Tải bản đầy đủ (.docx) (25 trang)

TUAN 14

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (351.4 KB, 25 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 14</b>



<i><b>T</b></i>

hứ hai ngày 22 tháng 11 năm 2010


Buổi sáng :



<i>*********</i>



Tiếng việt :

<b><sub> </sub></b>

<b>BÀI 55:</b>

<b><sub> </sub></b>

<b>eng - iêng </b>



I. Mơc tiªu:


- Đọc được : eng , iêng , lưỡi xẻng , trống chiêng ; từ và các câu ứng dụng
- Viết được : eng , iêng , lưỡi xẻng , trống chiêng .


- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Ao , hồ , giếng


-KNS : Kĩ năng hợp tác, kĩ năng giải quyết vấn đề , kĩ năng tư duy sáng tạo.
II. Đồ dùng dạy học:


- Sư dơng tranh minh ho¹ trong SGK.


III. Các hoạt động dạy học:<sub> </sub>


<b>TiÕt 1 : </b>

eng-iêng


<b> Hoạt động của thầy</b> <b> Hoạt động của trò</b>

<b>1. Kiểm tra bài c :</b>



- Đọc bài 51, viết bảng con : <i>cây sung,trung</i>


<i>thu,vui mừng.</i>



- GV nhËn xÐt , ghi ®iĨm .


<b>2. Bài mới :</b>



<b>HĐ1: Nhn din vn :eng</b>
- Gi 1 H phân tích vần eng.
- Cho H cả lớp cài vần eng.
- GV nhận xét .


- Có eng, muốn có tiếng xẻng ta làm thế
nào?


- Cho H cài tiếng xẻng


- GV nhận xét và ghi bảng tiếng xẻng.
- GV hướng dẫn đánh vần 1 lần.


- Dùng tranh giới thiệu từ “lưởi xẻng”.
- Gọi đánh vần tiếng xẻng, đọc trơn từ lưởi
<i>xẻng .</i>


<b>* Vần iêng : (Tiến hành tương tự) </b>
<i><b> </b></i>


<i><b> Cho HS nghỉ giữa tiết</b></i>
<b>HĐ2 : Hớng dẫn viết.</b>


- GV viết mẫu , nêu quy trình viết .
- Yêu cầu HS viết vào bảng con .


- GV chØnh sưa t thÕ viÕt cho HS .


<b>H§3: Dạy từ ứng dụng.</b>


- GV ghi lần lợt các tiếng ứng dụng lên bảng
- GV chỉnh sửa cho HS .


- GV đọc mẫu , giải thích .


+ Em h·y tìm tiếng ghi vần vừa học ở trong
các từ ứng dụng ?


3. Củng cố - Dặn dò:



- Gv nhËn xÐt giê häc


* 3 HS đọc , 2 HS viết bảng lớp.


*1 H phân tích vần eng.
- Cả lớp thực hiện.
- H quan sát trả lời.
- H cả lớp cài tiếng xẻng
- 1 H phân tích tiếng xẻng
- Quan sát, lắng nghe.


- Đánh vần tiếng, đọc trơn từ: CN,
nhóm, cả lớp.


* HS quan s¸t .



- HS tËp viết vào bảng con .


* HS luyn c cỏ nhân . – nhóm –
lớp .



- HS t×m .


TiÕt 2: LuyÖn tËp


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>a. Đọc bài trên bảng lớp.</b>


- Yờu cu HS luyn đọc toàn bài ở tiết 1 .
- GV chỉnh sửa cho HS .


<b>b. Đọc câu ứng dụng :</b>


- Yêu cầu HS quan sát , nhận xét tranh minh
hoạ .


- GV ghi câu ứng dụng lên bảng , yêu cầu HS
đọc .


- GV chØnh söa cho HS .


- GV đọc mẫu , giải thích và gọi HS đọc cn
- Yêu cầu HS tìm tiếng ghi âm vừa học trong
câu ứng dụng .


<i><b> Cho HS nghỉ giữa tiết</b></i>


<b>HĐ 2:</b> <b>Luyện viết.</b>


- Hớng dẫn cách viết trong vở
- KT cách cầm bút, t thÕ ngåi viÕt
- Giao viÖc


- GV quan sát và giúp đỡ những HS yếu
+ Chấm điểm một số bài vit


- Nhận xét chung bài viết của HS, chữa một
số lỗi sai phổ biến


<b>HĐ 3</b> <b>: Luyện nói.</b>


- Cho H quan sát tranh minh hoạ để luyện
nói theo câu hỏi gợi ý của GV.


<b>* Cđng cè - DỈn dß:</b>


<b> </b>- Gv nhËn xÐt giê häc


* HS luyện đọc cn – nhóm – lớp .
- HS quan sát nhận xét .


- HS luyện đọc cá nhân . – nhóm – lớp .
- HS đọc cá nhân .


- HS t×m .


* HS tËp tËp viÕt theo HD cđa GV


- HS chó ý theo dâi


* HS thảo luận nhóm theo yêu cầu của
GV


- Các nhóm cử đại diện nêu kết quả thảo
luận


to¸n :

<b> PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 8</b>



I. Mơc tiªu:


- Thuộc bảng trừ biết làm tính trừ trong phạm vi 8; viết đợc phép trừ thích hợp với hình vẽ.
- BT: Bài 1;Bài 2; Bài 3(cột 1); Bài 4 ( viết 1 php tnh ).


- Rèn kỹ năng tính và tính cẩn thËn khi lµm bµi cho HS.


- KNS : kÜ năng t duy; kĩ năng lắng nghe tích cực ; kĩ năng hợp tác.


II. Đồ dùng dạy học:


- Cỏc vt mẫu trong bộ đồ dùng tốn 1 và các mơ hình vật thật .


III. Các hoạt động dạy học:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1.Kiểm tra bài cũ</b>.


- Cho HS nhắc lại bảng cộng trong phạm


vi 8


<b>2.Bài mới</b>.


<b>H§1: Hình thành bảng trừ trong phạm </b>


<b>vi 8.</b>
<i><b>* Bước 1:</b></i>


- Hướng dẫn Hs quan sát hình vẽ để nêu
vấn đề tốn cần giải quyết.


* <b>Bước 2: </b>GV chỉ vào hình vẽ vừa nêu:
8 bớt 1 bằng mấy ?


<b>-</b> HS nhắc lại bảng cộng trong phạm
vi 8.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- GV ghi bảng: 8 – 1 = 7
- GV nêu: 8 bớt 7 bằng mấy ?
- Ghi : 8 – 7 = 1


<b>* Bước 3: </b>


- Ghi và nêu:8 – 1 = 7 8 – 7 = 1
Là phép tính trừ


<b>H§2: Học phép trừ: </b>


8 – 2 = 6 8 – 6 = 2


8 – 3 = 5 8 – 5 = 3
8 – 4 = 4 8 – 4 = 4


- Thực hiện tiến hành theo 3 bước đẻ HS
tự rút ra kết luận và điền kết quả vào chỗ
chấm.


* <i><b>Ghi nhớ bảng trừ</b></i>.


- Cho HS đọc thuộc bảng trừ


<b>H§3. Thực hành:</b>


<b>* Bài 1</b>: Tính


- Cho HS nêu u cầu bài tốn và thực
hiện b¶ng con.


<b>* Bài 2</b>: Tính


- Cho HS nêu yêu cầu bài toán và thực
hiện.


- Hướng dẫn HS tự nhẩm và nêu kết quả
<b>* Bài 3</b>: Tính


- GV cho HS nêu cách làm bài:


<b>* Bài 4:</b>



- GV cho HS nhìn tranh
- Nêu bài tốn


- Viết phép tính thích hợp.


3. Cđng cè - DỈn dß:



- Gv nhËn xÐt giê häc


- Hs đọc : 8 – 1 = 7
- 8 bớt 7 bằng 1
- Đọc: 8 – 7 = 1


- Đọc 8 – 1 = 7 8 – 7 = 1


- HS thi nhau nêu kết quả và diền
vào chỗ chấm


- HS thi nhau đọc thuộc bảng trừ
*Thực hiện bài toán và viết kết quả
theo cột dọc.


8 8 8 8 8 8
1 2 3 4 5 7
7 6 5 4 3 1
- HS cùng chữa bài


*Tính và viết kết quả theo hàng ngang
1 + 7 = 8 2 + 6 = 8 4 + 4 = 8
8 – 1 = 7 8 – 2 = 6 8 – 4 = 4


8 – 7 = 1 8 – 6 = 2 8 – 8 = 0
*Hs làm bài và chữa bài.


8 – 4 = 4 8 – 8 = 0
8 – 1 – 3 = 4 8 – 0 = 8
8 – 2 – 2 = 4 8 + 0 = 8
- Cét 2 - Dµnh cho HS giái


*a. Có 8 quả mận, bạn đã lấy 4 quả.
Hỏi còn mấy quả mận ?


