Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (302.83 KB, 35 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>@&?</b>
<b>Thứ, ngày,</b>
<b>tháng, năm</b> <b>Môn dạy</b> <b>Tên bài dạy</b>
Thứ hai
…./ ..…/…..
Chào cờ <sub>Sinh hoaùt dửụựi cụứ ủầu tuần</sub>
Đạo đức Giữ gìn trờng lớp sạch đẹp ( T1)
Toán <sub>55 – 8 ; 56 – 7; 37 – 8; 68 – 9</sub>
Tập đọc Câu chuyện bó đũa
Tập đọc Câu chuyện bó đũa
Thứ ba
…./ ..…/…..
Tốn 65 – 38; 46-17 ; 57 -28; 78 -29
Chớnh tả Nghe viết:Câu chuyện bó đũa
Kể chuyện Câu chuyện bó đũa
Thứ tư
…./ ..…/…..
Tốn Lun tËp
Tập đọc Nh¾n tin
Luyện từ và cõu Từ ngữ về tình cảm gia đình.Câu kiểu Ai làm gỡ?
Th nm
./ ../..
Toỏn Bảng trừ
Tp vit Chữ hoa: M
TNXH Phịng tránh ngộ độc khi ở nhà
Thủ cơng GÊp c¾t dán hình tròn (T2)
Th sỏu
./ ../..
Toỏn Luyện tập
Chớnh t Tập chép:Tiếng võng kêu
Tp lm vn Quan sát tranh, trả lời câu hỏi. Viết nhắn tin
<b>(Tiết 1)</b>
Nêu được ích lợi của việc giữ gìn trường lớp sạch đẹp.
Nêu được những việc cần làm để giữ gìn trường lớp sạch đẹp.
Hiểu : Giữ gìn trường lớp sạch đẹp là trách nhiệm của học sinh.
Thực hiện giữ gìn trường lớp sạch đẹp
<b>B. Đồ duøng dạy học:</b>
GV: SGK.
HS: Vở BT.
<b>C.Hoạt động dạy học.</b>
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
<b>I.ỔN ĐỊNH.</b>
<b>II.KTBC :</b> “Quan tâm giúp đỡ bạn”
Thế nào là quan tâm giúp đỡ bạn ?
Hãy nêu một vài hành vi của em đã quan tâm
giúp đỡ bạn.
Nhận xét.
<b>III.BÀI MỚI .</b>
<b>1.Giới thiệu.</b>
Giới thiệu trực tiếp. Ghi bảng tựa bài.
<b>2. Hướng dẫn thực hiện.</b>
a.Hoạt động 1 : Tiểu phẩm.
GV neâu kịch bản (như SGV).
Bây giờ chúng ta sẽ cùng xem các bạn trong
lớp diễn tiểu phẩm này. Khi các bạn diễn, các
em xem và cho biết bạn Hùng đã làm gì trong
buổi sinh nhật và vì sao bạn Hùng làm như vậy
nhé .
Cho HS lên trình bày tiểu phẩm.
Cùng HS nhận xét.
Nêu câu hỏi :
+ Bạn Hùng đã làm gì trong buổi sinh nhật của
mình ?
+ Hãy đốn xem vì sao bạn Hùng lại làm như
vậy?
Nhận xét, chốt ý : “Vứt giấy rác vào đúng nơi
quy định là góp phần giữ gìn trường lớp sạch
đẹp.”
b. Hoạt động 2 : Bày tỏ thái độ.
Cho HS mở SGK và quan sát tranh 1 đến tranh
5 (trang 23, 24) và cho biết tranh nói gì ?
TG : 3’
Yêu cầu HS nêu nội dung tranh.
Hát.
TLCH theo yêu cầu.
Nghe GV giới thiệu.
Nghe GV nêu kịch bản và yêu
cầu của GV.
HS trình bày tiểu phẩm.
Nhận xét.
HS thảo luận nhóm đôi và
TLCH:
+ Bạn Hùng mời các bạn ăn bánh
kẹo để mừng sinh nhật của mình ,
bạn cịn mang theo một hộp giấy
khơng để các bạn bỏ giấy gói kẹo
vào.
+ Vì bạn Hùng muốn các bạn cũng
phải giữ gìn trường lớp sạch sẽ,
khơng vứt rác bừa bãi.
Nghe GV nêu yêu cầu.
u cầu HS bày tỏ thái độ :
+ Em có đồng ý với các bạn trong trong khơng ?
Vì sao ?
+ Nếu là bạn trong tranh, em sẽ làm gì ?
+ Cần làm gì để trường lớp luôn sạch sẽ ?
+ Trong những việc làm đó, việc gì em đã làm
được và chưa làm được ? Vì sao ?
Nhận xét, kết luận : “Để trường lớp luôn sạch,
đẹp - ta cần làm trực nhật hàng ngày, không bôi
c.Hoạt động 3 : Bày tỏ ý kiến.
Yêu cầu HS làm bài vào vở.
Cho HS bày tỏ ý kiến của mình trước lớp.
+ Tranh 1 : Một bạn vẽ lên tường
của lớp học, các bạn khác đứng
xung quanh vỗ tay tán thưởng .
+ Tranh 2 : hai bạn HS đang làm
trực nhật : một bạn quét lớp, một
bạn lau bảng.
+ Tranh 3 : Một số bạn , sau khi ăn
bánh xong, vứt giấy ra sân trường.
+ Tranh 4 : Các bạn đang làm vệ
sinh ở sân trường.
+ Tranh 5 : Các bạn HS đang tưới
cây ở sân trường.
Đồng ý với những hành vi của
các bạn trong tranh 2. 4. 5. (vì các
bạn biết giũ vệ sinh trường lớp,
trồng cây xanh gây bóng mát, làm
Khơng đồng ý với hành vi của
các bạn ở tranh 1. 3 vì các bạn
khơng có ý thức giũ VS trường lớp.
HS trả lời theo suy nghĩ.
Không vứt rác bừa bãi, thường
xuyên quét dọn , trường lớp, bỏ rác
đúng nơi quy định, không vẽ bẩn
lên tường, đi VS đúng nơi quy định
…
HS trả lời theo yêu cầu.
HS làm bài theo yêu cầu.
Trình bày trước lớp ý kiến của
mình.
+ Tán thành :
Trường lớp sạch đẹp có lợi cho
sức khoẻ.
Nhận xét, chốt ý : “Giữ gìn trường lớp sạch
đẹp là bổn phận của mỗi HS, điều đó thể hiện
lịng u trường, u lớp và giúp các em được
sinh hoạt, học tập trong một môi trường trong
lành.”
<b>IV.CỦNG CỐ.</b>
Như thế nào giữ gìn trường lớp sạch đẹp ?
Trường lớp sạch đẹp sẽ mang lại lợi ích gì cho
chúng ta ?
Em đã thực hiện tốt những đều này chưa ?
Nhận xét, liên hệ giáo dục HS.
<b>V.DẶN DÒ.</b>
Thực hiện tốt những điều đã học : Giữ vệ sinh
chung trường lớp.
Xem tiếp phần còn lại của bài để tiết học sau :
Thực hành.
Nhaän xét tiết học.
tốt hơn.
Giữ gìn trường lớp sạch đẹp là
bổn phận của mỗi HS.
Giữ gìn trường lớp sạch đẹp là
thể hiện lịng u trường lớp.
+ Khơng tán thành : “ VS trường
lớp chỉ là trách nhiệm của bác lao
cơng.”
Nhận xét, bổ sung ý kiến.
<b>A.Mục tiêu :</b>
Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ, biết đọc rõ lời nhân vật trong bài.
( trả lời được câu hỏi 1, 2, 3, 5).
<b>B.Đồ dùng dạy học.</b>
GV: Viết sẵn nội dung luyện đọc. HS: SGK.
