Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (351.4 KB, 25 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
I. Mơc tiªu:
- Đọc được : eng , iêng , lưỡi xẻng , trống chiêng ; từ và các câu ứng dụng
- Viết được : eng , iêng , lưỡi xẻng , trống chiêng .
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Ao , hồ , giếng
-KNS : Kĩ năng hợp tác, kĩ năng giải quyết vấn đề , kĩ năng tư duy sáng tạo.
II. Đồ dùng dạy học:
- Sư dơng tranh minh ho¹ trong SGK.
III. Các hoạt động dạy học:<sub> </sub>
<b> Hoạt động của thầy</b> <b> Hoạt động của trò</b>
- Đọc bài 51, viết bảng con : <i>cây sung,trung</i>
<i>thu,vui mừng.</i>
- GV nhËn xÐt , ghi ®iĨm .
<b>HĐ1: Nhn din vn :eng</b>
- Gi 1 H phân tích vần eng.
- Cho H cả lớp cài vần eng.
- GV nhận xét .
- Có eng, muốn có tiếng xẻng ta làm thế
nào?
- Cho H cài tiếng xẻng
- GV nhận xét và ghi bảng tiếng xẻng.
- GV hướng dẫn đánh vần 1 lần.
- Dùng tranh giới thiệu từ “lưởi xẻng”.
- Gọi đánh vần tiếng xẻng, đọc trơn từ lưởi
<i>xẻng .</i>
<b>* Vần iêng : (Tiến hành tương tự) </b>
<i><b> </b></i>
<i><b> Cho HS nghỉ giữa tiết</b></i>
<b>HĐ2 : Hớng dẫn viết.</b>
- GV viết mẫu , nêu quy trình viết .
- Yêu cầu HS viết vào bảng con .
<b>H§3: Dạy từ ứng dụng.</b>
- GV ghi lần lợt các tiếng ứng dụng lên bảng
- GV chỉnh sửa cho HS .
- GV đọc mẫu , giải thích .
+ Em h·y tìm tiếng ghi vần vừa học ở trong
các từ ứng dụng ?
- Gv nhËn xÐt giê häc
* 3 HS đọc , 2 HS viết bảng lớp.
*1 H phân tích vần eng.
- Cả lớp thực hiện.
- H quan sát trả lời.
- H cả lớp cài tiếng xẻng
- 1 H phân tích tiếng xẻng
- Quan sát, lắng nghe.
- Đánh vần tiếng, đọc trơn từ: CN,
nhóm, cả lớp.
* HS quan s¸t .
- HS tËp viết vào bảng con .
* HS luyn c cỏ nhân . – nhóm –
lớp .
- HS t×m .
TiÕt 2: LuyÖn tËp
<b>a. Đọc bài trên bảng lớp.</b>
- Yờu cu HS luyn đọc toàn bài ở tiết 1 .
- GV chỉnh sửa cho HS .
<b>b. Đọc câu ứng dụng :</b>
- Yêu cầu HS quan sát , nhận xét tranh minh
hoạ .
- GV ghi câu ứng dụng lên bảng , yêu cầu HS
đọc .
- GV chØnh söa cho HS .
- GV đọc mẫu , giải thích và gọi HS đọc cn
- Yêu cầu HS tìm tiếng ghi âm vừa học trong
câu ứng dụng .
<i><b> Cho HS nghỉ giữa tiết</b></i>
- Hớng dẫn cách viết trong vở
- KT cách cầm bút, t thÕ ngåi viÕt
- Giao viÖc
- GV quan sát và giúp đỡ những HS yếu
+ Chấm điểm một số bài vit
- Nhận xét chung bài viết của HS, chữa một
số lỗi sai phổ biến
<b>HĐ 3</b> <b>: Luyện nói.</b>
- Cho H quan sát tranh minh hoạ để luyện
nói theo câu hỏi gợi ý của GV.
<b>* Cđng cè - DỈn dß:</b>
<b> </b>- Gv nhËn xÐt giê häc
* HS luyện đọc cn – nhóm – lớp .
- HS quan sát nhận xét .
- HS luyện đọc cá nhân . – nhóm – lớp .
- HS đọc cá nhân .
- HS t×m .
* HS tËp tËp viÕt theo HD cđa GV
* HS thảo luận nhóm theo yêu cầu của
GV
- Các nhóm cử đại diện nêu kết quả thảo
luận
I. Mơc tiªu:
- Thuộc bảng trừ biết làm tính trừ trong phạm vi 8; viết đợc phép trừ thích hợp với hình vẽ.
- BT: Bài 1;Bài 2; Bài 3(cột 1); Bài 4 ( viết 1 php tnh ).
- Rèn kỹ năng tính và tính cẩn thËn khi lµm bµi cho HS.
- KNS : kÜ năng t duy; kĩ năng lắng nghe tích cực ; kĩ năng hợp tác.
II. Đồ dùng dạy học:
- Cỏc vt mẫu trong bộ đồ dùng tốn 1 và các mơ hình vật thật .
III. Các hoạt động dạy học:
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1.Kiểm tra bài cũ</b>.
- Cho HS nhắc lại bảng cộng trong phạm
<b>2.Bài mới</b>.
<b>H§1: Hình thành bảng trừ trong phạm </b>
<b>vi 8.</b>
<i><b>* Bước 1:</b></i>
- Hướng dẫn Hs quan sát hình vẽ để nêu
vấn đề tốn cần giải quyết.
* <b>Bước 2: </b>GV chỉ vào hình vẽ vừa nêu:
8 bớt 1 bằng mấy ?
<b>-</b> HS nhắc lại bảng cộng trong phạm
vi 8.
- GV ghi bảng: 8 – 1 = 7
- GV nêu: 8 bớt 7 bằng mấy ?
- Ghi : 8 – 7 = 1
<b>* Bước 3: </b>
- Ghi và nêu:8 – 1 = 7 8 – 7 = 1
Là phép tính trừ
<b>H§2: Học phép trừ: </b>
8 – 2 = 6 8 – 6 = 2
- Thực hiện tiến hành theo 3 bước đẻ HS
tự rút ra kết luận và điền kết quả vào chỗ
chấm.
* <i><b>Ghi nhớ bảng trừ</b></i>.
- Cho HS đọc thuộc bảng trừ
<b>H§3. Thực hành:</b>
<b>* Bài 1</b>: Tính
- Cho HS nêu u cầu bài tốn và thực
hiện b¶ng con.
<b>* Bài 2</b>: Tính
- Cho HS nêu yêu cầu bài toán và thực
hiện.
- Hướng dẫn HS tự nhẩm và nêu kết quả
<b>* Bài 3</b>: Tính
- GV cho HS nêu cách làm bài:
<b>* Bài 4:</b>
- GV cho HS nhìn tranh
- Nêu bài tốn
- Viết phép tính thích hợp.
- Gv nhËn xÐt giê häc
- Hs đọc : 8 – 1 = 7
- 8 bớt 7 bằng 1
- Đọc: 8 – 7 = 1
- Đọc 8 – 1 = 7 8 – 7 = 1
- HS thi nhau nêu kết quả và diền
vào chỗ chấm
- HS thi nhau đọc thuộc bảng trừ
*Thực hiện bài toán và viết kết quả
theo cột dọc.
8 8 8 8 8 8
1 2 3 4 5 7
7 6 5 4 3 1
- HS cùng chữa bài
*Tính và viết kết quả theo hàng ngang
1 + 7 = 8 2 + 6 = 8 4 + 4 = 8
8 – 1 = 7 8 – 2 = 6 8 – 4 = 4
8 – 4 = 4 8 – 8 = 0
8 – 1 – 3 = 4 8 – 0 = 8
8 – 2 – 2 = 4 8 + 0 = 8
- Cét 2 - Dµnh cho HS giái
*a. Có 8 quả mận, bạn đã lấy 4 quả.
Hỏi còn mấy quả mận ?
- Thực hiện phép trừ.
