Tải bản đầy đủ (.docx) (36 trang)

Tuần 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (182.17 KB, 36 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 6</b>



<b> Ngày soạn: 9/10/2020</b>


<b> Ngày giảng: Thứ hai ngày 12/10/2020 </b>
TIẾNG VIỆT


<b>BÀI 5A: Â, AI, AY, ÂY</b>



<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Đọc đúng các vần â, ai, ay, ây; các tiếng , từ ngữ, các câu, đoạn.
- Hiểu nghĩa các từ ngữ, nội dung các câu trong đoạn.


- Trả lời được câu hỏi. Đọc hiểu đoạn " Nai nhỏ"
- Viết đúng : â ,ai, ay, ây, nai, gáy, cây.


- Biết trao đổi, thảo luận về bức tranh ở HĐ1.
<b>2. Kĩ năng</b>


- Hiểu từ ngữ qua tranh.


- Rèn cho hs kĩ năng đọc lưu loát, rõ ràng.


<b>3. Phát triển các năng lực chung và phẩm chất</b>


- Phát triển năng lực chung trong giao tiếp, tích cực làm việc nhóm, cá nhân, chia
sẻ cùng các bạn.



- Giáo dục các em tính tích cực, tự giác trong học tập, u thích mơn Tiếng Việt.
<b>II. ĐỒ DÙNG</b>


- Tranh SHS phóng to; tranh, ảnh, mơ hình, băng hình, vật thật,... cần thiết
để giải nghĩa từ có trong bài học.


- Mẫu chữ â , ai, ay, ây , gà gáy phóng to/ mẫu chữ viết trên bảng lớp.
- Vở bài tập Tiếng Việt 1, tập 1.


- Tập viết 1, tập 1.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>


<b>TIẾT 1</b>


<b>* Tổ chức hoạt động khởi động 5P</b>
<b>1. Hoạt động 1: Nghe - nói</b>


- GV treo tranh, yêu cầu HS quan sát
tranh, thảo luận nhóm và trả lời câu hỏi
+ Tranh vẽ những con vật gì ?


+ Chúng đang làm gì ?


+ Ngồi các con vật trên, tranh cịn vẽ
cây gì?


- Nhận xét, khen ngợi


- GV giới thiệu các vần mới có trong



- HS thảo luận nhóm đơi


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

các tiếng khóa ở trong tranh.


- GV ghi đầu bài lên bảng: Bài 6A: â
,ai, ay, ây


<b>* Tổ chức hoạt động khám phá.</b>
<b>2. Hoạt động 2: Đọc</b>


<b>a) Đọc tiếng, từ:(13- 15’)</b>


<b>* Học vần “ ai ” và tiếng có vần “ ai”</b>
<b>- Đọc tiếng nai</b>


- Nêu cấu tạo của tiếng “nai”gồm âm
đầu n và vần ai.


- GV đưa tiếng vào mơ hình.
<i> </i>


n ai


- Trong tiếng “nai”có âm nào chúng
mình đã học rồi?


- Vậy vần“ai” là âm mới mà hơm nay
chúng mình sẽ học. Nghe cơ phát âm
“ai”



- Vần ai gồm có những âm nào?
- GV đánh vần a- i -ai


- Đọc trơn ai


- GV đưa tiếng vào mơ hình.
<i> </i>


n ai


- GV đánh vần tiếp:
Nờ- ai- nai
- Đọc trơn nai


- Treo tranh: Tranh vẽ gì?
- GV giải nghĩa từ nai
<b> nai</b>


<b> </b>


<b>n</b> <b>ai</b>




<b> nai</b>


- GV gọi HS đọc trơn một lượt: ai-


nai--HS đọc đồng thanh/nhóm/cá nhân


- HS lắng nghe


- Âm “n”.


- Nối tiếp đọc, đọc nhóm đơi, đồng
thanh.


- HS: Có âm a và âm i


- HS đọc nối tiếp: cá nhân, cặp, lớp.
- HS đọc nối tiếp cá nhân.


- HS quan sát.


- HS đọc nối tiếp: cá nhân, cặp, lớp.
- HS đọc nối tiếp cá nhân.


- HS quan sát, trả lời: con nai


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

nai


<b>* Học vần “ ay ” và tiếng có vần “ </b>
<b>ay”</b>


- Cho HS quan sát tranh “gà gáy” và
giới thiệu từ “ gà gáy”


- Trong từ “gà gáy”, tiếng nào chúng
mình đã học ?



-GV: Tiếng “ gáy” là tiếng khóa thứ
hai cơ muốn giới thiệu hôm nay. Gv
viết bảng “ gáy ”


-Nêu cấu tạo của tiếng “gáy” gồm âm
đầu g , vần ay và thanh sắc


- Trong tiếng “ gáy”có âm nào chúng
mình đã học rồi?


- Vậy vần “ay” là vần mới tiếp theo mà
hơm nay chúng mình sẽ học. Nghe cô
phát âm “ay”


-Vần ay gồm những âm nào?
-GV đánh vần: a-y-ay


-GV đưa tiếng “gáy” vào mơ hình


g áy


- GV đánh vần + Đọc trơn : “gáy”
- Gọi HS đọc lại các một lượt: ay - gáy
- gà gáy


<b>* Học vần “ ây ” và tiếng có vần “ </b>
<b>ây”</b>


- Cho HS quan sát tranh “cây thị” và


giới thiệu từ “ cây thị”


- Trong từ “cây thị”, tiếng nào chúng
mình đã học ?


-GV: Tiếng “ cây” là tiếng khóa thứ
hai cơ muốn giới thiệu hôm nay. Gv
viết bảng “ cây”


-Nêu cấu tạo của tiếng “cây”


- Trong tiếng “ cây”có âm nào chúng
mình đã học rồi?


- Vậy vần “ây” là vần mới tiếp theo mà
hơm nay chúng mình sẽ học. Nghe cơ
phát âm “ây”


- HS quan sát, lắng nghe
- HS đọc” gà gáy”


-Tiếng gà đã học


-HS đọc cá nhân, tổ, cả lớp


-HS quan sát
- HS nêu: âm g


- HS đọc( 3 HS), đồng thanh.
-HS nêu: vần ay gồm âm a và âm y


-HS đọc cá nhân, nhóm ,đồng thanh


-1-2 HS đọc


- Nối tiếp đọc cá nhân, nhóm đơi, tổ,
đồng thanh.


- HS quan sát, lắng nghe
- HS đọc” cây thị ”
-Tiếng thị đã học


-HS đọc cá nhân, tổ, cả lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

-Vần ây gồm những âm nào?
-GV đánh vần: â-y-ây


-GV đưa tiếng “cây” vào mơ hình
<i> </i>


c ây


- GV đánh vần + Đọc trơn : “cây”
- Gọi HS đọc lại các một lượt: ây - cây
– cây thị


- Hãy nêu lại cho cơ: Cơ vừa dạy lớp
mình âm và vần mới gì nào?


- Gọi HS đọc lại tồn bộ các âm, vần
tiếng, từ trên bảng.



<b>c) Tạo tiếng mới.( 8-9’)</b>


- Gọi HS đọc tiếng đã có sẵn trong
bảng “ chị”


- Y/c HS ghép tiếng “hái” vào bảng
con.


- Em đã ghép tiếng “hái” như thế nào?
- Y/c HS giơ bảng.


- Y/c HS chỉ bảng và đọc “hái”


- Y/c mỗi dãy bàn ghép một tiếng đến
hết.


- Y/c HS đọc cho nhau nghe tiếng vừa
ghép của mình.


- Nhận xét, khen ngợi.
<b>* Trị chơi “ Tiếp sức”</b>


- Chia lớp làm 2 đội, mỗi đội 5 em. GV
chuẩn bị thẻ chữ để HS gắn.


- Nhận xét, đánh giá.


- Cho HS đọc trơn lại các tiếng đã tìm
được



*Tìm từ có tiếng chứa âm mới học
<b>TIẾT 2</b>


<b>* Tổ chức hoạt động luyện tập</b>
<b>c) Đọc hiểu(5- 7’)</b>


– Quan sát 2 tranh, thảo luận nhóm
đơitrao đổi về nội dung từng tranh
(trả lời câu hỏi: Tranh vẽ gì? Người


- HS đọc( 3 HS), đồng thanh.
-HS nêu: vần ây gồm âm â và âm y
-HS đọc cá nhân, nhóm ,đồng thanh


-HS trả lời: â ,ai, ay, ây
- HS đọc


- HS đọc
- HS ghép.
- HS trả lời
- HS giơ bảng.


- HS đọc bài nối tiếp.


- HS ghép nối tiếp các tiếng.
-Đọc cho nhau nghe


- HS lắng nghe GV tổ chức luật chơi
và tham gia chơi.



-HS tìm


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

trong tranh đang làm gì?...).
- Đọc 3 câu trong sách


– Y/c HS tìm tiếng chứa vần ây, ay,
ai trong từng câu + Phân tích cấu tạo
và đọc trơn các tiếng có vần ai, ay, ây
<b>3. Hoạt động 3: Viết( 13’)</b>


<b>* HĐ3. Viết</b>


- Y/c HS giở SGK/tr61


- Y/c HS quan sát tranh /tr61 và đọc
- Quan sát, sửa sai cho HS.


- GV mời HS lật úp sách lại, đẩy bảng
xuống dưới.


- GV giới thiệu viết âm â, vần ai,ay, ây
- GV gắn chữ mẫu: â, ai, ay, ây


<b>a) GV treo chữ mẫu " â" viết thường</b>
+ Quan sát chữ â viết thường và cho
cô biết : Chữ â viết thường cao bao
nhiêu ô li ? Chữ “ â” gồm mấy nét
ghép lại?



- GV hướng viết âm “â”


- Yêu cầu HS viết chữ “â” viết thường
vào bảng con


- Gv nhận xét.


<b>b)GV treo chữ mẫu "ai", “ ay ”, “ </b>
<b>ây” viết thường </b>


+ Chữ ghi vần ai được viết bởi con chữ
nào?


+ Có độ cao bao nhiêu ly?


