Tải bản đầy đủ (.docx) (35 trang)

tuan 27

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (162.96 KB, 35 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Thứ ngày tháng năm

<b>ÔN TẬP ( Tiết 1)</b>


<b>I/ Mục tiêu:</b>


Đọc đúng, rõ ràng, ràh mạch đoạn văn, bài văn đã học ( tốc độ dọc khoảng 65
tiếng/phút ) trả lời được các câu hỏi về nội dung đọc


Kể lại đượctừng đọn câu chuyện Quả táo theo tranh SGK; biết dùng phép nhân
hoá để lời kể thêm sinh động.


HS khá giỏi đọc tương đối lưu lốt; kẻ được tồn bộ câu chuyện.
<b>II/ Chuẩn bị:</b>


* GV: Phiếu viết tên từng bài tập đọc.
Bảng phụ viết sẵn câu văn BT2.
* HS: SGK, vở.


<b> III/ Các hoạt động:</b>
<i><b>1.</b></i> <i>Khởi động : Hát.</i>
<i><b>2.</b></i> <i>Bài cũ : </i>


<i><b>3.</b></i> <i>Giới thiệu và nêu vấn đề :</i>


Giới thiiệu bài – ghi tựa:
<i><b> 4. Phát triển các hoạt động.</b></i>


<b>* Hoạt động 1: Kiểm tra tập đọc .</b>


- Mục tiêu: Giúp Hs củng cố lại các bài tập đọc đã học ở
các tuần trước.



- Gv ghi phiếu tên từng bài tập đọc từ tuần 19 đến tuần 26
SGK và 6 tranh minh họa.


- Gv yêu cầu từng học sinh lên bốc thăm chọn bài tập đọc.
<i>-</i> Gv đặt một câu hỏi cho đoạn vừa đọc


- Gv cho điểm.


- Gv thực hiện tương tự với các trường hợp còn lại
* Hoạt động 2: Làm bài tập 2.


- Mục tiêu: Giúp Hs biết kể lại câu chuyện “ Quả táo”
theo tranh, dùng phép nhân hóa để lời kể được sinh động.
- Gv yêu cầu Hs đọc đề bài


- Gv yêu cầu Hs quan sát kĩ 6 tranh minh họa, đọc kĩ phần
chữ trong tranh để hiểu nội dung truyện.


- Gv yêu cầu Hs trao đổi theo cặp: quan sát tranh, tập kể
theo nội dung tranh, sử dụng phép nhân hóa trong lời kể.
- Gv mời Hs tiếp nối nhau thi kể theo từng tranh.


- Gv mời 1 Hs kể lại câu chuyện.
- Gv nhận xét, chốt lại:


+ Tranh 1: Thỏ đang đi kiếm ăn, ngẩng lên nhìn, bỗng thấ
một quả tá. Nó định nhảy lên hái táo, nhưng chẳng tới.
Nhìn quanh, nó thấy chị Nhím đang say sưa ngủ dưới gốc
táo. Ơû một cây thông bên cạnh, một anh quạ đang đậu
trên cành. Thỏ mừng quá, bèn cất tiếng ngọt ngào



- Anh Quạ ơi ! Anh làm ơn hái hộ tôi quả táo với !


<b>PP: Kiểm tra, đánh giá.</b>


Hs lên bốc thăm bài tập đọc.


Hs đọc từng đoạn hoặc cả bài theo
chỉ định trong yếu.


Hs trả lời.


<b>PP: Luyện tập, thực hành.</b>


Hs đọc yêu cầu của bài.
Hs quan sát tranh.
Hs trao đổi theo cặp.
Hs thi kể chuyện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

+ Tranh 2: Nghe vậy, Quạ bay ngay đến cành táo, cúi
xuống mổ. Quả táo rơi, cắm vào bộ lơng của chị Nhím.
Nhím chồng tỉnh dậy, khiếp đảm bỏ chạy. Thỏ liền chạy
theo, gọi:


- Chị Nhím đừng sợ ! Quả táo của tôi rơi đấy ! Cho tơi
xin quả táo nào!


+ Tranh 3: Nghe Thỏ nói vậy, chị Nhím dừng lại. Vừa lúc
đó Thỏ và quạ cũng tới nơi. Cả ba điều nhận là quả táo
của mình.



+ Tranh 4: Ba con vật cãi nhau. Bỗng bác Gấu đi tới. Thấy
Thỏ, Nhím và Quạ cãi nhau, bác Gấu bèn hỏi:


- Có chuyện gì thế , các cháu?


- Thỏ, Quạ, Nhím tranh nhau nói. Ai cũng cho rằng mình
đáng được hưởng quả táo.


+ Tranh 5: Sau hiểu câu chuyện. Bác Gấu ôn tồn bảo:
- Các cháu người nào cũng có góp cơng. Góp sức để được
quả táo này. Vậy các cháu nên chia quả táo thành 3 phần
đều nhau.


+ Tranh 6: Nghe bác Gấu nói vậy, cả ba đều hiểu ra ngy.
Thỏ bèn chia quả táo thành 4phần, phần thứ 4 mời bác
Gấu. Thế là tất cả vui vẻ ăn táo. Có lẽ, chưa bao giờ, họ
được ăn một miếng táo ngon lành đến thế.


<i>5. Tổng kềt – dặn dò.</i>
- Về xem lại bài.


- Chuẩn bị bài: Tiết ơn thứ 2.
- Nhận xét bài học.


Rút kinh nghiêmj


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>---ÔN TẬP ( Tiết 2)</b>



<b>I/ Mục tiêu:</b>



Đọc đúng, rõ ràng, ràh mạch đoạn văn, bài văn đã học ( tốc độ dọc khoảng 65
tiếng/phút ) trả lời được các câu hỏi về nội dung đọc


Nhận biết được phép nhân hóa, các cách nhân hóa.
<b>II/ Chuẩn bị:</b>


* GV: Phiếu viết tên từng bài tập đọc.


Bảng phụ viết sẵn câu văn BT2. Ghi tên các truyện đã học trong 8 tuần
đầu.


* HS: SGK, vở.
<b> III/ Các hoạt động:</b>


<i><b>1.</b></i>


<i> Khởi động : Hát.</i>
<i><b>2.</b></i>


<i> Baøi cuõ : </i>


Giới thiiệu bài – ghi tựa:
<i><b> 3. Phát triển các hoạt động.</b></i>


Hoạt động GV Hoạt động HS


<b>* Hoạt động 1: Kiểm tra tập đọc .</b>


- Mục tiêu: Giúp Hs củng cố lại các bài tập đọc đã học ở


các tuần trước.


- Gv yêu cầu từng học sinh lên bốc thăm chọn bài tập
đọc.


<i>-</i> Gv đặt một câu hỏi cho đoạn vừa đọc
- Gv cho điểm.


- Gv thực hiện tương tự với các trường hợp còn lại
* Hoạt động 2: Làm bài tập 2.


- Mục tiêu: Củng cố lại cho Hs cách nhân hóa.
- Gv yêu cầu Hs đọc đề bài


- Gv yêu cầu Hs đoạc bài thơ “ Em thương”. Hai Hs đọc
lại bài thơ.


- Hs đọc thành tiếng câu hỏi a, b, c. Cả lớp theo dõi trong
SGK.


- Gv yêu cầu Hs trao đổi theo cặp.
- Gv mời đại diện các cặp lên trình bày.
- Gv yêu cầu Hs làm bài vào vở.


- Gv nhận xét, chốt lại lời giải đúng


a) Sự vật được nhân hóa: làn gió, sợi nắng.
Từ chỉ đặc điểm của con người: mồ côi, gầy.


Từ chỉ hoạt động của con người: tìm, ngồi, run run, ngã.


b) Làn gió giống một bạn nhỏ mồ cơi.


