Tải bản đầy đủ (.docx) (16 trang)

GA Lop 1tuan 18 NTThuy Vu A Dinh Cu Jut

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (167.91 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>TUẦN 18</b></i>


<b>LỊCH BÁO GIẢNG</b>


<b>(</b>

<b>Từ ngày 12/ 12 đến ngày 16/ 12/ 2011)</b>


<b>Thứ</b> <b>Môn dạy</b> <b>Tiêt ct</b> <b>Tên bài</b>


<b>2</b>



Chào cờ


<i>Mỹ thuật</i>


Học vần
Học vần


Toán


18
18
155
156
69


Tập trung đầu tuần


Vẽ tiếp màu vào hình vng
it, iêt


it, iêt
Điểm, đoạn thẳng



<b>3</b>



<i>Thủ công</i>
<i>Âm nhạc</i>


Học vần
Học vần


18
18
157
158


Gấp cái ví
Tập biểu diễn


uôt, ươt
t, ươt


<b>4</b>



<i>Thể dục</i>


Học vần
Học vần


Tốn


18


159
160
70


Sơ kết học kỳ I
ôn tập
ôn tập
Độ dài đoạn thẳng


<b>5</b>



Học vần
Học vần
Toán


<i>TNXH</i>


161
162
71
18


oc, ac
oc, ac
Thực hành đo độ dài
Cuộc sống xung quanh


<b>6</b>



Học vần


Học vần
Toán


Đạo đức
Sinh hoạt


163
164
72
18
18


Kiểm tra định kỳ cuối kỳ I
Kiểm tra định kỳ cuối kỳ I
Một chục, tia số


Thực hành kỹ năng cuối kỳ 1
Sơ kết tuần 18


<i><b>Thứ hai ngày 12 tháng 12 năm 2011</b></i>


Chào cờ:

<i><b>Tập trung đầu tuần</b></i>



<b> **********************************</b>


<i><b>Mỹ thuật</b>(t18):<b> </b></i>

<i><b>Vẽ tiếp màu vào hình vng</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

**********************************


<i><b>Học vần</b>(155+156) Bài 73: </i>

<i><b>it – iêt</b></i>




I/ Mục tiêu:


- Đọc được: it, iêt, trái mít, chữ viết; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được: it, iêt, trái mít, chữ viết.


- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Em tô, vẽ, viết
II/ Đồ dùng dạy-học:


- Tranh minh họa từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói của bài.
III/ Các hoạt động dạy-học:


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1.Khởi động: </b>


<b>2.Bài cũ: - HS đọc: chim cút, sút bóng, </b>
sứt răng, mứt gừng, bút chì.


<b> - 2 HS đọc câu ứng dụng “Bay cao </b>
cao vút… Làm xanh da trời”


- HS viết: chim cút, nứt nẻ, mứt gừng
<b> 3.Bài mới:</b>


<b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài</b>
<b>Hoạt động 2:Dạy vần</b>


« Vần it



a/ Nhận diện vần


- Vần it được tạo nên bởi i và t
- GV chỉnh sửa phát âm cho HS
b/ Đánh vần và đọc tiếng từ:
- Ghép tiếng: mít


- GV ghi bảng: trái mít
« Vần iêt (quy trình tương tự)
- Vần iêt được tạo nên bởi iê và t
- So sánh: iêt với it


<b>Hoạt động 3: Viết chữ</b>


- GV viết mẫu và hướng dẫn HS viết:
<b> it, iêt, trái mít, chữ viết.</b>


<b>Hoạt động 4: Đọc từ ứng dụng:</b>


- Hát tập thể


- HS đọc & viết theo yêu cầu của
GV


- HS đọc đồng thanh: it - iêt
<b>- So sánh it với in</b>


+ Giống nhau: bắt đầu bằng i
+ Khác nhau: kết thúc bằng t
- HS đánh vần: i- tờ - it – it/ it


- Âm m đứng trước, vần it đứng
sau, dấu sắc trên i


- Đánh vần: mờ- it- mit - sắc-
<b>mít / mít</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- GV viết từ ứng dụng lên bảng:
<b> con vịt thời tiết</b>
<b> đông nghịt hiểu biết</b>
<b>- GV đọc mẫu, kết hợp giải nghĩa.</b>
TIẾT 2


<b>Hoạt động 1: Luyện đọc</b>


« Hướng dẫn HS đọc bài trên bảng
- Hướng dẫn HS đọc trong SGK
« Đọc câu ứng dụng:


- GV cho HS quan sát tranh câu ứng
dụng.