8 - 4 = 4
- Phần b dành cho HS giỏi
b. Cú 5 qu tỏo, bạn đã lấy mất 2 quả.
Hỏi bạn còn lại mấy quả táo
- Thực hiện phép trừ.
5 - 2 = 3
- - - -
I. Mơc tiªu:
- Củng cố cách đọc và viết: vần eng ; iªng.
-Làm tốt bài tập ë vë «n lun.
- Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở sạch đẹp.
II. Đồ dùng dạy học:
S¸ch giáo khoa TV1tập 1. Vở ôn luyện Tviệt.
III. Các hoạt động dạy học:<sub> </sub>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1.Giíi thiƯu bµi:</b>
2. H<b>ướng dẫn HS luyện đọc và làm bài </b>
<b>tập ở vở ÔLtiếng Việt</b>
<b>HĐ1: Đọc bài SGK </b>
- Gọi HS nhắc lại tên bài học? Cho HS mở
sách đọc bµi 55.
<b>HĐ2: Hướng dẫn làm vở bài tập trang 54.</b>
<b>Bài 1: Nối</b>
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập 1.Yêu cầu HS nối
vào vở bài tập. Nhận xét.
<b>Bài 2 : in eng hay iêng .</b>
-Gi HS nhắc lại yêu cầu bài tập 2
-yờu cầu HS ghép vần và điền đúng từ.
-Nhận xột kết luận đáp án đúng.
<b>Bài 3 : Điền hồ hc giếng hoặc</b> nụng .
-Gi HS nhắc lại yờu cu bi tp 3.
-yờu cầu HS tiếng sao cho đúng .
-Nhận xột kết luận đáp án đúng. Gọi HS đọc lại
các câu trên.
<b>Bài 4 : </b>Viết <b>cái kng, c ring : 2 dũng </b>
-Yêu cầu HS viết bµi vµo vë.
-GV chÊm 1 sè bµi nhËn xÐt
- GV nhận xét giờ học.
Lắng nghe.
* Đọc cá nhân- đồng thanh
* Lớp làm vào v . 2, 3 HS nêu kết quả
* 2 HS lên bảng điền.
- Lớp làm vào vở.
* 2 HS lên bảng điền.
- Lớp làm vào vở.
* HS viết vào vở
I. Mơc tiªu:
- Tìm được tiếng có vần in, yªn có trong bài. HS đọc được bài ‘’cái kẻng.’’
- Luyện viết câu: đàn cò khiêng nắng.
- Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở sạch đẹp.
II. Các hoạt động dạy học:<sub> </sub>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>2.Hướng dẫn HS làm bài tập</b>
<b>Bài 1 : Điền eng hay iêng .</b>
-Gi HS nhắc lại yờu cu bi tp
-yờu cầu HS ghép vần và điền đúng từ.
-Nhận xột kết luận đáp án đúng.
<b>Bài 2: - Hướng dẫn hs đọc bài .</b>
+ Gv đọc mẫu bài .
+ Gv đọc học sinh đọc theo .
+ Gi H c bi .
? Tìm trong bài tiéng có vần <b>eng</b> ?
? Tìm trong bài tiéng có vần <b>iêng</b> ?
<b>B i 3: </b> <b>Vit</b>
-GV viết mẫu lên bảng: <b>Đàn cò khiêng nắng</b>
- GV hướng dẫn HS quan sát bài viết.
- Gọi HS đọc nội dung bài viết.
- Phân tớch cao, khoảng cỏch nét nối giữa
các con ch.
?Tỡm các con chữ có độ cao 5 ơ li ?
? Tìm các con chữ có độ cao 3 ơ li ?
? Tìm các con chữ có độ cao 2 ơ li ?
*<b> Thực hành.</b>
- Hưíng dÉn viÕt vào vở.
- GV quan sát sửa sai.
- Chấm 1 sè bµi cđa HS, nhËn xÐt.
- GV nhận xét giờ học. Dặn HS về nhà luyện
thêm.
- H nghe .
- H theo dừi Gv đọc mẫu .
- H đọc theo Gv .
- H lên bảng đọc bài .
- H tìm và nờu.
* Häc sinh quan sát và nhận xét.
-HS nêu.
- Mở vở viết bài. Viết vở ôn luyện ô li.
I. MỤC TIÊU:
-Ơn một số động tác thể dục RLTTCB đã học .Yêu cầu thực hiện động tác ở mức tương
đối chính xác hơn giờ trước .
-Học động tác đứng đưa một chân ra sau, hai tay giơ cao thẳng hướng. yêu cầu thực hiện
-Ôn trị chơi “ Chuyền bóng tiếp sức ’’,u cầu biết tham gia trò chơi .
II. ĐỊA ĐIỂM PHƯƠNG TIỆN
-Kẽ sân chơi ,chuẩn bị 1 còi
III. N I DUNG VÀ PHỘ ƯƠNG PHÁP LÊN LỚP
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của H</b>
<b>A.Phần mở đầu:</b>
- Phổ biến nội dung yêu cầu bài học.
- Tập hợp 4 hàng dọc. Giãng hàng , đứng
tại chỗ vỗ tay và hát .
- Ôn đứng nghiêm, đứng nghỉ, quay
phải, quay trái .
<b>B.Phần cơ bản:</b>
<b>1.Ôn đứng đưa một chân ra sau, hai</b>
<b>tay giơ cao thẳng hướng: </b>
* Ôn phối hợp đứng đưa một chân ra
trước hai tay chống hông và đứng đưa
một chân ra sau, hai tay giơ cao thẳng
hướng: 1 -> 2 lần, 2 X 4 nhịp.
*H lắng nghe nắm yêu cầu bài học.
- H tập hợp thành 4 hàng dọc, đứng tại chỗ và
hát.
- Ôn các động tác: nghiêm, nghỉ, quay phải,
quay trái.
- H xem GV làm mẫu.
- Đứng đưa một chân sang ngang, hai tay
chống hông: 3 -> 5 lần, 2 X 4 nhịp.
Nhịp 1: Đưa chân trái sang ngang, hai
tay chống hông.
Nhịp 2: Về TTĐCB.
Nhịp 3: Đưa chân phải sang ngang, hai
tay chống hơng.
Nhịp 4: Về TTĐCB.
* Ơn phối hợp: 1 -> 2 lần.
Nhịp 1: Đưa chân trái ra trước, hai tay
chống hông.
Nhịp 2: Về TTĐCB.
Nhịp 3: Đưa chân phải ra trước, hai tay
chống hơng.
Nhịp 4: Về TTĐCB.
<b>2.Ơn trị chơi: Chuyển bóng tiếp sức. </b>
<b>C.Phần kết thúc :</b>
- GV cùng H hệ thống bài học.
- Nhận xét giờ học.
- H thực hiện theo hướng dẫn của GV.
- H thực hiện theo hướng dẫn của GV.
- H ơn lại trị chơi chuyển bóng tiếp sức do
lớp trưởng điều khiển.
* Cùng GV h thng li bi hc.
I. Mơc tiªu:
- Đọc được : ng , ương , quả chuông , con đường ; từ và các câu ứng dụng
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Đồng ruộng .
-KNS : Kĩ năng hợp tác, kĩ năng giải quyết vấn đề , kĩ năng tư duy sáng tạo.
II. Đồ dùng dạy học:
- Sư dơng tranh minh ho¹ trong SGK.
III. Các hoạt động dạy học:<sub> </sub>
<b> Hoạt động của thầy</b> <b> Hoạt động của trò</b>
- Đọc bài 51, viết b¶ng con : cái xẻng ,củ
riềng, bay liệng
- GV nhận xét , ghi điểm .
<b>HĐ1: Nhn diện vần :ng</b>
- Gọi 1 H phân tích vần ng.
- Cho H cả lớp cài vần uông.
- GV nhận xét .
- Có ng, muốn có tiếng chng ta làm thế
* 3 HS đọc , 2 HS viết bảng lớp.
*1 H phân tích vần ng.
- Cả lớp thực hiện.