<b>C.Hoạt động dạy học.</b>
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HS
<b>I.ỔN ĐỊNH.</b>
<b>II.KTBC : “Quà của bố”</b>
Cho HS đọc từng đoạn và TLCH về nội dung
bài.
Nhận xét.
<b>III.BÀI MỚI.</b>
<b>1. Giới thiệu.</b>
Mở đầu chủ điểm “Anh em”, chúng ta cùng
đọc và tìm hiểu bài “Câu chuyện bó đũa”
Hát.
Thực hiện theo yêu cầu.
<b>2.Luyện đọc.</b>
<i>a. GV đọc mẫu.</i>
<i>b. HS luyện đọc.</i>
Đọc từng câu : HS nối tiếp nhau đọc từng câu
kết hợp với luyện phát âm từ khó.
Đọc từng đoạn : HS nối tiếp nhau đọc từng
đoạn kết hợp với giải nghĩa từ ở SGK và luyện
ngắt nghỉ hơi ở một số câu dài.
+ Một hơm,/ơng đặt một bó đũa và một túi tiền
lên bàn/ rồi gọi các con,/ cả trai, gái, dâu, rể lại
và bảo :// Ai bẻ gãy được bó đũa này/ thì cha sẽ
thưởng cho túi tiền.//
+ Người cha bèn cởi bó đũa ra, rồi thong thả bẻ
gãy từng chiếc một cách dễ dàng.//
+ Như thế là các con đều thấy rằng/ chia lẻ ra thì
yếu, hợp lại thì mạnh.//
Đọc trong nhóm : Cho HS luïn đọc từng đoạn
theo nhóm 4
Thi đọc trước lớp.
Cho 4 nhóm thi đọc.
3.Tìm hiểu bài.
Cho HS đọc lại cả bài.
Yêu cầu HS đọc thầm từng đoạn và TLCH về
nội dung bài.
Câu chuyện này có những nhân vật nào ?
Thấy các con không thương yêu nhau ơng cụ
làm gì ?
Tại sao cả bốn người con khơng ai bẻ gãy
được bó đũa ?
Người cha bẻ gãy bó đũa bằng cách nào ?
Một chiếc đũa ngầm so sánh với gì ?
Cả bó đũa ngầm so sánh với gì ?
Người cha muốn khuyên điều gì ?
Nghe GV đọc mẫu.
Đọc nối tiếp từng câu và luyện
phát âm từ khó.
Đọc từng đoạn và tìm hiểu từ
được chú giải ở SGK.
Tìm cách ngắt nghỉ hơi và luyện
đọc câu.
Đọc trong nhóm.
Thi đọc từng đoạn trước lớp.
Đọc lại cả bài.
Đọc thầm và tìm hiểu bài.
Ơng cụ và bốn người con.
… rất buồn phiền, tìm cách dạy
bảo các con : Đặt bó đũa và túi tiền
lên bàn … thưởng tiền cho ai bẻ gãy
bó đũa.
Vì họ cầm cả bó đũa lên bẻ.
Cởi bó đũa ra , thong thả bẻ gãy
từng chiếc.
So sánh với từng người con với
sự chia rẽ, mất đoàn kết) .
So sánh với bốn người con với sự
thương yêu đùm bọc nhau, sự đoàn
kết.
Anh em phải biết đoàn kết, yêu
Nhận xét, ghi bảng nội dung bài : “Đoàn kết
sẽ tạo nên sức mạnh. Anh chị em phải đoàn kết,
thương yêu nhau”
Liên hệ, giáo dục : Người cha đã dùng câu
chuyện về bó đũa để khuyên các con, giúp các
con thấm nhuần cái hại của sự chia rẽ, sức mạnh
của đồn kết.
<b>IV.CỦNG CỐ.</b>
Cho HS phân vai, thi đọc theo vai.
Nhận xét.
<b>V. DẶN DÒ</b>
Về xem trước bài “Nhắn tin”
Nhận xét tiết học.
kết tạo nên sức mạnh, chia lẽ thì
yếu.
HS nhắc lại nội dung bài.
HS phân vai và luyện đọc lại bài.
Thi đọc theo vai.
<b>A.Mục tiêu :</b>
Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 55 – 8, 56 – 7, 37 – 8, 68 – 9.
Biết tìm số hạng chưa biết của một tổng.
Làm BT 1( cột 1, 2, 3), 2( a, b).
<b>B. ĐDDH:</b> Que tính
<b>C. Hoạt động dạy học.</b>
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
<b>I.ỔN ĐỊNH.</b>
<b>II.KTBC :</b> “15. 16. 17. 18. trừ đi một số”
Ghi bảng một số phép tính có trong bảng trừ
và yêu cầu HS đọc kết quả.
Cho HS : Đặt tính và tính các phép tính sau :
15 – 8 , 16 – 7 , 17 – 8 , 18 – 9
Nhận xét.
<b>II.BÀI MỚI.</b>
<b>1. Giới thiệu</b> : Trong bài học hơm nay, chúng ta
sẽ cùng học cách thực hiện các phép trừ cĩ nhớ
dạng 55 – 8; 56 – 7; 37 – 8; 68 – 9 sau đĩ áp
dụng để giải các bài tập cĩ liên quan .
<b>2 Phép trừ 52 – 28 :</b>
Haùt.
Thực hiện theo yêu cầu.
Nêu bài tốn : Có 55 que tính, bớt đi 8 que
tính, hỏi cịn lại bao nhiêu que tính ?
Muốn biết cịn bao nhiêu que tính ta làm thế
nào ?
Mời 1 HS lên bảng thực hiện tính trừ, yêu cầu
HS dưới lớp làm bài vào vở nháp ( khơng sử
dụng que tính ) .
Yêu cầu HS nêu cách đặt tính của mình .
Bắt đầu tính từ đâu ? Hãy nhẩm to kết quả của
từng bước tính .
Vậy 55 trừ 8 bằng bao nhiêu ?
Yêu cầu HS nhắc lại cách đặt tính và thực hiện
phép tính 55 – 8 .
<b>3 Phép tính 56 – 7; 37 – 8; 68 – 9 :</b>
Tiến hành tương tự như trên để rút ra cách
thực hiện các phép trừ 56 – 7; 37 – 8; 68 – 9.
u cầu khơng được sử dụng que tính .
<b>4 Luyện tập – thực hành :</b>
<b>Bài 1 :</b>
Yêu cầu HS tự làm bài vào Vở bài tập .
Gọi 3 HS lên bảng thực.
Gọi HS nhận xét bài bạn trên bảng.
Nhận xét và cho điểm HS .
<b>Bài 2 :</b>
Yêu cầu HS tự làm bài tập .
Hỏi : Tại sao ở ý a lại lấy 27 – 9 ?
Yêu cầu HS khác nhắc lại cách tìm số hạng
Lắng nghe và phân tích đề tốn .
Thực hiện phép trừ 55 – 8.
Viết 55 rồi viết 8 xuống dưới sao
cho 8 thẳng cột với 5 ( đơn vị ). Viết
dấu – và kẻ vạch ngang .
Bắt đầu tính từ hàng đơn vị ( từ phải
sang trái ) 5 không trừ được 8, lấy 15
trừ 8 bằng 7, viết 7, nhớ 1. 5 trừ 1 bằng
4, viết 4.
55 trừ 8 bằng 47 .
Trả lời .
6 không trừ được 7, lấy 16 trừ 7
bằng 9, viết 9 nhớ 1. 5 trừ 1 bằng 4 viết
4. Vậy 56 trừ 7 bằng 49
7 không trừ được 8, lấy 17 trừ 8
bằng 9, viết 9 nhớ 1. 3 trừ 1 bằng 2 viết
2. Vậy 37 trừ 8 bằng 29.
8 không trừ được 9, lấy 18 trừ 9
bằng 9, viết 9 nhớ 1. 6 trừ 1 bằng 5 viết
5. Vậy 68 trừ 9 bằng 59 .
Làm bài vào vở .