Hỏi:- Trong tranh vẽ cảnh gì?
- Vịt đẻ trứng vào lúc nào?


- Hãy đọc đoạn thơ ứng dụng dưới
tranh.


<b> </b>


- GV chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS.


Hoạt động 2: Luyện viết


<b>Chữ ghi vần</b>


- Viết chữ i nối với t
- Viết chữ iê nối với t


- Lưu ý viết nối nét giữa i, iê với t
<b>Chữ ghi từ ngữ: </b>


- Viết chữ trái , cách một chữ o viết chữ
m nối với it, dấu sắc trên i


- Viết chữ “chữ”, cách một chữ o viết
chữ v, nối với iêt, dấu sắc trên ê


- Lưu ý viết nối nét giữa m với it, v
với iêt và vị trí các dấu thanh.


<b>Hoạt động 3: Luyện nói</b>


- Em hãy đọc tên bài luyện nói?
* GV cho HS xem tranh:


- Bức tranh vẽ gì?
- Bạn nữ đang làm gì?


- Bạn nam áo xanh đang làm gì?
- Bạn nam áo đỏ đang làm gì?
- Em thích tơ, viết hay vẽ?


4. Củng cố:


- GV chỉ bảng


- Trị chơi thi tìm nhanh tiếng có vần


- Đọc từ, tìm tiếng mang vần mới
học.


-Luyện đọc tiếng, từ.
- HS đọc đồng thanh.


- HS đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- Phân tích 1 số tiếng có vần mới
học.


- HS thảo luận, nhận xét và trả lời.
- Đàn vịt đang bơi.


- Vào ban đêm


- HS đọc: “Con gì có cánh… đêm
<b>về đẻ trứng?”</b>


- Đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- Tìm tiếng mang vần mới học
(biết)


- HS nhắc lại cách viết ăt, ât



- HS viết: trái mít
<b> chữ viết</b>


- HS đọc: Em tô, vẽ, viết


- HS quan sát tranh và luyện nói
theo gợi ý của GV.(G, K, TB, Y)


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

vừa học


5. Nhận xét-Dặn dò:
- Khen HS học tốt.


- Học bài, xem trước bài 74: t, ươt


**************************


<i><b>Tốn</b></i>: (69)

<i> </i>

<i><b>Điểm . Đoạn thẳng</b></i>


I/ Mục tiêu: Giúp HS:


- Nhận biết được điểm, đoạn thẳng.


- Đọc tên điểm, đoạn thẳng, kẻ được đoạn thẳng.
II/ Đồ dùng dạy-học:- Mỗi HS có thước kẻ, bút chì.
III/ Các hoạt động dạy-học:


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


1. Khởi động:



2. Bài cũ: Không kiểm tra.
3. Bài mới:


<b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài</b>


<b>Hoạt động 2: Giới thiệu “điểm”, “đoạn </b>
thẳng” và cách vẽ.


* GV vẽ lên bảng một dấu chấm và giới
thiệu đó là “điểm”


- Viết tiếp chữ A và nói: điểm này là
điểm A


 A


- Tương tự gọi HS vẽ điểm B


- GV lấy thước nối hai điểm lại và nói:
Nối điểm A với điểm B ta có đoạn thẳng
<b>AB</b>


- GV chỉ vào đoạn thẳng và cho HS đọc.




Cứ nối hai điểm lại thì ta được một đoạn
thẳng.


* Hướng dẫn cách vẽ đoạn thẳng



+ Dùng bút chấn một điểm, rồi chấm một
điểm nữa vào tờ giấy. Đặt tên cho từng
điểm.


+ Đặt mép thước qua 2 điểm vừa vẽ, dùng
tay trái giữ thước cố định, tay phải cầm
bút tựa vào mép thước cho đầu bút di nhẹ
trên mặt giấy từ điểm nọ đến điểm kia.


- HS hát tập thể.
.


- HS đọc: điểm A


- 1 HS thực hành vẽ trên bảng
 B


- Cả lớp đọc: điểm B
- HS đọc: đoạn thẳng AB


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

(kẻ từ trái sang phải)


+ Nhấc bút ra ta có 1 đoạn thẳng (AB)
<b>Hoạt động 3: Thực hành</b>


<b>Bài 1: Đọc tên các điểm và các đoạn </b>
thẳng


- Hdẫn đọc tên các điểm, đoạn thẳng.Lưu


ý đọc tên điểm có chữ cái C,D,H…


<b>Bài 2: Nối các điểm thành đoạn thẳng.</b>
<b>Bài 3: Mỗi hình vẽ có bao nhiêu đoạn </b>
thẳng?