- Cho H cài tiếng chuông.
- GV nhận xét và ghi bảng tiếng chuông.
- GV hướng dẫn đánh vần 1 lần.
- Dùng tranh giới thiệu từ “quả chuông”.
- Gọi đánh vần tiếng chuông, đọc trơn từ
<i>quả chng .</i>
<b>* Vần «ng : (Tiến hành tương tự) </b>
<i><b> </b></i>
<i><b> Cho HS nghỉ giữa tiết</b></i>
<b> HĐ2 : Hớng dẫn viết.</b>
- GV viết mẫu , nêu quy trình viết .
- Yêu cầu HS viết vào bảng con .
- GV chỉnh sửa t thế viết cho HS .
<b>HĐ3: Dạy từ ứng dụng.</b>
- GV ghi lần lợt các tiếng ứng dụng lên bảng
- GV chỉnh sửa cho HS .
- GV đọc mẫu , giải thích .
+ Em h·y t×m tiếng ghi vần vừa học ở trong
các từ ứng dông ?
- H cả lớp cài tiếng chuông.
- 1 H phân tích tiếng chng.
- Quan sát, lắng nghe.
- Đánh vần tiếng, đọc trơn từ: CN,
nhóm, cả lp.
* HS quan sát .
- HS tập viết vào bảng con .
* HS luyện đọc cá nhân . – nhóm –
lớp .
- HS t×m .
Tiết 2: Luyện tập
<b>H1: Luyn c .</b>
<b>a. Đọc bài trên bảng lớp.</b>
- Yờu cu HS luyn c ton bi ở tiết 1 .
- GV chỉnh sửa cho HS .
<b>b. Đọc câu ứng dụng :</b>
- Yêu cầu HS quan sát , nhËn xÐt tranh minh
ho¹ .
- GV ghi câu ứng dụng lên bảng , yêu cầu HS
đọc .
- GV chØnh söa cho HS .
- GV đọc mẫu , giải thích và gọi HS đọc cn
- Yêu cầu HS tìm tiếng ghi âm vừa học trong
câu ứng dụng
<i><b> Cho HS nghỉ giữa tiết</b></i>
<b>HĐ 2:</b> <b>Luyện viết.</b>
- Hớng dẫn cách viết trong vở
- KT cách cầm bút, t thÕ ngåi viÕt
- Giao viÖc
- GV quan sát và giúp đỡ những HS yếu
+ Chấm điểm một số bài vit
- Nhận xét chung bài viết của HS, chữa một
số lỗi sai phổ biến
<b>HĐ 3</b> <b>: Luyện nói.</b>
- Cho H quan sát tranh minh hoạ để luyện
nói theo câu hi gi ý:
<b>* Củng cố - Dặn dò:</b>
<b> </b>- Gv nhËn xÐt giê häc
* HS luyện đọc cn – nhóm – lớp .
- HS quan sát nhận xét .
- HS luyện đọc cá nhân . – nhóm – lớp .
- HS đọc cá nhân .
- HS t×m .
* HS tËp tËp viÕt theo HD cđa GV
- HS chó ý theo dâi
* HS thảo luận nhóm theo yêu cầu của
GV
- Cỏc nhúm cử đại diện nêu kết quả thảo
luận
I. Mơc tiªu:
- Thực hiện đợc phép cộng và phép trừ trong phạm vi 8; viết đợc phép tính thích hợp với
hình vẽ.
- BT: Bài 1( cột 1,2 ); Bài 2; Bài 3 (cột 1,2 ); Bài 4.
- Kĩ năng hợp tác, kĩ năng lắng nghe tích cực , kĩ năng t duy sáng tạo.
II. Đồ dùng dạy häc:
-Boọ ủoà duứng dáy hóc toaựn 1. caực theỷ soỏ tửứ 0 ủeỏn 8.
<i>III. Các hoạt động dạy học: </i>
hiện.
- làm bảng con
<b>* Bài 4 :</b>
- GV cho HS nhìn tranh nêu bài tốn và viết
phép tính thích hợp.
- nêu miệng – làm bảng con
dấu baèng
- HS lần lượt làm bài
*Thực hiện phép cộng .
8 - 2 = 6
+4
+5 +4
I. Mơc tiªu:
- Nêu được thế nào là đi học đều và đúng giờ
- Biết được lợi ích của việc đi học đều và đúng giờ.
- Biết được nhiện vụ của HS là phải đi học đều và đúng giờ.
- Thực hiện hằng ngày đi học đều và đúng giờ
- Biết nhắc nhở bạn bè đi học đều và đúng giờ
<i>*KNS:-</i>Kĩ năng giải quyết vấn đề để đi học đều và đúng giờ.
-Kĩ năng quản lí thời gian để đi học u v ỳng gi.
II. Đồ dùng dạy học:
Tranh minh hoạ bài tập
III.CÁC HOẠT ĐƠNG DẠY VÀ HỌC :
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1.Kiểm tra bài cũ</b> :
-Khi chào cờ bạn cần đứng như thế nào ?
- GV nhận xét ghi đánh giá .
<b>2.Bài mới</b>:<b> </b>
<b>H§ 1: </b> Thảo luận theo cặp, bài tập 1.
- Trong tranh vẽ sự việc gì ?
- Có những con vật nào ?
- Từng con vật đó đang làm gì ?
- Giữa rùa và thỏ bạn nào tiếp thu bài tốt
hơn ?
- Các em cần nói theo học tập bạn nào ? vì
sao ?
<b>H§</b><i><b> 2</b></i><b> </b>: Thảo luận lớp
- Đi học đúng giờ có lợi gì ?
-Nếu khơng đi học đúng giờ thì có hại gì ?
- Làm thế nào em đi học đúng giờ ?
<b>H§ 3 </b> : Đóng vai theo BT 2
- Từng cặp đóng vai thực hiện trị chơi
<b>3.Củng cố- dăn dò</b>:
- GV nhận xét , khen ngợi những em có
hành vi tốt .
- KiĨm tra 2 em .
- HS thảo luận theo cặp.
- Từng cặp trình bày ý kiến mình trước
lớp, các nhóm cịn lại bổ sung
* Thảo luận và đưa ra nhận xét
- Đi học đúng giờ sẽ tiếp thu bài tốt hơn.
- Không tiếp thu bài tốt
- Nhờ người lớn nhắc nhở học tập xem
đồng hồ đi học .
*Từng cặp đóng vai theo bài tập 2
-Đại diện từng cặp lờn trỡnh din
I. Mơc tiªu:
- Củng cố cách đọc và viết vần : uông,ương
Sách giáo khoa TV1tập 1. Vở ôn luyện TviÖt.
III. Các hoạt động dạy học:<sub> </sub>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1.Giíi thiƯu bµi:</b>
2. Hớng dẫn HS luyện đọc và làm bài tập
<b>ở vở ÔLtiếng Việt</b>
<b>HĐ1: Đọc bài SGK </b>
- Gọi HS nhắc lại tên bài học? Cho HS mở
sách đọc bµi 56.
<b>HĐ2: Hướng dẫn làm vở bài tập trang 55.</b>
<b>Bài 1: Nối</b>
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập 1.Yêu cầu HS nối
vào vở bài tập. Nhận xét.
<b>Bài 2 : Điền ng </b>hc <b>ương .</b>
-Gọi HS nhắc lại yờu cu bi tp 2
-yu cu HS ghép vần và điền đúng từ.
-Nhận xột kết luận đáp án đúng.
<b>Bài 3 : Điền lúa h</b>oặc <b>sng</b> hoặc ng rung .
-Gi HS nhắc lại yêu cầu bài tập 3.
-yờu cầu HS tiếng sao cho đúng .
-Nhận xột kết luận đáp án đúng. Gọi HS đọc lại
các câu trên.
<b>Bài 4 : </b>Viết <b>luống cày, đồng ruộng : 2 dòng </b>
-Yêu cầu HS viết bài vào vở.
-GV chấm 1 số bài nhận xét
- GV nhận xét giê häc.