- Thực hiện phép trừ.


8 - 4 = 4


- Phần b dành cho HS giỏi


b. Cú 5 qu tỏo, bạn đã lấy mất 2 quả.
Hỏi bạn còn lại mấy quả táo


- Thực hiện phép trừ.


5 - 2 = 3


- - - -


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

-Bi chiỊu :


<i>*********</i>



Ôltiếng việt :

<sub> </sub>

<b>Bài 55 :</b>

<b><sub> </sub></b>

<b>eng - iªng</b>




I. Mơc tiªu:


- Củng cố cách đọc và viết: vần eng ; iªng.


-Làm tốt bài tập ë vë «n lun.


- Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở sạch đẹp.
II. Đồ dùng dạy học:


S¸ch giáo khoa TV1tập 1. Vở ôn luyện Tviệt.


III. Các hoạt động dạy học:<sub> </sub>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1.Giíi thiƯu bµi:</b>


2. H<b>ướng dẫn HS luyện đọc và làm bài </b>
<b>tập ở vở ÔLtiếng Việt</b>


<b>HĐ1: Đọc bài SGK </b>


- Gọi HS nhắc lại tên bài học? Cho HS mở
sách đọc bµi 55.


<b>HĐ2: Hướng dẫn làm vở bài tập trang 54.</b>
<b>Bài 1: Nối</b>


- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập 1.Yêu cầu HS nối
vào vở bài tập. Nhận xét.



<b>Bài 2 : in eng hay iêng .</b>


-Gi HS nhắc lại yêu cầu bài tập 2


-yờu cầu HS ghép vần và điền đúng từ.


-Nhận xột kết luận đáp án đúng.


<b>Bài 3 : Điền hồ hc giếng hoặc</b> nụng .
-Gi HS nhắc lại yờu cu bi tp 3.


-yờu cầu HS tiếng sao cho đúng .


-Nhận xột kết luận đáp án đúng. Gọi HS đọc lại
các câu trên.


<b>Bài 4 : </b>Viết <b>cái kng, c ring : 2 dũng </b>


-Yêu cầu HS viết bµi vµo vë.
-GV chÊm 1 sè bµi nhËn xÐt


<b>3. Cđng cố dặn dò:</b>



- GV nhận xét giờ học.


Lắng nghe.


* Đọc cá nhân- đồng thanh



* Lớp làm vào v . 2, 3 HS nêu kết quả


* 2 HS lên bảng điền.
- Lớp làm vào vở.
* 2 HS lên bảng điền.
- Lớp làm vào vở.


* HS viết vào vở


<b>T - H T ViÖt: </b>

<b>TIẾT 1 </b>

<b> : eng - iêng </b>



I. Mơc tiªu:


- Tìm được tiếng có vần in, yªn có trong bài. HS đọc được bài ‘’cái kẻng.’’


- Luyện viết câu: đàn cò khiêng nắng.


- Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở sạch đẹp.


II. Các hoạt động dạy học:<sub> </sub>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>

<b>1.Giới thiệu bài.</b>



<b>2.Hướng dẫn HS làm bài tập</b>
<b>Bài 1 : Điền eng hay iêng .</b>


-Gi HS nhắc lại yờu cu bi tp


-yờu cầu HS ghép vần và điền đúng từ.



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

-Nhận xột kết luận đáp án đúng.


<b>Bài 2: - Hướng dẫn hs đọc bài .</b>


+ Gv đọc mẫu bài .


+ Gv đọc học sinh đọc theo .
+ Gi H c bi .


? Tìm trong bài tiéng có vần <b>eng</b> ?
? Tìm trong bài tiéng có vần <b>iêng</b> ?


<b>B i 3: </b> <b>Vit</b>


-GV viết mẫu lên bảng: <b>Đàn cò khiêng nắng</b>


- GV hướng dẫn HS quan sát bài viết.
- Gọi HS đọc nội dung bài viết.


- Phân tớch cao, khoảng cỏch nét nối giữa
các con ch.


?Tỡm các con chữ có độ cao 5 ơ li ?
? Tìm các con chữ có độ cao 3 ơ li ?
? Tìm các con chữ có độ cao 2 ơ li ?
*<b> Thực hành.</b>


- Hưíng dÉn viÕt vào vở.
- GV quan sát sửa sai.



- Chấm 1 sè bµi cđa HS, nhËn xÐt.


3. Cđng cè - Dặn dò:



- GV nhận xét giờ học. Dặn HS về nhà luyện
thêm.


- H nghe .


- H theo dừi Gv đọc mẫu .
- H đọc theo Gv .


- H lên bảng đọc bài .
- H tìm và nờu.


* Häc sinh quan sát và nhận xét.
-HS nêu.


- Mở vở viết bài. Viết vở ôn luyện ô li.


<b>ễL TH DC</b>

<b> </b>

<b>THỂ DỤC RÈN LUYỆN TƯ THẾ</b>

<b>CƠ BẢN</b>


<b>TRỊ CHƠI VẬN ĐỘNG </b>



I. MỤC TIÊU:


-Ơn một số động tác thể dục RLTTCB đã học .Yêu cầu thực hiện động tác ở mức tương
đối chính xác hơn giờ trước .


-Học động tác đứng đưa một chân ra sau, hai tay giơ cao thẳng hướng. yêu cầu thực hiện


ở mức cơ bản đúng .


-Ôn trị chơi “ Chuyền bóng tiếp sức ’’,u cầu biết tham gia trò chơi .


II. ĐỊA ĐIỂM PHƯƠNG TIỆN


-Kẽ sân chơi ,chuẩn bị 1 còi


III. N I DUNG VÀ PHỘ ƯƠNG PHÁP LÊN LỚP


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của H</b>
<b>A.Phần mở đầu:</b>


- Phổ biến nội dung yêu cầu bài học.
- Tập hợp 4 hàng dọc. Giãng hàng , đứng


tại chỗ vỗ tay và hát .


- Ôn đứng nghiêm, đứng nghỉ, quay
phải, quay trái .


<b>B.Phần cơ bản:</b>


<b>1.Ôn đứng đưa một chân ra sau, hai</b>
<b>tay giơ cao thẳng hướng: </b>


* Ôn phối hợp đứng đưa một chân ra
trước hai tay chống hông và đứng đưa
một chân ra sau, hai tay giơ cao thẳng
hướng: 1 -> 2 lần, 2 X 4 nhịp.



*H lắng nghe nắm yêu cầu bài học.


- H tập hợp thành 4 hàng dọc, đứng tại chỗ và
hát.


- Ôn các động tác: nghiêm, nghỉ, quay phải,
quay trái.


- H xem GV làm mẫu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Đứng đưa một chân sang ngang, hai tay
chống hông: 3 -> 5 lần, 2 X 4 nhịp.


Nhịp 1: Đưa chân trái sang ngang, hai
tay chống hông.


Nhịp 2: Về TTĐCB.


Nhịp 3: Đưa chân phải sang ngang, hai
tay chống hơng.


Nhịp 4: Về TTĐCB.
* Ơn phối hợp: 1 -> 2 lần.


Nhịp 1: Đưa chân trái ra trước, hai tay
chống hông.


Nhịp 2: Về TTĐCB.



Nhịp 3: Đưa chân phải ra trước, hai tay
chống hơng.


Nhịp 4: Về TTĐCB.


<b>2.Ơn trị chơi: Chuyển bóng tiếp sức. </b>
<b>C.Phần kết thúc :</b>


- GV cùng H hệ thống bài học.
- Nhận xét giờ học.


- H thực hiện theo hướng dẫn của GV.


- H thực hiện theo hướng dẫn của GV.


- H ơn lại trị chơi chuyển bóng tiếp sức do
lớp trưởng điều khiển.


* Cùng GV h thng li bi hc.


<i><b>T</b></i>

hứ ba ngày 23 tháng 11 năm 2010


Buổi sáng :



<i>*********</i>



Tiếng việt :

<b><sub> </sub></b>

<b>BÀI 56:</b>

<b><sub> </sub></b>

<b>uông - </b>

<b>ương </b>



I. Mơc tiªu:


- Đọc được : ng , ương , quả chuông , con đường ; từ và các câu ứng dụng


- Viết được :uông , ương , quả chng , con đường


- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Đồng ruộng .


-KNS : Kĩ năng hợp tác, kĩ năng giải quyết vấn đề , kĩ năng tư duy sáng tạo.
II. Đồ dùng dạy học:


- Sư dơng tranh minh ho¹ trong SGK.


III. Các hoạt động dạy học:<sub> </sub>


<b>TiÕt 1 : </b>

uông-ương


<b> Hoạt động của thầy</b> <b> Hoạt động của trò</b>

<b>1. Kiểm tra bi c :</b>



- Đọc bài 51, viết b¶ng con : cái xẻng ,củ


riềng, bay liệng


- GV nhận xét , ghi điểm .