Thực hiện trên bảng lớp .
Nhận xét bài bạn cả về cách đặt tính,
kết quả phép tính .
Tự làm bài
x + 9 = 27 7 + x = 35
x = 27–9 x = 35–7
x = 18 x = 28
Vì x là số hạng chưa biết , 9 là số
chưa biết trong một tổng và cho điểm HS .
<b>IV.CỦNG CỐ.</b>
Khi đặt tính theo cột dọc ta phải chú ý điều gì?
Thực hiện tính theo cột dọc bắt đầu từ đâu?
Cho HS thi đua “đặt tính và tính”
Nhận xét.
<b>V.DẶN DÒ.</b>
Xem trước bài tiếp theo.
Nhận xét tiết học.
Thi đua : Đặt tớnh vaứ tớnh.
<b>A.Mục tiêu :</b>
Làm BT 1( coät 1, 2, 3), 2( coät 1), 3.
<b>B. ÑDDH:</b> Que tính
<b>C. Hoạt động dạy học.</b>
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
<b>I.ỔN ĐỊNH.</b>
<b>II.KTBC :</b> “55 – 8, 56 – 7, 37 – 8, 68 – 9”
Cho học sinh thực hiện “đặt tính và tính “ :
65 – 8 , 46 – 7 , 57 – 8 , 78 – 9
Nhaän xét.
<b>III.BÀI MỚI.</b>
<b>1 Giới thiệu bài : Trong bài học hơm nay, chúng</b>
ta sẽ cùng học cách thực hiện phép tính trừ có
nhớ dạng 65 – 38; 46 – 17; 57 – 28; 78 – 29 .
<b>2 Phép trừ 65 – 38 :</b>
Nêu bài tốn : Có 65 que tính, bớt đi 38 que
tính. Hỏi cịn lại bao nhiêu que tính ?
Để biết cịn lại bao nhiêu que tính ta phải làm
gì ?
Yêu cầu 1 HS lên bảng đặt tính và thực hiện
phép tính trừ 65 – 38. HS dưới lớp làm vào nháp.
Yêu cầu HS nêu rõ cách đặt tính và thực hiện
phép tính .
Hát.
Thực hiện theo yêu cầu.
Nghe GV giới thiệu.
Nghe và phân tích đề .
Thực hiện phép tính trừ 65 – 38.
Làm bài
Viết 65 rồi viết 38 xuống dưới 65
Yêu cầu HS khác nhắc lại sau đó cho HS cả
lớp làm phần a , bài tập 1.
Gọi HS dưới lớp nhận xét bài các bạn trên
bảng .
Có thể yêu cầu HS nêu rõ cách đặt tính và thực
hiện phép tính của 1 đến 2 phép tính trong các
phép tính trên .
<b>3 Các phép trừ 46 – 17; 57 – 28; 78 – 29 :</b>
Viết lên bảng : 46 – 17; 57 – 28; 78 – 29 và
yêu cầu HS đọc các phép trừ trên .
Gọi 3 HS lên bảng thực. HS dưới lớp làm vào
nháp. Nhận xét sau đó gọi 3 HS lên bảng lần lượt
nêu cách thực hiện của phép trừ mình đã làm .
Yêu cầu HS cả lớp làm tiếp bài tập 1 .
Gọi HS nhận xét bài bạn trên bảng .
Nhận xét và cho điểm HS.
<b>4 Luyện tập – thực hành :</b>
<b>Bài 2</b>
Bài tốn u cầu chúng ta làm gì ?
Viết lên bảng :
- 6 - 10
Hỏi : Số cần điền vào là số nào ?Vì sao?
- Điền số nào vào , Vì sao ?
Vậy trước khi điền số chúng ta phải làm gì
Yêu cầu HS làm tiếp bài, gọi 1 HS lên bảng
làm bài . Yêu cầu HS nhận xét bài của bạn trên
bảng .
Nhận xét và cho điểm HS .
<b>Bài 3</b>
Gọi 1 HS đọc đề bài .
Hỏi : Bài toán thuộc dạng toán gì ? Vì sao con
biết ?
Muốn tính tuổi mẹ ta làm thế nào ?
Yêu cầu HS tự giải bài toán vào Vở bài tập
Bài giải
Tuổi của mẹ là :
65 – 27 = 38 ( tuổi )
Đáp số : 38 tuổi
<b>IV.CỦNG CỐ.</b>
5 khơng trừ được 8, lấy 15 trừ 8
bằng 7, viết 7, nhớ 1. 3 thêm 1 là 4, 6
trừ 4 bằng 2, viết 2.
Nhắc lại và làm bài. 3 HS lên bảng
làm bài, mỗi HS thực hiện một con tính
.
Nhận xét bài của bạn trên bảng, về
cách đặt tính, cách thực hiện phép tính.
Đọc phép tính .
Làm bài .
Trả lời .
Cả lớp làm bài : 3 HS lên bảng thực
hiện .
Nhận xét bài của bạn .
Điền số thích hợp vào ô trống ?
- 9 - 9
Điền số 80 vào vì 86 – 6 = 80 .
Điền số 70 vì 80 – 10 = 70 .
Thực hiện tính nhẩm tìm kết quả của
phép tính .
Làm bài.
Nhận xét bài của bạn và tự kiểm tra
bài của mình .
Đọc đề bài .
Bài tốn thuộc dạng bài tốn về ít
hơn, vì “ kém hơn ” nghĩa là “ ít hơn”
Lấy tuổi bà trừ đi phần hơn .
Làm bài .
Tóm tắt
Bà : 65 tuổi
Mẹ kém bà : 27 tuổi
Mẹ : ... tuổi ?
Cho HS thi đua “Đặt tính và tính” : 85 – 26 ,
76 – 38 , 55 – 27 , 77 – 49
Nhận xét.
<b>V.DẶN DÒ </b>
Xem trước : Luyện tập.
Nhận xét tiết học.
Nhận xét.
<b>A.Mục tiêu :</b>
Dựa theo tranh và gợi ý dưới mỗi tranh, kể lại được từng đoạn của câu chuyện.
Hs khá giỏi biết phân vai dựng lại câu chuyện.
<b>B. Đồ dùng dạy học.</b>
- GV: Tranh. Viết sẵn các gợi ý. HS: Thuộc nội dung câu chuyện.
<b>C. Hoạt động dạy học</b>
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
<b>I.ỔN ĐỊNH.</b>
<b>II.KTBC :</b> “Bông hoa Niềm Vui”
Cho HS nối tiếp nhau kể từng đoạn.
Nhận xét.
<b>III.BAØI MỚI.</b>
<b> 1.Giới thiệu.</b>
Nêu mục tiêu bài học ,ghi bảng tựa bài.
<b> 2.Hướng dẫn.</b>
<i>a.Kể từng đoạn theo tranh</i>.
Gọi HS nêu yêu cầu.
u cầu HS quan sát tranh ở SGK và nêu nội
dung tranh.
Cho HS kể trong nhóm.
Yêu cầu HS kể trước lớp.
Nhận xét.
<i>b.Phân vai, dựng lại câu chuyện</i>.
Cho HS đọc yêu cầu.
Yêu cầu HS thảo luận nhóm, phân vai dựng lại
câu chuyện .
u cầu HS kể chuyện trong nhóm.
Kể trước lớp.
<b>IV.CỦNG CỐ.</b>
Câu chuyện muốn khuyên ta điều gì ?
Hát .
Kể theo yêu cầu.
Nghe GV giới thiệu.
Nêu yêu cầu : Kể từng đoạn theo
tranh.
