Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

DE KIEM TRA HOC KY II MON TIN HOC LOP 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (485.9 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Phòng GD – ĐT Thành Phố Hà Tĩnh <b>Kiểm tra chất lượng học kỳ II</b>
Trường tiểu học Thạch Quý Môn: Tin học


------ <b>Năm học: 2011-2012</b>
Thời gian: 35 phút


Họ và tên:………. Lớp: 3…..


<i><b>Thứ…… Ngày……. Tháng ……. năm 2012</b></i>
<b>I. Trắc nghiệm khách quan .</b>


<i><b>Câu 1:</b></i> Hãy chỉ ra biểu tượng của phần mềm soạn thảo văn
bản.


A. B. C. D. .


<i><b>Câu 2 :</b></i> Để khởi động Word em thực hiện thao tác nào?
A. Nháy chuột trên biểu tượng .


B. Nháy chuột lên trên biểu tượng .
C. Nháy đúp chuột trên biểu tượng .
<i><b>Câu 3 :</b></i> Để gõ chữ hoa em nhấn phím nào?


A. Phím CapsLock B. Phím Enter C. Phím Ctrl D. Phím Alt
<i><b>Câu 4 </b></i>: Cơng cụ nào dùng để tô màu?


A. B. C. D. .


<b>Câu 5) Bàn phím máy tính có...hàng phím chính.</b>


a. 4 b. 5 c. 6 d. 7



<b>Câu 6) Để gõ chữ B ta gõ:</b>
a. Gõ tổ hợp phím shift + B.


b. Nhấn phím Capslock sau đó gõ phím B
c. Cả a và b đều đúng.


d. Cả a và b đều sai.


<b>Câu 7). Muèn t¾t máy tính, em thực hiện:</b>
A. Vào Start/ Chọn Shut Down


B. Nhấn phím cửa sổ và nhấn 2 lần phím chữ U
C. Cả 2 đáp án trên đều đúng


<b>Câu 8. Điền các từ sau: vị trí, gai, cơ sở vào các chỗ chấm trong đọan văn bản sau:</b>
Hàng phím …………. bao gồm các phím bắt đầu là A, S, D. Các phím F, J
trên hàng phím này là hai phím có…... Khi gõ phím em cần đặt các ngón tay
đúng ..trờn bn phớm.


<b>Câu 9</b>. Hai từ soạn thảo cần gõ bao nhiêu dấu cách?
A. Một dấu cách. B. Hai dấu cách.


B. Không cần có dấu cách. D. Tùy thuộc vào đoạn văn đang gõ.


<b>Câu 10</b>. Em hÃy ghép phím với chức năng tơng ứng của nó (bằng cách nối các c¸c
<i>cét víi nhau):</i>


<b>Em sử dng</b> <b>Dựng </b>



a) Phím cách 1. Gõ chữ hoa và kí tự trên của phím
b) Phím Enter 2. Gõ dấu cách giữa hai từ


c) Phím Shift 3. Xuống dßng


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 11</b>. Khi sử dụng chơng trình Paint để vẽ một bức tranh, em có thể lu bức tranh
đó ở đâu?


A. Chỉ trên đĩa cứng.


B. Chỉ trên đĩa cứng hoặc thiết bị nhớ flash.
C. Có thể lu trên đĩa cứng hoặc thiết bị nhớ flash.
<b>Câu 12: Xóa kí tự bên trái con trỏ ta nhấn </b>


phÝm:


<b> </b><b> PhÝm Backspace</b>
<b> PhÝm Enter</b>
<b> </b><b> PhÝm Insert</b>


<b>C©u 13: Xóa kí tự bên phải con trỏ ta nhấn </b>
phÝm:


<b> </b><b> PhÝm Home</b>
<b> PhÝm Delete</b>
<b> </b><b> Phím Insert</b>
<b>Câu 14: </b>


Để có chữ em gõ



ă ...


â ...


ê ...


ô ...


ơ ...


...


đ ...


<b>Câu 15:</b>


c Gừ ch


Dấu huyền ...
Dấu sắc ...
Dấu nặng ...
Dấu hỏi ...
Dấu ngà ...
<b>Câu 16: </b><i>Có mấy loại máy tính thường thấy ?</i>


A. 1 loại B. 2 loại C. 3 loại


<b>Câu 17: </b><i>Máy tính để bàn có mấy bộ phận quan trọng cơ bản nhất ?</i>
A. 3 bộ phận B. 4 bộ phận C.5 bộ phận
<b>Câu 18: </b><i>Máy tính giúp em làm được những cơng việc gì ?</i>



A. Học làm tốn B. Liên lạc với bạn bè C. Cả 2 ý trên
<b>Câu 19: </b><i>Hãy chọn những từ thích hợp điền vào chỗ (...) để được câu đúng</i>.
Người ta coi ... là bộ não của máy tính.


A. Bộ xử lý B. Phần thân máy C. Màn hình


<b>Câu 20: </b><i>Khoảng cách giữa mắt và màn hình máy tính bao nhiêu là hợp lý ?</i>
A. 50 cm - 70 cm B. 50 cm - 80 cm C. 50 cm - 90 cm


<b>Câu 21: </b><i>Nếu thường nhìn gần màn hình em dễ bị gì ?</i>


A. Cận thị B. Buồn ngủ C. Vẹo cột sống


<b>Câu 22: </b><i>Những thông tin nào dưới đây thuộc thông tin </i> dạng văn bản<i> ?</i>
A. Sách giáo khoa B. Tranh vẽ C. Tiếng hát


<b>Câu 23: </b><i>Những thông tin nào dưới đây thuộc thông tin </i> dạng âm thanh<i> ?</i>
A. Bài báo B. Tiếng còi C. Biển báo


<b>Câu 24: Máy tính</b><i> cung cấp cho chúng ta những loại thông tin nào ?</i>


</div>

<!--links-->

×