- GV hướng dẫn viết chữ ghi vần ai:
Cô viết con chữ a trước rồi nối với con
i lia bút viết dấu chấm trên đầu chữ i
- Y/c HS viết bảng con và lưu ý HS về
khoảng cách nối liền chữ a và i.


- Y/c HS giơ bảng.


- GV nhận xét 2 bảng của HS.
*Tương tự vần ay, ây


<b>- GV gắn chữ mẫu: gà gáy</b>
+ Cho HS quan sát mẫu


+ Cho HS nhận xét về độ cao.



-HS đọc
-HS thực hiện


-1HS đọc


- HS quan sát.
- HS nêu


- HS quan sát lắng nghe.
- HS viết


- HS quan sát.


- HS: Chữ ghi vần ai được viết bởi con
chữ a và con chữ i.


- 1 em: Có độ cao 2 ly.
- Lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- GV hướng dẫn cách viết trên bảng
lớn.


- Y/c HS viết bảng con và lưu ý HS về
khoảng cách nối liền tiếng gà và tiếng
gáy


- Y/c HS giơ bảng.
- Nhận xét 3 bảng.



- GV bỏ mẫu chữ trên bảng lớn xuống.
- Y/c HS lật sách lên.


<b>*Tổ chức hoạt động vận dụng</b>
<b>4. Hoạt động 4: Đọc(13’)</b>
<b>a. Quan sát tranh</b>


- GV treo tranh ở bài đọc lên cho HS
quan sát và hỏi” Tranh vẽ gì”


b. Luyện đọc trơn


- Y/c đọc thầm đoạn đọc và câu hỏi.
- GV đọc mẫu bài.


- Cho HS luyện đọc


<b>c. Đọc hiểu</b>


- Y/c HS thảo luận cặp đôi trả lời câu
hỏi: Nai nghe thấy gì?


- Nhận xét, khen ngợi.
<b>* Củng cố, dặn dị(1’)</b>


- Hơm nay các em học bài gì?


- Về nhà học lại bài và xem tiếp bài
6B: oi, ôi, ơi



- Lớp quan sát.
-HS nhận xét
-HS lắng nghe
- HS viết bảng con.


- Lớp giơ bảng


- HS cùng GV nhận xét 3 bảng.


-HS quan sát tranh và nêu
- Lớp đọc thầm.


- Lắng nghe.


+ Nối tiếp câu cá nhân
+ Nối tiếp câu theo bàn.


+ Đọc cả bài theo nhóm, cả lớp
- Thảo luận cặp đôi


- Đại diện trả lời
- 1-2 HS


<b> Ngày soạn: 10/10/2020</b>


<b> Ngày giảng: Thứ ba ngày 13/10/2020</b>
TIẾNG VIỆT


<b>BÀI 6B: OI, ÔI, ƠI</b>




<b>I. MỤC TIÊU</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Đọc đúng các các từ chứa vần oi,ôi, ơi; các tiếng, từ ngữ, các câu trong đoạn.
Đọc trơn đoạn ngắn có tiếng, từ chứa vần mới học. Hiểu nghĩa các từ ngữ, nội
dung các câu trong đoạn; trả lời được câu hỏi đọc hiểu đoạn Nai và voi.


<b>- </b>Viết đúng:vần oi,ôi, ơi, đồi cây.


-Nói được tên vật, con vật chứa oi,ơi, ơi.


<b>2. Năng lực: Học sinh biết hợp tác nhóm, quan sát tranh trình bày và hồn thành</b>
nhiệm vụ học tập


<b>3. Phẩm chất: Giúp học sinh phát triển phẩm chất chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái,</b>
đoàn kết, yêu thương.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


<b>1. GV: - Tranh SHS phóng to; tranh, ảnh, mơ hình, băng hình, vật thật,... cần thiết</b>
để giải nghĩa từ có trong bài học.


- Mẫu chữ oi,ơi, ơi


phóng to/ mẫu chữ viết trên bảng lớp.
- Vở bài tập Tiếng Việt 1, tập 1.
- Tập viết 1, tập 1.


<b>2. HS: Vở bài tập Tiếng Việt 1, tập một.</b>
Tập viết 1, tập một.



<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>TIẾT 1</b>


<b>* Tổ chức hoạt động khởi động 5p</b>
<b>1. Hoạt động 1: Nghe - nói</b>


- GV treo tranh, yêu cầu HS quan sát
tranh, thảo luận nhóm để hỏi – đáp và
nói những điều mình biết về cảnh vật,
con vật trong tranh.


- Nhận xét, khen ngợi


- GV giới thiệu các âm mới có trong các
tiếng khóa ở trong tranh.


- GV ghi đầu bài lên bảng: Bài 6B: oi,ôi,
ơi.


<b>* Tổ chức hoạt động khám phá.</b>
<b>2. Hoạt động 2: Đọc</b>


<b>a) Đọc tiếng, từ (13 -15)</b>


<b>* Học vần “ oi ” và tiếng có vần “ oi”</b>


- HS thảo luận nhóm đơi


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Nêu cấu tạo của tiếng “voi”.


- Gọi HS nhận xét.


- Trong tiếng “voi”có âm nào chúng
mình đã học rồi?


- Vậy vần “oi” là vần mới mà hơm nay
chúng mình sẽ học. Vần “oi” gồm 2 chữ
cái ghép lại gọi là âm đôi. Nghe cô phát
âm “oi”


- GV đưa tiếng vào mơ hình.


v oi


- Gv đánh vần: v- oi- voi
- Đọc trơn : “voi”


-Gv giới thiệu từ “voi”


- GV gọi HS đọc trơn một lượt: voi
<b>* Học vần “ ôi” và tiếng có vần “ ơi”</b>
- Cho HS quan sát tranh “đồi cây” và
giới thiệu từ “ đồi cây”


- Trong từ “đồi cây”, tiếng nào chúng
mình đã học ?


-GV: Tiếng “ đồi” là tiếng khóa thứ hai
cô muốn giới thiệu hôm nay. Gv viết


bảng “ đồi ”


- GV Nêu cấu tạo của tiếng “đồi” gồm
âm đầu đ , vần ôi và thanh huyền
- Trong tiếng “ đồi”có âm nào chúng
mình đã học rồi?


- Vậy vần “ôi” là vần mới tiếp theo mà
hôm nay chúng mình sẽ học. Nghe cơ
phát âm “ơi”


-Vần ôi gồm những âm nào?
-GV đánh vần: ô-i-ôi


-GV đưa tiếng “đồi” vào mơ hình
<i> </i>


- 1-2 HS nêu
- HS nhận xét.
- 2 HS nhắc lại.
- Âm “v”.


- Nối tiếp đọc, đọc nhóm đơi, đồng
thanh.


- HS quan sát.


- HS đánh vần theo( Cá nhân, nhóm
đơi, đồng thanh)



- HS đọc


- HS quan sát,lắng nghe
- HS đọc “ voi”


- HS quan sát, lắng nghe
- HS đọc” đồi cây”
-Tiếng cây đã học


-HS đọc cá nhân, tổ, cả lớp


-HS quan sát
- HS nêu: âm đ


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

đ ồi


- GV đánh vần + Đọc trơn : “đồi”
- Gọi HS đọc lại các một lượt: ôi – đồi –
đồi cây.


<b>* Học vần “ ơi ” và tiếng có vần “ ơi”</b>
- Nêu cấu tạo của tiếng “dơi”.


- Gọi HS nhận xét.


- Trong tiếng “dơi”có âm nào chúng
mình đã học rồi?


- -GV: Tiếng “ dơi” là tiếng khóa thứ ba
cơ muốn giới thiệu hôm nay. Gv viết


bảng “ dơi ”Vần “ơi” gồm 2 chữ cái
ghép lại gọi là âm đôi. Nghe cô phát âm
“ơi”


- GV đưa tiếng vào mô hình.


d ơi


- Gv đánh vần: d- ơi- dơi
- Đọc trơn : “dơi”


-Gv giới thiệu từ “dơi”


- GV gọi HS đọc trơn một lượt: dơi
Cơ vừa dạy lớp mình 3 vần mới gì nào?
- Hãy so sánh 3 vần này


- Gọi HS đọc lại toàn bộ các âm, vần
tiếng, từ trên bảng.


<b>c) Tạo tiếng mới. ( 8-9’)</b>


- Gọi HS đọc tiếng đã có sẵn trong bảng
“ nói”


- Y/c HS ghép tiếng “nói” vào bảng con.
- Em đã ghép tiếng “nói” như thế nào?
- Y/c HS giơ bảng.



- Y/c HS chỉ bảng và đọc “nói”


- Y/c mỗi dãy bàn ghép một tiếng đến
hết.


-1-2 HS đọc


- Nối tiếp đọc cá nhân, nhóm đơi, tổ,
đồng thanh.


- 1-2 HS nêu
- HS nhận xét.
- 2 HS nhắc lại.
- Âm “d”.


- Nối tiếp đọc, đọc nhóm đơi, đồng
thanh.


- HS quan sát.


- HS đánh vần theo( Cá nhân, nhóm
đơi, đồng thanh)


- HS đọc


- HS quan sát,lắng nghe
- HS đọc “ dơi”


-HS trả lời: â ,ai, ay, ây
- Hs so sánh



- HS đọc
- HS đọc
- HS ghép.
- HS trả lời
- HS giơ bảng.


- HS đọc bài nối tiếp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Y/c HS đọc cho nhau nghe tiếng vừa
ghép của mình.


- Nhận xét, khen ngợi.
<b>* Trò chơi “ Tiếp sức”</b>


- Chia lớp làm 2 đội, mỗi đội 5 em. GV
chuẩn bị thẻ chữ để HS gắn.


- Nhận xét, đánh giá.


- Cho HS đọc trơn lại các tiếng đã tìm
được


*Tìm từ có tiếng chứa âm mới học
<b>TIẾT 2</b>


<b>* Tổ chức hoạt động luyện tập</b>
<b>c) Đọc hiểu ( 5 -7’)</b>


– Quan sát 2 tranh, thảo luận nhóm đơi


trao đổi về nội dung từng tranh (trả lời
câu hỏi: Tranh vẽ gì? Người trong tranh
đang làm gì?...).


