Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.93 MB, 50 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TuÇn 1 Thứ</b><i>..ngàytháng ..năm 201</i>
<b>Mĩ thuật</b>
<b>Vẽ trang trí</b>
<b>Màu sắc và cách pha màu</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
- Học sinh biết thêm cách pha màu: da cam, xanh lá cây và tím.
- HS nhận biết đợc cách pha màu theo hớng dẫn, biết các màu bổ túc,
màu nóng, màu lạnh.
- HS yªu thích màu sắc, yêu thiên nhiên.
<b>II. Chuẩn bị</b>
* Giáo viên: Màu vẽ, bút bảng pha màu
Hình minh hoạ
Phng pháp: Trực quan, vấn đáp + 1 số phơng pháp khác.
* Học sinh: VTV, đồ dùng, màu vẽ
<b>III. Lªn líp</b>
1 0.5’ ổn định tổ chức
- GV kiĨm tra sÜ sè líp - HS b¸o c¸o sÜ sè
2 KiĨm tra bµi cị
- GV kiểm tra sách, vở, đồ dùng
của học sinh.
- HS chuẩn bị SGK, đồ dùng học
vẽ.
- NhËn xÐt
3 Giảng bài mới
a 1 Giới thiệu bài
- GV yờu vu HS để kể tên một
vài màu sắc.
- HS kể : màu xanh, đỏ, tím,
vàng,...
b 3’ Hoạt động 1
Quan s¸t, nhËn xÐt
- Yều cầu HS tên ba màu cơ bản - HS trả lời: màu đỏ, vàng và
xanh lam.
- GV giíi thiƯu h×nh minh hoạ
và giải thích cách pha ra ba màu:
da cam, xanh lá cây, tím.
- HS quan sát nhận biết :
Đỏ + vàng = da cam.
Đỏ + xanh lam = tím
Vàng + xanh lam = xanh lá cây
trang 3 SGK sẽ rõ hơn.
- GV yêu cầu HS quan sát tiếp
hình minh hoạ và giới thiệu các
cặp màu bổ túc.
- HS quan sát nhận biết :
- Đỏ bổ tóc cho xanh lơc
- Da cam bỉ tóc cho xanh lam
- Vµng bỉ tóc cho tÝm
- GV giíi thiƯu gam màu nóng
lạnh
- Màu nóng gây cho ta cảm giác
nóng, oi bøc.
- Màu nóng là những màu mang
sắc đỏ nh: đỏ cam, đỏ lục, ...
- Màu lạnh là những màu gõy
cho ta cảm giác lạnh, mát.
VD: xanh lam, xanh lá cây, xanh
lá mạ,
- GV dùng màu vẽ pha và hớng
dẫn
- HS nghe, nhìn
- Yêu cầu HS lên bảng thực hiện - HS thực hiện trên bảng
- GV quan s¸t, sưa sai
- NhËn xÐt
d 20’ Hoạt động 3; Thc hnh
- GV yêu cầu tô màu vào phần
giấy thực hành ở vở tập vẽ.
- HS thực hành tô màu vo phần
thực hành B1 VTV.
- GV quan s¸t, híng dẫn nhắc
nhở HS vẽ bài.
4 5.5 Nhn xột, đánh giá
- GV cùng HS chọn một số bài
để nhận xét về màu sắc và cách
tô màu.
- HS nhËn xÐt bµi
- GV nhận xét chung tiết học
khen ngợi những con có bài vẽ
đẹp.
- Liªn hƯ thùc tÕ
5 1’ Dặn dò:
Nhắc HS về nhà quan sát màu sắc trong thiên nhiên và chuẩn bị bài
tuần sau.
<b>Tuần 2 Thứ</b><i>..ngàytháng ..năm 201.</i>
<b>Mĩ thuật</b>
<b>Vẽ theo mẫu </b><b> vẽ hoa lá</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
- HS nhn bit đợc đặc điểm, hình dáng và cảm nhận đợc vẻ đẹp của một
số loại hoa lá.
- HS biết cách vẽ và vẽ đợc bông hoa, chiếc lá và tô màu theo ý thích.
- HS u thiên nhiên, có ý thức bo v cõy ci.
<b>II. Chuẩn bị</b>
* Giáo viên: Hoa lá làm mẫu + bài vẽ của HS
Hình gợi ý c¸ch vÏ
Phơng pháp: trực quan, thực hành...
* Học sinh: VTV, đồ dùng học tập.
III. Lªn líp
1 05’ ổn định tổ chức
- GV kiÓm tra sÜ sè häc sinh - HS báo cáo sĩ số
2 1 Kiểm tra bài cũ
- GV kiểm tra dụng cụ học tập của HS - HS chun b dựng
- Nhn xột
3 Giảng bài mới
a 1’ Giíi thiƯu bµi
- GV giới thiệu một số hoa lá để dẫn
dắt HS vào bài.
- HS quan sát hoa lá.
b 3’ Hoạt động 1
- GV yêu cầu HS quan s¸t mét số
hoa lá vừa gt và gợi ý.
- HS quan sát nhận xét hoa lá.
- Tên của những hoa, lá này? - Lá bàng, lá xà cừ, lá trầu, hoa
cỳc, hoa hồng, hoa rau muống.
- Hình dáng và màu sắc của chúng ra sao? - HS mô tả theo nhận biết
- GV dựa vào câu trả lời của HS để
nhËn xét và bổ sung.
- HS nghe nhận xét
- Yêu cầu HS kể tên một vài loại hoa
lá mình biết.
- HS kể tên một số loại hoa, lá.
c 20’ Hoạt động 2: Cách vẽ
- GV treo hình minh hoạ và hớng dẫn
- Quan sát hoa, lá mẫu để tìm ra
khung hình chung.
- Vẽ phác khung hình chung cân đối
trên trang giấy.
- íc lợng tỷ lệ và vÏ ph¸c c¸c nét
chính của bông hoa hoặc chiếc lá.
- Quan sát mÉu, chØnh sưa h×nh cho
gièng mÉu.
- Vẽ thêm chi tiết cho rõ đặc điểm
của mẫu.
- Cuối cùng tô màu theo ý thích.
* 20’ Hoạt động 3: Thực hành
- GV cho HS chọn một bông hoa,
chiếc lá để vẽ.
- HS tự chọn một bông hoa hay
chiếc lá để vẽ thực hành.
- GV cho HS xem tham kh¶o 1 sè
bµi vÏ cđa HS.
- GV theo dõi, hớng dẫn HS vẽ bài.
- Nhắc nhở HS vẽ hình cân đối, tô
màu gon gàng.
4 5’ Nhận xét, đánh giá
- HS chọn một số bài đã vẽ xong
cùng HS nhận xét
- Bài đẹp: sắp xếp hình vẽ hợp lý
Mơ tả đợc đặc điểm của mẫu
Màu sắc hài hoà.
- Bài cha đẹp: Ngợc lại
- GV nhận xét chung tiết
- Liên hệ thực tế
5 05’ DỈn dò:
- Nhắc HS về nhà tập vẽ hoa lá và quan sát các con vật quen thuộc.
<b>Tuần 3</b>
<i>Thứ.ngày.. tháng.. năm 201</i>
<b>Mỹ thuật</b>
<b>Vẽ Tranh</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
- HS nhận biết hình dáng, đặc điểm và cảm nhậ đợc vẻ đẹp của một số
con vật quen thuộc.
- HS biết cách vẽ và vẽ đợc tranh về con vật và tơ màu theo ý thích.
- HS mến các con vật, có ý thức chăm sóc con vật ni.
<b>II. Chn bÞ</b>
* Giáo viên: Tranh ảnh các con vật quen thuộc
Hình gợi ý cách vẽ con vật
Phng phỏp: Trc quan, gi mở...
* Học sinh: VTV, đồ dùng, màu vẽ...
III. Lªn líp
1 0.5’ ổn định tổ chức
- GV ổn định HS, kiểm tra sĩ số - HS báo cáo sĩ số
2 1’ Kiểm tra bài cũ
- GV kiểm tra VTV, đồ dùng học
tập của HS.
- HS chuẩn bị đồ dùng, VTV.
- Nhận xột
3 Giảng bài mới
a 1 Giới thiệu bài
- GV gọi một vài HS để kể về
những con vật mình biết.
- HS kĨ tên một số con vật nh :
mèo, chó, trâu, bò...
- GV giới thiệu bài – ghi bảng
b 4’ Hoạt động 1
- Tìm chọn nội dung, đề tài
- GV cho HS xem các tranh, ảnh
đã chuẩn bị và gợi ý
- HS quan s¸t, nhận xét tranh,
ảnh.
- Tên các con vật ? - COn bò, con gà, con thỏ, con
mèo, con trâu
- Hình dáng và màu sắc của các
con vật?
- Mỗi con có một hình dáng và
màu sắc khác nhau.
- Các bộ phận chính của con vËt ? - C¸c bé phËn chÝnh lµ: đầu,
mình, chân, đuôi,..
- Em nh v con vt no?
Em hóy tả về hình dáng, đặc điểm
của con vật đó.
- HS t¶ vỊ mét con vËt m×nh
thÝch.
- GV nhận xét bổ sung thêm
c 4’ Hoạt động 2: Cỏch v
- GV dùng hình minh hoạ và hớng
dẫn
+ Trc tiên hãy quan sát con vật
trên tranh, ảnh hoặc nhớ lại hình
ảnh của con vật định vẽ.
- HS quan sát hoặc nhớ lại hình
ảnh con vật mà mình định vẽ.
+ Tiếp theo là vẽ phác hình dáng
chung cđa con vËt.
- Vẽ phác các bộ phận chính nh
đầu, mình, chân, đuôi.
+ Vẽ các chi tiết nêu rõ đặc điểm
của con vật ú.
- Vẽ thêm các chi tiết nh: mắt,
mỏ, sừng, tai
+ Sửa lại hình vẽ cho hoàn chỉnh
và vẽ thêm các hình ảnh phụ cho
phù hợp.
+ Cuối cùng là tô màu - Tô màu theo ý thích
- GV yêu cầu một vài HS nhắc lại
các bớc vẽ con vËt.
- HS nhắc lại cách vẽ con vật.
d 20’ Hot ng 3: Thc hnh
- GV yêu cầu HS vẽ tranh vỊ con
vËt quen thc.
- HS thùc hµnh vÏ tranh.
- GV quan sát lớp, nhắc nhở HS vẽ
bi. Gi ý theo từng bài của HS.
4 4.5’ Nhận xét, đánh giá
- GV cïng HS nhËn xÐt mét sè bµi
vỊ:
- HS nhËn xét bài theo hớng dẫn
+ Hình vẽ, cách sắp xếp
+ Màu sắc
- GV nhận xét chung liên hệ
- Nhắc HS về nhà xem bài tuần sau
<b>Tuần 4 Thứ</b><i>. ngày.. tháng. năm 201</i>
<b>Mỹ thuật</b>
<b>Vẽ trang trí</b>
<b>chép hoạ tiết trang trí dân tộc</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
- Giúp HS tìm hiểu và cảm nhận đợc vẻ đẹp của họa tiết trang trí dân tộc.
- HS biết cách chép và tập chép đợc một số hoạ tiết hoa lỏ.
- HS biết yêu quý trân trọng và có ý thức giữ gìn văn hoá dân tộc.
<b>II. Chuẩn bị</b>
* Giỏo viên: Một số hoạ tiết dân tộc trên đồ vật
Tranh minh hoạ cách chép hoạ tiết.
Phơng pháp: Trực quan, hỏi đáp ...
* Học sinh: VTV, đồ dùng
III. Lªn líp
1 0.5’ ổn định tổ chức
- GV ổn định HS kiểm tra sĩ số - HS báo cáo sĩ số
2 1’ Kiểm tra bài cũ
- GV kiểm tra đồ dùng học tập của HS
3 Giảng bài mới
a 1’ Giíi thiƯu bµi
- GV giới thiệu một số hoạ tiết
dân tộc đã chuẩn bị.
- HS quan sát
b 3’ Hoạt ng 1: Quan sỏt, nhn xột
- GV yêu cầu HS quan sát các hoạ
tiết vừa giới thiệu và hỏi.
- HS nhận xét về các hoạ tiết.
- Các ho¹ tiÕt trang trí là những
hình gì?
- Hoạ tiÕt vÏ h×nh hoa lá, hình
con vật.
- Những hình hoa lá và con vật có
gì khác so với thËt?
- Hình hoa lá và con vật đẹp hơn
thật vì ó c n gin v cỏch
iu.
- Những hoạ tiết thế này em thờng
thấy ở đâu?
- GV nhn xét các câu trả lời của HS và nhấn mạnh: đây là những hoạ
tiết đợc đơn giản và cách điệu rất tinh tế, nó đợc lu truyền từ này sang
đời khác.
c 4’ Híng dÉn HS c¸ch vÏ
- GV treo hình quan sát kĩ hoạ tiết
định chép để ớc lợng khung hình
chung.
- Vẽ phác khung hình thật cân đối
trên trang giấy rồi phác các đờng
trục để tìm vị trí của từng phần
hoạ tiết.
- VÏ phác hình bằng các nét thẳng.
- Liên tục quan sát hoạ tiết mẫu và
sửa hình cho giống mẫu.
- Hoàn chỉnh hình và tô màu theo
ý mình.
* Chỳ ý: tụ mu tơi sáng gọn gáng
d 20’ Hoạt động 3: Thực hành
- GV yêu cầu HS tự chọn 1 hoạ
tiết ở trang 11SGK để tập chép vào
giấy (VTV).
- HS thực hành chọn 1 họa tiết
(hoa hoặc lá )để chép vào VTV.
- GV quan sát hớng dẫn HS vẽ bài. - HS
+ Nhắc HS chú ý bố trí hình vẽ
cho cân đối.
4 5’ Nhận xét, đánh giá
- GV chọn một số bài đã vẽ xong
cùng HS nhận xét về:
- HS nhận xét bài theo hớng dẫn.
+ Cách vẽ hình: có nêu đợc đặc
điểm của họa tiết mãu khơng?
+ Tơ có gọn và đều màu không?
- GV nhận xét chung và cho HS t
xp loi bi.
- HS tự xếp loại bài vẽ
- Liên hệ
5 05 Dặn dò: Nhắc HS về nhà tập chép hoạ tiết dân tộc và xem bài tuần
sau.