<b>2. Bài mới :</b>



<b>HĐ1: Nhn diện vần :ng</b>
- Gọi 1 H phân tích vần ng.
- Cho H cả lớp cài vần uông.
- GV nhận xét .


- Có ng, muốn có tiếng chng ta làm thế


nào?


* 3 HS đọc , 2 HS viết bảng lớp.


*1 H phân tích vần ng.
- Cả lớp thực hiện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Cho H cài tiếng chuông.


- GV nhận xét và ghi bảng tiếng chuông.
- GV hướng dẫn đánh vần 1 lần.


- Dùng tranh giới thiệu từ “quả chuông”.
- Gọi đánh vần tiếng chuông, đọc trơn từ
<i>quả chng .</i>


<b>* Vần «ng : (Tiến hành tương tự) </b>
<i><b> </b></i>


<i><b> Cho HS nghỉ giữa tiết</b></i>
<b> HĐ2 : Hớng dẫn viết.</b>


- GV viết mẫu , nêu quy trình viết .
- Yêu cầu HS viết vào bảng con .
- GV chỉnh sửa t thế viết cho HS .


<b>HĐ3: Dạy từ ứng dụng.</b>


- GV ghi lần lợt các tiếng ứng dụng lên bảng
- GV chỉnh sửa cho HS .



- GV đọc mẫu , giải thích .


+ Em h·y t×m tiếng ghi vần vừa học ở trong
các từ ứng dông ?


- H cả lớp cài tiếng chuông.
- 1 H phân tích tiếng chng.
- Quan sát, lắng nghe.


- Đánh vần tiếng, đọc trơn từ: CN,
nhóm, cả lp.


* HS quan sát .


- HS tập viết vào bảng con .


* HS luyện đọc cá nhân . – nhóm –
lớp .



- HS t×m .
Tiết 2: Luyện tập


<b>H1: Luyn c .</b>


<b>a. Đọc bài trên bảng lớp.</b>


- Yờu cu HS luyn c ton bi ở tiết 1 .
- GV chỉnh sửa cho HS .



<b>b. Đọc câu ứng dụng :</b>


- Yêu cầu HS quan sát , nhËn xÐt tranh minh
ho¹ .


- GV ghi câu ứng dụng lên bảng , yêu cầu HS
đọc .


- GV chØnh söa cho HS .


- GV đọc mẫu , giải thích và gọi HS đọc cn
- Yêu cầu HS tìm tiếng ghi âm vừa học trong
câu ứng dụng




<i><b> Cho HS nghỉ giữa tiết</b></i>
<b>HĐ 2:</b> <b>Luyện viết.</b>


- Hớng dẫn cách viết trong vở
- KT cách cầm bút, t thÕ ngåi viÕt
- Giao viÖc


- GV quan sát và giúp đỡ những HS yếu
+ Chấm điểm một số bài vit


- Nhận xét chung bài viết của HS, chữa một
số lỗi sai phổ biến



<b>HĐ 3</b> <b>: Luyện nói.</b>


- Cho H quan sát tranh minh hoạ để luyện
nói theo câu hi gi ý:


<b>* Củng cố - Dặn dò:</b>


<b> </b>- Gv nhËn xÐt giê häc


* HS luyện đọc cn – nhóm – lớp .
- HS quan sát nhận xét .


- HS luyện đọc cá nhân . – nhóm – lớp .
- HS đọc cá nhân .


- HS t×m .


* HS tËp tËp viÕt theo HD cđa GV
- HS chó ý theo dâi


* HS thảo luận nhóm theo yêu cầu của
GV


- Cỏc nhúm cử đại diện nêu kết quả thảo
luận


TOÁN

<b> </b>

<b>LUYỆN TẬP</b>



I. Mơc tiªu:



- Thực hiện đợc phép cộng và phép trừ trong phạm vi 8; viết đợc phép tính thích hợp với
hình vẽ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- BT: Bài 1( cột 1,2 ); Bài 2; Bài 3 (cột 1,2 ); Bài 4.


- Kĩ năng hợp tác, kĩ năng lắng nghe tích cực , kĩ năng t duy sáng tạo.
II. Đồ dùng dạy häc:


-Boọ ủoà duứng dáy hóc toaựn 1. caực theỷ soỏ tửứ 0 ủeỏn 8.
<i>III. Các hoạt động dạy học: </i>


hiện.


- làm bảng con
<b>* Bài 4 :</b>


- GV cho HS nhìn tranh nêu bài tốn và viết
phép tính thích hợp.


- nêu miệng – làm bảng con

<b>3.Củng cố - dặn dò :</b>


- Nhận xét chung tiết học.


dấu baèng


- HS lần lượt làm bài
*Thực hiện phép cộng .


8 - 2 = 6



+4


+5 +4


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

ĐẠO ĐỨC

<b>ĐI HỌC ĐỀU VAØ ĐÚNG GIỜ (Tiết 1)</b>



I. Mơc tiªu:


- Nêu được thế nào là đi học đều và đúng giờ
- Biết được lợi ích của việc đi học đều và đúng giờ.


- Biết được nhiện vụ của HS là phải đi học đều và đúng giờ.
- Thực hiện hằng ngày đi học đều và đúng giờ


- Biết nhắc nhở bạn bè đi học đều và đúng giờ


<i>*KNS:-</i>Kĩ năng giải quyết vấn đề để đi học đều và đúng giờ.


-Kĩ năng quản lí thời gian để đi học u v ỳng gi.


II. Đồ dùng dạy học:


Tranh minh hoạ bài tập


III.CÁC HOẠT ĐƠNG DẠY VÀ HỌC :


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1.Kiểm tra bài cũ</b> :



-Khi chào cờ bạn cần đứng như thế nào ?
- GV nhận xét ghi đánh giá .


<b>2.Bài mới</b>:<b> </b>


<b>H§ 1: </b> Thảo luận theo cặp, bài tập 1.


- Trong tranh vẽ sự việc gì ?
- Có những con vật nào ?


- Từng con vật đó đang làm gì ?


- Giữa rùa và thỏ bạn nào tiếp thu bài tốt
hơn ?


- Các em cần nói theo học tập bạn nào ? vì
sao ?


<b>H§</b><i><b> 2</b></i><b> </b>: Thảo luận lớp


- Đi học đúng giờ có lợi gì ?


-Nếu khơng đi học đúng giờ thì có hại gì ?
- Làm thế nào em đi học đúng giờ ?


<b>H§ 3 </b> : Đóng vai theo BT 2


- Từng cặp đóng vai thực hiện trị chơi


<b>3.Củng cố- dăn dò</b>:



- GV nhận xét , khen ngợi những em có
hành vi tốt .


- KiĨm tra 2 em .


- HS thảo luận theo cặp.


- Từng cặp trình bày ý kiến mình trước
lớp, các nhóm cịn lại bổ sung


* Thảo luận và đưa ra nhận xét


- Đi học đúng giờ sẽ tiếp thu bài tốt hơn.
- Không tiếp thu bài tốt


- Nhờ người lớn nhắc nhở học tập xem
đồng hồ đi học .


*Từng cặp đóng vai theo bài tập 2
-Đại diện từng cặp lờn trỡnh din


Buổi chiều :


<i>*********</i>



Ôltiếng việt :

<sub> </sub>

<b>Bµi 56 :</b>

<b><sub> </sub></b>

<b>ng - ương</b>



I. Mơc tiªu:


- Củng cố cách đọc và viết vần : uông,ương


-L m à tốt bài tập ë vë «n luyÖn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Sách giáo khoa TV1tập 1. Vở ôn luyện TviÖt.


III. Các hoạt động dạy học:<sub> </sub>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1.Giíi thiƯu bµi:</b>


2. Hớng dẫn HS luyện đọc và làm bài tập
<b>ở vở ÔLtiếng Việt</b>


<b>HĐ1: Đọc bài SGK </b>


- Gọi HS nhắc lại tên bài học? Cho HS mở
sách đọc bµi 56.


<b>HĐ2: Hướng dẫn làm vở bài tập trang 55.</b>
<b>Bài 1: Nối</b>


- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập 1.Yêu cầu HS nối
vào vở bài tập. Nhận xét.


<b>Bài 2 : Điền ng </b>hc <b>ương .</b>


-Gọi HS nhắc lại yờu cu bi tp 2


-yu cu HS ghép vần và điền đúng từ.


-Nhận xột kết luận đáp án đúng.



<b>Bài 3 : Điền lúa h</b>oặc <b>sng</b> hoặc ng rung .


-Gi HS nhắc lại yêu cầu bài tập 3.


-yờu cầu HS tiếng sao cho đúng .


-Nhận xột kết luận đáp án đúng. Gọi HS đọc lại
các câu trên.


<b>Bài 4 : </b>Viết <b>luống cày, đồng ruộng : 2 dòng </b>


-Yêu cầu HS viết bài vào vở.
-GV chấm 1 số bài nhận xét


<b>3. Củng cố dặn dò:</b>



- GV nhận xét giê häc.