- Đọc 3 câu trong sách


– Y/c HS tìm tiếng chứa vần oi, ôi, ơi
trong từng câu + Phân tích cấu tạo và
đọc trơn các tiếng có vần oi, ơi, ơi
<b>3. Hoạt động 3: Viết( 13’)</b>


<b>* HĐ3. Viết</b>


- Y/c HS giở SGK/tr63


- Y/c HS quan sát tranh /tr63 và đọc
- Quan sát, sửa sai cho HS.


- GV mời HS lật úp sách lại, đẩy bảng
xuống dưới.


- GV giới thiệu viết vần oi,ôi, ơi
- GV gắn chữ mẫu: oi, ôi, ơi


<b>*)GV treo chữ mẫu "oi", “ ôi ”, “ ơi” </b>
<b>viết thường </b>


+ Chữ ghi vần oi được viết bởi con chữ
nào?



- Đọc cho nhau nghe


- HS lắng nghe GV tổ chức luật chơi và
tham gia chơi.


- HS đọc
-HS tìm
HS thực hiện


- HS quan sát.
- HS nêu
HS đọc


-HS thực hiện
-1HS đọc


- HS quan sát.
-1HS đọc
- HS nêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

+ Có độ cao bao nhiêu ly?


- GV hướng dẫn viết chữ ghi vần oi: Cô
viết con chữ o trước rồi nối với con i lia
bút viết dấu chấm trên đầu chữ i


- Y/c HS viết bảng con và lưu ý HS về
khoảng cách nối liền chữ o và i.


- Y/c HS giơ bảng.



- GV nhận xét 2 bảng của HS.
*Tương tự vần ôi, ơi


<b>- GV gắn chữ mẫu: đồi cây</b>
+ Cho HS quan sát mẫu


+ Cho HS nhận xét về độ cao.


- GV hướng dẫn cách viết trên bảng lớn.
- Y/c HS viết bảng con và lưu ý HS về
khoảng cách nối liền tiếng đồi và tiếng
cây


- Y/c HS giơ bảng.
- Nhận xét 3 bảng.


- GV bỏ mẫu chữ trên bảng lớn xuống.
- Y/c HS lật sách lên.


<b>*Tổ chức hoạt động vận dụng</b>
<b>4. Hoạt động 4: Đọc ( 13’)</b>
<b>a. Quan sát tranh</b>


- GV treo tranh ở bài đọc lên cho HS
quan sát và hỏi” Tranh vẽ gì”


b. Luyện đọc trơn


- Y/c đọc thầm đoạn đọc và câu hỏi.


- GV đọc mẫu bài.


- Cho HS luyện đọc
<b>c. Đọc hiểu</b>


- Y/c HS thảo luận cặp đôi trả lời câu
hỏi: Voi có tài gì?


- Nhận xét, khen ngợi.
<b>* Củng cố, dặn dò</b>


- HS: Chữ ghi vần oi được viết bởi con
chữ ovà con chữ i.


- 1 em: Có độ cao 2 ly.
- Lắng nghe.


-HS viết bảng con
- HS giơ bảng.
- 1 em nhận xét.


- Lớp quan sát.
-HS nhận xét
-HS lắng nghe
- HS viết bảng con.
- Lớp giơ bảng


- HS cùng GV nhận xét 3 bảng.


-HS quan sát tranh và nêu


- Lớp đọc thầm.


- Lắng nghe.


+ Nối tiếp câu cá nhân
+ Nối tiếp câu theo bàn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Hôm nay các em học bài gì?


- Về nhà học lại bài và xem tiếp bài 6C:
ui, ưi


- Đại diện trả lời
- 1-2 HS


<b>______________________________________________________________</b>
<b> Ngày soạn: 11/10/2020</b>


<b> Ngày giảng: Thứ tư ngày 14/10/2020 </b>
TOÁN


<b>LÀM QUEN VỚI PHÉP CỘNG – DẤU CỘNG</b>


I. MỤC TIÊU


Học xong bài này, HS đạt các yêu cầu sau:


- Làm quen với phép cộng qua các tình huống có thao tác gộp, nhận biết cách sử
dụng các dấu (+, =).


- Nhận biết ý nghĩa của phép cộng (với nghĩa gộp) trong một số tình huống gắn với


thực tiễn.


- Phát triển các NL toán học: NL giải quyết vấn đề toán học, NL tư duy và lập luận
toán học.


II.CHUẨN BỊ


- Các que tính, các chấm trịn, các thẻ số, các thẻ dấu (+, =), thanh gài phép tính.
- Một số tình huống đơn giản dẫn tới phép cộng (với nghĩa gộp).


III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
<b>A.Hoạt động khởi động ( 5p)</b>


- Cho HS hoạt động theo cặp (nhóm bàn) và thực
hiện lần lượt các hoạt động:


+ Quan sát hai bức tranh trong SGK.


+ Nói với bạn về những điều quan sát được từ
mỗi bức tranh, chẳng hạn: Có 3 quả bóng màu
xanh; Có 2 quả bóng màu đỏ; Có tất cả 5 quả
bóng được ném vào rổ.


- HS thực hiện


- GV hướng dần HS xem tranh, giao nhiệm vụ và
gợi ý để HS chia sẻ những gì các em quan sát
được.


- HS xem tranh


<b>B.Hoạt động hình thành kiến thức ( 15p)</b>


1. Cho HS thực hiện lần lượt các hoạt động sau:
Tay phải cầm 3 que tính. Tay trái cầm 2 que tính.
Gộp lại (cả hai tay) và đếm xem có tất cả bao
nhiêu que tính.


- HS thực hiện


- HS nói, chẳng hạn: “Tay phải có 3
que tính. Tay trái có 2 que tính. Có
tất cả 5 que tính”.


2.GV lưu ý hướng dẫn HS sử dụng mẫu câu khi
nói: Có... Có... Có tất cả...


3.Hoạt động cả lớp:


GV dùng các chấm trịn để diễn tả các thao tác


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

5 và đọc ba cộng hai băng năm.
- GV giới thiệu cách diễn đạt bằng kí hiệu tốn


học 3 + 2 = 5.


4.Củng cố kiến thức mới:


- GV nêu tình huống khác, HS đặt phép cộng
tương ứng rồi gài phép tính vào thanh gài. Chăng
hạn: GV nêu: “Bên trái có 1 chấm trịn, bên phải


có 4 chấm trịn, gộp lại có tất cả mấy chấm trịn?
Bạn nào nêu được phép cộng?”;


- HS gài phép tính 1 +4 = 5 vào
thanh gài.


- Theo nhóm bàn, HS tự nêu tình
huống tương tự rồi đố nhau đưa ra
phép cộng.


<b>C. Hoạt động thực hành, luyện tập (15p)</b>
Bài 1


- Cho HS làm bài 1: HS quan sát tranh, chẳng
hạn:


- HS thực hiện
+ Bên trái có 2 quả bóng vàng. Bên phải có 1 quả


bóng xanh. Có tất cả bao nhiêu quả bóng?
+ Đọc phép tính và nêu số thích hợp ở ơ dấu ?
rồi viết phép tính 2+1 = 3 vào vở.


- Đổi vở, đặt câu hỏi cho nhau và
nói cho nhau về tình huống trong
bức tranh và phép tính tương ứng.
Chia sẻ trước lóp.


GV chốt lại cách làm bài, gợi ý đê HS sử dụng
mầu câu khi nói về bức tranh: Có...Có...Có tất


cả...


Bài 2


- Cho HS quan sát tranh vẽ, nhận biết phép tính
thích hợp với từng tranh vẽ; Thảo luận với bạn về
chọn phép tính thích họp cho từng tranh vẽ, lí
giải bằng ngơn ngữ cá nhân. Chia sẻ trước lớp.


- HS quan sát tranh . Chia sẻ trước
lớp.


- GV chốt lại cách làm bài.


Bài 3. - Cho HS quan sát tranh, đọc phép tính
tương ứng đã cho, suy nghĩ và tập kể cho bạn
nghe một tình huống theo bức tranh. Chia sẻ
trước lớp. GV lưu ý hướng dẫn HS sử dụng mẫu
câu khi nói: Có... Có... Có tất cả...


<b>Đ. Hoạt động vận dụng ( 3p)</b>


HS nghĩ ra một số tình huống trong thực tế liên
quan đến phép cộng (với nghĩa gộp) rồi chia sẻ
với bạn, chẳng hạn: An có 5 cái kẹo. Bình có 1
cái kẹo. Hỏi cả hai bạn có tất cả mấy cái kẹo?
<b>E. Củng cố, dặn dò (2p)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

TIẾNG VIỆT

<b>BÀI 6D: UÔI, ƯƠI</b>




<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Đọc đúng những từ chứa vần uôi, ươi. Đọc trơn đoạn ngắn có tiếng, từ chứa vần
mới học. Hiểu các từ ngữ, câu trong bài; trả lờiđược các câu hỏi về nội dung đoạn
Suối và đá cuội.


- Viết đúng: uôi, ươi, cuội, lưới.


- Biết trao đổi, thảo luận về bức tranh ở HĐ1.
<b>- Học sinh biết yêu quý và bảo vệ thiên nhiên. </b>
<b>2. Kĩ năng</b>


- Hiểu từ ngữ qua tranh.


- Rèn cho hs kĩ năng đọc lưu loát, rõ ràng.


<b>3. Phát triển các năng lực chung và phẩm chất</b>


- Phát triển năng lực chung trong giao tiếp, tích cực làm việc nhóm, cá nhân, chia
sẻ cùng các bạn.


- Giáo dục các em tính tích cực, tự giác trong học tập, u thích mơn Tiếng Việt.


<b>II. ĐỒ DÙNG</b>


- Tranh SHS phóng to; tranh, ảnh, mơ hình, băng hình,... về hình ảnh dịng suối,
thả lưới, đá cuội để HS đóng vai.



- Tranh và thẻ chữ luyện đọc hiểu câu.
- Mẫu chữ i, ươi, cuội, lưới phóng to.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>Tiết 1</b>
<b>1. Khởi động</b>


<b>2. Các hoạt động ( 5’)</b>
<b>* HĐ1: Nghe- nói</b>


- Cho HS quan sát tranh.