<b>Tuần 5</b>
<i>Thứ ..ngày.tháng năm 201</i>
<b>Mỹ thuật</b>
<b>Thờng thức mỹ thuật</b>
<b>xem tranh phong cảnh</b>
<b>I. Mục tiªu</b>
- HS thấy đợc sự phong phú của phong cảnh
- HS tập mơ tả hình ảnh và màu sắc trên tranh, cảm nhận đợc vẻ đẹp của
tranh phong cảnh thông qua cách sắp xếp hình ảnh và màu sắc.
- HS yêu thích phong cảnh, có ý thức bảo vệ thiên nhiên, môi trờng.
<b>II. Chuẩn bị</b>
Phng phỏp: Hi đáp, thảo luận…
* Học sinh: SGK, vở tập vẽ…
III. Lªn líp
1 0.5’ ổn định tổ chức
- GV kiĨm tra sÜ sè - HS b¸o c¸o sÜ sè
2 1’ KiĨm tra bµi cị
- GV kiĨm tra SGK, VTV cđa HS. - HS chuẩn bị SGK, VTV.
- Nhận xét
3 1.5 Giảng bài míi
- GV giới thiệu các tranh phong
cảnh đã chuẩn bị và giới thiệu.
- HS quan s¸t tranh
Tranh phong cảnh là thể lo¹i
tranh vẽ về cảnh vật có thể vẽ
thêm ngời cho sinh vật, nhng
cảnh vật vẫn là chủ yếu. Tranh
phong cảnh có thể đợc vẽ bằng
nhiều chất liệu khác nhau nh sơn
mài, sơn dầu, bột màu, sáp, chì...
Tranh thờng đợc treo ở nơi làm
việc hoặc phịng khách gia đình.
b 10’ Hớng dn HS tỡm hiu tranh
Tranh: Phong cảnh Sài Sơn
- GV giới thiệu : Đây là tác
phẩm của hoạ sĩ Nguyễn Tiến
Chung (1913 - 1976) tranh đợc
vẽ bằng chất liệu khắc gỗ màu.
- GV yêu cầu HS chia làm 4
nhóm để thảo luận.
- HS chia nhãm.
- GV gỵi ý
+ Tranh vÏ phong c¶nh ë vïng
nµo ?
- Tranh vÏ phong cảnh vùng
nông thôn.
+ Hình ảnh chính là gì? - Là nhà, cây rơm, ao cây đa...
+ Màu sắc của tranh ra sao? có
những màu gì?
- Mu sc tranh ti sỏng, cú mu
vng ca rơm, màu đỏ của ngói
màu xanh lam của dãy núi và
nhiều màu khác.
+ Hình ảnh nào làm cho tranh
sinh động hơn?
- H×nh ảnh các cô gái bên ao
làng.
- GV yêu cầu từng nhóm lên
trình bày phần thảo luận của
mình.
- HS trình bày ý kiến thảo luận.
GV nhận xét và nhÊn m¹nh:
Tranh phong cảnh Sài Sơn thể hiện vè đẹp của một miền quê vùng
trung du (huyện Quốc Ai – Hà Tây). Bức tranh tuy đơn giản về
hình xong lại phong phú về màu sắc, đờng nét của tranh khắc gỗ.
10’ Tranh: Phổ Cổ – tranh Sơn dầu của họa s Bựi Vn Phỏi
và giới thiệu.
Hoạ sĩ Bùi Xuân Phái sinh năm 1912 mất năm 1988 quª gèc ë
hun Qc Oai tỉnh Hà Tây.
- GV t mt s cõu hi
+ Bức tranh vẽ cảnh gì? - Tranh vẽ cảnh đờng ph vi
nhng ngụi nh
+ Hình ảnh chính là gì? - Là những ngôi nhà cũ rêu
phong.
+ Màu sắc chính của tranh là
màu gì?
- L màu nâu trầm giảm dị.
- GV tổng hợp: Phố cổ là một trong nhiều bức tranh đẹp của hoạ sĩ
Bùi Xuân Phái. Bức tranh đợc vẽ với hoà sắc những màu ghi xám,
nâu trầu, vàng nhẹ đã thể hiện sinh động những mảng tờng nhà rêu
phong, cổ kính,... Những hình ảnh này cho ta thấy dấu ấn thời gian
10’ Tranh: Cầu Thê Húc Tranh bột màu của Tạ Kim Chi học sinh tiểu học.
- GV yêu cầu HS quan sát tranh
T15 SGK và giới thiệu.
- HS quan sát tranh.
Cầu Thê Húc là cây cầu làm bằng gỗ bắc qua Hồ Gơm tới đến Ngọc
Sơn – Hà Nội.
- GV yêu cầu HS tự nhận xét bức
tranh dựa theo các câu hái ë
tranh phè cæ
- HS nhËn xÐt bức tranh
- Yêu cầu HS nêu cảm nhận của
mình khi xem xong 3 bức tranh.
- HS nêu cảm nhận của mình về
các bức tranh.
- GV phong cnh p thng gn liền với môi trờng xanh sạch đẹp.
Vậy các em hãy giữ gìn để mơi trờng xung quanh ln sạch đẹp
nhé.
4 2’ NhËn xÐt:
- GV nhËn xÐt tiÕt häc khen ngỵi những HS hăng hái phát biểu.
- Nhắc HS về nhà quan sát quả cây có dạng tròn.
<b>Tuần 6 Thứ... ngày ... tháng...năm 201</b>
<b>Mỹ thuật</b>
<b>vẽ theo mẫu </b><b> vẽ quả dạng tròn</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
- Giỳp HS nhận biết hình dáng, đặc điểm và cảm nhận đợc vẻ đẹp một số
quả dạng tròn.
- HS biết cách vẽ và vẽ đợc một vài quả dạng hình cầu theo mẫu hoặc
theo ý thích.
- HS yªu mÕn thiªn nhiªn, biết chăm sóc,bảo vệ cây.
<b>II. Chuẩn bị</b>
* Giáo viên: Một số quả cây dạng tròn
Phng phỏp: Trực quan, hỏi đáp
* Học sinh: SGK, VTV, đồ dùng.
III. Lªn líp
1 0.5’ ổn định tổ chức
- GV kiĨm tra sÜ sè - HS b¸o c¸o sÜ sè
2 1’ - KiĨm tra bµi cị
- GV kiểm tra SGK, VTV, đồ
dùng của HS.
- HS chuẩn bị SGK, VTV,
dựng.
3 Giảng bài mới
a 05 Giới thiệu bài
- GV giới thiệu bài – ghi bảng
b 3’ Hoạt động 1
Quan s¸t, nhËn xÐt
- GV giới thiệu một số quả cây
đã chuẩn, bị yêu HS quan sát +
gợi ý.
- HS quan sát quả cây
+ Tên các quả cây? Quả cam, qu¶ bëi, qu¶ cà tím,
quả cà chua...
- Hình dáng các quả này giống
hình gì?
- Giống hình tròn
+ Mu sc của các quả ra sao? + Quả cà chua màu đỏ, quả cà
+ H·y kÓ tên một vài quả dạng
tròn khác.
- Quả bí, quả táo, qu¶ quýt, qu¶
da hÊu...
- GV nhËn xÐt vµ bỉ sung các
câu trả lời của HS .
- Cho HS quan sátthêm các tranh
ảnh quả cây.
c 5 Hot động 2: Cách vẽ
- GV chọn quả mẫu và hớng dẫn
+ Trớc tiên quan sát ớc lợng xem
quả nằm trong khung hình gì?
+ Vẽ phác khung hình thật cân
đối trên trang giy.
+ Phác hình quả bằng các nét
thẳng.
+ Quan sát mẫu vẽ thêm chi tiết
cho giống mẫu.
+ Cuèi cïng t« màu hoặc gợi
- GV cho HS quan sát một số bài
tham khảo.
- HS quan sát bài tham khảo.
d 20’ Hoạt động 3: Thực hành
- GV yêu cầu HS tự chọn quả để
vẽ.
- HS thực hành vẽ quả
- GV quan sát lớp, hớng dÉn HS
vÏ bµi.
với trang giấy.
4 4.5’ Nhận xét, đánh giá
- GV chän mét sè bµi cïng HS
nhËn xÐt.
- HS nhËn xÐt bµi
+ Về hình vẽ: có thể hiện đợc đặc điểm của qủa mẫu khơng? Bố trí
có hợp lý không?
+ Về màu sắc: màu đã hài hồ cha? Tơ có gọn gàng, u mu
khụng?
- GV yêu cầu HS tự xếp loại bài
vẽ.
- GV nhận xét chung liên hệ
thực tế.
5 05 Dặn dò
- Nhắc HS về nhà su tầm tranh ¶nh phong c¶nh
<b>TuÇn 7 Thø</b><i>…………. ngày.. tháng. năm 201</i>
<b>Mỹ thuật</b>
<b>Vẽ tranh </b>
<b> ti </b><b> phong cảnh quê hơng</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
- HS biết quan sát hình ảnh và nhận ra vẻ đẹp của phong cảnh quê hơng.
- HS biết cách vẽ và tập vẽ tranh phong cảnh theo cảm nhận riêng.
- HS thêm yêu mên quê hng.
<b>II. Chuẩn bị</b>
* Giáo viên: Tranh, ảnh phong cảnh Vĩnh Phúc.
Tranh minh hoạ cách vẽ.
Phng phỏp: Trc quan, gi mở....
* Học sinh: VTV, đồ dùng.
<b>III. Lªn líp</b>
1 0.5’ ổn định tổ chức
- GV kiểm tra sĩ số học sinh - HS báo cáo sĩ số
- ổn định lớp
2 1’ KiĨm tra bµi cị
- GV kiĨm tra tµi liƯu su tầm của
học sinh.
- HS chuẩn bị tài liệu.
- Nhận xét
3 Giảng bài mới
a 1 Giới thiệu bài
- GV giới thiệu một số tranh
phong cảnh để học sinh nhận ra
ti.
- HS quan sát tranh ảnh
b 4 Hot ng 1
+ Các tranh vẽ gì là chính? - Tranh vẽ cảnh vật là chính
+ Cảnh vật gồm có những gì? - Cảnh vật gồm có nhà cửa, c©y
cối, đồng ruộng, núi sơng...
Tranh phong cảnh thờng vẽ những cảnh đẹp quê hơng, đất nớc.
Tranh phong cảnh thể hiện sự rung cảm của ngời vẽ trớc một cảnh
đẹp nào đó. Ngời vẽ khơng phải sao chụp, chép y nguyên phong
cảnh thực mà dựa trên cảnh thực tế thể hiện sự sáng tạo và cảm xúc
của mình về phong cảnh.
- GV đặt câu hỏi để HS tiếp cận
đề tài
+ Xung quanh nơi em ở có cảnh
nào đẹp?
- VD: cảnh mái đình, cảnh sơng
nớc cây cầu, cảnh đồng ruộng…
+ Em đã đợc bố mẹ cho đi tham
quan ở đâu?
- VD: Lăng Bác, Tam Đảo, Đền
Hùng
- Em hÃy tả về một phong cảnh
mà em thích?
- HS kể theo hiểu biết mà cảm
nhận của mình.
- GV nhận xét bổ xung các câu
c <sub>3.5 Hot ng 2 : Cách vẽ</sub>
- GV cho HS quan sát hình
minh hoạ và hớng dẫn.
- HS quan sát tranh minh hoạ
+ Vẽ tranh phong c¶nh cã 2
cách: vẽ trực tiếp hoặc nhớ lại
cảnh đã quan sát.
+ Sắp xếp hình ảnh chính phụ
sao cho hợp lý, rõ nội dung định
vẽ.
+ Cã thÓ vẽ nét rồi tô màu hoặc
vẽ trực tiếp bằng màu.
+ Vẽ hết phần giấy và tô kín màu.
d 20 Hớng dÉn HS thùc hµnh
- GV yêu cầu tự lựa chọn những
cảnh đẹp ở quê mình để tập vẽ
tranh phong cảnh quê hơng.
- HS thùc hµnh
- GV quan s¸t líp, gợi ý hớng
- Nhắc HS có thể vẽ thêm ngời
hoặc con vật cho sinh động.
4 4.5’ Nhận xét, đánh giá
- GV cùng HS nhận xét một số
bài đã vẽ xong :
+ Cách chọn cnh: ó tp trung cha?
+ Cách sắp xếp hình ảnh: có hợp lý và rõ nội dung không?
+ Màu sắc: Hài hoà hay cha?
- GV yêu cầu HS tự xếp loại bài vẽ.
- GV nhận xét chung tiết học
- Liên hƯ
<b>Tn 8 Thứ</b><i>. ngày.. tháng. năm 201</i>
<b>Mỹ thuật</b>
<b>tập nặn tạo dáng</b>
<b>nặn con vËt quen thc</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>
- HS nhận biết đợc hình dáng, đặc điểm của con vật.
- HS biết cách nặn và nặn đợc một con vật theo ý thích.
- HS biết u mến, chăm sóc con vật.
<b>II. Chn bÞ</b>
* Giáo viên: Tranh ảnh một số con vật quen thuộc
Tranh ảnh minh hoạ + bài vẽ của HS
Phơng pháp: Trực quan, hỏi đáp, thực hành.
* Học sinh: VTV, đồ dùng.
<b>III. Lªn líp</b>
1 0.5’ ổn định tổ chức
- GV kiĨm tra sÜ sè líp - HS b¸o c¸o sÜ sè
2 1’ KiĨm tra bµi cị
- GV kiểm tra đồ dùng học tập
của học sinh.
- HS chuẩn bị đồ dùng
3 Giảng bài mới
a 1’ Giíi thiƯu bµi
- GV giới thiệu tranh, ảnh các
con vật để hớng học sinh vào bài
học.
b 3 Hot ng 1:
Quan sỏt, nhn xột
- GV yêu cầu HS quan sát tranh
ảnh và gơi ý.
+ Tên các con vật ? - Con bò, con gà, con trâu, con
mèo...
+ C¸c bé phËn chÝnh cđa con
vËt?
- C¸c bé phận chính: đầu, mình,
chân,đuôi.
- Em hóy nờu c im ni bật
của một con vật mà em thích?
- HS kÓ theo hiÓu biÕt con vËt
mµ em thÝch.