L¾ng nghe.


* Đọc cá nhân- đồng thanh


* Lớp làm vào vở . 2, 3 HS nªu kÕt qu¶


* 2 HS lên bảng điền.
- Lớp làm vào vở.
* 2 HS lên bảng điền.
- Lớp làm vào vở.



* HS viết vào vở


<b>TH to¸n</b>

:

<b> TiÕt 1</b>



I. Mơc tiªu:


- Giúp HS khắc sâu và làm thành thạo dạng toán “Phép trõ trong phạm vi 8 ” .


- Áp dụng làm tốt vở bi tp ở vở thực hành.
II. Đồ dùng dạy học:


- Vë thùc hµnh .


III. Các hoạt động dạy học:<sub> </sub>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>1.Giíi thiƯu bµi.</b>



<b> 2. Hưíng dÉn häc sinh lµm bµi tËp </b>


<b>ë thùc hµnh trang 95 .</b>



<b>Bµi 1:</b> TÝnh


- Cho HS nêu yêu cầu bài 1
- Gọi học sinh lên bảng làm bài .
-GV nhận xét chung


<b>Bài 2:s</b>



- Cho HS nêu yêu cầu bài .


- Gọi học sinh lên bảng làm bài .


<b>Bài 3 :</b>Tớnh (HS khá giỏi)
- Gọi H lên bảng làm bài .
- Đổi vở chữa bài của nhau


<b>Bi 4: Vit phộp tớnh thớch hợp</b>


- L¾ng nghe.


* H nêu y/c đề bài .


- 2 H lên bảng làm , cả lớp làm bài vào vở
- H chữa bài , nhận xét lẫn nhau .


* H nêu y/c đề bài .


- 3 H lên bảng làm , cả lớp làm bài vào vở
- H chữa bài , nhận xét lẫn nhau .


*2 H lên bảng làm , cả lớp làm bài vào vở
- H chữa bài , nhận xét lẫn nhau .


* H tù lµm bµi vµo vë .


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- HS lm vo v.


-

Gv chữa bài nhận xét .


<b>3. Củng cố dặn dò:</b>

- Nhn xét tit hc.


<i><b>T</b></i>

hứ t ngày 24 tháng 11 năm 2010


Buổi sáng :



<i>*********</i>



Tiếng việt :

<sub> </sub>

<b>BÀI 57: </b>

<b>ang - anh</b>



I. Mơc tiªu:


- Đọc được : ang , anh , cây bàng , cành chanh ; từ và đoạn thơ ứng dụng
- Viết được : ang , anh , cây bàng , cành chanh


- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Buổi sáng .


-KNS : Kĩ năng hợp tác, kĩ năng giải quyết vấn đề , kĩ năng tư duy sáng tạo.
II. Đồ dùng dạy học:


- Sö dơng tranh minh ho¹ trong SGK.


III. Các hoạt động dạy học:<sub> </sub>


<b>TiÕt 1 : ang - anh </b>



<b> Hoạt động của thầy</b> <b> Hoạt động ca trũ</b>

<b>1. Kim tra bi c :</b>



- Đọc bài 56, viÕt b¶ng con : quả chng ,



con ng.


- GV nhận xét , ghi điểm .


<b>2. Bài mới :</b>



<b>H§1: Nhận diện vần :ang</b>
<i>a) Nhận diện vần:</i>


- Gọi 1 H phân tích vần ang.
- Cho H cả lớp cài vần ang.
- GV nhận xét .


<i>b) Đánh vần:</i>


- Có ang, muốn có tiếng bàng ta làm thế
nào?


- Cho H cài tiếng bàng .


- GV nhận xét và ghi bảng tiếng bàng.
- GV hướng dẫn đánh vần 1 lần.


- Dùng tranh giới thiệu từ ‘’ cây bàng”.
- Gọi đánh vần tiếng bàng., đọc trơn từ cây
<i>bàng .</i>


<b>* Vần anh : (Tiến hành tương tự) </b>
<i><b> Cho HS nghỉ giữa tiết</b></i>



<b>HĐ2 : Hớng dẫn viết.</b>


- GV viết mẫu , nêu quy trình viết .
- Yêu cầu HS viết vào bảng con .
- GV chỉnh sửa t thế viết cho HS .


<b>HĐ3: Dạy từ ứng dụng.</b>


- GV ghi lần lợt các tiếng ứng dụng lên
bảng


* 3 HS c , 2 HS vit bảng lớp.


- 1 H phân tích vần ang.
- Cả lớp thực hiện.
- H quan sát trả lời.


- H cả lớp cài tiếng bàng..
- 1 H phân tích tiếng bàng.
- Quan sát, lắng nghe.


- Đánh vần tiếng, đọc trơn từ: CN,
nhóm, cả lớp.


* HS quan s¸t .


- HS tập viết vào bảng con .


* HS luyn đọc cá nhân . – nhóm –


lớp .


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- GV chỉnh sửa cho HS .
- GV đọc mẫu , giải thích .


+ Em h·y t×m tiÕng ghi vần vừa học ở trong
các từ ứng dụng ?


3. Củng cố - Dặn dò:



- Gv nhËn xÐt giê häc


- HS t×m .


<b> </b> TiÕt 2: LuyÖn tËp


<b>HĐ1: Luyện đọc .</b>


<b>a. Đọc bài trên bảng lớp.</b>


- Yờu cu HS luyện đọc toàn bài ở tiết 1 .
- GV chỉnh sa cho HS .


<b>b. Đọc câu ứng dụng :</b>


- Yêu cầu HS quan sát , nhận xét tranh minh
hoạ .


- GV ghi câu ứng dụng lên bảng , yêu cầu HS
đọc .



- GV chØnh söa cho HS .


- GV đọc mẫu , giải thích và gọi HS đọc cn
- Yêu cầu HS tìm tiếng ghi âm vừa học trong
câu ứng dụng .


<i><b> Cho HS nghỉ giữa tiết</b></i>
<b>HĐ 2:</b> <b>Luyện viết.</b>


- Hớng dẫn cách viết trong vở
- KT cách cầm bót, t thÕ ngåi viÕt
- Giao viƯc


- GV quan sát và giúp đỡ những HS yếu
+ Chấm điểm một số bi vit


- Nhận xét chung bài viết của HS, chữa một
số lỗi sai phổ biến


<b>HĐ 3</b> <b>: Luyện nói.</b>


- Cho H quan sát tranh minh hoạ để luyện
nói theo cõu hi gi ý:


<b>* Củng cố - Dặn dò:</b>


<b> </b>- Gv nhËn xÐt giê häc


* HS luyện đọc cn – nhóm – lớp .


- HS quan sát nhận xét .


- HS luyện đọc cá nhân . – nhóm – lớp .
- HS đọc cá nhân .


- HS t×m .


* HS tËp tËp viÕt theo HD cđa GV
- HS chó ý theo dâi


* HS thảo luận nhóm theo yêu cầu của
GV


- Cỏc nhóm cử đại diện nêu kết quả thảo
luận


TỐN

<b>PhÐp céng trong ph¹m vi 9</b>



I. Mơc tiªu:


- Thuộc bảng cộng; biết làm tính cộng trong phạm vi 9; viết đợc phép tính thớch hp vi
hỡnh v.


- kĩ năng hợp tác, kĩ năng lắng nghe tích cực , kĩ năng t duy sáng tạo.
II. Đồ dùng dạy học:


- Sửỷ dúng boọ ủồ duứng dáy hóc toaựn 1
III. Các hoạt động dạy học:


Hoạt động của GV Hoạt động của HS



<b>1. KiÓm tra bµi cị :</b>



- Tính :


4 + 1 + 3 = 8
6 + 1 + 1 = 8
1 + 6 + 0 = 7


- GV nhËn xét , ghi điểm .


<b>2. Bài mới :</b>



<b>HĐ1:</b> Hng dn HS thành lập và ghi nhớ


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

bảng cộng trong phạm vi 9
* Thành lập công thức :
8 + 1 = 9 ; 1 + 8 = 9.


- Đính lên bảng 8 hình tam giác hỏi : Có
mấy hình tam giác ?


- Đính thêm 1 hình tam giác hỏi : Đã thêm
mấy hình tam giác ?


- Có 8 hình tam giác thêm 1 hình tam
giác . Hỏi có tất cả bao nhiêu hình tam
giác ?


+Em hãy nêu cách tìm hình tam giác?


+ Có thể ghi phép tính tương ứng ?
GV ghi bảng : 8 + 1 = 9


- Cho HS xem tranh tự rút ra phép tính :
1 + 8 = 9 ghi bảng .


- So sánh 2 phép tính 8+1=9
1+8=9


* Cho HS xem tranh thành lập bảng cộng
trong phạm vi 9.