4.Củng cố: Muốn vẽ được đoạn thẳng ta
làm thế nào?


5. Nhận xét- Dặn dò: Khen HS học tốt.
- Chuẩn bị đồ dùng cho tiết sau.


- 2 – 3 em đọc ( đọc tên chữ cái: a, bê,
xê)


- HS tự làm bài, vẽ cho thẳng không
lệch điểm.


- 3 em đứng tại chỗ đọc kết quả.


<i><b>Thứ ba ngày 13 tháng 12 năm 2011</b></i>
<i><b>Thủ cơng</b>(t18):<b> </b></i>

<i><b>Gấp cái ví</b></i>



GV bộ môn dạy


***************************


<i><b>Âm nhạc</b>: (18)</i>

<b>Tập biểu diễn</b>


GV bộ môn dạy



*************************


<i><b>Học vần</b> (157+158)</i> <i>Bài 74:</i>

<i><b>uôt - ươt</b></i>


I/ Mục tiêu:


- Đọc được: uôt, ươt, chuột nhắt, lướt ván; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: uôt, ươt, chuột nhắt, lướt ván.


- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Chơi cầu trượt.
II/ Đồ dùng dạy-học:


- Tranh minh họa từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói của bài.
III/ Các hoạt động dạy-học:


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1.Khởi động: </b>


<b>2.Bài cũ: - HS đọc: con vịt đơng </b>
nghịt, thời tiết, hiểu biết, trái mít, chữ
viết.


<b> - 2 HS đọc đoạn thơ ứng dụng : </b>


- Hát tập thể


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

“Con gì có cánh… Đêm về đẻ
trứng?”


- Các tổ viết: trái mít, chữ viết, đông


nghịt.


<b> 3.Bài mới:</b>


<b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài</b>
<b>Hoạt động 2:Dạy vần</b>


« Vần t
a) Nhận diện vần


- Vần uôt được tạo nên bởi uô và t
b/ Đánh vần và đọc tiếng từ:
- GV chỉnh sửa phát âm cho HS
- Ghép tiếng : chuột


- GV ghi bảng: chuột nhắt
« Vần ươt (quy trình tương tự)
- Vần ươt được tạo nên bởi ươ và t
- So sánh: ươt với uôt


<b>Hoạt động 3: Viết chữ</b>


- GV viết mẫu và hướng dẫn HS viết:
<b> uôt, ươt, chuột nhắt, lướt ván</b>
<b> Hoạt động 4: Đọc từ ứng dụng:</b>
- GV viết từ ứng dụng lên bảng:
<b> trắng muốt vượt lên</b>
<b> tuốt lúa ẩm ướt</b>
<b>- GV đọc mẫu, kết hợp giải nghĩa.</b>
<b> TIẾT 2</b>



<b>Hoạt động 1: Luyện đọc</b>


« Hướng dẫn HS đọc bài trên bảng
- Hướng dẫn HS đọc trong SGK
« Đọc câu ứng dụng:


- GV cho HS quan sát tranh câu ứng
dụng.


Hỏi: Trong tranh vẽ cảnh gì?


- Hãy đọc câu ứng dụng dưới tranh.
<b> </b>


- GV chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS.
<b>Hoạt động 2: Luyện viết</b>


<b>Chữ ghi vần</b>


- HS đọc đồng thanh: uôt, ươt
<b>- So sánh uôt với ôt</b>


+ Giống nhau: kết thúc bằng t
+ Khác nhau: bắt đầu bằng uô
- HS đánh vần: uô - tờ - uôt / uôt
- Âm ch đứng trước, vần uôt đứng
sau, dấu nặng dưới ô


- Đánh vần: chờ - uôt – chuôt -


<b>nặng - chuột / chuột</b>


- HS đọc từ khóa: cá nhân, cả lớp.
+ Giống nhau: kết thúc bằng t
+ Khác nhau: bắt đầu bằng ươ
- HS tập viết trên bảng con


- Đọc từ, tìm tiếng mang vần mới
học.


- Cá nhân luyện đọc tiếng, từ.
- HS đọc đồng thanh.


- HS đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- Phân tích 1 số tiếng có vần mới
học.