L¾ng nghe.
* Đọc cá nhân- đồng thanh
* Lớp làm vào vở . 2, 3 HS nªu kÕt qu¶
* 2 HS lên bảng điền.
- Lớp làm vào vở.
* 2 HS lên bảng điền.
- Lớp làm vào vở.
* HS viết vào vở
I. Mơc tiªu:
- Giúp HS khắc sâu và làm thành thạo dạng toán “Phép trõ trong phạm vi 8 ” .
- Áp dụng làm tốt vở bi tp ở vở thực hành.
II. Đồ dùng dạy học:
- Vë thùc hµnh .
III. Các hoạt động dạy học:<sub> </sub>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Bµi 1:</b> TÝnh
- Cho HS nêu yêu cầu bài 1
- Gọi học sinh lên bảng làm bài .
-GV nhận xét chung
<b>Bài 2:s</b>
- Cho HS nêu yêu cầu bài .
- Gọi học sinh lên bảng làm bài .
<b>Bài 3 :</b>Tớnh (HS khá giỏi)
- Gọi H lên bảng làm bài .
- Đổi vở chữa bài của nhau
<b>Bi 4: Vit phộp tớnh thớch hợp</b>
- L¾ng nghe.
* H nêu y/c đề bài .
- 2 H lên bảng làm , cả lớp làm bài vào vở
- H chữa bài , nhận xét lẫn nhau .
* H nêu y/c đề bài .
- 3 H lên bảng làm , cả lớp làm bài vào vở
- H chữa bài , nhận xét lẫn nhau .
*2 H lên bảng làm , cả lớp làm bài vào vở
- H chữa bài , nhận xét lẫn nhau .
* H tù lµm bµi vµo vë .
- HS lm vo v.
I. Mơc tiªu:
- Đọc được : ang , anh , cây bàng , cành chanh ; từ và đoạn thơ ứng dụng
- Viết được : ang , anh , cây bàng , cành chanh
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Buổi sáng .
-KNS : Kĩ năng hợp tác, kĩ năng giải quyết vấn đề , kĩ năng tư duy sáng tạo.
II. Đồ dùng dạy học:
- Sö dơng tranh minh ho¹ trong SGK.
III. Các hoạt động dạy học:<sub> </sub>
<b> Hoạt động của thầy</b> <b> Hoạt động ca trũ</b>
- Đọc bài 56, viÕt b¶ng con : quả chng ,
con ng.
- GV nhận xét , ghi điểm .
<b>H§1: Nhận diện vần :ang</b>
<i>a) Nhận diện vần:</i>
- Gọi 1 H phân tích vần ang.
- Cho H cả lớp cài vần ang.
- GV nhận xét .
<i>b) Đánh vần:</i>
- Có ang, muốn có tiếng bàng ta làm thế
nào?
- Cho H cài tiếng bàng .
- GV nhận xét và ghi bảng tiếng bàng.
- GV hướng dẫn đánh vần 1 lần.
- Dùng tranh giới thiệu từ ‘’ cây bàng”.
- Gọi đánh vần tiếng bàng., đọc trơn từ cây
<i>bàng .</i>
<b>* Vần anh : (Tiến hành tương tự) </b>
<i><b> Cho HS nghỉ giữa tiết</b></i>
<b>HĐ2 : Hớng dẫn viết.</b>
- GV viết mẫu , nêu quy trình viết .
- Yêu cầu HS viết vào bảng con .
- GV chỉnh sửa t thế viết cho HS .
<b>HĐ3: Dạy từ ứng dụng.</b>
- GV ghi lần lợt các tiếng ứng dụng lên
bảng
* 3 HS c , 2 HS vit bảng lớp.
- 1 H phân tích vần ang.
- Cả lớp thực hiện.
- H quan sát trả lời.
- H cả lớp cài tiếng bàng..
- 1 H phân tích tiếng bàng.
- Quan sát, lắng nghe.
- Đánh vần tiếng, đọc trơn từ: CN,
nhóm, cả lớp.
* HS quan s¸t .
- HS tập viết vào bảng con .
* HS luyn đọc cá nhân . – nhóm –
- GV chỉnh sửa cho HS .
- GV đọc mẫu , giải thích .
+ Em h·y t×m tiÕng ghi vần vừa học ở trong
các từ ứng dụng ?
- Gv nhËn xÐt giê häc
- HS t×m .
<b> </b> TiÕt 2: LuyÖn tËp
<b>HĐ1: Luyện đọc .</b>
<b>a. Đọc bài trên bảng lớp.</b>
- Yờu cu HS luyện đọc toàn bài ở tiết 1 .
- GV chỉnh sa cho HS .
<b>b. Đọc câu ứng dụng :</b>
- Yêu cầu HS quan sát , nhận xét tranh minh
hoạ .
- GV ghi câu ứng dụng lên bảng , yêu cầu HS
đọc .
- GV chØnh söa cho HS .
- GV đọc mẫu , giải thích và gọi HS đọc cn
- Yêu cầu HS tìm tiếng ghi âm vừa học trong
câu ứng dụng .
<i><b> Cho HS nghỉ giữa tiết</b></i>
<b>HĐ 2:</b> <b>Luyện viết.</b>
- Hớng dẫn cách viết trong vở
- KT cách cầm bót, t thÕ ngåi viÕt
- Giao viƯc
- GV quan sát và giúp đỡ những HS yếu
+ Chấm điểm một số bi vit
- Nhận xét chung bài viết của HS, chữa một
số lỗi sai phổ biến
<b>HĐ 3</b> <b>: Luyện nói.</b>
- Cho H quan sát tranh minh hoạ để luyện
nói theo cõu hi gi ý:
<b>* Củng cố - Dặn dò:</b>
<b> </b>- Gv nhËn xÐt giê häc
* HS luyện đọc cn – nhóm – lớp .
- HS luyện đọc cá nhân . – nhóm – lớp .
- HS đọc cá nhân .
- HS t×m .
* HS tËp tËp viÕt theo HD cđa GV
- HS chó ý theo dâi
* HS thảo luận nhóm theo yêu cầu của
GV
- Cỏc nhóm cử đại diện nêu kết quả thảo
luận
I. Mơc tiªu:
- Thuộc bảng cộng; biết làm tính cộng trong phạm vi 9; viết đợc phép tính thớch hp vi
hỡnh v.
- kĩ năng hợp tác, kĩ năng lắng nghe tích cực , kĩ năng t duy sáng tạo.
II. Đồ dùng dạy học:
- Sửỷ dúng boọ ủồ duứng dáy hóc toaựn 1
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Tính :
4 + 1 + 3 = 8
6 + 1 + 1 = 8
1 + 6 + 0 = 7
- GV nhËn xét , ghi điểm .
<b>HĐ1:</b> Hng dn HS thành lập và ghi nhớ
bảng cộng trong phạm vi 9
* Thành lập công thức :
8 + 1 = 9 ; 1 + 8 = 9.
- Đính lên bảng 8 hình tam giác hỏi : Có
mấy hình tam giác ?
- Đính thêm 1 hình tam giác hỏi : Đã thêm
mấy hình tam giác ?
- Có 8 hình tam giác thêm 1 hình tam
giác . Hỏi có tất cả bao nhiêu hình tam
giác ?
+Em hãy nêu cách tìm hình tam giác?
- Cho HS xem tranh tự rút ra phép tính :
1 + 8 = 9 ghi bảng .
- So sánh 2 phép tính 8+1=9
1+8=9
* Cho HS xem tranh thành lập bảng cộng
trong phạm vi 9.
7 + 2 = 9 2 + 7 = 9 ,
6 + 3 = 9 3 + 6 = 9 ,
5 + 4 = 9
* Ghi nhớ bảng cộng trong 9
- Cho HS đọc theo cách xố - che dần
<b>H§2: Luyện tập</b> :
<b>* Bài 1:</b> Tính
- Cho HS nêu u cầu bài tốn và thực
hiẹân.
