Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.42 KB, 11 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> Thứ hai ngày 2 tháng 4 năm 2012</b>
<b>Tập đọc </b>
1.Đọc trơn cả bài.Đọc đúng các từ ngữ : ở lớp , đứng dậy,trêu,bơi bẩn,vuốt tóc .Bước
đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ.
2.Nhận thức về bản thân – Lắng nghe tích cực.
3.Hiểu nội dung bài:
-Mẹ chỉ muốn nghe chuyện ở lớp bé đã ngoan như thế nào?
Trả lời câu hỏi 1,2
<b>B. Đồ dùng dạy học:</b>
-Tranh vẽ SGK
<i><b> Hoạt động của GV</b></i> <i><b> Hoạt động của HS</b></i>
<i><b>I.Kiểm tra bài cũ:</b></i>
<i><b>II.Dạy học bài mới:</b></i>
-Giới thiệu bài
HĐ1:Hướng dẫn học sinh luyện đọc
-Đọc mẫu
-Luyện đọc từ
Luyện đọc câu
HĐ2: Ơn vần c,t
<b> </b>
<b> Tiết 2</b>
3.Tìm hiểu bài đọc
-Bạn nhỏ kể cho Mẹ nghe những chuyện
gì?
-Mẹ nói gì với bạn nhỏ
4.Luyện nói
<i><b>III.Dặn dị: Về nhà luyện đọc lại bài.</b></i>
Đọc bài Chú công
Trả lời câu hỏi sách giáo khoa
-Đọc thầm tìm từ khó :trêu,bơi bẩn,vuốt tóc-
phân tích từ khó
-Luyện đọc từ khó
-Luyện đọc nối tiếp từng câu
-Luyện đọc cả bài CN-ĐT
-Tìm tiếng trong bài có vần t (vuốt tóc)
-Tìm từ ngồi bài có vần c,t
Thi đua điền nhanh và tuyên dương
. Vần uôc: cuốc đất, đôi guốc, …
. Vần uôt: tuốt lúa, suốt ngày, …
Đọc khổ thơ 1,2
-Chuyện bạn Hoa ở lớp không thuộc bài,bạn
Hùng trêu con,bạn Mai tay đầy mực.
Đọc khổ thơ 3
-Mẹ không nhớ chuyện bạn nhỏ kể . Mẹ
muốn nghe bạn kể chuyện của mình và là
chuyện ngoan ngỗn
-Kể với cha mẹ hôm nay em đã ngoan như
thế nào.
<b>Tốn</b>
-Biết đặt tính và làm tính trừ số có hai chữ số (khơng nhớ)dạng 65 – 30; 36 – 4
<b>B.Đồ dùng dạy học:</b>
Các bó que tính và que tính rời .
<i><b> Hoạt động của GV</b></i> <i><b> Hoạt động của HS</b></i>
<i><b>I.Kiểm tra bài cũ:</b></i>
<i><b>II.Dạy học bài mới:</b></i>
HĐ1: Giới thiệu cách làm toán trừ dạng
65 – 30; 36 – 4
Hướng dẫn thực hành trên thao tác que tính
-Cách đặt tính
Bước 1: Đặt tính _ 65
30
Bước 2:Tính 35
*36 – 4 = ? Thực hiện tương tự
_ 36
4
32
HĐ2:Thực hành
Bài 1:
Bài 2:Tổ chức trò chơi
Bài 3:
Chấm bài nhận xét
<i><b>III.Dặn dò:Về nhà xem lại bài, luyện cách</b></i>
đặt tính rồi tính; xem trước bài luyện tập.
2 Học sinh lên bảng tính
_ 95 _ 66
32 51
Thực hiện trên que tính
-Lấy 65 que tính gồm 6 chục và 5 que tính
rời
-Tách ra 30 que tính gồm 3 chục và 0 que
tính. Cịn lại 35 que tính
-35 gồm 3 chục và 5 que tính
-Nêu cách đặt tính và tính
-5 trừ 0 bằng 5,viết 5
-6 trừ 3 bằng 3, viết 3
-Vậy 65 trừ 30 bằng 35
Nêu cách tính
- 6 trừ 4 bằng 2,viết 2
- Hạ 3, viết 3
- Vậy 36 trừ 4 bằng 32
-Tính theo cột dọc
*Chú ý:Khi tính theo cột dọc viết kết quả
thẳng cột
Làm bài nêu cách đặt tính và tính
Chữa bài:
_ 82
50 …..