- HS thảo luận, nhận xét và trả lời.
- Con mèo đang trèo lên cây cau
- HS đọc: “Con Mèo mà trèo cây
<b>cau… giỗ cha con Mèo”</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Viết chữ uô nối với t
- Viết chữ ươ nối với t


- Lưu ý viết nối nét giữa uô, ươ với t
<b>Chữ ghi từ ngữ: </b>


- Viết chữ ch, nối với uôt, dấu nặng
dưới ô. Cách một chữ o viết chữ nhắt


- Viết chữ l, nối với ươt, dấu sắc trên
ơ. Cách một chữ o viết chữ ván
<b>Hoạt động 3: Luyện nói</b>


- Em hãy đọc tên bài luyện nói?
* GV cho HS xem tranh:


- Bức tranh vẽ gì?


- Nét mặt các bạn trong tranh như thế
nào?


- Khi chơi các bạn đã làm gì để
khơng xơ ngã nhau?


Em có thích chơi cầu trượt khơng?
4. Củng cố:


- GV chỉ bảng


- Trị chơi thi tìm nhanh tiếng có vần
vừa học.


5. Nhận xét-Dặn dò:
- Khen HS học tốt.


- Học bài, xem trước bài 75: ôn tập


- HS viết: uôt, ươt



- HS viết: chuột nhắt
<b> lướt ván</b>


- HS đọc: Chơi cầu trượt


- HS quan sát tranh và luyện nói theo
gợi ý của GV.(G, K, TB, Y)


- HS trả lời theo suy nghĩ.
- HS theo dõi và đọc.
- HS thi đua cá nhân.


<i><b>Thứ tư ngày 14 tháng 12 năm 2011</b></i>
<i><b>Thể dục(t18): </b></i>

<i><b>Sơ kết học kỳ I</b></i>



Có GV chuyên


**************************
<b>Học vần </b><i>(159+160) Bài 75</i>:

<i><b>ôn tập</b></i>



I/ Mục tiêu:


- Đọc được các vần có kết bằng t, các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 68 đến bài
75.


- Viết được các vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 68 đến bài 75.


- Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Chuột nhà và
<b>Chuột đồng</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>- Tranh minh họa cho truyện kể: Chuột nhà và Chuột đồng</b>


<b> - Tranh minh họa đoạn thơ ứng dụng “Một đàn cò trắng … rủ nhau đi </b>
<b>nằm”</b>


III/ Các hoạt động dạy-học:


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1.Khởi động: </b>


<b>2. Bài cũ: - 3 HS đọc: trắng muốt, tuốt </b>
lúa, vượt lên, ẩm ướt, chuột nhắt, lướt
ván..


<b> - 2 HS đọc câu ứng dụng: “Con Mèo </b>
mà trèo… giỗ cha con Mèo”


- HS viết: trắng muốt, tuốt lúa, lướt
ván


<b>3. Bài mới</b>


<b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài</b>
<b>Hoạt động 2: Ôn tập</b>


<sub></sub> Các vần vừa học


- GV kẻ sẵn bảng ôn, cho HS chỉ trên
bảng ôn các chữ đã học: a, ă, â, o, ô, ơ,


u, e, ê, i, iê, uô, ươ.


- GV đọc âm


 Ghép chữ thành vần


- GV chỉ trong bảng ôn, hướng dẫn:
- Ghép chữ ở cột dọc với chữ ở dòng
ngang thành vần.


 Đọc từ ứng dụng:


<b> Chót vót, bát ngát, Việt Nam.</b>
- GV chỉnh sửa lỗi phát âm và giải
thích từ.


 Tập viết


- GV hướng dẫn viết:
Chót vót, bát ngát


- GV lưu ý HS vị trí dấu thanh và các
nét nối giữa các chữ trong từ .


- GV quan sát và chỉnh sửa cho HS.
TIẾT 2


<b>Hoạt động 1:Luyện đọc</b>
* Đọc tiếng trên bảng ôn



- Hát tập thể.


- HS đọc và viết theo yêu cầu của
GV.


- HS đọc cá nhân, đồng thanh
- HS chỉ chữ


- HS đọc âm và chỉ chữ.


- HS ghép vần và đọc:


- at, ăt, ât, ot, ôt, ơt, ut, ưt, et, êt,
<b>it, iêt, t, ươt.</b>


- Đọc tồn bộ bảng ơn.


- Đọc cá nhân, tìm tiếng chứa vần
vừa ơn.


