Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

THI K2 NAM 2011 2012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (77.45 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
BÌNH PHƯỚC


<b>Mơn: Tốn 9</b>


<b> </b> <b> Năm học : 2011 - 2012</b>


<b> Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)</b>
I.PHẦN TỰ CHỌN (2 điểm) Học sinh chọn một trong 2 câu sau :


Câu 1.


a) Nêu định nghĩa phương trình bậc hai một ẩn? Cho ví dụ về
phương trình bậc hai một ẩn?


b) Viết cơng thức tính độ dài của đường trịn có bán kính R. Áp
dụng : Tính độ dài của đường trịn có bán kính bằng R = 5cm.


Câu 2.


a) Viết hệ thức Vi-ét đối với các nghiệm của phương trình bậc hai.
b) Phát biểu định lý về góc có đỉnh ở bên trong đường tròn.


II. PHẦN BẮT BUỘC (8 điểm)
Câu 1. (1 điểm)


Vẽ đồ thị hàm số y = x2


Câu 2. (2 điểm)


Giải phương trình và hệ phương trình sau :


a) x2<sub> + 2x – 8 = 0</sub>


b)


6 3 8
4 3 6


<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
 


 


Câu 3. (2 điểm)


Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài lớn hơn chiều rộng 6m và
diện tích bằng 112 m2<sub>. Tính chiều dài và chiều rộng mảnh vườn đó.</sub>


Câu 4. (3 điểm)


Cho đường trịn tâm O, đường kính AB. S là một điểm nằm bên
ngồi đường trịn (S khơng nằm trên: Đường thẳng AB; tiếp tuyến tại A;
tiếp tuyến tại B). Cát tuyến SA và SB lần lượt cắt đường tròn tại hai điểm
M, E. Gọi D là giao điểm của BM và AE.


a) Chứng minh 4 điểm S, M, D, E cùng nằm trên một đường tròn.
b) Chứng minh SME SBA



c) Chứng minh SD  AB.


d) Chứng minh các tiếp tuyến tại M và E của đường tròn (O) cắt nhau tại
trung điểm của SD.




<i>---HẾT---Chữ kí giám thị 1 :...</i>
<i>Chữ kí giám thị 1 :...</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×