32
-Đúng ghi đ, sai ghi s
2 đội thi đua chơi tiếp sức
Nhận xét tuyên dương
KQ: S, S, S, Đ
-Tính nhẩm
Làm bài và chữa bài
<b>LUYỆN TIẾNG VIỆT </b>
I.Mục tiêu
- Luyện đọc bài : Chuyện ở lớp. Đọc trơn toàn bài, hiểu được nội dung bài .
.Củng cố vần uôt, uôc đã học
<b>II.Tiến hành</b>
<i><b> Hoạt động của GV</b></i> <i><b> Hoạt động của HS</b></i>
<i>Hoạt động 1</i> :Luyện đọc
<i>Hoạt động 2</i> :Tìm hiểu bài
-Tìm các tiếng ngồi bài có vần t, c
<i>Hoạt động 3 </i>: Nói câu chứa tiếng có vần t,
c
<b>III.Dặn dị :Luyện đọc bài nhiều lần ở nhà</b>
-Đọc bài :Chuyện ở lớp
+ Đọc từng câu
+ Đọc tiếp nối các câu
+ Đọc toàn bài
-HS thảo luận nhóm đơi để tìm
- Nêu KQ:
Vần t: tuốt lúa, suốt ngày, …
Vần uôc: đôi guốc, thuộc bài, …
-HS thi đua giữa các nhóm
- Đại diện các nhóm trình bày
<b>Luyện toán </b>
<b>I.Mục tiêu</b>
-Cộng , trừ các số có hai chữ số khơng nhớ ; cộng , trừ nhẩm; giải được các bài tốn có
lời văn trong phạm vi phép tính đã học.
<i><b> Hoạt động của GV</b></i> <i><b> Hoạt động của HS</b></i>
Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4
Dặn dị Về nhà tập cộng, trừ nhẩm
-Tính nhẩm
HS nhẩm nêu kết quả
-Đặt tính rồi tính
HS tự làm vào vở
Nêu lại cách tính
-Giải bài tốn
Đọc đề - Tự giải
-HS tự làm – Chữa bài
<i><b> Thứ ba ngày 3 tháng 4 năm 2012 </b></i>
<b>Chính tả</b>
Mục đích –u cầu:
Nhìn bảng chép lại và trình bày đúng khổ thơ cuối bài Chuyện ở lớp khoảng 10 phút.
-Điền đúng vần uôt,uôc ; chữ k,c vào chỗ trống
- Làm BT 2,3
–Chép sẵn bài viết và phần luyện tập lên bảng
<i><b> Hoạt động của GV</b></i> <i><b> Hoạt động của HS</b></i>
<i><b>I.Kiểm tra bài cũ:</b></i>
Chấm 1 số bài viết tiết trước, nhận xét
<i><b>II.Dạy học bài mới:</b></i>
HĐ1:Hướng dẫn tập chép
Hướng dẫn trình bày bài
-Chấm , nhận xét
HĐ2:Hướng dẫn làm bài tập
<b>III.Dặn dò:Viết lại những từ viết sai trong </b>
Đọc khổ thơ và tìm từ khó: vuốt tóc,
chẳng ,ngoan
Phân tích từ khó – Đọc từ khó
Luyện viết bảng con
-Nhìn bảng chép bài
Đổi vở chấm bài bằng bút chì
Nêu yêu cầu bài
a) Điền uôc hay uôt
2 học sinh thi điền và chữa bài: buộc tóc,
chuột đồng
b) Điền c hay k
Thi tiếp sức , chữa bài: túi kẹo, quả cam
Nhắc lại quy tắc chính tả với c/ k
<b>Tập viết </b>
-Tô được các chữ hoa o, ô, ơ ,p.
