công</b>


<b>GẤP CẮT DÁN HÌNH TRÒN (Tiết 1)</b>



<b>A.Mục tiêu :</b>


<b>-</b> Biết cách gấp, cắt, dán hình trịn. Gấp, cắt, dán được hình trịn. Hình có thể chưa


trịn đều và có khích thước to, nhỏ tùy thích. Đường cắt có thể mấp mơ.


 Với hs khéo tay: Gấp, cắt, dán được hình trịn. Hình tương đối trịn. Đường cắt ít mấp
mơ. Hình dán phẳng. Có thể gấp, cắt, dán được thêm hình trịn có kích thước khác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>C.Hoạt động dạy học.</b>


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS


<b>I. ỔN ĐỊNH.</b>
<b>II.KTBC.</b>


 Kiểm tra việc chuẩn bị của HS.
 Nhận xét.


<b>III.BÀI MỚI.</b>
<b>1.Giới thiệu.</b>


 Giới thiệu trực tiếp. Ghi bảng tựa bài.


<b>2. Hướng dẫn thực hiện.</b>


<i>a.Bước 1 : Gấp hình.</i>


 Cho HS quan sát mẫu. Sau đó thực hiện mẫu
vừa nêu quy trình gấp hình.


 Cắt mơt hình vng có cạnh là 6 ơ (hình 1) .
Gấp tư hình vng theo đường chéo được hình
2a và điểm O là điểm của đường chéo. Gấp đơi


hình 2a để lấy đường dấu giữa và mở ra được
hình 2b. Gấp hình 2b theo đường dấu gấp sao
cho 2 cạnh bên sát vào đường dấu giữa được hình
3


<i>b.Bước 2 : Cắt hình trịn</i>


 Lật mặt sau hình 3 , được hình 4. Cắt theo
đường dấu gấp CD và mở ra , được hình 5a. Từ
hình 5a cắt, sửa theo đường cong và mở ra, được
hình trịn.


<b>3. HS thực hiện.</b>


<b>IV.CỦNG CỐ, DẶN DÒ.</b>


 Cho HS trưng bày sản phẩm.
 Nhận xét.


 Tiết sau tiếp tục gấp cắt dán hình tròn.


 Hát.


 Nghe GV giới thiệu.


 HS quan sát mẫu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Thứ năm ngày

tháng

. năm 20



<b>Toỏn</b>



<b>LUYEN TAP</b>



<b>A.Muùc tieõu :</b>


Thuc bng 14 tr i một số.


 Thực hiện được phép trừ dạng 54 – 18.
 Tìm số bị trừ hoặc tìm số hạng chưa biết.


 Biết giải bài tốn có một phép trừ dạng 54 – 18.
 Làm BT1, 2( cột 1, 3), 3 ( a), 4.


<b>B. ĐDDH: </b>Nội dung các BT.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS


<b>I.OÅN ĐỊNH.</b>


<b>II.KTBC : “54 – 18”</b>


 Cho HS đặt tính rồi tính vào vở nháp : 74 –
47 , 64 – 28 , 44 – 19 , 54 – 15


 Nhận xét.


<b>III.BÀI MỚI.</b>


<b>1.Giới thiệu. - </b>Giới thiệu trực tiếp.



<b>2.Luyện taäp.</b>


<b>Bài 1 : </b>


 Yêu cầu HS tự làm bài .


 Yêu cầu HS kiểm tra bài của nhau .
 Nhận xét và cho điểm .


<b>Bài 2 :</b>


 Yêu cầu 1 HS nêu đề bài .
 Khi đặt tính phải chú ý điều gì ?


 Thực hiện tính từ đâu ?


 Yêu cầu cả lớp làm bài vào Vở bài tập. Gọi 2
HS lên bảng làm bài, mỗi HS làm 2 con tính .
 Gọi HS nhận xét bài bạn .


 Gọi 2 HS lên bảng lần lượt nêu cách đặt tính
và thực hiện các phép tính sau: 84 – 47 ; 60 – 12.
 Nhận xét và cho điểm HS .


<b>Bài 3 :</b>


 Yêu cầu HS đọc đề bài : Nêu lại cách tìm số
hạng trong một tổng, số bị trừ trong một hiệu và
tự làm .



