Tải bản đầy đủ (.docx) (31 trang)

TUAN 24

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (230.8 KB, 31 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b> Thứ hai, ngày 25 / 02 / 2013</b></i>


<i><b>Tiết1</b> : Thể dục</i>


<i>( Giáo viên chuyên đảm nhiệm)</i>


<i><b>Tiết 2+3</b> : Tập đọc – Kể chuyện :</i>


Bài : ĐỐI ĐÁP VỚI VUA ( Tiết 47)


<b> “</b><i><b>Quốc Chấn</b></i><b>”</b>
<b> I / MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :</b>


▪<b>Rèn kĩ năng đọc :</b>


- Đọc đúng các từ ngữ : ngự giá, xa giá, trong leo lẻo, hốt hoảng.


- Nắm được ý nghĩa của chuyện : Ca ngợi Cao Bá Qt thơng minh, đối đáp giỏi, có bản lĩnh từ nhỏ.
▪<b>Rèn kĩ năng nói :</b>


- HS biết sắp xếp tranh theo đúng trình tự của câu chuyện ; dựa vào trí nhớ và tranh, kể lại được một
đoạn của câu chuyện với giọng phù hợp.


▪<b>Reøn kó năng nghe :</b>


- HS lắng nghe bạn kể, biết nhận xét giọng kể của bạn, biết kể tiếp lời bạn.


<b>II / ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


- Tranh minh họa câu chuyện như SGK.
- Bảng phụ viết đoạn 3.



<b>III / LÊN LỚP :</b>


<b>TL</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


1’
4’


1’
25’


15’


<b>1/ Ổn định tổ chức :</b>


- Kiểm tra só số, hát tập thể.


<b>2/ Kiểm tra bài cũ :</b>


- Gọi 3 HS đọc bài “Chương trình xiếc đặc sắc”
và trả lời câu hỏi ở SGK.


- GV nhận xét, đánh giá.


<b>3/ Bài mới :</b>


<i><b></b><b> Giới thiệu và ghi đề bài :</b></i>
<i><b></b><b> Luyện đọc</b></i>


- GV đọc mẫu toàn bài
- Gọi HS đọc nối tiếp câu.


- GV hướng dẫn HS đọc từ khó :
- 4 HS đọc nối tiếp 4 đoạn trong bài.


Yêu cầu HS giải nghĩa từ mới có trong đoạn vừa
đọc.


- HS đọc nối tiếp đoạn theo nhóm.


- Cả lớp đọc đồng thanh đoạn 1, 3 HS đọc nối tiếp
đoạn 2,3 và 4.


<i><b></b><b> Tìm hiểu bài :</b></i>


- 1 HS đọc đoạn 1.


<b>?</b> Vua Minh Mạng ngắm cảnh ở đâu ?
- Gọi 1 HS đọc đoạn 2.


<b>? </b>Cậu bé Cao Bá Quát có mong muốn gì?


- Lớp trưởng báo cáo sĩ số. Bắt bài hát .
- 3 HS đọc bài và trả lời câu hỏi.


- HS theo dõi ở SGK.
- Từng em lần lượt đọc bài.
- 4 HS đọc bài và giải nghĩa từ.


- HS đọc bài theo nhóm. Nhóm trưởng
theo dõi, sửa sai cho các bạn trong nhóm.
- Cả lớp đọc đồng thanh, 2 HS đọc nối


tiếp.


- 1 HS đọc bài.


- Vua Minh Mạng ngắm cảnh ở Hồ Tây.
- 1 HS đọc bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

10’


20’


4’


<b>? </b>Cậu đã làm gì để thực hiện mong muốn đó?


- Gọi 2 HS đọc đoạn 2 và 3.


<b>? </b>Vì sao vua bắt Cao Bá Quát đối ?


 Đối đáp thơ văn là cách người xưa dùng để thử
học trò, để biết sức học, tài năng, khuyến khích
học trị học giỏi, quở phạt kẻ lười biếng, dốt nát.


<b>? </b>Vua ra vế đối thế nào ?
? Cao Bá Quát đối lại thế nào ?


 Câu đối của Cao Bá Quát biểu lộ sự nhanh trí,
lấy ngay cảnh mình đang bị trói để đối lại. Biểu
lộ sự bất bình (nhằm trách vua bắt trói người
trong cảnh trời nắng chang chang, chẳng khác nào


cảnh cá lớn đớp cá bé) Về ý và lời của hai vế câu
đối đều đối chọi nhau.


Câu đối của Cao Bá Quát rất chặt chẽ cả về ý lẫn
về lời.


? Nêu nội dung của chuyện.


<i><b></b><b> Luyện đọc lại :</b></i>


- GV đọc mẫu đoạn 3.
Hướng dẫn HS đọc đoạn 3.
- Gọi vài em thi đọc đoạn 3.
- Cả lớp nhận xét, đánh giá.
- Gọi 1 HS đọc cả bài.


<b>Kể chuyện :</b>


 Các em hãy sắp xếp lại các tranh theo đúng thứ
tự của câu chuyện rồi kể lại một đoạn của câu
chuyện.


- Gọi HS nêu thứ tự đúng của tranh.
- Gọi 4 HS kể nối tiếp 4 đoạn chuyện.
- Gọi 2 HS thi kể lại một đoạn chuyện.
- Cả lớp nhận xét, đánh giá.


<b>5/ Củng cố – dặn dò :</b>


- Gọi 1 HS nêu lại nội dung câu chuyện.


- Dặn HS ôn bài và chuẩn bị bài tiếp theo.


Nhưng xa giá đi đến đâu, quân lính cũng
thét đuổi mọi người, không cho ai đến
gần.


- Cậu nghĩ ra cách gây chuyện ầm ĩ, náo
động : cởi quần áo nhảy xuống hồ tắm,
làm cho quân lính hốt hoảng xúm vào bắt
trói. Cậu khơng chịu, la hét, vùng vẫy
khiến vua phải truyền lệnh dẫn cậu tới.
- 1 HS đọc đoạn 3.


- Vì vua thấy cậu bé xưng là học trị nên
muốn thử tài cậu, cho cậu có cơ hội chuộc
tội.


- HS laéùng nghe.


- Vế đối của vua :


Nước trong leo lẻo cá đớp cá.
- Cao Bá Quát đối lại :


Trời nắng chang chang người trói người.
- HS lắng nghe.


- Câu chuyệïn ca ngợi Cao Bá Quát thông
minh, tài giỏi, có bản lĩnh ngay từ khi cịn
nhỏ.



- HS theo dõi ở SGK.
- HS thi đọc.


- 1 HS đọc bài.


- HS lắng nghe và thực hiện.
- Thứ tự đúng : 3 – 1 – 2 – 4 .
- 4 HS kể chuyện.


- 2 HS thi keå.


- HS lắng nghe và thực hiện.
 <b>RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

...
...
...


<i><b>Tiết 4</b> : Tốn :</i>


Bài : LUYỆN TẬP (Tiết 116)


<b>I / MỤC TIÊU :</b>


Giúp HS :


- Rèn luyện kĩ năng thực hiện phép chia, trường hợp thương có chữ số 0 và giải bài tốn có một,
hai phép tính.



<b>II / ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


- Bảng phụ tóm tắt bài 3.


<b>III / LÊN LỚP :</b>


<b>TL</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


1’
4’


1’
32’


<b>1/ Ổn định tổ chức:</b>
<b>2/ Kiểm tra bài cũ :</b>


- Gọi 2 HS thực hiện 2 phép tính :
1608 : 4 ; 2625 : 5


- GV nhận xét, đánh giá.


<b>3/ Bài mới :</b>


<i><b></b><b> Giới thiệu và ghi đề bài :</b></i>
<i><b></b><b> Hướng dẫn HS làm bài tập.</b></i>


Bài 1 : <b>Đặt tính rồi tính.</b>


- Gọi 2 HS lần lượt làm 2 phép tính ở bảng, các - HS


khác làm vào bảng con.


- GV nhận xét, sửa chữa cho HS.
Bài 2 : <b>Tìm x :</b>


- Gọi 3 HS làm ở bảng, các HS khác làm vào bảng con.
? Tìm x là tìm thành phần nào của phép nhân?


? Muốn tìm thừa số chưa biết ta làm thế nào?


Bài 3 : <b>Giải tốn có lời văn.</b>


- Gọi 1 HS đọc đề bài.


- Yêu cầu cả lớp làm vào vở ; 1 HS làm ở bảng.
- GV treo bảng phụ ghi tóm tắt bài 3.


Coù :


- Giáo viên nhận xét, đánh giá .


- Lớp hát


- 2 HS làm ở bảng.


- Lần lượt 2 HS làm ở bảng.