- Thảo luận nhóm và trả lời câu hỏi : Em
thấy gì ở trong tranh?


- Nhận xét, khen ngợi


- GV giới thiệu các vần mới: Trong đoạn
hội thoại trên ta thấy Dòng suối, thả lưới,
đá cuội. Trong hai tiếng suối và lưới có
chứa vần i, ươi. Đó là hai vần mới mà
ta học hôm nay.


- GV ghi đầu bài lên bảng: Bài 6D: uôi,
ươi


- Lớp hát một bài.



- HS quan sát tranh.


- Dòng suối, thả lưới, đá cuội


- Lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>* HĐ2: Đọc</b>


<b>a. Đọc tiếng, từ ngữ ( 13-15’)</b>
<b>* Giới thiệu tiếng khóa đá cuội</b>
- Y/c nêu cấu tạo tiếng cuội
- Vần i gồm có âm nào?
- GV đánh vần u- ô-i
- Đọc trơn uôi


- GV đánh vần tiếp:
c- uôi- cuôi- nặng- cuội
- Đọc trơn cuội


- Treo tranh: Tranh vẽ gì?
- GV giải nghĩa từ đá cuội
- GV đưa từ khóa dãy đá cuội
- Yêu cầu HS đọc trơn


<b> Đá cuội</b>
<b> </b>


<b>C</b> <b>uội</b>





<b> cuội</b>


<b>- GV giới thiệu tiếng khóa thả lưới</b>
- Cho HS đọc trơn thả lưới


- Y/c nêu cấu tạo tiếng lưới
- Vần ưi có âm nào?


- GV đánh vần ươ – i- ươi
- Đọc trơn ươi


- GV đánh vần tiếp:
l- ươi- lươi- sắc- lưới
- Đọc trơn lưới


- Treo tranh: Tranh vẽ gì?
- GV giải nghĩa từ thả lưới
- GV đưa từ khóa thả lưới
- Yêu cầu HS đọc trơn
<b> thả lưới</b>


<b> </b>


<b>L</b> <b>ưới</b>


- HS: Tiếng cuội có âm c, vần i, thanh
nặng


- HS: Có âm và âm i



- HS đọc nối tiếp: cá nhân, cặp, lớp.
- HS đọc nối tiếp cá nhân.


- HS đọc nối tiếp: cá nhân, cặp, lớp.
- HS đọc nối tiếp cá nhân.


- HS quan sát, trả lời: dãy cuội
- HS đọc trơn đá cuội


- HS đọc trơn:


uôi – cuội –đá cuội


- HS đọc trơn cá nhân thả lưới


- HS: Tiếng gửi có âm l, vần ươi, thanh
hỏi


- HS: Có âm ươ và âm i


- HS đọc nối tiếp: cá nhân, cặp, lớp.
- HS đọc nối tiếp cá nhân.


- HS đọc nối tiếp: cá nhân, cặp, lớp.
- HS đọc nối tiếp cá nhân.


- HS quan sát, trả lời: ……. cho bà.


- HS đọc trơn thả lưới


- HS đọc trơn:


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>



<b> lưới</b>


- Chúng ta vừa học 2 vần nào?


- Hãy so sánh sự giống và khác nhau giữa
hai vần uôi, ươi.


- Gọi HS đọc lại mục a.


<b>* Giải lao: Tổ chức cho HS chơi trò chơi</b>
“ Gió thổi” ( hoặc các trị chơi khác)
<b>b. Tạo tiếng mới ( 8 -9’)</b>


- Hướng dẫn HS ghép tiếng suối


- Y/c HS ghép tiếng suối vào bảng con.
? Em đã ghép tiếng suối như thế nào?
- Y/c HS giơ bảng.


- Y/c HS chỉ bảng con và đọc suối


- Y/c mỗi dãy bàn ghép một tiếng đến hết.
- Y/c HS đọc cho nhau nghe tiếng vừa
ghép của mình.


- Nhận xét, khen ngợi.


<b>* Trò chơi “ Tiếp sức”</b>


- Chia lớp làm 2 đội, mỗi đội 5 em. GV
chuẩn bị thẻ chữ để HS gắn.


- Nhận xét, đánh giá.


- Cho HS đọc trơn lại các tiếng đã tìm
được: cuối, tuổi, tưới, cười, sưởi.
<b>c. Đọc hiểu</b>


- Cho HS quan sát 3 tranh và nói nội dung
từng tranh.


+ Tranh vẽ gì?


- Gắn lên bảng thẻ từ và câu ( mục c)
- Y/c HS đọc 3 câu còn thiếu từ ngữ; đọc
các vần đã cho sẵn bưởi, chuối, tưới.
- Cho HS thảo luận cặp đôi để chọn từ
ngữ phù hợp với chỗ trống trong mỗi câu.
<b>* Trò chơi “ Ai nhanh, ai đúng”</b>


- Mời đại diện 3 cặp lên chơi.


- HS: Vần uôi, ươi
- HS so sánh.


- HS đọc: cá nhân, đồng thanh.
- HS tham gia chơi.



- Lắng nghe.


- Lớp thực hiện ghép tiếng suối


- HS: Ghép âm s đứng trước, vần uôi
đứng sau, thanh sắc trên ô.


- HS giơ bảng.
- HS đọc nối tiếp.
- HS thực hiện.


- HS đọc: cuối, tuổi, tưới, cười, sưởi
cá nhân, cặp đôi.


- Mỗi em cầm 1 tấm thẻ gắn lên bảng.
Lớp làm giám khảo.


- HS quan sát.


- Tranh vẽ: cây bưởi, mẹ mua nải chuối,
bà và bé tưới cây.


- 3 em đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Nhận xét, khen ngợi.


- Cho HS đọc trước lớp câu đã điền hoàn
chỉnh.



- Y/c HS tìm tiếng chứa vần mới học
trong mỗi câu.


- Y/c HS phân tích cấu tạo và đọc trơn
các tiếng chứa vần mới học.


=> Chốt: Vừa rồi các em đã tìm được
tiếng mới chứa vần uôi, ươi.


? Hôm nay chúng ta học vần gì?


- Y/c HS cất đồ dùng.
* Giải lao


<b>Tiết 2</b>
<b>* HĐ3. Viết </b>


- Y/c HS giở SGK/tr67.


- Y/c HS quan sát tranh /tr67 và đọc(
6-7’)


- Quan sát, sửa sai cho HS.


- GV mời HS lật úp sách lại, đẩy bảng
xuống dưới.


- GV giới thiệu viết vần uôi, ươi.
<b>- GV gắn chữ mẫu: uôi, ươi ( 13’)</b>



+ Chữ ghi vần i được viết bởi con chữ
nào?


+ Có độ cao bao nhiêu ly?


- GV hướng dẫn viết chữ ghi vần uôi: Cô
viết con chữ u trước rồi nối với con chữ ô
và i lia bút viết dấu chấm trên đầu chữ i.
Hướng dẫn viết chữ ghi vần ươi: Cô viết
con chữ ư trước rồi nối với con chữ ơ,i,
lia bút viết dấu chấm trên đầu chữ i, viết
nét râu.


- Y/c HS viết bảng con và lưu ý HS về
khoảng cách nối liền chữ u,ô và i.


- 3 HS lên gắn thẻ từ vào câu còn thiếu.
- 1 em đọc trước lớp. Lớp đọc đồng
thanh.


Cây bưởi này sai quả.
Mẹ mua nải chuối.
Bà và bé tưới cây.


- HS tìm: bưởi, chuối, tưới


- 1 em: Tiếng bưởi có âm b, vần ươi,
thanh hỏi,…


- 1 em: Vần uôi, ươi



- 1 em và cả lớp đọc toàn bộ nội dung
trên bảng lớp.


- Lớp múa hát một bài.


- HS thực hiện.


- 1 em đọc. Lớp đọc đồng thanh.


- Lớp thực hiện.
- HS quan sát.


- HS: Chữ ghi vần uôi được viết bởi con
chữ u, con chữ ô và con chữ i.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Y/c HS giơ bảng.


- GV nhận xét 2 bảng của HS.
<b>- GV gắn chữ mẫu:cuội, lưới</b>
+ Cho HS quan sát mẫu


+ Cho HS nhận xét về độ cao.


- GV hướng dẫn cách viết trên bảng lớn.
- Nhận xét 3 bảng.


- GV bỏ mẫu chữ trên bảng lớn xuống.
- Y/c HS lật sách lên.



<b>* HĐ4. Đọc ( 13’)</b>


<b>a. Đọc hiểu đoạn Suối và đá cuội</b>


- GV treo tranh ở bài đọc lên cho HS khai
thác nội dung tranh.


- Cho HS thảo luận cặp đơi:


+ Nói tên các sự vật trong tranh ( núi,
suối, đá cuội ).


+ Tả hoạt động của mỗi sự vật.


+ Đọc tên đoạn và đoán nội dung đoạn
đọc.


<b>b. Luyện đọc trơn</b>


- Y/c đọc thầm đoạn đọc và câu hỏi.
- GV đọc mẫu bài.


- Cho HS luyện đọc:


- Cho HS thi đọc theo vai.


<b>c. Đọc hiểu</b>


- Y/c HS thảo luận cặp đôi trả lời câu hỏi
+ Đá cuội nói gì với suối?



- Y/c HS đọc cả bài trước lớp.
- Nhận xét, khen ngợi.


- HS viết bảng con uôi, ươi
- HS giơ bảng.


- 1 em nhận xét.


- Lớp quan sát.
- HS viết bảng con.
- Lớp giơ bảng


- HS cùng GV nhận xét 3 bảng.


- HS quan sát tranh và đoán nội dung
đoạn đọc.


- Thảo luận và thực hiện


- Lớp đọc thầm.
- Lắng nghe.


+ Nối tiếp câu cá nhân
+ Nối tiếp câu theo bàn.
+ Đọc cả bài theo bàn.


+ Đọc nối tiếp cả bài Suối và đá cuội (4
em)- 2 lượt.



