Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (84.93 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Ngày dạy:30/09/2010
<i>Tiết 11</i>
<b>BẢN VẼ LẮP</b>
- <i>Thái độ</i>: Rèn luyện kỹ năng lao động kỹ thuật.
<b>II.</b> <b>CHUẨN BỊ: </b>
o <i>GV</i>: Tranh vẽ bài 13 (H13.1 13.3), mẫu vật: bộ vòng đai bằng kim loại, chất dẽo
o <i>HS:</i> SGK
Đọc kí hiệu ren Tr 20 x 2 LH
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ</b> <b>NỘI DUNG BÀI DẠY</b>
Trong SX, người ta lấy bản vẽ làm căn cứ đê tiến hành chế
tạo, lắp ráp, kiểm tra, vận hành hay sửa chữa và để trao đổi kinh
nghiệp, nghiên cứu cải tiến kĩ thuật…Việc đọc bản vẽ quan trọng
đối với việc học tập cũng như đối với SX
Để tiến hành lắp ráp các chi tiết thành một SP hòan chỉnh,
chúng ta cần bản vẽ lắp để định hình sản phẩm cũng như biết
được các chi tiết liên kết với nhau ntn
<i><b>Hoạt động</b> <b>1</b> : Tìm hiểu nội dung bản vẽ lắp: </i>
GV cho HS xem mẫu vật bộ vòng đai đã tháo rời các chi tiết, sau
đó giáo viên lắp lại chi tiết để HS nhận xét quan hệ các chi tiết,
kết cấu từng chi tiết.
GV treo bản vẽ Bộ vòng đai
Quan sát bản vẽ em thấy gì ?
( Các chi tiết, hình dạng kết cấu, vị trí tương quan, kích thước)
HS nhận xét sự giống và khác nhau của bản vẽ lắp với bản vẽ chi
tiết đã biết<sub></sub>định nghĩa bản vẽ lắp dựa trên định nghĩa bản vẽ chi
tiết.
“ Bản vẽ chi tiết gồm các hình biểu diễn, các kích thước, thông tin để xác định chi
tiết máy dùng cho việc chế tạo, kiểm tra chi tiết”
GV hướng HS tìm hiểu chi tiết nội dung bản vẽ lắp:
So sánh sơ đồ nội dung bản vẽ lắp và bản vẽ chi tiết
(Hình biểu diễn, kích thước, bảng kê, khung tên <sub></sub> khác yêu cầu kĩ
thuật <-> bảng kê)
Hình biểu diễn thể hiện vật thể bằng phương pháp gì ?
Chiếu vuông góc ( chiếu đứng, chiếu bằng, chiếu cạnh)
Cắt ( cắt đứng …)
Hình chiếu đứng thể hiện các chi tiết nào ? hình chiếu bằng thể
hiện các chi tiết nào ?
HC Đứng : 2 đai ốc, 2 bulơng, 2 vịng đệm, 2 vòng đai
HC Bằng: mặt trên của 1 vòng đai, 2 đai ốc, 2 vịng đệm
Các chi tiết trên có vị trí tương đối với nhau như thế nào ?
Đai ốc (2), vịng đệm (3), vịng đai (1), bulơng (4)
Các kích thước ghi trên bảng vẽ có ý nghĩa gì ?
Kích thước chung: 140, 50, 78
Kích thước lắp ráp: M10
Kích thước xác định khoảng cách giữa các chi tiết: 50, 110
GV mở rộng phân biệt rõ:
Kích thước quy cách
Kích thước khn khổ
Kích thước lắp ráp
Kích thước lắp đặt
Khung tên, bảng kê gồm có những nội dung gì ?
GV mở rộng:
u cầu kĩ thuật (nếu có): đặc tính lắp ráp, phương pháp lắp
ghép, quy tắc sử dụng, thông số thể hiện cách làm việc của bộ
phận lắp
Tài liệu kĩ thuật mô tả hình dạng kết
cấu ( kích thước) của các chi tiết
trong một sản phẩm, vị trí tương
quan giữa các chi tiết cần thiết cho
việc lắp ráp và kiểm tra.
<i>nội dung:</i>
Hình biểu diễn:
Kích thước:
GV hệ thống lại bằng sơ đồ
<i><b>Họat động 2</b> : Cách đọc bản vẽ lắp: </i>
GV nêu yêu cầu đọc bản vẽ lắp:
Phải theo trình tự nhất quán:
<i>Tìm hiểu chung</i>: Trước hết đọc hết khung tên, các yêu cầu kĩ thuật, phần
thuyết minh để bước đầu có khái niệm sơ bộ về ngun lí làm vịêc, cơng
dụng bộ phận lắp
<i>Phân tích hình biểu diễn:</i> Đọc các hình biểu diễn ( hiểu rõ phương pháp
biểu diễn, nội dung biểu diễn) hiểu rõ tên gọi từng hình biểu diễn, vị trí
các mặt phẳng cắt của các hình cắt, phương chiếu của các hình chiếu
phụ, hình chiếu riêng phần. Đọc hình biểu diễn xong phải hình dung được
hình dạng của các bộ phận lắp.
<i>Phân tích các chi tiết</i>:Phân tích từng chi tiết, căn cứ theo số vị trí trong
bảng kê để đối chiếu số vị trí trên hình biểu diễn và dựa vào các kí hiệu
giống nhau trên mặt cắt để xác định phạm vi từng chi tiết
Khi đọc cần phân tích hình dạng để hình dung các chi tiết
<i>Tổng hợp</i>: để hiểu đầy đủ toàn bộ bản vẽ lắp
Cần trả lời được câu hỏi:
- Bộ phận lắp có công dụng gì ? Nguyên lý hoạt động ntn
- Mỗi hình biểu diễn những phần nào của bộ phận lắp
- Các chi tiết ghép với nhau ntn ? dùng loại mối ghéo gì ?
- Cách tháo lắp các bộ phận ntn ?
GV cho HS nêu lại trình tự đọc bản vẽ, các nội dung chính khơng
được bỏ xót , gọi hs đọc theo bảng 13.1
- Câu hỏi: So sánh nội dung bản vẽ lắp và bản vẽ
chi tiết, trình tự đọc bản vẽ lắp.
- Trả bài thực hành 12
<b>II. Đọc bản vẽ lắp: </b>
- Chuẩn bị dụng cụ: thước, compa, bút chì,giấy A4 TH bài 14
<b>V. RÚT KINH NGHIỆM: </b>