- Luyện đọc tiếng, từ.


- HS tập viết trên bảng con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Đọc từ ứng dụng


* GV treo tranh cho HS quan sát và
hỏi:


- Tranh vẽ gì?



- GV cho HS đọc câu thơ ứng dụng
<b> - GV chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS.</b>


Hoạt động 2: Luyện viết
- Em hãy nêu lại cách viết từ:
chót vót, bát ngát


- Lưu ý HS viết đúng khoảng cách các
chữ.Ghi dấu thanh đúng vị trí.


<b>Hoạt động 3: Kể chuyện:Chuột nhà </b>
<b>và Chuột đồng </b>


- GV kể lại câu chuyện có kèm theo
tranh minh họa (SGK trang 153)
- GV đặt câu hỏi cho HS trả lời theo
tranh


- Gọi HS khá, giỏi kể 2- 3 đoạn


 Ý nghĩa: Biết yêu q những gì do


chính tay mình làm ra.
4. Củng cố:


- GV chỉ bảng ơn
5. Nhận xét-Dặn dị:


- Tuyên dương HS học tốt



- HS quan sát và trả lời.


<b>“Một đàn cò trắng… rủ nhau đi </b>
<b>nằm”</b>


- Đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- Tìm tiếng có vần vừa ôn.
- HS nêu cách viết


- Viết vào vở từng dòng


- HS lắng nghe


- Quan sát tranh, thảo luận và cử
đại diện thi kể


<b>Tranh 1: Một ngày nắng ráo, </b>
Chuột nhà về quê thăm Chuột
đồng…. nghe bùi tai Chuột đồng
bỏ quê lên thành phố.


<b>Tranh 2: Tối đầu tiên đi kiếm ăn, </b>
Chuột nhà phân công: - Em chạy
vào nhà khuân thức ăn ra, còn bác
thì tha về hang nhé. Đi được một
lát, một con Mèo đang rượt theo hai
con chạy tót vào hang.


<b>Tranh 3: Đến kho thực phẩm, gặp </b>


chú chó dữ dằn cứ nhằm vào hai
chị em Chuột mà sủa. Chúng đành
phải rút về hang với cái bụng đói
meo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Về nhà học bài, xem trước bài 76


- HS đọc cá nhân 2 – 3 em
*******************************


<i><b>Toán</b>: (70)</i>

<i><b>Độ dài đoạn thẳng</b></i>


I/ Mục tiêu: Giúp HS:


- Có biểu tượng về “dài hơn”, “ngắn hơn”
- Có biểu tượng về độ dài đoạn thẳng.


- Biết so sánh độ dài 2 đoạn thẳng bằng trực tiếp hoặc gián tiếp.
II/ Đồ dùng dạy-học:


- Bảng phụ, vở toán


III/ Các hoạt động dạy-học:


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


1. Khởi động:


2. Bài cũ: Điểm, đoạn thẳng.
3. Bài mới:



<b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài</b>


<b>Hoạt động 2: Dạy biểu tượng “dài hơn, </b>
ngắn hơn” và so sánh trực tiếp độ dài hai
đoạn thẳng.


- GV cầm hai chiếc thước kẻ dài, ngắn khác
nhau, hỏi HS làm thế nào để biết được cái
nào dài hơn, ngắn hơn?


- Hướng dẫn cho HS biết so sánh trực tiếp
bằng cách chập hai chiếc thước sao cho
chúng có một đầu bằng nhau.


- Cho HS quan sát hình vẽ SGK và so sánh.




Mỗi đoạn thẳng có một độ dài nhất định
<b>Hoạt động 3: So sánh gián tiếp độ dài hai </b>
đoạn thẳng qua độ dài trung gian


- Đo bằng ngang tay.


- Cho HS quan sát hình vẽ trong SGK (hình
có ô vuông làm vật đo trung gian) và hỏi:
+ Đoạn thẳng nào dài hơn?


+ Vì sao em biết đoạn thẳng nào dài hơn,
đoạn thẳng nào ngắn hơn?



<b>Hoạt động 4: Thực hành</b>


<b>Bài 1: Đoạn thẳng nào dài hơn, đoạn thẳng</b>
nào ngắn hơn?


<b>Bài 2: GV yêu cầu HS đọc đề bài</b>


- HS hát tập thể.


- 2 HS vẽ và đọc tên đoạn thẳng vừa
vẽ.


- HS khác chữa bài, nhận xét.