1608 : 4 ; 2105 : 3 …





1608 4
008
0


<b>402</b>


2105 3
005
2


<b>701</b>



- Tìm thừa số.


- Lấy tích chia cho thừa số đã biết.
x <sub></sub> 7 = 2107 ; 8 <sub></sub> x = 1604
x = 2107 : 7 x = 2413: 8
x = 301 x = 205
x <sub></sub> 9 = 2763


x = 2763 : 9
x = 307
- 1 HS đọc đề bài.


<b>Giaûi :</b>



Số gạo đã bán là :
2024 : 4 = 506 (kg)


Số gạo còn lại là :
2024 – 506 = 1518 (kg)


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

2’


Baøi 4 : <b>Tính nhẩm.</b>


- GV làm mẫu :


<b> 6000 : 3</b> = <b>2000</b>


Nhẩm : 6 nghìn : 3 = 2 nghìn.
Vậy : 6000 : 3 = 2000


- GV ghi bảng, gọi HS nêu kết quả.


<b>4/ Củng cố – dặn dò :</b>


- Dặn HS làm bài tập ở vở ; chuẩn bị bài tiếp theo.


- HS theo dõi.


- HS nêu kết quả :
6000 : 2 = 3000
8000 : 4 = 2000
9000 : 3 = 3000



- HS lắng nghe và thực hiện.
 <b>RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG :</b>


...
...
...
...
...


<i><b>Tieát 5:</b> SHTT:</i>


<b>SINH HOẠT ĐẦU TUẦN 24</b>
<b> I. MỤC TIÊU</b>:


-Đánh giá việc thực hiện sinh hoạt sao nhi trong tuần qua . Nêu kế hoạch hoạt động tuần đến
-Nhận biết, tự đánh giá, rút kinh nghiệm và tự vạch kế hoạch hoạt động.


-Lớp trực tuần tổ chức chào cờ , tổng kết hoạt động tuần qua. Nhận xét, rút kinh nghiệm tuần
tới.


<b>II. TIẾN HAØNH SINH HOẠT :</b>


<i><b>1- Sinh hoạt Sao </b>(15’)</i>


<i><b>-</b></i> Lớp trưởng bắt bài hát: Sao của em.


<i><b>-</b></i> Mời Sao trưởng kể lại cơng việc tồn Sao đã làm trong tuần qua như: Học tập, rèn
luyện đạo đức, vệ sinh, . . .


<i><b>-</b></i> Gọi một số em khác kể lại công việc của mình đã làm ở nhà trong tuần qua.


<i><b>-</b></i> Giáo viên nhận xét, cho cả lớp tuyên dương, khen ngợi những em có việc làm tốt.
<i><b>-</b></i> Tiếp tục phát huy những thành tích đạt được để thực hiện tốt hơn trong tuần tới.
<i><b>-</b></i> Tổ chức cho học sinh thi múa hát, kể chuyện theo chủ điểm: <i><b>Nhi đồng vui khỏe..</b></i>
<i><b>-</b></i> Dặn HS về nhà tiếp tục thực hiện chăm học, chăm làm xứng đáng con ngoan trị


giỏi, cháu ngoan Bác Hồ.


<i><b>2- Chào cờ: </b>(20’)</i>


<b>BGH </b>và lớp trực tuần điều khiển


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>Tieát 1</b> : Chính tả : (nghe – viết)</i>


Bài : ĐỐI ĐÁP VỚI VUA (Tiết 47)


<b>I / MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :</b>
▪<b>Rèn kó năng viết chính tả :</b>


- Nghe – viết đúng chính tả, trình bày đúng một đoạn trong truyện : Đối đáp với vua.
- Tìm đúng, viết đúng các tiếng bắt đầu bằng s / x.


<b>II / ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


- Bảng lớp ghi nội dung bài tập 2a.
- Bảng phụ ghi 2 lần nội dung bài tập 3a.


<b>III / LÊN LỚP :</b>


<b>TL</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>



1’
4’


23’


10’


2’


<b>1/ Ổn định tổ chức :</b>


- Kiểm tra só số, hát tập thể.


<b>2/ Kiểm tra bài cũ :</b>


- HS tìm và viết ra bảng con 2 tiếng có vần <b>ut</b> ; 2
tiếng có vần <b>uc</b>.


- GV kiểm tra, đánh giá.


<b>3/ Bài mới :</b>


<i><b></b><b> Giới thiệu và ghi đề bài :</b></i>


<i><b></b><b> H</b><b>ướng dẫn HS tìm hiểu đoạn viết:</b></i>


- GV đọc mẫu toàn bài viết.
- Gọi 2 HS đọc lại


? Hai vế đối trong đoạn chính tả viết thế nào ?


- Yêu cầu HS đọc thầm bài viết và tập viết từ khó ra
nháp.


<i><b></b><b> HS viết bài</b></i><b> :</b>


- GV đọc bài cho HS viết vào vở


<i><b></b></i> <i><b>Chấm chữa bài :</b></i>


- Yêu cầu HS nhìn SGK chấm bài và ghi lỗi ra lề vở.
- GV chấm lại 5 -7 bài để nhận xét.


<b>4/ Bài tập :</b>


Bài tập 2a : <b>Tìm các từ chứa tiếng bắt đầu bằng s /</b>
<b>x có nghĩa như sau :</b>


- Nhạc cụ bằng ống có nhiều lỗ nhỏ, thổi bằng hơi.
- Mơn nghệ thuật trên sân khấu trình diễn các động
tác như leo, nhảy, nhào lộn … của người và thú.
- GV nêu gơi ý, HS tìm từ và ghi ra bảng con.
Bài tập 3 : <b>Thi tìm từ chỉ hoạt động :</b>


- Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
+ Chứa tiếng bắt đầu bằng
+ Chứa tiếng bắt đầu bằng


- Tổ chức cho 2 tổ thi tìm từ ở bảng
- Cả lớp nhận xét, đánh giá.



<b>5/ Củng cố – dặn dò :</b>


- Dặn HS hoàn thiện bài tập ở vở và chuẩn bị bài


- Lớp trưởng báo cáo sĩ số. Bắt bài
hát.


- HS thực hiện theo yêu cầu của GV.
- HS lắng nghe.


- HS theo dõi ở SGK.


- 2 HS đọc lại, các HS khác đọc thầm
theo.


- Viết giữa trang vở, cách lề vở 2 ô li,


- HS đọc thầm bài và tập viết từ khó.
- HS viết bài vào vở.


- HS thực hiện theo yêu cầu của GV.
- HS lắng nghe GV nhận xét.


- Đó là nhạc cụ : <b>sáo</b>.


- Mơn nghệ thuật đó gọi là <b>xiếc</b>.


- 1 HS nêu yêu cầu bài tập.



- San sẻ, so sánh, soi đuốc, sa xuống .
- xào rau, xới đất, xơi cơm, xê dịch,
xẻo thịt, . . .


- HS laéng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

tiếp theo.


 <b>RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG :</b>


...
...
...
...
...


<i><b>Tiết 2 </b></i><b>:</b><i><b> </b><b> </b></i>Toán :


Bài : LUYỆN TẬP CHUNG (Ti<i>ết 117) </i>


<b>I / MỤC TIÊU :</b>


Giúp HS :


- Rèn luyện kĩ năng thực hiện phép tính.


- Rèn luyện kĩ năng giải bài tốn có hai phép tính.
- Giáo dục HS u thích mơn học.


<b>II / ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>



- Bảng phụ tóm tắt bài 3.


<b>III / LÊN LỚP :</b>


<b>TL</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


1’
4’


1’
32’


<b>1/ Ổn định tổ chức</b>
<b>2/ Kiểm tra bài cũ :</b>


- Gọi 2 HS đọc kết quả bài 3.


- Kiểm tra vở bài tập của HS nhóm 3 và 4.
- GV nhận xét, đánh giá.


<b>3/ Bài mới :</b>


<i><b></b></i>


<i><b> Giới thiệu và ghi đề bài :</b></i>


<i><b></b></i>


<i><b> Hướng dẫn HS làm bài tập.</b></i>


Bài 1 : <b>Đặt tính rồi tính.</b>


- Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài tập.


- Gọi lần lượt 2 HS làm bài ở bảng, các HS khác
làm vào bảng con.


 Lấy tích chia cho thừa số này ta được thừa số
kia.


Bài 2 : <b>Đặt tính rồi tính :</b>


- Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài tập.


- Gọi lần lượt 2 HS làm ở bảng, các HS khác
làm ở bảng con.


Bài 3 : <b>Giải tốn có lời văn :</b>


- u cầu HS giải vào vở.
- Gọi 1 HS sửa bài ở bảng.


Bài 4 : <b>Giải tốn có lời văn :</b>


- Lớp haùt


- 2 HS đọc kết quả bài tập 3.


