Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.19 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>ĐỀ KIỂM TRA HĨA HỌC (HỌC KÌ II) LỚP 9 :Năm học 2011-2012</b>
1. Ma trận đề
<b>NỘI DUNG KIẾN</b>
<b>THỨC</b> (nội dung,
chương…)
<b>NHẬN BIẾT</b> <b>THÔNG HIỂU</b> <b>VẬN DỤNG VẬN </b>
<b>DỤNG </b>
<b>CAO</b>
<b>T TỔNG</b>
<b>1.Rượu Etylic</b>
a. Công thức, đặc
điểm cấu tạo
- CTPT, CTCT,
đặc điểm cấu tạo
phân tử.
So sánh thành
phần nguyên tố,
đặc điểm liên
kết trong phân
tử rượu etylic,
axit axetic
- Tính được
khối lượng
<i><b>Số câu </b></i>
<i><b>Số điểm</b></i>
<i><b>1 câu</b></i>
<i><b>2đ</b></i> <i><b>1 câu</b><b>0.5đ</b></i> <b>2 câu2.5đ</b>
<b>(25%)</b>
b. Độ rượu, tính
thể tích rượu
Khái niệm độ
rượu - Phân biệt vớirượu etylic và
các chất lỏng
khác.
-
- Tính được
khối lượng
của rượu
êtylic
- Tính
nồng độ
phần
<i><b> (0,5đ)</b></i> <i><b>1câu</b><b>(1đ)</b></i> <i><b>1 câu </b><b>(0,5đ)</b></i> <b>3 câu2đ</b>
<b>(20%)</b>
<b>1. axit</b>
<b>axetic</b>
<b>Thực hiện dãy</b>
<b>biến hóa</b>
-Viết được
PTHHcơ bản
<b></b>
<i><b>-Số câu </b></i>
<i><b>Số điểm </b></i>
<i><b>1,câu </b></i>
<i><b>(1,5đ)</b></i> <b>1 câu1,5đ</b>
<b>(15%)</b>
Dự đốn kiểm tra
và Kl về TCHH a
xít axe tich
Phân biệt axit
axetic với rượu
eety lic với các
thành
<b>Số câu</b>
Số điểm
1 câu
0,5 điểm
1 câu
2điểm
<b>2 câu </b>
2,5
PHÒNG GD-ĐT PHÙ YÊN
<b> TRƯỜNG THCS QUANG HUY </b>
<b> CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM</b>
<b> Độc lập - Tự do - Hạnh phúc</b>
<i> </i>
a/ Viết công thức phân tử, công thức cấu tạo thu gọn của rượu etylic, axit
axetic.
b/ So sánh thành phần nguyên tố, đặc điểm liên kết trong phân tử của rượu etylic, axit
axetic.
<b>Câu 2 (2,0 điểm):</b>
a/ Độ rượu là gì? Tính thể tích rượu etylic có trong 750 ml rượu 400<sub>.</sub>
b/ Trên nhãn của một số chai rượu đều có ghi các số ví dụ: 120<sub>; 35</sub>0<sub>. Hãy giải</sub>
thích ý nghĩa của các số trên.
<b>Câu 3 (1,5 điểm)</b>
Viết các phương trình hóa học thực hiện dãy biến hóa sau:
C2H4
(1)
<sub> C</sub><sub>2</sub><sub>H</sub><sub>5</sub><sub>OH </sub> (2) <sub> CH</sub><sub>3</sub><sub>COOH </sub> (3) <sub> CH</sub><sub>3</sub><sub>COOC</sub><sub>2</sub><sub>H</sub><sub>5</sub>
<b>Câu 4 (1,5 điểm)</b>
Trình bày phương pháp hóa học nhận biết bình đựng riêng biệt các chất lỏng
<b>Câu 5 (2,5 điểm)</b>
Để hòa tan hết a gam natri cacbonat cần dùng 300 gam dung dịch axit axetic
thu được 8,4 lít khí cacbon đioxit đo ở (đktc).
a/ Viết phương trình hóa học xảy ra.
b/ Tìm a và tính nồng độ phần trăm của axit axetic đã dùng.
Cho NTK: Na = 23; C = 12; O = 16; H = 1
<b>3.ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM</b>
<b>Câu 1</b>
<b>(2,5 đ)</b>
* Viết đúng CTPT:
- Rượu etylic: C2H6O
- Axit axetic: C2H4O2
* Viết CTCT:
Rượu rượu: CH3 –CH2 -OH
Axit axetic: CH3 –COOH
0,5 điểm
b/
* Điểm giống: Do 3 nguyên tố C, H, O tạo thành; CTPT
gồm 2 phần hiđrocacbon liên kết với nhóm đặc trưng.
* Điểm khác:
Rượu etylic: Chỉ chứa liên kết đơn; nhóm đặc trưng –OH.
Axit axetic: Có 1 liên kết đơi; nhóm đặc trưng –COOH.
0,25 điểm
0,25 điểm
<b>Câu 2</b>
<b>(2,0 đ)</b>
a/ Độ rượu là số ml rượu etylic có trong 100ml hỗn hợp
rượu với nước
Tính đúng thể tích rượu etylic (<i>VC H OH</i>2 5 = 300 ml)
0,5 điểm
0,5 điểm
b/ Trong 100 ml rượu 120<sub> có 12 ml rượu etylic.</sub>
Trong 100 ml rượu 350<sub> có 35 ml rượu etylic.</sub>
0,5 điểm
0,5 điểm
<b>Câu 3</b>
<b>(1,5 đ)</b>
CH2 = CH2 + H2O
Ax<i>it</i>
<sub> CH</sub><sub>3</sub><sub>-CH</sub><sub>2</sub><sub>-OH</sub>
CH3-CH2-OH + O2 Men giấm CH3-COOH + H2O
CH3-COOH + CH3-CH2-OH
2 4
0
<i>H SO</i>
<i>t</i>
<sub> CH</sub>
3-COOCH2-CH3
+ H2O
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
<b>Câu 4</b>
<b>(1,5 đ)</b>
-.Dùng quỳ tím cho vào các mẫu thử mẫu nào làm quỳ tím
hóa đỏ thì mẫu đó là a xít a xê tích.
- Trích 2 mẫu thử cịn lại cho vào nước,chất khơng tan mẫu
đó là dầu ăn.
1 điểm
0,5 điểm
<b>Câu 5</b>
<b>(2,5 đ)</b>
- Tính đúng số mol khí thốt ra (<i>nCO</i>2= 0,375 mol)
- Viết đúng PTPƯ:
Na2CO3 + 2CH3COOH 2CH3COONa + CO2 + H2O
(dd) (dd) (dd) (k) (l)
- Dựa vào PTPƯ: Tính được số mol, khối lượng của
Na2CO3
(<i>nNa CO</i>2 3 = 0,375 mol; <i>mNa CO</i>2 3= 39,75 gam)
- Dựa vào PTPƯ: Tính được số mol, khối lượng.
(<i>nCH COOH</i>3 = 0,75 mol; <i>mCH COOH</i>3 = 45 gam).
- Tính đúng nồng độ phần trăm của axit axetic (<i>C</i>%<i>CH COOH</i>3 =
15 %).