- GV nhËn xÐt bỉ sung:
Tuy các con vật đều có cấu tạo chung là đầu, mình, chân,đi xong
mỗi con vật lại có một dáng khác nhau, màu sắc khác nhau... và khi
chúng hoạt động nh đang chạy, nhảy, ăn... thì chúng nhìn rấ ngộ
nghĩnh và đáng yêu.
c 4.5’ Hoạt động 2: Cách vẽ
- GV dùng hình minh hoạ để
h-ng dn.
- HS nghe hớng dẫn
+ Trớc tiên vẽ phác các bộ phận
hình cơ bản.
+ V thờm các chi tiết thể hiện
đặc điểm của con vật nh mỏ,
sừng, vòi,… và tạo dáng cho
chúng.
+ VÏ c¶nh phơ phï hợp với con
vật.
+ Cuối cùng em tô màu theo ý thÝch.
+ GV cho HS quan s¸t mét số
bài tham khảo.
- HS quan sỏt bi tham kho.
d 20 Hoạt động 4: Thực hành
- GV yêu cầu học sinh tự chọn
một con vật mình yêu thích để
vẽ tranh về con vật.
- HS thùc hµnh vÏ tranh con vËt
vµo vë tËp vÏ.
- GV quan sát lớp, gợi ý và hớng
dẫn theo từng bài cơ thĨ cđa HS.
- Híng dÉn HS vÏ kh¸ vÏ thêm
các hình ảnh phụ.
4 4.5 Nhn xột, ỏnh giỏ
- GV chọn một số bài cùng cả
lớp nhËn xÐt:
+ Bài đẹp: - Vẽ đợc con vật rừ c im
- B trớ hp
- Tô màu, gọn gàng, hài hoà.
- GV yêu cầu HS tự xếp loại bài vẽ.
- GV nhận xét chung
- Liên hệ
5 05 Dặn dò: Nhắc HS về nhà vẽ thêm một con vật khác và quan sát hoa lá.
<b>Tuần 9 Thứ</b><i>.ngày tháng năm 201</i>
<b>Mỹ thuật</b>
<b>V trang trớ - n giản hoa lá</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
- Giúp HS nắm đợc hình dáng, màu sắc và đặc điểm của một số loại lá.
- HS biết cách đơn giản và tập vẽ đơn giản một vài bông hoa, chiếc lá.
- HS nhận ra vẻ đẹp của hoa lá, yêu mến thiên nhiên.
<b>II. ChuÈn bÞ</b>
* Giáo viên: Một vài hoa lá thật + đồ vật có hoa, lá.
Tranh minh họa.
Phơng pháp: Quan sát, thực hành.
* Học sinh: VTV, đồ dùng.
<b>III. Lªn líp</b>
1 0.5’ ổn định tổ chức
2 KiĨm tra bµi cò
- GV kiểm tra sách, vở, đồ dùng
của học sinh.
- HS chuẩn bị SGK, đồ dùng học
vẽ.
- NhËn xÐt
3 Gi¶ng bµi míi
a 1’ Giíi thiƯu bµi
- GV giới thiệu một số đồ vật có
trang trí bằng hoa lá.
- HS quan sát đồ vật
b 3.5’ Hoạt động 1
Quan s¸t, nhËn xÐt
- GV cho HS quan sát các hoa,
lá thật đã chuẩn bị và gợi ý để
- HS quan sát nhận xét hoa lá
+ Tên các loại hoa lá? - Hoa hång, hoa cóc, ho¸ rau
mng,... l¸ bëi, l¸ rau bí, lá
trầu...
+ HÃy so sánh hình dáng của
hoa, lá.
- Mỗi loại hoa, lá có một hình
dáng khác nhau.
- GV cho HS quan sát hình hoa,
lá đã đợc đơn giản để HS thấy sự
giống và khác nhau giữa hoa lá
thật và hoa lá đợc đơn giản.
- HS quan sát hình và thấy lá
thật giống lá đơn điản về hình
dáng và màu sắc, khác nhau về
chi tiết.
* GV tãm t¾t:
Hoa lá trong thiên nhiên có hình dáng và màu sắc đẹp xong để đa
vào trang trí cần phải lợc bớt những chi tiết rà và vẽ cho cân đối hơn
cơng việc đó gọi là đơn giản hoa lá.
c 4’ <sub>Hoạt động 2: Cách vẽ</sub>
- GV dùng hình minh hoạ để
h-ớng dẫn
+ Trớc tiên chọn một chiếc lá thật
và quan sát kĩ hình dáng của nó.
+ Vẽ phác khung hình chung
của lá cho cân đối.
+ VÏ phác hình dáng chung của
lá (vẽ các nét chính).
+ Lc bỏ bớt những chi tiết phức
tạp (có thể vẽ đờng trục cho cân
đối).
* Chú ý: Tuy đơn giản xong hình
vẽ vẫn phải thể hiện đợc đặc
điểm cơ bản của hoa lá thật.
+ Cuối cùng tô màu theo ý thích.
d 20’ Hoạt động 3: Thực hành
- GV yêu cầu HS tự chọn mẫu
hoa lá để tập vẽ đơn giản.
- HS thực hành tập vẽ đơn giản
hoa lá.
- GV quan sát lớp hớng dẫn HS
im cơ bản của hoa lá để giữ
lại.
4 4.5’ Nhận xét, đánh giá
- GV cùng HS nhận xét một số
bài đã vẽ xong về:
+ Hình vẽ: Đã đợc đơn giản cha, có rõ đặc điểm của lá khơng?
+ Màu sc: Tụ cú gn gng khụng?
- GV yêu cầu HS tự xếp loại bài
- GV nhận xét chung liên hƯ
5 0,5’ Dặn dị: Nhắc HS về nhà tập đơn giản hoa lá và quan sát đồ vật có
dạng hình tr.
<b>Tuần 10: Thứ</b><i>.ngày tháng năm 201</i>
<b>Mü tht</b>
<b>VÏ theo mÉu</b>
<b>đồ vật có dạng hình trụ</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
+ Giúp học sinh nhận biết đợc các đồ vật hình trụ và hình dáng đặc điểm
chung.
+ Học sinh biết cách vẽ và vẽ đợc một đồ vật có dạng gần giống mẫu
+ Học sinh cảm nhận c v p ca vt
<b>II. Chuẩn bị:</b>
* Giáo viên: Đồ vật có hình dạng trụ + khối trụ
Tranh minh hoạ cách vẽ
Phơng pháp: Quan sát, hỏi đáp
Luyện tập thực hành
* Học sinh: Vở tập vẽ đồ dùng
III. Lên lớp:
1 0.5’ <b>ổn định tổ chức</b>
- GV kiĨm tra sÜ sè + HS b¸o c¸o sÜ sè
2 1’ <b>KiĨm tra bµi cị</b>
häc sinh
- NhËn xét
3 <b>Giảng bài mới</b>
a 1 <b>Giới thiệu bài</b>
- GV gii thiệu đồ vật và khối trụ
để học sinh nhận biết đồ vật có liên
quan đến khối trụ
+ Học sinh quan sát đồ vật thấy
đồ vật có cấu tạo dạng hình trụ
b 3.5’ <b>Hoạt động 1:</b>
Quan s¸t, nhËn xÐt
- GV cho HS quan sát các đồ vật và
cho biết + Học sinh quan sát tranh vànhận xét đồ vật
+ Tên của đồ vật? +Cái chai, cái cốc, bình
n-íc….vv
+Hình dạng các đồ vật + Hình dạng của các đồ vật
không giống nhau
+ Em hãy so sánh 2 đồ vật về cấu
tạo, hình dáng và màu sắc ? + Hs so sánh 2 đồ vật tự chọn
c 4,5’ Hoạt động 2: Cách vẽ
- Giáo viên yêu cầu học sinh quan
sỏt hỡnh minh ho và hớng dẫn + Học sinh quan sát hình minhhoạ nghe hớng dẫn
Trớc tiên quan sát vật mẫu c
l-ợng tỉ lệ khung hình
+V khỏc khung hỡnh cân đối trên
trang giấy và kẻ các đờng trục.
+Quan sát mẫu và sửa hình dần dần
theo nét phác cho tới khi gần với mẫu
+Gợi đậm nhạt và vẽ chi tiết ( có thể
tô màu)
d 20 Hot ng3: Thc hnh
- Giáo viên chia häc sinh lµm 2 3
nhóm và bày màu cho từng nhóm +Học sinh thực hành vẽ theomẫu đồ vật do GV bày
- Giáo viên quan sát lớp, hớng dẫn
häc sinh vÏ bµi
- Có thể gọi ý cho học sinh trang trí
cho đồ vật.
4 4.5’ Nhận xét, ỏnh giỏ
- Giáo viên cùng học sinh nhận xét
bài vẽ về hình dáng, bố cục và cách
gợi đậm nhạt..
+ Học sinh nhân xét bài
-Nhận xét tiết học
- Nhắc học sinh về nhà tập vẽ thêm
và xem bài tuần sau
<b>Tuần 11: Thứ</b><i>.ngày tháng năm 201</i>
<b>Mỹ thuật</b>
<b>thờng thức mỹ thuật</b>
<b>xem tranh của hoạ sĩ </b>
<b>I. Mục tiêu</b>
- HS bc u tỡm hiểu đợc nội dung tranh thơng qua bố cục, hình ảnh và
màu sắc.
- HS làm quen với lụa và khắc gỗ, biết qua về kĩ thuật làm tranh.
- HS yêu thích vẻ đẹp của các bức tranh.
<b>II. Chn bÞ</b>
* Giáo viên: Tranh in của 2 hoạ sĩ Ngô Minh Cầu và Trần Văn Cẩn.
Phơng pháp: Hỏi đáp, làm việc nhóm.
* Học sinh: SGK, VTV, đồ dùng học tập.
<b>III. Lên lớp</b>
1 0.5’ ổn định tổ chức
- GV kiÓm tra sÜ sè líp - HS b¸o c¸o sÜ sè
2 1’ KiĨm tra bµi cị
- GV kiểm tra sách, vở, đồ dùng
- HS chuẩn bị SGK, đồ dùng học
vẽ.
- NhËn xét
3 Giảng bài mới
a 1 Giới thiệu bài
- GV giới thiệu tranh của hai hoạ
sĩ.
+ Trần Văn Cẩn
+ Ngô Minh C©u
b 20’ Hoạt động 1: Xem tranh về nơng thơn sản xuất.
- GV yêu cầu HS mở SGK T28
vµ quan s¸t tranh.
- HS quan s¸t tranh T28 SGK.
- GV giíi thiƯu:
Đây là tranh “về nơng thơn sản
xuất” tranh đợc vẽ trên nền vải
lụa của hoạ sĩ Ngô Minh Cầu.
- GV yêu cầu HS chia làm 3
hoặc 4 nhóm và thảo luận tranh
theo gợi ý.
- HS chia nhóm thảo luận tranh
theo gợi ý.
+ Hình ảnh chính của tranh là
gì?
- L hai ngời đang các cày, cuốc
và dắt bò, bê đi trên đờng làng.
+ Hình ảnh phụ là gì? - Lá cây, nhà, bờ tờng.
+ Màu sắc tranh ra sao? - Tranh sử dụng nhiều màu nâu
đỏ, vàng đậm.
- HÕt thêi gian th¶o ln
- GV u cầu đại diện các nhóm
trình bày phẩn thảo lun ca
nhúm.
- HS trình bày phần thảo luận.
- GV tổng hợp: Tranh “về nông thôn sản xuất” là một bức tranh đẹp
về đề tài nông dân (anh chồng là chú bộ đội sau chiến tranh trở về
quê hơng cùng vợ tham gia sản xuất). Hình ảnh ngời chồng vác bừa
tay giong bị đang nói chuyện với ngời vợ vác cuốc đi bên cạnh
trơng rất tình cảm. Hình ảnh bé con lon ton chạy theo mẹ càng làm
cho bức tranh thêm sinh động. Phía sau là nhà cửa khang trang cho
no ấm. Bức tranh đợc vẽ trên nền lụa với cách vẽ nhẹ nhàng, bố cục
chặt chẽ, màu sắc hài hồ gợi khơng khí ấm áp.
- GV đặt câu hi liờn h
+ Cảm nghĩ của em thế nào khi
xem xong bức tranh?
- Quê hơng, yêu cuộc sống thanh
bình yên ả nơi làng quê.
c 8.5 Hot ng 2: Xem tranh “gội đầu”
- GV yêu cầu HS quan sát tranh
T29 SGK v gi ý.
+ Hình ảnh chÝnh cña tranh là
gì?
- Là cô gái đang gội đầu
+ Hình ảnh phụ là gì? - Là chậu nớc, cái chõng và mấy
bông hoa.
+ Màu sắc của tranh thế nào? - Tranh có nhiều màu trắng đen
và đen đậm.
+ Tranh v v tài gì? - Tranh vẽ về đề tài sinh hoạt.
- GV nhận xét và b sung cho
các câu trả lêi cđa HS .
* GV tóm tắt: Tranh “Gội đầu” là một trong nhiều tác phẩm nổi
tiếng của hoạ sĩ Trần Văn Cẩn. Tranh diễn tả một thiếu nữ nơng
4 4’ Tæng kÕt, dặn dò:
- GV hệ thống lại những nội dung cần nhớ.
- Nhận xét tiết học
- Nhắc HS về nhà quan sát những cảnh sinh hoạt hàng ngày.
<b>V tranh - đề tài sinh hoạt</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
- Giúp HS biết đợc những cơng việc bình thờng diễn ra hàng ngày của
các em.
- HS nắm đợc cách vẽ và tập vẽ tranh về đề tài Sinh hoạt.
- HS có ý thức tham gia vào những công việc giúp đỡ gia đình.
<b>II. Chuẩn bị</b>
* Giáo viên: Tranh của hoạ sĩ và của thiếu nhi về đề tài sinh hoạt.
Phơng pháp: Trực quan, gợi mở, thực hành...
* Học sinh: VTV, SGK, đồ
<b>III. Lên lớp</b>
1 0.5’ ổn định tổ chức
- GV kiĨm tra sÜ sè líp - HS b¸o cáo sĩ số
2 1 Kiểm tra bài cũ
- GV kim tra sách, vở, đồ dùng
của học sinh.
- HS chuẩn bị SGK, dựng hc
v.
- Nhận xét
3 Giảng bài mới
a 1.5 Giới thiệu bài
- GV yêu cầu HS kể một số công
việc hàng ngày của mình.