- Lớp đọc phân vai.
- Thảo luận cặp đôi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>* Củng cố, dặn dị ( 1’)</b>
- Hơm nay các em học bài gì?


- Về nhà học lại bài và xem tiếp bài 6E.
Ơn tập ai ay ây oi ơi ơi


ui ưi uôi ươi


- 1 số em đọc bài trước lớp.


- HS: Bài 6D: uôi, ươi


______________________________________________
<b>Chiều</b>


TIẾNG VIỆT

<b>BÀI 6C: UI, ƯI </b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức, kĩ năng:</b>


- Đọc đúng những từ chứa vần ui, ưi. Đọc trơn đoạn ngắn có tiếng, từ chứa vần
mới học. Hiểu các từ ngữ, câu trong bài; trả lờiđược các câu hỏi về nội dung đoạn
Núi, gió và mây.


- Viết đúng: ui, ưi, núi, gửi.



- Biết trao đổi, thảo luận về bức tranh ở HĐ1.


<b>- Học sinh biết nói theo vai lới thoại của núi và gió. </b>


<b>2. Năng lực: Học sinh biết hợp tác nhóm, quan sát tranh trình bày và hồn thành</b>
nhiệm vụ học tập


<b>3. Phẩm chất: Giúp học sinh phát triển phẩm chất chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái,</b>
đoàn kết, yêu thương.


<b>II. ĐỒ DÙNG</b>


- Tranh SHS phóng to; tranh, ảnh, mơ hình, băng hình,... về hình ảnh núi, mây và
gió, để HS đóng vai.


- Tranh và thẻ chữ luyện đọc hiểu câu.
- Mẫu chữ ui, ưi, núi, gửi phóng to.
<i>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</i>


<b>Tiết 1</b>
<b>1. Khởi động ( 5’)</b>
<b>2. Các hoạt động</b>
<b>* HĐ1: Nghe- nói</b>


- Cho HS quan sát tranh.


- Thảo luận nhóm và trả lời câu hỏi : Em
thấy gì ở trong tranh?



- Lớp hát một bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- YC hs tự xác định chữ
YC hs đóng vai theo cặp đôi
- Nhận xét, khen ngợi


- GV giới thiệu các vần mới: Trong đoạn
hội thoại trên ta thấy dãy núi nhờ gió gửi
thư cho mây. Trong hai tiếng núi và gửi
có chứa vần ui, ưi. Đó là hai vần mới mà
ta học hôm nay.


- GV ghi đầu bài lên bảng: Bài 6C: ui, ưi
<b>* HĐ2: Đọc</b>


<b>a. Đọc tiếng, từ ngữ ( 13-15’)</b>
<b>* Giới thiệu tiếng khóa dãy núi</b>
- Y/c nêu cấu tạo tiếng núi


- Vần ui gồm có âm nào?
- GV đánh vần u-i


- Đọc trơn ui


- GV đánh vần tiếp:
n- ui- nui- sắc- núi
- Đọc trơn núi


- Treo tranh: Tranh vẽ gì?
- GV giải nghĩa từ dãy núi


- GV đưa từ khóa dãy núi
- Yêu cầu HS đọc trơn
<b> dãy núi</b>


<b> </b>


<b>n</b> <b>úi</b>




<b> núi</b>


<b>- GV giới thiệu tiếng khóa gửi thư</b>
- Cho HS đọc trơn gửi thư


- Y/c nêu cấu tạo tiếng gửi


- HS xác định chữ
- HS đóng vai


- Lắng nghe.


- HS nhắc lại.


- HS: Tiếng núi có âm n, vần ui, thanh
sắc


- HS: Có âm u và âm i


- HS đọc nối tiếp: cá nhân, cặp, lớp.


- HS đọc nối tiếp cá nhân.


- HS đọc nối tiếp: cá nhân, cặp, lớp.
- HS đọc nối tiếp cá nhân.


- HS quan sát, trả lời: dãy núi
- HS đọc trơn dãy núi


- HS đọc trơn:


ui – núi – dãy núi


- HS đọc trơn cá nhân gửi thư


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Vần ưi có âm nào?
- GV đánh vần ư – i- ưi
- Đọc trơn ưi


- GV đánh vần tiếp:
g- ưi- gưi- hỏi- gửi
- Đọc trơn gửi


- Treo tranh: Tranh vẽ gì?
- GV giải nghĩa từ gửi thư
- GV đưa từ khóa gửi thư
- Yêu cầu HS đọc trơn
<b> gửi thư</b>


<b> </b>



<b>g</b> <b>ửi</b>




<b> Gửi</b>


- Chúng ta vừa học 2 vần nào?


- Hãy so sánh sự giống và khác nhau giữa
hai vần ui, ưi.


- Gọi HS đọc lại mục a.


<b>* Giải lao: Tổ chức cho HS chơi trò chơi</b>
“ Gió thổi” ( hoặc các trị chơi khác)
<b>b. Tạo tiếng mới 8-9’)</b>


- Hướng dẫn HS ghép tiếng vui


- Y/c HS ghép tiếng vui vào bảng con.
? Em đã ghép tiếng vui như thế nào?
- Y/c HS giơ bảng.


- Y/c HS chỉ bảng con và đọc vui


- Y/c mỗi dãy bàn ghép một tiếng đến hết.
- Y/c HS đọc cho nhau nghe tiếng vừa
ghép của mình.


- Nhận xét, khen ngợi.


<b>* Trị chơi “ Tiếp sức”</b>


- HS: Có âm ư và âm i


- HS đọc nối tiếp: cá nhân, cặp, lớp.
- HS đọc nối tiếp cá nhân.


- HS đọc nối tiếp: cá nhân, cặp, lớp.
- HS đọc nối tiếp cá nhân.


- HS quan sát, trả lời:
- HS đọc trơn gửi thư
- HS đọc trơn:


ưi – gửi – gửi thư


- HS: Vần ui, ưi
- HS so sánh.


- HS đọc: cá nhân, đồng thanh.
- HS tham gia chơi.


- Lắng nghe.


- Lớp thực hiện ghép tiếng vui


- HS: Ghép âm v đứng trước, vần ui
đứng sau..


- HS giơ bảng.


- HS đọc nối tiếp.
- HS thực hiện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Chia lớp làm 2 đội, mỗi đội 5 em. GV
chuẩn bị thẻ chữ để HS gắn.


- Nhận xét, đánh giá.


- Cho HS đọc trơn lại các tiếng đã tìm
được: lùi, cúi, bụi, mũi, ngửi.


<b>c. Đọc hiểu ( 5-7’)</b>


- Cho HS quan sát 3 tranh và nói nội dung
từng tranh.


+ Tranh vẽ gì?


- Gắn lên bảng thẻ từ và câu ( mục c)
- Y/c HS đọc 3 câu còn thiếu từ ngữ; đọc
các từ đã cho sẵn túi thị, bụi tre, gửi thư.
- Cho HS thảo luận cặp đôi để chọn từ
ngữ phù hợp với chỗ trống trong mỗi câu.
<b>* Trò chơi “ Ai nhanh, ai đúng”</b>


- Mời đại diện 3 cặp lên chơi.
- Nhận xét, khen ngợi.


- Cho HS đọc trước lớp câu đã điền hoàn
chỉnh.



- Y/c HS tìm tiếng chứa vần mới học
trong mỗi câu.


- Y/c HS phân tích cấu tạo và đọc trơn
các tiếng chứa vần mới học.


=> Chốt: Vừa rồi các em đã tìm được
tiếng mới chứa vần ui, ưi.


? Hôm nay chúng ta học vần gì?


- Y/c HS cất đồ dùng.
* Giải lao


<b>Tiết 2</b>


- Mỗi em cầm 1 tấm thẻ gắn lên bảng.
Lớp làm giám khảo.


- HS quan sát.


- Tranh vẽ: bé gửi thư, bà cho bé túi thị,
nhà bà có bụi tre.


- 3 em đọc.


- HS thảo luận cặp đôi.


- 3 HS lên gắn thẻ từ vào câu còn thiếu.


- 1 em đọc trước lớp. Lớp đọc đồng
thanh.


Bé gửi thư cho bà.
Bà cho bé túi thị.
Nhà bà có bụi tre.
- HS tìm: gửi, túi, bụi.


- 1 em: Tiếng gửi có âm g, vần ưi, thanh
hỏi,…


- 1 em: Vần ui, ưi


- 1 em và cả lớp đọc toàn bộ nội dung
trên bảng lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>* HĐ3. Viết ( 15-17’)</b>
- Y/c HS giở SGK/tr65.


- Y/c HS quan sát tranh /tr65 và đọc
- Quan sát, sửa sai cho HS.


- GV mời HS lật úp sách lại, đẩy bảng
xuống dưới.


- GV giới thiệu viết vần ui, ưi.
<b>- GV gắn chữ mẫu: ui, ưi</b>


+ Chữ ghi vần ui được viết bởi con chữ
nào?



+ Có độ cao bao nhiêu ly?


- GV hướng dẫn viết chữ ghi vần ui: Cô
viết con chữ u trước rồi nối với con chữ i
lia bút viết dấu chấm trên đầu chữ i.
Hướng dẫn viết chữ ghi vần ưi: Cô viết
con chữ ư trước rồi nối với con chữ i, lia
bút viết dấu chấm trên đầu chữ i, viết nét
râu.


- Y/c HS viết bảng con và lưu ý HS về
khoảng cách nối liền chữ u và i.


- Y/c HS giơ bảng.


- GV nhận xét 2 bảng của HS.
<b>- GV gắn chữ mẫu: núi, gửi</b>
+ Cho HS quan sát mẫu


+ Cho HS nhận xét về độ cao.


- GV hướng dẫn cách viết trên bảng lớn.
- Nhận xét 3 bảng.


- GV bỏ mẫu chữ trên bảng lớn xuống.
- Y/c HS lật sách lên.


<b>* HĐ4. Đọc ( 15- 17’)</b>



<b>a. Đọc hiểu đoạn Núi, gió và mây</b>


- GV treo tranh ở bài đọc lên cho HS khai
thác nội dung tranh.


- Cho HS thảo luận cặp đôi:


- HS thực hiện.


