Tải bản đầy đủ (.docx) (251 trang)

ngu van 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.15 MB, 251 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b> Ngày soạn:20/ /2011</b></i>
<i><b> Ngày d¹y:24/8/2011 </b></i>


<b> TiÕt 1:</b>

Con rồng cháu tiên


<b> (Truyền thuyết)</b>



<b>I.Mục tiêu cần đat:</b>


- Giúp học sinh:



+ Hiu c định nghĩa sơ lợc về truyền thuyết.


+ Hiểu nội dung và ý nghĩa của truyền thuyết.



+ Chỉ ra đợc ý nghĩa của những chi tiết tởng tợng kỳ ảo, kể lại đợc truyện.


- Tích hợp:



+ Phần tiếng việt: Từ đơn, Từ phức, Cấu tạo từ.



+ Phần TLV: Khái niệm về văn bản và các phơng thức biểu đạt.


<b>II</b>

.

<b>Chuẩn bị:</b>



- Thầy: Soạn bài chu đáo, dự kiến phần tích hợp trong bài dạy.


- Trò: Đọc văn bản, soạn bài theo các câu hỏi ở SGK.



<b>III.</b>

<b>Hoạt động dạy học</b>

:


1.

<i><b> </b></i>

<i><b>ổ</b></i>

<i><b>n định tổ chức lớp</b></i>

<i><b>:</b></i>



<i><b> 2. KiĨm tra bµi cị: KiĨm tra sự chuẩn bị bài của học sinh.</b></i>


<i><b> 3. Bµi míi:</b></i>



<b> * Giíi thiƯu bµi</b>

<i><b>: </b></i>




<i><b> Hoạt động của thầy và trò</b></i>


- GV hớng dẫn đọc , kể .



- Đọc rõ ràng, mạch lạc, nhấn mạnh


các chi tiết li kỳ, tng tng, chỳ ý li


i thoi.



+ Âu Cơ: lo l¾ng, thë than.



+ LLQ: Tình cảm, ân cần, chậm rãi.


- Giáo viên đọc, kể tóm tắt.



- Một học sinh đọc, một học sinh kể


tóm tắt.



- Giáo viên hớng dẫn học sinh tìm


hiểu các chó thÝch ë SGK chó ý c¸c


chó thÝch 1,2,3,5,7.



-

Chuyện có mấy nhân vật? Những


nhân vật đó đợc tác giả dân gian giới


thiệu qua những chi tiết nào?



- Nªu c¶m nhËn chung của em về


Lạc Long Quân và Âu Cơ?



<b>GV</b>

...ú l s kết tinh vẻ đẹp của


DTVN. Đúng nh Huy Cận đã viết


trong bài thơ “Đi trên mảnh đất này”


“ Sống vững chãi bốn ngàn năm



sừng sững.



Lng đeo gơm tay mỊm m¹i bót


hoa.”



<i><b>Nội dung cần đạt</b></i>


I.

<b>Đọc và tìm hiểu chung</b>

:


1. Đọc , kể :



<i><b> 2.T×m hiĨu chó thÝch:</b></i>



*Truyền thuyết: là truyện dân gian truyền


miệng kể về các nhân vật sự kiện, có liên quan


đến lịch sử thời quá khứ.



- Thêng cã yÕu tè tëng tợng, kì ảo.



- Th hin thỏi v cỏch ỏnh giá của nhân


dân đối với các sự kiện và nhân vật lịch sử.


<b>II.Tìm hiểu văn bản:</b>



<b>1- </b>

<i><b>Nguån gèc và hình dáng:</b></i>


a- Lạc Long Quân:



- Nguồn gốc: Nòi Rồng, con trai thần Long


Nữ.



- Ti nng: Sc khỏe vơ địch, có nhiều phép


lạ.




- K× tÝch phi thêng: DiÖt trõ Ng Tinh; Hå Tinh;


Méc Tinh.



b- ¢u C¬:



- Nguồn gốc: Dịng họ Thần nông.


- Sắc đẹp: Xinh đẹp tuyệt trần.



- Tính tình phóng khống, tâm hồn thơ mộng,


thích đi du ngoạn đến vùng đất có nhiều hoa


thơm cỏ lạ.



-> LLQ mang vẻ đẹp kì vĩ, dũng mãnh và nhân


hậu. Âu cơ mang vẻ đẹp dịu dàng, trong sáng,


thơ mộng => Sự kết tinh vẻ đẹp của dõn tc


VN.



<b>2.</b>

<i><b> Cuộc hôn nhân kì lạ:</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Việc kết duyên của LLQ cùng Âu


Cơ và chuyện Âu Cơ sinh nở có gì kì


lạ?



- Em h·y nªu ý nghÜa cđa chi tiÕt


nµy?



<b>GV:</b>

Chi tiết kỳ lạ mang tính chất


hoang đờng nhng rất thú vị và giàu ý


nghĩa nó bắt nguồn từ thực tế rồng,


rắn, bò sát đều đẻ trứng. Tiên (chim)



cũng đẻ trứng. Từ “đồng bào” nghĩa


là cùng một bọc. Tất cả mọi ngời VN


chúng ta cùng sinh ra trong một bọc


trứng của mẹ Âu Cơ.



DTVN vốn khỏe mạnh, cờng tráng,


đẹp đẽ, phát triển nhanh.



- LLQ chia con nh thÕ nµo?



- Mục đích của cuộc chia tay này là


gì?



- Việc lm ú th hin iu gỡ?



? Theo truyện này thì ngời VN là con


cháu của ai?



? Em hiểu nh thế nào là chi tiết tởng


tợng kì ảo?



<b>GV:</b>

Trong truyn này tuy có những


yếu tố tởng tợng kì ảo nhng các nhân


vật sự kiện trong truyện đều có liên


quan đến lịch sử thời quá khứ, về thời


đại vua Hùng gắn với nguồn gốc dân


tộc và công cuộc dựng nớc của các vị


vua Hùng đầu tiên trong lịch sử nớc


ta.




? Các chi tiết tởng tợng, kì ảo này có


vai trò nh thế nào?



? Truyền thuyết con Rồng cháu Tiên


có ý nghÜa nh thÕ nµo?



- Học sinh đọc phần ghi nhớ - SGK


? Em biết những truyện nào của các


dân tộc khác ở Việt Nam cùng có nội


dung giải thích nguồn gốc dân tộc


t-ơng tự nh truyện

c

on Rồng cháu


Tiên?



? Sự giống nhau đó khẳng định điều


gì?



mối kì ngộ lơng duyên do trời đã định sẵn.


-Âu Cơ sinh một bọc trăm trứng nở ra trăm


ng-ời con trai.



-Chi tiết kỳ lạ mang tính chất hoang đờng


nh-ng rất thú vị và giàu ý nh-nghĩa .



<b>3. Nguån gèc d©n téc ViƯt:</b>


- 50 ngêi con theo bè xng biĨn.



50 ngêi con theo mĐ lªn nói , chia nhau cai


quản các phơng .-.



=> Phn nh ý nguyn đồn kết, giúp đỡ lẫn



nhau.



=> Con ch¸u vua Hïng, ngn gốc là con Rồng


cháu Tiên.



=> Chi tit khụng cú tht, đợc tác giả dân gian


sáng tác nhằm một mục đích nht nh .



- Vai trò của chi tiết tởng tợng kì ảo:



+ Tụ m tớnh cht k l, ln lao, đẹp đẽ của


nhân vật, sự kiện.



+ Thần kì hóa, linh thiªng hãa nguån gốc


giống nòi, dân tộc.



+ Làm tăng søc hÊp dÉn cđa trun.


<b>III. Tỉng kÕt:</b>



<b>1. NghƯ tht</b>

<b> : </b>

<b> </b>

Sư dơng chi tiÕt tởng tợn kì ảo


<b>2.</b>

<b>Nội dung</b>

<b> : </b>



- Giải thích suy tơn nguồn gốc cao q, thiêng


liêng của cộng đồng ngời Việt.



- Đề cao nguồn gốc chung và thể hiện ý nguyện


đoàn kết, thống nhất của nhân dân ta ở mọi


miền đất nớc.



<b>* </b>

<i><b>Ghi nhí: SGK</b></i>



IV.

<b> Lun tËp:</b>



- Ngêi Mêng: Quả trứng to nở ra con ngời.


- Ngời Khơ Mú: Quả bầu mẹ.



=> Khng nh s gn gi v c

i nguồn và sự


giao lu văn hóa giữa các tộc ngời trên đất nớc


ta.



4.

<b>C</b>

<b> ủ</b>

<b> n</b>

<b> g c</b>

<b> ố</b>

<b> : </b>

- Truyền thuyết là gì .



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- KĨ diƠn c¶m.



- Nắm đợc ý nghĩa của truyện.


- Soạn bài: Bánh Chng - Bánh Giầy.




<b>Rút kinh nghiệm:</b>









<b></b>
<i><b> </b></i>


<i><b>Ngày soạn:24/08/2010</b></i>
<i><b> Ngày dạy :26/8/2010</b></i>



<b> </b>

<b>Tiết 2:</b>

<b>B¸nh Chng , B¸nh GiÇy</b>



(Hớng dẫn đọc thêm)


<b>I.</b>

<b>Mục tiêu cần đạt:</b>



- Gióp häc sinh:



+ HiĨu néi dung ý nghĩa của truyện.



+ Tập tìm hiểu phân tích nhân vËt trong trun.


- TÝch hỵp:



+ Phần TV: Từ, Từ đơn, Từ phức và cấu tạo Từ.


+ Phần TLV: Văn bản và phơng thức biểu đạt.


II.

<b>Chuẩn bị:</b>



- Thầy: Chuẩn bị bài dạy chu đáo, dự kiến phần tích hợp.


- Trị: Đọc kĩ văn bản, soạn bài theo những câu hỏi ở SGK


III.

<b>Hoạt động dạy học</b>

:



<i><b>1. </b></i>

<i><b> </b></i>

<i><b>ổ</b></i>

<i><b> n định tổ chức lớp:</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài c:</b></i>



-Kể lại truyện Con Rồng cháu Tiên trong vai kể LLQ (hoặc Âu Cơ)


Nêu cảm xúc của em sau khi học xong văn bản?



-

ý

nghÜa s©u xa, lÝ thó cđa chi tiÕt cái Bọc trăm trứng ?


3.

<b>Bài mới</b>

:




* Giới thiệu bµi



<i><b>Hoạt động của thầy và trị</b></i>

<i><b>Nội dung cần đạt</b></i>


- GV nêu yêu cầu đọc, kể.



Giọng chậm rãi, tình cảm, chú ý lời


nói của Thần trong giấc mộng, của


Lang Liêu thì âm vang xa vắng,


giọng Vua Hùng thì đĩnh đạc, chắc,


khỏe.



- Kể ngắn gọn đủ ý, mạch lạc.


- Ba học sinh đọc ba đoạn.


- Học sinh túm tt truyn.



-Học sinh nắm chắc phần chú thích


SGK.



- Giải thích các từ: Chứng giám, sơn



I.

<b> Đọc và tìm hiểu chung</b>

:


<i><b> 1. Đọc , kể</b></i>

<i><b> </b></i>

<b>:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

hào hải vị, quần thần.



? Truyện có những chi tiết chính nào?


Xoay quanh sự việc gì?



?Vua Hựng chọn ngời nối ngơi trong


hồn cảnh nào? Với ý định ra sao và



bằng hình thức nh thế nào?



?Em cã suy nghĩ gì về điều kiện và


hình thức truyền ngôi cđa Vua Hïng


V¬ng?



<b>GV</b>

: ... Đó là quyết tâm đời đời giữ


nớc và dựng nớc thể hiện tập trung ở


Vua . Chọn lễ Tiên vơng để các Lang


dâng lễ trỗ tài là một việc làm rất có


ý nghiã bởi nó đề cao phong tục thờ


cúng tổ tiên trời đất của nhân dân ta


và còn là mạch nối để phát triển câu


chuyện.



- Các Lang đã giải đáp câu Vua ra


nh thế nào?



- Lang Liªu kh¸c c¸c Lang khác ở


điểm nào? Vì sao Lang Liªu bn


nhÊt?



- Vì sao trong các con chỉ có Lang


Liêu đợc Thần giúp đỡ?



<b>GV</b>

:Đây là một chi tiết rất cổ tích,


các nhân vật mồ cơi bất hạnh vẫn


th-ờng đợc Thần giúp đỡ mỗi khi bế tắc.


Nhng điều thú vị ở đây là Thần


không làm hộ mà chỉ mách bảo, gợi



ý mà thôi, nghĩa là Thần vẫn giành


chỗ cho Lang Liêu phát huy tài năng,


sáng tạo, tự lực. Từ những nguyên


liệu gợi nên Lang Liêu đã làm thành


bánh Chng bánh Giầy. Hai lọai bánh


rất ngon, độc đáo nhờ sự thông minh,


khéo tay.



- HS đọc đoạn cuối.



-Tại sao Vua Hùng chấm Lang Liờu


c nht?



- Lễ vật Lang Liêu khác hẳn, vừa lạ,


vừa quen, không sang trọng mà lại có


vẻ rất thông thờng.



-Chi tiết Vua nếm thử và ngẫm nghĩ


rất lâu có ý nghÜa g×?



<b>GV:</b>

Vua nếm thử, ngẫm nghĩ rất lâu


để thởng thức khoái cảm của bánh,


để nghĩ ngợi về ý nghĩa của lễ vật, về


tình cảm và nhân cách của đứa con


trai nghèo. Lời nói của Vua Hùng là


lời phán định công bng v sỏng



II.

<b>Phân tích văn bản</b>

<b> </b>

:



<i><b>1.Vua Hùng chọn nguời nối ngôi:</b></i>



- Hoàn cảnh truyền ng«i:



Vua đã già, giặc ngồi đã dẹp xong, thiên


hạ thái bỡnh ...



- Tiêu chuẩn ngời nối ngôi.


+ Nối ngôi phải nối chí Vua.



+ Không nhất thiết phải là con trởng.


- Hình thức:



Nhân ngày lễ Tiên vơng, các Lang dâng


lễ vật sao cho vừa ý Vua cha.



=>Chỳ trọng ngời có thực tài, có chí khí,


tiếp tục đợc ý chí, sự nghiệp của Vua cha,


khơng quan trọng là con trng .



2. Cuộc đua tài dâng lễ vật

<i><b> :</b></i>

<i><b> </b></i>


a) C¸c lang:



-Suy nghÜ theo lối thông thờng, hạn hẹp


là phải có lễ vật quý hiếm, của ngon vật


lạ.



b) Lang Liêu:



- M cụi M, nghèo, thật thà chăm việc


đồng áng.




- Chàng buồn vì khó có thể thực hiện đợc


lễ vật nh các anh em, chàng tự cho rằng


khơng làm trịn chữ hiếu đối với Cha.


-> Lang Liêu đợc thần giúp đỡ => Làm


đợc 2 thứ bánh ngon, độc đáo ...



3. KÕt qu¶ cuéc thi:



- Lễ vật của Lang Liêu đạt giải nhất .


+ Hai thứ bánh có ý nghĩa thực t.



-> Quý trọng nghề nông, hạt gạo và sản


phẩm do chính con ngời tạo ra.



+Hai thứ bánh cã ý tëng s©u xa.



-> ThĨ hiÖn mèi quan hÖ khăng khích


giữa con ngêi víi thiªn nhiên, thể hiện


truyền thống đoàn kết, g¾n bã...



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

st.



-Vì sao hai thứ bánh của Lang Liêu


đợc Vua chọn để lễ Trời Đất và Lang


Liêu đợc chọn nối ngơi Vua?



-Nªu ý nghÜa trun thut bánh


ch-ng bánh giầy ?



- HS c phn ghi nh SGK.




ý

nghĩa phong tục ngày tết nhân dân


ta làm Bánh Chng - Bánh Giầy ?



-Chỉ ra những chi tiết mà em thÝch ?



- Hợp ý vua, chứng tỏ đợc tài đức của


ng-ời có thể nối chí Vua.



III.

<b>Tỉng kÕt:</b>



- Giải thích nguồn gốc sự vật ( Bánh


ch-ng- Bánh giÇy) .



- Đề cao lao động, đề cao nghề nơng, đề


cao ý thức tơn kính tổ tiên.



* Ghi nhí: SGK


IV.

<b>Lun tËp:</b>



1.

<i><b>ý </b></i>

<i><b> </b></i>

<i><b>nghÜa phong tục ngày tết nhân</b></i>


<i><b>dân ta làm Bánh ch</b></i>

<i><b> ng - Bánh giầy .</b></i>


- Đề cao nghề nông.



- Đề cao sự thờ kính trời đất và tổ tiên


của nhân dân ta.



- Giữ gìn truyền thống văn hóa đậm đà


bản sắc dân tộc.




2. Những chi tiết mà mình thích.



4.

<b>Củng cố</b>

:



- Nờu ý nghĩa của truyện.


- Tóm tắt đợc truyện.


5.

<b>Dặn dị</b>

:



- N¾m ch¾c néi dung , ý nghÜa cđa trun .


- KĨ diƠn c¶m trun Bánh chng , bánh giầy.



- Soạn baì Thánh Gióng.


<b> Rút kinh nghiệm:</b>









<b></b>


<i><b>---Ngày soạn:24/08/2010</b></i>


<i><b>Ngày dạy:26/08/2010 </b></i>



<b> Tiết 3</b>

: từ và cấu tạo của từ tiếng việt


I.

<b>Mục tiêu cần đạt:</b>



- Giúp học sinh hiểu đợc:




+ Thế nào là từ và đặc điểm cấu tạo từ tiếng việt cụ thể là: Khái niệm về từ; Đơn


vị cấu tạo từ; Các kiểu cấu tạo từ (Từ đơn, Từ phức, Từ ghép, Từ láy)



- TÝch hỵp :



+ Văn: Con Rồng cháu Tiên; Bánh Chng Bánh Giày.


+ TLV: Giao tiếp, văn bản và phơng thức diễn đạt.


II.

<b> Chuẩn bị :</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

III.

<b>Hoạt động dạy học:</b>


1.

<i><b>ổ</b></i>

<i><b> </b></i>

<i><b>n định tổ chức lớp</b></i>

<i><b> .</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: </b></i>


<i><b>3. Bài mới :</b></i>



<i><b>Hoạt động của thầy và trò</b></i>

<i><b>Nội dung cần đạt</b></i>


? Ví dụ trên gồm có mấy tiếng? Có



mấy từ ? Dựa vào đâu mà em biết


điều đó?



- 12 tiÕng


- 9 từ



- Dựa vào các dấu gạch chéo (/)



- Trong câu trên các từ có gì khác về


cấu tạo?



- các từ khác nhau về số tiếng : Có 6


tõ 1 tiÕng vµ 3 tõ 2 tiÕng .




? VËy tiếng là gì?



? Khi no mt ting c coi l một từ


- HS đọc ghi nhớ ở SGK ,tr.13



? Hãy xác định số lợng tiếng của mỗi


từ và số lợng t trong cõu sau?



- Câu trên gồm có 8 từ:



+ Từ 1tiếng: Em , đi, xem, tại, giấy.


+ Từ 2 tiếng: Nhà máy.



+ Từ 3 tiếng: Câu lạc bộ.


+ Từ 4 tiÕng: VTTH.



HS đọc, quan sát ví dụ và điền vo


bng.



I.

<b>Từ là gì</b>

?


1. Ví dụ (SGK):



- Thần /dạy /dân /cách /trồng trọt /chăn


nuôi /và /cách /ăn ở/.



- Ting l n v cu to nên từ.



- Tiếng đó có thể trực tiếp dùng để tạo nên


câu.




2. Ghi nhí: (SGK)


*Bµi tËp nhanh.



- Em đi xem vô tuyến truyền hình tại câu


lạc bộ nhà m¸y giÊy.



II.

<b>Từ đơn và từ phức</b>

:


1- Ví dụ:



Từ đấy nớc ta chăm nghề trồng trọt chăn


ni và có tục ngày tết làm bánh chng,


bánh giầy. (Bánh chng bánh giầy)


Kiểu cấu tạo từ

Ví dụ



Từ đơn

từ, đấy, nớc, ta, chăm, nghề, và, có, tục, ngày, tết, làm.


Từ phức

Từ ghép

chăn nuôi , bánh chng, bánh giầy



Từ láy

trồng trọt


-

bậc tiểu học các em đã đợc học từ


đơn và từ phức! Em hãy nhắc lại thế nào


là từ đơn? Từ phc?



- Cấu tạo của từ ghép, từ láy có gì giống


và khác nhau?



? n v cu to t ca TV là gì?


? Thế nào là từ đơn? Từ phức?


? Phân biệt từ ghép từ láy?


- HS đọc ghi nhớ .




- Từ đơn: là từ chỉ có 1 tiếng.



- Tõ phức: Gồm 2 hoặc nhiều tiếng.


- Giống nhau: Đều gồm 2 tiếng trở lên.


- Khác nhau: Từ ghép các tiếng cã quan


hƯ víi nhau vỊ nghÜa. Tõ l¸y c¸c tiÕng


cã quan hệ láy âm giữa các tiếng.



<i><b>2. Ghi nhớ: SGK , tr. 14</b></i>



<b> III.</b>

<b>Luyện tập</b>


<i><b>Bài 1:</b></i>



a- Các từ: nguồn gốc, con cháu: Từ ghép



b- Các từ gần nghĩa với từ nguồn gốc: cội nguồn, gốc gác, nòi giống, gốc rễ, tổ tiên,


huyết thống ...



c- Các từ ghép chỉ quan hệ thân thuộc: Cha mẹ, cô dì, cậu mợ, chú thím, cha con, vợ


chồng ...



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Quy tắc sắp xếp các tiÕng trong tõ ghÐp chØ quan hƯ th©n thc.


- Theo giới tính (nam trớc nữ sau): ông bà, cha mẹ, chú thím, anh chị ...


- Theo bậc (trên dới): ông cháu, bà cháu, cha con, mẹ con.



<i><b>Bài 3: ( 1 em làm ở bảng lớp , HS làm vào vở )</b></i>


Điền vào bảng:



- Cách chế biến: bánh rán, nớng, hÊp, nhóng, tr¸ng, cn, xÌo ...



- ChÊt liƯu: b¸nh nÕp, tẻ, khoai, ngô, sắn, đậu xanh, tôm, gai ...


- Hình dạng: bánh gối, ống tai voi.



- Hơng vị: bánh ngọt, mặn, thập cẩm.


<i><b>Bài 4</b></i>

<i><b> :</b></i>

<i><b> </b></i>



- Thút thít: miêu tả tiếng khóc nhỏ.



- Từ láy khác: nức nở, nghẹn ngµo, tøc tëi, rng røc, nØ non, n·o nïng ...


<i><b>Bµi 5: </b></i>



Tìm 5 từ láy:



a- Tả tiếng cời: khanh khách, khúc khích, hi hi, hô hố, rằng rặc ...


b- T¶ tiÕng nãi:

å

m åm, vang vang, lÌ nhÌ, lÐo nhÐo, sang s¸ng ...



c- Tả dáng điệu: lừ đừ, lã lớt, đủng đỉnh, thất tha thất thểu, khệnh khạng ...


(Chia 4 tổ đại diện mỗi tổ lên bảng làm mỗi mc)



4

<b>. Củng cố </b>

:



- Từ là gì ? Cho vÝ dô .



- Thế nào là từ phức và từ đơn ?


5.

<b>Dặn dò</b>

:



- Nắm phần ghi nhớ.



- Hoàn thành bài tập vào vở.


- Chuẩn bị bài: Từ mợn.




Đọc ví dụ ở sách giáo khoa và trả lời các câu hỏi.


Xem qua phần bài tập.



<b> Rót kinh nghiƯm:</b>



………
………
………
………
………


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b> </b>


<b> </b>



<b> Tiết 4</b>

:

<b>Giao tiếp, văn bản và phơng thức biểu đạt</b>


I.

<b>Mục tiờu cn t:</b>



- Giúp HS nắm vững:



+ Mc ớch ca giao tiếp trong đời sống con ngời, trong xã hội.


+ Khái niệm văn bản.



+ Sáu kiểu văn bản, sáu phơng thức biểu đạt cơ bản trong giao tiếp ngôn ngữ của


con ngời.



- TÝch hỵp:



+ Phần văn: Hai văn bản đã học và những câu tục ngữ, ca dao.


+ Phần TV: Cách dùng từ ngữ trong văn bản.




II.

<b> ChuÈn bÞ: </b>



- Giáo viên: Chuẩn bị các loại: Thiếp mời, công văn, bài báo, hóa đơn tiền điện, biên lai,


lời cảm ơn ... để học sinh ghi nhận đó là các văn bản.



- Học sinh: Chuẩn bị ở nhà các loại văn bản trên, xem trớc bài.


III.

<b> Hoạt động dạy học: </b>



1.

<i><b>ổ</b></i>

<i><b> </b></i>

<i><b>n định tổ chức lớp</b></i>

.


2. Kiểm tra bài cũ.



(KiĨm tra sù chn bÞ cđa häc sinh)


3. Bµi míi.



* Giíi thiƯu bµi:



Giáo viên giới thiệu chơng trình và phơng pháp học tập phân mơn


<i><b>Hoạt động của thầy và trị</b></i>



? Trong đời sống khi có t tởng, tính chất


nguyện vọng mà cần biểu đạt cho mọi


ngời hay ai đó biết thì em làm thế nào?


<b>GV:</b>

Em sẽ nói hay viết cho ngời ta hiểu


có thể nói một tiếng một câu hay nhiều


câu.



? Khi muốn biểu đạt t tởng, tình cảm


nguyện vọng ấy một cách đầy đủ trọn


vẹn cho ngời khác hiểu em phải làm nh



thế nào?



<b>GV:</b>

Ph¶i nãi cho cã đầu, có đuôi, có


mạch lạc, lí lẽ => Tức là phải tạo lập


văn bản.



- HS c cõu ca dao.



? Cõu ca dao trên đợc sáng tác ra để làm


gì? (Nêu ra một lời khuyên.)



? Câu ca dao muốn nói lên vấn đề gì


(chủ đề).



(Chủ đề của văn bản là giữ chí cho bền )


<i>Câu 2: Nói rõ thêm giữ chí cho bền</i>


nghĩa là gì? Là khơng thay đổi chí hớng


(chí ở đây là chí hớng, hồi bảo, lý


t-ởng)



? Hai câu 6 và 8 liên kết với nhau nh thế


nào?



=> Hai câu liên kết với nhau chặt chẽ


nhờ cách gieo vần vµ quan hƯ ý: Câu


sau giải thích làm rõ ý câu trớc.



? Theo em câu ca dao trên có thể coi là


một văn bản cha?




<i><b>Ni dung cn t</b></i>



I.

<b>Tỡm hiu chung về văn bản và ph</b>

<b> - </b>


<b>ơng thức biểu đạt</b>

.



<i><b>1- Văn bản và mục đích giao tiếp.</b></i>







Ai ơi giữ chí cho bền



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Câu ca dao trên là một văn bản.


? Em hiểu văn bản là gì



? Lêi ph¸t biĨu cđa ThÇy hiƯu trëng


trong Lễ khai giảng năm học có phải là


một văn bản không? Vì sao?



<b>GV:</b>

Li phỏt biu ca Thy hiu trng


cng là văn bản. Chủ đề lời phát biểu là


nêu thành tích năm qua, nêu nhiệm vụ


năm học mới. Kêu gọi cổ vũ giáo viên


học sinh hoàn thành tt nhim v nm


hc



=> Đây là văn bản nói.



? Bức th em viết cho bạn bè và ngời



thân có phải là văn bản khơng? Vì sao?


<b>GV:</b>

Bức th là văn bản viết vì nó có thể


thức, có chủ đề xun suốt là thơng báo


tình hình và quan tâm đến ngời nhận th.


- Tất cả đều là văn bản vì chúng có mục


đích, u cầu, thơng tin và có thể thức


nhất định .



? Những đơn xin học, bài thơ, truyện cổ


tích, câu đối, thiếp mời ... có phải đều là


văn bản khơng?



? H·y kĨ tªn những văn bản mà em


biÕt?



? Những ví dụ vừa tìm hiểu trên ta gọi là


giao tiếp. Vậy em hiểu giao tiếp là gì?


=> Ghi nhớ ( HS đọc )



-Giáo viên giới thiệu cho học sinh 6


ph-ơng thức biểu đạt.



- Häc sinh nhắc lại mục ghi nhớ.



- Hc sinh c v trả lời yêu cầu của bài


tập 1,2.



* Bài tập: Chọn kiểu văn bản và phơng


thức biểu đạt phù hợp.




? TruyÖn Con Rồng cháu Tiên thuộc


kiểu văn bản nào? Vì sao?



- Văn bản : Chuỗi lời nói hay bài viết có


chủ đề thống nhất , có LK, mạch lạc ,


vận dụng phơng thức biểu đạt phù hợp


để TH MĐ giao tiếp.



- Giao tiếp : Là HĐ truyền đạt , tiếp


nhận t tởng , tình cảm bằng phơng tiện


ngơn từ .



<i><b> * Ghi nhí: ( SGK )</b></i>



2- Kiểu văn bản và ph

<i><b> ơng thức biểu</b></i>


<i><b>đạt văn bản.</b></i>



- Sáu phơng thức biểu đạt (SGK)



- Văn bản hành chính, công vụ. Đơn từ


- Văn bản thuyết minh, hoặc tờng thuật,


kể chuyện.



- Văn bản miêu tả.


- Văn bản biểu cảm.


- Văn bản nghi luận


- ThuyÕt minh



<i><b>* Ghi nhí: (SGK)</b></i>


II.

<b>Lun tËp.</b>




<i><b>Bµi 1:</b></i>



a- Tù sù, kĨ chun. (cã ngêi, cã viƯc,


cã diƠn biÕn cđa viƯc)



b- Miêu tả (tả cảnh đêm trăng)



c- Nghị luận (bàn luận ý kiến về vấn đề


là cho đất nớc giàu mạnh)



d- Biểu cảm (tình cảm tự tin, tự hào của


cô gái)



e- Thuyết minh (giới thiệu hớng quay


của địa cầu)



<i><b>Bài 2: Thuộc kiểu văn bản tự sự vì</b></i>


truyện kể việc, kể ngời và lời nói hành


động của họ theo một diễn biến nhất


định.



4.

<b> Cñng cè:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Thế nào là văn bản ? Có mấy kiểu văn bản thờng gp vi cỏc phng thc biu t no


?



<b>5. Dặn dò:</b>



- Nắm phần ghi nhớ.




- Bi tp vờ nh: Tỡm hiu kiểu văn bản đã học, tìm 2 ví dụ và giải thích tại sao.


- Chuẩn bị bài “Từ mợn”.



<b> </b>



<b> Rót kinh nghiƯm:</b>



………
………
………
………
………




<b> TiÕt 5,6:</b>

Thánh Gióng


I.

<b>Mục tiêu bµi häc</b>



- Gióp häc sinh:



+ Nắm đợc nội dung, ý nghĩa và một số nét nghệ thuật tiêu biểu của truyện Thánh


Gióng.



+ Kể lại đợc truyện.


- Tích hợp:



+ PhÇn TV: Tích hợp từ loại danh từ (danh từ riêng và danh từ chung)


+ Tập làm văn: Kiểu bài tự sự.




II.

<b>ChuÈn bÞ</b>

:



- GV: Su tầm các bức tranh, bài thơ, đoạn thơ về Thánh Gióng chuẩn bị phần dự định


tích hợp.



- HS: Chuẩn bị bài chu đáo, su tầm tranh về Thánh Gióng.


III.

<b>Hoạt động dạy và học</b>

:



<b>1. ổ</b>

<i><b> </b></i>

<i><b>n định tổ chức lớp</b></i>

<i><b> :</b></i>

<i><b> </b></i>


2. Kim tra bi c:



? Kể lại chuyện Bánh chng bánh giầy? Nêu ý nghĩa của truyện?


? Cảm nhận của em về nhân vật Lang Liêu?



3. Bài mới

<i><b> :</b></i>

<i><b> </b></i>


<i><b>Giíi thiƯu bµi</b></i>

:


<b>Hoạt động của thầy và trò</b>



- Giáo viên hớng dẫn cách đọc từng


đoạn.



- Giọng đọc dõng dạc, trang nghiêm.


- Giọng cỡi ngựa sắt đánh giặc: Giọng


khẩn trơng, mạnh mẽ, nhanh.



- Đoạn cuối: Chậm, nhẹ, thanh thản, xa


vời, huyền thoại.



-Hc sinh đọc phần chú thích ở SGK.



-GV giải thích thêm các từ bên :



<b> Nội dung cn t</b>


<b>I.Tỡm hiu chung:</b>



<i><b>1. Đọc , kể :</b></i>



<i><b>2. Tìm hiểu chó thÝch :</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

?Trun cã thĨ chia lµm mấy đoạnnhỏ ?


ý chính mỗi đoạn là gì?



? Nhân vật trung tâm của truyền thuyết


này là ai ? Vì sao ?



=> Truyện này có một số nhân vật: Bà


mẹ, Gióng, Sứ giả, giặc Ân ... Nhân vật


trung tâm là Thánh Gióng. Đây là hình


tợng nhân vật đợc xây dựng nhiều chi


tiết tởng tợng kì ảo tạo nên vẻ đẹp hấp


dẫn đối với tuổi thơ.



? Những chi tiết nào liên quan đến sự ra


đời và tuổi thơ của Thánh Gióng ?



? Nh÷ng chi tiÕt này có bình thờng


không? tại sao?



(Thỏnh Giúng c sinh ra l do ý trời).


? Câu nói đầu tiên của Thánh Gióng là



câu nói nào? Với ai? Trong hoàn cảnh


nào?

ý

nghĩa của câu nói đó ra sao?


<b>GV:</b>

... Gióng là hình ảnh nhân dân. ND


lúc bình thờng thì âm thầm lặng lẽ nhng


khi đất nớc gặp nguy biến thì họ rất


mẫn cảm, đứng ra cứu nớc đầu tiên


(Đây là một chi tiết kì lạ nhng hàm chứa


một sự thật rằng ở một đất nớc luôn


luôn bị giặc ngoại xâm đe dọa nh nớc ta


thì nhu cầu đánh giặc cũng phải ln


th-ờng trực từ tuổi thơ)



? V× sao Thánh Gióng lại lớn nhanh nh


thổi ?



? Chi tiết Bà con vui lòng gom góp gạo


nuôi chú bé Cã ý nghÜa g× ?



?Thánh Gióng khác với các vị thần


trong những truyền thuyết đã học ở chỗ


nào ?



HÕt tiÕt 5



? Mô tả hình ảnh Gióng lúc xông ra trận


nh thế nào?



? Nhận xét cách kể tả của tác giả dân


gian?




? Chi tiết Roi sắt gÃy .... quật vào giặc


có ý nghÜa nh thÕ nµo ?



GV :Trên đất nớc này cây tre đằng ngà,


ngọn tầm vơng cũng có thể trở thành v


khớ ỏnh gic.



- Tâu: Báo cáo nói với vua.



- Tc gọi là: Thờng đợc gọi là ...


3-

<b> </b>

<i><b>Bố cục</b></i>

<i><b>.</b></i>



- Từ đầu ... cứu nớc: Sự ra đời và tuổi


thơ kì lạ của Thánh Gióng.



- Tiếp -> bay lờn tri, Thỏnh Giúng ra


trn ỏnh gic ngoi xõm.



- Đoạn còn lại: Những dấu tích lịch sử


về Thánh Gióng.



II.

<b>Phân tích văn bản</b>

<b> : </b>



<i><b>1.Hình t</b></i>

<i><b> ợng nhân vật Thánh Gióng</b></i>

<i><b> .</b></i>



<i><b>* S ra i v tuổi thơ kì lạ của Thánh</b></i>


<i><b>Gióng</b></i>

<b>.</b>



- Bà mẹ giẫm lên vết chân to, lạ ngoài


đồng và thụ thai.




- Ba năm khơng biết nói, cời, đặt đâu


nằm đấy.



-> Đợm màu sắc kì lạ, điều đó chứng tỏ


Thánh Gióng khơng phải là ngời thờng


mà là Thần.



- Tiếng nói đầu tiên của Gióng là tiếng


nói địi đánh giặc => Ca ngợi ý thức


đánh giặc cứu nớc trong hình tợng


Gióng.



-Gióng lớn nhanh nh thổi -> có đủ sức


để kịp đánh giặc => sức sống mãnh liệt


và kì diệu của dân tộc ta mỗi khi gặp


khó khăn.



- Bà con... góp gạo ... -> Sức mạnh của


tình đồn kết, tơng thân tơng ái của các


tầng lớp nhân dân mỗi khi đất nớc bị đe


dọa.



- Thánh Gióng là vị thần sinh ra từ nhân


dân, đợc nhân dân nuôi dỡng và thể hiện


ớc mơ nguyện vọng của nhân dân.



<i><b>* Thánh Gióng ra trận đánh giặc:</b></i>


=> Vơn vai biến thành tráng sĩ ...




=> Kể, tả cảnh Thánh Gióng đánh giặc


thật hào hùng, rõ ràng, nhanh gọn, cuốn


hút.



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

? Vì sao Thánh Gióng đánh tan giặc lại


bay lên trời mà không trở về kinh đô


nhận tớc phong của vua hoặc về quê cha


mẹ?



<b>GV</b>

<b> : </b>

Gióng là vị thần cao quý, là ngời


trời, thể hiện ý trời giúp dân đánh giặc,


là ngời Anh hùng làm việc nghĩa vô t


khơng vì vinh hoa phú q -> Càng làm


tơn thêm giá trị cao quý của ngời anh


hùng.



? Những chi tiết nào có liên quan đến


cuộc đời Thánh Gióng hiện vẫn còn lu


giữ khiến ta tin tởng đó là chun cú


tht



-Hình tợng TG có ý nghÜa nh thÕ nµo ?



-Truyện TG có liên quan đến sự thật LS


nào ?



<b>GV</b>

: Vµo thêi HV chiÕn tranh tù vƯ ¸c


liƯt ...



? Bài học gì đợc rút ra từ truyền thuyết



Thánh Gióng.



- Thánh Gióng là thiên anh hùng ca thần


thoại hết sức đẹp đẽ hào hùng ca ngợi


tinh thần yêu nớc, bất khuất chiến đấu


chống giặc ngoại xâm vì độc lập tự do


của dân tộc Việt Nam thời cổ đại.



- Ngời anh hùng làng Gióng là một biểu


tợng tuyệt đẹp của con ngời Việt Nam


trong chiến đấu và chiến thắng, không


màng danh lợi, đẹp nh một giấc mơ


hồng.



- Để chiến thắng giặc ngoại xâm cần


toàn dân đoàn kết, chung sức, chung


lòng, lớn mạnh vợt bậc chiến đấu hy


sinh qn mình khơng tiếc máu xơng.


? Chi tiết nào trong truyện để lại trong


em những ấn tợng sâu đậm nhất ?


Vì sao ?



? Nªu ý nghĩa của phong trào HKPĐ ?



<i><b>* Sự nghiÖp ngêi Anh hùng làng</b></i>


<i><b>Gióng.</b></i>



- Giặc tan , Gióng bay vỊ trêi .



-> Gióng là vị thần cao q, là ngời trời,



thể hiện ý trời giúp dân đánh giặc ... ->


Càng làm tôn thêm giá trị cao quý của


ngời anh hùng.



->Sắc phong của nhà vua và đền thờ ở


quê hơng. Hội làng cháy, tre đằng ngà,


ao hồ...



<i><b>2.ý nghÜa cđa h×nh t</b></i>

<i><b> ợngThánh Giống</b></i>

<i><b> :</b></i>


- Tiêu biểu cho lòng yêu nớc của ND


ta.



- Ngi AH mang sức mạnh cộng đồng ở


buổi đầu dựng nớc .



- H×nh tợng TG -> Lòng yêu nớc , khả


năng và sức m¹nh qt khëi .



III.

<b>Tỉng kÕt:</b>



<i><b>* Ghi nhí: SGK , tr. 23</b></i>


V/

<b>Lun tËp:</b>



4.

<b>Cđng cè:</b>



- Hình ảnh nào của TG là hình ảnh đẹp nhất trong tâm trí em .


- Nội dung , ý nghĩa của truyện

<b> .</b>



<b>5. Dặn dò : </b>




- Tóm tắt những sự việc chính của truỵện .


- Nắm ý nghĩa của chuyện



- Soạn bài: Sơn Tinh, Thủy Tinh.


Đọc, tóm tắt văn bản



Trả lời các câu hỏi ở phần đọc hiểu.


<b> Rút kinh nghiệm:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

………
………
………
………

<b> </b>



<i><b>---Ngày soạn :5/09/2010 </b></i>


<i><b>Ngày dạy:8/9/2010 </b></i>


<b> </b>



<b> Tiết 7</b>

Từ Mợn


I.

<b>Mục tiêu cần đạt:</b>



- Giúp học sinh hiểu đợc:


+ Thế nào là từ mợn.


+ Cỏc hỡnh thc mn.



+ Luyện kỹ năng sử dụng Từ mợn ...


- Tích hợp :



+ Phần văn: Truyền thuyết Thánh Gióng.



+ TLVăn: Văn tự sự.



II.

<b>Chuẩn bị :</b>



- GV: Chuẩn bị bài chu đáo, chú ý phần tích hợp. Tra từ điển.


Chính xác những từ Hán Việt cần tìm hiểu.



- HS: Xem lại phần chú thích ở bài Thánh Gióng.


III.

<b> Hoạt động dạy học</b>

:



1.

<i><b>ổ</b></i>

<i><b> </b></i>

<i><b>n định tổ chức </b></i>

<i>lớp:</i>


2

<b>. </b>

<i><b>Kiểm tra bài cũ:</b></i>



? Từ là gì? Các kiểu cấu tạo từ ? Cho ví dụ?


3.Bài mới:



<b>Hot ng ca thầy và trò</b>


-GV – HS đọc VD .



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

?Trong câu bên có những từ Hán Việt


nào ?



- Trợng , tráng sĩ , biến thành



? Đặt câu này vào văn bản Thánh Gióng


hÃy giải thích nghĩa các từ: Trợng, tráng


sĩ ?



? Theo em hai từ trên có nguốn gốc từ


đâu? (tiếng nớc nào)




<b>GV:</b>

T mn ca tiếng Trung Quốc cổ,


đợc đọc theo cách phát âm của ngời


Việt nên gọi là từ Hán Việt.



- §äc VD 2



? Trong số những từ đó,từ nào đợc mợn


từ tiếng Hán? Từ nào đợc mợn từ ngơn


ngữ khác?



- Tõ mỵn cã mÊy ngn chÝnh ?



? Cách viết các từ mợn trên có gì khác


nhau?



? Vì sao có những cách viết khác nhau


ấy?



? Qua tìm hiểu ví dụ trên em hiểu Từ


thuần Việt là gì? Từ mợn là gì?



? Bộ phận quan trọng nhất trong vốn từ


mợn TV có nguồn gốc từ tiếng nớc nào?


? Ngoài việc mợn từ nguồn tiếng Hán


ra, từ mợn còn cã ngn gèc tõ tiÕng


n-íc nµo?



? Các từ mợn đó có những cách viết


nào? Cho ví dụ?




- Học sinh đọc ví dụ ở mục II


? Em hiểu ý kiến đó nh thế nào?



(mỈt tÝch cùc, tiªu cùc cđa viƯc lạm


dụng từ mợn).



- Nhc li ni dung ghi nhớ .


Bài 1: Học sinh đọc nêu yêu cầu.



Bài 2: Xác định nghĩa từng tiếng.



1. Chó bÐ vïng dËy, v¬n vai mét cái


<i><b>bỗng biến thành một tráng sĩ mình cao</b></i>


<i><b>hơn trợng.</b></i>



2. - Sứ giả. ti vi, xà phòng, buồm, mít


tinh, ra-đi-ô, gan, điện, ga, bơm, xô viết,


giang sơn, in-tơ-nét.



- Từ Hán: Sứ giả, giang sơn, gan, buồm,


điện.



- Từ mợn các ngôn ngữ khác: Còn lại


=>Nớc Pháp, Anh, Nga.



-> Từ mợn cã 2 nguån chÝnh :


- Tõ tiÕng TQ – tiÕng Hán cổ .


- Từ mợn tiếng Ân -Âu




*Cách viết:



+ Cú từ mợn đợc viết nh từ thuần Việt


(ti vi, xà phịng)



+ Có từ phải có gạch ngang để nối các


tiếng. (ra-đi-ơ, in-tơ-nét)



- Các từ mợn đã đợc Việt hóa cao thì


viết nh từ thuần Việt.



- Các từ mợn cha đợc Việt hóa cao thì


khi viết cần có gạch nối giữa các tiếng.


<i><b>* Ghi nhớ : ( SGK ) </b></i>



2- Nguyên tắc m

<i><b> ợn từ.</b></i>



- Mợn từ là một cách làm giàu TV.


- Để bảo vệ sự trong sáng của TV thì


không nên mợn từ nớc ngoài một cách


tùy tiện.



* Ghi nhớ: (SGK)


III.

<b>Luyện tập:</b>


<i><b>Bài 1.</b></i>



a- Mợn tiếng Hán: Vô cùng, ngạc nhiên,


tự nhiên, sính lễ.



b- Mợn tiếng Hán: Gia nhân




c- Mợn tiếng Anh: Pốp Mai-cơn


Giắc-xơn. In-tơ-nét.



- Mn tiếng Hán: Lãnh địa.


<i><b>Bài 2. Xác định nghĩa từng tiếng.</b></i>


a- Khán giả: Khán, xem, giả, ngời


=> Ngời xem



- ThÝnh gi¶: ThÝnh, nghe, gi¶, ngêi, ngêi


nghe.



- Độc giả: Độc, đọc, giả, ngời, ngời


nghe.



b- YÕu ®iĨm: Ỹu: Quan träng, điểm,


chỗ.



- Yếu lợc: Yếu, quan trọng, lợc, tóm tắt


- - Yếu nhân: Ngời quan trọng.



<i><b> </b></i>

<i><b>Bài 3:</b></i>



Kể tên một số từ mợn.



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

b- Tên gọi các bộ phận xe đạp: Ghi đơng, gác đờ bu, pê đan, xích, líp, phóc-ba-ga.


c- Tên gọi một số đồ vật: Ra-đi-ô, sa lông, vi- ô-lông, xụng ..



<i><b>Bài 4</b></i>

<i><b> : </b></i>

<i><b> </b></i>




a- Các từ mợn ( ph«n, fan, nãc ao) ,



b- Có thể dùng trong giao tiếp với bạn bè, ngời thân, cũng có thể dùng để viết tin đăng


báo =>Ưu điểm của các từ này là ngắn gọn, nhợc điểm không trang trọng, không phù


hợp trong giao tiếp trang trọng, trong các văn bản có tính chất nghiêm túc .



<i><b> Bµi 5</b></i>

<i><b> : </b></i>



Viết đúng chính tả: sứ giả, chiến sĩ, sắt, Sóc Sơn.


4.

<b>Củng cố</b>

:



- Từ thuần Việt là gì ? Từ mợn là gì ?


- Nguyên tắc mợn từ ?



5.

<b>Dặn dò </b>

:



- Nm chc phần bài học.


- Hoàn chỉnh bài tập .


- Đọc phần đọc thêm .



- Soạn bài: Tìm hiểu chung về văn tự sự


Xem lại mục đích của phơng thức tự sự




<b>Rót kinh nghiƯm:</b>



………
………
………


………
………


<b></b>


<b> </b>



<b> </b>



<b> Tiết 8: </b>

<b>T</b>

<b>ì</b>

<b>M </b>

<b>hiểu chung về văn tự sự</b>


I.

<b> Mục tiêu cần đạt </b>

:



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

+ Nắm vững thế nào là văn tự sự .Vai trò và phơng thức biểu đạt này trong cuộc


sống giao tiếp.



+ Nhận diện văn bản tự sự trong các văn bản đã học và sắp học. Bớc đầu tập viết


tập nói kiểu văn bản tự sự.



- TÝch hỵp :



+ Phần văn: Các văn bản đã học (Thánh Gióng) và các văn bản đã học (4 văn bản


phần luyện)



+ Phần tiếng việt: Các từ đơn, từ phức, từ Hán Việt .


II.

<b>Chuẩn bị</b>

:



- Giáo viên: Chuẩn bị tốt phần tích hợp: Nhân vật sự việc trong văn bản Thánh Gióng.


Các từ đơn, từ phức, từ Hán Việt trong các văn bản tìm hiểu .



- Học sinh: Chuẩn bị bài học chu đáo, nhất là phần luyện.


III.

<b> Hoạt động dạy - học</b>




1.

<i><b>ổ</b></i>

<i><b> </b></i>

<i><b>n định tổ chức lớp</b></i>


2. Kiểm tra bi c :



? Giao tiếp là gì? Văn bản là gì?



? K tờn 6 vn bn thng gp? Các văn bản đã học thuộc kiểu văn bản nào? Vì sao em


biết?



3. Bµi míi:



<i><b>Hoạt động của thầy và trị</b></i>




<b>GV:</b>

Trong đời sống hàng ngày ta


th-ờng nghe những yêu cầu và câu hỏi


nh sau:



- Bà ơi, bà kể chun cỉ tÝch cho


cháu nghe đi.



- Cậu kể cho mình nghe ....


- Bạn An gặp chuyện gì ...?



- Thơm ơi, lại đây tớ kể cho nghe ...


? Gặp trờng hợp nh thế, theo em ngời


nghe muốn biết điều gì? Và ngời kể


phải làm gì?



? Trong những trờng hợp nh trên câu



chuyện phải nh thế nào?



? Truyện Thánh Gióng thuộc kiểu


văn bản nào?



? Văn bản tự sự này cho ta biết những


điều g×?



<b>GV</b>

:-Truyện kể về nhân vật Thánh


Gióng thời xa đã giúp dân đánh giặc


cứu nớc.



=> Sự việc lớn đó đợc kể lại bằng


một chuối sự việc, sự việc này đến


sự việc kia, cuối cùng tạo thành một


kết thúc, thể hiện một ý nghĩa .



? Vì sao có thể nói truyện Thánh


Gióng là truyện ca ngợi cơng đức của


vị anh hùng làng Gióng.



<b>GV</b>

:- Truyện tập trung kể về những


hành động anh hùng của nhân vật


Thánh Gióng: Tiếng nói đầu tiên địi


đi đánh giặc, vơn vai thành tráng sỹ,


đánh tan giặc bằng vũ khí vua ban và


tự hào bay về trời mà không mng


bng lc .



?HÃy liệt kê các sự việc theo thứ tù



tríc sau cđa trun?



(Häc sinh lµm vë nh¸p nhanh trình


bày)



<i><b>Ni dung cn t</b></i>



I.ý ngha v c im chung của ph

<i><b> ơng</b></i>


<i><b>thức tự sự :</b></i>



- Ngời nghe muốn biết về ngời, sự vật sự


việc =>Mục đích là tìm hiểu, nhận biết.


- Ngời kể muốn thông báo, cho biết giải


thích.



- Câu chuyện phải có nhân vật, sự vật, sự


việc liên quan với nhau, có kết thúc và có


một ý nghĩa nào đó => Phơng thức tự sự .


* Truyn Thỏnh Giúng.



- Văn bản tự sự :



*Liệt kê các sự việc .



- Chi tiết mở đầu: Vợ chồng nông dân


nghèo đã già mà khơng có con .



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

? Trun thĨ hiƯn néi dung chđ u


g×?




<b>GV:</b>

Truyện thể hiện chủ đề đánh


giặc giữ nớc của ngời Việt cổ. Quá


trình ra đời, trởng thành, lập chiến


công, thần thánh của vị anh hùng giữ


nớc đầu tiên của dân tộc ta.



? Qua bài tập vừa tìm hiểu em hãy


cho biết thế nào là phơng thức tự sự?


- HS đọc lại ND ghi nhớ .



khơng nói khơng cời -> khơng hoạt động


-> Nghe tiếng sứ giả yêu cầu đợc đi


đánhgiặc



->Cả làng giúp đỡ ,Gióng lớn mạnh phi


th-ờng -> Chiến đấu, đánh tan giặc Ân ->


Leo lên núi Sóc Sơn cởi bộ áo giáp sắt bay


về trời -> Đợc vua lập đền thờ phong


danh hiệu.



- Chi tiÕt kÕt thóc:



Những dấu tích cịn lại của Thánh Gióng


(Tre đằng ngà, Làng cháy)



* Néi dung chñ yÕu :



Truyện thể hiện chủ đề đánh giặc giữ nớc


của ngời Việt cổ




<i><b> </b></i>



<i><b> * Ghi nhí : ( SGK )</b></i>



Bài 1: Học sinh đọc bài: “Ơng già và


Thần chết”



? Trong trun này phơng thức tự sự thể


hiện nh thế nào?



? Câu chun thĨ hiƯn ý nghÜa g×?



- HS đọc bài thơ.



? Bài thơ có phải là tự sự không? Vì


sao?



? Em h·y kĨ l¹i c©u chun b»ng


miƯng?



- HS đọc 2 vn bn bi tp 3



? Cả 2 văn bản trên có nội dung tự sự



<b>II</b>

.

<b>Luyện tập</b>


Bµi 1



-

Phơng thức tự sự trong truyện: Kể


theo trình tự thời gian, sự việc nối tiếp


nhau, kết thúc bất ngờ, ngôi kể thứ 3



(ông già đốn xong củi mang về -> Kiệt


sức muốn thần chết mang đi -> thần


chết đến ông già sợ liền nhờ thần đa hộ


bó củi lờn vai



<i><b>- ý</b></i>

<i><b> nghĩa</b></i>

<b> :</b>



+ Ca ngợi trí thông minh, biến hoá linh


hoạt của ông già.



+ Thể hiện t tởng yêu cuộc sống dù kiệt


sức thì sống vẫn hơn chết.



<i><b>Bài 2:</b></i>



* Bài thơ Sa bÉy cña Nguyễn Hoàng


Sơn.



- õy l bi th t s. Vì tuy diễn đạt


bằng thể thơ 5 tiếng nhng bài thơ đã kể


lại 1câu chuỵện có đầu có đi, có nhân


vật, chi tiết, diễn biến sự việc nhằm mục


đích chế giễu tính tham ăn của mèo đã


khiến mèo tự mình sa bẫy của chính


mình



- Kể phải đảm bảo các chi tiết.



+ Bé Mây rủ mèo con đánh bẫy lũ chuột


bằng cá nớng thơm lừng treo lơ lững



trong cái cạm sắt.



+ Cả bé, cả mèo đều nghĩ bọn chuột sẽ


vì tham n m mc by ngay.



+ Đêm nằm mơ thấy cảnh chuột bị sập


bẫy đầy lồng. Chúng chít cha chít chóe


khóc lóc, cầu xin tha mạng.



+ Sáng hôm sau, ai ngờ khi xuèng bÕp


xem, bÐ M©y ch¼ng thÊy chuét cũng


không và chẳng còn cá nớng, chỉ có ở


giữa lồng, mèo ta đang cuộn tròn ngáy


khì khò ... chắc mèo ta đang mơ.



<i><b>Bài 3:</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

không? Vì sao?



? Tự sự ở đây có vai trò gì?



lần thứ 3.



b- Ngời Âu lạc đánh tan quân xâm lợc.


=> Cả 2 văn bản đều có nội dung tự sự


với nghĩa kể chuyn, k vic.



- Tự sự ở đây có vai trò giíi thiƯu, têng


tht, kĨ chun thêi sù hay lÞch sư.


4.

<b>Cđng cè</b>

:




Em hiĨu thÕ nµo là phơng thức tự sự ? Cho ví dụ .Học thuộc khái niệm và làm bài tập


5.

<b> Hớng dẫn lµm bµi tËp ë nhµ</b>

.



<i><b>Bµi 4: </b></i>



Giải thích vì sao ngời Việt thờng tự cho mình thuộc dịng dõi Con Rồng Cháu Tiên bằng


câu chuyện khoảng độ 1/2 trang.



<i><b>Bµi 5:</b></i>



Kể vắn tắt cho các bạn trong lớp nghe thành tích của bạn Giang trong khoảng 1/3 đến


1/2 trang.



5 .

<b>Dặn dò: </b>



<b> </b>

- Nắm ý nghĩa vai trò của văn tự sự.


- Lµm tèt bµi tËp 4,5 ë nhµ.



- Chuẩn bị bài: Sự việc và nhân vật...




<b>Rót kinh nghiÖm</b>

:



………
………
………
………


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b> Tiết 9,10:</b>

Sơn tinh - thủy tinh



I.

<b> Mục tiêu cần đạt:</b>



- Giúp học sinh cảm nhận đợc ý nghĩa và nội dung, hình thức sau õy ca chuyn.



+ Giải thích hiện tợng ma gió, bÃo lụt ở nớc ta sức mạnh và ớc mơ chế ngự thiên


nhiên của ngời xa, ca ngợi công lao dựng nớc của ông cha ta.



+ Xây dựng những hình tợng kì vĩ mang tính tợng trng khái quát.


- Tích hợp.



+ Tiếng Việt: Khái niệm nghĩa của từ.



+ TLV: S việc và nhân vật, vai trị các yếu tố đó trong vn k chuyn.


II.

<b>Chun b</b>

:



- Giáo viên: Nghiên cứu Soạn bài . Chú ý phần tích hợp.


- Học sinh: Soạn bài.



Tỡm c bi th Sn Tinh - Thủy Tinh của Nguyễn Nhợc Pháp ở SGK lớp 8.


III.

<b>Hoạt động dạy học:</b>



1.

<i><b>ổ</b></i>

<i><b> </b></i>

<i><b>n định tổ chức lớp</b></i>

<i><b>.</b></i>


2.Kiểm tra bài cũ.



- Kể lại chuyện Thánh Gióng? Nêu chủ đề của chuyện .


- Kể sáng tạo chuyện Thánh Gióng? Nêu chủ đề của chuyện .


3. Bài mới.



* Giíi thiƯu bµi:




<i><b>Hoạt động của thầy và trị</b></i>


- GV hớng dẫn đọc .



- Đoạn đầu đọc chậm rãi, đoạn sau


nhanh gấp.



- Gọi 2 học sinh đọc 2 đoạn.



? Em thấy có từ Hán Việt nào xuất hiện


trong phần chú thích? Từ đó đợc gii


ngha nh th no?



- Sơn Tinh, Thủy Tinh, cầu hôn, sính lễ,


hồng mao.



(giải thích nh SGK)



? Vn bn ST-TT đợc chia làm mấy


phần



- Từ đầu ... mỗi th mt ụi:Vua Hựng


kộn r .



- Đoạn còn lại: Cuộc giao tranh giữa


ST-TT.



?cho biết phần nào là nội dung chính ?


- Nội dung chính: Cuộc giao tranh giữa


Sơn Tinh vµ Thđy Tinh




? Hãy xác định nhân vật chớnh ca


truyn



? Vì sao Vua Hùng băn khoăn khi kén


rể?



? Giải pháp kén rể của vua Hùng là gì?



? Gii phỏp ú cú li cho Sn Tinh hay


Thy Tinh? Vỡ sao?



? Vì sao vua Hùng lại có thiện cảm với


Sơn Tinh?



? Vua Hựng ó sỏng sut chn rễ là ST,



<i><b>Nội dung cần đạt</b></i>


<b>I. Đọc và tìm hiểu chung</b>

<b> : </b>


1. Đọc :



2. Chó thÝch : ( SGK )



3. Bố cục : 2 phần



II.

<b>Tìm hiểu văn bản</b>


a- Vua Hùng kén rể.



- Mun chn cho con ngời chồng xứng


đáng.




- ST-TT đến cầu hôn đều ngang ti,


ngang sc.



- Thách cới bẵng lễ vật khã kiÕm. (voi


chÝn ngµ, gµ chÝn cùa, ngùa chÝn hång


mao...)



- Hạn giao lễ gấp (1 ngày)



- Li cho Sơn Tinh => Vì đây là các


sảnvật nơi rừng núi thuộc đất đai của


Sơn Tinh.



- Vua Hùng biết đợc sức mạnh tn phỏ


ca Thy Tinh.



- Vua tin vào sức mạnh của ST có thể


chiến thắng TT bảo vệ cuộc sống bình


yên cho nh©n d©n.



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

ST ln chiến thắng TT để bảo vệ cuộc


sống. Theo em qua việc này ngời xa


muốn bày tỏ tình cảm gì đối với ông


cha ta trong thời kì dựng nớc xa xa?


<b>Hết tiết 9</b>



? TT mang quân đánh ST vì lý do gì?


? Trận đánh của TT diễn ra nh thế nào?


? Em hãy hình dung cuộc sống thế gian


sẽ nh thế nào nếu TT sẽ thắng ST?




? Nhng trong thùc tế TT không thắng


nổi ST. MÊy lÇn TT thua ST?



? Mặc dầu thua nhng năm nào TT cũng


làm giông bão đánh ST. Theo em TT


t-ợng trng cho sức mạnh nào của thiờn


nhiờn?



? ST chống lại TT vì lý do gì?



? Trận đánh của ST diễn ra nh thế nào?


? Tại sao ST luôn chiến thắng TT?



- Sơn Tinh chiến thắng vì: ST có nhiều


sức mạnh: Sức mạnh tinh thần là vua


Hùng, sức mạnh vật chất: trận địa đồi


núi cao hơn, vững chắc hơn, có tinh


thn bn b.



? ST luôn chiến thắng TT, theo em ST


t-ợng trng cho sức mạnh nào?



? Theo em cuộc giao tranh giữa ST và


TT,



em thấy chi tiết nào nổi bật nhất ? Vì


sao ?



? Truyn k năm nào TT cũng dâng nớc



đánh ST, theo em ngời xa mợn truyện


này để giải thích hiện tợng gì ở nớc ta ?


? ST ln chiến thắng TT. Điều đó phản


ánh sức mạnh và mơ ớc nào của nhân


dân?



? Ngoài ý nghĩa phản ánh ớc mơ ... Giải


thích ... Truyền thuyết cịn có ý nghĩa


nào khác khi gắn với thời đại dựng nớc


của các vua Hùng?



? Các nhân vật: ST-TT, gây ấn tợng


mạnh cho ngời đọc là do đâu?



- Hai nh©n vËt tợng trng cho hai thế lực,


sức mạnh tàn phá của thiên nhiên và sức


mạnh trị thủy thắng lợi của con ngời.


Điều này g¾n víi cc sèng hôm nay


(Giáo viên liên hệ thực tÕ)



*

<b>Học sinh đọc phần ghi nhớ</b>

: SGK


? Kể diển cảm lại chuyện ? 2 em.



? Từ truyền thuyết truyện ST- TT em


nghĩ gì chủ trơng xây dựng củng cố đê


điều của Nhà Nớc ta hiện nay.



Hùng cũng là của ông cha ta thuở trớc.


b- Cuộc giao tranh giữa ST và TT.


- Vì khơng lấy đợc vợ, tự ái, muốn



chứng tỏ quyền lực.



- TT: Hô ma, gọi gió ... làm thành giơng


bão ... nớc ngập ruộng ng ...



- Thế gian sẽ ngập trong biển nớc không


còn sự sống của con ngời.



- Hai lần thua, hằng năm vẫn thua, năm


nào cũng thua, mÃi mÃi thua.



- Thy Tinh: Đại diện cho thiên tai bão


lụt sự đe dọa thờng xuyên của thiên


nhiên đối với cuộc sống con ngời.



- Sơn Tinh: Tự bảo vệ hạnh phúc gia


đình, đất đai và cuộc sống mn lồi


trên mặt đất.



- Thần dùng phép lạ bốc từng quả đồi,


dời từng quả nỳi...



-> Sơn Tinh chiến thắng.



- Sn Tinh tng trng cho sức mạnh chế


ngự thiên tai bão lụt của nhân dân ta.


- Chi tiết “Nớc sông dâng lên bao nhiêu,


núi đồi cao lên bấy nhiêu”



=>Miêu tả tính chất ác liệt của cuộc



giao tranh. Thể hiện đúng cuộc đấu


tranh chống thiên tai gay go bền bỉ của


nhân dân ta.





III/

<b> Tỉng kÕt :</b>



- Gi¶i thÝch hiƯn t¬ng ma, giã, b·o,


lơt ...



- Ph¶n ánh sức mạnh và ớc mơ chiến


thắng thiên tai, b·o lơt cđa nh©n d©n ta.



- Ca ngợi công lao trÞ thđy, dùng níc


cđa «ng cha ta.



<i><b>* Ghi nhí : SGK </b></i>



IV/

<b>Lun tËp :</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

4.

<b>Cñng cè :</b>



- Néi dung, ý nghÜa trun S¬n Tinh , Thủ Tinh ?


- Truyện SD phơng thức nào ?



<b>5. Dặn dò</b>

:



- Nắm chắc phần ghi nhớ SGK


- Luyện tập ở nhà: Câu 3




- Soạn bài: Sự tích Hồ Gơm: Đọc, tóm tắt văn bản.



Trả lời câu hỏi phần đọc hiểu


<b>Rút kinh nghim:</b>





.



.





<b></b>



<i><b>---Ngày soạn:12/09/2010</b></i>


<i><b>Ngày dạy:15/9/2010 </b></i>



<b> Tiết 10.</b>

Nghĩa của từ


I.

<b> Mục tiêu cần đạt:</b>



- Giúp học sinh nắm đợc thế nào là nghĩa của từ .


- Một số cách giải nghĩa của từ .



-TÝch hỵp:



+Văn : Tích hợp với văn bản ST,TT.



+TLV: Sự việc và nhân vật trong văn tự sự .



II.

<b>Chuẩn bị</b>

:



- GV nghiên cứu nội dung Soạn bài.


- Chuẩn bị phần tích hợp .



- Chuẩn bị bảng phụ .



- Hc sinh xem lại chú thích ở phần văn bản TG và ST - TT


III.

<b> Hoạt động dạy học</b>

:



<i><b>1. </b></i>

<i><b>ổ</b></i>

<i><b> </b></i>

<i><b>n định tổ chức lớp</b></i>

<i><b>. </b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:. </b></i>



? Thế nào là từ mợn ? Nêu nguyên tắc mợn tõ ?


- Häc sinh lµm bµi tËp 3.



<i><b>3. Bµi míi.</b></i>



<i><b>Hoạt động của thầy và trị</b></i>


- GV treo bảng phụ có ghi 3từ :



TËp qu¸n, lÉm liƯt, nao núng và cách


giải thÝch nghÜa.



? Em hãy đọc bài tập trên ?



? NÕu lấy dấu hai chấm làm chuẩn thì


3 ví dụ trên gồm có mấy phần? Đó là


những phần nào ?




- GV vẽ mô hình ở SGK .



?Nghĩa của từ ứng với phần nào trong


mô hình trên .



?Vy , nghĩa của từ là gì ?


Học sinh đọc ghi nhớ



- HS đọc lại chú thích đã dẫn ở phần I.


?Trong mỗi chú thích trên , nghĩa của từ


đã đợc giải thích bằng cách nào . Hãy


chỉ ra cách giải thích của từng chú thích


trên .



<i><b>Kiến thức cần đạt</b></i>


I.

<b>Nghĩa của từ là gì ?</b>



<b>* VÝ dơ:</b>



- TËp qu¸n : ...


- LÉm liƯt : ...


_ Nao nóng :...



- 2 phÇn: Bên trái là các từ cần giải


nghĩa.



Bên phải là nội dung giải thích


nghĩa của từ .



H×nh thøc



Nội dung



- Nghĩa cuả từ ứng với phần nội dung .


<i><b>* Ghi nhớ : SGK </b></i>



II.

<b>Cách giải thích nghÜa cđa tõ </b>

:



-Cã thĨ gi¶i thÝch nghÜa của từ bằng 2


cách chính :



+ Trình bày k/n mà từ biểu thị .



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

? Có mấy cách giải thích nghĩa của từ .


? Em hÃy tìm thêm một vài ví dụ .





?Đọc lại các chú thích ở bài STTT và


cho biết mỗi chú thÝch gi¶i nghÜa tõ


b»ng cách nào .



?Điền từ: Học hỏi, học tập, học hành,


học lõm vào chỗ trống trong những câu


sau cho phù hợp.



? in cỏc t: Trung gian, trung niên,


trung bình vào chổ trống cho thích hợp.


? Giải thích các từ theo những cách đã


biết?




? Ba từ trên giải thích theo cách nào?


- HS đọc truyện: Thế thì khơng mất


? Em hãy cho biết giải nghĩa từ mất nh


thế có đúng khơng?



<i><b>* Ghi nhí : SGK</b></i>



VÝ dô : Trung thùc trái nghĩa với dối


<i><b>trá .</b></i>



Đồng nghÜa víi tõ thËt thà , thẳng


<i><b>thắn .</b></i>



<b>III Luyện tập</b>

:


<i><b>Bài 1</b></i>

<i><b> :</b></i>

<i><b> </b></i>



- ST - TT: dịch từ HV sang từ thuần Việt


.



- Cầu hôn: Trình bày khái niệm mà từ


biểu thị



- Lạc hầu: Trình bày khái niệm mà từ


biểu thị



- Tn viờn: Miờu t đặc điểm của SV


- Phán: Từ đồng nghĩa



- SÝnh lƠ: Tr×nh bày khái niệm mà từ


biểu thị




-Tõu: T ng ngha



- Hồng mao: khái niệm mà từ biểu thị


- Nao núng: Từ đồng nghĩa



<i><b>Bµi 2: </b></i>


a- Häc hµnh


b- Häc lám


c- Häc hái


d- Häc tËp


<i><b>Bµi 3:</b></i>



a- Trung bình


b- Trung gian


c- Trung niên


<i><b>Bài 4: </b></i>



a- Ging: H o thẳng đứng, sâu vào


lòng đất để lấy nớc.



b- Rung rinh: chuyển động qua lại, nhẹ


nhàng, liên tiếp.



c- Hèn nhát: Thiếu can m, khụng


dng cm.



=> Từ a,b,c: Trình bày khái niệm mà từ


biểu thị.




d- Dùng từ trái nghĩa.



<i><b>Bi 5: Nghĩa đen: Mất nghĩa là khơng</b></i>


cịn => khơng đúng



- Cách giải nghĩa ở trong văn cảnh đúng


và thông minh.



4.

<b>Củng cố: </b>



- Nghĩa của từ là gì ?



- Có mấy cách giải thích nghĩa của từ ? Cho ví dụ .


<b>5. Dặn dò</b>

:



- Nắm chắc phần bài học.



- Hoàn chỉnh các bài tập vào vỡ bài tập.



- Chuẩn bị bài: Từ nhiều nghĩa và hiện tợng chuyển nghĩa của từ ...


<b> * Rót kinh nghiƯm:</b>



………

..



………


………


<b> </b>



<b> Tiết 12: </b>

<b>Sự việc và nhân vật trong văn tự sự</b>


I.

<b>Mục tiêu cần đạt:</b>




- Giúp học sinh nắm đợc:



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

+ Hiểu đợc mối quan hệ giữa sự việc và nhân vật.


- Tích hợp :



+ Văn: văn bản: Sơn Tinh, Thủy Tinh


+ TV: Nghĩa của từ



II.

<b>Chuẩn bị:</b>



- Giáo viên nghiên cứu Soạn bài ; chuẩn bị phần tích hợp.



- Học sinh: Nắm kĩ văn bản ST TT, tập kể những sự việc chính của văn bản.


III.

<b>Hoạt động dạy học</b>

:



1.

<i><b>ổ</b></i>

<i><b> </b></i>

<i><b>n định tổ chức lớp</b></i>

<i><b>.</b></i>


2. Kiểm tra bi c.



? Tự sự là gì? Vai trò của văn tự sự?



? Kể lại sự việc trong bài thơ Sa bẫy của Nguyễn Hoàng Sơn bằng câu chuyện?


3. Bài mới.



<b>Hot động của thầy và trị</b>



-

Chó ý xem c¸c sù viƯc trong trun


ST,TT .



- Treo b¶ng phơ cã ghi 7 sù viÖc trong



truyÖn ST- TT.



? Em h·y chØ ra sự việc khởi đầu ?


? Sự việc phát triển?



? Sù viƯc cao trµo ?


? Sù viƯc kÕt thóc ?



? Mèi quan hÖ nhân quả giữa các sự


việc trên ?



<b>GV</b>

: S vic trong văn tự sự phải đợc


kể cụ thể. Do ai làm, việc xảy ra ở đâu,


lúc nào, nguyên nhân, diễn biến, kết


quả. Có 6 yếu tố đó, truyện mới cụ thể,


sáng tỏ. Em hãy chỉ rõ ra 6 yếu tố trên


trong truyện ST, TT?



? Có thể xóa bỏ thời gian và địa điểm


trong truyện này đợc khơng? Vì sao?


( HS thảo luận )



? ViƯc giíi thiệu ST có tài có cần thiết


không?



? Nu b s việc Vua Hùng ra điều kiện


kén rể có đợc khơng?



? ViƯc TT nỉi giËn cã lý hay kh«ng? Lý


Êy ë những sự việc nào?




- TT nổi giận có lý vì TT kiêu ngạo cho


rằng mình chẳng kÐm ST, mình chỉ


chậm mà mất vợ ->Tính ghen tuông ghª


gím cđa TT.



<i><b> </b></i>

<b>Kiến thc cn t</b>



<i><b>I.Đặc điểm của sự việc và nhân vật </b></i>


<i><b>trong văn tự sự :</b></i>



1.

<b> </b>

<i><b>Sự việc trong văn tự sự :</b></i>



- Sự việc khởi đầu:1. Vua Hïng kÐn rĨ.


- Sù viƯc ph¸t triĨn: (2, 3, 4)



2- Hai thần đến cầu hôn.



3- Vua Hùng ra điều kiện kén rể.


4- Sơn Tinh đến trớc đợc vợ.


- Sự việc cao trào (5, 6)



5- TT thua cuộc, ghen tuông, tức giận...


6- Hai thần đánh nhau



- Sù viƯc kÕt thóc (7)



7- Hằng năm TT dâng nớc đánh ST


nh-ng đều thua.




- Mối quan hệ nhân quả giữa các sự việc


trên: Cái trớc là nguyên nhân của cái


sau. Cái sau là kết quả của cái trớc và lại


là nguyên nhân của cái sau nữa.



<i><b>6 yếu tố trong truyện ST, TT:</b></i>


1- Ai làm (nhân vật): Hùng Vơng, ST,


TT



2- Xy ra ở đâu: Thành Phong châu đất


của Vua Hùng.



3- X¶y ra lúc nào: Thời Vua Hùng thứ


18.



4- Nguyên nh©n: Sù ghen tuông dai


dẳng của TT.



5- Din bin: Nhng trận đánh nhau dai


dẳng của hai thần hằng năm.



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

? Em hãy cho biết sự việc nào thể hiện


mối thiện cảm của ngời kể đối với ST và


vua Hựng?



? Việc ST thắng TT nhiều lần có ý nghĩa


gì?



? Có thể xóa bỏ sự việc “Hằng năm, TT


lại dâng nớc đánh ST” đợc khơng? Vì



sao?



HS đọc hiểu mục 1 Ghi nhớ : SGK


tr. 38



- GV chèt lại .



? Nhân vật trong TP tự sự là ai ?



? Em hÃy kể tên nhân vật trong truyện


SS, TT vàcho biết ai là nhân vật chính


của truyện?



? Ai l nhân vật đợc nói tới nhiều nhất?


? Ai là nhân vật phụ? Nhân vật phụ có


cần thiết khơng? Có thể bỏ đợc không?


-... tuy là nhân vật phụ nhng rất cần


thiết không thể bỏ đợc vì nếu bỏ câu


chuyện có nguy cơ chệch hớng hoặc đổ


vỡ.



? Nhân vật trong văn tự sự đợc kể nh thế


nào?



- Vậy,sự việc và nhân vật trong văn tự


sự có đặc điểm gì ? ( HS đọc Ghi nhớ)



<i><b>* Sự việc trong văn tự sự đợc trình bày</b></i>


<i><b>cụ thể về :</b></i>




<i><b> + Thời gian , địa điểm .</b></i>


<i><b> + Nhân vật cụ thể .</b></i>



<i><b> + Nguyên nhân , diễn biến , kết quả .</b></i>


<i><b>Sắp xếp sao cho thể hiện đợc t tởng mà</b></i>


<i><b>ngời kể muốn biểu đạt .</b></i>



2. Nhân vật trong tác phẩm tự sự :


<b>a. Nhân vật</b>

: Là kẻ TH các sự việc và


là kẻ đợc thể hiện trong VB .



- Nh©n vËt chÝnh cã vai trò quan trọng


nhất là ST, TT.



- Nhõn vt c núi tới nhiều nhất là TT.


- Nhân vật phụ: Vua Hùng, Mỵ Nơng


-> rất cần thiết => không bỏ đợc .



<b>b. Cách kể về nhân vật :</b>



- Nhõn vt trong văn tự sự đợc gọi tên,


đặt tên, đợc giới thiệu lai lịch, tính tình,


tài năng, hình dáng, việc làm...



<i><b>* Ghi nhí : SGK , tr. 38</b></i>



? Chỉ ra những việc mà các nhân vật


trong truyn ST, TT ó lm?



( HS thảo luận và trả lời )




? Vai trò ý nghĩa của các nhân vËt?



? Tãm t¾t trun ST, TT theo sù viƯc g¾n


víi các nhân vật chính?



<b>II.Luyện tập:</b>


<b>Bài tập1:</b>



- Vua Hïng: KÐn rÓ, mời các lạc hầu


bàn bạc, gả Mị Nơng cho ST.



- Mị Nơng: Theo chồng vỊ nói.



- ST: Đến cầu hơn, đem sính lễ đến trớc


rớc Mị Nơng về núi. Dùng phép lạ đánh


nhau với TT hàng mấy tháng, hằng năm


và năm nào cũng thắng.



- TT: Đến cầu hơn đem sính lễ đến


muộn đem quân đuổi theo định cớp Mị


Nơng, đánh ST hằng năm vẫn thua.


- Vua Hùng: Nhân vật phụ nhng khơng


thể thiếu vì ơng là ngời quyết định cuộc


hôn nhân lịch sử.



- Mị Nơng: Nhân vật phụ nhng khơng


thể thiếu vì khơng có nàng thì khơng có


cuộc xung đột ghê gớm giữa hai thần.


- TT: Nhân vật chính đối lập với ST đợc



nới tới nhiều => hình ảnh tợng trng cho


sức mạnh lũ lụt.



- ST: Nhân vật chính đối lập với TT ngời


anh hùng chống lũ lụt của nhân dân


Việt cổ.



* Tãm t¾t truyÖn:



- Vua Hùng kén rể -> 2 thần đến cầu


hôn.



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

? Vì sao tác phẩm lại đợc đặt là:


ST-TT ? Có thể đổi bằng các tên khác (Vua


Hùng, Kén rể , ...) có đợc khơng?



- Cho nhan đề truyện “Một lần không


vâng lời”. Em hãy tởng tợng và kể một


câu chuyện theo nhan đề ấy?



ST



-> ST đến trớc đợc vợ, TT đến sau mất


Mị Nơng nên đuổi theo để cớp nàng


-> Trận đánh giữa 2 thần diễn ra dữ dội.


<i><b>Kết quả: ST thắng, TT thua đành rút</b></i>


quân về -> Hàng năm 2 thần vẫn kịch


chiến nhng TT đều thất bại rút lui.



- Vì 2 thần là nhân vật chính của truyện.



- Có thể đổi tên khác nhng khơng nên vì


khó tốt hết nội dung của truyện.



<b>Bµi tập 2</b>

:



* Gợi ý: Kể việc gì? Không vâng lời mĐ.


- DiƠn biÕn: Chun x¶y ra bao giờ?


Chiều CN.



-

đâu? ở nhà hoặc ở trờng. Không


vâng lời mẹ cứ đi tắm sông, bị chuột rút,


bị cảm, phải nghỉ học, hối hận.



- Nhân vật chính là ai: Là chính bản


thân em hay đặt tên nhân vật bằng tên


khác.



4.

<b>Cñng cè</b>

:



Hãy nêu những đặc điểm của sự việc và nhân vật trong văn tự sự

?


<b>5.Dặn dò: </b>



- Nắm vững sự việc và nhân vật trong văn tự sự.


- Hoàn chỉnh BT2 vào vở BT.Làm BT 3,4,5 .


- Chuẩn bị bài: Chủ đề và dàn bài của văn tự sự.



<b>4. Cñng cè :</b>



-

Sự việc trong văn tự sự đợc kể nh thế nào ?


-

Nhân vật trong văn tự sự cú c im gỡ ?



<b>5. Dn dũ</b>

:



-

Năm vững khái niệm và bài học.


-

Xem kĩ nội dung luyện tËp.


-

TiÕt sau häc tiÕt 12.





<b>*.Rót kinh nghiƯm:</b>



………


………


………




<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b> ( T</b>

<b>ruyền thuyết )</b>


I.

<b>Mục tiêu cần đạt:</b>



- Giúp học sinh nắm vững phần ghi nhớ . Đây là một truyện cổ tích lịch sử mà cốt lõi sự


thật là cuộc k/c lâu dài , gian khổ 10 năm chống quân Minh của nghĩa quân LS do Lê


Lợi đứng đầu . Bằng những chi tiết hoang đờng nh Gơm thần , Rùa vàng ... truyện ngợi


ca t/c chính nghĩa , t/c ND của cuộc k/n , giải thích tên gọi Hồ Gơm – hồ Hồn Kiếm ,


nói lên ớc vọng HB của DT ta .



- TÝch hỵp.



+ Tiếng Việt: Khái niệm nghĩa của từ.


+ TLV: Chủ đề , dàn bài văn tự sự .



- Rèn kĩ năng TT, kể chuyện diễn cảm .


B/

<b>Chun b</b>

:



- Giáo viên: Nghiên cứu Soạn bài . Chú ý phần tích hợp.


- Học sinh: Đọc , kể TT - Soạn bài.



C/

<b>Hot động dạy học:</b>


1-

<i><b>ổ</b></i>

<i><b> </b></i>

<i><b>n định tổ chức lp</b></i>

<i><b>.</b></i>


2- Kim tra bi c.



- Kể sáng tạo chuyện ST , TT ? Nêu y/n của chuyện .


3- Bài mới.



* Giíi thiƯu bµi:



-GV HD đọc:Chậm rãi , gợi khơng khí


TT.



- GV đọc mẫu – HS đọc – HS nhn


xột .



- HS kể TT toàn truyện 1 lần .



- GV HD h/s giải thích thêm một số từ


khó sau:



+ bạo ngợc : tàn ác, hung tợn,ngang


ng-ỵc



+ thiên hạ : dới trời : mọi ngời,ND



+ tuỳ tòng : ngời theo hâu, giúp đỡ chủ


tớng



+ phã thác : giao cho,gửi gắm nhiệm vụ


quan trọng



+ Tả Vọng : hớng về bên phải, một tên


gọi cũ cđa HG



- Trun cã bè cơc nh thÕ nµo ?



+ Từ đầu đến “ đất nớc” : LQ cho nghĩa


quân mợn gơm thần để đánh giặc.



+ Đoạn còn lại : LQ đòi gơm sau khi


đất nớc hết giặc.



- HS kể lại đoạn LT đợc gơm...dâng lỡi


gơm lên LL.



+ Vì sao LQ cho nghĩa quân LS mợn


g-ơm thÇn ?



+ LL đã nhận gơm thần nh thế nào ?


+

ý

nghĩa cách LQ cho mợn gơm ?


+ Câu nói của LT khi dâng gơm lên LL


có ý nghĩa gì ?



+ Trong tay LL, gơm thần đã phát huy


tác dụng nh thế nào ?




- HS đọc đoạn 2.



+ Vì sao LQ địi gơm báu ?



<i><b>I. §äc , kể và tìm hiểu chung :</b></i>


<b>1. Đọc</b>

:



<b>2.KĨ :</b>



<b> 3.Chó thÝch :</b>



4. Bố cục : 2 phần



<i><b>II. Phân tích văn bản:</b></i>


<b> 1.Lê Lợi nhận g</b>

<b> ơm</b>

<b> </b>

:



- Giặc Minh đô hộ, làm nhiều điều


bạo ngợc...



-NghÜa quân LS thế lc còn yếu, nhiều


lần bị thua=> LQ cho mợn gơm thần


giết giặc.



- LT : đợc lỡi gơm dới nớc.



- LL : dợc chuôi gơm ở trên rừng.


Gơm và chuôi khớp lại nh in.=>khả


năng cứu níc ë kh¾p nơi, nghĩa quân


trên dới một lòng...




-

k

hẳng định T/C chính nghĩa “Thuận


Thiên” “ ứng mệnh trời, hợp lòng dân”


- Sức mạnh của nghĩa quân nhân lên


gấp bội... k/n LS đã thắng lợi hồn tồn.


=> thắng lợi của chính nghĩa, lịng dân,


ý trời hồ hợp.



<b>2.Lê Lợi trả g</b>

<b> ơm-Sự tích Hồ G</b>

<b> ơm</b>

<b> </b>

:


- Hoàn cảnh LQ cho đòi gơm



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

+ Việc đòi và trao lại gơm thần đã diễn


ra ntn ?



+

ý

nghÜa cđa chi tiÕt nµy ?



+ Em có nhận xét gì về biện pháp nghệ


thuật mà tác giả dg đã SD ?



+

ý

nghÜa cña TT ?



- Gọi HS đọc phần đọc thêm:



+Chủ tớng LLđã lên ngôi Vua và dời


đơ về TL.



- Cảnh địi gơm và trao lại gơm thần


+ LL Ngự thuyền Rồng trên hồ Tả


Vọng => LQ cho rùa Vàng lên đòi lại


g-ơm thần...




=> hå TV cã tªn mang ý nghÜa LS: hå


HK.



<i><b>III. Tỉng kÕt :</b></i>


<i><b>*Ghi nhớ : Sgk,tr.43</b></i>


<i><b>IV. Luyện tập:</b></i>



- Đọc thêm :

<i><b>ấ</b></i>

<i><b>n, kiếm Tây Sơn</b></i>


<b>5.</b>



<b>6. Củng cố :</b>



-

S vic trong văn tự sự đợc kể nh thế nào ?


-

Nhân vật trong văn tự sự có đặc điểm gì ?


<b>5. Dn dũ</b>

:



-

Năm vững khái niệm và bài học.


-

Xem kÜ néi dung luyÖn tËp.


-

TiÕt sau häc tiÕt 12.





<b>*.Rót kinh nghiƯm:</b>



………


………


………





<i><b> </b></i>



<b> Tiết 14</b>

: Chủ đề và dàn bài của bài văn tự sự


I.

<b>Mục tiêu cần đạt:</b>



- Giúp học sinh nắm vững các k/n: Chủ đề , dàn bài , mở bài, TB , KB trong một bài


văn TS .



- TÝch hợp :



+ Văn: văn bản: Sự tÝch Hå G¬m .


+ TV: NghÜa cđa tõ .



- Kĩ năng tìm chủ đề , làm dàn bài trớc khi viết bài .


II.

<b>Chuẩn bị:</b>



- Giáo viên nghiên cứu – Soạn bài ; chuẩn bị phần tích hợp.


- Học sinh: Xem lại các văn bản tự sự đã học .



III.

<b>Hoạt động dạy học</b>

:


1-

<i><b>ổ</b></i>

<i><b> </b></i>

<i><b>n định tổ chức lớp</b></i>

<i><b> </b></i>

<i><b>:</b></i>


2- Kiểm tra bài cũ:



? Đặc điểm của sự việc trong tự sự ?


? Nhân vật trong văn tự sự đợc kể ntn?


3- Bài mới: Giới thiệu bài



<b>Hoạt động của thầy và trò</b>


- HS đọc và trả li cõu hi.




? Việc TT u tiên chữa bệnh cho chú bé


nghèo trớc nói lên phẩm chất gì

?



?

S vic trong thân bài thể hiện chủ đề


hết lòng thơng yêu cứu giúp ngời bệnh


ntn?



? Chủ đề bài văn đợc thể hiện chủ yếu


ở những lời nào?



<b> Kiến thức cần đạt</b>



<i><b>I.Tìm hiểu chủ đề và dàn bài của bài</b></i>


<i><b>văn TS:</b></i>



- Đọc : Bài văn mẫu ( SGK , tr.44)


+ Ca ngợi y đức , tm lũng thng


ng-i ...



+ Hết lòng thơng yêu , cøu gióp ngêi


bƯnh . Kh«ng kĨ sang hÌn , không


màng trả ơn .



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

? Trong 3 tên truyện đã cho , tên nào


phù hợp ?Lí do?



( HS th¶o ln )



?Em hãy đặt tên cho truyện này?




?Các phần MB, TB,KB trên đây thực


hiện những y/c gì của bài văn TS ?


2 HS đọc lại ND ghi nhớ .



- HS đọc truyện Phần thởng .


? Xác định chủ đề của truyện ?



?Chủ đề nằm ở phần nào trong truyện ?


Vì sao biết ?



? ChØ râ 3 phÇn cđa trun

?



? Truyện này với truyện TT có gì giống


nhau về bố cục và khác nhau về chủ


đề ?



( HS th¶o luận)



? Sự việc trong phần TB thú vị ở chỗ


nào?



- HS đọc lại các bài : ST,TT và Sự tích


HG



+ Cách mở bài đã giới thiệu rõ câu


chuyện sắp xảy ra cha và kết bài đã kết


thúc câu chuyện ntn?



-> Vấn đề chủ yếu mà ngời viết muốn


đặt ra trong VB .




<b>* Dàn bài</b>

:



- MB: Giới thiệu chung về nhân vËt vµ


sù viƯc .



- TB: KĨ diƠn biÕn sù viƯc .


- KB: KĨ kÕt cơc cđa sù viƯc .


<i><b>* Ghi nhí : (SGK , tr. 45 )</b></i>


<b>II. Lun tËp</b>

<i><b> :</b></i>



<b>Bµi tËp 1</b>

:



-Chủ đề : + Ca ngợi trí thơng minh và


lịng trung thành với vua của ngời nơng


dân .



+ ChÕ giƠu tÝnh tham lam , cËy qun


thÕ



-Chủ đề tốt lên từ toàn bộ ND


câuchuyện



Sự việc TH tập trung cho chủ đề : Câu


nói của ngời nơng dân với Vua .



- MB: Câu đầu tiên .


- TB: Các câu tiÕp theo .


- KB: C©u cuèi cïng .




<i>* Gièng nhau : - KÓ theo TT thêi gian .</i>


- 3 phÇn râ rƯt.



- ít hành động , nhiều


đối thoại .



<i>*Khác nhau : - NV trong “ PT” ít hơn .</i>


- Chủ đề trong “ TT” nằm lộ ngay ở


phần MB , trong PT nằm trong sự suy


đoán của ngời đọc .



- Kết thúc PT bất ngờ , thú vị hơn .


* Địi hỏi vơ lí của viên quan quen thói


hạch sách dân . Sự đồng ý dễ dàng của


ngời nông dân .



- Câu trả lời của ngời nông dân với Vua


thật bất ngờ -> trí thông minh , khôn


khéo của ...



<b>Bài tËp 2</b>

:



<b>*MB</b>

: - ST,TT : Cha giíi thiƯu râ câu


chuyện sắp xảy ra chỉ mới nói tới việc


HV chuẩn bÞ kÐn rĨ .



- Sù tÝch HG : GT râ hơn các ý cho


m-ợn gơm tất sẽ dẫn tới việc trả gơm sau


này




<b>*Kết bài</b>

: - ST,TT : KÕt thóc trun


theo lèi vßng trßn , chu kỳ , lặp lại (SV


tiếp diễn).



- STHG : kÕt trun trän vĐn h¬n .


<b>4. Cđng cè</b>

<b>:</b>



<b> -</b>

Chủ đề là gì ?



- Dàn bài của bài văn tự sự thờng gồm có mấy phần ? Nội dung của mỗi phần ?


<b>5. Dặn dß :</b>



<b> -</b>

Học bài , nắm đợc chủ đề và dàn bài của bài văn TS .


- Làm BT 3,4 ( SBT, tr.21)



- Xem trớc : Tìm hiểu đề và cách làm bài văn TS .


