Tải bản đầy đủ (.docx) (1 trang)

de luyen thi 5 HKII toan 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.94 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> </b>

<b>§Ị Lun Thi To¸n 8</b>


<b>PHẦN I</b>: <b>Hãy khoanh trịn vào câu trả lời đúng, chính xác nhất:</b>


<i><b>Câu 1 : </b></i><b>Cho phương trình -x = 5x - 6</b>


<b>Tập nghiệm của phương trình là:</b>


<b>A. {1;5}</b> <b>B. {1}</b> <b>C. {5}</b> <b>D. {0;5}</b>


<i><b>Câu 2 : </b></i>

Tập nghiệm của bất phương

tr×nh

:

12<i>x</i>15<i>x</i> 9


A.

<i>x x</i>| 3

B.

<i>x x</i>|  3

C.

<i>x x</i>| 3

D.

<i>x x</i>|  3



<i><b>Caâu 3 : H×nh </b></i>

lập phương

cạnh là 4cm

th× thĨ tÝch

là :



A. 8cm

3

<sub> ; </sub>

<sub>B. 16cm</sub>

3

<sub> ; </sub>

<sub>C. 64cm</sub>

3

<sub> ; </sub>

<sub>D. 12cm</sub>

3


<i><b>Caâu 4 : </b></i><b>Tập nghiệm của phơng trình 2x(15 </b><b> 3x ) = 0 lµ:</b>


<b>A, </b><b> 2; 0; 5 </b><b> B, </b><b> 0; -5 </b> <b> C, </b><b> 0; 5 </b><b> </b> <b> D, </b><b> 5 </b>


<i><b>Caâu 5 : </b></i><b>Nghiệm của phương trình 2x + 7 = x - 2 là:</b>


<b>A. x = 9</b> <b>B. x = 3</b> <b>C. x = - 3</b> <b>D. x = - 9</b>


<i><b>Câu</b><b> 6</b><b> </b>:</i>

Điều kiện xác định của phương trình :



2x 5
5
x x 3






<sub> là</sub>



a/ x ≠ 0 và x ≠ 3 b/ x ≠ -1 và x ≠ 3 c/ x ≠ 3 và x ≠ 2 d/ x ≠ -1 và x ≠ 2



<b>PHẦN II</b>:


<i><b>Câu 1 </b></i>: <b>Giải phương trình</b>


a/ | 2x+1| = x-7 b/ 3<i>x</i>+1
<i>x</i>2<i><sub>−</sub></i><sub>9</sub>=


2
<i>x −</i>3<i>−</i>


<i>x −</i>3
<i>x</i>+3


<i><b>Caâu 2 : </b></i><b>Giải bất phơng trình:</b>


2<i>x</i><sub>3</sub>+1<i>−x −</i>1
2 <i>≤</i>3


<i><b>Câu 3:</b></i><b> Một ca nơ ngược dòng từ bến A đến bến B mất 7 giờ và xi dịng từ bến B về bến A mất</b>


<b>5 giờ. Tính khoảng cách giữa hai bến A và bến B, biết rằng vận tốc dịng nước là 2 km/h.</b>


<i><b>Câu 4 : </b></i><b>Cho hình thang cân ABCD, AB//CD, AB<CD, đường chéo BD vng góc với cạnh bên </b>



<b>BC. Vẽ đường cao BH.</b>


<b>a) Chứng minh: </b><b> BDC đồng dạng </b><b> HBC.</b>
<b>b) Cho BC = 15cm; CD = 25cm. Tính HC; HB</b>




§Ị sè 5



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×