- 1 em đọc. Lớp đọc đồng thanh.
- Lớp thực hiện.


- HS quan sát.


- HS: Chữ ghi vần ui được viết bởi con
chữ u, và con chữ i.


- 1 em: Có độ cao 2 ly.
- Lắng nghe.


- HS viết bảng con ui, ưi
- HS giơ bảng.


- 1 em nhận xét.
- Lớp quan sát.
- HS viết bảng con.
- Lớp giơ bảng


- HS cùng GV nhận xét 3 bảng.



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

+ Nói tên các sự vật trong tranh ( núi, gió,
mây ).


+ Tả hoạt động của mỗi sự vật.


+ Đọc tên đoạn và đoán nội dung đoạn
đọc.


<b>b. Luyện đọc trơn</b>


- Y/c đọc thầm đoạn đọc và câu hỏi.
- GV đọc mẫu bài.


- Cho HS luyện đọc:


- Cho HS thi đọc theo vai.
<b>c. Đọc hiểu</b>


- Y/c HS thảo luận cặp đôi trả lời câu hỏi
+ Núi nói gì với gió?


- Y/c HS đọc cả bài trước lớp.
- Nhận xét, khen ngợi.


<b>* Củng cố, dặn dị(1’)</b>


- Hơm nay các em học bài gì?


- Về nhà học lại bài và xem tiếp bài 6D:
uôi, ươi



đoạn đọc.


- Thảo luận và thực hiện


- Lớp đọc thầm.
- Lắng nghe.


+ Nối tiếp câu cá nhân
+ Nối tiếp câu theo bàn.
+ Đọc cả bài theo bàn.


+ Đọc nối tiếp cả bài Núi, gió và mây
( 5 em)- 2 lượt.


- Lớp đọc phân vai.
- Thảo luận cặp đôi.


- Đại diện trả lời: Núi nói: “Gió ơi, gió
rủ mây tới nhà tôi chơi.


- 1 số em đọc bài trước lớp.


- HS: Bài 6D: ui, ưi


<b>__________________________________________________________________</b>
<b> Ngày soạn: 12/10/2020</b>


<b> Ngày giảng: Thứ năm ngày 15/10/2020 </b>
TOÁN



<b>BÀI 14. LÀM QUEN VỚI PHÉP CỘNG – DẤU CỘNG (tiếp theo)</b>


I. MỤC TIÊU


Học xong bài này, HS đạt các yêu cầu sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- Nhận biết ý nghĩa của phép cộng (với nghĩa thêm) trong một số tình huống gắn
với thực tiễn.


- Phát triển các NL toán học:NL giải quyết Vấn đề toán học, NL tư duy và lập luận
tốn học.


II.CHUẨN BỊ


Các que tính, các chấm trịn.


Một số tình huống đơn giản dẫn tới phép cộng (với nghĩa thêm).
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC


<b>A.Hoạt động khởi động (5p)</b>


- Cho HS hoạt động theo cặp (nhóm bàn) và


thực hiện lần lượt các hoạt động: - HS thực hiện
+ Quan sát hai bức tranh trong SGK.


+ Nói với bạn về những điều quan sát được từ
mỗi bức tranh, chẳng hạn: Có 4 quả bóng trong
rổ. Thêm 1 quả bóng. Có tất cả 5 quả bóng
trong rổ.



- GV hướng dần HS xem tranh, giao nhiệm vụ
cho HS và gợi ý để HS chia sẻ những gì các em
quan sát được.


<b>B.Hoạt động hình thành kiến thức (15p)</b>
1.GV hướng dẫn HS thực hiện lần lượt các hoạt
động sau:


- HS thao tác trên que tính: Lấy ra 4
que tính. Lấy thêm 1 que tính. Đếm
xem có tất cả bao nhiêu que tính?
- HS nói: “Có 4 que tính. Thêm 1 que
tính. Có tất cả 5 que tính”.


2.GV lưu ý hướng dần HS sử dụng mẫu câu khi
nói: Có... Thêm... Có tất cả...


3.Hoạt động cả lớp:


GV dùng các chấm tròn đế diễn tả các thao tác


HS vừa thực hiện trên que tính. - HS nhìn 4 + 1 = 5, đọc bốn cộng <sub>một bằng năm.</sub>
- GV giới thiệu cách diễn đạt bằng kí hiệu tốn


học 4+1=5.


4.Củng cố kiến thức mới:
- GV nêu tình huống khác,



HS nêu phép cộng tương ứng rồi gài thẻ phép
tính vào thanh gài. Chẳng hạn: “Có 3 ngón tay.
Thêm 2 ngón tay. Có tất cả mấy ngón tay? Bạn
nào nêu được phép cộng?”. HS gài phép tính 3
+ 2 = 5 vào thanh gài.


- Theo nhóm bàn, HS tự nêu tình
huống tương tự rồi đố nhau đưa ra
phép cộng.


<b>C. Hoạt động thực hành, luyện tập (15p)</b>
<b>Bài 1</b>


- Cho HS làm bài 1: HS quan sát tranh, chẳng
hạn:


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

cả bao nhiêu con ong? ô dấu ? rồi viết phép tính 1 + 1 = 2
vào vở.


- Đổi vở, đặt câu hỏi cho nhau và nói
cho nhau về tình huống trong bức
tranh và phép tính tương ứng. Chia sẻ
trước lớp.


- GV chốt lại cách làm bài, gợi ý để HS sử
dụng mẫu câu: Có... Thêm... Có tất cả...
<b>Bài 2</b>


- Cho HS quan sát các tranh vẽ, nhận biết phép
tính thích hợp với từng rranh vẽ; Thảo luận với


bạn về chọn phép tính thích hợp cho từng tranh
vẽ, lí giải bằng ngôn ngữ cá nhân. Chia sẻ trước
lớp.


- HS quan sát . Chia sẻ trước lớp.


- GV chốt lại cách làm bài.


<b>Bài 3. Cá nhân HS quan sát tranh, đọc phép </b>
tính tương ứng đã cho, suy nghĩ và tập kể cho
bạn nghe một tình huống theo bức tranh. Chia
sẻ trước lóp. GV lưu ý hướng dẫn HS sử dụng
mầu câu khi nói: Cớ... Thêm... Có tất cả...
<b>D.Hoạt động vận dụng ( 5p)</b>


HS nghĩ ra một số tình huống trong thực tế liên
quan đến phép cộng (với nghĩa thêm) rồi chia
sẻ với bạn, chẳng hạn: Hà có 5 cái kẹo. Mẹ cho
thêm 1 cái kẹo. Hà có tất cả mấy cái kẹo?
<b>E.Củng cố, dặn dị (2p)</b>


- Bài học hơm nay, em biết thêm được điều gì?
- về nhà, em hãy tìm tình huống thực tế liên
quan đến phép cộng để hôm sau chia sẻ với các
bạn.


_________________________________________
TIẾNG VIỆT


<b>BÀI 6E: ÔN TẬP</b>




<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Đọc đúng các vần ai, ay, ây,oi, ôi, ơi, ui, ưi, uôi, ươi và các tiếng, từ ngữ chứa
các âm, vần đã học.


-Đọc lưu loát các câu, đoạn đọc ngắn đã học; hiểu nghĩa của từ ngữ trong bài đã
học và trả lời đúng các câu hỏi đọc hiểu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>- </b>Nói và nghe về các loại trái cây.


<b>2. Kĩ năng</b>


- Hiểu từ ngữ qua tranh.


- Rèn cho hs kĩ năng đọc lưu loát, rõ ràng.


<b>3. Phát triển các năng lực chung và phẩm chất</b>


- Phát triển năng lực chung trong giao tiếp, tích cực làm việc nhóm, cá nhân, chia
sẻ cùng các bạn.


- Giáo dục các em tính tích cực, tự giác trong học tập, yêu thích mơn Tiếng Việt.
<b>II. ĐỒ DÙNG</b>


<b>- Tranh SHS phóng to; tranh, ảnh, mơ hình,</b> băng hình, vật thật,… về các loại hoa
quả và cây cối, tranh ảnh.



-Thẻ chữ (nếu có) để luyện đọc hiểu từ, câu.


<b>- </b>Mẫu chữ phóng to/mẫu chữ viết trên bảng lớp/phần mềm hướng dẫn HS viết chữ.


<b>- </b>Vở bài tập Tiếng Việt 1, tập một.


<b>- </b>Tập viết 1, tập một.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>


<b>TIẾT 1</b>


<b>* Tổ chức hoạt động LUYỆN TẬP</b>
<b>1. Đọc </b>


a) Chơi dán nhãn sản phẩm ( 5’)
-GV hướng dẫn cách chuẩn bị các
khay hoa quả thật hoặc nhựa hoặc
bằng tranh vẽ và các nhãn dán tên các
loại quả


-GV chia nhóm HS và cho HS chơi
-Gọi đại diện các nhóm lên đọc tên
các sản phẩm đã dán nhãn đúng
-GV nhận xét, tuyên dương HS
b. Tạo tiếng (15’- 17’)


-GV đưa bảng chứa các vần


-GV chia lớp thành 3 đội chơi, các


thành viên trong đội lần lượt nối tiếp
nhau tìm tiếng chứa các vần rồi viết
vào bảng.


-GV nhận xét, tuyên dương nhms tìm
đúng nhiều tiếng nhất


-Cho HS đọc lại các tiếng tìm được
b) Đọc câu.(15-17’)


– Yêu cầu HS quan sát 2 tranh
? Tranh vẽ các bạn đang làm gì?


-HS lắng nghe


-Chia nhóm và tham gia chơi theo
hướng dẫn của GV


-2, 3 nhóm lên thực hiện


-Quan sát


-HS chơi theo hướng dẫn của GV


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

-GV nhận xét và nói nội dung từng
tranh


- Cho HS đọc các câu dưới tranh.
– Nêu các chữ được viết hoa trong
câu và giải thích lí do các chữ đó viết


hoa.


- Tìm tiếng chứa ai hoặc ay, ây trong
2 câu.