 Gọi HS nhận xét bài bạn trên bảng sau đó cho
điểm .


<b>Bài 4 :</b>


 Gọi 1 HS đọc đề bài .
 Bài tốn cho biết gì ?
 Bài tốn hỏi gì ?


 u cầu HS ghi tóm tắt và tự giải .


 Hát.


 Thực hiện theo yêu cầu.


 Nghe GV giới thiệu.


 HS tự làm bài sau đó nối tiếp nhau
đọc kết quả từng phép tính .


 2 HS ngồi cạnh đổi chéo vở để kiểm
tra bài của nhau .


 Đọc đề bài .


 Chú ý đặt tính sao cho đơn vị thẳng
cột với đơn vị, chục thẳng cột với
chục.


 Thực hiện tính từ hàng đơn vị .


 Làm bài .


 Nhận xét bài bạn về đặt tính, kết quả
tính .


 2 HS lần lượt trả lời.


 Trả lời sau đó 3 HS lên bảng làm
bài, cả lớp làm vào Vở bài tập .


 Nhận xét .


 Đọc đề bài .


 Bài tốn cho biết : Có 84 ơ tơ và
máy bay, trong đó ơ tơ có 45 chiếc .
 Hỏi có bao nhiêu máy bay ?


Tóm tắt


Ơ tơ và máy bay : 84 chiếc
Ơ tơ : 45 chiếc
Máy bay : ... chiếc ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

 Hỏi thêm : Tại sao lại thực hiện tính trừ ?


<b>IV.CỦNG CỐ.</b>


 Gọi những HS nào cịn chậm ở phần bài tập
nào, lên bảng làm lại dạng bài tập đó.



 Nhận xét.


<b>V. DẶN DÒ.</b>


 Xem trước bài : “ 15. 16. 17. 18. trừ đi một
số”


 Nhận xét tiết học.


Số máy bay có là :
84 – 45 = 39 ( chiếc )


Đáp số : 39 chiếc .


 Vì 84 là tổng số ô tô và máy bay. Đã
biết số ô tô. Muốn tính máy bay ta lấy
tổng số tr i s ụ tụ .


Thứ năm ngày

tháng

. năm 20



<b> Taọp vieỏt</b>


<b>CH HOA L</b>



<b>A.Muùc tieõu :</b>


 Viết đúng chữ hoa L ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ ), chữ và câu ứng dụng : Lá (1 dòng
cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ ), Lá lành đùm lá rách (3lần ).



<b>B.Chuẩn bị :</b>


 Chữ mẫu trong khung chữ. Nội dung bài tập viết trên bảng .


<b>C.Hoạt động dạy học.</b>


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS


<b>I. ỔN ĐỊNH.</b>


<b>II. KTBC : “Chữ hoa K”</b>


 Cho HS viết chữ hoa “K” và chữ “Kề”.
 Nhận xét.


<b>III.BÀI MỚI.</b>


 Hát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>1.Giới thiệu.</b>


 Nêu mục tiêu của bài họ và ghi bảng tựa bài.
 Đọc nội dung bài tập viết được ghi trên bảng
lớp.


<b>2.Hướng dẫn viết.</b>


a.Viết chữ hoa L


 Đính chữ mẫu, yêu cầu HS quan sát và cho


biết chữ hoa “L” có độ cao mấy li , rộng mấy ô
và viết bằng mấy nét ?


 Nhận xét, chốt lại : Chữ hoa “L” đặt trong
khung chữ có độ cao 5 li, rộng 4 ơ và viết bằng
ba nét : Cong dưới, lượn dọc và lượn ngang.
 Khi viết, chúng ta đặt bút trên đường kẻ 6,
viết một nét cog lượn dưới như viết phần đầu của
các chữ hoa “C” và “G”


 Sau đó đổi chiều bút, viết nét lượn hai đầu
dọc, đến đường kẻ 1,đổi chiều bút viết nét lượn
ngang tạo một vòng xoắn nhỏ ở chân chữ.


 Viết mẫu : trên khung chữ và trên dòng kẻ.
 Cho HS viết ở bảng con.


b.Viết cụm từ : Lá lành đùm lá rách.
 Hôm nay cụm từ ứng dụng ta viết là gì
 Em hiểu cụm từ này muốn nói gì ?
 Quan sát và cho biết :


 Độ cao của các chữ cái trong cụm từ ?