-Viết đúng các vần: uôt, uôc, ưu, ươu; các từ ngữ :chải chuốt , thuộc bài , con cừu , ốc
bươu kiểu chữ viết thường , cỡ chữ theo vở tập viết 1, tập hai
<b>II.</b>
<i><b> Hoạt động của GV</b></i> <i><b> Hoạt động của HS</b></i>
<i><b>I.Kiểm tra bài cũ:</b></i>
Nhận xét tiết tập viết trước
<i><b>II.Dạy học bài mới:</b></i>
HĐ1:Quan sát chữ mẫu và tô
*O
Giáo viên tô mẫu: ĐB tại giao điểm của
ĐN4 và ĐD6 tô nét cong kín, DB tại giao
điểm của ĐN4,5 và ĐD5
*Ơ,Ơ
-So sánh với O
*P
Hướng dẫn quan sát chữ mẫu và tô: Chữ P
hoa gồm 2 nét( nét 1 giống nét 1 của chữ
B; nét 2 là nét cong trên, có hai đầu uốn
vào trong không đều nhau)
GV tô mẫu chữ P
-Chữ O gồm 1 nét cong kín
-2 hoc sinh lên bảng tô
Lớp nhận xét tuyên dương
HĐ 2:HD viết vần, từ .
*uôt
-Viết mẫu
Tương tự cho các vần còn lại
*chải chuốt
Tương tự cho các từ còn lại
HĐ3:Thực hành
Chấm bài nhận xét
<i><b>III.Dặn dò:Về nhà tập viết tô các chữ trên</b></i>
-Đọc vần
-Nêu cấu tạo vần
-Cách viết
-Viết bảng con
-Đọc từ - phân tích từ - viết bảng con
-Tơ và viết vào vở
<b>Tốn</b>
-Biết đặt tính , làm tính trừ , tính nhẩm các số trong phạm vi 100(không nhớ)
<i><b> Hoạt động của GV</b></i> <i><b> Hoạt động của HS</b></i>
<i>I<b>.Kiểm tra bài cũ:</b></i>
<i><b>II.Dạy học bài mới:</b></i>
Bài 1:
Bài 2:
Hướng dẫn cách tính nhẩm
Bài 3:
Bài 5:Nối theo mẫu
-Nhận xét chấm bài
<b>III.Dặn dò:Về nhà làm phần bài tập vở bài</b>
tập.
-Đặt tính và tính
82.32 46-3
-Đặt tính rồi tính
Làm bài ở bảng con
Nêu lại cách tính
Chữa bài:
_ 45
23 …..
22
-Tính nhẩm
- Chữa bài:
65 – 5 = 60 65 – 60 = 5 …
-HS thảo luận theo nhóm đôi
-Điền dấu >,<,=
Làm bài vào vở
35 – 5 < 35 – 4 43 + 3 > 43 – 3…
-Thi nối nhanh ,thi tiếp sức
<b> Thứ tư ngày 4 tháng 4 năm 2012</b>
<i><b>Tập đọc </b></i>
1. Đọc trơn cả bài . Đọc đúng các từ ngữ: buồn bực,kiếm cớ,cái đuôi,cừu. Bước đầu biết
nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ , khổ thơ
2. Tự nhận thức bản thân – Kiểm soát cảm xúc.
3.Hiểu nội dung bài: Mèo con lười học,kiếm cớ nghỉ ở nhà.; cừu doạ cắt đuôi khiwns
mèo sợ phải đi học.
-Trả lời được câu hỏi 1,2
<b>B. Đồ dùng dạy học:</b>
-Tranh vẽ sách giáo khoa
<i><b> Hoạt động của GV</b></i> <i><b> Hoạt động của HS</b></i>
I.Kiểm tra bài cũ:
<i><b>II.Dạy học bài mới:</b></i>
1.Giới thiệu bài:
2.HĐ1:Luyện đọc
-Đọc mẫu
-Luyện đọc từ
- Giải nghĩa từ
+Buồn bực:buồn và khó chịu
+Kiếm cớ:tìm lí do
+be tống: kêu ầm ĩ
-Luyện đọc câu
HĐ2: Ơn vần ưu hay ươu
-Tìm tiếng trong bài có vần ưu
-Tìm tiếng ngồi bài có vần ưu, ươu
- Nói câu chứa tiếng có vần ưu, ươu
Tiết 2:
3.Tìm hiểu bài và luyện nói
HĐ1:Tìm hiểu bài
-Mèo kiếm cớ gì để trốn học?