-GV nhận xét


-Cho HS đọc lại các tiếng tìm được
-Giải lao


<b>TIẾT 2</b>


<b>2. Viết ( 13 – 15’)</b>
<b>a. Viết từ “ múi bưởi ”</b>


- GV mời HS lật úp sách lại, đẩy bảng
xuống dưới.


- GV giới thiệu viết từ múi bưởi
<b>- GV gắn chữ mẫu: múi bưởi</b>
+ Từ múi bưởi gồm mấy tiếng?
Khoảng cách giữa các tiếng như thế
nào?


+ Độ cao của các con chữ bao nhiêu
ly?


- GV hướng dẫn viết chữ múi bưởi
- Y/c HS viết bảng con và lưu ý HS về
khoảng cách nối liền chữ múi bưởi


- Y/c HS giơ bảng.


- GV nhận xét 2 bảng của HS.
<b>b. Viết từ “ cây chuối”</b>


-GV hướng dẫn tương tự như viết từ
múi bưởi


- GV bỏ mẫu chữ trên bảng lớn xuống.
- Y/c HS lật sách lên.


<b>3. Nghe – nói( 17-20’)</b>


-GV đưa tranh 1, yêu cầu HS quan sát
? Tranh vẽ cây gì?


? Nét mặt của cây ổi như thế nào?
?Vì sao cây ổi lại buồn?


-GV kể nội dung tranh 1 và đưa tranh 2


-HS đọc cá nhân, cả lớp
- HS nêu


- HS tìm
-HS đọc


-HS quan sát


-Gòm 2 tiếng, khoảng cách giũa các


tiếng là 1 con chữ o


-HS nêu
-HS quan sát
-HS viết


- HS quan sát tranh
-Tranh vẽ cây ổi
-Buồn


-HS trả lời
- Nai nhỏ


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

? Tranh xuất hiện nhân vật nào?
?Nai nhỏ đang làm gì?


? Cây ổi lúc này thế nào?


-GV kể nội dung tranh 2, đưa tranh 3
?Khi nghe được câu chuyện của nai
nhỏ, cây ổi cảm thấy thế nào?


?Cây ổi đã nói gì?


-GV giới thiệu nhân vật và tên truyện
-GV đọc từng câu hỏi trong tranh


-Yêu cầu HS mở SGK, thảo luận trả lời
các câu hỏi



-Gọi các nhóm lên trả lời câu hỏi
?Cây ổi ủ rũ vì lí do gì?


? Nai nhỏ đã kể gì cho cây ổi nghe?
?Nghe nai nhỏ kể, cây ổi đã nói gì?
-Cho HS quan sát lại 3 tranh


-Gọi HS lên bảng kể chuyện
-GV nhận xét, tuyên dương HS


<b>* Củng cố, dặn dị( 1’)</b>
- Hơm nay các em học bài gì?


- Về nhà học lại bài và xem tiếp bài
sau.


-Cây ổi nghe con nai kể chuyện
- Cây ổi khơng cịn buồn


-HS trả lời
-HS nghe


-HS thảo luận nhóm đơi


-Đại diện các nhóm trả lời câu hỏi


-HS nối tiếp lên kể chuyện, mỗi HS 1
tranh


Chiều



TIẾNG VIỆT

<b>TUẦN 6: TẬP VIÊT</b>



<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>* Kiến thức:</b>


- Biết viết âm â, tổ hợp chữ ghi vần: ai, ay, ây, oi, ôi, ơi, ui, ưi, uôi, ươi


<b>- </b>Biết viết từ, từ ngữ:nai, cây, gà gáy, voi, đồi cây, dơi, núi, gửi, đá cuội, thả lưới,
múi bưởi, cây chuối.


<b>* Kĩ năng:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

- Biết viết nắn nót, cẩn thận. Yêu quý, học tập những bạn viết chữ đẹp.
II. ĐỒ DÙNG


- Bảng mẫu các chữ cái tiếng Việt kiểu chữ viết thường


<b>- </b>Bộ thẻ các chữ kiểu in thường và chữ viết thường, thẻ từ: â, ai, ay, ây, oi, ôi, ơi,
ui, ưi, uôi, ươi, nai, cây, gà gáy, voi, đồi cây, dơi, núi, gửi, đá cuội, thả lưới, múi
bưởi, cây chuối.


<b>-Tranh ảnh:</b>nai, cây, gà gáy, voi, đồi cây, dơi, núi, gửi, đá cuội, thả lưới, múi bưởi,
cây chuối.


-Tập viết 1, tập một; bút chì cho HS.


<i>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </i>



<b>* Tổ chức hoạt động khởi động</b>
<b>1. Hoạt động 1: Chơi trò Gọi </b>
<b>thuyền( 5’)</b>


-Gv hướng dẫn cách chơi: Một bạn cầm
thẻ tứ và thẻ chữ đi phân phát cho một
số bạn cho đến hết thẻ ( mỗi bạn được
phát 1 thẻ). Mỗi bạn có thẻ, đặt thẻ lên
trước mặt. Một bạn làm chủ trò đứng
trên bảng gọi từng bạn theo mẫu:
+ Chủ trò: Gọi thuyền, gọi thuyền!
+ Cả lớp: Thuyền ai, thuyền ai?


+ Chủ trò: Thuyền....( tên một bạn có
thẻ), thuyền...


+ Cả lớp: Thuyền...chở....( đọc chữ
ghi vần hoặc đọc từ ngữ có trong thẻ
của mình)


-Cá nhân: Từng HS thực hiện trị chơi
theo hướng dẫn của chủ trò và GV
-GV sắp xếp các thẻ chữ theo trật tự
trong bài viết


- Gv nhận xét


<b>* Tổ chức hoạt động khám phá.</b>
<b> 2. Hoạt động 2: Nhận biết các chữ </b>


<b>cái.. ( 13-15’)</b>


- Gv chỉ các chữ đã học trong tuần cho
HS đọc


-Gv nhận xét


<b>* Tổ chức hoạt động luyện tập</b>
<b>3. Hoạt động 3: Viết chữ</b>


-GV hướng dẫn HS viết từng chữ â, ai,
ay, ây, oi, ôi, ơi, ui, ưi, uôi, ươi


HS tham gia chơi


HS đọc cá nhân, cả lớp


-HS viết bảng con, vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

- GV nhận xét
-Giải lao


<b>*Tổ chức hoạt động vận dụng</b>
<b> 4. Hoạt động 4: Viết từ( 13- 15’)</b>


-GV đọc từng từ ngữ và hướng dẫn HS
viết các từ: nai, cây, gà gáy, voi, đồi
cây, dơi, núi, gửi, đá cuội, thả lưới, múi
bưởi, cây chuối. (mỗi từ, từ ngữ viết 1 –
2 lần).



- GV nhận xét


<b>* Củng cố, dặn dị(1’)</b>
- Hơm nay các em học bài gì?


- Về nhà học lại bài và xem tiếp bài sau:
Bài 7A: ao, eo


__________________________________________________________________
Ngày soạn: 13/10/2020


<b> Ngày giảng: Thứ sáu ngày 16/10/2020 </b>
TOÁN


<b>BÀI 16. PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 6</b>



<b>I. MỤC TIÊU</b>


Học xong bài này, HS đạt các yêu cầu sau:


- Biết cách tìm kết quả một phép cộng trong phạm vi 6.


- Vận dụng được kiến thức, kĩ năng về phép cộng trong phạm vi 6 đã học vào giải
quyết một số tình huống gắn với thực tế.


- Phát triển các NL toán học:NL giải quyết vấn đề toán học, NL tư duy và lập luận
tốn học.


<b>II. CHUẨN BỊ</b>



- Các que tính, các chấm trịn.


- Một số tình huống đơn giản dẫn tới phép cộng trong phạm vi 6.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>A. Hoạt động khởi động ( 5p)</b>


- Cho HS hoạt động theo cặp (nhóm bàn) và
thực hiện lần lượt các hoạt động:


+ Quan sát bức tranh trong SGK.


+ Nói với bạn về những điều quan sát được từ
bức tranh liên quan đến phép cộng, chẳng hạn:
“Có 4 con chim ở dưới sân. Có 2 con chim
đang bay đến. Có tất cả bao nhiêu con chim?”,
HS đếm rồi nói: “Có tất cả 6 con chim”.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

- GV hướng dần HS xem tranh, giao nhiệm vụ
và gợi ý đế HS chia sẻ những gì các em quan
sát được từ bức tranh có liên quan đến phép
cộng. Khuyến khích HS nói, diễn đạt bằng
chính ngơn ngữ của các em.


- HS theo dõi


<b>B. Hoạt động hình thành kiến thức ( 13- 15’)</b>
<b>1. GV hướng dẫn HS thực hiện lần lượt các </b>



thao tác sau: - Quan sát hình vẽ “chong <sub>chóng” trong khung kiến </sub>
thức trang 38.


- GV nói: Bạn gái bên trái có 3 chong chóng
- Lấy ra 3 chấm trịn;


Bạn gái bên phải có 1 chong chóng - Lấy ra 1
chấm trịn.


Để biết có tất cả bao nhiêu chong chóng (hay
chấm trịn) ta thực hiện phép cộng 3 + 1.


- HS nói: 3 + 1=4.
2.HS thực hiện tương tự với hình vẽ “chim


bay” trong khung kiến thức trang 38 và nói kết
quả phép cộng. 4 + 2 = 6.


GV lưu ý hướng dẫn HS sử dụng mẫu câu khi
nói : Có... Có... có tất cả...


3.Củng cố kiến thức mới:


GV nêu một số tình huống. HS đặt phép cộng
tương ứng. GV hướng dẫn HS tìm kết quả phép
cộng rồi gài kết quả vào thanh gài.


Theo nhóm bàn, HS tự nêu tình huống tương tự
rồi đố nhau đưa ra phép cộng và tính kết quả.


<b>C. Hoạt động thực hành, luyện tập (13-15’)</b>
<b>Bài 1</b>


- GV hướng dẫn HS cách làm 1 phép tính.
- Cho HS làm bài 1: Tìm kết quả các phép cộng
nêu trong bài (HS có thể dùng các chấm trịn và
thao tác đếm để tìm kết quả phép tính), rồi ghi
phép tính vào vở.