<b> *. Rút kinh nghiệm:</b>



………


………



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b> </b>


<i><b>---Ngày sọan:20/09/2010 </b></i>



<i><b>Ngày dạy:22-23/9/2010</b></i>


<b> </b>



<b> Tiết 15- 16 :</b>

<b> Tìm hiểu đề và cách làm bài văn tự sự</b>

<b> I.</b>

<b>Mục tiêu cần đạt:</b>




<b> </b>

- Giúp học sinh nắm vững các kĩ năng tìm hiểu đề và cách làm một bài văn TS; Các


bớc và ND tìm hiểu đề , lập ý , lập dàn ý và viết thành bài văn .



- Tích hợp : + Văn: văn bản: Sù tÝch Hå G¬m .



+ TV: Nghĩa của từ .- Luyện tập THĐ và làm dàn ý trên một đề văn cụ


thể .



II.

<b>ChuÈn bÞ:</b>



- Giáo viên nghiên cứu – Soạn bài ; chuẩn bị phần tích hợp.


- Học sinh:Xem trớc bài – Tham khảo một số đề



III.

<b>Hoạt động dạy học</b>

:


1-

<i><b>ổ</b></i>

<i><b> </b></i>

<i><b>n định tổ chức lớp</b></i>

<i><b> </b></i>

<i><b>:</b></i>


2- Kiểm tra bài cũ :


? Chủ đề là gì?



?Dàn bài của bài văn tự sự gồm mấy phần ? Nội dung của mỗi phần ?


3- Bài mới: Giới thiệu bài



<b>Hoạt động của thầy và trò</b>


- HS đọc 6 đề văn ở Sgk,tr.47.



? Lời văn đề (1)nêu ra những y/c gì ?


Những chữ nào trong đề cho biết điều


đó ?



? Các đề 3,4,5,6 khơng có từ kể , có


phải là đề TS không ? ( Đề tự sự )




?Từ trọng tâm trong mỗi đề trên là từ


nào? Hãy gạch dới và cho biết đề y/c


làm nổi bật điều gì ? ( HS gạch dới các


từ trọng tâm ... )



? Trong các đề trên , đề nào nghiêng về


kể việc , đề nào nghiêng về kể ngời , đề


nào ... tờng thuật ?



? Khi tìm hiểu đề, ta cần lu ý điều gì ?


-HS đọc đề văn – Gv hớng dẫn thực


hiện các bớc .



? Đề đã nêu những y/c nào buộc em


phải thực hin ?



? Em hiểu yêu cầu ấy ntn?



? Em sẽ chọn chuyện nào , em thích


nhân vật sự việc nào ?Em chọn chuyện


đó nhằm biểu hiện chủ đề gì ?



? Em dự định mở đầu ntn? Kể chuyện


ntn và kết thúc ra sao ?



? Em hiểu thế nào là viết “ bằng lời văn


của em” ? ( Có nghĩa là em tự chọn từ ,


đặt câu , diễn ý theo dàn ý đã lập ra .


Không sao chép của ngời khác)




? Từ các câu hỏi trên , em có thể rút ra


cách làm bài văn TS ntn?



<b>Kin thc cn t</b>



<i><b>I. ,tỡm hiu v cỏch lm bi vn</b></i>


<i><b>t s:</b></i>



<b>1. Đề văn tù sù :</b>


( SGK )



- Đề 1,2,,3,4,5,6: đề văn tự sự



* Tìm hiểu đề : Phải tìm hiểu kĩ lời


văn của đề để nắm vững yêu cầu của đề


.

<b>2. Cách làm bài vn t s :</b>



<b>Đề văn</b>

: Kể một câu chuyện em thích


<i><b>bằng lời văn của em .</b></i>



<b>a.Tỡm hiu </b>

:



- KĨ mét c©u chun em thích .


- Bằng lời văn của m×nh .



<b>b. LËp ý : </b>



- Nhân vật : Thánh Gióng .


- Sự việc : Đánh đuổi giặc .




<b> -Ch đề</b>

: ý thức và sức mạnh bảo vệ


đất nớc của ND ta ngay từ buổi đầu LS.



<b>c. LËp dµn ý</b>

:



- GT chung vỊ nh©n vËt TG và việc


chống giặc Ân .



- Kể diƠn biÕn cđa sù viƯc theo trËt tù


TG



- Nêu kết cục của truyện : TG lên trời


và những vùng còn ghi lại dấu vết của


truyện



<b>d. Viết thành văn theo bè cơc 3</b>


<b>phÇn</b>

:



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

( HS đọc ghi nhớ )



HÕt tiÕt 15



-GV hớng dẫn HS lập dàn ý theo đề


trên .



- Hãy ghi vào giấy dàn ý em sẽ viết


theo yêu cầu của đề TLV trên .



- GV hớng dẫn h/s tập viết lời kể đoạn



mở đầu và đoạn kết thúc .



* Dàn ý :



-

<b>Mở bài</b>

: GT chung về nhân vật TG


và sự việc chống giặc Ân xâm lợc .


- Thân bµi :



+Lai lịch kì lạ của nhân vật: Sự thụ


thai của bà mẹ , sinh ra đến 3 tuổi vẫn


khơng biết nói cời , cũng chẳng biết đi.


+Gióng vụt lớn nhanh nh thổi để đi


đánh giặc. Nghe lời sứ giả rao tìm ngời


cứu nớc bỗng cất tiếng nói hởng ứng ,


dõn lng gúp go nuụi Giúng .



+Gióng vơn mình thành tráng sĩ ,... ra


trận giết giặc .



+Giúng ỏnh đuổi giặc trên khắp đất


nớc vùng trung châu . ( Vùng tam giác


với 3 đỉnh :Sóc Sơn – Trâu Sơn Phự


ng ).



+ Giặc tan , Gióng cởi giáp sắt bỏ lại


chân núi Sóc , cả ngời lẫn ngựa bay lên


trời .



<b>-Kết bài</b>

: Nêu kÕt cơc cđa trun :


Những tre ngà,ao hồ, làng mạc còn ghi



lại dÊu vÕt.



<b> 4. Cñng cè: </b>



<b> -</b>

Các kỹ năng tìm hiểu đề và cách làm một bài văn tự sự ?



- ND của các bớc tìm hiểu đề, lập ý, lập dàn ý và viết thành văn ?


<b> 5. Dặn dò: </b>



<b> - </b>

Nắm chắc ND bài học : Biết tìm hiểu đề và cách làm bài văn tự sự .


- Hoàn thành các BT . Chuẩn bị cho bài vit TLV s 1



<b>* Rút kinh nghiệm:</b>





<i><b>Ngày soạn </b></i>



<i><b>Ngày d¹y :</b></i>



<b>Tiết 17- 18</b>

: Viết bài tập làm văn số 1


<b>I. </b>

<b>m</b>

<b> </b>

<b>ục tiêu cần đạt</b>

<b> :</b>



-HS

viết đợc một bài văn kể chuyện có nội dung

: Nhân vật , sự việc , thời gian , đặc


điểm , nguyên nhân , kết quả . có 3 phần

: Mở bài , thân bài , kết bài , dung lợng không


quá 400 chữ .



B. ChuÈn bÞ

:



- GV

: Ra đề - Đáp án - Biểu điểm .




- HS

: Xem lại cách làm bài văn tự sự . Nắm chắc cách làm bài và chuẩn bị giấy , bút để


làm bài .



<b>II. Tiến trình tổ chức các hoạt động :</b>


<b>1. ổn định tổ chức :</b>



<b>2. KiĨm tra bµi cị :</b>

KiĨm tra viƯc chn bị giấy của học sinh . Hớng dẫn HS làm bµi .


<b>3. Bµi míi</b>

:



<b> Đề ra</b>

: Kể lại một câu chuyện đã biết ( truyền thuyết , cổ tích ) theo lời văn của em .


<b>Đáp án - Biểu điểm</b>

:



* Yêu cầu cần đạt :



</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

- Văn phong sáng sủa , không dùng từ sai, câu viết đúng ngữ pháp , chữ viết rõ ràng .


<i><b> * Biểu điểm :</b></i>



a. Më bµi : Giíi thiệu chung về nhân vật và sự việc .(1,5 đ)


b. Thân bài: Kể diễn biến của sự việc . ( 7,0®)


c. KÕt bµi : KĨ kÕt cơc cđa sù viƯc . (1,5®)



Chỉ cho điểm tối đa khi hình thức đạt yêu cầu về bố cục, văn phong, diễn đạt, chữ viết


và trình bày .



<b>4. Cđng cè :</b>



- GV thu - kiĨm bµi .



- NhËn xÐt về ý thức làm bài của HS.



<b>5. Dặn dò:</b>



- Xem lại bài viết và cách làm bài văn tự sự.


- Xem trớc bài : Lời văn , đoạn văn tự sù .


<b> *. Rót kinh nghiệm</b>

:






.



<b></b>



<i><b>---Ngày soạn: 25/09/2010</b></i>


<i><b>Ngày dạy :</b></i>



<b> Tiết 19 :</b>

<b>từ nhiều nghĩa và hiện tợng chuyển nghĩa của từ</b>

<b>I.Mục tiêu cn t:</b>



- HS nắm vững

: Khái niƯm tõ nhiỊu nghÜa , hiƯn tỵng chun nghÜa cđa tõ , nghÜa gèc


vµ nghÜa chun cđa tõ .



- Tích hợp

: + Văn

: Văn bản Sọ Dõa .



+ TLV

: Lời văn, đoạn văn tự sự .



- Luyn k năng

: Nhận biết từ nhiều nghĩa , phân biệt từ nhiều nghĩa với từ đồng âm ,


giải thích hiện tợng chuyển nghĩa .



<b>II. ChuÈn bÞ </b>

:




- GV

: Nghiên cứu , soạn bài , bảng phụ.


- HS : Xem trớc ND của bài và trả lời câu hỏi .


<b>III. Tiến trình tổ chức các hoạt động :</b>



<b>1. ổn định tổ chức :</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>

:



? NghÜa cña tõ là gì ? Cho ví dụ .



? Cã thĨ gi¶i thÝch nghÜa cđa tõ bằng những cách nào?


<b>3. Bài mới</b>

<b> </b>

: Giới thiệu bµi



<b>Hoạt động của thầy và trị</b>


- HS đọc bài thơ “ Những cái


chân”SGK, tr .55



? Cã mÊy sù vËt cã ch©n?( 4 sv : gËy


,com pa ,...)



? Những cái chân ấy có thể nhìn thấy


hoặc sờ thấy đợc khơng ?( ... nhìn thấy


và sờ thấy đợc)



? Có mấy sự vật khơng có chân ?


? Tại sao sự vật ấy vẫn đợc đa vào bài


thơ ?



( cái võng - đa vào bài thơ để ca ngợi




<b>Kiến thức cần đạt</b>


<b>I. Từ nhiều nghĩa :</b>



- Đọc bài thơ

: Những cái chân


(Sgk )



</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

anh BĐ hành quân)



?Trong 4 s vật có chân , nghĩa của từ


chân ấy có gì giống và khác nhau?


Giống: Chân là nơi tiếp xúc với đất .


Khác: Chức năng của mỗi loại chõn


khỏc nhau .



? HÃy tìm một số nghĩa khác nhau của


từ chân?



? Em hÃy tìm thêm một số từ khác


cũng có nhiều nghĩa nh từ chân

?


( mắt

: cô mắt , quả na mở mắt )


? T×m mét sè tõ nhiỊu nghÜa?( mịi ,


chÝn )



? T×m mét sè tõ chØ cã mét nghÜa

?


( bót , in-tơ - nét, toán học )



? T thng c dùng với nghĩa ntn?


- HS nêu nhận xét - đọc Ghi nhớ sgk,


tr.56




? Cho biết nghĩa đầu tiên của từ chân là


nghĩa nào? ( bộ phận tiếp xúc với đất


của cơ thể ngời hoặc ĐV)



- GV chèt :...



? Nêu một số nghĩa chuyển của từ chân


mà em biết?



*Bộ phận tiếp xúc với đất của SV nói


chung .



* Bộ phận gắn liền với đất hoặc


SVkhác .



? Nhận xét về mối quan hệ giữa các


nghĩa của từ chân với nhau? ( nghĩa


đầu tiên...-> các nghĩa sau . Các nghĩa


sau làm phong phú cho nghĩa đầu tiên )


?Từ xuân trong câu thơ sau có mấy


nghĩa

?Đó là những nghĩa nào? Mùa


xuân ... càng xu©n ’



xuân (1)

: 1 nghĩa

: chỉ mùa xuân.


xuân (2)

: nhiều nghĩa

: chỉ mùa xuân,


chỉ sự tơi đẹp , trẻ trung.



<b>GV </b>

: Trong câu ,từ có thể đợc dùng với


1 nghĩa hoặc nhiều nghĩa . Trong bài


thơ NCC , từ chân đợc dùng với nghĩa



chuyển . Nhng muốn hiểu đợc nghĩa


chuyển ấy , phải dựa vào nghĩa gốc .


+ Hiện tợng chuyển nghĩa của từ là gì?



- HS đọc Ghi nhớ .



- HS lµm vào vở và trả lời nhanh.



<b>Chân</b>

:



+ B phn dới cùng của cơ thể ... dùng


để đi , đứng : đau chân , nhắm mắt đa


chân .



+ Bộ phận dới cùng của một số đồ


vật ,có tác dụng đỡ cho các bộ phận


khác : Chân giờng, chân kiềng ,...


+ Bộ phận dới cùng của một số đồ vật ,


tiếp giáp và bám chặt vào mặt nền ...


chân tờng, chân núi , chân răng.


-> Chân : là từ nhiều nghĩa .



<b>* Ghi nhí</b>

: Tõ cã thĨ cã mét nghÜa


hc nhiỊu nghÜa .



<b>II. Hiện t</b>

<b> ợng chuyển nghĩa của từ</b>

<b> :</b>


- Chân bàn, chân gậy: nghĩa gốc


-> Nghiã gốc : Là nghĩa XH từ đầu ,


làm cơ sở để hình thành các nghĩa khác


.




- Ch©n vâng: nghÜa chun



-> Chuyển nghĩa là hiện tợng thay đổi


nghĩa của từ , tạo ra những từ nhiều


nghĩa .



- Nghĩa chuyển: Là nghĩa đợc hình


thành trên cơ sở nghĩa gốc.



* Ghi nhí 2: SGK, tr.56.


<b>III. Lun tËp:</b>



BT1: Ba tõ chØ bé phËn c¬ thĨ ngêi cã


sù chun nghÜa .



</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

- HS th¶o luËn - tr¶ lêi .



- GV đọc - HS nghe - viết .



- GV lu ý sửa lỗi phụ âm đầu : r/d/gi


:rón rén , rình/ dới / giấu



b. Từ

tay

: + đau tay, cánh tay


+ tay ghế, tay vịn cầu thang.


+tay anh chÞ, tay sóng.



c. Từ mũi: + mũi lõ , mũi tẹt , sổ mũi .


+ mũi kim , mũi kéo , mũi thuyền .


+ mũi đất.




<b>BT 2</b>

: Từ chỉ bộ phận của cây cối đợc


chuyển nghĩa để cấu tạo từ chỉ bộ phận


cơ thể ngời .



- l¸ -> lá phổi, lá gan , lá lách .


- quả -> qu¶ tim , qu¶ thËn .



<b>BT 5 </b>

: ChÝnh tả ( nghe - viết)

: Sọ


Dừa .



Một hôm , cô út vừa mang cơm ->


giấu đem cho chµng .





<b>4. Cđng cè </b>

:



+ Em cã nhËn xÐt g× vỊ nghÜa cđa tõ

?



+ HiƯn tỵng chun nghÜa cđa tõ là gì

? Cho ví dụ .


+ Đọc thêm

: Về từ ngọt .



<b>5. Dặn dò :</b>



-GV hớng dẫn HS làm BT 3, 4.



- N¾m ch¾c k/n : Tõ nhiỊu nghÜa và hiện tợng chuyển nghĩa của từ .


- Xem trớc : Chữa lỗi dùng từ .




<b>*.Rút kinh nghiệm:</b>







<b>Tiết 20 </b>

: Lời văn, đoạn văn tự sự


<b>I.Mục tiêu cần đạt</b>

:



- HS nắm vững

đặc điểm của lời văn ,đoạn văn tự sự khi SD để kể về ngời , kể việc .


- Tích hợp

: + Văn

: VB Sọ Dừa .



+ TV

: Kh¸i niƯm tõ nhiều nghĩa và hiện tợng chuyển nghĩa của từ .


- Bớc đầu rèn kỹ năng viết câu , dựng đoạn văn tự sự .



<b>II. Chuẩn bị </b>

:



- GV

: Nghiên cứu , soạn bài.



</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>III. Tin trình tổ chức các hoạt động :</b>


<b>1. ổn định tổ chức :</b>



<b>2. KiĨm tra bµi cị :</b>



? Nêu cách làm bài văn tự sù ?



? Khi tìm hiểu đề văn TS ta phải tìm hiểu kĩ vấn đề gì?


<b>3. Bài mới</b>

: Giới thiệu bài



<b>Hoạt động của thầy và trò</b>



HS đọc 2 đoạn văn - Sgk, tr.58.


? Đoạn văn 1 và 2 giới thiệu những


nhân vật nào ?( HV thứ XVIII , Mị


N-ơng, Sơn Tinh, Thủy Tinh)



? Giới thiệu sự việc gì?


?MĐ giới thiệu để làm gì?



? Thứ tự các câu trong đoạn văn ntn?


Có thể đảo lộn c khụng?



+ Câu văn GT trên đây ngời ta thờng


dùng những từ và cụm từ gì?



+ Nh vậy , câu GT nhân vật thờng theo


kiểu gì?



(C cú V hoặc : có V . Ngời ta gọi là ...)


+ Khi kể ngời ta thờng kể những gì

?


- HS đọc đoạn văn 3 trong sgk, tr.59


- Đoạn văn trên đã dùng những từ gì để


kể những hành động của nhân vật ?


Gạch dới những từ chỉ hành động đó .


( HS gạch và trả lời )



- Các HĐ đợc kể theo thứ tự nào?


- HĐ ấy đem lại kết quả gì?



- Lời kể trùng điệp ( Nớc ngập ..., nớc


ngập ..., nớc dâng ...) gây đợc ấn tng



gỡ cho ngi c ?



- Lời văn kể SV ph¶i ntn?



* HS đọc lại các đoạn văn 1,2,3.



- Hãy cho biết mỗi đoạn văn biểu đạt ý


chính nào? Gạch dới câu biểu đạt ý


chính ấy .



- Tại sao ngời ta gọi đó là câu chủ đề ?


+ Câu nêu lên VĐ chủ yếu của đoạn


văn .



- Để dẫn đến ý chính ấy , ngời kể đã


dẫn dắt từng bớc bằng cách kể các ý


phụ ntn

? Chỉ ra các ý phụ và mối quan


hệ của chúng với ý chính .



+(1) Vua có con gái đẹp-> có lịng


th-ơng u -> kén rể .



+(2)GT từng ngời , dẫn dắt -> họ đều


có tài nhng không giống nhau.



+(3) Kể trận đánh theo thứ tự trớc - sau


, từ NN - KQ .



-> Mèi quan hÖ giữa các câu rất chặt


chẽ . Câu sau tiếp câu trớc hoặc làm rõ



ý , hoặc nối tiếp HĐ, hoặc nêu KQ của


HĐ.



- on vn phi thc hiện ntn

?


+ HS đọc ghi nhớ .



+ GV nhÊn mạnh .



- Đọc kĩ 3 đoạn văn (sgk,tr.60) , trả lêi


c©u hái.



<b>Kiến thức cần đạt</b>


<b>I. Lời văn , đoạn văn tự sự</b>


<b>1. Lời văn giới thiệu nhân vật</b>

:


- Giới thiệu nhân vật: Hùng Vơng, Mị


Nơng, Sơn Tinh, Thủy Tinh.



- Sù viÖc :



+ Vua Hùng kén rể.


+ Hai chàng đến cầu hôn.



* Kể ngời : tên, họ , lai lịch, quan hệ ,


tính tình, tài năng, ý nghĩa của nhân


vật.



2. Lời văn kể sự việc :


- Kể các HĐ , viƯc lµm .



- Theo thø tù tríc - sau , NN- KQ, TG.



- KQ: Thành Phong Châu nổi ...



- S thay đổi do các HĐ ấyđem lại .


* Ghi nhớ 1:



3. Đoạn văn :



(1) cõu 2: HV mun kộn r.


(2)cõu 6: Hai thần đến cầu hôn.


(3)Câu 1: TT đuổi đánh ST.


* Ghi nhớ : ( Sgk. tr.59)



- Mỗi đoạn văn có thể có từ 2 câu trở


lên nhng chỉ diễn đạt một ý chính .( 1 ý


định, 1 sự việc , 1 hành động )



- Các câu trong đoạn văn không rời rạc


mà phải kết hợp chặt chẽ với nhau để


làm nổi bật ý chính của đoạn .



II. Luyện tập:


BT1:



a. SD làm thuê trong nhà phú ông.


- Câu chủ chốt : Cậu chăn bò rất giỏi.


- Mạch lạc của đoạn:



+ Câu 1: HĐ bắt đầu.



+ 2: NhËn xÐt chung vÒ H§.



+ 3,4: H§ cơ thĨ.



+ 4,5: Kết quả , ảnh hởng của HĐ.


b. Thái độ của các con gái Phú ơng đối


với SD.



- C©u chđ chèt: C©u 2.



- Quan hệ giữa 2 câu

: HĐ nối tiếp và


ngày cµng cơ thĨ.



c. Tính nết cơ Dần.


- Câu chủ chốt

: câu 2.


- Mạch lạc của đoạn .


+ câu 1-2: Quan hệ nối tiếp.


+ Câu 3- 4

: QH đối xứng .


+ Câu 2- 3-4 QH giải thích.


+ Câu 5 và 4: Đối xứng.



BT 2: Câu b đúng vì đúng mạch lạc .


Câu a sai vì sai mạch lạc ( lộn xộn)


BT 3

:



</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

- Mỗi đoạn văn trên kể về điều gì?


Câu chủ đề có ý quan trọng nhất của


mỗi đoạn văn . Các câu văn triển khai


chủ đề ấy viết theo thứ tự nào ?



- Đọc 2 câu văn (sgk,tr.60). Theo em ,


câu nào đúng , câu nào sai? Vì sao?



- Viết câu GT các nhân vật TG, LLQ,


Âu Cơ , Tuệ Tĩnh ...



+ GV HD h/s viÕt theo mÉu câu.


C là V hoặc C -V.



- GV hớng dẫn HS làm .



thắng giặc ngoại xâm đầu tiên của DT


chóng ta.



+ C- V: LLQ- Vua Rång , chång bµ Âu


Cơ, từng diệt NT, HT... giúp dân an c


lạc nghiƯp .



BT 4: Nh BT 3.



4. Cđng cè :



- Lời văn , đoạn văn kể ngời , kể việc có đặc điểm gì?


5. Dặn dị:



- Häc , n¾m ch¾c ND ghi nhớ .


- Hoàn thành các BT.



- Xem lại PP làm bài văn TS , chuẩn bị cho tiết : Trả bài TLV số 1.


<b></b>


---Tuần 6- Bài 6



Ngày day:




Tit 21- 22: Thch Sanh.


A. Mc tiờu cn t:



Ngày soạn:


Ngày d¹y:

<b> </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b> Buæi häc cuèi cïng</b>
<b> (Chun cđa mét em bÐ ngêi An - D¸t)</b>


(An -phong -xơ Đơ - đê)
A/ <b>Mục tiêu bài học</b>:


- Giúp học sinh nắm đợc cốt truyện, nhân vật và t tởng của truyện. Qua câu chuyện buổi học
tiếng Pháp cuối cùng ở vùng An dát, truyện thể hiện lịng u nớc trong một biểu hiện cụ thể là
tình yêu tiếng nói của dân tộc.


- Nắm đợc tác dụng của phơng thức kể chuyện từ ngôi thứ nhất và nghệ thuật thể hiện tâm lý
nhân vật qua ngôn ngữ, cử chỉ, ngoại hình, hành động.


B/ <b>Chn bÞ</b> :


- Tìm bố cục của truyện, chân dung tác giả, bản đồ nớc Pháp.
- Tích hợp phân mơn TV: So sánh


+ TLV: Cách thể hiện theo ngôi thứ nhất: Miêu tả nhân vật qua ngoại hình, ngơn ngữ, cử chỉ và
hành động.


C/ <b>Hoạt động dạy - học</b>:
1. <i><b>ổ</b><b> </b><b>n định tổ chức lớp</b></i>.


2. <i><b>Kiểm tra bài củ</b></i>.


- Trình bày cảm nhận của em về văn bản “Vợt thác” ?
- Qua văn bản em học tập đợc gì về nghệ thuật miêu tả?
3. <i><b>Bài mới.</b></i>


* <b>Giíi thiƯu bµi</b>:


Lịng u nớc là tính chất thiêng liêng đối với mỗi ngời và nó có nhiều cách biểu biện khác
nhau. Một trong những biểu hiện lòng yêu nớc là tình yêu tiếng mẹ đẻ. Câu chuyện cảm động đã xảy
ra nh thế nào? Văn bản buổi học cuối cùng sẽ giúp chúng ta biết đợc tình u đó.


<b>Hoạt động của thầy và trị</b>
- Học sinh đọc phần chú thích * SGK
?. Trình bày những hiểu biết của em về tác
giả và hoàn cảnh sáng tác của tác phẩm?
?. Em hiểu nh thế nào về tên truyện?
- HS đọc toàn bộ tác phẩm (3 em)


- Đọc các chú thích 1,2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10,
11, 12, 13,


?. ChuyÖn cã mÊy nhân vật? Ai là nhân vật
chính?


?. Truyn c k theo lời của nhân vật nào?
Thuộc ngôi thứ mấy? Cách k nh vy gõy
n tng gỡ?


?. Văn bản có thể chia làm mấy phần? Nội


dung của mỗi phần?


?. Nhân vật Ph Răng đợc miêu tả qua
những thời điểm nào?


- Học sinh đọc thầm đoạn đầu.


?. Ph¸t hiƯn nh÷ng nÐt chđ u miêu tả
quang cảnh và tâm trạng của Phrăng trên
đ-ờng tới trđ-ờng?


?. Quang cnh trờn ng tới trờng và ở
tr-ờng có gì khác lạ.


<b>Nội dung cn t</b>


I/ <i><b>Giới thiệu tác giả và hoàn cảnh sáng</b></i>
<i><b>tác câu chuyện: </b></i>


1<i><b>.Tác gi</b><b> </b><b> : </b></i>


An -phong-x ụ-ờ (1840-1897) nh vn
Phỏp.


2. <i><b>Hoàn cảnh sáng tác</b></i>.


- Cuéc chiÕn tranh Ph¸p - Phỉ
(1870-1871):


- Buæi häc tiÕng Pháp cuối cùng của ngời


dân vùng An dát.


II/ <i><b>Tìm hiểu chung</b><b> : </b></i>


1. <b>Đọc, t×m hiĨu chó thÝch</b>:
(Chó thÝch SGK)


- Nhân vật chính: Chú bé Phrăng và thầy
giáo Ha-men.


- Truyện kể theo ngôi thứ nhất qua lời của
Ph răng => Tạo ấn tợng về một câu chuyện
có thật lần lợt hiện ra qua sự tái hiện chứng
kiến và tham gia vào sự kiện ấy, thuận lợi
để ghi biểu hiện tâm trạng ý nghĩa của
nhân vật kể chuyện.


2. <i><b>Bè cơc</b></i>: 3 phÇn.


- Tõ đầu ... mà vắng mỈt con: Tríc bi
häc.


- TiÕp ... bi häc ci cïng nµy: DiƠn biÕn
bi häc ci cïng.


- Đoạn còn lại: Cảnh kết thúc buổi học cuối
cùng.


III/ <b>Tỡm hiểu văn bản</b>:
1. <i><b>Nhân vật Ph răng</b></i>.


a) <b>Trên đờng tới trờng.</b>


- Định trốn học vì trễ giờ và cha thuộc bài
nhng đã cỡng lại đợc ý định ấy và vội vã
chạy đến trờng.


- Sau xởng ca, lính Phổ đang tập, nhiều
ng-ời đang đọc cáo thị của nớc Đức.


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

?. Quang cảnh đó hé lộ điều gì?


?. Kh«ng khÝ líp häc diƠn ra nh thÕ nµo?


?. Trớc khơng khí đó của lớp học tâm trạng
của Ph Răng diễn biến nh thế nào? Chi tiết
nào thể hiện điều đó?


?. Tâm trạng và suy nghÜ Ph Răng diễn
biến có hợp lý không? Vì sao?


?. Nhận xét về nghệ thuật miêut ả tâm lí
nhân vật của tác giả ?


GV: Hp lý vỡ: T chỗ lông bông trẻ con,
chú càng lúc càng ngạc nhiên, càng bị
cuốn hút vào khơng khí trang nghiêm, cảm
động của lớp học, xấu hổ và ân hận, thơng
và kính yêu thầy Ha Men. Thấm thía hơn
lỗi lầm của mình muốn sữa chữa nhng đã
muộn nên càng dày vò day dứt. Trong tâm


hồn trẻ con, ngây thơ ham chơi ấy phút
chốc lớn lên, già dặn hơn, nghĩ ngợi
nghiêm túc và đã phần nào thấy đợc vẻ đẹp
của tiếng Pháp, sự dã man thâm độc của
bọn Phổ.


TiÕt 90


?. Thầy giáo Ha Men đợc miêu tả trên
những phơng diện nào?


?. Trang phục của thầy đợc miêu tả nh thế
nào? Qua những chi tiết nào?


?. Qua cách ăn mặc của thầy ta có thể cảm
nhận đợc điều gì về tình cảm của buổi học?
?. Thái độ của thầy đối với học sinh có gì
khác thờng?


?. Thầy giảng bài với thái độ nh thế nào?


?. Điều tâm niệm tha thiết nhất của thầy Ha
Men trong buổi học cuối cùng này là gì?
?. Điều tâm niệm đó của thầy đợc thể hiện
trong câu nói nào?


?. Em hiểu nh thế nào về câu nói này?
?. Câu nói của thầy có sử dụng biện pháp
nghệ thuật gì? Nó có tác dụng gì?



?. Cuối buổi học có những ©m thanh nµo


=> Báo hiệu điều gì đó khơng bình thng
chng lnh.


b) <b>Không khí lớp học</b>.


- Lớp học khác thờng và trang trọng.


- Thầy Ha- Men không trách phạt mà nói
rất nhẹ nhàng.


- Trang phục của thầy trang trọng.


- Cui lớp có cả dân làng, ai nấy đều buồn
rầu.


- Thầy tuyên bố đó là buổi Pháp văn cuối
cùng => Khơng khí trang nghiêm, buồn
rầu.


c) <b>ý nghĩa, tâm trạng của Ph Răng</b>.
- Ph răng ngạc nhiên, choáng váng, sững sờ
và đã hiểu nguyên nhân của mọi sự khác
thờng.


- Hối tiếc, ân hận về sự lời nhác học tập và
ham chơi của mình bấy lâu nay.


- Cm ng trc hình ảnh của các cụ già


đến dự buổi học cuối cùng.


- Hiểu đợc những lời nhắc nhủ tha thiết
nhất của thầy, hiểu đợc ý nghĩa thiêng liêng
của việc học tiếng Pháp và tha thiết muốn
đợc trau dồi nhng đã muộn.


-> Miªu tả tâm lia nh©n vËt tinh tÕ, hợp
logich


2. <i><b>Nhân vật thầy giáo Ha Men</b></i>


- Trang phục, thái độ, cử chỉ, tâm niệm.
a) <b>Trang phục</b>.


- đẹp đẽ, trang trọng chỉ dành cho những
buổi lễ hay đón thanh tra.


=> TÝnh chÊt hƯ träng cđa bi häc cuèi
cïng.


b) <b>Thái độ đối với học sinh</b>.


- Lời lẽ dịu dàng, chỉ nhắc nhở chứ không
trách phạt khi học trò phạm lỗi.


- Giảng bài nhiệt tình, kiên nhÉn nh trót
niỊm t©m sù, tự thấy mình (l) có lỗi với học
sinh, với nghề nghiệp với nớc Pháp.



c) <b>Điều tâm niệm tha thiết</b>.


- Hãy yêu quý, giữ gìn và trau dồi cho
mình tiếng nói, ngơn ngữ của dân tộc.
- Thầy ca ngợi sự giàu đẹp của tiếng Pháp
- "Khi một dân tộc ... chìa khóa chốn lao
tù"


=> Đề cao tiếng nói dân tộc, khẳng định
sức mạnh của tiếng nói dân tộc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

đáng chú ý?


?. Những âm thanh tiếng động đó có ý
nghĩa nh thế nào?


?. Tìm những cử chỉ của thầy Ha Men khi
nghe những tiếng động đó?


?. Em hiểu nh thế nào là tái nhợt?


?. Hỡnh nh đó giúp ta hiểu thêm điều gì về
thầy?


?. C©u viÕt trên bảng của thầy có ý nghĩa
gì?


?. T 2 nhõn vật trên ta hiểu ý nghĩa, t tởng
chủ đề của văn bản là gì?



?. Nhà văn đã sử dụng những biện pháp
nghệ thuật độc đáo nào?


- Tiếng chuông đồng hồ nhà thờ điểm 12
giờ .


- Tiếng chuông cầu nguyện buổi tra.
- Tiếng kèn của bän lÝnh Phæ.


* <i><b>ý</b><b> nghÜa</b></i>:


- Thời gian trôi mau chấm dứt buổi học
cuối cùng, chấm dứt một giai đoạn cuộc
sống của thầy trò và nhân dân trong vùng
giặc chiếm đống.


- Hòa bình và chiến tranh, tự do và nô lệ
cùng hiện diện trên một làng nhỏ trong một
lớp học nh bình thờng ở nớc Pháp.


-> Chun bị cho hành động bột phát đột
ngột của thy Ha Men.


* <b>Hình ảnh thầy Ha Men</b>.
- Ngời tái nhợt.


- Lời nói nghẹn ngào.


- Dằn mạnh, viết "Nớc Pháp muôn năm"
- Kiệt sức, đầu dựa vào tờng.



- Tái mét, da nhợt nhạt, bệch ra.


- au n, xút xa, ni tiếc, uất ức vì khơng
cịn đợc dạy học bằng tiếng Pháp thân u,
vì thơng nớc Pháp mất tự do.


- Đó là t/c đau đớn, là niềm tin, niềm hy
vọng vào tơng lai tự do, là lòng yêu nớc
nồng nhiệt của thầy, của nhân dân Pháp.
IV/ <b>Tổng kết</b>:


a) <b>ý nghÜa t tởng</b>.


- Tình yêu tiếng nói dân téc lµ mét biĨu
hiƯn cơ thĨ của lòng yêu nớc.


- Đề cao sức mạnh của tiếng nói dân tộc.
=> Phải yêu quý và giữ gìn tiếng nói dân
tộc.


b) <b>Nghệ thuật</b>.
- Ngôi kể thứ nhất.


- Miêu tả thành công 2 nhân vật chính bằng
ngoại hình, cử chỉ, lời nói và tâm trạng của
họ.


- Ngôn ngữ kể chuyện tự nhiên.



- Nghệ thuật so sánh, nhân hóa, ẩn dơ.
V/ <b>Lun tËp</b>:


Bµi tËp 1,2
D/ <b> íng dÉn, dặn dòH</b> :


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>Day: Bµi 22: TiÕt 91: Nhân hóa</b>
A/ <b>Mục tiêu bài dạy:</b>


- Giỳp hc sinh nắm đợc khái niệm nhân hóa, các kiểu nhân hóa.
- Nắm đợc tác dụng chính của nhân hóa.


- BiÕt dïng các kiểu nhân hóa trong bài viết của mình.
B/ <b>Chuẩn bị:</b>


- Bảng phụ ghi ví dụ, bài tập.


- Tớch hp: TLV tả cảnh, tả ngời và một số văn bản.
C/ <b>Hoạt động dạy học</b>:


1. <i><b>ổ</b><b> </b><b>n định tổ chc lp.</b></i>
2. <i><b>Kim tra bi c</b></i>.


- Kể tên các kiểu so sánh? Tác dụng của phép so sánh.
3. <i><b>Bài mới</b></i>.


- Giáo viên đa bảng phụ có ghi ví dụ.
1. Đoạn thơ miêu tả cảnh gì?


2. K tờn cỏc s vật đợc nói đến trong đoạn


thơ?


3. Các sự vật ấy đợc gán cho những tên gọi
gì, của ai?


4. So sánh với cách diễn đạt ở mục 2 trong
sách giáo khoa, cách miêu tả sự vật, hiện
t-ợng ở ví dụ 1 hay hơn ở chổ nào?


5. Gọi cách diễn đạt ở ví dụ 1 là nhân hóa.
Vậy em hiểu nhân hóa là gì?


- Học sinh đọc 3 ví dụ SGK


6. Tìm những sự vật đợc nhân hóa trong
các câu văn thơ sau?


7. Những sự vật trên đợc nhân hóa bằng
cách nào?


8. Qua 3 vÝ dụ trên em thấy có mấy kiểu
nhân hóa thờng gặp?


- Gọi học sinh đọc lại ghi nhớ.


1. ChØ ra vµ nêu tác dụng của phép nhân
hóa có trong đoạn văn?


I/ <b>Nhân hóa là gì:</b>
a) <b>Ví dụ:</b>



1.<i><b>Ví dụ 1.</b></i>


- Miêu tả c¶nh vËt khi ma.


- Các sự vật đợc nói đến: Bầu trời, cây mía,
kiến.


- Bầu trời đợc gọi bằng ơng (để chỉ 1)
- Các hoạt động: Mặc áo giáp, ra trận, múa
gơm, hành quân.


=> Hành động của ngời: Chuẩn b chin
u.


2. <i><b>So sánh</b></i>.


- Cách miêu tả ở mục hai chỉ có tính chất
miêu tả, tờng thuật.


- Cách diễn đạt ở mục một hay hơn vì nó
bày tỏ thái độ, tình cảm của ngời viết.
b) <b>Ghi nhớ</b>: ( SGK).


II/ <b>Các kiểu nhân hóa</b>:
a) <b>Ví dụ</b>:


+ Miệng; mắt; ch©n; tay.
+ Tre.



+ Tr©u.


- Dùng từ ngữ vốn gọi ngời để gọi sự vật
(Lão; Bác; Cô; Cậu).


- Dùng từ ngữ chỉ hoạt động, tính chất của
con ngời để chỉ hoạt động, tính chất của sự
vật. (Chống lại... xung phong giữ).


- Trò chuyện xng hô với vật nh con ngời.
(ơi, b¶o)


b) <b>Ghi nhớ</b>: - Ba kiểu nhân hóa(SGK).
- Hai học sinh đọc.
III/ <b>Luyện tập:</b>


1. Bến cảng ... đông vui.
- Tàu mẹ, tàu con.
- Xe anh, xe em ...
- Tất cả đều bận rộn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

2. So sánh cách diễn đạt ở bài tập 1 và bài


tập 2? 2. - <b>Đoạn 1</b><i><b>So sánh 2 cách diễn đạt</b></i>: có sử dụng phép nhân hóa nên.
đoạn văn sinh động gợi cảm hơn, thể hiện
đợc tỡnh cm, t ho sung sng ca ngi
trong cuc.


- <b>Đoạn 2</b>: Không dùng phép nhân hóa
=> Quan sát, tờng tht, ghi chÐp cđa ngêi


ngoµi cc.


3. <i><b>So sánh hai cách diễn đạt</b></i>.
- Giống nhau: Tả cái chổi rơm.


a) Dïng phÐp nhân hóa bằng cách gọi chổi rơm là cô bé.


=> Làm cho việc miêu tả chổi gần với cách miêu tả ngời, sống động hơn.
b) Khơng dùng phép nhân hóa.


=> Chọn cách a cho một bài văn biểu cảm, cách 2 cho văn bản thuyết minh.
<i><b>4. Phép nhân hóa đ</b><b> ợc tạo ra bằng các cách và tác dụng</b><b> .</b></i>


a) Núi ơi:


Trò chuyện xng hô với vật nh ngời => (Giải bày tâm trạng mong thấy ngời thơng).


b) Dựng t ngữ chỉ hành động, tính chất của con ngời tính chất hoạt động của vật => Đoạn văn
sinh động hóm hỉnh.


c) Dùng những từ ngữ chỉ hoạt động và tính chất của con ngời để chỉ hoạt động, tính chất của
cây cối, sự vật => Hình ảnh mới lạ, gợi suy nghĩ cho con ngời.


d) Nh mục. c => Gợi sự cảm phục, lịng thơng xót và căm thù nơi ngời đọc.
<i><b>5. Học sinh viết đoạn văn có dùng phép nhân hóa.</b></i>


(Học sinh viết, giáo viên gọi đọc, nhận xột, b sung)
D/ <b>Cng c, dn dũ</b>:


- Nắm khái niệm, các kiểu nhân hóa.


- Hoàn chỉnh bài tập 5.


- Chuẩn bị bài: ẩn dụ.


<b>Day: Bài 22: TiÕt 92: ph¬ng pháp tả ngời</b>
A/ <b>Mục tiêu bài dạy</b>:


- Giỳp hc sinh nắm đợc cách tả ngời và hình thức của một on, mt bi vn t ngi.


- Luyện tập kĩ năng quan sát và lựa chọn, kỹ năng trình bày những điều quan sát và lựa chọn,
kĩ năng trình bày những điều quan sát, lựa chọn theo thứ tự hợp lý.


B/ <b>Chuẩn bị:</b>


- Những đoạn văn, bài văn tả ngời.


- Tích hợp văn bản "Vợt thác" với các văn bản: "Cai Tứ" của Lan Khai, "Ông Cản Ngũ" của
Kim Lân.


- Tớch hợp so sánh, văn miêu tả.
C/<b> Hoạt động dạy học:</b>


1.<i><b> </b><b>ổ</b><b> n định tổ chức lớp.</b></i>
2.<i><b> Kim tra bi c.</b></i>


Muốn làm tốt một bài văn tả cảnh cần lu ý điều gì? Nêu bố cục của một bài văn tả cảnh?
3.<i><b> Bài mới.</b></i>


* <b>Giới thiệu bài:</b>



Bờn cạnh những bài văn tả cảnh thiên nhiên, loài vật chúng ta cịn gặp trong thực tế
khơng ít đoạn văn bài văn tả ngời. Vậy làm thế nào để tả ngời cho đúng, cho hay bài học hôm
nay chúng ta sẽ tìm hiểu.


- Hai học sinh đọc ba đoạn văn SGK


1. Tả ai? Ngời đó có đặc điểm gì nổi bật?
Đặc điểm đó đợc thể hiện ở những từ ngữ
nào?


2. Đoạn văn hai tả ai? Đặc điểm nổi bật
của ngời đó là gì? Từ ngữ nào thể hin iu
ú?


I/ <b>Ph ơng pháp viÕt mét bµi văn, một</b>
<b>đoạn văn tả ng ời: </b>


* Ví dụ: Ba đoạn văn ở SGK.


<b>Đoạn 1</b>: Tả Dơng Hơng Th (Ngời chèo
thuyền vợt thác)


- Đặc điểm nổi bật: Khỏe rắn chắc.


- T ngữ hình ảnh thể hiện nh một pho tợng
đồng đúc, bp tht cun cun.


<b>Đoạn 2</b>: Tả cai Tứ


- c im nổi bật: Là một ngời đàn ông


gian hùng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

3. Đoạn văn ba tả ai? Đặc điểm nổi bật ở
hai nhân vật này là gì?


4. Nhng t ng hỡnh nh no th hin iu
ú?


5. Trong các đoạn văn trên, đoạn nào tập
trung khắc họa chân dung nhân vật? Đoạn
nào tả ngời gắn với công việc? Yêu cầu lựa
chọn chi tiết và hình ảnh ở mỗi đoạn có
khác nhau không?


6. Đoạn văn thứ 3 gồm 3 phần. Em hÃy chỉ
ra và nêu nội dung chính của mỗi phần?


7. Nu phi t tờn cho on vn ny thì
em sẽ đặt tên gì?


=> Qua những đoạn văn trên em thÊy
muèn lµm tèt mét bµi văn tả ngời thì cần
phải làm gì? Bố cục của Một bài văn tả
ng-ời gồm có mấy phần? Nội dung chính của
mỗi phần?


<b>Đoạn 3</b>: Tả hình ảnh Quắm Đen và ông
Cản Ngũ trọng keo vật ở Đề Đô.


- Đặc điểm nổi bật.



+ Quắm Đen ráo riết tấn công nhng cuối
cùng thất bại nhục nhÃ.


+ Ông cản Ngũ với thần lực ghê gớm đã
chiến thắng Qum en.


- Từ ngữ hình ảnh.


+ Qum en ln x, đánh ráo riết, thế đánh
lắt léo hóc hiểm ...


+ Ơng Cản Ngũ: Đứng nh cây trồng, cái
chân tựa bằng cây cột sắt, đứng nghiêng
mình thị tay ...


* Đoạn 2 chỉ đặc tả chân dung nhân vật
Cai Tứ nên thờng gắn với các hình ảnh
tĩnh, dùng nhiều danh từ, ít động từ.


* Đoạn 1; 3 tập trung miêu tả nhân vật kết
hợp với hành động nên dùng nhiều ng t,
ớt tớnh t.


* Đoạn 3 gồm 3 phần:


- Phần mở đầu:" Từ đầu ... ầm ầm" Giới
thiệu chung về quang cảnh nơi diễn ra keo
vật.



- Phần thân bài: "Tiếp ... ngang bụng vậy"
Miêu tả chi tiết keo vật.


- Phần kết: "Còn lại" Cảm nghĩ và nhận xét
về keo vËt.


* <b>Đặt tên cho đoạn văn</b>:
- Keo vật thành đấu.
- Quắm đen thảm bại.
- Quắm - Cản so tài.
- Hội vật đền Đơ.


* <i><b>Ghi nhí</b></i>: SGK
II/<b> Lun tËp</b>:


<b>Bµi 1</b>: Gợi ý
a) Tả em bé:


- Mt en, long lanh, mụi đỏ, hay cời toe toét, mũi tẹt, răng sún, nói cha rừ ...
b) T c gi:


- Da nhăn nheo, tóc bạc nh cớc, tiếng nói trầm hay thì thào.
c) Cô giáo đang say sa giảng bài:


- Ting núi trong trẻo, dịu dàng, đôi mắt lấp lánh niềm vui, bài tay thon thả từng nét phấn.
<b>Bài 2: </b>


Lập dàn ý cho bài văn miêu tả một trong ba đối tợng trên.


(Học sinh lập, mỗi dãy một đối tợng, giáo viờn gi hc sinh trỡnh by, nhn xột)


<b>Bi 3:</b>


Thêm vào chỗ trống (...)


- Ngi ụng ú nh : Dũng t (Văn bản; hoặc nh cua luộc, nh mặt trời ...
- Khơng khác gì tợng hai ơng tởng Đá Rãi (ngun bn)


(hoặc thiên tớng, Võ Tòng, hộ pháp ...)
D/ <b>Củng cố dặn dò</b>:


- Nắm phần ghi nhớ SGK.
- Hoàn chỉnh bài tËp 2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>Dạy: Tuần 23: Bài 23: Tiết 93 - 94 </b>


<b> </b> <b> Đêm nay bác không ngũ</b>


<b> (Minh Huệ)</b>
A/ <b>Mục tiêu bài học:</b>


- Giỳp hc sinh cm nhn đợc vẻ đẹp của hình tợng Bác Hồ trong bài thơ với tấm lịng thơng
u mênh mơng, sự chăm sóc ân cần với các chiến sĩ đối với Bác Hồ.


- Nắm đợc những đặc sắc nghệ thuật của bài thơ. Kết hợp miêu tả, kể chuyện với biểu hiện cảm
xúc, tâm trạng, những chi tiết giản dị, tự nhiên, mà giàu sức truyền cảm, thể thơ 5 chữ thích
hợp với bài thơ có yếu tố kể chuyện.


B/ <b>Chn bÞ</b>:


- TÝch hợp: ẩn dụ, so sánh.


- TLV: Văn tả ngời.


C/ <b>Hot động dạy học</b>.
1. <i><b>ổ</b><b> </b><b>n định tổ chức lớp</b></i>.
2. <i><b>Bài củ</b></i>


Suy nghĩ của em về nhân vật Ph Răng và thầy Ha Men?
3. <i><b>Bài mới</b></i>.


1. Đọc phần chú thích * SGK


=> Em hiểu gì về tác giả Minh Huệ?
2. Bài thơ ra đời trong hoàn cảnh nào?


- Giáo viên đọc mẫu một đoạn => học
sinh đọc tiếp theo.


- Học sinh đọc phần chú thích SGK.
1. Bài thơ kể lại câu chuyện gì? Em hãy
kể tóm tắt diễn biến của cõu chuyn ú?


2. Trong câu chuyện ấy xuất hiện những
nhân vật nào?


3. Trong hai nhân vật Êy nh©n vËt nµo


I/ <b>Giới thiệu tác giả và hồn cảnh ra i</b>
<b>ca bi th:</b>


1. <i><b>Tác giả</b></i>


(SGK)


2. <i><b>Hoàn cảnh sáng tác</b></i>.


- Bi th c sỏng tác dựa trên những sự kiện
có thật. Năm 1950 trong chiến dịch biên giới.
Bác Hồ đã trực tiếp ra mặt trận chỉ huy cuộc
chiến đấu. Đầu năm 1951 Minh Huệ ở Nghệ
An gặp một ngời bộ đội vừa từ Việt Bắc về.
Ngời bộ đội ấy kể cho Minh Huệ nghe một kỉ
niệm đợc gặp Bác Hồ trong một đêm trên
đ-ờng đi chiến dịch Biên Giới. Câu chuyện ấy
gây xúc động cho nhà thơ Minh Huệ và ông
đã dựa vào đó để sáng tác bài thơ.


=> Đây là một trong những bài thơ thành
công sớm nhất viết về Bác Hồ và rất quẹ
thuộc đông đảo quần chúng văn học qua
nhiều thế hệ. Bài thơ có cách thể hiện hình
t-ợng Bác Hồ thật bình dị mà cảm động. Đây là
một bài thơ trữ tình nhng có yếu tố tự sự.
II/ <b>Đọc, tìm hiểu chú thích</b>:


- Đọc nhịp chậm, giọng thấp ở đoạn đầu, nhịp
nhanh hơn và cao hơn một chút ở phần sau.
Phần cuối (khổ còn lại) đọc chậm mạnh để
khẳng định nh một chân lý.


- Chó thÝch: SGK



* Chuyện một đêm không ngũ trên đờng đi
chiến dịch của Bác Hồ trong thời kỳ kháng
chiến chống Pháp. Có hồn cảnh, thời gian,
địa điểm diễn ra câu chuyện.


- Hoàn cảnh: Trên đờng đi chiến dịch trời ma
lâm thâm và lạnh.


- Thời gian: Một đêm khuya, từ lúc anh đội
viên thức dậy lần một -> lần ba rồi thức luôn
cùng Bác.


- Địa điểm: Trong mái lều tranh xơ xác nơi
trú tạm của bộ đội trong đêm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

hiÖn ra qua sự miêu tả cđa ngêi kĨ
chun? Nhân vật nào béc lé trùc tiÕp
c¶m xúc, suy nghĩ của mình?


4. Tác dụng của việc khắc häa hai nh©n
vËt?


5. Trong lần thức dậy thứ nhất anh chứng
kiến cảnh gì? Trớc cảnh đó tâm trạng của
anh nh thế nào?


6. Từ ngạc nhiên anh đội viên có tâm
trạng gì? Vì sao anh lại có tâm trạng đó?
7. Từ ngạc nhiên đến xúc động anh đội
viên ở trong trạng thái nh thế nào? Trạng


thái đó đợc thể hiện qua những câu thơ
nh thế nào?


8. Biện pháp nghệ thuật nào đã đợc sử
dụng trong câu thơ này? Tác dụng của
biện pháp nghệ thuật đó?


9. Trong sự xúc động cao độ đó anh đội
viên đã có những biểu hiện gì?


10. Những biểu hiện đó thể hiện tâm
trạng gì của anh đội viên?


- Học sinh đọc diễn cảm từ khổ 10 -> 15
11. Tại sao nhà thơ không kể, tả về lần
thức giấc thứ hai của anh đội viên?


12. Tâm trạng thái độ của anh đội viên
khi tỉnh giấc lần thứ ba đợc diễn tả bằng
các chi tiết thơ nào?


13. Nªu nhận xét của em về cấu tạo của
lời thơ "Mời B¸c ...


14. Điều đó có tác dụng gì trong việc thể
hiện tâm trạng ngời chiến sĩ?


- Nhân vật trung tâm là Bác Hồ đợc hiện lên
qua cái nhìn và tâm trạng của anh chiến sĩ,
qua cả những lời đối thoại cả hai ngời.



- Anh đội viên là nhân vật trực tiếp bộc lộ
cảm xúc suy nghĩ của mình.


- Bằng việc sáng tạo hình tợng anh đội viên
vừa là ngời chứng kiến vừa là ngời tham gia
vào câu chuyện bài thơ đã làm cho hình tợng
Bác Hồ hiện ra tự nhiên, khách quan, gần gũi,
ấm áp với ngời chiến sĩ.


III/ <b>Tìm hiểu văn bản:</b>


1. <i><b>Cỏi nhỡn v tõm trng ca anh i viờn</b></i>
<i><b>i vi Bỏc H.</b></i>


* Lần đầu thức dËy.


- Anh ngạc nhiên vì trời đã khuya mà Bác vẫn
ngồi "trầm ngâm" bên bếp lửa.


- Xúc động vì thấy Bác đốt lửa, dém chăn cho
các chiến sĩ với những bớc chân nhẹ nhàng
khơng làm họ giật mình.


Anh đội viên mơ màng
Nh nằm trong giấc mộng
Bóng Bác cao lồng lộng


Êm h¬n ngän lưa hång



- So sánh => Gợi tả hình ảnh vừa vĩ đại, lớn
lao vừa gần gủi thân thiết của Bác và thể hiện
tình cảm ngỡng mộ của anh đội viên đối với
Bác.




Thổn thức cả nỗi lòng
Thì thầm anh hỏi Bác...
Tha thiÕt mêi B¸c ngđ


-> Nhắm mắt cố ngủ nhng khơng ngủ đợc
vì lo cho sức khỏe của Bác.


=> Lo lắng , thơng yêu Bác.
* Lần thứ ba thức dậy.


- Khơng có lần thứ hai, điều này cho thấy
trong cái đêm ấy anh đã nhiều lần tỉnh giấc
nhng lần nào cũng chứng kiến Bác Hồ không
ngủ.


Anh hốt hoảng giật mình
Anh vội vàng nằng nặc
Mời Bác ngủ Bác ơi!
Bác ơi! mời Bác ngủ
Anh đội viên nhìn Bác
Anh thức luôn cùng Bác.
- Đảo trật tự ngôn từ, lặp lại các cụm từ.
=> Thể hiện sự tha thiết, năn nỉ và sự tăng


dần mức độ bồn chồn lo lắng chân thành của
anh đội viên với Bác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

15. Em cảm nhận đợc gì từ lời thơ
"Lịng vui sng mờnh mụng


Anh thức luôn cùng Bác"


16. Trong những câu thơ miêu tả tâm
trạng của anh đội viên tác giả đã sử dụng
những từ loại gì?


17. Trong các từ loại đó từ nào em cho là
đặc sắc hơn cả? Vì sao?


18. Tất cả những chi tiết thơ trên tập
trung thể hiện tình cảm của anh đội viên
với Bác nh thế nào?


19. Hình ảnh Bác Hồ hiện ra qua cái
nhìn của anh đội viên và đợc miêu tả ở
những phơng diện nào?


20. Những hình ảnh đó giúp em hình
dung đợc hình dáng, t thế của Bác nh thế
nào?


21. Tìm những câu thơ (biểu hiện) miêu
tả cử chỉ, và hành động của Bác?



22. Cử chỉ hành động đó nói lên tình
cảm gì của Bỏc.


23. Trong bài thơ có mấy lần Bác Hồ nói
với anh chiến sĩ? Đó là những lần nào?
Qua những câu thơ nào?


24. Li núi ú th hin tỡnh cm gì của
Bác?


25. Qua c¸c chi tiÕt trên hình ảnh Bác
Hồ trong bài thơ gợi cho em c¶m xúc
suy nghĩ gì về Bác?


26. Vì sao trong đoạn kết nhà thơ lại viết
nh vậy?


27. Bi th c lm theo thể thơ gì? Thể
thơ ấy có phù hợp với cách kể chuyện
của bài th khụng?


28. Bài thơ giúp ta hiểu gì về tình cảm
của Bác Hồ với quân dân ta và ngợc lại?


thờm niềm vui, sức sống (Đó là sức mạnh
cảm hóa của tấm lịng Hồ Chí Minh sự cao cả
của ngời đã nâng ngời khác thành cao cả)
- Động từ: Hốt hoảng, giật mình, nằng nặc.
- Từ láy: Thổn thức, thì thầm ...



- Nằng nặc => Diễn tả đúng tình cảm mộc
mạc, chân thành của ngời chin s.


- Thơng yêu, cảm phục, ngỡng mộ.
2. <i><b>Hình t</b><b> ợng Bác Hồ.</b></i>


* <b>Hình dáng t thế</b>:


Lặng yên bên bếp lửa
Vẻ mặt Bác trầm ngâm
Bác vẫn ngồi đinh ninh
Chòm râu im phăng phắc


-> Biu hin chiều sâu tâm trạng của Bác.
* <b>Cử chỉ và hành ng</b>:


- Đốt lửa, dém chăn, nhón chân nhẹ nhàng.
-> Tình thơng yêu và sự chăm sóc ân cần tỉ
mĩ nh mét ngêi cha, ngêi mĐ cđa B¸c.


* <b>Lêi nãi</b>:


- Chó cứ việc ngủ ngon.
- Bác thơng đoàn dân công.


-> Bc lộ rõ nỗi lòng, sự lo lắng đối với bộ
đội v nhõn dõn ca Bỏc.


=> Bác Hồ thật giản dị, gần gũi, chân thật mà
hết sức lớn lao.



* Khổ cuối:


- Khổ thơ đã nâng ý nghĩa của câu chuyện,
của sự việc lên một tầm khái quát lớn, làm
cho ngời đọc thể hiện một chân lý giản đơn
mà lớn lao. Cái đêm không ngủ trong bài thơ
chỉ một đêm trong vô vàn trong những đêm
không ngủ của Bác. Việc Bác không ngủ vì lo
việc nớc và thơng bộ đội dân cơng là một lẽ
thờng tình của cuối đời Bác vì Bác l H Chớ
Minh.


IV/ <b>Tổng kết</b>:


* NT: Thể thơ năm tiếng => thờng dùng trong
những bài thơ có yếu tố tự sù.


* Néi dung: (SGK)


V/ <b>LuyÖn tËp:</b>
(SGK)


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

- Nắm đặc điểm nội dung, nghệ thuật của bài thơ.
- Ôn tập chuẩn bị kiểm tra 1 tiết.


<b>Day: Bµi 23: TiÕt 95: Èn dô</b>
A/<b> Mục tiêu bài dạy:</b>


- Giỳp hc sinh nm c khỏi niệm ẩn dụ, các kiểu ẩn dụ.



- Hiểu và nhớ đợc các tác dụng của ẩn dụ. Biết phân tích ý nghĩa cũng nh tác dụng của ẩn dụ
trong thực t s dng TV.


- Bớc đầu có kĩ năng tự tạo ra một số ẩn dụ.
B/ <b>Chuẩn bị</b>:


- Tớch hp phần văn: Đêm nay Bác không ngủ.
- TLV: ẩn dụ trong văn miêu tả, so sánh.
C/ <b>Hoạt động dạy học</b>:


1. <i><b>ổ</b><b> </b><b>n định tổ chức lớp</b></i>.
2. <i><b>Kiểm tra bài cũ</b></i>.


- Thế nào là phép nhân hóa? Các kiểu nhân hóa thờng gặp? Cho ví dụ?
3. <i><b>Bài mới</b></i>.


- Hc sinh c ví dụ SGK


1. Cơm tõ: Ngêi Cha trong khỉ th¬ chỉ ai?
2. Vì sao có thể ví Bác Hồ với ngời Cha?


3. Cách nói này có gì giống và khác với
phép so sánh?


Ngời là Cha, là Bác, là anh?


4. Khi phép so sánh có lợc bỏ vế (a) ngời ta
gọi đó là so sánh ngầm hay cịn lại là ẩn
dụ. Vậy em hiểu nh thế nào là ẩn dụ? Tác


dụng của ẩn dụ?


- Học sinh đọc 2 ví dụ SGK.


5. Các từ in đậm đợc dùng để chỉ những
hiện tợng hoặc sự vật nào?


6. V× sao cã thĨ vÝ nh vËy?


- Học sinh đọc vídụ 2.


7. Cách dùng từ trong cụm từ in đậm có gì
đặc biệt so với cách nói thơng thờng? Giịn
tan thờng dùng để nêu đặc điểm của sự vật
nào? Đây là sự cảm nhận của giác quan
nào?


8. Nắng có thể dùng vị giác để cảm nhận
đợc không?


9. Sử dụng từ giịn tan để nói về nắng là có
sự thay đổi gì?


10. Sự chuyển đổi cảm giác ấy có tác dụng
gì?


? Từ những ví dụ trên em hãy nêu một số
kiểu tơng đồng thờng đợc sử dụng để tạo
phép ẩn d?



I/ <b>ẩ n dụ là gì</b>:
a) <i><b>Ví dụ</b></i>:


- Ngêi Cha: ChØ B¸c Hå.


- Vì có những nét giống nhau: Tuổi tác, sự
thơng yêu, chăm sóc chu đáo của ngi Cha
i vi con.


- Giống.


- Đều so sánh Bác Hồ víi ngêi Cha.


* Khác nhau: So sánh có đầy đủ cả vế (a)
và vế (b) cịn ở đây chỉ có vế (b)


b) Ghi nhí. (SGK)
II/ <b>C¸c kiĨu Èn dơ</b>:
*<b>VÝ dơ 1</b>:


- Th¾p: ChØ sù në hoa.


- Lửa hồng: Chỉ màu đỏ của hoa râm bụt
- Màu đỏ đợc ví với lửa hồng vì hai vật ấy
có hình thức tơng đồng. Cịn sự "nở hoa"
đợc ví với hành động thắp vì chúng giống
nhau về cách thức thực hiện.


* <b>VÝ dô 2:</b>



- Giòn tan -> Chỉ loại bánh.
- >Sự cảm nhận của vị giác.
- Không.


- Chuyn i cm giỏc (t th giỏc sang v
giỏc)


-> Tạo ra biến tớng mới mẻ, thú vị.
- b) Ghi nhí:


Gåm 4 kiĨu


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

1. So sánh 3 cách diễn đạt và tác dụng của
ba cách diễn đạt đó?


2. Tìm các ẩn dụ hình tợng, nêu lên nét
t-ơng đồng giữa các sự vật hiện tợng đợc so
sánh với nhau?


=> ẩn dụ hình thức (Lửa hồng - Màu đỏ)
2- ẩn dụ dựa vào sự tơng đồng về cách
thức thực hiện hot ng.


=> ẩn dụ cách thức (thắp - nở).


3- ẩn dụ dựa vào sự tơng đồng về phẩm
chất giữa các sự vật, hiện tợng


(Ngêi Cha - B¸c Hå)



4- ẩn dụ dựa vào sự tơng ng v cm
giỏc.


(Nắng giòn tan -> Nắng to, rực rỡ)
III/ <b>Luyện tập:</b>


<b>Bài 1: </b>


Cỏch 1: Din đạt bình thờng, trực tiếp, có
tác dụng nhận thức lý tính.


Cách 2: Dùng phép so sánh, có tác dụng
định danh lại.


C¸ch 3: Dïng phÐp Èn dơ cã t¸c dơng tạo
tính hình tợng, biểu cảm hơn.


<b>Bài 2:</b>


a) n qu: Cú nét tơng đồng về cách thức với sự thừa hởng thành quả lao động
- Kẻ trồng cây tơng đồng về phẩm chất với ngời lao động, ngời gây dựng.


=> Khuyên chúng ta khi thừa hởng, hởng thụ thành quả phải nhớ đến công lao ngời lao động
đã vất vã tạo ra thành quả đó.


b) Gần mực thì đen tơng đồng về phẩm chất với cái xấu.


- Gần đèn thì sáng tơng đồng về phẩm chất cái tốt, cai hay, cái tiến bộ.
c) - Thuyền -> Chỉ ngời đi xa



Èn dô phÈm chÊt


- BiĨn -> ChØ ngêi ë l¹i


d) Mặt trời tự nhiên đã đợc nhân hóa: đi


MỈt trời trong lăng: Hình ảnh ẩn dụ, chỉ Bác Hồ.


=> Bác Hồ đã đem lại cho đất nớc và dân tộc những thành quả cách mạng to lớn, ấm áp, ti
sỏng nh mt tri.


<b>Bài 3</b>:


a) Khứu giác -> Thị giác, xúc giác => liên tởng mới lạ.
b) Xúc giác -> thị giác => Liên tëng míi l¹.


c) Xúc giác -> Thính giác => Mới lạ, độc đáo, thú vị.
d) Xúc giác, thị giác -> Thính giác => Mới lạ, sinh động.
<b>Bài 4:</b>


ViÕt chÝnh t¶: SGK
D/ <b> ớng dẫn, dặn dòH</b> :


- Nắm khái niệm, các kiểu ẩn dụ.


- Hoàn chỉnh bài tập, chuẩn bị bài: Hoán dụ.


<b>Day: Bài 23: TiÕt 96: LuyÖn nãi về văn miêu tả</b>
A/ <b>Mục tiêu bài dạy:</b>



- Giỳp hc sinh nắm đợc cách trình bày miệng một đoạn, một bài văn miêu tả.


- Rèn luyện kĩ năng trình bày miệng, những điều đã quan sát và lựa chọn theo mt th t hp
lý.


B/ <b>Chuẩn bị:</b>


- Chuẩn bị 3 bài tËp ë nhµ.


- Chia nhóm, cử nhóm trởng điều hành và ngời trình bày ý tởng của cả tổ.
- Tích hợp các văn bản đã học: BHCC.


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

- Muốn làm tốt, bài văn tả ngời em cần phải làm gì? Nêu yêu cầu ba phần của 1 bài văn
tả ngời.


3. <i><b>Bài mới</b></i>:


- Học sinh yêu cầu bài tập 1.


? Từ đoạn văn trªn em h·y tả lại bằng
miệng quang cảnh lớp học trong buổi học
cuối cùng?


- Tả thầy Ha Men.


- Học sinh đọc phần gợi ý SGK.


- Đọc đề bài sau đó lập dàn bài cho đề văn
trên.



I/ <b>Bµi tËp 1</b>:


- Học sinh dựa vào đoạn văn để tả lại
quang cảnh lớp học.


* <b>Gỵi ý</b>:


+ Giê häc môn gì? Thầy Ha Men là gì?
Học sinh của thầy làm gì.


+ Không khí trờng lớp lúc ấy.


+ Âm thanh tiếng động nào đáng chú ý
trong bui hc ú.


II/ <b>Bài tập 2:</b>


- Tả thầy giáo Ha Men trong buổi học cuối
cùng.


* <b>Gợi ý:</b>


- Dáng ngời, nét mặt, quần áo thầy mặc lên
lớp trong bi häc ci cïng.


- Giọng nói cử chỉ, thái độ của thầy khi Ph
Răng đi muộn và không thuộc bài.


- Cách dạy của thầy nh thế nào? (say sa,
nhiệt tình)



- Thầy là ngời thầy nh thế nào?
- Cám xóc cđa em vỊ thÇy.


(Lu ý ghi vắn tắt các ý và chi tiết rồi trình
bày, trành viết thành văn c theo)
III/ <b>Bi tp 3</b>:


* Gợi ý:
1. <i><b>Mở bài</b></i>:


Nêu lý do đợc gặp thầy.
2<i><b>. Thân bài</b></i>: T v thy:


- Cảnh nhà thầy sau nhiều năm gặp lại.


- Thy ún trũ nh th no: Dỏng ngi, khn mặt, lời nói, cử chỉ.
- Khi nhận ra học sinh c thy cú biu hin gỡ?


- Câu chuyện giữa thầy và trò diễn ra nh thế nào? Câu nói nào của thầy; Làm em nhớ nhất.
- Cảnh chia tay diễn ra nh thế nào?


3. <i><b>Kết bài.</b></i>


- Cảm xúc, suy nghĩ của em sau khi gặp thầy.


* Hc sinh tho luận, lập dàn bài theo tổ và cử đại diện trình bày.
D/ <b>Củng cố, dặn dị</b>:


- VỊ nhµ tËp viÕt một đoạn văn tự kể về bản thân.



- Chun b dàn bài chi tiết đề đó để trình bày miệng vào giờ sau.
<b>Day: Tuần 25 : Bài 24: Tiết 97: </b>


<b> KiÓm tra văn</b>
A/<b> Mục tiêu bài học:</b>


- Qua tit kim tra nhm giúp học sinh cảm nhận đợc các văn bản tự sự văn xi và thơ hiện
đại đã học.


- KÕt hỵp kiểm tra trắc nghiệm ngắn gọn và tự luận viết về những đoạn văn ngắn.
B/ <b>Chuẩn bị:</b>


- Dặn dò học sinh häc tËp.
- TÝch hỵp:


+ Tổng hợp các văn bản văn thơ hiện đại.
+ Nhận biết vận dụng các phép tu từ đã học.
C/ <b>Hoạt động dạy học</b>:


1. <i><b>ổ</b><b> </b><b>n định tổ chức lớp</b></i>.
2. <i><b>Bài mới</b></i>.


- Giáp viên ghi đề lên bảng.


<b>PhÇn I</b>:
<b> Tr¾c nghiƯm:</b>


Trả lời các câu hỏi bằng cách khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất trong 4
câu trả lời.



<b>I- Ba truyÖn</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

A- Ng«i kĨ thø 3, thø tù kĨ thêi gian.
B- Ng«i kĨ thø nhÊt, thø tù kĨ sù viƯc.


C- Ng«i kĨ thø nhÊt, thø tù kĨ thêi gian vµ sù viƯc.
D- Ngôi kể thứ 3 nhân hóa.


<b>II- Bi hc ng i đầu tiên của DM là gì?</b>


A- Khơng bao giờ bắt nạt ngời yếu kém hơn mình để ân hận suốt đời.
B- Không thể hèn nhát, run sợ trớc kẻ mạnh hơn ta.


C- Khơng nên ít kỉ chỉ biết mình, chỉ nói sng mà chẳng làm gì để giúp đỡ ngời cần giúp đỡ.
D- ở đời mà có thói hung hăng bậy bạ, có óc mà khơng biết nghĩ sớm muộn rồi cũng mang vạ
vào mình.


<b>III- </b>Ngời anh trong truyện "Bức tranh của en gái tơi" đã gọi em gái mình cô bé Kiều Phơng là
Mèo. Bốn bạn A, B, C, D có 4 ý kiến khác nhau về điều này? Cũn theo em:


A- Nhân hóa.
B- So sánh.
C- n dụ.


D- So sánh và ẩn dụ.


<b>IV- Ai là nhân vật chính trong truyện "Buốihọc cuối cùng"</b>
A- Chú bé Ph Răng.



B- Thầy Ha Men.


C- Cả hai: Chú bé Ph Răng, thầy Ha Men.
D- Níc Ph¸p.


<b>V- Nhân vật trung tâm trong bài thơ "Đêm nau Bỏc khụng ng" l ai.</b>
A- Anh i viờn.


B- Đoàn dân công.


C- Anh i viờn v Bỏc H.
D- Bỏc H.


<b>Phần II:</b>


<b>Tự luận</b>:
<b>Đề</b>: Viết một đoạn văn tả một tiết học mà em yêu thích
<b>* Đáp án và biểu điểm:</b>


Phần 1: Tr¾c nghiƯm: 1: C; 2: D; 3: C; 4: A; 5: D; (5 ®)


Phần II: T ự luận: Có mở đoạn, thân đoạn, kết đoạn, tả đợc khơng khí, quang cảnh lớp học (5
đ)


D/ <b>Cđng cè dỈn dò</b>:


- Hết giờ thu bài, nhận xét tiết kiểm tra.
- Chuẩn bị bài: Lợm, Ma.


<b>Day: Bài 24: Tiết 98: </b>



<b>trả bài tập làm văn tảcảnh viết ở nhà</b>


A/ <b>Mục tiêu bài day</b>:


- Giúp học sinh nhận rõ những u điểm trong bài viết của mình.


- Củng cố, sữa chữa thêm một lần nữa những kiến thức về văn miêu tả.


- Luyện cho học sinh kĩ năng nhận xét sữa chữa bài làm của mình và của bạn.
B/ <b>Chuẩn bị</b>:


- Chm cha bi chu ỏo.


- Chuẩn bị những bài văn hay, những đoạn văn mắc một số lỗi để đọc và chữa cho học sinh.
C/ <b>Hoạt động dạy học:</b>


1. <i><b>ổ</b><b> </b><b>n định tổ chc lp.</b></i>
2. <i><b>Kim tra bi c.</b></i>


Kiểm tra đoạn văn bài tËp 2, dµn ý bµi tËp 3 tiÕt 96.
3. <i><b>Bµi mới.</b></i>


* Giáp viên ghi lại bài.
<b>Đề ra: </b>


- T quang cảnh dịng sơng Nhật Lệ vào một ngày đẹp trời.
* Học sinh đọc lại đề, xác định yêu cầu đề.


* NhËn xÐt u ®iĨm, khut ®iĨm.
a) <b>u ®iĨm</b>:<b> </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

- Bài viết đã tả lại đợc quang cảnh sông Nhật Lệ trong các (ngày đi) thời điểm khỏc nhau ca
mt ngy p tri.


- Các đoạn văn có sự liên kết chặt chẽ, một số bài viết có cảm xúc( Linh Trang, Hà Nguyên).
+ Hình thức:


- Bố cục 3 phần rõ ràng, cụ thể, các đoạn có sự liên kết chặt chẽ.


- Vit cõu ỳng, mt vi em sử dụng tốt các biện pháp NT; nhân hóa, rõ.
b) <b> ợc điểmNh</b> :


- Một số em cha nắm đợc yêu cầu đề.


- Một số em tả cảnh sơ sài, cha đầy đủ ( Hoan, Ngọc Dơng).
- Bố cục cha rõ ràng.


- Mở bài kết bài sơ sài, cứng nhắc.
- Diễn đạt lúng túng, khơng thốt ý.


- Mét số bài viết cẩu thả ( Nam, Thành Phát).
* Chữa một số bài, lỗi tiêu biểu.


* Đọc một số bài viết hay.
* Trả bài:


Hc sinh c, xem li bi mình và lời phê để tự chữa.
D/ <b>Củng cố, dặn dũ</b>:


- Nắm phơng pháp làm 1 bài văn tả cảnh.


- Chuẩn bị bài viết văn tả cảnh.


<b>Day: Bµi 24: TiÕt 99, 100 </b>


<b> Lỵm </b>


<b> </b>

<b>(Hớng dẫn đọc thêm) </b>


<b> Ma</b>



A/ <b>Mục tiêu bài dạy:</b>


- Giỳp hc sinh cm nhn c vẽ đẹp, hồn nhiên, vui tơi, trong sáng của hình ảnh Lợm, ý nghĩa
cao cả trong sự hy sinh của nhân vật.


- Cảm nhận đợc sự sống, sự phong phú, sinh động của bức tranh thiên nhiên và t thế của con
ngời đợc miêu tả trong bài thơ "Ma"


- Nắm đợc thể thơ 4 chữ, nghệ thuật kể và tả trong bài thơ có yếu tố tự sự.
B/ <b>Chuẩn bị</b>:


- Tích hợp:


+ Tiếng việt: Phép nhân hóa, so sánh, từ láy.
+ Tập làm văn: Thơ tự sự, thơ 4 chữ.


C/ <b>Hoạt động dạy học</b>:
1. <i><b>ổ</b><b> </b><b>n định tổ chc lp.</b></i>
2. <i><b>Kim tra bi c.</b></i>


Đọc thuộc lòng bài "Đêm nay Bác không ngủ" Em thích câu thơ, đoạn thơ nào? Vì sao?


3. <i><b>Bài mới</b></i>.


A- Lợm:


1. Nêu những hiểu biết của em về tác giả
Tố Hữu?


2. Bi th c làm theo thể thơ gì? Em hiểu
nh thế nào về thể thơ đó?


3. Học sinh đọc nhận xét.


- Học sinh đọc thầm những từ khó ở SGK.
4. Em hiểu nh thế nào là ngày Huế đổ
máu? Đi liên lạc. hiểm nghèo, đờng ra.


I/ <b>Đọc tìm hiểu chú thích</b>:
1. <i><b>Tác giả.</b></i>


- Nguyn Kim Thnh - Sinh năm 1920; quê
Thừa Thiên Huế => Nhà C/M, nh thln
ca th ca hin i Vit nam.


2. <i><b>Bài thơ.</b></i>


- Thơ 4 tiếng, xuất hiện từ xa xa đợc sử
dụng nhiều trong tục ngữ, ca dao và đặc
biệt là vè, nhịp thơ 2/2 chẵn, ngắn thích
hợp với lối kể chuyện.



- Giáo viên hớng dẫn cách đọc: Nhịp điệu
chung là nhanh, ngắn, đoạn đầu giọng vui
tơi nhí nhảnh, nhấn giọng vào các từ tạo
hình và các từ láy tợng hình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

1. Đối tợng đợc kể đến trong bài thơ là ai?
2. Bài thơ đợc kể theo ngơi thứ mấy? Có
điểm nào khác bài thơ "Đêm nay Bác
không ngủ"


3. Dựa vào trình tự của lời kể em hÃy tìm
bố cục của bài thơ?


- Hc sinh c li nm kh thơ đầu.


4. Hình ảnh của Lợm trong cuộc gặp gỡ
tình cờ của hai chú cháu đợc miêu tả nh thế
nào qua cái nhìn của ngời kể chuyện?
(Trang phục, hình dáng, cử chỉ, lời nói)


- Em có nhận xét gì về NT miêu tả nhân
vật Lợm của tác gi¶ qua 5 khỉ thơ trên:
(chuyển ra sau câu hỏi tiếp theo)


5. Trong những chi tiết miêu tả hình ảnh
L-ợm trong cuộc gặp gỡ với nhà thơ em thích
hình ảnh nào nhất? Vì sao?


6. Em hiĨu g× vỊ chi tiết miêu tả Lợm:
"Nh con chim chít



Nhy trờn ng vng"


Đờng ra: TH từ Huế ra MB theo sự phân
công của T W.


II/ <b>Tìm hiểu văn bản:</b>
- Chú bé Lợm.


- Ngụi kể thứ ba nhng khác với bài thơ
"Đêm nay Bác không ngủ" ở chỗ tác giả
vừa là ngời kể chuyện, vừa là nhân vật trực
tiếp liên quan đến nhân vật chính.


- Bè cơc: 3 phÇn


+ Từ đầu ... xa dần: Hình ảnh của Lợm
trong cuộc gặp tình cờ giữa hai chú cháu.
+ Tiếp ... giữa đồng: Chuyến công tác cuối
cùng và sự hi sinh của Lợm.


+ Đoạn còn lại: Hình ảnh Lợm vẫn còn
sống mÃi.


1. <i><b>Hình ảnh của l</b><b> ợm trong cuộc gặp gỡ</b></i>
<i><b>tình cờ của 2 chú cháu.</b></i>


- <b>Trang phục</b>: Cái xắc xinh xinh
Cái mũ đội lệch



-> Đây là trang phục của các chiến sĩ vệ
quốc quân thời kháng chiến chống Pháp vì
Lợm cũng là một chiến sĩ thật sự Lợm cịn
bé nên cái xắc bên mình chí "xinh xinh".
Cái mũ đội lệch => Đang hiên ngang, hiếu
động của tuổi trẻ.


- <b>Hình dáng</b>: Loắt chốt, chân thoăn thoắt,
đầu nghênh nghênh, cời híp mí, má đỏ bồ
quân => Nhỏ bé, nhanh nhẹn, tinh nghịch.
- <b>Cử chỉ</b>: Nh con chim chích, miệng huýt
sáo => Hồn nhiên, yêu đời


- <b>Lêi nãi</b>: Cháu đi liên lạc, vui hơn ở nhà
=> Tự nhiên, ch©n thËt.


- Tác giả quan sát Lợm bằng mắt nhìn, tai
nghe, do đó Lợm đợc miêu tả rất cụ thể,
sinh ng.


- Dùng nhiều từ láy gợi hình, sử dụng phép
so s¸nh.


- Cời híp mí, má đỏ bồ qn => cời hn
nhiờn, ngõy th, d thng.


- Lời nói của Lợm: Cháu ®i ...


=> Lời nói quá đỗi ngây thơ, trong sáng,
những lời chú nói khiến cho những trái tim


nhạy cảm phải đau nhói. Chú đã coi việc
đánh giặc (vốn là việc nguy hiểm) là một
trò chơi con trẻ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

7. Em có nhận xét gì về NT miêu tả nhân
vật Lợm của tác giả qua 5 khổ thơ trên.
8. Sự miêu tả đó đã làm nổi bật ở Lợm
những nét đáng yêu, đáng mến nào?


*


9. Gọi học sinh đọc 7 khổ thơ tiếp. Những
khổ thơ vừa đọc miêu tả gì?


10. Khi nghe tin Lợm hi sinh tác giả đã thể
hiện thái độ của mình bằng câu thơ nào?


11. Em cã nhận xét gì về cấu trúc của câu
thơ này? Cấu trúc nh vậy nhằm diễn tả tâm
trạng gì của tác gi¶?


12. Từ nỗi đau bàng hồng đó nhà thơ hình
dung ra sự hi sinh của Lợm. Em hãy cho
biết Lợm hi sinh trong hoàn cảnh nào?
13. Nhận xét cách dùng từ và kiểu câu của
tác giả ở khổ thơ này?


14. Học sinh đọc lại khổ thơ "Bỗng loè ...
Lợm hi sinh trong t thế nh thế nào? T thế
đó gợi cho em cảm xúc suy nghĩ gì?



15. "Lợm ơi, cịn khơng" Câu thơ đặt cuối
bài thơ nh 1 câu hỏi đầy đau xót sau sự hy
sinh của Lợm. Vì sao sau câu thơ ấy tác giả
lặp lại 2 câu thơ ở đoạn đầu?


16. Trong bài thơ tác giả đã gọi Lợm bằng
nhiều đại từ xng hô khác nhau. Sự thay đổi
cách gọi ấy có ý nghĩa gì?


17. Cảm nhận chung của em về hình ảnh
Chú bé Lợm trong bài thơ?


18. Ngh thut c sc ca bi th?


dáng điệu hài hòa, cả hoàn cảnh của chú bé
đi liên lạc mà nh đi học hàng ngày.


<i>(Nhận xét NT miêu tả, theo câu hỏi 4* ở</i>
<i>phần trên) </i>


-> Mét em bé liên lạc, nhanh nhẹn nhỏ
nhắn, hồn nhiên say mê tham gia công tác
kháng chiến.


2. <i><b>Hình ảnh L</b><b> ợm trong chuyến đi liên lạc</b></i>
<i><b>cuối cùng</b></i>.


- Hình ảnh Lợm trong chuyến đi liên lạc
cuối cùng.



- Chia tay: tỏc gi gi Lm bằng đồng chí
thật trang nghiêm nhng ông cũng không
thể ngờ rằng lần chào ấy là một lời tiển
biệt.


- Ra thÕ
Lỵm ¬i!


- Câu thơ 4 chữ bị ngắt làm đơi dịng ->
diễn tả sự đau xót đột ngột nh một tiếng
nấc nghẹn ngào của nh th.


- Chuyến đi liên lạc cuối cùng
"Vụt qua ...


Sợ chi hiểm nghèo"


- Động từ, tính từ, câu hỏi tu tõ.


ĐT "vụt", tính từ "vèo vèo" miêu tả chính
xác hành động dũng cảm, và sự ác liệt của
cuộc chiến tranh.


- T thÕ hi sinh:
"Ch¸u n»m...


Hồn bay giữa đồng"



=> Cái chết đổ máu nhng lại đợc miêu tả
nh một giấc ngủ bình yên -> Thanh thản,
nhẹ nhng -> S bt t.


- Suy nghĩ: Xót thơng cảm phục.
3. <i><b>Hình ảnh L</b><b> ợm vẫn còn sống mÃi.</b></i>
- Mở đầu đoạn cuối là câu thơ "Lợm ơi còn
không" nh mét c©u hái võa đau xót, vừa
ngỡ ngàng nh không muốn tin Lợm không
còn nữa.


- Hai kh th cuối tái hiện hình ảnh Lợm
nhanh nhẹn, vui tơi, hồn nhiên nh trả lời
cho câu hỏi trên bằng sự khẳng định Lợm
vẫn sống mãi trong lòng nhà thơ, còn mãi
với quê hơng đất nớc.


- Thay đổi cách xng hô:


+ Chó bÐ: C¸ch gäi ngêi lín víi mét em
nhá, thĨ hiƯn sù th©n mật nhng cha phải
gần giủ, thân thiết.


+ Ch¸u: BiĨu lé tình cảm gần giủ, thân
thiết nh quan hệ ruột thịt.


+ Chỳ đồng chí nhỏ, thân thiết, trừu mến,
trang trọng.


+ Lợm ơi!: Tình cảm, cảm xúc lên đến cao


độ, kèm theo những từ cảm thán


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<b>B- Hớng dẫn đọc thêm: Ma</b>
- Học sinh đọc phần chú thích*


- Học sinh đọc bài thơ.


1. Bµi thơ tả cảnh gì? Thử chia đoạn và
nhận xét trình tự miêu tả của bài th¬?


2. Cảnh vật trớc khi ma đợc miêu tả nh thế
nào?


3. Những hình ảnh đó giúp em liêu tởng
đến điều gì?


4. Cảnh vật trong cơn ma c miờu t nh
th no?


I/ <b>Đọc tìm hiểu chú thích</b>:
1. <i><b>Tác giả.</b></i>


- Trần Đăng Khoa - sinh năm 1958 có năng
khiếu thơ từ nhỏ.


2. <i><b>Hon cnh ra i ca bi thơ.</b></i>


- Rót tõ tËp thơ đầu tay "Góc sân và
khoảng trời" của tác giả.



II/ <b>Tìm hiểu bài thơ:</b>


- Bài thơ tả cảnh cơn ma rào vào mùa hạ ở
vùng Bắc Bộ.


- Hai đoạn:


+ Cảnh vật trớc khi ma.
+ Cảnh vật trong cơn ma.


- Trình tự miêu tả: Trình tự thời gian tự
nhiên.


1. <i><b>Cảnh vật tr</b><b> ớc khi m</b><b> a.</b><b> </b></i>
-> Trẻ => Bay cao
- Đàn mới


-> Già => Bay thấp
- Đàn kiến ...


- Ông trời ...
- Cây mía ...


-> Cảnh tợng một cuộc ra trận dữ dội với t
thế mạnh mẽ, khẩn trơng.


2. <i><b>Cảnh vật trong cơn m</b><b> a</b><b> </b></i>.
- Ma rào ù ù.


- Cóc nhảy chồm chồm.



=> Miêu tả chính xác, phù hợp
5.<i><b> Hình ảnh con ng</b><b> ời cuối bài thơ gợi cho em suy nghĩ gì?</b></i>


- Lớn lao vững vàng giữa khung cảnh thiên nhiên dữ dội.
III/ <b>Tổng kết</b>:


(SGK)


D/ <b> ớng dẫn , dặn dòH</b> :
- Học sinh nhắc lại ghi nhớ.
- Học thuộc bài thơ Lợm.
- Soạn bài Cô Tô.


- Tiết sau học: Hoán dụ.


<b>Day: Tuần 26: Bài 24 - 25: TiÕt 101: </b>


<b> Hoán dụ</b>
A/ <b>Mục tiêu bài häc:</b>


- Giúp học sinh nắm đợc khái niệm ẩn dụ.


- Hiểu và nhớ đợc các tác dụng của hoán dụ. Biết phân tích ý nghĩa cũng nh tác dụng của hoỏn
d trong thc t s dng ting vit.


- Bớc đầu có kĩ năng tạo ra một số hoán dụ.
B/ <b>Chuẩn bị</b>:


- Tích hợp văn bản Lợm và một số văn bản khác.


- Sử dụng hoán dụ trong văn miêu tả.


C/ <b>Hoạt động dạy học</b>:
1. <i><b>ổ</b><b> </b><b>n định tổ chc lp</b></i>.
2. <i><b>Kim tra bi c</b></i>.


- ẩn dụ là gì? Các kiểu ẩn dụ? Cho ví dụ?
3. <i><b>Bài mới</b></i>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

b¶ng phơ.


1. áo nâu và áo xanh gợi cho em liên tởng
đến những ai?


2. Hãy nêu tác dụng của cách diễn đạt này?
3. Qua tìm hiểu ví dụ trên em hiểu hốn dụ
là gì? Tác dụng của hốn dụ?


- Học sinh đọc 3 ví dụ ở bảng phụ.


4. Các từ gạch chân biểu thị điều gì? Giữa
các từ in đậm và sự vật đợc biểu thị có mối
quan hệ vi nhau nh th no?


5. Qua các ví dụ trên em thấy có mấy kiểu
hoán dụ thờng gặp?


- Hc sinh đọc yêu cầu bài tập 1.
- Gọi lần lợt từng em tr li.



- Lập bảng so sánh sự giống nhau và khác
nhau giữa ẩn dụ và hoán dụ?


áo nâu liền với áo xanh
Nông thôn cùng với thị thành ...
- áo nâu: Chỉ những ngời nông dân.
- áo xanh: Chỉ công nhân


=> Da vo quan h giữa đặc điểm, tính
chất với sự vật có đặc điểm, tính chất đó.
- Nơng thơn và thành thị chỉ những ngời
sống ở nông thôn và những ngời sống ở
thành thị.


=> Dựa vào quan hệ giữa vật chứa đựng
(nông thôn, thành thị) với vật bị chứa đựng
(những ngời sống ở nông thôn và thành
thị).


=> Cách dùng ngắn gọn, tăng tình hình ảnh
và hàm súc cho câu văn, nêu bật đợc đặc
điểm của những ngời c núi n.


2.<i><b> Ghi nhớ.</b></i>(SGK)
II/ <b>Các loại hoán dụ:</b>
a) <b>Bàn tay</b>:


Một bộ phận của cơ thể con ngời đợc dùng
thay thế cho "ngời lao động."



=> Quan hÖ bé phËn - toµn thĨ.
b) <b>Mét, ba</b>:


Số lợng cụ thể đợc dùng cho số ít và s
nhiu.


=> Quan hệ cụ thể - Trừu tợng.
c) <b>Đổ máu</b>:


Đợc dïng thay cho sù hi sinh mÊt m¸t.
=> Quan hƯ dấu hiệu giữa sự vật - sự vật
(ngày Huế diễn ra chiÕn sù)


* Ghi nhí: (SGK)
III/ <b>Lun tËp</b>:
<b>Bµi 1</b>:


a) <b>Lµng xãm:</b>


=> ngời nơng dân => quan hệ giữa vật
chứa đựng vật bị chứa ng.


b) <b>Mời năm</b>: - Thời gian trớc mắt.
- <b>Trăm năm</b>: - Thời gian lâu dài.


=> Quan hệ giữa các cụ thể -> Cái trừu
t-ợng.


c) <b>áo chăm</b>:
Ngời việt Bắc.



=> Quan hệ giữa dấu hiệu của sự vËt víi sù
vËt.


d)<b> Trái đất</b>:


Nhân loại => Quan hệ giữa vật chứa đựng,
với vật bị chứa đựng.


<b>Bµi 2:</b>


* <i><b>Gièng</b></i>: Gäi tªn sù vËt, hiƯn tỵng này
bằng tên sự vật, hiện tợng khác.


* <i><b>Khỏc</b></i>: ẩn dụ: Dựa vào quan hệ tơng
đồng về: Hình thức, cách thức thực hiện,
phẩmchất, cảm giác.


