Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (161.77 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TIẾT 52: KIỂM TRA HỌC KÌ II MƠN CƠNG NGHỆ LỚP 8</b>
<b>I. MỤC ĐÍCH U CẦU: Kiểm tra các kiến thức kĩ năng mà học sinh đã học, gồm:</b>
<b>Chuẩn 1: + Mô tả được cấu tạo của một số cơ cấu truyền động.</b>
+ Trình bày được nguyên lí làm việc và ứng dụng của một số cơ cấu truyền động trong kĩ thuật và
thực tế đời sống.
<b>Chuẩn 2: + Trình bày được khái niệm biến đổi chuyển động.</b>
+ Trình bày được vai trị của cơ cấu biến đổi chủyển động quay thành chuyển động tịnh tiến,
chuyểnđộng quay thành chuyển động lắc.
+ Nêu được những ứng dụng trong kĩ thuật và thực tế của hai loại cơ cấu trên.
<b>Chuẩn 3: + Biết được quá trình sản xuất và truyền tải điện nằng và vai trò của điện năng trong </b>
sản xuất và đời sống.
<b>Chuẩn 4: + Biết được nguyên nhân gây tai nạn điện, sự nguy hiểm của dòng điện đối với cơ thể </b>
con người .
<b>Chuẩn 5: + Biết được một số biện pháp an toàn điện trong sản xuất và đời sống.</b>
<b>Chuẩn 6: + Biết cách tách nạn nhân ra khỏi nguồn điện và sơ cứu được nạn nhân.</b>
<b>Chuẩn 7: + Biết được thế nào là vật liệu dẫn điện; vật liệu cách điện; vật liệu dẫn từ.</b>
<b>Chuẩn 8: + Hiểu được đặc tính và cơng dụng của mỗi loại vật liệu kĩ thuật điện.</b>
<b>Chuẩn 9: + Giải thích được ý nghĩa của các đại lượng điện định múc đối với đồ dùng đện </b>
<b>Chuẩn 10:+ Hiểu được cấu tạo và nguyên lí làm việc của đèn sợi đốt.</b>
+ Hiểu được các đặc điểm của đèn sợi đốt.
<b>Chuẩn 11: + Hiểu được cấu tạo và nguyên lí làm việc của đèn ống huỳnh quang.</b>
+ Hiểu được ưu nhược điểm của mỗi loại đèn điện.
<b>Chuẩn 12: +Biết được cấu tạo của đèn ống huỳnh quang, chấn lưu và tắc te.</b>
+ Năm được đặc điểm của đèn ống huỳnh quang.
<b>Chuẩn 13:+ Hiểu được cấu tạo và nguyên lí làm việc của máy biến áp một pha.</b>
<b>Chuẩn 14: + Hiểu được đặc điểm của mạng điện trong nhà.</b>
<b>Chuẩn 15: Hiểu được cấu tạo, nguyên lí làm việc của các thiét bị đóng cắt và lấy điện của mạng </b>
điện trong nhà.
<b>Chuẩn 16: + Hiểu được cấu tạo, công dụng, SLKT của cầu dao,công tắc, ổ điện, phích cắm.</b>
<b>Chuẩn 17: + Hiểu được khái niẹm mạch điện, sơ đồ nguyên lí và sơ đồ lắp đặt.</b>
+ Đọc được một số mạch điện đơn giản.
<b>II. CHUẨN BỊ</b>
<b>1.</b> Chuẩn bị của GV: + Làm đề kiểm tra
<b>2.</b> Chuẩn bị của HS: + Ôn tập các kiến thức đã học, chuẩn bị kiểm tra.