- HS quan sát


- HS lên bảng so sánh hai que tính có
màu sắc và độ dài khác nhau.


- Thước trên dài hơn thước dưới,
thước dưới ngắn hơn thước trên…
- HS thực hành đo bàn học bằng
ngang tay của mình.


- Cả lớp viết phép tính vào bảng con.
- HS trả lời theo nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Hd HS ghi số thích hợp vào mỗi đoạn
thẳng



<b>Bài 3: Tô màu vào băng giấy ngắn nhất.</b>
4. Củng cố: Nêu cách so sánh trực tiếp độ
dài hai đoạn thẳng.


5.Nhận xét- Dặn dò:
- Khen HS hoạt động tốt.


- Chuẩn bị cho bài: Thực hành đo độ dài.


- HS làm bài rồi chữa bài.
- Làm và giải thích.


- HS làm bài vào vở


******************************


<i><b>Tự nhiên - xã hội</b> (18)</i>

<b>Cuộc sống xung quanh</b>



<i><b>Có GV chuyên</b></i>


*************************************************************


<i><b>Thứ năm ngày 15 tháng 12 năm 2011</b></i>
<i><b>Học vần</b> (161+162) Bài 76</i>:

<i><b>oc - ac</b></i>



I/ Mục tiêu:


- Đọc được: oc, ac, con sóc, bác sĩ; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: oc, ac, con sóc, bác sĩ .



- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Vừa vui vừa học


II/ Đồ dùng dạy-học: - Tranh minh họa từ khoá, câu ứng dụng và phần
luyện nói của bài.


III/ Các hoạt động dạy-học:


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1.Khởi động: </b>


<b>2.Bài cũ: - HS đọc: chót vót, bát ngát, Việt </b>
Nam.


<b> - 2 HS đọc câu ứng dụng “Một đàn cò </b>
trắng… rủ nhau đi nằm”


- HS viết: chót vót, bát ngát
<b> 3.Bài mới:</b>


<b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài</b>
<b>Hoạt động 2:Dạy vần</b>


« Vần oc


a/ Nhận diện vần


- Vần oc được tạo nên bởi o và c
b/ Đánh vần và đọc tiếng từ:


- GV chỉnh sửa phát âm cho HS
- Ghép tiếng sóc


- GV ghi bảng: con sóc


- Hát tập thể


- HS đọc & viết theo yêu cầu của
GV


- HS đọc đồng thanh: oc, ac
- So sánh oc với ot:


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

« Vần ac (quy trình tương tự)
- Vần ac được tạo nên bởi a và c
- So sánh ac với oc


<b>Hoạt động 3: Viết chữ</b>


- GV viết mẫu và hướng dẫn HS viết:
<b> oc, ac, con sóc, bác sĩ </b>


<b> Hoạt động 4: Đọc từ ứng dụng:</b>
- GV viết từ ứng dụng lên bảng:
<b> hạt thóc bản nhạc</b>
<b> con sóc con vạc</b>
- GV đọc mẫu, kết hợp giải ngh


<b> TIẾT 2</b>
<b>Hoạt động 1: Luyện đọc</b>



« Hướng dẫn HS đọc bài trên bảng
- Hướng dẫn HS đọc trong SGK
« Đọc câu ứng dụng:


- GV cho HS quan sát tranh câu ứng dụng.
Hỏi: Trong tranh vẽ gì?


- Hãy đọc các câu ứng dụng dưới tranh.
- GV chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS.
<b>Hoạt động 2: Luyện viết</b>


<b>Chữ ghi vần</b>


- Viết chữ o nối với chữ c
- Viết chữ a nối với c


- Lưu ý viết nối nét giữa o và c , a và c
<b>Chữ ghi tiếng, từ: </b>


- Viết chữ con, cách một chữ o viết chữ s,
nối với oc, dấu sắc trên o


- Viết chữ b, nối với ac, dấu sắc trên a.
- Lưu ý nét nối giữa chữ b với ac và vị trí
dấu sắc .


<b>Hoạt động 3: Luyện nói</b>


- Em hãy đọc tên bài luyện nói?


* GV cho HS xem tranh:


-Tranh vẽ cảnh gì?


- Bạn áo đỏ đang làm gì?
- Ba bạn cịn lại đang làm gì?


- Đánh vần: sờ - oc – soc- sắc- sóc /
<b>sóc</b>


-HS đọc từ khóa: cá nhân, cả lớp.
+ Giống nhau: kết thúc bằng c
+ Khác nhau: bắt đầu bằng a
- HS tập viết trên bảng con


- Đọc từ, tìm tiếng mang vần mới
học.