- HS làm bảng con
<b>* Bài 2</b>: Tính
- Cho HS nêu yêu cầu bài toán và thực
hiẹân.
- Cho HS làm phiếu
<b>* Bài 3</b>: Tính.
- GV cho HS nêu cách làm bài:
làm bảng con
<b>* Bài 4: </b>
- GV cho HS nhìn tranh nêu bài tốn , nêu
cách làm bài và viết phép tính thích hợp
- Lớp quan sát và trả lời : có 8 hình tam
giác .
- Thêm 1 hình tam giác .
- Tất cả 9 hình tam giác .
+Đếm tất cả các hình tam giác .
+ Có 8 hình tam giác thêm 1 hình tam
giác được 9 hình tam giác
- Khi ta đổi chổ các số trong 1 phép
tính thì kết quả không thay đổi
- HS xem tranh tự nêu bảng cộng trong
phạm vi 9
- HS nêu cá nhân, tổ , lớp
- HS đọc lầøn lượt
*Tính kết quả theo cột dọc.
- Thực hiện bài toán và viết kết
quả theo cột dọc.
- HS cùng chữa bài
*Tính và viết kết quả theo hàng ngang
2 + 7 = 9 4 + 5 = 9 8+1 = 9
0 + 9 = 9 4 + 4 = 8 5+2 = 7
8 – 5 = 3 7 - 4 = 3 6-1 = 5
*Muốn tính 4+1+ 4 =…… thì ta tính 4
cộng với 1 được bao nhiêu cộng tiếp
với 4, rồi ghi kết quả sau dấu bằng.
+HS làm bài và chữa bài.
và viết phép tính thích hợp.
- Nêu miệng làm vở
<b>3.Củng cố – dặn dò</b> :
-Nhận xét tiết học.
- Thực hiện phép cộng.
8 + 1 = 9
b. Có 7 bạn đang chơi, 2 bạn chạy đến.
Hỏi có tất cả mấy bạn ?
- Thực hiện phép cộng
7 + 2 = 9
I. Mơc tiªu:
- Biết cách gấp các đoạn thẳng cách đều .
- Gấp đợc các đoạn thẳng cách đều theo đờng kẻ . Các nếp gấp có thể cha thẳng phẳng.
- Rèn kỹ năng gấp và sự khéo léo cho HS.
- Giáo dục HS yêu thích cái đẹp.
II. Đồ dùng dạy học:
- Mẫu gấp các nếp gấp cách đều có kích thước lớn .
III. Các hoạt động dạy học:<sub> </sub>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
- Kiểm tra dụng cụ học tập cuỷa HS.
- GV nhận xét .
<b>HĐ1: Hng dẫn quan sát và nhận xét:</b>
- GV cho HS quan sát các mẫu các đoạn thẳng
cách đều.
- Qua hình mẫu GV điïnh hướng sự chú ý của
HS vào các nếp gấp để rút ra nhận xét
<b>H§2: Hướng dẫn cách xếp :</b>
- Gấp nếp thứ nhất.
- GV ghim tờ giấy màu lên bảng mặt sau sát
vào mặt bảng. Gấp mép giấy vào 1 ô theo
đường dấu .
- Gấp nếp thứ hai: GV ghim lại tờ giấy mặt
màu phía ngồi để gấp nếp thứ hai. Cách gấp
như nếp thứ nhất.
- Gấp nếp thứ ba: GV ghim tờ giấy mặt màu úp
vào mặt bảng, gấp vào 1 ô như nếp gÊp thứ hai.
- Cứ như thế tiếp tục gấp các nếp gấp tiếp theo
cho đến hết.
<b>H§3: Thực hành :</b>
- GV cho HS thực hành.
- Trong khi thực hành Gv đến từng bàn theo dõi
.
- HS tự kiểm tra lại dụng cụ của
mình.
- Các nếp gấp cách đều nhau, có
thể chồng khít lên nhau khi xếp
lại.
- HS theo dõi cách gấp GV hướng
dẫn.
3<b>.Củng cố– dặn dò</b>:
- Nhận xét chung tieỏt daùy .
I. Mơc tiªu:
- Cđng cè cho HS biết làm phép tính cộng trong phạm vi 9.
II. Các hoạt động dạy học:<sub> </sub>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
- Gọi HS đọc y/cầu bài tập
7 9 6 8 4
+ + + + +
2 0 3 1 5
<b>Bµi 2 : </b>TÝnh (HS Kh¸ giái)
7 + 2 + 0 = 1 + 4+ 5 = 3 + 3 + 3 =
6 + 1 + 2 = 7 + 1 + 1 = 6 + 0 + 3 =
-Gọi HS lên bảng lớp vào vở.
<b>Bi 3: Điền dấu</b>(HS Kh¸ giái)
-HS nêu yêu cầu bài.
- Yêu cầu HS làm bài. 3 em lên bảng làm
7 + 2 … 9 4 + 5.... 7 + 2 6 + 1….8 - 2
7 + 1 …. 9 5 + 4 … 7 + 1 8 - 1… 5 + 3
- GV nhận xét ghi điểm
- Dặn đọc lại bảng cộng trong phạm vi 9.
* H nêu y/c đề bài .
- 2 H lên bảng làm , cả lớp làm bài vào
vở
- H chữa bài , nhận xét lẫn nhau .
*3 H lên bảng làm , cả lớp làm bài vào
vở
- H chữa bài , nhận xét lẫn nhau .
* HS làm bài. 3 em lên bảng làm
- Về nh hc thuc bng cng trong
phm vi 9
I. Mơc tiªu:
- Củng cố cách đọc và viết c¸c vần ang,anh.
- Làm tốt bài tập ë vë «n lun.
- Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở sạch đẹp.
II. Đồ dùng dạy học:
S¸ch gi¸o khoa TV1tËp 1. Vë «n lun TviƯt.
III. Các hoạt động dạy học:<sub> </sub>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1.Giíi thiƯu bµi:</b>
<b> 2. Hướng dẫn HS luyện đọc và làm bài tập</b>
<b>ở vở ÔLtiếng Việt</b>
<b>HĐ1: Đọc bài SGK </b>
- Gọi HS nhắc lại tên bài học? Cho HS mở
sách đọc bµi53.
<b>HĐ2: Hướng dẫn làm vở bài tập trang 56</b>
<b>Bài 1: Nối</b>
L¾ng nghe.
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập 1.Yêu cầu HS
nối vào vở bài tập. Nhận xét.
<b>Bài 2: Điền ang</b> hoặc <b>anh</b>
-Gi HS nhắc lại yờu cu bi tp 2
-yờu cầu HS ghép vần và điền đúng từ.
-Nhận xột kết luận đáp án đúng.
<b>Bài 3: Điền </b>tiÕng <b>bui sỏng </b>hoặc <b>trng </b>
,hoặc <b>ng y</b>
-Gi HS nhắc lại yêu cầu bài tập 3.
-yờu cầu HS tiếng sao cho đúng .
-Nhận xột kết luận đáp án đúng.
- Gọi HS đọc lại các câu trên.
<b>Bài 4: </b>Vit <b>buụn lng , bỏnh chng: 2 dũng </b>
-Yêu cầu HS viÕt bµi vµo vë.
-GV chÊm 1 sè bµi nhËn xÐt
* Lớp làm vào vở . 2, 3 HS nªu kÕt qu¶
* 2 HS lên bảng điền.
- Lớp làm vào vở.
* 2 HS lên bảng điền.
- Lớp làm vào vở.
* HS viết vào vở
I.MỤC TIÊU:
- Củng cố cỏch đọc và viết: vần uụng - ương. Tìm đúng tiếng có chứa vần uụng - ương
- Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở sạch đẹp.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
S¸ch gi¸o khoa TV1tËp 1. Vë thùc hµnh.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1.Giíi thiƯu bµi:</b>
<b> 2. Hưíng dÉn HS lµm bµi tËp ë vë thùc </b>
<b>hµnh trang 91-92 .</b>
<b>Bi 1: </b>Điền tiếng có vần : <i><b>uụ</b><b>ng ; </b><b>ng</b></i> .