- Hoán dụ: Dựa vào quan hệ tơng cận cụ
thể: Bộ phận - toàn thể, vật chứa đựng.
- Vật bị chứa đựng, dấu hiệu của sự vật - sự
vật, cụ thể - tru tng.


<b>Bài 3:</b>


- Chính tả: Đêm nay Bác không ngủ
D/ <b>Củng cố, dặn dò:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

- Chuẩn bị bài tập làm thơ 4 chữ.
<b>Dạy: Bµi 24- 25: TiÕt 102: </b>



<b> tập làm thơ bốn chữ</b>
A/<b> Mục đích yêu cầu:</b>


- Giúp học sinh bớc đầu nắm đợc đặc điểm thơ 4 chữ.
- Nhận diện đợc thể thơ này khi học, đọc thơ ca.
- Bớc đầu sáng tỏc th th 4 ch.


B/ <b>Chuẩn bị</b>:


- Giáo viên tích hợp bài thơ Lợm. Các phép so sánh, nhân hóa, ẩn dụ, hoán dụ.
- Học sinh chuẩn bị ở nhà tríc theo mơc 1 ë SGK.


C/ <b>Hoạt động dạy và học</b>:
1. <i><b>ổ</b><b> </b><b>n định tổ chức lớp</b></i>
2. <i><b>Kiểm tra bi c</b></i>.


- Thế nào là hoán dụ? Các kiểu hoán dụ? Nêu ví dụ?
3. <i><b>Bài mới</b></i>.


- Đọc bài học sinh chuÈn bÞ.


1. Qua chuẩn bị bài ở nhà em hãy cho biết
thể thơ 4 chữ có những đặc điểm gỡ?


2. Thể thơ này thờng thích hợp với những
bài thơ có nội dung nh thế nào?


3. Thể thơ này thờng ngắt nhịp nh thế nào?
4. Thể th¬ 4 tiÕng thêng có những cách


gieo vần nh thÕ nµo?


I/ <b>Mấy đặc điểm cơ bản của thể thơ 4 chữ:</b>


1. <i><b>Sè l</b><b> ỵng.</b></i>


- Mỗi câu 4 tiếng, số câu trong bài không
hạn định. Các khổ đoạn trong bài đợc chia
linh hoạt tùy theo ND hoặc cảm xúc.


2. <i><b>Néi dung.</b></i>


- ThÝch hỵp víi kiÓu võa kÓ chuyện vừa
miêu tả (vè ồng dao, hát ru ...)


3. <i><b>NhÞp.</b></i>


- 2/2 (chẳn đều)
(đọc 1 đoạn ở bài lợm)
4. <i><b>Vần</b></i>.


a) <b>VÇn lng</b>:


Còn gọi là yêu vận => đợc gieo vào giữa dịng thơ.
<b>Ví dụ</b>: Đờng i thỡ nh


Bờ cỏ thì xanh
Trời cao thì thanh
Em ơi! Có rõ
b) <b>Vần chân</b>:



Cũn gọi là cớc vận, vần này đợc gieo vào cuối dịng thơ có tác dụng (kết thúc) đánh dấu
sự kết thúc của dịng thơ.


Nghé hành nghé hẹ
Nghé chẳng theo mẹ
Thì nghộ theo n
Nghộ ch i cn


c) <b>Gieo vần liền</b>: (Các câu thơ có vần liên tiếp nh ở ví dụ trên)
d) <b>Gieo vần cách:</b>(Gián cách) Các vần tách ra không rời nhau.


Mây lng chừng hàng
Về ngang lng núi
Ngàn cây nghiêm trang
Mơ màng theo bụi


đ) <b>Gieo vần hỗn hợp</b>: (không theo trtật tự nào)
Chú bé loắt choắt ...


II/ <b>Tập làm thơ 4 ch÷:</b>


- Học sinh trình bày bài (đoạn) thơ 4 chữ đã chuẩn bị ở nhà, chỉ ra những đặc điểm vần nhịp
của bài mình.


- Líp nhËn xÐt, gỵi ý, cá nhân sửa chữa bài làm của mình.
- Cả lớp, giáo viên nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<b>Day: Bµi 25: TiÕt 103- 104: C« t«</b>



(Ngun Tuân)
A/ <b>Mục tiêu bài dạy:</b>


- Giỳp hc sinh cm nhn đợc vẻ đẹp của cuộc sống thiên nhiên con ngời ở vùng đảo Cơ Tơ.
- Tình cảm tha thiết của tác giả dành cho thiên nhiên và con ngời ở đây.


- Nắm đợc NT viết kí của NT: Sự miêu tả tinh tế, giàu hình ảnh và xúc cảm.
B/ <b>Chuẩn bị</b>:


- Tích hợp TV: Sử dụng các tính từ, các phép so sánh, nhân hóa, ẩn dụ, hốn dụ.
- Tập Làm Văn : Trình tự quan sát, miêu tả, tởng tợng cảnh thiên nhiên và con ngời.
C/ <b>Hoạt động dạy học:</b>


1. <i><b>ổ</b><b> </b><b>n định tổ chức lớp</b></i>.
2. <i><b>Kiểm tra bi c</b></i>.


Đọc thuộc lòng bài thơ Lợm. Nêu những suy nghĩ, tình cảm của em với nhân vật Lợm?
3. <i><b>Bµi míi</b></i>.


- Đọc thầm phần giới thiệu tác giả SGK?
1. Nêu hoàn cảnh ra đời và ví trí đoạn
trích?


2. Văn bản có mấy chú thích? Em hiểu gì
về tiêu đề Cơ Tơ, khơ xanh; Thanh Ln.
1. Văn bản kể sự việc gì?


2. Bài văn kể lại theo trình tự nào?
3. Tìm bố cơc cđa bµi?



- Học sinh đọc lại phần 1 và nhắc lại nội
dung chính của phần đó?


4. Cảnh Cô Tô sau cơn bão đợc tác giả
quan sát từ vị trí nào? Vị trớ ú cú thun li
gỡ?


5. Dới ngòi bút của tác giả cảnh Cô Tô sau
cơn bÃo hiện lên qua các chi tiết nào?


6. Em có nhận xét gì về cách dùng từ của
tác giả ở đoạn này?


7. Theo em tính từ nào có giá trị gợi hình,
gợi cảm hơn cả? V× sao?


8. Bằng lời văn miêu tả đã có sức gợi lên
một cảnh tợng thiên nhiên nh thế nào trong
cảm nhn ca em?


9. Tác giả cảm nghĩ gì khi ngắm toàn cảnh
Cô Tô?


I/ <b>Đọc, tìm hiểu chú thích</b>:
1. <i><b>Tác giả.</b></i>


(SGK)
2. <i><b>Bµi kÝ</b></i>.
(SGK)



* Chú thích: 1; 2; 3.
II/ <b>Tìm hiểu văn bản</b>:


- Tỏi hiện 1 buổi sớm bình thờng trên biển
và đảo Thanh Luõn.


- Trình tự miêu tả: Không gian và thời gian.
- Ba phần:


- Từ đầu ... mùa sóng ở đây: Quang cảnh
Cô Tô sau cơn bÃo.


- Tip ... ln nhp cỏnh: Cảnh mặt trời mọc
trên biển đảo Cơ Tơ.


- Đoạn cịn lại: Cảnh sinh hoạt của con
ng-ời trên đảo Cô Tụ.


1. <i><b>Cảnh Cô Tô sau cơn bÃo</b></i>.


- V trớ quan sát: từ trên nóc đồn của bộ đội
=> Bao quát c ton cnh Cụ Tụ.


- Trong trẻo, sáng sủa.
- Cây thêm xanh mợt.


- Nc bin lam bic m .
- Cỏt vng giũn hn.


- Cá nặng lới.



=> Dựng hng lat tính từ chỉ màu sắc và
ánh sáng, các hình ảnh miêu tả đợc chọn
lọc để làm nổi rõ cảnh sắc 1 vùng biểu và
đảo.


=> Vàng giòn -> Tả đúng sắc vàng khơ của
cát biển, 1 thứ sắc vàng có thể tan ra đợc.
đó là sắc vàng riền của cát Cô Tô trong
cảm nhận của tác giả.


- Một bức tranh phong cảnh đảo trong sáng
phóng khống lộng lẫy




"Càng thấy u mến hịn đảo ...
theo mùa sóng ở đây"


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

10. Em hiểu gì về tác giả qua cảm nghĩ đó
của ơng?


- Học sinh đọc lại đoạn văn 2.


11. Cảnh đón mặt trời mọc của tác giả diễn
ra nh thế nào? Có gì độc đáo trong cách
đốn nhận ấy?


12. Vì sao nhà văn có cách đón nhận mặt
trời mọc công phu và trân trọng đến thế?


13. Cảnh mặt trời mọc đợc quan sát và
miêu tả theo 1 trình tự nào?


14. Cảnh mặt trời đợc đặt trong một khung
cảnh nh thế nào? Em có nhận xét gì về
khung cảnh đó?


15. Cảnh mặt trời mọc đợc miêu tả qua
những chi tiết nào?


16. Em cã nhËn xÐt g× vỊ NT miêu tả của
tác giả qua các chi tiết trên?


17. Ngh thuật miêu tả đó đã giúp em hình
dung cảnh mặt trời mọc là 1 cảnh nh thế
nào?


18. Để miêu tả cảnh sinh hoạt của con ngời
trên đảo Cô Tô nhà văn đã chon điểm
không gian nào?


19. Tại sao tác giả lại chọn duy nhất cái
giếng nớc ngọt để tả cảnh sinh hoạt trên
đảo?


20. Sự sống nơi đảo Cô Tô diễn ra nh thế
nào? quanh cái giếng nớc ngọt


21. Em cã suy nghÜ g× vỊ c¶nh Êy?



hơng của chính mình. Tác giả là ngời u
mến, gắn bó với quê hơng đất nớc.


2. <i><b>Cảnh mặt trời mọc trên biển đảo Cô</b></i>
<i><b>Tô.</b></i>


- Dậy từ canh 4, ra tận đầu mũi đảo ngồi
rình mặt trời lên.


- Cách đón cơng phu và trân trọng.
- Nhà văn là ngời yêu mến thiên nhiên.


- Thêi gian: Trớc, trong, sau khi mặt trời
mọc.


- "Chân trời, ngấn bể


=> Khung cảnh rộng lớn bao la và hết sức
trong trẻo tinh khôn.


- Trũn trnh phỳc hu nh lũng đỏ một quả
trứng TN.


- Dùng hình ảnh so sánh, đọc đáo mới lạ.
- Tài quan sát, tởng tợng, miêu tả.


- Những chính xác, tinh tế.


=> Bc tranh tuyt p, trong rực rỡ, tráng
lệ.



3. <i><b>Cảnh sinh hoạt của con ng</b><b> ời trên đảo</b></i>
<i><b>Cô Tô.</b></i>


- Cái giếng nớc ngọt giữa đảo.


- Sự sống sau 1 ngày lao động ở đảo quần
tụ quanh giếng nớc, là nơi sự sống diễn ra
mang tính chất đảo, đơng vui, tấp nập, bình
dị.


- Rất đơng ngời: Tắm, mỳc, gỏnh ...


- Anh hùng Châu Hòa MÃn quẫy nớc cho
thuyền.


=> Cuộc sống ấm êm, hạnh phúc trong sự
giản dị, thanh bình.


III/ <b>Tổng kết:</b>


? Bài văn cho em hiểu gì về Cô Tô và nhà văn NT?
* Ghi nhớ: SGK


IV/<b> Luyện tập:</b>(SGK)
D/<b> Củng cố dặn dò:</b>


- Nắm nội dung nghệ thuật văn bản.
- Chuẩn bị bài: Cây tre Việt Nam.
- Tiết sau viết bài văn tả ngời.



<b>Day: Bµi 25 - 26: TiÕt 105 - 106: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

A/ <b>Mục tiêu bài dạy</b>:


- Bi vit nhằm kiểm định nhận thức về phơng pháp làm văn tả ngời của học sinh trong một bài
viết cụ thể.


- Kiểm định kĩ năng quan sát, liên tởng tởng tợng, chọn lọc chi tiết phân đoán, nhận xét và
đánh giá trong bài văn tả ngời.


B/ <b>Chn bÞ:</b>


- Tích hợp với các văn bản tả ngời đã học: Sông nớc Cà Mau; Đêm nay Bác không ngủ; Lợm.
- Các biện pháp tu từ nh: So sánh, nhân hóa, ẩn dụ, hốn dụ.


C/ <b>Hoạt động dạy học:</b>
1. <i><b>ổ</b><b> </b><b>n định tổ chức lớp</b></i>.
2. <i><b>Bài mới</b></i>.


I/ <b>Gáo viên chép đề lên bản</b>:
Đề ra:


Em hãy tả lại một ngời nào đó tùy theo ý thức của bản thân mình.
II/ <b>Yêu cầu</b>:


- c k bi.


- Chọn tả ngời mà mình yêu thÝch.
- LËp dµn bµi tríc khi viÕt vµo vë.



- Huy động mọi kiến thức đã học về văn tả ngời.
III/ <b>ỏp ỏn v biu im</b>:


1. <i><b>Mở bài.</b></i>


(2 đ)


- Gii thiu chung về ngời đợc tả (quan hệ với em, tên tui, ngh nghip)
2. <i><b>Thõn bi</b></i>.


(2 đ)


- Tả cụ thể: Hình d¸ng, lêi nãi, cư chØ, tÝnh c¸ch...


(Cã sư dơng c¸c yếu tố tởng tợng liên tởng, các biện pháp tu từ, cách sử dụng các từ loại: Động
từ, tính từ ...)


3. <i><b>Kết bài</b></i>.


(2 đ)


- Cm nhn, tỡnh cm ca bn thân về nhân vật đợc tả.
D/ <b>Củng cố, dặn dò:</b>


- Cuối giờ thu bài, nhận xét giờ làm bài.
- Dặn học sinh chuẩn bị bài tập làm thơ 5 chữ.
<b>Day: Bµi 25 - 26: Tiết 107: </b>


<b>Các thành phần chính của câu</b>



A/ <b>Mục tiêu bài dạy</b>:


- Giỳp hc sinh phõn bit c thnh phần phụ của câu nắm khái niệm về các thành phần chính
của câu.


- Có ý thức đặt câu có đầy cỏc thnh phn chớnh.
B/ <b>Chun b:</b>


- Tích hợp các văn bản.


+ Bi hc ng i u tiờn: Sụng nc C Mau.


+ Các từ loại: Danh từ; Tính từ; Động từ và các cụm: Danh từ; Tính từ; Động từ; phó từ.
- Bảng phụ ghi ví dụ và bài tập.


C/<b> Hoạt động dạy học:</b>
1. <i><b>ổ</b><b> </b><b>n định tổ chức lớp.</b></i>
2.<i><b> Kiểm tra bài cũ.</b></i>


Thế nào là hoán dụ? Nêu các kiểu hốn dụ? Lấy ví dụ minh họa cho 1 trong các kiểu
hốn dụ đó.


3. <i><b>Bµi míi</b></i>.
* <b>Giíi thiƯu bµi</b>


Trong cuộc sống hàng ngày câu thờng dùng để thông báo, trao đổi ý kiến, tạo lập văn
bản ... Để đạt đợc những mục đích giáo tiếp đó thì thành phần chính là một thành phần khơng
thể thiếu đợc trong câu. Vậy thành phần chính của câu là gì? Bài học hơm nay sẽ cho chúng ta
hiểu điều đó.



1. Em hãy nhắc lại tên các thành phần câu
mà em ó c hc bc tiu hc?


2. Hày tìm các thành phần câu mà bạn vừa
nhắc trong câu văn sau?


(Giáo viên đa bảng phụ)


I/ <b>Phân biệt thành phần chính và thành</b>
<b>phần phụ của câu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

3. Th ln lợt lợc bỏ các thành phần trên
và rút ra nhận xét: Thành phần câu nào có
thể lợc bỏ đợc thành phần câu nào khơng
thể lợc bỏ? Vì sao?


4. Trong 3 thành phần trên thành phần nào
là thành phần chính? Thành phần nào là
thành phần phơ?


5. VËy em hiĨu nh thÕ nµo vỊ thµnh phần
chính và thành phần phụ của câu?


(Lu ý: Trong mt số hồn cảnh giáo tiếp cụ
thể có khi thành phần phụ khơng có mặt)
- Một học sinh đọc lại câu văn ở mục 1.
6. Thành phần VN câu trên kết hợp với từ
nào đứng trớc nó? Từ đó thuộc từ loi gỡ
m cỏc em ó c hc?



7. Thành phần VN này có thể trả lời cho
những cây hỏi nào?


(Bây giờ c¸c em h·y quan s¸t 3 vÝ dơ sau
-Gi¸o viên đa bảng phô cã ghi 3 vÝ dô ë
môc II)


- Một học sinh đọc, giáo viên giới thiệu 3
ví dụ đợc trích từ 3 văn bản ...


8. Em hãy xác định VN trong những câu
trên? Vì sao em biết ú l VN?


9. Xét mỗi câu có bao nhiêu VN? Mỗi VN
có cấu tạo nh thế nào (1 từ hay 1 cụm từ,
thuộc từ loại gì?)


* Lu ý: Khi VN là 1 danh từ hoặc cụm DT
thì phải có từ là đứng trớc.


10. Qua t×m hiĨu VD em cã nhận xét gì về
thành phần VN của câu?


- Đọc thầm lại 3 ví dụ ở bảng phụ.


11. Xỏc nh thnh phn CN trong nhng
cõu trờn?


12. Thành phần CN có chức năng gì trong
câu?



13. Những CN này có thể trả lời cho những
câu hỏi nào?


14. Nhng CN trờn cú cu to nh thế nào?
Do 1 từ hay 1 cụm từ đảm nhim? T, cm
t thuc t loi gỡ?


? Mỗi câu có bao nhiêu CN?


15. Qua các ví dụ trên em hÃy rút ra nhận
xét về thành phần CN của câu.


- CN: Tôi.


- VN: ĐÃ trở thành.


- TN cú th lc b vì ý nghĩa cơ bản của
câu vẫn khơng thay đổi.


- CN; VN không thể vắng mặt vì nếu vắng
cấu trúc câu sẽ không hoàn chỉnh, ý nghĩa
câu sẽ không trọn vẹn.


- TN: Là thành phần phụ.


- CN; VN: Là thành phần chính.


* Ghi nhớ 1: SGK



II/ <b>Các thành phần chính của câu:</b>
1. <i><b>Vị ngữ.</b></i>


- Kt hp vi t "ó" => Phó từ chỉ quan hệ
thời gian (sẽ, đã, đang, vừa, mới ...)


- Tr¶ lêi cho câu hỏi: Làm sao? Nh thÕ
nµo? ThÕ nµo?


- Học sinh xác định, giáo viên gạch chân.
- Vì những vị ngữ này chỉ h/đ, t/c trạng thái
của DM, chợ Năm Căn, tre Việt Nam.
a) Hai VN là 2 cụm ng t.


b) Bốn vị ngữ là 1 cụm DT, 3 TT
c) Câu 1: 1 vị ngữ là 1 cụm DT
Câu 2: 1 vị ngữ là 1 cụm ĐT


* Ghi nhớ 2: (SGK)
2. <i><b>Chủ ngữ.</b></i>


- Gach chân c¸c CN.


- Gọi tên sự vật, hiện tợng, có hành động,
tính chất, trạng thái ... đợc miêu tả ở VN.
- Trả lời câu hỏi: Ai? Cái gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

<b>Bµi 1:</b>


Ghi bảng phụ - Học sinh tìm, giáo viên gạch chân.


? Đoạn văn đợc trích từ văn bản nào?


- Bài học đờng đời đầu tiên.
? Nội dung đoạn văn nói gỡ?
- T hỡnh dỏng ca DM


? Đoạn văn có mấy c©u? (5 c©u)


? Xác định CN, VN, trong 5 câu đó và nói rõ CN, VN có cấu tạo nh th no?
<b>Bi 2</b>:


Cho 2 dÃylàm câu a, 2 dÃy làm câu b, (câu c làm ở nhà)
<b>Bài 3:</b>


Gi tip những em khác chỉ ra CN trong câu em đặt và cho biết CN đó trả lời cho câu
hỏi nào?


<b>Bµi 4:</b>


Viết đoạn văn (3 đến 5 câu) miêu tả 1 quảng cảnh 1 tiết học mà en thích (trong đó có
dùng câu có 1 hoặc nhiều CN, VN)


- Gọi học sinh đọc => lớp bổ sung, nhận xét cả nội dung và ngữ pháp.
D/ <b>Củng cố, dặn dò</b>:


- Nắm khái niệm về thành phần phụ của câu.
- Hoàn chỉnh các bài tập vào vở bài tập.
- Chuẩn bị bài câu trần thuât đơn.


<b>Day: Bµi 25- 26: TiÕt 108: thi làm thơ 5 chữ</b>


A/ <b>Mục tiêu bài dạy</b>:


- Giỳp học sinh nắm đợc đặc điểm và yêu cầu của thể thơ 5 chữ.


- Làm quen với các dạng hoạt động và hình thức tổ chức học tập đa dạng vui bổ ít lý thú.


- Tạo đợc khơng khí vui vẽ, kích thích tinh thần sáng tạo, mạnh dạn trình bày miệng những gì
mình làm đợc.


B/ <b>Chn bÞ</b>:


- Híng dÉn học sinh chuẩn bị ở nhà theo mục I SGK.
- Tích hợp bài: Đêm nay Bác không ngủ.


C/ <b>Hot ng dạy học</b>:
1. <i><b>ổ</b><b> </b><b>n định tổ chức lớp</b></i>.
2. <i><b>Kiểm tra bài cũ.</b></i>


Nêu đặc điểm của thể thơ 4 chữ. đọc bài thơ tự làm của mình về thơ 4 chữ.
3. <i><b>Bài mới</b></i>.


- Học sinh đọc 3 đoạn thơ SGK.


1. Từ 3 đoạn thơ trên hãy tự rút ra các đặc
điểm về: Câu, số tiếng, vần nhịp ...


2. Đọc bài thơ 5 chữ mà em su tầm rút ra
nhận xét đặc điểm của chúng?


3. Qua việc chuẩn bị ở nhà em hãy rút ra


những đặc điểm cơ bản của thể thơ 5 chữ?


I/<b> KiĨm tra viƯc chn bÞ cđa học sinh ở</b>
<b>nhà:</b>


a) Đoạn 1; 2: Câu 5 chữ, khổ 4 câu nhịp
2/3, vần liền, cách.


b) Đoạn 3: Câu 5 chữ, khổ 6 câu, vầ tự do
nhịp 2/3.


- Hc sinh đọc và nhận xét đoạn thơ mình
su tầm có đặc điểm gì?


II/ <i><b>Một vài đặc điểm cơ bản của thể thơ 5</b></i>
<i><b>chữ:</b></i>


- Mỗi câu 5 chữ, số câu trong bài không
hạn định, cách chia khổ, đoạn tùy theo ý
định của ngi vit.


- Nhịp 2/3 hoặc 3/2.


- Vần: Kết hợp giữa các kiểu vần: Chân,
l-ng, liền, cánh, bằng trắc.


=> Thích hợp với lối thơ vừa kể chuyện vừa
miêu tả.


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

- Học sinh đọc phần ghi nhớ.



III/ <b>Dùa vµo những hiểu biết về thơ 5 chữ:</b>


a) Mô phỏng, tập làm 1 đoạn thơ 5 chữ theo vần và nhịp đoạn thơ SGK.
- Nhịp: 2/3; 3/2; 2/3; 3/2; 2/3; 2/3.


- Vần: Cách trắc: Tỏ, cỏ


Cách, bằng, lng: Vàng, càng.
Liền, bằng: lanh, xanh.


b) Mỗi học sinh tự làm 1 đoạn ngắn khoảng 4-> 6 câu với nội dung, vần, nhịp, tự chn
chun b d thi.


IV/ <b>Thi làm thơ 5 chữ:</b>


- Trao đổi với nhóm để cân nhắc cử 1 đại diện lên đọc và bình bài thơ của mình trớc lớp.
=> Cả lớp tham gia cùng giáo viên nhận xét, ỏnh giỏ, cho im.


D/ <b>Củng cố, dặn dò</b>:


- Nm c điểm cơ bản của thể thơ 5 chữ.
- Hoàn chỉnh bài thơ của mình.


- Chuẩn bị bài: Câu trần thuật đơn.


<b>Day: Bµi 26- 27: TiÕt 109: C©y tre ViƯt nam</b>


<b> </b> <b> (Thép Mới)</b>
A/ <b>Mục tiêu bài dạy:</b>



- Giúp học sinh nắm đợc giá trị nhiều mặt của cây tre và sự gắn bó giữa cây tre với cuộc sống
của dân tộc Việt nam.


- Nắm đợc những đặc điểm nghệ thuật của bài kí: Giàu chi tiết và hình ảnh, kết hợp miêu tả và
bình luận, lời văn giu nhp iu.


B/ <b>Chuẩn bị:</b>
- Tích hợp.


+ TV: Cỏc bin pháp tu từ, nhân hóa, so sánh, ẩn dụ, câu trần thuật đơn có từ là.
+ TLV: Văn thuyết minh, bút kí, TVT kết hợp giữa trữ tình và chính luận.
C/ <b>Hoạt động dạy học</b>:


1. <i><b>ổ</b><b> </b><b>n định tổ chức lớp.</b></i>
2. <i><b>Kiểm tra bài cũ</b></i>.


C¶m nhËn cđa em về bài kí Cô Tô.
3. <i><b>Bài mới</b></i>.


- Hc sinh c thầm phần chú thích SGK.
- Học sinh, giáo viên đọc vn bn.


1. Bài văn có mấy chú thích?


Em hiểu nh thÕ nµo lµ "Cho mai lÊy tróc" ë
trong bµi?


- Nhắc lại nghĩa: Tầm vong, TĐTQ?
2. Em hãy nêu đại ý ca bi vn?



3. Tìm bố cục và nêu chú thích của mỗi
đoạn?


I/ <b>Đọc, tìm hiểu chú thích</b>:
1. <i><b>Tác giả.</b></i>


Thép mới (1925 - 1991)
- Tên KS Hà Văn Lộc.
2. <i><b>Tác phẩm</b></i>.


Lời bình cho 1 bé phim.
* Chó thÝch: 7; 9; 10; 11.
II<b>/ T×m hiĨu văn bản:</b>
1.<i><b> Đại ý.</b></i>


Cõy tre l những bạn thân của nhân dân
Việt nam tre có mặt ở khắp đất nớc, tre đã
gắn bó lâu đời và giúp ít cho con ngời
trong đời sống hàng ngày, trong lao động
sản xuất, trong chiến đấu chống giặc, trong
quá khứ hin ti v c trong tng lai.


2. <i><b>Bố cục</b></i>.
Bốn đoạn.


- Từ đầu ... có nữa, tre làm bạn. Tre có mặt
khắp nơi trên đất nớc và những phẩm chất
đáng quý ...



- Tiếp ... chung thủy: Tre gắn bó với ngời
trong cuộc sống hàng ngày và trong lao
động.


- Tiếp ... chiến đấu: Tre sát cánh với con
ngời trong cuộc sống chiến đấu và bảo vệ
quê hơng đất nớc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

4. Theo các em trong văn bản này tác giả
đã dùng các phơng pháp biểu đạt nào? Tác
dụng của phơng pháp đó?


5. Em hãy tìm những chi tiết, hình ảnh thể
hiện sự gắn bó của tre với con ngời trong
lao động và cuộc sống hàng ngày?


6. Em có nhận xét gì về việc sắp xếp các
dẫn chứng trên của tác giả?


7. Trong chin đấu thực dân Pháp tre đã
đóng vai trị nh thế nào?


8. Tác giả đã khái quát vao trò to lớn của
cây tre bằng câu văn nào?


9. H·y chØ ra những nút NT nổi bất trong
các lời văn trên? Tác dơng cđa chóng?


10. Bài văn đã miêu tả cây tre với vẽ đẹp và
những phẩm chất gì?



11. V× sao cã thể nói cây tre là tợng trng
cao quý của dân tộc Việt Nam?


hành của dân tộc ta trong hiện tại và tơng
lai.


- Miờu t xen biu cảm -> vừa cho ngời
đọc cảm nhận đợc hình ảnh tre 1 cách sinh
động vừa bộc lộ cảm nghĩ của tác giả.
- Thể loại bút kí chính luận, trữ tình, thuyết
minh, giới thiệu phim tài liệu.


3. <i><b>Ph©n tích</b></i>.


a) <b>Cây tre là ngời bạn thân của nông dân</b>
<b>và cđa nh©n d©n ViƯt Nam.</b>


* Trong lao động và cuộc sống hàng ngày.
- Cây tre có mặt khắp nơi trên đất nớc Việt
Nam lũy tre bao bọc các xóm làng (nhất là
ở Miền Bắc và Mìên Trung)


- Dới bóng tre đã từng lâu đời ngời nông
dân dựng nhà, dựng cửa làm ăn sinh sống
và giữ gìn nền văn hóa.


- Tre giúp ngời nông dân trong rất nhiều
công việc sản xuất, tre nh là cánh tay của
ngời nông dân.



- Tre gắn bó với con ngời thuộc mọi lứa
tuổi trong đời sống hàng ngày cũng nh
trong sinh hoạt văn hóa.


=> Tre gắn bó với con ngời từ thuở lọt lịng
nằm trong nôi cho đến khi nhắm mắt xuôi
tay trên chiếc gờng tre.


=> Các dẫn chứng trên đợc sắp xếp theo
trình tự từ bao quát đến cụ thể và lần lợt
theo từng lĩnh vực trong đời cống con ngời.
(lao động sinh hoạt), cuối cùng kết quả lại
sự gắn bó của cây tre với cả đời ngời ND từ
lúc lọt lòng -> nhắm mắt xuôi tay.


* Trong chiến đấu giữa nớc và giải phóng
dân tộc.


- Tre là vũ khí thơ sơ nhng có hiệu quả
(gậy tre chông tre chống lại sắt thép của
quân thù, tre xung phong vào đồn giặc ...)
- Trong lịch sử xa xa của dân tộc tre đã
từng là vũ khí hiệu nghiệm trong tay ngời
anh hùng làng gióng.


=> Tre anh hùng lao động! Tre anh hùng
chiến đấu?


=> Nhân hóa (tre là cánh tay, là niềm vui ...


Tre ăn ở ...) tạo nhịp điệu cho lới văn (cối
xay tre ...) xen thơ vào lời văn, điệp từ.
=> Tăng thêm cảm giác gần gũi thân thuộc
của tre với ngời, bộc lộ xúc cảm tha thiết
của ngi vit i vi tre.


b) <b>Những phẩm chất của cây tre.</b>
- Có thể mọc xanh tốt ở mọi nơi.
- Dáng tre vơn mọc mạc thanh cao.
- Mầm non măng mọc thẳng.


- Màu xanh của tre tơi mà nhũn nhẵn.
- Tre cứng cáp mà lại dẻo dai vững chắc.
- Tre gắn bó với bầu bạn con ngời trong
nhiều hoàn cảnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

- Hc sinh đọc đoạn cuối.


12. ở đoạn kết, tác giả đã hình dung nh thế
nào về vị trí của cây tre trong tơng lai khi
đất nớc ta đi vào CNH?


trên đất nớc ta lại hội tụ nhiều phẩm chất
nh cây tre và cũng không nhiều dân tộc
trên thế giới tập trung những khí chất
phong phú, độc đáo nh dân tộc chúng ta)
c) <b>Tre gắn bó với thân thiết với dân tộc</b>
<b>Việt Nam trong hiện tại và tơng lai.</b>
- Tác giả mở đầu phần kết bằng hình ảnh
về nhạc của trúc, tre ... đó là một nét đẹp


văn hóa độc đáo của tre.


- Tiếp đó là hình ảnh măng non trên phù
hiệu đội viên, thanh niên, tác giả dẫn tới
những suy nghĩ về cây tre trong tơng lai
của đất nớc khi đi vào CNH.


- Ngày mai có thể sắt thép nhiều hơn tre.
Tre có thể bớt đi vai trị của nó trong sản
xuất và đời sống hàng ngày của con ngời
nhng cái giá trị văn hóa và lịch sử của cây
tre vẫn còn mãi mãi trong đời sống của con
ngời Việt Nam. Tre vẫn là ngời bạn đồng
hành chung thủy của dân tộc ta trên con
đ-ờng phát triển.


III/ <b>Tæng kÕt:</b>
* Ghi nhớ: (SGK)
IV/ <b>Luyện tập</b>:


1. Tìm những câu tục ngữ, ca dao nói về
cây tre,


2. Đọc thêm bài, Cây tre.
D/ <b>Củng cố, dặn dò</b>:


- Viết đoạn văn ngắn tả cảnh lũy tre, rặng tre ở làng quê.
- Su tầm một số câu tục ngữ, ca dao, thơ nói, về cây tre.
- Soạn bài: Lòng Yêu Nớc.



<b>Day: Bi 26- 27: Tiết 110: Câu trần thuật đơn</b>
A/ <b>Mục tiêu bài dạy</b>:


- Giúp học sinh nắm vững câu trần thuật đơn, các kiểu câu trần thuật đơn và tác dụng của câu
trần thuật đơn.


B/ <b>ChuÈn bÞ:</b>


- Tích hợp văn bản: BHĐĐĐT; Cô Tô; TG; STTT; EBTM; Con hổ có ngiÃ.
- TV: Các thành phần chính của c©u.


C/ <b>Hoạt động dạy học</b>:
1. <i><b>ổ</b><b> </b><b>n định tổ chức lớp.</b></i>
2. <i><b>Kiểm tra bài cũ</b></i>.


Nêu đặc điểm cấu tạo của TPCN, TPVN? Cho ví dụ minh họa.
3. <i><b>Bài mới</b></i>.


1. Kể tên các kiểu câu phân loại theo mục
đích nói?


- Giáo viên đa bảng phụ có ghi ví dụ.
- Hc sinh c.


2. Đoạn văn trính từ văn bản nào? Nội
dung của đoạn văn nói gì?


3. Đoạn văn có mấy câu?


4. Em hóy (xác định) phân loại câu theo


mục đích nói dựa vào kiến thức đã học ở
bậc tiểu học?


5. V× sao em biÕt 4 câu trên là câu trần
thuật?


- a bng ph ghi 4 câu trần thuật
=> Học sinh xác định CN, VN.


I/ <b>Câu trần thuật đơn là gì:</b>
* <b>Ví dụ</b>: Đoạn văn ở SGK
- Trích từ văn bản BHĐĐĐT.


- Thái độ của DM trớc đề nghị của DC.
- Chín câu.


* <b>Ph©n loạ</b>i:


- Câu trần thuật: 1, 2, 6, 9 => Kể, tả, giới
thiệu sự việc.


- Câu hỏi (nghi vấn): 4
- Câu cảm (cảm thán): 3, 5, 8
Câu cần khiến.


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

6. Em cã nhËn xÐt g× vỊ cÊu tróc ND của
những câu trần thuật trên? (câu nào do 1
cụm CV tạo thành, câu nào do 2 cụm CV
tạo thành)



7. Em hiểu thể nào là câu trần thuật đơn?


- Học sinh đọc đoạn văn bài tập 1.
? Đoạn văn trích từ văn bản nào?
? Nội dung chính của đoạn văn là gì?
? Đoạn văncó mấy câu?


? Câu nào là câu trần thuật đơn?


? Những câu trần thuật đơn đó dùng để lm
gỡ?


? Các câu còn lại thuộc kiểu câu gì?


- Hc sinh đọc bài tập 2 -> Xác định CN,
VN? Chúng thuộc kiểu câu gì? Tác dụng?
- Hai học sinh đọc bài tập 3.


? Nhân vật chính đợc giới thiệu trong
những đoạn văn sau là ai?


? Cách giới thiệu nhân vật chính trong
những truyện đó có gì khác so với cách
giới thiệu trong bài tập 2.


- Học sinh c bi tp 4.


2. Tôi / mắng ...
CN VN



6. Chú mày / hôi nh cú mèo ...
CN VN
9. T«i / vỊ kh«ng 1 chót ...
CN VN


- Câu 1, 2, 9 do 1 cụm CV tạo thành.
- Câu 6 do 2 cụm CV tạo thành.
=> Câu do 1 cụm CV tạo thành.
=> Câu trần thut n.


- Câu do 2 cụm CV tạo thành.
=> Câu trần thuật ghép.
* Ghi nhớ: (SGK)
II/ <b>Luyện tập</b>:
<b>Bài 1</b>:


- Đoạn văn trích từ văn bản Cô Tô.


- Ni dung: Quang cảnh đảo Cô Tô sau
trn bo.


- Bốn câu.
- Câu 1, 2


- Câu 1: Tả hoặc giới thiệu.
- Câu 2: Nêu ý kiến nhận xét.


- Câu 3, 4: Thuộc kiểu câu trần thuật ghép
lên lớp trên các em sẽ học.



<b>Bài 2:</b>


- Cõu trn thut n => giới thiệu nhân vật.
<b>Bài 3</b>:


=> Giíi thiƯu nh©n vËt phơ tríc råi tõ
nh÷ng việc làm của nhân vật phụ mới giới
thiệu nhân vật chÝnh.


<b>Bµi 4:</b>


? Ngoại tác dụng giới thiệu nhân vật những câu mở đầu trong bài tập 4 cịn có tác dụng gì ?
=> Miêu tả hoạt động của nhân vật.


<b>Bµi 5:</b>


Viết chính tả (theo SGK)
D/ <b>Củng cố dặn dò</b>:


- Nm khái niệm, tác dụng của câu trần thuật đơn.
- Hoàn chỉnh các bài tập.


- Chuẩn bị (câu) bài câu trần thuật đơn có từ là.
<b>- </b>Tiết sau hớng dẫn đọc thêm: Lòng yêu nớc.


<b>Day: Bµi 26-27: TiÕt 111: Lòng yêu nớc</b>


<b> (Ê-ren-bua)</b>
A/ <b>Mục tiêu bài dạy</b>:



- Giỳp hc sinh hiu c t tởng cơ bản của bài văn: Lòng yêu nớc bắt nguồn từ lịng u những
gì gần gũi thân thuộc của quê hơng.


- Nắm đợc nét đặc sắc của bài văn tùy bút, chính luận này kết hợp chính luận với trữ tình. T
t-ởng chính của bài văn thể hiện đầy tính thuyết phục khơng chỉ bằng lý lẽ mà cịn bằng sự hiểu
biết phong phú, tình cảm thắm thiết của tác giả đối với Tổ Quốc Xô Viết.


B/ <b>Chuẩn bị:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

2. <i><b>Kiểm tra bài cũ</b></i>


Đọc thuộc lòng và nêu cảm nhận của em về một đoạn văn (chia theo nội dung) trong bài
"Cây tre Việt Nam" mµ em thÝch nhÊt?


3. <i><b>Bµi míi</b></i>.


- Học sinh đọc thầm phần chú thích SGK.


- Giáo viên hớng dẫn cách đọc.
- Giáo viên và học sinh cùng đọc.
- Học sinh đọc phần chú thích.


1. Em hãy nêu đại ý của bài văn?


2. Bài văn đợc chia làm mấy phần? Nội
dung của mỗi phần nói gì?


3. Em hÃy tìm ý chính và nhận xét cách lập
luận của tác giả trong đoạn văn?



4. nói về vẻ đẹp riêng biệt của từng
vùng trên đất nớc Liên Xô rộng lớn tác giả
đã miêu tả nh thế nào?


5. Em hãy nêu những nét riêng đáng nhớ
của quê hơng em?


6. Vì sao khi có chiến tranh, khi có kẻ thù
xâm lợc thì lòng yêu nớc lại đợc thử thách
cao độ, nghiêm ngặt nht?


I/ <b>Đọc tìm hiểu chú thích:</b>
1. <i><b>Tác giả.</b></i>


(SGK)


2. <i><b>Tác phẩm.</b></i>


- TrÝch tõ bµi b¸o Thư lưa viÕt vào cuối
tháng 6/1942.


- Chỳ ý c ỳng những từ phiên âm điạ
phơng.


* Chó thÝch: 1; 3; 4; 5; 6; 9; 10; 11; 12; 13;
14.


II/ <b>Tìm hiểu văn bản</b>:
1. <i><b>Đại ý.</b></i>



Bi vn gii thớch ngn ngun ca lũng u
nớc. Lịng u nớc bắt nguồn từ tình u
những gì thân thuộc gần giữ, tình u gia
đình, xóm làng, miền quê. Lòng yêu nớc
đ-ợc thể hiện và thử thách trong cuộc chiến
đấu chống ngoại xâm bảo vệ tổ quốc.
2. <i><b>B cc.</b></i>


Hai phần


- Từ đầu ... lòng yêu tổ quốc. Ngọn nguồn
của lòng yêu nớc.


- on cũn li: Lũng yờu nớc đợc thể hiện
trong chiến tranh.


3. <i><b>Ph©n tÝch</b></i>.


a) <b>Ngän nguån của lòng yêu n ớc .</b>


- Mở đầu: Nêu nhận định rút ra từ thực
tiển. Lòng yêu nớc ban đầu là lòng yêu
những vật bỡnh thng.


- Tình yêu (thiên nhiên) quê hơng trong
một hoàn cảnh cụ thể. Chiến tranh ...


=> Minh họa bằng một loạt hình ảnh đặc
sắc thể hiện nét đẹp riêng của mổi vùng
trên đất nớc Xô Viết.



- Câu kết đoạn: Kết quả một quy luật, một
chân lý. Dịng (sơng) suối đổ vào ...


=> Nhận định ở câu mở đầu về ngọn nguồn
của lòng yêu nớc đã đợc mở rộng chứng
minh và nâng cao thành một chân lý ở câu
cuối đoạn.


- Miêu tả vẻ đẹp ở nhiều vùng khác nhau ở
mổi nới tác giả chọn miêu tả vài hình ảnh
tiêu biểu cho vẻ đẹp riêng biệt độc đáo ở
nơi đó.


=> Mỗi hình ảnh tuy chỉ là gợi tả qua nổi
nhớ nhng vẫn làm nổi rõ đợc vẽ đẹp riêng
và tất cả đều thấm đợm tình cảm yêu mến
tự hào của con ngi.


=> Học sinh tự do nêu ý kiến của mình.
b) <b> Lòng yêu n ớc thử thách trong chiÕn</b>
<b>tranh.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

7. Câu "Mất nớc Nga ...." có ý nghĩa thiêng
liêng nh thế nào đối với nhân dõn Liờn Xụ?


8. Biểu hiện của lòng yêu nớc trong hoàn
cảnh và tình hình hiện này là gì?


hiện với tất cả sức mÃnh liệt của nó.



=> Đây là tiếng nói thầm kín nhất, tha thiết
nhất, cháy bỏng nhất trong lòng mỗi ngời
dân Liên Xô.


(Giỏo viờn a ra dẫn chứng về 2 cuộc
kháng chiến chống thực dân Pháp và đế
quốc Mỹ)


- Học tập, lao động sáng tạo để xây dựng
Tổ Quốc giu mnh.


? Bài văn giúp em hiểu thêm gì về lòng yêu nớc.
III/ <b>Tổng kết:</b>


(SGK)
IV/ <b>Luyện tập</b>:


(SGK)


D/ <b>Củng cố dặn dò</b>:


- Nắm phần bài học ở ghi nhớ.


- Học thuộc những câu văn thâu tóm nội dung bài học.


<b>Day: Bµi 26 - 27: TiÕt 112 </b>


<b>Câu trần thuật đơn có từ là</b>


A<b>/ Mục tiêu bài dạy:</b>


- Giúp học sinh nắm đợc đặc điểm và các kiểu câu trần thuật đơn có từ là.
- Biết cách đặt câu trần thuật đơn có từ là.


B/ <b>ChuÈn bÞ</b>:


- Tích hợp với các văn bản đã học: Cơ Tơ, Cây tre Việt Nam ...
- TV: Hốn dụ, câu trần thuật đơn. Văn miêu tả.


C/ <b>Hoạt động dạy học</b>:
1. <i><b>ổ</b><b> </b><b>n định tổ chức lớp</b></i>.
2. <i><b>Kiểm tra bài cũ</b></i>.


Thế nào là câu trần thuật đơn? Đặt câu phân tích cấu tạo NP và tác dụng?
3. <i><b>Bài mới</b></i>.


<i>- Giáo viên đa bảng phụ có ghi 4 ví dụ.</i>
<i>- Học sinh đọc ví dụ.</i>


1. Xác định CN, VN trong nhng cõu trờn?


2. Những câu trên thuộc kiểu câu gì?


3. Em hÃy cho biết VN những câu trên có
cấu tạo nh thÕ nµo?


4. Chọn những từ hoặc cụm từ phủ định
thích hợp cho sau điền vào trớc VN của các
câu trên: Không phải, cha phải, chẳng
phải?



I/ <b>Đặc điểm của câu trần thuật đơn có từ</b>
<b>là:</b>


a) Bà đỡ Trần / là ngời huyện Đông Triều
CN VN


b) Trun thut / lµ lo¹i trun ...
CN VN


c) Ngày thứ 5 trên đảo Cô Tô / là 1 ngày ...
CN VN
d) Dế Mèn trêu chị Cốc / là dại


CN VN


* <i><b>L</b><b> u ý</b><b> :</b><b> </b></i> (câu d có cụm C - V làm CN (C:
Dế mèn, V: trêu chị Cốc) nhng vẫn là câu
đơn vì nịng cốt câu chỉ do một cụm C –
V tạo thành).


=> Những câu trên đều là những <b>câu trần</b>
<b>thuật đơn. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

5. Qua tìm hiểu các ví dụ trên em thấy câu
trần thuật đơn có từ <b>là</b> có đặc điểm gì?
- Gọi học sinh đọc những câu ở ví dụ trên.
6. VN của câu nào trình bày cách hiểu về
SV, hiện tợng, khái nim núi CN?



7. VN câu nào có tác dụng giới thiệu sự vật
hiện tợng, khái niệm nêu ở CN?


8. VN câu nào miêu tả đặc điểm, trạng thái
của sự vật, hiện tợng nêu ở CN?


9. VN câu nào đánh giá sự vật, hiện tợng?
10. Theo em có mấy kiểu câu trần thuật
đơn có từ là?


1. Xác định CN, VN trong những câu ở bài
tập 1 cho biết câu nào là câu trần thuật đơn
có từ là? Các câu ấy thuộc kiểu nào?


2. Vậy những câu cịn lại có phải là câu
trần thuật đơn có từ là khơng?


-> Nh<i> vËy : Tríc VN cã thĨ chen các cụm</i>
từ: chẳng phải, không phải, cha phải
* <b>Ghi nhớ</b>: (SGK)


* <i><b>L</b><b> u ý</b><b> </b></i>: Câu có từ <b>là</b> đợc gọi là câu <b>Luận</b>:
Biểu thị một quá trình suy luận nhằm xác
định đặc trng của sự vật.


II/ <b>Các kiểu câu trần thuật đơn có từ là</b>:
=> Câu b: Câu định nghĩa.


=> C©u a: C©u giíi thiƯu.



=> Câu c: Câu miêu tả ( Hoặc giới thiệu).
=> Câu d: Câu đánh giá.


* <b>Ghi nhớ</b>: (SGK)( HS trình bày lại kết quả
phân loại câu trần thut n).


III/ <b>Luyện tập</b>:
<b>Bài tập 1,2</b>.


a) Hoán dụ / là tên gọi ...
c) Tre / là cánh tay ...
- Tre / còn là nguồn
d) Bồ các / là bác ...
g) Khóc / là nhục ...
- Rên / hèn


Lợc bỏ từ <b>là</b>
- Van / yếu đuối


- Dại khờ / là những lũ


=> cỏc câu trên đều là câu trần thuật đơn
có từ <b>là.</b>


* <b>Câu b, đ:</b> Không phải là câu trần thuật. * Vì: Khơng phải bất kỳ câu có từ <b>là</b> đều đợc gọi là
<b>câu luận</b> ( Câu trần thuật đơn có từ <b>là</b>) Vấn đề quan trọng ở chỗ từ <b>là </b>phải làm một bộ phận
của vị ngữ.


Cụ thể: Trong câu sau từ <b>là</b> nối động từ với phụ ngữ của động từ.
Ng



êi ta <b>gäi</b> chµng <i><b>lµ</b> S¬n Tinh.</i>
C V P1 P2


Vua <b>nhí</b> công ơn tráng sĩ, <b>phong</b> <i><b>là</b> Phù Đổng Thiên V ¬ng.</i>
C V1 P V2 P


<b>Bài 3</b>: Viết một đoạn văn ngắn miêu tả ngời bạn thân của em có ít nhất một câu trần thuật
đơn có từ là => nói rõ tác dụng của câu đó?


<i><b>Ví dụ</b></i>: Lan là bạn thân nhất của em, bạn ấy học rất giỏi. Năm nào, Lan cũng là học sinh giỏi
xuất sắc. Em rất mến bạn và hứa sẽ phấn đấu học giỏi nh Lan.


- Lan là bạn thân nhất của em -> câu dùng để giới thiệu.


- Năm nào, Lan cũng là học sinh giỏi xuất sắc. -> câu dùng để miêu tả.
D/ <b>Củng cố dặn dò:</b>


- Nắm khái niệm và các kiểu câu trần thuật đơn có từ <i><b>là</b></i>.
- Hồn chỉnh bài tập 3, 4.


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

<b>Day: Bµi 26 - 27: TiÕt 112 </b>


<b>Câu trần thuật đơn có từ là</b>


2. <i><b>Kiểm tra bài cũ</b></i>.


Thế nào là câu trần thuật đơn? Đặt câu phân tích cấu tạo NP và tác dụng?
3. <i><b>Bài mới</b></i>.


<i>- Giáo viên đa bảng phụ có ghi 4 ví dụ.</i>


<i>- Học sinh đọc ví dụ.</i>


1. Xác định CN, VN trong những câu trên?
2. Những câu trên thuộc kiểu câu gì?


3. Em hÃy cho biết VN những câu trên có
cấu tạo nh thÕ nµo?


4. Chọn những từ hoặc cụm từ phủ định
thích hợp cho sau điền vào trớc VN của các
câu trên: Không phải, cha phải, chẳng
phải?


5. Qua tìm hiểu các ví dụ trên em thấy câu
trần thuật đơn có từ <b>là</b> có đặc điểm gì?
- Gọi học sinh đọc những câu ở ví dụ trên.
6. VN của câu nào trình bày cách hiểu về
SV, hiện tợng, khái niệm nói ở CN?


7. VN câu nào có tác dụng giới thiệu sự vật
hiện tợng, khái niệm nêu ở CN?


8. VN cõu no miờu tả đặc điểm, trạng thái
của sự vật, hiện tợng nêu ở CN?


9. VN câu nào đánh giá sự vật, hiện tợng?
10. Theo em có mấy kiểu câu trần thuật
đơn có từ là?


1. Xác định CN, VN trong những câu


ở bài tập 1 cho biết câu nào là câu
trần thuật đơn có từ là? Các câu ấy
thuộc kiểu nào?


3. Vậy những câu còn lại có phải là câu
trần thuật đơn có từ là không?


I/ <b>Đặc điểm của câu trần thuật đơn cú t</b>
<b>l:</b>


1. Ví dụ<b>: </b>


-> Câu a: Là + Cụm DT -> Không phải là
ngời ...


Câu b: Là + Cụm DT -> Không phải là
loại ...


Câu c: Lµ + Côm DT -> Cha phải là 1
ngày ...


Câu d: Là + Tính từ -> Không phải là d¹i .
-> Nh<i> vËy : Trớc VN có thể chen các cụm</i>
từ: chẳng phải, không ph¶i, cha ph¶i…
* <b>Ghi nhí</b>: (SGK)


II/ <b>Các kiểu câu trần thuật đơn có từ là</b>:
=> Câu b: Câu định nghĩa.


=> C©u a: C©u giíi thiƯu.



=> Câu c: Câu miêu tả ( Hoặc giới thiệu).
=> Câu d: Câu đánh giỏ.


<b>*Ghi nhớ</b>: (SGK).
III/ <b>Luyện tập</b>:
<b>Bài tập 1,2</b>.


a) Hoán dụ / là tên gọi ...
c) Tre / là cánh tay ...
- Tre / còn là nguồn
d) Bồ các / là bác ...
g) Khóc / là nhục ...
- Rên / hèn


Lợc bỏ từ <b>là</b>
- Van / yếu đuối


- Dại khờ / là những lũ


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

<b>Bµi 3</b>:


- Lan là bạn thân nhất của em -> câu
dùng để giới thiệu.


- Năm nào, Lan cũng là học sinh giỏi
xuất sắc. -> câu dùng để miêu tả.
<b>Day: Bài 27: Tiết 113- 114: Lao xao</b>


<b> (Duy Khán)</b>


A/ <b>Mục tiêu bài dạy:</b>


- Giúp học sinh cảm nhận đợc vẻ đẹp và sự phong phú của thiên nhiên làng quê qua hình ảnh
các loại chim.


- Thấy đợc tâm hồn nhạy cảm, sự hiểu biết và lòng yêu thiên nhiên làng quê của tác giả.


- Hiểu đợc NT quan sát miêu tả chính xác, sinh động và hấp dẫn về các loại chim ở làng q
trong văn bản.


B/ <b>Chn bÞ</b>:


- Tích hợp câu trần thuật đơn có từ là và khơng có từ là, biện pháp nhân hóa, so sánh và ẩn dụ.
- TLV: NT miêu tả, kể chuyện, trình tự miêu tả.


C/ <b>Hoạt động dạy học</b>:
1. <i><b>ổ</b><b> </b><b>n định tổ chức lp</b></i>.
2 <i><b>Kim tra bi c</b></i>.


Bài kí: Lòng yêu nớc mình chúng cho một chân lý giản dị, thuyết phục là chân lý nh thế
nào? Cách lập luận và chứng minh của tác giả ra sao?


3. <i><b>Bài mới</b></i>.


- Đọc thầm phần chó thÝch * SGK


- Học sinh và giáo viên đọc bi.


- Đọc thầm chú thích => Giải nghĩa chú
thích 4; 5; 6; 7.



1. Bài văn sáng tác theo thể loại gì?


2. Bài văn kể và tả các loại chim ở làng quê
có theo một trình tự nào không hay hoµn
toµn tù do?


3. Khung cảnh làng quê vào lúc chớm sáng
hè đợc miêu tả qua những hình ảnh nào?


4. Lao xao ong bớm đợc miêu tả bằng các
chi tiết no?


5. Em có nhận xét gì về cách miêu tả các
loại vật của tác giả ở đoạn đầu?


6. Cỏch miờu tả đó giúp em hình dung đợc
cảnh làng q vào hố nh th no?


I/<b> Đọc tìm hiểu chú thích:</b>
1.<i><b> Tác giả.</b></i>


2.<i><b> Tác phẩm.</b></i>


Trích từ tác phẩm "Tuổi thơ im lặng"
-> Giải thởng hội nhà văn năm 1987.


* Chú thích: Vung tư linh, l¸u t¸u.
4; 5; 6; 7.



II/ <b>Tìm hiểu văn bản:</b>


- Kí håi tëng cña bản thân tác giả kể
chuyện thời thơ ấu kết hợp tả cảnh thiên
nhiên.


- T k theo một trình tự tơng đối chặt chẽ
và hợp lý với cỏch dn dt mch lc khỏ t
nhiờn.


+ Mở đầu: Tả khung cảnh làng quê vào lúc
chớm sáng hÌ víi nh÷ng màu sắc hơng
thơm các loại hoa quen thuộc cùng với vẻ
rộn rịp, xôn xao của bớm ong.


+ Tiếp đến là các loại chim đợc tả theo 2
nhóm và tạo thành 2 đoạn của bài: Nhóm
chim hiền lành và nhóm chim ác.


1. <i><b>Lao xao ong b</b><b> ím trong v</b><b> ên.</b><b> </b></i>
- C©y cèi um tïm.


- Hoa của các loại cây.
- Ong và bớm tìm mật.


- Ong: Vàng, vò vè, mật - đánh lộn nhau để
hút mật, bớm hiền lành ... rủ nhau lặng lẽ
bay đi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

- Đọc đoạn: Cái, cái -> chec, che.



7. Trong số các loại chim lành đem vui đến
cho trời đất tác giả tập trung kể về loài
nào? Chúng đợc kể bằng chi tiết nào?


8. Chúng đợc kể trên phơng diện nào? hình
dáng? màu sắc hay hoạt động?


9. Những loại chim trên đem đến cho con
ngời điều gì?


- Học sinh đọc đoạn cui.


10. Trong số các loại chim ác, chim xấu tác
giả tập trung tả loại nào?


11. Chỳng c k trờn phng diện nào?
12. Diều hâu có đặc điểm gì?


13. ®iĨm xÊu nhất của quạ là gì?


14. Chim cắt ác ở những ®iĨm nµo?


15. Nếu đánh giá chúng bằng cách nhìn
dân gian em sẽ đặt tên cho những chim ác
chim xấu đó nh thế nào?


16. Em cã nhËn xét gì về cách miêu tả các
loại chim ác của tác giả?



17. Tại sao tác giả lại gọi chim chèo bẻo là
chim trị ác?


18. Loi chim ny c tỏc gi miêu tả trên
những phơng diện nào?


19. Đang kể chuyện chèo bẻo diệt ác tác
giả viết "Chèo bẻo ơi chèo bẻo" điều đó có
ý nghĩa gì?


20. Em thử đặt tên cho chèo bẻo theo cảm
nhận của em?


xao cđa ong bím)


2. <i><b>Lao xao thế giới các loại chim.</b></i>
a) <b>Các loại chim lành.</b>


- Chim sáo và tu hú.


* Chim sáo: Đậu cả trên lng trần mà hót, to
toe học nói, bay đi ăn chiỊu bay vỊ.


* Tu hú: Báo mùa tu hú chín, đỗ trên ngọn
tu hú mà kêu.


- Đặc điểm họat động (hót, học nói, kờu
mựa vi chớn)


- Đem lại niềm vui cho mùa màng cho con


ngêi.


b) <b>Chim ¸c, chim xÊu.</b>


- Chim diều hâu, chim quạ và chim cắt.
- Hình dáng, lai lịch, hành động.


* <i><b>DiỊu h©u</b>:</i>


- Mũi khoằm, đánh hơi xác chết và gà con
rất tinh.


- Lao nh mũi tên xuống, tha đợc gà con lao
vụt lên mây xanh, vừa lợn vừa ăn.


* <i><b>Qu¹</b></i>:


- Bắt gà con, ăn trộm trứng, ngó nghiêng ở
chuồng lợn.


* <i><b>Chim c¾t.</b></i>


- Cánh nhọn nh mũi dao bầu chọc tiết lợn
khi đánh nhau, xỉa bằng cánh; vụt (bin)
n vt bin nh qu.


- Quạ: Chim ăn trộm.
- Diều hâu: Chim ăn cắp.
- Cắt: Chim dao phủ.



- Cách gọi tên có kèm theo thái độ yêu
ghét của dân gian đối với cỏc loi ng vt
n tht hung d.


3. <i><b>Chim trị ác.</b></i>


- Chèo bẻo là loại chim dám đánh lại các
loại chim ỏc, chim xu.


- Hình dáng:


+Nh những mũi tên đen hình đuôi
cá.


- Hnh ng:


+ Lao vào đánh diều hâu túi bụi
khiến diều hâu phải nhả con mồi, hú vía.


+ Vây tứ phía đánh quạ.
+ Cả đàn vây đánh chim cắt.


- Thể hiện thiện cảm của mình với các loại
chim này, ca ngi hnh ng dng cm ca
chốo bo.


- Chim đoàn kết, chim hảo hán, chim dũng
sĩ ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

21. Qua văn bản em hiểu biết thêm đợc gì về giới tự nhiên và con ngời?


* Ghi nhớ: (SGK)


IV/ <b>LuyÖn tËp:</b>
(SGK)


D/ <b>Củng cố, dặn dò</b>:


- Nắm phần nội dung và nghệ thuật miêu tả của bài văn.
- Soạn bài: Ôn tập trun vµ kÝ


<b>Day: TiÕt 115: kiĨm tra tiÕngviƯt</b>
A/ <b>Mơc tiêu bài dạy</b>:


- Kim tra nhn thc ca hc sinh về các cụm DT, cụm TT, cụm ĐT câu trần thuật đơn, các
phép so sánh, ẩn dụ, nhân hóa, hốn dụ, xác định và phân biệt từ láy và từ ghép.


B/ <b>Chn bÞ</b>:


- Dự kiến câu hỏi kiểm tra có tích hợp với phần văn và văn bản tự sự miêu tả đã học.
C/ <b>Hoạt động dạy học</b>:


<i><b>1. ổn định tổ chức lớp:</b>2. <b> </b>Bài mới:</i>Giáo viên chép đề lên bảng.
Họ và tên: Lp:


<b>I/ Phần I</b>: <i><b>Trắc nghiệm</b></i>


c k on vn sau v trả lời các câu hỏi bằng cách khoanh tròn vào chữ cái của câu
trả lời đúng nhất trong 4 câu trả lời sau mỗi câu hỏi.


... Thuyền chúng tôi chèo thốt qua kênh Bọ Mắt, đổ ra con sơng cửa lớn, xi về Năm Căn ...


trong sơng mù và khói súng ban mai.


1. <i><b>Đoạn văn trên trính từ đoạn văn nào?</b></i>
A- Cô Tô.


B- Cây tre Việt Nam.
C- Sông nớc Cà Mau.


D- Bức tranh của em gái tôi.
2. <i><b>Tập hợp từ đổ ra sơng cửu an là:</b></i>


A- Cơm DT.
B- Cơm §T.
C- Côm TT.


D- Câu trần thuật đơn.


3. <i><b>Trong cụm từ đổ ra, ra là phó từ chỉ</b></i>.
A- Thời gian.


B- Sù tiÕp diễn tơng tự.
C- Kết quả.


D- Hớng.


4. <i><b>Cõu: Thuyn chỳng tụi ... </b><b> Năm Căn là</b></i>.
A- Câu trần thuật đơn có từ là.


B- Câu trần thuật đơn khơng có từ là.
C- Cõu hi (nghi vn)



D- Câu cảm.


5. <i><b>Trong cụm từ: Rừng đ</b><b> ớc dựng lên cao ngất nh</b><b> những dÃy tr</b><b> ờng thành vô tận" có sử</b></i>
<i><b>dụng phép ?</b></i>


A- Hoán dụ.
B- So sánh.
C- ẩn dụ.
D- Nhân hóa.


6. <i><b>on văn trên đ</b><b> ợc trình bày theo ph</b><b> ơng thức biu t ch yu no?</b></i>
A- T s.


B- Biểu cảm.
C- Miêu tả.
D- Nghị luận.


<b>Phần II</b>: <i><b>Kĩ năng sử dụng tiếng việt</b></i>


1. Tóm tắt nội dung đoạn văn trên bằng một câu trần thuật đơn nếu ý kiến nhận xét?
2. Xác định từ láy, từ ghép trong câu sau?


Mèo rất hay lục lọi các đồ vật với một sự thích thú đến khú chu (Bc tranh ca em gỏi
tụi)


<i><b>* Đáp án và biểu điểm:</b></i>
<b>Phần I</b>: <b>Trắc nghiệm</b>: 6 đ


1 = C; 2 = B; 3 = D;



4 = B; 5 = B; 6 = C;


<b>Phần II</b>: 4 đ


1. Cảnh sông nớc CM thật hùng vĩ và lÃng mạn (2 đ)
2. Từ ghép: Đồ vật, khó chịu (1 đ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

D/ <b>Củng cố, dặn dò:</b>


- Cuối giờ thu bài, nhận xét giờ làm bài.


- Chuẩn bị bài "Trả bài kiểm tra văn vµ bµi TLV"
<b>Day: Bµi 27: Tiết 116: </b>


<b>Trả bài kiểm tra văn, bài tập làm văn tả ngời</b>


A/ <b>Mục tiêu bài dạy:</b>


- Giỳp hc sinh tự nhận ra đợc những u điểm và nhợc điểm trong bài viết của bản thân về ND
và hình thức diễn đạt.


- Từ đó giúp ghọc sinh tìm cách sửa chữa các lỗi của mình.


- Củng cố và ơn tập kiến thức lý thuyết tả ngời. Củng cố kiến thức kĩ năng làm bài kiểm tra
kiểu trắc nghiệm, cách lựa chọn cách trả lời đúng nhanh.


B/ <b>ChuÈn bÞ:</b>


- Bài kiểm tra, bài viết đã chấm và chữa kĩ.


- Tích hợp với các kiến thức đã học.


C/ <b>Hoạt động dạy học:</b>
1. <i><b>ổ</b><b> </b><b>n định tổ chức lớp.</b></i>
2. <i><b>Bài mi</b></i>.


I/ <b>Chữa bài kiểm tra văn</b>:


a) <b>Phần trắc nghiệm</b>: 5 câu 5 điểm.


- Chỉ cần khoanh tròn không cần giải thích gì thêm.


- Giỏo viờn c nhanh ỏp ỏn - Học sinh tự chữa vào bài của mình.
b) <b>Phần tự lun</b>: (5 )


Chữa đoạn văn 1 tiết học mà em thÝch
- NhËn xÐt bµi viÕt cđa häc sinh:


+ Nội dung cha cân đối, phần giới thiệu tiết học dài hơn phần tả tiết học.
+ Câu dài, diễn đạt lũng củng.


+ Nhiều em dùng từ chính xác, kỉ năng vận dụng phép so sánh, nhân hóa cha sát, cha tự
nhiên còn gợng ép.


II/ <b>Trả bài tập làm văn tả ng ời. </b>
* <b>Đề bài:</b>


T mt ngi no ú tựy theo ý thích của bản thân em.
1. <i><b>Nhận xét bài làm</b></i>:



<b>* u ®iĨm:</b>


- Nắm đợc phơng pháp làm một bài văn tả ngời.
- Tả hình dáng, tính cách hành động của nhân vật.
- Một số bài viết có cảm xúc.


<b>* Tån t¹i:</b>


- Một số em cha nắm đợc thể loại tả ngời, cịn sa vào kể.
- Tả cha tồn diện.


- Diễn đạt lúng túng, cha vận dụng khéo léo các phép tu từ so sánh, nhân hóa.
- Bố cục cha rừ rng.


2. <i><b>Xây dựng dàn bài chi tiết.</b></i>
a) <b>Mở bài:</b>


Giới thiệu vài nét khái quát về ngời mà em chọn (tên, tuổi, quan hệ ...)
b) <b>Thân bài</b>:


T nhng nét tiêu biểu nổi bật về hình dáng, chân dung bên ngồi của ngời đó: Đầu tóc,
nét mặt, da dẻ, tiếng nói, nụ cời ...


- Tả tính nết trong cơng việc, trong tình cảm gia đình thể hiện trong lời nói, cử chỉ hành động.
c. <b>Kết bài.</b>


- ấn tợng tình cảm của emvề nhân vật đợc tả.
3. <i><b>H</b><b> ớng dẫn học sinh tự chữa các lỗi trên lớp.</b></i>
- Học sinh tự chữa lỗi của mình.



- Trao đổi trong nhóm để sốt lại thêm một lần nữa.
4. <i><b>Đọc bài hay</b></i>.


D/ <b>Củng cố, dặn dò</b>:
- Tả bài, ghi điểm vào sổ.


- Về nhà tiếp tục chữa lỗi sai ở bài viết.
- Chuẩn bị viết bài văn miêu tả sáng tạo.


<b>Day: Bài 28: Tiết 117: ơn tập truyện và kí</b>
A/ <b>Mục tiêu cần đạt</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

- Nhớ đợc nội dung cơ bản và những nét đặc sắc về NT của các tác phẩm truyện kí hiện đại đã
học.


B/ <b>ChuÈn bị:</b>
- Tích hợp TV:


+ Biện pháp nhân hóa, so sánh, ẩn dụ, hoán dụ trong văn miêu tả và kĨ chun.
- TÝch hỵp TLV:


+ Củng cố về NT kể chuyện, miêu tả, xác định ngơi kể tả, trình tự tả kể.
C/ <b>Hoạt động dạy học</b>:


1. <i><b>ổ</b><b> </b><b>n định tổ chức lớp.</b></i>
2. <i><b>Kiểm tra bài cũ</b></i>.


KiÓm tra sù chuẩn bị của học sinh.
3. <i><b>Bài mới.</b></i>



I- <b>Ni dung c bản của các truyện kí đã học:</b>


1. Học sinh nhắc lại tên, thể loại của các tác phẩm hoặc đoạn trích truyện kí đã học từ bài 18 ->
27.


2. Gi¸o viên cùng học sinh lập bảng, xây dựng nội dung ®iỊn vµo cét.


<b>TT</b> <b>Tác phẩm</b> <b>Tác giả</b> <b>Thể loại</b> <b>Tóm tắt nội dung (đại ý)</b>


1 Bài học đờng đời
đầu tiên


(TrÝch DMPLK) Tô Hoài Truyện


(đoạn trích)


- DM cú v p cng tráng của 1 chàng đế
thanh niên nhng tính tình xốc nối, kiêu
căng. Trò đùa ngỗ nghịch đã gây ra cái chết
thảm thơng nhất cho DC, CM rút ra đợc bài
học đờng đời đầu tiên.


2 S«ng níc CM
(Trích: Đất rừng


Phơng Nam) Đoàn giỏi Truyện ngắn


- Cnh quan độc đáo của vùng CM với sơng
ngịi, kênh rạch bủa giăng chi chít, rừng đớc
trùng điệp hai bên bờ và cảnh chợ NC tấp


nập, trù phú họp ngay trên mặt sơng.


3 Bøc tranh cđa


em gái tôi Tạ Duy Anh Truyện ngắn - Tài năng hội họa, tâm hồn trong sáng vàlịng nhân hậu ở cơ em gái đã giúp cho ngời
anh vợt lên lòng tự ái và sự tự ti của mình.
4 Vợt thác


(TrÝch: Quª Nội) Võ Quảng Truyện
(đoạn trích)


- Hnh trỡnh ngc sụng Thu Bồn vợt thác
của con thuyền do Dơng Hơng Th chỉ huy.
Cảnh sông nớc và hai bên bờ, sức mạnh và
vẽ đẹp của con ngời trong cuộc vợt thác.
5 Buổi học cuối


cùng An-phơng-xơ Đơ - đê


(Ph¸p) Trun ng¾n


- Buổi học tiếng pháp cuối cùng của lớp học
trờng làng vùng An - Dát bị Phổ chiếm
đóng và hình ảnh thầy giáo Ha - Men qua
cái nhìn, tâm trạng của chú bé Ph Răng.


6 C« T«


(Trích) NguyễnTn Kí - Vẻ đẹp tơi sáng, phong phú của cảnh sắcthiên nhiên vùng Đảo Cô Tô và 1 nét sinh
hoạt của ngời dân trên đảo.



7. C©y tre ViƯt Nam - ThÐp Míi - KÝ


- Cây tre là ngời bạn gần gũi, thân thiết của nhân dân Việt Nam trong cuộc sống hàng ngày,
trong lao động và chiến đấu. Cây tre đã thành biểu tợngcủa đất nớc và con ngời Việt Nam.
8. Lịng u nớc - Trích bài báo "Thử lửa"


- I-li-a £ ren-bua (Nga) - Tïy bót chÝnh ln.


- Lịng u nớc khởi nguồn từ lịng yêu những vật bình thờng, gần giũ từ tình yêu gia đình, q
hơng. Lịng u nớc đợc (thể hiện) thử thách và bộc lộ mạnh mẽ trong cuộc chiến đấu bảo vệ tổ
quốc.


9. Lao xao - TrÝch ti th¬ im lặng.


- Duy Khán - Hồi kí tự truyện (đoạn trích)


- Miêu tả các loại chim ở đồng quê, qua đó bộc lộ vẻ đẹp, sự phong phú của thiên nhiên lng
quờ v bn sc vn húa dõn gian.


II- <b>Đặc điểm của truyện kí</b>:


<b>TT</b> <b>Tác phẩm</b> <b>Thể loại</b> <b>Cốt truyện</b> <b>Nhân vËt</b> <b>NV kĨ chun</b>


1 BH§§§T


(Trích: DMPLK) Truyện đồngthoại - Có- Kể theo trình
tự thời gian


- Nh©n vËt chÝnh


DM


- Nhân vật phụ:
DC, chị, Cối ...


- Dế Mèn
- Ngôi thứ 1
2 Sông nớc CM Truyện dài - Không có vì


đây là đoạn văn
tả cảnh


- Ông Hai,
thằng An, thằng
Cò ...


(xng chúng t«i)


- Th»ng An
- Ng«i kĨ thø
nhÊt


3 Bøc tranh cña em


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

tù thêi gian Quỳnh, bố mẹ
kiều Phơng


4 Vợt thác Truyện dài - Dơng Hơng


Th - Cơc vµ Cïlao


- Ngôi kể 1
x-ng tôi


<b>Củng cố </b><b> dặn dò</b>: - Ôn thật kỹ nội dung trên.


- Tit sau học : Câu trần thuật đơn khơng có từ Là.
<b>Day: Bài 28; 29: Tiết upload.123doc.net:</b>


<b>câu trần thuật đơn khơng có từ là</b>


A/ <b>Mục đích bài dạy:</b>


- Giúp học sinh nắm đợc đặc điểm và kiểu câu trần thuật đơn khơng có từ là.
- Nắm đợc tác dụng của kiểu câu này.


B/ <b>Chn bÞ:</b>


- Tích hợp với các văn bản đã học: Sọ Dừa; Lao Xao; DMPLK.
- TV: Thành phần chính của câu, câu trần thuật đơn khơng có từ là.
C/ <b>Hoạt động dạy học</b>:


1. <i><b>ổ</b><b> </b><b>n định tổ chức lớp</b></i>.
2. <i><b>Kiểm tra bài cũ</b></i>.


Nêu đặc điểm câu trần thuật đơn có từ là? Đặt câu trần thuật đơn có t l; Xỏc nh kiu
cõu va t.


3. <b>Bài mới.</b>


- Giáo viên đa bảng phụ có nghi những ví
dụ.



- Hc sinh đọc ví dụ.


? Xác định CN; VN trong những câu trên?
? VN những câu trên có cấu tạo nh thế
nào?


? Chọn những từ hoặc cụm từ phủ định
thích hợp cho sau đây điền vào trớc VN
của các (tr) câu trên: Không; khơng phải;
cha; cha phải?


? Các ví dụ trên là câu trần thuật đơn
khơng có từ là. Vậy em thấy câu trần thuật
đơn khơng có từ là có đặc điểm gì?


- Giáo viên đa bảng phụ có ghi ví dụ.
- Học sinh đọc ví dụ.


? Xác định CN; VN trong hai ví dụ trờn?
? Hai cõu trờn thuc loi cõu gỡ?


? Nêu tác dơng tõng c©u?


- Học sinh đọc đoạn văn ví dụ 2.


? Chọn 1 trong 2 câu ở ví dụ trên điền vào
chỗ trống trong đoạn văn, giải thích vì sao
em li chn cõu ú?



? Câu a gọi là câu miêu tả. Câu b gọi là câu
tồn tại. Vậy em hiểu thế nào là câu tồn tại?
Thế nào là câu miêu t¶.


I/ <b>Đặc điểm câu trần thuật đơn khơng có</b>
<b>từ là:</b>


a) Phú ông / mừng lắm
CN VN


b) Chúng tôi / tụ hội ở góc sân
CN VN
a) Cơm tÝnh tõ.


b) Cụm động từ.


a) Phó «ng không mừng lắm.


b) Chúng tôi không tụ họp ở dọc s©n.


* Ghi nhí SGK.


II/ <b>Phân loại câu trần thuật đơn khơng</b>
<b>có từ là:</b>


a) Đằng cuối bãi, hai cậu bé con / tiến lại.
TN VN CN
b) Đằng cuối bãi, tiến lại / hai cậu bé con.
TN VN CN
- Câu trần thuật đơn khơng có từ là.


a) Chỉ hành ng s vt.


b) Thông báo sự xuất hiện của sự vËt


- Chọn câu b vì hai cậu bé con lần đầu tiên
xuất hiện trong đoạn trích. Nếu đa hai cậu
bé con lên đầu thì có nghĩa là những nhân
vật đó đã biết từ trớc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

- Học sinh đọc bài tập.


? Xác định CN; VN trong các câu, câu nào
là câu miêu tả, câu nào là câu tồn tại?


- Bãng tre / trïm lªn ...
CN VN
=> Câu miêu tả.


- Dới bóng tre ..., thấp thoáng / m·i chia
VN CN
=> Câu tồn tại


- Dới bóng tre xanh ta / giữ gìn
CN VN
= C©u miêu tả


b) - Bên hàng xóm tôi có / cái hang cđa DC => C©u tån t¹i.
VN CN


- DC / là tên tôi đã đặt cho nó ... => Miêu tả


CN VN


c) - Dới gốc tre, tua tủa / những mầm non => Tån t¹i
VN CN


- Măng / trời lên nhọn hoắt ... => Miêu tả
CN VN


<b>Bµi 2:</b>


Viết đoạn văn 5 -> 7 câu tả cảnh trờng em trong đó có sử dụng ít nhất 1 câu tồn tại.
<b>Bài 3:</b>


ViÕt chÝnh t¶.
D/ <b>Củng cố dặn dò</b>:


- Nm c khỏi nim v cỏc kiểu câu trần thuật đơn khơng có từ là.
- Hồn chnh cỏc bi tp v.


- Chuẩn bị bài: Chữa lỗi về CN và VN.


<b>Day: Bµi 28- 29: TiÕt 119: ôn tập văn miêu tả</b>
A/ <b>Mục tiêu bài d¹y:</b>


- Giúp học sinh nắm vững đặc điểm và yêu cầu của một bài văn miêu tả.
- Nhận biết và phân biệt đợc đoạn văn miêu tả, đoạn văn tự s.


- Thông qua các bài tập thực hành rút ra các điểm cần ghi nhớ chung cho cả văn tả cảnh và văn
tả ngời.



B/ <b>Chuẩn bị</b>:
- Tích hợp:


+ Vn bản Cô Tô, Bài học đờng đời ..., Buổi học cuối cùng ...
+ Câu trần thuật đơn khơng có từ là, có từ là.


+ Tích hợp các văn bản đã học về văn tả cảnh tả ngời.
C/ <b>Hoạt động dạy học:</b>


1. <i><b>ổ</b><b> </b><b>n định tổ chức lớp.</b></i>
2. <i><b>Kiểm tra bi c</b></i>.


(kết hợp lúc ôn tập)
3. <i><b>Bài mới</b></i>.


- Hc sinh đọc đoạn văn mục 1.
1. Đoạn văn đợc tích từ văn bản nào?
2. Nội dung của đoạn văn là gì?


3. Đây là 1 đoạn văn tả cảnh mặt trời trên
biển đảo rất hay và độc đáo. Theo em điều
gì đã tạo nên cái hay và độc đáo cho đoạn
văn?


- Học sinh đọc bài tập 2.


? Mở bài phải bảo m nhng yờu cu gỡ?


I/ <b>Bài tập 1</b>:



- Cô Tô (Ngun Tu©n)


- Tả cảnh mặt trời mọc trên biển đảo Cơ Tơ


- Tác giả đã chọn những chi tiết hình ảnh
đặc sắc, thể hiện đợc linh hồn của cảnh vật.
- Có những liên tởng, so sánh, nhận xét độc
đáo.


- Vốn ngôn ngữ phong phú, biết diễn đạt
một cách sống động, sắc sảo.


- Thể hiện rõ thái độ, tình cảm của ngời tả
đối với cảnh đợc tả.


<b>Bµi tËp 2</b>:


Lập dàn ý cho đề bài tả cảnh 1 đầm sen
đang mùa nở hoa.


a) <i><b>Më bµi</b></i>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

? Néi dung chÝnh cđa phần thân bài là gì?


- Học sinh yêu cầu bài tËp 3.


Nếu tả 1 em bé ngây thơ, bụ bẫm đang tập
đi, tập nói thì em sẽ lựa chọn những hình
ảnh và chi tiết tiêu biểu đặc sắc nào? Em s
miờu t theo th t no?



- Đọc yêu cầu bài tËp 4.


? Đọc lại bài "Bài học đờng đời đầu tiờn"
v bi "Bi hc cui cựng"


=> Tìm ở mỗi bài một đoạn văn miêu tả và
một đoạn văn tự sự?


? Căn cứ vào đâu mà em nhận ra điều đó?


? Qua tìm hiểu các bài tập trên em hãy nêu
đặc im chung ca vn miờu t?


b) <i><b>Thân bài</b></i>:


Tả theo trình tự nào? Từ hồ ra hay từ giữa
đầm, hay từ trên cao.


- Lá; hoa; nớc; hơng; màu sắc; hình dáng;
gió; không khí.


c) <i><b>Kết bài:</b></i>


- ấn tợng của du khách.
<b>Bài tập 3:</b>


a) <i><b>Mở bài:</b></i>


- Em bé con nhà ai; họ tên tháng tuổi, quan


hệ với em.


b) <i><b>Thân bài:</b></i>
Tả chi tiết


- Hình dáng: Mắt mũi, miệng, mắt, ch©n
tay.


- Hành động: Tập đi, tập nói (chân tay mt
ming ...)


c) <i><b>Kết bài:</b></i>


- Hình ảnh chung của em bé.


- Tình cảm của mọi ngời đối với em bé
<b>Bài tập 4:</b>


- Học sinh tìm và đọc 2 đoạn văn đó.


- Hành động kể thờng trả lời cho câu hỏi:
Kể về việc gì: Kể về ai: Việc đó đã diễn ra
nh thế nào? ở đâu? Kết quả thế nào?


- Hành động tả: Tả cái gì? Tả về ai? Cảnh


(hoặc ngời) đó nh thế nào? Có gì nổi bật
(bằng hình ảnh no)


* Ghi nhớ (SGK)


II/ <b>Luyện tập</b>:
- Đọc thêm SGK
D/ <b>Củng cố, dặn dò</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

<b>Day: Bài 28- 29: Tiết 120: </b>


<b>chữa lỗi về: chủ ngữ - vị ngữ</b>


A/ <b>Mục tiêu bài dạy:</b>


- Giỳp hc sinh hiểu đợc thế nào là câu sai về CN; VN
- Tự mình phát hiện ra câu sai về CN; VN.


- Có ý thức viết, nói câu đúng.
B/ <b>Chuẩn bị</b>:


- Tích hợp với câu trên thuật đơn.
- Tích hợp các văn bản đã học.


- Viết văn miêu tả có câu đúng CN, VN
C/ <b>Hoạt động dạy học</b>:


1. <b>ổ n định tổ chức lớp:</b>


2. <i><b>Kiểm tra bài cũ</b></i>: Em hãy cho biết thế nào là câu trần thuật đơn có từ là?


Cho ví dụ? Cho biết đó là loại câu gì? (câu tồn tại; câu miêu tả)


3. <i><b>Bài mới</b></i>: <i><b>Trong giao tiếp hàng ngày , khi nói hoặc viết các văn bản ta thờng mắc</b></i>
<i><b>những lỗi diễn đạt, chính tả, ngữ pháp, dùng từ sai. Để khắc phục những lỗi đó thì tiết hơm</b></i>
<i><b>nay cơ, trị ta sẽ tìm hiểu nhé.</b></i>



- Giáo viên bật máy chiếu.


<i><b>Nhắc lại : Thế nào là thành phần chủ</b></i>
<i><b>ngữ ở trong câu?</b></i>


1. Em hóy c 2 cõu trên?


2. Xác định CN, VN trong 2 câu trên?
3. Câu nào đúng ngữ pháp, câu nào sai ngữ
pháp? Sai ở đâu?


4. Nguyên nhân nào mắc các lỗi trên?
4. Chữa lại câu a cho đúng có mấy cách
chữa? đó l nhng cỏch no?


<i><b>Nhắc lại : Thế nào là thành phần vị ngữ</b></i>
<i><b>ở trong câu?</b></i>


- Hc sinh c cỏc câu a, b, c, d.
5. Tìm CN, VN trong các câu trên?


Nhận xét cấu trúc ngữ pháp của cỏc cõu
ú?


I. <b>Câu thiếu chủ ngữ:</b>


1. Tìm chủ ngữ, vị ngữ của mỗi
câu sau<i>:</i>



a. Qua truyÖn "DMPLK"/ cho thÊy DM
TN VN
biÕt phơc thiƯn.


b. Qua trun DMPLK, em/ thÊy DM biÕt
CN VN
phơc thiƯn.


- Câu a sai, câu b đúng.
- Câu a sai vì thiếu CN.


<i><b>=> Câu b đầy đủ hai thành phần chính,</b></i>
<i><b>câu a thiếu chủ ngữ.</b></i>


2.


<i>Nguyên nhân mắc lỗi:</i>


- Nhầm lẫn trạng ngữ với chủ ngữ.


3



<i>. Cách chữa lại câu viết sai</i>

:


+ Thêm CN.


Qua truyệnDMPLK, tác gi¶ (TH)/
CN
cho em thÊy DM biÕt phơc thiƯn.
VN


+ Biến trạng ngữ thành chủ ngữ bằng cách


bỏ từ qua:


Truyện DMPLK/ cho em thấy DÕ MÌn
CN VN
biÕt phơc thiƯn.


+ BiÕn VN thµnh 1 cụm C-V. (nh câu b)
II/ <b>Câu thiếu vị ngữ:</b>


1<i>. Xỏc nh ch ng, v ng ca</i>


<i>mỗi câu sau:</i>


a.ThánhGióng/cỡi ngùa s¾t, vung roi s¾t ...
CN VN


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

6.Vì sao có những lỗi trên?


7. Em hóy cha câu b lại nh thế nào cho
đúng? có mấy cách? đó là những cách nào?


? Em h·y chữa lại câu c?


t cõu hi tỡm CN, VN?


- Học sinh đọc bài tập 1 trả lời câu hỏi.


? Câu a em đặt câu hỏi gì để xác định CN
- VN?



? Câu b em đặt câu hỏi gì để xác định CN
- VN?


? Câu c em đặt câu hỏi gì để xác định CN
- VN?


? Em có nhận xét gì về các câu trên?


CN


c. B¹n Lan, ng êi häc giái nhÊt líp 6A .
CN TP phơ chó


d) Bạn Lan là ng ời học giỏi nhất lớp 6A .
CN VN


=> Câu a và d đầy đủ hai thành phần chính,
câu b và c thiếu v ng.


2. <i>nguyên nhân mắc lỗi:</i>


<b>- Cõu b. nhm ln thành phần định ngữ</b>
<b>bổ sung ý nghĩa cho cụm danh từ ( Hình</b>
<b>ảnh Thánh Gióng) với vị ngữ.</b>


<b>- C©u c. nhầm lẫn thành phần phụ chú</b>
<b>với vị ngữ.</b>


<i>3. Chữa lại câu viết sai</i><sub>: </sub>
<b>@ Câu b.</b>



+ Thêm bộ phận VN:


- <i><b>Hình ảnh TG ... đã để lại trong em niềm</b></i>
<i><b>cảm phục, ngỡng mộ</b></i>.


+ Biến cụm DT đã cho thành 1 b phn ca
cm C-V.


- <i><b>Em rất thích</b></i> hình ảnh TG ...
<b>@ Câu c.</b>


+ Thêm bộ phận VN:


- Bạn Lan, ng êi häc giái nhÊt líp 6A
<b>CN </b> TP phụ chú


<i><b>là bạn thân của tôi</b></i>.
VN


- B¹n Lan, ng êi häc giái nhÊt líp 6A ,
<b> CN</b> TP phụ chú


<i><b>đang giải bài tập Toán cho chúng tôi</b></i>.
+ Thay dấu phẩy bằng từ <i><b>là</b></i>.


- Bạn Lan <i><b> </b><b>là</b><b> </b></i>ngời học giỏi nhất lớp 6A.
+ Biến câu đã cho thành một b phn ca
cõu:



- <i><b>Tôi rất quý</b></i> bạn Lan, ngời học giái ...
III/ <b>LuyÖn tËp</b>:


<b>Bài 1: Đặt câu hỏi để kiểm tra xem</b>
<i><b>những câu dới đây có thiếu chủ ngữ hoặc</b></i>
<i><b>vị ngữ khơng?</b></i>


a. Từ hơm đó, bác Tai, cơ Mắt, cậu Chân,
cậu Tay khơng làm gì nữa.


b. Lát sau, hổ đẻ đợc.


c. Hơn mời năm sau, bác tiều già rồi chết.
-> Câu hỏi xác định CN: Ai khơng làm gì
nữa? ( bác Tai, cơ Mắt...)


- Câu hỏi xác định VN: Từ hơm đó bác
Tai, cô Mắt...nh thế nào? ( không làm gì
nữa).


-> Câu hỏi xác định CN: Con gì đẻ đợc?
(hổ).


- Câu hỏi xác định VN: Hổ làm gì? Hổ nh
thế nào? ( đẻ đợc).


-> Câu hỏi xác định CN: Ai già rồi chết?
( bác tiều).


- Câu hỏi xác định VN: Bác tiều làm sao?


( già rồi chết).


=> Các câu trên có đầy đủ 2 thành phần
chính của câu ( CN - VN).


<b>Bài tập 2: Tìm câu viết sai, nguyên nhân sai, cách chữa sai?</b>


a. Kt qu của năm học đầu tiên ở tr ờng THCS / đã động viên em rất nhiều.


CN VN


b. Với kết quả của năm học đầu tiên ở tr ờng THCS / đã động viờn em rt nhiu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

c. Những câu chuyện dân gian mà chúng tôi thích nghe kể.
CN


d. Chúng tôi/ thích nghe kể những câu chuyện dân gian.


CN VN


<b>* Câu nào sai</b>:
- Câu b: sai CN
- Câu C: thiếu VN
* <b>Nguyên nhân sai</b>:


- Cõu b.Nhm ln thnh phn trạng ngữ với CN (câu b) và nhầm lẫn định ngữ với VN.
- Câu c. Thiếu bộ phận VN:


* <b>Cách chữa sai</b>:
Câu b. Bỏ từ với.



Cõu c. Thêm bộ phận VN: Những câu chuyện dân gian mà chúng tôi đợc nghe kể/ <i><b>đã đi theo</b></i>
<i><b>chúng tôi suốt đời</b></i>.


<b>Bµi tËp 3</b>:


Điền những CN thích hợp vào chổ trống.
a. <i><b>Lớp 6C</b></i>/ bắt đầu học hát.
b. <i><b>Chim họa mi</b></i> / hót líu lo.
c. <i><b>Các lồi hoa</b></i>/ đua nhau nở rộ.
d<i><b>. Chúng em</b></i>/ cời đùa vui vẻ.
<b>Bài tập 4</b>:


§iỊn những VN thích hợp vào chổ trống


a. Khi học lớp 5, Hải / <i><b>học giỏi và rất ngoan</b></i>.
b.Lúc Dế Choắt chết, Dế Mèn / <i><b>vô cùng ân hận</b></i>.


c.Bui sỏng, mt trời/ <i><b>chiếu những tia nắng ấm áp đầu tiên xuống mặt đất.</b></i>
d. Trong thời gian nghĩ hè, chúng tôi/ <i><b>ít có dịp gặp nhau</b></i>.


<b>Bµi tËp 5:</b>


Chuyển mỗi câu ghép thành 2 câu đơn?


a.Hổ đực/ mừng rỡ đùa giỡn với con. Cịn hổ cái/thì nằm phục xuống, dáng mệt mỏi lắm.
CN VN CN VN


(Vị Trinh)
b) MÊy h«m nä, trêi / m a lớn . Trên những hồ ao quanh b·i tríc mỈt, n íc / dâng trắng



CN VN CN VN


mênh mông.


<i>( Tô Hoài)</i>


c) Thuyền/ xuôi giữa dòng con sông rộng hơn ngàn th ớc . Trông hai bên bờ, rừng đ ớc /
CN VN CN
dùng lªn cao ngÊt nh hai dÃy tr ờng thành vô tận .


VN


( Đoàn Giỏi)
D. <b>Củng cố, dặn dò:</b>


- Nm vai trũ chc nng ca 2 thành phần CN - VN.
- Biết viết câu đúng ngữ phỏp.