Sợi nắng giống một người bạn ngồi trong vườn cây.


<b>PP: Kiểm tra, đánh giá.</b>


Hs lên bốc thăm bài tập đọc.


Hs đọc từng đoạn hoặc cả bài theo
chỉ định trong yếu.


Hs trả lời.


<b>PP: Luyện tập, thực hành.</b>
Hs đọc yêu cầu của bài.
Hs đọc bài thơ.


Hs quan saùt.


Hs đọc câu hỏi trong SGK.
Hs cả lớp làm bài vào vở.
Hs trao đổi theo cặp.


Đại diện các cặp lên trình baỳ.
Hs cả lớp nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i>5. Tổng kềt – dặn dò.</i>
- Về xem lại bài.


- Chuẩn bị bài: Tiết ơn thứ 3.


- Nhận xét bài học.


Rút kinh nghieâm


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

---Thứ ngày tháng năm

<b>ƠN TẬP ( Tiết 3)</b>



<b>I/ Mục tiêu:</b>


Đọc đúng, rõ ràng, ràh mạch đoạn văn, bài văn đã học ( tốc độ dọc khoảng 65
tiếng/phút ) trả lời được các câu hỏi về nội dung đọc


Báo cáo được 1 trong 3 nội dung yêu cầu BT2 ( về học tập , lao động, về cơng
tác khác )


<b>II/ Chuẩn bị:</b>


* GV: Phiếu viết tên từng bài tập đọc.
Bảng phụ viết sẵn câu văn BT2.


Bảng photo đơn xin tham gia xin hoạt câu lạc bộ.
* HS: SGK, vở.


<b> III/ Các hoạt động:</b>
<i><b>1.</b></i> <i>Khởi động : Hát.</i>
<i><b>2.</b></i> <i>Bài cũ : </i>


<i><b> 3. Phát triển các hoạt động.</b></i>


Hoạt động GV Hoạt động HS



<b>* Hoạt động 1: Kiểm tra tập đọc .</b>


- Mục tiêu: Giúp Hs củng cố lại các bài tập đọc đã học ở
các tuần trước.


- Gv yêu cầu từng học sinh lên bốc thăm chọn bài tập
đọc.


<i>-</i> Gv đặt một câu hỏi cho đoạn vừa đọc
- Gv cho điểm.


- Gv thực hiện tương tự với các trường hợp còn lại
* Hoạt động 2: Làm bài tập 2.


- Mục tiêu: Củng cố lại cho Hs về trình bày báo cáo.
- Gv yêu cầu Hs đọc đề bài.


- Gv yêu cầu Hs đọc mẫu bảng báo cáo đã học ở tuần
20, trang 20 SGK.


- Gv hỏi: Yêu cầu của bảng báo báo này có khác gì với
<i>u cầu của báo cáo đã học ở tiết TLV tuần 20? </i>


<i>+ Người báo cáo là chi đội trưởng.</i>


<i>+ Người nhận báo cáo là thầy cô tổng phụ trách.</i>
<i>+ Nội dung thi đua: Xây dựng đội vững mạnh.</i>


<i>+ Nội dung báo cáo: về học tập, lao động, thêm nội dung</i>


<i>về côngtác khác.</i>


- Gv yêu cầu các tổ làm việc theo các bước sau.


+ Thống nhất kết quả hoạt động của chi đội trong tháng


<b>PP: Kiểm tra, đánh giá.</b>
Hs lên bốc thăm bài tập đọc.


Hs đọc từng đoạn hoặc cả bài theo
chỉ định trong yếu.


Hs trả lời.


<b>PP: Luyện tập, thực hành.</b>
Hs đọc yêu cầu của bài.
Hs làm bài vào vở.
Hs trả lời.


Hs cả lớp nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

qua.


+ Lần lượt các thành viên trong tổ đóng vai chi đội
trưởng báo cáo trước các bạn kết quả hoạt động của chi
đội.


- Gv mời đại diện các nhóm lên trình bày báo cáo trước
lớp.



- Gv nhận xét, chốt lại.


Hs thực hành báo cáo kết quả hoạt
động.


Đại diện các nhóm lên trình bày
báo cáo trước lớp.


Hs cả lớp nhận xét.


<i>5. Tổng kềt – dặn dò.</i>


- Về ơn lại các bài học thuộc lịng.
- Chuẩn bị bài: Tiết ơn thứ 4.
- Nhận xét bài học.


Rút kinh nghiêm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

---Thứ ngày tháng năm

<b>ÔN TẬP ( Tiết 4)</b>



<b>I/ Mục tiêu:</b>


Đọc đúng, rõ ràng, ràh mạch đoạn văn, bài văn đã học ( tốc độ dọc khoảng 65
tiếng/phút ) trả lời được các câu hỏi về nội dung đọc.


Nghe – viết đúng bài chính tả Khói chiều ( tốc độ viết khoảng 65 chữ / 15 phút)
không mắc quá năm lỗi trong bài ; trình bày sạch sẽ, đúng bài thơ lục bát BT2.


HS khá giỏi viết đúng và đẹp bài chính tả ( tốc độ 65 chữ/ phút).


<b>II/ Chuẩn bị:</b>


* GV: Phiếu viết tên từng bài tập đọc.
Bảng phụ viết sẵn câu văn BT2.
* HS: SGK, vở.


<b> III/ Các hoạt động:</b>
<b> 1. Khởi động: Hát.</b>


<i> 2. Bài cũ: </i>


<i><b> 3.. Phát triển các hoạt động.</b></i>


Hoạt động GV Hoạt động HS


<b>* Hoạt động 1: Kiểm tra tập đọc .</b>


- Mục tiêu: Giúp Hs củng cố lại các bài tập đọc đã
học ở các tuần trước.


- Gv yêu cầu từng học sinh lên bốc thăm chọn bài tập
đọc.


<i>-</i> Gv đặt một câu hỏi cho đoạn vừa đọc
- Gv cho điểm.


- Gv thực hiện tương tự với các trường hợp còn lại
<b>* Hoạt động 2: Làm bài tập 2.</b>


- Mục tiêu: Giúp HS nghe viết chính xác đoạn văn “


Khói chiều”.


- GV đọc mẫu bài thơ viết chính tả.


- Gv yeu cầu Hs tự viết ra nháp những từ dễ viết sai .
- Gv yêu cầu Hs gấp SGK.


- Gv đọc thong thả từng cụm từ, từng câu cho Hs viết
bài.


- Gv chấm, chữa từ 5 – 7 bài. Và nêu nhận xét.
- Gv thu vở của những Hs chưa có điểm về nhà chấm.


<b>PP: Kiểm tra, đánh giá.</b>
Hs lên bốc thăm bài tập đọc.
Hs đọc từng đoạn hoặc cả bài
theo chỉ định trong yếu.


Hs trả lời.


<b>PP: Luyện tập, thực hành.</b>


2 –3 Hs đọc lại đoạn viết.
Hs viết ra nháp những từ khó.
Hs nghe và viết bài vào vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Chuẩn bị bài: Tiết ơn thứ 5.
- Nhận xét bài học.


Rút kinh nghiêm



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>---ÔN TẬP ( Tiết 5)</b>



<b>I/ Mục tiêu:</b>


Đọc đúng, rõ ràng, ràh mạch đoạn văn, bài văn đã học ( tốc độ dọc khoảng 65
tiếng/phút ) trả lời được các câu hỏi về nội dung đọc.


Dựa vào báo cáo miệng ở tiết 3, dựa theo mẫu SGK, viết báo cáo về 1 trong 3
nội dung : về học tập ,về lao động , về cơng tác khác.


<b>II/ Chuẩn bị:</b>


* GV: Phiếu viết tên từng bài học thuộc lòng.
Bảng phụ viết sẵn câu văn BT2.
* HS: SGK, vở.