Quan sát và nêu nội dung tranh .
HS thực hiện kể theo yêu cầu.
HS kể từng đoạn trước lớp.
Nêu yêu cầu : Phân vai, dựng lại
câu chuyện.
HS thực hiện theo u cầu.
<b>V.DẶN DÒ.</b>
Về tập kể chuyện và xem trước câu chuyện :
“Hai anh em”
Nhận xét tiết học.
biết u thương ,đùm bọc lấy nhau …
Chớnh taỷ (Nghe vieỏt)
Nghe – viết chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn lời nói của nhân vật.
Làm được BT2(2) a/ b/ c hoặc BT( 3) a/ b /c hoặc BT do GV soạn.
<b>B. Đồ dùng dạy học.</b>
- GV: Viết sẵn các bài tập, bài chính tả. HS: Vở BT.
<b>C. Hoạt động dạy học.</b>
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
<b>I.ỔN ĐỊNH.</b>
<b>II.KTBC : “Quà của bố”</b>
- Cho những HS viết sai ở tiết trước,
lên bảng viết lại.
- Nhận xét.
<b>III.BÀI MỚI.</b>
<b> 1.Giới thiệu.</b>
Nêu mục tiêu bài học và ghi bảng tựa bài.
<b> 2.Hướng dẫn :</b>
<i> a.Ghi nhớ đoạn viết và hướng dẫn chính tả.</i>
GV đọc đoạn viết.
Hỏi : Đoạn viết muốn nói lên điều gì ?
Tìm lời người cha trong bài chính tả ?
Lời người cha được ghi sau những dấu câu
gì?
b.Viết từ khó.
Ghi bảng một số từ và cho HS phân tích từ
khó.
u cầu HS đọc lại những từ đó, xố bảng
lần lượt đọc cho HS luyện viết từ khó vào bảng
con.
Nhận xét.
<i> c.Viết chính tả.</i>
Nhắc lại tư thế ngồi, cách đặt vở.
Đọc cho HS viết chính tả.
<i>d.Sốt lại bài và kiểm tra lỗi.</i>
<i> đ.Chấm điểm, nhận xét bài viết của học sinh.</i>
<b>3.Luyện tập.</b>
u cầu HS đọc yêu cầu và làm bài vào
SGK.
- Haùt.
- Thực hiện theo yêu cầu.
- Nghe GV giới thiệu.
Nghe GV đọc và đọc lại.
Khuyên ta : “Là anh em trong moät
nhà phải biết yêu thương, đùm bọ lẫn
nhau, có đồn kết thì tạo nên sức
mạnh.”
Lời cha : - Đúng. Như thế là các
con đều thấy rằng … sức mạnh.”
… được ghi sau dấu hai chấm, dấu
gạch đầu dịng.
Nêu từ khó và phân tích từ.
Luyện viết từ khó.
Viết chính tả.
Sốt lại bài và kiểm tra lỗi chính
tả.
Cho HS chữa bài ở bảng phụ.
Baøi 2 :
a/. i - ieâ
b/. ăt – ăc
Bài 3 : Tìm từ có chứa :
b/. in – iên
c/. aêt - ăc
<b>IV.CỦNG CỐ.</b>
Cho những HS viết sai lỗi nào, lên bảng viết
lại lỗi đó.
Nhận xét.
<b>V.DẶN DÒ.</b>
Về tập viết nhiều lần những lỗi viết sai
Xem trước bài : “Tiếng võng kêu”
Nhận xét tiết học.
Chữa bài ở bảng phụ.
mải m
mười.
chuột nh
th
Trái nghĩa với dữ :
Chỉ người tốt có phép lạ :
Thực hiện theo yêu cầu.
<b>A.Muùc tieâu :</b>
Đọc rành mạch hai mẩu nhắn tin, biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ.
Nắm được cách viết tin nhắn ( ngắn gọn, đủ ý). Trả lời được các câu hỏi trong SGK.
<b>B. Đồ dùng dạy học.</b>
HS: Đọc bài trước ở nhà.
<b>C. Hoạt động dạy học.</b>
<b>I.ỔN ĐỊNH.</b>
<b>II.KTBC : “Câu chuyện bó đũa”</b>
Cho HS đọc từng đoạn và TLCH về nội
dunng baøi.
Nhận xét.
<b>III.BÀI MỚI.</b>
<b> 1.Giới thiệu : </b>
GV nêu mục tiêu bài học. Ghi bảng tựa bài.
<b>2. Luyện đọc.</b>
a.GV đọc mẫu.
b.HS luyện đọc.
Đọc từng câu : Kết hợp luyện đọc từ.
Đọc từng đoạn : Kết hợp tìm hiểu nghĩa từ
được chú giải ở SGK và luyện đọc câu.
Đọc trong nhóm.
Thi đọc.
Cho các nhóm thi đọc với nhau.
Nhận xét.
<b>3.Tìm hiểu bài :</b>
Cho HS đọc thầm và TLCH :
Ai nhắn tin cho Linh ?
Nhắn tin bằng cách nào ?
Vì sao chị Nga và Hà nhắn tin cho Linh
bằng cách ấy ?
GV : Chị Nga và Hà không thể nhờ ai nhắn
tin cho Linh vì nhà Linh lúc ấy khơng có ai ở
nhà để nhắn lại. Nếu nhà Hà và nhà Linh có
điện thoại thì trước khi đi, Hà nên gọi điện xem
Linh có ở nhà khơng, để khỏi mất cơng đi và
đỡ mất thời gian.
Haùt.
Đọc và TLCH theo yêu cầu.
Nghe GV giới thiệu.
Nghe GV đọc mẫu.
Đọc nối tiếp từng câu.
Đọc từng đoạn.
Tìm cách ngắt nghỉ hơi và nhấn
giọng ở các câu :
+ Em nhớ quét nhà/ , học thuộc
lịng hai khổ thơ/ và làm ba bài tập
tốn/ chị đã đánh dấu.//
+ Mai đi học,/ bạn nhớ mang
quyển bài hát /cho tớ mượn nhé.//
Đọc trong nhóm.
HS thi đọc.
Chị Nga và bạn Hà.
Nhắn tin bằng cách viết ra giấy.
Vì : Lúc chị Nga đi chợ, chắc còn
Chị Nga nhắn Linh những gì ?
Hà nhắn Linh những gì ?
Gọi HS đọc yêu cầu 5.
Hướng dẫn :
Em phaûi viết nhắn tin cho ai ?
Vì sao phải viết nhaén tin ?
Nội dung nhắn tin là gì ?
Yêu cầu HS viết “nhắn tin” vào vở nháp.
Cho HS đọc bài làm của mình trước lớp.
Nhận xét.
<b>IV.CỦNG CỐ.</b>
Cho HS đọc lại mẩu nhắn tin.
Bài viết hôm nay giúp các em hiểu gì về
cách viết nhắn tin ?
<b>V.DẶN DÒ.</b>
Về tập viết nhắn tin và xem trước bài “Hai
anh em”.
- Nhaän xét tiết học.
Chị Nga nhắn Linh nơi để quà
sáng, các việc cần làm ở nhà, hẹn giờ
về.
Hà mang đồ chơi đến cho Linh,
nhờ Linh khi đi học mang sổ bài hát
cho Hà mượn.
Đọc yêu cầu thứ 5 .
Viết nhắn tin cho chị.
Vì nhà đi vắng cả. Chị đi chợ chưa
về. Em đến giờ đi học, không đợi
được chị, muốn nhắn chị : cô Phúc
mượn xe.(nếu không nhắn tin, có thể
chị sẽ tưởng là mất xe.)
Em đã cho cô Phúc mượn xe.
Viết theo yêu cầu.
Đọc bài làm của mình cho các bạn
nghe.