Cừu nói gì khiến Mèo vội xin đi học?
HĐ2 :Luyện nói
Đọc bài Chuyện ở lớp trả lời các câu hỏi
Lắng nghe Giáo viên đọc mẫu
Đọc thầm và tìm từ khó:buồn bực,kiếm
cớ,cái đi,cừu
Luyện phát âm từ khó
Luyện đọc nối tiếp từng câu thơ
Luyện đọc cả bài ĐT-CN
-Cừu
-Thi đua tìm nhanh từ có tiếng chứa vần ưu,
ươu
Đội nào có nhiều từ đội đó thắng:
Vần ưu: con cừu, cưu mang, …
Vần ươu: bướu cổ, hươu cao cổ, …
- HS đọc hai câu mẫu
- Tập đặt câu - Nói trước lớp
-Luyện đọc đoạn
-Mèo kiếm cớ cái đuôi ốm để trốn học
Đọc những dịng thơ cuối
-Cừu nói muốn nghỉ học thì hãy cắt đuôi
Mèo,Mèo vội xin đi học ngay
Luyện đọc cả bài đọc thuộc lòng
<b>III.Dặn dò:Về nhà học thuộc lịng bài.</b>
-HS nói theo nhóm đơi
Đại diện nhóm nói trước lớp
. Hỏi: Vì sao bạn thích đi học?
. Trả lời: Tơi thích đi học, vì ở trường có
nhiều bạn….
<b>LUYỆN TIẾNG VIỆT </b>
I.Mục tiêu
- Luyện đọc bài : Mèo con đi học. Đọc trơn toàn bài, hiểu được nội dung bài .
.Củng cố vần ưu, ươu đã học
<b>II.Tiến hành</b>
<i><b> Hoạt động của GV</b></i> <i><b> Hoạt động của HS</b></i>
<i>Hoạt động 1</i> :Luyện đọc
<i>Hoạt động 2 </i>: Nói câu chứa tiếng có vần ưu,
ươu
<i>Hoạt động 3:</i> Hỏi nhau “Vì sao bạn thích đi
học”
<b>III.Dặn dị :Luyện đọc lại bài nhiều lần ở </b>
nhà
-Đọc bài :Mèo con đi học
+ Đọc từng câu
+ Đọc tiếp nối các câu
+ Đọc tồn bài
-HS thi đua giữa các nhóm
- Đại diện các nhóm trình bày
VD:
. Cây lựu sai trĩu quả .
. Hươu cao cổ đang ăn cỏ.
<b> Thứ năm ngày 5 tháng 4 năm 2012</b>
<b>Tập đọc</b>
<b> Mục đích –Yêu cầu : </b>
-Đọc trơn cả bài .Đọc đúng các từ ngữ:bút chì, liền đưa, ngượng nghịu ,ngay ngắn
-Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.
- Tự nhận thức về bản thân – Hợp tác
2.Hiểu nội dung bài
-Nụ và Hà là những người bạn tốt , luôn giúp đỡ bạn rất hồn nhiên và chân thành.
TL câu hỏi 1,2
<b>B.Các hoạt động dạy-học:</b>
<i><b> Hoạt động của GV</b></i> <i><b> Hoạt động của HS</b></i>
<b>B.Các hoạt động dạy-học:</b>
<i><b>I.KTBC:</b></i>
<i><b>II.Dạy học bài mới</b></i>
1.Giới thiệu bài
2. Các hoạt động dạy học:
HĐ1:Hướng dẫn luyện đọc
-Đọc mẫu
-Hướng dẫn đọc từ khó
Hướng dẫn luyện đọc câu
-Hướng dẫn đọc theo vai
HĐ2: Ơn vần uc, ut
3.Tìm hiểu bài đọc và luyện nói
HĐ1:Tìm hiểu bài
Hà hỏi mượn bút, ai đã giúp Hà?/
- Bạn nào giúp Cúc sửa dây đeo cặp?