- HS kể một số công việc quét
nhà, röa Êm chÐn, chăn trâu
bò
* GV nhn mnh: ú l những công việc rất quen thuộc trong sinh
hoạt hàng ngày. Bài học hôm nay các em hãy vẽ lại những cơng
việc đó nhé.
b 7’ Hoạt động 2: Cách vẽ
* Tìm chọn nội dung
- GV treo các tranh đã chuẩn bị
- Yêu cầu HS quan sát và thảo
- HS quan s¸t tranh và thảo luận
- GV gọi HS trả lời
- Nhận xét bổ sung và yêu cầu
HS kể về công việc mà m×nh
thÝch.
- HS kĨ vỊ mét c«ng việc mà
mình thích.
- Dựa theo lêi kĨ cđa HS, GV
minh hoạ cách vẽ.
* Cách vÏ
- Vẽ hình ảnh chính trớc (vẽ
hoạt động của con ngời).
- VÏ thªm hình ảnh phụ (VD:
Cây cối, nhà cửa, )
- Tô màu cho tranh (tô gọn gàng
màu sắc tơi sáng).
c 20 Hot ng 2; Thc hành
hoạt động sinh hoạt hàng ngày
mà mình thích để vẽ tranh đề tài
sinh hoạt.
VTV.
4 4.5’ Nhận xét, đánh giá
- GV cïng HS nhËn xÐt 1 sè bµi
vỊ:
- HS nhËn xÐt bµi
+ Hình vẽ: có rõ nội dung định vẽ khơng? bố trí hợp lý cha?
+ Màu sắc: tơ có gọn gàng khơng? Màu có hài hồ khơng?
- GV nhận xét, xếp loại
- Liªn hƯ thùc tÕ
5 0.5’ Dặn dò: Nhắc HS về nhà su tầm đồ vật có trang trí đờng diềm
<b>Tn 13: Thứ</b><i>.ngày tháng năm 201</i>
<b>Mỹ thuật</b>
<b>Vẽ trang trí</b>
<b>Màu sắc và cách pha màu</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
- HS cm nhn c vẻ đẹp và làm quen ứng dụng của đờng diềm trong
- HS biết cách vẽ và trang trí một đờng diềm theo ý thích, biết ứng dụng
vào các bài trang trớ.
- HS thêm yêu thích môn học.
<b>II. Chuẩn bị</b>
* Giáo viên: Đồ vật có trang trí đờng diềm, SGK
Tranh minh hoạ các vẽ trang trí đờng diềm
Phơng pháp: Trực quan, thực hành.
* Học sinh: VTV, đồ dùng, SGK.
<b>III. Lên lớp</b>
1 0.5’ ổn định tổ chức
- GV kiÓm tra sÜ sè líp - HS b¸o c¸o sÜ sè
2 1’ KiĨm tra bµi cị
- GV kiểm tra sách, vở, đồ dùng
của học sinh.
- HS chuẩn bị SGK, đồ dùng học
vẽ.
- Nhận xét
3 Giảng bài mới
a 1 Giới thiệu bài
- GV giới thiệu một số đồ dùng
có trang trí đờng diềm.
- HS quan sát đồ vật
b 3’ Hoạt động 1: Quan sát, nhận xét
- GV yêu cầu HS một số đồ vật
trong SGK và gợi ý.
- HS quan sát hình trong SGK
+ Những hoạ tiết sử dụng để
trang trí đờng diềm là những
hình vẽ gì ?
+ Cách sắp xếp các hoạ tiết có
giống nhau không ?
- Có nhiều cách sắp xếp hoạ tiêt
khác nhau.
+ Mu sc cỏc ng dim thỡ
sao?
- Màu sắc cùng khác nhau.
* GV nhËn xÐt bæ sung
c 4’ Hoạt động 2: Cách vẽ
- GV dùng hình minh hoạ và gợi ý.
+ Trớc tiên hãy tìm chiều và
chiều rộng của đờng diềm cho
phù hợp với tranh giấy.
+ Chia hình đờng diềm thành
các khoảng đều nhau và kẻ các
đợc trục để tìm mảng.
+ Tìm các hoạ tiết để sắp xếp
cho mảng (có thể chọn nhiều
cách sắp xếp khác nhua VD nh
xen kẽ, nhắc đi nhắc đi nhắc
lại…)
+ Vẽ xong tơ màu theo ý thích.
d 20’ Hoạt ng 3: Cỏch v
- GV yêu cầu HS nhắc lại cách
vẽ.
- GV hớng dẫn HS vẽ trang trí
đ-ờng diỊm vµo 1 trong 2 ®®-êng
diỊm T29 VTV.
- HS thực hành vẽ trang trí đờng
diềm.
- GV gỵi sy theo tõng bµi cơ thĨ
cđa HS.
4 5’ Nhận xét, đánh giá
- GV cïng HS nhËn xÐt mét sè
bµi vÏ vỊ:
+ Hoạ tiết, cách sắp xếp: Có đều khơng? Cách sắp xếp có đúng
khơng?
+ Màu sắc: tơ có gọn gàng không và đều màu không?
- GV nhận xét đánh giá
5 0.5’ Dặn dị: Nhắc HS về nhà tập trang trí đờng diềm.
<b>TuÇn 14 : Thứ</b><i>.ngày tháng năm 201</i>
<b>Mỹ thuật</b>
<b>V theo mu</b>
<b>mu cú hai vật</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
- HS nắm đợc hình dáng tỷ lệ của hai vật mẫu.
- HS biết quan sát từ bao quát đến chi tiết và vẽ đợc hai đồ vật gần giống
mẫu.
<b>II. ChuÈn bÞ</b>
* Giáo viên: Một vài đồ vật có hình dáng khác nhau.
Hình gợi ý cách vẽ + bài vẽ của HS
Phơng pháp: Trực quan, quan sát + 1 số phơng pháp khác.
* Học sinh: VTV, đồ dùng.
<b>III. Lªn líp</b>
1 0.5’ ổn định tổ chức
- GV kiĨm tra sÜ sè líp - HS báo cáo sĩ số
2 1 Kiểm tra bài cũ
- Yêu cầu HS nêu một số cách
sắp xếp họa tiết trong trang trí
đ-ờng diềm.
- HS trả lêi: xen kÏ, nối tiếp,
nhắc đi, nhắc lại...
- GV nhận xét
3 Giảng bài mới
a 1 Giới thiệu bài
- GV gii thiệu một số đồ vật đã
chuẩn bị.
- HS quan sát đồ vật.
b 3’ Hoạt động 1: quan sát, nhận xét
- GV yêu cầu HS quan sát hình 1
T34 SGK và gợi ý.
- HS quan sát h1 T34 SGK.
+ Mu cú mấy đồ vật ? kể tên? - Mẫu có 2 vt l hỡnh hoa v
cỏi ca.
+ Hình dáng của chúng ra sao? - Bình hoa thì cao to còn cái ca
thì nhỏ và thấp so với bình hoa.
+ Vật nào màu đậm, vật bào nào
màu sáng?
- Bình hoa màu sáng, cái ca màu
đậm.
- GV bày mẫu và yêu cầu học
sinh nhận xét những gợi ý trên.
- Yêu cầu 1 vài học sinh trả lời - HS trả lời phần nhận xét
* GV nhn mnh: muốn có mẫu vẽ đẹp ta phải biết cách biết cách
sắp xếp vị trí của các vật mẫu, các đồ vật bày cùng nhau phải có sự
liên quan đến nhau và màu sắc cũng phải biết kết hợp có sáng, có
đậm thì mới đẹp và sinh động.
c 4’ Hoạt động 2: Cách vẽ
- GV yêu cầu HS quan sát kĩ
mẫu vẽ và dùng hình minh hoạ
để gợi ý:
- HS quan s¸t mÉu nghe híng
dÉn c¸ch vÏ.
+ Trớc tiên em phải tìm khung
hình chung của 2 vật mẫu và vẽ
phác thật cân đối trên trang giấy.
+ Sau đó tìm khung hình riêng
của từng vật và vẽ phác các đờng
trục.
+ Tìm tỷ lệ của từng bộ phận rồi
phác hình bằng các nét thẳng.
+ Dựa trên nét phác để sửa hỡnh
v v chi chi tit.
theo các mảng sáng tối ở trên vật
mẫu.
- GV yêu cầu một vài học sinh
nhắc lại các bíc tiÕn hµnh bµi
vÏ.
- HS nêu các bớc tiến hành vẽ
theo mẫu 2 đồ vật.
- Cho HS quan s¸t mét số bài vẽ
của HS.
- HS quan sát một số bài vÏ tham
d <sub>20’ Hoạt động 3 : Thực hành</sub>
- GV yêu cầu HS vẽ theo mẫu 2
đồ vật do GV bày vào VTV.
- HS thùc hµnh vÏ theo mÉu vµo
VTV.
- GV quan sát lớp, hớng dẫn HS
vẽ bài.
- Nhc nh HS chú ý bố trí hình
vẽ cho cân đối với giấy.
4 4.5’ Nhận xét, đánh giá
- GV chọn một số bài để hớng
dẫn HS nhận xét.
- HS nhận xét bài theo hớng dẫn.
+ Bài đẹp: Bố cục cân đối, tỉ lệ gần giống mẫu, đậm, nhạt cơ bản
đúng.
+ Bài cha đẹp: Ngợc lại
- GV cho HS tự xếp loại bài vẽ
- GV nhận xét chung khen ngợi
những em có bi v p.
5 05 Dặn dò: Nhắc HS về nhà tự bày mẫu và tập vẽ.
<b>Tuần 15: Thứ</b><i>.ngày tháng năm 201</i>
<b>Mỹ thuật</b>
<b>Vẽ tranh </b><b> vẽ chân dung</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
- Giỳp HS hiu c c điểm một số khuôn mặt ngời.
- HS nắm đợc cách vẽ và tập vẽ một chân dung theo ý thích.
- HS biết quan tâm, yêu mến mọi ngời.
<b>II. ChuÈn bÞ</b>
* Giáo viên: Tranh chân dung của họa sĩ và thiếu nhi
Một số tranh đề tài : tranh minh hoạ cách vẽ
<b>III. Lªn líp</b>
1 0.5’ ổn định tổ chức
- GV kiĨm tra sÜ sè líp - HS báo cáo sĩ số
2 1 Kiểm tra bài cũ
- GV kiểm tra bài vẽ mẫu có hai đồ
vật của HS.
- HS trình bày bài vẽ ở nhà.
3 Giảng bµi míi
a 1’ Giíi thiƯu bµi
- GV giới thiệu các tranh đã chuẩn bị
và gợi ý để HS nhận ra tranh chân
dung.
- HS quan sát các tranh để nhận
ra tranh chân dung.
b 3’ Hoạt động 1: quan sát, nhận xét
- GV yêu cầu HS quan sát các tranh
chân dung và gợi ý để HS nhận thấy
sự khác nhau giữa các tranh với ảnh
chụp.
- HS quan sát tranh và thấy
+ Tranh đợc vẽ bằng tay
+ ảnh đợc chụp bằng máy.
+ GV cho một vài HS lên ngồi mẫu
để HS quan sát về hình dáng khn
mặt và hỏi.
- HS quan sát
+ Hình dáng khuôn mặt của các bạn
có giống nhau không?
- Hình dáng khuôn mặt của các
bạn không giống nhau, bạn mặt
tròn, bạn mặt trái xoan,...
+ Các chi tiÕt trªn khuôn mặt nh
mắt, mịi, miƯng cđa c¸c bạn có
giống nhau không?
- Các chi tiết trên khuôn mặt của
mỗi bạn cũng không giống nhau,
bạn mắt to, bạn mắt bé,...
* GV nhn xột cỏc cõu lời của HS và kết luận: tuy mọi ngời đều có cấu
tạo khn mặt giống nhau là đều có mắt, mũi, miệng, tai... xong về hình
sáng của khn mặt và các chi tiết trên khuôn mặt lại khơng giống
nhau, mỗi ngời có một đặc điểm riêng.
c 4’ Hoạt động 2: Cách vẽ
- GV dùng hình minh hoạ và gợi ý
+ Trớc tiên em hãy quan sát hoặc
nhớ lại chân dung của ngời mà mình
định vẽ.
+ Sau đó vẽ phác hình dáng của
khn mặt vào giấy cho phù hợp.
+ Vẽ tiếp cổ và vai.
+ Phác đờng trục khuôn mặt và vẽ
+ Cuèi cïng là tô màu: tô màu chân
dung rồi tô màu nền.
d 20’ Hoạt động 3: Thực hành
- GV yêu cầu HS tự chọn một chân
dung của ngời mà mình yêu mến để
tập vẽ tranh chân dung .
- GV bao quát lớp, hớng dẫn, gợi ý
cho từng em.
- Nhắc nhở HS chú ý vẽ hình vừa với
phần giấy.
4 5 Nhận xét, đánh giá
- GV cùng HS nhận xét một số bài - HS nhận xét bài
+ Hình vẽ: có nêu đợc đặc điểm của
ngời đợc vẽ khơng? Bố trớ ó hp lý
cha?
+ Màu sắc: t« cã gän gàng và hài
hoà không?
- GV nhận xét chung xếp loại bài vẽ.
- Liên hệ thực tế.
- Nhận xét tiết học.
5 05 Dặn dò: Nhắc HS về nhà tập vẽ chân dung và xem bài tuần sau.
<b>Tuần 16: Thứ</b><i>.ngày tháng năm 201</i>
<b>Mỹ thuật</b>
<b>tập nặn tạo dáng</b>
<b>tạo dáng con vật hoặc ô tô bằng vỏ hộp</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
- Giúp HS biết cách tạo dáng con vật hoặc ô tô bằng các vỏ hộp.
- HS tập tạo dáng một con vật hoặc ô tô theo ý thích.
- HS ham thích t duy sáng tạo.
<b>II. Chuẩn bị</b>
* Giáo viên: Một vài vỏ hộp, lon bia...
Băng dính, keo dán, kéo,...
Phơng pháp: Quan sát, thùc hµnh nhãm …
* Häc sinh: Vá hép, lon bia, keo dán
<b>III. Lên lớp</b>
1 0.5 n nh t chc
- GV kiĨm tra sÜ sè líp - HS b¸o c¸o sÜ sè
2 KiĨm tra bµi cị
1’ - GV kiĨm tra häc cơ cđa HS - HS chn bÞ häc cơ
- Nhận xét
3 Giảng bài mới
a 05 Giới thiệu bài
GV gii thiệu bài – ghi bảng
b 3’ Hoạt động 1: Quan sỏt, nhn xột
- GV yêu cầu HS quan sát hình 1
T28 SGK và gợi ý.