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập 1.
-Yêu cầu HS lµm vµo vở thùc hµnh.
-Nhận xột kết luận đáp án đúng.
<b>Bài 2 : </b>Đọc
-GV c mu ton bi .
-Hng dn cỏch c.
-Tìm tiếng có vần <b>uụng , ng</b> có trong bài.
<b>Bi 3 : </b>Vit <b>Trng cú trng ,cú chuụng.</b>
-Yêu cầu HS viết bài vào vở.
-Nhắc HS nét nối các con chữ.
-GV chấm 1 số bài nhận xét
Lắng nghe.
* Lp lm vào vở . 2 HS nêu kết quả
đã điền.
* HS theo dõi trong bài.
-HS lắng nghe
-HS c ng thanh, c cá nhân.
* HS viết vào vở .
- Biết cách thực hiện tư thế đứng đưa một chân ra sau (mũi bàn chân chạm mặt đất) hai
tay giơ cao thẳng hướng.
- Làm quen với tư thế đứng đưa một chân sang ngang, hai tay chống hông.
- Biết cách chơi trò chơi và chơi đúng theo luật của trị chơi (có thể cịn chậm).
- Cịi, sân bãi …
III. các hoạt động dạy và học :
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>A.Phần mở đầu:</b>
- Phổ biến nội dung yêu cầu bài học.
- Tập hợp 4 hàng dọc. Giãng hàng , đứng
tại chỗ vỗ tay và hát .
- Ôn đứng nghiêm, đứng nghỉ, quay
phải, quay trái .
<b>B.Phần cơ bản:</b>
<b>1.Ôn đứng đưa một chân ra sau, hai</b>
<b>tay giơ cao thẳng hướng: </b>
* Ôn phối hợp đứng đưa một chân ra
trước hai tay chống hông và đứng đưa
một chân ra sau, hai tay giơ cao thẳng
hướng: 1 -> 2 lần, 2 X 4 nhịp.
- Đứng đưa một chân sang ngang, hai tay
chống hông: 3 -> 5 lần, 2 X 4 nhịp.
Nhịp 1: Đưa chân trái sang ngang, hai
tay chống hông.
Nhịp 2: Về TTĐCB.
Nhịp 3: Đưa chân phải sang ngang, hai
tay chống hơng.
Nhịp 4: Về TTĐCB.
* Ơn phối hợp: 1 -> 2 lần.
Nhịp 1: Đưa chân trái ra trước, hai tay
chống hông.
Nhịp 2: Về TTĐCB.
Nhịp 3: Đưa chân phải ra trước, hai tay
chống hơng.
Nhịp 4: Về TTĐCB.
<b>2.Ơn trị chơi: Chuyển bóng tiếp sức. </b>
<b>C.Phần kết thúc :</b>
- GV cùng H hệ thống bài học.
- Nhận xét giờ học.
*H lắng nghe nắm yêu cầu bài học.
- H tập hợp thành 4 hàng dọc, đứng tại chỗ và
- Ôn các động tác: nghiêm, nghỉ, quay phải,
quay trái.
- H xem GV làm mẫu.
- H thực hiện theo hướng dẫn của GV.
- H thực hiện theo hướng dẫn của GV.
- H thực hiện theo hướng dẫn của GV.
- H ơn lại trị chơi chuyển bóng tiếp sức do
lớp trưởng điều khiển.
* Cùng GV hệ thống lại bài học.
<b>I. Mơc tiªu</b>:<b><sub> </sub></b>
- Viết được : inh , ênh , máy vi tính , dịng kênh ;
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Máy cày , máy nổ , máy khau , máy tính .
-KNS : Kĩ năng hợp tác, kĩ năng giải quyết vấn đề , kĩ năng tư duy sáng tạo.
II. Đồ dùng dạy học:
- Sư dơng tranh minh ho¹ trong SGK.
III. Các hoạt động dạy học:<sub> </sub>
<b> Hoạt động của thầy</b> <b> Hoạt động của trò</b>
- Đọc bài 53, viÕt b¶ng con : <i>buôn làng</i>
<i>,bánh chưng,hiền lành</i>
- GV nhËn xét , ghi điểm .
<b>HĐ1: Nhn din vần : inh</b>
a) Nhận diện vần:
- Gọi 1 H phân tích vần inh.
- Cho H cả lớp cài vần inh.
- GV nhận xét .
<i>b) Đánh vần:</i>
- Có inh, muốn có tiếng tính ta làm thế
nào?
- Cho H cài tiếng tính.
- GV nhận xét và ghi bảng tiếng tính.
- GV hướng dẫn đánh vần 1 lần.
- Dùng tranh giới thiệu từ “máy vi tính”.
- Gọi đánh vần tiếng tính, đọc trơn từ máy vi
<i>tính.</i>
- Gọi đọc sơ đồ trên bảng.
<b>* Vần ênh ( Quy trình tương tự)</b>
<i><b> Cho HS nghỉ giữa tiết</b></i>
<b>HĐ2 : Hớng dẫn viết.</b>
- GV viết mẫu , nêu quy trình viết .
- Yêu cầu HS viết vào bảng con .
- GV chỉnh sửa t thế viết cho HS .
<b>HĐ3: Dạy từ ứng dụng.</b>
- GV ghi lần lợt các tiếng ứng dụng lên bảng
- GV chØnh söa cho HS .
- GV đọc mẫu , gii thớch .
+ Em hÃy tìm tiếng ghi vần vừa häc ë trong
c¸c tõ øng dơng ?
- Gv nhËn xÐt giê häc
* 3 HS đọc , 2 HS viết bảng lớp.
- 1 H phân tích vần inh.
- Cả lớp thực hiện.
- H quan sát trả lời.
- H cả lớp cài tiếng tính .
- 1 H phân tích tiếng tính.
- Đánh vần tiếng: CN, nhóm, cả lớp.
- Quan sát, lắng nghe.
- Đánh vần tiếng, đọc trơn từ: CN,
nhóm, cả lớp.
* HS quan sát .
- HS tập viết vào bảng con .
* HS luyện đọc cá nhân . – nhóm –
lớp .
- HS t×m .
TiÕt 2: LuyÖn tập
<b>H1: Luyn c .</b>
<b>a. Đọc bài trên bảng lớp.</b>
- Yêu cầu HS luyện đọc toàn bài ở tiết 1 .
- GV chnh sa cho HS .
<b>b. Đọc câu ứng dụng :</b>
- Yêu cầu HS quan sát , nhận xét tranh minh
ho¹ .
- GV ghi câu ứng dụng lên bảng , yêu cầu HS
đọc .
- GV chØnh söa cho HS .
- GV đọc mẫu , giải thích và gọi HS đọc cn
- Yêu cầu HS tìm tiếng ghi âm vừa học trong
câu ứng dụng .
<i><b> Cho HS nghØ giữa tiết</b></i>
<b>HĐ 2:</b> <b>Luyện viết.</b>
- Hng dn cỏch viết trong vở
- KT cách cầm bút, tư thế ngồi viết
- GV quan sát và giúp đỡ những HS yếu
+ Chấm điểm một số bài viết
- NhËn xÐt chung bµi viết của HS, chữa một
số lỗi sai phổ biến
<b>HĐ 3</b> <b>: LuyÖn nãi.</b>
- Cho H quan sát tranh minh hoạ để luyện nói
theo câu hỏi gợi ý của GV:
<b>* Củng cố - Dặn dò:</b>
<b> </b>- Gv nhËn xÐt giê häc
- HS luyện đọc cá nhân . – nhóm – lớp .
- HS đọc cá nhân .
- HS t×m .
* HS tËp tËp viÕt theo HD cđa GV
- HS chó ý theo dâi
* HS thảo luận nhóm theo yêu cầu của
GV
- Các nhóm cử đại diện nêu kết quả thảo
luận
- Thuộc bảng trừ biết làm tính trừ trong phạm vi 9; viết đựơc phép tính thích hợp với hình
vẽ.