 Cách đặt dấu thanh ?


 Khoảng cách giữa các chữ trong cụm từ viết
như thế nào ?


 Các chữ cái trong một chữ được viết ra sao ?


 Trong cụm từ này, chữ nào được viết hoa ?
 Cách nối nét giũa chữ “L” và “a” ?


GV viết mẫu :

Laù -

Laù



 Cho HS viết vào bảng con.
 GV viết mẫu cụm từ ứng dụng :


Lá lành đùm lá rách ”



 Nghe GV giới thiệu.


 Nghe GV đọc và đọc lại bài.


 Quan sát và nêu : Chữ “L” viết
hoa có độ cao 5 li, rộng 4ơ và viết
bằng 3 nét.


 Nghe GV chốt lại.


 Quan sát GV hướng dẫn viết.


 Quan sát GV viết maãu.


Luyện viết ở bảng con :

L



 Nêu : “Lá lành đùm lá rách”.
 Giải thích : Có nghĩa là đùm bọc,
cưu mang, giúp đỡ lẫn nhau trong
lúc khó khăn, hoạn nạn.



 Độ cao các chữ cái : Cao 2,5 li :
L. l. h. Cao 2 li : đ. Cao hơn 1 li : r
Các chữ còn lại cao 1 li


 Dấu thanh : Dấu sắc đặt trên chữ
“a” (Lá). Dấu huyền đặt trên chữ
“a” (lành) - chữ “u” ( đùm) .


 … bằng bề rộng chữ cái o.
 … viết liền mạch.


 … chữ “Lá”


 … lưng nét cong trái của chữ “a”
chạm vào điểm cuối của chữ “L”
 Quan sát GV viết mẫu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

c. HS viết vào vở.


 Yêu cầu HS giở vở tập viết và hướng dẫn hS
viết bài vào vở.


d. Chấm điểm, nhận xét.


<b>IV. CỦNG CỐ.</b>


 Cho những HS nào viết chưa đẹp hoặc viết
sai, lên bảng viết lại.



 Nhận xét.


<b>V. DẶN DÒ.</b>


 Về hồn thành bài viết chữ nghiêng.
 Xem trước bài chữ hoa “M”


 Nhận xét tiết học.


 Viết bài vào vở.


 Thực hiện theo yêu cầu.
 - Nhận xét.


Thø năm ngày

tháng

. năm 20



<b>T nhiờn xã hội</b>


GIỮ SẠCH MƠI TRƯỜNG XUNG QUANH NHÀ Ở



<b>A. Mục tieâu :</b>


 Nêu được một số việc cần làm để giữ vệ sinh môi trường xung quanh nơi ở.
 Biết tham gia làm vệ sinh môi trường xung quanh nơi ở.


◦ Biết được lợi ích của việc giữ vệ sinh mơi trường.


<b>B. ĐDDH: </b>hình vẽ SGK.


<b>C.Hoạt động dạy học.</b>



HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS


<b>I.ỔN ĐỊNH.</b>


<b>II.KTBC : “Đồ dùng trong gia đình”</b>


 Hãy kể những đồ dùng trong gia đình.


 Với đồ dùng bằng sứ, thuỷ tinh (hoặc ĐD bằng
gỗ) - muốn bền, đẹp, ta cần lưu ý điều gì ?


 Nhận xét.


<b>III.BÀI MỚI.</b>


 Hát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>1.Giới thiệu. </b>trực tiếp. Ghi bảng tựa bài.


<b>2.Hướng dẫn.</b>


<i>a.Hoạt động 1 : Làm việc với SGK</i>

<i>.</i>



 Chia lớp thành 10 nhóm.


+ Nhóm 1. 2 : Hình 1
+ Nhóm 3. 4 : Hình 2
+ Nhóm 5. 6 : Hình 3
+ Nhóm 7. 8 : Hình 4


+ Nhóm 9.10 : Hình 5


 Quan sát tranh, thảo luận và cho biết mọi
người trong tranh đang làm gì ? Làm như thế có
mục đích gì ? - Thời gian : 4’


 Mời HS trình bày trước lớp.