- Em hiểu thế nào là người bạn tốt
HĐ2:Luyện nói
III.Củng cố -Dặn dị
Luyện đọc lại bài ở nhà
Đọc bài tìm từ khó : liền sửa ,nằm ngay
ngắn ,ngượng nghịu
Luyện đọc từ khó
-Luyện đọc nối tiếp từng câu đến hết bài
-Luyện đọc theo phân vai: Người dẫn chuyện,
Nụ, Cúc, Hà
-Tiếng trong bài có vần uc, ut:Cúc , bút
-Thi nói câu chứa tiếng có vần uc, ut
-Đọc” từ đầu đến …mình cho Hà”
-Cúc từ chối ,Nụ cho Hà mượn
Đọc đoạn còn lại
-Hà tự đến giúp Cúc sửa dây đeo cặp
- Người bạn tốt là người sẵn sàng giúp đỡ bạn
-Luyện nói theo chủ đề Người bạn tốt
-Nói theo nhóm
-Đại diện nhóm nói trước lớp.
<b>Tốn</b>
-Biết tuần lễ có 7 ngày; biết tên các ngày trong tuần; biết đọc thứ,ngày, tháng trên tờ
lịch bóc hằng ngày.
<i><b> Hoạt động của GV</b></i> <i><b> Hoạt động của HS</b></i>
<i><b>I.Kiểm tra bài cũ:</b></i>
<i><b>II.Dạy bài mới:</b></i>
HĐ1:Giới thiệu quyển lịch bóc hằng
ngày
-Hôm nay là ngày thứ mấy?
HĐ2:Hướng dẫn nhận biết các ngày
trong tuần
-Đính tờ lịch ngày chủ nhật
Tương tự đến thứ bảy
-Trong tuần có các ngày nào?
-1 tuần có mấy ngày?
-Hơm nay là ngày thứ mấy?Ngày mấy?
HĐ2:Thực hành
Bài 1:
-Đặt tính rồi tính
43.23 72-60
-Hơm nay là thứ tư
-Tờ lịch chỉ ngày chủ nhật
-Chủ nhật …, thứ bảy
-Có 7 ngày
HS nhắc lại
Hơm nay là thứ tư ngày 11
Bài 2:
Bài 3:
HĐ3:Trò chơi
<b>III.Dặn dò:Về nhà tập xem lịch.</b>
- Em được nghỉ thứ bảy và chủ nhật
-Đọc tờ lịch ngày hôm nay và ngày mai
VD:
a, Hôm này là thứ năm ngày 5 tháng 4 năm
2012
b, Ngày mai là thứ sáu ngày 6 tháng 4 năm
2012
-Đọc thời khoá biểu của em
-Thi đính các tờ lịch theo thứ tự các ngày trong
tuần
<b> Thứ sáu ngày 6 tháng 4 năm 2012</b>
<b>Chính tả</b>
Nhìn bảng chép lại đúng 6 dịng đầu bài thơ mèo con đi học.
-Điền đúng chữ r,d,gi; vần in, iên vào chỗ trống
-Làm bài tập 2
<b>B. Đồ dùng dạy học:</b>
-Chép bài chính tả và bài tập lên bảng
<i><b>I.Kiểm tra bài cũ:</b></i>
Nhận xét bài viết tiết trước
<i><b>II.Dạy học bài mới:</b></i>
HĐ1:Hướng dẫn tập chép
Hướng dẫn trình bày bài
Đọc bài viết
HĐ2:Luyện tập
Chấm bài nhận xét
<b>III.Dặn dị:Về nhà luyện viết những từ </b>
viết sai.