<b> III/ Các hoạt động:</b>
<b> 1. Khởi động: Hát.</b>


<i> 2. Bài cũ: </i>


<i><b> 3. Phát triển các hoạt động.</b></i>


Hoạt động GV Hoạt động HS


<b>* Hoạt động 1: Kiểm tra tập đọc .</b>


- Mục tiêu: Giúp Hs củng cố lại các bài học thuộc
lòng đã học ở các tuần trước.



-Gv yêu cầu từng học sinh lên bốc thăm chọn bài
học thuộc lòng.


-Gv u cầu học sinh đọc thuộc lịng bài mình mới
bốc thăm trong phiếu.


<i>-</i> Gv đặt một câu hỏi cho bài vừa đọc
- Gv cho điểm.


- Gv thực hiện tương tự với các trường hợp còn lại
* Hoạt động 2: Làm bài tập 2.


- Mục tiêu: Giúp Hs biết viết đúng một báo báo, đầy
đủ thông tin theo mẫu.


- Gv yêu cầu Hs đọc đề bài của bài và mẫu báo cáo.
- Gv Gv nhắc các em viết báo cáo đầy đủ, viết theo
mẫu, rõ ràng, trình bày đẹp.


- Gv yêu cầu Hs làm bài vào vở.


- Gv yêu cầu một số Hs đọc bài viết của mình.
- Gv nhận xét, chốt lại bình chọn báo cáo viết tốt
nhất.


<b>PP: Kiểm tra, đánh giá.</b>


Hs lên bốc thăm bài học thuộc
lòng..



Hs đọc thuộc lòng cả bài thơ hoặc
khổ thơ qui định trong phiếu.
Hs trả lời.


<b>PP: Luyện tập, thực hành.</b>


Hs đọc yêu cầu của bài.
Hs viết bài vào vở.
Hs đọc bài viết.
Hs làm bài vào vở.


<i>5. Tổng kềt – dặn dò.</i>
- Về xem lại bài.


- Chuẩn bị bài: Tiết ơn thứ 6.
- Nhận xét bài học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

---Thứ ngày tháng năm

<b>ÔN TẬP ( Tiết 6 )</b>



<b>I/ Mục tiêu:</b>


Đọc đúng, rõ ràng, ràh mạch đoạn văn, bài văn đã học ( tốc độ dọc khoảng 65
tiếng/phút ) trả lời được các câu hỏi về nội dung đọc.


Iết đúng các âm dễ lẫn trong doạn văn.
<b>II/ Chuẩn bị:</b>


* GV: Phiếu viết tên từng bài học thuộc lòng.


Bảng phụ viết sẵn câu văn BT2.
Bảng lớp viết bài tập 3.


* HS: SGK, vở.
<b> III/ Các hoạt động:</b>
<b> 1. Khởi động: Hát.</b>


<i> 2. Bài cũ: </i>


<i><b> 3. Phát triển các hoạt động.</b></i>


Hoạt động GV Hoạt động HS


<b>* Hoạt động 1: Kiểm tra học thuộc lòng .</b>


- Mục tiêu: Giúp Hs củng cố lại các bài học thuộc lòng đã
học ở các tuần trước.


-Gv yêu cầu từng học sinh lên bốc thăm chọn bài học
thuộc lòng.


-Gv yêu cầu học sinh đọc thuộc lòng bài mình mới bốc
thăm trong phiếu.


<i>-</i> Gv đặt một câu hỏi cho bài vừa đọc
- Gv cho điểm.


- Gv thực hiện tương tự với các trường hợp còn lại
* Hoạt động 2: Làm bài tập 2.



- Mục tiêu: Giúp Hs chọn từ đúng để hoàn chỉnh đoạn
văn.


- Gv yêu cầu Hs đọc đề bài.


- Gv yeâu cầu Hs làm bài vào giấy nháp.


- Gv dán 3 tờ phiếu lên bảng lớp,mời 3 nhóm Hs lên bảng
thi tiếp sức.


- Gv nhận xét, chốt lại.


<i> Tơi đi qua đình. Trời rét đậm, rét buốt. Nhìn thấy cây</i>
<i>nêu ngất ngưởng trụi lá trước sân đình, tơi tính thầm : “ A</i>
<i>cịn ba hơm nữa lại Tết, Tết hạ cây nêu !”. Nhà nào khá</i>
<i>giả lại gói bánh chưng. Nhà tơi thì khơng biết Tết hạ cây</i>
<i>nêu là cái gì. Cái tơi mong nhất bây giờ là ngày làng vào</i>
<i>đám. Tôi bấm đốt tay: mười một hơm nữa.</i>


<b>PP: Kiểm tra, đánh giá.</b>


Hs lên bốc thăm bài học thuộc
lòng..


Hs đọc thuộc lịng cả bài thơ
hoặc khổ thơ qui định trong
phiếu.


Hs trả lời.



<b>PP: Luyện tập, thực hành.</b>


Hs đọc yêu cầu của bài.
Hs làm bài vào giấy nháp.
3 nhóm Hs lên bảng thi tiếp
sức.


Hs cả lớp nhận xét.


Một số Hs đọc đoạn văn đã
hoàn chỉnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i>5. Tổng kềt – dặn dò.</i>
- Về xem lại bài.


- Chuẩn bị bài: Tiết ơn thứ 7.
- Nhận xét bài học.


Rút kinh nghiêmj


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>---ÔN TẬP ( Tiết 7 )</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>ÔN TẬP ( Tieát 8 )</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16></div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Tự nhiên xã hội</b>


<b>CHIM</b>



<b>I-Mục tiêu:</b>


Nêu được lợi ích của chim đối với con người.



Quan sát hình vẽ vật mẫu và chỉ các bộ phận bên ngoài của chim.


HS khá giỏi : Biết chim là động vật có xương sống. Tất cả các lồi chim dều
có lơng vũ, mỏ, hai cánh, hai chân.


<b>-Giải thích tại sao khơng nên săn bắt, phá tổ chim, Có ý thức bảo vệ các lồi</b>
<i><b>vật trong tự nhiên.</b></i>


<b>II-Đồ dùng dạy học :</b>


-Các hình trong SGK trang 102 , 103
-Sưu tầm tranh ảnh về các loài chim.
III-Các hoạt động dạy học :


<b>Hoạt động của GV</b> Hoạt động của HS
<b>1-ổn định : </b>


<b>2-Kiểm bài cũ : </b>


-HS1: chỉ và nói tên các bộ phận
cơ thể của các con caù( SGK trang 100 ,
101 ).


-HS2 : Nêu ích lợi của cá- hoạt
động đánh bắt hay chế biến cá mà em
biết.


-GV ghi điểm – Nhận xét .
3-Dạy bài mới :



<b>*Hoạt động 1 :</b>
-Cách tiến hành:
Bước 1:


-GV yêu cầu hs quan sát hình ccs con chim
trong SGK trang 102 , 102 và tranh ảnh
các con chim sưu tầm được.


Gợi ý:


-Chỉ và nói tên các bộ phận bên ngoài của
những con chim có trong hình .bạn có
nhận xét gì về độ lớn của chúng loài nào
biết bay, loài nào biết bơi, loài nào chạy
nhanh ?


Hát, báo cáo, só số.


-Quan sát tranh và thảo luận.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

+Bên ngồi cơ thể của chim thường có gì
bảo vệ? Bên trong cơ thể của chúng có
xương sống khơng?


+Mỏ chim có đặc điểm gì chung chúng
dùng mỏ để làm gì ?


Bước 2:



-Yêu cầu kết quả thảo luận cần nêu bật.
+cũng như các động vật khác , mỗi con
chim đều có đầu mình và cơ quan di
chuyển .


+Toàn thân chúng được bao phủ bởi một
lớp lông vũ .