+ Tờn ca các hình đã đợc tạo
dáng?
- Con mèo, ôtô
+ Các bộ phận chính của con vật
và « t«?
+ « t« gåm: buèng l¸i, thïng xe,
b¸nh xe...
+ Nguyên liệu để tạo dáng cho
đồ vật hoặc con vật là gì?
- Là các loại vỏ hộp, chai lọ đã
qua sử dụng.
* GV kết luận: các loại vỏ hộp, nút chai, bìa cứng... với nhiều hình
dáng. màu sắc, kích cỡ khác nhau có thể sử dụng để tạo thành nhiều
đồ chơi đẹp theo ý thích. Muốn tạo đợc 1 đồ chơi đẹp ta phải nắm
bắt đợc hình dáng các bộ phận của chúng để tìm ra nguyên liệu cho
phù hợp.
c 4.5’ Hoạt động 2: Cách tạo dáng
- GV làm mẫu: tạo dáng ô tô
+ Trớc tiên là tìm ngun liệu:
có thể dùng một vỏ hộp to làm
thùng xe, một vỏ hộp bé làm
buồng lái, bìa cứng là bánh xe...
+ Sau đó tạo dáng cho các bộ
phận (cắt bớt hoặc sửa đổi tuỳ
theo ý thích).
+ GhÐp dính các bộ phận lại với
nhau bằng băng sính hoặc hå
d¸n.
+ Cắt dán thêm một vài chi tiết
cho sinh động nh đèn xe, xi
nhan, biển số...
* GV cho HS quan sát đồ vật
vừa tạo dáng và yêu cầu 1 vài
HS nhắc li cỏch lm.
- HS nêu cách tạo dáng ô tô.
d 20’ Hoạt động 3: Thực hành
- GV chia lớp ra làm 4 nhóm yêu
cầu mỗi nhóm tự chọn 1 đồ vật
hoặc con vật để tập tạo dáng.
+ HS thùc hµnh theo nhãm
- GV quan s¸t líp híng dÉn c¸c
nhãm làm bài.
4 5 Nhn xột, ỏnh giỏ
- GV trình bày sản phẩm của 4
nhóm lên bàn cùng cả lớp nhận
xét vỊ:
+ Hình dáng: đã thể hiện đợc đặc điểm của đồ vật hay con vật cha?
+ Cách phối hợp màu sắc có hài hồ khơng?
- GV nhËn xÐt xÕp lo¹i
- Liªn hƯ – nhËn xÐt tiÕt häc
5 05’ Dặn dị: Nhắc HS về nàh tập tạo dáng con vật, đồ vật bằng vỏ hộp.
<b>TuÇn 17: Thứ</b><i>.ngày tháng năm 201</i>
<b>Vẽ trang trí</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>
- Gióp HS hiĨu biÕt thªm vỊ trang trÝ hình vuông và ứng dụng của chúng
trong cuộc sống.
- HS biết chọn hoạ tiết vào trang trí hình vng.
- HS cảm nhận đợc vẻ đẹp của trang trí hình vng.
<b>II. Chun b</b>
* Giáo viên: Tranh trang trí hình vuông.
Tranh minh hoạ cách trang trí hình vuông.
Phơng pháp: Trực quan, thùc hµnh.
* Học sinh: VTV, đồ dùng.
III. Lên lớp
1 0.5’ ổn định tổ chức
- GV kiĨm tra sÜ sè líp - HS báo cáo sĩ số
2 1 Kiểm tra bài cị
- GV kiĨm tra dông cô häc vÏ
cña HS.
- HS chuẩn bị đồ dùng.
3 Giảng bài mới
a 1 Giới thiệu bài
- GV giíi thiƯu mét số tranh
trang trí hình vuông.
- HS quan s¸t thÊy nhiều cách
trang trí hình vuông.
b 3 Hoạt động 1: Quan sát, nhận xét
- GV yêu cầu HS quan sát kĩ các
hoạ tiết ở hình vng và gợi ý.
+ Mảng chính đợc bố trí ở đâu ? - Mảng chính đợc vẽ ở giữa.
+ Mảng phụ đợc sắp xếp ở đâu? - Mảng phụ vẽ ở xung quanh.
+ Màu sắc của các mảng đợc tơ
thÕ nµo?
- Màu sắc ở những mảng chính
đợc tơ rõ hơn ở mảng phụ.
c 4’ Hoạt động 2: Cách vẽ
- GV treo hình kẻ khung vẽ
+ Trớc tiên em kẻ khung hình
vng và kẻ các đờng trục.
+ Chia m¶ng chÝnh phụ
+ Tìm hoạ tiết phù hợp và vẽ vào
các mảng.
+ Sửa lại hình vẽ và tô màu
giống nhau tì tơ cùng một màu,
tơ gọn gàng và u mu.
- GV yêu cầu một vài HS nhắc
lại cách tranh trí hình vuông.
- HS nêu cách tiến hành trang trí
hình vuông.
d 20 Hot ng 3: Thc hnh
- GV yêu cầu HS tù trang trÝ
h×nh vÏ vµo VTV.
- HS thùc hµnh vÏ.
- GV bao qu¸t líp, híng dÉn
theo từng bài cụ thể của HS.
4 5’ Nhận xét, đánh giá
- GV cïng HS nhËn xét các bài
vẽ.
+ Ho tit: v ỳng quy tắc, cân đối
- GV nªu tác dụng của trang trí
hình vuông trong cuộc sống.
5 05 Dặn dò: Nhắc HS về quan sát lọ hoa và quả...
<b>Tuần 18</b>
<i>Thứngày..thángnăm 201</i>
<b>Mỹ thuật</b>
<b>Vẽ theo mẫu </b><b> vẽ lọ hoa và quả</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
- Giỳp HS nhn bit c s khác nhau về hình dáng đặc điểm giữa lọ hoa
và quả.
- HS biết cách vẽ lọ hoa và quả và tơ màu theo ý thích.
- HS u thích vẻ đẹp ca tranh tnh vt.
<b>II. Chuẩn bị</b>
* Giáo viên: Mẫu vẽ (lọ hoa và quả)
Tranh tĩnh vật hoa quả
Phng phỏp: Trực quan, quan sát, thực hành…
* Học sinh: VTV, đồ dùng, màu vẽ
III. Lªn líp
1 0.5’ ổn định tổ chức
- GV kiĨm tra sÜ sè líp - HS b¸o c¸o sÜ sè
2 KiĨm tra bµi cị
- GV kiÓm tra VTV, dơng cơ
häc vÏ cđa HS.
- HS chun b dựng
- Nhn xột
3 Giảng bài mới
a 1 Giíi thiƯu bµi
- GV giới thiệu tranh tĩnh vật.
b 3’ Hoạt động 1: Quan sát, nhận xét
- GV bày mẫu ở một vài vị trí
khác nhau và gợi ý để HS nhận
ra cách bày mẫu hợp lý.
- HS quan sát tìm ra cách bày
mẫu đẹp.
- Yêu cầu HS quan sát mẫu và so
sánh tỉ lệ của 2 vật mẫu, màu sắc
của mẫu.
- HS quan sát thấy lọ hoa thì cao
c 4 <sub>Hot ng 2 : Cách vẽ</sub>
- GV gợi ý
+ Trớc tiên quan sát mẫu để ớc
l-ợng khung hình chung.
+ Vẽ phác khung hình thật cân
đối trên tờ giấy.
+ Tô màu hoặc gợi đậm nhạt
bằng bút chì.
d 20 Hot ng 3; Thc hnh
- GV yêu cầu một vài HS nhắc
lại cách vẽ.
- HS nhắc lại cách vẽ
- GV yêu cầu HS vẽ theo mẫu lọ
hoa và quả vào VTV.
- HS thực hành vẽ.
- GV bao quát lớp, hớng dÉn HS
vÏ bµi.
4 05’ Nhận xét, đánh giá
- GV chọn một số bài đã vẽ
xong để hớng dẫn HS nhận xét.
- HS nhận xét bàiđể
+ Bài đẹp: Hình vẽ gần với mẫu, bố trí cân đối.
Màu sắc hài hồ
+ Bài đẹp cha đạt: Ngc li
- GV nhận xét chung, xếp loại
5 05 Dặn dò: Nhắc HS về nhà su tầm tranh dân gian trên báo.
<b>Tuần 19 Thứ</b><i>.ngày tháng năm 201</i>
<b>Mỹ thuật</b>
<b>Thờng thức mỹ thuật</b>
<b>xem tranh dân gian việt nam</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
- Giúp HS hiểu biết sơ lợc về nguån gèc tranh d©n gian.
- HS tập nhận xét để hiểu về vẻ đẹpvà giá trị nghệ thuật của tranh dân gian.
- HS thấy ý nghĩa và vai trò của tranh dân gian trong đời sống xã hội.
<b>II. Chuẩn b</b>
* Giáo viên: Một số tranh dân gian khác nhau.
Tranh cđa ho¹ sÜ
Phơng pháp: Trực quan, hỏi đáp...
* Học sinh: VTV, SGK.
<b>III. Lªn líp</b>
1 1’ ổn định tổ chức
- GV kiĨm tra sÜ sè líp - HS b¸o c¸o sÜ sè
2 1’ KiĨm tra bµi cị
- GV kiĨm tra SGK, VTV cđa HS - HS chn bÞ SGK, VTV
3 Giảng bài mới
a 1 Gii thiu bi: Hng nm c mỗi dịp tết đến, xuân về nhân dân ta
th-ờng sắm rất nhiều thứ để đón mừng năm mới, trong đó khơng thể
thiếu một bức tranh. Có một loại tranh thờng đợc in và bán vào dịp
tết, đó là tranh dân gian. Để biết đợc nguồn gốc và giá trị nghệ thuật
của tranh dân gian, bài học hôm nay chúng ta cùng tìm hiểu về tranh
dân gian Việt Nam.
b 7’ Hoạt động 1: Tìm hiểu về tranh dân gian
- GV cho HS quan sát tranh dân
gian và một số tranh khác để HS
thấy đợc sự khác nhau. tranh khác.
- GV giới thiệu về trạnh dân gian
vµ gợi ý
+ Em có biết thế nào là tranh dân
gian kh«ng?
- Tranh dân gian là do nhân dân
sáng tạo ra, tranh đã có từ rất lâu
đời và là một di sản qúy báu của
mĩ thuật Việt Nam.
+ Tranh dân gian đợc vẽ thế nào? - Tranh đợc khắc hình trên bán
gỗ, quét màu rồi in trên nền giấy
đó.
+ Tranh dân gian thờng vẽ về đề
tài gì?
- Tranh dân gian rất phong phú
về đề tài, phản ánh mọi sinh hoạt
của con ngời nh lao động sản
xuất, vui chơi,, mơ ớc, ca ngợi
các anh hùng.
+ Có mấy dịng tranh dân gian? - Có nhiều dịng tranh dân gian
nhng có hai dịng tranh nổi tiếng
nhất đó là tranh Đông Hồ và
tranh Hàng Trống.
- GV nhận xét các câu trả lời của HS và tổng hợp: tranh dân gian là
một di sản quý báu của mĩ thuật Việt Nam. Nội dung của tranh dân
gian thờng thể hiện những ớc mơ của con ngời về cuộc sống lo đủ,
c 20’ Hoạt động 2: Xem tranh
- GV cho HS quan s¸t 2 bức tranh
Cá chép trông trăng và Lý ng
vọng nguyệt.
- HS quan sát tranh.
- Yêu cầu HS chia nhóm và thảo
luận theo các câu hỏi gợi ý.
- HS chia nhãm vµ thảo luận
tranh theo gợi ý.
+ Hình ảnh chính là gì?
+ Hình ảnh phụ là gì?
+ Màu sắc ra sao?
+ Hai bøc tranh cã g× gièng và
khác nhau?
- GV yờu cu i din tng nhúm
trỡnh by phn tho lun ca nhúm
mỡnh.
- HS trình bày ý kiÕn th¶o luËn.
- GV nhận xét, bổ sung
4 5’ Nhận xét, đánh giá
- GV hƯ thèng néi dung bµi häc.
- Nhấn mạnh những nội dung cần
ghi nhớ.
- Nhận xét tiết học
- Liên hệ thực tế
5 05 Dặn dò:
mình.
<b>Tuần 20: Thứ</b><i>.ngày tháng năm 201</i>
<b>Mỹ thuật</b>
<b>Đề tài: Ngày hội quê em</b>
<b>I. Mục tiªu</b>
- Giúp HS hiểu biết sơ lợc những ngày lễ truyền thống ở quê hơng mình.
- HS biết cách vẽ và vẽ đợc tranh về đề tài ngày hội.
- HS thêm yêu mến quê hơng đất nớc.
<b>II. Chuẩn bị</b>
* Gi¸o viên: Tranh ảnh về ngày lễ hội.
Hình minh hoạ c¸ch vÏ
Phơng pháp: Trực quan, thực hàn....
<b>III. Lªn líp</b>
1 1’ ổn định tổ chức
- GV kiĨm tra sÜ sè líp - HS b¸o c¸o sÜ sè
2 KiĨm tra bµi cị
- GV kiĨm tra tµi liệu su tầm của
HS.
- HS trình bày tài liệu
- Nhận xét
3 Giảng bài mới
a 1 Giới thiệu bài
- GV gii thiệu tranh ảnh về đề
tài lễ hội.
b 3’ <sub>Hoạt động 1 : Tìm chọn nội</sub>
dung, đề tài
- GV cho HS quan sát các tranh
ảnh và gợi ý.
- HS quan sát, nhận xét tranh
+ Ngày hội có những hoạt động
g×?
- Có rất nhiều hoạt động khác
nhau nh : rớc kiệu, múa rồng,
hát chèo, đấu vật, chọi gà,…
+ Màu sắc của tranh ảnh về ngày
lÔ héi ra sao ?
- Màu sắc rực rỡ, tơi sáng.
- GV yêu cầu một vài HS kể về
ngày hội ở quê mình.
- HS kĨ theo hiĨu biÕt.