-Luyện đọc tiếng, từ.
- HS đọc đồng thanh.


- HS đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- Phân tích 1 số tiếng có vần mới
học.


- HS thảo luận, nhận xét và trả lời.
- HS đọc: “Da có mà bọc bột lọc
<b> Bột lọc mà bọc hịn </b>
<b>than”</b>



- Đọc cá nhân, nhóm, lớp.


- Tìm tiếng mang vần mới học (bọc,
lọc)


- HS viết: oc, ac


- HS viết: con sóc
<b> bác sĩ</b>


- HS đọc: Vừa vui vừa học


- HS quan sát tranh và luyện nói theo
gợi ý của GV.(G, K, TB, Y)


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Em có thích vừa vui vừa học khơng?
- Kể tên các trò chơi em được học trên lớp?
4. Củng cố:


- GV chỉ bảng


- Trị chơi thi tìm nhanh tiếng có vần vừa
học.


5. Nhận xét-Dặn dị:
- Khen HS học tốt.


- Học bài, xem trước bài 77 ăc- âc


- HS theo dõi và đọc.


- HS thi đua cá nhân.


***************************


<i><b>Toán</b>: (71)</i>

<i><b>Thực hành đo độ dài</b></i>


I/ Mục tiêu:


- Biết đo độ dài bằng gang tay, sải tay, bước chân.
- Thực hành đo chiều dài bảng, lớp học, bàn học.
II/ Đồ dùng dạy-học:


- Thước kẻ HS, que tính.
III/ Các hoạt động dạy-học:


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


1. Khởi động:


2. Bài cũ: Bài 2 (cột 3, 4) trang 91
3. Bài mới:


<b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài</b>


<b>Hoạt động 2: Giới thiệu độ dài gang tay, bước</b>
chân


* GV nói: Gang tay là độ dài tính từ đầu ngón
tay cái tới đầu ngón tay giữa.


* Hướng dẫn cách đo độ dài bằng “gang tay”


- Hãy đo cạnh bàn bằng gang tay.


- GV làm mẫu


* Hướng dẫn cách đo độ dài bằng “bước chân”
- GV nói: độ dài bằng bước chân được tính
bằng một bước đi bình thường, mỗi lần nhấc
chân lên được tính là một bước.


- GV làm mẫu: đo độ dài bục giảng bằng bước
chân.


- GV hỏi: so sánh độ dài bước chân của cô và
của bạn thì của ai dài hơn?


- HS hát tập thể.
- 2 HS làm bài tập.
- Chữa bài, nhận xét.


- HS xác định độ dài gang tay của bản
thân nối khoảng cách lại để có được
đoạn thẳng AB. “Độ dài gang tay của
em bằng độ dài đoạn thẳng AB”
- HS quan sát và thực hành.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i>Kết luận</i>: Độ dài gang tay, bước chân của mỗi
người là khác nhau. Vì vậy đây là các đơn vị
đo “chưa chuẩn”. Nghĩa là khơng thể đo được
chính xác độ dài của các vật.



<b>Hoạt động 3: Thực hành</b>


- GV hướng dẫn và cho HS thực hành đo
4 Củng cố: Xác định độ dài gang tay, bước
chân


5. Nhận xét- Dặn dò: Chuẩn bị bài: Một
chục- Tia số.


- HS thực hành đo độ dài của quyển
sách, bảng con bằng gang tay.


- HS thực hành chiều dài lớp học bằng
bước chân.


*************************************************************


<i><b> Thứ sáu ngày 16 tháng 12 năm 2011</b></i>
<i><b>Học vần</b>: (163+164)</i>

<i><b>Kiểm tra cuối kì I</b></i>



Đề tập trung


***************************


<i><b>Tốn</b>: (72)</i>

<i><b>Một chục – Tia số</b></i>


I/ Mục tiêu:


- Nhận biết ban đầu về 1 chục.


- Biết quan hệ giữa một chục và đơn vị.



- 1 chục = 10 đơn vị, biết đọc và viết trên tia số.
II/ Đồ dùng dạy học:


- Tranh vẽ như SGK trang 99


- GV chuẩn bị 2 tờ bìa vẽ các con vật.
<b>III/ Các hoạt động dạy - học</b>


Hoạt động dạy Hoạt động học


1. Khởi động:


2. Bài cũ: Không kiểm tra.
3. Bài mới:


<b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài</b>


<b>Hoạt động 2: Giới thiệu “Một chục”</b>
- GV cho HS xem tranh


- Trên cây có mấy quả?