- Chuẩn bị bài chữa lỗi về chủ ngữ, vị ng÷ ( tiÕp theo).


<b>- </b>TiÕt tiÕp theo: ViÕt bài TLV Miêu tả sáng tạo ( 2 tiết) tại líp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

<b>---Day: Bµi 28- 29: TiÕt 121- 122:</b>


<b>ViÕt bµi tËp lµm văn miêu tả sáng tạo</b>


A/ <b>Miêu tả bài dạy:</b>


- Kim tra đánh giá nhận thức kỉ năng của học sinh về kiểu bài miêu tả sáng tạo. Qua bài viết
đánh giá năng lực đọc, nhớ, quan sát, nhận xét, liên tởng và tởng tợng của học sinh.



B/ <b>ChuÈn bÞ:</b>


- Hớng dẫn học sinh xem lại phơng pháp làm 1 bài văn miêu tả, đặc biệt là miêu tả sáng tạo.
- Tích hợp các biện pháp tu từ đã học và câu trần thuật đơn có từ là, khơng có từ là và văn bản
"Lao Xao".


C/ <b>Hoạt động dạy học:</b>
1. <i><b>ổ</b><b> </b><b>n định tổ chức lớp.</b></i>
2.<i><b> Kiểm tra bài c.</b></i>


Dặn dò học sinh trớc lúc làm bài.
3. <i><b>Bài mới.</b></i>


Giỏo viên chép đề lên bảng.
I- <b>Đề ra:</b>


Từ bài văn Lao xao của Duy Khán, em hãy tả lại khu vờn trong một buổi sáng đẹp trời.
II- <b>Yêu cầu</b>:<b> </b>


- Đọc và tìm hiểu đề kĩ càng.


- LËp dµn ý chi tiÕt víi 3 phÇn cơ thĨ trong tiÕt 1.
- Tiết 2 viết thành bài hoàn chỉnh.


- Chữa bài tỉ mỉ trớc khi nộp.
III- <b> Đáp án và biểu điểm</b>:


a) Mở bài: (2 đ)



- Vào bài tự nhiên hấp dẫn.
b) Thân bài: (6 đ)


- Tng tng sỏng to nhng phải có thực tế chứ khơng đợc viễn vơng.
c) Kết bài: (2 đ)


- BÊt ngê, ng¾n gän.


=> Yêu cầu diễn đạt trôi chảy rõ ràng, sử dụng tự nhiên không gợng ép các biện pháp. Bố cục
rõ ràng, chữ viết p, cn thn.


D/ <b>Củng cố, dặn dò</b>:


- Cui gi thu bài, nhận xét giờ viết bài.
- Chuẩn bị bài viết đơn.


<b>Day: Bµi 28- 29: Tiết 123: </b>


<b>Cầu long biên - chứng nhân lịch sử</b>


A/ <b>Mục tiêu bài dạy:</b>


- Giỳp hc sinh nm c khái niệm nhật dụng và ý nghĩa của việc học văn bản đó.


- Hiểu đợc ý nghĩa làm "Nhân chứng lịch sử" của cầu Long Biên, từ đó nâng cao làm phong
phú thêm tâm hồn, tình cảm đối với quê hơng, đất nớc, đối với các di tích lịch sử.


- Thấy đợc vị trí tác dụng của các yếu tố nghệ thuật đã tạo nên sức hấp dẫn của bài bút kí mang
nhiều tính chất hồi kí này.


B/ <b>ChuÈn bÞ</b>:



- Tích hợp tập làm văn: Kết hợp kể tả trong hồi kí, bút kí.
- Tích hợp TV : Câu trần thuật đơn.


- Chuẩn bị tranh ảnh về cầu Long Biên.
C/ <b>Hoạt động dạy - học</b>:


1. <i><b>ổ</b><b> </b><b>n định tổ chức lớp</b></i>.
2. <i><b>Kiểm tra bài củ</b></i>.


Giíi thiệu văn bản nhật dụng.
3. <i><b>Bài mới:</b></i>


- GV - HS đọc văn bản.
- Đọc phần chú thích sao.


? Em hiểu thế nào là văn bản nhật dụng?


I/ <b>Đọc tìm hiểu chú thích</b>:
* Văn bản nhất dụng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

- Đọc phần chó thÝch (Lu ý nh÷ng chó
thÝch 1, 2, 3, 7, 8, 13)


1. Văn bản có thể chia làm mấy đoạn? Nội
dung ý nghĩa của mỗi đoạn?


2. Trọng tâm của bài là đoạn nào?


3. Trong vn bn ny tỏc gi đã sử dụng


phơng thức tự sự, miêu tả hay biểu cm?


4. Cầu Long Biên khi míi kh¸nh thành
mang tên là gì? Các tên ấy có ý nghÜa g×?


5. Vì sao cây cầu đợc xem là 1 thành tựu
quan trọng của thời văn minh cầu sắt?
6. Tại sao cầu Long Biên là kết quả của
cuộc khai thác thuộc điạ lần thứ nhất của
thực dân Pháp ở Việt Nam?


7. Vì sao cầu Long Biên là nhân chứng đau
thơng của ngời Việt Nam thuộc địa?


8. Năm 1045 cầu Đu me đợc đổi tên là cầu
LB, điều đó có ý nghĩa gì?


9. Trong thêi kú này câu Long Biên làm
nhiệm vụ nhân chứng gì?


10. Nhận xét về lời văn của tác giả ở đoạn
này?


11. Em cm nhn c nhng iu sõu sc
no t vn bn?


lợng, dân số, quyền trẻ em, ma túy và các
tệ nạn xà hội.


* Chú thích (SGK)


II/ <b>Tìm hiểu văn bản:</b>
1. <i><b>Bố cục.</b></i>


Gồm ba đoạn.


a) <b>T u</b> ... ca th ụ Hà Nội tổng quát
về cầu Long Biên trong một thế kỉ tồn tại.
b) <b>Tiếp ... dẻo dai vững chắc.</b>


Cầu Long Biên nh một nhân chứng sống
động về nỗi niềm đau thơng và anh dũng
của thủ đô Hà Ni.


c) <b>Đoạn còn lại</b>.


Khng nh ý ngha lch sử của cầu Long
Biên trong xã hội hiện đại.


- Träng tâm là ND thứ 2.


- Kết hợp cả phơng thức: Tự sự, miêu tả,
biểu cảm.


2. <i><b>Phân tích</b></i>.


* Cu Long Biên qua những chặng đờng
lịch sử.


a) <b>Trong thời kỳ Pháp thuộc.</b>



- Đu-Me => mang tªn viªn cầm quyền
Pháp ở Đông Dơng.


- Tên cầu biểu thị quyền lực thống trị của
thực dân Pháp ở ViƯt Nam.


- Vì đợc kĩ s ngời Pháp thiết kế có quy mơ
lớn: Dài 2290 m; nặng 17000 tấn!


- Cây cầu phục vụ cho việc khai thác kinh
tế của thực dân Pháp ở nớc Việt Nam thuộc
địa.


- Nó đợc xây dựng khơng chỉ bằng mồ hơi
mà cịn bằng xơng máu của bao ngời.
b) <b>Từ cách mạng tháng 8 đến nay.</b>


- Đó là cây cầu thắng lợi của CM tháng 8
giành độc lập tự do cho Việt Nam.


* Nhân chứng của cuộc sống lao động hịa
bình.


* Nhân chứng cuộc kháng chiến chống Mỹ
là mục tiêu những đợt ném bom của máy
bay Mỹ.


* Nhân chứng về sự đổi thay của đất nớc và
của tình yêu đối với Việt Nam.



- Giàu hình ảnh và cảm xúc, dùng phép
nhân hóa => diễn tả tính chất đau thơng và
anh dũng của cuộc chiến tranh chống quân
xâm lợc đồng thời bộc lộ tình yêu của tác
giả đối với câu cần.


III/ <b>Tổng kết</b>:


- Cầu Long Biên là nhân chứng lịch sử đau
thơng và anh dung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

12. Bng bi vit này tác giả đã truyền tới
em tình cảm nào đối với câu LB?


13. Em học tập đợc gì về sự sáng tạo lời
văn trong văn bản?


- Yêu cầu, trân trọng tự hào về cây cầu đẹp,
anh hùng của đất nớc ta.


- Lời văn giàu sự kiện, giàu ý nghiÃ, giàu
cảm xúc.


III/ <b>Luyện tập</b>:
(SGK)


D/ <b>Củng cố, dặn dò</b>:


- Nắm nội dung, ý nghĩa văn bản.
- Soạn bài: Bức th ...



- Tiết sau học : Viết đơn.


<b>Day: Bài 28- 29: Tiết 124: Viết đơn</b>
A/ <b>Mục tiêu bài dạy:</b>


- Giúp học sinh hiểu đợc các tình huống câu viết đơn: Khi nào viết đơn, viết để làm gì?
- Biết cách viết đơn đúng quy cách và nhận ra đợc những sai sót thờng gặp khi viết đơn.
B/ <b>Chuẩn bị:</b>


- Một số là đơn thông dụng trong đời sống hàng ngày.
- Tích hợp những kiến thức về câu, từ khi viết đơn.
C/ <b>Hoạt động dạy học</b>:


1. <i><b>ổ</b><b> </b><b>n định tổ chức lớp.</b></i>
2. <i><b>Bài mới.</b></i>


- Học sinh đọc 4 ví dụ SGK rút ra nhận xét
khái quát khi nào thì cần viết đơn?


? Trong những trờng hợp ở SGK trờng hợp
nào phải viết đơn? Viết gửi ai?


- Đọc 2 lá đơn ở SGK.


? Có mấy loại đơn? Mỗi loại đơn có đặc
điểm gì?


? Hai đơn trên có những điểm nào giống
nhau? Những phần nào là quan trọng


khơng thể thiếu đợc?


? Những loại đơn có mẫu thì phải viết nh
thế nào?


I/ <b>Khi nào cần viết đơn</b>:
<b>Bài tập 1</b>:


VÝ dô 1; 2; 3; 4.


=> Khi muốn đề đạt 1 nguyện vọng nào đó
đối với các cấp có thẩm quyền (trong cuộc
sống có rất nhiều tình huống phải viết đơn,
khơng có đơn nhất định cơng việc sẽ giải
quyết đợc)


<b>Bµi tËp 2:</b>


- Bị mất xe đạp -> trình báo với cơ quan
công an.


- Muốn theo học lớp họa => đơn xin nhập
học gửi cho gời phụ trách lớp học đó.
II/ <b>Các loại đơn và những nội dung</b>
<b>không th thiu trong n:</b>


1. <i><b>Cỏc loi n</b></i>.
Gm 2 loi


a) <b>Đơn viết theo mẫu in sẵn.</b>



- Ngời viết chỉ cần điền câu, từ thích hợp
vào chỗ trống.


b) <b>Đơn không theo mẫu</b>.


- Ngời viết tự nghĩ nội dung để trình bày.
2. <i><b>Những nội dung không thể thiếu đ</b><b> ợc</b><b> </b></i>
<i><b>trong đơn.</b></i>


- Quốc hiệu.
- Tên của đơn.
- Tên ngời viết đơn.


- Tên ngời hoặc tổ chức cơ quan ngời (viết
đơn) nhận đơn.


- Lý do và yêu cầu đề nghị của ngời viết
đơn.


- Ngày tháng năm viết đơn.
- Họ tên chữ ký ngời viết đơn.
III/ <i><b>Cách thức viết đơn:</b></i>
1. <i><b>Viết theo mu</b></i>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

? Viết không theo mẫu thì phải trình bày
theo một thứ tự nào?


? Qua tỡm hiu em thấy khi nào cần viết
đơn và viết nh thế nào?



2. <i><b>ViÕt kh«ng theo mÉu</b></i>.
(SGK)


* Ghi nhí: SGK
IV/ <b>Lun tËp</b>:


- Viết đơn xin nghỉ học.
D/ <b>Củng cố, dặn dò</b>:


- Nắm cách thức trình bày 1 lá đơn.


- Chuẩn bị bài: Luyện tập cách viết đơn và sữa lỗi.
- Tiết sau học : Bức th của thủ lĩnh da đỏ.


<b>Day: Bµi 30: TiÕt 125- 126:</b>


<b>Bức th của thủ lĩnh da đỏ</b>


A/ <b>Mục tiêu bài dạy</b>:


- Giúp học sinh thấy đợc bức th ... xuất phát từ tình yêu thiên nhiên đất nớc đã nêu lên một vấn
đề bức xúc có ý nghĩa to lớn đối với cuộc sống hiện nay. Bảo vệ và giữ gìn trong sạch của TN
mơi trờng.


- Thấy đợc tác dụng của việc sử dụng một số biện pháp NT trong bức th đối với việc diễn đạt ý
nghĩa và biểu hiện tình cảm, đặc biệt là phép nhân hóa, yếu tố trùng điệp và thủ pháp đối lập.
B/ <b>Chuẩn bị:</b>


- Tích hợp với các biện pháp tu từ, nhân hóa, trùng điệp, đối lập.



- Tích hợp với việc bảo vệ mơi trờng và thể loại, th, kí, phát biểu cảm nghĩ, chính luận.
C/ <b>Hoạt động dạy học</b>:


1. <i><b>ổ</b><b> </b><b>n định tổ chức lớp</b></i>.
2. <i><b>Kiểm tra bài cũ.</b></i>


V× sao nói cầu Long Biên là 1 chứng nhân lịch sư?
3. <i><b>Bµi míi</b></i>.


- Giáo viên hớng dẫn cách đọc.
- Giáo viên và học sinh đoc.


- Chó ý c¸c chó thÝch: 3; 4; 8; 10; 11.
1. Bøc th cã mÊy néi dung? Mỗi nội dung
tơng ứng với những phần nào trong văn
bản?


2. Tt c nhng ni dung trên đợc trình bày
qua 1 đối lập lớn. đó là đối lập nào?


3. Sự đối lập này có ý nghĩa gì?


4. Bøc tranh minh häa ë SGK cã ý nghÜa
g×?


5. Bức th in dấu ấn của tác giả đó là dấu ấn
gì?


- Học sinh đọc thầm lại đoạn đầu.



6. Trong kí ức của ngời da đỏ thì điều
thiêng liêng nhất đối với h l gỡ?


I/ <b>Đọc và tìm hiểu chú thích:</b>
- Xuất xø.


- Chó thÝch.
- 3; 4; 8; 10; 11.


II/ <b>T×m hiĨu văn bản:</b>
1. <i><b>Bố cục</b></i>.


- T u -> cho ụng chỳng tôi: Những điều
thiêng liêng trong ý thức của ngời da đỏ.
- Tiếp -> ràng buộc: Những lo âu của ngời
da đỏ về đất đai, môi trờng, thiên nhiên sẽ
bị ngời da trắng tàn phá.


- Đoạn còn lại: Kiến nghị của ngời da đỏ
về việc bảo vệ môi trờng đất đai.


- Đối lập trong cách sống, trong thái độ với
đất nớc, đối với thiên nhiên, giữa ngời da
đỏ với ngời da trắng.


- Khẳng định tình yêu đất đai môi trờng
của ngời da đỏ, sự lo lắng sâu sắc của họ về
sự tàn phá môi trờng của ngời da trắng.
- Phản ảnh hành động phá hoại môi trờng
tự nhiên của ngời da trắng.



- Dấu ấn tâm hồn: Cảm xúc mãnh liệt, tình
yêu sâu xa với đất đai, mơi trờng thiên
nhiên.


2. <i><b>Ph©n tÝch.</b></i>


a) <b>Những điều thiêng liêng trong ký ức</b>
<b>ngời da đỏ.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

7. Tại sao vị thủ lĩnh da đỏ nói rằng đó là
những điều thiêng liêng?


8. Để làm nổi bật những hình ảnh thiêng
liêng đó tác giả đã sử dụng những phép tu
từ nào? Em hãy chỉ ra những phép tu từ đó
trong đoạn văn?


9. Hãy nêu lên tác dụng của phép so sánh
và nhân hóa đó?


- Học sinh đọc lại đoạn giữa bức th.


10. Ngời da đỏ lo lắng điều gì trớc khi bán
đất cho ngời da trắng?


11. Điều lo lắng đã đợc trình bày bằng sự
đối lập nào trong cách sống, trong thái độ
đối với đất và thiên nhiên của ngời da đỏ
và ngời da trắng?



12. Tác giả đã dùng những biện pháp NT
nào để nêu bật sự khác biệt, sự đối lập ấy
và để thể hiện thái độ tình cảm gỡ ca
mỡnh?


13. Nêu tác dụng của biện pháp nghệ thuật
ấy?


- Đọc đoạn cuối của bức th.


14. Nhng kiến nghị nào đợc nhắc đến ở
phần cuối bức th của ngời da đỏ?


- Những thứ đó đẹp đẽ, cao quý không thể
tách rời với sự sống con ngời.


- Nhân hóa: Đất là bà mẹ, bơng hoa là ngời
chị, ngời em, mõm đất, vũng nớc chú ngựa
và ngời da đỏ cũng chung 1 gia đình.


- So s¸nh: Níc ãng ¸nh ... là tiếng nói của
cha ông.


- S gn bú mỏu thịt của ngời da đỏ đối với
đất nớc thiên nhiên.


- Tình cảm yêu quý, trân trọng đất đai và
thiên nhiên của ngời da đỏ.



b) <b>Những lo âu của ngời da v t ai</b>
<b>v thiờn nhiờn.</b>


- Đất đai và thiên nhiên sẽ bị ngời da trắng
hủy hoại.


<b>* Ngời da trắng</b>:


- Xa lạ với đất coi đất nh kẻ thù.


- C xử với đất nh những vật mua đợc, tớc
đoạt đợc rồi bán đi nh mọi hàng hóa khác.
- Lấy đi những thứ cần, ngấu nghiến đất
đai cho thỏa cơn thèm khát chứ không
quan tâm đến việc để lại đằng sau những
bãi hoang mạc.


- Họ ồn ào trong nhịp sống CN căng thẳng,
không ồn ào, không quan tâm đến tiếng lá
cây lay động, tiếng vỗ cánh của côn trùng,
âm thanh lẻ loi của chú chim đớp mồi,
tiếng tranh cãi chú ếch ...


<b>* Ngời da đỏ</b>:


- Gắn bó thân thiết, coi đất nh mẹ, nh mt
phn ca mỡnh.


- a những âm thanh êm ái của giã.
- Quý träng kh«ng khÝ ...



- So sánh đối lập giữa 2 cách sống.


- Nhân hóa (Lịng thèm khát của họ ngấu
nghiến đất đai con ngựa sắt ...


- Điệp từ điệp ngữ (ngài phải nhớ, ngài
phải giữ gìn, tơi biết, tơi thật khơng hiểu ...
- Nếu bật sự khác biệt giữa hai cách sống
của ngời da trắng và ngời da đỏ.


Sèng vËt chÊt thùc dông >< coi trọng
giá trị tinh thần.


- Th hin thỏi tụn trọng bảo vệ đất đai,
môi trờng, thiên nhiên và những lo âu của
ngời da đỏ, khi đất đai của họ thuộc về
ng-ời da trắng.


c) <b>KiÕn nghÞ víi ng êi da trắng</b>.


- Phải khuyên bảo con cháu rằng: Đất là
Mẹ.


- Điều gì xảy ra với đất tức là xảy ra với
những đứa con của đất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

15. Em hiÓu nh thế nào về câu nói "Đất là
mẹ"



16. Giọng điều của đoạn cuối này có gì
khác trớc? Tại sao ngời viết thay đổi giọng
điệu nh vậy?


17. Văn bản quan tâm và khẳng định điều
quan trọng nào trong cuộc sống của con
ngời?


18. Hãy giải thích vì sao bức th nói về
chuyện mua bán đất đai ... vẫn đợc xem là
1 văn bản hay nhất nói về thiên nhiên và
mơi trờng?


con ngời, con ngời phải có nghĩa vụ kính
trọng, chăm sóc và bảo vệ đất.


-> Vừa thống thiết vừa đanh thép hùng hồn
=> Khẳng định sự cần thiết phải bảo vệ đất
đai, TN dạy cho ngời da trắng biết c xử
đúng đắn với đất đai, môi trờng.


III/ <b>ý nghĩa</b>


- Con ngời phải biết sống hòa hợp với thiên
nhiên, chăm lo bảo vệ môi trờng thiên
nhiên nh mạng sống của mình.


- Vỡ: Nó đề cập đến một vấn đề chung của
mọi thời đại, đó là vấn đề: Quan hệ giữa
con ngời và mơi trờng thiên nhiên.



- Nó đợc viết bằng sự am hiểu bằng trái tim
tình yêu mãnh liệt dành cho đất đai mơi
tr-ờng thiên nhiên.


- Nó đợc trình bày trong một lời văn đầy
tính nghệ thuật (giàu hình ảnh, các biện
pháp tu từ)


IV/ <b>LuyÖn tËp</b>:
(SGK)
D/ <b>Củng cố, dặn dò</b>:


- Nắm nội dung, ý nghĩa của văn bản.
- Soạn bài: "Động Phong Nha"


- Tiết sau học: Chữa lỗi về : CN-VN.
<b>Day: Bµi 30: Tiết 127: </b>


<b>Chữa lỗi về: Chủ ngữ - vị ngữ</b>


<b>(Tiếp theo)</b>


A/ <b>Mục đích yêu cầu</b>:


- Giúp học sinh nắm đợc các loại lỗi viết câu sai cả CN lẫn VN hoặc thể hiện sai quan hệ nghĩa
giữa các bộ phận trong câu.


- Biết tự phát hiện các lỗi đã học v cha cỏc li ú.
B/ <b>Chun b</b>:



- Tích hợp văn bản: Cầu Long Biên - Chứng nhân lịch sử
- Tập làm văn: Cách viết câu sai trong bài viết.


C/ <b>Hot động dạy học</b>:
1. <i><b>ổ</b><b> </b><b>n định tổ chức lớp</b></i><b>.</b>
2. <i><b>Kiểm tra bài cũ.</b></i>


? Câu sau viết đúng hay sai? Sai chổ nào? Cách chữa.
- Những câu chuyện cổ tớch m chỳng tụi thớch nghe


<b>Đáp án</b>: Câu trên thiếu VN


- Cách chữa: Thiếu VN: Là những câu chuyện hay.
3. <i><b>Bµi míi.</b></i>


1. Đọc hai câu sau và xác định CN, VN chỉ
ra chổ sai trong hai câu đó?


(Ph©n 2 nhãm làm 2 câu)


- Hc sinh c vớ d bng ph.
? Xác định CN, VN trong ví dụ trên?
? Vậy bộ phần viết bằng phấn đỏ chỉ về ai?


I/ <b>C©u thiÕu cả CN lẫn VN</b>:
* <b>Ví dụ</b>: Câu thiếu cả CN, VN.
+ Ch÷a


- Mỗi khi đi qua cầu Long Biên, tơi đều say
mê ngắm nhìn.



- Bằng ... cơng nhân nhà máy dệt đã hồn
thành 60% kế hoạch năm.


II/ <b>C©u sai vÒ quan hệ ngữ nghĩa giữa</b>
<b>các thành phần câu:</b>


- CN: Ta


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

? Vy õy là câu sai về mặt nào?
? Em hãy chữa lại cho đúng?


? Nh vËy qua hai tiÕt häc ta thÊy câu thờng
sai về những phơng diện nào?


? Khi sai nh vậy ta phải làm gì?


Xỏc nh CN, VN trong những câu ở bài
tập 1.


Thêm CN, VN phù hợp vào chỗ trống để
tạo thành câu hồn chỉnh?


ChØ ra chỉ sai và cách chữa trong những
câu sau đây?


Cỏc cõu sau sai ở chổ nào? Nên chữa lại
nh thế nào cho đúng?


- Miêu tả hành động CNL ta trong cõu.


- Sai v mt ngha.


- Chữa: Ta thấy dợng HT hai làm răng ...
- Sai về ND (thiếu CN, VN)


- Sai vÒ nghÜa.


-> Thêm CN, VN, đảo thành phần.
III/ <b>Luyện tp:</b>


<b>Bài 1</b>:
a) CN: Câu


VN: c i tên
b) CN: Lịng tơi
VN: Lại nhớ
c) CN: Tụi


VN: Cảm thấy...
<b>Bài 2:</b>


a) ..., tôi về nhà ngay.


b) ..., b con xó viờn ang gặt lúa.
c) ..., đàn cò trắng đang bay lợn.


d) ..., chúng tơi thấy những ngời ra đón đã
tụ tập đầy .


<b>Bài 3:</b>



a) Thiếu CN, VN ..., hai chiếc thuyền đang
trôi.


b) Thiếu CN, VN: Chúng ta đã bảo vệ vững
chắc non sơng gấm vóc.


c) ThiÕu CN, VN: Chóng ta nªn XD 1 nhà
bào tàng Long Biên.


<b>Bài 4:</b>


a) CN: Cây cầu


VN: 1. Đa những chiếc xe ...
2. Bóp còi rộn ràng ...


=> CN chỉ phù hợp với VN1, không phù
hợp với VD2 (Cây cầu không thể bóp còi
rộn vang ...


- Cỏch cha: Thnh mt cõu ghộp hoc hai
cõu n.


b) Cây cầu đa những chiếc xe vận tải nặng
nề vợt qua sông, còi xe rộn vang cả dòng
sông yên tỉnh.


c) Thỳy va i học về mẹ đã bảo Thúy ...
d) Khi em đến cơng trờng thì Tuấn gọi em


và cho em một cây bỳt mi.


D/ <b>Củng cố, dặn dò:</b>


- Nm c hai thnh phần chính khơng thể thiếu đợc của câu.
- Phát hiện đợc câu sai và cách chữa.


- Hoµn thµnh bµi tËp vµo vì bµi tËp.
<b>Day: Bµi 30: TiÕt 128: </b>


<b>Luyện tập cách viết đơn và sửa lỗi về đơn</b>


A/ <b>Mục tiêu bài học</b>:


- Giúp học sinh nhận ra đợc những lỗi thờng mắc khi viết đơn thông qua các bài tập.


- Nắm đợc phơng hớng và cách khắc phục, sữa chữa các lỗi thờng mắc qua các tình huống.
- Ơn tập những hiểu biết về đơn từ.


B/ <b>ChuÈn bÞ</b>:


- Chuẩn bị một số mẫu đơn viết sai.
- Tích hợp về câu đơn 2 thành phần.
C/ <b>Hoạt động dạy học</b>:


1. <i><b>ổ</b><b> </b><b>n định tổ chức lớp.</b></i>
2. <i><b>Kiểm tra bài cũ.</b></i>


Khi nào thì cần viết đơn? Nêu những nội dung cơ bản không thể thiếu trong 1 lá đơn ?
3 <i><b>Bài mới.</b></i>



- Chia nhóm học tập, mỗi nhóm chữa 1 lá
đơn ở SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

- c lỏ n th nht SGK.


? Đơn này mắc phải những lỗi gì? Cách sữa
nh thế nào?


- c lỏ n th 2.


? Đơn này sai chỗ nào? C¸ch sưa.


? Học sinh đọc lá đơn tìm đơn sai ở chổ
nào? Cách khắc phục?


? Qua 3 bài tập trên em thấy chúng ta
th-ờng mắc phải những lỗi gì khi viết đơn?


- Chia 2 nhãm lµm 2 bµi tËp SGK.


<b>Bµi tËp 1:</b>


- ThiÕu qc hiƯu.


- Thiếu ngày tháng nơi viết đơn.
- Thiếu tên ngời viết đơn.


- Ngời nơi nhận đơn khơng cụ thể.
- Thiếu chữ kí của ngời viết n.



=> Cách sữa: Bổ sung những phần thiếu
trên.


<b>Bài tập 2:</b>


- Tha phn vit v b m và không cần
thiết trong đơn này.


- Lý do viết đơn cha chính xác.


- Thiếu ngày tháng nơi viết đơn, chữ kớ
ng-i vit n.


=> Cách sửa: bổ sung những thiếu sót trên.
<b>Bài tập 3: </b>


- Hon cảnh viết đơn không thuyết phục
đang sốt cao, li bì khơng thể ngồi dậy đợc
thì khơng thể viết đơn đợc.


=> Trờng hợp này đơn phải do phụ huynh
viết thay cho h/s m mi ỳng.


=> Cách sữa: Thay ngời viết bằng tin và
cách xng hô của phụ huynh.


* Các lỗi thờng mắc:


- Thiu một số mục trong một lá đơn.
- Lý do cha xác đáng.



II/ <b>LuyÖn tËp</b>:


- Häc sinh làm - Trình bày - Giáo viên
chữa.


D/ <b>Củng cố, dặn dò:</b>


- Nm nhng yờu cu cn thiết trong một lá đơn.
- Những lỗi thờng mắc để tránh và sữa chữa khi sai.
- Hoàn thành 2 bài tp vo v.


- Tiết sau học: Động phong nha.


<b>Dạy: Bµi 31- 32: TiÕt 129: §éng Phong Nha</b>


<b> </b> <b> (Trần Hoàng)</b>


A/ <b>Mục tiêu bài dạy</b>:


- Củng cố thêm về văn bản nhËt dơng.


- Thấy đợc vẻ đẹp lộng lẫy kì ảo của Động Phong Nha. Giá trị của Động Phong Nha "Kỡ quan
nht ng"


- Yêu quý tự hào, chăm lo bảo vệ và biết cách khai thác các danh lam thắng cảnh, nhằm phát
triển kinh tế du lịch.


B/ <b>Chuẩn bị:</b>



- Tích hợp Tiếng việt: Câu kể, câu tả, và các biƯn ph¸p tu tõ, tõ vùng.


Tập làm văn: Kiểu bài thuyết minh, thuyết minh, giới thiệu, miêu tả, các kiến thức
địa lý về địa lý về hang động về kinh tế du lịch.


- Chuẩn bị một số tranh ảnh về động Phong Nha.
C/ <b>Hoạt động dạy học</b>:


1. <i><b>ổ</b><b> </b><b>n định tổ chức lớp.</b></i>
2<i><b>. Kiểm tra bài cũ</b></i>.


? Vì sao nói bức th CTLDĐ đợc xem là một văn bản hay nhất nói về thiên nhiên và mơi trờng?
3. <i><b>Bài mới.</b></i>


- Đa văn bản (Giáo viên và học sinh đọc)
- Chú ý chú thích: 1; 3; 11; 12; 15.


1. Tại sao văn bản ĐPN đợc coi là văn bản
nhật dụng?


2. Em nào đã đợc đi tham quan ng


I/ <b>Đọc tìm hiểu chú thÝch:</b>
* Chó thÝch: Lu ý 6 chó thÝch.


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

Phong Nha?


? Em hãy giới thiệu vài nét về vị trớ a lý
v giỏ tr ca ng Phong Nha.



3. Văn bản có thể chia làm mấy phần? Mỗi
phần có nội dung nh thế nào?


? Động Phong Nha có mấy bộ phËn?


? Tóm tắt những chi tiết giới thiệu động
khô của Phong Nha?


? Tại sao gọi là động khơ?


? Em thử hình dung động khơ Phong Nha
từ các chi tiết trên?


? Động nớc Phong Nha đã giới thiệu trên
những phơng diện nào?


? Cảnh sắc của động nh thế nào?


? NhËn xÐt lêi kĨ lêi t¶?
? NhËn xét lời văn?


? Cnh ngoi ng c tỏc gi t nh một
thế giới tiên cảnh. Em hình dung đó là
cảnh tợng nh thế nào?


? Tiên cảnh đợc tăng thêm chất thơ bởi âm
thanh nào?


- Tác dụng của cách tả này?
- Học sinh đọc đoạn cuối.



? Nhà thám hiểm ngời Anh đánh giá nh thế
nào về Động Phong Nha?


? Điều đó có ý nghĩa gì về mặt cảnh quan
đất nớc, về kinh tế lịch s?


- Học sinh giới thiệu sơ lợc theo hiểu biết
của bản thân.


II/ <b>Tìm hiểu văn bản</b>:
1. <i><b>Bố cục</b></i>:


Gồm 3 phÇn:


- Từ đầu ... bãi mía nằm rải rác giới thiệu vị
trí địa lý và 2 đờng vào Động Phong Nha
(thủy và bộ)


- Tiếp ... nơi cảnh chùa đất bụt cnh tng
ng Phong Nha.


- Còn lại: Giá trị của Động Phong Nha.
2. <i><b>Ph©n tÝch</b></i>.


a) Vị trí của Động Phong Nha và 2 con
đ-ờng vào động.


- Hai bộ phận: Động khơ, động nớc.
* <b>Động khơ:</b>



Cao 200m, nhiều vịm đá trắng vân nhũ,
vô số cột đá màu xanh ngọc bích óng ánh.
- Xa vốn là dịng sơng ngầm, nay kiệt nớc
thành hang => Gọi theo đặc điểm của
động.


- Là hang động lớn nằm trên núi cao, nhiều
nhủ đá, cột đá đẹp => Hấp dẫn khách tham
quan.


* <b>§éng níc:</b>


- Quy mơ: Là một con sơng dài chảy suốt
ngày đêm, khi vào phải đi bằng thuyền
động chính chứa nhiều buồng, trần buồng
thấp nhất là 10 m, cao nhất 40 m, có nhiều
điều bí mật cha đợc khám phá.


- Cảnh sắc: Lộng lẫy, kì ảo, thạch nhũ đủ
hình khối, màu sắc.


(Con gà, con cốc, đốt trúc, mâm xơi, cái
khánh, hình các ơng tiên đang ngồi đánh
cờ... ) lóng lánh nh kim cơng vách động rủ
xuống những nhánh phong lan xanh biếc,
có bãi cát, bãi đá.


- Từ khái quát đến cụ thể.



- Kể, tả, bày tỏ cảm xúc thái độ (chúng ta
vô cùng ngạc nhiên thớch thỳ)


=> Lời văn chứa thông tin tài liệu vừa gợi
hình, vừa biểu hiện cảm xúc.


* <b>Cnh ngoi ng</b>:


- Th giới tiên cảnh -> Cảnh nơi tiên ở.
-> Cảnh đẹp h ảo nh khơng có thật, chỉ có
trong tởng tợng, cảnh ấy thốt tục.


- TiÕng níc gâ t«ng t«ng.


- Tiếng nớc nh tiếng đàn, tiếng chuông nơi
cảnh chùa đất bụt.


- Gợi cảm giác về sự huyền bí thiêng liêng
của động Phong Nha.


c) <i><b>Giá trị của Động Phong Nha</b></i>.
- Bảy cái nhất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

? Vậy tơng lai của Động Phong Nha nh thÕ
nµo?


? Cần suy nghĩ và làm gì để bảo vệ, phát
huy vai trò, tác dụng VH; KT; XH của
danh lam thắng cảnh hùng vĩ tơi đẹp này?



nớc ngoài, của những chuyên gia và tổ
chức khoa học có uy tín cao trên thế giới .
Phong Nha không chỉ là danh lam thắng
cảnh đẹp và tráng lệ nhất nớc ta mà còn
vào loại nhất trên thế giới.


- Phong Nha đã và đang trở thành một địa
điểm du lịch, thám hiểm và nghiên cứu
khoa học thu hút sự quan tâm của nhiều
nhà khoa học, nhà thám hiểm khách du
lịch trong và ngồi nớc.


- Phong Nha cã mét t¬ng lai đầy hứa hẹn
về nhiều mặt: KH; KT; VH.


- Bo vệ, giữ gìn nguyên vẹn vẽ đẹp của
quần thể Phong Nha, đầu t thích đáng có
kế hoạch dài hơn để Phong Nha trở thành
đúng nh 1 kì quan đệ nhất của Việt nam,
góp phần vào cơng cuộc cơng nghiệp hóa,
hiện đại hóa đất nớc chúng ta.


III/ <b>Tỉng kÕt</b>:
(SGK)


? Tại sao Động Phong Nha thu hút đợc khách tham quan trong và ngoài nc?
IV/ <b>Luyn tp</b>:


- Đóng vai hớng dẫn viên du lịch giới thiệu cho khách tham quan về Động Phong Nha.
D/ <b>Củng cố, dặn dò:</b>



- Tp v lc cỏc con đờng vào Động Phong Nha.
- Chuẩn bị bài: Ôn tập cui nm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

<b>ôn tập về dấu câu</b>


<b>(Dấu chấm, dấu hỏi, chấm than)</b>
A/ <b>Mục tiêu bài dạy</b>:


- Giỳp hc sinh hiểu đợc công dụng của 3 loại dấu kết thúc câu: Dấu chấm, dấu chấm hỏi,
chấm than.


- BiÕt tù phát hiện và sữa các lỗi về dấu kết thúc câu trong bài viết của mình và của ngời khác.
B/ <b>Chn bÞ:</b>


- Tích hợp với một số văn bản đã học.


- Các câu sử dụng dấu sai về học sinh phát hiện -> sửa.
C/ <b>Hoạt động dạy học</b>:


1. <i><b>ổ</b><b> </b><b>n định tổ chức lớp.</b></i>
2. <i><b>Bài cũ</b></i>.


Có mấy kiểu câu đợc phân loại theo mục đích nói ? Mỗi kiểu câu tơng ứng với những
loại dấu gì? Cho ví d?


<i><b>3. </b></i>Bài mới.


- Ghi ví dụ ở bảng phụ.


1. Xỏc định những câu trên, câu nào là câu


trần thuật, nghi vấn, câu khiến, cảm thán?


2. Dựa vào tên gọi các loại câu trên hãy
điền dấu câu thích hợp vào trong dấu ngoặc
đơn?


3. Đọc ví dụ 2: Cách dùng các dấu chấm,
dấu chấm hỏi, dấu chấm than trong nhng
cõu sau cú gỡ c bit?


4. Đọc và so sánh cách dùng dấu câu trong
từng cặp nh thế nào?


I/ <b>Công dụng</b>:
* <b>Ví dụ 1:</b> SGK.


1. <i><b>Gọi tên các kiểu câu</b></i>:
a) Câu cảm thán.


b) Câu nghi vấn.
c) Câu cầu khiến.
d) Câu trần thuật.


2. <i><b>Điền các dấu câu thích hợp</b></i>.
a) Dấu chÊm c¶m (!)


b) DÊu chÊm hái (?)
c) DÊu chÊm than (!)
d) DÊu chÊm (.)
* <b>VÝ dô 2</b>:



- Câu 2 và câu 4 đều là câu cầu khiến nhng
cuối các câu ấy đều dùng dấu chấm.


=> Đây là cách dùng dấu câu đặc biệt.
- Dấu chấm hỏi, chấm than, đặt trong
ngoặc đơn thể hiện thái độ nghi ngờ, châm
biếm đối với nội dung của 1 từ ngữ đứng
trớc hoặc với nội dung cả câu => Cách
dùng đặc biệt.


* Ghi nhí: (SGK)


II/ <b>Chữa một số lỗi th ờng gặp</b>:
* <b>Ví dụ 1:</b>


- Dùng dấu chấm là hợp lý (a1)


- Dùng dấu phẩy là không hợp lý (a2) thì sẽ
biến câu thành 2 câu ghÐp nhng ý nghĩa
của 2 vế ghép lại rời rạc không liên quan
chặt chÏ víi nhau.


<i><b>- Bíc 1</b></i>: Dïng dÊu phÈy sai tõ bí hiểm là
không hợp lý vì:


+ Tỏch VN2 khi CN.
+ Cắt đơi cặp quan hệ từ.


<i><b>-</b></i> <i><b>Bíc 2</b></i>: Dïng dÊu chấm phẩy là hợp lý


* <b>ví dụ 2:</b>


- Cõu a: Dùng dấu chấm vì đây là những
câu trần thuật đơn chứ không phải câu nghi
vấn.


- Câu b: Dùng đúng.
III/ <b>Luyn tp:</b>
<b>Bi tp 1</b>:


Đặt các dấu chấm sau:


... sụng lơng ... đen xám ... đã đến ... tỏa
khói ... trắng xóa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

* Ch÷a? C©u ci => sưa lại bằng dấu
chấm.


<b>Bài tập 3:</b>


a) Câu cảm thán (dấu !)
b) Câu cầu khiến (dấu !)
c) Câu trần thuật (dấu .)
<b>Bài tập 4:</b>


- Mày nói gì?


- Lạy chị em nói gì đâu!
Rồi DC lủi vào.



Chối hả? Chối này? Chối này?
... mỏ xuống.


D/ <b>Củng cố, dặn dò</b>:


- Nắm tác dụng và cách dùng cách chữa sai 3 loại dấu câu.
- Hoàn chỉnh các bài tập vào vở.


- Chuẩn bị bài sau "Ôn tập dấu câu"


<b>Day: Bµi 31- 32: Tiết 131: </b>

<b>Ôn tập về dấu câu</b>


<b> (Dấu phẩy)</b>


A/ <b>Mục tiêu bài dạy:</b>


- Giỳp học sinh nắm đợc công dụng của dấu phẩy.
- Biết tự phát hiện và sữa các lỗi về dấu phẩy trong bài.
B/ <b>Chuẩn bị</b>:


- Tích hợp một số văn bản đã học.


- Chuẩn bị những lỗi sai của học sinh trong bài viết.
C/ <b>Hoạt động dạy học</b>:


1. <i><b>ổ</b><b> </b><b>n nh t chc lp.</b></i>
2. <i><b>Bi c</b></i>.


Nêu tác dụng của dÊu chÊm, chÊm hái, chÊm than vµ cho vÝ dơ?
3. <i><b>Bµi míi.</b></i>



- Ghi ví dụ vào bảng phụ
- Học sinh đọc ví dụ.


1. Xác định thành phần phụ, thành phần
chính trong các câu trên?


2. Tìm ranh giới giữa TN với CN, VN. Tìm
ranh giới của bộ phận chú thích cho "Suốt
một đời ngời" => đặt dấu phẩy ở đâu?


3. Tìm ranh giới giữa các cụm CN, VN
(giữa các vế của câu ghép), đặt dấu phẩy ở
đâu?


4. Gi¶i thÝch v× sao em lại cho các dấu
phẩy vào các vị trí trên?


1. Đặt dấu phẩy vào vị trí thích hợp trong
những câu dới đây?


2. Điền thêm 1 CN thích hợp vào chỗ trống
để tạo thành câu hồn chỉnh?


3. Điền VN thích hợp vào chổ trống để tạo
thành câu hồn chỉnh?


I/ <b>C«ng dơng</b>:


* <b>Ví dụ</b>: a, b, c. (SGK)
a) TDD: Vừa lúc đó.


CN: Sứ giả


VN: (vơn dậy, vơn vai) đem ...
- CN: Chú bé.


VN: Vững dậy, vơn vai ...
b) TN: Suốt một đời ngời.


Chú thích: Từ thuở lọt lịng đến khi nhắm
mắt xi tay.


CN: C©y tre.


VN: Sèng chÕt cã nhau ...


(đặt dấu phẩy: Ngời (,) ... tay ( .... )
c) Cụm CN1: Nớc bị ... tung ...
Cụm CN2: Còn lại


=> Đặt dấu phẩy giữa 2 cụm đó.
* Ghi nhớ: (SGK)


II/ <b>Chữa một số lỗi th ờng gặp</b>:
<b>Bài tập 1:</b>


- Học sinh làm, trình bày, giáo viên nhận
xét.


III/ <b>Luyện tập:</b>
<b>Bài 1</b>:



a) ... đến nay, ... yêu nớc,


b) Buổi sáng, ... cành cây, ... núi đồi, thung
lũng, ... mặt đất, ... trong nhà , ...


<b>Bµi 2</b>:


a) ... xe máy, xe đạp ...
b) ... hoa lay ơn, hoa cúc ...
c) ... vờn nhón, vn mớt ...
<b>Bi 3</b>:


a) ... thu mình trên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

4. Cách dùng dấu phẩy của tác giả tạo ra
nhịp điệu nh thế nào cho câu văn? Nhịp
điệu ấy góp phần diễn tả điều gì?


giáo cũ của tôi.


c) ... thắng, xòe cánh quạt.
d) ... xanh biếc, hiền hòa.
<b>Bài 4</b>:


=> Mc ớch tu t.


Nhờ 2 dấu phẩy, tác giả đã ngắt câu
thành những khúc đoạn cân đối, diễn tả
đ-ợc nhịp quay đều đặn, chậm rãi của chiếc


cối xay.


D/ <b>Củng cố, dặn dò</b>:


- Nắm công dụng của các dấu câu.
<b>Day: Bài 31- 32: Tiết 132:</b>


<b>Trả bài tập làm văn miêu tả, sáng tạo</b>


<b>Trả bài kiểm tra tiếng việt</b>



A/ <b>Mục tiêu bài dạy</b>:


- Giúp học sinh nhận ra những u điểm, nhợc điểm trong các bài viết và bài làm của mình về nội
dung và hình thức trình bày.


- Học sinh tự sữa các lỗi và xây dựng dàn ý cho bài viết của mình.
- Củng cố thêm một bớc về kỹ năng.


+ Vit cõu trần thuật đơn có từ là và khơng có từ là.
+ Làm văn miêu tả sáng tạo.


B/ <b>ChuÈn bÞ</b>:


- Chấm bài chu đáo.


- Chuẩn bị 1 số lỗi cần chữa.
C/ <b>Hoạt động dạy học</b>:
I- <b>Trả bài tập làm văn:</b>
a<b>) Đề bài</b>.



Học sinh nhắc lại đề bài.


Từ bài văn "Lao Xao" của Duy Khán, em hãy tả lại khu vờn trong một buổi sáng đẹp
trời.


b) <b>NhËn xÐt bµi lµm.</b>
* <i><b>u ®iĨm:</b></i>


- Nắm đợc u cầu đề ra.


- Bài viết có bố cục đầy đủ, rõ ràng.
- Một số bài viết có hình ảnh, lu lốt
<i>* <b>Tồn tại</b></i>:


- Một số em còn ra vào thể loại kể.
- Viết câu sai ND, sai lỗi chính tả.
- Câu viết rờm, diễn đạt vụng.
c) <b>Chữa một số lỗi sai.</b>


- Học sinh tự chữa 1 số lỗi sai của mình.
- Gọi học sinh đọc chỗ sai và nêu cách chữa.
d) <b>Lập dàn ý</b>.


- Më bµi:


Giới thiệu khu vờn đợc tả.
- Thân bài:


T¶ cơ thĨ khu vờn theo một trình tự hợp lý.
- Kết bài:



Cm xỳc, tình cảm của bản thân về khu vờn đợc tả.
II- <b>Trả bài kiểm tra TV</b>.


- Nhận xét bài làm.
- Học sinh tự chữa bài.
- Nêu đáp án và biểu điểm.
- Trả bài ghi điểm vào sổ.
D/ <b>Củng cố, dặn dũ:</b>


- Nắm phần kiến thức về văn sáng tạo.


- Chuẩn bị bài Tổng kết phần văn và tập làm văn
<b>Day: Bµi 32- 33- 34: Tiết 133- 134: </b>


<b>Tổng kết phần văn và tập làm văn</b>


A/ <b>Mục tiêu bài dạy</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

- Hiểu và cảm thụ đợc 1 số vẻ đẹp của 1 số hình tợng văn học tiêu biểu, t tởng yêu nớc, truyền
thống nhân ái trong các văn bản đã học.


- Nắm đợc các phơng thức biểu đạt và đặc điểm nổi bật của các phơng thức đó.
B/ <b>Chuẩn bị</b>:


- Hớng dẫn học sinh chuẩn bị bài ở nhà.
- Tích hợp tồn bộ kiến thức đã học ở lớp 6.
C/ <b>Hoạt động dạy học:</b>


1. <i><b>Bµi míi</b></i>.



1. Em hãy ghi li tờn cỏc vn bn ó hc?


2. Đọc lại các chú thích sau và trả lời các
câu hỏi ở SGK?


3. LËp b¶ng thèng kê văn bản là truyện
theo bảng ở SGK.


4. Trong cỏc nhân vật chính kể trên em
thích 3 nhân vật nào nhất? Vì sao em lại
thích các nhân vật đó?


5. So sánh sự giống nhau về phơng thức
biểu đạt của 3 thể loại truyện trên?


6. Liệt kê những văn bản đã học ở học kỳ
II thể hiện truyền thống yêu nớc và lòng
nhân ái của dân tộc.


7. Tra tõ điển những từ Hán Việt khó hiểu
ở sau sách ngữ văn 6?


1. Hóy dn ra mt s bi vn ó học từ đó
phân loại các phơng thức biểu đạt? Thống
kê theo mẫu ở SGK?


2. Xác định phơng thức biểu đạt trong mt
s vn bn sau?


3. Đánh dấu x vào bảng ë SGK?



I/ <b>Tổng kết phần văn:</b>
1. <i><b>Tên các văn bản ó hc</b></i>.


(Học sinh ghi vào giấy nháp, giáo viên gọi
học sinh trình bày -> bổ sung ghi vào vở)
2. <i><b>Khái niệm về các thể loại</b></i>.


- Truyền thuyết
- Cổ tích


- Ng ngôn
- Truyện cời
- Truyện trung đại
- Văn bản nhật dụng


(Học sinh trả lời và ghi đúng các khái niệm
về các thể loại trên)


3. <i><b>Bảng thống kê văn bản là truyện.</b></i>
(Giáo viên dựa vào sách thiết kế bài giảng
để giúp học sinh lp bng thng kờ chớnh
xỏc)


4. <i><b>Cảm nghĩ về nhân vật</b></i>.


(Tùy học sinh lựa chọn nhng phải giải thích
rõ ràng lý do yªu thÝch)


5. <i><b>Điểm giống nhau giữa các truyện dân</b></i>


<i><b>gian, truyện trung đại, truyện hiện đại, về</b></i>
<i><b>ph</b></i>


<i><b> ơng thức biểu đạt nh</b><b> sau:</b></i>


Đều phải có cốt truyện, nhân vật, chi
tiết, lời kể và trả.


6. <i><b>Văn bản thể hiện truyền thống yêu n</b><b> ớc</b><b> </b></i>
<i><b>và lòng nhân ái của dân tộc từ học kỳ II</b></i>:
- Truyền thống yêu nớc: Lợm; Cây tre...;
Lòng yêu nớc; Buổi học cuối cùng...; Cầu
Long Biên; Bức th của TLDĐ, Động Phong
Nha.


- Tinh thần nhân ái


Đêm nay Bác không ngủ, DMPLK;
Bức tranh của em gái tôi; Lao xao.


7. <i><b>Ghi vµo sỉ tay c¸c tõ khã hiểu, tra</b></i>
<i><b>nghĩa trong từ điển.</b></i>


(Giáo viên kiểm tra xác suất)
III/ <b>Tổng kết phần tập làm văn:</b>


1. <i><b>Các loại văn bản những ph</b><b> ơng thức</b></i>
<i><b>biểu t ó hc.</b></i>


a) <b>Tự sự: </b>Các truyện dân gian.



b) <b>Miêu tả: </b>SNCM; Vợt thác; Ma; Cô Tô;
Lao Xao; CTVN; ĐPN.


c) <b>Biểu cảm</b>:Lợm; Đêm nay Bác không
ngủ; Ma; Bức th ...


d) Nghi luận: Bức th ...


đ) Thuyết minh:ĐPN; Cầu Long Biên ...
h) Hành chính, công cụ: Đơn từ


* Xỏc nh phơng thức biểu đạt trong 1 số
văn bản sau:


- Th¹ch Sanh: Tự sự


- Lợm: Tự sự, miêu tả, biểu cảm.
- Ma: Miêu tả.


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

1. So sỏnh s khỏc nhau giữa tự sự miêu tả
đơn từ về mục đích, nội dung, hình thức
trình bày?


2. Mỗi bài văn miêu tả hay tự sự đều có 3
phần. Hãy nêu nội dung


- Miªu tả: ĐÃ làm
- Biểu cảm: Không



2. <i><b>Đặc điểm và cách làm</b></i>.
* <b>Tự sự:</b>


- Thông báo, giải thích, nhận thức.


- Nhân vật, Sự việc, thời gian, địa im,
din bin, kt qu.


- Văn xuôi tự do.
* <b>Miêu tả:</b>


- Cho hình dung cảm nhận.


- Tính chất, thuộc tính, trạng thái sự vật,
cảnh vật, con ngời.


- Văn xuôi tự chọn.
* <b>Đơn từ:</b>


- t yờu cu.
- Lý do và yêu cầu.


- Theo mẫu với đầy đủ yếu tố của nó và
những lu ý trong cách thể hiện của từng
phần.


* Tù sù:
a) <b>Më bài.</b>


Giới thiệu nhân vật tình huống sự việc.


b) <b>Thân bài</b>.


Diễn biến tình tiết a; b; c; đ.
c) <b>Kết bài.</b>


Kết quả sự việc, suy nghĩ.
* Miêu tả:


a) <b>Mở bài.</b>


Gii thiu i tợng miêu tả.
b) <b>Thân bài</b>.


Miêu tả đối tợng từ xa đến gần, từ bao quát đến cụ thể trên xuống dới.
c) <b>Kết bài</b>.


C¶m xóc, suy nghÜ.
3. <i><b>Lun tËp</b></i>.


Phân 3 nhóm làm 3 đề:


- Gọi đại diện nhóm trình bày, lớp bổ sung nhận xét.
D/ <b>Củng cố, dặn dò</b>:


- Nắm tất cả những kiến thức đã ôn về văn và tập làm văn.
- Chuẩn bị tiết tổng kết về tiếng việt.


<b>Day: Bµi 32- 33- 34: TiÕt 135: </b>
<b> </b>



<b> Tỉng kÕt phÇn tiÕng viƯt</b>
A/ <b>Mục tiêu bài dạy:</b>


- Giỳp hc sinh ụn tp 1 cách có hệ thống những kiến thức đã học trong phần tiếng việt lớp 6.
- Biết nhận diện các đơn vị và hiện tợng ngôn ngữ đã học: Danh từ, tính từ, số từ, lợng từ, chỉ
từ, phó từ, câu đơn, câu ghép ... so sánh, ẩn dụ, nhân hóa, hốn dụ ...


- Phân tích các đơn vị và hiện tợng ngơn ngữ đó.
B/ <b>Chuẩn bị</b>:


- Tích hợp các kiến thức đã học về phần tiếng việt ở lớp 6.
C/ <b>Hoạt động dạy học</b>:


1. Em hãy nêu các từ loại đã học trong
ch-ơng trình ngữ văn lớp 6?


2. Nêu định nghĩa các từ loại lấy ví dụ?


3. Em hãy nêu các phép tu từ đã học?
? Thế nào là phộp so sỏnh?


? thế nào là phép nhân hóa?
? Thế nµo lµ phÐp Èn dơ?


I/ <b>Các từ loại đã học</b>:
- Danh từ - Cụm DT.
- Động từ - Cụm ĐT.
- Tính từ - Cụm TT
- Số từ.



- Lỵng tõ.
- ChØ tõ.
- Phã tõ.


II/ <b>Các phép t từ đã học</b>:
- Phép so sánh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

? Thế nào là nghĩa gốc? Lấy ví dụ.
? Thế nào là nghĩa chuyển? Lấyví dụ.
1. Thế nào là câu trần thuật đơn?


2. Thế nào là câu trần thuật đơn có từ là?
3. Thế nào là câu trần thuật đơn khơng có
từ là?


1. Nêu các dấu câu đã học? Lấy ví dụ.


- NghÜa gèc: XuÊt hiện từ đầu.


- Nghĩa chuyển: Đợc hình thành từ nghĩa
gốc.


IV/ <b>Các kiểu cấu tạo đã học</b>:


- Câu trần thuật đơn: Do 1 cụm C-V tạo
thành.


- C-V -> lµ + cơm DT hoặc CTT; CĐT.
- C-v (ĐT; CĐT)



V/ <b>Cỏc du cõu ó hc</b>:


- Dấu chấm: Kết thúc câu trần thuật.
- Dấu chÊm hái: KÕt thóc c©u nghi vÊn.
- DÊu chÊm than: Kết thúc câu cầu khiến,
câu cảm.


- Dấu phẩy.
IV/ <b>Luyện tập</b>:


<b>Bài 1:</b>


- Giáo viên ghi bảng phụ.


Cho các từ sau: Đất đai, đất cát, đền đài, đền chùa, tim tím, đo đỏ, sang sáng, tôi tối, đêm
đêm, tra tra, chiều chiều, ngời ngời, ngành ngành, nhà nhà, ruộng rẫy, ruộng nơng, ruộng vờn,
làm việc, làm ăn, làm nên, làm lụng, làm lẽ, làm lành...


=> Xác định từ ghép, từ láy.
<b>Bài 2:</b>


Xác định CN, VN trong các ngữ cảnh sau:


a) Trong đầm gì p bng sen


Lá xanh, bông trắng, lại chen nhị vàng.


b) Chồng gì anh, vợ gì tôi


Chẳng qua là cái nợ đời chi đây.



<b>(Ca dao)</b>
D/ <b>Cñng cố, dặn dò</b>:


- Nm vng cỏc kin thc ó hc trong chơng trình.


<b>Day: Bµi 32- 33- 34: TiÕt 136: Ôn tập tổng hợp</b>
A/ <b>Mục tiêu bài dạy:</b>


- Học sinh nắm vững các kiến thức đã học trong chơng trình ngữ văn lớp 6.
- Học sinh nắm vững kin thc c 3 phn.


+ Đọc, hiểu văn bản.
+ Phần tiếng việt.
+ Phần tập làm văn.


- Luyện kĩ năng khái quát hóa, hệ thống hóa, ghi nhớ.
B/ <b>Chuẩn bị</b>:


- Tớch hợp giữa 3 phân môn ở cấp độ khái quát, hệ thống tồn chơng trình 1 năm học.
C<b>/ Hoạt động dạy học</b>:


1. Chơng trình văn học lớp 6 đã học những
loại văn bản gì?


2. Trình bày vắn tắt các đặc điểm chủ yếu
của từng loại văn bản?


3. Hệ thống hóa các kiến thức về tiếng việt
đã học trong chơng trình ngữ văn lớp 6.



1. Nêu các thể loại đã học?


I/ <b>Hệ thống hóa những nội dung cơ bản:</b>
1. <i><b>Phần đọc - hiểu văn bản.</b></i>


- Truyện dân gian.
- Truyện trung đại.


- Truyện, kí, thơ tự sự, trữ tình hiện đại.
- Văn bn nht dng.


2. <i><b>Phần tiếng việt.</b></i>


- Nghĩa của từ và hiện tợng chuyển nghĩa
của từ.


- Từ mợn.


- DT và cụm DT.
- ĐT và cụm TT.


- S t, lng t, ch định từ.
- Các thành phần chính của câu.


- Câu trần thuật đơn và các kiểu câu trần
thuật đơn.


- C¸c biƯn pháp tu từ: So sánh, nhân hóa,
ẩn dụ, hoán dụ.



</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>



2. Thế nào là văn miêu tả? Mục đích và tác
dụng của vn miờu t?


3. Nêu các thao tác cơ bản của văn miêu
tả?


4. Cách làm 1 bài văn miêu tả?


5. Nêu sự khác biệt và liên quan giữa 1 bài
văn miêu tả và một bài văn miêu tả tởng
t-ợng, sáng t¹o?


? Có mấy loại đơn? Nêu đặc im tng
loi?


a) <b>Văn tự sự.</b>
- Đặc điểm.
- Dàn bài.
- Ngôi kể.
- Thứ tự kể.
- Cách làm
b) <b>Văn miêu tả.</b>


- Giỳp ngi đọc, ngời nghe hình dung
những đặc điểm, tính chất ...


- Quan s¸t, tởng tợng liên tởng, so sánh...



c) <b>V vn n t.</b>
- Hai loại.


II/ <b>LuyÖn tËp:</b>


- Hớng dẫn học sinh tập giải đề kiểm tra tổng hợp SGK.
D/ <b>Củng cố, dặn dò:</b>


- Ôn tập tất cả các kiến thức đã học trong chơng trình ngữ văn 6.
<b>Day: Bài 33- 34: Tiết 139- 140:</b>


<b> chơng trình ngữ văn địa phơng</b>
A/ <b>Mục tiêu bài dạy:</b>


- Giúp học sinh biết đợc một số danh lam thắng cảnh, các di tích lịch sử hay chơng trình kế
hoạch bảo vệ mơi trờng nơi địa phơng mình đang sống.


- Biết liên hệ với phần văn bản nhật dụng đã học trong ngữ văn 6, để làm phong phú thêm nhận
thức của mình về các chủ đề đã học.


B/ <b>Chn bÞ:</b>


- Tìm hiểu các danh lam thắng cảnh, các di tích lịch sử ở địa phơng.
- Tích hợp các văn bản nhật dụng.


C/ <b>Hoạt động dạy - học:</b>


- Biết đợc một số danh lam thắng cảnh các
di tích lịch sử hay chơng trình kế hoạch


bảo vệ mơi trờng nơi địa phơng mình đang
sống.


- Liên hệ phần văn bản nhật dụng.


1. Em ó hc những bài văn nào giới
thiệu về những danh lam thắng
cảnh, di tích lịch sử hoặc vấn đề bảo
vệ, giữ gìn môi trờng ... trong sách
giáo khoa ngữ văn 6?


2. Kể tên tác giả, nội dung chính của các
văn bản đó?


I/ <b>Giới thiệu mục đích, yêu cầu, và ý</b>
<b>nghĩa của bài học:</b>


- Biết đợc 1số danh lam thắng cảnh.


II/ <b>H ớng dẫn học sinh tìm hiểu nội dung:</b>
(Trao đổi nhóm)


- Cầu Long Biên. Chứng nhận lịch sử.
- Bức th của thủ lĩnh da đỏ.


- §éng phong Nha.
* Chia líp 2 nhãm:


+ Nhãm 1: Tỉ 1;2



=> Th¶o ln 2 nội dung, trình bày trớc lớp.
+ Nhóm 2: Tổ 3;4


*


<b> Néi dung 1</b>:<b> </b>


. Tìm hiểu (qua sách báo hoặc hỏi cha mẹ, anh chị ...) quê hơng em có những danh lam thắng
cảnh nào, những di tích lịch sử nào?


- Tên di tích hoặc danh lam thắng cảnh? ở đâu?


- Di tích, danh lam thắng cảnh có từ bao giờ, hoặc đợc phát hiện khi nào? Do ai, nhân tạo hay
cảnh tự nhiên?


- Vẻ đẹp và sức hấp dẫn của di tích hoặc danh lam thắng cảnh đó?
- ý nghĩa lịch sử.


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

Tìm hiểu vấn đề mơi trờng và việc bảo vệ, giữ gìn mơi trờng ở q hơng em:
- Môi trờng xung quanh của địa phơng em có xanh, sạch, đẹp hay khơng?


- Cã nh÷ng u tè nào về môi trờng đang bị vi phạm?


- a phng và trờng em đã có những chủ trơng, chính sách gì nhằm bảo vệ mơi trờng xanh,
sạch, đẹp.


III/ <b>Häc sinh trình bày:</b>


- Hc sinh i din cho nhúm trỡnh by kinh nghiệm tìm hiểu, su tầm, trình bày kết quả ca
hc sinh.



******************Hết chơng trình******************


<b>Day: Bài 4: Tiêt 13</b>

<b>Sự tích hồ gơm</b>


A/ <b>Mục tiêu bài häc:</b>


- Giúp học sinh hiểu và cảm nhận đợc các ý nghĩa nội dung và hình thức sâu sắc của tác phẩm.
+ Ca ngợi tính chất chính nghĩa, tồn dân và chiến thắng vẽ vang của cuộc khởi nghĩa
Lam Sơn. Đề cao Lê Lợi và Nhà Lê. Giải thích nguồn gốc tên gọi của Hồ Gơm. Thể hiện khát
vọng hịa bình của nhân dân.


+ Truyện đợc thể hiện bằng nhiều chi tiết tởng tợng kì ảo, nhiều ý nghĩa nh Rựa vng,
Gm thn.


B/ <b>Chuẩn bị:</b>


- GV chuẩn bị phần tích hợp.
+ TV: Nghĩa của từ, từ HV


+ TLV: Nhân vật, sự việc trong văn tự sự


- Chun b tranh ảnh về vùng Lam Sơn, đề thờ vua Lê ở Thanh Hóa tranh ảnh về Hồ Gơm.
- HS chuẩn bị những bài thơ, tranh ảnh ca ngợi Hồ Gơm.


C/ <b>Hoạt động dạy học</b>
1- <i><b> </b><b>ổ</b><b>n định tổ chức lớp</b></i>
2- <i><b>Kiểm tra bài củ</b></i> (5 phút)


? KĨ tãm t¾t truyện ST, TT (Sự việc chính) và nêu ý nghĩa cđa trun.
3- <i><b>Bµi míi</b></i>



<b>Hoạt động dạy</b>


HĐ1: Dẫn vào bài: Cuộc khởi nghĩa chống
quân Minh là một cuộc khởi nghĩa lớn vào
nữa đầu TK 15. Cuộc khởi nghĩa kéo dài
10 năm “nếm mật nằm gai” “căm giặc nớc
thề không cùng sống” Lê Lợi là thủ lĩnh, là
ngời Anh hùng của cuộc khởi nghĩa lịch sử.
ND ghi nhớ đến ông không chỉ bằng đền
thờ, tợng đài, lễ hội mà bằng những cả
sáng tác nghệ thuật dân gian về Lê Lợi,
khởi nghĩa Lam Sơn, Hồ Gơm . Đặc biệt là
TP: Sự tích Hồ Gơm.


HĐ2: Tìm hiểu chú thích, đọc văn bản
? Văn bản nên đọc với giọng điệu nh thế
nào?


- Giáo viên đọc mẫu đoạn 1
- Gọi 2 học sinh đọc


- Híng dÉn häc sinh t×m hiĨu phần chú
thích


HĐ3: Tìm hiểu cấu trúc văn b¶n


- VB truyền thuyết có cấu trúc 2 phần
ND lớn: Sự tích Lê Lợi đợc gơm thần và sự
tích Lê Lợi trả gơm. Em hãy xác định hai


phần ND trên văn bản?


? Phần văn bản kể về sự tích Lê Lợi đợc
g-ơm báu bao gồm các sự việc quan trọng
nào? Hãy tóm tắt và liệt kê theo trình tự?


<b>Hoạt động học</b>
.


HS Nghe


- Ghi tiêu đề lên bảng
- Chậm rãi


- 2 học sinh đọc tiếp


- C¸c chó thÝch 1, 3, 4, 6, 7, 12
- Tả vọng: Hớng về bên phải
- Hai phÇn


+ Từ đầu ... trên đất nớc
+ Phần cịn lại


- Đức Long Quân quyết định cho nghĩa
quân Lam Sơn mợn gơm đánh giặc.


- Lª ThËn thả lới 3 lần, lỡi gơm 3 lần vào
l-ới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

? Phần sau văn bản: Sự tích Lê Li tr gm


c k qua cỏc s vic no?


HĐ4: Tìm hiểu nội dung văn bản


? Vì sao Đức Long Quân cho nghĩa quân
Lam Sơn mợn gơm thần?


? Nhõn vt TP này có liên quan đến sự thật
lịch sử nào của đất nớc?


? Gơm thần đã về tay nghĩa quân LS
theo cách nào?


? Hai nữa gơm chắp lại thành gơm báu
điều đó có ý nghĩa gì?


? Khi vớt lỡi gơm Lê Thận còn là nghĩa
quân tài giỏi của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn,
sự việc đó nói lên điều gì về cuộc Khởi
nghĩa Lam Sơn?


? Thanh gơm báu mang tên “Thuận Thiên”
(Thuận theo ý trời) lại đợc Lê Thận trao
cho chủ tớng Lê Lợi điều đó có ý nghĩa gì?
? ở phần truyện này xuất hiện chi tiết kì
ảo nào?


? T¸c dơng cđa c¸c chi tiết này?


? Trong tay Lê Lợi thanh gơm báu có sức


mạnh nh thế nào?


? Theo em đó là sức mạnh của gơm hay
cịn là sức mạnh của ngời?


? Nếu vẽ minh họa cho sự tích Lê Lợi đợc
gơm, thì bức tranh của em sẽ miêu tả sự
việc nào?


? Gơm thần đợc trao trả trong hồn cảnh
nào?


? Thần địi gơm và Vua trả gơm giữa cảnh
đất nớc thanh bình điều đó có ý nghĩa gì?
? Trong truyện này, Rùa vàng xuất hiện đòi
gơm. Em còn biết truyền thuyết nào xuất
hiện Rùa vàng?


? Em hiĨu g× vÒ yÕu tè kì ảo này trong
truyện dân gian?


HĐS: Tìm hiểu ý nghĩa văn bản .


- Cả hai hợp lại thành gơm báu giúp nghĩa
quân Lờ Li ỏnh gic Minh.


- Sau khi thắng giặc Lê Lợi du ngoạn trên
hồ Tả Vọng.


- Long quõn sai Rựa vàng lên đòi gơm


- Lê Lợi trao trả gơm từ đó hồ có tên Hồn
Kiếm, Hồ Gơm.


1. <i><b>Sù tÝch Lª Lợi đ</b><b> ợc g</b><b> ơm thần.</b></i>


- t nc ta ang rên xiết dới ách đô hộ
giặc Minh, lực lợng nghĩa qn Lam Sơn
cịn yếu, có gơm thần sẽ giúp nghĩa quân
thắng giặc.


- Cuộc khởi nghĩa chống quân Minh vào
đầu thế kỉ XV của nghĩa quân Lam Sơn
- Lỡi gơm đợc Lê Thận vớt từ sông lên,
chuôi gơm đợc Lê Lợi lấy từ ngọn cây
xuống, về sau chắp lại “ vừa nh in ” thành
thanh gơm bỏu.


- Thanh gơm thể hiện ý chí đoàn kết chống
giặc ngoại xâm của nhân dân ta.


- Tính chất nhân dân của cuộc khởi nghĩa
lịch sử.


- Đề cao tÝnh chÊt chÝnh nghÜa cña cuéc
khëi nghÜa chống quân Minh .


- Đề cao anh hùng Lê Lỵi .


- Ba lần thả lới chỉ vớt đợc duy nhất 1 lỡi
gơm có chữ Thuận Thiên - Lỡi gơm sáng


rực một góc nhà, chi gơm nằm ở ngọn a
phỏt sỏng.


- Tăng sức hÊp dÉn cho truyện ,thiêng
liêng hóa gơm thần, thanh gơm cđa ý trêi
cho viƯc lµm chÝnh nghÜa.


- Tung hồnh khắp trận địa khiến cho Giặc
Minh sợ.


- Mở đờng để nghĩa qn đánh khơng cịn
1 tên giặc nào trên đất nớc ta.


- C¶ 2


*<i><b>Của gơm</b></i>: Có vũ khí sắc bén trong tay
T-ớng tài sẽ có sức mnh vụ ch.


*<i><b>Của ngời</b></i>: Chỉ trong tay Lê Lợi thanh
g-ơm mới có sức mạnh nh thế.


- Vẽ thanh gơm có chữ Thuận Thiên lóe
sáng.


- Vẽ cảnh Lê Thận dâng gơm cho Lê lợi.
- Vẽ thanh gơm trong tay của Lê lợi.


- Vẽ thanh g¬m trong tay Lê Lợi tung
hoành ngang dọc.



2- <i><b>Sự tích Lê Lợi trả g</b><b> ơm</b><b> </b></i> :


- Giặc tan, đất nớc thái bình. Vua Lê cỡi
thuyền rồng dạo chơi trên hồ Tả Vọng .
- Gơm chỉ dùng đánh giặc. Không giữ gơm
là thể hiện quan điểm u chuộng hịa bình
của dân tộc ta.


- Truyền thuyết về An Dơng Vơng: Thần
Kim quy giúp vua chế nỏ thần, xây thành.
- Rùa vàng là con vËt thiªng liªng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

? Em hÃy nêu các ý nghÜa cđa trun
thut STHG?


? Nét đặc sắc trong nghệ thuật kể truyền
thuyết này là gì? (trong truyền thuyết này
cốt lỏi lịch sữ có thật nổi bật hơn. Các chi
chi tiết kỳ ảo, tởng tợng làm tăng thêm chất
thơ, vốn có của các truyền thuyết dân gian,
có ý nghĩa thiêng liêng hịa lẫn với sự thật
lịch sử).


? Trun thut STHG rÊt đậm yếu tố lịch
sử. Đó là các yếu tố nào ?


- HS đọc lại phần ghi nhớ SGK.
HĐ6: Luyện tập, dặn dị:


? Vì sao tác giả dân gian không để LL đợc


trực tiếp nhận cả chuôi gơm và lỡi gơm?
? Lê Lợi nhận gơm ở LêThận nhng lại trả
gơm ở Hồ Gơm. Nếu Lê Lợi trả gơm ở Lê
Thận thì ý nghĩa truyền thuyết khác đi nh
thế nào?


? Nhắc lại định nghĩa truyền thuyết kể tên
những truyền thuyết đã học.


- §Ị cao tÝnh chÊt toàn dân. T/C chính
nghĩa của cuộc khởi nghĩa Lam sơn .


- Giải thích nguồn gốc tên gọi Hồ Gơm .
- Thể hiện khát vọng hòa bình của dân tộc.
- Các yếu tố kỳ ảo xen lÉn c¸c u tè hiƯn
thùc.


- HS nghe


- Tên ngời thật: Lê Lợi, Lê Thận


- Tên địa danh thật: Lam Sơn, Hồ Tả Vọng,
Hồ Gơm .


- Thêi kú lÞch sư cã thËt: Khëi nghĩa chống
quân Minh đầu thế kỷ XV .


* <b>Ghi nh</b>: ( HS đọc )
<b>II. Luyện tập</b>:



<i><b>Bài 1</b></i> : HS đọc


<i><b>Bµi 2</b></i>: ThĨ hiƯn tÝnh chất toàn dân trên dới
một lòng cđa nh©n d©n ta trong kh¸ng
chiÕn .


<i><b>Bài 3</b></i> : Nếu nhận gơm và trả gơm một chổ
thì khơng hợp lý. Nhận ở Lê Thận trả ở Hồ
Gơm là để mở ra một thời kỳ mới, thời kỳ
hịa bình, lao động dựng xây, để tên hồ thủ
đô đợc đổi thành Hồ Gơm .


<i><b>Bµi 4</b></i> : Gäi häc sinh trình bày.
D/ <b>Củng cố, dặn dò:</b>


- Về nhà soạn bài : Sọ Dừa


<b>- </b>Tit tip theo hc bài : Chủ đề và dàn bài của văn tự sự.
<b>Dạy: Bài 4: Tiết 14:</b>


<b>chủ đề và dàn bài của văn tự sự</b>


A <b>/ Mục tiêu bài học</b>:


- Giúp học sinh nắm đợc chủ đề và dàn bài của văn tự sự. Mối quan hệ giữa văn tự sự và ch
.


- Tập viết mở bài cho văn tự sự.
B/ <b>Chn bÞ</b>:


- Giáo viên chuẩn bị phần tích hợp trong văn: Văn bản Tuệ Tĩnh và hai ngời bạn (ngời thầy đạo


cao chức trọng)


PhÇn: TiÕng viƯt: NghÜa cđa tõ


- HS tìm hiểu dới văn bản: Tuệ Tĩnh và hai ngời bạn.
C/ <b>Hoạt động dạy - học</b>:


1- <i><b> </b><b>ổ</b><b>n định tổ chức lớp</b></i>
2- <i><b>Kiểm tra bài c</b></i> (5 phỳt)


? Thế nào là văn tự sự, nêu bố cục của văn tự sự.
3- <i><b>Bài mới</b></i>


<b>Hot ng dy</b>
<i><b>H1</b></i>: Dẫn dắt vào bài .


Một bài văn tự sự bao giờ cũng có một
chủ đề nhất dịnh, muốn hiểu nó trớc hết
cần phải nắm đợc chủ đề của nó, sau đó là
tìm hiểu bố cục. Vậy chủ đề là gì, bố cục
có phải dàn bài không? Bài học hôm nay sẻ


<b>Hoạt động học </b>
.


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

giúp các em hiểu điều đó.


<i><b>HĐ2</b></i>: Tìm hiểu chủ đề và dàn bài của bài
văn tự sự .



A- Bµi tËp (15)


- Học sinh đọc bài văn SGK


1- Văn bản kể vỊ ai? VỊ viƯc g×? Thuộc
loại văn bản gì?


2- ý chính mà ngời kể muốn thể hiện trong
văn bản này là gì?


3- ý chính đó đợc thể hiện trực tiếp ở
những câu văn nào?


4- Tên của bài văn thể hiện ý chính (cịn
gọi là chủ đề) Của bài văn cho các nhan đề
sau. Em hãy chọn nhan đề thích hợp và nêu
lý do chọn :


5- Em có thể đặt tên khác cho bài văn trờn
khụng ?


6- Các phần; Mở bài, thân bài. kết bài trên
đây thực hiện những yêu cầu gì của bài
văn?


II/ <b>Bài học</b> (5’)


1- Qua tìm hiểu văn bản trên em hãy cho
biết chủ đề của văn bản là gì ?



2- Dµn bài của bài văn tự sự gồm mấy phần
? Nội dung của mỗi phần ?


3- Em hÃy nhắc lại nội dung bài học .
<i><b>HĐ3</b></i>: Luyện tập (20)


1- §äc trun “ PhÇn thëng ” SGK


2- Chủ đề của truyện này nhằm biểu dơng
và chế giễu ai, điều gì ?


3- Sự việc nào thể hiện tập trung cho chủ
đề? Gạch chân dới câu văn thể hiện sự vic
ú ?


4- HÃy chỉ ra 3 phần của văn b¶n?


5- Truyện này với truyện về Tuệ Tĩnh có gì
giống nhau về bố cục và khác nhau về chủ
đề?


- GV ghi đề bài .


I/ <b>Tìm hiểu chủ đề và dàn bài của bài</b>
<b>văn tự sự .</b>


A- Bµi tËp:


+ Nh©n vËt: T TÜnh



+ Sự việc: Tuệ Tĩnh u tiên chữa trị cho chú
bê con nhà nông dân bị gãy đùi trớc anh
con nhà quý tộc.


+ Thuéc lo¹i văn bản: T ự sự .


*<i><b>ý</b><b> chớnh</b></i>: Ca ngợi lòng thơng ngời của Tuệ
Tĩnh => Chủ đề .


- Thể hiện ở hai câu đầu của văn bản: “Tuệ
Tĩnh là nhà danh y ... Giúp đỡ ngời bệnh”.
* <b>Nhan đề bài văn</b> :


1- Tuệ Tĩnh và hai ngời bạn =>Nhắc đến 3
nhân vật chính của truyện .


2- Tấm lòng thơng ngêi cđa thÇy TT =>
Kh¸i qu¸t phÈm chÊt cđa TT => NhiƯm vơ
chđ chèt .


3- Y đức của TT => Giống nhan đề 2 nhng
lại dùng từ Hán Việt nên trang trọng.


- Học sinh có thể đặt (Ngời thầy đạo cao
đức trọng một lịng vì ngời bệnh).


- Mở bài: Giới thiệu nhân vật TT v y c
ca thy.


- Thân bài: Những biểu hiện của lòng


th-ơng ngời, không màng trả ơn cđa thÇy
trong viƯc sù víi hai ngêi bƯnh.


- Kết bài: TT tiếp tục đi chữa bệnh cho nhà
quý téc.


II/ <b>Bµi häc</b>:


* Chủ đề của bài văn tự sự là vấn đề chủ
yếu mà ngời viết muốn đặt ra trong văn
bản.


+ Dàn bài: 3 phần


- Mở bài: Giới thiệu chung về nhân vật sự
việc.


- Thân bài: KĨ diƠn biÕn cđa sù viƯc.
- KÕt bµi: KĨ kÕt cơc cđa sù viƯc.
+ Ghi nhí: (SGK )


<i><b>Bài tập 1</b></i>: Truyện Phần thởng


+ Ch : Ca ngợi trí thơng minh và lịng
trung thành với vua của một ngời nông
dân. Đồng thời chế giễu tính tham lam, cậy
quyền thế của viên quan nọ.


- Chủ đề tốt lên từ tồn bộ ND câu chuyện
nhng tập trung nhất là ở câu nói của ngời


nơng dân với vua.


+ Dµn bµi:


- Më bµi: Câu đầu tiên
- Thân bài: Các câu tiếp
- Kết bài: Câu cuối cùng
+ So sánh với truyện T TÜnh


- Giống nhau: Kể theo trình tự thời gian có
ba phần rõ ràng, ít hành động nhiều đối
thoại .


- Khác nhau: Chủ đề về Tuệ Tĩnh lộ ngay ở
phần mở bài, còn ở truyện “Phần thởng ”
nằm trong sự suy đoán của mọi ngời. Kết
thúc ở truyện “Phần thởng” bất ngờ, thú vị.
- Tên quan quen thói hạch sách dân địi hi
vụ lý.


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

6- Sự việc trong phần thân bài thú vị ở chổ
nào ?


1- HS c li phần mở bài, kết bài 2 văn
bản STTT, STHG.


2- Cách mở bài của 2văn bản đã giới thiệu
rõ câu chuyện sắp xảy ra cha?


3- Phần kết bài đã kết thúc câu chuyện nh


thế nào ?


* Cho học sinh đọc những cách mở bài
trong văn tự sự .


khiến ta nghĩ bác đã biết rõ sự việc này.
- Câu trả lời bất ngờ của bác nông dân
=>Thơng minh, khơn khéo.


<i><b>Bµi tËp 2</b></i> :


- HS đọc 2 văn bản .
<b>* Mở bài :</b>


- STTT: Cha giới thiệu rõ câu chuyện sắp
xảy ra, chỉ nói Vua Hùng chuẩn bị kén rể.
- STHG: Giới thiệu rõ ý cho mợn gơm tất
sẽ dẫn đến việc trả gơm.


* <b>KÕt bài:</b>


- STTT, kết thúc theo kiểu vòng tròn lặp
lại.


- STHG: Kết truyện trọn vẹn.


Đọc thêm : Những cách mở bài trong văn
tự sự.


D<i><b>/ </b></i> <b>Củng cố, dặn dò</b>.



- Nm ch v dn bi của văn tự sự.
- Hoàn chỉnh các bài tập vào vở bài tập.


- Chuẩn bị bài: Tìm hiểu đề và cách làm bài văn tự sự .
<b>Day: Bài 4: Tiết 15:</b>


<b>Tìm hiểu đề và cách làm bài văn tự sự</b>


A/ <b>Mục tiêu bài học</b> .


- Giúp học sinh nắm vững các kỷ năng tìm hiểu đề và cách làm một bài văn tự sự.
- Nắm đợc các bớc và nội dung tìm hiểu đề, tìm ý, lập dàn ý và cách làm thành bài văn.
B / <b>Chuẩn bị :</b>


- GV chuẩn bị phần tích hợp.


+ Vn: Tớch hợp với các văn bản đã đợc học.
+ TV: Cách dùng từ trong văn tự sự.


- HS chuẩn bị những đề văn ở nhà.
C/ <b>Hoạt động dạy học:</b>


1- <i><b>ổ</b><b> </b><b>n định tổ chức lớp</b></i>.
2- <i><b>Kiểm tra bài củ</b></i> .


Chủ đề là gì? Nội dung ba phần của một bài văn tự sự? (5’)
3- <i><b>Bài mới</b></i>:


<b>Hoạt động dạy</b>
<i><b>HĐ1</b></i>: Dẫn vào bài .



- Muốn làm tốt một bài văn tự sự chúng ta
phải thực hiện những bớc nào?


- Cỏc bc ú c tiến hành ra sao bài học
hôm nay sẻ giúp các em hiểu điều đó?
<i><b>HĐ2</b></i>: Đề văn tự sự, tìm hiểu , cỏch lm
bi vn t s .


I/ <b>Đề văn tự sù :</b>


- GV đa ở đề văn tự sự chép ở bảng phụ ra
- Gọi học sinh đọc.


a- Lời văn ở đề 1 nêu ra những yêu cầu gì ?
Những chữ nào trong đề cho em biết điều
đó?


b- Các đề cịn lại khơng có từ kể, có phải là
đề tự sự khơng? Vì sao ?


c- Từ trọng tâm trong mổi đề trên là từ nào,
hãy gạch chân và cho biết đề yêu cầu làm
nổi bật điều gì?


<b>Hoạt động học</b>


- Tìm hiểu đề, tìm ý, lập dàn ý, viết bài.
- GV ghi đề bài.



I<b>/ Đề tìm hiu v cỏch lm bi vn t</b>
<b>s</b>.


1- <i><b>Đề văn tù sù</b></i> :


- HS đọc 6 đề văn ở bảng .
<i><b>Đề 1 .</b></i>


- KĨ chun: C©u chun em thÝch b»ng lời
văn của em.


=> T do la chn khụng bt buc nhng
không đợc sao chép văn bản có sẳn mà
phải tự nghĩ ra.


<i><b>Đề3, 4, 5, 6:</b></i> khơng có từ kể nhng vẫn là đề
tự sự vì vẫn u cầu có việc, có chuyện về
của những ngày thơ ấu, ngày sinh nhật, quê
em đổi mới, em đã lớn nh thế nào?


* <i><b>Các từ trọng tâm của đề:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

d- Trong các đề trên, đề nào nghiêng về kể
việc, đề nào nghiêng về kể ngời, đề nào
nghiêng về tờng thuật?


- Giáo viên ghi đề, gọi học sinh đọc đề.
? Nếu cho đề nh vậy thì em sẽ tiến hành
các bớc nh thế nào?



1.1 Đề đã nêu ra những yêu cầu gì buộc em
phải thực hiện?


Em hiểu yêu cầu đó nh thế nào?
2.1 Em sẽ chọn chuyện nào? Em thích
nhân vật sự việc nào? Em chọn chuyện đó
nhằm biểu hiện chủ đề gì?


2.2 Em sẽ lập dàn ý bằng cách nào?


+ Cỏc đề yêu cầu làm nổi bật.


Câu chuyện từng làm em thích nhng lời nói
việc làm chứng tỏ ngời bạn ấy tốt ,1 câu
chuyện kỷ niệm khiến em không thể quên,
những sự việc và tâm trạng của em trong
ngày sinh nhật, sự đổi mới cụ thể ở quê em
những biểu hiện về sự lớn lên của em.
- Đề nghiêng về kể việc: 3, 4, 5,
- Đề nghiêng về kể ngời: 1, 6,
- Đề nghiêng về tờng thuật : 5, 4, 3,
2 <i><b>- Cách làm bài văn tự sự. </b></i>


a<i><b>- Tỡm hiu </b></i>


<i>Đề ra: Kể một câu chuyện em thích bằng</i>
lời văn của em .


- Yêu cầu kể lại mét c©u chun em thÝch.
- KĨ b»ng chÝnh lêi văn của mình (Tức là


không sao chép của ngời khác)


b- <i><b>LËp ý</b></i>


- Chän chun


- Thích nhân vật nào , sự việc nào
- Chủ đề của chuỵện


c- <i><b>LËp dµn ý </b></i>
- Mở đầu


- Diển biến câu chuyện
- Kết thúc câu chuyện
D<i><b>/</b></i> <b>Cũng cố, dặn dò</b>:


? Nhc lại những kiến thức cơ bản của bài học
- Nắm chắc phần ghi nhớ để tiết sau luyện tập tiếp.
Dạy: Tiết 16:


<b>Tìm hiểu đề và cách làm bài văn tự sự</b>


I. <b>Ôn định tổ chức</b>:


II. <b>KiĨm tra bµi cị</b>: KiĨm tra sù chn bị của học sinh.
III<b>. Bài mới</b>:


- Hc sinh nm vng các kỷ năng tìm hiểu đề và cách làm một bài văn tự sự đã học ở tiết tr ớc
để vận dụng làm bài tập và kiểm tra 15 phút.


2.3 Viết bằng lời văn của mình nghĩa là gì?


? Qua tìm hiểu bài tập trên em hãy cho biết
khi tìm hiểu đề văn tự sự em phải chú ý
đến điều gỡ?


? Nêu tiến trình khi làm một bài văn tự sự ?
? Qua bài học này chúng ta cần nắm nội
dung gì?


<i><b>HĐ3</b></i>: Luyện tập (40)


1- Cho hc sinh đọc 1 đề bài cụ thể .
- Hãy lập dn ý bi trờn?


- Phần mở bài phải nêu những ý nào?


- Truyện có những sự việc chính nào ? Liệt
kê những sù viƯc theo tr×nh tù diƠn biÕn
cđa nã?


d- <i><b>Viết bằng lời văn của mình </b></i>
( Kh«ng sao chÐp )


* Ghi nhí 1 (SGK)
* Ghi nhí 2, 3, 4. (SGK)


- Học sinh đọc lại toàn bộ phần ghi nhớ.
- Tỡm hiu vn t s.


- Cách làm bài văn tự sự.



Đề bài: Kể lại câu chuyện Thánh Gióng
bằng lời văn của mình .


* <i><b>Dàn ý :</b></i>
a- <b>Më bµi :</b>


- Giới thiệu nhân vật: Đời Hùng Vơng thứ
sáu ở làng Gióng có hai vợ chồng ông lão
sinh đợc một đứa con trai, đã lên ba mà
không biết i, bit núi, bit ci.


b- <b>Thân bài:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

- TG ăn khỏe, lớn nhanh.


- Khi có ngựa sắt ... TG vơn vai trở thành
tráng sĩ, cỡi ngựa sắt ra trận


- TG xông trận giết giặc.
- Roi sắt gÃy lấy tre làm vũ khí .


- Thắng giặc TG cởi giáp sắt bỏ l¹i cìi
ngùa bay vỊ trêi .


c- <b>KÕt bµi</b>:


- Vua nhớ công ơn phong là Phù đổng
Thiên Vơng lập đền thờ ngay tại q nhà.
* <b>Kiểm tra 15 phút</b>:



<i>§Ị ra: </i>


Em hÃy tập lập dàn ý truyện Sơn Tinh Thủy Tinh.
<i>Yêu cầu: </i>


- Lp y 3 bớc nh lý thuyết hớng dẫn ở tiết 15, 16.
- Trình bày rõ ràng, sạch sẽ, giấy đúng yêu cu.
D<i><b>/</b></i> <b>Cng c, dn dũ</b>:


- Ôn lại những kiến thức cơ bản của bài học.


- Nm chc phn lý thuyết để tiết sau viết bài TLV số 1 - Văn Tự sự.
<b>Dạy: Bài 5: Tiết 17; 18:</b>

<b> </b>



<b>viÕt bµi tËp lµm văn số 1 Tự sự</b>


A/ <b>Mục tiêu</b>:


- Giỳp hc sinh biết vận dụng lý thuyết đã học về phơng thức tự sự để viết bài văn hoàn chỉnh .
- Rèn luyện kỷ năng thực hành.


B/ <b>ChuÈn bÞ:</b>


- Giáo viên: Nghiên cứu ra đề phù hợp có đáp án cụ thể, hoàn chỉnh.
- Học sinh: Nghiên cứu theo hớng dẫn tiết 16.


C/ <b>Hoạt động dạy và học: </b>
1. <i><b>ổ</b><b> </b><b>n định tổ chức</b></i>.


2. <i><b>Bµi cị kiĨm tra</b></i>.



- Sự chuẩn bị của học sinh.
3. <i><b>Bài mới</b></i>.


Học sinh viết tại lớp.
I/ <b>Đề ra</b>:


Em hÃy nhập vai Thủy Tinh kể lại truyện "Sơn Tinh Thủy Tinh".
II/ <b>Yêu cầu:</b>


Phơng thức tự sự.


- <i><b>Ni dung</b></i>: K truyn Sn tinh - Thủy Tinh (Ngơi thứ nhất, đóng vai trị Thủy Tinh)
III/ <b>Biểu điểm:</b>


1. Chọn đợc ngôi kể thứ nhất, nhập vai Thủy Tinh: 2 điểm.
2. Dàn bài: 8 điểm.


a- <i><b>Më bµi</b></i>:<i><b> </b></i>


Giới thiệu đợc nhân vật, sự việc (có thể về mình (TT), có thể giải thích theo SGK: 1,5
im gii thiu sỏng to).


b- <i><b>Thân bài</b></i>:


- Gii thớch lần lợt trình tự các sự việc - Một hơm cả Sơn Tinh và Thủy Tinh cùng đến cầu hôn
Mị Nơng.