- HS nhóm 3 và 4 trình vở để GV kiểm
tra.



- HS lắng nghe.


- 1 HS nêu yêu cầu bài tập.


- 1 HS nêu yêu cầu bài tập 2.


<i>Giải :</i>


Số sách trong 5 thùng có là :
306 <sub></sub> 5 = 1530 (quyển).
Số sách mỗi thư viện nhận là :


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

2’


- Gọi 1 HS đọc đề tốn.


GV treo bảng phụ tóm tắt bài tốn.
Tóm tắt :


Chiều rộng : 95 m


Chiều dài : gấp 3 lần chiều rộng
Chu vi : . . . ?


? Bài tốn hỏi gì ?
? Bài tốn cho biết gì ?



? Muốn biết chu vi hình vuông ta phải biết gì ?
? Muốn biết chiều dài của sân em làm sao ?
? Muốn tính chu vi em làm thế nào ?


- Gọi 1 HS giải ở bảng.


<b>4/ Củng cố – dặn doø :</b>


- Dặn HS làm bài tập ở vở và chuẩn bị bài tiếp
theo.


- 1 HS đọc bài toán 4.
HS theo dõi ở bảng phụ.


- Hỏi chu vi sân vận động là bao nhiêu
mét ?


- Biết chiều rộng dài 95m, chiều dài
gấp 3 lần chiều rộng.


- Phải biết chiều dài và chiều rộng của
sân.


- Lấy 95 <sub></sub> 3 = 285 (m).


- Lấy : (285 + 95) <sub></sub> 2 = 760 (m).
- HS lắng nghe và thực hiện.
 <b>RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG :</b>


...


...
...
...
...


<i><b>Tiết 3: </b> m nhạc:</i>


<i>(Giáo viên chun đảm nhiệm)</i>


<i><b>Tiết 4</b> : Tự nhiên – Xã hội :</i>


Baøi : HOA (Tiết 47)


<b>I / MỤC TIÊU :</b>


Sau bài học, HS biết :


- Quan sát, so sánh để tìm ra sự khác nhau về màu sắc, mùi hương của một số loài hoa.
- Kể tên một số bộ phận thường có của một số bông hoa.


- Phân loại các bông hoa sưu tầm được.
- Nêu được chức năng và ích lợi của hoa.


<b>II / ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


- Các hình trong SGK trang 90 – 91.
- Sưu tầm một số bông hoa thaät.


<b>III / LÊN LỚP :</b>



<b>TL</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


1’


3’ <b>1/ Ổn định tổ chức:2/ Kiểm tra bài cũ :</b>


- Gọi vài HS trả lời :


? Kể tên một số lá cây và nêu ích lợi của lá đó
- GV nhận xét, đánh giá.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

1’
7’


10’


10’


3’


<b>3/ Bài mới :</b>


<i><b></b><b> Giới thiệu và ghi đề bài :</b></i>


▪<b>Hoạt động 1 : </b><i><b>Quan sát và thảo luận :</b></i>


<b>+ Mt : </b>Biết quan sát, so sánh để tìm ra sự khác nhau về
màu sắc, mùi hương của một số lồi hoa.


Kể được tên một só bộ phận thường có của một bơnh


hoa.


<b>+ Th :</b> Yêu cầu các nhóm thảo luận.


<b>? Quan sát và nói cho nhau nghe về màu sắc của những</b>
bông hoa ở các hình trang 90 – 91 và những bơng hoa
mangđến lớp. Trong những bơng hoa đó, bơng nào có
hương thơm, bơng nào khơng có hương thơm ?


- Chỉ ra đâu là cuống hoa, cánh hoa, nhị hoa của bông
hoa đang quan sát.


- Gọi đại diện nhóm báo cáo, các nhóm khác nhận xét,
bổ sung.




<b>KL : </b>Các loài hoa thường khác nhau về hình dạng, màu
sắc và mùi hương. Mỗi bơng hoa thường có cuống hoa,
đài hoa, cánh hoa và nhị hoa.


▪<b>Hoạt động 2 : </b><i><b>Làm việc với vật thật.</b></i>


<b>+ Mt :</b> Biết phân loại các bông hoa sưu tầm được.


<b>+ Th : </b>Yêu cầu các nhóm phân loại, sắp xếp những
bơng hoa đó theo từng nhóm : Theo màu sắc, theo hình
dạng, …


- Gọi vài nhóm giới thiệu các nhóm hoa của nhóm


mình.


▪<b>Hoạt động 3 : </b><i><b>Thảo luận cả lớp.</b></i>


<b>+ Mt :</b> Nêu được chức năng và ích lợi của hoa.


<b>+ Th : </b>


GV nêu câu hỏi, HS trả lời.
? Hoa có chức năng gì ?


? Hoa thường được dùng để làm gì ? Nêu VD.




<b>KL : </b>Hoa là cơ quan sinh sản của cây. Hoa thường dùng
để trang trí, làm nước hoa và nhiều viêïc khác


<b>4/ Củng cố – dặn dò :</b>


- Dặn HS về nhà quan sát một số hoa trong vườn nhà
mình, chỉ tên các bộ phận của hoa đó ; nêu ích lợi.


- Hoa súng có màu hồng và có
hương thơm ; hoa hồng có màu đỏ
và có hương thơm ; hoa sú lơ màu
trắng, khơng có hương thơm ; hoa
râm bụt màu đỏ, khơng có hương
thơm . . .



- HS quan sát, chỉ trên hoa và nêu
các bộ phận của hoa đó.


- Đại diện nhóm lần lượt trình bày
kết quả trước lớp.


- HS laéng nghe.


- HS sắp xếp các bông hoa của
nhóm mình sưu tầm được theo các
nhóm khác nhau.


- HS báo cáo trước lớp.


- Hoa có chức năng sinh sản


- Hoa dùng để lấy hương thơm chế
ra nước hoa … ; dùng để trị bệnh ;
dùng trong trang trí ; …


VD : Hoa hồng vừa để trang trí vừa
lấy hương thơm chế ra nước hoa.
Hoa đu đủ dùng để trị ho ; hoa thiên
lí để ăn …


- HS laéng nghe.


- HS lắng nghe và thực hiện.


 <b>RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG :</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Bài : TIẾNG ĐAØN <i>(Tiết 48)</i>


<b>“</b><i><b>Lưu Quang Vũ </b></i><b>”</b>
<b>I / MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :</b>


▪<b>Rèn kĩ năng đọc :</b>


- Đọc đúng các từ phiên âm tiếng nước ngồi : vi-ơ-lơng ; ắc-rê ; lên dây ; nâng ; phép lạ ; khuôn
mặt ; sẫm màu.


- Hiểu nghĩa các từ ngữ mới trong bài : Tiếng đàn của Thủy trong trẻo, hồn nhiên như tuổi thơ của
em. Nó hịa hợp với khung cảnh thiên nhiên và cuộc sống xung quanh.


<b>II / ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


- Tranh minh họa nội dung bài đọc ở SGK.


<b>III / LÊN LỚP :</b>


<b>TL</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


1’
4’
1’
15’
10’
6’


<b>1/ Ổn định tổ chức :</b>



- Kiểm tra só số, hát tập thể.


<b>2/ Kiểm tra bài cuõ :</b>


- Gọi 3 HS đọc bài : Mặt trời mọc ở đằng . . . tây !
- GV nhận xét, đánh giá.


<b>3/ Bài mới :</b>


<i><b></b><b> Giới thiệu và ghi đề bài :</b></i>
<i><b></b><b> Luyện đọc:</b></i>


- GV đọc diễn cảm toàn bài.


- HS đọc nối tiếp câu (vài lượt). GV kết hợp sửa sai
cho HS.


- GV hướng dẫn HS đọc các tiếng khó.
- Gọi 2 HS đọc nối tiếp 2 đoạn trong bài.


Yêu cầu HS giải nghĩa từ mới có trong đoạn vừa
đọc.


- HS đọc nối tiếp đoạn trong nhóm.


<i><b></b><b> Tìm hiểu bài</b></i><b> :</b>


- Gọi 1 HS đọc đoạn 1



<b>?</b> Thủy làm những gì để chuẩn bị vào phịng thi ?


<b>? </b>Những từ ngữ nào miêu tả âm thanh của cây đàn?


<b>?</b> Cử chỉ, nét mặt của Thủy khi kéo đàn thể hiện
điều gì ?


- Gọi 1 HS đọc đoạn 2


<b>?</b> Tìm những chi tiết miêu tả khung cảnh thanh bình
ngồi gian phịng như hịa với tiếng đàn ?