+Mỏ chim cứng để mổ thức ăn


+Mỗi con chim đều có 2 cánh , 2 chân.Tuy
nhiên , khơng phải lồi chim nào cũng biết
bay Đà Điểu không biết bay như chạy rất
nhanh.


-Sau khi các nhóm trình bày xong ,GV u
cầu cả lớp rút ra đặc điểm chung của loài
chim.


*Kết luận:Chim là động vật có xương
sống .Tất cả các lồi chi đêuf có lơng vũ,
có mỏ , 2 cánh và 2 chân.


<i><b>* Giáo duïc BVMT : </b></i>


<i><b> - Chúng ta phải làm gì để bảo vệ các lồi</b></i>
<i><b>chim trong thiên nhiên ?</b></i>


<b>*Hoạt động 2: </b>
-Cách tiến hành :



-GV gợi ý hs tìm hiểu thêm những thông
tin về các hoạt động bảo vệ những lồi
chim q hiếm , bảo vệ mơi trường sinh
thái ở địa phương …


<b>4)Củng cố – Dặn dò :</b>


-Nhận xét – tuyên dương .
-Chuẩn bị bài sau.


-Làm việc cả lớp .


-Đại diện các nhóm lên trình bày.Mỗi
nhóm giới thiệu về 1 con .Các nhóm khác
nhận xét bổ sung.


-Làm việc với các tranh ảnh sưu tầm được.
-Làm việc theo nhóm.


-Các nhóm trưởng điều khiển các bạn
phân loại những tranh ảnh các loài chim
sưu được theo các tiêu chí do nhóm tự đặt
ra VD: nhóm biết bơi nhóm biết bay nhóm
có giọng hót hay.


-Sau đó cùng nhau thảo luận câu hỏi : Tại
sao chúng ta không nên săn bắt hoặc phá
tổ chim.



-Các nhóm trưng bày bộ sưu tập của nhóm
mình trước lớp và cử người thuyết minh về
những lồi chim sưu tầm được.


-Đại diện các nhóm thi “diễn thuyết” về
<i><b>đề tài “bảo vệ các loài chim trong tự</b></i>
<i><b>nhiên”</b></i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>




-


<b>---Tự nhiên xã hội</b>


<b>THÚ</b>



<b>I-Mục tiêu :</b>


Nêuđược ích lợi của thú đối với con người.


Quan sát hình vẽ chỉ được các bộ phận bên ngoài của một số loài thú.


HS khá giỏi: Biết những động vật có lơng mao, dẻ con,ni con bằng sữa được
gọi là thú hay động vật có vú. Nêu dược một số ví dụ về thú nhà.


- Nêu ích lợi của các loài thú nhà
<b>II-Đồ dùng dạy học :</b>



-Các hình trong SGk trang 104 , 105
-Sưu tầm tranh ảnh về các loài thú nhà.


-Giấy khổ A4 bút màu đủ dùng cho mỗi hócinh
-Giấy khổ to, hồ dán.


<b>III-Các hoạt động dạy học :</b>


<b>Hoạt động của GV</b> Hoạt động của HS
<b>1-ổn định:</b>


<b>2-Kiểm tra bài cũ :</b>


-Học sinh1: Chỉ và nói được tên
các bộ phận cơ thể của các con chim được
quan sát ?


-Học sinh2: Tại sao không nên săn
bắt , phá tổ chim.


<b>3-Dạy bài mới :</b>
<b>*Hoạtđộng 1:</b>
--Cách tiến hành:


-GV nêu yêu cầu học sinh quan sát các
loài thú nhà trong SGK trang 104 , 105 và
các hình sưu tầm được .


*Gợi ý :



+Kể tên các con thú nhà mà bạn biết .
+trong số các con thú nhà đó:


-Quan sát và thảo luận


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

*Con nào có thân hình vam vỡ, sừng cong
như lưỡi liềm?


*Con nào có thân hình to lớn, có sừng , vai
u, chân cao ?


*Con nào đẻ con?


*Thú mẹ nuôi thú con mới sinh bằnggì ?
-GV nhắc các nhóm trưởng u cầu các
bạn khi mơ tả con vật nào thì chỉ vào hình
và nói rõ tên từng bộ phận cơ thể của con
vật đó.


-Bước 2:


*Kết luận : Những động vật có các đặc
điểm như có lơng mao đẻ con và ni con
bằng sữa được gọi là thú hay động vật có
vú .


<b>*Hoạt động2 :</b>
-Cách tiến hành :


-GV đặt vấn đề cho cả lớp thảo luận.


-Nêu ích lợi của việc ni một vài lồi thú
nhà ? Nếu có em tham gia chăm sóc hay
chăn thả chúng không? Em thườn cho
chúng ăn gì?


<i><b>* Giáo dục BVMT :</b></i>


<i><b>-Lợn là vật ni chính của nước ta.Thịt</b></i>
<i><b>lợn là thức ăn gaìu chất dinh dưỡng cho</b></i>
<i><b>con người: Phân lợn được dùng để bón</b></i>
<i><b>ruộng.</b></i>


<i><b>-Trâu bị được dùng để kéo cày, kéo xe …</b></i>
<i><b>Phân trâu , bò đựơc dùng để bón ruộng.</b></i>
<i><b>-Bị cịn được ni để lấy thịt, lấy sữa .</b></i>
<i><b>Các sản phẩm của sữa bò như bơ pho –</b></i>
<i><b>mát cùng với thịt bò là những thức ăn</b></i>
<i><b>ngon và bổ cung cấp các chất đạm chất</b></i>
<i><b>béo cho cơ thể con người.</b></i>


4)Củng cố – Dặn dò :


-Nhận xét tiết học có biểu dương
-Chuẩn bị bài sau :Thú (tt)


-Làm việc cả lớp


-Đại diện các nhóm lên trình bày.Mỗi
nhóm giới thiệu về 1 con vật các nhóm
khác nhận xét bổ sung.



-Kê những đặc điểm chung của thú.


-Thảo luận cả lớp


-Cả lớp thảo luận


-Làm việc cá nhân.


Học sinh lấy giấy và bút chì hay bút màu
để vẽ 1 con thú nhà mà các em ưa thích
-Tringh bày


-1 số học sinh giới thiệu về bức tranh của
mình.


<i><b>* Rút kinh nghiệm:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>---Đạo đức</b>



<b>TƠN TRỌNG THƯ TỪ, TÀI SẢN CỦA NGƯỜI KHÁC (T2)</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


Nêu được vài biểu hiện về tôn trọng thư từ, tài sản của người khác.
Biết không xâm phạm thư từ, tài sản của người khác.


Thực hiên tôn trọng thư từ, nhật ký, sách vở, đồ dùng của bạn bè và mọi người.
Biết : trẻ em được quyền tơn trong bí mật riêng tư. Nhắc mọi người cùng thực hiện.
<b>III- Chuẩn bị:</b>



Một vài mẫu chuyện liên quan.
<b>III-Các hoạt động dạy-học</b>


Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của HS


Hoạt động 1: Nhận xét hành vi


Yêu cầu HS làm phiếu bài tập điền Đ vào ô trước
hành vi đúng, điền S vào ô trước hành vi sai
GV nhận xét


Hoạt động 2: Em xử lí thế nào?


Yêu cầu HS thảo luận cáhc xử lí 2 tình huống sau:
-Giờ ra chơi, Nam chạy làm rơi mũ. Thấy vậy,
một số bạn chạy đến lấy mũ làm “bóng” đá. Nếu
có mặt ở đó em sẽ làm gì?


-Mai và Hoa đnag học nhóm thì Hoa phải vê nhà
đưa chìa khố. Mai thấy trong cặp Hoa có một
cuốn sách tham khảo rất hay. Mai rất muốn đọc
để giải bài tốn đang làm dở


Nếu em là Mai, em sẽ làm gì?