* GV tóm tắt: trong ngày hội có rất nhiều hoạt động rất sơi nổi,
ng-ời tham gia lễ hội rất đông vui nhộn nhịp, quần áo,cờ hoa màu sắc
rực rỡ. Em hãy chọn một hoạt động mà mình thích để vẽ tranh đề
tài ngày hội q em.
c 4’ Hoạt động 2: Cách vẽ
+ Trc tiờn em hóy la chn hot
ng.
+ Vẽ hình ảnh chÝnh tríc
+ VÏ thªm hình ảnh phục phù
hợp.
+ Tô màu theo ý thích: tô màu
t-ơi sáng phù hợp với không khí
ngày hội.
- GV yêu cầu một vài HS nhắc
lại cách vẽ.
- HS nờu cỏch v.
d 20 Hot động 3: thực hành
- GV yêu cầu HS vẽ tranh đề tài
ngày hội quê em vào VTV
- HS thùc hµnh vÏ tranh.
- GV bao quát lớp, gợi ý theo
từng bài cụ thể của HS.
4 5/ Nhận xét đánh giá
- GV cùng HS nhận xét bài về: - HS nhận xét bài.
+ Hình vẽ: rõ hoạt động vẽ, bố trí sắp xếp hợp lý
+ Màu sắc: tơi sáng phù hợp với khơng khí lễ hội.
- GV nhận xét chung, xếp loại
- Liªn hƯ
5 05’ Dặn dị: Nhắc HS về nhà su tầm đồ vật hình trịn có trang trí
<b>Tn 21: Thứ</b><i>.ngày tháng năm 201</i>
<b>Vẽ trang trí </b><b> trang trí hình tròn</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
- Hc sinh cm nhn c v đẹp của trang trí hình trịn và ứng dụng của
nó trong cuộc sống hàng ngày.
- HS biết cách sắp xếp các hoạ tiết và trang trí đợc một hình trịn theo ý thích.
- HS u mến mơn học.
<b>II. Chn bÞ</b>
* Giáo viên: Đồ vật hình tròn có trang trí hình tròn.
Hình gợi ý cách vẽ.
Phng phỏp: Trc quan, quan sát + 1 số phơng pháp khác.
* Học sinh: VTV, đồ dùng, giấy vẽ.
III. Lªn líp
1 0.5’ ổn định tổ chức
- GV kiĨm tra sÜ sè líp - HS b¸o cáo sĩ số
2 1 Kiểm tra bài cũ
- GV kim tra vở, đồ dùng HS - HS chuẩn bị sách
- Nhn xột
3 Giảng bài mới
a 1 Gii thiu đồ vật có trang trí
hình trịn.
- GV yêu cầu HS quan sát kĩ các
đồ vật rồi nhận xột.
- HS quan sát nhận xét
+ Hoạ tiết trang trí là những hình
gì?
- Là hình hoa, lá...
+ Cỏch sp xp hoạ tiết thế nào? - Hoạ tiết đợc sắp xếp gia v
xung quanh vt.
+ Màu sắc ra sao? - Có nhiều màu sắc khác nhau.
- GV nhận xét các câu trả lời của
HS.
c 4 Hot ng 2: Cỏch v
- GV treo hình minh hoạ yêu cầu
HS quan sát và gợi ý.
- HS quan sát tranh, nghe hớng
dẫn.
+ V hình trịn và kẻ các đờng
trục.
+ Tìm mảng chính phụ cho cân
đối, phù hợp (có rất nhiều cách
tìm mảng khác nhau).
+ Chọn hoạ tiết và vẽ vào mảng
(có thể sử dụng các hoạ tiết nh
hoa, lá, con vật,...).
+ VÏ mµu theo ý thích: chú ý
màu sắc phái có đậm, nhạt.
- GV yêu cầu một vài HS nhắc
lại cách vẽ.
- HS nờu cỏch v.
d 20 Hot ng 3: Thc hnh
- GV yêu cầu HS thực hành vẽ
trang trí hình tròn vào VTV.
- GV bao quát lớp, hớng dÉn HS
vÏ.
4 5’ Nhận xét, đánh giá
- GV chọn một số bài đã hoàn
thành cùng cả lớp nhận xét về:
- HS nhận xét bài
+ Hoạ tiết: Có phù hợp với mảng khơng? Vẽ có đều khơng?
+ Màu sắc: hài hồ, tơ gọn gàng, đều màu khơng?
- GV nhËn xÐt chung, xếp loại
- Liên hệ
5 05 Dặn dò: Nhắc HS về nhà quan sát cái ca và quả cây.
<b>Tuần 22: Thứ</b><i>.ngày tháng năm 201</i>
<b>Mỹ thuật</b>
<b>Vẽ theo mẫu</b>
<b>vẽ cái ca và quả </b>
<b>I. Mục tiêu</b>
- HS biết cách bố trí hình vẽ hợp lý, vẽ đợc hình gần giống mẫu và gợi
đậm nhạt.
- HS biết quan tâm yêu quý mọi vật xung quanh.
<b>II. Chuẩn bị</b>
* Giáo viên: Màu vẽ (ca hoặc cốc, qu¶).
Tranh tĩnh vật của hoạ sĩ và thiếu nhi
Phơng pháp: Trực quan, thực hành.
* Học sinh: VTV, đồ dùng.
<b>III. Lªn líp</b>
1 0.5’ ổn định tổ chức
- GV kiĨm tra sÜ sè líp - HS b¸o c¸o sÜ sè
2 1’ KiĨm tra bµi cị
- GV kiểm tra sách, vở, đồ dùng
của học sinh.
- HS chuẩn bị SGK, đồ dùng học
vẽ.
- NhËn xét
3 Giảng bài mới
a 1 Giới thiệu bài
- GV gii thiệu tranh tĩnh vật đã
chuẩn bị.
- HS quan sát tranh
b 3’ Hoạt động 1: Quan sát, nhận xét
- GV tr×nh bày mẫu yêu cầu HS
quan sát và gợi ý ?
+ Mẫu gồm có mấy vật? - Mẫu có hai vật
+ Mẫu vật đợc xếp đặt nh thế
nµo ?
- Vật nào đặt trớc, vật nào đặt
sau.
+ GV đặt mẫu ở một số vị trí
khác nhau và yêu cầu HS tìm ra
cách bày mẫu đẹp.
- HS quan sát tìm ra cỏch by
mu p.
+ Hình dáng các vật thế nào? - Ca có dạng hình trụ, ca có dạng
hình cầu.
+ Màu sắc cña hai vËt mÉu ra
sao?
- Ca màu sáng, quả màu đậm.
c 4’ Hoạt động 2: Cách vẽ
+ VÏ khung h×nh chung của ca
+ Tìm khung hình riêng của ca,
của quả.
+ Vẽ phác hình của từng vật
+ Sửa hình cho giống mẫu
+ Gợi đậm nhạt theo ánh sáng có
trên vật mẫu.
- GV yêu cầu một vài HS nhắc
- HS nhắc lại cách vẽ.
d 20’ Hoạt động 3: Thực hành
- GV yêu cầu HS thực hành vẽ
theo mẫu ca và quả vào VTV.
- HS thực hành vẽ.
- GV bao quát líp híng dÉn HS
vÏ bµi.
vẽ cho cân đối.
4 5’ Nhận xét, đánh giá
- GV chän mét sè bµi cïng HS
nhËn xÐt.
+ Bài đẹp: Hình vẽ cân đối gần với mẫu, đậm nhạt hợp lý
+ Bài cha đạt: ngc li
- GV nhận xét xếp loại
- Liên hệ
5 05 Dặn dò: Nhắc HS về nhà quan sát các dáng hoạt động của ngời.
<b>Tuần 23: Th</b><i>.ngy thỏng nm 201</i>
<b>Mỹ thuật</b>
<b>tập nặn, tạo dáng</b>
<b>tập nặn dáng ngêi</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>
- Giúp HS nhận biết đợc các bộ phận chính và các động tác của con ngời
khi hoạt động.
- HS đợc làm quen với hình khối điêu khắc và tập nặn một dáng ngời đơn
giản.
- HS quan tâm tìm hiểu các hoạt động của con ngời.
<b>II. Chuẩn bị</b>
* Giáo viên: Tranh ảnh có một số dáng ngời khác nhau
Tợng nhỏ
Phng phỏp: Trc quan, thc hnh...
* Hc sinh: VTV, đồ dùng, đất nặn.
<b>III. Lªn líp</b>
1 0.5’ ổn định tổ chức
- GV kiĨm tra sÜ sè líp - HS báo cáo sĩ số
2 1 Kiểm tra bài cũ
- GV kiểm tra sách, vở, đồ dùng
của học sinh.
- HS chuẩn b SGK, dựng hc
- Nhận xét
3 Giảng bài mới
a 1’ Giíi thiƯu bµi
- GV cho HS quan sát một số
tranh ảnh để nhận ra các dáng
ngời.
b 4’ Hoạt động 1: Quan sát, nhận xét
- GV yêu cầu HS quan sát tranh
và mô tả các hình dáng ngời.
- HS quan sát tranh và nêu đợc
một số hình dáng nh: đi, chạy,
nhảy…
+ Yªu cầu HS nêu các bộ phận
chính của ngời.
- Các bộ phận chính gồm : đầu ,
mình, chân, tay,
- Cho HS quan sát một số tợng
nhỏ để HS nhận biết chất liệu.
- HS quan sát nhận biết tợng đợc
làm từ gỗ, ỏ, thch cao
- Yêu cầu một vài HS làm theo
một sè d¸ng ngêi.
- GV thao t¸c mÉu
+ Nặn các bộ phận chính trớc
gồm đầu, mình, ch©n, tay.
+ GhÐp dÝnh c¸c bé phËn víi
nhau và tạo dáng theo ý thích.
+ Nặn thêm các chi tiết nh mắt,
mũi, tai cho hoàn chỉnh.
+ Có thể nặn thêm các chi tiết
phụ nh cây, quả bóng, bông hoa,
con vật
d <sub>20 Hoạt động 3 : Thực hành</sub>
- GV yªu cầu HS chia thành 4
nhóm, mỗi nhóm tập nặn một
dáng ngời khác nhau.
- HS thực hành nặn dáng ngời.
- GV báo quát lớp hớng dÉn cac
nhãm lµm bµi.
4 5’ Nhận xét, đánh giá
- GV yêu cầu các nhóm trình
bày sản phẩm đề cùng cả lớp
nhận xét.
+ Bài đẹp: Hình nặn tơng đối đúng tỷ lệ, rõ hoạt động, màu sắc sinh
ng.
- GV nhận xét chung, xếp loại
- Liên hệ: nhận xÐt tiÕt häc
5 05’ Dặn dò: Nhắc HS về nhà su tầm 1 số dịng chữ nét đều
<b>Tn 24: Thứ</b><i>.ngày tháng năm 201</i>
<b>Mü thuËt</b>
<b>VÏ trang trÝ</b>
<b>tìm hiểu về kiểu chữ nét đều</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
- HS đợc làm quen với hiểu kiểu chữ nét đều, nhận ra đặc điểm của chữ
nét đều.
- HS biết sơ lợc về về cách kẻ chữ nét đều và vẽ đợc màn vào dịng chữ
nét đều có sẵn.
- HS biết quan tâm tới nội dung, vẻ đẹp ca cỏc dũng ch khu hiu.
<b>II. Chun b</b>
* Giáo viên: Bảng chữ
1 s dũng ch k bng nột u
Phng pháp: Trực quan, hỏi đáp.
* Học sinh: VTV, đồ dùng.
1 1’ ổn định tổ chức
- GV kiÓm tra sÜ sè líp - HS b¸o c¸o sÜ sè
2 1’ KiĨm tra bµi cị
- GV kiểm tra sách, vở, đồ dùng
của học sinh.
- HS chuẩn bị SGK, đồ dùng hc
v.
- Nhận xét
3 Giảng bài mới
a 1 Giới thiệu bài
- GV giới thiệu một số dòng chữ
kẻ bảng chữ nét đều.
- HS quan sát các dòng chữ.
b 4’ Hoạt động 1: Quan sát, nhận xét
- GV cho HS quan sát bng ch
HS nhn bit.
- HS quan sát bảng chữ.
- Đặc điểm của chữ nét đều. - Chữ nét đều là chữ có tất cả các
nét chữ bằng nhau
- ứng dụng của chữ nét đều - Chữ nét đều đợc sử dụng rất
rộng rãi nh kẻ khẩu hiệu, panơ,
áp phích…
c 4’ Hoạt động 2: Cách vẽ
- GV dùng bảng phụ để hớng
dẫn HS k 1 s ch cỏi.
+ Trớc tiên phải tìm chiều rộng
và chiều cao của chữ.
+ Tìm chiều dày của nét ch÷
+ Nh÷ng ch÷ cã nét thẳng thì
dùng thớc kẻ, những chữ có nét
cong thì dung compa, ,nh÷ng
ch÷ nÐt thẳng và nét cong thì
dùng kết hợp compa và thớc kẻ.
- Kẻ xong chữ thì tô màu theo ý
thích.
+ GV yêu cầu HS nhắc lại và kẻ
1 chữ tuỳ thích.
- HS thực hành kẻ chữ.
d 20’ Hoạt động 3: Thực hành
- GV hớng dẫn HS tơ màu d vào
dịng chữ nét đều ở phần thực
hành T, VTV.
- HS thực hành tô màu vào dòng
chữ.
- GV bao qu¸t líp, hớng dẫn
nhắc nhở HS làm bài.
4 4 Nhận xét, đánh giá
- GV chän mét sè bµi cïng HS
nhận xét về màu sắc và cách tô.
- HS nhận xÐt bµi theo híng dÉn.
- GV nhËn xÐt chung – xếp loại
- Nhận xét tiết học liên hệ
<b>Tuần 25: Thứ</b><i>.ngày tháng năm 201</i>
<b>Mỹ thuật</b>
<b>V tranh - ti trng em</b>
<b>I. Mc tiêu</b>
- Giúp HS biết chọn nội dung và các hình ảnh đẹp về trờng học để vẽ tranh.
- HS nắm đợc cách vẽ và tập vẽ một bức tranh về trng mỡnh.
- HS thêm yêu trờng, yêu lớp.
<b>II. Chuẩn bị</b>
* Giáo viên: Tranh, ảnh về đề tài nhà trờng
Bài vẽ của HS.
Phơng pháp: Quan sát, gợi mở, thực hành + 1 số pp khác.