 Tiếng đàn trong trẻo, hồn nhiên, hòa hợp với
khơng gian thanh bình xung quanh


<i><b> </b><b>Luyện đọc lại :</b></i>


- Lớp trưởng báo cáo sĩ số. Bắt bài hát.
- 3 HS đọc bài.


- HS lắng nghe.


- HS theo dõi SGK.


- Lần lượt từng HS đọc bài.
- HS luyện đọc từ khó.


- 2 HS đọc bài và giải nghĩa từ mới có
trong đoạn vừa đọc.



- Các nhóm tự quản và đọc bài.
- 1 HS đọc đoạn 1.


- Thủy nhận đàn, lên dây và kéo thử
vài nốt nhạc.


- Các từ ngữ : trong trẻo vút bay lên
giữa yên lặng của gian phòng.


- Thủy rất cố gắng, tập trung vào việc
thể hiện bản nhạc – vầng trán tái đi.
Thủy rung động với bản nhạc – gị má
ửng hồng, đơi mắt sẫm màu hơn, làn
mi rậm cong dài khẽ rung động.


- 1 HS đọc đoạn 2.


- Vài cánh ngọc lan êm ái rụng xuống
nền đất mát rượi, lũ trẻ dưới đường rủ
nhau thả những chiếc thuyền giấy trên
những vũng nước mưa ; dân chài đang
tung lưới bắt cá ; hoa mười giờ nở đỏ
quanh các lối đi ven hồ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

3’


- GV đọc mẫu lần 2.


- Hướng dẫn HS đọc đoạn : “Khi ắc-sê … khẽ rung
động”.



- Gọi 2 HS thi đọc đoạn văn vừa hướng dẫn.
- Gọi 2 HS thi đọc cả bài.


- Cả lớp nhận xét, đánh giá.


<b>4/ Củng cố – dặn dò :</b>


- Nêu nội dung bài.


- Dặn HS ôn lại bài và chuẩn bị bài tiếp theo.
- GV nhận xét tiết học.


- 2 HS thi đọc.
- 2 HS thi đọc cả bài.


- Tiếng đàn của Thủy trong trẻo, hồn
nhiên như tuổi thơ của em.


- HS lắng nghe và thực hiện.


 <b>RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG :</b>


...
...
...
...
...


<i><b>Tiết 2</b> : Toán :</i>



Bài : LAØM QUEN VỚI CHỮ SỐ LA MÃ (Tiết
<i>upload.123doc.net)</i>


<b>I / MỤC TIÊU :</b>


Giúp HS :


- Bước đầu làm quen với chữ số La Mã.


- Nhận biết một vài số viết bằng chữ số La Mã như các số từ 1 đến 12 (đây là các số thường gặp
trên mặt đồng hồ . . .) để xem được đồng hồ ; số 20, số 21 để đọc và viết về “Thế kỷ XX”, “Thế
kỷ XXI”


<b>II / ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


- Mặt đồng hồ lớn có ghi bằng số La Mã


<b>III / LÊN LỚP :</b>


<b>TL</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


1’
4’


1’
10’


<b>1/ Ổn định tổ chức:</b>
<b>2/ Kiểm tra bài cũ :</b>



- Kiểm tra vở bài tập của HS tổ 1.
- GV nhận xét, đánh giá.


<b>3/ Bài mới :</b>


<i><b></b></i>


<i><b> Giới thiệu và ghi đề bài :</b></i>


<i><b></b></i>


<i><b> Giới thiệu một số chữ số La Mã là một vài số La Mã</b></i>
<i><b>thường gặp.</b></i>


- Cho HS quan sát mặt đồng hồ có ghi chữ số La Mã.
? Đồng hồ chỉ mấy giờ ?




Các số chỉ giờ trên mặt đồng hồ này là các số ghi
bằng số La Mã.


Viết : I : đây là chữ số La Mã đọc là “Một”.
Gọi vài em đọc.


V : Đây là chữ số La Mã đọc là “Năm”.


-Lớp hát



- HS tổ 1 trình vở để GV kiểm tra.
- HS lắng nghe.


- HS quan sát mặt đồng hồ.
- HS trả lời.


- HS lắng nghe.
- Một.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

20’


4’


X : Đây là chữ số La Mã đọc là “Mười”.


III : Đọc là “Ba” : Số III do 3 chữ số I viết liền nhau
có giá trị là III – “Ba”.


IV : Đọc là “Bốn” : Số IV do chữ số V ghép với chữ số
I liền bên trái để chỉ giá trị ít hơn V 1 đơn vị.


VI : Đọc là “Sáu” : Số VI do chữ số V viết liền với
chữ số I ở bên phải để chỉ giá trị nhiều hơn V 1 đơn vị.
. . .


<b>4/ Thực hành :</b>


Bài 1 : <b>Đọc các số viết bằng chữ số La Mã.</b>


- Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài tập.



I, II, III, IV, V, VI, VII, VIII, IX, X, XI, XII, XX, XXI.
- Gọi HS đọc số ở bảng.


Bài 2 :<b> Đồng hồ chỉ mấy giờ.</b>


- Cho HS quan sát mặt đồng hồ và nêu
Bài 3 :<b> Viết số.</b>


- GV đọc số, HS viết vào bảng con :
Hai, sáu, năm, bảy, bốn, chín, mười một.
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn.


b) Theo thứ tự từ lớn đến bé.


Bài 4 :<b> Viết các số từ 1 đến 12 bằng chữ số La Mã.</b>


- Yêu cầu HS viết vào vở, GV theo dõi uốn nắn cho
HS.


- Gọi 1 HS sửa bài ở bảng.
- Gọi vài HS đọc kết quả.


<b>5/ Củng cố – dặn dò :</b>


- Dặn HS làm bài tập ở vở và chuẩn bị bài tiếp theo.
- GV nhận xét tiết học.


- Mười.
- Ba.


- Bốn.
- Sáu.


- 1 HS nêu yêu cầu bài tập 1.


- Một, hai, ba, bốn, năm, sáu, bảy,
tám, chín, mười, mười một, mười hai,
hai mươi, hai mươi mốt.


- A : Đồng hồ chỉ 6 giờ đúng.
B : Đồng hồ chỉ 12 giờ đúng.
A : Đồng hồ chỉ 3 giờ đúng.
- HS viết bảng con.


II, VI, V, VII, IV, IX, XI.
a) II, IV, V, VI, VII, IX, XI.
b) XI, IX, VII, VI, V, IV, II.


- I, II, III, IV, V, VI, VII, VIII, IX, X,
XI, XII.


- HS đọc các số vừa viết.
- HS lắng nghe và thực hiện.
 <b>RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b> Th</b><b>ứ 5 ngày 28 tháng 02 năm 2013</b></i>


<i><b>Tiết 1</b> : </i>

<b>Luyện từ và câu :</b>



Bài : TỪ NGỮ VỀ NGHỆ THUẬT. DẤU PHẨY (Tiết 24)



<b>I / MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU :</b>


- Củng cố, hệ thống hóa và mở rộng vốn từ ngữ về nghệ thuật (người nghệ thuật, các hoạt động
nghệ thuật, các môn nghệ thuật).


- Ôn luyện về dấu phẩy (với chức năng ngăn cách các bộ phận đồng chức).


<b>II / ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


- Bảng lớp kẻ sẵn các cột để làm bài tập 1.
- Bảng phụ ghi sẵn nội dung bài tập 2.


<b>III / LÊN LỚP :</b>


<b>TL</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


1’
4’


1’
32’


<b>1/ Ổn định tổ chức :</b>


- Kieåm tra só số, hát tập thể.


<b>2/ Kiểm tra bài cũ :</b>


- Kiểm tra vở bài tập của HS tổ 2.



- Gọi 1 HS tìm phép nhân hóa trong khổ thơ sau :
Hương rừng thơm đồi vắng


Nước suối trong thì thầm
<i> Cọ xịe ơ che nắng</i>
<i> Râm mát đường em đi.</i>
- GV nhận xét, đánh giá.


<b>3/ Bài mới :</b>


<i><b></b><b> Giới thiệu và ghi đề bài :</b></i>
<i><b></b><b> Hướng dẫn HS làm bài tập.</b></i>


Bài 1 : <b>Tìm từ ngữ.</b>


- Gọi 1 HS đọc nội dung bài tập.
- Gọi HS phát biểu, GV ghi vào bảng.
<i>+ Chỉ những người hoạt động nghệ thuật.</i>
<i>+ Chỉ các hoạt động nghệ thuật.</i>


<i>+ Chỉ các môn nghệ thuật.</i>


Bài 2 : <b>Đặt dấu phẩy thích hợp vào đoạn văn.</b>


- Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài tập.


- Lần lượt gọi HS điền dấu phẩy vào các câu văn.
Mỗi HS điền 1 dấu phẩy.



- GV nhận xét, sửa chữa.