- Giải thích đợc tài năng của hai vị thần ngang sức ngang tài nhau.
- Vua không biết chọn ai nên ra lễ thách cới, (ghi rõ nội dung)



- Sáng sớm hôm sau Sơn tinh đến trớc, lấy đợc vợ, tôi đến sau không lấy đợc vợ -> đùng đùng
nổi giận và đem quân đuổi theo Sơn Tinh đòi Mị Nơng.


- Tôi dâng nớc đánh Sơn Tinh ..., Sơn Tinh không nao núng ... -> cuối cùng tôi thất bại rút quân
về (học sinh nên tởng tợng và sáng tạo thêm về hành động, các nhân vật khác để câu chuyn
sinh ng): 5 im


c- <i><b>Kết bài</b></i>: 1,5 điểm.


- Hng nm không quên mối hận, tôi dùng nớc đánh Sơn Tinh -> đều thất bại.
- Nêu thêm suy nghĩ hoặc ý nghĩa truyện.


D/ <b>Cđng cè- h íng dÉn</b>:


- NhËn xÐt giê học của học sinh.
- Thu bài.


* <b>Dặn dò bài mới</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

- Lµm bµi tËp, häc bµi cị: NghÜa của từ
- Trả bài kiểm tra 15 phút.


<b>Dạy: Bài 5: Tiết 19: </b>


<b>từ nhiều nghĩa</b>



<b>và hiện tợng chuyển nghĩa của từ</b>


A/ <b>Mục tiêu bài học :</b>


- Giỳp học sinh nắm vững khái niệm từ nhiều nghĩa, hiện tợng chuyển nghĩa của từ.


+ Nắm đợc nghĩa gốc và nghĩa chuyển của từ .


- Rèn kỹ năng nhận biết, phân biệt từ nhiều nghĩa với từ đồng âm, giải thích hiện tợng chuyển
nghĩa .


B/ <b>Chn bÞ : </b>


- Tích hợp với những từ trong các văn bản đã học.
- Tích hợp với phần lời văn, đoạn văn tự sự.


- Chuẩn bị bảng phụ.
C/ <b>Hoạt động dạy học</b> :
1- <i><b> </b><b>ổ</b><b>n định tổ chức lp .</b></i>
2- <i><b>Kim tra bi c</b></i>.


Nghĩa của từ là gì? Nêu cách giải thích nghĩa của từ ? cho hai từ giải thích (5)
3- <i><b>Bài mới</b></i> :


<b>Hot động dạy</b>
<i><b>HĐ1</b></i> : Dẫn vào bài


Nh chúng ta điều biết nghĩa của từ là nội
dung mà từ biểu thị. Khi mới xuất hiện
th-ờng từ chỉ dùng với một nghĩa nhất định.
Nhng xã hội phát triển, ý thức của con ngời
phát triển, nhiều sự vật của thực tế khách
quan đợc con ngời khám phá vì vậy cũng
nảy sinh ra nhiều khái niệm mới.


Để có tên gọi cho những sự vật mới đợc


khám phá và biểu thị khái niệm mới con
ngời đã tạo ra những từ mới thêm nghĩa
mới vào những từ đã có sẵn => Từ mang
thêm nghĩa mới => Chính vì vậy nảy sinh
ra hiện tợng nhiều nghĩa của từ.


<i><b>H§2</b></i>: Híng dÉn häc sinh n¾m néi dung
bài.


- GV đa bảng phụ ghi bài thơ Những cái
chân.


1- Cú my s vt cú chõn, nhng cái chân
ấy có thể nhìn thấy hoặc sờ thấy đợc
khơng?


2- Có mấy sự vật không chân, tại sao
những sự vật ấy vẫn đợc đa vào bài thơ ?
3- Qua chuẩn bị ở nhà em hãy cho biết
nghĩa của t chõn ?


4- Tìm một số từ khác có nhiỊu nghÜa nh tõ
ch©n.


<b>Hoạt động học</b>


Nghe


- GV ghi tiêu đề
I / <b>Từ nhiều nghĩa </b>


1- <i><b>Bài tập </b></i>


- HS đọc


- Cã 4 sù vËt cã chân, cái gậy, chiếc
compa, cái kiềng và cái bàn, => Đây là
những cái có chân có thể nhìn thÊy vµ sê
thÊy.


- Có một sự vật khơng có chân, đó là cái
võng => nó đợc đa vào để ca ngợi anh bộ
đội hành quân, (ẩn dụ)


* C¸c nghÜa cđa tõ “Ch©n”


+ Bộ phận dới cùng của một cơ thể ngời
hay động vật, dùng để đi, đứng (đau chân,
nhắm mắt đa chân ... )


+ Bộ phận dới cùng của một số đồ vật có
tác dụng đỡ cho các bộ phận khác (Chân
bàn, chân giờng, chân đèn ... )


+ Bộ phận dới cùng của một số đồ vật tiếp
giáp và bám chặt vào mặt nền (Chân tờng,
chân núi)


* Mòi:


- Bộ phận của cơ thể con ngời, động vật


dùng để thở, có đỉnh nhọn ... (Mũi mèo,
mũi hổ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

5- T×m mét sè tõ chØ cã một nghĩa ?


6- Qua tìm hiểu bài tập trên em cã thĨ rót
ra nhËn xÐt g× vỊ nghÜa cđa từ ?


7- Em hÃy tìm mối quan hệ giữa các nghĩa
của từ chân?


8- Trong mt cõu c th một từ đợc dùng
với mấy nghĩa ?


9- Trong bài thơ “những cái chân” từ
“chân” đợc dùng với nghĩa nào? vì sao em
biết?


10 - Qua vÝ dụ trên em hiểu thế nào là hiện
tợng chuyển nghĩa của từ?


11 - Nhắc lại néi dung cÇn nắm của bài
học?


HĐ3: Luyện tập


1. Tìm 3 từ chỉ bộ phận cơ thể ngêi vµ kĨ
mét sè vÝ dơ vỊ sù chun nghÜa?


2. Đọc yêu cầu bài tập 2.



- Tỡm những từ chỉ bộ phận cây cối đợc
chuyển nghĩa để chỉ bộ phận cơ thể con
ngời?


3. §äc bµi tËp 3.


- Tìm thêm cho mổi hiện tợng chuyển
nghĩa đó? cho 3 ví dụ?


4. Đọc đoạn trích trả lời câu hỏi: - Từ bụng
có mấy nghĩa? đó là những nghĩa nào?


- Bé phËn cđa l·nh thỉ; Mịi cµ mau, mịi
NÐ, mịi N¹i ..


* Từ một nghĩa: Xe đạp, xe máy, com pa,
tốn học, cà pháo, hoa nhài ...


2. <i><b>Bµi häc1</b><b> </b>:</i>


Tõ cã thĨ cã mét nghÜa hay nhiỊu nghÜa.
II / <b>HiƯn t ỵng chun nghÜa cđa tõ</b>


+ Từ chân: Bộ phận tiếp xúc với đất của
con ngời, động vật, sự vật nói chung =>
Nghiã đầu tiên suy ra nghĩ sau .


- Dùng với một nghĩa hoặc nhiều nghĩa
<b>Ví dụ</b> “ Mùa xuân là tết trồng cây ”...


- Từ chân đợc dùng với nghĩa chuyển muốn
hiểu đợc nghĩa chuyển phải dựa vào nghĩa
gốc.


* Bài học 2: Hiện tợng chuyển nghĩa của từ
( SGK)


* HS đọc phần ghi nhớ
III /<b>Luyện tập </b>


<b>Bµi 1</b>:


1. <i><b>Mắt:</b></i> Cơ quan để nhìn của ngời hay
động vật .


vÝ dô : - Đau mắt => nghĩa gốc


- Cây mía nhiều mắt => giống hình
con mắt ở ngoài thân cây.


2. <i><b>u</b></i>: B phn trờn cựng ca c th ngi,
ng vt .


ví dụ: đau đầu, đầu lợn.


- Bộ phận trên cùng, đầu tiên, đầu bảng,
đầu danh sách.


- Bộ phận quan trọng nhất: Đầu đàn, đầu
bảng ...



<b>Bµi 2</b>:


- Lá: Lá phổi, lá gan, lá lách.
- Quả: Quả tim, quả thận.


- Lá liểu, lá răm: Mắt lá liểu, mắt lá răm.
<b>Bài 3: </b>


a- S vt, hnh ng; cái bào -> bào gỗ; cái
cuối = > cuối đất; cân muối => muốidua
b- Hành động, đơn vị; đang bó lúa, => 3 bó
lúa; đang nắm cơm = > ba nắm cơm; cuộn
bức tranh => ba cuộn tranh.


* <b>Tõ bông cã ba nghÜa</b>;


1- Bộ phận cơ thể ngời hay động vật chứa
dạ dày ruột.


2- Biểu tợng của ý nghĩa sâu kín, khơng
bộc lộ ra đối với ngời, với việc nói chung.
3- Phần phìn to ở giữa một số sự vật. (bài
viết thiếu nghĩa ny )


* <b>Nghĩa của từ bụng:</b>


- ăn cho ấm bơng: Bé phËn c¬ thĨ ....
- Anh Êy tèt bơng: ý nghĩa sâu kính ...
- Chạy nhiều, bụng chân rất săn chắc =>


phần phình to ở giữa.


D/ <b>Củng cố, dặn dò</b>:<b> </b>
- Nắm chắc phần bài học
- Đọc phần đọc thêm ở nhà


- ChuÈn bị bài Chữa lổi dùng từ


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

- Giúp học sinh nắm đợc đặc điểm của lời văn, đoạn văn tự sự khi sử dụng để kể ngời, kể việc,
chủ đề và liên kết trong đoạn văn.


- Xây dựng đợc đoạn văn giới thiệu và kể chuyện sinh hoạt hàng ngày. Nhận ra các hình thức,
các kiểu câu thờng dùng trong việc giới thiệu nhân vt, s vic.


B/<b> Chuẩn bị: </b>


- Tích hợp : - SD - STTT


- Tõ nhiÒu nghĩa và hiện tợng chuyển nghĩa của từ.
- Bảng phơ : - Ghi c¸c đoạn tích hợp từ văn bản STTT.


C/<b> Hot ng dạy - học :</b>
1. <i><b>ổ</b><b> </b><b>n định tổ chức lớp</b></i>.
2. <i><b>Kiểm tra bài củ.</b></i>


- Trình bày các bớc tìm hiểu đề và cách làm bài văn tự sự ?
<i><b>3. </b></i>Bài mới:


<b>Hoạt động dạy</b>
HĐ1: Dẫn vào bài



Bài văn bao gồm các đoạn văn liên kết
với nhau, đoạn văn do những câu văn liên
kết với nhau tạo thành. Văn tự sự xây dựng
nhân vật, sự việc bằng những đoạn văn, lời
văn nh thế nào? Bài học hôm nay sẻ giúp
chúng ta hiểu.


- Treo bảng phụ có hai đoạn văn.


1, Đoạn văn 1, 2 giới thiệu những nhân vật
nào? Giới thiệu điều gì? Nhằm mục đích gì


? Thứ tự các câu có thể đảo lộn đợc
khơng ? Vì sao?


2, Câu văn giới thiệu trên thờng dùng
những cụm từ gì? Từ gì?


- Bảng phụ có đoạn văn 3


3, on vn trờn ó dựng nhng từ gì để
những hành động của nhân vật? gạch chân
4, Các hành động đó đợc kể theo trình tự
nào?


5, Hành động ấy mang lại kết quả gì?
6, Đọc lại 3 đoạn văn trên em hãy cho biết
mổi đoạn văn biểu đạt ý chính gì? câu nào
biểu đạt ý đó?



7, Để dẫn đến ý chính ấy ngời kể đã dẫn
dắt tờng bớc bằng cách kể cỏc ý ph nh th
no?


HĐ2: Bài học :


1, Qua tìm hiểu bài tập trên em hãy cho
biết khi giới thiệu nhân vật sự việc trong
văn tự sự phải dùng lời văn nh thế nào?
2, Mổi đoạn văn trông bài văn tự sự phải
đảm bảo yêu cu gỡ?


HĐ3: Luyện tập: ( 20)


- Đọc yêu cầu bài tập 1 và trả lời các câu
hỏi dới?


? Mỗi đoạn văn kể về điều gì? Gạch chân
câu chủ đề? Các câu văn trên khai chủ đề
theo thứ tự nào?


<b> Hot ng hc</b>


Nghe


HĐ2: Bài tập (15)


* Hai đoạn văn ở sách giáo khoa.



- Giới thiệu nhân vật: Hùng Vơng; Mỵ
N-ơng; ST- TT


- S vic: Vua Hùng kén rể, hai thần đến
cầu hôn Mỵ Nơng.


- Mục đích: Mở truyện, chuẩn bị cho diễn
biến của câu chuyện.


- Thứ tự khơng thể đảo lộn vì văn tự sự phải
kể việc theo thứ tự có trớc có sau, có dẫn
dắt thì ngời đọc mới cảm nhận đợc


- Những từ, cụm từ thờng dùng là: ngời ta
gọi chàng là.


* <b>Đoạn văn 3</b>.


- Thy Tinh; n sau, nổi giận, đem qn
đuổi theo, hơ ma, gọi gió, làm giông bão,
dâng nớc đánh, nớc ngập, nớc dâng ...
- Các hành động đợc kể theo thứ tự trớc
sau, nguyên nhân, kết quả, thời gian ,
- Kết quả: Lụt lớn, thành Phong Châu nổi
lềnh bềnh trên một biển nớc


* <b>ý chính mổi đoạn</b>


- on 1 : Vua Hựng kộn r (câu 2)


- Đoạn 2 : Hai thần đến cầu hôn (câu 6)
- Đoạn 3: TT đến sau không lấy đợc vợ
dâng nớc đánh Sơn Tinh


- Kể theo trình tự trớc sau, các câu có mối
quan hệ với nhau chặt chẻ. Câu sau tiếp
câu trớc hoặc làm rỏ ý, hoặc nối tiếp hành
động, hoặc nêu kết quả hnh ng.


II / <b>Bài học :</b>


* Văn tù sù chñ yếu là văn kể ngêi, kĨ
viƯc.


- KĨ ngêi lµ giíi thiệu tên nhân vật, lai lịch
quan hệ, tính tình, tài năng ý nghĩa của
nhân vËt.


- Kể việc là kể các hành động, việc làm,
kết quả và sự đổi thay do các hành động đó
đem lại .


- Mổi đoạn văn thờng có một ý chính, diển
đạt thành câu gọi là câu chủ đề.


<b>Bµi 1:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

- Đọc 2 đoạn văn và cho biết câu nào đúng
câu nào sai ? tại sao?



- ViÕt c©u giíi thiƯu các nhân vật: TG,
LLQ, ©c, TT.


- Các câu triển khai theo thứ tự trớc sau
Câu 1: Hành động bắt đầu.


Câu 2: Nhận xét chung về hành động.
Câu 3,4: Hành động cụ thể.


Câu 5: Kết quả, ảnh hởng của hành động
<i><b>* Đoạn 2</b></i>: Thái độ của các con gái phú ơng
đối với SD.


- C©u chèt: c©u 2


- Quan hệ giữa các câu: Hành động nối tiếp
và ngy cng c th.


<i><b>* Đoạn 3</b></i>: Tính nết cô Dần.
- Câu chốt: Câu 2


- Quan h: Câu 1 và 2 nối tiếp, câu 3 ,4 đối
xứng, 2 và 3, 4 giải thích 5, 4 đối xứng.
<b>Bài 2</b>:


- Câu b đúng vì đúng vì mạch lạc trình tự
trớc sau của sự việc.


- C©u a sai vì sai mạch lạc (lộn xộn)
<b>Bài 3</b>:



- Thánh Gióng là vị anh hùng chiến thắng
giặc ngoại xâm đầu tiên của dân tọc ta.
- LLQ là vị thần từng giúp dân diệt trừ yêu
quái và dạy dân cách làm ăn.


- Tuệ Tĩnh là ngời thầy thuốc hết lòng
th-ơng yêu bệnh nhân.


<b>Bài 4</b>:


(Cỏch lm nh bi tập 3)
- HS đọc bài tập 4


D/ <b>Cñng cố, dặn dò</b>:
- Hoàn chỉnh bài tập 4 , 5
- Nắm nội dung bài học.


- Chia chuyện SD thành ba hoặc bốn đoạn nhỏ, nêu ý chính mổi đoạn.
<b>Dạy: Bài 6: TiÕt 21,22:</b>

<b>Th¹ch Sanh </b>


A / <b>Mục tiêu bài học </b>


- Giỳp hc sinh tìm hiểu và cảm nhận đợc nội dung và ý nghĩa của truyện Thạch Sanh và một
số đặc điểm tiêu biểu của kiểu nhân vật ngời dũng sĩ.


- Thấy đợc vẻ đẹp của loại truyện cổ tích về ngời dũng sĩ cũng nh các yếu tố thần kỳ nh: Cung
tên vàng, Cây đàn thần, niêu cơm thần .


- Rèn luyện kỷ năng đọc, kể tóm tắt truyện.
B/<b> Chun b : </b>



-Tích hợp : + Lời văn , đoạn văn tự sự.
+ NghÜa cđa tõ.


- Một số truyện cổ tích về ngời dũng sĩ.
C/<b> Hoạt động dạy học: </b>


1. <i><b>ổ</b><b> </b><b>n định tổ chức lớp</b></i> .
2. <i><b>Kiểm tra bài củ</b></i>.


? Tãm t¾t trun Sù tÝch Hå Gơm? Nêu ý nghĩa của truyện?
3<i><b>. Bài mới</b></i>.


<b>Hoạt động dạy</b>
HĐ1: Dẫn vào bài.


Trong kho tàng truyện cổ tích VN,
truyện TS là một truyện vừa lớn về đề tài
và nội dung, vừa phong phú về thể loại
hình nhân vật, chặt chẻ về kết cấu NT.
Trong đó TS là nhân vật chính diện là con
ngời đẹp nhất, tiêu biểu và hồn hảo nhất,
nhân vật đó nh thế nào bài học hơm nay sẽ
giúp các em hiểu.


H§2: §äc và tìm hiểu chú thích.


1, Theo em truyn ny đọc với giọng nh
thế nào?



2, Giáo viên cùng hc sinh c bi
- K túm tt truyn.


HĐ3: Tìm hiểu cấu trúc văn bản.


1, Văn bản có thể chia làm mấy phần lớn?


<b>Hot ng hc</b>


Nghe
I/ <b>Đọc và tìm hiểu chú thích</b>.


- Chậm rÃi, sâu lắng, gọi kể cổ tích ph©n
biƯt giäng nh©n vËt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

Néi dung cđa mổi phần nh thế nào?


2, Phn sau cú my sự việc, tóm tắt những
sự việc đó?


3, Trong những chiến cơng đó em thích
nhất chiến cơng nào?


4, Hai bức tranh trong SGK minh họa cho
sự việc nào? đặt tên cho mổi bức tranh .
HĐ4: Tìm hiểu nội dung văn bản .
1, Sự ra đời của TS có gì khác thờng ?


2, Cã g× b×nh thêng?



* Qua sự ra đời khác thờng và bình thờng
đó của TS, nhân dân muốn thể hiện quan
niệm gì về ngời anh hùng dũng sỹ?


1, Thử thách đầu tiên đến với TS là gì?
2, Vì sao TS nhận lời đi canh miếu?
3, Điều đó bọc lộ đức tính gì của TS?
4, Giã sử biết trớc nguy hiểm thì TS có đi
khơng? Vỡ sao?


5, Chiến công đầu của TS diển ra nh thÕ
nµo?


6, Qua thử thách này TS bộc lộ phẩm chất
đáng quý gì?


7, Thử thách thứ 2 đến với TS là gì?


8, V× sao TS nhËn lêi xng hang cøu c«ng
chóa ?


9, Giã sử TS biết tâm địa của LT thì chàng
có xuống hang cứu công chúa không ?
10, Chiến công thứ 2 của TS diển ra nh thế
nào ?


11, Chiến công này tiếp tục khẳng định
phẩm chất gì của TS ?


12, Thử thách tiếp theo đến với TS là gì ?



- Từ đầu ... Thần thơng; Sự ra đời của TS .
- Đoạn còn lại: Các chiến công của TS
+ TS chém trăn tinh.


+ TS đánh đại bàng cứu công chúa.


+ TS đánh đàn chữa khỏi bệnh cho công
chúa.


+ TS dùng đàn và niêu cơm đẩy lùi quân 18
nớc Ch Hầu.


- HS tù do nªu ý kiÕn.


- TS đánh bại đại bàng cứu công chúa.
- Niêu cơm làm lui quân giặc.


- Đặt tên : + Mũi tên vàng .
+ Niêu cơm thần kỳ .
III/ <b>Tìm hiểu nội dung văn vản</b>:
1. <i><b>Sự ra đời của TS</b></i> .


*<b>Khác thờng</b>: Do ý định của Ngọc Hoàng
sai thái tử xuống đầu thai làm con .


- Bà mẹ mang thai nhiều năm mới sinh
TS .TS đợc thiên thần dạy võ nghệ và phép
thần thơng.



* <b>Bình thờng</b>: Là con của một ngời nơng
dân tốt bụng, sống nghèo khổ, cô đơn trong
túp lều dới góc đa, kiếm củi để sinh sống.
- Ngời dũng sỹ là ngời có tài phi thờng từ
khi mới sinh ra có thể diệt trừ đợc cái ác,
lập đợc chiến cơng.


- Ngời dũng rất gần gủi với nhân dân có cội
nguồn t nhõn dõn lao ng.


2. <i><b>Những chiến công của Thạch Sanh</b></i>
- Bị mẹ con Lý Thông lừa đi canh miếu có
trăn tinh ăn thịt ngời.


- Tin lời Lý Thông, vâng lời mẹ nuôi.
- Thật thà, sống có tình ngời.


- Có: Vì TS là dũng sỹ không biết sợ nguy
hiÓm


- Bị trăn tinh vồ TS dùng búa đánh lại, trăn
tinh hóa phép TS dùng võ thuật đánh lại.
Cuối cùng TS dùng búa xã xác trăn tinh
chặt đầu mang về.


- Dịng c¶m, mu trÝ .


- Bị LT lừa xuống hang sâu giết đại bàng
cứu công chúa rồi chèn chặt cửa hang
không cho lên.



- Tin ở LT, biết nơi đại bàng ở có ngời bị
hại, khơng lờng trớc đợc âm mu hiểm độc
của LT.


- Có vì bản tính của TS là ngời tốt bụng,
muốn cứu ngời, không sợ nguy hiểm .
- Dùng cung tên vàng bắn đại bàng bị
th-ơng


- Tự mình xuống hang sâu.


- i bng tung cỏnh, chĩa vuốt lao tới TS.
- TS dùng cung tên vàng bắn mù mắt, chặt
đứt vuốt sắc, bổ vỡ đôi đầu quái vật.


- Lấy dây buộc CC để quân lính kéo lên
tr-ớc.


- Thật thà, can đảm , dũng mạnh .


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

13, TS đã tự giải thoát cho mình bằng cách
nào ?


14, Trong mọi thử thách TS luôn là ngời
thật thà, tốt bụng, dũng cảm, mu trí, ln
chiến thắng cho điều thiện chứ khơng vì
bản thân, theo em nhân dân muốn đặt
niềm tin vào đạo đức hay tài năng của
chàng?



* Ngời dũng sĩ nh TS cần có tài mới diệt
đ-ợc cái ác nhng cái tài của chàng xuất phát
từ tâm đức, từ bản tính lơng thiện. TS là
nhân vật thể hiện niềm tin mãnh liệt của
nhân dân về các giá trị đạo đức tốt đẹp của
con ngời.


15, Thử thách cuối cùng đến với TS là gì ?
? TS đã lui giặc bằng cách nào?


16, Chi tiết Tiếng đàn và niêu cơm ăn mãi
không hết có ý nghĩa gì?


17, Em cã nhËn xÐt g× vỊ những khó khăn
thử thách mà TS phải trải qua?


18, Qua những lần thử thách TS đã bộc lộ
những phẩm chất gì?


19, Để tơn vinh dũng sĩ TS, nhân dân đã
tạo nên 1 nhân vật có chức năng đối lập đó
là Lý Thông. Trong truyện Lý Thông đã
hãm hại TS mấy lần?


20, Qua những việc làm đó Em thấy Lý
Thông là con ngời nh thế nào?


- Cứu con vua Thủy Tề đợc tặng cây đàn
thần, gảy đàn khiến cho công chúa khỏi


bệnh, thật thà kể chuyện mình bị hại.


- Cả đạo đức và tài năng, nhng niềm tin vào
giá trị đạo đức ở TS vẫn lớn hơn .


Nghe


- Bị mời tám nớc ch hầu mang quân đến
đánh.


- Gãy đàn khiến qn sĩ bủn rũn chân tay
khơng cịin nghĩ đến chuyện đánh nhau.
- Nấu niêu cơm đãi kẻ thua trận.


- Tiếng đàn, niêu cơm nói lên sức mạnh vơ
địch của TS. Tình cảm nhân đạo, độ lợng
và khát vọng hịa bình của nhân dân.


- Thử thách sau khó khăn hơn thử thách
tr-ớc, chứng tỏ TS đã vợt qua nhờ tài năng
phẩm chất và sự giúp đỡ của các phơng tiện
thần kỳ.


- ThËt thµ chÊt phác.
- Dũng cảm tài năng.


- Lũng nhõn o v yờu chung hũa bỡnh.
* <b>Lý Thụng</b>:


- Lừa Thạch Sanh đi canh miÕu.



- Lừa Thạch Sanh đi trốn để cớp Cơng
Chúa.


- Lõa TS xng hang.


- Kh«ng can thiệp khi TS bị hạ ngục.


-> Xo trá, lừa lọc, phản bội, độc ác, bất
nhân bất nghĩa.


21, LT và TS tợng trng cho điều gì?


Kết cục của truyện thể hiện quan niệm gì
của nhân dân về công lý xà hội.


HĐ 5: Tìm hiểu ý nghĩa của truyện.


1. Em hÃy nêu ý nghĩa về nội dung và h×nh
thøc cđa trun?


2. Em có thích cách kết thúc nh vậy
khơng? Vì sao? Tìm những câu thành ngữ
tơng ứng với cách kết thúc đó?


H§ 6: LuyÖn tËp


- TS đại diện cho điều thiện.
- LT đại diện cho điều ác.



=> Cái thiện luôn chiến thắng, cái ác nhất
định bị trừng trị.


IV/ <b>ý nghÜa cđa trun:</b>
* <b>VỊ néi dung</b>:


- Thể hiện niềm tin của nhân dân về đạo
đức và công lý xã hội.


- ớc mơ cơng lý, nhân đạo và hịa bình của
nhân dân ta.


<i><b>* NghƯ tht:</b></i>


- Truyện có nhiều chi tiết thần kỳ giàu ý
nghĩa nh: Cung tên vàng, cây đàn thần,
niêu cơm thần kỳ.


- KÕt thóc cã hậu
- Thành ngữ:


ác giả, ác báo
ở hiền gặp lành
V/ <b>Luyện tập:</b>


Câu 1,2 (Học sinh tự chọn chi tiết hay, có
ấn tợng, lý giải, gọi tên).


D/<b>Cũng cố, dặn dò:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

<b>Day: Bài 5: Tiết 23:</b>

<b>chữa lỗi dùng từ</b>




A/ <b>Mục tiêu bài học:</b>


- Giỳp học sinh nắm đợc phép lặp và lỗi lặp từ, các câu gần âm nhng khác nghĩa.
- Nhận ra đợc những lỗi thơng thờng về nghĩa của từ.


- Có ý thức dùng từ đúng nghĩa.
B/ <b>Chuẩn bị:</b>


- TÝch hỵp:


+ Văn bản: Tre Việt Nam của Thép Mới.


+ TLV: Những lỗi sai về cách dừng từ trong bài viết của học sinh (Bài số 1)
- Bảng phụ có ghi vÝ dô.


C/ <b>Hoạt động dạy học</b>:
1. <i><b>ổ</b><b> </b><b>n định tổ chức lớp</b></i>.
2. <i><b>Kim tra bi c (5')</b></i>


? Nêu hiện tợng chun nghÜa cđa tõ? LÊy vÝ dơ?
? Em h·y tr¶ lời những câu hỏi ở bài tập 4?
3. <i><b>Bài mới</b></i>.<i><b> </b></i>


<b>Hoạt động dạy</b>
HD1: Dẫn vào bài


Từ có thể biểu thị một nghĩa hay


nhiều nghĩa. Những nghĩa này của từ đợc
hiểu trong những hoạt động giao tiếp cụ
thể. Do đó có những lúc chúng ta dùng từ
cha chính xác. Vậy cách dùng từ và cách
chữa lổi từ nh thế nào. Bài học hơm nay sẻ
giúp các em hiểu.


H§2: Hớng dẩn học sinh nắm nội dung bài
học .


1. Đọc đoạn văn một ở bảng phụ
- Đoạn văn phản ánh nội dung gì ?


2. Đoạn văn có những từ ngữ nào giống
nhau.


3. Việc lặp đi lặp lại các từ nh vậy có tác
dụng gì ?


(Đây là phép lặp, phép tu từ một biện pháp
nghệ thuật trong cách viết văn)


4. Đọc ví dụ b.


- Trong câu này có những từ ngữ nào giống
nhau ?


5. Việc lặp lại ngữ "Truyện dân gian "ở đây
có giống nh việc lặp lại ở ví dụ a không ?
Vì sao ?



* Em hãy chữa các lỗi lặp đó? nêu cách
chữa ?


6. Em hảy nhận xét hai câu văn trên?
* Khi nói đặc biệt là khi viết, các em phải
hết sức tránh lặp từ một cách vô ý thức
khiến cho lời nói, các cõu vit tr nờn nng
n, di dũng.


1. Đa bảng phụ có hai câu văn.


- Trong hai cõu vn trên những từ nào dùng
khơng đúng? vì sao ?


<b>Hoạt động học</b>


Nghe


- GV ghi tiêu đề
<b>I/ Lặp từ </b>


a. Vai trò của cây tre trong chiến đấu sản
xuất và đời sống .


* Nh÷ng tõ ng÷ cã nghÜa gièng nhau .
- Tre => lặp 7 lần


- Giữ => bèn lÇn
- Anh hïng => hai lÇn .



=> Tác dụng: Nhấn mạnh ý (Cụ thể ca ngợi
sức mạnh cây tre) Tạo nhịp điệu hài hịa
cho một đoạn văn xi giàu chất thơ .
=> Có ý đồ của tác giả .


b- Trun d©n gian => hai lÇn


- Khơng vì đây là lỗi lặp từ, do diển đạt
kém .


- Em rất thích đọc truyện dân gian vì
truyện có nhiều chi tiết tởng tợng kỳ ảo.
(Đảo cấu trúc, bỏ ngữ truyện dân gian)
- Truyện dân gian thờng có nhiều chi tiết
t-ởng tợng kỳ ảo nên em rt thớch c.


(Bỏ ngữ truyện dân gian)


- Câu cha chữa: Nặng nề không trôi chảy,
không có nhịp điệu tù nhiªn


- Câu chữa: câu vẫn rỏ nghĩa, diển đạt
thanh thoát nhẹ nhàng.


II/ <b>Lẫn lộn các từ gần âm:</b>


a- Thăm quan => v« nghÜa, không có từ
này trong vốn từ tiếng việt. (Thăm viếng,
thăm hỏi, thăm dò .... )



</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

2. Nguyên nhân mắc lỗi trên là gì ?


3. Hóy vit lại những từ dùng sai cho
đúng?


4. Muèn tránh mắc lỗi dùng sai âm của từ
ta phải làm gì?


HĐ3: Luyện tập .
- Treo bảng phụ


1. Hảy lợc bỏ những từ ngữ trùng lặp trong
những câu ở bài tập một.


2. GV treo bảng phụ .


- Thay từ dùng sai trong các câu trên bằng
những từ khác? theo em nguyên nhân chủ
yếu của việc dùng từ sai là gì?


1. GV đa ra một số câu văn sai của học
sinh. Học sinh tìm lỗi sai và nêu cách chữa.
a- Cả thành phong châu cũng nh nỉi lỊnh
bỊnh trªn mét biĨn níc.


b- Vua triệu các quần thần vào bàn tán .
c- Vua Hùng sinh đợc Mỵ Nơng là con gái
của Vua Hùng.



- Nhớ không chính xác hình thức ngữ âm
của từ. (Ta đã biết từ ln có hai mặt: Hình
thức và nội dung ,hai mặt này ln gắn bó
với nhau, vì vậy sai về hỡnh thc dn n
sai v ni dung)


* Cách sữa:


a) Tham quan => Tham quan. (Xem thấy
tận mắt để mở rộng hiểu biết hoặc học tập
kinh ngiệm )


b) Nhấp nháy => Mấp máy. (Cử động kẻ
và liên tiếp)


- Hiểu đúng nghĩa của từ


- ChØ dïng tõ nào mà mình nhớ chính xác
hình thức ngữ âm .


III/ <b>Luyên tập :</b>
<i><b>Bài 1</b></i>:


a) Bỏ, bạn, ai, cũng, lấy làm, bạn Lan .
- Câu còn lại :


Lan l một lớp trởng gơng mẫu nên cả lớp
đều rất quý mến .


b) Bá: C©u chun Êy .



Thay: C©u chun nµy = câu chuyện ấy.
Thay: Những nhân vËt Êy = hä.


Thay: Những nhân vật = những con
ng-ời.


- Cõu còn lại: Sau khi nghe cô giáo kể,
chúng tôi ai cũng thích những nhân vật
trong truyện ấy vì họ đều là những ngời có
phẩm chất đạo đức tốt đẹp.


c) Bỏ: Lớn lên (lặp nghĩa từ trởng thành)
- Câu còn lại: Quá trình vợt núi cao cũng là
quá trình con ngêi trëng thµnh.


<i><b>Bµi 2</b></i> : Thay tõ dïng sai .


a) Thay từ linh động = từ sinh động => Lẩn
lộn từ gần âm, nhớ khơng chính xác hình
thức ngữ âm .


- Sinh động: Gợi ra hình ảnh, cảm xúc, liên
tởng.


- Linh động: Không rập khuôn máy moi
các nguyên tắc .


b) Bµng quang => bµng quan
- Bµng quang: Bãng chøa níc tiĨu.



- Bµng quan: Dưng dng, thê ¬ nh ngêi
ngoµi cc.


c) Thđ tơc => hđ tơc


- Hủ tục: Phong tục đã lỗi thời, cần bài trừ .
- Thủ tc: Nhng vic phi lm theo quy
nh.


<i><b>Bài 3</b></i>: Bổ trợ .


a) Dïng tõ sai:


Lµnh bỊnh => lỊnh bỊnh


=> Cả thành Phong Ch©u nỉi lỊnh bềnh
trên mặt nớc


b) Bàn tán => bàn bạc


=> Vua triệu các quân thần vào bàn bạc
c) Vua Hùng sinh đợc một ngời con gái tên
là Mỵ Nơng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

Nắm đợc lỗi sai thờng mắc: Để dùng từ đúng, góp phần làm cho lối nói và câu viết đợc
chính xác và trong sáng (lỗi lặp từ: lặp lại từ trong các câu viết không cần thiết làm cho câu
văn nặng nề, thiếu trong sáng khác hẳn với điệp từ là một biện pháp tu từ nhằn nhấn mạnh ý,
tạo nhịp điệu cho câu văn mang tính NT. Lỗi lẫn lộn giữa các từ gần âm do nhớ khơng chính
xác hình thức ngữ âm, do thói quen nói sai ... Cách chữa: nắm chắc nghĩa của từ)



- Biết đợc nguyên nhân sai, cách chữa.
- Tự chữa những lỗi sai ở làm bài văn số 1.
<b>Day: Bài 6 Tiết 24 </b>


<b>TRả bài tập làm văn số 1</b>



I / <b>Mục tiêu bài dạy</b>:


- Giỳp hc sinh hiểu đợc u, nhợc điểm trong bài viết của mình, biết cách sữa chữa những
khuyết điểm đó.


- Cđng cố một bớc về cách xây dựng cốt truyện, nhân vật, trình tiết, lời văn và bố cục một câu
chuyện.


II/ <b>ChuÈn bÞ :</b>


- Chấm bài chu đáo cẩn thận.


- Tìm những lỗi sai để chữa cho học sinh.


- Tìm những câu văn, đoạn văn hay để đọc mẩu.
- Tích hợp phần văn bản ST, TT, và nghĩa của từ.
III/ <b>Hoạt động dạy - học</b>:


1. <i><b>ổ</b><b> </b><b>n định tổ chức lớp</b></i>.
2. <i><b>Kiểm tra bài củ</b></i>.<i><b> </b></i>


Nhắc lại các bớc tiến hành khi làm một bài văn tự sự (đọc kỷ đề để xác định yêu cầu của đề
-lập ý - -lập dàn ý - viết bài - đọc lại bài)



3. <i><b>Bài mới.</b></i>


Đề bài: Kể lại chuyện ST, TT bằng lời văn của em .
a. Nhận xét các khuyết điểm.


<i><b>* u ®iĨm</b></i>:


+ Nội dung: Hầu hết các em nắm đợc ND cốt truyện, các chi tiết quan trọng đợc giữ nguyên
- Có một số bài sáng tạo thêm các chi tiết phụ (hình dáng của hai thần)


+ Nghệ thuật kể, viết truyện, trình bày bài làm .
- Các nhân vật chính đợc trình bày đầy đủ.
- Bố cục ba phần tơng đối rõ ràng.


<i><b>* Nhợc điểm</b></i>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112></div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

- Cha đảm bảo nội dung cốt truyện nh: Cha có chi tiết vua Hùng kén rể, cha giới thiệu tài của
hai thần, một số chi tiết quan trọng của truyện bị lợc bỏ.


- Bố cục cha đầy đủ.


+ Diễn đạt lỳng tỳng


+ Chữ viết và cách trình bày cẩu thả.
b- Hớng dẫn chữa các lỗi tiêu biểu.


+ HS tự chữa các lỗi sai của mình.
+ GV theo dõi, hớng dẫn, bổ sung.
+ HS trao đổi bài cho nhau đọc nhanh.


c- Lập dàn ý khái quát.


1. <i><b>Mở bài.</b></i>


- Giới thiệu nhân vật Vua Hùng, Mị Nơng, và sự việc Vua Hùng kén rể.
2. <i><b>Thân bµi</b></i>.<i><b> </b></i>


- Hai thần đến cầu hơn: Giới thiệu lai lịch, tớng mạo, tài năng, tên tuổi ...
+ Vua Hùng thách cới, lễ vật khó kiếm .


+ ST đến trớc lấy đợc Mị Nơng.


+ TT đến sau không lấy đợc vợ đùng đùng nổi giận đuổi theo đánh ST.


+ Hai bên giao chiến ròng rã mấy tháng trời cuối cùng TT thua đành rút quân về.
3. <i><b>Kết bài.</b></i>


- Hàng năm TT vẫn dâng nớc đánh ST nhng đều thua.
* Đọc - Bình: Bài hay, đoạn vn hay.


B/ <b>Cũng cố, dặn dò</b> :


</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

<b>Day: Bµi 6: TiÕt 25, 26 Em bÐ th«ng minh </b>
A/ <b>Mục tiêu bài häc</b>:


- Giúp học sinh nắm và cảm nhận đợc các ý nghĩa về nội dung cũng nh nghệ thuật của truyện.
+ Đề cao trí thơng minh của ngời dân bình thờng.


+ Trun gi¶i trÝ, mua vui.



+ Đặc điểm của loại truyện cổ tích về nhân vật thơng minh. Nhân vật bộc lộ tài trí hơn
ngời qua các lần giải đố.


B/ <b>Chuẩn bị</b>:
- Tích hợp:


+ Cách sử dụng từ.


+ Tp núi kể chuyện sự việc và văn kể chuyện.
C/ <b>Hoạt động dạy học</b>:


1. <i><b>ổ</b><b> </b><b>n định tổ chức lớp</b><b>.</b></i>
2. <i><b>Kim tra bi c.</b></i>


- Kể tóm tắt truyện TS. Nêu ý nghĩa của truyện?
<i><b>3. Bài mới.</b></i>


HĐ1: <b>DÉn vµo bµi</b>


Trí tuệ dân gian vốn sắc sảo và vui
hài. Nó đợc thể hiện ở nhiều lĩnh vực của
đời sống đặc biệt là qua việc đặt và giải
nhiều câu đố oái ăm, hiểm hóc và những
tình huống rối rắm, phức tạp. Để thấy đợc
trí tuệ đó của dân gian. Chúng ta hãy đến
với câu chuyện cổ tích " Em bộ thụng
minh"


HĐ2: Đọc tìm hiểu chú thÝch.



1. Truyện đọc với ngữ điệu nh thế nào?
- Gọi h/s đọc lần lợt và kể.


2. Híng dÉn häc sinh giải các từ khó.
HĐ3: Tìm hiểu cấu trúc văn b¶n.


1. Truyền cổ tích về ngời thơng minh thờng
đợc xây dựng theo lối xâu chuổi các mẫu
truyện kể về sự tài giỏi hơn ngời của nhân
vật tài trí qua những lần giải đố thông
minh. Theo dõi văn bản em hãy chỉ ra
chuỗi các sự việc giải đố thông minh đó
của em bé?


? Bức tranh ở SGK minh họa sự việc nào?
2. Bố cục của truyện đợc chia làm 3 phần.
Em hãy chỉ ra và nêu nội dung của mỗi
phần?


H§3: Tìm hiểu nội dung văn bản


1. c cõu ca viên quan và lời giải của
em bé.


- Viên quan đi tìm ngời tài giỏi và đã gặp
em bé trong hồn cảnh nào?


2. Câu hỏi của viên quan có phải là câu đố
khơng? Vì sao?



3. Câu nói của em bé vặn lại tên quan là 1
câu trả lời bình thờng hay là 1 câu đố vì
sao?


4. ở đây trí thơng minh của em bé đợc bộc
lộ nh thế nào?


<b>Hoạt động học</b>


Nghe


- Vui, hóm hỉnh, phân biệt những giọng đối
thoại.


- KĨ toµn truyện


- Giải thích các chú thích: 1, 2, 4, 6, 9, 10,
11, 12, 15


- Sự việc 1: Em bé giải câu đố của viên
quan.


- Sự việc 2: Em bé giải câu đố thứ nhất của
Vua.


- Sự việc 3: Em bé giải câu đố thứ 3 của
Vua.


- Sự việc 4: Em bé giải câu đố của sứ giả
n-ớc ngồi.



- Sù viƯc 1:


- Më trun: Vua sai quan đi khắp nới tìm
kiếm tài giúp nớc.


- Thõn truyện: Em bé giải đố của viên
quan, 2 lần của Vua, sứ giả.


- Kể truyện: Em bé trạng nguyên
1. <i><b>Em bé giải đố của viên qian</b></i>.
- Học sinh đọc


- Hai cha con đang làm ruộng cha cày con
đập đất.


- Là 1 câu đố.


- Vì bất ngờ khó trả lời
- Là 1 câu đố.


- Vì bất ngờ, khó trả lời.
- Giải đố bằng cách đố lại.
- Cứu ngời cha.


</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

1. Vì sao Vua có ý định thử tài em bé?
2. Lần 1 Vua thử em bé bằng cách nào?
3. Lệnh đó của Vua có phải là 1 câu đố
khơng? Vì sao?



4. Em bé đã thỉnh cầu Vua điều gì? Đó là
câu đố hay li gii ? Vỡ sao?


1. Để tin chắc em bé có tài thật Vua lại thử
bằng cách nào?


2. Lệnh của Vua có phải là 1 câu đố
khơng? Vì sao?


3. Em bé đã giải lệnh Vua bằng cách nào?
4. Yêu cầu của em bé là 1 câu đố hay 1 lời
giải đố?


1. Sứ thần nớc ngồi thách đố triều đình ta
những gì?


2. Vì sao Sứ thần nớc ngồi lại thách đố
triều đình ta?


3. Triều đình đã có những cách giải đố
nào?


4. Cuối cùng triều đình phải nhờ đến em
bé, em bé đã có kế sách gì?


5. Lời giải đố của em bé dựa trên tri thức
sách vỡ hay kinh nghiệm trong dân gian?
Vì sao?


6. Lần này trí thơng minh hơn ngời của em


bé lại đợc thể hiện nh thế nào?


7. Em có nhận xét gì về mức độ tính chất
của những lần thách đố đó.


8. Qua những lần giải đố em bé đã bộc lộ
những phẩm cht gỡ?


HĐ4: Tìm hiểu ý nghĩa của văn bản


1. Nhân dân mợn truyện này nhằm mục
đích gỡ?


HĐ5: Luyện tập.


1. Kể diễn cảm lại truyện?


2. Kể 1 câu chuyện có nội dung tơng tự mà
em biết?


2. <i><b>Em bé giải câu đố thứ nhất của vua.</b></i>
- Để biết chính xác tài năng của em.
- Bán gạo và 3 con trâu đa cho làng bắt đẻ
thành 9 con, nếu không cả làng sẽ bị phạt.
- Là 1 câu đố vì ối ăm, khó trả lời.


- Bắt bố đẻ em bé cho mình.


- Là câu đố ối ăm khó trả lời và lời giải
đố vì nó vạch ra cái vô lý không xảy ra đợc


trong lệnh vua.


3. <i><b>Em bé giải câu đố thứ 2 của vua.</b></i>
- Lệnh cho em bé sắp 3 cỗ thức ăn bằng 1
con chim sẽ.


- Là 1 câu đố vì khó, thậm chí khơng thực
hiện đợc.


- u cầu Vua rèn 1 con dao để sẽ thịt
chim bằng 1 cây kim.


- Là 1 câu đố vì cũng khó, thậm chí khơng
thể thực hiện đợc


- Là lời giải đố vì nó vạch ra đợc tính vơ lý
trong u cầu của Vua.


4. <b>Em bé giải câu đó có viện sứ thần n ớc </b>
<b>ngồi.</b>


- dïng sỵi chØ xâu qua 1 con ốc vặn.
- Muốn xâm chiếm nớc ta nhng còn e nớc
ta có ngời tài.


- Ngời dùng miệng hát.
- Kẻ bôi sáp vào sợi chỉ.


- Cỏc đại thần vò đầu suy nghĩ, các trạng,
các nhà thơng thái đều lắc đầu bó tay.


- Hát 1 câu " Bắt con kiến vàng ...
- Kinh nghiệm trong dân gian.
- Vì rất đơn giản mà hiệu nghiệm.
- Hơn tất cả các bậc tài giỏi trong triều
đình khiến cả sứ thần nớc ngồi phải thán
phục.


=> LÇn sau khã hơn lần trớc vì:


- Xột v ngi : Quan -> vua -> Sứ thần
nớc ngồi.


- Tính chất ối ăm của câu đố mỗi lần 1
tăng lên từ nội dung => u cầu câu đố.
Mặt khác nó cịn bộc lộ ở những đối tợng,
thành phần phải giải đố đợc thử thách
những bất lực bó tay


=> Thơng minh hơn ngời, lịng can đảm,
tính hồn nhiên.


*


<b> ý nghÜa</b>:<b> </b>


- Đề cao sự thơng minh và trí khơn đợc đúc
kết từ đời sống.


- Tạo nên tiếng cời vui vẻ, hồn nhiên trong
đời sống hàng ngày.



* <b>Lun tËp:</b>
- Häc sinh kĨ


- Học sinh tìm và kể.
D/ <b>Cũng cố dặn dò</b>:


- Nắm nội dung và ý nghĩa câu truyện.
- Soạn bài: Cây Bút Thần.


<b>Dạy: Bài 6: Tiết 27</b>:

<b>Chữa lỗi dùng tõ</b>


<b>( TiÕp)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

- Giúp học sinh nhận ra đợc những lỗi thông thờng về ý nghĩa của từ mà các em hay mắc phải.
- Có ý thức dùng từ đúng nghĩa, sữa đợc các lỗi dùng từ sai nghĩa.


II/ <b>Chn bÞ:</b>


- Bảng phụ có ghi bài tìm hiểu
- Tích hợp với nghĩa của từ
III/ <b>Hoạt động dạy học</b>:
1. <i><b>ổ</b><b> </b><b>n định tổ chức</b><b>.</b></i>
2. <i><b>Kiểm tra bài cũ</b></i>
(Giáo viên ghi bản phụ)


Cho 2 c©u sau:


a. Truyện TS là 1 truyện cổ tích có nhiều chi tiết tởng tợng kì ảo nên em rất thích đọc truyện
TS.



b. Tơng lai sáng lạn đang chờ đón chúng ta.


? Em hÃy chỉ ra lỗi sai của 2 câu trên? Nguyên nhân sai và cách sữa?
(Câu 1: Sai lỗi lặp từ: Câu 2: Lẫn lộn từ gần âm).


Do: Nh khụng chớnh xác hình thức ngữ âm và diễn đạt yếu
- Cách chữa:


a. Truyện cổ tích TS có nhiều chi tiết tởng tợng kì ảo nên em rất thích đọc.


b. Thay s¸ng lạng bằng xán lạn (tơi sáng, có triển vọng), từ sáng lạng không có trong vốn từ
TV.


3.


<b> Bµi míi.</b>


<b>Hoạt động dạy</b>
HĐ1: Dẫn vào bài


Qua bài tập trên các en thÊy r»ng viƯc
dïng lỈp tõ vµ lÉn lén các từ gần âm là
những lỗi mà chúng ta thờng mắc phải. Khi
nói viết không những có 2 lỗi trên mà
nhiều khi các em còn dùng những từ mà
chính các em cũng không hiểu nghĩa của
nó.


Vậy chúng ta phải làm gì để đừng
mắc lỗi đó và khi mắc lỗi thì phải chữa nh


thế nào? Bài học hơm nay ...


H§ 2: Hớng dẫn học sinh nắm nội dung
bài học.


1. Giáo viên ghi 3 ví dụ lên bảng phụ, gọi 2
học sinh đọc.


- Đối chiếu với nội dung muốn nói của 3
câu trên em thấy những câu đó mắc lỗi sai
gì?


2. Những từ nào dùng không đúng văn
cảnh?


3. Em h·y gi¶i thÝch nghÜa cđa những từ
này?


4. Sau khi ó hiu c th chớnh xác nghĩa
của 3 từ trên đặt nó lại trong văn cảnh, một
lần nữa khẳng định 3 câu trên dựng t
khụng ỳng ngha.


5. Nguyên nhân vì sao mà ngời viết mắc lỗi
sai ấy?


6. Hóy thay các từ dùng sai bằng những từ
đúng khác? Giải nghĩa nhng t thay th
ú?



7. Qua 2 tiết học chữa lỗi dïng tõ em h·y
cho biÕt chóng ta thêng hay mắc phải
những lỗi gì khi dùng từ?


<b>Hot động học</b>


Nghe


I/ <b>Bài tập (10')</b>
- Học sinh đọc.


- Dùng từ khụng ỳng vn cnh
a. Yu im


b. Đề bạt
c. Chứng thực


- Yếu điểm: Điểm quan trọng


- bt: Gi chc v cao hơn (Thờng có
cấp có thẩm quyền cao quyết định không
phải do bầu cử)


- Chứng thực: Xác nhận là đúng sự thực.
Nghe


- Không biết nghĩa, hiểu sai nghĩa, hiểu
nghĩa khơng đầy đủ.


a. Nhỵc điểm (Điểm còn yếu kém hoặc


điểm yếu)


b. Bu (chn bằng cách bỏ phiếu hoặc biểu
quyết để giao cho giữ 1 chức vụ nào đấy
hoặc làm đại biểu)


c. Chứng kiến (Trong thấy tận mắt sự việc
nào đó xảy ra)


II/ <b>Ghi nhớ</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>

8. Nguyên nhân mắc phải những lỗi sai ấy?


9. Hớng khắc phục những lỗi sai?


1. Đọc yêu cầu bài 1, trả lời


- Lp t, ln ln nhng từ gần âm
- Dùng từ không đúng nghĩa.
2. <i><b>Nguyên nhân.</b></i>


- Diễn đạt kém, vốn từ nghèo, dựng t
thiu cn nhc.


- Nhớ không chính xác hình thức ngữ âm
của từ.


- Hiểu sai nghĩa của từ.
3.<i><b> Cách khắc phục</b></i>



- Không hiểu hc hiĨu cha râ nghÜa th×
cha dïng.


- Khi cha hiÓu nghÜa thì cần kiễm tra từ
điển (Ngoài ra còn có ý thức bồi dỡng vốn
từ ngày thêm phong phú, cân nhắc, lựa
chọn từ khi dùng)


III/ <b>Bài tập (20')</b>
1. <i><b>Bản tuyên ngôn</b></i>
- Xán lạn


- Bôn ba, thủy mạc, tùy tiện.
2.


a. Khinh khỉnh
b. Khẩn trơng
c. Băn khoăn
3.


a. Tng 1 cú đấm => Tung 1 cú đá
b. Thực thà => Thành khẩn


Bao biƯn => Ngơy biện
c. Tinh tú => Tinh túy


4. Chính tả: Bài: Em Bé Thông Minh
IV/<b> Củng cố, dặn dò:</b>


- Hoàn chỉnh bài tập


- Chuẩn bị bài danh từ


<b>Day: TiÕt 28:</b>

<b>kiểm tra văn</b>


A/ <b>Mục tiêu bài dạy</b>:


- Qua tit kim tra giúp học sinh hệ thống hóa lại những kiến thức đã học về 2 thể loại Truyền
thuyết và Cổ tích.


- Nắm đợc nội dung cốt truyện có ý nghĩa của những truyện đã đợc học.
B/ <b>Chuẩn bị</b>:


- GV chuẩn bị: Hớng dẫn học sinh về nhà ôn những kiến thức: Khái niệm truyền thuyết, cổ
tích, nội dung ý nghĩa những truyền thuyết đã học.


- Chuẩn bị ra đề kiểm tra.
C/ <b>Hoạt động trên lớp</b>:
1. <i><b>ổ</b><b> </b><b>n định tổ chức lớp.</b></i>


2. <i><b>GV phát đề chung của chuyên môn.</b></i>
- Đề chẵn.


- Đề lẽ.
D/ <b>Củng cố, dặn dò</b>:


- Cuối giờ thu bài, nhận xét bài kiểm tra.
- Chuẩn bị bài "Cây bút thần"


<b>Day: Bài 7, 8: TiÕt 29:</b>

<b>lun nãi kĨ chun</b>


A/ <b>Mơc tiªu bài dạy</b>:



- Giỳp hc sinh da vo dn bi tp nói kể chuyện dới hình thức đơn giản, ngắn gọn.


- Luyện cho học sinh kỹ năng nói, kể trớc tập thể to, rõ, mạch lạc, chú ý phân biệt lời ngời kể
chuyện và lời nhân vật nói trực tiếp.


B/ <b>Chuẩn bÞ:</b>


- Hớng dẫn học sinh chuẩn bị dàn ý sơ lợc ở nhà theo tổ, mỗi tổ 1 đề để lên lớp chia nhóm
trình bày.


C/ <b>Hoạt động dạy học:</b>
1. <i><b>ổ</b><b> </b><b>n định tổ chức lớp.</b></i>
2. <i><b>Kiểm tra bài củ.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118>

<i><b>3. Bµi míi:</b></i>


<b>Hoạt động dạy</b>
HĐ1: Dẫn vào bài


- Nêu yêu cầu tiết học, chia nhóm tổ động
viên học sinh mạnh dạn, hăng hái tập kể,
tập nói trớc nhóm tổ và lớp.


HĐ2: Hớng dẫn h/s luyện tập
- Lập dàn bài 2 đề: Tổ 1,2 đề 1
Tổ 3,4 đề 2
- Gọi học sinh trỡnh by dn bi 1


? Phần mở bài nên trình bày nh thế nào?
? Thân bài nên giới thiệu điều gì về bản


thân?


? Nêu yêu cầu phần kết bài.
- Gọi học sinh trình bày dàn bài 2


? Dựa vào dàn bài em hãy viết lời giới
thiệu theo 2 trờn?


- Gọi học sinh trình bày trớc lớp bài giới
thiệu của mình.


<b>Hot ng hc</b>


Nghe
I/ <b>Lập dàn bài:</b>


1<i><b>. T gii thiệu về bản thân</b></i>
2. <i><b>Kể về gia đình mình</b></i>


* <b>Dµn bài</b>: Tự giới thiệu về bản thân
a. <b>Mở bài</b>:


Lời chào và lý do tự giới thiệu
b. <b>Thân bài</b>:


- Tên, tuổi, học lớp, nhà ở đâu, vài nét về
hình dạng.


- Gia đình gồm những ai?
- Cơng việc hàng ngày.



- Vµi nét về tính tình, sở thích, ớc mơ.
c. <b>Kết bài</b>:


Lời cảm ơn ngời nghe


* <b>Dn bi</b>: K v gia ỡnh mỡnh
a. Li cho v lý do k .


b. Thân bài:


- Gới thiệu chung về gia đình


- Kể về các thành viên trong gia đình: Ơng
bà, bố mẹ, anh chi em (Với từng ngời lu ý
kể, tả một số chi tiết về chân dung ngoại
hình, tính cách, tình cảm, cơng việc.)
c. <b>Kết bài</b>:


Tình cảm của mình với gia ỡnh.
- Hc sinh lm


- Học sinh trình bày trớc lớp, lớp nhận xét
giáo viên bổ sung.


<b>D/ Cũng cố, dặn dò:</b>


- Nm phng phỏp vit mt on vn từ giới thiệu về mình và gia đình biết cách trỡnh by trc
lp mnh dn.



- Chuẩn bị bài ngôi kể, lời kể trong văn kể chuyện.


<b>Day: Tiết 30, 31:</b>

<b>C</b>

<b>ây bút thần</b>



A/ <b>Mục tiêubài học:</b>


- Giúp học sinh nắm đợc nội dung cốt truyện. Mã Lơng chú bé nghèo ham học vẽ say mê tự
học thành tài đợc thởng bút thần. Mã Lơng đã đem tài phục vụ nhân dân, trừng trị kẻ ác.


- Nắm đợc nét đặc sắc của truyện.
B/ <b>Chuận bị:</b>


- TÝch hỵp với phần: Nghĩa của từ, nhân vật sự việc trong văn tự sự.
- Có thể vẽ tranh minh họa.


C<b>/ Hot động dạy học:</b>
1.<i><b>ổ</b><b> </b><b>n định tổ chức lớp.</b></i>
2. <i><b>Kiểm tra bài cũ:</b><b> </b></i>


- KĨ tãm t¾t trun Em Bé Thông Minh. Cảm nhận của em về em bé.
3. <i><b>Bài mới.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119>

<b>Ngôi kể và lời kể trong văn tự sự</b>


A/ <b>Mục tiêu bài học:</b>


- Gỳp hc sinh nắm vững đặc điểm của 2 loại ngôi kể, Ngôi thứ ba và ngôi thứ nhất, tác dụng
của từng ngơi kể.


- Phân tích các ngơi kể trong các truyện đã học, đã đọc chuẩn bị lựa chọn, sử dụng ngơi kể
thích hợp trong bài viết của mình.



B/ <b>Chn bÞ:</b>


- Tích hợp với các văn bản đã học: Em Bé thơng minh, Dế Mèn phiêu lu kí.
C/ <b>Hoạt động dạy học</b>:


1. <i><b>ổ</b><b> </b><b>n định tổ chức lớp</b></i>.
2. <i><b>Kiểm tra bài củ</b></i>.


Trình bày bài: Kể về gia đình mình
3. <i><b>Bài mới.</b></i>


<b>Hoạt động dạy</b>
HD1: Dẫn vào bài


- Ngôi kể là vị trí giao tiếp mà ngời kể sử
dụng khi kể chuyện. Vậy khi kể chuyện
ngời kể thờng sử dụng ngơi kể nào? Ngơi
kể đó có vai trị nh thế nào trong văn tự sự?
Bài học hơm nay sẽ giúp các em hiểu điều
đó.


H§2: Híng dÉn häc sinh nắm nội dung
bài.


- Giáo viên đa bảng phụ có 2 đoạn văn
1. ở đoạn văn 1 ngời kể gọi tên các nhân
vật là gì? Gạch chân dới các tên gọi ấy?


2. Khi ấy tác giả ở đâu?



3. Theo em ngi k ó s dụng ngôi thứ
mấy? sử dụng ngôi kể ấy ngời viết có thể
kể nh thế nào?


- Học sinh đọc đoạn văn th 2


4. Trong đoạn văn này ngời kể tự xng mình
là gì?


5. Ngời xng tôi ở đây là nhân vật DM hay
tác giả Tô Hoài:


6. Cách xng tôi nh vậy là kể theo ngôi thứ
mấy? Ngôi kể ấy có thuận lợi gì? Hạn chế
gì?


7. Th i ngôi kể trong đoạn hai thành
ngôi thứ 3. Lúc đó em có đoạn văn nh thế
nào?


8. Có thể đổi ngôi thứ ba trong đoạn một
thành ngôi kể thứ nhất xng tụi c khụng?
Vỡ sao?


1. Theo em ngôi kể là gì?


2. Các ngôi kể nào thờng gặp trong văn tự
sự?



3. Ngôi kể thứ ba là gì? Vai trò của ngôi
thứ ba? Ngôi thứ 1 tự xng là gì?


? Vai trò tác dụng của ngôi kể thứ 1?
4. Ngôi kể có bắt nguồn không?


5. Ngời kể tự xng tôi trong tác phẩm có thể
là ai?


6. Đọc phần ghi nhớ SGK


<b>Hot ng hc</b>
Nghe


I/ <b>Bài tập</b>: (15')


* <i><b>Đoạn 1</b></i>: Ngời kể gọi các nhân vật


- Chính tên cđa chóng: Vua, th»ng bÐ, 2
cha con, sø gi¶, chim sẻ, họ, em bé, cha
mình, sứ nhà vua.


- Tác giả tự giấu mình đi nh là không có
mặt: Nhng thùc ra vẫn có mặt khắp nơi
trong toàn truyện.


- Ngời viết sử dụng ngôi thứ 3 => với cách
kể này ngời kể linh hoạt, tự do những gì
diễn ra với nhân vật.



<i><b>* Đoạn 2:</b></i>


- Ngời kể tự xng tôi
- Nhân vật DM tự xng t«i


- Ng«i thø nhÊt -> Ngêi kĨ trùc tiÕp kĨ ra
những điều mình nghe thấy nhng chỉ kể
đ-ợc những gì "tôi" biết mà thôi


- i tụi bng d mốn => Đoạn văn không
thay đổi nhiều chỉ làm cho ngời kể dấu
mình.


- Thay ng«i thứ ba bằng ngôi thứ nhất rất
khó. Vì khó tìm những ngời có thể có mặt
khắp mọi nơi nh vậy.


II/ <b>Bài học</b> (5')


1. Ngôi kể: Là vị trí giao tiếp ...
2. Các ngôi kể trong văn tự sự.
a. Ngôi kể thø 3 (SGK)


b. Ng«i kĨ thø 1 (SGK)
- Tù lùa chọn thích hợp


- "Tôi" không nhất thiết là tác giả.
<b>* Ghi nhí</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(120)</span><div class='page_container' data-page=120>

H§3: Lun tËp.



Bài 1: Thay đổi ngôi kể và nhận xét
Bài 2: Thay đổi ngôi kể thứ 3 => 1
Nhận xét, so sánh đoạn củ và mi?


Bài 3: Truyện "Cây bút Thần" kể theo ngôi
nào? Vì sao nh vậy?


Bài 4: Vì sao truyện cổ tích, truyền thuyết
hay kể theo ngôi thứ 3 mà không kể theo
ngôi thứ nhất?


Bài 5: Khi viết th em sử dụng ngôi kể nào?
D/<b> Củng cố dặn dò:</b>


- Nắm vững bài học.
- Làm bài tập còn lại.
- Chuẩn bị bài danh từ.


<b>Day: Tiªt 32:</b>

<b>Danh từ</b>


A/ <b>Mục tiêu bài học:</b>


- Cng c và nâng cao kiến thức về danh từ đã học bc tiờ hc.
<b>C th</b>:


+ Đặc điểm của danh tõ


+ Các nhóm danh từ chỉ đơn vị và danh từ chỉ sự vật.
- Rèn kỹ năng thống kê, phân loi cỏc danh t.



B/ <b>Chuẩn bị:</b>
- Tích hợp:


+ Văn bản em bÐ th«ng minh.


+ Nhân vật và lời văn trong văn tự sự.
+ Bảng phụ ghi ví dụ và luyện tập.
C/ <b>Hoạt động dạy học:</b>


1. <i><b>ổ</b><b> </b><b>n định tổ chức lớp</b></i>.
2. <i><b>Kiểm tra bài cũ.</b></i>


Khi nãi viÕt c¸c em thờng mắc phải những lỗi gì trong cách dùng từ? Nêu nguyên nhân
mắc lỗi và hớng khắc phục.


3. <i><b>Bài míi</b></i>.


<b>Hoạt động dạy</b>
HD1: Dẫn vào bài


Song song với việc hiểu nghĩa của từ
và dùng từ đúng văn cảnh thì việc xác định
đúng từ loại cũng không kém phần quan
trọng. Bởi mỗi từ loại có vị trí và vai trị
khác nhau. Từ loại TV rất phong phú, nó
bao gồm: DT, ĐT, TT, số từ, chỉ từ, phó từ,
lợng từ. Phân môn NV lớp 6 sẽ lần lợt cung
cấp cho các em những kiến thức về các từ
loại ấy. Tiết học hơm nay chúng ta sẽ tìm
hiểu về từ loại đầu tiên, đó là danh từ các


em đã có dịp làm quen ở lớp 4,5.


H§ 2: Híng dẫn học sinh nắm vững nội
dung bài học.


- Giáo viên đa bảng phụ có chép đoạn văn
trích ở văn bản Em Bé thông minh.


1. Đoạn văn kể về sự việc gì trong văn bản
Em Bé thông minh.


2. Tìm những từ chỉ ngời, chỉ sự việc trong
đoạn văn?


3. Những từ trên thuộc từ loại gì mà các em
đã đợc học ở tiểu học?


4. Vậy em xác định danh từ trung tâm
trong cụm từ "3 con trâu ấy"


5. Tríc vµ sau danh tõ trung tâm "Con trâu"
còn có từ nào nữa?


6. Những từ trớc và sau danh từ trung tâm
biểu thị điều gì?


<b>Hot ng hc</b>


Nghe



I/ <b>Đặc điểm của danh từ:</b>
1. <i><b>Ví dụ</b></i>.


- Vua thử tài em bé lần 1.


- Vua, làng, thùng, gạo, nÕp, con, tr©u.
- Danh tõ.


- 3 con tr©u Êy
- DTTT: Con trâu
- Trớc: Ba


- Sau: ấy


- Trớc: chỉ số lợng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(121)</span><div class='page_container' data-page=121>

7. Em hãy đặt tên câu với những danh từ
vừa tìm đợc?


? Vua Hïng, làng tôi .... gi÷ chøc vơ gì
trong câu?


8. Qua tìm hiểu bài tập 1 em hiểu DT là gì?


9. Danh t cú kh nng kt hp với những
từ nào để tạo thành cụm danh từ?


10. Danh tõ thêng giữ chức vụ gì trong
c©u?



11. Ngồi chức vụ chính là CN, danh từ có
thể giữ chức vụ VN, em hãy đặt câu cú DT
lm VN?


? Khi giữ chức vụ là VN, danh từ cần có
điều kiện gì?


- GV đa bảng phụ cã côm DT


12. Nghĩa các danh từ gạch chân có gì
khác các danh từ đứng sau?


13. Thử thay các từ gạch chân bằng những
từ khác rồi rút ra nhận xét: Trờng hợp nào
đơn vị tính đếm, đo lờng thay đổi? Trờng
hợp nào đơn vị tính đếm, đo lờng khơng
thay đổi vỡ sao?


? Vì sao có thể nói nhà có ba thúng gạo rất
đầy mà không thể nói nhà có 6 tạ thóc rất
nặng?


14. Qua vớ d trờn em hóy cho biết DTTV
đợc chia làm mấy loại lớn?


15. Thế nào là DT chỉ đơn vị?
? Thế nào là DT chỉ sự vật?


? Trong danh từ chỉ đơn vị gồm mấy
nhóm?



16. Bài học hơm nay cần nắm những kiến
thức về danh từ? Em hãy đọc phần ghi nhớ.
HĐ3: Luyện tập:


kh«ng gian.


- Vua Hïng chän ngêi nèi ngôi.
- Làng tôi sau lũy tre xanh.
- Giữ chức vụ CN


II<b>/ Bài học</b>:
1. <i><b>Khái niệm</b></i>:


Từ chỉ ngêi, vËt, sù vËt, hiƯn tỵng, khái
niệm.


(Hiện tợng: Ma, gió ...


Khỏi nim: Ch nhng khỏi nim trừu tợng
nh: Hịa bình, tự do, độc lập... )


2. <i><b>Kh¶ năng kết hợp.</b></i>


- Trớc: Từ chØ sè lỵng: Nh÷ng, vËt, ba,
bèn ...


- Sau: Từ xác định vị trí trong khơng gian,
thời gian (Này, nọ, ấy, đó, kìa ...)



3. <i><b>Chức vụ điển hình</b></i>: CN
- Học sinh đặt.


- Cần có từ là đứng trớc.


II/ <b>Danh từ chỉ đơn vị và danh từ chỉ sự</b>
<b>vật.</b>


1<i><b>. VÝ dô</b></i>: Cho các cụm DT
- Ba con trâu.


- Một viên quan.
- Ba thúng gạo.
- Sáu tạ thóc.


Các từ gạch chân chỉ loại chỉ đơn vị,
còn các danh từ sau chỉ vật, ngời, s vt.


- Con bằng Chú (Bác)
Viên bằng Ông (Tên)
Thúng bằng rá (Rổ)
Tạ bằng tấn (Cân)


- Nhn xột: Hai trờng hợp đầu khơng thay
đổi vì các từ đó không chỉ số đo, số đếm.
Hai trờng hợp sau đơn vị tính đếm, đo
lờng thay đổi vì đó chính là những từ chỉ s
o s m.


- Vì DT thúng chỉ số lợng ớc phỏng, không


chính xác nên có thể thêm các từ bổ sung
về lợng (To, nhỏ, đầy ... )


- Còn các DT sâu, lạ chỉ số lợng chính xác,
cụ thể rồi nên thêm từ nặng nhẹ sẽ thừa.
2. <i><b>Bài học.</b></i>


- Hai loại:


+ Danh từ chỉ đơn vị.
+ Danh từ chỉ sự vật.


- Danh từ chỉ đơn vị là nêu tên đơn vị ...
- Danh từ chỉ sự vật nêu tên từng loại hoặc
từ cá thể ngời, vật, hiện tợng, khái niệm.
- Hai nhóm.


+ DT chỉ đơn vị tự nhiên (loại từ)
+ DT chỉ đơn vị quy ớc -> Chính xác
-> ớc chừng
* <b>Ghi nhớ</b>: (SGK)


</div>
<span class='text_page_counter'>(122)</span><div class='page_container' data-page=122>

- Học sinh đọc nêu u cầu


1. LiƯt kª 1 sè danh tõ chØ sù vật mà em
biết. Đặt câu với 1 trong các danh tõ Êy?


2. Liệt kê các loại từ chuyên đứng trớc
danh từ chỉ ngời, chuyên đứng trớc danh từ
chỉ đồ vật?



- Đặt câu với 2 từ trong 2 nhóm trên?
3. Liệt kê các danh từ: Chỉ quy ớc chính
xác, chỉ đơn vị quy ớc, ớc chừng.


4. Giáo viên đọc - Học sinh nghe và chép
5. Lập danh sách các danh từ chỉ đơn vị và
danh từ chỉ sự vật trong bài chính tả trên?


- Nhà, cữa, sách, vỡ, bàn, ghế, chó, mèo ...
- Chú mÌo nhµ em rÊt lêi.


- Quyến sách đã rách bìa.
<i><b>Bài tập 2</b></i>:


- §øng tríc danh tõ chØ ngêi: Ông, Bà,
Chú, Bác, Cô, Dì, Ngài, Vị, Viên, GÃ,
thằng ...


- ng trc danh từ chỉ đồ vật: Cái, bức,
tấm, quyển, bộ, tờ, quả, chiếc, pho ...


- Học sinh tự đặt, giáo viên bổ sung
<i><b>Bài tập 3</b></i>:


- Quy íc chÝnh x¸c: T¹, tÊn, yÕn, kg, lÝt,
km, m ...


- Quy ớc ớc chừng: Mở, nắm, đàn, lũi,
bó,vốc đoạn gang ...



<i><b>Bài tập 4</b></i>: Chính tả


Đoạn đầu bài "Cây bút Thần"
<i><b>Bài tập 5</b></i>:


- Danh từ chỉ đơn vị: Em, que, con


- ChØ sù vËt: ML, Cha mĐ, cđi, cá, chim, c¸
D/ <b>Cđng cố, dặn dò</b>:


- Nm c im ca danh t, 2 loại lớn của danh từ chỉ đơn vị và chỉ s vt.
- Hon chnh BT 5.


- Chuẩn bị bài DT tiÕp theo.


<b>(Từ tiết 13 đến tiết 34 đi học Đại học: Tổ dạy thay)</b>
<b>Day: Bài 8- 9: Tiết 34 - 35:</b>


<b>Ông lão đánh cá và con cá vàng</b>


<b>( Truyện cổ tích A. PU -SKIN ) </b>


A/ <b>Mơc tiêu bài học</b>:


- Giỳp hc sinh hiu c ni dung ý nghĩa của truyện.


- Nắm đợc biện pháp nghệ thuật chủ đạo và một số nghệ thuật tiêu biểu đặc sắc trong truyện.
- Kể lại đợc truyện.


B/ <b>ChuÈn bÞ</b>:


- TËp tranh.


- Tích hợp : Danh từ và thứ tự kể trong văn kể chuyện
C/ <b>Hoạt động dạy học:</b>


1. <i><b>ổ</b><b> </b><b>n định tổ chức lớp</b></i>.
2. <i><b>Kiểm tra bài củ.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(123)</span><div class='page_container' data-page=123>

" Cây bút thần " (5')
<b>Hot ng dy</b>


HĐ1: Dẫn vào bài


Xa có 1 ông già với vợ
ở bên bờ biển cả xanh xanh
Xác xơ 1 túp lều tranh.
Băm ba năm trọn 1 mình với vợ.
Chồng chuyên đi quăng chài, thả lới .
Vợ ở nhà kéo sợi, xe dây ...


Đó là mấy câu thơ mở đầu truyện cổ
tích thơ của nhà thơ Nga vĩ đaị. A. PU
-SKIN. Truyện có nội dung nh thế nào, qua
câu chuyện nhà thơ muốn gửi gắm điều gì?
Bài học hôm nay sẽ giúp các em ...


HĐ2. Đọc tìm hiểu chú thÝch


1. Truyện cần đọc với ngữ điệu nh thế nào?
- GV và học sinh đọc truyện



- KĨ c¸c sù viƯc chÝnh cđa trun.


2. Truyện khác với những truyện c tớch ó
c hc ch no?


- Đọc phần chó thÝch *


? Em hiĨu gì về tác giả A. PU-SKIN và
truyện Ông LÃo Đánh Cá Và Con Cá
Vàng?


3. Giải thích nh÷ng tõ khã ë phần chú
thích?


HĐ3: Tìm hiểu nội dung văn bản.


1. Truyện kể theo thứ tự nào? Liệt kê các
sự việc chính?


2. Trong các sự việc trên sự việc nào ứng
với phần thắt nút, cao trào và më nót?


3. Truyện có mấy nhân vật, ai là nhân vật
chính? Vì sao đó là nhân vật chính?


4. Trong truyện mụ vợ đòi cá vàng đền ơn
mấy lần? Đó là những lần nào?


5. Trong những lần đó theo em lần nào


đáng đợc thơng cảm, lần nào đáng ghét, vì
sao?


<b>Hoạt động học </b>


Nghe
I/ <b>§äc t×m hiĨu chó thÝch</b>:


- Đọc to, rõ ràng, chú ý phân biệt rõ các
tình huống của truyện, lời các nhân vật
- Ba học sinh đọc.


- Mét häc sinh kể ngắn gọn.
- Có tác giả.


* A. PU- SKIN: Nhà thơ nga vĩ đại, tác gỉa
của nhiều trờng ca, truyện cổ tích tuyệt
diệu. Truyện Vua Xan - Tan, Con gà trống
vàng ...


- Truyện ông lão: Đợc kể lại bằng 205 câu
thơ trên cơ sở truyện dân gian Nga, vừa
giữ đợc nét chất phác dung dị của nghệ
thuật dân gian vừa thể hiện tài năng sáng
tạo ca A.Pu - skin.


- Giải thích các từ : 2, 5, 7, 10, 11, 13,
II/ <b>T×m hiĨu néi dung văn bản</b>:
- Trình tự thời gian



- Bốn sự viƯc chÝnh


+ Có hai vợ chồng lão đánh cá nghèo.
+ Một lần ông lão đánh cá bắt đợc con cá
vàng cá xin tha mạng và hứa đền ơn.


+ Năm lần cá đền ơn.


+ Vỵ chång «ng l·o trë l¹i cc sèng
nghÌo khæ nh xa.


- Thắt nút: Mụ vợ biết đợc cá vàng đền ơn
nên mở lòng tham


- Cao trào: Mụ vợ đòi trở thành Long vơng
bắt cá vàng hầu h.


- Mở nút: Mụ vợ trở về thân phận cũ bên
cái máng lợn sứt mẻ.


- Bốn nhân vật: Mụ vợ, ông lÃo, cá vàng và
biển.


- Nhân vật chính: Mụ vợ => Đợc kể nhiều
nhất, bộc lộ t tởng chính của truyện.


1. <i><b>Nhân vật mụ vợ</b></i>.
- Năm lần :


+ Lần 1: Đòi máng lợn mới.


+ Lần 2: Đòi nh p.


+ Lần 3: Đòi làm nhất phẩm phu nhân.
+ Lần 4: Đòi làm nữ hoàng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(124)</span><div class='page_container' data-page=124>

6. Em có nhận xét gì về tính chất và mức
độ địi đền ơn của mụ vợ?


7. Điều đó cho ta thấy đặc điểm gì trong
tính cách của mụvợ?


8. Mụ vợ cho phép mình sống theo nguyên
tắc: đã ban ơn thì phải đền ơn. Em hiểu gì
về nguyên tắc này?


9. Cùng với lịng tham vơ đáy ở mụ vợ cịn
có biểu hiện nào khác thờng?


10. Sự hành hạ chồng của mụ vợ đợc biểu
hiện nh thế nào?


11. Em có nhận xét gì về thái độ của mụ vợ
đối với chồng?


12. Điều này cho ta thấy thêm đặc điểm gì
trong tính cách của mụ vợ?


13. §Õn đây em hình dung mụ vợ là loại
ngời nh thế nào?



14. Theo em cá vàng trừng trị mụ vợ vì
lòng tham hay vì bội bạc?


15. nhõn vt m v lũng tham càng tăng
thì tình nghĩa càng giảm. Theo em qua
nhân vật này nội dung muốn thể hiện thái
độ nào đối với lòng tham và sự bội bạc?
16. Nhân vật mụ vợ trong truyện cổ tích
này giợi cho em cảm xúc gì?


17. Đối diện với nhân vật mụ vợ là ai?
18. Vì sao khi bắt đợc cá vàng ông lão
đánh cá mà không cần đền ơn?


19. Khi ông lão một mực làm theo lệnh mụ
vợ bắt cá vàng đền ơn thì ơng có cịn là
ng-ời tốt nữa khơng?


20. Trớc những địi hỏi của mụ vợ ơng đã
có thái độ và hành động nh thế nào?


21. Em cã c¶m xóc suy nghĩ gì về nhân vật
ông lÃo?


22. Qua nhân vật ông lÃo A-Pu-Skin muốn
phê phán điều gì?


23. Nhõn vt cỏ vàng trong truyện cổ tích
này có chức năng đền ơn. Mấy lần cá vàng
đền ơn đó là những lần nào?



24. Theo em cá vàng đền ơn ai? Ông lão
hay m v? Vỡ sao?


25. Tại sao lần thứ 5 cá vàng từ chối vẩy


- Lần 1,2: Đòi của cải vật chất => Đáng
th-ơng.


- Ln 3,4: đòi vật chất lẫn danh vọng,
quyền lực => Ghét.


- Lần 5: Đòi hỏi một địa vị đầy uy quyền
=> Đáng ghét nhất.


- Tăng dần: chuyển từ đòi giàu sang đến
địi quyền lực.


- Tham lam vơ độ.
- Thực dụng, ích kỉ.
- Hành hạ chồng.


- Năm lần bắt chồng ra biển đòi cá vàng
đền ơn: Quát mắng, tát vào mặt chồng,
đuổi chồng đi .


- Tăng dần từ coi thờng đến hành hạ tàn
nhẫn.


- BÊt nghÜa, béi b¹c.



- Võa tham lam, võa béi b¹c.
- Cả hai nhng chủ yếu vì bội bạc.


- Lờn ỏn phê phán lòng tham và sự bội bạc.
- Khuyên răn mọi ngời: Hãy coi chừng
lòng tham, vì lịng tham có thể biến con
ngời thành bạc ác, nhất định sẽ bị trừng
phạt.


- GhÐt, khinh, ghª tởm, bất bình.
2. <i><b>Nhân vật ông lÃo</b></i>.


- ễng lóo l ngời tốt bụng không cần đền
ơn, không tham lam.


- Có: Vì ngời tốt thờng thật thà, không mu
mô thủ đoạn.


- Không: Vì khi nhận ra thói xấu của mụ
vợ ông vẫn làm theo.


- Im lặng lóc cóc, lủi thủi 5 lần ra biển tìm
cá vàng.


- Nhu nhc, cam chu, nhẫn nhục, làm
ng-ợc lại lời hứa của mình với cá vàng => tính
nhu nhợc của ơng lão đã vơ tình tiếp tay
đồng lõa cho tính tham lam, lăng lồn của
mụ vợ.



- Phê phán tính thỏa hiệp với những kẻ
quyền thế của 1 bộ phận nhân dân Nga, lay
tĩnh họ tiếp thêm dũng khí cho họ trong
cuộc đấu tranh chng li cng quyn ginh
li cụng lý.


3. <i><b>Cá và biĨn c¶</b></i>.


- Bốn lần: Máng lợn, nhà đẹp, nhất phẩm
phu nhõn, N Hong.


- Bề ngoài: Đền ơn mụ vợ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(125)</span><div class='page_container' data-page=125>

đuôi lặn xuống biển?


26. Bin c thay i nh thế nào khi mỗi lần
ơng lão ra biển?


27. Đó cũng là thái đội của ai?
HĐ4: Tổng kết


1. Những bài học đợ rút ra từ truyện cổ tích
này?


2. Những đặc sắc nghệ thuật chủ yếu của
truyện?


3. Trun kÕt thóc bằng hình ảnh mụ vợ
ngồi bên máng lợn sứt mẽ. Cách kết thúc


này có ý nghĩa gì?


- HĐ5: Luyện tập.


1. Hc sinh c nờu yờu cầu.
2. Kể diễn cảm truyện.


=> Cho mụ vợ tham lam độc ác và ông
chồng nhu nhợc một bài học nhớ đời.
=> Cá vàng thật sáng suốt nhân ái v
nghiờm khc.


* <i><b>Biển cả:</b></i>
- Gợn sóng êm ả.


- Biển xanh đã nổi sóng.
- Biẻn xanh nổi sóng dữ dội.
- Biển nổi sóng mù mịt.


- Một cơn dơng tố kinh khủng kéo đến mặt
biển nổi sóng ầm ầm.


- Phản ứng của nhân dân của đất trời trớc
thói xấu vơ ca nhõn vt m v.


III/ <b>Tổng kết</b>:


- Lên án thãi tham lam béi b¹c.


- Ca ngợi lịng tốt, lịng biết ơn đối với ngời


nhân hậu.


- Không thỏa hiệp, cam chịu hay nhu nhợc
mà phải đấu tranh chống lại cái ác, cái xấu
để tồn tại và khẳng định giá tr ca mỡnh.
- Tng phn i lp.


- Trùng lặp và tăng cấp.
- Kết thúc.


ễng lão khơng mất gì cả và nh vừa trải
qua một cơn ác mộng. Mụ vợ khơng cịn
nh xa vì mụ đã từ tột đỉnh cao sang phải trở
về cảnh nghèo khổ.


=> Đây chính là sự trừng trị đích đáng.
(Kết thúc truyện độc đáo, theo lối vịng
trịn, khơng theo lối có hậu nh các truyện
cổ tích khác)


IV/ <b>Lun tËp</b>:


1. Đặt tên truyện"Mụ vợ Ông lão đánh cá
và con cá vàng" cng cú c s vỡ:


+ Mụ vợ là nhân vật chính của truyện.
+ ý nghĩa chính của truyện là phê phán.
2. <i><b>Học sinh kể diễn cảm truyện</b></i>.


D/ <b>Củng cố dặn dò</b>:



- Nắm nội dung ý nghĩa của truyện.


- Kể lại 1 cách sáng tạo trong vai mụ vợ hoặc vai cá vàng.
- Soạn bài: 9- 10


Hai truyện ngụ ngôn:


1- ếch ngồi đáy giếng.
2- Thầy bói xen voi.


<b>Day: Bµi 9: TiÕt 3</b>6:

<b>THứ tự kể trong văn tự sự</b>


A/ <b>Mục tiêu bµi häc</b>:


- Giúp học sinh nắm đợc thứ tự kể chuyện qua 2 cách:
+ Theo trình tự thời gian.


+ Kh«ng theo trình tự thời gian.
+ u nhợc điểm của từng cách.


- Bớc đầu vận dụng 2 cách kể vào bài viết của mình.
B/ <b>Chuẩn bị</b>:


- Bảng phụ.


- Tớch hp văn bản: Em Bé Thông Minh - Cây Bút Thần và Danh từ.
C/ <b>Hoạt động dạy học</b>:


1. <i><b>ổ</b><b> </b><b>n định tổ chức lớp</b></i>.
2. <i><b>Kiểm tra bài củ</b></i>. (5')



Ng«i kể là gì? Các ngôi kể thờng gặp trong văn tù sù? Lµm bµi tËp 4.
3. <i><b>Bµi míi</b></i>.


<b>Hoạt động dạy</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(126)</span><div class='page_container' data-page=126>

Để làm tốt văn kể chuyện ngời viết
không chỉ chọn đúng ngôi kể, sử dụng tốt
lời kể mà cần phải chọn thứ tự kể phù hợp.
Vậy thứ tự kể là thế nào bài học hôm nay...
HĐ2: Hớng dẫn học sinh nắm nội dung
1. Tóm tắt các sự việc trong truyện "Em Bé
thơng minh"


- Các sự việc ấy đợc trình bày theo trình tự
nh thế nào? Kể theo trình tự đó tạo nên
hiệu quả nghệ thut gỡ?


2. Đọc kĩ đoạn văn trong SGK


? Th t thực tế của các sự việc trong bài
văn đã hiện ra nh thế nào?


3. Bài văn đã kể theo thứ t no?


4. Kể theo thứ tự này có tác dụng gì?


1. Qua 2 bài tËp trªn em h·y cho biÕt
nh÷ng thø tù kể trong văn tự sự?



2. Bài học hôm nay cần nắm những kiến
thức gì?


HĐ3: Luyện tập.


1. Hc sinh c k câu chuyện ở bài tập 1
- Chuyện đợc kể theo th t no?


- Chuyện kể theo ngôi nào?


- Yu tố hồi tởng đóng vai trị nh thế nào
trong câu chuyện?


2. Kể câu chuyện lần đầu em đợc đi chơi
xa.


* Gỵi ý:


- Lần đầu em đợc đi chơi xa trong trờng
hợp nào? Ai đa em đi?


- N¬i xa ấy là đâu? Về quê, ra thành phố,
hay đi tham quan nơi nào?


- Em ó trong thy gỡ trong chuyn đi ấy?
Điều gì làm em thích thú và nhớ mãi?
- Em ớc ao những chuyến đi nh thế nào?


Nghe
I/ <b>Bµi tập</b>:



- 4 sự việc (học sinh kể)


- Trình bày theo trình tự thời gian => làm
cốt truyện mạch lạc, sáng tỏ, dễ theo dỏi.


<i><b>Chuyện thằng Ngỗ</b></i>
* Thứ tự thực tế.


- Kể thời hiện tại: Thằng Ngỗ bị chó cắn
- Kể thời quá khứ: Thằng Ngỗ lừa mọi
ng-ời.


- KĨ thêi hiƯn t¹i: Chun chã d¹i cắn
thằng Ngỗ.


- Không kể theo trình tự thời gian mà theo
mạch cảm xúc, tâm trạng của nhân vật,
ng-ời kĨ chun ng«i thø 3.


-> Làm cho sự việc thêm phong phú, trình
bày khách quan, gây bất ngờ, chú ý cho
ngời đọc, ngời nghe.


II/ <b>Bài học</b>:


1. Kể theo trình tự thời gian: Các sự việc
tiếp nhau theo thứ tự tự nhiên ...


2. Kể không theo thứ tự thời gian đem sự


việc kết quả hoặc sù viƯc hiƯn t¹i kĨ ra tríc
...


* <b>Ghi nhí</b>: SGK
III/ <b>Luyện tập</b>:


1. <i><b>Câu chuyện ở SGK.</b></i>


- Trình tự kể: Theo mạch cảm xúc, hồi tởng
nhân vật kể chuyện.


- Ngụi th nhất (Nhân vật xng tơi đóng vai
trị ngời kể chuyện)


- Yếu tố hồi tởng đóng vai trò chất keo,
kết, dính, xâu chuổi cho các sự việc quá
khứ, hiện tại thống nhất với nhau.


- Häc sinh lËp dàn bài theo gợi ý.
D/ <b>Củng cố, dặn dò</b>:


- Nắm phần ghi nhớ.
- Hoàn chỉnh bài tập 2.


<b>Day: Bµi 9: TiÕt 37- 38: Viết bài tập làm văn số 2</b>
A/ <b>Mục tiêu bài học</b>:


- Qua tit vit bi mt lần nữa nhằm cũng cố cho học sinh những kiến thức sau:
+ Cách tìm hiểu đề và xây dựng dàn bài trong văn kể chuyện.



</div>
<span class='text_page_counter'>(127)</span><div class='page_container' data-page=127>

B/ <b>ChuÈn bÞ</b>:


- Hạn chế cho học sinh các đề: 1; 2; 3.


- Hớng dẫn học sinh ôn lại những phần lý thuyết liên quan đến bài làm.
C/ <b>Hoạt động dạy học:</b>


1. <i><b>ổ</b><b> </b><b>n định tổchức lớp</b></i>.


2. <i><b>Nhắc nhở học sinh chuẩn bị vở để làm bài .</b></i>
3. <i><b>Bài mới</b></i>:


GV Chép đề lờn bng.
a- <i><b> bi</b></i>:


Kể về một ngời thầy giáo hay một cô giáo mà em quý mến.
b- <i><b>Đáp án và biểu điểm</b></i>.


1- <b>Mở bài</b> (2 đ)


- Giới thiệu ngời thầy, cô mà mình yêu mến (Tên, dạy năm lớp nào)
2- <b>Thân bài</b> (6 đ)


- Kể về ngời thầy cô mà em quý mến, cơ thĨ.


+ Hình dáng, tính tình, những kỷ niệm giữa em và cơ thầy. Tình cảm của cơ thầy i vi em v
ngc li.


3- <b>Kết bài</b> (2 đ)



- Những tình cảm của em đối với cơ thầy, lời hứa.


* Trình bày diễn đạt rõ ràng trơi chảy, tình cảm chân thành, tùy vào những thiếu sót để cho
im thớch hp.


D/ <b>Cũng cố, dặn dò</b>:
- Hết giờ thu bài, nhận xét.
- Chuẩn bị bài luyện nói kÓ.