HS thực hiện theo yêu cầu.
Khi muốn nói với ai điều gì mà
khơng gặp được người đó, ta có thể
viết vào giấy những điều cần nhắn và
để lại.
<b>A.Muùc tieõu :</b>
Làm BT 1, 2( cột 1, 2), 3, 4.
<b>B. ĐDDH:</b> Nội dung các BT.
<b>C. Hoạt động dạy học.</b>
<b>I.ỔN ĐỊNH.</b>
<b>II.KTBC :</b>65 - 38, 46 - 17, 57 - 28, 78 - 29
Cho HS thực hiện đặt tính và tính : 58 – 9,
48 – 19 , 67 – 38, 75 – 48 , 96 – 27.
Nhaän xét.
<b>III.BÀI MỚI.</b>
<b> 1.Giới thiệu :</b> Trực tiếp.
<b>2.Luyện tập.</b>
<b>Bài 1 </b>
Yêu cầu HS tự nhẩm và ghi kết quả vào Vở
bài tập .
Yêu cầu HS thông báo kết quả .
<b>Bài 2 </b>
Hỏi : Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì ?
Yêu cầu HS nhẩm và ghi ngay kết quả vào
bài .
Hãy so sánh kết quả của 15 – 5 – 1 và 15 – 6.
So sánh 5 + 1 và 6 .
Hãy giải thích vì sao 15 – 5 – 1 = 15 - 6 .
Kết luận : Khi trừ 1 số đi 1 tổng cũng bằng số
đó trừ đi từng số hạng. Vì thế khi biết 15 – 5 – 1
= 9 có thể ghi ngay kết quả của 15 – 6 = 9 .
<b>Bài 3 </b>
Yêu cầu HS đọc đề bài .
Yêu cầu HS tự làm bài .
Gọi HS nhận xét bài bạn trên bảng .
Yêu cầu 4 HS lên bảng lần lượt nêu cách thực
hiện phép tính của 4 phép tính .
Nhận xét và cho điểm HS .
<b>Bài 4 </b>
Gọi 1 HS đọc đề bài .
Bài toán thuộc dạng gì ?
Yêu cầu HS tự tóm tắt và làm bài .
<b>IV.CỦNG CỐ.</b>
Cho những HS nào còn chậm ở phần bài tập
nào, lên bảng thực hiện lại.
Nhận xét.
Hát.
HS thực hiện theo yêu cầu.
- Nghe GV giới thiệu.
Nhẩm và ghi kết quả .
HS nối tiếp nhau thông báo kết
quả ( theo bàn hoặc theo tổ ). Mỗi HS
chỉ đọc kết quả 1 phép tính .
Tính nhẩm .
HS làm bài và đọc chữa. Chẳng
hạn : 15 trừ 5 trừ 1 bằng 9. 15 trừ 6
bằng 9 .
Bằng nhau và cùng bằng 9 .
5 + 1 = 6 .
Vì 15 = 15; 5 + 1 = 6 nên 15–5– 1
bằng 15 – 6 .
Đặt tính rồi tính .
Tự làm bài. 4 HS lên bảng làm bài.
Nhận xét bài của bạn cả về cách
đặt tính và thực hiện phép tính .
Trả lời.
Đọc đề bài .
Bài tốn về ít hơn .
Làm bài .
Tóm tắt
Mẹ vắt 50 l
Chị vắt 18 l
? l
Bài giải
Số sữa chị vắt được là :
50 – 18 = 32 ( l )
<b>V.DẶN DÒ.</b>
Xem trước bài : “Bảng trừ”
Nhận xét tiết học.
<b>A.MỤC TIÊU</b>
- Nêu được một số từ ngữ về tình cảm gia đình (BT1).
- Biết sắp xếp các từ đã cho thành câu theo mẫu Ai làm gì? (BT2), điền đúng dấu chấm,
dấu chấm hỏi vào đoạn văn có ơ trống (BT3).
<b>BCHUẨN BỊ</b> :
- Giáo viên : Kẻ bảng bài 2. 3.
- Học sinh : Sách, vở BT, nháp.
<b>C.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY & HỌC</b><i><b> :</b></i>
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
<b>I. ỔN ĐỊNH.</b>
<b>II.KTBC :</b> Từ ngữ về cơng việc gia đình. Câu
kiểu “Ai làm gì ?”
Yêu cầu HS gạch chân một gạch cụm từ trả
lới cho câu hỏi “Ai” và hai gạch cho cụm từ trả
lời cho câu hỏi “làm gì ?”
o Bạn ấy/ đến tìm nhà tơi.
o Hà/ làm xong ba bài tập tốn.
o Em/ thuộc bài hát Xoè hoa.
o Mẹ/ đang nấu cơm.
Nhận xét.
<b>III.BÀI MỚI.</b>
<b>1.Giới thiệu :</b>
Nêu mục tiêu bài . Ghi bảng tựa bài.
<b>2.Hướng dẫn.</b>
<i>a.Bài 1 : (miệng)</i>
Gọi HS đọc yêu cầu.
Yêu cầu HS làm bài vào vở.
<i>b.Bài 2 : (miệng)</i>
Gọi HS nêu yêu cầu.
Thực hiện mẫu :
+ Nhóm 1 : chị, em
+ Nhóm 2 : giúp đỡ.
+ Nhóm 3 : nhau.
+ Câu : Chị em/ giúp đỡ nhau.
Yêu cầu HS nối các từ ở 3 nhóm để tạo
thành câu có nghóa.
Cho HS nêu kết quả thực hiện.
Nhận xét, nhận xét và kiểm tra bài làm của
HS.
<i>c.Bài 3 : (viết)</i>
Gọi HS nêu yêu cầu.
HS thực hiện theo yêu cầu.
Nghe GV giới thiệu.
Nêu u cầu : Tìm 3 từ nói về tình
cảm u thương giữa anh chị em.
Làm bài theo yêu cầu.
Nêu kết quả : giúp đỡ, chăm sóc,
nhường nhịn, chăm lo, yêu quý, chiều
chuộng …
Nêu yêu cầu : Sắp xếp từ ở 3 nhóm
thành các câu có nghóa.
Quan sát GV thực hiện mẫu.
HS thực hiện theo u cầu.
Nêu kết quả :
+ Anh khuyên bảo em.
+ Chị chăm sóc em.
+ Em chăm sóc chị.
+ Chị em trông nom nhau.
+ Anh em trông nom nhau.
+ Chị em giúp đỡ nhau.
+ Anh em giúp đỡ nhau.
Nhaän xét kết quả của bạn, bổ sung.
Nêu yêu cầu : Chọn dấu chấm, dấu
Cho HS làm bài vào vở nháp.
Yêu cầu HS chữa bài ở bảng phụ.
Nhận xét và cho HS đọc lại nội dung đoạn
văn.
<b>IV.CỦNG CỐ, DẶN DÒ :</b>
Chia lớp : 2 đội
Cho HS thi đua tìm thêm một số từ ngữ về
tình cảm yêu thương giữa anh, chị, em trong gia
đình.
Nhận xét, tuyên dương đội thắng cuộc.
Về tìm thêm những từ ngữ chỉ tình cảm anh
chị em trong gia đình.
Xem trước bài tiếp theo : Bài 15.
Nhận xét tiết học.
hợp.
Làm bài theo yêu cầu.
Chữa bài ở bảng phụ.
+ Câu 1 : Dấu chấm.
+ Câu 2 : Dấu chấm hỏi.
+ Câu 3 : Dấu chấm.
Nhận xét, bổ sung .
HS thực hiện theo yêu cầu.
Cùng GV nhận xét cuộc chơi.
<b>A.Mục tiêu :</b>
- Biết cách gấp, cắt, dán hình tròn.