7 + 2 = 9 2 + 7 = 9 ,
6 + 3 = 9 3 + 6 = 9 ,
5 + 4 = 9


* Ghi nhớ bảng cộng trong 9


- Cho HS đọc theo cách xố - che dần


<b>H§2: Luyện tập</b> :


<b>* Bài 1:</b> Tính


- Cho HS nêu u cầu bài tốn và thực
hiẹân.


- HS làm bảng con
<b>* Bài 2</b>: Tính



- Cho HS nêu yêu cầu bài toán và thực
hiẹân.


- Cho HS làm phiếu
<b>* Bài 3</b>: Tính.


- GV cho HS nêu cách làm bài:
làm bảng con


<b>* Bài 4: </b>


- GV cho HS nhìn tranh nêu bài tốn , nêu
cách làm bài và viết phép tính thích hợp


- Lớp quan sát và trả lời : có 8 hình tam
giác .


- Thêm 1 hình tam giác .
- Tất cả 9 hình tam giác .


+Đếm tất cả các hình tam giác .


+ Có 8 hình tam giác thêm 1 hình tam
giác được 9 hình tam giác


- Khi ta đổi chổ các số trong 1 phép
tính thì kết quả không thay đổi


- HS xem tranh tự nêu bảng cộng trong
phạm vi 9



- HS nêu cá nhân, tổ , lớp
- HS đọc lầøn lượt


*Tính kết quả theo cột dọc.
- Thực hiện bài toán và viết kết
quả theo cột dọc.


- HS cùng chữa bài


*Tính và viết kết quả theo hàng ngang
2 + 7 = 9 4 + 5 = 9 8+1 = 9


0 + 9 = 9 4 + 4 = 8 5+2 = 7
8 – 5 = 3 7 - 4 = 3 6-1 = 5
*Muốn tính 4+1+ 4 =…… thì ta tính 4
cộng với 1 được bao nhiêu cộng tiếp
với 4, rồi ghi kết quả sau dấu bằng.
+HS làm bài và chữa bài.




</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

và viết phép tính thích hợp.
- Nêu miệng làm vở


<b>3.Củng cố – dặn dò</b> :
-Nhận xét tiết học.


- Thực hiện phép cộng.



8 + 1 = 9


b. Có 7 bạn đang chơi, 2 bạn chạy đến.
Hỏi có tất cả mấy bạn ?


- Thực hiện phép cộng


7 + 2 = 9


THỦ CƠNG

<b> </b>

<b>GẤP CÁC ĐOẠN THẲNG CÁCH</b>

<b>ĐỀU</b>



I. Mơc tiªu:


- Biết cách gấp các đoạn thẳng cách đều .


- Gấp đợc các đoạn thẳng cách đều theo đờng kẻ . Các nếp gấp có thể cha thẳng phẳng.
- Rèn kỹ năng gấp và sự khéo léo cho HS.


- Giáo dục HS yêu thích cái đẹp.
II. Đồ dùng dạy học:


- Mẫu gấp các nếp gấp cách đều có kích thước lớn .


III. Các hoạt động dạy học:<sub> </sub>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>

<b>1. KiÓm tra bµi cị :</b>



- Kiểm tra dụng cụ học tập cuỷa HS.
- GV nhận xét .



<b>2. Bài mới :</b>



<b>HĐ1: Hng dẫn quan sát và nhận xét:</b>


- GV cho HS quan sát các mẫu các đoạn thẳng
cách đều.


- Qua hình mẫu GV điïnh hướng sự chú ý của
HS vào các nếp gấp để rút ra nhận xét


<b>H§2: Hướng dẫn cách xếp :</b>


- Gấp nếp thứ nhất.


- GV ghim tờ giấy màu lên bảng mặt sau sát
vào mặt bảng. Gấp mép giấy vào 1 ô theo
đường dấu .


- Gấp nếp thứ hai: GV ghim lại tờ giấy mặt
màu phía ngồi để gấp nếp thứ hai. Cách gấp
như nếp thứ nhất.


- Gấp nếp thứ ba: GV ghim tờ giấy mặt màu úp
vào mặt bảng, gấp vào 1 ô như nếp gÊp thứ hai.
- Cứ như thế tiếp tục gấp các nếp gấp tiếp theo
cho đến hết.


<b>H§3: Thực hành :</b>



- GV cho HS thực hành.


- Trong khi thực hành Gv đến từng bàn theo dõi
.


- HS tự kiểm tra lại dụng cụ của
mình.


- Các nếp gấp cách đều nhau, có
thể chồng khít lên nhau khi xếp
lại.


- HS theo dõi cách gấp GV hướng
dẫn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

3<b>.Củng cố– dặn dò</b>:
- Nhận xét chung tieỏt daùy .

Buổi chiều :



<i>*********</i>



GĐ BD Toán

<b> LuyÖn phÐp C</b>

<b>ỘNG TRONG PHẠM VI 9</b>



I. Mơc tiªu:


- Cđng cè cho HS biết làm phép tính cộng trong phạm vi 9.


II. Các hoạt động dạy học:<sub> </sub>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1.Giíi thiƯu bµi.</b>



<b>2. Híng dÉn häc sinh lµm bµi tËp.</b>


<b>Bµi 1: </b>TÝnh


- Gọi HS đọc y/cầu bài tập


7 9 6 8 4
+ + + + +
2 0 3 1 5
<b>Bµi 2 : </b>TÝnh (HS Kh¸ giái)


7 + 2 + 0 = 1 + 4+ 5 = 3 + 3 + 3 =


6 + 1 + 2 = 7 + 1 + 1 = 6 + 0 + 3 =
-Gọi HS lên bảng lớp vào vở.


<b>Bi 3: Điền dấu</b>(HS Kh¸ giái)


-HS nêu yêu cầu bài.


- Yêu cầu HS làm bài. 3 em lên bảng làm
7 + 2 … 9 4 + 5.... 7 + 2 6 + 1….8 - 2
7 + 1 …. 9 5 + 4 … 7 + 1 8 - 1… 5 + 3
- GV nhận xét ghi điểm


<b>3. Củng cố - dặn dò :</b>



- Dặn đọc lại bảng cộng trong phạm vi 9.



* H nêu y/c đề bài .


- 2 H lên bảng làm , cả lớp làm bài vào
vở


- H chữa bài , nhận xét lẫn nhau .


*3 H lên bảng làm , cả lớp làm bài vào
vở


- H chữa bài , nhận xét lẫn nhau .


* HS làm bài. 3 em lên bảng làm


- Về nh hc thuc bng cng trong
phm vi 9


Ôltiếng việt

<sub> : </sub>

<b>BÀI 53: </b>

<b>ang - anh</b>



I. Mơc tiªu:


- Củng cố cách đọc và viết c¸c vần ang,anh.


- Làm tốt bài tập ë vë «n lun.


- Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở sạch đẹp.
II. Đồ dùng dạy học:


S¸ch gi¸o khoa TV1tËp 1. Vë «n lun TviƯt.



III. Các hoạt động dạy học:<sub> </sub>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>1.Giíi thiƯu bµi:</b>


<b> 2. Hướng dẫn HS luyện đọc và làm bài tập</b>
<b>ở vở ÔLtiếng Việt</b>


<b>HĐ1: Đọc bài SGK </b>


- Gọi HS nhắc lại tên bài học? Cho HS mở
sách đọc bµi53.


<b>HĐ2: Hướng dẫn làm vở bài tập trang 56</b>
<b>Bài 1: Nối</b>


L¾ng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập 1.Yêu cầu HS
nối vào vở bài tập. Nhận xét.


<b>Bài 2: Điền ang</b> hoặc <b>anh</b>


-Gi HS nhắc lại yờu cu bi tp 2


-yờu cầu HS ghép vần và điền đúng từ.


-Nhận xột kết luận đáp án đúng.



<b>Bài 3: Điền </b>tiÕng <b>bui sỏng </b>hoặc <b>trng </b>
,hoặc <b>ng y</b>


-Gi HS nhắc lại yêu cầu bài tập 3.


-yờu cầu HS tiếng sao cho đúng .


-Nhận xột kết luận đáp án đúng.
- Gọi HS đọc lại các câu trên.


<b>Bài 4: </b>Vit <b>buụn lng , bỏnh chng: 2 dũng </b>


-Yêu cầu HS viÕt bµi vµo vë.
-GV chÊm 1 sè bµi nhËn xÐt


* Lớp làm vào vở . 2, 3 HS nªu kÕt qu¶


* 2 HS lên bảng điền.
- Lớp làm vào vở.
* 2 HS lên bảng điền.
- Lớp làm vào vở.


* HS viết vào vở


TH T. viÖt TiÕt 2:

<b>UÔ</b>

<b>ng - ương</b>



I.MỤC TIÊU:


- Củng cố cỏch đọc và viết: vần uụng - ương. Tìm đúng tiếng có chứa vần uụng - ương


-Làm tốt bài tập ở vở thực hành.


- Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở sạch đẹp.


II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:


S¸ch gi¸o khoa TV1tËp 1. Vë thùc hµnh.


III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1.Giíi thiƯu bµi:</b>


<b> 2. Hưíng dÉn HS lµm bµi tËp ë vë thùc </b>
<b>hµnh trang 91-92 .</b>


<b>Bi 1: </b>Điền tiếng có vần : <i><b>uụ</b><b>ng ; </b><b>ng</b></i> .


- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập 1.


-Yêu cầu HS lµm vµo vở thùc hµnh.


-Nhận xột kết luận đáp án đúng.


<b>Bài 2 : </b>Đọc


-GV c mu ton bi .
-Hng dn cỏch c.


-Tìm tiếng có vần <b>uụng , ng</b> có trong bài.



<b>Bi 3 : </b>Vit <b>Trng cú trng ,cú chuụng.</b>


-Yêu cầu HS viết bài vào vở.
-Nhắc HS nét nối các con chữ.
-GV chấm 1 số bài nhận xét


<b>3. Củng cố dặn dò:</b>

- GV nhận xét giờ học.


Lắng nghe.


* Lp lm vào vở . 2 HS nêu kết quả
đã điền.


* HS theo dõi trong bài.


-HS lắng nghe


-HS c ng thanh, c cá nhân.


* HS viết vào vở .


<i><b>T</b></i>

hứ năm 25 ngày 11 tháng năm 2010


Thể dục : RLTTCB – Trò chơI vận động



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Biết cách thực hiện tư thế đứng đưa một chân ra sau (mũi bàn chân chạm mặt đất) hai
tay giơ cao thẳng hướng.


- Làm quen với tư thế đứng đưa một chân sang ngang, hai tay chống hông.
- Biết cách chơi trò chơi và chơi đúng theo luật của trị chơi (có thể cịn chậm).


II. Chn bÞ :


- Cịi, sân bãi …


III. các hoạt động dạy và học :


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>A.Phần mở đầu:</b>


- Phổ biến nội dung yêu cầu bài học.
- Tập hợp 4 hàng dọc. Giãng hàng , đứng


tại chỗ vỗ tay và hát .


- Ôn đứng nghiêm, đứng nghỉ, quay
phải, quay trái .


<b>B.Phần cơ bản:</b>


<b>1.Ôn đứng đưa một chân ra sau, hai</b>
<b>tay giơ cao thẳng hướng: </b>


* Ôn phối hợp đứng đưa một chân ra
trước hai tay chống hông và đứng đưa
một chân ra sau, hai tay giơ cao thẳng
hướng: 1 -> 2 lần, 2 X 4 nhịp.


- Đứng đưa một chân sang ngang, hai tay
chống hông: 3 -> 5 lần, 2 X 4 nhịp.



Nhịp 1: Đưa chân trái sang ngang, hai
tay chống hông.


Nhịp 2: Về TTĐCB.


Nhịp 3: Đưa chân phải sang ngang, hai
tay chống hơng.


Nhịp 4: Về TTĐCB.
* Ơn phối hợp: 1 -> 2 lần.


Nhịp 1: Đưa chân trái ra trước, hai tay
chống hông.


Nhịp 2: Về TTĐCB.


Nhịp 3: Đưa chân phải ra trước, hai tay
chống hơng.


Nhịp 4: Về TTĐCB.


<b>2.Ơn trị chơi: Chuyển bóng tiếp sức. </b>
<b>C.Phần kết thúc :</b>


- GV cùng H hệ thống bài học.
- Nhận xét giờ học.


*H lắng nghe nắm yêu cầu bài học.


- H tập hợp thành 4 hàng dọc, đứng tại chỗ và


hát.


- Ôn các động tác: nghiêm, nghỉ, quay phải,
quay trái.


- H xem GV làm mẫu.


- H thực hiện theo hướng dẫn của GV.


- H thực hiện theo hướng dẫn của GV.


- H thực hiện theo hướng dẫn của GV.


- H ơn lại trị chơi chuyển bóng tiếp sức do
lớp trưởng điều khiển.


* Cùng GV hệ thống lại bài học.


TiÕng viÖt :

<sub> </sub><sub> </sub>

<b>BÀI 58: </b>

<sub> </sub>

<b>inh – ênh</b>



<b>I. Mơc tiªu</b>:<b><sub> </sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Viết được : inh , ênh , máy vi tính , dịng kênh ;


- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Máy cày , máy nổ , máy khau , máy tính .


-KNS : Kĩ năng hợp tác, kĩ năng giải quyết vấn đề , kĩ năng tư duy sáng tạo.
II. Đồ dùng dạy học:


- Sư dơng tranh minh ho¹ trong SGK.



III. Các hoạt động dạy học:<sub> </sub>


<b>TiÕt 1 : inh - ênh</b>



<b> Hoạt động của thầy</b> <b> Hoạt động của trò</b>

<b>1. Kiểm tra bài cũ :</b>



- Đọc bài 53, viÕt b¶ng con : <i>buôn làng</i>


<i>,bánh chưng,hiền lành</i>


- GV nhËn xét , ghi điểm .


<b>2. Bài mới :</b>



<b>HĐ1: Nhn din vần : inh</b>
a) Nhận diện vần:


- Gọi 1 H phân tích vần inh.
- Cho H cả lớp cài vần inh.
- GV nhận xét .


<i>b) Đánh vần:</i>


- Có inh, muốn có tiếng tính ta làm thế
nào?


- Cho H cài tiếng tính.



- GV nhận xét và ghi bảng tiếng tính.
- GV hướng dẫn đánh vần 1 lần.


- Dùng tranh giới thiệu từ “máy vi tính”.
- Gọi đánh vần tiếng tính, đọc trơn từ máy vi
<i>tính.</i>


- Gọi đọc sơ đồ trên bảng.


<b>* Vần ênh ( Quy trình tương tự)</b>
<i><b> Cho HS nghỉ giữa tiết</b></i>
<b>HĐ2 : Hớng dẫn viết.</b>


- GV viết mẫu , nêu quy trình viết .
- Yêu cầu HS viết vào bảng con .
- GV chỉnh sửa t thế viết cho HS .


<b>HĐ3: Dạy từ ứng dụng.</b>


- GV ghi lần lợt các tiếng ứng dụng lên bảng
- GV chØnh söa cho HS .


- GV đọc mẫu , gii thớch .


+ Em hÃy tìm tiếng ghi vần vừa häc ë trong
c¸c tõ øng dơng ?


3. Cđng cố - Dặn dò:



- Gv nhËn xÐt giê häc



* 3 HS đọc , 2 HS viết bảng lớp.


- 1 H phân tích vần inh.
- Cả lớp thực hiện.
- H quan sát trả lời.
- H cả lớp cài tiếng tính .
- 1 H phân tích tiếng tính.


- Đánh vần tiếng: CN, nhóm, cả lớp.
- Quan sát, lắng nghe.


- Đánh vần tiếng, đọc trơn từ: CN,
nhóm, cả lớp.


* HS quan sát .


- HS tập viết vào bảng con .


* HS luyện đọc cá nhân . – nhóm –
lớp .



- HS t×m .
TiÕt 2: LuyÖn tập


<b>H1: Luyn c .</b>


<b>a. Đọc bài trên bảng lớp.</b>



- Yêu cầu HS luyện đọc toàn bài ở tiết 1 .
- GV chnh sa cho HS .


<b>b. Đọc câu ứng dụng :</b>


- Yêu cầu HS quan sát , nhận xét tranh minh
ho¹ .


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- GV ghi câu ứng dụng lên bảng , yêu cầu HS
đọc .


- GV chØnh söa cho HS .


- GV đọc mẫu , giải thích và gọi HS đọc cn
- Yêu cầu HS tìm tiếng ghi âm vừa học trong
câu ứng dụng .


<i><b> Cho HS nghØ giữa tiết</b></i>
<b>HĐ 2:</b> <b>Luyện viết.</b>


- Hng dn cỏch viết trong vở
- KT cách cầm bút, tư thế ngồi viết
- GV quan sát và giúp đỡ những HS yếu
+ Chấm điểm một số bài viết


- NhËn xÐt chung bµi viết của HS, chữa một
số lỗi sai phổ biến


<b>HĐ 3</b> <b>: LuyÖn nãi.</b>



- Cho H quan sát tranh minh hoạ để luyện nói
theo câu hỏi gợi ý của GV:


<b>* Củng cố - Dặn dò:</b>


<b> </b>- Gv nhËn xÐt giê häc


- HS luyện đọc cá nhân . – nhóm – lớp .
- HS đọc cá nhân .


- HS t×m .