 Cho biết mọi người trong tranh sống ở vùng
miền nào ?


 Nhận xét, chốt lại : Như vậy, tất cả mọi người
dân, dù sống ở đâu cũng phải biết giữ gìn mơi
trường xung quanh sạch sẽ.


 Giữ gìn mơi trường sạch sẽ , có lợi ích gì ?


 Nghe GV giới thiệu.


 Nghe yêu cầu.


 Quan sát và thảo luận.
 Trình bày.


+ Hình 1 : Các bạn HS đang qt
rác trên hè phố trước cửa nhà. Việc
làm này làm cho hè phố sạch sẽ,
thống mát.


+ Hình 2 : Mọi người đang chặt bớt


cây, phát quang bụi rậm. Làm như
vậy để ruồi , muỗi khơng có chỗ
đậu, gây bệnh.


+ Hình 3 : Chị phụ nữ đang dọn
sạch chuồng lợn. Làm thế để giữ vệ
sinh môi trường xung quanh, ruồi
không có chỗ đậu.


+ Hình 4 : Anh này đang dọn rửa
nhà vệ sinh. Làm như vậy để giữ vệ
sinh môi trường.


+ Hình 5 : Anh này đang dùng cuốc
dọn sạch cỏ xung quanh khu vực
giếng. Làm như vậy giúp cho giếng
luôn sạch sẽ, không ảnh hưởng đến
nguồn nước sạch.


 Hình 1 : … ở thành phố.
 hình 2. 5 : … ở nơng thơn.
 Hình 3. 4 : … ở miền núi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<i>b.Hoạt động 2 : Thảo luận nhóm đơi</i>


 Cho HS thảo luận nhóm đơi về vấn đề Để mơi
trường xung quanh sạch đẹp, bạn sẽ làm gì
 Cho HS trình bày.


 Nhận xét, kết luận : Để giữ vệ sinh môi


trường xung quanh, ta làm nhiều việc như … và
môi trường sạch sẽ có lợi cho SK và giúp ta học
tập tốt.


<b>IV. CỦNG CỐ, DẶN DÒ .</b>


 Cho HS ứng xử tình huống : Em vừa đi học về,
thấy một đống rác ngay trước cửa nhà, em sẽ làm
gì ?


+ Hà vừa quét rác xong, bác hàng xóm lại vứt
rác ngay trước cửa nhà. Hà phải làm gì


 Cần giữ sạch mơi trường và xem trước bài
“Phịng tránh ngộ độc khi ở nhà”


 Nhận xét tiết học.


ẩn nấp – Không khí trong lành,
sạch sẽ giúp các em có được sức
khoẻ tốt và học tập tốt.


 Nghe yêu cầu và thực hiện.
 Trình bày : … làm các việc : quét
rác xung quanh nhà, đường phố,
phát quang bụi rậm,VS chuồng trại,
xung quanh nguồn nước sử dụng …


 HS x lý tỡnh hung.
Nhn xột.



Thứ sáu ngày

tháng

. năm 20



<b>Taọp laứm vaờn</b>


<b>KE VE GIA ĐÌNH</b>



<b>A.Mục tiêu :</b>


 Biết kể về gia đình của mình theo giợ ý cho trước ( BT1)


 Viết được một đoạn văn ngắn ( từ 3 đến 5 câu) theo nội dung BT1.


<b>B. Đồ dùng dạy học:</b> Tranh vẽ cảnh gia đình có bố m ẹ và hai con. Nội dung BT1.

C.Hoạt động dạy học.



HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS


<b>I. ỔN ĐỊNH.</b>


<b>II. KTBC : “Gọi điện”</b>


 u cầu HS nhắc lại thứ tự khi gọi điện thoại.
 Các tín hiệu trong máy.


<b>III. BÀI MỚI.</b>


<b>1. Giới thiệu. </b>Nêu mục tiêu bài và ghi tựa.


<b>2. Hướng dẫn.</b>



<i><b>.</b></i>

<b>Bài 1 :</b> (miệng)


 Gọi HS nêu yêu cầu.


 Lưu ý : Dựa trên câu hỏi gợi ý để kể về gia đình


 Hát.