- Gấp, cắt, dán được hình trịn. Hình có thể chưa trịn đều và có khích thước to, nhỏ tùy
thích. Đường cắt có thể mấp mô.
Với hs khéo tay: Gấp, cắt, dán được hình trịn. Hình tương đối trịn. Đường cắt ít mấp
mơ. Hình dán phẳng. Có thể gấp, cắt, dán được thêm hình trịn có kích thước khác.
<b>B.ĐDDH: </b>Mẫu hình tròn, quy trình gấp cắt, giấy màu, kéo…
<b>C.Hoạt động dạy học.</b>
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
<b>I. OÅN ÑÒNH.</b>
<b>II. KTBC :</b>
Kiểm tra dụng cụ học tập của HS.
Nhận xét sự chuẩn bị của HS.
<b>III. BAØI MỚI.</b>
<b>1.Giới thiệu.</b>
Nêu mục tiêu bài. Ghi bảng tựa bài.
<b>2. Thực hành.</b>
Haùt.
Yêu cầu HS nhắc lại các bước thực hiện gấp
cắt dán hình tròn.
u cầu HS thực hiện trong nhóm và quan sát
HS thực hiện.
<b>IV.CỦNG COÁ.</b>
Yêu cầu HS trưng bày sản phẩm.
Đánh giá sản phẩm của HS.
Nhận xét kết quả thưc hiện của học sinh các
nhóm.
<b>V.DẶN DÒ.</b>
Tiết sau mang giấy, hồ, kéo … để gấp , cắt
dán biển báo giao thông.
Nhận xét tiết học.
Nêu : Các bước gấp
+ Bước 1 : Gấp hình.
+ Bước 2 : Cắt hình trịn.
+ Bước 3 : Dán hình trịn.
HS thực hiện : Gấp cắt dán hình
trịn (thực hiện trong nhúm)
<b>A.Muùc tieõu :</b>
Thuoọc caực bng tr trong phạm vi 20.
Biết vận dụng bảng cộng, trừ trong phạm vi 20 để làm tính cộng rồi trừ liên tiếp.
Làm BT1, 2( cột 1).
<b>B. ĐDDH: </b>Nội dung caùc BT.
<b>C. Hoạt động dạy học.</b>
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
<b>I.ỔN ĐỊNH.</b>
<b>II.KTBC : Luyện tập.</b>
- Yêu cầu HS đặt tính và tính : 42 – 16,
72 – 25, 18 – 9, 42 – 17.
- Nhận xét.
<b>III.BÀI MỚI.</b>
<b> 1.Giới thiệu : </b>Trong giờ học tốn hơm nay chúng
ta sẽ nhớ lại và khắc sâu bảng trừ 11, 12, 13, 14,
15, 16, 17, 18 trừ đi một số. Sau đĩ, áp dụng cá
bảng trừ để giải các bài tốn cĩ liên quan .
<b>2 Bảng trừ :</b>
<b>Bài 1: Trò chơi : Thi lập bảng trừ :</b>
- Chuẩn bị : 4 tờ giấy Rô – ky – to, 4 bút dạ màu .
- Cách chơi : Chia lớp thành 4 đội chơi. Phát cho
mỗi đội 1 tờ giấy và 1 bút. Trong thời gian 5 phút
các đội phải lập xong bảng trừ .
+ Đội 1 : Bảng 11 trừ đi một số .
+ Đội 2 : Bảng 12 trừ đi một số; 18 trừ đi một số .
+ Đội 3 : Bảng 13 và 17 trừ đi một số .
+ Đội 4 : Bảng 14, 15, 16 trừ đi một số .
Đội nào làm xong, dán bảng trừ của đội mình
- Hát.
- HS thực hiện theo yêu cầu.
Nghe GV giới thiệu.
lên bảng .
GV cùng cả lớp kiểm tra. GV gọi đại diện từng
đội lên đọc từng phép tính trong bảng trừ của đội
mình. Sau mỗi phép tính HS dưới lớp hô to
đúng/sai. Nếu sai GV đánh dấu đỏ vào phép tính
Kết thúc cuộc chơi : Đội nào có ít phép tính sai
nhất là đội thắng cuộc
<b>Bài 2 :</b>
Yêu cầu HS tự nhẩm và ghi ngay kết quả vào
Vở bài tập .
5 + 6 – 8 = 3
8 + 4 – 5 = 7
Yêu cầu HS nhận xét bài bạn .
<b>IV.CỦNG CỐ .</b>
Cho HS thi đọc thuộc bảng trừ.
Nhận xét, tuyên dương nhóm thuộc bài.
<b>V.DẶN DÒ</b>
Về học thuộc bảng trừ để vận dụng làm tính
và giải toán.
Xem trước bài : Luyện tập.
Nhận xét tiết học.
Nhẩm và ghi ngay kết quả. 1 HS
thực hiện trên bảng lớp .
Nhận xét bài của bạn trên bng.
<b>A.Muùc tieõu :</b>
Vit đúng chữ hoa M ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ ), chữ và câu ứng dụng : Miệng (1
dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ ), Miệng nói tay làm (3lần ).
<b>B.Chuẩn bị :</b>
Chữ mẫu trong khung chữ. Nội dung bài tập viết trên bảng .
<b>C.Hoạt động dạy học.</b>
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
<b>I.OÅN ÑÒNH.</b>
<b>II.KTBC : “</b><i>Chữ hoa : L”</i>
Cho HS viết chữ hoa “L” và chữ “Lá”
Nhận xét.
<b>III.BAØI MỚI.</b>
<b>1.Giới thiệu :</b>
Nêu mục tiêu bài và ghi bảng tựa bài.
Đọc nội dung bài tập viết trên bảng.
<b>2. Hướng dẫn :</b>
<i> a.Viết chữ hoa “M”</i>
Đính chữ mẫu lên bảng, yêu cầu HS quan sát
và cho biết chữ hoa “M” có độ cao mấy li, rơng
mấy ơ và viết bằng mấy nét ?
Nhận xét, chốt lại : “Chữ hoa “M” đặt trong
khung chữ có độ cao 5 li, rộng 5 ô và viết bằng 4
nét.
Hướng dẫn :
+ Khi viết nét thứ nhất, chúng ta
đặt bút trên dịng kẻ 2, viết nét móc từ dưới lên,
lượn sang phải , dừng bút trên đường kẻ 6.
+ Từ điểm dừng bút của nét 1, đổi
+ Từ điểm dừng bút của nét 3, đổi
chiều bút, viết nét móc ngược phải, dừng bút trên
đường kẻ 2.
Hát.
HS thực hiện theo yêu cầu.
Nghe GV giới thiệu.
Quan sát và nêu : Chữ hoa “M”
có độ cao 5 li, rộng 5 ô và viết bằng
4 nét.
Quan sát GV hướng dẫn.
Viết mẫu <i>: M - M</i>
Cho HS viết ở bảng con.
Nhận xét.
<i>b.Viết cụm từ : Miệng nói tay làm</i>.
Cho HS nêu cụm từ ứng dụng.
Giải thích : Nói đi đơi với làm.
+ Độ cao của các chữ cái .
+ Daáu thanh.
+ Khoảng cách giữa các chữ trong cụm từ viết ra
sao ?
+ Các chữ cái trong một chữ viết như thế nào ?
+ Trong cụm từ , chữ nào được viết hoa ?
+ Cách nối nét giữa chữ “M” và chữ “i” ra sao ?
Viết mẫu : <i>Miệng - Miệng</i>
Cho HS viết vào bảng con.
Viết mẫu cụm từ ứng dụng .
c.Viết vào vở.
d.Chấm bài, nhận xét bài viết.
<b>IV.CỦNG CỐ .</b>
Cho HS viết sai hoặc viết chưa đẹp , lên bảng
viết lại.
Nhận xét.