Nhận xét, tổng kết


Hoạt động 3: Trị chơi sắm vai



u cầu các nhóm tiếp tục thảo luận để sắm vai
và xử lí tình huống:


HS làm bài


Cac snhóm thảo luận cách xử lí cho mỗi
tình huống


Đại diện các nhóm trình bày. Các nhóm
khác nhận xét, bổ sung


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Bố mẹ đi vắng, bác Hai sang hỏi mượn em lọ mỡ
trăn để bôi bỏng cho em bé. Em chưa biết lọ mỡ
trăn cất ở đâu. Em sẽ làm gì khi đó?


Yêu cầu HS theo dõi và nhận xét
GV kết luận


Dặn dò HS và kết thúc bài học


Các nhóm lên sắm vai


Các nhóm khác nhận xét, bổ sung


Rút kinh nghiệm



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Thứ ngày tháng năm

<b>Thủ cơng</b>



<b>LÀM LỌ HOA GẮN TƯỜNG ( tiết 3)</b>




<b>I-Mục tieâu</b>


Biết cách làm lọ hoa gắn tường.


Làm được lọ hoa gắn tường. Các nếp gấp tương đối đều, thẳng, phẳng. Lọ hoa
tương đối cân đối


Với HS năng khiếu: Làm được lọ hoa gắn tường. Các nếp gấp đều, thẳng,
phẳng. Lọ hoa cân đối, có thể trang trí lọ hoa đẹp.


<b>II-Giáo viên chuẩn bị </b>


-Mẫu lọ hoa gắn tường làm bằng giấy thủ công.


-Một lọ hoa hoa gắn tường đã được gấp hoàn chỉnh nhưng chưa dán vào bìa.
<b>III-Các hoạt động dạy học </b>


Hoạt động của Giáo viên

Hoạt động của HS



<b>1-ổn định : </b>
<b>2-Bài cũ :</b>


-Tiết thủ công kì rồi em học bài gì?
-GV kiểm tra DCHT


-Nhận xét KTBC- Làm lọ hoa gắn
tường


<b>3-Bài mới :</b>



a)Giới thiệu bài : Tiết thủ công hôm nay
các em thực hành làm lọ hoa gắn tường
-GV ghi bảng tựa bài muốn làm được lọ hoa
găn tường các em cần có tờ giấy như thế
nào?


-Em hãy nêu các bước trong quy trình làm
lọ hoa.


hát


-Vài hs nhắc lại để làm được lọ hoa
-Gắn tường cần có giấy hình chũ nhật
-Bước 1: Gấp phần giấy làm đế lọ hoa và
nếp gấp đều nhau .


-Bước 2 : cách phần đế lọ hoa ra khỏi nếp
gấp làm thân .


-Bước 3: làm thành hoa gắn tường.
-HS thực hành .


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

-GV chia nhoùm nhỏ


-GV theo dõi và uốn nắn những em cịn
lúng túng.


<b>4)Củng cố :</b>



-GV tổ chức trị chơi tiếp sức.
-GV và cả lớp nhận xét
<b>5)Dặn dò – nhận xét:</b>


-Giờ học sau mang giấy thủ công
kéo bút, hồ dán …. Để học bài làm đồng
hồ để bàn.


-Nhận xét tiết học.


-Mỗi nhóm 2 em thực hiện.


<i><b>* Rút kinh nghiệm:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>---Tốn</b>


<b>CÁC SỐ CĨ NĂM CHỮ SỐ</b>



<b>I/ Mục tiêu : </b>


Biết các hàng: hàng chục nghìn, nghìn, trăm, chục, đơn vị.


Biết đọc, viết các số có năm chữ số trong trường hợp đơn giản ( khơng
có chữ số 0 ở giữa ).


Làm các bài tập 1,2
<b>II/ Chuẩn bị :</b>


<i>GV : đồ dùng dạy học: trò chơi phục vụ cho việc giải bài tập ; giấy to</i>
để kẻ ô biểu diễn cấu tạo số: gồm 5 cột chỉ tên các hàng: chục nghìn,


nghìn, trăm, chục, đơn vị ; các mảnh bìa (có thể gắn vào bảng):
, , , , , các mảnh bìa ghi các chữ
số: 0, 1, 2,…, 9


<i>HS : vở bài tập Toán 3, bộ đồ dùng học toán.</i>


<b>III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu :</b>


Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của HS
<i>1.Khởi động : </i>


<i>2.Bài cũ : Luyện tập </i><b>. </b>


<i>3.Các hoạt động :</i>


 Giới thiệu bài : các số có năm chữ số (1’
 Hoạt động 1 : Ôn tập về các số trong


phaïm vi 10 000 ( 8’ )


<b> </b>


<b> Mục tiêu :</b> <i>giúp học sinh nhận biết các số trong</i>
<i>phạm vi 10 000</i>


<b> </b>


<b> Phương pháp:</b> giảng giải, đàm thoại, quan sát


- Giáo viên viết lên bảng số 2316 và yêu cầu học sinh



đọc số.


- Giáo viên hỏi:


+ Số 2316 có mấy chữ số ?


<b>-</b> <b>Hát</b>


<b>-</b> Học sinh đọc: hai nghìn ba trăm


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

+ Số 2316 gồm mấy nghìn, mấy trăm, mấy chục,
mấy đơn vị ?


- Giáo viên viết lên bảng số 10 000 và yêu cầu học sinh


đọc số.


- Giáo viên hỏi:


+ Số 10 000 có mấy chữ số ?


+ Số 10 000 gồm mấy chục nghìn, mấy nghìn, mấy
trăm, mấy chục, mấy đơn vị ?


- Giáo viên giới thiệu: Mười nghìn cịn gọi là một chục


nghìn. Đây là số có 5 chữ số nhỏ nhỏ nhất.


- Giáo viên giới thiệu bài mới.



Hoạt động 2 : Viết và đọc số có năm chữ số


Mục tiêu : <i>giúp học sinh nhận biết các số có năm</i>
<i>chữ số. </i>


<b>-</b><i><b>Nắm được các hàng chục nghìn, nghìn, trăm, chục,</b></i>
<i><b>đơn vị</b></i>


<b> </b>


<b> Phương pháp:</b> giảng giải, đàm thoại, quan sát


 <b>Giới thiệu số 42316 </b>


- Giáo viên cho học sinh quan sát bảng các hàng, từ hàng


đơn vị đến hàng chục, hàng trăm, hàng nghìn, hàng chục
nghìn.


Giáo viên hướng dẫn học sinh nhận xét :


- Giaùo viên cho học sinh lên điền vào ô trống bằng cách


gắn các chữ số thích hợp vào ơ trống.


- Giáo viên: dựa vào cách viết các số có bốn chữ số, hãy


viết số có 4 chục nghìn, 2 nghìn, 3 trăm, 1 chục, 6 đơn vị.


+ Số 42316 có mấy chữ số ?


- Giáo viên hướng dẫn học sinh đọc số.


- Số <b>42 316 </b>đọc là: <i><b>“Bốn mươi hai nghìn ba trăm mười</b></i>
<i><b>sáu”</b></i>


- Cho học sinh đọc lại số đó


- Giáo viên viết lên bảng các số 5327 vaø 45 327 ; 8735


và 28 735 ; 6581 và 96 581 ; 7311 và 67 311 yêu cầu học
sinh đọc các số trên.


Hoạt động 3 : thực hành ( 8’ )
<b> </b>


<b> Mục tiêu :</b> <i>giúp học sinh biết đọc, viết các số có</i>
<i>năm chữ số trong trường hợp đơn giản ( khơng có chữ số 0</i>
<i>ở giữa ) nhanh, chính xác.</i>




Bài 1 : Viết ( theo maãu):


<b>-</b> GV gọi HS đọc yêu cầu


<b>-</b> Giáo viên hướng dẫn cho học sinh nêu bài mẫu tương tự


như bài học



- Giáo viên cho học sinh quan sát bảng các hàng, từ hàng


đơn vị đến hàng chục, hàng trăm, hàng nghìn, hàng chục
nghìn.