 HS nêu theo yêu cầu.


 Nghe GV giơí thiệu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

chứ không phải TLCH.


 Yêu cầu cả lớp đọc thầm câu hỏi để nhớ những
điều cần nói.


 Cho HS kể trong nhóm. Sau đó kể trước lớp.
 Nhận xét.


<b>Bài 2 : </b>(viết)


 Cho HS viết đoạn văn vào vở nháp.
 Đọc kết quả .


 Nhận xét.


<b>IV.CỦNG CỐ, DẶN DOØ.</b>



 Chọn những bài hay đọc trước lớp.
 Xem trước bài 13.


 Nhận xét tiết học.


 Kể trước lớp (theo những câu
gợi ý) : Gia đình em gồm có mấy
người ? Bố mẹ em làm gì ? Anh chị
em của em làm gì (có đi học ?)
Tình cảm của những người trong
gia đình em như thế nào ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

Thứ sáu ngày

tháng

. năm 20



<b>Toỏn</b>


<b>15. 16. 17. 18. TR I MễT S</b>



<b>A.Muùc tieõu :</b>


 Biết thực hiện các phép tính trừ để lập các bảng trừ:15, 16, 17, 18 trừ đi một số.
◦ Làm BT1.


<b>B. ĐDHT: </b>Que tính, nd các BT<b>.</b>
<b>C. Hoạt động dạy học.</b>


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS


<b>I.OÅN ĐỊNH.</b>



<b>II.KTBC : Luyện tập</b>


 u cầu HS thực hiện đặt tính và tính
84 – 46 , 60 – 15 , 45 – 26 , 62 – 34
 Tìm x : 23 + x = 56 , x – 24 = 24
 Nhận xét.


<b>III.BAØI MỚI.</b>


<b>1/ Giới thiệu. </b>GV giới thiệu ngắn gọn và ghi tên
bài lên bảng .


<b>2/ 15 trừ đi một số :</b>
Bước 1 : 15 – 6


 Nêu bài tốn : Có 15 que tính, bớt đi 6 que
tính. Hỏi cịn lại bao nhiêu que tính ?


 Làm thế nào để tìm được số que tính cịn lại ?
 u cầu HS sử dụng que tính để tìm kết quả .
 Hỏi : 15 que tính, bớt 6 que tính cịn bao nhiêu
que tính ?


 Vậy 15 trừ 6 bằng mấy ?
 Viết lên bảng 15 – 6 .
Bước 2 :


 Nêu : Tương tự như trên, hãy cho biết 15 que
tính bớt 7 que tính bằng mấy que tính ?



 Hát.


 HS thực hiện theo yêu cầu.


 Nghe GV giới thiệu.


 Nghe và phân tích đề tốn .
 Thực hiện phép trừ 15 – 6 .
 Thao tác trên que tính .
 Cịn 9 que tính .


 15 trừ 6 bằng 9 .


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

 Yêu cầu HS đọc phép tính tương ứng .
 Viết lên bảng : 15 – 7 = 8 .


 Yêu cầu HS sử dụng que tính để tìm kết quả
của các phép trừ : 15 – 8; 15 – 9 .


 Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh bảng công thức
15 trừ đi một số .


<b>3/ 16 trừ đi một số :</b>


 Nêu: Có 16 que tính, bớt đi 9 que tính. Hỏi
cịn lại bao nhiêu que tính ?


 Hỏi : 16 bớt 9 còn mấy ?
 Vậy 16 trừ 9 bằng mấy ?
 Viết lên bảng 16 – 9 .



 u cầu HS sử dụng que tính để tìm kết quả
của : 16 – 8; 16 – 7 .


 Yêu cầu HS đọc đồng thanh các công thức 16
trừ đi một số .


<b>4/ 17, 18 trừ đi một số :</b>


 Yêu cầu HS thảo luận nhóm để tìm kết quả
của các phép tính : 17 – 8; 17 – 9; 18 – 9


 Gọi 1 HS lên bảng điền kết quả các phép tính
trên bảng các công thức .


 Yêu cầu cả lớp nhận xét sau đó đọc lại bảng
các cơng thức : 15, 16, 17, 18 trừ đi một số .
<b>5/ Luyện tập, thực hành :</b>


<b>Bài 1 :</b>


 Yêu cầu HS nhớ lại bảng trừ và ghi ngay kết
quả vào Vở bài tập .