<b>V.DẶN DÒ.</b>
Về hồn thành bài viết chữ nghiêng.
Xem trước bài : Chữ hoa “N”
Vieát baûng con : <i>M - M</i>
Nêu : “Miệng nói tay làm.”
Quan sát, nhận xét về :
+ Độ cao chữ cái .
* Cao 2,5 li : <i>M</i>. <i>l</i>. g. y.
* Cao 1,5 li : t
* Các chữ còn lại cao 1 li.
Dấu nặng đặt dưới chữ “ê”
(miệng) - dấu sắc đặt trên chữ “o”
(nói) - dấu huyền đặt trên chữ “a”
(làm) .
… bằng bề rộng chữ cái o.
… viết liền mạch.
… chữ “Miệng”
Nét cuối của chữ hoa “M” liền
với nét hất đầu của chữ “i”.
Quan sát GV viết maãu.
Viết bảng con : <i>Miệng - Miệng</i>
Viết bài vào vở.
HS thực hiện theo yêu cầu.
<b>Tự nhiên xã hội</b>
<b>A. Mục tiêu :</b>
Nêu được một số việc cần làm để phòng tránh ngộ độc khi ở nhà.
Biết được các biểu hiện khi bị ngộ độc.
◦ Nêu được một số lí do khiến bị ngộ độc qua đường ăn, uống như thức ăn ôi, thiu, ăn nhiều
quả xanh, uống nhầm thuốc,…
<b>B. ĐDDH: </b>hình vẽ SGK.
<b>C.Hoạt động dạy học.</b>
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
<b>I.OÅN ĐỊNH</b>.
<b>II.KTBC:</b> “Giữ sạch mơi trường xung quanh
nhà ở”
Để giữ sạch môi trường xung quanh nhà ở, ta
cần phải làm gì ?
Giữ sạch mơi trường sẽ có lợi gì ?
<b>III.BÀI MỚI.</b>
<b>1.Giới thiệu.</b>
Giới thiệu trực tiếp. Ghi bảng tựa bài.
<b>2.Hướng dẫn :</b>
a.Hoạt động 1 : Quan sát tranh, thảo luận.
Cho HS thảo luận và cho biết những thứ có thể
gây ngộ độc qua đường ăn uống.
GV ghi baûng.
Hỏi : Những thứ các em kể trên, thứ nào
thường được cất giữ trong nhà.
Yêu cầu HS : Các em quan sát hình 1. 2. 3.
(trang 30), thảo luận và tìm ra lý do khiến cho
người ta có thể bị ngộ độc.
Yêu cầu HS trình baøy.
Nhận xét, kết luận : + Một số thứ trong nhà có
Hát.
TLCH theo yêu cầu.
Nghe GV giới thiệu bài.
HS nêu theo yêu cầu.
Trả lời theo suy nghĩ.
HS thảo luận nhóm đơi.
Trình bày :
+ Hình 1 : Bắp ngơ bị ruồi bâu, nếu
ăn sẽ bị đau bụng, ói mửa, tiêu
chảy.
+ Hình 2 : Trên bàn có 2 lọ thuốc và
kẹo,nếu bé ngỡ lọ thuốc là kẹo, ăn
nhiều sẽ chết .
thể gây ngộ độc : thuốc trừ sâu, dầu hoả, thuốc
tây, thức ăn ơi thiu và có ruồi đậu vào.
+ Một số người có thể bị ngộ độc do ăn uống vì
những lý do : Uống nhầm dầu hoả, thuốc … do
chai đựng khơng có dán nhãn để lẫn tromng thức
ăn … Ăn những thức ăn ôi thiu hoặc thức ăn bị
ruồi, gián, chuột đụng vào… Ăn/ uống thuốc tây
quá nhiều do nhầm là kẹo …
b.Hoạt động 2 : Làm gì để phịng tránh ngộ độc.
Cho HS xem hình 5. 6. 7. (trang 31) và TLCH :
Chỉ và nói “mọi người đang làm gì ? Nêu tác
dụng của việc làm đó.
Yêu cầu HS trình baøy.
Yêu cầu HS xem các thứ thực hiện như vậy đã
hợp lý chưa ?
Nhận xét, kết luận : Để phòng tránh ngộ độc,
ta cần : “Sắp xếp gọn gàng, ngăn nắp những thứ
thường dùng trong gia đình, nên để xa tầm tay trẻ
em những thứ độc hại. Thức ăn không nên để lẫn
lộn với các chất tẩy rửa hoặc hố chất. Khơng
nên ăn thức ăn ơi thiu. Phải rửa sạch thức ăn
trước khi chế biến và không để ruồi, gián đụng
vào thức ăn. Các loại thuốc trừ sâu, cần được giữ
c.Hoạt động 3 : Đóng vai
Chia lớp : 4 nhóm. Nêu yêu cầu .
Quan sát HS thực hiện.
Nhận xét, kết luận : “Khi bị ngộ độc, cần gọi
cấp cứu. Nhớ đem theo và nói với CBYT biết
baản thân hoặc người nhà bị ngộ độc thứ gì ?”
<b>IV.CỦNG CỐ :</b>
Để phịng tránh ngộ độc khi ở nhà, cần làm
gì?
Khi bị ngộ độc, phải làm sao ?
Quan saùt tranh , thảo luận nhóm
đôi.
Trình bày :
+ Hình 5 : Bạn trai bỏ bắp ngô vào
sọt rác.
+ Hình 6 : Bạn gái mang thuốc cất
+ Hình 7 : Người này đang sắp xếp
thuốc … và thức ăn - mỗi thứ để
riêng một nơi.
Trả lời theo suy nghĩ.
HS thực hiện theo yêu cầu.
+ Nhóm 1. 4 : Ứng xử khi bản thân
bị ngộ độc.
+ Nhóm 2. 3 : Ứng xử khi người
thân bị ngộ độc.
<b>V.DẶN DÒ :</b>
Cần thực hiện những điều đã học v xem
<b>A. Mục tiêu :</b>
Biết quan sát và trả lời đúng câu hỏi về nội dung tranh (BT1).
Viết được một mẩu tin nhắn ngắn gọn, đủ ý (BT2).
<b>B.ĐDDH : </b>Tranh minh họa BT1, nội dung các BT.
<b>C.Hoạt động dạy học :</b>
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
<b>I.ỔN ĐỊNH.</b>
<b>II.KTBC : “Kể về gia đình”</b>
Cho HS kể về gia đình của mình.
Nhận xét.
<b>III.BÀI MỚI :</b>
<b>1.Giới thiệu.</b>
Nêu mục tiêu bài học và ghi bảng tựa bài.
Haùt.
<b>2.Hướng dẫn :</b>
<b>Bài 1 :</b> (miệng)
Gọi HS nêu yêu cầu.
Lưu ý : Hãy nói theo cách nghó của mình.
Cho HS trình bày.
Tranh vẽ những gì?
Bạn nhỏ đang làm gì?
Mắt bạn nhìn búp bê như thế nào?
Tóc bạn nhỏ ra sao ?
Bạn nhỏ mặc áo màu gì ?
Nhận xét.
<b>Bài 2 :</b> (viết)
Gọi HS nêu yêu cầu.
Hướng dẫn HS nắm u cầu bài : Viết ngắn
gọn, đủ ý. Lưu ý tình huống “Bà dắt em đi
chơi”.
Yêu cầu HS làm bài vào vở.
Quan sát HS thực hiện.
Cho học sinh đọc kết quả thực hiện trước
lớp.
Nhận xét.