<b>-</b> Số 2316 có 4 chữ số


<b>-</b> Số 2316 gồm 2 nghìn, 3 trăm, 1


chục, 6 đơn vị


<b>-</b> Học sinh đọc: mười nghìn


<b>-</b> Số 10 000 có 5 chữ số


<b>-</b> Số 10 000 gồm 1 chục nghìn, 0


nghìn, 0 trăm, 0 chục, 0 đơn vị


<b>-</b> HS quan sát


<b>-</b> Học sinh nhận xét
<b>-</b> Có 4 chục nghìn
<b>-</b> Có 2 nghìn
<b>-</b> Có 3 trăm
<b>-</b> Có 1 chục
<b>-</b> Có 6 đơn vị


<b>-</b> Học sinh thực hiện



<b>-</b> Học sinh viết vào bảng con:


42316


Học sinh đọc.


<b>-</b> HS làm bài


<b>-</b> Học sinh viết 44 231


<b>-</b> Học sinh đọc: Bốn mươi tư nghìn


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>



Bài 2 : Viết ( theo mẫu):


<b>-</b> GV gọi HS đọc yêu cầu


<b>-</b> Giáo viên hướng dẫn cho học sinh nêu bài mẫu
<b>-</b> Giáo viên cho học sinh tự làm bài


<b>-</b> GV cho học sinh sửa bài


<b>-</b> Học sinh làm bài


<b>-</b> Học sinh thi đua sửa bài
<b>4.</b><i>Nhận xét – Dặn dò :</i>( 1’ )


<b>-</b> GV nhận xét tiết học.


<b>-</b> Chuẩn bị : Luyện tập .
Rút kinh nghiệm


<b>………</b>
<b>………..………..………</b>


<b>Tốn</b>


<b>LUYỆN TẬP </b>



<b>I/ Mục tiêu : </b>


Biết đọc, viết các số có năm chữ số
Biết thứ tự của các số có năm chữ số.


Biết viết các số trịn nghìn ( từ 10 000 đến 19 000 ) vào dưới mỗi vạch
của tia số


Làm các bài tập 1,2,3,4
<b>II/ Chuẩn bị :</b>


<i>GV :</i>Đồ dùng dạy học phục vụ cho việc giải bài tập

<i>HS : vở bài tập Toán 3</i>


<b>III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu :</b>


Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của HS


<i><b>1.</b></i> <i>Khởi động : ( 1’ )</i>



<b>2.</b> <i>Bài cũ : Các số có năm chữ số ( 4’ )</i>
GV sửa bài tập sai nhiều của HS


Nhận xét vở HS


<i><b>3.</b></i> <i>Các hoạt động :</i>


 Giới thiệu bài : Luyện tập ( 1’ )
 Hướng dẫn thực hành : ( 33’ )




Mục tiêu : giúp học sinh củng cố về cách đọc, viết các
<i>số có năm chữ số</i>


<i><b>-</b></i> <i>Tiếp tục nhận biết thứ tự của các số có năm chữ số.</i>
<i><b>-</b></i> <i>Làm quen với các số trịn nghìn ( từ 10 000 đến 19 000 )</i>




Phương pháp : thi đua, trò chơi


Bài 1 : Viết ( theo maãu):


<b>-</b> GV gọi HS đọc yêu cầu


<b>-</b> Giáo viên hướng dẫn cho học sinh nêu bài mẫu tương tự


như bài học



<b>-</b> Hát


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>-</b> Giáo viên cho học sinh tự làm bài
<b>-</b> GV cho học sinh sửa bài


<b>-</b> HS làm bài
<b>-</b> Học sinh sửa bài




Bài 2 : Viết ( theo maãu):


<b>-</b> GV gọi HS đọc yêu cầu


<b>-</b> Giáo viên cho học sinh tự làm bài


<b>-</b> GV cho 2 tổ cử đại diện lên thi đua sửa bài qua trò


chơi : “ Ai nhanh, ai đúng”.


- Gọi học sinh đọc bài làm của mình


Viết số Đọc số


28 743 Hai mươi tám nghìn bảy trăm bốn mươi
ba


97 864 Chín mươi bảy nghìn tám trăm trăm sáu
mươi tư



30 321 Ba mươi nghìn ba trăm hai mươi mốt
12 706 Mười hai nghìn bảy trăm linh sáu
90 301 Chín mươi nghìn ba trăm linh một




Bài 3 : Viết tiếp số thích hợp vào chỗ
chấm :


- GV gọi HS đọc yêu cầu
- Cho học sinh làm bài


- GV cho 2 tổ cử đại diện lên thi đua sửa bài
<b>-</b> Gọi học sinh đọc bài làm của mình


<b>a)</b> 52 439 ; 52 440 ; 52 441 ; 52


442 ; 52 443 ; 52 444 ; 52 445


<b>b)</b> 46 754 ; 46 755 ; 46 756 ; 46


757 ; 46 758 ; 46 759 ; 46 760


<b>c)</b> 24 976 ; 24 977 ; 24 978 ; 24


979 ; 24 980 ; 24 981 ; 24 982


- GV Nhận xét





Bài 4 : Viết tiếp số thích hợp vào dưới
mỗi vạch:


<b>-</b> GV gọi HS đọc yêu cầu


<b>-</b> Giáo viên lưu ý học sinh những số viết dưới tia số


là những số trịn nghìn


<b>-</b> Giáo viên cho học sinh tự làm bài


<b>-</b> GV cho 2 tổ cử đại diện lên thi đua sửa bài qua trị


chơi : “ Ai nhanh trí hơn”.


<b>-</b> Gọi học sinh đọc bài làm của mình
<b>-</b> Giáo viên nhận xét


<b>-</b> HS đọc
<b>-</b> HS làm bài
<b>-</b> Học sinh sửa bài
<b>-</b> Lớp Nhận xét


<b>-</b> HS đọc


<b>-</b> Học sinh làm bài


<b>-</b> Học sinh thi đua sửa bài


<b>-</b> HS đọc


<b>-</b> Lớp Nhận xét


<b>-</b> HS đọc
<b>-</b> HS làm bài


<b>-</b> Học sinh thi đua sửa bài
<b>-</b> Cá nhân


<b>-</b> Lớp nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>-</b> GV nhaän xét tiết học.


<b>-</b> Chuẩn bị : Các số có năm chữ số ( tiếp theo )
Rút kinh nghiệm


<b>………</b>
<b>………..………..………</b>


<b>Tốn</b>


<b>CÁC SỐ CĨ NĂM CHỮ SỐ (TIẾP THEO)</b>



<b>I/ Mục tiêu : </b>


Biết viết và đọc các số trường hợp chữ số hàng đơn vị, hàng chục, hàng
trăm, hàng nghìn là 0 và hiểu chữ số 0 cịn dùng để chỉ khơng có đơn vị nào ở
hàng nào đó của số có năm chữ số.



Biết thứ tự các số có năm chữ số và ghép hình.