<b>3. III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:</b>
<b>1. BẢNG TÍNH TRỌNG SỐ NỘI DUNG KIỂM TRA THEO PHÂN PHỐI </b>
<b>CHƯƠNG TRÌNH:</b>
<b>3. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:</b>
<b>Tên chủ đề</b> <b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b>
<b>Vận dụng</b>
<b>Cộng</b>
<b>Cấp độ 1,2</b> <b>Cấp độ 3,4</b>
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
<b>1. Truyền và </b>
<b>biến đổi </b>
<b>chuyển động</b> Ch 2 Ch1
<i>Số câu: <b>02</b></i>
<i>Số điểm: <b>1,5đ</b></i>
<i>Tỉ lê%: <b>14,3</b></i> <b>1(0,5đ)</b> <b>1(1,0đ)</b>
<b></b>
<b>2-1,5đ</b>
<b>2. An toàn</b>
<b>điện</b> Ch3 Ch4,5,6
<i>Số câu: <b>02</b></i>
<i>Số điểm:<b>1,5đ</b></i>
<i>Tỉ lê%: <b>14,3</b></i> <b>1( 0,5đ)</b> <b>1( 1,0đ) </b>
<b></b>
<b>2-1,5đ</b>
<b>3. Đồ dùng </b>
<b>điện gia đình</b> Ch9,10 Ch11,12 Ch13 Ch13
<i>Số câu: <b>05</b></i>
<i>Số điểm:<b>3,5đ</b></i>
<i>Tỉ lê%: <b>35,7</b></i>
<b>2(1,0đ)</b> <b>1( 0,5đ)</b> <b>1(0,5đ)</b> <b>1(1,5đ)</b> <b><sub>3,5đ</sub></b>
<b>5-4. Mạng điện </b>
<b>trong nhà</b> Ch14’15,16 Ch17
<i>Số câu: <b>05</b></i>
<i>Số điểm:<b>3,5đ</b></i>
<i>Tỉ lê%: <b>35,7</b></i> <b>4(2,0đ)</b> <b>1(1,5đ)</b>
<b></b>
<b>5-3,5đ</b>
<i>TS câu: <b>14</b></i>
<i>TS điểm:<b>10đ</b></i>
<i>Tỉ lê%: <b>100,0</b></i>
<b>08</b>
<b>4,0đ</b>
<i><b>57,1%</b></i>
<b>01</b>
<b>0,5đ</b>
<i><b>7,15%</b></i>
<b>01</b>
<b>0,5đ</b>
<i><b>7,15%</b></i>
<b>02</b>
<b>2,0đ</b>
<i><b>14,3%</b></i>
<b>02</b>
<b>3,0đ</b>
<i><b>14,3%</b></i>
<b>14</b>
<b>SBD: ...</b> <b>MÔN CÔNG NGHỆLỚP 8</b>
<b> </b> <b> THỜI GIAN: 45’(không kể phát đề)</b>
<i><b>Điểm</b></i> <i><b>Nhận xét của GVBM:</b></i>
<b>I. TRẮC NGHIỆM: ( 5 điểm).</b>
<i><b>1.Khoanh tròn vào chữ cái đứng ở đầu mỗi câu trả lời mà em cho là đúng:</b></i>
<i><b>Câu1:</b></i><b> Cơ cấu tay quay con trượt không được ứng dụng trong loại xe hay máy nào sau đây:</b>
A. Xe tự đẩy của người tàn tật. B. Máy khâu đạp chân.
C. Máy cưa gỗ. D. Ơ tơ.
<i><b>Câu 2:</b></i> Chức năng của nhà máy điện là:
A. Biến đổi điện năng . B. Sản suất điện năng.
C. Truyền tải điện năng. D. Tiêu thụ điện năng.
<b>Câu 3: Một trong các đặc điểm của đèn sợi đốt là:</b>
A. Tiết kiệm điện năng. B. Phát ra ánh sáng liên tục.
C. Tuổi thọ cao. D.Cần chấn lưu.
<i><b>Câu 4:</b></i> Trong 4 bóng đèn có số liệu dưới đây, em chọn mua bóng nào để thắp sáng cho đèn bàn
học của em:
A. Bóng đèn số 1: 220V- 100W. B. Bóng đèn số 2: 110V- 40W.
C. Bóng đèn số 3: 220V – 40W D. Bóng đèn số 4: 220V – 300W
<i><b>Câu 5:</b></i> Máy biến áp một pha dùng để:
A. Tăng điện áp của dòng điện xoay chiều một pha.
B. Giữ cho dòng điện ổn định không đổi.
C. Làm tăng hoặc giảm điện áp của dòng điện xoay chiều một pha cho phù hợp với việc sử dụng.
D. Làm tăng hoặc giảm dòng điện.
<i><b>Câu 6:</b></i> Cuộn sơ cấp của máy biến áp có 460 vịng, cuộn thứ cấp có 230 vịng, khi đặt vào hai đầu
cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều 220V, thì giữa hai đầu cuộn thứ cấp xuất hiện một điện áp:
A. 160V B. 110V C.120V D.200V
<i><b>Câu 7:</b></i> Hãy chọn thiết bị hay đồ dùng điện có số liệu kĩ thuật dưới đây sao cho phù hợp khi mắc
với điện áp định mức của mạng điện trong nhà 220V.