- Lớp trưởng báo cáo sĩ số. Bắt bài hát.
- HS tổ 2 trình vở bài tập để GV k/ tra.
- HS tìm và trả lời.


- HS laéng nghe.


- 1 HS đọc bài tập 1.


- Diễn viên, ca sĩ, nhà văn, biên đạo
múa, đạo diễn, họa sĩ, . . .


- Đóng phim, ca hát, múa, vẽ, biểu diễn,
sáng tác, . . .


- Điện ảnh, kịch nói, hát tuồng, âm nhạc,
hội họa, điêu khắc, . . .


- 1 HS đọc yêu cầu bài tập.


- Mỗi bản nhạc <b>,</b> mỗi bức tranh <b>, </b>mỗi câu
chuyện <b>,</b> mỗi vở kịch <b>,</b> mỗi cuốn
phim , . . . đều là một tác phẩm nghệ
thuật. Người tạo nên tác phẩm nghệ
thuật là các nhạc sĩ <b>,</b> họa sĩ <b>,</b> nhà văn <b>,</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

2’ - Gọi vài HS đọc lại bài đã sửa, ngắt nghỉ đúngchỗ.


<b>4/ Củng cố – dặn dò :</b>



- Dặn HS làm bài tập ; xem trước bài mới.


hôn.


- Vài HS đọc lại bài đã sửa.
- HS lắng nghe và thực hiện.
 <b>RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i><b>Tiết 4</b> : Đạo đức :</i>


Bài : TÔN TRỌNG ĐÁM TANG (TT) (Tiết 24)


<b>I / MỤC TIÊU :</b>
▪ HS hiểu :


- Đám tang là lễ chôn cất người đã chết, là một sự kiện đau buồn đối với những người thân của họ.
- Tôn trọng đám tang là không làm gì xúc phạm đến tang lễ chơn cất người đã khuất.


▪ HS biết ứng xử khi gặp đám tang


▪ HS có thái độ tơn trọng đám tang, cảm thơng với nỗi đau khổ của những gia đình có người vừa mất.
<b>II / ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


- Vở bài tập


- Các tấm bìa màu đỏ, xanh, trắng.


<b>III / LÊN LỚP :</b>



<b>TL</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


1’
4’


1’
10’


8’


<b>1) ổn định tổ chức:</b>
<b>2) Kiểm tra bài cũ :</b>


- Gọi HS trả lời câu hỏi :


? Các em phải cư xử thế nào khi gặp đám tang ?
- GV nhận xét, đánh giá.


<b>3) Bài mới :</b>


<i><b></b><b> Giới thiệu và ghi đề bài :</b></i>
▪<b>Hoạt động 1 : </b><i><b>Bày tỏ ý kiến</b></i>


<b>+ Mt :</b> HS biết trình bày những quan niệm đúng về
cách ứng xử khi gặp đám tang và biết bảo vệ ý kiến
của mình.


<b>+ Th :</b>


- GV lần lượt đọc các ý kiến a, b, c.



- Yêu cầu HS nêu lí do tán thành, khơng tán thành
hoặc lưỡng lự.




<b>KL :</b> - Nên tán thành với các ý kiến b,c.
- Không tán thành với ý kiến a


▪<b>Hoạt động 2 : Xử lí tình huống</b>


<b>+ Mt : </b>HS biết lựa chọn cách ứng xử đúng trong các
tình huống gặp đám tang.


<b>+ Th :</b>


<i>-</i> Chia 4 nhóm, phát phiếu giao việc cho mỗi
nhóm thảo luận về cách ứng xử một trong các
tình huống sau: tình huống a,b,c,d


- Lớp hát
- HS trả lời.


- 3 HS lắng nghe và trả lời .


- HS suy nghĩ và bày tỏ thái độ tán
thành, khơng tán thành hoặc lưỡng lự
của mình bằng cách giơ các tấm bìa.
- HS thảo luận và nêu lí do.



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

8’


3’




<b>KL :</b>


-Tình huống a: em khơng nên gọi bạn hoặc chỉ trỏ,
cười đùa. Nếu bạn nhìn thấy em, em khẽ gật đầu
chia buồn cùng bạn. Nếu có thể em đi cùng bạn một
đoạn đường.


- Tình huốngb: em không nên chạy nhảy, cười đùa,
vặn to đài, ti vi, chạy sang xem, chỉ trỏ.


- Tình huống c: em nên hỏi thăm, chia buồn cùng
bạn.


- Tình huống d: em nên khuyên ngăn các bạn.
▪<b>Hoạt động 3 : Trò chơi </b><i><b>Nên</b></i><b> và </b><i><b>Không nên</b></i>
<b>+ Mt : </b>Củng cố bài


<b>+ Th :</b> Chia nhóm, phát cho mỗi nhóm một tờ giấy
to, bút dạ và phổ biến luật chơi: Trong thời gian 5
<i>phút,4 nhóm thảo luận, liệt kê những việc <b>Nên</b> và</i>
<i><b>Không nên</b> làm. Nhóm nào ghi được nhiều việc</i>
<i>nhóm đó thắng cuộc</i>


- Nhận xét , khen ngợi





<b>KL chung: </b>Cần phải tôn trọng đám tang, khơng
nên làm gì xúc phạm đến tang lễ. Đó là biểu hiện
của nếp sống văn hóa


<b>4/ Củng cố – dặn dò :</b>


- u cầu HS đọc nội dung ghi nhớ.


- Nhắc HS vận dụng điều đã học vào thực tế cuộc
sống.


- Dặn HS ôn bài và chuẩn bị bài tiếp theo.


quả thảo luận.


- Cả lớp trao đổi , nhận xét
- HS lắng nghe.


- Các nhóm tiến hành chơi.


- Đại diện nhóm lểntình bày kết quả.
- Cả lớp nhận xét bình chọn nhóm
thắng cuộc


-2 em nêu


- Hs lắng nghe và thực hiện



 <b>RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG :</b>


...
...
...
...
...


<i><b>Tiết 5: </b></i>Tin hoïc:


<i>( Giáo viên chuyên đảm nhiệm)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i><b>Tiết 3</b> : </i>

<b>Toán :</b>



Baøi : LUY

<b>ỆN TẬP</b>

<i>( Tiết 119) </i>
<b>I / MỤC TIÊU :</b>


Giuùp HS :


- Củng cố về đọc, viết và nhận biết giá trị của các số La Mã từ I đến XII để xem được đồng hồ và
các số XX, XXI khi đọc sách.


- Giáo dục HS yêu thích môn học.


<b>II / ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


- Mặt đồng hồ có ghi bằng số La Mã.



<b>III / LÊN LỚP :</b>


<b>TL</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


1’
4’


1’
31’


<b>1/ Ổn định tổ chức:</b>
<b>2/ Kiểm tra bài cũ :</b>


- Gọi 2 HS viết số ở bảng bằng chữ số La Mã : hai,
tám, mười, bốn.


- Kiểm tra vở bài tập của HS nhóm 1 và 3.
- GV nhận xét, đánh giá.


<b>3/ Bài mới :</b>


<i><b></b></i>


<i><b> Giới thiệu và ghi đề bài :</b></i>


<i><b></b></i>


<i><b> Hướng dẫn HS làm bài tập.</b></i>
Bài 1 : <b>Đồng hồ chỉ mấy giờ ?</b>



- Dùng đồng hồ mơ hình lấy giờ như các đồng hồ ở
SGK.


- Gọi HS nêu kết quả.


Bài 2 : <b>Đọc các số sau.</b>


- GV ghi bảng, gọi HS đọc : I, III, IV, VI, VII, IX,
XI, VIII, XII.


Bài 3 : <b>Đúng ghi Đ, sai ghi S.</b>


- Yêu cầu HS ghi vào bảng con.


Bài 4 : <b>Dùng các que diêm để xếp thành các số</b>
<b>sau :</b>


- Gọi HS thực hành xếp số trước lớp.


a) Có 5 que diêm hãy xếp thành số 8, số 21.
- Gọi 2 HS thực hiện.


b) Có 3 que diêm hãy xếp số 9.
- Gọi 1 HS thực hiện.


c) Với 3 que diêm có thể xếp được những số nào ?
- Gọi HS thực hiện.


- Lớp hát



- 2 HS viết số ở bảng.


- HS trình vở để GV kiểm tra.


- HS nêu kết quả :
A : 4 giờ đúng.
B : 8 giờ 15 phút.
C : 9 giờ kém 10 phút.


- HS đọc số : một, ba, bốn, sáu, bảy,
chín, mười một, tám, mười hai.


- HS làm vào bảng con :


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

3’


Bài 5 : <b>Có 3 que diêm xếp thành số 11 như hình</b>
<b>vẽ, hãy nhấc 1 que diêm và xếp lại để được số 9.</b>


- Gọi 2 HS xếp thi.