Làm các bài tập 1,2,3,4
<b>II/ Chuẩn bị :</b>


<i>GV :</i>Đồ dùng dạy học phục vụ cho việc giải bài tập

<i>HS : vở bài tập Toán 3</i>


<b>III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu :</b>


Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của HS
<i>1.Khởi động : ( 1’ )</i>


<i>2.Bài cũ : Luyện tập ( 4’ )</i>


<b>GV sửa bài tập sai nhiều của HS</b>
<b>Nhận xét vở HS</b>


<i>3.Các hoạt động :</i>


Giới thiệu bài: Các số có năm chữ số ( tiếp theo ) ( 1’ )


Hoạt động 1: Giới thiệu các số có năm chữ số, trong đó bao
gồm cả trường hợp có chữ số 0 ( 25’ )


<b> </b>


<b> Mục tiêu :</b> giúp học sinh nhận biết các số có năm chữ số
<i>( trường hợp chữ số hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm, hàng</i>
<i>nghìn là 0 )</i>



<i><b>-</b></i> <i>Đọc, viết các số có năm chữ số dạng nêu trên và nhận biết</i>
<i>chữ số 0 cịn dùng để chỉ khơng có đơn vị nào ở hàng nào đó</i>
<i>của số có năm chữ số.</i>


<i><b>-</b></i> <i>Tiếp tục nhận ra thứ tự các số trong một nhóm các số có năm</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<i>chữ số.</i>


<i><b>-</b></i> <i>Luyện ghép hình.</i>


<b> </b>


<b> Phương pháp: </b><i>giảng giải, đàm thoại, quan sát</i>


<b>-</b> Giáo viên hướng dẫn học sinh quan sát, nhận xét bảng trong


bài học


<b>-</b> Giáo viên: ở dòng đầu, ta viết số gồm 3 chục nghìn, 0 nghìn,


0 trăm, 0 chục, 0 đơn vị, rồi viết 30 000 vào cột viết số và viết
ở cột đọc số: Ba mươi nghìn.


<b>-</b> Giáo viên cho học sinh đọc lại số 30 000


<b>-</b> Giáo viên hướng dẫn học sinh viết số, đọc số đều viết, đọc


từ trái sang phải ( từ hàng cao đến hàng thấp hơn



<b>-</b> Giáo viên cho học sinh thực hiện tương tự như trên để có


bảng :


 Hoạt động 2 : thực hành ( 8’ )
<b> </b>


<b> Mục tiêu :</b> giúp học sinh biết học sinh đọc, viết các số có
<i>năm chữ số, nhận ra thứ tự của các số trong một nhóm các số</i>
<i>có năm chữ số nhanh, chính xác</i>




Phương pháp: thi đua, trò chơi


Bài 1 : Viết ( theo maãu):


<b>-</b> GV gọi HS đọc yêu cầu


<b>-</b> Giáo viên: ở dịng đầu, ta viết số gồm 4 chục nghìn, 0 nghìn,


0 trăm, 0 chục, 0 đơn vị, rồi viết 40 000 vào cột viết số và viết
ở cột đọc số: Bốn mươi nghìn.


<b>-</b> Giáo viên cho học sinh đọc lại số 40 000
<b>-</b> Giáo viên cho học sinh tự làm bài
- <i>GV cho học sinh sửa bài</i>


<b>-</b> Giáo viên cho lớp nhận xét





Bài 2 : Viết (theo mẫu):


<b>-</b> GV gọi HS đọc yêu cầu


<b>-</b> Giáo viên cho học sinh tự làm bài


<b>-</b> GV cho 2 tổ cử đại diện lên thi đua sửa bài qua trò chơi : <i><b>“</b></i>
<i><b>Ai nhanh, ai đúng”.</b></i>


- Gọi học sinh đọc bài làm của mình




Bài 3 : Viết số:


- GV gọi HS đọc u cầu
- Cho học sinh làm bài


- GV cho 2 tổ cử đại diện lên thi đua sửa bài
<b>-</b> Gọi học sinh đọc bài làm của mình


<b>d)</b> 25 601 ; 25 602 ; 25 603 ; 25 604 ; 25 605 ; 25 606 ; 25 607
<b>e)</b> 89 715 ; 89 716 ; 89 717 ; 89 718 ; 89 719 ; 89 720 ; 89 721
<b>f)</b> 28 000 ; 29 000 ; 30 000 ; 31 000 ; 32 000 ; 33 000


<b>g)</b> 54 400 ; 54 500 ; 54 600 ; 54 700 ; 54 800 ; 54 900
- GV Nhận xét



<b>-</b> Học sinh quan saùt, nhận


xét


<b>-</b> Cá nhân


<b>-</b> Học sinh thực hiện theo sự


hướng dẫn của Giáo viên


<b>-</b> HS đọc
<b>-</b> Cá nhân
<b>-</b> HS làm bài
<b>-</b> Học sinh sửa bài


<b>-</b> HS đọc
<b>-</b> Học sinh nêu
<b>-</b> HS làm bài
<b>-</b> Học sinh sửa bài
<b>-</b> HS đọc


<b>-</b> HS đọc
<b>-</b> HS làm bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<i>Nhận xét – Dặn dò :</i>( 1’ )


<b>-</b> GV nhận xét tiết học.
<b>-</b> Chuẩn bị : Luyện tập.
Rút kinh nghiệm



<b>………</b>
<b>………..………..………</b>


<b>Tốn</b>


<b>LUYỆN TẬP</b>



<b>I/ Mục tiêu : </b>


Biết cách đọc, viết các số có năm chữ số ( trong năm chữ số đó có chữ
số 0 )


Biết thứ tự các số có năm chữ số.
Làm tính với số trịn nghìn, trịn trăm.


Làm các bài tập 1,2,3,4
<b>II/ Chuẩn bị :</b>


<i>GV : đồ dùng dạy học : trò chơi phục vụ cho việc giải bài tập</i>

<i>HS : vở bài tập Toán 3</i>


<b>III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu :</b>


Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của HS
<i>1.Khởi động : ( 1’ )</i>


<i>2.Bài cũ : Làm quen với thống kê số liệu ( 4’ )</i>
GV sửa bài tập sai nhiều của HS


Nhận xét vở HS


<i>3.Các hoạt động :</i>


 Giới thiệu bài : Luyện tập ( 1’ )
 Hướng dẫn thực hành : ( 33’ )




Mục tiêu : giúp học sinh rèn luyện kĩ năng
<i>đọc, phân tích và xử lí số liệu của một dãy và bảng</i>
<i>số liệu nhanh, đúng, chính xác</i>




Phương pháp : thi đua, trò chơi


Baøi 1 :


- GV gọi HS đọc yêu cầu.


+ Hãy đọc dãy số liệu của bài.


<b>-</b> Haùt


<b>-</b> HS đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

+ Bài tốn u cầu điều gì ?


<b>-</b> Giáo viên cho học sinh làm bài
- Gọi học sinh trình bày bài làm


<b>-</b> Giáo viên nhận xét.




Baøi 2 :


- GV gọi HS đọc yêu cầu.


+ Bảng số liệu có những nội dung gì ?
+ Bảng có mấy cột và mấy hàng ?
+ Hàng thứ nhất của bảng cho biết gì ?
+ Hàng thứ hai của bảng cho biết gì ?
+ Hàng thứ ba của bảng cho biết gì ?
+ Hàng thứ tư của bảng cho biết gì ?
+ Bài tốn u cầu điều gì ?


<b>-</b> Giáo viên cho học sinh làm bài
- Gọi học sinh trình bày bài làm
- Giáo viên nhận xét




Baøi 3 :


- GV gọi HS đọc yêu cầu


+ Bảng số liệu có những nội dung gì ?
+ Bảng có mấy cột và mấy hàng ?
+ Hàng thứ nhất của bảng cho biết gì ?
+ Hàng thứ hai của bảng cho biết gì ?


+ Hàng thứ ba của bảng cho biết gì ?


108, 109.


<b>-</b> Nhìn vào dãy trên, viết số thích hợp


vào chỗ chấm.


<b>-</b> Học sinh laøm baøi


<b>a)</b> Số thứ nhất trong dãy là số 100
<b>b)</b> Số thứ năm trong dãy là số 104
<b>c)</b> Số thứ mười trong dãy là số 109
<b>d)</b> Trong dãy trên, số chữ số 0 có tất cả


là 11 số


<b>e)</b> Trong dãy trên, số chữ số 1 có tất cả


là 11 soá


<b>-</b> HS đọc


<b>-</b> Bảng số liệu đưa ra tên các mơn được


thống kê và số giải nhất, nhì, ba đạt được
của các mơn.