A. Nồi cơm điện 110V-600W B. Bóng điện 12V – 3W
C. Công tắc điện 250V-3A D. Quạt điện 110V- 30W
<i><b>Câu 8:</b></i> Cơng tắc điện là loại :
A. thiết bị đóng cắt. B. thiết bị lấy điện.
C. thiết bị bảo vệ D. thiết bị biến điện.
<i><b>2.Hãy điền từ thích hợp vào chỗ trống(....) trong các câu sau để trở thành câu đúng:</b></i>
<i><b>Câu 9:</b></i> Khi đóng cơng tắc, cực động ...cực tĩnh làm kín mạch. Khi cắt cơng tắc cực
động tác khỏi cực tĩnh làm ...mạch điện.
<i><b>Câu 10:</b></i> Trong mạch điện cơng tắc thường được lắp trên dây pha...với tải...
cầu chì.
<b>II. TỰ LUẬN: ( 5 điểm )</b>
<i><b>Câu 11:</b></i> Viết công thức tính tỉ số truyền i của bộ truyền động bánh răng?Nêu tên gọi của các đại
lượng trong công thức?
<i><b>Câu 12:</b></i> Nêu các nguyên nhân gây ra tai nạn điện?
<i><b>Câu13:</b></i> Một máy biến áp có các số liệu sau: U1=220V; U2 =24V.Số vòng dây quấn sơ cấp
N1=460vòng.
<b>a)</b> Hãy tính số vịng dây quấn thứ cấp N2?
<b>c)</b> Khi điện áp sơ cấp giảm xuống U1 =150V, để giữ U2= 24V khơng đổi , số vịng
dây N2 khơng đổi thì phải điều chỉnh N1 bằng bao nhiêu?
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
<i><b>Câu 14</b></i>: Hãy điền T (tối) và S (sáng )vào cột đèn Đ để biểu thị đèn Đ tối hoặc sáng ứng với các vị
trí nối các cực của cơng tắc 3 cực K1và K2.
<b>O</b>
<b>A</b>
3
3
1 1
2 2
<b>K</b> <b><sub>1</sub></b>
<b>D</b>
<b>K</b> <b><sub>2</sub></b>
<b>K1</b> <b>K2</b> <b>Đèn Đ</b>
3 nối 2 3 nối 1 <b>T</b>
3 nối 2 3 nối 2
3 nối 1 3 nối 2
<b>B: ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM</b>
<b>I .TRẮC NGHIỆM: ( 5 điểm, mỗi câu chọn đúng được 0,5 điểm )</b>
<b>Câu 1</b> <b>Câu 2</b> <b>Câu 3</b> <b>Câu 4</b> <b>Câu 5</b> <b>Câu 6</b> <b>Câu 7</b> <b>Câu 8</b>
<b>A</b> <b>B</b> <b>B</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>A</b>
<b>Câu 9: tiếp xúc – hở.</b>
<b>Câu 10: nối tiếp - sau</b>
<b>II. TỰ LUẬN: </b><i><b>(5 điểm )</b></i> được phân phối như sau:
<i><b>Câu 11</b></i>: Viết đúng cơng thức tính tỉ số truyền:
2 1
1 2
<i>n</i> <i>Z</i>
<i>i</i>
<i>n</i> <i>Z</i>
= =
với n1, n2 là là tốc độ của bánh răng dẫn
và bánh răng bị dẫn, Z1, Z2 là số răng của bánh răng dẫn và bánh răng bị dẫn. <i><b>(1,0đ ).</b></i>
<i><b>Câu12:</b></i> Nêu đúng 3 nguyên nhân gây nên tai nạn điện <i><b>(1 đ )</b></i>
<i><b>Câu 13</b></i>: (1,5 đ ) được phân phối như sau:
a)
1 1 2
2 1
2 2 1
U N U 24
= N =N 460 50
U N Þ U = 220= <sub> vịng </sub><i><b><sub>(0,5 đ)</sub></b></i>
b) Máy biến áp có U2 < U1 ( 24V < 220V ) nên nó là máy hạ áp. <i><b>( 0,5 đ )</b></i>
c)
1 1 1
1 2
2 2 2
U N U 220
= N =N =50 =312
U N Þ U 24 <sub> vịng </sub><i><b><sub>( 0,5 đ)</sub></b></i>
Câu 14: 1,5đ, nối đúng mỗi ý được 0,5đ.
<b>K1</b> <b>K2</b> <b>Đèn Đ</b>
3 nối 2 3 nối 1 T
3 nối 2 3 nối 2 <b>S</b>
3 nối 1 3 nối 2 <b>T</b>
3 nối 1 3 nối 1 <b>S</b>