- GV nêu: 10 quả hay còn gọi là một chục.
- Vậy trên cây có bao nhiêu quả?


- GV viết dưới tranh vẽ cây trên bảng:
+ Có 10 quả.


+ Có 1 chục quả.



- Yêu cầu HS lấy ra 10 que tính


- HS đọc đề bài
- HS quan sát và đếm
- Có 10 quả.


- Có 1 chục quả.


- HS đọc cá nhân, cả lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- 10 que tính hay cịn gọi là mấy que tính?
- GV ghi lên bảng:


+ Có 10 que tính.
+ Có 1 chục que tính.


<b>Hoạt động 3: Giới thiệu “Tia số”</b>


GV vẽ tia số rồi giới thiệu: Đây là tia số. Trên
tia số có một điểm gốc là 0 (được ghi bằng số
0). Các điểm cách đều nhau được ghi số mỗi
điểm ghi một số theo thứ tự tăng dần (0, 1, 2,
3, …) và tia số này còn kéo dài nữa để ghi các
số tiếp theo.


- Gợi ý cho HS so sánh các số trên tia số.
<b>Hoạt động 4: Thực hành</b>


<b>Bài 1: Vẽ thêm cho đủ 1 chục chấm tròn</b>


<b>Bài 2: Khoanh vào 1 chục con vật.</b>


<b>Bài 3: Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số:</b>
4.Củng cố: 1 chục bằng mấy? 10 bằng bao
nhiêu?


5.Nhận xét- Dặn dò


- Xem lại bài, chuẩn bị bài: Mười một- Mười
hai


que tính


- HS đọc cá nhân, cả lớp.


- HS lắng nghe.


- Đếm số chấm trịn có trong ơ, sau
đó vẽ thêm cho đủ.


- HS làm và chữa bài: Đếm và
khoanh vào 10 con vật


- Viết số theo thứ tự tăng dần.


**********************************


<i><b>Đạo đức </b>(18) : </i>

<i><b>Thực hành kỹ năng cuối học kỳ I</b></i>



I/ Mục tiêu: Giúp HS:



- Ôn kiến thức đã học từ tuần 1 đến tuần 17


- Học sinh nhận xét, đánh giá hành vi của bản thân và những người xung
quanh theo chuẩn mực đã học.


- Giáo dục học sinh biết ứng xử trong tình huống hằng ngày.
II/ Đồ dùng dạy học:- Vở bài tập Đạo đức.


III/ Các hoạt động dạy-học:


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


1 Khởi động:


2. Bài cũ: Giữ gìn trật tự lớp học giúp
chúng ta điều gì?


3. Bài mới:


<b> Hoạt động 1: Giới thiệu bài</b>


<b> Hoạt động 2: Ôn từ bài 2 đến bài 4</b>


- Hát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

* GV treo tranh:


- Bạn nào gọn gàng sạch sẽ?



- Em phải làm gì để được giống như bạn?
- Em hãy đọc hai câu thơ nói về sự gọn
gàng sạch sẽ?


* GV kiểm tra đồ dùng học tập, sách vở:
- Em hãy nêu tên các loại đồ dùng học tập
của mình?


- Làm thế nào để giữ gìn đồ dùng bền lâu?
* Em hãy kể về gia đình mình?


- Em cảm thấy thế nào khi ln có một mái
ấm?


<b>Hoạt động 3: Ôn từ bài 5 đến bài 8</b>
* GV cho HS giơ bảng đúng- sai


- Bạn Lan được cô cho quà, bạn giữ lại cả
không cho em.


- Bạn Hải có chiếc ơ tơ đồ chơi, bạn đã
cho em mượn.


* GV yêu cầu HS nói “Nên” , “Khơng
nên”


- Khi chào cờ phải đứng nghiêm, khơng
nói chuyện.


- Nói chuyện khi chào cờ.


- Đi học đều và đúng giờ.
- Ra vào lớp xô đẩy nhau.


4. Nhận xét- Dặn dò:- Khen HS hoạt
động tốt.


- HS thảo luận


- Đại diện nhóm trình bày.
- Cá nhân HS đọc


- HS trình bày


- Sai
- Đúng


- Nên


- Khơng nên
- Nên


- Không nên


</div>

<!--links-->

×