<b>4/ Củng cố – dặn dò :</b>


- Dặn HS làm bài tập ở vở và xem trước bài mới.


- 2 HS thi xếp ở bảng :


- HS lắng nghe và thực hiện.
 <b>RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG :</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i><b>Tieát 2: </b> Mó thuật: </i>


<i>( Giáo viên chun đảm nhiệm)</i>


<i><b>Tiết 4 </b></i><b>:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Baøi : QU

<b>Ả </b>

<b> (Tiết 48) </b>


<b>I / MỤC TIÊU :</b>


Sau bài học, HS biết :


- Quan sát, so sánh để tìm ra sự khác nhau về màu sắc, hình dạng, độ lớn của một số loại quả.
- Kể tên các bộ phận thường có của một quả.


- Nêu được chức năng của hạt và ích lợi của quả.
- Giáo dục HS u thích mơn học.


<b>II / ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


Các hình ở SGK trang 92 – 93.
Một số quả các loại.


<b>III / LÊN LỚP :</b>


<b>TL</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


1’
3’



1’
15’


<b>1/ Ổn định tổ chức:</b>
<b>2/ Kiểm tra bài cũ :</b>


- Gọi 2 HS trả lời câu hỏi :


? Kể tên một số hoa và ích lợi của hoa đó.
? Hoa có chức năng gì ?


- GV nhận xét, đánh giá.


<b>3/ Bài mới :</b>


<i><b></b><b> Giới thiệu và ghi đề bài :</b></i>


▪<b>Hoạt động 1 </b><i><b>: Quan sát và thảo luận.</b></i>


<b>+ Mt : </b>Biết quan sát, so sánh để tìm ra sự khác nhau
về màu sắc, hình dạng, độ lớn của một số loại quả.
Kể được tên một số bộ phận thường có của một quả.


<b>+ Th :</b>


- Yêu cầu các nhóm thảo luận :


? Chỉ, nói tên và mơ tả màu sắc, hình dạng, độ lớn
của từng loại quả.



? Trong các quả đó, bạn đã ăn loại quả nào, nói về
mùi vị của quả đó.


? Chỉ vào hình và nói tên từng bộ phận của một quả.
Người ta thường ăn bộ phận nào của quả đó.


<i><b>Làm việc với vật thật.</b></i>


- Yêu cầu các nhóm giới thiệu các loại quả của nhóm
mình sưu tầm được.


? Quan sát bên ngồi : nêu màu sắc, hình dạng, độ
lớn của quả.


? Bóc, gọt vỏ xem phần vỏ quả có gì đặc biệt. Bên
trong quả gồm có những bộ phận nào ? Chỉ phần ăn
được của quả đó.


Nếm thử và nói về mùi vị của quả đó.
- Gọi đại diện các nhóm báo cáo.


- Lớp hát


- 2 HS trả lời câu hỏi.


- HS thảo luận nhóm :


- Quả chơm chơm có màu đỏ, có
dạng hình cầu (trịn), nhỏ, vỏ có
nhiều gai ; quả đu đủ hơi dài vỏ có


màu xanh, khi chín có màu vàng tươi,
da nhẵn . . .


- Quaû chôm chôm ngọt mát, quả
chuối ngọt và thơm, quả táo xốp và
ngọt dịu . . .


- Quả có : vỏ, thịt, hạt.


Người ta thường ăn phần thịt của quả
đó. Có loại quả ta ăn phần hạt như qủ
lạc, quả đậu. . .


- HS tự giới thiệu các loại quả của
nhóm mình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

12’


3’




<b>KL :</b> Có nhiều loại quả. Chúng khác nhau về hình
dạng, độ lớn, màu sắc và mùi vị. Mỗi quả thường có :
vỏ, thịt, hạt. Một số quả chỉ có vỏ, thịt hoặc vỏ và hạt.
▪<b>Hoạt động 2 : </b><i><b>Thảo luận.</b></i>


<b>+ Mt : </b>Nêu được chức năng của hạt và ích lợi của
quả.



<b>+ Th :</b>


- Yêu cầu các nhóm thảo luận :
? Quả thường được dùng để làm gì ?


? Quan sát hình ở SGK và cho biết ích lợi của các
loại quả đó.


- Gọi đại diện các nhóm báo cáo.
Kể một số quả :


+ n tươi


+ Làm mứt hoặc si-rơ hay đóng hộp.
+ Làm rau dùng trong bữa ăn.
+Ép dầu.




<b>KL : </b>Quả dùng để ăn tươi, làm rau trong các bữa ăn,
ép dầu. . . Ngoài ra, muốn bảo quản các loại quả được
lâu người ta có thể chế biến thành mứt hoặc đóng
hộp.


Khi gặp điều kiện thích hợp hạt sẽ mọc thành cây
mới.


<b>4/ Củng cố – dặn dò :</b>


- Gọi HS đọc ghi nhớ của bài



- Dặn HS ôn bài và chuẩn bị bài tiếp theo.


- HS nhắc lại.


HS thảo luận nhoùm :


- Quả dùng để ăn tươi, xào nấu làm
thức ăn, làm thuốc chữa bệnh . . .
- Các quả ăn tươi : táo, măng cụt,
chôm chôm, cam, mận, đu đủ . . .
Quả dùng để chế biến làm thức ăn :
đu đủ, đậu hà lan, đậu phụng, bí, bầu,
mướp . . .


- Các nhóm báo cáo kết quả.
- HS kể thêm :


+ Táo, chơm chơm, nho, mận, xồi,
cam, na.


+ Nho, bí đao, táo. . .


+ Đậu hà lan, đu đủ, mướp, bí, bầu,
khổ qua . . .


+ Đậu phụng, vừng, đậu nành. . .
- HS lắng nghe


- HS lắng nghe và thực hiện.



 <b>RUÙT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i><b>Tiết 4</b> : Tập viết :</i>


Bài : ÔN CHỮ HOA

<i><b>R </b></i>

<i><b>(</b>Tiết 24)</i>


<b>I / MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU :</b>


- Củng cố cách viết các chữ viết hoa R thông qua bài tập ứng dụng
▪ Viết tên riêng : (<b>Phan Rang</b>) bằng chữ cỡ nhỏ.


▪ Viết câu tục ngữ : <b>Rủ nhau đi cấy, đi cày</b>


<b> Bây giờ khó nhọc có ngày phong lưu </b> bằng chữ cỡ nhỏ.
- Rèn kĩ năng viết chữ đúng và đẹp cho HS.


- Giáo dục HS tính cẩn thận, óc thẩm mó và lòng yêu môn học này.


<b>II / ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


- Mẫu viết chữ hoa R


- Từ ứng dụng viết trên dịng kẻ ơ li.


<b>III / LÊN LỚP :</b>


<b>TL</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


1’


4’


15’


12’


<b>1/ Ổn định tổ chức:</b>
<b>2/ Kiểm tra bài cũ :</b>


- Gọi 1 HS nêu từ và câu ứng dụng vừa học.
- Đọc cho HS viết bảng : Quang Trung, Quê
- GV nhận xét, đánh giá.


<b>3/ Bài mới :</b>


<i><b></b><b> Giới thiệu và ghi đề bài :</b></i>


<i><b> </b><b></b><b> Luyện viết chữ hoa :</b></i>


<b>?</b> Tìm và nêu các chữ viết hoa có trong bài.
- GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách viết các
chữ đó :


- Yêu cầu HS tập viết vào baûng con.


- GV nhận xét, sửa chữa cho các em chưa viết
đúng.


<i><b></b><b>Luyện viết từ ứng dụng :</b></i>
<b>?</b> Nêu từ ứng dụng trong bài viết ?



 <b>Phan Rang</b> : là tên một thị xã thuộc tỉnh Ninh


Thuận.


- Yêu cầu HS viết bảng con.


- GV nhận xét, sửa lại cho HS (nếu viết sai)


<i><b></b><b>Luyện viết câu ứng dụng :</b></i>
<b>?</b> Nêu câu ứng dụng trong bài ?


<b>? </b>Em hiểu câu ca dao ấy như thế nào ?
- Yêu cầu HS tập viết bảng con chữ :


<b>Rủ, Bây</b>


- GV theo dõi, sửa sai cho HS.


- Lớp hát


- 2 HS leân bảng viết


- . . . các chữ <b>P (Ph) , R </b>


- HS theo dõi ở bảng.


- HS viết ở bảng con.


- Từ ứng dụng : Phan Rang


- HS lắng nghe.


- HS tập viết ở bảng con


- Rủ nhau đi cấy, đi cày


Bây giờ khó nhọc có ngày phong lưu.
- Câu ca dao khuyên ta chăm chỉ cấy cày,
làm lụng để có ngày sung sướng, đầy đủ.
- HS tập viết ở bảng con.