MẪU
5 giờ chiều, ngày 12 / 12
Mẹ ơi ! Bà ngoại đến chơi. Bà đợi mãi mà mẹ
Con của mẹ …
<b>IV.CỦNG CỐ.</b>
Yêu cầu HS viết một mẩu nhắn tin khác (có
thể là : đến nhà bạn nhưng bạn khơng ở nhà,
nhờ bạn việc gì đó … hoặc : Sang nhà bác Sáu
mượn xe hay mượn sách nhưng không gặp bác
…)
Cho HS thi đua thực hiện.
Yêu cầu một số học sinh đọc kết quả thực
Nghe GV giới thiệu.
Nêu : Quan sát tranh và TLCH.
Trình bày :
Tranh vẽ một bạn nhỏ, búp bê,
mèo con.
Bạn nhỏ đặt búp bê vào lòng,
bón bột cho búp bê ăn.
Đôi mắt bạn nhìn búp bê thật trìu
mến.
Tóc bạn buộc thành hai bím.
Thắt hai cái nơ hồng trông thật xinh
xắn.
Bộ quần áo màu xanh của bạn
trơng thật đẹp.
Nêu u cầu : Bà đến đón em đi
chơi. Hãy viết một vài câu nhắn tin
để lại cho bố mẹ biết.
Nghe GV hướng dẫn.
Laøm baøi theo yêu cầu.
Đọc bài làm của mình trước lớp.
Nhận xét bài của bạn, bổ sung.
hieän.
Nhận xét, tun dương những học sinh làm
tốt.
<b>V.DẶN DÒ.</b>
Về tập viết nhắn tin về một số nội dung mà
mình gặp phải.
Xem trước bài 15 : “Chia vui. Kể về anh,
chị, em”
Nhận xét tiết học.
<b>A.Muùc tieâu :</b>
Biết vận dụng bảng trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm, trừ có nhớ trong phạm vi 100,
giải tốn về ít hơn.
Biết tìm số bị trừ, số hạng chưa biết.
Làm BT1, 2( cột 1, 3), 3( b), 4.
<b>B. ĐDDH: </b>Nội dung các BT.
<b>C. Hoạt động dạy học.</b>
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
<b>I.ỔN ĐỊNH.</b>
<b>II.KTBC :</b> “Bảng trừ”
Cho HS đọc lại bảng trừ.
Nhận xét.
<b>III.BÀI MỚI.</b>
<b>1. Giới thiệu :</b> Trực tiếp.
<b> 2. Luyện tập:</b>
<b>Bài 1 : Trị chơi “ Xì điện ” </b>
Chuẩn bị : Chia bảng thành 2 phần. Ghi các
phép tính trong bài tập 1 lên bảng. Chuẩn bị 2 viên
phấn màu ( xanh, đỏ ) .
Haùt.
HS thực hiện theo yêu cầu.
Nghe GV giới thiệu.
Cách chơi : Chia lớp thành 2 đội, đặt tên cho 2
đôi là xanh – đỏ. GV “ châm ngòi ” bằng cách
đọc một phép tính có ghi trên bảng, chẳng hạn 18 –
9 sau đó chỉ vào một em thuộc một trong hai đội,
em đó phải nêu kết quả của phép tính 18 – 9, nếu
đúng thì có quyền “ xì điện ” một bạn phe đối
phương. Em sẽ đọc bất kỳ phép tính nào trên bảng,
ví dụ 17 – 8 và chỉ vào một bạn đội bên kia, bạn đó
lập tức phải có ngay kết quả là 9, rồi lại xì điện trả
lại đội ban đầu. Mỗi lần HS trả lời đúng GV lại
dùng phấn đỏ hoặc xanh khoanh vào phép tính đã
được trả lời tương ứng với tên đội trả lời. Hết thời
gian chơi, GV cho cả lớp đếm kết quả của từng
đội, đội nào có nhiều kết quả đúng hơn là đội thắng
cuộc.
Chú ý : Khi được quyền trả lời mà HS lúng túng
không trả lời được ngay thì mất quyền trả lời và xì
điện. GV sẽ chỉ định một bạn khác bắt đầu .
<b>Bài 2 :</b>
Yêu cầu HS tự làm bài vào Vở bài tập. 2 HS lên
bảng làm bài. Mỗi HS làm 2 phép tính .
Gọi HS nhận xét bài bạn trên bảng .
Yêu cầu HS nêu cách thực hiện các phép tính :
35 – 8; 94 - 36.
Nhận xét và cho điểm học sinh .
<b>Bài 3 :</b>
Hỏi : Bài tốn u cầu gì ?
x là gì trong ý b?
Yêu cầu HS nêu lại cách tìm số hạng chưa biết,
phép cộng.
Yêu cầu HS tự làm bài .
<b>Bài 4 :</b>
Yêu cầu HS đọc đề bài, nhận dạng bài toán và tự
làm bài .
Bài tốn thuộc dạng tốn ít hơn .
<b>IV.CỦNG CỐ, DẶN DÒ.</b>
u cầu những HS nào cịn chậm phần bài tập
nào, lên bảng thực hiện lại phần bài tập đó.
Nhận xét.
Xem trước bài “100 trừ đi một số”
Thực hiện đặt tính rồi tính .
Nhận xét bài bạn về cách đặt
tính, cách thực hiện phép tính
( Đ/S) .
2 HS lên bảng lần lượt trả lời .
Tìm x .
x là số hạng trong phép cộng.
Trả lời .
HS tự làm bài, 2 HS ngồi cạnh
đổi chéo vở để kiểm tra bài của
nhau .
Tóm tắt
45 kg
Thùng to
Thùng bé 6 kg
? kg
Bài giải
Thùng bé có là :
45 – 6 = 39 (kg )
Đáp số : 39 kg .
Nhận xét tiết học.
<b>A.Mục tiêu :</b>
Chép chính xác bài CT, trình bày đúng 2 khổ thơ đầu của bài Tiếng võng kêu.
Làm được BT( 2) a/ b /c hoặc BT CT phương ngữ do GV chọn.
<b>B. Đồ dùng dạy học: </b>GV: Viết sẵn các bài tập, bài chính tả. HS: Vở BT.
<b>C. Hoạt động dạy học.</b>
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
<b>I.ỔN ĐỊNH.</b>
<b>II.KTBC :</b> “Câu chuyện bó đũa”
Cho những HS viết sai ở tiết trước , lên bảng
viết lại.
Nhận xét.
<b>III.BÀI MỚI.</b>
<b>1.Giới thiệu.</b>
Nêu mục tiêu bài học .Ghi tựa bài.
<b>2.Hướng dẫn.</b>
a. Ghi nhớ nội dung đoạn chép, HD chính tả.
GV đọc đoạn chép.
Khi bé ngủ, dễ thương như thế nào ?
Đốn em bé ngủ mơ thấy gì ?
b. Nhận xét chính tả.
Chữ đầu của các dịng thơ viết như thế nào ?
Nêu : khi viết chữ đầu, các em lùi vào 2 ơ vở
tính từ lề kẻ.
c. Chép bài.
Haùt.
HS thực hiện theo yêu cầu.
Nghe GV giới thiệu.
Nghe GV đọc và đọc lại.
… tóc bay phơ phất, vương
vương nụ cười.
Mơ thấy cị, bướm.
Viết hoa.
Nhắc HS cách đặt vở, tư thế ngồi.
Cho HS chép bài vào vở.
d. Soát lại bài , kiểm tra lỗi.
đ. Chấm điểm, nhận xét bài viết của HS.
<b>3. Luyện tập</b>.
Cho HS đọc u cầu và làm bài.
Quan sát HS thực hiện.
<b>IV.CỦNG CỐ- DẶN DÒ.</b>
Cho HS viết sai, lên viết lại – Nhận xét
Xem trước bài : “Hai anh em”
HS chép bài vào vở.
Soát lại bài , kiểm tra lỗi chính
tả.
Thực hiện theo u cầu.
HS chữa bài ở bảng phụ : Điền
vào chỗ trống …