- BT: Bài 1; Bài 2( cột 1,2,4); Bài 3 (bảng 1 ); Bài 4.
- kÜ năng hợp tác, kĩ năng lắng nghe tích cực , kĩ năng t duy sáng tạo.
II. DNG DY HC :
- Sử dụng bộ đồ dùng dạy học toán 1.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1.Kiểm tra bài cũ.</b>
-Cho HS nhắc lại bảng cộng trong phạm vi 9
- 2 HS lên bảng thực hiện:
0 + 9 = 8 + 1 =
<b>2.Bài mới.</b>
<b>H§1:Hình thành bảng trừ trong phạm vi 9.</b>
- Hướng dẫn Hs quan sát hình vẽ để nêu vấn đề
của bài tốn cần giải quyết.
-GV chỉ vào hình vẽ vừa nêu: 9 bớt 1 bằng
mấy ?
- GV ghi bảng: 9 – 1 = 8
- GV nêu: 9 bớt 8 bằng mấy ?
- Ghi : 9 – 8 = 1
- Ghi và nêu: 9 – 1 = 8 9 – 8 = 1
Là phép tính trừ
* Hình thành các phép trừ cịn lại
- HS nhắc lại bảng cộng trong phạm
vi 9.
- 2HS thực hiện mỗi em 1 bài
- Có 9 cái áo, bớt đi 1 cái áo . Hỏi
còn lại mấy cái áo ?
- 9 bớt 1 bằng 8
- HS đọc : 9 – 1 = 8
- 9 bớt 8 bằng 1
- Đọc: 9 – 8 = 1
9 – 2 = 7 9 – 7 = 2
9 – 3 = 6 9 – 6 = 3
9 – 4 = 5 9 – 5 = 4
- Thực hiện tiến hành theo 3 bước để HS tự rút
ra kết luận và điền kết quả vào chỗ chấm.
<b>H§2:Thực hành</b>:
<b>* Bài 1</b>: Tính
- Cho HS nêu yêu cầu bài toán và thực hiện:
<b>* Bài 2</b>: Tính
- Cho HS nêu u cầu bài toán và thực hiện.
- Hướng dẫn HS làm nêu kết quả
<b>* Bài 3</b>: Số ?
- GV cho HS nêu cách làm bài:
- GV nêu mẫu: Dịng thứ nhất là 9 trừ 7 bằng 2
Còn dòng thứ hai là 9 trừ 5 bằng mấy , viết kết
quả vào ô trống đó.
- HS lµm phiÕu bµi tËp
- Ở cột thứ nhất ta lấy 9 trừ 4 bằng 5 viết 5 vào
dòng thứ hai, lấy 5 cộng 2 bằøng 7 viết 7 vào
dịng thứ ba.
<b>* Bài 4:</b>
- GV cho HS nhìn tranh nêu bài tốn và viết
phép tính thích hợp.
<b>3.Củng cố- dặn dò</b> .
- Cho HS đọc lại bảng trừ trong phạm vi 7.
- Nhận xét chung tiết học.
*Thực hiện bài toán và viết kết quả
theo cột dọc.
- HS cùng chữa bài
*Tính và viết kết quả theo hàng
ngang
8 + 1 = 9 7 + 2 = 9 6 + 3 = 9
9 – 1 = 8 9 – 2 = 7 9 – 3 = 6
9 – 8 = 1 9 – 7 = 2 9 – 6 = 0
*Viết số vào ơ trống thích hợp theo
phép tính.
9 7 4 3 8 5
2 5 6 1 4
- B¶ng 2 HS khá giỏi làm
9 8 7 6 5 4
5 4 3 2 1 0
7 6 5 4 3 2
*a. Có 9 con ong trong tổ,4 con đã
bay ra khỏi tổ. Hỏi trong tổ còn
mấy con ong ?
- Thực hiện phép trừ.
9 - 4 = 5
- HS đọc li bng tr trong phm vi
7.
I. Mơc tiªu:
- Đọc được các vần có kết thúc bằng ng,nh các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài52 đến bài 58.
- Viết được các vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 52 đến bài 59.
- Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Quạ và công.
-KNS : Kĩ năng hợp tác, kĩ năng giải quyết vấn đề , kĩ năng t duy sỏng to.
II. Đồ dùng dạy học:
- Sử dụng tranh minh hoạ trong SGK.
III. Các hoạt động dạy học:<sub> </sub>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
-Viết và đọc từ ngữ ứng dụng : đình làng,thơng minh
,bệnh viện
- GV nhận xét chung.
<b>Hoạt động 1</b>:<b> </b> <b>Dạy õm và chữ ghi õm đã học.</b>
*<i><b>Các chữ và âm vừa học</b></i>
- Chỉ bảng và gọi hs đọc theo thứ tự và không thứ tự.
*<i><b>Ghép chữ thành tiếng</b></i>
- Chỉ bảng ôn cho hs đọc.
-Chỉnh sửa cách phát âm cho hs.
<i><b>Cho HS nghØ gi÷a tiÕt</b></i>
<b>Hoạt động 2</b>:<b> </b> <b>Hướng dẫn đọc từ ứng dụng.</b>
-Viết bảng từ ứng dụng: bình minh,nhà rơng,nắng
<i>chang chang và gọi hs đọc.</i>
<b>Hoạt động 3</b>:<b> </b> <b>Hướng dẫn viết chữ</b>
-Viết mẫu .
- Nhận xét chung tiết häc.
* Hs đọc viết. Nhận xét.
-Đọc đồng thanh và cá nhân.
-Ghép âm thành tiếng và đọc.
-HS đọc.
* Đọc cá nhân và đồng thanh.
* Lần lượt viết vào bảng con.
<b>Hoạt động 1</b>:<b> </b> <b>Luyện đọc.</b>
- Đọc lại bài tiết 1 ( bảng lớp)
- Giỏo viờn theo dõi và chỉnh sửa cụ thể cho HS đọc
sai
<b>Hoạt động 2:</b> <b>Luyện viết.</b>
- Híng dÉn c¸ch tô chữ trong vở
- KT cách cầm bút, t thế ngåi viÕt
- GV quan sát và giúp đỡ những HS yếu
+ Chấm điểm một số bài viết
- NhËn xét chung bài viết của HS, chữa một số lỗi sai
phỉ biÕn
<i><b>Cho HS nghỉ giữa tiết</b></i>
<b>Hoạt động 3: Luyện nói.</b>
- GV treo tranh minh hoạ câu chuyện và yêu cầu HS
quan sát.
- GV kể lại diễn cảm nội dung câu chuyện theo tranh
“ Quạ và công”
-GV dẫn vào câu chuyện
-GV kể diễn cảm, có kèm theo tranh minh hoạ
<i>Tranh1: Quạ vẽ cho Công trước. Quạ vẽ rất khéo. </i>
<i>Tranh 2:Vẽ xong, Cơng cịn phải xoẽ đi phơi cho </i>
thật khơ.
Tranh 3:Cơng khun mãi chẳng được. Nó đành
* HS đọc ( cá nhân, nhóm, lớp)
- HS theo dõi
* HS tập tô chữ trong vở tập viết
- HS chó ý theo dâi
* HS th¶o luận nhóm theo yêu
cầu của GV
- Cỏc nhúm c đại diện nêu kết
quả thảo luận
làm theo lời bạn.
<i>Tranh 4: Cả bộ lông của Quạ bỗng trở nên xám xịt, </i>
nhem nhuốc.
- Gv nhËn xÐt giê häc.
I.MỤC TIÊU :
- Kể tên đợc một số vật có trong nhàcó thể gây đứt tay, chảy máu, gây bỏng, cháy.
- Biết gọi ngời lớn khi cú tai nn xy ra.
- Rèn kỹ năng tính cÈn thËn khi sư dơng c¸c vËt nguy hiĨm.