* HS tËp tËp viÕt theo HD cđa GV
- HS chó ý theo dâi


* HS thảo luận nhóm theo yêu cầu của
GV


- Các nhóm cử đại diện nêu kết quả thảo
luận


TỐN

<b>PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 9</b>


I.MỤC TIÊU :


- Thuộc bảng trừ biết làm tính trừ trong phạm vi 9; viết đựơc phép tính thích hợp với hình
vẽ.


- BT: Bài 1; Bài 2( cột 1,2,4); Bài 3 (bảng 1 ); Bài 4.


- kÜ năng hợp tác, kĩ năng lắng nghe tích cực , kĩ năng t duy sáng tạo.



II. DNG DY HC :


- Sử dụng bộ đồ dùng dạy học toán 1.


III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1.Kiểm tra bài cũ.</b>


-Cho HS nhắc lại bảng cộng trong phạm vi 9
- 2 HS lên bảng thực hiện:


0 + 9 = 8 + 1 =


<b>2.Bài mới.</b>


<b>H§1:Hình thành bảng trừ trong phạm vi 9.</b>


- Hướng dẫn Hs quan sát hình vẽ để nêu vấn đề
của bài tốn cần giải quyết.


-GV chỉ vào hình vẽ vừa nêu: 9 bớt 1 bằng
mấy ?


- GV ghi bảng: 9 – 1 = 8
- GV nêu: 9 bớt 8 bằng mấy ?
- Ghi : 9 – 8 = 1



- Ghi và nêu: 9 – 1 = 8 9 – 8 = 1
Là phép tính trừ


* Hình thành các phép trừ cịn lại


- HS nhắc lại bảng cộng trong phạm
vi 9.


- 2HS thực hiện mỗi em 1 bài


- Có 9 cái áo, bớt đi 1 cái áo . Hỏi
còn lại mấy cái áo ?


- 9 bớt 1 bằng 8
- HS đọc : 9 – 1 = 8
- 9 bớt 8 bằng 1
- Đọc: 9 – 8 = 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

9 – 2 = 7 9 – 7 = 2
9 – 3 = 6 9 – 6 = 3
9 – 4 = 5 9 – 5 = 4


- Thực hiện tiến hành theo 3 bước để HS tự rút
ra kết luận và điền kết quả vào chỗ chấm.


<b>H§2:Thực hành</b>:


<b>* Bài 1</b>: Tính


- Cho HS nêu yêu cầu bài toán và thực hiện:


- làm bảng con


<b>* Bài 2</b>: Tính


- Cho HS nêu u cầu bài toán và thực hiện.
- Hướng dẫn HS làm nêu kết quả


<b>* Bài 3</b>: Số ?


- GV cho HS nêu cách làm bài:


- GV nêu mẫu: Dịng thứ nhất là 9 trừ 7 bằng 2
Còn dòng thứ hai là 9 trừ 5 bằng mấy , viết kết
quả vào ô trống đó.


- HS lµm phiÕu bµi tËp


- Ở cột thứ nhất ta lấy 9 trừ 4 bằng 5 viết 5 vào
dòng thứ hai, lấy 5 cộng 2 bằøng 7 viết 7 vào
dịng thứ ba.


<b>* Bài 4:</b>


- GV cho HS nhìn tranh nêu bài tốn và viết
phép tính thích hợp.


<b>3.Củng cố- dặn dò</b> .


- Cho HS đọc lại bảng trừ trong phạm vi 7.
- Nhận xét chung tiết học.



*Thực hiện bài toán và viết kết quả
theo cột dọc.


- HS cùng chữa bài


*Tính và viết kết quả theo hàng
ngang


8 + 1 = 9 7 + 2 = 9 6 + 3 = 9
9 – 1 = 8 9 – 2 = 7 9 – 3 = 6
9 – 8 = 1 9 – 7 = 2 9 – 6 = 0
*Viết số vào ơ trống thích hợp theo
phép tính.


9 7 4 3 8 5


2 5 6 1 4


- B¶ng 2 HS khá giỏi làm


9 8 7 6 5 4


5 4 3 2 1 0


7 6 5 4 3 2


*a. Có 9 con ong trong tổ,4 con đã
bay ra khỏi tổ. Hỏi trong tổ còn
mấy con ong ?



- Thực hiện phép trừ.


9 - 4 = 5


- HS đọc li bng tr trong phm vi
7.


<i><b>T</b></i>

hứ sáu ngày 26 tháng 11 năm 2010


Buổi sáng :



<i>*********</i>



Tiếng việt :

<sub> </sub>

<b>Bài 59: Ôn tập</b>



I. Mơc tiªu:


- Đọc được các vần có kết thúc bằng ng,nh các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài52 đến bài 58.
- Viết được các vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 52 đến bài 59.


- Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Quạ và công.


-KNS : Kĩ năng hợp tác, kĩ năng giải quyết vấn đề , kĩ năng t duy sỏng to.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

II. Đồ dùng dạy học:


- Sử dụng tranh minh hoạ trong SGK.
III. Các hoạt động dạy học:<sub> </sub>


<b>TiÕt 1</b>

<b> </b>

<b><sub> </sub></b>




<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>1. KiĨm tra bµi cị:</b>



-Viết và đọc từ ngữ ứng dụng : đình làng,thơng minh
,bệnh viện


- GV nhận xét chung.

<b>2. Bµi míi:</b>



<b>Hoạt động 1</b>:<b> </b> <b>Dạy õm và chữ ghi õm đã học.</b>


*<i><b>Các chữ và âm vừa học</b></i>


- Chỉ bảng và gọi hs đọc theo thứ tự và không thứ tự.
*<i><b>Ghép chữ thành tiếng</b></i>


- Chỉ bảng ôn cho hs đọc.


-Chỉnh sửa cách phát âm cho hs.


<i><b>Cho HS nghØ gi÷a tiÕt</b></i>


<b>Hoạt động 2</b>:<b> </b> <b>Hướng dẫn đọc từ ứng dụng.</b>


-Viết bảng từ ứng dụng: bình minh,nhà rơng,nắng
<i>chang chang và gọi hs đọc.</i>



<b>Hoạt động 3</b>:<b> </b> <b>Hướng dẫn viết chữ</b>


-Viết mẫu .


<b>3. Củng cố dặn dò:</b>



- Nhận xét chung tiết häc.


* Hs đọc viết. Nhận xét.


-Đọc đồng thanh và cá nhân.
-Ghép âm thành tiếng và đọc.
-HS đọc.


* Đọc cá nhân và đồng thanh.
* Lần lượt viết vào bảng con.


TiÕt 2 : luyÖn tËp



<b>Hoạt động 1</b>:<b> </b> <b>Luyện đọc.</b>


- Đọc lại bài tiết 1 ( bảng lớp)


- Giỏo viờn theo dõi và chỉnh sửa cụ thể cho HS đọc
sai


<b>Hoạt động 2:</b> <b>Luyện viết.</b>


- Híng dÉn c¸ch tô chữ trong vở
- KT cách cầm bút, t thế ngåi viÕt


- Giao viÖc


- GV quan sát và giúp đỡ những HS yếu
+ Chấm điểm một số bài viết


- NhËn xét chung bài viết của HS, chữa một số lỗi sai
phỉ biÕn


<i><b>Cho HS nghỉ giữa tiết</b></i>
<b>Hoạt động 3: Luyện nói.</b>


- GV treo tranh minh hoạ câu chuyện và yêu cầu HS
quan sát.


- GV kể lại diễn cảm nội dung câu chuyện theo tranh
“ Quạ và công”


-GV dẫn vào câu chuyện


-GV kể diễn cảm, có kèm theo tranh minh hoạ
<i>Tranh1: Quạ vẽ cho Công trước. Quạ vẽ rất khéo. </i>
<i>Tranh 2:Vẽ xong, Cơng cịn phải xoẽ đi phơi cho </i>
thật khơ.


Tranh 3:Cơng khun mãi chẳng được. Nó đành


* HS đọc ( cá nhân, nhóm, lớp)
- HS theo dõi


* HS tập tô chữ trong vở tập viết


theo HD cđa GV


- HS chó ý theo dâi


* HS th¶o luận nhóm theo yêu
cầu của GV


- Cỏc nhúm c đại diện nêu kết
quả thảo luận


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

làm theo lời bạn.


<i>Tranh 4: Cả bộ lông của Quạ bỗng trở nên xám xịt, </i>
nhem nhuốc.


3. Cñng cè - Dặn dò:



- Gv nhËn xÐt giê häc.


T

Ự NHIÊN XÃ HỘI

<b> </b>

<b> AN TOÀN KHI Ở NHÀ</b>



I.MỤC TIÊU :


- Kể tên đợc một số vật có trong nhàcó thể gây đứt tay, chảy máu, gây bỏng, cháy.
- Biết gọi ngời lớn khi cú tai nn xy ra.


- Rèn kỹ năng tính cÈn thËn khi sư dơng c¸c vËt nguy hiĨm.


- Giáo dục HS tính an tồn khi sử dụng các vật có trong nhà có thể gây đứt tay.