Đọc 6 dịng thơ,tìm từ khó,viết dễ sai buồn
- Phân tích từ khó
- Luyện đọc từ khó
- Viết từ khó vào bảng con
Nghe đọc nhìn bảng chép bài
Đổi vở chấm bằng bút chì
Nêu yêu cầu bài ,làm bài và chữa bài
Thi điền nhanh chữa bài
a, Thầy <i>gi</i>áo dạy học . Bé nhảy <i>d</i>ây. Đàn cá
<i>r</i>ô lội nước
b, Đàn k<i>iến </i>đang đi. Ông đọc bảng t<i>in</i>
<b>Kể chuyện </b>
-Kể lại được một đoạn câu chuyện dựa theo tranh và gợi ý dưới tranh.
<i><b> Hoạt động của GV</b></i> <i><b> Hoạt động của HS</b></i>
<b>HĐ1:Giáo viên kẻ chuyện</b>
<b>HĐ2:Hướng dẫn kể từng đoạn theo</b>
<b>HĐ3:Hướng dẫn kể lại câu chuyện theo</b>
vai (HSKG)
*Ý nghĩa câu chuyện:
<b>III.Dặn dò:Về nhà tập kể lại câu chuyện</b>
nhiều lần cho gia đình cùng nghe.
-Lắng nghe giáo giáo viên kể chuyện
-Quan sát tranh, nêu gợi ý dưới tranh
-Kể lại nội dung câu chuyện theo từng tranh
-HS kể tiếp nối từng đoạn theo nhóm
-Các nhóm thi kể
-Đại diện nhóm các nhóm kể
-Lớp nhận xét tuyên dương
-Thảo luận nhóm phân vai: Người dẫn chuyện,
Sói và Sóc
-Thi đua kể chuyện giữa các nhóm
-Sóc là con vật thơng minh. Khi Sói hỏi Sóc
hứa trả lời nhưng địi được thả trước, trả lời
sau. Nhờ vậy Sóc đã thốt khỏi nanh vuốt của
Sói sau khi trả lời.
<b>Tốn</b>
<b>A.Mục tiêu:giúp học sinh</b>
-Biết cộng , trừ các số có hai chữ số khơng nhớ ; cộng , trừ nhẩm; nhận biết bước đầu về
quan hệ giữa phép cộng và phép trừ ; giải được các bài tốn có lời văn trong phạm vi các
phép tính đã học
<i><b> Hoạt động của GV</b></i> <i><b> Hoạt động của HS</b></i>
1.KTBC
2.Dạy bài mới
Bài 1
Bài 2:
Bài 3:
Viết tóm tắt
_ 45
23 …..
22
Nêu các thứ trong tuần
80 + 10 = 90
90 – 80 = 10
90 – 10 = 80 …
Nhận xét mối quan hệ giữa phép tính cộng và
phép tính trừ
Đặt tính rồi tính
Làm bài và chữa bài
_ 48
36 …..
12
-Đọc đề và phân tích đề
Bài giải:
Chấm bài nhận xét
III Dặn dò: Về nhà xem lại bài làm
Chữa bài
Số bông hoa Lan hái được là:
68 – 34 = 34 (bông hoa)
Đáp số: 34 bông hoa
<b> </b>
-Đánh giá hoạt động tuần qua
-Nêu hoạt động tuần đến
<i><b>II. Tiến hành</b></i>
1.Đánh giá hoạt động tuần qua
a Nề nếp :
- Các em đi học chuyên cần , đúng giờ .
- Tác phong đến lớp gọn gàng
- Thực hiện tốt việc xếp hàng , thể dục , tiếng hát đầu , giữa và cuối buổi.
b Học tập :
- Tham gia xây dựng bài tốt
- Làm bài đầy đủ khi đến lớp
- Nhiều em tiến bộ rõ rệt
- Thi giữa kì hai nhiều em đạt KQ cao
- Bảo quản vở sách, đồ dùng học tập tốt
- Vệ sinh :
- Vệ sinh lớp học thực hiện thường xuyên
- Vệ sinh cá nhân sạch sẽ
<i><b>2 . Hoạt động đến</b></i>
- Duy trì nề nếp các mặt
- Múa hát tập thể