* Học sinh: VTV, đồ dùng, tranh ảnh su tầm.
<b>III. Lªn líp</b>
1 0.5’ ổn định tổ chức
- GV kiĨm tra sÜ sè líp - HS b¸o cáo sĩ số
2 1 Kiểm tra bài cũ
- GV kim tra sách, vở, đồ dùng
của học sinh.
- HS chuẩn bị SGK, dựng hc
v.
- Nhận xét
3 Giảng bài mới
a 1 Giới thiệu bài: GV giới thiệu các tranh ảnh về nhà trờng
b 4’ Hoạt động 1: Tìm chọn nội dung đề tài.
- GV yêu cầu HS quan sát các
tranh ảnh và kể một số hoạt động
- HS quan sát tranh và kể đợc 1
số hoạt động nh : HS đến trờng,
lao động, vệ sinh, gi hc
+ Khung cnh nh trng gm cú
những hình ¶nh nµo?
- Nhµ trêng cã cỉng trêng, s©n
trêng, líp häc, bån hoa, c©y
cèi,..
* GV tóm tắt: Có rất nhiều nội dung để vẽ tranh về nhà trờng mỗi
em hãy tự lựa chọn một nội dung để vẽ tranh.
c 3’ Hoạt động 2: Cách vẽ
- GV gọi một vài HS kể về nội
dung, hoạt động mình định vẽ.
- VD: Phong cảnh trờng, cảnh
HS đến trờng...
- GV gỵi ý - HS nghe hớng dẫn
+ Vẽ hình ảnh chính tríc.
+ Vẽ thêm hình ảnh phụ phù hợp
với hoạt động ó v.
+ Tô màu cho HS quan sát 1 số
bài vẽ của các bạn lớp trớc.
- HS quan sỏt bi tham khảo
d 20’ Hoạt động 3: Thực hành
- GV yêu cầu HS tự chọn nội
dung phù hợp với khả năng để
tập vẽ tranh về đề tài Trờng em.
- GV bao quát lớp, gợi, hớng dẫn
HS theo từng bài cụ thể.
- HS thực hành vẽ tranh.
- Nhắc nhở HS chó ý s¾p xÕp
hình ảnh chính, phụ cho phù hợp.
(nên vẽ hình đơn giản).
+ T« màu theo mảng, có màu
đậm, màu nhạt.
4 5 Nhn xột, ỏnh giỏ
- GV chọn một bài đã vẽ xong để
hớng dẫn HS nhận xét.
+hs nhận xét bài theo hớng dẫn
+ Bài đẹp: Hình vẽ rõ nội dung, ngộ nghĩnh
Bè trÝ hợp lý
Màu sắc hài hoà, phù hợp với tuổi thơ.
- GV nhận xét xếp loại
- Liên hệ thức tế.
5 05 Dặn dò: Nhắc HS về nhà su tầm tranh vẽ của thiếu nhi.
<b>Tuần 26: Thứ</b><i>.ngày tháng năm 201</i>
<b>Mỹ thuật</b>
<b>thờng thức mỹ thuật</b>
<b>xem tranh của thiếu nhi</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
- Giúp HS bớc đầu hiểu về nội dung của tranh thông qua bố cục, hình ảnh
và màu sắc.
- HS biết cách khai thác nội dung khi xem tranh.
- HS cã thãi quen nhËn xÐt c¸c bøc tranh.
<b>II. ChuÈn bÞ</b>
* Giáo viên: Một số tranh vẽ của thiếu nhi các đề tài khác nhau.
Phơng pháp: Quan sát, thảo luận, hỏi đáp
* Häc sinh: VTV, tranh ¶nh su tầm.
<b>III. Lên lớp</b>
1 0.5 n nh t chc
- GV kiĨm tra sÜ sè líp - HS b¸o c¸o sÜ sè
2 1’ KiĨm tra bµi cị
- GV kiĨm tra tµi liệu su tầm của
HS.
- HS trình bày tài liệu su tầm.
3 1 Giảng bài mới
b <sub>10 Hoạt động 1 : Xem tranh “thăm</sub>
ông bà”
- GV cho HS quan sát tranh
thăm và gợi ý.
- HS quan sát, nhận xét tranh.
+ Cảnh thăm ông bà diễn ra ở
đâu?
- Cảnh thăm ông bà diễn ra ở
trong nhà ông bà.
+ Trong tranh có những hình ảnh
nào?
- Tranh cú hỡnh nh ông bà các
cháu và hình ảnh các đồ vật
+ Em hãy miêu tả hoạt động của
mọi ngời trong tranh?
- ông bà đang nói chuyện và
chơi với các cháu nhỏ, các cháu
lớn thì giúp ông bà dọn dẹp nhà
cửa...
+ Màu sắc tranh thế nào? - Màu sắc tranh tơi vui, rực rỡ.
+ Em có cảm nghĩ ra sao sau khi
xem tranh thăm ông bà.
- HS phát biĨu c¶m nghÜ
* GV tóm tắt: Bức tranh thăm ơng bà thể hiện tình cảm yêu mến
của các cháu đối với ơng bà. Tranh vẽ hình ảnh ơng bà và các cháu
với các dạng hoạt động rất sinh động và gần gũi. Màu sắc tranh tơi
vui gợi lên khơng khí đầm ấm của cảnh sinh hoạt gia đình.
c 10’ Hoạt động 2: Xem tranh “Chúng em vui chơi”
- GV cho HS quan sỏt tranh, yờu
cầu HS thảo luận theo gợi ý?
- HS quan sát tranh và thảo luận
nhóm.
+ Bc tranh vẽ về đề tài gì?
+ Hình ảnh nào là chính?
- Hình ảnh nào là phụ?
+ Mµu s¾c tranh ra sao? có
những màu gì?
- GV yêu cầu các nhóm trình
bày thảo luận.
- HS trỡnh by ý kin thảo luận.
- GV tổng hợp: “Chúng em vui chơi” là một bức tranh đẹp của bạn
Thu Hà về đề tài thiếu nhi. Với những hình ảnh sinh động: em cầm
hoa, em cầm bóng... chạy nhảy tung tăng rất ngộ nghĩnh. Màu sắc
tranh tơi sáng, rực rỡ càng làm cho bức tranh thêm đẹp và tơi vui.
d 7’ Hoạt động 3: Xem tranh vệ sinh mơi trờng chào đón SG
- GV cho HS quan sát tranh và
thảo luận t¬ng tù nh gỵi ý ë
tranh chóng em vui chơi.
- HS quan sát thảo luận về tranh
vệ sinh...
4 4 Tổng kết
- GV hệ thống bài tóm tắt những
nội dung cần nhớ.
- Liên hệ thực tế
- Nhận xét tiết học khen gợi những HS hăng hái phát biểu xây dựng
bài.
5 05 Dặn dò: Nhắc HS về nhà quan sát cây.
<b>Mü tht</b>
<b>VÏ theo mÉu </b>–<b> vÏ c©y</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>
- Giúp HS nhận biết đợc hình dáng, đặc điểm của một số loại cây quen thuộc.
- HS biết biết cách vẽ và vẽ đợc một vài cây.
- HS cã ý thức chăm sóc bảo vệ cây xanh.
<b>II. Chuẩn bị</b>
* Giáo viên: Cây đơn giản + bài vẽ cây của HS
Phơng pháp: Quan sát, hỏi đáp, thực hành.
* Học sinh: VTV, đồ dùng.
<b>III. Lªn líp</b>
1 0.5’ ổn định tổ chức
- GV kiĨm tra sÜ sè líp - HS báo cáo sĩ số
2 1 Kiểm tra bài cũ
- GV kiĨm tra VTV, dơng cơ häc
- HS chuẩn b VTV, dựng.
- Nhn xột
3 Giảng bài mới
a 1 - GV giới thiệu bài - ghi bảng
b 3’ Hoạt động 1: Quan sát, nhận xét
- GV cho HS quan sát cây đã
chuẩn bị
+ Yêu cầu HS quan sát cây và
gợi ý.
- HS quan sát, nhận xét cây.
+ Tên của cây ?
+ Các bộ phận chính của cây ?
+ Màu sắc của cây?
+ Kể tên và trả lời hình dáng
một số cây mà em biết?
* GV túm tt: Cú rất nhiều loại cây, mỗi cây có một vẻ đẹp riêng.
Cây rất cần thiết cho cuộc sống của con ngời, cây cho bóng mát,
cây chắn gió, chắn cát, điều hồ khơng khí làm cho mơi
tr-ờng...ngồi ra cây còn cho hoa quả làm thức ăn, cho gỗ để đóng các
đồ dùng làm nhà... cây là bạn của con ngời vì vậy chúng ta phải có
c 4’ Hoạt động 2: Cỏch v
- GV yêu cầu HS quan sát cây và
hớng dẫn.
+ Quan sát cây và vẽ phác hình
dáng chung của cây.
+ Vẽ hình cây bằng các nét
thẳng.
+ Tiếp tục quan sát cây và vẽ các
chi tiết, đặc điểm của cây.
- GV cho HS quan sát 1 số bài
vẽ cây của HS lớp trớc.
- GV quan sát bài tham khảo.
d 20’ Hoạt động 3: Thực hnh
- GV yêu cầu HS thực hành vẽ
cây (có thể vẽ cây thực hoặc vẽ
theo trí nhớ).
- HS thực hành vẽ cây.
- GV bao qu¸t líp, híng dẫn
theo từng bài cụ thể của HS.
4 5 Nhn xột, ỏnh giỏ
- GV cùng cả lớp nhận xét bài,
vẽ bµi.
+Hs nhận xét bài theo hớng dẫn
- Hình vẽ: Rõ đặc điểm của cây định vẽ khơng?
Bố trí đã hợp lý cha?
- Màu sắc: tô gọn gàng không?
- GV nhận xét chung, xếp loại
5 05 Dặn dò: Nhắc HS về nhà quan sát các hình trang trí ở lọ hoa.
<b>Tuần 28: Thứ</b><i>.ngày tháng năm 201</i>
<b>Mỹ thuật</b>
<b>Vẽ trang trí: Trang trí lọ hoa</b>
<b>I. Mục tiªu</b>
- Giúp HS thấy đợc vẻ đẹp về hình dáng và cách trang trí lọ hoa.
- HS biết cách vẽ trang trí và trang trí đợc một lọ hoa theo ý thích.
- HS thêm yêu mến các đồ vật.
<b>II. ChuÈn bị</b>
* Giáo viên: Một vài lọ hoa có kiểu dáng và trang trí khác nhau.
Tranh ảnh một số lọ hoa.
Phơng pháp: Quan sát, hỏi đáp, thực hành
* Học sinh: VTV, đồ dùng, ...
<b>III. Lªn líp</b>
1 0.5’ ổn định tổ chức
- GV kiĨm tra sÜ sè líp - HS báo cáo sĩ số
2 1 Kiểm tra bài cũ
- GV kiểm tra đồ dùng học vẽ
của HS.
- HS chuẩn bị dựng.
- Nhn xột
3 Giảng bài mới
a 1 Giới thiệu bµi
- GV giới thiệu một số lọ hoa đã
chuẩn bị.
- HS nghe giới thiệu
b 3’ Hoạt động 1: Quan sát, nhn xột
lọ hoa và gợi ý về :
+ Hình dáng các lọ hoa ? - Các lọ hoa có hình dáng khác
nhau.
+ Màu sắc và cách trang trÝ?
(Trang trÝ kh¸c nhau hay gièng
nhau).
- Cã nhiều màu sắc và cách
trang trí khác nhau.
c 4 Hoạt động 2: Cách vẽ
- Vẽ hình lọ hoa theo ý thích
- Vẽ phác các mảng trang trí.
Tìm hoạ tiết để vẽ vào mảng.
VD có thể dùng các hoạ tiết hoa
lá, con vật, phong cảnh...
- VÏ xong em t« màu theo ý
thích (tô màu cho các lọ hoa).
- GV cho HS quan sát một số bài
của HS năm trớc.
- HS quan sỏt bi TK.
d 20 Hot ng 3: Thc hnh
- GV yêu cầu HS tù vÏ mét lä
hoa vµ trang trÝ theo ý thích.
- HS quan sát bài thực hành vẽ
- GV bao quát lớp hớng dẫn, gợi
ý các HS theo từng bài cụ thể.
4 5’ Nhận xét, đánh giá
- GV chọn một số bài để hớng
dẫn HS nhận xét.
+Hs nhận xét bài theo hớng dẫn
+ Hình dáng lọ hoa: độc đáo, cân đối, đẹp.
+ Cách trang trí: hài hồ, mới, lạ.
+ Màu sắc đẹp có đậm nhạt.
- Cho HS tự chọn bài vẽ đẹp theo
ý mình.
- HS tự chọn bài đẹp theo ý
mình.
- GV nhËn xÐt chung, xÕp lo¹i
- NhËn xÐt tiÕt häc – liªn hƯ.
5 05’ Dặn dị: Nhắc nhở HS về nhà su tầm tranh ảnh về đề tài an tồn
giao thơng.
<b>Tn 29: Thứ</b><i>.ngày tháng năm 201</i>
<b>Mỹ tht</b>
<b>Vẽ tranh - đề tài an tồn giao thơng</b>
- HS nắm đợc cách vẽ và tập vẽ tranh về đề tài An tồn giao thơng theo
cảm nhận riêng.
- HS có ý thức chấp hành những quy nh v an ton GT.
<b>II. Chun b</b>
* Giáo viên: Tranh ảnh về Giao thông
Hình gợi ý cách vẽ
Phng pháp: Trực quan, gợi mở….
* Học sinh: VTV, đồ dùng.
<b>III. Lªn líp</b>
1 0.5’ ổn định tổ chức
- GV kiểm tra sĩ số lớp, ổn định
HS
- HS b¸o c¸o sÜ sè
2 KiĨm tra bµi cị
- GV kiểm tra sách, vở, đồ dùng
của học sinh.
- HS chuẩn bị SGK, đồ dùng học
vẽ.
- Nhận xét
3 Giảng bài mới
a 1 Giới thiệu bài
- GV giíi thiƯu tranh ¶nh vỊ GT
b Hoạt động 1: Tìm chọn nội dung, đề tài
- GV yêu cầu HS quan sỏt cỏc
tranh và gợi ý.
- HS quan sát, nhận xét tranh.