- Tiết sau học : Êch ngồi đáy giếng - Thầy bói xem voi.
<b>Day: Bài 10: Tiết 39- 40: </b>


<b>ếch ngồi đáy giếng - thầy bói xem voi</b>


A/ <b>Mục tiêu cần đạt</b>:


- Giúp học sinh hiểu thế nào là Truyện ngụ ngôn và hiểu đợc nội dung ý nghĩa Truyện ngụ
ngôn. Cụ thể:


+ Truyện "ếch ngồi đáy giếng" Phê phán những kẻ hiểu biết hạn hẹp mà lại hoênh
hoang, khuyên nhủ chúng ta phải biết mở rộng tầm hiểu biết của mình, khơng đợc chủ quan,
kiêu ngạo.


+ Truyện "Thấy Bói xem voi" Cần phải nhìn nhận sự vật, sự việc một cách đầy đủ, toàn
diện trớc khi ỏnh giỏ.


B/ <b>Chuẩn bị:</b>
- Tích hợp phần tiếng việt.


- Tập làm văn: Luyện nói kể chuyện.
C/ <b>Hoạt động dạy - học</b>:



1. <i><b>ổ</b><b> </b><b>n định tổ chức lớp</b></i>.
2. <i><b>Kiểm tra bài củ</b></i>.


Suy nghĩ của em về nhân vật mụ vợ và ông lão trong truyện "ông lão đánh cá và con cá
vàng "


3. <i><b>Bµi míi</b></i>.


<b>Hoạt động dạy</b>
1. Dẫn vào bài:


Truyện: ông lão đánh cá và con cá vàng
đã kết thúc thể loại cổ tích. Bên cạnh
truyền thuyết, cổ tích cịn có một thể loại
truyện rất lý thú: đó là truyện ngụ ngơn.
Vậy truyện ngụ ngơn là truyện nh thế nào?
Nó lý thú ra sao? Bào học hơm nay chúng
ta sẽ tìm hiểu qua 3 truyện: ếch ngồi đáy
giếng; Thầy Bói xem voi; Đeo nhạc cho
Mèo.


- Học sinh đọc đoạn văn.


1. ở bậc tiểu học các em đã đợc học những
truyện ngụ ngơn nào?


2. B»ng sù hiĨu biÕt cđa m×nh và sự gợi ý ở
mục * SGK em hµy cho biết truyện ngụ
ngôn là gì?



<b>Hot ng hc</b>


Nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(128)</span><div class='page_container' data-page=128>

3. Giải thích những chú thích ở SGK.
- "Chúa tể" thuộc từ loại gì?


- Nghênh ngang, nhâng nháo mang hành
động của ngời tốt hay xu?


1. Nhân vật chính trong truyện là ai?
2. Em biÕt g× vỊ tËp tÝnh cđa Õch?


3. Câu chuyện đợc kể qua mấy sự vic?


ứng với phần nào?


4. Túm tt gn 2 s vic?
- Hc sinh c on 1.


1. Đoạn 1 cho ta biết gì về ếch và thế giới
xung quanh ếch?


2. Giếng là 1 không gian nh thế nào?


3. Em có nhận xét gì về môi trờng xung
quanh ếch.


4. Trong môi trờng chật hĐp Êy Õch nh×n


nhËn nh thÕ nào về bản thân và thế giới
xung quanh?


5. Vì sao ếch lại tởng nh vậy?


6. iu ú đã nảy sinh tâm lý gì của ếch?
7. Qua đây truyện ám chỉ điều gì?


- Học sinh đọc đoạn 2, nêu nội dung?
1. ếch ra khỏi giếng bằng cách nào?


2. Cách ra ngoài ấy thuộc về khách quan
hay ý muốn chđ quan cđa Õch?


3. Lúc này mơi trờng sống của ếch có gì
thay đổi?


4. ếch có nhận ra sự thay đổi đó khơng? cử
chỉ nào chứng tỏ điều đó?


5. Kết cục chuyện gì đã xảy ra với ếch?
6. Vì sao ch b trõu gim bp?


1. Truyện ngụ ý phê phán điều gì? khuyên
răn điều gì?


2. Truyn cú nột gỡ c sắc về nghệ thuật?
3. Truyện đã thể hiện đợc đặc im truyn
ng ngụn cha?



4. Những câu thành ngữ nào ứng với truyện
này?


DT chung.


II/ <b>Tìm hiểu văn bản</b>:


ếch: Thích sống ở những nơi ẩm thấp, gần
nớc, thờng kêu ồm ộp (dới giếng)


- Hai sự việc


+ Từ đầu... vÞ chóa tĨ: Õch khi ë trong
giÕng.


+ Đoạn còn lại: ếch khi ra khỏi giếng.
- Học sinh tóm tắt, giáo viên nhận xét.
1. <i><b> </b><b>ế</b><b>ch khi còn ở trong giếng</b></i>.


- Sống lâu trong giếng, xung quanh chỉ có
vài con nhái, cua, ốc nhỏ.


- Mụi trng chật hẹp, giản đơn.
- Oai nh 1 vị chúa tể.


- Bầu trời chỉ là cái vung.


- Tầm nhìn của ếch hạn hẹp, vốn hiểu biết
ít ỏi.



- Chủ quan kiêu ngạo.


- Môi trờng hạn hẹp dễ khiến ngời ta kiêu
ngạo, không biÕt thùc chÊt vỊ m×nh.


2. <i><b> </b><b>Õ</b><b>ch khi ra khỏi giếng</b></i>.


- Ma to, nớc tràn giếng đa ếch ra ngoài.
- Khách quan không thuộc về ý muốn chủ
quan của ếch.


- Không gian mở rộng với bầu trời, khiến
ếch có thể đi lại khắp nơi.


- ếch không nhận ra.


Nhâng nháo nhìn lên bầu trời chả thèm chú
ý xung quanh v× Õch tëng bÇu trêi giÕng
cđa mình, với cua, ốc nhỏ nhoi tầm thờng.


ếch vẫn tởng mình là chúa tể của bầu trời
ấy, xung quanh ấy.


- Bị 1 con trâu đi qua giẫm đạp.


- Cø tëng m×nh oai coi thêng mäi thø xung
quanh, do sèng l©u trong môi trờng hạn
hẹp. Không có kiÕn thøc vỊ thÕ giíi réng
lín.



III/ <b>Tỉng kÕt</b>:


- Phª phán những kẻ hiểu biết hạn hẹp mà
lại huyênh hoang.


- Khuyên nhủ chúng ta phải biết mở rộng
tầm hiểu biết, không đợc chủ quan kiêu
ngạo.


- Nªu chính xác tập tính của ếch.


- Nhân hóa, ẩn dụ, Õch cã nh÷ng biĨu hiƯn
gièng nh ngêi.


- Ngắn gọn, mợn chuyện vật để khuyên răn
con ngời 1 cách nhẹ nhàng thấm thía


</div>
<span class='text_page_counter'>(129)</span><div class='page_container' data-page=129>

1. Văn bản nên đọc với ngữ điệu nh thế
nào?


- Học sinh đọc kể li truyn.
- c phn chỳ thớch.


1. Văn bản gồm mấy sự việc? Mỗi sự việc
tơng ứng với phần nào?


2. Cỏc sự việc diễn ra theo quan hệ nào?
1. Các ông thầy bói xem voi đều có đặc
điểm chung gì?



2. Các thầy nảy sinh ý định xem voi trong
hồn cảnh nào?


3. Nh vËy viƯc xem voi ë đây có dấu hiệu
nào không bình thờng.


4. Cỏch xem ca các thầy có gì khác thờng.
1. Sau khi tận tay sờ voi, các thầy bói lần
l-ợt nhận định về voi nh thế nào?


2. Niềm tin của các thầy về voi đợc diễn tả
qua từng cảm giác cụ thể nh thế nào?
3. Trong nhận thức của các thầy về voi có
điểm nào hợp lý? Điểm nào sai? Vì sao?


4. Nhận thức đã sai nhng thái độ của các
thầy bói khiến nhận thức của họ càng sai
hơn. Thái độ đó biếu hiện qua lời nói nào
của các thầy?


? Em nghĩ gì về những câu nói đó?


5. NhËn thøc sai lÇm cđa các ông thầy bói
là do nguyên nhân nào?


1. Vì sao các thầy bói lại xô xát nhau?
2. Kết quả, tai hại của cuộc xô xát này do
đâu?


1. Qua truyện này nhân dân có những ngụ


ý gì?


- Coi trời bằng vung.
B- <b>Thầy bói xem voi.</b>
I/ <b>Đọc tìn hiểu chú thích</b>:


- Giọng quả quyết, tự tin, hăm hở và mạnh
mẽ của mỗi thầy.


- Đọc phân vai


* Quản voi: Ngêi trong nom điều khiển
voi.


II/ <b>Tìm hiểu văn bản</b>:


1. Từ đầu ... sờ đuôi: Các thầy bói xem voi
2. Tiếp ... chổi xể cùn: Các thấy bói phân
về voi.


3. Đoạn còn lại: Hậu quả của việc xem và
phán về voi.


=> Quan hệ nguyên nhân -> Kết quả.
1. <i><b>Các thầy bãi xem voi</b></i>.


- Các thầy đều mù và đều muốn bit con
voi hỡnh thự ra sao.


- ế hàng, ngồi tán gẫu, có voi đi qua.


- Mù lại muốn xem voi.


- Vui chuyện tán gẫu chơi chứ khơng có ý
định nghiêm túc.


- Xem voi bằng tay, mỗi thầy chỉ sờ đợc 1
b phn con voi.


2. <i><b>Các thầy bói phán về voi</b></i>.
- Voi lµ:


+ Con đỉa.
+ Cái đòn càn.
+ Cái quạt thóc.
+ Cái cột đình.
+ Cái chổi xể cùn.


- Sun sun ... chÇn chÉn ... bÌ bÌ ... sõng
s÷ng ... tun tđn.


- Hợp lý: Vì dù sao các thầy cũng đợc trực
tiếp tiếp xúc với voi nên nói đúng một bội
phận của voi.


- Sai: Mỗi ngời chỉ biết từng bộ phận của
voi mà lại quả quyết nói đúng nhất về voi.
- "Tởng ... hóa ra" "Khơng phải!" "Đâu
có!" "Ai bảo" "Khơng đúng"


- Là những lời nói rất chủ quan nhằm phủ


định ý kiến của ngời khác, khẳng định ý
kiến của mỡnh.


- Do kém mắt không trực tiếp thấy.


- Do cách nhËn thøc, chØ biÕt mét bé phËn
mµ tëng biÕt toµn diÖn.


3. <i><b>Hậu quả của việc xem voi và phán voi</b></i>.
- Tất cả đều nói sai nhng ai cũng cho rằng
mình nói đúng.


- Đánh nhau toạc đầu chảy máu => do
không một ai nhận thức đúng về voi mà cứ
tởng mình đúng.


III/ <b>Tỉng kÕt</b>:


- Châm biếm, giễu cợt nghề thầy bói và sự
hồ đồ của cỏc thy.


</div>
<span class='text_page_counter'>(130)</span><div class='page_container' data-page=130>

2. Em hiểu thêm gì về nghƯ tht trun
ngơ ng«n?


3. Truyện đợc trở thành một thành ngữ
quen thuộc đó là gì?


- Mợn truyện không bình thờng của con
ngời để khuyên ngời đời một bài học sâu
sắc.



- <i><b>ThÇy bãi xem voi</b></i>.
III/ <b>Tỉng kÕt</b>:
(Ghi nhí SGK)
C/ <b>Cịng cè dỈn dò:</b>


- Nắm ý nghĩa cả 2 truyện.


- Đặc điểm nghệ thuật truyện ngụ ngôn.
- Soạn bài :HDĐT Chân, tay, tai, mắt, miệng.
-Tiết sau học : Danh từ (tiÕp theo)


<b>Day: Bµi 10- 11: TiÕt 41:</b>

<b> Danh tõ (</b>

<b>TiÕp theo</b>

<b>)</b>


A/ <b>Mục tiêu bài học:</b>


- Giỳp hc sinh tip tc nâng cao những kiến thức về danh từ đã đợc học ở tiểu học. Cụ thể là
đặc điểm của nhóm danh từ chung và danh từ riêng. Cách viết hoa danh từ riêng.


B/ <b>ChuÈn bÞ:</b>


- Bảng phụ (hoặc đèn chiếu) ghi bài tập tìm hiểu, bài tập luyện tập.


- Tích hợp: Văn bản Thánh Gióng; Con Rồng cháu Tiên. Ngơi kể và lời kể trong văn tự sự.
C/ <b>Hoạt động dạy và học:</b>


1. <i><b>ổ</b><b> </b><b>n định tổ chức lớp</b></i>.
2. <i><b>Kiểm tra 15 phút</b></i>.


Câu 1: Danh từ là gì? Danh từ Tiếng Việt đợc chia thành mấy loại? đó là những loại
nào? Một loại cho 1 vài vớ d?



Câu 2: Gạch chân dới những từ trong câu sau:


"Cây bút thần là truyện cổ tích về nhân vật có tài năng kỳ lạ"
3. <i><b>Bài mới</b></i>.


3. Giới thiệu bµi:


- Trong tiết học trớc các em đã biết: Danh từ tiếng Việt đợc chia thành 2 loại.
+ Danh từ chỉ đơn vị.


+ Danh tõ chØ sù vËt.


Danh từ chỉ đơn vị đợc chia thành 2 nhóm: Danh từ chỉ đơn vị tự nhiên và danh từ chỉ đơn vị
quy ớc. Nhóm danh từ chỉ đơn vị quy ớc bao gồm danh từ chỉ đơn vị chính xác và danh từ chỉ đơn vị ớc
chừng. Còn danh từ chỉ sự vật cũng đợc chia thành 2 nhóm: Danh từ chung và danh từ riêng. Vâỵ thế
nào là danh từ chung danh từ riêng, cách viết các danh từ đó nh thế nào bài học hơm nay chúng ta s
tỡm hiu?


<b>Hot ng dy</b>


- Giáo viên đa bảng phụ có ghi đoạn văn
trích ở VBTG.


1. c on vn v nờu nội dung của đoạn
văn đó?


2. Em h·y gi¶i nghÜa tõ: Tráng sĩ PĐTV?
3. Em hÃy tìm các danh từ có trong đoạn
văn trên? (Kể theo thứ tự)



4. Vỡ sao em biết đó là những danh từ?
? Dựa vào những kiến thức đã học ở tiểu
học, em hãy điền các danh từ tìm đợc vào
bảng phân loại?


? Nh÷ng danh tõ trªn thuộc loại danh từ
nào?


? Thế nào là danh từ chung danh từ riêng?
? Quan sát danh từ riêng ở bảng phân loại,
em có nhận xét gì về hình thức chữ viết của


<b>Hot ng hc</b>


I/ <b>Danh từ chung và danh từ riêng</b>:


- Ni dung: Sc phong của nhà vua và đền
thờ TG tại quê nhà.


- Tráng sĩ: Ngời có sức lực cờng tráng, chí
khí mạnh mÏ hay lµm viƯc lín.


- PĐTV: Vị Thiên Vơng ở làng Phù Đổng.
- Vua, công ơn, tráng sĩ, PĐTV, đền thờ,
làng, gióng, xã PĐ, huyện Gia Lâm Hà
Nội.


- Những từ đó chỉ tên gọi một loại s vt,
tờn riờng ca ngi, ca a phng.



- Bảng phân lo¹i:
DT


chung Vua, cơng ơn, tráng sĩ, đền thờ,làng, xã, huyn.
DT


riêng PĐTV, Gióng, PĐ, Gia Lâm, HàNội.
* <i><b>Ghi nhớ</b></i>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(131)</span><div class='page_container' data-page=131>

các danh từ riêng trên?


4. <b>Cng c </b><b> dặn dị</b>:
- Ơn kỷ nội dung đã học.


- Tiết sau học: Êch ngồi đáy giếng - Thầy bói xem voi…
- Tiết tiếp theo : Trả bài kiểm tra Văn.


<b>Day: TiÕt 42</b> <b> Trả bài kiểm tra văn</b>


A/ <b>Mục tiêu bài dạy</b>:


- Qua tiết trả bài một lần nữa cho học sinh nắm lại khái niềm về truyền thuyết, cổ tích, nội
dung trun thut, cỉ tÝch, cơ thĨ:


+ Nắm khái niệm về truyền thuyết và cổ tích, đặc điểm nổi bật của truyện truyền thuyểt,
cổ tích là gì?


+ Nắm nội dung, ý nghĩa của các truyện truyền thuyết và cổ tích ó hc.



+ Biết trình bày một bài kiểm tra có cả phần trắc nghiệm và tự luận ( cách trả lờicũng
nh hình thức trình bày).


+ Rèn luyện kỹ năng chữa bài mình, bài bạn.


+ Nhận rõ u khuyết điểm bài viết của mình, biết cách sữa, rút kinh nghiệm cho bài viết
tiếp theo.


B/ <b>Chuẩn bị</b>:


- Tr bi trc cho hc sinh để các em đọc kỹ lại bài viết của mình, tự chữa các lỗi giáo viên ghi
trong bài.


- Tích hợp các văn bản truyền thuyết, cổ tích đã học, cách dùng từ, cách diễn đạt một vấn đề.
- Chấm bài đúng thời gian qui định . Chấm kĩ , cơng bằng.


C/ <b>Hoạt động dạy học</b>:
1. <i><b>Ơn định tổ chức lp</b></i>.
2. <i><b>Kim tra bi c.</b></i>


- Kết hợp lúc trả bài kiĨm tra.
3. <i><b>Bµi míi.</b></i>


<i><b>a. NhËn xÐt bµi lµm cđa häc sinh:</b></i>
<b>* u ®iĨm:</b>


+ Phần lớn nắm đợc kiến thức cơ bản về truyền thuyết và cổ tích đã đợc học.
+ Hiểu đợc yêu cầu của đề, bài làm đúng trọng tâm, đúng u cầu.



+ Diễn đạt trơi chảy trình bày sch s, rừ rng.


+ Biết trình bày một bài kiểm tra trắc nghiệm và tự luận.


+ Kt qu bi lm đạt yêu cầu: Giỏi: Khá: TB:
* <b>Nhợc điểm</b>:


+ Mét số em cha chịu khó học bài, nắm khái niệm cha chắc, hiểu sai những kiến thức cơ
bản nh: Ngọc Hoan, Ngọc Dơng.


+ Một số em phần tự luận còn yếu, cha biết cách trình bày những cảm nhận của mình về
một tác phẩm, nh: Ngọc Hoan, Tấn Đức, Ngọc Duyên, Hơng Giang, Ngọc Dơng, Quỳnh Anh,
Cờng, Tố Ngân...


+ Riêng em Linh Trang câu luận số 2, hiểu sai nội dung , cốt truyện.
+ Một số em trình by cu th, din t cũn lng cng.


b<b>. Đáp án và biểu điểm:</b>


1<b>. Phn trc nghim</b>: ( mi cõu tr li ỳng c 0,5 im)


Đề Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu


Chẵn B A D D C D D D


LÏ A B B A D C C C


2. <b>Phần tự luận</b>: ( mỗi câu đúng đợc 3 điểm)
<b>Câu 1</b>:



Th¹ch Sanh Lí Thông


Phẩm chất Thật thà, chất phác, dũng cảm, tài năng,


nhõn hu, v tha. Xo trá , ích kỉ, độc ác.


Mục đích


hành động Giúp ngời lơng thiện, diệt trừ cái ác, vì nớc,vì nhân dân, khơng vì bản thân mình. Vì bản thân mình nên bấtchấp mọi thủ đoạn.
Kết cục Đợc lên ngôi vua, và sống hạnh phúc với


cơng chúa Bị sét đánh chết biến thànhbọ hung.


<b>C©u 2</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(132)</span><div class='page_container' data-page=132>

sự thông minh và trí khôn dân gian, tạo ra tiếng cời vui vẻ, hồn nhiên trong cuộc sống hàng
ngày.


<i><b>C. Trả bài, chữa các lỗi sai cơ b¶n</b></i>:


+ Học sinh tự đọc kĩ bài của mình sau đó chữa các lỗi theo sự hớng dẫn của giáo viờn ó
ghi trong bi.


+ Giáo viên kiểm tra xác suất sự chữa bài của học sinh.


+ Cha trc lp mt số lỗi sai cơ bản: Sai nội dung. Cách diễn đạt.
- Chọn đọc một số bài khá nhất lớp.


- LÊy điểm vào sổ cái.
D/ <b>Củng cố dặn dò:</b>



- Nm vng những kiến thức đã học về truyền thuyết, cổ tích(Khái niệm và đặc trng cơ
bản của 2 thể loại đó).


- Năm nội dung, ý nghĩa của các truyện truyền thuyết, cổ tích đã học.
- Chuẩn bị bài : Chân , Tay, Tai, Mắt , Miệng.


<b>Day: Bµi 10- 11 TiÕt 43</b>:

<b>LUyện nói kể chuyện</b>


A/ <b>Mục tiêu bài học</b>:


- Từ sự chuẩn bị dàn bài và tự tập nãi ë trªn líp gióp häc sinh tù tËp nãi kể lại một câu chuyện
một cách hấp dẫn sáng tạo.


- Tiếp tục rèn luyện kĩ năng kể miệng, chú ý lời kể phù hợp với ngôi kể và thứ tự kể, kĩ năng
nhận xét bài tập nói của bạn.


B/ <b>Chuẩn bÞ</b>:


- Phân nhóm học tập, mỗi nhóm chuẩn bị một đề bài.
- Phân cơng tổ trởng điều hành các nhóm.


- Dàn bài có thể cho học sinh chuẩn bị trớc.
C/ <b>Hoạt động dạy - học</b>:


1. <i><b>ổ</b><b> </b><b>n định t chc lp</b></i>.
2. <i><b>Kim tra bi c.</b></i>


? Trong văn tự sự chúng ta hay kể theo trình tự nào?
3. <i><b>Bài míi:</b></i>



I/ <b>Chn bÞ</b>:


Lập dàn bài kể miệng trên lớp theo một trong các đề bài sau và kể theo dàn bài.
1. Kể lại một chuyến về quê (tổ 1,2)


2. KÓ về một cuộc đii thăm di tích lịch sử hoặc một chuyến tham quan (tổ 3,4)
* Dàn bài tham khảo:


- Cho học sinh chọn dàn bài tham khảo ở SGK và đọc bài văn đề 1.
- Dàn bài đề 2:


a. <b>Mở bài</b>:


- Nhân dịp nào đi thăm?


- Ai tổ chức? đoàn gồm những ai?.
b. <b>Thân bài</b>:


- Chuẩn bị cho chuyÕn ®i.


- Quang cảnh nơi đến tham quan.
- Tâm trạng, các hoạt động ...
c. <b>Kết bài</b>:


- Ên tỵng vỊ cc tham quan.
II/ <b>Lun nãi trªn líp</b>:


1. <i><b>Chia tỉ lun nãi theo dµn bµi</b></i>.
2. <i><b>Chän 1 sè häc sinh nãi tr</b><b> íc líp</b></i>.
* Häc sinh chó ý khi nãi:



- Nói to, rõ, tự tin, nhìn thẳng vào ngời nghe.
- Chú ý diễn cảm, khơng nói nh đọc thuộc lịng.


- Sữa câu sai ngữ pháp, sai dùng từ, cách diễn đạt vụng.
- Biểu dơng những em diễn đạt hay gọn.


III/ <b>Cñng cè, dặn dò:</b>


- Chỳ ý cỏch trỡnh by mt vn trớc tập thể.
- Hoàn chỉnh dàn bài vào vỡ bài tp.


- Chuẩn bị bài luyện tập: Xây dựng bài tự sù.
- TiÕt sau häc: Côm danh tõ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(133)</span><div class='page_container' data-page=133>

- Giúp học sinh nắm đợc đặc điểm của cụm danh từ - Cấu tạo của cụm danh từ: Phần trớc, phn
trung tõm, phn sau.


- Luyện cho học sinh kĩ năng nhận biết và phân tích cấu tạo cụm danh từ trong câu. Đặt câu với
cụm danh từ.


B/ <b>Chuẩn bị</b>:


- Tớch hợp văn: Ơng lão đánh cá ..., Em Bé thơng minh.
- Tập làm văn: Dàn ý văn tự sự.


C/ <b>Hoạt động dạy học:</b>
1. <i><b>ổ</b><b> </b><b>n định tổ chức lớp</b></i>.
2. <i><b>Kiểm tra bài cũ</b></i>.



Thế nào là danh từ chung, danh từ riêng? Cho ví dụ?
Vẽ sơ đồ cách phân loại danh từ?


3. <i><b>Bµi míi</b></i>.


<b>Hoạt động dạy</b>


Dẫn vào bài: Khi danh từ hoạt động trong
câu để đảm nhận một chức vụ ngữ pháp
nào đó thờng trớc vào sau danh từ cịn có
thêm một số từ phụ ngữ. Những từ phụ ngữ
này cùng với danh từ lập thành một cụm
danh từ. Vậy cụm danh từ là gì? Bài học
hơm nay sẽ giúp các em ...


1. Giáo viên đa bảng phụ có đoạn văn ë
SGK.


- Gọi học sinh đọc.


2. Em hãy xác định danh từ có trong đoạn
văn?


3. Tríc vµ sau danh tõ nµy còn có những từ
ngữ nào?


4. Nhng t ng ng trc và sau danh từ
kết hợp với nhau tạo thành cụm DT => Em
hiểu thế nào là cụm danh từ?



5. So s¸nh c¸c c¸ch nãi sau råi rót ra nhËn
xÐt vỊ nghÜa cđa cơm danh tõ so víi nghÜa
cđa danh tõ.


1. Giáo viên đa bảng phụ có ghi đoạn văn
trích ở văn bản Em Bé thông minh.


- Hc sinh c on vn.


2. Tìm các cụm danh từ trong đoạn văn?


3. Lit kê những từ ngữ phụ thuộc đứng
tr-ớc và đứng sau danh từ trong các cụm danh
từ trên?


4. Sắp xếp những từ ngữ phụ thuộc ú
thnh loi?


5. Phần trung tâm có cấu tạo nh thÕ nµo?


<b>Hoạt động học</b>


Nghe
I/ <b>Cụm danh từ là gì</b>?
- Học sinh đọc


- Danh từ: Ngày, vợ chồng, túp lều.
- Hai (vợ chồng) Ông lão đánh cá.
- Một (túp lều) nát trên bờ biển.
* Ghi nhớ:



1. <i><b>Cơm danh tõ</b></i> (SGK)
- Tóp lỊu/mét tóp lỊu.


- Mét tóp lỊu/mét tóp lỊu n¸t.


- Mét túp lều nát/một túp lều nát trên bờ
biển.


* Cm danh từ có ý nghĩa đầy đủ hơn, có
cấu tạo phức tạp hơn một mình danh từ.
- Hoạt động cụm danh từ trong câu giống
nh 1 danh từ.


II/ <b>Cấu tạo của cụm danh từ</b>:
- Học sinh đọc


- Làng ấy, ba thúng gạo nếp, ba con trâu
đực, ba con trâu ấy, chín con, năm sau, cả
làng.


* <i><b>LiƯt kª:</b></i>


- Đứng trớc: Cả, ba, chín.
- Đứng sau: ấy, nếp, đực, sau.
* <i><b>Sắp xếp</b></i>:


- Các phụ ngữ đứng trớc có hai loại:
+ Chỉ tồn thể: Cả < tất cả.



+ ChØ sè lỵng: Ba, chÝn ...


- Các phụ ngữ đứng sau có hai loại:
+ Nêu đặc điểm của sự vật: Nếp. đực


</div>
<span class='text_page_counter'>(134)</span><div class='page_container' data-page=134>

6. Điền các cụm danh từ đã tìm đợc vào mơ
hình cụm danh từ?


7. Côm danh tõ cã mô hình nh thế nào?
Cụm danh tõ cã cÊu t¹o ra sao?


1. Học sinh đọc u cầu bài tập 1.


2. ChÐp c¸c cơm danh tõ trong bài tập 1
vào mô hình.


3. Hc sinh c yờu cầu bài tập 3? Tìm phụ
ngữ thích hợp điền vào ch trng.


* Phần trung tâm:


Không phải một từ mà một bộ phận
ghép gồm hai từ tạo thành trung tâm một
và hai.


- T1: Ch đơn vị tính tốn, chủng loại.
- T2: Chỉ đối tợng đợc nêu ra tính tốn, chỉ
đối tợng cụ thể => trung tâm có thể xuất
hiện đầy đủ, có thể biến dạng.



+ Đầy đủ: Em học sinh (này)
+ Thiếu T1: Học sinh (ny)
+ Thiu T2: Em (ny)


Phần trớc Phần trung tâm Phần sau


T1 T2 T1 T2 S1 S2


Làng ấy


Ba Thúng Gạo Nếp


Ba Con Trâu Đực


Ba Con Trâu ấy


Chín Con


Năm Sau


Cả Làng


* <b>Ghi nhớ</b>:


- Mô hình cụm danh từ (SGK)
- Cấu tạo cụm danh từ (SGK)
III/ <b>Luyện tập</b>:


<i><b>Bài tập 1</b></i>:



- Cụm danh tõ trong c©u:


a- Một ngời chồng thật xứng đáng.
b- Một lỡi búa của cha để lại.


c- Mét con yªu tinh ë trªn nói cã nhiều
phép lạ.


<i><b>Bài tập 2</b></i>:


- Phần trớc: T1; 1, 1, 1,
- Phần trung tâm


T1: Ngêi, lìi, con.


T2: Chång, bóa, yªu tinh.
- Phần sau:


S1: Những từ còn lại.
<i><b>Bài tập 3</b></i>:


- Điền các từ sau:
Êy -> võa
råi -> cò
D/ <b>Cũng cố, dặn dò</b>:


- Nắm kĩ hai phần ghi nhớ ë SGK.


- Biết xác định cụm danh từ trong câu và đặt câu có cụm danh từ.
- Hồn chỉnh các bi tp vo v bi tp.



- Chuẩn bị bài số từ và lợng từ.


- Tiết sau học : Chân tay Tai M¾t MiƯng.


<b>Day: Bµi 11: TiÕt 45:</b> <b> </b>


<b>Hớng dẫn đọc thêm</b>


<b> Ch©n, tay, tai, mắt, miệng</b>
A/ <b>Mục tiêu bài học</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(135)</span><div class='page_container' data-page=135>

- Biết ứng dụng nội dung truyện vào thực tế: Cá nhân không thể tách biệt thực tế mà phải biết
hợp tác với nhau, tôn trọng công sức của nhau.


B/ <b>Chuẩn bị:</b>


- Tích hợp khái niệm cụm danh từ.


- K nng kể chuyện đời thờng với các ngôi kể khác nhau.
C/ <i><b>Hoạt động dạy - học</b></i>:


1. <i><b>ổ</b><b> </b><b>n định tổ chức lớp</b></i>.
2. <i><b>Kiểm tra bài cũ</b></i>.


Kể các sự việc chính trong truyện "Thầy bói xem voi" "Đeo nhạc cho Mèo" và nêu ý
nghĩa của cả 2 truyện đó


3. <i><b>Bµi mới</b></i>.



HĐ1: Giới thiệu bài:


Chõn; Tay; Tai; Mt; Ming l những bộ phận khác nhau trong cơ thể con ngời. Mỗi bộ phận
đều có những nhiệm vụ riêng nhng lại có chung mục đích là đảm bảo sự sống cho cơ thể. Không hiểu
đợc điều sơ đẳng này các nhân vật đã bất bình với lão miệng nên đã đình công và đã chịu hậu quả nh
thế nào? Bài học hôm nay.


1. Giáo viên hớng dẫn cách đọc.


- Thể hiện giọng của các nhân vật: Cô Mắt
ấm ức, cậu Chân, Tay bực bội đồng tình,
bác Tai thì ba phải.


Bốn nhân vật hối hận
- Giáo viên và học sinh đọc
2. Giải thích 8 t khú SGK.
3. K túm tt truyn.


1. Văn bản có thể chia làm mấy phần? Mỗi
phần có nội dung nh thÕ nµo?


2. Truyện có bao nhiêu nhân vật? Cách đặt
tên cho các nhân vật gợi cho em suy nghĩ
gì?


1. Trớc khi quyết định chống lại Miệng các
thành viên trong nhóm đã sống với nhau
nh thế nào?


2. Đang sống hòa thuận giữa họ xảy ra


chuyện gì? Ai là ngời phát hiện ra vấn đề?
3. Nh vậy có hợp lý khơng? tại sao?


4. Chân; Tay; Tai có thái độ nh thế nào?
tr-ớc phát hiện đó của cơ Mắt?


5. Thái độ đó đợc thể hiện qua lời nói hành
động gì?


6. Thái độ, lời nói cử chỉ ấy nói lên điều
gì?


1. Khi quyết định đình cơng cả bọn đã rơi
vào tình trng gỡ?


I/ <b>Đọc, tìm hiểu chú thích:</b>


- Hc sinh c.
- Chú thích 1 -> 8.


- Mét häc sinh kĨ l¹i truyện.
II/ T<b>ìm hiểu văn bản:</b>
* Ba phần:


T u ... kéo nhau về: Chân; Tay; Tai;
Mắt; đình cơng.


Tiếp ... hợp nhau lại để bàn: Hậu qu ca
quyt nh ny.



Còn lại: Cách sửa chữa hậu quả.


* Năm nhân vật, khơng có nhân vật nào
chính. Nhân vật Miệng đáng chú ý hơn vì
là đầu mối của câu chuyện.


- Cách đặt tên nhân vật giảm đi nh có dụng
ý: Lấy tên các bộ phận cơ thể đặt tên cho
từng nhân vật => đây là biện pháp nhân
hóa, ẩn dụ thờng gặp trong truyện ng
ngụn.


1. <i><b>Chân; Tay; Tai; Mắt; Miêng.</b></i>
- Sống thân thiện đoàn kết.


- Cô Mắt là ngời phát hiện ra sự bất hợp lý
trong cách phân chia công việc và hởng thơ
gi÷a 4 ngêi víi l·o MiƯng.


- Hợp lý vì Mắt chun đề trơng, nhìn,
quan sỏt.


- Đồng tình nhiệt liệt.


- Bn ngi hm h kộo đến nhà lão Miệng,
khơng chào hỏi, nói thẳng, khơng cho lão
Miệng thanh minh => Kéo nhau ra về.
- Đồng tâm, nhất trí, đoạn tuyệt không
quan hệ, không chung sống với lão Miệng.
2. <i><b>Hậu quả của việc đình cơng.</b></i>



- Cả 4 ngời đồng tâm khơng chịu làm việc
=> mệt mỏi, chán chờng, uể oải gần nh sắp
chết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(136)</span><div class='page_container' data-page=136>

2. Cách tả từng bộ phận cơ thể có gì lý thú?


3. Theo em cả bọn tai sao lại chịu hậu quả
ấy?


1. n õy xut hin vai trị cử động của
bác Tai. Lời nói của bác Tai với cơ Mắt, với
Chân, Tay có ý nghĩa gì?


2. Lời khuyên của bác Tai đợc cả bọn hởng
ứng nh thế nào?


3. Vì sao cả bọn lại hởng ứng nh vậy?
4. Truyện đợc kết thúc nh thế nào?


1. Bµi häc cuèi cùng cần rút ra sau khi học
xong truyện là gì?


1. Truyện ngụ ngôn là gì?


- K tờn nhng truyn ng ngôn đã học?
- Bài học rút ra từ những truyện ngụ ngơn
đó.


động.



- Mắt lờ đờ muốn ngủ mà khơng thể ngủ.
- Tai lúc nào cũng ù ù nh xay lúa.


- Miệng nhợt nhạt, không buồn nhếch mép.
- Suy bì tị nạnh, chia rẽ, không đoàn kết
làm việc.


3. <i><b>Cách sửa sai</b></i>.


- Bác Tai là ngời nhận ra sai lầm nóng vội
của 4 ngời. Lời nói của Bác Tai chứng tỏ sự
ăn năn, hối lỗi thành thực.


- C bn đến nhà lão Miệng, vực Miệng
dậy, đi tìm thức ăn cho Miệng.


- Giác ngộ chân lý một cách trit .


- Các thành viên lại sống thân mật với
nhau, mỗi ngời một việc, không ai tị nạnh
ai cả.


III/ <b>Tổng kết</b>:
(Ghi nhớ SGK)
IV/ <b>Luyện tập</b>:


Truyện ngụ ngôn (Khái niệm)


- Trỡnh by bi hc t cỏc truyn ng ngụn


ó hc.


D/ <b>Cũng cố, dặn dò</b>:
- Nắm ý nghĩa của truyện.


- Soạn bài: Treo biển, Lợn cới ¸o míi.


- TiÕt sau kiĨm tra TiÕng ViƯt 1 tiÕt.


<b>Day: TiÕt 46: Kiểm tra tiếng việt</b>
I/ <b>Mục tiêu bài học</b>:


- Qua tit kiểm tra nhằm giúp học sinh củng cố hệ thống hóa lại những kiến thức đã học về:
Nghĩa của từ, danh từ, cụm danh từ.


- RÌn lun cho häc sinh kỉ năng nhận biết, kỉ năng sử dụng danh từ và cụm danh từ trong
câu, cách viết hoa danh từ riêng.


II/ <b>Chuẩn bị</b>:


- Dn dũ hc sinh ụn k: Nghĩa của từ, danh từ, cụm danh từ..
- giáo viên nghiên cứu cần nhắc đề phù hợp với đối tợng học sinh.
III/ <b>Hoạt động trên lớp</b>:


1. <i><b>ổ</b><b> </b><b>n định tổ chức lớp</b></i>.


2. <i><b>Nh¾c nhë häc sinh tr</b><b> íc lúc kiểm tra</b></i>.
3. <i><b>Đề chung của cả khối: ( Chẵn - LÏ)</b></i>


<b>đề kiểm tra môn tiếng việt</b>



<b>Thêi gian : 45' ( Đề chẵn)</b>


<b>I. Phn trc nghim</b>: (4 im, tr li đúng mỗi câu 0,5 điểm)


Đọc kỹ các câu hỏi bằng cách ghi chữ cái đứng đầu phơng án mà em cho l ỳng nht
vo bi lm:


1. Đơn vị cấu tạo ngữ pháp Tiếng Việt là gì?


A. Tiếng B. Từ C. Ngữ D. Câu


2. Trong bn cỏch chia loi t phc sau đây, cách nào đúng?
A. Từ ghép và từ láy. B. Từ phức và từ ghép.
C. Từ phức và từ láy . D. Từ phức và từ đơn.
3. Lí do quan trọng nhất của việc vay mợn từ trong tiếng Việt?


A. Tiếng việt cha có từ biểu thị, hoặc biệu thị cha chính xác.
B. Do có một thời gian dài bị nớc ngồi đơ hộ áp bức.


</div>
<span class='text_page_counter'>(137)</span><div class='page_container' data-page=137>

4. Cách giải thích nào về nghĩa của từ khơng đúng?
A. Đọc nhiều lần từ cần đợc giải thích.
B. Trình bày khái niệm mà từ biểu thị.


C. Dùng từ đồng nghĩa với từ cần đợc giải thích.
D. Dùng từ trái nghĩa với từ cần đợc giải thích.
5. Nhận định nào sau đây là đúng?


A. Tất cả từ tiếng Việt chỉ có một nghĩa.
B. Tất cả từ tiếng Việt đều có nhiều nghĩa



C. Có từ chỉ có một nghĩa nhng lại có từ có nhiều nghĩa.
6. Trong các cách phân loại danh từ sau đây, cách nào đúng?


A.Danh từ đợc chia thành các loại lớn nh sau: danh từ chỉ ngời , danh từ chỉ vật, danh từ
chỉ hiện tợng, danh từ chỉ khái niệm.


B. Danh từ đợc chia thành các loại lớn nh sau: danh từ chỉ ngời và vật, danh từ chỉ hiện
tợng, danh từ chỉ khái niệm.


C. Danh từ đợc chia thành các loại lớn nh sau: danh từ chỉ đơn vị, danh từ chỉsự vật.
D. Danh từ đợc chia thành các loại lớn nh sau: danh từ chỉ đơn vị, danh từ chỉsự vật,
danh từ chung và danh từ riêng.


7. Tên ngời, tên địa danh nớc ngoài phiên âm theo âm Hán Việt đợc viết hoa nh thế nào?
A. Viết hoa chữ cái đầu tiên của mỗi tiếng.


B. Viết hoa chữ cái đầu tiên của từ.
C. Viết hoa toàn bộ chữ cái từng tiếng.
D. Không viết hoa tên đệm của ngời.


8. Dịng nào dới đây nêu đúng mơ hình cấu trúc cm danh t?


A. Cụm danh từ là loại tổ hợp danh từ có mô hình cấu trúc phức tạp hơn danh từ.


B. Cụm danh từ là loại tổ hợp danh từ có mô hình cấu trúc gồm 2 phần: phần trớc , phần
trung tâm.


C. Cụm danh từ là loại tổ hợp danh từ có mô hình cấu trúc gồm 2 phần: phần trung tâm
và phần sau.



D. Cụm danh từ là loại tổ hợp danh từ có mô hình cấu trúc gồm 3 phần: phần trớc, phần
trung tâm và phần sau.


<b>II. PhÇn tù ln:</b>


<i>Câu 1 (2 điểm): Tìm lỗi dùng từ trong các câu sau đây và chữa lại cho đúng:</i>
a. Lên lớp 6 em mới thấy việc học hành là rất nghiêm trọng.


b. Mái tóc ơng em đã sửa soạn bạc trắng.
<i>Câu2 ( 4 điểm): Đọc đoạn trích sau đây:</i>


" Một hơm, Mã Lơng vẽ con cị trắng khơng mắt. Vì một chút sơ ý, em đánh rơi một
giọt mực xuống bức tranh. Giọt mực rơi đúng chỗ mắt cò.Thế là cò mở mắt , xòe cách
bay đi. Chuyện làm chấn động cả thị trấn. Mấy kẻ mách lẻo đến tố giác nhà vua. Vua
phái triều thần đến đón Mã Lơng về kinh đô. Mã Lơng không muốn đi, nhng bọn họ tìm
đủ mọi cách dụ dỗ, dọa nạt bt em v hong cung".


a. Tìm các cụm danh từ có trong đoạn trích?


b. in cỏc cm danh t đã tìm đợc vào mơ hình cụm danh từ?
*************************


<b>đề kiểm tra mơn tiếng việt</b>


<b>Thêi gian : 45' ( §Ị lÏ)</b>


<b>I. Phần trắc nghiệm</b>: (4 điểm, trả lời đúng mỗi câu 0,5 điểm)


Đọc kỹ các câu hỏi bằng cách ghi chữ cái đứng đầu phơng án mà em cho là đúng nht


vo bi lm:


1. Đơn vị cấu tạo ngữ pháp Tiếng Việt là gì?


A. Từ B. Tiếng C. Ngữ D. Câu


2. Từ phức gồm có bao nhiêu tiếng?


A.Một B. Hai.


C. Nhiều hơn hai . D. Hai hoặc nhiều hơn hai.
3. Bộ phận từ mợn nào sau đây tiÕng viƯt Ýt vay mỵn nhÊt?


A.Từ mợn tiếng Hán. B. Từ mợn tiếng Anh.
C. Từ mợn tiếng Nhật. D. Từ mợn tiếng Pháp.
4. Chỉ ra cách hiểu đầy đủ nhất về nghĩa của từ ?


A. NghÜa cđa tõ lµ sự vật mà từ biểu thị.


B. Nghĩa của từ là sự vật, tính chất mà từ biểu thị.


C. Ngha ca từ là sự vật, tính chất, hoạt động mà từ biểu thị.
D. Nghĩa của từ là nội dung mà từ biểu thị.


5. Nhận định sau đây đúng hay là sai?


Từ nhiều nghĩa có nghĩa đen, nghĩa xuất hiện từ đầu, nghĩa bóng, nghĩa đợc hình thành
từ nghĩa gốc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(138)</span><div class='page_container' data-page=138>

A.Danh từ đợc chia thành các loại lớn nh sau: danh từ chỉ ngời , danh từ chỉ vật, danh từ


chỉ hiện tợng, danh từ chỉ khái niệm.


B. Danh từ đợc chia thành các loại lớn nh sau: danh từ chỉ ngời và chỉ vật, danh từ chỉ
hiện tợng và chỉ khái niệm, danh từ chung và danh từ riêng.


C. Danh từ đợc chia thành các loại lớn nh sau: danh từ chỉ đơn vị, danh từ chỉsự vật.
D. Danh từ đợc chia thành các loại lớn nh sau: danh từ chỉ đơn vị, danh từ chỉsự vật,
danh từ chung và danh từ riêng.


7. Tên ngời, tên địa danh nớc ngoài phiên âm trực tiếp đợc viết hoa nh thế nào?
A. Chỉ viết hoa chữ cỏi u tiờn ca tờn riờng.


B. Viết hoa chữ cái đầu và có dấu gạch nối (nếu tên có nhiều tiếng).
C. Viết hoa chữ cái đầu tiên của từng tiếng.


D. Viết hoa toàn bộ chữ cái.


8. Trong cỏc cm danh từ sau đây, cụm nào có đủ cấu trúc 3 phn?
A. Mt li bỳa.


B. Chàng trai khôi ngô tuấn tú ấy.
C. Tất cả các bạn học sinh lớp 6.
D.Chiếc thuyền cắm cờ đuôi nheo.
<b>II. Phần tự luận:</b>


<i>Cõu 1 (2 điểm): Tìm lỗi dùng từ trong các câu sau đây và chữa lại cho đúng:</i>
c. Lên lớp 6 em mới thấy việc học hành là rất nghiêm trọng.


d. Mái tóc ông em đã sửa soạn bạc trắng.
<i>Câu2 ( 4 điểm): Đọc đoạn trích sau đây:</i>



" Một hơm, Mã Lơng vẽ con cị trắng khơng mắt. Vì một chút sơ ý, em đánh rơi


một giọt mực xuống bức tranh. Giọt mực rơi đúng chỗ mắt cò.Thế là cò mở mắt , xòe
cách bay đi. Chuyện làm chấn động cả thị trấn. Mấy kẻ mách lẻo đến tố giác nhà vua.
Vua phái triều thần đến đón Mã Lơng về kinh đơ. Mã Lơng khơng muốn đi, nhng bọn
họ tìm đủ mọi cách dụ dỗ, dọa nạt để bắt em về hoàng cung".


c. Tìm các cụm danh từ có trong đoạn trích?


d. in các cụm danh từ đã tìm đợc vào mơ hình cm danh t?


<b>************************</b>


<b>Đáp án và biểu điểm môn tiếng việt</b>


<b>Thời gian : 45' ( Đề chẵn)</b>


<b>I. Phn trc nghim</b>: (4 điểm, trả lời đúng mỗi câu 0,5 điểm)
1. Đơn vị cấu tạo ngữ pháp Tiếng Việt là gì?


A. TiÕng


2. Trong bốn cách chia loại từ phức sau đây, cách nào đúng?
A. Từ ghép và từ láy.


3. Lí do quan trọng nhất của việc vay mợn từ trong tiếng Việt?
A. Tiếng việt cha có từ biểu thị, hoặc biệu thị cha chính xác.
4. Cách giải thích nào về nghĩa của từ khơng đúng?



A. Đọc nhiều lần từ cần đợc giải thích.
5. Nhận định nào sau đây là đúng?


C. Có từ chỉ có một nghĩa nhng lại có từ có nhiều nghĩa.
6. Trong các cách phân loại danh từ sau đây, cách nào đúng?


C. Danh từ đợc chia thành các loại lớn nh sau: danh từ chỉ đơn vị, danh từ chỉsự vật.
7. Tên ngời, tên địa danh nớc ngoài phiên âm theo âm Hán Việt đợc viết hoa nh th no?


A. Viết hoa chữ cái đầu tiên của mỗi tiếng.


8. Dũng no di õy nờu ỳng mụ hỡnh cu trỳc cm danh t?


D. Cụm danh từ là loại tổ hợp danh từ có mô hình cấu trúc gồm 3 phần: phần trớc, phần
trung tâm và phần sau.


<b>II. Phần tù luËn:</b>


<i>Câu 1 (2 điểm): Tìm lỗi dùng từ trong các câu sau đây và chữa lại cho đúng:</i>
a.Lên lớp 6 em mới thấy việc học hành là rất <b>nghiêm trọng.</b>


b.Mái tóc ơng em đã <b>sửa soạn</b> bạc trắng.
<i>Câu2 ( 4 điểm): Đọc đoạn trích sau đây:</i>


" <b>Một hơm</b>, Mã Lơng vẽ <b>con cị trắng khơng mắt</b>. Vì <b>một chút sơ ý</b>, em đánh rơi <b>một</b>
<b>giọt mực</b> xuống bức tranh. Giọt mực rơi đúng chỗ mắt cò.Thế là cò mở mắt , xòe cách
bay đi. Chuyện làm chấn động <b>cả thị trấn</b>. <b>Mấy kẻ mách lẻo</b> đến tố giác nhà vua. Vua
phái triều thần đến đón Mã Lơng về kinh đơ. Mã Lơng khơng muốn đi, nhng bọn họ tìm
đủ mọi cách dụ dỗ, dọa nạt để bắt em về hong cung".



a.Tìm các cụm danh từ có trong đoạn trích?


</div>
<span class='text_page_counter'>(139)</span><div class='page_container' data-page=139>

<b>đáp án và biểu điểm môn tiếng việt</b>


<b>Thêi gian : 45' ( §Ị lÏ)</b>


<b>I. Phần trắc nghiệm</b>: (4 điểm, trả lời đúng mỗi câu 0,5 điểm)
1. Đơn vị cấu tạo ngữ pháp Tiếng Việt là gì?


B. TiÕng


2. Tõ phức gồm có bao nhiêu tiếng?
D. Hai hoặc nhiều hơn hai.


3. Bộ phận từ mợn nào sau đây tiếng việt Ýt vay mỵn nhÊt?
C. Tõ mỵn tiÕng NhËt.


4. Chỉ ra cách hiểu đầy đủ nhất về nghĩa của từ ?
D. Nghĩa của từ là nội dung mà từ biểu thị.
5. Nhận định sau đây <b>đúng</b> hay là sai?


Từ nhiều nghĩa có nghĩa đen, nghĩa xuất hiện từ đầu, nghĩa bóng, nghĩa đợc hình thành
từ nghĩa gốc.


6. Trong các cách phân loại danh từ sau đây, cách nào đúng?


C. Danh từ đợc chia thành các loại lớn nh sau: danh từ chỉ đơn vị, danh từ chỉsự vật.
7. Tên ngời, tên địa danh nớc ngoài phiên âm trực tiếp đợc viết hoa nh thế nào?


B. Viết hoa chữ cái đầu và có dấu gạch nối (nếu tên có nhiều tiếng).


8. Trong các cụm danh từ sau đây, cụm no cú cu trỳc 3 phn?


C. Tất cả các bạn học sinh lớp 6.
<b>II. Phần tự luận:</b>


<i>Cõu 1 (2 điểm): Tìm lỗi dùng từ trong các câu sau đây và chữa lại cho đúng:</i>
a. Lên lớp 6 em mới thấy việc học hành là rất <b>nghiêm trọng.</b>


b. Mái tóc ông em đã <b>sửa soạn</b> bạc trắng.
<i>Câu2 ( 4 điểm): Đọc đoạn trích sau đây:</i>


" <b>Một hơm</b>, Mã Lơng vẽ <b>con cị trắng khơng mắt.</b> Vì <b>một chút sơ ý</b>, em đánh rơi <b>một</b>
<b>giọt mực</b> xuống bức tranh. Giọt mực rơi đúng chỗ mắt cò.Thế là cò mở mắt , xòe cách
bay đi. Chuyện làm chấn động <b>cả thị trấn</b>. <b>Mấy kẻ mách lẻo</b> đến tố giác nhà vua. Vua
phái triều thần đến đón Mã Lơng về kinh đơ. Mã Lơng khơng muốn đi, nhng bọn họ tìm
đủ mọi cách dụ dỗ, dọa nạt để bắt em về hoàng cung".


c. Tìm các cụm danh từ có trong đoạn trích?


d. in các cụm danh từ đã tìm đợc vào mơ hình cụm danh từ?
IV/ <b>Củng cố, dặn dò</b>:


- HÕt giê: thu bài, nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị bài: Số từ, lợng từ.
- Tiết sau học: Trả bài TLV số 2.


<b>Day: Bµi 11: TiÕt 47: Trả bài tập làm văn số 2</b>
A/<b>Mục tiêu bài học</b>:


- Qua tit tr bi nhm giỳp hc sinh nhận thấy đợc những u điểm, nhợc điểm trong bài viết


của mình.


- Nắm lại phơng pháp làm một bài văn tự sự. Cụ thể là kể chuyện đời thờng. Thấy đợc những
lỗi sai của mình của bạn và cách chữa.


B/ <b>ChuÈn bÞ:</b>


- Chuẩn bị những lỗi sai tiêu biểu trong bài viết của các em.
- Những bài văn hay để đọc trớc lớp.


C/ <b>Hoạt động dạy - học:</b>
1. <i><b>ổ</b><b> </b><b>n định tổ chức lớp.</b></i>
2. <i><b>Kiểm tra bài củ.</b></i>


Học sinh nhắc lại đề bài và yêu cầu đề
3. <i><b>Bi mi</b></i>.


<i>* Đề ra: Kể về một Thầy giáo hay một Cô giáo mà em quý mến.</i>
1.3- <i><b>Nhận xét </b><b> u khuyết điểm.</b></i>


a- <b>u điểm</b>:


- Biết chọn và kể về một ngời Thầy ngời Cô mà em quý mến nhất.
- Một số bài làm có cảm xúc.


- Bit chọn một kỉ niệm sâu sắc về Thầy Cô.
- Đa số làm bài đúng trọng tâm.


- Một số bài diễn đạt mạch lạc, trôi chảy.
b- <b>Nhợc điểm</b>:



</div>
<span class='text_page_counter'>(140)</span><div class='page_container' data-page=140>

- Bài làm dàn trải, không biết lựa chọn chi tiết tiêu biểu để kể.
- Một số em viết sai ngữ phỏp, ch vit quỏ cu th.


2.3- <i><b>Chữa lỗi sai tiêu biĨu.</b></i>
- Sai vỊ néi dung:


- Sai về diễn đạt (diễn đạt lúng túng khơng thốt ý)
- Dùng từ sai.


- ViÕt câu sai ngữ pháp.
- Sai lỗi chính tả.


3.3- <i><b>Lập dàn ý sơ l</b><b> ợc</b><b> </b></i>.<i><b> </b></i>
a- <b>Mở bài:</b>


Giới thiệu chung về ngời Thầy, ngời Cô mà em quý mến (Tên, dạy mình lớp nào, ấn
t-ợng, tình cảm chung)


b- <b>Thân bài</b>:


Gii thiu v hỡnh dỏng, tui tỏc, tính tình, tình cảm Cơ trị. Kể những kỉ niệm khó qn
giữa em và Cơ Thầy đó.


c- <b>KÕt ln</b>:


Cảm xúc tình cảm của em đối với Thầy Cơ, lời hứa ...
4.3- <i><b>Đọc bài làm hay cho cả lớp nghe</b></i>.


- Trả bài cho học sinh chữa lỗi sai của mình, học sinh đổi bài nhau đọc.


D/ <b>Củng cố, dặn dò:</b>


- Ghi điểm vào sổ.


- Chuẩn bị bài "Luyện tập xây dựng ..."
<b>Day: Bµi 11: TiÕt 48: </b>


<b> Luyện tập xây dựng bài tự sự</b>

<b> Kể chuyện i thng</b>



A/ <b>Mục tiêu bài dạy:</b>


- Giỳp hc sinh hiu đợc các yêu cầu của một bài làm văn tự sự, sữa những lỗi chính tả phổ
biến.


- Nhận thức đợc đề văn kể chuyện đời thờng, biết tìm ý, lập dàn ý.
- Thực hành lập dàn bài.


B/ <b>ChuÈn bÞ:</b>


- Dự kiến về : Phơng pháp, biện pháp, hình thức giờ dạy học, phân tích đề.
Tổng hợp hệ thống hóa vấn đề, so sánh, lựa chọn.


C/ <b>Hoạt động dạy - học:</b>
1. <i><b>ổ</b><b> </b><b>n định tổ chức lớp</b></i>.
2. <i><b>Kiểm tra bi c.</b></i>


Thế nào là văn tự sự? Tiến trình làm 1 bài văn tự sự?
3. <i><b>Bài mới</b></i>.



1. Giỏo viờn a bảng phụ có ghi 7 đề bài tự
sự.


- Gọi 1 học sinh đọc 7 đề bài trên?


2. Em hãy nêu phạm vi yêu cầu của các đề
bài trên?


3. Những đối tợng đợc kể đến trong những
đề bài trên có điểm chung nào?


4. Em hãy tìm thêm 2 đề văn tự sự tơng tự
nh vậy?


5. Những câu chuyện kể trên gọi là kể
chuyện đời thờng. Em hiểu thế nào là kể
chuyện đời thờng?


- Học sinh đọc các bớc thực hiện ở SGK


1. <i><b>Các đề bài tự sự</b></i>.
- Học sinh đọc.


- Đề yêu cầu kể về 1 kỉ niệm đáng nhớ một
chuyện vui sinh hoạt, một ngời bạn mới
quen, một cuộc gặp gỡ, đổi mới ở quê em,
kể về ngời Thầy (Cô) giáo ngời bạn thân...
- Đối tợng là những nhân vật sự việc xung
quanh chúng ta, gần gũi thân thiết với
chúng ta.



- Học sinh tự đặt ghi vào vỡ.


- Ví dụ: Kể về 1 buổi tối trong gia định em
=> Kể chuyện đời thờng là kể về những
cầu chuyện hằng ngày từng trãi qua, từng
gặp với những ngời quen hay lạ nhng để lại
những ấn tợng cảm xúc nhất định nào đó
(nhân vật và sự việc phải chân thực, khơng
đợc bịa đặt, h cấu)


2. <i><b>Qua trình thực hiện 1 đề tự sự</b></i>.


<i>Đề bài: Kể chuyện về Ông hay Bà của em.</i>
- Hc sinh c.


</div>
<span class='text_page_counter'>(141)</span><div class='page_container' data-page=141>

1. Bớc đầu tiên là gì? Đề yêu cầu nh thế
nào?


2. Xác định phơng hớng làm bài nh th
no?


3. Đọc dàn bài vµ bµi lµm tham kh¶o ë
SGK.


4. Nhận xét bài làm có sát đề khơng? Vì
sao?


5. Các sự việc nêu lên có xoay quanh chủ
đề về ngời ơng hiền từ, yêu hoa, yêu cháu


không?


1. Em hày lập dàn bài cho d?


2. Một học sinh nêu yêu cầu phần mở bài?
3. Nội dung chính phải trình bày ở phần
thân bài là gì?


4. Nêu nội dung phần kết bài?


5. Gi 2 học sinh đọc hai bài văn tham
khảo.


- Kể chuyện đời thờng sự thật việc thật.
- Kể về hình dáng, tính tình, phẩm chất ca
ễng hay B.


- Biểu lộ tình cảm yêu mến kính trọng của
em.


b- <b>Phơng hớng làm bài</b>.
- Không tùy tiện nhớ gì kể nấy.


- Không nhất thiết phải xây dựng thành cốt
chuyện.


- Giới thiệu chung về Ông.


- Mt s vic lm thái độ đối xử của Ông
đối với mọi ngời.



- Tập trung cho một chủ điểm nào đó.
c- <b>Tìm hiểu dàn bài và bài viết tham</b>
<b>khảo ở SGK.</b>


- Bài làm sát đề vì tất cả các ý trông bài
đều đợc phát triển thành văn, thành các câu
cụ thể.


- Các sự việc kể trong bài đều xoay quanh
chủ đề ngời Ơng hiền từ, u cháu.


3. <i><b>LËp dµn bµi</b></i>.


<i><b>Đề bài</b></i>: Kể về những đổi mới ở quê em
a- <b>M bi</b>:


Giới thiệu về quê em.
b- <b>Thân bài</b>:


* Quê em trớc đây:
- Nghèo, buồn, lặng lẽ ...
* Quê em h«m nay:


- Đổi mới tồn diện nhanh chóng.
+ Những con ng, nhng ngụi nh.


+ Trờng học, trạm xá, UB xà (phờng) câu
lạc bộ, sân bóng.



+ Điện, ti vi, cát xét, xe máy.
+ Nề nếp làm ăn, sinh hoạt.
c- <b>Kết luận</b>:


- Tình cảm của em đối với quê hơng
- Học sinh c


D/ <b>Củng cố, dặn dò</b>:


- Viết thành bài văn hoàn chỉnh dàn bài trên.


- T ngh ra mt k chuyện đời thờng và lập dàn ý cho đề bài đó.
- Chuẩn bị bài viết số 3.


<b>Day: Bµi 12: TiÕt 49, 50: Viết bài tập làm văn số 3</b>
I/ <b>Mục tiêu bµi häc</b>:


- Qua bài viết nhằm cũng cố, rèn luyện thêm cho học sinh kĩ năng viết bài văn tự sự kể chuyện
đời thờng.


- Biết cách xác định yêu cầu của đề, kể đợc những sự việc thờng nhật xung quanh các em một
cách có chọn lựa, nhân vật phải đợc kể về hình dáng, tính tình, phẩm chất ...


- Bộc lộ đợc tính chất của ngời viết đối với sự việc đợc kể.
B/ <b>Chuẩn bị</b>:


+ Học sinh đọc bài tham khảo.


+ GV chuẩn bị đề phù hợp với học sinh.
C/ <b>Hoạt động dạy - học: </b>



1. <i><b>ổ</b><b> </b><b>n định tổ chức lớp</b></i>.


2. <i><b>KiĨm tra vë viÕt cđa häc sinh</b></i>.
3. <i><b>Bµi mới</b></i>.


3.1. <i><b>Đề bài</b></i>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(142)</span><div class='page_container' data-page=142>

- K chuyn i thng, ngời thật việc thật.


- Kể những sự việc thể hiện đợc tính tình, phẩm chất của ơng, biểu lộ tình cảm u mến, kính
trọng của em.


- KĨ nh÷ng điều em quan sát hoặc nghe thấy, không nhất thiết phải xây dựng có tình tiết, diễn
biến bất ngờ mà chỉ kể những việc làm chi tiết, cụ thể.


3.3. <i><b>Đáp án và biểu điểm</b></i>.
a- <b>Mở bài</b>: (2 đ)


- Giới thiệu chung về ông (hay bà).
b- <b>Thân bài</b>: (6 đ)


- Hình dáng.


- ý thích của ông (hay bà).


+Thớch chm súc vn cõy, ao cá, nội trợ ...
+ Thích đọc sách báo.


- Tình cảm đối với cháu.


+ Chăm sóc cháu.


+ Kể chuyện cho cháu nghe.
c- <b>Kết bài</b>: (2 đ)


Tình cảm suy nghĩ của em về ông (bà)


* Din đạt trơi chảy, có cảm xúc, câu từ chính xác. (Nếu thiếu hoặc sai sót sẻ bị trừ điểm)
<b>Day: Bài 12: Tiết 51</b>:

<b>Treo biển </b>



<b>HD§T - lợn cới, áo mới</b>


<b>(Truyện cời) </b>


A/ <b>Mục tiêu bài dạy</b>:


- Giỳp học sinh hiểu đợc thế nào là truyện cời


- Hiểu đợc nội dung ý nghĩa nghệ thuật gây cời của truyện" "Treo biển"
"Lợn cới áo mới


- Rèn luyện kĩ năng dùng từ nhiều nghĩa và dùng từ chuyển.
- Kĩ năng kể chuyện tởng tợng.


B/ <b>Chn bÞ</b>:


- Tích hợp phần từ nhiều nghĩa và hiện tợng chuyển nghĩa của từ.
- Tập làm văn: Kể chuyện tởng tợng, kể chuyện đời thờng.


- Chuẩn bị một số chuyện tơng tự.
C/ <b>Hoạt động dạy - học:</b>



1. <i><b>ổ</b><b> </b><b>n định tổ chức lớp</b></i>.
2. <i><b>Kiểm tra bài cũ.</b></i>


Thế nào là truyện ngụ ngôn? Kể tên truyện ngụ ngôn đã học?
Nêu ý nghĩa truyện: Chân; Tay; Tai; Mắt; Miệng;


3<i><b>. Bµi míi</b></i>.


<i>- Giíi thiƯu bµi.</i>


Tiếng cời là một hoạt động không thể hiện
đợc trong cuộc sống con ngời. Tiếng cời rất
phong phú, có đủ các cung bậc khác nhau
có tiếng cời vui hỏm hỉnh, hài hớc có tiếng
cời châm biếm ... để hiểu đợc điều đó
chúng ta sẽ tìm hiểu qua truyện cời ...
- Giáo viên hớng dẫn học sinh cách đọc.
- Giáo viên và học sinh đọc.


- KĨ tãm t¾t.


- Goi học sinh đọc phần chú thích*
1. Truyện cời là gì?


2. Gi¶i thÝch tõ 1,2


1. Văn bản có mấy nội dung chính.
Hai nội dung đó ứng với phần nào?
- Gọi học sinh đọc câu đầu tiên.


1. Nhà hàng treo biển để làm gì?


2. Néi dung biĨn treo cã bao nhiªu u tè?


A/ <b>Treo biĨn</b>:


I/ <b>Đọc và tìm hiểu chú thích</b>:
- Giọng hài hớc, kín đáo.
- Học sinh đọc.


- Trun cêi (SGK)
- Cá ơn, cá tơi.


II/ <b>Tìm hiểu văn bản</b>:
* Hai nội dung


- Treo biển (câu đầu)


- Chữa biển và cất biển (phần còn lại)
1. <i><b>Treo biển</b></i>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(143)</span><div class='page_container' data-page=143>

1. Có mấy ngời góp ý về cái biển của nhà
hàng?


2. Em có nhận xét gì về cử chỉ và ngôn ngữ
của mỗi ngêi?


3. Nếu đặt mình vào vai trị của nhà hàng
em sẽ giải quyết nh thế nào?



<i><b>( Th¶o luËn nhãm- tr¶ lêi).</b></i>


4. Trớc sự góp ý đó nhà hàn đã có thái độ
cử chỉ nh thế nào?


<i><b> ( Thảo luận nhóm- trả lời).</b></i>


5. Đọc truyện này những chi tiết nào làm
em cời? Khi nào cái cời bộc lộ rõ nhất?


6. Từ truyện này ta rút ra bài học gì?


- Hc sinh c, k.


1. Truyện này cời việc gì?


2. Những ai trong truyện có tính hay khoe
cña?


3. Điều đáng cới ở đây là ND khoe hay
cách khoe?


4. Hai anh trong truyện này có gì để đem
khoe?


5. Những cái đó có đáng khoe khơng? Tại
sao?


6. Đa những cái bình thờng ra để khoe
mình có của, điều đó có đáng cời khơng?


Vì sao?


7. Anh thứ nhất khoe của trong hoàn cảnh
nào?


+ Cú bỏn: Thơng báo hoạt động kinh doanh
của cữa hàng.


+ C¸: Chỉ mặt hàng đang kinh doanh.
+ Tơi: Chỉ chất lợng, chủng loại mặt hàng
(phân biệt với loại cá khác)


=> Bốn yếu tố, bốn nội dung đó rất cần
thiết cho một tấm biển quảng cáo bằng
ngơn từ.


2. <i><b>Ch÷a biĨn và cất biển</b></i>.


- Bốn vị khách góp ý về tấm biển của nhà
hang bán cá.


- Ngi qua đờng, hai ngời mua cá, ngời
láng giềng => cời bảo ...


- Gãp ý bá tõng yÕu tè cña 4 nội dung
thông báo trên.


=> Thot nghe ý kin của 4 ngời đều có lý
=> nhng cả 4 ý kiến đều mang tính chất cá
nhân, chủ quan và ngụy biện họ không


nghĩ đến chức năng, ý nghĩa của từng yếu
tố.


- Trun g©y cêi ë chæ: Sự không thống
nhất giữa c¸c ý kiÕn víi nhau. Cïng chê
bai sự dài dòng, d thừa của ND biển. Sự
chiều khách không suy nghĩ, nhất nhất làm
theo cđa nhµ hµng.


- Cái cời bộc lộ rõ nhất ở cuối truyện cái
biển bị bắt bẻ đến nổi chỉ còn một chữ
"Cá" mà tấm biển vẫn thừa.


Ci cïng nhµ hµng cịng cÊt nèt tÊm biĨn.
3. <i><b> </b><b>ý</b><b> nghÜa.</b></i>


- T¹o tiÕng cời vui vẽ, hài hớc.


- Phê phán nhẹ nhàng những ngêi thiÕu chđ
kiÕn khi lµm viƯc, kh«ng suy xÐt kÜ khi
nghe nh÷ng ý kiÕn kh¸c.


B/ <b>H ớng dẫn đọc thêm</b>:

<b> Lợn cới áo mới</b>

:



I/ <b>§äc tìm hiểu chú thích</b>:
II/ <b>Tìm hiểu nội dung văn bản</b>:
- Cời những ngời khoe của.


- Anh có cái áo mới và anh có lợn cới.


- Cả 2.


1. <i><b>Những của đ</b><b> ợc đem khoe.</b></i>
- Một cái áo mới may.


- Một con lỵn cíi.


- Khơng đáng để khoe vì đó là những cái
bình thờng.


- Đáng cời vì khơng bình thờng, lố bịch vì
đó là những cái khơng đáng gì.


2. <i><b>C¸ch khoe cđa</b></i>.
* <i><b>Anh cã ¸o:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(144)</span><div class='page_container' data-page=144>

8. Cái cách đợi khoe ấy đáng cời ở chổ
nào? Em có nhận xét gì?


9. §iƯu bé, lời nói khoe của anh ta có gì
khác thờng?


10. Cõu trả lời nhằm mục đích gì?


11. Anh có lợn khoe trong tình trạng nào?
12. Đây có phải hồn cảnh để khoe khụng?
Vỡ sao?


13. Vì sao anh ta lại cố tình hái thõa nh
vËy?



14. Nªu ý nghÜa cđa trun?


- Kiên trì đợi từ sáng -> chiều để chờ dịp
khoe.


- Kh«ng thÊy ai khen th× bùc tøc.


=> Là trị trẻ con chứ không nh ngời lớn,
bỏ bao công phu để chỉ khoe mt vt bỡnh
thng.


- Điệu bộ: Giơ vạt áo ...
- Lêi nãi: Tõ lóc ...


- Mục đích khoe của và phủ định việc khoe
giàu của anh có lợn.


* <i><b>Anh cã lợn.</b></i>


- Đang "tất tởi" chạy tìm lợn.


- Không: vì việc tìm lợn khác với việc khoe
lợn.


- Mc ớch l khoe lợn, khoe đám cới tức
khoe của nhà mình.


III/ <b>ý nghĩa</b>:



- Chế giểu, phê phán những ngời có tÝnh
hay khoe cđa (mét tÝnh xÊu kh¸ phỉ biÕn
trong x· hội).


- Mua vui, giải trí.
IV/ <b>Luyện tập</b>:


- Đọc diễn cảm hai trun trªn.


- TiÕng cêi trong hai trun cã ý nghĩa gì?
D/ <b>Củng cố, dặn dò</b>:


- Viết chính tả truyện: Lợn cới - áo mới.
- Nắm nội dung, ý nghĩa hai truyện cời.
- Soạn bài ôn tập truyện dân gian.
- Tiết sau học : Số từ và lợng từ.


<b>Day: Bµi 12: TiÕt 52: Số từ và lợng từ</b>
A/ <b>Mục tiêu bài dạy:</b>


- Giỳp hc sinh nm c ý nghĩa, công dụng của số từ và lợng từ. Biết cách dùng đúng số từ và
lợng từ khi nói, vit.


- Rèn luyện kĩ năng sử dụng số từ và lợng từ khi nói và viết.
B/ <b>Chuẩn bị</b>:


- Tích hợp:


+ Phần văn: Văn bản STTT và TG, thơ của Bác Hồ và Tố Hữu.
+ Phần tập làm văn: Ngôi kÓ.



C/ <b>Hoạt động dạy - học</b>:
1. <i><b>ổ</b><b> </b><b>n định tổ chức lớp.</b></i>
2. <i><b>Kiểm tra bài cũ</b></i>.


Thế nào là cụm danh từ? Nêu đặc điểm cụm danh từ?
3. <i><b>Bài mi</b></i>.


- Giáo viên đa bảng phụ có viết hai ví dô a,
b, ë môc 1 (SGK).


1. Gọi hai học sinh đọc 2 ví dụ trên?


2. C¸c từ in đậm (gạch ch©n) bỉ sung ý
nghÜa cho tõ nµo trong c©u? Bỉ sung ý
nghÜa g×?


3. Những từ đợc bổ sung ý nghĩa đó thuộc
từ loại gì?


4. VÞ trÝ cđa nh÷ng tõ bỉ sung ý nghÜa cho


I/ <b>Sè tõ</b>:


- Học sinh đọc.
* <i><b>Ví dụ a</b></i>:
- Hai: Chàng.


- Một trăm: Ván cơm nếp.
- Một trăm: Nẹp bánh chng.


- Chín: Ngà, cựa, hồng mao.
- Một: đơi


</div>
<span class='text_page_counter'>(145)</span><div class='page_container' data-page=145>

danh tõ?


5. Trong ví dụ b, từ 6 bổ sung ý nghĩa cho
từ nào? Bổ sung về mặt nào? Nó đứng ở vị
trí nào?


6. Từ "đơi" trong câu a, có phải bổ sung
nghĩa về số lợng khơng? vì sao?


7. Tìm thêm những từ có ý nghĩa khái qt
và cơng dng nh t "ụi"?


8. Những từ trên gọi là số từ. Vậy em hiểu
số từ là gì?


- Giáo viên đa b¶ng phơ cã ghi vÝ dơ ë mơc
II (SGK)


1. NghÜa của những từ in đậm có gì giống
và khác nghĩa của số từ?


2. Xếp những từ in đậm vào mô hình cụm
danh từ?


3. Tìm thêm những từ có ý nghĩa và công
dụng tơng tự?



4. Lợng từ là gì? Phân nhóm lỵng tõ?


- Tìm số từ và xác định ý nghĩa của các số
từ trong bài thơ?


- T×m ý nghÜa cđa các từ in đậm.


- So sánh nghĩa của từ "Từng" và từ "mỗi"


- Đứng trớc danh từ.
* <i><b>Ví dụ b</b></i>:


- Sáu: Thứ (đời Hùng Vơng)
- Bổ nghĩa về mặt thứ tự.
- Đứng sau danh từ.


- Từ đôi không bổ sung nghĩa về lợng mà là
danh từ chỉ đơn vị.


(có thể nói 100 con bị hoặc một đơi bị chứ
khơng thể núi mt ụi con bũ)


- Cặp, tá, chục ...
* <i><b>Ghi nh</b><b> </b></i>í:
- Sè tõ: (SGK)


- Cần phân biệt số từ với danh từ chỉ đơn vị.
II/ <b>L ợng từ</b>:


- Học sinh đọc



- Từ in đậm: <b>Các, những, cả, mấy</b>.
- Giống: Cùng đứng trớc danh từ.


- Khác: Số từ chỉ số lợng, số thứ tự chính xác.
Cịn ở ví dụ này những từ đó chỉ lợng ít hay
nhiều của sự vật.


<b> T2 T1</b> <b> T1 T2</b> <b> S1 S2</b>


Các Hoàng


tử


Những Kẻ Thua


trận


Cả Mấy


vạn Tớnglĩnh


Quân


- Lợng từ chỉ ý nghĩa toàn thể: <b>Cả, tất cả, hết</b>
<b>thảy.</b>


- Lợng từ chỉ ý nghĩa tập hợp hay phân phối:
<b>Các, những, mọi, mỗi, tõng</b> ...



* <i><b>Ghi nhí</b></i>:
- Lỵng tõ (SGK)


- Hai nhãm: -> Toµn thĨ.


-> TËp hợp hay phân phối.
III/ <b>Luyện tập</b>:


<i><b>Bài 1</b></i>:


- Một canh, hai canh, ba canh, năm canh.
=> Số từ chỉ số lỵng.


- Canh 4. canh 5 => sè tõ chØ sè thứ tự.
<i><b>Bài 2:</b></i>


- Các từ: Trăm, muôn, ngàn => chỉ số lợng
nhiều, rất nhiều.


<i><b>Bài 3</b></i>:


- So sánh từ "từng" và từ "mỗi" .


* Ging: Tỏch ra tng s vt, từng cá thể.
* Khác: Từ "từng" mang ý nghĩa lần lợt theo
thứ tự, hết cá thể này đến cá thể khỏc.


Từ "mỗi" mang ý nghÜa nhÊn m¹nh, tách
riêng từng cá thể, không mang ý nghĩa lần


l-ợt.


<i><b>Bài 4</b></i>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(146)</span><div class='page_container' data-page=146>

- Nắm 2 phần bài học.
- Hoàn chỉnh bài tập vào vở
- Chuẩn bị bài: Chỉ tõ.


- TiÕt sau häc : KĨ chun tëng tỵng.
<b>Day: Bµi 12- 13 TiÕt 53: </b>


<b> kĨ chun tëng tợng</b>
A/ <b>Mục tiêu bài học</b>:


- Giỳp hc sinh nm c nội dung yêu cầu của kể chuyện sáng tạo ở mức độ đơn giản.
- Hiểu đợc sức tởng tợng và vai trò của tởng tợng trong văn tự sự.


B/ <b>ChuÈn bị</b>:
- Tích hợp:


+ Phần văn: Văn bản. Truyện sáu con gia súc so bì công lao.
Văn bản. Chân; Tay; Tai; Mắt; Miệng.


+ Ting Vit: Danh từ, cụm danh từ, số từ, lợng từ.
C/ <b>Hoạt động dạy và học</b>:


1. <i><b>ổ</b><b> </b><b>n định tổ chức lớp</b></i>.
2. <i><b>Kiểm tra bài củ.</b></i>


Thế nào là truyện đời thờng? Yêu cầu của một bài văn tự sự kể chuyện đời thờng.


3. <i><b>Bài mới</b></i>.


<i><b>* Giới thiệu bài</b></i>: Kể chuyện đời thờng và kể chuyện sáng tạo có những điểm nào giống nhau
và khác nhau? Chuyện tởng tợng có những u cầu gì? Bài học hơm nay ...


Hớng dẫn học sinh nắm nội dung bài.
1. Kể truyện: Chân; Tay; Tai; Mắt...


2. Em hÃy cho biết trong truyện ngời ta
t-ởng tợng ra những gì?


3. Trong truyện này chi tiết nào tởng tợng
ra, chi tiết nào có thật?


4. Tởng tợng trong tự sự có phải tùy tiện
khơng, hay nhằm mục đích gì?


- Học sinh đọc, kể tóm tắt truyn.


1. Trong câu truyện này ngời ta tởng tợng
những gì?


2. Những tởng tợng ấy dựa trên các sự thật
nào?


3. Tng tợng nh vậy nhằm mục đích gì?
4. Em hiểu thế nào là kể chuyện tởng tợng?


<i>Đề ra: Hãy tởng tợng cuộc đọ sức giữa ST</i>
và TT điều kiện ngày nay với máy xúc máy



I/ <b>T×m hiĨu chung vỊ kĨ chun t ëng t - </b>
<b>ỵng:</b>


- Häc sinh kĨ tãm t¾t.


- Các bộ phần của cơ thể đợc tởng tợng
thành những nhân vật riêng biệt gọi bằng
Bác; Cô; Cậu; Lão, mỗi nhân vật có nhà
riêng.


- Chuyện: Chân; Tay; Tai; Mắt chống lại
lão Miệng là hoàn tồn bịa đặt, khơng thể
có đợc.


- Chi tiết có thật: Cơ thể là một sự thống
nhất, Miệng có ăn thì các bộ phận khác
mới khe c.


- Tởng tợng không ph¶i tïy tiƯn mà dựa
vào lô gíc tự nhiên. ở đây nếu phủ nhận cái
lô gíc tự nhiên ấy thì kÕt qu¶ sÏ nh vËy
(r· rêi ...)


=> Tởng tợng nhằm thể hiện chủ đề của
văn bản.


* <i><b>Truyện: Lục súc tranh cơng</b></i>.
- Học sinh đọc, kể tóm tắt.
* Chi tiết tởng tợng:



- Sáu con gia súc nói đợc tiếng ngời.
- Sáu con gia súc kể công và kể khổ.
* Dựa trên sự thật:


- Sù thËt vÒ cuéc sèng và công việc của
mỗi giống vật.


- Nhm th hin ch : Cỏc ging vật tuy
khác nhau nhng đều có ít cho con ngời,
khơng nên so bì nhau.


* <i><b>Ghi nhớ:</b></i>


- Kể chuyện tởng tợng. (SGK)
- Cách kể: SGK


II/ <b>LuyÖn tËp</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(147)</span><div class='page_container' data-page=147>

ủi, xi măng, cốt thép, máy bay trực thăng,
điện thoại di động, xe lội nớc ...


1. Em tởng tợng những chi tiết nào?


2. Tng tng nh vậy nhằm mục đích gì?
3. Em hãy lập dàn ý đề bài trên dựa vào
những ý vừa tìm đợc?


4. Tr×nh bày những ý chính trong phần thân
bài?



5. Kết bài nên trình bày ý gì?


1. <i><b>Tìm ý.</b></i>


- Thy Tinh khiờn chin với những vũ khí
tối tân hơn, hiện đại hơn.


- Sơn Tinh huy động mọi sức mạnh: Đất
đá, máy xúc, xi măng, cốt thép, máy bay ...
- Thể hiện t tởng chủ đề của truyện. Ca
ngợi cơng lao trị thủy của tồn dân.


2. <i><b>LËp dµn ý</b></i>.
a) <i><b>Më bµi</b></i>:


- Trận lũ khủng khiếp năm 2000 ở đồng
bằng sông Cửu Long.


- ST - TT lại đại chiến với nhau trờn chin
trng ny.


b) <i><b>Thân bài</b></i>:


- Cảnh TT khiêu chiến, tấn công ST với vũ
khí mạnh hơn, tàn ác hơn.


- Cảnh ST chèng lị lơt.


+ Huy động mọi lực lợng tổng hợp.



+ Các phơng tiện thông tin hiện đại; Vô
tuyến; Điện thoại di động ... ứng cứu kịp
thời.


+ Cảnh bộ đội, công an giúp dân chống lũ.
+ Cả nớc quyên góp "Lá lành .... "


+ Cảnh những chiễn sĩ hi sinh vì dân.
c) <i><b>Kết bài</b></i>.


- TT lại chịu thua ST của thế kỉ 21.
D/ <b>Củng cố, dặn dò</b>:


- Tỡm hiu vai trũ tng tng, nhõn hóa trong một số truyện ngụ ngơn đã học.
- Viết thnh bi vn hon chnh trờn.


- Chuẩn bị bài luyện tập tởng tợng- Tiết sau Ôn tập truyện dân gian.


<b>Day: Bµi 12- 13: TiÕt 54- 55: ôn tập truyện dân gian</b>
A/ <b>Mục tiêu bài dạy</b>:


- Giúp học sinh nắm đợc khái niệm các loại truyện dân gian đã học nội dung ý nghĩa và đặc
tr-ng tr-nghệ thuật của nó.


- BiÕt c¸ch vËn dơng kĨ chuyện sáng tạo các loại truyện theo các vai kể khác nhau.
B/ <b>Chuẩn bị</b>:


- Tớch hp: Cỏc vn bn c học, cách kể chuyện theo ngôi kể khác nhau, kể tởng tợng, sáng
tạo, danh từ, cụm danh từ, số từ và lợng từ.



- Chuẩn bị nội dung ôn tập bằng sơ đồ, bảng phân loại.
C/ <b>Hoạt động dạy học</b>:


1. <i><b>ổ</b><b> </b><b>n định tổ chức lớp</b></i>.
2. <i><b>Kiểm tra bài c</b></i>.


Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.
3. <i><b>Bài mới</b></i>.


1. Em hãy kể lại theo thứ tự các thể loại
truyện dân gian đã học?


2. Em hãy nêu định nghĩa về các thể loại
đó?


3. Kể tên các truyện truyền thuyết đã học?


I/ <b>Các thể loại truyện dân gian đã học</b>:
- Truyền thuyết, cổ tích, ngụ ngơn, truyện
cời.


1. <i><b>Trun trun thut</b></i>.


Là loại truyện dân gian về các nhân vật
và sự kiện có liên quan đến lịch sử thời q
khứ, thờng có yếu tố tởng tợng kì ảo thể
hiện thái độ, cách đánh giá của nhân dân
với các sự kiện và nhân vật lịch sử đợc kể.
- Các truyền thuyết đã học.



2. <i><b>Trun cỉ tÝch</b></i>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(148)</span><div class='page_container' data-page=148>

4. Truyện cổ tích là gì?


5. K tờn cỏc truyn c tớch ó hc?


6. Thế nào là truyện ngụ ngôn?


7. K tên các truyện ngụ ngơn đã học?


8. Trun cêi lµ g×?


9. Kể tên những truyện cời đã đợc học?


mét sè kiĨu nh©n vËt quen thc.


- Nhân vật bất hạnh, nhân vật dũng sĩ, nhân
vật có tài năng kì lạ, nhân vật thông minh
và nhân vật ngốc ngếch, ngời , động vật.
- Truyện cổ tích thờng có yếu tố hoang
đ-ờng thể hiện ớc mơ niềm tin của nhân dân
về chiến thắng cuối cùng của cái thiện đối
với cái ác, cái tốt đối với cái xấu, sự công
bằng với sự bất cơng.


- Các truyện cổ tích đã học: Sọ Dừa; Thạch
Sanh; Em Bé thông minh; Cây bút thần;
Ơng lão ...



3. <i><b>Trun ngơ ng«n</b></i>.


- Là loại truyện kể bằng văn xuôi hoặc văn
vần, mời chuyện về loại vật, đồ vật hoặc
chính con ngời để nói bóng nói gió kính
đáo chuyện con ngời nhằm khun nhủ răn
dạy ngời ta bài học nào đó trong cuộc
sống.


- ếch ngồi đáy giếng; thầy bói xem voi;
Đeo nhạc cho mèo; Chân; tay; Tai; Mắt;
Miệng.


4. <i><b>TruyÖn c</b><b> êi</b><b> </b></i>.


- Là loại truyện kể về những hiện tợng
đáng cơì trong cuộc sống nhằm tạo ra tiếng
cời mua vui hoặc phê phán những thói h tật
xấu trong xã hội.


- Các truyện cời đã học:
Treo biển


Lợn cới áo mới
II/ <b>Những đặc điểm tiêu biểu của các thể loại truyện</b>:


<b>Trun thut</b> <b>Cỉ tÝch</b> <b>Ngơ ng«n</b> <b>TruyÖn Cêi</b>


- Là truyện kể về
các nhân vật sự kiện


có liên quan đến
lịch sử trong quá
khứ.


- Cã nhiÒu chi tiÕt
t-ởng tợng, kì ảo.


- K v cuc i s
phn của một số
kiểu nhân vật quen
thuộc (mồ côi, ngời
mang lốt xấu xí)
- Có nhiều chi tiết
t-ởng tợng, kì ảo.


- Mợn truyện về loại
vật, đồ vật hoặc về
chính con ngời để
nói bóng nói gió
chuyện con ngời.
- Có ý nghĩa ẩn dụ,
ngụ ý.


- Kể về hiện tợng
đáng cời trong cuộc
sống mua vui hoặc
phê phán những thói
h tật xấu trong xã
hội.



- Cã yÕu tè g©y cêi


- Cã cơ sở lịch sö,
cèt lâi sù thËt lịch
sử.


- Nêu bài học
khuyên nhủ, răn dạy
ngời ta trong cuéc
sèng.


- Cã yÕu tè g©y cêi
mua vui, phê phán
những thói h tËt xÊu
trong x· héi


- Ngêi kÓ ngêi nghe
tin câu chuyện có
thật dù có những chi
tiết tởng tợng


- Ngời kể ngời nghe
không tin là chuyện
có thËt.


- Thể hiện thái độ
cách đánh giá của
nội dung về sự kiện
và nhân vật lịch sử



- ThĨ hiƯn íc mơ
niềm tin của ND về
chiến thắng cuối
cùng của lẻ phải, cái
thiện.


III/ <b>So sánh sự giống nhau và khác nhau giữa truyền thuyết và truyện cổ tích, giữa truyện</b>
<b>ngụ ngôn và truyện c ời. </b>


1.Truyền thut vµ cỉ tÝch cã ®iĨm nào


giống nhau và khác nhau. 1.


<i><b>So sánh truyền thuyết và truyện cổ tích</b></i>.
* <b>Giống nhau</b>:


- Đều có yếu tố tởng tợng, kỳ ảo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(149)</span><div class='page_container' data-page=149>

2. Hai loại truyện này có điểm nào giống
nhau và khác nhau?


- Học sinh làm theo yêu cầu của giáo viên.


* <b>Khác nhau</b>:


- Truyn thuyt k v cỏc nhõn vật sự kiện
lịch sử, thể hiện cách đánh giá của nhân
dân đối với nhân vật và sự kiện nhân vật
đó. Cịn truyện cổ tích kể về cuộc đời của
các loại nhân vật nhất định và thể hiện


quan niệm ớc mơ của nhân dân về cuộc
đấu tranh giữa cái thiện và cái ác.


- Truyền thuyết đợc ngời nghe ngời kể tin
là câu chuyện có thật cịn cổ tích thì khơng
tin là cú tht


2. <i><b>So sánh truyện ngụ ngôn và truyện c</b><b> êi.</b><b> </b></i>
* <b>Gièng nhau</b>:


- Cùng chế giễu phê phán những hành
động, cách ứng xử trái với lẽ thờng, gây
c-ời.


* <b>Kh¸c nhau</b>:


- Mục đích yêu cầu truyện ngụ ngôn:
Khuyên nhủ, răn dạy ngời ta một bài học
cụ thể nào đó trong cuộc sống.


- Truyện cời: Mua vui hoặc phê phán châm
biếm những sự việc hiện tợng đáng cời.
IV/ <b>Hoạt động ngoại khóa</b>:


- Thi kể lại truyện dân gian và nêu ý nghĩa
của mỗi truyn c k.


- Vẽ tranh là thi, sáng tác truyện dựa vào
truyện dân gian.



C/ <b>Củng cố dặn dß</b>:


- Nắm những kiến thức đã học (đợc ơn tập)
- Tìm đọc thêm những truyện dân gian khác.
- Soạn bài: Con hổ có nghĩa.


<b>Day: Bµi 12- 13: TiÕt 56</b>:

<b>Trả bài kiểm tra tiếng việt</b>


A/ <b>Mục tiêu bài dạy</b>:


- Qua tiết trả bài một lần nữa cho các em nắm lại những kiến thức cơ b¶n vỊ nghÜa cđa tõ, danh
tõ, cơm danh tõ.


- Thấy đợc những u điểm, nhợc điểm của bài viết để phát huy và chữa lổi.
- Rèn luyện kỉ năng trình bày những kiến thức của mình.


B/ <b>ChuÈn bÞ</b>:


- GV: Chấm bài, chữa bài chu đáo, có đáp án cụ thể.


- HS: Xem lại những kiến thức đã học về: Nghĩa của từ, danh từ, cụm danh từ.
C/ <b>Hoạt động dạy học</b>:


1. <i><b>ổ</b><b> </b><b>n định tổ chức lớp</b></i>.
2. <i><b>Kiểm tra bài củ</b></i>.


- Thế nào là số từ, lợng từ, cho ví dụ ?
I/ <b>NhËn xÐt bµi lµm cđa häc sinh:</b>
* <b>u ®iÓm</b>.


- Nắm đợc những kiến thức cơ bản về nghĩa của từ, danh từ, cụm danh từ.


- Đa số trả lời đợc những yêu cầu đề ra.


- Xác định đợc cụm danh từ, đặt câu.
* <b>Tồn tại.</b>


- Một số em cha nắm đợc khái niệm danh từ.


- Phần lớn còn lẫn lộn giữa danh từ chỉ sự vật và danh từ chỉ đơn vị.
- Một số em cha xác định đợc cụm danh từ trong đoạn vn.