- HS lắng nghe và thực hiện.


<i><b>Phan Rang</b></i>


<i><b>P Ph R</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

5’
3’


<i><b></b><b>Thực hành :</b></i>


- Yêu cầu HS viết vào vở :
- Chữ R viết một dòng.
- Chữ H, Ph viết một dòng.
- Từ ứng dụng viết hai dòng.
- Câu ứng dụng viết 2 lần.


 Nhắc nhở HS tư thế ngồi viết, cách để vở,
cách cầm bút. . .



<i><b></b> <b>Chấm chữa bài :</b></i>


- GV chấm 5 7 vở để nhận xét.


<b>4/ Củng cố – dặn dò :</b>


- Nhận xét tiết học.


- Dặn dị HS hồn chỉnh bài viết ở nhà và học
thuộc câu tục ngữ.


- HS viết vào vở.


- 5  7 HS nộp vở.


- HS lắng nghe và thực hiện.
 <b>RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG :</b>


...
...
...
...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Môn Thủ</b>

<b> công :</b>



Bài : ĐANG NONG ĐƠI

<b>(TT</b>

) (Tiết 24)


<b>I / MỤC TIÊU :</b>



- HS đan được tấm đan nong đơi đúng quy trình kĩ thuật.
- HS yêu thích sản phẩm đan nan.


<b>II / ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


- Tấm đan nong đơi đã hồn thiện.
- Giấy, kéo, hồ dán.


<b>III / LÊN LỚP :</b>


<b>TL</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


1’
2’
6’


24’


2’


<b>1/ Ổn định tổ chức:</b>
<b>2/ Kiểm tra bài cũ :</b>


- Kiểm tra dụng cụ học tập của HS.
- GV nhận xét, đánh giá.


<b>3/ Bài mới :</b>


<i><b></b><b> Giới thiệu và ghi đề bài :</b></i>



<i><b></b><b> HS thực hành đan nong đơi.</b></i>


- Gọi 1 HS nhắc lại quy trình đan nong đôi.


<b>4/ Thực hành :</b>


- u cầu HS thực hành đan nong đôi. GV giúp đỡ cho
các em cịn lúng túng để cả lớp hồn thành sản phẩm
của mình.


- Tổ chức cho HS trưng bày sản phẩm.
- Cả lớp nhận xét, đánh giá.


<b>5/ Củng cố – dặn dò :</b>


- Dặn HS chuẩn bị đồ dùng cho tiết học sau làm lọ hoa
gắn tường.


- Lớp hát


- HS để đồ dùng lên bàn cho GV
kiểm tra.


- 1 HS nhắc lại :


* Bước 1 : Kẻ, cắt các nan đan.
* Bước 2 : Đan nong đôi (theo cách
nhấc 2 nan, đè 2 nan. Nan ngang
trước và nan ngang sau liền kề lệch
nhau 1 nan dọc).



* Bước 3 : Dán nẹp xung quanh tấm
đan.


- HS thực hành đan nong đơi.


- HS trưng bày sản phẩm theo nhóm.
- HS lắng nghe và thực hiện.


 <b>RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG :</b>


...
...
...
...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<i><b>Thứ Sáu, ngày 01 / 03/ 2013</b></i>


<i><b>Tiết 1:</b> Thể dục:</i>


<i>( Giáo viên chuyên đảm nhiệm)</i>


<i><b>Tieát 2 </b> : Chính tả : (nghe - vieát)</i>


Bài : TIẾNG ĐAØN (Tiết 48)


<b>I / MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU :</b>
▪<b>Rèn kó năng viết chính tả :</b>


Nghe – viết đúng chính tả, trình bày đúng một đoạn trong bài : Tiếng đàn.


Tìm và viết đúng các từ gồm 2 tiếng, trong đó tiếng nào cũng bắt đầu bằng <b>s / x.</b>
<b>II / ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


Bảng lớp ghi 2 lần nội dung bài tập 2a.


<b>III / LÊN LỚP :</b>


<b>TL</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


1’
4’


22’


10’


<b>1/ Ổn định tổ chức :</b>


- Kiểm tra só số, hát tập thể.


<b>2/ Kiểm tra bài cũ :</b>


- u cầu HS tìm và viết ra bảng con 2 tiếng bắt đầu
bằng <b>s / x</b> và là từ chỉ hoạt động.


- GV nhận xét, sửa sai cho HS.


<b>3/ Bài mới :</b>


<i><b></b><b> Giới thiệu và ghi đề bài :</b></i>



<i><b></b><b> Hướng dẫn HS tìm hiểu đoạn viết</b></i>


- GV đọc mẫu bài viết.


- Gọi 2 HS đọc lại, cả lớp theo dõi ở SGK.
? Nội dung đoạn văn này là gì ?


- GV đọc cho HS viết các từ khó vào bảng con : mát
rượi, thuyền, lưới.


<i><b> </b><b>HS viết bài vào vở</b></i><b> :</b>


- GV đọc bài cho HS viết vào vở.


Nhắc nhở HS tư thế ngồi, cách cầm bút, cách để vở. . .


<i><b> </b><b>Chấm và chữa bài :</b></i>


- Yêu cầu HS nhìn SGK tự chấm bài và ghi lỗi ra lề
vở.


- GV chấm lại 5 -7 vở để nhận xét.


<b>4/ Luyện tập :</b>


Bài 2a : <b>Tìm từ.</b>


- Tổ chức cho 2 tổ, mỗi tổ 4 em thi tìm từ ở bảng (theo
hình thức tiếp sức)



a) Các từ gồm 2 tiếng, trong đó tiếng nào cũng bắt
đầu bằng âm <b>s.</b>


- Lớp trưởng báo cáo sĩ số. Bắt bài
hát.


- HS tìm từ và viết ra bảng con.


- HS theo dõi ở SGK.
- 2 HS đọc lại bài viết.


- Tả khung cảnh thanh bình ngồi
gian phịng như hịa với tiếng đàn.
- HS viết bảng con.


- HS viết bài vào vở.


- HS nhìn SGK và tự chấm bài.


- HS thi tìm từ ở bảng :


- <b>S</b>ung <b>s</b>ướng, <b>s</b>ục <b>s</b>ạo, <b>s</b>ạch <b>s</b>ẽ, <b>s</b>ẵn


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

3’


b) Các từ gồm 2 tiếng, trong đó tiếng nào cũng bắt
đầu bằng âm <b>x.</b>


- Cả lớp nhận xét, đánh giá.



<b>5/ Củng cố – dặn dò :</b>


- Dặn HS hoàn thiện bài tập ở vở ; chuẩn bị bài tiếp
theo.


<b>s</b>òng <b>s</b>ọc. . .


- <b>X</b>ôn <b>x</b>ao, <b>x</b>ào <b>x</b>ạc, <b>x</b>ốn <b>x</b>ang, <b>x</b>ộc


<b>x</b>ệch, <b>x</b>ao <b>x</b>uyến, <b>x</b>inh <b>x</b>ắn, <b>x</b>anh <b>x</b>ao,


<b>x</b>ơng <b>x</b>ênh, <b>x</b>úng <b>x</b>ính. . .
- HS lắng nghe và thực hiện.


 <b>RUÙT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG :</b>


...
...
...
...
...


<i><b>Tiết 3</b> : Toán :</i>


Bài : THỰC HAØNH XEM ĐỒNG HỒ (Tiết
<i>120) </i>


<b>I / MUÏC TIÊU :</b>



Giúp HS :


- Tiếp tục củng cố biểu tượng về thời gian (chủ yếu là về thời điểm).
- Biết xem đồng hồ (trường hợp chính xác đến từng phút)


<b>II / ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


- Đồng hồ thật (loại lớn)
- Đồng hồ đồ dùng.


<b>III / LÊN LỚP :</b>


<b>TL</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


1’
4’


1’
10’


<b>1/ Ổn định tổ chức:</b>
<b>2/ Kiểm tra bài cũ :</b>


- Gọi 3 HS nêu kết quả bài tập 1 trang 122.
- Kiểm tra vở bài tập của HS tổ 2.


- GV nhận xét, đánh giá.


<b>3/ Bài mới :</b>



<i><b></b><b> Giới thiệu và ghi đề bài :</b></i>


<i><b></b><b> Hướng dẫn cách xem đồng hồ (trường hợp</b></i>


<i><b>chính xác đến từng phút)</b></i>
- Cho HS quan sát mặt đồng hồ.


Trên mặt đồng hồ, ngoài các số từ 1 đến 12,
cịn có các vạch nhỏ.