- Tranh có các hình ảnh nµo ? - HS kĨ tên các hình ảnh cã ë
trªn tranh.
- GV tóm tắt: Tranh vẽ về đề tài an tồn GT thờng có các hình ảnh
về.
+ GT đờng bộ có ơ tơ, xe máy, đạp, ngời đi bộ…
+ GT đờng thuỷ có tàu, thuyền, canơ…
+ GT đờng khơng có máy bay…
- Để đảm bảo an tồn giao thơng mọi ngời đều phải chấp hành đúng
luật giao thông nh:
+ Ngời và xe phải đi đúng phần đờng quy định.
+ Thuyền, xe không đợc trở quá tải…
c Hoạt động 2: Cách vẽ
- GV cho HS quan sát tranh gợi
ý và hớng dẫn
- HS nghe hớng dẫn
+ Trớc tiên phải lùa chän ho¹t
động giao thơng.
VD: Cảnh ngời đi bộ trên vỉa hè,
cảnh xe cộ đi dới lịng đờng...
+ Vẽ hình ảnh chính trớc - Là cảnh giao thơng
+ VÏ thªm hình ảnh phụ phù
hợp.
VD: Cây, nhà, mây, trời
+ Cuối cùng tô màu theo ý thÝch
(màu có đậm, có nhạt).
d <sub>Hoạt động 3 : Thực hành</sub>
- GV yêu cầu HS tự lựa chọn
một hoạt động về GT để tập vẽ
tranh về đề tài ATGT.
- GV bao quát lớp, gợi ý hớng
dẫn cho HS theo từng bài cụ thể.
4 Nhận xét, đánh giá
- GV chọn một số bài đã vẽ
xong để hớng dẫn HS nhận xét
về :
- HS nhËn xÐt bµi theo híng dÉn.
+ Nội dung : đã rõ đề tài hay cha ?
+ Hình ảnh: sắp xếp có hợp lý khơng? Hình vẽ thế nào?
+ Màu sắc: có độ đậm nhạt cha, màu có hài hồ khơng?
- GV cho HS tự xếp loại bài vẽ - HS tự xếp loại bài.
- GV nhận xét chung – liên hệ.
5 Dặn dò: Nhắc HS về nhà tìm hiểu thêm về luật ATGT và chuẩn bị
bài tuần sau.
<b>Tuần 30: Thứ</b><i>.ngày tháng năm 201</i>
<b>Mỹ thuật</b>
<b>tp nn to dáng - đề tài tự chọn</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
- HS biết chọn đề tài và hình ảnh phù hợp để nặn.
- HS biết cách nặn và nặn, tạo dáng đợc một hay hai hình theo ý thích.
- HS quan tâm đến cuc sng xung quanh.
<b>II. Chuẩn bị</b>
* Giáo viên: Một số tợng nhỏ + tranh ảnh mốt số dáng ngời, con vật.
Hình gợi ý cách nặn (hoặc giấy màu, hồ dán)
Phơng pháp: Quan sát, thực hành...
* Học sinh: VTV, giấy màu, hồ dán, chì, sáp màu.
<b>III. Lên lớp</b>
1 0.5 n định tổ chức
- GV kiĨm tra sÜ sè líp - HS báo cáo sĩ số
2 Kiểm tra bài cũ
- GV kiÓm tra dơng cơ häc vÏ
cđa HS.
- HS chun b dựng
- Nhn xột
3 Giảng bài míi
a Giíi thiƯu bµi
- GV cho HS quan s¸t mét sè
bøc tỵng nhá.
- HS quan sát đồ vật.
b Hoạt động 1: Quan sát nhận xét
- GV giới thiệu những hình ảnh
đã chuẩn bị và gợi ý để HS nhận
xét về :
- HS quan s¸t, nhËn xÐt tranh
ảnh.
+ Các bộ phận chính của con
ng-ời hc con vËt.
- GV cho HS quan sát các hình
nặn để HS rõ hơn.
c Hoạt động 2: Cỏch nn
- GV dùng hình minh hoạ và gợi
ý cách nỈn.
- HS nghe híng dÉn
+ NỈn tõng bé phËn nh: đầu,
thân, chân, tay... rồi ghép dính
và tạo dáng
+Nn từ một thỏi đất rồi dùng
dao gọt, tỉa từng bộ phận.
+ Cã thĨ nỈn thêm các chi tiết
phụ nh cây, nhµ, hoa cá…
d Hoạt động 3: Thực hành
- GV yêu cầu HS tự chọn một
- HS thực hành nặn, vẽ hoặc xé
dán một h×nh theo ý thÝch.
- GV bao quát lớp, hớng dẫn và
gợi ý HS theo từng bài cụ thể.
4 Nhận xét, ỏnh giỏ
- GV cùng HS nhận xét và xếp
loại bài.
- HS nhËn xÐt bµi.
+ Bài đẹp: Hình nặn (vẽ hoặc xé dán) rõ đặc điểm, dáng ngộ
nghĩnh.
+ Bài cha đẹp: Ngợc lại.
- GV nhËn xÐt chung, xÕp lo¹i.
- NhËn xÐt tiÕt häc - liªn hƯ.
5 Dặn dị: Nhắc HS về nhà quan sát đồ vật có dạng hình trụ.
<b>Tn 31 : Thứ</b><i>.ngày tháng năm 201</i>
<b>Mỹ thuật</b>
<b>Vẽ theo mẫu</b>
<b>mẫu có dạng hình trụ và hình cầu</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
- HS hiểu cấu tạo và đặc điểm của mẫu có dạng hình trụ và hình cầu.
- HS biết cách vẽ và vẽ đợc hình gần giống mẫu.
- HS ham thÝch t×m hiểu các vật xung quanh.
<b>II. Chuẩn bị</b>
* Giáo viên: Mầu vẽ (bình nớc, cốc, quả dạng tròn...)
Hình gợi ý c¸ch vÏ
Phơng pháp: Quan sát, thực hành.
* Học sinh: VTV, đồ dùng.
<b>III. Lªn líp</b>
1 0.5’ ổn định tổ chức
- GV kiểm tra đồ dùng học vẽ
của HS.
- HS chuẩn bị VTV...
3 Giảng bài mới
a Giới thiệu bài
- GV giới thiệu bài – ghi bảng
b Hoạt động 1: Quan sỏt, nhn xột
- GV bày mẫu và gợi ý HS nhËn
xÐt vÒ :
- HS quan sát, nhận xét.
+ Tên của đồ vật trong mẫu ? - Cái lọ, cái bình, quả cam...
+ Vị trí của các đồ vật? - Vật nào đặt trớc, vật nào đặt
sau...
+ Hình dáng các đồ vật? - Cái nào cao, cái nào thấp, vật
nào to, vật nào nhỏ...
+ Màu sắc các đồ vật? - Vật nào màu đậm, vật nào màu
sáng...
* GV bổ sung các câu trả lời của HS.
c Hoạt động 2: Cỏch v
- GV dùng hình gợi ý vµ híng
dÉn
- Hs nghe híng dÉn
+ Quan s¸t mÉu íc lỵng tû lƯ
khung hình chung thật cõn i
tren trang giy.
+ Tìm khung hình riêng của từng
vật bằng các nét thẳng.
+ Quan sát mẫu sửa lại hình vẽ
cho giống mẫu.
+ Cuối cùng vẽ đậm nhạt hoặc
vẽ màu theo ý thích.
d Hoạt động 3: Thực hành
- GV bày mẫu yêu cầu HS vÏ
theo mÉu bµy.
- HS thùc hành vẽ theo mẫu do
GV bày.
- GV bao quát lớp, gợi ý hớng
dẫn HS vẽ bài.
- Nhc nhở HS cách bố cục.
4 Nhận xét, đánh giá
- GV gợi ý để HS tự nhận xét về: - HS nhận xét bài theo hớng dẫn.
+ Bố cục hình vẽ phải cân đối
hỵp lý víi tê giÊy.
+ Hình vẽ có nêu đợc đặc điểm của mẫu khơng?
+ Màu sắc hoặc đậm nhạt, hài hồ.
5 Dặn dị: Nhắc HS về nhà tập vẽ một số đồ vật trong nh.
<b>Tuần 33 : Thứ</b><i>.ngày tháng năm 201</i>
<b>Mỹ thuật</b>
<b>Vẽ tranh</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
- HS biết tìm chọn nội dung đề tài về các hoạt động vui chơi trong mùa hè.
- HS biết cách vẽ và tập vẽ một tranh theo đề tài Vui chơi trong mùa hè.
- HS yêu thích các hoạt động trong mùa hè.
<b>II. ChuÈn bÞ</b>
* Giáo viên: Tranh ảnh về hoạt động vui chơi của thiếu nhi trong mùa hè.
Phơng pháp: Trực quan, gợi mở...
* Học sinh: VTV, đồ dùng, màu vẽ.
<b>III. Lªn líp</b>
1 0.5’ ổn định tổ chức
- GV kiĨm tra sÜ sè líp - HS báo cáo sĩ số
2 Kiểm tra bài cũ
- GV kim tra đồ dùng học tập
của HS.
- HS chuẩn bị đồ dùng, VTV.
3 Giảng bài mới
a Giíi thiƯu bµi
- GV giới thiệu các tranh ảnh đã
chuẩn bị.
b Hoạt động 1; Tìm chọn nội dung đề tài
- GV yêu cầu HS quan sát các
tranh ảnh và gợi ý.
- HS quan sát, nhận xét tranh.
- Tranh vẽ những gì? <sub>VD : Cảnh tắm ở bể bơi, thả</sub>
diều, cắm trại.
- Nghỉ hè em thờng chơi trò chơi
gì?
- HS trả lời theo hiểu biết
c Hoạt động 2: Cách vẽ
- GV gợi ý để HS nhớ lại các
hoạt động vui chơi.
- VD: Đi chơi công viên, cắm
trại hè.
+ La chọn một hoạt động vui
chơi mà mình thích để vẽ.
+ VÏ hình ảnh chính trớc
+ Vẽ thêm hình ảnh phụ phù hợp
+ Tô màu theo ý thích.
d Hot ng 3: Thực hành
- GV yêu cầu tự chọn một hoạt
động vui chơi trong mùa hè để
tập vẽ tranh.
- HS thực hành tập vẽ tranh đề
tài vui chơi trong mùa hè.
- GV quan sát lớp, gợi ý, hớng
dẫn cho HS theo từng bài cụ thể.
4 Nhận xét, đánh giá
- GV cïng HS nhËn xÐt mét sè
bµi.
- HS nhËn xÐt bµi.
+ Bài đẹp: Hình vẽ rõ nội dung, sắp xếp hợp lý, màu sắc hài hoà
phù hợp với tuổi thơ.
5 Dặn dò: Nhắc HS về nhà su tầm tranh các đề tài khác nhau.
<b>TuÇn 34: Thứ</b><i>.ngày tháng năm 201</i>
<b>Mỹ thuật</b>
<b>V tranh - ti tự do</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
- Giúp HS hiểu và chọn đợc nội dung đề tài đề vẽ tranh.
- HS biết cách vẽ và vẽ đợc tranh theo ý thích.
- HS biết quan tâm đến cuộc sống xung quanh.
<b>II. Chuẩn bị</b>
* Giáo viên: Tranh ảnh một số đề tài khác nhau
Tranh hớng dẫn cách vẽ
Phơng pháp: Quan sát, gợi mở, thực hành
* Học sinh: VTV, đồ dùng, tranh ảnh su tầm.
<b>III. Lên lớp</b>
1 0.5’ ổn định tổ chức
- GV kiÓm tra sÜ sè líp - HS b¸o c¸o sÜ sè
2 KiĨm tra bài cũ
- GV kiểm tra tài liệu su tầm của
HS.
- HS chuẩn bị tài liệu
3 Giảng bài mới
a Giới thiƯu bµi
- GV cho HS quan sát các tranh
đã chuẩn bị để dẫn dắt HS vào
bài.
b <sub>Hoạt động 1 : Tìm chọn nội dung đề tài</sub>
- GV yêu cầu HS quan sát tranh
ảnh và gợi ý để HS nhận ra.
- HS quan sát tranh ảnh và thấy
có nhiều đề tài nh : Lễ hội, sinh
hoạt, vui chơi phong cảnh, chân
dung…
- Em thích vẽ tranh về đề tài gì ? VD: Đề tài ngày 20/11, đề tài vệ
sinh môi trờng...
+ GV có thể gợi ý thêm 1 số
tranh khác nh tranh tĩnh vật...
c Hoạt động 2: Cỏch v
- GV dùng hình ảnh minh hoạ và
gợi ý lại cách vẽ tranh.
- Yêu cầu một vài HS nhắc lại
cách vẽ tranh.
- HS nêu cách tiến hành bài vẽ
tranh.
d Hot ng 3: Thc hnh
- GV yêu cầu HS tự chọn một đề
tài mà mình thích để thực hành
vẽ tranh đề tài tự do.
- GV quan sát lớp và gợi ý để
mõi HS có thể lựa chọn một đề
tài khác nhau cho phong phú.
4 Nhận xét đánh gía
- GV cho HS xÕp bµi theo nhãm
vµ tù nhËn xÐt
- HS nhận xét bài theo nhóm
- Yêu cầu HS tự chọn bài v p
theo cảm nhận của mình.
- HS tự xếp loại bài.
- GV nhận xét chung, khen gợi
nhng em cú bi vẽ đẹp.
5 Dặn dò: Nhắc nhở HS về nhà vẽ thêm tranh các đề tài khác và chọn
những bài vẽ p t u nm trng by.
<b>Tuần 35</b>
<i>Thứ .. ngày . tháng .. năm 201</i>
<b>trung bày kết quả học tËp</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>
- Giúp GV và HS thấy đợc kết quả học và dạy mĩ thuật trong năm.
- Nhà trờng thấy đợc kết quả dạy – học môn mĩ thuật
- HS sinh yêu thích học mĩ thuật hơn.
<b>II. Tổ chức trng bµy</b>
* Chọn địa điểm : Lớp 4A
* Trng bày
- Chọn những tranh đẹp, tiêu biểu của các lớp
- Bồi dỏn lờn giy goki
- Treo tranh theo phân môn.
<b>III. Đánh gi¸</b>
- Tổ chức cho HS xem và nhận xét, đánh giá.
- Khen ngợi, tuyên dơng những em có nhiều bài vẽ đẹp.