 Yêu cầu HS báo cáo kết quả .


 Hỏi thêm : Có bạn HS nói khi biết 15 – 8 = 7,
muốn tính 15 – 9 ta chỉ cần lấy 7 – 1 và ghi kết
quả là 6. Theo em, bạn đó nói đúng hay sai ? Vì
sao ?



 u cầu HS tập giải thích với các trường hợp
khác .


<b>IV.CỦNG CỐ.</b>


 Cho HS “Đố bạn” : đố nhau về các cơng
thức có trong bảng trừ.


 Nhận xét.


<b>V.DẶN DOØ.</b>


 Xem trước bài : “55 8 , 56 7 , 37 8 68
-9”


 Nhaän xét tiết học.


15 que tính, bớt 7 que tính, cịn lại 8
que tính .


 15 trừ 7 bằng 8 .
 15 – 8 = 7 .
 15 – 9 = 6
 Đọc bài .


 Thao tác trên que tính và trả lời :
cịn lại 7 que tính .


 16 bớt 9 còn 7 .


 16 trừ 9 bằng 7 .


 Trả lời : 16 – 8 = 8, 16 – 7 = 9
 Đọc bài .


 Thảo luận theo cặp và sử dụng que
tính để tìm kết quả .


 Điền số để có :
17 – 8 = 9
17 – 9 = 8
18 – 9 = 9
 Đọc bài và ghi nhớ .
 Ghi kết quả các phép tính .


 Nối tiếp nhau báo cáo kết quả của
từng phép tính. Mỗi HS chỉ đọc kết
quả của 1 phép tính .


 Cho nhiều HS trả lời .


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

Thứ sáu ngày

tháng

. năm 20



<b>Chớnh taỷ</b> (Nghe - vieỏt)


<b>QUAỉ CUA BO</b>



<b>A.Muùc tieõu :</b>


Nghe- viết chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn văn xi có nhiều dấu câu.


 Làm được BT2, BT( 3) a/ b hoặc BT CT phương ngữ do GV chọn.


<b>B. Đồ dùng dạy học: </b>GV: Viết sẵn các bài tập, bài chính tả. HS: Vở BT.


<b>C. Hoạt động dạy học.</b>


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS


<b>I. OÅN ĐỊNH.</b>


<b>II.KTBC : Bông hoa Niềm vui</b>


 Cho HS viết sai ở tiết trước lên bảng viết lại.
 Nhận xét.


<b>III.BAØI MỚI.</b>


<b>1.Giới thiệu</b>:Nêu mục tiêu bài và ghi bảng tựa bài.


<b>2. Hướng dẫn</b>.


a. Ghi nhớ nội dung bài và hướng dẫn trình bày.
 Đọc đoạn viết.


 Quà của bố đi câu về có những gì?
 Bài chính tả có mấy câu ?


 Những chữ nào viết hoa ?
 Câu nào có dấu hai chấm ?
b. Luyện viết từ khó.



 Cho HS nêu từ khó và GV ghi bảng : cà cuống,
niềng niễng, toả, quẫy toé nước.


 Yêu cầu HS phân tích từ khó.
 Cho HS viết vào bảng con.
c. Viết chính tả.


d. Sốt lại bài và kiểm tra lỗi chính tả.
đ. Chấm bài.


<b>3. Luyện tập.</b>


 Cho HS làm bài vào SGK . sau đó chữa bài –


 Hát.


 HS thực hiện theo yêu cầu.


 Nghe GV giới thiệu.


 Nghe GV đọc và đọc lại đoạn
viết .


 Caø cuống, niềng niễng, hoa
sen, cá sộp, cá chuối


 … có 4 câu.


 … viết hoa chữ đầu câu.


 … câu 2 .


 Nêu từ khó.


 Phân tích và luyện viết từ khó
vào bảng con.


 Viết chính tả.


 Sốt lại bài viết và kiểm tra
lỗi chính tả.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

GV nhận xét và kiểm tra kết quả của HS.


<b>IV.CỦNG CỐ - DẶN DÒ</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×