- Đổi vở, đặt câu hỏi cho nhau, nói
cho nhau về tình huống đã cho và
phép tính tương ứng. Chia sẻ trước
lớp.


- GV có thể nêu ra một vài phép tính khác để


HS củng cố kĩ năng, hoặc HS tự nêu phép tính
rồi đố nhau tìm kết quả phép tính.


<b>Bài 2</b>


- Cho HS tự làm bài 2: Tìm kết quả các phép
cộng nêu trong bài (HS có thể dùng thao tác
đếm đê tìm kết quả phép tính).


- HS thảo luận với bạn về kết quả
tính được, lí giải bằng ngơn ngữ cá
nhân.


Chia sẻ trước lóp.


- GV chốt lại cách làm bài.


tương ứng là: 3 + 2 = 5.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

- Cho HS quan sát tranh, suy nghĩ về tình
huống theo bức tranh rồi đọc phép tính tưomg
ứng. Chia sẻ trước lớp.


Ví dụ câu a): Bên trái có 3 chú mèo. Bên phải
có 2 chú mèo. Có tất cả bao nhiêu chú mèo?
Phép tính tương ứng 3 + 2 = 5


huống theo bức tranh rồi đọc phép
tính tương ứng. Chia sẻ trước lớp.


<b>D. Hoạt động vận dụng( 3’)</b>


- Cho HS nghĩ ra một số tình huống thực tế liên
quan đến phép cộng trong phạm vi 6.


- HS thực hiện
<b>E. Củng cố, dặn dị (1’)</b>


- Bài học hơm nay, em biết thêm được điều gì?
- Về nhà, em hãy tìm tình huống thực tế liên
quan đến phép cộng trong phạm vi 6 để hôm
sau chia sẻ với các bạn.


<b>_______________________________________________ </b>
SINH HOẠT



<b>TUẦN 6</b>


<b>A. SINH HOẠT LỚP</b>


<b>I. NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG (10’)</b>


1. Giáo viên hướng dẫn nội HS nêu nhận xét về hoạt động học tập của lớp trong
tuần 1. (Báo váo những thành tích, tiến bộ của các bạn.)


2. GV nhận xét


- Nền nếp: Nhìn chung các em ngoan ngoan, lễ phép vâng lời thầy cơ giáo, đồn
kết tốt với bạn bè.


- Học tập: Các em có ý thức đi học đều, đúng giờ và dần đi vào nề nếp .Trong học
tập nhiều em có tinh thần học tập rất tốt.


- Tuy nhiên vẫn còn một số em chưa chăm học , chưa chịu khó học bài, chưa viết
được.


- Các hoạt động khác:


3. Phổ biến kế hoạch tuần tiếp theo


- Khắc phục những tồn tại và tiếp tục phát huy những ưu điểm.
- Thực hiện tốt nội quy lớp, nội quy của trường.


- Thực tốt luật ATGT, TNTT.


- Thực hiện đeo khẩu trang từ nhà đến trường, từ trường về nhà. Kiểm tra, đo thân


nhiệt trước khi đến lớp.


- GV hướng dẫn, rèn luyện, nhắc nhở HS cách ngồi học đúng tư thế và thực hành
cách sắp xếp sách vở gọn gàng.


<b>II. VUI VĂN NGHỆ (5p)</b>
- Cả lớp hát


<b>B. HOẠT ĐỘNGTRẢI NGHIỆM</b>


<b>Bài: Tự chăm sóc, tự bảo vệ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

- Nhận biết được việc làm chăm sóc, bảo vệ bản thân.


- Biết được ý nghĩa của việc làm chăm sóc, bảo vệ bản thân.
- Có thái độ tích cực chăm sóc, bảo vệ bản thân.


<b>B. ĐỒ DÙNG:</b>


- Tranh vẽ.


- Máy tính, máy chiếu.


<i>C. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</i>
<b> 1. Khởi động ( 5p)</b>


- HS nghe bài hát Con cào cào. Và làm động tác như
video.


GV nêu ý nghĩa của buổi sinh hoạt và mục đích tìm


hiểu chủ đề Tự chăm sóc, tự bảo vệ.


<b>2. Bài mới:</b>


<b>2. Tìm hiểu về chủ đề: Tự chăm sóc, tự bảo vệ</b>
<b>a) Thế nào là tự chăm sóc, tự bảo vệ thân thể?</b>


Tự chăm sóc, tự bảo vệ là biết cách giữ gìn vệ sinh
cá nhân, ăn uống điều độ, thường xuyên tập thể dục,
năng chơi thể thao, tích cực phịng và chữa bệnh,
không hút thuốc lá và dùng các chất kích thích khác.
- Nêu các việc đã làm được chăm sóc, bảo vệ bản
thân?


- Xem vi deo các việc nên làm để bảo vệ, chăm sóc
bản thân.


<b>b) Ý nghĩa</b>


- Tự chăm sóc bảo vệ bản thân có lợi ích gì?
- Sức khỏe là vốn q của con người.


- Sức khỏe tốt giúp chúng ta học tập, lao động có hiệu
quả, có cuộc sống lạc quan, vui tươi hạnh phúc.


<b>c) Cách rèn luyện sức khỏe</b>
<b>-Nêu cách rèn luyện sức khỏe?</b>


- Ăn uống điều độ đủ chất dinh dưỡng,…(chú ý an
tồn thực phẩm)



- Hằng ngày tích cực luyện tập thể dục thể thao.
- Phòng bệnh hơn chữa bệnh.


- Khi mắc bệnh tích cực chữa cháy triệt để.


- Xem video việc ăn uống điều độ, tập thể dục, chữa
bệnh.


<b>2.3. Ghi nhớ và dặn dò(1’)</b>
- GV gọi HS nêu nội dung


- HS hát


- Hs lắng nghe


- Hs trả lời


- Hs xem vi deo


- Hs trả lời


- Hs trả lời


- Hs lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM


<b>CHỦ ÐỀ 2: HỌC VUI VẺ, CHƠI AN TOÀN (Tiết 3)</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Với chủ đề này, HS:
1. Kiến thức:


- Thực hiện được những việc nên làm vào giờ học, giờ chơi và tự bảo vệ bản thân.
- Biết cách tự bảo vệ bản thân khi tham gia hoạt động.


<b>2. Năng lực: Tự chủ và tự học; giao tiếp và hợp tác; giải quyết vấn đề và sáng tạo.</b>
<b>3. Phẩm chất: Chăm học, nhân ái.</b>


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<b>1. Giáo viên: Tranh, ảnh liên quan đến chủ đề, bài hát Em yêu trường em</b>
<b>2. Học sinh: SHS, vở BTTN, bộ thẻ .</b>


<b>III. CÁCH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG</b>
<b>1. Ổn định: ( 1p)</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:Học vui vẻ, chơi an toàn</b>
<b>(3p)</b>


<b>-</b>Để giữ an tồn khi ở trường em cần phải làm
gì?


<b>-</b>Em sẽ làm gì khi bạn em thấy có người lạ đón
bạn em?


<b>-</b>GV nhận xét, tuyên dương.
<b>3. Bài mới:</b>



<b>*Hoạt động 1: Nhìn lại tôi ( 13p)</b>


<b>Mục tiêu: Giúp HS tự đánh giá việc thực hiện</b>
những việc làm cho giờ học tích cực, thực hiện
những việc nên làm trong giờ ra chơi, tự bảo vệ
bản thân khi ở trường và thông qua tự đánh giá,
HS hiểu hơn về chủ đề.


<b>Cách tổ chức: Thảo luận nhóm, hoạt động cá</b>
nhân


<b>-</b>Yêu cầu HS quan sát tranh ở nhiệm vụ 5 SGK/
22.


<b>-</b>GV hướng dẫn và giải thích các nội dung tranh.
<b>-</b>GV đặt câu hỏi theo gợi ý từ tranh để HS có
thể tự đánh giá, GV đặt câu hỏi:


+ Nếu HS có thực hiện thì giơ tay, nếu khơng thực
hiện thì khơng giơ tay.


+ Các em có tích cực trong giờ học khơng?( VD:
Chăm chú nghe giảng, tích cực giơ tay phát biểu,


-Hát


<b>+ Tranh 1: </b>hăng hái trong
giờ ra chơi, tích cực trong
giờ học.



</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

…)


+ Các em có tham gia chơi cùng các bạn trong giờ
ra chơi không?


+ Khi đi lại các em có chú ý quan sát, giữ trật tự
khi di chuyển khơng?


<b>-</b>GV tổng kết, động viên, khun khích HS.
<b>*Hoạt động 2: Thích gì, mong gì ở bạn. (15p)</b>


<b>Mục tiêu: Giúp HS thông qua đánh giá của các</b>
bạn, thấy được sự tiến bộ của bản thân, thực hiện
được những việc làm phù hợp trong giờ học, trong
giờ chơi, biết giữ an toàn chơi và bảo vệ bản thân.
<b> Cách tổ chức: nhóm 3-4 người</b>


<b>-</b> GV giao nhiệm vụ nhóm: Lần lựợt theo chiều
kim đồng hồ, mỗi HS nói một việc mà bạn kế bên
đã làm tốt để giờ học tích cực, một việc bạn làm
có ích và an tồn trong giờ ra chơi.


<b>-</b> GV tổ chức cho HS chia sẻ theo nhóm, GV
quan sát, điều chỉnh.


<b>-</b> GV yêu cầu nhóm chia sẻ theo vịng trịn ngược
lại, nói một điều mình mong muốn bạn thay đổi
hoặc cố gắng hơn.


<b>-</b> GV hỗ trợ HS cách hoàn thiện những điều mà


bạn được mong chờ điều chỉnh và tiến bộ hơn.


<b>-</b> GV khen ngợi, động viên, khuyến khích tinh
thần làm việc của HS.


<b>4. Củng cố, dặn dị: (3p)</b>


- GDHS: Để giờ học tích cực em cần làm gì ở
nhà, ở lớp? Em mong gì những bạn còn hạn chế?
- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS chuẩn bị tiết học tiếp theo.


HS thảo luận nhóm
<b>-</b> HS chia sẻ


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×