*KNS:Kĩ năng ra quyết định: Nên hay khơng nên làm gì để phòng tránh đứt tay chân,


bỏng, điện giật.


-Kĩ năng tự bảo vệ: Ứng phó với các tình huống khi ở nhà.


-Phát triển kĩ năng giao tiếp thơng qua tham gia các hoạt động học tập.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:


-Các hình vẽ ở bài 14 trong SGK phóng to


III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1.Kiểm tra bài cũ: </b>


- Hàng ngày các em làm những cơng việc gì ở
nhà ?


- Em cảm thấy thế nào khi nhà cửa sạch sẽ
- GV bổ sung , nhận xét , ghi điểm .


<b>2.Bài mới :</b>


<b>* Hoạt động1</b>: Làm việc với SGK


-Yêu cầu học sinh quan sát hình ở SGK trả lời
các câu hỏi :



+ Chỉ và nói được các bạn trong mỗi hình đang
làm gì ?


+ Dự kiến xem điều gì xảy ra với các bạn nếu
thiếu tính cẩn thận


- Gọi một số HS trình baøy


+Khi dùng dao kéo , vật nhọn … chúng ta cần lưu
ý điều gì để tránh đức tay ?


<i><b>* Hoạt động 2 : </b></i>Thảo luận nhóm


-Cho HS quan sát hình 31 trong SGK theo từng
nhóm :


- Điều gì có thể xảy ra trong cảnh trên ?


+ Nếu điều khơng may xảy ra em sẽ làm gì ?
- Gọi đại diện nhóm chỉ vào tranh trình bày ý
kiến của nhóm mình


<b>3.Củng cố- dặn dò :</b>


* KiĨm tra 2 em .


- Thảo luận nhóm


-Suy nghĩ – Thảo luận cặp đơi –
Chia sẻ.



-Đóng vai, xử lí tình huống


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Gv nhËn xÐt giê häc .

Bi chiỊu :



<i>*********</i>



TH to¸n:

<b> TiÕt 2</b>



I. Mơc tiªu:


- Giúp HS khắc sâu và làm thành thạo dạng toán “Phép céng trong phạm vi 8 ” .


- Áp dụng làm tốt vở bài tập ë vë thực hành.
II. Đồ dùng dạy học:


- Vë thùc hµnh .


III. Các hoạt động dạy học:<sub> </sub>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>1.Giíi thiƯu bµi.</b>



<b> 2. Híng dÉn häc sinh lµm bµi tËp ë </b>


<b>thùc hµnh trang96 .</b>



<b>Bµi 1:</b> Tính



- Cho HS nêu yêu cầu bài 1
- Gọi học sinh lên bảng làm bài .
-GV nhận xét chung


<b>Bài 2:</b> Tính


- Cho HS nêu yêu cầu bài .


- Gọi học sinh lên bảng làm bài .


<b>Bài 3 :</b> > <, = . (HS khá giỏi)
- Gọi H lên bảng làm bài .
- Đổi vở chữa bài của nhau


<b>Bi 4: Vit phộp tớnh thớch hp</b>
- HS lm vo v.


-

Gv chữa bài nhận xét .


<b>3. Củng cố dặn dò:</b>

- Nhn xét tit hc.


- Lắng nghe.


* H nêu y/c đề bài .


- 2 H lên bảng làm , cả lớp làm bài vào vở
- H chữa bài , nhận xét lẫn nhau .


* H nờu y/c bi .



- 3 H lên bảng làm , cả lớp làm bài vào vở
- H chữa bài , nhận xét lẫn nhau .


*3 H lên bảng làm , cả lớp làm bài vào vở
- H chữa bài , nhận xét lẫn nhau .


* H tự làm bài vào vở .


- 1 H lên bảng làm , cả lớp làm bài vào vở


TH T. việt TiÕt 3:

<b>anh – inh- ênh</b>



I.MỤC TIÊU:


- Củng cố cỏch đọc và viết: vần anh,inh,ờnh. Tìm đúng tiếng có chứa vần anh,inh,ờnh
-Làm tốt bài tập ở vở thực hành.


- Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở sạch đẹp.


II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:


S¸ch gi¸o khoa TV1tËp 1. Vë thùc hµnh.


III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1.Giíi thiƯu bµi:</b>


<b> 2. Híng dÉn HS lµm bµi tËp ë vë thùc </b>
<b>hµnh 92-93 .</b>



<b>Bi 1: </b>Điền tiếng có vần : anh,inh,ờnh


- Gi HS nêu yêu cầu bài tập 1.


-Yêu cầu HS lµm vµo vở thùc hµnh.


-Nhận xột kết luận ỏp ỏn ỳng.


<b>Bi 2 : </b>Đọc bài : <b>Vì sao miệng bồ nơng có túi</b>


-GV đọc mẫu tồn bài .
-Hớng dẫn cách đọc.


L¾ng nghe.


* Lớp làm vào v . 2 HS lên bảng
điền.


* HS theo dõi trong bài.


-HS lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

-Tìm tiếng có vần anh,inh,ênh cã trong bµi.


<b>Bài 3 : </b>Viết <b>Voi to knh,cỏo tinh ranh</b>


-Yêu cầu HS viết bài vào vở.
-Nhắc HS nét nối các con chữ.
-GV chấm 1 số bài nhận xét



<b>3. Củng cố dặn dò:</b>

- GV nhận xét giờ häc.


* HS viết vào vở .


<b>G§-BD T ViƯt: </b>

<b>Luyệ</b>

n

<b>viết : kiên trì , cuộn dây, phẳng lặng. </b>



<b> Đời sống của nhân dân đã khá hơn xưa.</b>


<b>I.MỤC TIÊU</b>:


- Viết đúng các từ và câu: kiên trì , cuộn dây, phẳng lặng. Đời sống của nhân

dân đã khá hơn xưa

. Kiểu chữ viết thường.


- Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở sạch đẹp.


<b>II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>1.Giíi thiƯu bµi.</b>


<b>2.Hướng dẫn HS đọc</b>


<b>- Hướng dẫn hs đọc các t phn mc tiờu</b>
<b>3.Hớng dẫn viết</b>


<b>HĐ1:Hớng dẫn cách viết.</b>


- GV viết mẫu lên bảng



- GV hng dn HS quan sát bài viết.


- Gọi HS đọc nội dung bài vit.


- Phõn tớch cao, khoảng cỏch nét nối giữa
c¸c con chữ.


? Tìm các con chữ có độ cao 5 ơ li ?
? Tìm các con chữ có độ cao 3 ơ li ?
? Tìm các con chữ có độ cao 2 ơ li ?
- Cho HS viết vào bảng con từng từ:


au,âu,iu,êu,màu nâu,bà chỏu,chu khú


- Giáo viên quan sát.


<b>HĐ2: Thực hành.</b>


- Hớng dẫn viết vào vở.
- GV quan sát sửa sai.


- ChÊm 1 sè bµi cđa HS, nhËn xÐt.


3. Cđng cố - Dặn dò:



- GV nhận xét giờ học. Dặn HS về nhà luyện
thêm.


- HS c



* Học sinh quan sát và nhận xét.


-HS nêu.


- Học sinh viết vào bảng con.


- Mở vở viết bài. Viết vở «n lun « li.


Sinh ho¹t : NhËn xÐt cuèi tuÇn



I.MỤC TIÊU:


- Giúp H nhận ra khuyết điểm của bản thân, từ đó nêu ra hướng giải quyết phù hợp
- Rèn tính tự giác, mạnh dạn, tự tin


- Giáo dục thần đoàn kết,hoà đồng tập thể, noi gương tốt của bạn


II.CHUẨN BỊ:


- Công tác tuần


III.HO T Ạ ĐỘNG LÊN LỚP:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt ng ca hc sinh</b>
<b>1. n nh t chc</b>


- Yêu cầu cả lớp hát 1 bài. * Cả lớp hát một bµi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>2. Nhận xét tình hình hoạt động tuần 14:</b>
<i><b>*Ưu điểm:</b></i>



- Đa số các em thực hiện các hoạt động tốt.
Trang phục đúng quy định.Vệ sinh cá nhân khá
sạch sẽ, gọn gàng.


- Nhiều em có ý thức học và làm bài trớc khi
đến lớp. Trong giờ học sôi nổi xây dựng bài.
- Tham gia các hoạt động đầu buổi, giữa buổi
nhanh nhẹn, có cht lng.


<i><b>*Nh</b><b></b><b>ợc điểm:</b></i>


-Một số em ý thức tự giác cha cao, còn lời học,
chữ viết xấu, cẩu thả.


<b>3. Kế hoạch tuần 15:</b>


- Phỏt huy u im, khc phc nhc điểm.
- Giáo dục cho HS ý thức tự giác kỉ luật trong
mọi hoạt động.


- L¾ng nghe GV nhËn xÐt vµ cã ý kiÕn
bỉ sung.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×