- Giáo dục HS tính an tồn khi sử dụng các vật có trong nhà có thể gây đứt tay.
*KNS:Kĩ năng ra quyết định: Nên hay khơng nên làm gì để phòng tránh đứt tay chân,
bỏng, điện giật.
-Kĩ năng tự bảo vệ: Ứng phó với các tình huống khi ở nhà.
-Phát triển kĩ năng giao tiếp thơng qua tham gia các hoạt động học tập.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-Các hình vẽ ở bài 14 trong SGK phóng to
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1.Kiểm tra bài cũ: </b>
- Hàng ngày các em làm những cơng việc gì ở
nhà ?
- Em cảm thấy thế nào khi nhà cửa sạch sẽ
- GV bổ sung , nhận xét , ghi điểm .
<b>2.Bài mới :</b>
<b>* Hoạt động1</b>: Làm việc với SGK
-Yêu cầu học sinh quan sát hình ở SGK trả lời
các câu hỏi :
+ Chỉ và nói được các bạn trong mỗi hình đang
làm gì ?
+ Dự kiến xem điều gì xảy ra với các bạn nếu
thiếu tính cẩn thận
- Gọi một số HS trình baøy
+Khi dùng dao kéo , vật nhọn … chúng ta cần lưu
ý điều gì để tránh đức tay ?
<i><b>* Hoạt động 2 : </b></i>Thảo luận nhóm
-Cho HS quan sát hình 31 trong SGK theo từng
nhóm :
- Điều gì có thể xảy ra trong cảnh trên ?
+ Nếu điều khơng may xảy ra em sẽ làm gì ?
- Gọi đại diện nhóm chỉ vào tranh trình bày ý
kiến của nhóm mình
<b>3.Củng cố- dặn dò :</b>
* KiĨm tra 2 em .
- Thảo luận nhóm
-Suy nghĩ – Thảo luận cặp đơi –
Chia sẻ.
-Đóng vai, xử lí tình huống
- Gv nhËn xÐt giê häc .
I. Mơc tiªu:
- Giúp HS khắc sâu và làm thành thạo dạng toán “Phép céng trong phạm vi 8 ” .
- Áp dụng làm tốt vở bài tập ë vë thực hành.
II. Đồ dùng dạy học:
- Vë thùc hµnh .
III. Các hoạt động dạy học:<sub> </sub>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Bµi 1:</b> Tính
- Cho HS nêu yêu cầu bài 1
- Gọi học sinh lên bảng làm bài .
-GV nhận xét chung
<b>Bài 2:</b> Tính
- Cho HS nêu yêu cầu bài .
- Gọi học sinh lên bảng làm bài .
<b>Bài 3 :</b> > <, = . (HS khá giỏi)
- Gọi H lên bảng làm bài .
- Đổi vở chữa bài của nhau
<b>Bi 4: Vit phộp tớnh thớch hp</b>
- HS lm vo v.
- Lắng nghe.
* H nêu y/c đề bài .
- 2 H lên bảng làm , cả lớp làm bài vào vở
- H chữa bài , nhận xét lẫn nhau .
* H nờu y/c bi .
- 3 H lên bảng làm , cả lớp làm bài vào vở
- H chữa bài , nhận xét lẫn nhau .
*3 H lên bảng làm , cả lớp làm bài vào vở
- H chữa bài , nhận xét lẫn nhau .
* H tự làm bài vào vở .
- 1 H lên bảng làm , cả lớp làm bài vào vở
I.MỤC TIÊU:
- Củng cố cỏch đọc và viết: vần anh,inh,ờnh. Tìm đúng tiếng có chứa vần anh,inh,ờnh
-Làm tốt bài tập ở vở thực hành.
- Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở sạch đẹp.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
S¸ch gi¸o khoa TV1tËp 1. Vë thùc hµnh.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1.Giíi thiƯu bµi:</b>
<b> 2. Híng dÉn HS lµm bµi tËp ë vë thùc </b>
<b>hµnh 92-93 .</b>
<b>Bi 1: </b>Điền tiếng có vần : anh,inh,ờnh
- Gi HS nêu yêu cầu bài tập 1.
-Yêu cầu HS lµm vµo vở thùc hµnh.
-Nhận xột kết luận ỏp ỏn ỳng.
<b>Bi 2 : </b>Đọc bài : <b>Vì sao miệng bồ nơng có túi</b>
-GV đọc mẫu tồn bài .
-Hớng dẫn cách đọc.
L¾ng nghe.
* Lớp làm vào v . 2 HS lên bảng
điền.
* HS theo dõi trong bài.
-HS lắng nghe
-Tìm tiếng có vần anh,inh,ênh cã trong bµi.
<b>Bài 3 : </b>Viết <b>Voi to knh,cỏo tinh ranh</b>
-Yêu cầu HS viết bài vào vở.
-Nhắc HS nét nối các con chữ.
-GV chấm 1 số bài nhận xét
* HS viết vào vở .
- Viết đúng các từ và câu: kiên trì , cuộn dây, phẳng lặng. Đời sống của nhân
- Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở sạch đẹp.
<b>II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>:
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1.Giíi thiƯu bµi.</b>
<b>2.Hướng dẫn HS đọc</b>
<b>- Hướng dẫn hs đọc các t phn mc tiờu</b>
<b>3.Hớng dẫn viết</b>
<b>HĐ1:Hớng dẫn cách viết.</b>
- GV viết mẫu lên bảng
- GV hng dn HS quan sát bài viết.
- Gọi HS đọc nội dung bài vit.
- Phõn tớch cao, khoảng cỏch nét nối giữa
c¸c con chữ.
? Tìm các con chữ có độ cao 5 ơ li ?
? Tìm các con chữ có độ cao 3 ơ li ?
? Tìm các con chữ có độ cao 2 ơ li ?
- Cho HS viết vào bảng con từng từ:
au,âu,iu,êu,màu nâu,bà chỏu,chu khú
- Giáo viên quan sát.
<b>HĐ2: Thực hành.</b>
- Hớng dẫn viết vào vở.
- GV quan sát sửa sai.
- ChÊm 1 sè bµi cđa HS, nhËn xÐt.
- GV nhận xét giờ học. Dặn HS về nhà luyện
thêm.
- HS c
* Học sinh quan sát và nhận xét.
-HS nêu.
- Học sinh viết vào bảng con.
- Mở vở viết bài. Viết vở «n lun « li.
I.MỤC TIÊU:
- Giúp H nhận ra khuyết điểm của bản thân, từ đó nêu ra hướng giải quyết phù hợp
- Rèn tính tự giác, mạnh dạn, tự tin
- Giáo dục thần đoàn kết,hoà đồng tập thể, noi gương tốt của bạn
II.CHUẨN BỊ:
- Công tác tuần
III.HO T Ạ ĐỘNG LÊN LỚP:
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt ng ca hc sinh</b>
<b>1. n nh t chc</b>
- Yêu cầu cả lớp hát 1 bài. * Cả lớp hát một bµi.
<b>2. Nhận xét tình hình hoạt động tuần 14:</b>
<i><b>*Ưu điểm:</b></i>
- Đa số các em thực hiện các hoạt động tốt.
Trang phục đúng quy định.Vệ sinh cá nhân khá
sạch sẽ, gọn gàng.
- Nhiều em có ý thức học và làm bài trớc khi
đến lớp. Trong giờ học sôi nổi xây dựng bài.
- Tham gia các hoạt động đầu buổi, giữa buổi
nhanh nhẹn, có cht lng.
<i><b>*Nh</b><b></b><b>ợc điểm:</b></i>
-Một số em ý thức tự giác cha cao, còn lời học,
chữ viết xấu, cẩu thả.
<b>3. Kế hoạch tuần 15:</b>
- Phỏt huy u im, khc phc nhc điểm.
- Giáo dục cho HS ý thức tự giác kỉ luật trong
mọi hoạt động.
- L¾ng nghe GV nhËn xÐt vµ cã ý kiÕn
bỉ sung.