<b>-</b> Bảng có 4 cột và 4 haøng



<b>-</b> Hàng thứ nhất của bảng cho biết tên


các môn được thống kê.


<b>-</b> Hàng thứ hai của bảng cho biết số giải


nhất đạt được của các môn


<b>-</b> Hàng thứ ba của bảng cho biết số giải


nhì đạt được của các môn


<b>-</b> Hàng thứ tư của bảng cho biết số giải


ba đạt được của các mơn


<b>-</b> Bài tốn u cầu viết số thích hợp vào


ô trống ( theo mẫu )


<b>-</b> Học sinh làm bài


Môn


Giải Bơi Đá cầu Cờ vua


Nhất 2 0 0


Nhì 3 1 1



Ba 0 3 0


<b>-</b> Học sinh đọc


<b>-</b> Bảng số liệu đưa ra tên các lớp được


thống kê và số học sinh nam, nữ của mỗi
lớp.


<b>-</b> Bảng có 4 cột và 4 hàng


<b>-</b> Hàng thứ nhất của bảng cho biết tên


các lớp được thống kê.


<b>-</b> Hàng thứ hai của bảng cho biết số học


sinh nam của mỗi lớp


<b>-</b> Hàng thứ ba của bảng cho biết số học


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

+ Bài tốn u cầu điều gì ?


<b>-</b> Giáo viên cho học sinh làm bài
- Gọi học sinh trình bày bài làm
<b>-</b> Giáo viên nhận xét


<b>-</b> Bài tốn u cầu viết số thích hợp vào


ô trống



<b>-</b> Học sinh làm baøi


Lớp <sub>3A</sub> <sub>3B</sub> <sub>3C</sub>


Số học sinh nam 17 21 22
Số học sinh nữ 23 19 18
<i>4.Nhận xét – Dặn dị : ( 1’ )</i>


<b>-</b> GV nhận xét tiết học.


<b>-</b> Chuẩn bị : Kiểm tra định kì giữa kì 2.
<b>Rút kinh nghiệm:</b>


……….


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>Tốn</b>



<b>SỐ 100 000. LUYỆN TẬP</b>



<b>I/ Mục tiêu : </b>


Biết số 100.000


Biết cách đọc viết và thứ tự các số có năm chữ số.
Biết được số liền sau của số 99 999 là 100 000.


Làm các bài tập 1,2,3
<b>II/ Chuẩn bị :</b>



<i><b>GV :</b></i> 10 tấm bìa viết số


<i><b>HS </b>: vở bài tập Toán 3.</i>


<b>III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu :</b>


<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<i><b>1.Khởi động : ( 1’ )</b></i>


<i><b>2.Bài cũ : Luyện tập ( 4’ )</b></i>


<b>-</b> GV sửa bài tập sai nhiều của HS
<b>-</b> Nhận xét vở HS


<i><b>3.Các hoạt động :</b></i>


<b>Giới thiệu bài : Số 100 000. Luyện tập ( 1’ )</b>


 <b>Hoạt động 1 : Giới thiệu số 10 000 (</b>
<b>8’ ) </b>


<b> </b>


<b> Mục tiêu :</b> <i><b>giúp học sinh bước đầu có khái</b></i>
<i><b>niệm về hình vng </b></i>


<b> </b>


<b> Phương pháp :</b> <i><b>giảng giải, đàm thoại, quan</b></i>
<i><b>sát</b> </i>



- Giáo viên cho học sinh lấy 8 tấm bìa có ghi 10000


xếp như SGK rồi hỏi để học sinh trả lời và nhận ra có
80 000


<b>-</b> Giáo viên gọi học sinh đọc <i><b>“tám mươi nghìn”</b></i>
- Giáo viên cho học sinh lấy thêm 1 tấm bìa ghi


10000


rồi xếp tiếp vào nhóm 8 tấm bìa


+ Tám mươi nghìn thêm mười nghìn là mấy
chục nghìn?


- Giáo viên cho học sinh nêu lại câu trả lời rồi tự


viết số 90 000 ở dưới nhóm các tấm bìa


<b>-</b> Giáo viên gọi học sinh đọc <i><b>“chín mươi nghìn”</b></i>
- Giáo viên cho học sinh lấy thêm 1 tấm bìa ghi


10000


rồi xếp tiếp vào nhóm 9 tấm bìa


+ Chín mươi nghìn thêm mười nghìn là mấy
chục nghìn?



- Giáo viên cho học sinh nêu lại câu trả lời rồi tự


<b>-</b> Hát


<b>-</b> Học sinh lấy 8 tấm bìa.
<b>-</b> Cá nhân


<b>-</b> Tám mươi nghìn thêm mười


nghìn là chín chục nghìn


<b>-</b> HS nêu
<b>-</b> Cá nhân


<b>-</b> Chín mươi nghìn thêm mười


nghìn là mười chục nghìn


<b>-</b> HS nêu


<b>-</b> Cá nhân


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

viết số 100 000 ở dưới nhóm các tấm bìa


<b>-</b> Giáo viên nêu: vì mười chục là một trăm nên mười
chục nghìn cịn gọi là một trăm nghìn và ghi là 100
000


- Giáo viên gọi vài học sinh chỉ vào số 100 000 và



đọc số: <i><b>“một trăm nghìn”</b></i>


+ Số 100 000 là số có mấy chữ số ?


 <b>Hoạt động 2 : thực hành ( 8’ ) </b>
<b> </b>


<b> Mục tiêu :</b><i><b>giúp học sinh nhận biết số 100 000</b></i>


<i><b>-</b></i> <i><b>Củng cố cách đọc, viết các số có năm chữ số.</b></i>
<i><b>-</b></i> <i><b>Củng cố về thứ tự các số có năm chữ số.</b></i>
<i><b>-</b></i> <i><b>Nhận biết được số liền sau 99 999 là 100 000</b></i>




Phương pháp : <i><b>thi đua, trò chơi </b></i>
<b> </b>


<b> Bài 1 : Viết số:</b>
<b>-</b> GV gọi HS đọc yêu cầu


<b>-</b> Giáo viên cho học sinh tự làm bài


<b>-</b> GV cho 2 tổ cử đại diện lên thi đua sửa bài qua trị


chơi : <i><b>“ Ai nhanh trí hôn”</b></i>.


<b>-</b> Gọi học sinh đọc bài làm
<b>-</b> Giáo viên nhận xe



<b> </b>


<b> Bài 2 : Viết tiếp số thích hợp vào dưới</b>
<b>mỗi vạch: </b>


- GV gọi HS đọc yêu cầu
- GV gọi HS làm bài


- GV cho 2 tổ cử đại diện lên thi đua sửa bài
- Gọi học sinh đọc bài làm


<b> </b>


<b> Bài 3 : Điền số :</b>
- GV gọi HS đọc yêu cầu
- Giáo viên hỏi:


- GV gọi HS làm bài


<b>-</b> GV Nhận xét


số, gồm một chữ số 1 và năm
chữ số 0.


<b>-</b> HS đọc
<b>-</b> HS làm bài


<b>-</b> Học sinh thi đua sửa bài


Học sinh đọc



<b>-</b> Học sinh làm bài.
<b>-</b> Học sinh thi đua sửa bài


<b>-</b> Học sinh đọc
<b>-</b> Học sinh làm bài.


<i><b>4.Nhận</b><b> xét – Dặn dò :</b><b> ( 1’ )</b></i>


<b>-</b> Chuẩn bị : so sánh các số trong phạm vi 100 000


<b>-</b> GV nhận xét tiết học.


Rút kinh nghieäm


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×