Từ số 1 đến số 2 gồm 5 phút, giữa 2 số này
gồm có 5 vạch. Vậy mỗi vạch tương ứng với 1
phút.


- Yêu cầu HS quan sát đồng hồ thứ nhất ở SGK
và nêu số giờ ở đồng hồ đó.


- Gọi 1 HS khác nhắc laïi.


- Lớp hát


3 HS nêu kết quả bài tập 1.
HS trình vở để GV kiểm tra.


HS quan sát mặt đồng hồ đồ dùng và nghe
GV hướng dẫn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

20’


4’



- Hướng dẫn HS quan sát đồng hồ thứ hai ở
SGK.


Kim ngắn đang ở vi trí quá số 6 một ít. Nghĩa
là hơn 6 giờ ; kim dài ở vạch nhỏ thứ 3 sau số 2
. Vậy tính từ số 12 đến vạch ấy gồm 13 vạch
nhỏ, tức 13 phút. Nghĩa là đồng hồ chỉ 6 giờ 13
phút.


- Yêu cầu HS quan sát đồng hồ tiếp theo và
nêu giờ ở đồng hồ đó.


 Ta chỉ đọc giờ bằng một trong hai cách trên :
nếu kim dài ở quá số 6 thì đọc theo cách hai,
còn kim dài chưa quá số 6 thì đọc theo cách
thứa nhất.


<b>4/ Luyện tập :</b>


Bài 1 : <b>Đồng hồ chỉ mấy giờ ?</b>


- Gọi HS lần lượt nêu kết quả, GV sửa chữa.


Bài 2 : <b>Đặt thêm kim phút để đồng hồ chỉ : </b>


a) 8 giờ 7 phút
b) 12 giờ 34 phút
c) 4 giờ kém 13 phút



- Gọi HS lần lượt thực hiện yêu cầu bài tập.
- GV nhận xét, sửa chữa cho HS.


Bài 3 : <b>Đồng hồ nào tương ứng với mỗi thời</b>
<b>gian dưới đây ?</b>


- Yêu cầu HS quan sát tranh đồng hồ ở SGK,
gọi HS lần lượt nêu kết quả.


<b>5/ Củng cố – dặn dò :</b>


- Dặn HS làm bài tập ở vở ; chuẩn bị bài tiếp
theo.


Đồng hồ chỉ 6 giờ 56 phút hay 7 giờ kém 4
phút.


HS nêu kết quả :


A : đồng hồ chỉ 2 giờ 9 phút
B : đồng hồ chỉ 5 giờ 16 phút
C : đồng hồ chỉ 11 giờ 22 phút
D :đồng hồ chỉ 10 giờ kém 26 phút
E : đồng hồ chỉ 11 giờ kém 21 phút
G : đồng hồ chỉ 4 giờ kém 4 phút


HS thực hiện trước lớp.


HS quan sát và nêu kết quả :
A : 7 giờ 55 phút



B : 3 giờ 27 phút
C : 1 giờ kém 16 phút
D : 9 giờ 19 phút
E : 5 giờ kém 23 phút
G : 12 giờ rưỡi


H : 8 giờ 50 phút
I : 10 giờ 8 phút


- HS lắng nghe và thực hiện.


 <b>RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG </b>


<i><b>Tiết 4</b> : Tập làm văn : </i>


Bài : NGHE – KỂ : NGƯỜI BÁN QUẠT MAY MẮN
<i>(Tiết24)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

Rèn kĩ năng nói : Nghe kể câu chuyện : Người bán quạt may mắn, nhớ nội dung câu chuyện, kể
lại đúng, tự nhiên.


<b>II / ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


- Tranh minh họa truyện ở SGK.
- Bảng lớp viết 3 câu gợi ý trong SGK.


<b>III / LÊN LỚP :</b>


<b>TL</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>



1’
4’


1’
30’


<b>1/ Ổn định tổ chức:</b>
<b>2/ Kiểm tra bài cũ :</b>


- Gọi 2 HS đọc bài viết về : Kể lại một buổi
biểu diễn nghệ thuật mà em được xem.


- GV nhận xét, đánh giá.


<b>3/ Bài mới :</b>


<i><b></b><b> Giới thiệu và ghi đề bài :</b></i>
<i><b></b><b> Hướng dẫn tìm hiểu bài</b></i>


- Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài tập và các câu hỏi
gợi ý.


 Các em hãy quan sát tranh ở SGK.
- GV kể chuyện.


* <b>lem luốc : </b>bị dây bẩn nhiều chỗ.


* <b>cảnh ngộ : </b>tình trạng khơng hay mà người ta
gặp phải.



? Bà lão bán hàng gặp ai và phàn nàn điều gì


? Ông Vương Hi Chi viết chữ vào những chiếc
quạt để làm gì ?


? Vì sao mọi người đua nhau đến mua quạt ?


- GV kể lần 2.


<b>4/ Luyện tập :</b>


- Yêu cầu các nhóm kể cho nhau nghe.
- Gọi đại diện các nhóm thi kể.


- Cả lớp nhận xét, đánh giá.


? Qua câu chuyện này, em biết gì về Vương Hi
Chi ?


? Em biết thêm nghệ thuật gì qua câu chuyện
này ?


- Lớp hát


- 2 HS đọc bài viết của mình.


- 1 HS nêu yêu cầu bài tập và các câu hỏi
gợi ý.



- HS quan sát tranh ở SGK.
- HS lắng nghe


- Bà lão bán quạt đến nghỉ dưới gốc cây,
gặp ông Vương Hi Chi, phàn nàn quạt bán
ế nên chiều nay cả nhà bà khơng có cơm
ăn.


- Ơng Vương Hi Chi viết chữ đề thơ vào tất
cả những chiếc quạt vì tin rằng bằng cách
ấy sẽ giúp được bà lão. Chữ ông đẹp đến
nổi tiếng, nhận ra ông, mọi người sẽ mua
quạt.


- Vì mọi người nhận ra nét chữ, lời thơ của
Vương Hi Chi trên quạt. Họ mua quạt như
mua một tác phẩm nghệ thuật quý giá.
- HS lắng nghe.


- HS trong nhóm lần lượt kể lại chuyện.
- Đại diện nhóm thi kể.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

4’ <b>5/ Củng cố – dặn dò :</b>


- Dặn HS về nhà tập kể lại câu chuyện ; chuẩn
bị bài tiếp theo.


- GV nhận xét tiết học.


miếu Quốc tử giám (Hà Nội) có thể gặp


họ. Quanh họ có đám đơng xúm xít ngắm
họ viết chữ.


- HS lắng nghe và thực hiện.
 <b>RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG :</b>


...
...
...
...
...


<i><b>Tieát 5: </b></i>SHTT:


<b>SINH HOẠT CUỐI TUẦN 24</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Đánh giá việc thực hiện nội qui, qui chế lớp học; đánh giá các hoạt động và kết quả học tập
ở tuần 24. Lập kế hoạch tuần 25.


- Nhận biết, tự đánh giá, rút kinh nghiệm và tự vạch kế hoạch hoạt động.


- Nâng cao tinh thần phê và tự phê; đoàn kết, yêu thương, chia sẻ vui buồn cùng bạn bè, q
mến thầy cơ.


<b>II. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:</b> (35’)


1/ Tự kiểm điểm, đánh giá các hoạt động tuần qua:


Lần lượt các tổ trưởng nêu các hoạt động của tổ mình trước lớp về: Nề nếp, tác phong, thực hiện


giờ giấc, chuẩn bị bài ở nhà, việc học tập ở lớp.


Giáo viên nhận xét , tuyên dương, nhắc nhở.
2/ Nêu kế hoạch tháng 3 và cụ thể tuần 25
- Nêu kế hoạch tháng 3 theo sổ chủ nhiệm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<i>Tiết 5 : Đạo đức :</i>


Bài : ÔN TẬP VÀ THỰC HÀNH KĨ NĂNG
<b>GIỮA KÌ II </b>


<b>I / MỤC TIÊU :</b>


Giúp HS :


Củng cố các kiến thức đã học từ đầu học kì II đến nay.
Thực hành một số kĩ năng về hành vi đạo đức đã học.


<b>II / ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


-Vở bài tập Đạo đức.


<b>III / LÊN LỚP :</b>
<b>1) Kiểm tra bài cũ :</b>


- Gọi vài em nêu tên các bài Đạo đức đã học ở kì II.
- GV nhận xét, bổ sung.


<b>2) Bài mới :</b>





Giới thiệu và ghi đề bài :


- GV hướng dẫn HS ôn tập, thực hành các hành vi đạo đức đã học ở học kì II.


<b>3/ Củng cố – dặn dò :</b>


- Dặn HS ơn lại các kiến thức đã học.
- Chuẩn bị bài tiếp theo.


 <b>RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×