- Trình bày cẩu thả, cha rỏ ràng trôi chảy.
II/ <b>Chữa những lổi sai</b>:


- Nhng li sai v kiến thức.
- Những lổi sai về diển đạt.
- Sai v chớnh t.


- Sai về cách trình bày.
III/ <b>Đáp ¸n</b>:


<b>C©u 1</b>:


Nêu đợc cách hiểu nghĩa của từ đầy nht (1 )
<b>Cõu 2</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(150)</span><div class='page_container' data-page=150>

Phân loại danh tõ:


- Danh tõ chØ sù vËt: Nhµ cưa, bàn ghế, học sinh, lợn, gà , ... (1 đ)


- Danh từ chỉ đơn vị: (đơn vị tự nhiên): Ngài, viên, ông, quyển, quả, pho, chiếc (1 đ)


- Danh từ chỉ đơn vị quy ớc: Tạ , tấn , h, bú, vc , (1 )


<b>Câu 4:</b>


(2,5 đ) ( Trình bày chữ viết 0,5 đ )
IV/ <b>Trả bài</b>:


- HS xem và chữa lại bài của mình.
- Giáo viên ghi điểm vào sổ.


V/ <b>Củng cố, dặn dò</b>:


- Nắm chắc những kiến thức về nghĩa cđa tõ, danh tõ, cơm danh tõ.
- Chn bÞ bµi: ChØ tõ .




<b>Day: Bµi 13- 14: TiÕt 57</b>:

<b>Chỉ từ </b>


A/ <b>Mục tiêu bài dạy</b>:


- Giỳp hc sinh hiểu đợc ý nghĩa và công dụng của chỉ từ.
- Biết cách dùng chỉ từ khi nói và vit.


B/ <b>Chuẩn bị</b>:
- Tích hợp:


+ Phn vn: Vn bản đã học (Em bé thơng minh; Sự tích hồ gơm; Thánh Gióng...)
+ Phần tập làm văn: Danh từ và văn tự sự.


- Một số chỉ từ khác có trong văn bản đã học.


C/ <b>Hoạt động dạy học</b>:


1. <i><b>ổ</b><b> </b><b>n định tổ chức lớp.</b></i>
2. <i><b>Kiểm tra bi c.</b></i>


- Số từ là gì? Vị trí vai trò của số từ và lợng từ trong câu? cho vÝ dơ?
3. <i><b>Bµi míi.</b></i>


- Học sinh đọc ví dụ ghi ở bảng phụ.


1. C¸c tõ in ®Ëm bỉ sung ý nghÜa cho
những từ nào?


2. Nhng t c b ngha ú thuc loi t
gỡ?


3. Các từ in đậm bổ sung ý nghĩa gì cho
các danh từ?


- Hc sinh c vớ d 2 ở bảng phụ.


4. So sánh các từ và cụm từ sau và từ đó rút
ra ý nghĩa các từ đợc in đậm?


- Học sinh đọc ví dụ 3.


5. So sánh nghĩa các từ "ấy, nọ" trong đoạn
văn có điểm nào giống và khác các trờng
hợp trên?



6. Những từ in ®Ëm gäi lµ chØ tõ? VËy em
hiĨu chØ tõ lµ g×?


1. Trong những ví dụ trên chỉ từ đảm nhiệm
chức vụ gì?


- Gọi học sinh đọc ví dụ a, b (SGK)


2. Xác định chỉ từ và cho biết chỉ từ gi
chc v gỡ trong cõu?


I/ <b>Chỉ từ là gì?</b>
Ví dụ 1: (SGK)


- Nọ: Ông vua.
- ấy: Viên quan.
- Kia: Làng.
- Nä: cha con nhµ
- Danh tõ:


- Xác định vị trí của sự vật trong không
gian tách biệt sự vật này với sự vật khác.
- Học sinh đọc.


- Các cụm từ: Ông vua nọ, viên quan ấy,
làng kia, nhà nọ, đợc xác định rõ hơn, cụ
thể hơn.


Về vị trí trong khơng gian: Các từ bên
trái cịn thiếu tích xác định.



- Học sinh đọc (SGK)
* <b>Giống nhau</b>:


Cùng xác định vị trí của sự vật.
* <b>Khác nhau</b>:


VD1; 2: Xác định vị trí trong khơng gian
VD3: Xác định vị trí về mặt thời gian (hồi
ấy, đêm nọ)


* Ghi nhí: SGK


II/ <b>Hoạt động của chỉ từ trong câu:</b>


- VÝ dơ 1, 2, 3, chØ tõ lµm phơ ng÷ trong
cơm danh tõ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(151)</span><div class='page_container' data-page=151>

3. Chỉ từ có thể giữ chức vụ gì trong câu?
1. Học sinh đọc bài tập 1, trả lời yêu cầu
của bài tập?


2.Thay côm từ bằng chỉ từ thích hợp và giải
thích vì sao cần thay nh vậy?


3.Có thể thay các chỉ từ bằng tõ hc cơm
tõ?


a) Đó là 1 điều chắc chắn => làm chủ ngữ.
b) Từ đấy, ... => làm trạng ngữ.



* <i><b>Ghi nhí</b></i>: SGK.
III/ <b>Lun tËp</b>:
<b>Bµi tËp 1</b>:


Tìm chỉ từ, xác định ý nghĩa, chức vụ ngữ
pháp.


a) Hai thứ bánh ấy => xác định sự vật trong
không gian, làm phụ ngữ sau cho cụm danh
từ.


b) Đấy, đây => xác định vị trí của sự vật
trong khơng gian, làm chủ ngữ.


c) Nay => xác định vị trí về thời gian làm
trạng ngữ.


d) Đó: Xác định về thời gian => TN.
<b>Bài tập 2</b>:


a) Đến chân núi Sóc => đến đây (đó)


b) Làng bị lữa thiêu cháy => làng ấy (đó,
đấy)


=> Thay nh vậy để khỏi lặp từ.
<b>Bài tập 3</b>:


- Vì chỉ từ có vai trị rất quan trọng. Chúng


có thể chỉ ra những sự vật thời điểm khó
gọi thành tên, giúp ngời nghe ngời đọc
định vị đợc các sự vật, thời điểm ấy trong
chuổi sự vật hay trong dũng thi gian vụ
tn.


D/ <b>Củng cố, dặn dò</b>:


- Nắm khái niệm và chức vụ ngữ pháp chỉ từ trong câu.
- Hoàn chỉnh các bài tập vào vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(152)</span><div class='page_container' data-page=152>

<b>Day: Bµi 13- 14: TiÕt 58:</b>


<b>luyện tập kể chuyện tởng tợng</b>


A/ <b>Mục tiêu bài dạy</b>:


- Qua việc giải quyết một số đề bài tự sự tởng tợng sáng tạo nhằm giúp học sinh nắm vững hơn
các đặc điểm của kể chuyện sáng tạo.


- Tự mình làm dàn bài cho đề bài tởng tợng.


- Luyện tập các kỉ năng: Tìm hiểu đề, tìm ý, trình bày một dàn bài hoàn chỉnh.
B/ <b>Chuẩn bị</b>:


- Cho học sinh đề bài trớc hai ngày để các em chuẩn bị dàn bài chi tiết ở nhà.
- Huy động kiến thức của những tiết học trớc.


C/ <b>Hoạt động dạy - học</b>:
1. <i><b>ổ</b><b> </b><b>n định tổ chức lớp.</b></i>
2. <i><b>Kiểm tra 15 phỳt.</b></i>



<b>Câu 1</b>: Thế nào là kể chuyện tởng tợng? Cách kể chuyện tởng tợng?
<b>Câu 2</b>: Trong các chi tiết sau, chi tiết nào không có yếu tố tởng tợng.


a. Chân; Tay; Tai; Mắt rủ nhau không làm gì?
b. Cậu Tay; CËu Ch©n thÊy mƯt mâi r· rêi.
c. L·o MiƯng thấy nhợt nhạt cả hai môi.
d. Mắt nhìn, tai nghe, miệng ăn.


3. <i><b>Bài mới</b></i>.


1. Hc sinh c bi SGK.


2. Đề bài yêu cầu các em điều gì?
Tởng tợng sù viƯc g×?


3. Dựa vào phần gợi ý em hãy cho
biết ý nào thuộc phần mở bài?
4. Mời năm nữa em bao nhiêu tuổi?
Dự kiến lúc đó em đang học đại
học hay đã đi làm?


5. Tâm trạng của em trớc khi về
thăm trêng?


6. Mái trờng thân yêu 10 năm sau
theo em có những thay đổi gì? Có
thêm cái gì? Bớt đi những gì?
7. Các Thầy Cơ giáo 10 năm nữa sẽ
có gì thay i?



8. Thầy Cô có nhận ra em không?
Em và Thầy Cô sẽ nói gì với nhau?


9. Cỏc bạn cùng lớp (cùng trờng)
với em hồi đó sẽ nh thế nào?


10. Em suy nghÜ g× khi chia tay víi
trêng?


I/ <b>Đề bài luyện tập</b>:


<i><b> bi</b></i>: K chuyn 10 nm sau em về thăm lại mái
trờng mà hiện nay em đang học. Hãy tởng tợng
những đổi thay có thể xảy ra.


1. <i><b>Tìm hiểu đề</b></i>.
- Bắt buộc tởng tợng.


- Tëng tợng phải dựa vào con ngời và sự việc có
thật nhng không cần phải dùng tên thật cảnh 10
năm sau em về lại mái trờng mà hiện nay em đang
học.


2. <i><b>Tìm hiểu phần gợi ý</b></i>.
a) <b>Mở bài</b>. (ý 1, 2)


- 10 năm nữa em 22 tuổi, nếu học trung cấp thì em
đã ra làm việc, nếu học đại học thì vừa tốt nghiệp
xong, nếu đi bộ đội nghĩa vụ thì em đã ra quân.


- Em về thăm lại trờng vào dịp: 20/10; 20/11;
22/12;


b) <b>Thân bài</b>:


- Tõm trng: Bn chn, st ruột, bồi hồi, lo lắng.
- Thay đổi:


Cảnh các khu nhà (lớp học, văn phòng, hội trờng,
th viện ...) bồn hoa, sàn tập đặc biệt là lớp học
cũ ...


- Những Thầy Cơ quen thuộc đã già đi, có những
Thầy Cơ mi.


- Thầy Cô có thể nhận ra hoặc không nhận ra (tùy
theo sự tởng tợng của học sinh)


- Em và Thầy Cô sẽ hỏi han tình hình của nhau
nhắc lại những kỉ nịêm, nói chuyện về những Cô
Thầy và các häc sinh cị kh¸c.


- Các bạn đều đã khơn lớn : Bạn kĩ s, bạn Bác sỹ,
có bạn đi du học, có bạn đã đi làm nhiều năm, có
bạn gái đã lấy chồng ...


c) <b>KÕt bµi</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(153)</span><div class='page_container' data-page=153>

11. Tìm ý cho các đề bài bổ sung?
(đề c)?



II/ <b>Các đề bi b sung</b>:


Đề c: Tởng tợng một đoạn kết cho truyện cổ tích
"Cây bút thần"


(Hc sinh t do tng tng về ML sau khi trừng trị
cả triều đình, bè lũ vua quan tham ỏc)


III/ <b>Đọc bài tham khảo</b>:
Con cò với truyện ngụ ngôn.
D/ <b>Củng cố, dặn dò</b>:


- Nm c phng pháp làm một bài tự sự: Kể chuyện tởng tợng.
- Giờ sau trả bài số 3.


<b>Day: Bµi 13- 14: TiÕt 59: </b>


<b>Hớng dẫn đọc thêm</b>

<b>Con hổ có nghĩa</b>


<b>(Truyện trung đại Việt nam)</b>
A/ <b>Mục tiêu bài dạy</b>:


- Giúp học sinh hiểu: Thế nào là truyện trung đại Việt Nam.


- Hiểu đợc giá trị của đạo làm ngời trong truyện "Con hổ có nghĩa".


- Sơ bộ hiểu đợc nghệ thuật viết truyện thời trung đại: H cấu nhằm mục đích giáo huấn.
- Kể lại đợc truyện.



B/ <b>ChuÈn bÞ:</b>


- Tích hợp: Tiếng Việt: Các từ loại đã học.


Tập làm văn: Ngôi kể, cách kể chuyện sáng tạo.
C/ <b>Hoạt động dạy - học</b>:


1. <i><b>ổ</b><b> </b><b>n định tổ chức lớp</b></i>.
2. <i><b>Bi mi</b></i>.


HĐ1: Dẫn vào bài:


"Truyn trung i" l khỏi nim dùng để chỉ những truyện ngắn, vừa, dài ... đợc các tác
giả sáng tác trong thời kì xã hội phong kiến từ TK X -> TK XIX. Bằng chữ Hán; Nôm. Để hiểu
rõ hơn đặc điểm của thể loại truyện này, hơm nay chúng ta sẽ tìm hiểu truyện "Con Hổ có
nghĩa"


HĐ2: Hớng dẫn học sinh tìm hiểu nội dung bài học.
1. Giáo viên nêu u cầu đọc


trun vµ kĨ l¹i trun?


2. Gọi học sinh đọc chú thích*
3. Em hiểu thế nào về truyện
trung đại?


4. Em có biết văn bản "Con hổ
có nghĩa" đợc rút từ tập truyện
nào?



I/ <b>Đọc tìm hiểu chú thích</b>:
- Hai học sinh đọc hai truyện.
- Một học sinh kể lại truyện.
1. <i><b>Truyện trung đại</b></i>.


- Truyện ngắn, vừa, dài ... đợc các tác giả trong thời kì
Xã hội phong kiến Việt nam (Từ TK X đến TK XIX)
bằng văn xi chữ Hán có nội dung phong phú và
th-ờng mang tính chất giáo huấn, có cách viết không
giống hẳn với truyện hiện đại. Loại truyện này có đặc
điểm.


- Võa có loại truyện h cấu (tởng tợng NT) vừa có loại
truyện gần với thể kí (ghi chép sự việc) với sù (ghi chÐp
chuyÖn thËt).


- Cốt chuyện hầu hết đơn giản, kể theo trình tự thời
gian. Nhân vật đợc thể hiện qua ngôn ngữ và hành
động, tâm lý, tâm trạng cũn n gin.


2. <i><b>Tác giả.</b></i>


- Vũ Trinh (1759 - 1882) tên tự là Duy chu, Hiệu là Lai
Sơn.


- Ngời làng Xuân Lan, huyện Lang Tài, trấn Bắc Kinh
(thuộc tỉnh Bắc Ninh).


- Đỗ hơng cống (cử nhân) năm 17 tuổi, làm quan dới
thời nhà Lê và nhà Nguyễn.



- Tác phẩm của ông gồm: Lan trì kiếm văn lục.


(Truyn): S yờn thi tập (thơ); Ngơ tập truy viễn đàn kí
(kí).


3. <i><b>T¸c phÈm</b></i>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(154)</span><div class='page_container' data-page=154>

1. Trun kĨ vỊ viƯc g×?


2. Có mấy việc trả nghĩa, một
việc tơng ứng với đoạn nào?
3. Tại sao hai câu chuyện đợc
ghép thành một truyện?


4. Nhân vật chính trong câu
truyện là ai? Bà đỡ hay con
hổ?


5. Trong câu chuyện thứ nhất
hổ đã gặp phải chuyện gì và nó
đã làm gì để giải quyết việc
đó?


6. Em hãy miêu tả các hành
động của hổ khi đi tìm bà đỡ?
7. Hành đồng đó nói lên điều
gì?


8. Hổ đã c xử với bà Trần nh


thế nào?


9. Điều đó cho thấy tính chất
của hổ đối với bà nh thế nào?
- Tóm tắt truyện th hai.


10. Trong câu chuyện này con
hổ trăn trắng gặp phải chuyện
gì?


11. Bỏc tiu ó t mỡnh lm gỡ
giỳp hổ thốt nạn?


12. Đó là một hành động nh
thế nào?


13. Hổ trăn trắng đã trả nghĩa
bà tiền nh thế nào?


13. Hai truyÖn có điểm nào
giống và kh¸c nhau vỊ: Cốt
truyện, cách kể, ngôi kể, nhân
vật, biện pháp nghệ thuật?


? Điểm khác nhau giữa hai
truyện này là ở chổ nµo?


14. Mợn truyện CHCN tác giả
muốn gửi đến ngời đọc bi hc
gỡ?



II/ <b>Tìm hiểu văn bản</b>:
1. <i><b>Cấu trúc văn bản</b></i>.


- Hai con hổ trả nghĩa cho hai ngời.
- Hai sự việc: -> Hổ trả nghĩa bà đỡ.
-> Hổ trả nghĩa bác tiều.


- Vì cùng 1 chủ đề: Qua chuyện về loại hổ để nói
chuyện con ngời, đề cao ân ngha trong cuc sng hng
ngy.


2. <i><b>Phân tích</b></i>:


a) <b>Hổ trả nghĩa bà Trần</b>.


- Con hổ vì truyện tập trung kể về c¸i nghÜa cđa con hỉ.


- Hổ cái sắp sinh con.
- i tỡm b .


- Lao tới cõng bà chạy nh bay ... xuyªn qua bơi rËm,
gai gãc.


- Khẩn trơng quyết liệt, tính chất lo lắng thân thiết của
hổ đối với ngời thân.


- Cõng bà, cầm tay bà, đào bạc tăng bà vẫy đuôi tiễn
bà.



- Biết ơn, quý trọng ngời đã giúp đỡ mình.
b) <b>Hổ trả nghĩa bác tiều.</b>


- Bị hóc xơng, rất đau đớn "nhảy lên, vật xuống ... máu
me, nhớt dãi trào ra ..." => bất lực không móc đợc khúc
xơng nằm sâu trong họng.


- B¸c tiỊu: TrÌo lên cây ... trèo xuống dùng tay thò vào
họng lấy x¬ng ra.


- Chủ động, tự giác, can đảm.


- Đem nai đến nhà để bác có đồ uống rợu.
- Dúi đầu vào quan tài ... trớc mộ khi bác mất.
- Đa dê và lợn đến mỗi dịp giỗ bác.


-So s¸nh hai trun:
* <b>Gièng nhau</b>:


- VỊ cèt trun: Ngêi gióp hỉ tho¸t nạn.
- Nhân vật: Hổ nhân vật chính;


- Bin phỏp NT chủ yếu: Nhân hóa, đối chiếu tơng ứng.
* <b>Khác nhau</b>:


- Bà đỡ Trần bị động, sợ hãi vì bị hổ chồng cõng đi đỡ
đẻ cho hổ vợ.


- Hổ đền ơn bà cục bạc trắng, giúp bà thốt khỏi nạn
đói.



- Bác tiều chủ động liều mình cứu hổ.
- Hổ đền ơn lõu di.


- Hổ thơng tiếc bác khi bác mất.


- Truyn hai có tình tiết tơng đối phức tạp hơn, cách
đền ơn không phải một lần mà lâu dài khi sống cng
nh khi cht.


III/ <b>Tổng kết</b>:


- Lòng nhân ái: Thơng yêu ngời thân.
- Tình cảm thủy chung: Có trớc có sau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(155)</span><div class='page_container' data-page=155>

=>Đến con hổ hung dữ còn có nghĩa nặng nh thế, còn
con ngời?


- NT kể chuyện giản dị, theo trËt tù thêi gian, chđ u
lµ kĨ viƯc, lêi kể mộc mạc mang tính chất ngụ ngôn,
giáo huấn.


- Tởng tợng nhng không thoát ly nhiều so với thực tế.
IV <b>Luyện tập</b>: (SGK)


D/ <b>Củng cố, dặn dò</b>:


- Nắm nội dung ý nghÜa cđa trun.
- TiÕt sau häc bµi : Động từ.



<b>Day: Bài 13- 14: TiÕt 60: Động từ</b>
A/ <b>Mục tiêu bài học</b>:


- Giỳp hc sinh cng cố và nâng cao những kiến thức đã học ở bậc tiểu học về động từ.
- Nắm đợc đặc điểm của động từ và các loại động từ chính.


- Biết sử dụng đúng động từ khi nói và viết.
B/ <b>Chuẩn bị:</b>


- Tích hợp: Phần văn: Các văn bản: EBTM; BCB6; TB; LCAM.
Phần tập làm văn: Kiểm tra bài kể chuyện tởng tợng.
C/ <b>Hoạt động dạy - học</b>:


1. <i><b>ổ</b><b> </b><b>n định tổ chức lớp</b></i>.
2. <i><b>Kiểm tra bài cũ.</b></i>


- Chỉ từ là gì? Nêu hoạt động của chỉ từ trong câu? Đặt câu có chỉ từ?
3. <i><b>Bài mới.</b></i>


- Giáo viên treo bảng phụ, gọi học sinh đọc
ví dụ.


1. Dựa vào những kiến thức đã học ở tiểu
học em hãy tìm các động từ có trong các ví
dụ trên?


2. Em hãy nêu ý nghĩa của các ĐT vừa tìm
đợc? Nêu chức vụ ngữ pháp.


3. Động từ có đặc điểm gì khỏc vi DT?



4. Động từ có thể làm chủ ngữ khi nµo?


5.Qua ví dụ trên em hãy cho biết động từ là
gì? động từ có đặc điểm gì?


6. Xếp các động từ sau vào bảng phân loại?


7. Tìm thêm những động từ tơng tự?
8. Động từ TV có thể chia làm mấy loại?


1. Tìm động từ trong truyện "Lợn cới áo


I/ <b>Đặc điểm của động từ:</b>
1. <i><b>Ví dụ</b></i>: a, b, c.


a) Đi, đến, ra, hỏi.
b) Lấy, làm, lễ.


c) Treo, có, xem, cời, bảo. bán, phải, để ...
- Chỉ hành động, tình thái (có, phải)
- Làm vị ngữ


* Kh¸c danh tõ:


+ DT: Không kết hợp với các từ: sẽ, đã.
đang, cũng, hãy, chớ, đừng ... (khơng thể
nói, viết: Hãy nhà, sẽ đất, đang cây ...)
DT thờng làm chủ ngữ trong câu, khi làm
vị ngữ phải có từ <i><b>là</b></i> đứng trớc.



<b>VÝ dơ</b>: Mẹ em <i><b>là</b></i> giáo viên.


+ ng t: Cú kh nng kết hợp với các từ:
Đã, sẽ, đang, cũng, vẫn, hãy, ch, ng.
- T thng lm v ng:


<b>Ví dụ</b>: Tôi/ <i><b>đi</b></i> học.


- Khi làm CN thì mất khă năng kết hợp với
các từ trên.


<b>Ví dụ</b>: <i><b>Học tËp/ </b></i>lµ nhiƯm vơ của những
học sinh.


- ĐT không thể kết hợp với các số từ và
l-ợng từ.


* <i><b>Ghi nhớ</b></i> (SGK)


II/ <b>Các loại động từ chính</b>:


- Xếp các động từ vào bảng phân loại:
a- ĐT thờng đòi hỏi ĐT khác đi kèm theo
phía sau.


- Đi, chạy, cời, đọc, hỏi, ngồi, yêu, đứng,
chạy => trả lời câu hỏi: Làm gì?


- Buån, gÃy, ghét, đau, nhức, nứt, vui, yêu


=> Trả lời câu hái: Lµm sao? ThÕ nµo?
* <i><b>Ghi nhí</b></i>: (SGK)


</div>
<span class='text_page_counter'>(156)</span><div class='page_container' data-page=156>

mới" Cho biết các động từ ấy thuộc những
loại từ nào?


- Gọi học sinh đọc truyện vui


- Các động từ: Có, khoe, may, đem ra,
đứng, hóng, đợi, có, đi, khen, thấy, hỏi, tức,
tức ti, chy, giú, bo, mc.


- Phân loại:


+ §éng tõ chØ tình thái: Mặc, có, may,
mặc, khen, thấy, bảo, giỏ, .


+ ng t chỉ hành động tình thái: Tức, tức
tối, chạy, đứng, khen ,đợi, ...


<b>Bài tập 2</b>:
- Học sinh đọc


- Câu chuyện buồn cời ở chỗ:


+ S i lp về nghĩa giữa hai động từ:
đa và cầm => Sự đối lập đó cho thấy rõ sự
tham lam keo kit ca anh nh giu.


<b>Bài tập 3</b>: Chính tả: Con hổ có nghĩa (học


sinh viết đoạn đầu)


D/ <b>Cũng cố, dặn dò</b>:


- Nm c im v cỏc loi ng từ
- Hoàn chỉnh 3 bài tập vào vở
- Chuẩn bị bài cụm động từ .


<b>(Từ tiết 58 đến tiết 60 đi học Đại học: Tổ dạy thay)</b>
<b>Day: Bài 14- 15: Tiết 61:</b>

<b> </b>

<b>Cụm động từ</b>



A/ <b>Mơc tiªu bài dạy:</b>


- Giỳp hc sinh nm vng khỏi nim v cấu tạo của cụm động từ.
- Rèn luyện kĩ năng nhận biết và vận dụng cụm động từ khi nói và vết.
B/ <b>Chuẩn bị</b>:


- Tích hợp: Văn bản: Em bé Thông Minh
Kể chuyện sáng tạo
C/<b>Hoạt động dạy học</b>:


1. <i><b>ổ</b><b> </b><b>n định tổ chức lớp</b></i>.
2. <i><b>Kiểm tra bài củ.</b></i>


- Thể nào là ĐT; ĐTTV đợc chia làm mấy loại lớn cho ví dụ?
3. <i><b>Bài mới</b></i>:


<i>Giíi thiƯu bµi</i>


- Học sinh đọc ví dụ ở bảng


phụ.


1. Các từ ngữ đợc in đậm
trong câu bổ sung ý nghĩa
cho từ nào?


2. Thử lợc bỏ các từ ngữ in
đậm nối trên rồi rút ra nhận
xét về vai trò của chúng?
3. Những từ đợc bổ nghĩa
thuộc từ loại gì? Khi kết hợp
với những từ in đậm nó trở
thành gì?


4. Em hãy tìm một cụm động
từ, đặt câu với cụm ĐT đó rồi
rút ra nhận xét về hoạt động
của cụm động từ trong câu so
với động từ?


I/ <b>Cm ng t l gỡ?</b>
1. <i><b>Vớ d</b></i>.


- ĐÃ, nhiều nơi => ®i


- Cũng, những câu đó ối oăm để hỏi mọi ngời => ra.


- Nếu lợc bỏ thì các từ đợc bổ nghĩa sẽ không rõ nghĩa, hoặc
vô nghĩa, hoặc thừa.



- §T => C§T


- Ví dụ: Na đang cắt cỏ ven sông. => CĐT hoạt động trong
câu nh một động từ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(157)</span><div class='page_container' data-page=157>

5. Qua vÝ dô em h·y rót ra
kÕt ln cơm §T là gì?


- Hot ng của cụm ĐT
trong câu?


1. VÏ mô hình cấu tạo cụm
ĐT dựa vào mô hình côm
DT?


2. Cho mét sè cụm ĐT và
điền vào mô hình?


3. Em hÃy cho biết các phần
phụ trớc và sau của cụm ĐT
bổ sung ý nghĩa gì cho ĐT?
4. Phần phụ ngữ sau bổ sung
ý nghĩa về những mặt nào?


- Tìm các cụm ĐT có trong
những câu sau?


II/ <b>Cấu tạo của cụm ĐT</b>:



Phần trớc Phần TT Phần sau


Cũng/còn/đang


Cha, s tỡm c/ngay


* Phụ ngữ trớc:


- Quan hệ thời gian: ĐÃ, sÏ
- Sù tiÕp diƠn t¬ng tù.


- Sự khuyến khích hoặc ngăm cản hoạt động.
- Sự khẳng định hoặc phủ định hoạt động.


- Hớng, địa điểm, thời gian, mục đích, nguyên nhân, phơng
tiện, và cách thức hành động.


* <i><b>Ghi nhí (SGK</b></i>)
III/ <b>Lun tËp</b>:
<b>Bµi tËp 1</b>:<b> </b>


a) Cịn đang đùa nghịch ở sau nhà.
b) Yêu thơng MN hết mực.


c) Muèn t×m kén cho con một ngời chồng ...
d) Đành tìm cách giữ sứ thần ở công quán.
- Để có thì giờ hỏi ý kiến em bé thông minh.
- Đi hỏi em bé thông minh nọ.


<b>Bài tập</b> 2<b> </b>:



Chộp cỏc cm T ú vo mụ hỡnh cm T


<b>Phần đầu</b> <b>Phần TT</b> <b>Phần cuối</b>


Còn đang
Muốn


Đành
Để


Đùa nghịch
Yêu thơng
kén cho


tìm cách giữ

Đi hỏi


ở sân sau
MN hết mực


con một ngời chồng thật...
sứ thần ở công quán


thì giờ


ý kiến em bé thông minh nọ.
<b>Bài tập 3:</b>



- Nêu ý nghĩa các phụ ngữ in đậm:


+ Cha: ng trc T bit, trả lời => ý nghĩa phủ định tơng đối.
+ Không: Đứng trớc ĐT biết, đáp => Phủ định tuyệt đối.


=> Th«ng minh, nhanh trÝ cđa em bÐ.
D/ <b> ớng dẫn,dặn dòH</b> :


- Nắm 2 phần ghi nhớ SGK.
- Làm BT 4.


- Chuẩn bị bài TT, cụm TT.
- Tiết sau häc: MĐ hiỊn d¹y con.


<b>Day: Bµi 14, 15: TiÕt 62: </b>


<b> mÑ hiỊn d¹y con</b>
<b> (TrÝch liƯt nữ truyện)</b>
A/ <b>Mục tiêu bài dạy</b>:


- Cho hc sinh nm đợc: Truyện ca ngợi bà mẹ Mạnh tử, tấm gơng sáng về tình thơng và cách
dạy con. Tạo cho con môi trờng sống phù hợp tốt đẹp. Dạy con, giáo dục con bằng lời nói
trung thực, hành động, việc làm bằng chính tấm gơng của bản thân.


- Thấy đợc cách kể chuyện giản dị nhng từng chi tiết có ý nghĩa sâu sắc.
B/ <b>Chuẩn bị</b>:


- Tranh vÏ minh häa.


- Tích hợp: ĐT và cụm ĐT, cách kể chuyện sáng tạo, ngơi kể, trình tự kể.


C/ <b>Hoạt động dạy và học</b>:


1. <i><b>ổ</b><b> </b><b>n định tổ chức lớp</b></i>.
2. <i><b>Kiểm tra bi c.</b></i>


- Nêu cảm xúc suy nghĩ về nhân vật hai con hỉ trong trun "Con hỉ cã nghÜa"?
3. <i><b>Bµi mới</b></i>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(158)</span><div class='page_container' data-page=158>

thêm những phơng pháp dạy con có hiệu quả nhất bài học hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu văn
bản "Mẹ hiền dạy con".


1. Em hÃy cho biÕt xt xø cđa trun?


2. Truyện đợc xếp vào cụm truyện gì?


- Giáo viên, học sinh đọc


- Giáo viên giao nhiệm vụ lớp đọc phần
chú thích.


3. Em biết đợc điều gì về MT?


4. Theo các em <i><b>tử </b></i>ở đây có nghĩa là gì?
5. Truyện kĨ vỊ ai? VỊ sù viƯc g×?


? Có mấy sự việc xảy ra trong cách dạy
con? Em hãy kể thật tóm tắt các sự việc
đó?


- Để rút ra đợc bài học dạy con nên ngời


chúng ta lần lợt tìm hiểu năm sự việc trên
- Học sinh đọc thêm 3 sự việc đầu.


1. Thầy MT thuở nhỏ đều có chung hành
động gì?


2. Em hiểu bắt chớc nghĩa là gì?
3. Vì sao MT hồi nhỏ lại hay bắt chớc?


4. Sm hiu c điều đó nên bà mẹ MT đã
làm gì?




I/ <b>Giới thiệu vài nét về văn b¶n</b>:


- Đợc truyện dịch từ sách: Liệt nữ truyện
(truyện về các bậc liệt nữ: Ngời đàn bà có
tiết nghĩa hoặc có khí phách anh hùng) của
TQ xa đợc ơn Nh Nguyễn Văn Ngọc và Tứ
An Trần Lê Nhân dịch, in trong sách cổ
học tinh hoa.


- Tuy ra đời sớm hơn các truyện trung đại
VN nhng cũng tạm xếp vào cụm bài gọi là
truyện trung đại vì cách viết giống nhau.
II/ <b>Đọc và tìm hiểu chú thích</b>:


- Học sinh đọc.



- Mạnh Tử: Tên Mạnh Kha, ngời đất Trâu
thuộc tỉnh Sơn Đơng, Trung Quốc, học trị
của Tử T, cháu của Khổng Tử, bậc hiền
triết nổi tiếng của Trung hoa thời chin
quc.


- Tử nghĩa là thầy (KT, MT)
III/ <b>Phân tích:</b>


- Trun kĨ vỊ cách dạy con của bà mẹ
Mạnh Tử.


- Có năm sự viƯc.


1. MTử bắt chớc: Đào, chơn, lăn, khóc, Mẹ
chuyển nhà từ nghĩa địa => gần chợ


2. MTử bắt chớc: Nô nghch, buụn bỏn o
iờn.


Mẹ chuyển nhà chợ -> gần trờng học
3.Bắt chớc học tập lễ phép.


Mẹ vui lòng.


4. Tũ mị hỏi mẹ: Hàng xóm giết lợn để
làm gì?


Mẹ nói lỡ lời, sửa ngay bằng hành động.
5. Bỏ học, về nhà.



Cắt đứt tấm vải đang dệt.
1. <i><b>Ba sự việc đầu</b></i>.


-> Đào, chơn, lăn, khóc.
* Con: Bắt chớc:-> Nơ nghịch, buôn bán
đảo điên.


-> Học tập lễ phép.
-> Vì tâm hồn của trẻ thơ ngây trong trắng.
Trẻ con có thói quen rất thích bắt chớc, làm
theo. Hơn nữa t duy độc lập cha phát triển
nên cha phân biệt đợc tốt xấu hay dỡ. Bởi
vậy khi ở gần nghĩa địa MT bắt chớc: Đào,
chôn, lăn, khóc, ở gần chợ hay chơi trị
bn bán đảo điên. Tuy đó là hành động
bắt chớc, rập khuôn, làm theo vô thức nhng
nếu kéo dài sẽ thành thói quen, sẽ thành
tính cách con ngời rất khó đổi thay.


* MĐ: Chun nhµ hai lÇn.


- Lần 1: Mơi trờng sống vẫn cha phù hợp
(khơng đào, chôn, lăn, khóc thì lại học
cách bn bán đảo điên)


</div>
<span class='text_page_counter'>(159)</span><div class='page_container' data-page=159>

5. T¹i sao bà mẹ Mạnh Tử không tìm cách
khuyên ngăn, cấm đoán mà lại dùng cách
chuyển nhà?



6. Vy cỏch dy con ca mẹ Mạnh Tử qua
3 sự việc đều có ý nghĩa gỡ?


7. HÃy tìm câu tục ngữ có nội dung phï
hỵp víi ý tëng võa rót ra


* Khơng những dạy con bằng cách tạo cho
con môi trờng sống tốt đẹp, m MT cũn rt
mm mng, khộo lộo.


( Đi vào tìm hiĨu viƯc thø 4).


8. Lần này, bà mẹ làm gì đối với con? Làm
xong bà tự nghĩ về việc làm của mình nh
thế nào?


9. Vậy bà mẹ MT đã sữa chữa sai lầm bằng
cách nào?


10. Có thể nói đó là việc làm cầu kỳ hay
nuông chiều con quá đáng của bà mẹ
không?


11. ý nghÜa giáo dục con ở sự việc thứ 4
này là gì?


12. Tìm những câu tục ngữ, thành ngữ có
nội dung tơng tù?


13. Trong lần năm sự việc bất ngờ gì đã


đến?


14. Hành động và lời nói của bà mẹ đã thể
hiện động cơ, thái độ và tính cách gì của bà
trong cách dạy con?


15. Hành động, lời nói của bà đã tác động
nh thế nào đối với MT?


=> Vì là ý thức đợc ảnh hởng của mơi
tr-ờng, của hoàn cảnh sống đến con ngời, đến
nhân cách con trẻ => đây là phơng pháp
giáo dục tối u: Đầu tiên là đa đối tợng giáo
dục hịa vào mơi trờng sống phù hợp với nó
vào thời gian sớm nhất.


=> Tạo cho con môi trờng sống tốt đẹp
nhất (trỏnh mụi trng bt li).


=> Hình thành nhân cách của trẻ thơ của
con cái.


- Gn mc thỡ en, gn ốn thì sáng.
- ở bầu thì trịn, ở ống thì dài.


2. <i><b>Sù viƯc thø 4</b></i>:


- Một câu nói đùa vơ tình của ngời mẹ đối
với con (Điều thờng xảy ra trong cuộc sống
gia đình tởng nh chẳng có ý nghĩa gì)


=> Mẹ MT sớm nhận ra sai lầm về phơng
pháp dạy con của mình (vơ tình dạy con
nói dối, dạy con thiếu trung thực, lời nói
khơng đi đơi với việc làm).


- Mua thịt lợn về cho con ăn, nghèo nhng
bà vẫn làm nh vậy, chứng tỏ bà ý thức rất
rõ đây là một việc làm cần thiết, có thể
lãng phí, "hoang" một chút nhng bù lại sẽ
đợc rất nhiều: Uy tính đối với con, tính
trung thực sẽ đợc củng cố và phát triển
trong tâm hồn đứa con yêu dấu của mình.
- Đây là hành động "Chữa cháy" hồn tồn
khơng có ý nghĩa nuông chiều con một
cách quá đáng, vô lý. Bà mẹ vơ tình nói dối
con dù đó là câu nói rất nhỏ và cũng chẳng
quan trọng gì=> Mua thịt về cho con ăn bà
đã làm cho lời nói dối trở thành lời nói
thật.


=> Khơng đợc dạy con nói dối. Với trẻ
phải dạy chữ <i><b>tính</b></i>, chữ <i><b>tình</b></i> thành thật.
- "Lời nói đi đơi với việc làm".


- " Nói đâu làm đấy".


- "Nói một làm một, nói hai làm hai".
- "Nói một đằng làm một nẻo..."
- Con: Bỏ học về nhà chơi.



- Mẹ: Dùng dao cắt đứt tấm vải đang dệt.
- Thơng con, muốn con nên ngời.


- Thái độ: Kiên quyết, dứt khốt khơng một
chút nơng nhẹ.


- Tính cách: Quyết liệt, bất ngờ : Cái thơng
minh, thân thúy, kín đáo, khéo léo tế nhị
của bà ở chổ: Bà dùng so sánh, ẩn dụ chứ
khơng nói thẳng ra.


</div>
<span class='text_page_counter'>(160)</span><div class='page_container' data-page=160>

16. Em hiểu thế nào là bậc "đại hiền."
17. ý nghĩa của việc giáo dục con ở sự việc
5 là gì?


? Qua t×m hiĨu 5 sù viƯc trªn em h·y cho
biÕt ý nghÜa 2 sù viƯc sau có gì khác 3 sự
việc đầu?


18. Qua 5 sự việc trên em thấy bà mẹ MT
là ngời nh thế nào?


1. Bài học rút ra từ câu chuyện này là gì?
2. NhËn xÐt vỊ kÕt cÊu cđa trun?


3. Trun cã những điểm nào giống, điểm
nào khác với truyện CHCN?


-> T HV: Chỉ ngời có đạo đức, hiểu biết
rộng.



=> Thơng con nhng không nuông chiều
con mà phải cơng quyết.


- Ba sự việc đầu => Chọn môi trờng sống
(yên tĩnh kh¸ch quan)


- Hai sự việc sau dạy con trở thành ngời có
đạo đức, có chí học hành => n tĩnh chủ
quan.


- Bà mẹ MT là một ngời mẹ thông minh,
khéo léo và tế nhị, cơng quyết trong việc
giáo dục con cái. Hiệu quả giáo dục của bà
thật to lớn. MT lớn lên trở thành bậc đại
hiền.


IV/ <b>Tỉng kÕt:</b>
* <i><b>Ghi nhí</b></i>: (SGK).


- Đơn giản nhng xúc động nhờ những chi
tiết giàu ý ngha.


+ Giống: Ngôi kể thứ ba, trình tự thời gian.
+ Khác: CHCN: Thuộc truyện tởng tợng.
MHDC: Lêi kĨ xen víi lêi b×nh
thc truyÖn ngêi thËt, việc thật: Truyện
danh nhân.


V/ <b>Luyện tập:</b>



<b>Bài 1, 2: </b> (lµm ë nhµ)
<b>Bµi tËp 3</b>:


- Tư cã nghÜa chÕt: Tư trËn, bÊt tư, c¶m tư.
- Tư cã nghĩa con: Công tử, hoàng tử, dị tử.
C/ <b>Củng cố, dặn dò</b>:


- Nắm nội dung, ý nghĩa câu chuyện.


- Su tầm những câu tục ngữ, thành ngữ có nội dung tơng ứng với câu chuyện.
- Soạn bài: Thầy thuốc giỏi cèt ë tÊm lßng.


<b>Day: Bµi 14- 15: TiÕt 63: Tính từ và cụm tính từ</b>
A/ <b>Mục tiêu bài d¹y:</b>


- Giúp học sinh nắm đợc đặc điểm của tính từ, một số loại tính từ cơ bản.
- Nắm đợc cấu trúc của cụm tính từ.


- Củng cố và phát triển những kiến thức đã học ở bậc tiểu học về tính từ, bài học về các cụm từ,
phần trớc phần sau các loại phụ ngữ.


B/ <b>ChuÈn bÞ:</b>


- Bảng phụ ghi ví dụ tịm hiểu bài.
- Tích hợp với 1 số văn bản đã học.
C/ <b>Hoạt động dạy học:</b>


1. <i><b>ổ</b><b> </b><b>n định tổ chức lớp</b></i>
2. <i><b>Kiểm tra bài củ</b></i>.



- Cụm động từ là gì? Nêu cấu tạo của cụm ĐT? Cho một cụm ĐT rồi đặt câu với cụm
ĐT đó?


3<i><b>. Bµi míi.</b></i>


- Giáo viên đa bảng phụ có hai ví dụ.
- Gọi hai học sinh đọc ví dụ.


1. Ví dụ a đợc trích ở văn bản nào? Đoạn
văn có nội dung gì?


2. Từ nào trong câu cho thấy ếch coi thờng
sự vật xung quanh và tự đề cao mình?
3. Câu b tác giả Tơ Hồi miêu tả sự vật gì?
4. Nắng và cây trong vờn đợc miêu tả nh
th no?


I/ <b>Đặc điểm của tính từ</b>:
1. <i><b>Ví dụ</b></i>.


- ch ngi ỏy ging.


- ếch ở lâu trong lòng giếng nên tởng bầu
trời bé bằng chiếc vung và nó oai nh mét vÞ
chóa tĨ.


- BÐ, oai.


</div>
<span class='text_page_counter'>(161)</span><div class='page_container' data-page=161>

5. Những từ đó thuộc loại từ gì mà các em


đã đợc học ở bậc tiểu học?


6. Vì sao em biết đó là tớnh t?


7. Kể thêm một số tính từ mà em biết và
nêu ý nghĩa khái quát của chúng?


8. Tớnh t có khă năng kết hợp với những
từ: Rẽ, đang, cũng, vn, hóy, ch, ng ...
nh T khụng?


9.Về khả năng làm chủ ngữ, vị ngữ trong
câu TT với ĐT?


10. Thế nào là tính từ? Đặc điểm của tính
từ?


11. Trong số những từ vừa tìm đợc từ nào
có khả kết hợp với các từ chỉ mức độ?


12. H·y gi¶i thích hiện tợng trên?


13. Có mấy loại tính từ? Đó là những loại
nào?


14. Vẽ mô hình cấu tạo cđa nh÷ng cơm
tÝnh tõ in đậm trong các câu ở bài tập 1.
15. Em hÃy giải thích ý nghĩa của các phụ
ngữ trớc và sau cơm TT?



16. Nhắc lại đặc điểm cụm tính từ?


- N¾ng: Nhạt, vàng hoe.


- Cây, quả: Vàng lịm, vàng ối, vàng t¬i.
- TÝnh tõ.


- Vì chỉ đặc điểm, tính chất, màu sắc của
sự vật.


- VÝ dơ:


+ Xanh, đỏ, tím, vàng => màu sắc.
+ Lệch, nghiêng, thẳng => T/c sự vật.
+ Chua, cay ngọt, bùi => Trạng thái sự vật
(mùi)


* So s¸nh ĐT với tính từ.


- Có khả năng kết hợp nhng hạn chế hơn
(không thể nói hÃy bùi, chớ chua).


- TT có khă năng làm CN, VN nh DT nhng
hạn chế hơn ĐT.


2. <i><b>Ghi nhớ</b></i>: SGK
II/ <b>Các loại tính từ</b>.


- Tớnh từ có khả năng kết hợp với các từ chỉ
mức : Rt, hn, lm, quỏ, khỏ.



+ Bé: Bé quá, hơi bé ...
+ Oai: Oai lắm, hơi bé ...
+ Nhạt: Hơi nhạt, quá nhạt.


- Tớnh t khụng cú kh nng kt hợp với
các từ chỉ mức độ: Vàng hoe, vàng lịm,
vàng ối, vàng tơi.


- Vì: Bé. oai, nhạt là những tính từ chỉ đặc
điểm tơng đối nên có thể kết hợp. Cịn các
TT: Vàng hoe... chỉ đặc điểm tuyệt đối nên
khơng có khả năng kết hp.


* Ghi nhớ: (SGK)
III/ <b>Cụm tính từ</b>:


1. <i><b>Mô hình cụm tính từ</b></i>.


Phn trc Phn TT Phn sau
Vn/ó/rt yờn tnh


nhỏ


sáng ạivằng vặc /ở
trên không
2. <i><b>Trong cụm tính tõ</b></i>:


* Các phụ ngữ đứng trớc biểu thị quan hệ
thời gian: Sẽ, đã, đang.



- Sù tiÕp diƠn t¬ng tù: Vèn, vÉn, cßn.


- Mức độ của đặc điểm tình cảm: Q, lắm
- Sự khẳng định hay phủ định:


Không, cha, chẳng ...


* Cỏc ph ng ng sau biu thị: vị trí, sự
so sánh (nhỏ nh kiến...) mức độ (lắm, quá),
phạm vi hay nguyên nhân, của đặc điểm,
tình cảm.


3. <i><b>Ghi nhí</b></i>. (SGK)
III/ <b>Lun tËp:</b>
1. <i><b>Cơm tÝnh tõ</b></i>.
<b>Bµi tËp 1</b>:


- Tìm cụm tính từ trong các câu sau:
a- Sun sun nh con đĩa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(162)</span><div class='page_container' data-page=162>

e- Tun tđn nh c¸i chỉi sƠ.
<b>Bµi tËp 2</b>:


- Các tính từ đều là từ lỏy, cú tỏc dng gi hỡnh gi cm.


- Hình ảnh tính từ gợi ra là sự vật tầm thờng, không gióp cho viƯc nhËn thøc mét sù vËt to lín,
míi mẽ nh "Con voi."


- Đặc điểm chung của năm ông thầy bói: Nhận thức hạn hẹp, chủ quan.


<b>Bài tập 3</b>:


- Động từ và tính từ đợc dùng trong những lần sau mang tính chất mạnh mẽ, dữ dội hơn lần
tr-ớc, thể hiện sự thay đổi thái độ của con cá vàng trớc những đòi hỏi một lúc một q quắt của
vợ ơng lão.


<b>Bµi tËp 4:</b>


- Những tính từ đợc dùng lần đầu phản ánh cuộc sống nghèo khổ. Mỗi lần thay đổi tính từ là
mỗi lần cuộc sống tốt đẹp hơn. Những tính từ cuối cùng đợc dùng lặp lại thể hiện sự trở lại nh
cũ.


D/ <b>Cñng cè, dặn dò</b>:


- Nm c c im tớnh t, cu to TT.
- Hon thnh cỏc BT.


- Chuẩn bị bài: Ôn tập TV.


<b>Day: TiÕt 64: Trả bài tập làm văn số 3</b>
A/ <b>Mục tiêu bài học</b>:


- Qua tit tr bi nhm giỳp học sinh nhận thấy đợc những u điểm , nhợc điểm trong bài viết
của mình.


- Nắm lại phơng pháp làm một bài văn tự sự: Cụ thể là kể chuyện đời thờng. Thấy đợc lỗi sai
của mình, của bạn và cách chữa.


B/ <b>ChuÈn bÞ</b>:



- Tổng hợp các lỗi sai tiêu biểu trong bài viết của các em.
- Những bài văn hay để đọc trớc lớp.


C/ <b>Hoạt động dạy - học</b>:
1. <i><b>ổ</b><b> </b><b>n định tổ chức lớp</b></i>.
2. <i><b>Kiểm tra bài cũ.</b></i>


- Nhắc lại đề bài và yêu cầu của bi.
3. <i><b>Bi mi</b></i>.


- Đềbài: Kể chuyện về ông (hay bà) của em.
I/ <b>Nhận xét u khuyết điểm</b>:


1. <i><b>u ®iÓm</b></i>.


- Nhiều bài viết kể đợc các sự việc thể hiện tính tình, phẩm chất, hình dáng của ơng (bà).
- Một số bài viết có cảm xúc, biểu lộ tình cảm của em đốivới ông (bà).


- Đa số nắm đợc đề, có bố cục đầy đủ.
2. <i><b>Nh</b><b> ợc im</b></i>.


- Một số bài viết thiếu trọng tâm( Hng, Kiệt...)


- Bài viết dàn trải, không biết lựa chọn chi tiết tiêu biểu để kể( Chi, Duyên...)


- Diễn đạt lúng túng, trình bày cẩu thả, câu viết rời rạc, sai chính tả, sai ngữ pháp( Ngọc D ơng,
Hoan...)


II/ <b>Ch÷a mét sè lỗi sai tiêu biểu</b>:
- Sai về nội dung.



- Sai v bố cục (cha đầy đủ).
- Sai về diễn đạt.


- ViÕt câu sai nội dung, sai lỗi chính tả.


=> Đọc một số lỗi sai tiêu biểu, học sinh chữa.
III/ <b>Lập dàn ý sơ l ợc </b>:


a- <b>Mở bài</b>:


- Giới thiệu chung về ông (hay bà)
b- <b>Thân bài</b>:


- Hình dáng.


- ý thích của ơng bà.
- Tình cảm đối với cháu.
c- <b>Kt bi</b>:


- Tình cảm suy nghĩ của em về ông (hay bà)
IV/ <b>Đọc bài hay cho cả lớp nghe</b>:


- Bài: Linh Trang, Hà Nguyên...


Tr bi cho hc sinh, cha li sai, tráo bài cho nhau để đọc.
D/ <b>Củng cố, dặn dũ</b>:


- Ghi điểm vào sổ.



</div>
<span class='text_page_counter'>(163)</span><div class='page_container' data-page=163>

<b>Day: Bài 14- 15: Tiết 65:</b>


<b>Thầy thuốc giỏi cốt nhất ở tấm lòng</b>


A/ <b>Mục tiêu bài dạy</b>:


- Cho học sinh hiểu đợc phẩm chất cao quý đẹp đẽ của ngời thầy thuốc chân chính, lơng y
Phạm Bàn. Giỏi về nghề nghiệp và có lịng nhân đức, thơng xót và đã đặt sinh mạng của dân
đen lên trên hết.


- Truyện thuộc thể truyện kí trung đại viết bằng chữ Hán, kể chuyện ngời thật việc thật một
cách chặt chẽ. Gọn gàng mang tính chất giáo huấn cao.


B/ <b>ChuÈn bÞ</b>:


- Tích hợp phần giải nghĩa từ HV.
- Văn kể chuyện: Ngời thật việc thật.
C/ <b>Hoạt động dạy học</b>:


1. <i><b>ổ</b><b> </b><b>n định tổ chức lớp</b></i>.
2. <i><b>Kiểm tra bài c.</b></i>


- Kể lại truyện MHDC, nêu ý nghĩa của truyện?
3. <i><b>Bµi míi</b></i>:


DÉn vµo bµi


1. ở phần Tập làm văn ở bài 4, chúng ta đã
học một câu chuyện có nội dung tơng tự?
Em nào nhớ đó là chuyện gì? Em hãy kể
tóm tắt?



- ND truyện đại danh y Tuệ Tĩnh đời Trần
với truyện thầy thuốc Phạm Bân cũng cuối
đời Trần có nhiều điểm tơng đồng thú vị,
nhng chắc cũng khơng có ít điểm khác
nhau. Vậy điểm giống nhau và khác nhau
đó nh thế nào bài học hôm nay sẽ giúp các
em...


- Gọi học sinh đọc phần chỳ thớch *


? Em hiểu gì về tác giả và hoàn cảnh sáng
tác truyện?


- Giỏo viờn và học sinh đọc truyện, giải
thích từ khó SGK.


1. Văn bản có thể chia làm mấy đoạn, nêu
nội dung từng đoạn?


- Gi hc sinh c phn u.


2. Tác giả giới thiệu vị lơng y bằng giọng
điệu, lời văn nh thế nào? Vì sao lại nh vậy?


3. Vỡ sao vị lơng y họ Phạm đợc ngời đời
trọng vọng?


4. Điều đó cho ta thấy ông là ngi thy
thuc nh th no



- Đại danh y Tuệ Tĩnh


I/ <b>Đọc tìm hiểu chú thích</b>:
1. Tác giả:


- Hồ Nguyên Trừng (SGK)


- Nam Mng Lc (Nam ễng là tên hiệu là
bút danh của tác giả) là tập truyện kí đợc
viết bằng chữ Hán trong thời gian Hồ
Nguyên Trừng sống ở TQ.


- Học sinh đọc kể tóm tắt truyện.
2. Giải thích từ khó:


- H.
- Ngị phÈm.
* <b>Bè cơc</b>: <i><b> 3 phÇn</b></i>:
- Giíi thiƯu vỊ vị lơng y.


- Diễn biến câu truyện qua tình huống gay
cÊn, thư th¸ch.


- Hạnh phúc chân chính lâu dài của gia
đình vị lơng y.


II/ <b>Tìm hiểu văn bản</b>:


1. <i><b>Cụng c ca thỏi y lnh họ Phạm.</b></i>


- Tác giả là ngời trong nhà giới thiệu cụ tổ
ngoại của mình với giọng văn trang trọng
thành kính, ca ngợi dựa trên sự thật giản dị,
thái độ khiêm tốn, đúng mực.


- Không tiếc tiền bạc, của cải, tích trữ
thuốc, thóc gạo để chữa bệnh cứu giúp ngời
dân nghèo.


- Kh«ng phiỊn hµ, cho bệnh nhân nghèo
túng, cơ khổ ở chữa bệnh tại nhà.


</div>
<span class='text_page_counter'>(164)</span><div class='page_container' data-page=164>

5. Trong nhiu hnh động tốt đẹp của lơng
Phạm Bân có hành động nào đáng nhớ
nhất?


- Gọi học sinh đọc phần 2.


6. Thái độ tức giận và lời nói hàm ý đe dọa
của sứ giả đã đặt vị thái y trc mt s la
chn nh th no?


7. Câu trả lời của lơng y Phạm Bân nói lên
phẩm chất gì của «ng?


8. Công đức, việc làm của thái y họ Phạm
đã dẫn đến kết quả gì?


9. Chun cho em hiĨu g× vỊ ngêi thầy
thuốc chân chính?



10. Y c cú cn cho ngi thầy thuốc hơm
nay khơng? Vì sao?


1. Em hiĨu g× vỊ giá trị hình thức của
truyện?


2. <i><b>Kháng lệnh vua, chữa bệnh cho ng</b><b> êi</b><b> </b></i>
<i><b>nghÌo.</b></i>


- Tình huống nhỏ nhng nói lên nhiều ý
nghĩa sâu sắc. Lựa chọn giữa hai ngời =>
Ơng khơng chần chừ quyết định cứu ngời
bênh nặng -> Đây là thái độ và cách ứng
xử của thầy thuốc.


- Câu trả lời vừa khiêm nhờng vừa thấu tình
đạt lý => Đặt mạng sống của ngời bệnh lên
trên hết, trị bệnh vì ngời chứ khơng vì mình
(Cứu bệnh nh cứu hỏa) tin ở việc mình làm
khơng sợ quyền uy.


3. <i><b>KÕt qu¶</b></i>.


- Ngời bệnh đợc cứu sống.


- Vua vui mõng gäi lµ: BËc lơng y chân
chính.


- Ti đức của ông đợc sống mãi và đợc con


cháu kế tục xứng đáng.


III/ <b>Tỉng kÕt:</b>


- Ngời thầy thuốc chân chính phi l ngi
cú c, cú ti.


- Trị bệnh vì ngời chứ không vì mình.
- Rất cần vì thời nào "thầy thuốc giỏi cốt
nhất ở tấm lòng".


(<i><b>y thiện dụng tâm</b></i>)


- Hỡnh thức ghi chép ngời thực, việc thực
khai thác tình huống mâu thuẩn để làm nỗi
rõ tính cách nhân vật.


IV/ <b>Lun tập</b>:


(Học sinh trả lời câu hỏi SGK)
D/ <b> ớng dẫn, dặn dòH</b> :


- Nắm nội dung cốt truyện, ý nghĩa chuyện..
- Ôn tập kiểm tra học kì I.


<b>Day: Bµi 14- 15: TiÕt 66: «n tËp tiếng việt</b>
A/ <b>Mục tiêu bài dạy</b>:


- Qua tit ụn tp nhằm giúp học sinh củng cố lại những kiến thức đã học về: Cấu tạo từ; Nghĩa
của từ; Phân loại t theo ngun gc.



- Lỗi dùng từ; Các từ loại; DT; ĐT; TT; Số từ; Lợng từ; Chỉ từ và các cụm DT; ĐT; TT.
- Củng cố kĩ năng vận dụng tích hợp với phần văn và tập làm văn.


B/ <b>ChuÈn bÞ</b>:


- Học sinh trả lời những kiến thức về các bài giáo viên hớng dẫn ôn tập.
- Sơ đồ hệ thống hóa các kiến thức đã học bằng bảng phụ.


C/ <b>Hoạt động dạy học</b>:
1. <i><b>ổ</b><b> </b><b>n định t chc lp</b></i>.
2. <i><b>Kim tra bi c.</b></i>


Kết hợp lúc ôn tập.
3. <i><b>Bài mới</b></i>.


1. Em hày cho biết từ là gì? Cho ví dụ?
2. Đơn vị cấu tạo nên từ là g×?


3. Thế nào là từ đơn? Cho ví dụ?


I/ <b>CÊu t¹o tõ</b>:


1. <i><b>Từ và đơn vị cấu tạo từ</b></i>.
a) <b>Từ là gì:</b>


Từ là ngơn ngữ nhỏ nhất dùng để đặt câu.
b) <b>Đơn vị cấu tạo từ</b>:


Tiếng là đơn vị cấu tạo nên từ TV.



(Cã tõ do mét tiÕng, cã tõ do hai tiếng tạo
nên)


2. <i><b>T n v t phc</b></i>.
a) <b>T đơn</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(165)</span><div class='page_container' data-page=165>

4. ThÕ nµo lµ tõ phøc? Cho vÝ dô?


5. Từ phức đợc chia làm mấy loại, căn cứ
vào đâu mà ngời ta phân chia nh vậy? Cho
vớ d?


6. Thế nào là từ mợn? Từ thuần việt?


7. Bộ phận từ mợn quan trọng trong TV là
mợn tiếng nớc nào?


8. Nêu nguyên tắc sử dụng từ mợn?


9. Thế nµo lµ nghÜa cđa tõ?


10. Có mấy cách giải thích nghĩa của từ, đó
là những cách nào?


11. Chun nghÜa là gì?


12. Danh từ là gì?


Nờu c im ca danh từ?



13. Danh từ TV đợc chia làm những loại
nào? Cho vớ d?


Ví dụ: Anh, chị, ông, bà, bàn, ghế ...
b) <b>Tõ phøc</b>:


- Từ gồm hai hoặc nhiều tiếng.
Ví dụ: Xe p, xe mỏy, nh ca...
c) <b>Phõn loi t phc</b>:


- Căn cứ vào quan hệ giữa các tiếng ngời ta
chia từ phức thành hai loại chính là từ ghép
và từ láy.


* Từ ghép đợc tạo ra bằng cách ghép các
tiếng có quan hệ với nhau về nghĩa.


VÝ dơ: S©n bay, con trởng, ăn ở ...


* Từ láy: Đợc tạo ra cã quan hƯ l¸y âm
giữa các tiếng gọi là từ láy.


Vớ d: Bập bênh, lao xao, lác đác ...
II/ <b>Từ m ợn </b>:


1. <i><b>Từ thuần việt và từ m</b><b> ợn</b><b> </b></i>.


- Từ thuần việt là những từ do nhân dân ta
sáng tạo nên.



- T mn l t vay mợn tiếng nớc ngoài để
biểu thị những sự vật, hiện tợng, đặc
điểm, ... mà TV cha cú t thớch hp biu
th.


2. <i><b>Các loại từ m</b><b> în</b><b> </b></i>.


- Tõ mîn tiÕng H¸n (gåm tõ gốc Hán và từ
Hán Việt)


- Từ mợn các ngôn ngữ khác.


- Tiếng pháp: (Cà phê, ca cao, xà phòng...)
- Tiếng nga: (xô viết)


- Mợn tiếng nớc ngoài qua tiếng Hán
(Chính trị, kinh tÕ)


3. <i><b>Cách dùng từ m</b><b> ợn</b><b> </b></i>.
- Không đợc lạm dụng.
- Dùng đúng lúc ỳng ch.


III/ <i><b>Nghĩa của từ và hiện t</b><b> ợng chun:</b></i>
1. <i><b>NghÜa cđa tõ</b></i>.


- NghÜa cđa tõ lµ néi dung mà từ biểu thị.
2. <i><b>Cách giải thích nghĩa của từ</b></i>.


- Trình bày nội dung mà từ biểu thị.



- Đa ra nh÷ng tõ cïng nghĩa hoặc trái
nghĩa với từ cần giải thích.


3.<i><b>Từ nhiều nghĩa</b></i>.


- Từ có thể có một nghĩa (Học sinh, khoai
lang, máy ảnh, ...) hay nhiều nghĩa (xuân,
mất)


4. <i><b>Hiện t</b><b> ợng chuyển nghĩa cña tõ</b></i>.


- Chuyển nghĩa là hiện tợng thay đổi nghĩa
của từ tạo ra những từ nhiều nghĩa.


- Trong tõ nhiÒu nghÜa cã.


+ Nghĩa gốc là nghĩa xuất hiện từ đầu, làm
rỏ cơ sở để hình thành các nghĩa khác
+ Nghĩa chuyển là nghĩa đợc hình thnh
trờn c s ngha gc.


IV/ <b>Các từ loại</b>:
1. <i><b>Danh từ.</b></i>
a) <b>Khái niệm</b>:


Là những từ chỉ ngời, vật, hiện tợng, khái
niệm.


b) <b>Đặc điểm của danh từ</b>:



- Cú thể kết hợp với từ chỉ số lợng đứng
tr-ớc (vài, những, 1, 2, 3 ...) và kết hợp với từ
đứng sau. (này, nọ, kia, ấy ... ) để tạo thành
cụm DT.


- Chức vụ điển hình của DT trong câu là
làm CN khi làm VN cần có từ là đứng trớc.
c) <b>Phân loại danh từ:</b>


* Danh từ chỉ đơn vị:


</div>
<span class='text_page_counter'>(166)</span><div class='page_container' data-page=166>

14. Thế nào là động từ?


15. Nêu đặc điểm của động từ?


16. Có mấy loại động từ chính?


17. Tính từ là gì? Cho ví dụ?
18. Nêu đặc điểm ca tớnh t?


19. Số từ là gì? Cho ví dụ?


20. Thế nào là chỉ từ? Cho ví dụ?


21. Lợng từ là gì? Dựa vào vị trí trong cụm
danh tõ, cã thÓ chia lợng từ thành mấy
nhóm?


22. Cụm danh từ là gì? Cho ví dụ?



tấm....)


- DT chỉ đơn vị quy ớc:


+ íc chõng (n¾m, vít, bao ...)
+ Quy ớc chính xác (cân, lít ...)
* Danh từ chỉ sự vật:


- Danh từ chung: Là tên gọi một loại sự vật
(nhà, cửa, giáo viên, học sinh ....)


- Danh t riêng: Là tên riêng của từng ngời,
từng vật, từng địa phng...


2. <i><b>Động từ</b></i>.
a) <b>Khái niệm</b>:


Là những từ chỉ hoạt động, trạng thái
của sự vt.


b) <b>Đặc điểm</b>:


ng t thng i kết hợp với các từ : đã,
sẽ, đang, cũng, vẫn, hãy, chớ, đừng ... để
tạo thành cụm động từ.


- Chức vụ điển hình trong câu là VN, khi
làm CN , động từ mất khả năng kết hợp với
các từ: đã, sẽ, đang, cũng, vẫn, hãy, chớ,


đừng ...


c) <b>Các loại động từ</b>:
Có hai loại chính:


- Động từ tình thái (thờng đòi hỏi ĐT khác
đi kèm)


- Động từ chỉ hoạt động trạng thái (khơng
địi hỏi ĐT khác đi kèm) có hai loại nhỏ:
+ Động từ chỉ hoạt động (Trả lời câu
hỏi làm gì?)


+ §éng tõ chỉ trạng thái (trả lời câu
hỏi làm sao? Thế nào?)


3. <i><b>TÝnh tõ.</b></i>
a) <b>Kh¸i niƯm</b>:


Là những từ chỉ đặc điểm, tính cht ca s
vt.


b) <b>Đặc điểm</b>:


- Tính từ có thể kết hợp với các từ: ĐÃ, sẽ,
đang, cũng, vẫn ... tạo thµnh CTT.


- Khả năng kết hợp với các từ: Hãy, chớ,
đừng, rất hạn chế.



- TÝnh tõ cã thĨ lµm CN,VN trong câu tuy
vậy khả năng làm VN của tính từ hạn chế
hơn so với ĐT.


c) <b>Phân loại tính từ.</b>


Cú 2 loại: -> Chỉ đặc điểm tơng đối.
-> Chỉ đặc điểm tuyệt đối.
4. <i><b>Số từ.</b></i>


- Là những từ chỉ số lợng và thứ tự của sự
vật khi biểu thị số lợng sự vật, số từ đứng
trớc DT (vài, những, 1, 2, 3, ...), khi biểu
thị thứ tự số từ đứng sau danh từ (canh bốn,
canh năm)


5. <i><b>ChØ tõ</b></i>.


- Là những từ dùng để trỏ và SV, nhằm xác
định vị trí của sự vật.


6. <i><b> ợng từ</b><b>L</b></i> .


- Là những từ chỉ lợng Ýt hay nhiỊu cđa sù
vËt.


- Lợng từ đợc chia thành hai nhóm.
+ Nhóm chỉ ý nghĩa tồn thể.


+ Nhãm chØ ý nghĩa tập hợp hay phân phối.


V/ <i><b>Các cụm từ</b></i>:


1. <i><b>Cơm danh tõ</b></i>.
a) <b>Kh¸i niƯm</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(167)</span><div class='page_container' data-page=167>

23. Cơm danh tõ cã cÊu t¹o nh thÕ nào?
Cho ví dụ?


trong câu giống nh một danh từ.
b) <b>Cấu tạo cụm danh từ</b>.


- Phần trớc: T2: Chỉ toàn thể (cả, tất cả, hết
thảy ...) T1: Chỉ số lợng (những, mỗi, 1, 2,
3.)


- Phn TT: T1: Ch n v tớnh toán, chủng
loại (con, viên ...)


T2: Chỉ đối tợng đợc đa ra tính tốn.
- Phần sau: S1: Chỉ đặc điểm của sự vật.
S2: Chỉ vị trí của sự vật trong
không gian hoặc thời gian.


2. <i><b>Cụm động từ</b></i>.
a) <b>Khái niệm</b>:


Là tổ hợp từ đo động từ với một số t ng
ph thuc nú to thnh.


b) <b>Cấu tạo</b>:



- Phần trớc: Bỉ sung ý nghÜa: Quan hƯ thêi
gian sù tiÕp diƠn tơng tự ...


- Phần TT: ĐT


- Phn sau: B sung chi tiết về đối tợng,
h-ớng địa điểm, thời gian ...


3. <i><b>Cụm tính từ.</b></i>
a) <b>Khái niệm</b>:


Tổ hợp tõ do TT víi mét sè tõ ngữ phụ
thuộc nó tạo thành.


b) <b>Cấu tạo:</b>
Gồm 3 phần:


- Phần trớc: Có thể biểu thị quan hệ thêi
gian, sù tiÕp diÕn t¬ng tù...


- Phần sau: Có thể biểu thị: Vị trí, sự so
sánh, mức độ ...


D/ <b> ớng dẫn, dặn dòH</b> :


- Nm chc nhng kiến thức đã đợc ôn tập.
- Thi theo lịch chung của nhà trờng.


<b>Day: TiÕt 67- 68:</b>



kiểm tra tổng hợp cuối kì I


<b>( Theo đề của Trờng.)</b>



<b>******</b>


<b>Day: TuÇn 18: TiÕt 69- 70: </b>


<b>chơng trình ngữ văn địa phơng</b>


A/ <b>Mục tiêu bài dạy</b>:


- Qua hai tiết học này nhằm giúp học sinh hiểu thêm một phần nhỏ của kho tàng văn hóa QB.
Từ đó hiểu thêm, yêu thêm, càng tự hào về quê hơng.


- Rèn luyện về kỹ năng kể lại truyện dân gian khi đợc nghe kể hoặc giới thiệu một trò chơi dân
gian mà em yêu thích.


B/ <b>Chn bÞ</b>:


- Su tầm tác giả, tác phẩm văn học hiện đại QB.
- Các truyện dân gian của QB.


- Trình bày kết quả su tầm.
C/ <b>Hoạt động dạy học</b>:
1. <i><b>ổ</b><b> </b><b>n định tổ chc lp</b></i>.
2. <i><b>Kim tra bi c</b></i>.


Kết hợp vào giờ học.
3. <i><b>Bài mới</b></i>.


I/ <b>Rèn luyện chính tả:</b>



1. <i><b>Điền</b></i>: Tr, ch, s, x, r, d, gi, l, n, vµo chæ trèng.


- Trái cây, chờ đợi, chuyển chỗ, sơ sài, bổ sung, xung kích, xua đuổi, nói chuyện, ch ơng trỡnh,
tr em, ch tre.


- Sấp ngữa, sản xuất, sơ sài, trải qua, trôi chảy, trơ trụi, cái xẻng, xuất hiện , chim sáo, sâu bọ.
- Rũ rợi, rắc rối, giảm giá, giáo dục, rung rinh, rùng rợn, giang sơn ....


</div>
<span class='text_page_counter'>(168)</span><div class='page_container' data-page=168>

a) Vây, dây, giầy.


- Vây cá, sợi dây, dây điện, vây cánh , dây da, giây phút, bao vây ...
b) Viết, giết, diết.


- Giết giặc, da diết, dây điện, chử viết, giết chết.
c) Vẻ, dẻ, giẻ.


- Hạt dẻ, da dẻ, vẻ vang, giẻ lau, mảnh dẻ, vẻ đẹp, giẻ rách.
3. <i><b>Chọn S hoặc X để điền vào chổ trống cho thích hợp</b></i>.


... Xám xịt ... sát mặt đất ... sấm rền vang ... lóe sáng ... xé ... cây sung già.
... Cửa sổ ... cảnh xơ xác ... ma dông sầm sập ... loảng xong.


4. <i><b>Điền từ thích hợp có vần uôc hoặc uôt vào chỗ trống</b></i>.


- Thắt lng buộc bụng, bt miƯng nãi ra, cïng mét rt, con b¹ch tc, thẳng đuồn đuột, quả
da chuột, bị chuột rút, trắng muốt, con chÈu chuéc.


5. <i><b>ViÕt hái hay ng· ë nh÷ng tõ in nghiªng</b></i>.



- Vẽ, biểu, rủ, đẵn , hởng, tởng, giổ, lỗ mãng, cổ lỗ, ngẫm nghĩ.
6. <i><b>Cha li chớnh t cú trong nhng cõu sau.</b></i>


- Căn dặng => Căn dặn
- Kiêu căn => Kiêu căng
- vô dừng => Vô rừng
- Chặc cây => Chặt cây
- Cắng răng => Cắn răn


7. <i><b>c cho học sinh viết chính tả đoạn văn ở sách giáo khoa</b></i>.
II/ <b>Giới thiệu văn học địa ph ng</b>.


1. <i><b>Văn học dân gian</b></i>.


- Các thể loại văn học dân gian ở QB: (GV và học sinh giíi thiƯu)
- KĨ cho häc sinh nghe mét sè trun d©n gian ë QB.


2. <i><b>Văn học hiện đại</b></i>.


- Giới thiệu các nhà văn và một số tác phẩm đợc xuất bản của tác giả đó (sách nhà văn hin i
VNQB).


- Đọc một số bài thơ viết cho thiếu nhi của nhà thơ.
+ Cảnh Giang với tập thơ " ớc mơ xanh "
D/ <b>Cũng cố dặn dß</b>:


- Su tầm thêm những chuyện dân gian QB.
- Su tầm, tìm đọc các nhà văn văn thơ QB .
<b>Day: Tiết 71: </b>



<b> Hoạt động ngữ văn : thi kể chuyện</b>
A / <b>Mục tiêu bài học</b>:


- Đây là một hoạt động ngoại khóa văn học cuối học kỳ I nên cần cho học sinh nắm đợc những
yêu cầu sau:


+ Tất cả các em học sinh trong lớp đều tham gia một cách nhiệt tình. Kể chuyện là
chính nhng có xen kẻ với đọc ngâm thơ, hát múa, diễn tiểu phẩm.


B/ <b>ChuÈn bÞ</b>:


- Học sinh chuẩn bị trớc ở nhà những câu chuyện mà mình tâm đắc để kể.
- Phân cơng dẫn chơng trình, ban giám khảo, đề, đáp án, phần thởng (kẹo bánh)
- Chuẩn bị một số tiết mục văn nghệ.


C/ <b>Hoạt động dạy học:</b>
1. <i><b>ổ</b><b> </b><b>n định tổ chức lớp</b></i>.
2. <i><b>Bài mới.</b></i>


a) Trang trÝ b¶ng: "Thi kĨ chun"


b) Giíi thiệu ngời dẫn chơng trình: Em Linh Trang- Lớp trởng.


c) Ban giám khảo: GVBM, Phụ trách BM Văn, LP phụ trách học tập.
d) Th ký: Em Trâm Anh.


(Cho điểm bằng thẻ, đề, đáp án GV chuẩn bị)
* <b>Giáo viên nêu yêu cầu thể lệ cuộc thi</b>:


- Bốc thăm câu hỏi theo tổ => Tổ cử ngời lên trình bày.



- Yờu cu k khụng c c thuộc lòng. Lời kể phải rõ ràng, mạch lạc, biết ngắt nghĩ đúng
chỗ, kể diễn cảm, có ngữ điệu.


- Khi kể phải phát âm đúng.


- T thế kể đàng hồng tự tin, mắt nhìn thẳng vào mọi ngời, tiếng nói đủ nghe, khơng lí nhí
trong cổ, khơng gào lên khi khụng cn thit.


- Biết mở đầu khi kể, biết cảm ơn khi kể xong.
* <b>Tiến hành cuộc thi</b>:


- Ngời dẫn chơng trình và BGK điều khiển cuộc thi.


- Giữa các tiết mục kể có xen văn nghệ(Đơn ca: 5 tiết mục).
- Ban giám khảo đánh giá cho điểm: Nhất:


</div>
<span class='text_page_counter'>(169)</span><div class='page_container' data-page=169>

Ba:


* <b>Giáo viên tổng kết chung và cho điểm, phát thởng</b>.
D/ <b>Củng cố, dặn dò</b>:


- Cho các em xem đĩa hình.
- Kể chuyện diễn cảm.


<b>Day: TiÕt 72: </b>

<b>trả bài kiểm tra học kỳ I</b>


A/ <b>Mục tiêu bài dạy</b>:


- Giỳp hc sinh thy c u im trong bài làm của mình để phát huy.
- Biết cách sữa chữa các loại lỗi sai trong bài làm để rút kinh nghim.


B/ <b>Chun b</b>:


- Trả bài trớc cho học sinh.


- Học sinh đọc kỹ, tự sữa lỗi sai của mình.
C/ <b>Hoạt động dạy học:</b>


1. <i><b>ổ</b><b> </b><b>n định tổ chức lớp</b></i>.
2. <i><b>Kiểm tra bài củ</b></i>.


Cho học sinh nhắc lại đề bài và yêu cầu đề bài.
3. <i><b>Bài mới</b></i>.


I/ <b>NhËn xét bài làm của học sinh</b>:
1. <i><b>u điểm</b></i>.


- Nm c những kiến thức cơ bản của chơng trình NV học kỳ I.
- Hiểu đợc yêu cầu của đề ra.


- Bài làm tơng đối mạch lạc, rõ ràng.
- Chất lợng bài kiểm tra tơng đối cao.
2. <i><b>Tồn tại</b></i>.


- Một số em cha xác định đợc các cụm danh từ, cụm ĐT, cụm TT.
- Một số em bài kể chuyện còn sơ si.


II/ <b>Đáp án và biểu điểm</b>:


- Giỏo viờn c ỏp án và biểu điểm cho học sinh nắm để đối chiếu bài làm của mình.
- Thu bài kiểm tra.



D/ <b>Cđng cố, dặn dò</b>:


- Nắm những kiến thức cơ bản 6 chơng ở học kỳ I.
- Chuẩn bị sách vỡ học kỳ II.


- Soạn bài "Bài học Đờng Đời Đầu Tiên"




<b>Häc kú II</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(170)</span><div class='page_container' data-page=170>

<b> Tiết 73 - 74 Bài học đờng đời đầu tiên</b>
<b> (Trích Dế Mèn phiêu lu kí ) Tơ Hồi</b>
A/ <b>Mục tiêu bài dạy</b>:


- Cho học sinh nắm và cảm nhận đợc các ý nghĩa và nội dung sau của văn bản.


+ Tính kiêu căng của tuổi trẻ có thể làm hại ngời khác khiến phải ân hận suốt đời.
+ Cần sống đoàn kết, thân ái với mọi ngời.


+ Thấy đợc NT tả loại vật sinh động, lời kể ở ngôi thứ nhất rất tự tin ngơn ngữ chính
xác, giàu tính tạo hình.


B/ <b>Chn bÞ:</b>


- Giới thiệu tác phẩm DMPLK cho học sinh tìm c trc.


- Tích hợp phân môn TV ở những khái niệm về nhân hóa, so sánh, cấu tạo, tác dụng của câu


luận, câu tả, câu kể. Với phân môn TLV ở ngôi kể thứ nhất và văn miêu tả.


C/ <b>Hot động dạy học</b>:
1. <i><b>ổ</b><b> </b><b>n định tổ chức lớp</b></i>.
2. <i><b>Kiểm tra bài cũ</b></i>.


KiĨm tra vë so¹n häc sinh.
3. <i><b>Bµi míi</b></i>.


<b>HĐ1</b>: Giới thiệu bài: Giới thiệu cho các em chân dung Tơ Hồi và truyện DMDLK, cho một
đến hai em nêu những hiểu biết của em về tác phẩm. Giáo viên hỏi nhân vật chính của truyện
là ai? Chân dung tính nết của nhân vật này nh thế nào chúng ta cũng làm quen qua đoạn trích
“Bài học đờng đời đầu tiên”.


<b>HĐ2:</b> Hớng dẫn học sinh nắm lại bài học.
<b>Hoạt động của thầy và trò</b>
- Gọi học sinh đọc phần chú thích SGK
?. Em hãy trình bày những hiểu biết của
em về nhà văn Tơ Hồi.


?. Em nào đã đọc tác phẩm “Dế Mèn phiờu
lu kớ?


Nêu những hiểu biết của em về tác phẩm ?


- Giáo viên hớng dẫn cách đọc.
- Gọi học sinh c vn bn.
- K túm tt.


- Giải thích các chú thích khó.



?. Văn bản có thể chia làm mấy phần?


<b>Ni dung cần đạt</b>
I/ <b>Giới thiệu tác giả, tác phẩm</b>:
1. <i><b>Tác giả.</b></i>


- Tªn khai sinh: Nguyªn Sen. Sinh năm
1920.


- Bút danh: Tô Hoài - Lớn lên ở quê ngoại.
Làng Nghĩa Đô, phủ Hoài Đức, Hà Đông.
- Viết văn từ trớc CM tháng 8, có khối lợng
tác phẩm phong phú, đa dạng, gồm nhiều
thể loại.


2. <i><b>Tác phẩm</b></i>.


- Nm 1941 viết truyện: Con DM, sau đó
viết tiếp DMPLK. Năm 1945 gồm 2 truyện
truyện trên có sữa chữa bổ sung thành
truyện DMPLK hiện nay.


- Tác phẩm đợc in lại nhiều lần dịch ra
nhiều thứ tiếng, xuất bản nhiều nớc,
chuyển phim hoạt hình.


- Tác phầm gần 10 chơng, mỗi chơng I tiêu
đề.



- Đoạn trích thuộc chơng I, tiêu đề do ngời
biên soạn đặt.


II/ <b>T×m hiĨu chung : </b>
1. <b>Đọc,tìm hiểu chú thích</b>:


- <b>Đoạn 1</b>: DM tả chân dung mình giọng
đọc hào hứng, kiêu hãnh, to, vang, nhõn
ging T, TT.


<b>- Đọan 2</b>: DM trêu chị cốc giọng DM trịch
thợng, khó chịu, giọng D choắt yếu ớt, rên
rẩm.


<b>- Đoạn 3</b>: DM hối hận giọng chậm buồn, lo
lắng, đau thơng.


- Hc sinh c.
- Hc sinh k.


* Chú thÝch: 1. 2, 3, 10, 12, 13, 24, 25, 27.
2. <b>Bè cơc</b> :Hai phÇn:


a) Từ đầu ... đứng đầu thiên hạ rồi: Miêu tả
hình dáng tính cách của DM.


b) Đọan còn lại: Bài học đờng đời đầu tiên
của DM => 3 sự việc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(171)</span><div class='page_container' data-page=171>

?. Văn bản đợc kể theo ngôi thứ mấy?


?. Em hãy tìm những chi tiết trong đoạn
văn miêu tả ngoại hình và hành động của
DM?


?. Qua đó em có thể nhận xét gì về cách
dùng từ và trình tự miêu tả của tác giả
trong đoạn văn đó.


?. Cách miêu tả đó giúp em hình dung DM
là 1 chàng dế nh thế nào?


?. Dế mèn lấy làm hãnh diện với bà con về
vẽ đẹp của mình? Theo em DM có quyền
hãnh diện nh thế khơng?


?. Tính cách của DM đợc miêu tả qua
những chi tiết nào? (hành động, suy nghĩ)


?. DM tự nhận là “Tợn lắm”, “sơi nổi”,
“Ngơng cuồng” Em hiễu những lời nói đó
nh thế nào?


?. Em cã nhËn xÐt g× vỊ tÝnh c¸ch cđa DM?
<b> TiÕt 74</b>


? Mang tính kiêu căng vào đời DM đã gây
ra chuyện gì để phải ân hận suốt đời?
?. Tìm những chi tiết miêu tả hình ảnh tính
nết DC?



?. Lời DM xng hơ với DC có gì đặc biệt?
?. Nh vậy dới con mắt của DM - DC nh thế
nào?


?. Thái độ đó đã tơ thêm tính cách gì của
DM?


?. V× sao DM dám gây sự với chị Cốc to
lớn hơn mình.


?. Em hÃy nhận xét cách DM gây sự với
chị Cốc qua câu hát Cái cò ...


?. Vic DM dám gây sự với chị Cốc lớn
hơn gấp bội có phải là hành động dũng
cảm khơng? Vì sao?


?. Kẻ chịu hậu quả trực tiếp của trò chơi
này là DC nhng DM có chịu hậu quả nào
khơng? Nếu có thì đó là hậu quả gì?


?. Thái độ của DM thay đổi nh thế nào khi
DC chết?


+ DM trêu chị Cốc dẫn đến cỏi cht ca
DC.


+ Sự ân hận của DM.


III/ <b>Tìm hiểu chi tiết văn bản</b>:



- Ngụi th nht, li k ca nhân vật DM.
1. <i><b>Bức chân dung tự họa của DM</b></i>.
- Ăn uống điều độ, làm việc chừng mực.
- Càng: mẫm búng.


- Vuốt: cứng, nhọn hoắt.
- Đạp phành phạch.
- Cánh :dài chấm đuôi.
- Đầu: to, nổi từng tảng.


- Răng: đen nhành, nhai ngoàm ngoạp.
- Râu: dài, uốn cong.


- Dựng nhiu động từ (đạp, nhai ...) tính từ
(mẫm bóng, nhọn hoắt, bóng mờ, đen
nhánh)=> chính xác.


- Tả lần lợt từng bộ phận cơ thể của DM, tả
hình dáng gắn liền với hoạt động.


-> Chàng dế thanh niên cờng tráng, rất
khỏe mạnh, đầy sức sống, tự tin, yêu đời và
đẹp trai.


- Học sinh thảo luận: (Có: vì đó là tình cảm
chính đáng; khơng: vì nó dễ tạo thành tính
tự kiêu có hại cho DM sau này)


* <b>TÝnh c¸ch</b>:



- Đi đứng oai vệ, làm điệu, nhúm chân,
rung râu.


- Tội lắm, cà khịa với tất cả mọi ngời trong
xóm, quát mấy chị Cào cào, đá ghẹo mấy
anh gọng vó.


- DM tù thấy mình liều lĩnh, thiếu chính
chắn, cho mình là nhất không coi ai ra gì?
=> Kiêu căng, tù phô.


2. <i><b>Bài học đ</b><b> ờng đời đầu tiên của DM.</b></i>
- Khinh thờng DC, gây sự với chị Cốc dẫn
đến cỏi cht ca DC.


<b>* Hình ảnh Dế Choắt:</b>
- Nh gà nghiện thuốc phiện.


- Cánh ngắn cđn, r©u mét mẩu, mặt mũi
ngẩn ngơ.


- Hôi nh cú mèo, có lớn mà không khôn.
- DM gäi DC lµ chú mày mặc dù trạc
tuổi nhau => trịch thợng, coi thờng.


-> Rất u ít, xÊu xÝ, lêi nh¸c.


<b>* Ngun nhân Dế Mèn trêu chị Cốc:</b>
-Muốn ra oai với DC, muốn chứng minh


sắp đứng đầu thiên hạ.


- Xấu xí, ác ý, chỉ nói cho sớng miệng
khơng nghĩ đến hậu quả.


=> Kiªu căng, ích kỉ.
<b>*. Hậu quả của trò chơi:</b>
- Mất bạn l¸ng giỊng.


- Bị DC dạy cho một bài học nhớ đời.
- Suốt đời phải ân hận vì lỗi lầm của mình.
<b>*.Tâm trạng của Dế Mèn:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(172)</span><div class='page_container' data-page=172>

?. Thái độ ấy cho ta hiểu thêm điều gì về
DM?


?. Theo em sự ăn năn hối lỗi của DM có
cần thiết khơng? Có thể tha thứ đợc khơng?
?. Cuối truyện là hình ảnh DM đứng lặng
hồi lâu trớc nấm mồ bạn em thử hình dung
tâm trạng DM lúc này?


?. Câu cuối cùng của đoạn trích có gì đặc
sắc?


?. Sau cái chết của DC, DM đã rút ra bài
học đờng đời đầu tiên cho mỡnh. Theo em
ú l bi hc gỡ?


?. Liệu đây có phải là bài học cuối cùng


không?


?. Bi hc ú có ý nghĩa gì?


?. Nét đặc sắc về nghệ thuật kể, tả của TH?


DC lªn.


- Cịn có tình cảm đồng loại, biết ăn năn
hối hận.


=> Cần nhng khó tha thứ vì: hối lỗi cũng
khơng thể cứu đợc mạng ngời đã chết.
- Cay đắng vì lỗi lầm của mình, xót thơng
DC, mong DC sống lại, nghĩ đến việc thay
đổi cỏch sng ca mỡnh.


- Câu văn vừa thuật lại sự việc vừa gợi tả
tâm trạng mang ý nghĩa suy ngẫm sâu sắc..
IV/ <b>Tổng kết</b>:


* <b>ý nghĩa</b>:


- Bi hc về thói kiêu căng, ích kỉ. Thói
hách háo với ngời yếu nhng lại hèn nhát
tr-ớc kẻ mạnh, nói và làm chỉ vì mình, khơng
tính đến hậu quả ra sao.


- Bài học về sự ngu xuẩn của tính kiêu
ngạo đã dẫn đến tội ác.



* <b>Nghệ thuật:</b> Thể loại truyện đồng thoại
phù hợp với lứa tuổi thiếu nhi.


- Cách miêu tả loài vật sinh động, cách kể
theo ngôi thứ nhất tự nhiên, hp dn.


-> Ngôn ngữ chính xác, giàu tính tạo hình.
V/ <b>Luyện tập:</b>


(SGK)


D/ <b>Củng cố, dặn dò</b>:


- Nắm nội dung, ý nghĩa của văn bản.
- Chuẩn bị bài: Sông nớc Cà Mau.
- TiÕt sau häc: Phã tõ.


Rót kinh nghiƯm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(173)</span><div class='page_container' data-page=173>



<b>Ngày soạn: 04/12/2010 </b>
<b>Ngày dạy: 29/12/2010 </b>


<b> TiÕt 75: Phó từ</b>
A/ <b>Mục tiêu bài học</b>:


- Giỳp hc sinh nm đợc phó từ là gì? Các loại phó từ thờng gặp: Rèn luyện kĩ năng phân biệt
tác dụng của phó từ trong cụm từ, trong câu có ý thức vận dng phú t trong núi v vit.



B/ <b>Chuẩn bị</b>:


- Bảng phụ ghi ví dụ và tìm hiểu bài tập.


- Tớch hợp với phần từ loại: ĐT, TT và văn bản BHĐĐĐT.
C/ <b>Hoạt động dạy học</b>:


1. <i><b>ổ</b><b> </b><b>n định tổ chức lớp</b></i>.
2. <i><b>Kiểm tra bài củ</b></i>.


- KiĨm tra s¸ch vỡ học sinh học kì II.
3. <i><b>Bài mới</b></i>.


<b>Hot ng ca thy v trũ</b>


- Giáo viên đa bảng phụ có ghi hai vÝ dơ
a,b


- Học sinh đọc hai ví dụ ở bng ph.


? Các từ in đậm bổ sung ý nghĩa cho những
từ nào?


? Nhng t c b sung ý ngha thuộc từ
loại nào?


? Các từ in đậm đó đứng ở vị trí nào trong
cụm từ?



? Những từ in đậm đó gọi là phó từ? Vậy
em hiểu phó từ là gì


- Học sinh đọc ví dụ a, b, c ở SGK.


? Tìm các phó từ bổ sung ý nghĩa cho các
ĐT, TT in đậm ở ba ví dụ trên?


? in cỏc phó từ tìm đợc vào bảng phân
loại ở SGK


? Qua tìm hiểu ví dụ trên em hÃy cho biết
phó từ gồm mấy loại lớn?


GV hớng dẫn HS làm bài tập.
- T×m phã tõ .


<b>Nội dung cần đạt</b>
I/ <b> Phó t l gỡ:</b>


1. <i><b>Ví dụ</b></i>.


a) ĐÃ => đi; Cũng => ra; Vẫn cha => thấy;
Thật => lỗi lạc.


b) Soi gng (đợc)
(rất) a nhìn
To (ra)
Rất (bớng)



- §éng tõ: §i, ra, thấy, roi ...
- Tính từ: Lỗi lạc, a, to, bíng ...


- Có thể đứng trớc hoặc đứng sau trong
cụm từ.


<b>2. Ghi nhí:</b> (SGK)
II/ <b>Các loại phó từ</b>:
1. <i><b>Ví dụ</b></i>.


- Các phó từ:


Lm, ng, khơng, đã, đang.
* Các loại phó từ:


- Chỉ quan hệ thời gian: Đã, đang
(phó từ đứng trớc).


- Chỉ mức độ: Lắm (đứng sau)


- Chỉ sự phủ định: Không (đứng trớc)
- Chỉ sự cầu khiến: Đừng.


2. <i><b>Ghi nhí</b></i> (SGK)
III/ <b>Lun tËp</b>:
<b>Bµi 1</b>:


a) §· => thêi gian


Khơng cịn -> Khơng => Sự phủ định


-> Còn => Sự tiếp diễn
- Đều -> chỉ sự tiếp diễn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(174)</span><div class='page_container' data-page=174>

b) ĐÃ -> thời gian.
- Đợc -> kết quả


Bài 2, 3: Học sinh làm theo sự hỡng dẫn
của giáo viên.


D/ <b> ớng dẫn, dặn dòH</b> :
- Nắm 2 ghi nhớ SGK.
- Hoàn thành bài tập.
Rót kinh nghiƯm:


………
………
………
………


Ngµy soạn: 27/12/2010
Ngày dạy: 29/12/2010


<b> Tiết 76: T×m hiĨu chung vỊ văn miêu tả</b>
A/ <b>Mục tiêu bài học</b>:


- Giỳp hc sinh nắm đợc những hiểu biết chung nhất về văn miêu tả trớc khi đi sâu vào một số
thao tác chính nhằm tạo lập loại văn bản này.


- NhËn diƯn nh÷ng bài văn, đoạn văn miêu tả.



- Hiu c trong nhng tình huống nào thì ngời ta thờng dùng văn miêu tả.
B/ <b>Chuẩn bị:</b>


- Những đoạn văn, bài văn miêu tả.
- Tích hợp với văn bản BHĐĐĐT.
C/ <b>Hoạt động dạy học</b>:


1. <i><b>ổ</b><b> </b><b>n định tổ chức lớp</b></i>.
2. <i><b>Kiểm tra bài cũ</b></i>.


ở bậc tiểu học các em đã đợc học văn miêu tả với các nội dung nào?


(Lớp 4: Miêu tả đồ vật, cây cối, loài vật, phong cách. Lớp 5: Tả ngời, tả cảnh sinh hoạt)
3. <i><b>Bài mới</b></i>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(175)</span><div class='page_container' data-page=175>

- Học sinh đọc và suy nghĩ ba tình hung
SGK.


( Phân công mỗi nhóm một tình huống).
- Đại diện nhóm lên trình bày tình huống
của nhóm mình.


?. Trong những tình huống trên em phải sử
dụng thể văn gì?


?. Em hÃy nêu một số tình huống tơng tự?
?. Em hÃy tìm ra hai đoạn văn miêu tả DM
và DC?


?. Hai đoạn văn trên có giúp em hình dung


đợc đặc điểm nổi bật của hai chú dế
khơng?


?.Những chi tiết hình ảnh nào giúp em hình
dung đợc điều đó?


?. Qua hai bài tập trên em cã thĨ rót ra
nhận xét: Thế nào là văn miêu tả?


- Học sinh nêu yêu cầu của BT?


- Chia 3 nhúm, mỗi nhóm tìm hiểu và nhận
xét một đoạn theo u cu ra.


I/ <b>Thế nào là văn miêu tả:</b>
1. <i><b>Tình hng</b></i>.


* <b>Tình huống 1</b>: Tả con đờng và ngơi nhà
để ngời khách nhận ra khơng bị lạc.


* <b>Tình huống 2</b>: Tả cụ thể đặc điểm của
cái áo (màu sắc, kiểu may ...) để ngời bán
hàng không hớng dẫn mất thi gian.


* <b>Tình huống 3</b>: Tả chân dung ngời lực sĩ
=> Văn miêu tả.


(Học sinh kể ra một số tình huèng)


2. <i><b>Tìm hai đoạn văn miêu tả Dế Mèn và</b></i>


<i><b>Dế Choắt ở văn bản </b><b> “</b><b> Bài hc </b><b> ng i</b></i>
<i><b>u tiờn.</b><b> </b><b> </b></i>


a) Đoạn miêu tả Dế Mèn:
Bởi tôi ăn uống ... vuốt râu


b) Đoạn tả Dế Choắt: Cái anh chàng ... hay
tôi.


+ D Mốn: Khe mnh, cng trỏng, t tin,
p trai.


+ Dế Choắt: Gầy gß, èm yÕu, xÊu xÝ.


- DÕ Mèn: Càng, chân, khoe, vuốt, đầu,
răng, râu.


- Dế Choắt: Ngời gầy, dài, lêu nghêu.
* <i><b>Ghi nhớ</b></i>: SGK


II/ <b>Luyện tập</b>:
<i><b>Bài tËp1</b></i>:


<b>Đọan 1</b>: Đặc tả chú DM vào độ tuổi “thanh
niên cng trỏng


- Nhng c im ni bt: To, khe, mnh
m.


<b>Đoạn 2</b>: Tái hiện hình ảnh chú bé liên lạc


(chú Lợm)


- Đặc điểm nổi bật: Nhỏ nhắn, nhanh nhẹn,
hồn nhiên.


<b>Đoạn 3</b>: Miêu tả cảnh 1 vùng bÃi ven ao,
hồ ngập nớc sau ma.


- Đặc điểm nổi bật: Một thế giới động vật
sinh động, ồn ào, huyên náo.


<i><b>Bµi tËp 2</b></i>:


a) <b>Miêu tả cảnh mùa đơng.</b>


- Có thể nêu một vài đặc điểm nổi bật của mùa đông nh sau:
+ Lạnh lẽo và ẩm ớt, gió bấc và ma phùn.


+ BÇu trêi luôn âm u nh xuống thấp, ít thấy trăng sao, nhiều mây và sơng mù.
+ Cây cối trơ trọi khẳng khiu, lá vàng rụng nhiều.


b) <b>Cú th nờu mt vi đặc điểm nổi bật của khuôn mặt mẹ nh:</b>
+ Sáng v p.


+ Hiền hậu và nghiêm nghị.
+ Vui vẽ, lo âu, trăn trở.
Đọc thêm bài: Lá rụng.


D/ <b> ớng dẫn, dặn dòH</b> :



- Nắm khái niệm thế nào là văn miêu tả.
- Hoàn chỉnh các bài tập vào vở.


- Chuẩn bị bài: Quan sát, tởng tợng.
Rút kinh nghiệm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(176)</span><div class='page_container' data-page=176>

Ngày soạn: 27/12 /2010
Ngày dạy :30/12/2010
<b> </b>15/01/2011
<b> TiÕt 77-78 </b>


<b> S«ng níc cà mau</b>


<b> (Trích: Đất rừng phơng Nam)</b>
A/ <b>Mục tiêu bài học</b>:


- Giỳp hc sinh cm nhận đợc sự phong phú và độc đáo của thiên nhiên đất nớc vùng Cà Mau.
- Nắm đợc nghệ thuật miêu tả cảnh sơng nớc của tác giả.


B/ <b>Chn bÞ</b>:


- Bản đồ địa lý vị trí của Mũi Cà Mau.
- Tớch hp.


+ Văn miêu tả: Trình tự miêu tả, vị trí quan sát, cách tả.
+ Phần tiếng việt: Phó từ và so sánh.


C/ <b>Hot ng dy hc:</b>
1. <i><b></b><b> </b><b>n định tổ chức lớp.</b></i>
2. <i><b>Kiểm tra bải cũ</b></i>.



- Cảm nhận của em về nhân vật DM qua đoạn trích “Bài học đờng đời đầu tiên”?
3. <i><b>Bài mới.</b></i>


- Giới thiệu bài: Giáo viên chỉ trên bản đồ địa lý vị trí mũi Cà Mau và giới thiệu tác phẩm ĐRPN. Đất
rừng phơng Nam là một trong những tác phẩm xuất sắc nhất của văn học thiếu nhi n ớc ta. Để hiểu
thêm ...


<b>Hoạt động của thầy và trò</b>
- Đọc phần chú thích.


? Nêu những hiểu biết của em về tác giả?
? Tóm tắt tác phẩm: Đất rừng phơng Nam?
- Học sinh c nhng chỳ thớch SGK?


1. Bài văn miêu tả cảnh gì?


2. Tác giả miêu tả theo trình tự nào?


3. Dựa vào trình tự miêu tả em hÃy tìm bố
cục của bài?


4. Em hÃy hình dung vị trí quan sát của
ng-ời miêu tả?


<b>Ni dung cn t</b>
I/ <b>Gii thiu tỏc gi, tỏc phm</b>:
1. <i><b>Tỏc gi:</b></i>


2. <i><b>Tác phẩm</b></i>:



II/ <b>Tìm hiểu chung : </b>


<b>1.Đọc và tìm hiểu chú thích</b>:
a. <b>Đọc: </b>


b.<b>Giải thích từ khó:</b>
- Triền miên:


- Chà Châu Giang:
2. <b>Bố cục : </b>


- Tả cảnh quan sông nớc vùng CM ở cùc
Nam tỉ qc.


- Trình tự miêu tả: Từ những ấn tợng chung
đến cụ thể.


- Bè cơc: Gåm 3 phÇn


* Từ đầu ... xanh đơn điệu: ấn tợng chung
về TN vùng CM.


* Tiếp ... khói sông ban mai: Cảnh kênh,
sạch, sông níc vïng CM.


* Đoạn cịn lại: Cảnh chị Năm Căn đồng
vui, trú phú.


</div>
<span class='text_page_counter'>(177)</span><div class='page_container' data-page=177>

5. VÞ trÝ Êy cã những thuận lợi gì trong việc


quan sát và miêu tả?


6. Những dấu hiệu nào của TNCM gợi cho
con ngời nhiều ấn tợng khi đi qua vùng đất
này?


7. ấn tợng nổi bật ban đầu về vùng đất CM
của tác giả là những ấn tợng gì?


8. ấn tợng đó đợc tác giả cảm nhận qua
những giác quan no?


9. Em hÃy hình dung cảnh sông nớc CM
qua ấn tợng ban đầu của tác giả?


Tiết 78


10. Trong đoạn văn tả cảnh sơng ngịi,
kênh rạch CM, tác giả đã làm nổi bật
những nét độc đáo nào của cảnh?


11. Đâu là những biểu hiện cụ thể làm nên
độc đáo của tên sơng, tên đất xứ sở này?
12. Em có nhận xét gì về cách đặt tên này?
13. Những địa danh đó gợi ra đặc điểm gì
về thiên nhiên và cuộc sống CM?


14. Theo em cách tả ở đây có gì độc ỏo?


15. Tác dụng của cách tả này?



16. on vn t sông và dới nớc đã tạo nên
một cảnh thiên nhiên nh thế nào trong tởng
tợng của em?


17. Em cã nhËn xét gì về cách dùng ĐT
trong câu Thuyện chúng tôi ... NC”


18. Quang c¶nh chỵ NC võa quen thuộc
vừa lạ lùng hiện lên qua các chi tiết điển
hình nào?


19. S c ỏo ca ch NC c thể hiện ở
chổ nào?


20. Nghệ thuật miêu tả ở đoạn này có gì
đặc sắc?


21. Qua cách miêu tả của tác giả ngời đọc
hình dung nh thế nào về chợ NC?


- Điểm nhìn để quan sát và miêu tả là trên
con thuyền xuôi theo các kênh rạch vùng
CM đổ ra sơng NC rồi dừng lại ở chợ NC.
-> Có thể miêu tả cảnh quan sát theo một
trình tự tự nhiên hợp lý.


1. <i><b> </b><b>Ê</b><b> </b><b>n t</b><b>ợng ban đầu về toàn cảnh sông n</b><b>-</b><b> </b></i>


<i><b>ớc CM.</b></i>



- Sông ngòi, kênh rạch.
- Trời, nớc, cây.


- Tiếng sóng biĨu.


- Khơng gian rộng lớn mênh mông sơng
ngịi, kênh rạch bủa giăng, chi chít và đợc
bao trựm trong mu xanh ca cõy rng.


- Thị giác.
- Thính giác.


=> CM với nhiều sông ngòi, cây cối phủ
kính mµu xanh, mét thiên nhiên còn
nguyên sơ, đầy hấp dÉn vµ bÝ Èn.


2. <i><b>Cảnh sơng ngịi, kênh rạch Cà Mau.</b></i>
- Đặt tên sơng, tên đất.


- Dịng chảy Năm Căn.
- Trong rừng đớc Năm Căn.


- Căn cứ vào đặc điểm riêng của nó mà gọi
thành tên.


- Dân dã, mộc mạc, theo lối dân gian.
- Phong phú, đa dạng, hoang sơ, thiên
nhiên gắn với cuộc sống lao ng ca con
ngi.



- Tả trực tiếp bằng thị giác, thính gi¸c dïng
nhiỊu phÐp so s¸nh.


- Khiến cảnh hiện lên cụ thể, sống động
-> ngời đọc dễ hình dung.


- Thiên nhiên mang vẽ đẹp hùngvĩ, nên thơ,
trù phú, một vẽ đẹp chỉ có ở thời xa xa.
- Một câu văn dùng tới 3 động từ (thoắt,
đổ, xuôi) chỉ các trạng thái khác nhau của
con thuyền trong những không gian khác.
=> Tinh t, chớnh xỏc.


3. <i><b>Cảnh chợ Năm Căn.</b></i>


- Nhng đóng gỗ cao nh núi, những <i><b>bến</b></i>
<i><b>vận hà</b></i> nhộn nhịp, những ngôi nhà bè bán
đêm ... bỏn th, nhiu dõn tc.


- Chợ họp ngay trên sông.


- Đa dạng về màu sắc, trang phục.


- Tiếng nói của ngời bán hàng thuộc nhiều
dân tộc.


- Quan sát kỹ lỡng, vừa bao quát cụ thể chú
ý cả hình khối màu sắc âm thanh.



- Cnh tng chợ NC đông vui, tấp nập,
phong phú.


</div>
<span class='text_page_counter'>(178)</span><div class='page_container' data-page=178>

22. Qua đoạn trích em cảm nhận đợc gì về
vùng đất này?


- Cảnh sông nớc CM thật rộng lớn, hoang
dã và hùng vĩ. Chợ NC là hình ảnh trù phú,
độc đáo, tấp nập về sinh hoạt của con ngời
ở vùng đất này.


- Bøc tranh thiên nhiên và cc sèng ë
vïng Cµ Mau hiƯn lên vừa cụ thể, vừa bao
quát thông qua sự cảm nhận trực tiếp của
tác giả...


IV/ <b>Luyện tập</b>:


<b>Bi tp </b>: Vit đoạn văn trình bày cảm nhận
của em về vùng Cà Mau qua bài “Sông nớc
Cà Mau” đã học.


D/ <b> ớng dẫn, dặn dòH</b> :


- Nm c ND,NT ch yếu của đoạn trích.
- Soạn bài: Bức tranh của em tơi.


Rót kinh nghiƯm:


………


………
………
………
………...


Ngµy soạn: 13/1 /2011
Ngày dạy :16/1/2011


<b>TiÕt 79: So sánh</b>
A/ <b>Mục tiêu bài dạy</b>:


- Giỳp hc sinh nm c khái niệm và cấu tạo của so sánh.


- Biết cách quan sát sự giống nhau giữa các sự vật để tạo ra những só sánh đúng, tiếp đến tạo ra
nhng so sỏnh hay.


B/ <b>Chuẩn bị</b>:


- Bảng phụ ghi vÝ dơ vµ bµi tËp lun.


- Tích hợp: Các văn bẳn đã học, so sánh trong văn bản miêu tả.
C/ <b>Hoạt động dạy học</b> :


1. <i><b>ổ</b><b> </b><b>n địng tổ chức lớp</b></i>.
2. <i><b>Kiểm tra bài cũ</b></i>.


Phó từ là gì? Nêu các loại phó từ đã học cho ví dụ minh họa?
3. <i><b>Bài mới</b></i>.


<b>Hoạt động của thầy và trị</b>


- Giáo viên đa bảng phụ có ghi hai ví dụ.
- Học sinh đọc hai ví dụ.


1. Nªu néi dung cđa hai vÝ dơ trªn.


<b>Nội dung cần đạt</b>
I/ <b>So sánh là gì?</b>


1. <i><b>VÝ dơ1</b></i>: SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(179)</span><div class='page_container' data-page=179>

2. Nội dung đó đợc tác giả diễn tả bằng
hình ảnh nào?


3. Em có nhận xét gì về những sự vật mà
tác giả đa ra để đối chiếu với trẻ em, với
hai dãy trờng thành?


4. So sánh những sự vật nh vậy với nhau để
làm gì?


5. Sù so sánh trong những câu trên có gì
khác với sự so sánh trong câu sau?


6. Vậy em hiểu so sánh là gì?


7. Điền những tập hợp từ chứa hình ảnh so
sánh trong các câu ở phần một vào mô hình
phép so s¸nh ë SGK?


8. Nêu thêm các từ so sánh mà em biết?


9. Cấu tạo của phép so sánh trong ví dụ a, b
có gì đặc biệt?


10. Qua những ví dụ trên em có thể nêu mơ
hình cấu tạo đầy đủ của phép so sánh?
GV chia nhóm đẻ học sinh thực hành theo
nhóm.


Trẻ em bằng búp trên cành.
b,Sự rộng lớn, hùng vĩ của đất nớc.


Rừng đớc nh hai dãy trờng thành vơ tận.
- Có nột ging nhau.


- Gần gũi, quen thuộc, dễ hiểu.


- Gợi cảm giác cụ thể, làm cho câu văn câu
thơ có tính hình ảnh, gợi cảm.


2. <b>Ví dụ 2:</b>


=> Con mèo vằn vào tranh, to hơn cả con hổ
nhng nét mặt lại vô cùng dễ mến.


=> Con mốo c so sỏnh với con hổ (hai con
vật này giống nhau về mặt hình thức) (lơng
vằn) nhng khác nhau về tính chất: Mèo hiền
hổ dữ.


=> Kh¸c nhau: Tơng phản giữa hình thức và


tính chất của sự vật.


2. <b>Ghi nhớ</b>: SGK


II/ <b>Cấu tạo của phép so sánh:</b>


<b>Vế A</b> <b>PDSS</b> <b>Từ SS</b> <b>Vế B</b>


Trẻ em nh búp trên


cành


Rng c dng


ngất nh 2 dÃy...


Con mèo


vằn to hơn cả con hổ


- Nh, nh là, bằng, tựa, hơn ...


a)Vắng mặt từ ngữ chỉ phơng diện so sánh, từ
so sánh.


b) T so sánh và vế B đợc đảo lên trớcvế A.
* <b>Ghi nh</b>: SGK


III/ <b>Luyện tập:</b>
<b>Bài tập 1: </b>



- So sánh ngời víi ngêi:


+ Bao bà cụ từ tâm làm mẹ yêu quý con nh
con ra.


- So sánh khácloại:


+ Đời ta nh l÷a míi nhen.


Nh trăng mới mọc, nh đèn mới khêu.
- So sánh cái cụ thể với cái trừu tợng.
Dù ai nói ngã nói nghiêng
Lòng ta vẫn vững nh kiềng ba chân
<b>Bài tập 2: </b>


- Khỏe nh voi (nh trâu, nh hùm ...)


- Đen nh mực (nh bồ hóng, nh cột nhà cháy ...)
- Trắng nh bông (nh ngà, nh cớc ...)


- Cao nh núi (nh cây sào, nh sếu ...)
<b>Bài tập 3</b>:


Tỡm nhng câu văn có sử dụng phép so sánh trong bài “Bài học đờng đời đầu tiên”và
“Sông nớc Cà Mau”


(häc sinh tự tìm, giáo viên bổ sung)
<b>Bài tập 4:</b>



Chính tả: Sông nớc Cà Mau
D/ <b>Củng cố, dặn dò:</b>


- Nắm 2 ghi nhí SGK.


- Hoµn chØnh bµi tËp vµo vì bµi tËp.
- Chuẩn bị bài: So sánh.


- Tiết sau học: Quan sát
Rót kinh nghiƯm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(180)</span><div class='page_container' data-page=180>



...


Ngày soạn:14 /1 /2011
Ngày dạy:16/1/2011
/1/2011


<b> TiÕt 80- 81 Quan s¸t tởng tợng</b>


<b>so sánh và nhận xét trong văn miêu tả</b>


A/ <b>Mục tiêu bài bọc</b>:


- Giỳp hc sinh thy c vai trò tác dụng của quan sát tởng tợng so sánh v nhn xột trong vn
miờu t.


- Bớc đầu hình thành cho học sinh khả năng quan sát, tởng tợng, so sánh và nhận xét khi miêu
tả.



- Nhn din v vn dụng đợc những thao tác cơ bản trên trong đọc v vit bi vn miờu t.
B/ <b>Chun b:</b>


- Đề bài lun tËp.


- Tích hợp: VB “BHĐĐĐT”; “Sơng nớc Cà Mau” và biện pháp so sánh.
C/ <b>Hoạt động dạy học</b>:


1. <i><b>ổ</b><b> </b><b>n định tổ chức lớp</b></i>.
2. <i><b>Kiểm tra bài cũ</b></i>.


Thế nào là văn miêu tả? Nếu phải viết một đoạn văn miêu tả cảnh mùa đơng đến thì em
sẽ nêu lên những đặc điểm nổi bật gì?


(Lạnh lẽo, ẩm ớt, đêm dài, ngày ngắn, bầu trời âm u...)
3. <i><b>Bài mi</b></i>.


* <b>Giới thiêu bài</b>:


vit c mt bi vn miêu tả hay ngời viết cần có một năng lực cơ bản. Đó là năng
lực quan sát (nhìn, nghe, ngửi, sờ ...) năng lực tởng tợng (hình dung ra cái thế giới khơng có
hoặc cha có); năng lực so sánh (dùng cái đã biết để làm rõ, làm nỗi bật cái cha biết rõ). Nhận
xét: Đánh giá khen chê ... Vậy quan sát ... có vai trị nh thế nào trong văn miêu tả. Bài học hôm
nay ...


<b>Hoạt động của thy v trũ</b>


- Giáo viên đa bảng phụ có ghi ba đoạn
văn.



- Học sinh đọc ba đoạn văn , chia ba nhóm
tìm hiu ba cõu.


1. Đọan một tả cái gì?


2. c im nổi bật của đối tợng miêu tả là
gì? Đợc thể hiện qua những từ ngữ hỡnh
nh no?


3. Đoạn hai tả cảnh gì?


4. c im nổi bật của cảnh là gì? đợc thể
hiện qua từ ngữ hình ảnh nào?


<b>Nội dung cần đạt</b>


I/ <i><b>Vai trß cđa quan sát, t</b><b> ởng t</b><b> ợng, so sánh</b></i>
<i><b>và nhận xét trong văn miêu tả:</b></i>


<b>Ví dụ:</b>
1. <i><b>Đoạn 1</b>:<b> </b></i>


- T chng DC gy gũ, m yu, ỏng
th-ng.


- Đặc điểm nổi bật: Gầy, yếu.


- Từ ngữ hình ảnh thể hiện: Gầy gò, lêu
nghêu, bè bè, nặng nề, ngẩn ngẩn ngơ ngơ.
2. <i><b>Đoạn 2:</b></i>



- Cảnh sông ngòi, kênh rạch CM.


- Cnh p th mng và hùng vĩ: Giăng chi
chút nh mạng nhện, trời xanh, nớc xanh, rì
rào bất tận, mênh mong, ầm ầm nh thỏc.
3. <i><b>on 3</b></i>:


- Tả cảnh mùa xuân.


- Ti p, vui, nỏo nc nh ngy hi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(181)</span><div class='page_container' data-page=181>

5. Đoạn ba tả cảnh gì?


6. Đặc điểm nổi bật của cảnh ?


7. Nêu từ ngữ, hình ảnh thể hiện điều đó?
8. Hãy tìm những câu văn có sự liên tởng
và so sánh trong mỗi đoạn? Sự liên tởng và
so sánh ấy có gì đặc biệt độc đáo?


9. Gọi học sinh đọc đoạn văn của Đoàn
Giỏi đã bị lợc đi một số chữ. Em hãy so
sánh đoạn văn này với nguyên bản và cho
biết đoạn văn này bị bỏ đi những chữ nào?
Nó có ảnh hởng gì đến đoạn văn miêu tả
này khơng?


10. Qua nh÷ng vÝ dụ trên em thấy tởng
t-ợng so sánh, nhận xét có vai trò nh thế naò


trong văn miêu tả?


11. Đọan văn miêu tả cảnh hồ nào? Vì sao
em biết?


12. Tìm năm từ ngữ thích hợp điền.


ngàn hoa lửa.


<b>*. Những câu văn có sự liên tởng và so</b>
<b>sánh :</b>


- Nh g· nghiÖn thuèc phiƯn, nh ngêi cëi
trÇn mặc áo ghi lê.


- Nh mạng nhện, nh thác, nh ngời bơi
nh dÃy trờng thành vô tận.


- Nh thỏp ốn, nh ngọn lữa, nh nến xanh.
<b>*Độc đáo:</b>


<b> </b> Các hình ảnh liên tởng so sánh trên
đều có màu sắc vì nó thể hiện đúng, rõ hơn,
cụ thể hơn về đối tợng và gây bất ngờ, lý
thú cho ngời đọc.


=> Ngêi viÕt ph¶i quan sát kỹ, có năng lực
liên tởng, tëng tỵng phong phó míi viÕt
hay nh vËy.



- Nhng chỉ bị bỏ đi đều là những ĐT, TT
những so sánh, liên tởng và tởng tợng.
- Làm cho đoạn văn trở nên chung chung
khô khan và không hấp dẫn ngời đọc.
<i><b>Ghi nhớ</b></i>: (SGK)


II/ <b>Lun tËp</b>:
<b>Bµi 1</b>:


- Tả cảnh Hồ Gơm.


- Nh mt s hỡnh nh chi tiết rất tiêu biểu
Cầu Thê Húc sơn son bắt từ bờ ra đến tháp
giữa hồ ... chỉ có HG mi cú.


- Những từ ngữ cần điền:
1. Gơng bầu dục.


2. uốn cong cong.
3. Cổ kính.


4. Xám xịt.
5. Xanh um.
<b>Bài 2</b>:


Hỡnh ảnh tiêu biểu, đặc sắc làm nổi bật thân hình v tớnh cỏch ca DM?
- Rung rinh búng m.


- Đầu to, nỉi tõng t¶ng.



- Răng đen nhánh, nhai ngồm ngoap.
- Trịnh trọng, khoan thai, vuốt râu.
- Râu dài rất đỗi hựng dng.
<b>Bi 3</b>:


Có thể chọn: Hớng nhà, nền, mái tờng, cưa, trang trÝ ...
(tïy ý thÝch cđa häc sinh)


<b>Bµi 4</b>:<b> </b>


Tả quang cảnh buổi sáng trên quê em.
- Mặt trời (Mâm lửa, mâm vàng quả trứng ...)
- Bầu trời (lồng băn khổng lồ, nửa quả cầu xanh ...)
- Hàng cây (hàng quân, tờng thành)


- Nỳi (i) (Viờn gch, bao diờm, trm gỏc ...)
<b>Bi 5</b>:


Viết đoạn văn miêu tả quang cảnh một dòng sông hay khu rừng mà em có dịp quan sát
(học sinh tự làm, giáo viên gọi trình bày)


D/ <b>Củng cố, dặn dò</b>:


- Nm c vai trũ ca quan sát, tởng tợng, so sánh ...
- Luyện viết đoạn vn miờu t.


- Chuẩn bị bài luyện nói về quan sát, tởng tợng ...
Rút kinh nghiệm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(182)</span><div class='page_container' data-page=182>



...


Ngày soạn:14 /1 /2011
Ngày dạy:16/1/2011
/1/2011


<b>TiÕt 82- 83: Bức tranh của em gái tôi</b>
<b> (Tạ Duy Anh)</b>
A/ <b>Mục tiêu bài dạy</b>:


- Giỳp hc sinh hiểu đợc nội dung và ý nghĩa của truyện: Tình cảm trong sáng và lịng nhân
hậu của ngời em gái có tài năng đã giúp cho ngời anh nhận ra phần hạn chế ở chính mình mà
vợt lên lịng tự ái. Từ đó hình thành thái độ và cách ứng xử đúng đắn, biết thắng đợc sự ghen tị
trớc tài năng hay thành công của ngời khác.


- Nắm đợc NT kể chuyện và miêu tả tâm lý nhân vật trong tác phẩm.
B/ <b>Chuẩn bị</b>:


- TÝch hỵp:


+ TV: Phã tõ.


+ TLV: Quan sát tởng tợng, nhận xét, quan sát ...
III/ <b>Hoạt động dạy học</b>:


1. <i><b>ổ</b><b> </b><b>n định tổ chức lớp</b></i>.
2. <i><b>Kiểm tra bài củ</b></i>.


- C¶m nhËn cđa em về VB: Sông nớc Cà Mau?
3. <i><b>Bài mới</b></i>.<i><b> </b></i>



<b>Hoạt động của thầy và trò</b>


- Gọi học sinh đọc phn chỳ thớch *


? Nêu những hiểu biết của em về tác giả,
tác phẩm?


<b>Ni dung cn t</b>
I/ <b>Gii thiu tỏc gi, tỏc phm</b>:
1. <i><b>Tỏc gi.</b></i>


- Sinh 1959, Chơng Mỹ, Hà T©y.


</div>
<span class='text_page_counter'>(183)</span><div class='page_container' data-page=183>

- Gọi 2 học sinh đọc tồn bộ tác phẩm.
- Một học sinh kể tóm tắt truyện.
- Đọc các chú thích SGK.


1. Học sinh suy nghĩ thảo luận nhóm: Hai
nhân vật chính trong truyện là ai? Vì sao
em cho đó là nhân vật chính?


2. Truyện đợc kể theo lời của nhân vật nào?
Việc lựa chọn vai kể nh vậy đã có tác dụng
gì?


3. Nhân vật ngời anh đợc miêu tả chủ yếu ở
đời sống tâm trạng. Vậy em thấy tâm trạng
của ngời anh diễn biến qua các thời điểm
nào?



4. Khi ph¸t hiƯn em g¸i chÕ thc tõ nhä
nåi, ngêi anh suy nghÜ g×?


5. Thái độ ấy biểu hiện tâm trạng nào của
ngời anh lúc này?


6. Khi mọi ngời phát hiện ra tài vẽ của
Kiều Phơng nh “Một thiên tài hội họa” ,
ngời anh đã có ý nghĩ và hành động gì?
7. Tại sao ngời anh lại “Lén trút ra 1 tiếng
thở dài” sau khi xem tranh của em gái?
8. Khi em gái bộc lộ tình cảm chia vui với
ngời anh vì đợc giải thởng ngời anh có cử
chỉ gì?


9. Tại sao ngời anh lại có cử chỉ khơng
thân thiện đó?


10. Đằng sau cử chỉ và thái độ khơng bình
thờng ấy là tâm trạng gì của ngời anh.
11. Nếu cần có lời khun em sẽ nói gì với
ngời anh lúc này


* Ti ế t 83 : Đọc lại văn bản.


12. Ngời anh đã muốn khóc khi nào?


13. Theo em ngêi anh muốn khóc vì lẽ gì?
(ngạc nhiên, hÃnh diện, xấu hỗ)



14. Cuối truyện ngời anh muốn nói với mẹ
“khơng phải con đâu, đấy là tâm hồn và
lịng nhân hậu của em con đấy” Câu nói ấy
gợi cho em những suy nghĩ gì về nhân vật
ngời anh?


15. T¹i sao bøc tranh chø kh«ng phải là


2. <i><b>Tác phẩm</b></i>.


- Đạt giải nhì trong cuộc thi viết Tơng lai
vẩy gọi của báo TNTP.


II/ <b>Tìm hiểu chung : </b>


1.<b>Đọc, tìm hiểu chú thích:</b>
- Đọc.


- Kể tóm tắt.


- Chú thích: 1, 2, 3, 4
2. <b>Bè côc : </b>


III/ <b>Tìm hiểu chi tiết văn bản</b>:


- Nhân vật chính là ngời anh. Vì nhân vật
này thể hiện chủ đề của truyện: Sự ăn năn,
hối hận để khắc phục tính ghen ghét, đố kị
trong tình bạn, tình anh em.



- Kể theo ngôi thứ nhất, lời kể của nhân vật
ngời anh => miêu tả tâm trạng của nhân vật
một tính cách tự nhiên bằng lời của chính
nhân vật đó. Mặt khác nhân vật của cơ em
gái cũng đợc thể hiện qua cách nhìn và sự
biến đổi trong thái độ của ngời anh để đến
cuối truyện mới bộc lộ ra đầy đủ vẻ đẹp
tâm hồn, lòng nhân hậu và tình cảm trong
sáng.


1. <i><b>Nh©n vËt ng</b><b> êi anh</b></i>.


*. Khi phát hiện em gái chế thuốc từ nhọ
nồi: Ngạc nhiên, xem thờng-> Vui vẻ.
*.Khi mọi ngời thấy em có tài vẽ v c
gii?


- Cảm thấy mình bất tài.
- Lén xem tranh của em gái.
- Thở dài.


- Hay gắt gỏng với em.


- ThÊy em cã tµi thËt, còn mình thì kém
cỏi.


- Đẩy em ra.


- Vì khơng chịu đợc sự thành đạt của em,


càng thấy mình thua kém em.


-> Tức tối, ghen tị với ngời hơn mình.
(Ghen tị là tính xấu làm ngời nhỏ bé đi,
ghen tị sẽ chia rẽ tình cảm tốt đẹp của con
ngời, ghen tị với em sẽ khơng có t cách làm
anh).


*. Khi nhËn ra m×nh trong bức tranh em
gái.


- Vì nhiều lý do:


+ HÃnh diện: Vì không ngờ mình hoàn h¶o
nh vËy.


+ Hãnh diện: Vì cả 2 anh em đều hồn hảo.
+ Xấu hổ: Vì mình đã xa lánh, ghen tị với
em, tầm thờng trớc em gái.


</div>
<span class='text_page_counter'>(184)</span><div class='page_container' data-page=184>

nhân vật nào khác lại có sức cảm hóa ngời
anh đến thế?


16. Nhân vật ngời em gái hiện lên với
những nét đáng yêu, đáng quý nào về tính
tình và tài năng?


17. Theo em tài năng hay tấm lịng của cơ
em gái đã cảm hóa đợc ngi anh?



18. ở nhân vật này, điều gì khiến em c¶m
mÕn nhÊt?


19. Tại sao tác giả lại để cho ngời em vẽ
bức tranh ngời anh “hoàn thiện” đến thế.
20. Đoạn kết hé mở ra các ý nghĩa của
truyện. Theo em đó là các ý nghĩa nào?
21. Ngoài ý nghĩa xã hội, truyện này cịn
có một ý nghĩa khác thuộc về NT. Em hiểu
gì về ý nghĩa này?


22. Văn bản này cho em hiểu gì về NT kể
chuyện và miêu tả trong truyện hiện đại?


cái đẹp, đó là: chân, thiện, mĩ ...
2. <i><b>Nhân vật ng</b><b> ời em.</b></i>


- Tính tình: Hồn nhiên, trong sáng độ lợng
và nhân hậu.


- Tài năng: Vẽ sự vật có hồn, vẽ những gì
yêu quý nhất, vẽ đẹp những điều mình yêu
mến nhất nh con mèo, ngời anh trai.


- Cả tài năng và tấm lòng nhận nhiều hơn ở
tấm lòng trong sáng, hồn nhiên, độ lợng,
dành cho anh trai.


- Tấm lòng trong sáng đẹp đẽ dành cho
ng-ời thân và NT.



- Bức tranh là tình cảm tốt đẹp của em
giành cho anh. Em muốn anh mình thật tốt
đẹp.


III/ <b>Tỉng kÕt</b>: <i><b>Ghi nhớ: (</b></i> SGK)
- Đề cao sức mạnh của NT.
- Kể chuyện bằng ngôi thứ nhất.


- Miêu tả chân thùc diƠn biÕn t©m lý cđa
nh©n vËt.


IV/ <b>Lun tËp</b>:


Viết một đoạn văn thuật lại tâm trạng của ngời anh trong truyện khi đứng trớc bức tranh
đợc giải nhất của em gỏi.


D/ <b>Củng cố, dặn dò</b>:


- Nắm phần tóm tắt cốt truyện và ghi nhớ.
- Soạn bài: Vợt thác.


- Tiết sau học: Luyện nói về quan sát, tởng tợng
Rút kinh nghiệm:






...



</div>
<span class='text_page_counter'>(185)</span><div class='page_container' data-page=185>

<b> TiÕt 84:</b>


<b>Luyện nói về quan sát, tởng tợng</b>


<b>so sánh và nhận xét trong văn miêu tả</b>


A/ <b>Mục tiêu bài học:</b>


- Giỳp học sinh nắm cách trình bày và diễn đạt một vấn đề bằng miệng tr ớc tập thể (thực chất
là rèn luyện kĩ năng nói)


- Từ những nội dung luyện nói, nắm chắc hơn kiến thức đã học về quan sát, tởng tợng, so sánh
và nhận xét trong văn bản miờu t.


B/ <b>Chuẩn bị:</b>


- Học sinh làm dàn bài trớc ë nhµ.


- Tích hợp với văn bản “Bức tranh của em gái tôi”, Quan sát ...
C/ <b>Hoạc động dạy học:</b>


1. <i><b>ổ</b><b> </b><b>n định tổ chức lớp</b></i>.
2. <i><b>Kiểm tra bi c</b></i>.


Nêu vai trò của quan sát, tởng tợng ... trong văn miêu tả.
3. <i><b>Bài mới.</b></i>


<b>Hot ng ca thy v trị</b>


? Từ truyện “Bức tranh của em gái tơi” đã
học tập dàn ý để nói ý kiến của mình trớc


lớp theo 2 câu hỏi ở SGK.


- Học sinh đọc yêu cu bi tp 2.


- Mỗi nhóm chọn một em trình bày trớc lớp
dàn ý của mình.


- Lp dn bi cho bài văn miêu tả một đêm
trăng ở nơi em .


- Trình bày bằng lêi nãi truyÒn cảm của
mình trớc lớp dựa vào dàn ý?


- Lập dàn ý cảnh biển buổi sáng chú ý một
số hình ảnh liên tởng tởng tợng?


<b>Ni dung cn t</b>
<b>Bi tp 1</b>:


a) <i><b>Nhân vật Kiều Anh.</b></i>
* Hình dáng:


- Gầy, thanh mảnh, mặt lọ lem, mắt sáng,
răng khểnh


* Tính cách:


- Hn nhiờn, trong sáng, nhân hậu, độ lợng,
tài năng.



b) <i><b>Nh©n vËt ngêi Anh.</b></i>
* Hình dáng:


Cú th suy ra từ ngời em: Gầy, cao, đẹp
trai, sỏng sa.


* Tính cách:


- Ghen tị, nhỏ nhen, mặc cảm, ân hận, ăn
năn, hối lỗi.


* Hình ảnh ngời anh thực và ngời anh trong
bức tranh xem kĩ không khác nhau. Hình
ảnh ngời anh trong bức tranh do ngời em
gái vẽ thể hiện bản chất, tính cách của ngời
anh qua cái nhìn trong sáng, nhân hậu của
em gái.


<b>Bài tập 2</b>:


- Nói về anh hoặc em của mình.


=> Chỳ ý bng quan sát, tởng tợng, so sánh
và nhận xét làm nổi bật đặc điểm của ngời
mình miêu tả bằng các hình ảnh so sánh,
nhận xét của bản thân.


<b>Bµi tËp 3</b>:


- Đó là một đêm trăng đẹp đáng nhớ.



- Đêm trăng đặc biệt ở chỗ: Bầu trời, vầng
trăng, cây cối, nhà cửa, đờng làng ngõ
phố ... => Những hình ảnh so sánh, tng
t-ng.


- Học sinh trình bày, giáo viên nhận xét.
<b>Bài tập 4</b>:


- Bình minh: Quả cầu lửa.
- Bầu trời: Trong veo, rực sáng.


- Mặt biển: Phẳng lì nh tấm lụa mênh
mông.


- BÃi cát: Mịnh màng, mát rợi.
- Những con thuyền.


D/ <b> ớng dẫn, dặn dòH</b> :
- Làm bài tập 5.


- Nắm cách lập dàn bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(186)</span><div class='page_container' data-page=186>

Rút kinh nghiệm:






...



Ngày soạn: /2 /2011
Ngày dạy: /2/2011


<b> TiÕt 85: Vợt thác</b>


<b>(Võ Quảng)</b>
A/ <b>Mục tiêu bài dạy:</b>


- Giỳp hc sinh cm nhn đợc vẽ đẹp phong phú, hùng vĩ của thiên nhiên trên sông Thu Bồn và
vẽ đẹp của ngời lao động đợc miêu tả trong bài.


- Nắm đợc nghệ thuật phối hợp miêu tả khung cảnh thiên nhiên và hoạt động của con ngời.
B/ <b>Chuẩn bị:</b>


- TÝch hỵp:


+ TiÕng viƯt: BiƯn pháp NT so sánh và nhân hóa, từ Hán Việt.


+ Tập làm văn: Phối hợp tả cảnh thiên nhiên và cảnh hoạt động của con ngời.
C/ <b>Hoạt động dạy học:</b>


1. <i><b>ổ</b><b> </b><b>n định tổ chức lớp.</b></i>
2. <i><b>Kiểm tra bi c.</b></i>


Phân tích diễn biến tâm trạng của ngời anh trong truyện Bức tranh của em gái tôi
3. <i><b>Bài mới</b></i>.


<b>Hot động của thầy và trò</b>
- Học sinh đọc phần chú thớch SGK



? Nêu những hiểu biết của em về tác giả,
tác phẩm?


- Giỏo viờn hng dn cỏch c.


<b>Ni dung cn đạt</b>
I/ <b>Giới thiệu tác giả, tác phẩm</b>:
1. <i><b>Tác giả.</b></i>


- Sinh năm 1920. Quê Quảng Nam.


- Là nhà văn, nhà thơ chuyên viết cho thiếu
nhi.


- Chuyện viết về con ngời, cảnh vật quê
h-ơng ông.


2. <i><b>Tác phẩm</b></i>.


- Trích từ chơng XI của truyện Quê nội
(Giáo viên tóm t¾t ND trun và đoạn
trích)


</div>
<span class='text_page_counter'>(187)</span><div class='page_container' data-page=187>

- Giỏo viờn gi hc sinh c.


- Giải thích các từ khó 1, 3, 6, 8, 10, 11.
1. Đoạn trích có thể chia làm mấy phần?
Mỗi phần có nội dung nh thế nào?



2. Truyn c k theo ngụi th my.


3. Tác giả miêu tả cảnh vợt thác theo trình
tự nào?


4. Vị trí quan sát của ngời miêu tả?
5. Vị trí ấy thích hợp không? Vì sao.


6. Theo em vn bn trờn cp đến những
nội dung nào?


7. Có mấy phạm vi cảnh thiên nhiên đợc
miêu tả trong văn bản?


8. Cảnh dịng sơng đợc miêu tả bằng chi
tiết nổi bật nào?


9. Tại sao tác giả miêu tả sông chỉ bằng
hoạt động của con thuyền?


10. Cảnh bờ bãi ven sông đợc miêu tả nh
thế nào?


11. Nªu nhËn xÐt của em về NT miêu tả
cảnh trên của tác giả ở các phơng diện
dùng từ, dùng biện pháp tu từ?


12. Qua cách miêu tả của tác giả em thấy
cảnh thiên nhiên ở đây nh thế nào?



13. Theo em cú c cảnh tợng thiên nhiện
nh vậy thế trong văn bản là do: Cảnh vốn
nh thế hay ngời ta tả ra nh thế?


14. Ngời lao động đợc miêu tả trong văn
bản là Dợng Hơng Th lao động của Dợng
Hơng Th diễn ra trong hoàn cảnh nh thế
nào?


15. Em nghĩ gì về hồn cảnh lao động của
Dợng Hơng Th


16. Dợng Hơng Th đợc miêu tả nh thế nào
qua ngoại hình và hành động?


- Đoạn 1 đọc chậm, êm.


- Đoạn 2,3 đọc nhanh, hồi hộp, chờ đợi,
nhấn giọng các ĐT,TT tả hành động.


- Chó thÝch: (SGK)
2. <b> Bè cục:</b>


- Ba phần:


+ Từ đầu ... nhiều thác nớc, cảnh chuẩn bị
vợt thác.


+ Tiếp ... cổ cò: Cuộc vợt thác.



+ Đoạn còn lại: Cảnh sau khi vợt thác
- Ngôi thứ 3 (tác giả).


- Trình tự miêu tả: theo hành trình của con
thuyền do Dơng Hơng Th chỉ huy.


(không gian)


- Trờn con thuyền đang di động và vợt thác.
- Thích hợp vì phạm vi cảnh thiên nhiên
đợc thay đổi trc tip v di ng.


III/ <b>Tìm hiểu chi tiết văn bản:</b>
1. <i><b>Bức tranh thiên nhiên</b></i>


- Hai phạm vi: Cảnh dòng sông và cảnh hai
bên bờ.


- Hình ¶nh con thun: C¸nh buồm nhỏ
căng phòng, rẽ sóng vợt bon bon ... chở đầy
sản vật, chầm chậm xuôi ...


- Con thuyền là sự sống của sông, miêu tả
thuyền cũng là miêu tả sông.


- Hình ảnh hai bên bờ sông:
+ BÃi dâu trÃi dài bạt ngàn.


+ Nhng chũm c th dáng mãnh liệt đứng
trầm ngâm lặng nhìn xuống nớc.



+ Nh÷ng d·y nói cao sõng s÷ng.


+ Nh÷ng cây to mọc giữa nh÷ng bơi lóp
xóp, nom xa ...


- Dùng nhiều từ láy gợi hình (trầm ngâm,
sừng sững, lúp xúp ...).


- Phép nhân hóa (những chòm cổ thụ...).
- Phép so sánh (những cây to ...).


=> Khin cnh trở nên rõ nét, sinh động ...)
- Đa dạng, trù phú, êm đềm hiền hòa và thơ
mộng. Vừa tơi đẹp vừa nên thơ, ngun sơ
cổ kính, hùng vĩ.


- PhÇn do cảnh.


- Phần do ngời tả có khả năng quan sát,
t-ởng tợng có sự am hiểu và có sự tình cảm
yêu mến cảnh vật thiên nhiên.


2. <i><b>Cuc v</b><b> t thác của D</b><b> ơng H</b><b> ơng Thự.</b></i>
- Là thuyền vợt thác giữa mùa nớc to. Nớc
từ trên cao phóng giữa 2 vách đá dựng
đứng. Thuyền vùng vằng cứ chực tụt
xuống, quay ngợc...


- Đầy khó khăn nguy hiểm, cần tới sự dũng


cảm của con ngêi.


- Ngoại hình: Cởi trần nh một pho tợng
đồng đúc, các bắp thịt cuồn cuộn, hai hàm
răng cắn chặt, quai hàm bạnh ra, cặp mt
ny la.


- Động tác: Co ngời phóng chiếc sào xuống
dòng sông, ghì chặt trên sào.


</div>
<span class='text_page_counter'>(188)</span><div class='page_container' data-page=188>

7. Cách miêu tả của tác giả hay ở chổ nào?


18. Em có suy nghĩ gì về nhân vật đợc
miêu tả qua cảnh vợt thỏc?


19. Cảm nhận chung của em về văn bản?


chắc của nh©n vËt.


=> Nh mét hiƯp sÜ cđa TS oai linh => vẽ
dũng mạnh t thế hào hùng của con ngêi
tr-íc thiªn nhiªn.


- Đề cao sức mạnh của ngời lao động trên
sơng nớc. Biểu hiện tình cảm q trọng đối
với ngời lao động trên quê hơng.


IV/ <b>Tæng kÕt</b>:


- Nghệ thuật: Phối hợp miêu tả cảnh thiên


nhiên và hoạt động của con ngời.


So s¸nh, nh©n hãa.


- Nội dung: Cảnh thiên nhiên sông nớc
rộng lớn, hùng vĩ. qua đó làm cho nổi bật
vẽ hùng dũng và sức mạnh của con ngời
lao động.


- Tác giả chọn điểm nhìn thuận lợi cho việc
quan sát. Có trí tởng tợng, có cảm xúc
(t-ởng tợng) đối với đối tợng miêu tả.


V/ <b>LuyÖn tËp</b>:
(SGK)
IV/ <b>H ớng dẫn cố, dặn dò</b>:


- Nắm ND, NT của văn bản.


- Chuẩn bị bài: Buổi học cuối cùng.
Rút kinh nghiệm:






...


Ngày soạn: /2 /2011
Ngày dạy: /2/2011



<b>TiÕt 86: So s¸nh</b>


<b>(Tiếp)</b>
A/ <b>Mục tiêu bài dạy</b>:


- Giúp học sinh nắm đợc hai kiểu so sánh:
+ Ngang bằng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(189)</span><div class='page_container' data-page=189>

- Hiểu đợc các tác dụng chính của so sánh.
- Bớc đầu tạo đợc một số phép so sánh.
B/ <b>Chuẩn bị</b>:


- Tìm một số kiểu so sánh mà em biết đặc biệt là những từ ngữ chỉ ý so sánh ngang bằng và
khơng ngang bằng.


- Tích hợp với những văn bản miêu tả.
C/ <b>Hoạt động dạy, học</b>:


1. <i><b>ổ</b><b> </b><b>n định tổ chức lớp.</b></i>
2. <i><b>Kiểm tra bi c</b></i>.


Thế nào là phép so sánh? Nêu cấu tạo của phép so sánh? Cho ví dụ và phân tÝch?
3. <i><b>Bµi míi</b></i>.


<b>Hoạt động của thầy và trị</b>
- Học sinh c kh th SGK.


1. Em hÃy phân tích cấu tạo của phép so
sánh trong khổ thơ?



2. Từ so sánh trong các phép so sánh này
có gì khác nhau?


3. Tìm thêm những ví dụ so sánh có chứa
những từ ngữ chỉ ý so sánh ngang bằng và
không ngang bằng?


4. Qua tìm hiểu các ví dụ trên em thấy có
mấy kiểu so s¸nh.


- Học sinh đọc đoạn văn ở SGK.
5. Đoạn văn trên có nội dung gì?


6. Tìm phép so sánh có trong đoạn văn?
7. Em có nhận xét gì về sự vật đợc so sánh
và hoàn cảnh so sánh?


8. Em cã nhận xét gì về đoạn văn?


9. S d em cú đợc cảm xúc đó là nhờ đâu?


10. Sư dơng phép so sánh có tác dụng gì?
- Chỉ ra phép so sánh, kiểu so sánh? Phân
tích tác dụng phép so s¸nh?


<b>Hoạt động của thầy và trị</b>
I/ <b>Các kiểu so sánh</b>:


1. <i><b>VÝ dơ.</b></i>



- PhÐp so s¸nh 1.


A: Những ngôi sao.
B: Mẹ đã thức.
Từ so sánh: Chẳng bằng.
- Phép so sánh 2.


A: MÑ.
B: Ngän giã.
Tõ so sánh: Là.


- Phép so sánh 1: Từ so sánh: chẳng b»ng
=> VÕ A kh«ng ngang b»ng vÕ B.


- PhÐp so s¸nh 2: Tõ so s¸nh lµ: VÕ A
ngang b»ng vÕ B.


- VÝ dơ: Giã thỉi lµ chỉi trêi.
Níc ma lµ ca trêi..


Quê hơng là chùm khế ngọt.
Quê hơng là đờng đi học..
Thà rằng ăn bát cơm rau.
Cịn hơn cá thịt nói nhau nặng lời.
* <i><b>Ghi nh</b></i>: Hai kiu so sỏnh.


- So sánh ngang bằng và không ngang bằng
II/ <b>Tác dụng của so sánh</b>:



* Ví dụ: đoạn văn SGK
- Tả những chiếc lá rụng.


+ Cú chic (lá rụng) tựa mũi tên nhọn ...
+ Có chiếc lá nh con chim bị lảo đảo ...
+ Có chiếc lá ... nh thầm bảo rằng ...
+ Có chiếc lá nh sợ hãi ... rồi (gần) nh
gần tới mặt đất ...


- Sự vật đợc đem ra so sánh là những chiếc
lá (sự vật vô tri, vô giác).


- Chiếc lá đợc so sánh trong hồn cảnh đã
rụng (đã lìa cành, đã hết nhựa, đã kết thúc
một kiếp sống theo quy luật tự nhiên).
- Đoạn văn hay giàu hình ảnh gợi cảm và
xúc động. Trân trọng ngòi bút tài hoa tinh
tế của tác giả.


- Tác giả sử dụng phép so sánh linh hoạt,
tài tình. Chỉ một chiếc lá vơ tri vơ giác mà
có đủ các cung bậc tình cảm vui buồn của
con ngời đợc gửi gắm vào trong đó.


* <i><b>Ghi nhớ</b></i>: SGK
III/ <b>Luyện tập</b>:
<b>Bài 1</b>:


a) Tâm hồn tôi là một buổi tra hè.



- Từ so sánh: Là => So sánh ngang bằng.
b) Con đi ... cha bằng muôn nỗi ...


- T: Cha b»ng => So s¸nh kh«ng ngang
b»ng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(190)</span><div class='page_container' data-page=190>

- Học sinh đọc lại bài: Vợt thác => Tìm các
phép so sánh trong vă bản.


- T: Hơn: => Không ngang bằng.
Anh đội viên ... nh ...


- T: Nh: So s¸nh ngang b»ng.
<i><b>* T¸c dông</b></i>:


a) Tâm hồn tôi là một tâm hồn nhạy cảm
phong phú, rung động trớc vẽ đẹp thiờn
nhiờn.


b) Cảm thông nổi vất và của những ngời
mẹ.


c) Ca ngợi tình cảm, công lao của Bác.
<b>Bài 2:</b>


- Nhng ng tác thả rào ... nhanh nh cắt.
- Dợng HT nh -> Một pho tợng đồng đúc.


-> Nh một hiệp sĩ TS.
- Những cây to mọc giữa ... nh những cụ già.


? Em thích hình ảnh so sánh nào? Vì sao?


- Dng HT nh mt pho tợng, nh một hiệp sĩ TS => Trí tởng tợng phong phú của tác giả. Hình
ảnh nhân vật hiện lên đẹp, khỏe, hào hùng, thể hiện sức mạnh và khát vng chinh phc thiờn
nhiờn ca con ngi.


<b>Bài 3:</b>Giáo viên hớng dẫn học sinh viết đoạn văn.
D/ <b>Củng cố, dặn dò</b>:


- Hoàn chỉnh bài tập vào vở.
- Nắm chắc nội dung ó hc.
- Chun b bi 87.


Rút kinh nghiệm:


Ngày soạn: /2 /2011
Ngày dạy: /2/2011


<b> Tiết 87: Chơng trình địa phơng tiếng việt</b>
A/ <b>Mục tiêu bài dạy</b>:


- Giúp học sinh sửa một số lỗi chính tả do ảnh hởng của cách phát âm địa phơng.
- Có ý thức khắc phục các lỗi chính tả do ảnh hởng của cách phát âm địa phơng.
B/ <b>Chuẩn bị</b>:


- Thu thập những đoạn bài chữa các âm, thanh mà học sinh đễ mắc lỗi.
- Tích hợp các văn bản đã học và cách làm bài văn miêu tả.


C/ <b>Hoạt động dạy học</b>:
1. <i><b>ổ</b><b> </b><b>n định tổ chức lớp</b></i>.


2. <i><b>Kiểm tra bi c.</b></i>


Nêu các kiểu so sánh, tác dụng của phép so sánh? Cho cí dụ minh họa?
3. <i><b>Bài mới</b></i>.


I/ <b>Một số lỗi chính tả th ờng mắc</b>:


? Em hÃy cho biết thông thờng các em thờng mắc phải những lỗi gì khi nói cũng nh khi viết?
- Viết sai một số phụ âm cuối: <b>c/t; n/ng</b>.


- Viết sai các tiếng có thanh <b>?/~</b>.
- Viết sai một số nguyên âm<b>: i/; o/ô.</b>
- Viết sai một số phụ âm dần: <b>d/nh; v/d</b>.
II/ <b>Luyện tập:</b>


1. <i><b>Viết những đoạn , bài chứa các ©m, thanh dƠ m¾c</b></i>.


a) Nghe viết: Giáo viên đọc cho học sinh: "Thuyền chúng tơi ... khói sáng ban mai.


=> Sau khi đọc cho học sinh viết xong giáo viên cho các em đổi bài cho nhau để tự chấm, giỏo
viờn kim tra mt s bi.


b) (Làm các bài tập chính tả) Nhớ - viết.


Em hÃy chép lại một đoạn văn hay hoặc một bài thơ mà em thuộc


=> Sau khi học sinh viết giáo viên cho các em đổi bài nhanh để kiểm tra, chấm điểm, giáo viên
kiểm tra mt s bi.


2. <i><b>Làm các bài tập chính tả.</b></i>



a) Điền các vần: ơi, ớt, ơng, vào chỗ trống.


- D .... liệu; đ .... thua; cá c ....; ma l ....; lít th ...;Xanh m ....; th .... dân; v .... guốc; học đ ....;
hớng d ....


b) Điền các thanh: hỏi, ngà vào các từ sau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(191)</span><div class='page_container' data-page=191>

c) Điền các vần: ac; at; ang; an vào chỉ trèng.


- Lªch l ....; nhÕch nh ....; xƯch x ....; ran ri ....; man m ....; kh¶ng kh ....; thênh th ....
D/ <b>Củng cố, dặn dò</b>:


- Biết sửa những lỗi chính tả thờng mắc phải.
- Chuẩn bị bài "Nhân hóa"


Rút kinh nghiệm:






...
Ngày soạn: /2 /2011


Ngày d¹y: /2/2011


<b>TiÕt 88</b>:

<b>ph¬ng pháp tả cảnh</b>



<b> Viết bài Tập Làm Văn tả cảnh ( Làm ở nhà)</b>



A/ <b>Mục tiêu bài dạy</b>:


- Giỳp hc sinh nm c cỏch t cảnh và bố cục hình thức của một đoạn một bài văn tả cảnh.
- Luyện tập kĩ năng quan sát và lựa chọn, kĩ năng trình bày những điều quan sát, lựa chọn theo
một thứ tự hợp lý.


B/ <b>ChuÈn bÞ</b>:


- Cách dạy theo hớng quy nạp.


- Tớch hp ngang: Cỏc văn bản đã học.


- Tích hợp dọc: Những tiết TLV đã học trớc và sau bài này.
C/ <b>Hoạt động dạy học</b>:


1.<i><b>ổ</b><b> </b><b>n định tổ chức lớp</b></i>.
2. <i><b>Kiểm tra bi c</b></i>:


Đọc đoạn văn làm ở nhà: Tả quang cảnh một buổi sáng bình minh trên biển.
3. <i><b>Bài mới</b></i>.


<b>Hot ng của thầy và trò</b>
- Học sinh đọc 3 văn bản SGK.
1. Văn bản a tả cảnh gì?


2. Tại sao có thể nói qua hình ảnh nhân vật
ta có thể hình dung đợc những nét tiêu biểu
của cảnh một sắc ở khúc sơng có nhiều
thác d?



3. Văn bản tả quang cảnh gì?


4. Ngi vit ó miêu tả cảnh vật ấy theo
một hình thức nào?


5. Hãy chỉ ra những câu nào tả cảnh dới
sông? Những câu nào tả cảnh trên bờ? Có
thể đảo thứ tự này đợc khơng? Vì sao?
6. Văn bản c có 3 phần tơng đối trọn vẹn.
Em hãy chỉ ra và tóm tắt các ý của mỗi
phần


7. NhËn xÐt vÒ thø tù miêu tả của tác giả
trong đoạn văn?


8. Qua những đoạn văn trên em thấy muốn


<b>Hot ng ca thy v trũ</b>
I/ <b>Ph ơng pháp viết văn tả cảnh</b>:
1. <i><b>Đọc 3 đoạn văn ở SGK</b></i>.


a) <i><b>Tả hình ảnh Dợng Hơng Th trong một</b></i>
<i><b>chặng đờng của cuộc vợt thác</b></i>.


- Qua hình ảnh nhân vật ngời đọc có thể
hình dung đợc phần nào cảnh sắc ở khúc
sơng có nhiều thác dữ vì ngời vợt thác đã
đem hết gân sức, tinh thần để chiến đấu
cùng thác dữ... hai hàm răng cắn chặt, cặp
mắt nảy lửa, quai hàm banh ra ... (nhờ tả


ngoại hình và động tác).


b) <i><b>Tả quang cảnh dịng sơng Năm Căn.</b></i>
- Tác giả quan sát và tả theo thứ tự từ dới
mặt sơng nhìn lên b, t gn n xa


- Học sinh tìm những câu tả cảnh trên bờ,
dới sông.


=> Khụng th o th t này đợc vì những
gì đập vào mắt trớc thì trả thc.


c) <i><b>Mở bài</b></i>:


+ Phần 1: Lũy làng .... màu của lũy: giới
thiệu khái quát về lũy tre làng (Phẩm chất,
hình dáng và màu sắc)


+ Phần 2: Lũy ngoài cùng .... không rõ lần
lợt miêu tả cụ thể ba vòng tre của lũy trê
nh thế nào?


+ Phần 3: Đoạn còn lại. Cảm nghĩ và nhận
xét về loài tre.


- Trỡnh t miờu tả. Tác giả quan sát và miêu
tả từ ngoài vào trong, từ khái quát đến cụ
thể.


</div>
<span class='text_page_counter'>(192)</span><div class='page_container' data-page=192>

t¶ c¶nh chúng ta cần lu ý điều gì?



9. Bố cục bài văn t¶ c¶nh gåm có mấy
phần? Nộidung của mỗi phần?


10. Nếu phải tả cảnh lớp học trong giờ làm
bài TLV em sẽ miêu tả nh thế nào?


II/ <b>Luyện tập về ph ơng pháp viết văn tả</b>
<b>cảnh và bố cục bài văn tả cảnh:</b>


1. <i><b>Tả cảnh lớp học trong giờ làm bài TLV</b></i>.


a) Quan sát lựa chọn những hình ảnh tiêu biểu, cụ thể.
- Cảnh học sinh nhận đề. Một vài gơng mặt tiêu biểu.
- Cảnh học sinh chăm chú làm bài .


- Cảnh thu bài.


- Cảnh bên ngoài lớp học, sân trờng, gió cây.
b) Trình tự miêu tả.


- Từ ngoài vào trong (kh«ng gian)


- Từ khi trống đánh vào đến khi hết giờ (thời gian)
c) Học sinh viết phần mở bài và kết bài.


(Học sinh viết, giáo viên gọi đọc một vài đoạn và nhận xét)
2. <i><b>Tả sân tr</b><b> ờng trong giờ ra chơi</b></i>.


- Tả theo trình tự thời gian.


- Chọn cảnh để tả.


+ Học sinh từ các lớp ùa ra.
+ Cảnh học sinh chơi đùa.
+ Các trò chơi quen thuộc.


+ Trèng về lớp - Các học sinh vào lớp.
+ Cảm xúc của ngời viết.


3. <i><b>Đọc bài và rút lại thành dàn ý</b></i>.
a) <b>Më bµi.</b>


- Tên văn bản: Biển đẹp.
b) <b>Thân bài</b>.


Cảnh đẹp của biển trong những thời gian khác nhau.
- Buổi sáng: Nắng sớm.


- Buổi chiều: Gió mùa đơng bắc
- Ngày ma rào.


- Buổi sáng nắng mờ. Buổi chiều lạnh. Buổi chiều nắng tà, mát dịu. Buổi tra xế, biển trời đổi
màu.


c) <b>KÕt bµi.</b>


- Nhận xét vì sao biển đẹp.
D/ <i><b>Củng c, dn dũ</b></i>:


- Nắm phơng pháp làm một bài văn t¶ c¶nh.



 <i><b>Ra đề về nhà</b></i>: <b>Tả cảnh sân trờng em giờ ra chơi..</b>
Rút kinh nghiệm:


………
………
………
………
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(193)</span><div class='page_container' data-page=193>

<b>Gi¶ng: - 01-2011</b>


<b>Bµi 22: TiÕt 89- 90</b>


<b>Bi häc ci cïng</b>


<b> (Chun cđa mét em bé ngời An - Dát)</b>
A/ <b>Mục tiêu bài học</b>:


- Giỳp học sinh nắm đợc cốt truyện, nhân vật và t tởng của truyện. Qua câu chuyện buổi học
tiếng Pháp cuối cùng ở vùng An dát, truyện thể hiện lòng yêu nớc trong một biểu hiện cụ thể là
tình yêu tiếng nói của dân tộc.


- Nắm đợc tác dụng của phơng thức kể chuyện từ ngôi thứ nhất và nghệ thuật thể hiện tâm lý
nhân vật qua ngôn ngữ, cử chỉ, ngoại hình, hành động.


B/ <b>Chn bÞ</b> :


- Tìm bố cục của truyện, chân dung tác giả, bản đồ nớc pháp.
- Tích hợp phân mơn TV: So sánh



+ TLV: Cách thể hiện theo ngôi thứ nhất: Miêu tả nhân vật qua ngoại hình, ngơn ngữ, cử
chỉ và hành động.


C/ <b>Hoạt động dạy - học</b>:
1. <i><b>ổ</b><b> </b><b>n định tổ chức lớp</b></i>.
2. <i><b>Kiểm tra bài củ</b></i>.


- C¶m nhËn của em về văn bản Vợt thác ?


- Qua văn bản em học tập đợc gì về nghệ thuật miêu tả?
3. <i><b>Bài mới.</b></i>


* <b>Giíi thiƯu bµi</b>:


Lịng u nớc là tính chất thiêng liêng đối với mỗi ngời và nó có nhiều cách biểu biện
khác nhau. Một trong những biểu hiện lịng u nớc là tình u tiếng mẹ đẻ. Câu chuyện cảm
động đã xảy ra nh thế nào? Văn bản buổi học cuối cùng sẽ giúp chúng ta biết đợc tình u đó.
- Học sinh đọc phn chỳ thớch * SGK


1. Em nêu những hiểu biết của em về tác
giả và hoàn cảnh sáng tác.


2. Em hiểu nh thế nào về tên truyện?
- HS c ton b tỏc phm (3 em)


- Đọc các chó thÝch 1,2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10,
11, 12, 13,


3. Chuyện có mấy nhân vật? Ai là nh©n vËt
chÝnh?



4. Truyện đợc kể theo lời của nhân vật nào?
Thuộc ngôi thứ mấy? Cách kể nh vậy gõy
n tng gỡ?


5. Văn bản có thể chia làm mấy phần? Nội
dung của mỗi phần?


6. Nhõn vật Ph Răng đợc miêu tả qua
những thời điểm nào?


- Học sinh đọc thầm đoạn đầu.


7. Phát hiện những nét chủ yếu miêu tả
quang cảnh và tâm trạng của Ph Răng trên
đờng ti trng?


I/ <i><b>Giới thiệu tác giả và hoàn cảnh sáng</b></i>
<i><b>tác câu chuyện: </b></i>


1. <i><b>Tác giÃ.</b></i>


An -phong-x ụ-ờ (1840-1897) nh vn
Phỏp.


2. <i><b>Hoàn cảnh sáng tác</b></i>.
SGK


- Bi häc ci cïng cđa ngêi ph¸p.
II/ <b>Đọc tìm hiểu chú thích</b>:



(Chú thích SGK)


- Nhân vật chính: Chú bé Ph Răng và thầy
giáo Ha-men, ngoài ra còn có một số nhân
vật phụ chỉ xuất hiện tho¸ng qua.


- Truyện kể theo ngơi thứ nhất qua lời của
Ph răng => Tạo ấn tợng về một câu chuyện
có thật lần lợt hiện ra qua sự tái hiện chứng
kiến và tham gia vào sự kiện ấy, thuận lợi
để ghi biểu hiện tâm trạng ý nghĩa của
nhân vật kể chuyện.


* Bè côc: 3 phần.


- Từ đầu ... mà vắng mỈt con: Tríc bi
häc.


- TiÕp ... bi häc ci cïng nµy: DiƠn biÕn
bi häc ci cïng.


- Đoạn còn lại: C¶nh kÕt thóc bi häc
ci cïng.


III/ <b>Tìm hiểu văn bản</b>:
1. <i><b>Nhân vật Ph Răng</b></i>.
a) <b>Trên đờng tới trờng.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(194)</span><div class='page_container' data-page=194>

8. Quang cảnh trên đờng tới trờng và ở


tr-ờng có gì khác lạ.


9. Quang cảnh đó hé lộ điều gì?


10. Không khí lớp học diễn ra nh thế nào?


11. Trớc khơng khí đó của lớp học tâm
trạng của Ph Răng diễn biến nh th no?
Chi tit no th hin iu ú?


12. Tâm trạng và suy nghĩ Ph Răng diễn
biến có hợp lý không? V× sao?


13. Thầy giáo Ha Men đợc miêu tả trên
những phơng diện nào?


14. Trang phục của thầy đợc miêu tả nh thế
nào? Qua những chi tiết nào?


15. Qua cách ăn mặc của thầy ta có thể
cảm nhận đợc điều gì về tình cảm của buổi
học?


16. Thái độ của thầy đối với học sinh có gì
khác thờng?


17. Thầy ging bi vi thỏi nh th no?


18. Điều tâm niƯm tha thiÕt nhÊt cđa thÇy
Ha Men trong bi häc cuối cùng này là


gì?


19. iu tõm niệm đó của thầy đợc thể
hiện trong câu núi no?


20. Em hiểu nh thế nào về câu nói nµy?


- Sau xởng ca, lính Phổ đang tập, nhiều
ng-ời đang đọc cáo thị của nớc Đức.


- Quang c¶nh ë trờng vắng lặng y nh buổi
sáng chủ nhật.


=> Bỏo hiu điều gì đó khơng bình thờng
chẳng lành.


b) <b>Kh«ng khÝ líp học</b>.


- Lớp học khác thờng và trang trọng.


- Thầy Ha Men không trách phạt mà nói
rất nhẹ nhàng.


- Trang phục cđa thÇy trang träng.


- Cuối lớp có cả dân làng, ai nấy đều buồn
rầu.


- Thầy tuyên bố đó là buổi Pháp văn cuối
cùng => Khơng khí trang nghiêm buồn rầu


và thiêng liêng.


c) <b>ý nghĩa, tâm trạng của Ph Răng</b>.
- Ph răng ngạc nhiên, choáng váng, sững sờ
và đã hiểu nguyên nhân của mọi sự khác
thờng.


- Hèi tiÕc, ©n hËn vỊ sự lời nhác học tập và
ham chơi của mình bấy l©u nay.


- Cảm động trớc hình ảnh của các cụ già
đến dự buổi học cuối cùng.


- Hiểu đợc những lời nhắc nhủ tha thiết
nhất của thầy, hiểu đợc ý nghĩa thiêng liêng
của việc học tiếng Pháp và tha thiết muốn
đợc trau dồi nhng đã muộn.


- Hợp lý vì: Từ chỗ lơng bơng trẻ con, chú
càng lúc càng ngạc nhiên, càng bị cuốn hút
vào không khí trang nghiêm, cảm động của
lớp học, xấu hổ và ân hận, thơng và kính
yêu thầy Ha Men. Thấm thía hơn lỗi lầm
của mình muốn sữa chữa nhng đã muộn
nên càng dày vò day dứt. Trong tâm hồn trẻ
con, ngây thơ ham chơi ấy phút chốc lớn
lên, già dặn hơn, nghĩ ngợi nghiêm túc và
đã phần nào thấy đợc vẻ đẹp của tiếng
Pháp, sự dã man thâm độc của bọn Phổ.
2. <i><b>Nhân vật thầy giáo Ha Men</b></i>



- Trang phục, thái độ, cử chỉ, tâm niệm.
a) <b>Trang phục</b>.


- đẹp đẽ, trang trọng chỉ dành cho những
buổi lễ hay đón thanh tra.


=> TÝnh chÊt hƯ träng cđa bi häc ci
cïng.


b) <b>Thỏi i vi hc sinh</b>.


- Lời lẽ dịu dàng, chỉ nhắc nhở chứ không
trách phạt khi học trò phạm lỗi.


- Giảng bài nhiệt tình, kiên nhẫn nh trút
niềm tâm sự, tự thấy mình (l) có lỗi với học
sinh, với nghề nghiệp với nớc Pháp.


c) <b>Điều tâm niệm tha thiết</b>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(195)</span><div class='page_container' data-page=195>

21. Câu nói của thầy có sử dụng biện pháp
nghệ thuật gì? Nó có tác dụng gì?


22. Cui bui hc cú nhng õm thanh nào
đáng chú ý?


23. Những âm thanh tiếng động đó có ý
nghĩa nh thế nào?



24. Tìm những cử chỉ của thầy Ha Men khi
nghe những tiếng động đó?


25. Em hiĨu nh thÕ nµo lµ tái nhợt?


26. Hỡnh nh ú giỳp ta hiu thờm iu gỡ
v thy?


27. Câu viết trên bảng của thầy có ý nghÜa
g×?


28. Từ 2 nhân vật trên ta hiểu ý nghĩa, t
t-ởng chủ đề của văn bản là gì?


29. Nhà văn đã sử dụng những biện pháp
nghệ thuật độc đáo nào?


=> Đề cao tiếng nói dân tộc, khẳng định
sức mạnh của tiếng nói dân tộc.


- BiƯn ph¸p NghƯ tht: So s¸nh => nãi
b»ng hình ảnh đầy søc thuyÕt phôc b»ng
søc mạnh giải phóng dân tộc, sức sống của
dân téc n»m ngay trong tiÕng nãi cđa
m×nh.


d) <b>Hình ảnh thầy Ha Men ë ci bi</b>
<b>häc</b>.


- Tiếng chng đồng hồ nh th im 12


gi .


- Tiếng chuông cầu nguyện buổi tra.
- TiÕng kÌn cđa bän lÝnh Phỉ.


* <i><b>ý</b><b> nghÜa</b></i>:


- Thời gian trôi mau chấm dứt buổi học
cuối cùng, chấm dứt một giai đoạn cuộc
sống của thầy trò và nhân dân trong vựng
gic chim ng.


- Hòa bình và chiến tranh, tự do và nô lệ
cùng hiện diện trên một làng nhỏ trong một
lớp học nh bình thờng ở nớc Pháp.


-> Chun bị cho hành động bột phát đột
ngột của thầy Ha Men.


* <b>Hình ảnh thầy Ha Men</b>.
- Ngời tái nhợt.


- Lời nói nghẹn ngào.


- Dằn mạnh, viết "Nớc Pháp muôn năm"
- Kiệt sức, đầu dựa vào tờng.


- (Tái mét, da nhợt nh¹t, bƯch ra)


- Đau đớn, xót xa, nối tiếc, uất ức vì khơng


cịn đợc dạy học bằng tiếng Pháp thân u,
vì thơng nớc Pháp mất tự do.


- Đó là t/c đau đớn, là niềm tin, niềm hy
vọng vào tơng lai tự do, là lòng yêu nớc
nồng nhiệt của thầy, của nhân dân Pháp.
IV/ <b>Tổng kết</b>:


a) <b>ý nghĩa t tởng</b>.


- Tình yêu tiếng nói dân tộc là một biểu
hiện cụ thể của lòng yêu nớc.


- Đề cao sức mạnh của tiếng nói dân tộc.
=> Phải yêu quý và giữ gìn tiếng nói dân
tộc.


b) <b>Nghệ thuật</b>.
- Ngôi kể thứ nhất.


- Miêu tả thành công 2 nhân vật chính bằng
ngoại hình, cử chỉ, lời nói và tâm trạng của
họ.


- Ngôn ngữ kể chuyện tự nhiên.


- Nghệ thuật so sánh, nhân hóa, ẩn dụ.
V/ <b>Luyện tập</b>:


Bài tập 1,2


D/ <b> ớng dẫn, dặn dòH</b> :


- Nắm nội dung ý nghĩa của văn bản.


- Soạn bài "Đêm nay Bác kh«ng ngđ"

<b>Rót kinh nghiƯm:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(196)</span><div class='page_container' data-page=196>

………
………
<b></b>


<b>---Day: -01-2011</b>
<b>Gi¶ng -01-2011</b>


<b> Bµi 22: TiÕt 91: Nhân hóa</b>
A/ <b>Mục tiêu bài dạy:</b>


- Giỳp hc sinh nắm đợc khái niệm nhân hóa, các kiểu nhân hóa.
- Nắm đợc tác dụng chính của nhân hóa.


- BiÕt dïng các kiểu nhân hóa trong bài viết của mình.
B/ <b>Chuẩn bị:</b>


- Bảng phụ ghi ví dụ, bài tập.


- Tớch hp: TLV tả cảnh, tả ngời và một số văn bản.
C/ <b>Hoạt động dạy học</b>:


1. <i><b>ổ</b><b> </b><b>n định tổ chc lp.</b></i>
2. <i><b>Kim tra bi c</b></i>.



- Kể tên các kiểu so sánh? Tác dụng của phép so sánh.
3. <i><b>Bài mới</b></i>.


- Giáo viên đa bảng phụ có ghi ví dụ.
1. Đoạn thơ miêu tả cảnh gì?


2. K tờn cỏc s vật đợc nói đến trong đoạn
thơ?


3. Các sự vật ấy đợc gán cho những tên gọi
gì, của ai?


4. So sánh với cách diễn đạt ở mục 2 trong
sách giáo khoa, cách miêu tả sự vật, hiện
t-ợng ở ví dụ 1 hay hơn ở chổ nào?


5. Gọi cách diễn đạt ở ví dụ 1 là nhân hóa.
Vậy em hiểu nhân hóa là gì?


- Học sinh đọc 3 ví dụ SGK


6. Tìm những sự vật đợc nhân hóa trong
các câu văn thơ sau?


7. Những sự vật trên đợc nhân hóa bằng
cách nào?


8. Qua 3 vÝ dụ trên em thấy có mấy kiểu
nhân hóa thờng gặp?



- Gi hc sinh c li ghi nh.


I/ <b>Nhân hóa là gì:</b>
a) <b>Ví dụ:</b>


1.<i><b>Ví dụ 1.</b></i>


- Miêu tả cảnh vật khi ma.


- Các sự vật đợc nói đến: Bầu trời, cây mía,
kiến.


- Bầu trời đợc gọi bằng ơng (để chỉ 1)
- Các hoạt động: Mặc áo giáp, ra trận, múa
gơm, hành quân.


=> Hành động của ngời: Chuẩn bị chin
u.


2. <i><b>So sánh</b></i>.


- Cách miêu tả ở mục hai chỉ có tính chất
miêu tả, tờng thuật.


- Cỏch din t ở mục một hay hơn vì nó
bày tỏ thái độ, tình cảm của ngời viết.
b) <b>Ghi nhớ</b>: ( SGK).


II/ <b>C¸c kiểu nhân hóa</b>:


a) <b>Ví dụ</b>:


+ Miệng; mắt; chân; tay.
+ Tre.


+ Tr©u.


- Dùng từ ngữ vốn gọi ngời để gọi sự vật
(Lão; Bác; Cô; Cậu).


- Dùng từ ngữ chỉ hoạt động, tính chất của
con ngời để chỉ hoạt động, tính chất của sự
vật. (Chống lại... xung phong giữ).


- Trß chun xng hô với vật nh con ngời.
(ơi, bảo)


</div>
<span class='text_page_counter'>(197)</span><div class='page_container' data-page=197>

1. Chỉ ra và nêu tác dụng của phép nhân
hóa có trong đoạn văn?


2. So sỏnh cỏch din t bài tập 1 và bài
tập 2?


III/ <b>LuyÖn tËp:</b>


1. Bến cảng ... đông vui.
- Tàu mẹ, tàu con.
- Xe anh, xe em ...
- Tất cả đều bận rộn.



=> Gợi khơng khí lao động khẩn trơng
phấn khởi của con ngời nơi bến cảng.
2. <i><b>So sánh 2 cách diễn đạt</b></i>.


- <b>Đoạn 1</b>: có sử dụng phép nhân hóa nên
đoạn văn sinh động gợi cảm hơn, thể hiện
đợc tình cm, t ho sung sng ca ngi
trong cuc.


- <b>Đoạn 2</b>: Không dùng phép nhân hóa
=> Quan sát, tờng thuật, ghi chÐp cđa ngêi
ngoµi cc.


3. <i><b>So sánh hai cách diễn đạt</b></i>.
- Giống nhau: Tả cái chổi rơm.


a) Dïng phÐp nh©n hóa bằng cách gọi chổi rơm là cô bé.


=> Lm cho việc miêu tả chổi gần với cách miêu tả ngời, sống động hơn.
b) Khơng dùng phép nhân hóa.


=> Chän cách a cho một bài văn biểu cảm, cách 2 cho văn bản thuyết minh.
<i><b>4. Phép nhân hóa đ</b><b> ợc tạo ra bằng các cách và tác dụng</b><b> .</b></i>


a) Núi ơi:


Trò chuyện xng hô với vật nh ngời => (Giải bày tâm trạng mong thấy ngời thơng).


b) Dựng t ng chỉ hành động, tính chất của con ngời tính chất hoạt động của vật => Đoạn văn
sinh động hóm hỉnh.



c) Dùng những từ ngữ chỉ hoạt động và tính chất của con ngời để chỉ hoạt động, tính chất của
cây cối, sự vật => Hình ảnh mới lạ, gợi suy nghĩ cho con ngời.


d) Nh mục. c => Gợi sự cảm phục, lịng thơng xót và căm thù nơi ngời đọc.
<i><b>5. Học sinh viết đoạn văn có dùng phép nhân hóa.</b></i>


(Học sinh viết, giáo viên gọi đọc, nhận xét, b sung)
D/ <b>Cng c, dn dũ</b>:


- Nắm khái niệm, các kiểu nhân hóa.
- Hoàn chỉnh bài tập 5.


- Chuẩn bị bµi: Èn dơ.

<b>Rót kinh nghiƯm:</b>



………
………
………
………
………


<b></b>
<b>---Day: - 01-2011</b>


<b>Gi¶ng: - 01-2011 </b>


<b> Bµi 22: TiÕt 92: phơng pháp tả ngời</b>
A/ <b>Mục tiêu bài dạy</b>:



- Giỳp hc sinh nm c cỏch tả ngời và hình thức của một đoạn, một bài vn t ngi.


- Luyện tập kĩ năng quan sát và lựa chọn, kỹ năng trình bày những điều quan sát và lựa chọn,
kĩ năng trình bày những điều quan sát, lựa chọn theo thứ tự hợp lý.


B/ <b>Chuẩn bị:</b>


- Những đoạn văn, bài văn tả ngời.


- Tích hợp văn bản "Vợt thác" với các văn bản: "Cai Tứ" của Lan Khai, "Ông Cản Ngũ" của
Kim Lân.


- Tớch hp so sỏnh, văn miêu tả.
C/<b> Hoạt động dạy học:</b>


1.<i><b> </b><b>ổ</b><b> n định tổ chức lớp.</b></i>
2.<i><b> Kiểm tra bài c.</b></i>


Muốn làm tốt một bài văn tả cảnh cần lu ý điều gì? Nêu bố cục của một bài văn tả cảnh?
3.<i><b> Bài mới.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(198)</span><div class='page_container' data-page=198>

Bờn cnh nhng bi văn tả cảnh thiên nhiên, lồi vật chúng ta cịn gặp trong thực tế
khơng ít đoạn văn bài văn tả ngời. Vậy làm thế nào để tả ngời cho đúng, cho hay bài học hơm
nay chúng ta sẽ tìm hiểu.


- Hai học sinh đọc ba đoạn văn SGK


1. Tả ai? Ngời đó có đặc điểm gì nổi bật?
Đặc điểm đó đợc thể hiện ở những từ ngữ
nào?



2. Đoạn văn hai tả ai? Đặc điểm nổi bật
của ngời ú l gỡ? T ng no th hin iu
ú?


3. Đoạn văn ba tả ai? Đặc điểm nổi bật ở
hai nhân vật này là gì?


4. Nhng t ng hỡnh nh no th hin iu
ú?


5. Trong các đoạn văn trên, đoạn nào tập
trung khắc họa chân dung nhân vật? Đoạn
nào tả ngời gắn với công việc? Yêu cầu lựa
chọn chi tiết và hình ảnh ở mỗi đoạn có
khác nhau không?


6. Đoạn văn thứ 3 gồm 3 phần. Em hÃy chỉ
ra và nêu nội dung chính của mỗi phần?


7. Nếu phải đặt tên cho đoạn văn này thì
em sẽ đặt tên gì?


=> Qua nh÷ng đoạn văn trên em thấy
muốn làm tốt một bài văn tả ngời thì cần
phải làm gì? Bố cục của Một bài văn tả
ng-ời gồm có mấy phần? Nội dung chính của
mỗi phần?


I/ <b>Ph ơng pháp viÕt mét bµi văn, một</b>


<b>đoạn văn tả ng ời: </b>


* Ví dụ: Ba đoạn văn ở SGK.


<b>Đoạn 1</b>: Tả Dơng Hơng Th (Ngời chèo
thuyền vợt thác)


- Đặc điểm nổi bật: Khỏe rắn chắc.


- T ngữ hình ảnh thể hiện nh một pho tợng
đồng đúc, bp tht cun cun.


<b>Đoạn 2</b>: Tả cai Tứ


- c im nổi bật: Là một ngời đàn ông
gian hùng.


- Từ ngữ thể hiện: Mặt vng, má hóp lơng
mày lổm chổm, đơi mt gian hựng, mm
toe toột ti om, rng vng hm.


<b>Đoạn 3</b>: Tả hình ảnh Quắm Đen và ông
Cản Ngũ trọng keo vật ở Đề Đô.


- Đặc điểm nổi bật.


+ Quắm Đen ráo riết tấn công nhng ci
cïng thÊt b¹i nhơc nh·.


+ Ơng cản Ngũ với thần lực ghê gớm đã


chiến thắng Quắm đen.


- Tõ ng÷ hình ảnh.


+ Qum en ln x, ỏnh rỏo rit, th đánh
lắt léo hóc hiểm ...


+ Ơng Cản Ngũ: Đứng nh cây trồng, cái
chân tựa bằng cây cột sắt, đứng nghiêng
mình thị tay ...


* Đoạn 2 chỉ đặc tả chân dung nhân vật
Cai Tứ nên thờng gắn với các hình ảnh
tĩnh, dùng nhiều danh từ, ít động từ.


* Đoạn 1; 3 tập trung miêu tả nhân vật kết
hợp với hành động nên dùng nhiều động từ,
ít tính từ.


* Đoạn 3 gồm 3 phần:


- Phần mở đầu:" Từ đầu ... ầm ầm" Giới
thiệu chung về quang cảnh nơi diễn ra keo
vật.


- Phần thân bài: "Tiếp ... ngang bụng vậy"
Miêu tả chi tiết keo vật.


- Phần kết: "Còn lại" Cảm nghĩ và nhận xét
về keo vật.



* <b>t tờn cho đoạn văn</b>:
- Keo vật thành đấu.
- Quắm đen thảm bại.
- Quắm - Cản so tài.
- Hội vật đền Đô.


* Ghi nhớ: SGK
II/<b> Luyện tập</b>:


<b>Bài 1</b>: Gợi ý
a) Tả em bé:


</div>
<span class='text_page_counter'>(199)</span><div class='page_container' data-page=199>

- Da nhăn nheo, tóc bạc nh cớc, tiếng nói trầm hay thì thào.
c) Cô giáo đang say sa giảng bài:


- Ting núi trongtreo, du dàng, đôi mắt lấp lánh niềm vui, bài tay thon thả từng nét phấn.
<b>Bài 2: </b>


Lập dàn ý cho bài văn miêu tả một trong ba đối tợng trên.


(Học sinh lập, mỗi dãy một đối tợng, giáo viên gọi học sinh trỡnh by, nhn xột)
<b>Bi 3:</b>


Thêm vào chỗ trống (...)


- Ngời ơng đó nh : Dịng tụ (Văn bản; hoặc nh cua luộc, nh mặt trời ...
- Khơng khác gì tng hai ụng tng ỏ Rói (nguyờn bn)


(hoặc thiên tớng, Võ Tòng, hộ pháp ...)


D/ <b>Củng cố dặn dò</b>:


- Nắm phần ghi nhớ SGK.
- Hoàn chỉnh bài tập 2.


- Chuẩn bị luyện nói về văn miêu tả.


- Tiết sau học: Đêm nay Bác không ngũ.

<b>Rót kinh nghiƯm:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(200)</span><div class='page_container' data-page=200>

<b>Day: Tuần 23: Bài 23: Tiết 93 </b>


<b> </b> <b> Đêm nay bác không ngũ</b>


<b> (Minh Huệ)</b>
A/ <b>Mục tiêu bài học:</b>


- Giỳp học sinh cảm nhận đợc vẻ đẹp của hình tợng Bác Hồ trong bài thơ với tấm lòng thơng
yêu mênh mơng, sự chăm sóc ân cần với các chiến sĩ đối với Bác Hồ.


- Nắm đợc những đặc sắc nghệ thuật của bài thơ. Kết hợp miêu tả, kể chuyện với biểu hiện cảm
xúc, tâm trạng, những chi tiết giản dị, tự nhiên, mà giàu sức truyền cảm, thể thơ 5 chữ thích
hợp với bài thơ có yếu tố kể chuyn.


B/ <b>Chuẩn bị</b>:


- Tích hợp: ẩn dụ, so sánh.
- TLV: Văn tả ngời.


C/ <b>Hot ng dy hc</b>.


1. <i><b></b><b> </b><b>n định tổ chức lớp</b></i>.
2. <i><b>Bài củ</b></i>


Suy nghÜ cđa em vỊ nh©n vËt Ph Răng và thầy Ha Men?
3. <i><b>Bài mới</b></i>.


1. Đọc phần chó thÝch * SGK


=> Em hiểu gì về tác giả Minh Huệ?
2. Bài thơ ra đời trong hoàn cảnh nào?


- Giáo viên đọc mẫu một đoạn => học
sinh đọc tiếp theo.


- Học sinh đọc phần chú thích SGK.
1. Bài thơ kể lại câu chuyện gì? Em hãy
kể tóm tắt diễn biến của câu chuyện đó?


I/ <b>Giới thiệu tác giả và hồn cảnh ra đời</b>
<b>của bài thơ:</b>


1. <i><b>T¸c giả</b></i>
(SGK)


2. <i><b>Hoàn cảnh sáng t¸c</b></i>.


- Bài thơ đợc sáng tác dựa trên những sự kiện
có thật. Năm 1950 trong chiến dịch biên giới.
Bác Hồ đã trực tiếp ra mặt trận chỉ huy cuộc
chiến đấu. Đầu năm 1951 Minh Huệ ở Nghệ


An gặp một ngời bộ đội vừa từ Việt Bắc về.
Ngời bộ đội ấy kể cho Minh Huệ nghe một kỉ
niệm đợc gặp Bác Hồ trong một đêm trên
đ-ờng đi chiến dịch Biên Giới. Câu chuyện ấy
gây xúc động cho nhà thơ Minh Huệ và ơng
đã dựa vào đó để sáng tác bài thơ.


=> Đây là một trong những bài thơ thành
công sớm nhất viết về Bác Hồ và rất quẹ
thuộc đông đảo quần chúng văn học qua
nhiều thế hệ. Bài thơ có cách thể hiện hình
t-ợng Bác Hồ thật bình dị mà cảm động. Đây là
một bài thơ trữ tình nhng có yếu tố tự sự.
II/ <b>Đọc, tìm hiểu chú thích</b>:


- Đọc nhịp chậm, giọng thấp ở đoạn đầu, nhịp
nhanh hơn và cao hơn một chút ở phần sau.
Phần cuối (khổ còn lại) đọc chậm mạnh để
khẳng định nh một chân lý.


- Chó thÝch: SGK


* Chuyện một đêm không ngũ trên đờng đi
chiến dịch của Bác Hồ trong thời kỳ kháng
chiến chống Pháp. Có hồn cảnh, thời gian,
địa điểm diễn ra câu chuyện.


- Hoàn cảnh: Trên đờng đi chiến dịch trời ma
lâm thâm và lạnh.



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×