Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (237.83 KB, 28 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Ngày soạn: 07/12/2020</b>
<b>Ngày giảng: Thứ 2, 14/12/2020</b>
<b>Buổi sáng</b>
<b>TỐN</b>
<b>Tiết 71: CHIA SỐ CĨ BA CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ</b>
I.<b>MỤC TIÊU</b>:
<b>1.Kiến thức:</b> Biết đặt tính và tính chia số có ba chữ số cho số có một chữ số( chia hết và
chia có dư).
<b>2.Kĩ năng:</b> Vận dụng để làm bài tập.
<b>3.Thái độ:</b> Có ý thức tự giác, tích cực học tập.
II. <b>ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>
1.GV: Bảng phụ BT2.
2. HS : Bảng con
III. <b>CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1.Ổn định tổ chức</b>: (1')
Kiểm tra sĩ số
<b>2.Kiểm tra bài cũ</b>: (4')
+Gọi HS lên bảng làm bài, cả lớp làm ra
bảng con. Đặt tính rồi tính
77 : 2 = 38 (dư 1) 96 : 6 = 16
- GV nhận xét, đánh giá.
<b>3.Bài mới</b> : (28')
<b>3.1.Giới thiệu bài:</b> (GT trực tiếp)
<b>3.2.Hướng dẫn thực hiện phép chia</b>
<b>648 : 3 = ?</b>
-Hướng dẫn cách đặt tính.
- HD cách tính: Tính từ trái sang phải theo
3 bước tính nhẩm là chia, nhân, trừ
Tiến hành phép chia:
+ Lần 1: Tìm chữ số thứ nhất của thương (2)
+ Lần 2: Tìm chữ số thứ 2 của thương(1)
+Lần 3: Tìm chữ số thứ ba của thương (6).
- Mời 2 HS nêu lại cách tính.
Vậy 648 : 3 = 216. Đây là phép chia
hết( số dư cuối cùng là 0)
<b>3.3.Giới thiệu phép chia 236:5</b>
- Hát. Lớp trưởng báo cáo sĩ số
- 2 em lên bảng làm bài, đặt tính rồi tính
- Lớp nhận xét
- Lắng nghe
- Đọc phép tính
- Lắng nghe và ghi nhớ.
648 3
6 216
04
3
18
18
0
2 nhân 3 bằng 6 ; 6 trừ 6 bằng 0.
Tiến hành tương tự như trên:
- Cách tính:
+ Lần 1: Tìm chữ số thứ nhất của thương
(4)
+ Tìm chữ số thứ 2 của thương(7)
-Mời 3 HS nêu lại cách tính.
Vậy: 236 : 5 = 47 ( dư 1 ). Đây là phép
chia có dư.
<b>3.4. Thực hành: </b>
<b>Bài 1 </b>: Tính
- Cho HS nêu yêu cầu bài 1.
- HD làm 1 phép tính chia , sau đó cho HS
làm vở.
- GV nhận xét sau mỗi lần HS giơ bảng.
* Củng cố về phép chia hết và phép chia có
dư
<b>Bài 2.</b>
- Hướng dẫn HS phân tích và tóm tắt bài
tốn .
- Mời 1 HS làm bài vào bảng phụ
- GV và lớp nhận xét.
* Củng cố về giải tốn có lời văn liên quan
236 5
20 47
36
35
1
4 nhân 5 bằng 20, 23 trừ 20 bằng 3.
- 1 HS nêu
- HS làm vở
872 4
8 218
07
4
<sub>390 6</sub>
36 65
30
30
0
905 5
5 181
40
40
05
5
0
457 4
4 114
05
4
17
16
1
489 5
45 97
39
230 6
18 38
50
48
2
- Cột còn lại dành cho HS tiếp thu bài
nhanh
- 1 HS đọc , cả lớp đọc thầm.
Tóm tắt:
9 học sinh: 1 hàng
234 học sinh: ... hàng?
- Cả lớp làm vào vở.
đến chia số có 3 chữ số cho số có 1 chữ số
<b>Bài 3:</b> Viết (theo mẫu)
- Gọi 1 HS yêu cầu bài tập
- GV hướng dẫn mẫu
- Yêu cầu HS làm vào SGK, mời 2 HS lên
bảng làm bài.
- GV và cả lớp nhận xét.
* Củng cố giảm 1 số đi nhiều lần.
<b>4. Củng cố, dặn dò</b> : (1')
- Hệ thống tồn bài: Cách đặt tính và tính
chia số có ba chữ số cho số có một chữ
số( chia hết và chia có dư).
Nhận xét giờ học.
- Về nhà học bài và xem lại các bài tập đã
làm trong giờ học.
234 : 9 = 26 ( hàng )
Đáp số: 26 hàng.
- 1 HS yêu cầu bài tập.Lớp đọc thầm.
- Quan sát.
- L m b i v o SGKà à à
Số đã
cho 432m 888 kg 600 giờ
Giảm
8 lần
432 : 8
= 54m
<b>888 : 8</b>
<b>= 111kg</b>
<b>600 : 8</b>
<b>= 75 giờ</b>
Giảm
6 lần
432: 6
=72m
<b>888 : 6</b>
<b>= 148 kg</b>
<b>600 : 6</b>
<b>= 100 giờ</b>
- Lắng nghe
- Thực hiện.
<b>ĐẠO ĐỨC</b>
<i><b>Bài 7:</b><b>Quan tâm giúp đỡ hàng xóm, </b></i>
<i><b>láng giềng (tiết 2)</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU :</b>
<b>1. Kiến thức</b>
- HS hiểu thế nào là quan tâm giúp đỡ hàng xóm láng giềng và vì sao cần phải quan tâm
giúp đỡ hàng xóm láng giềng
<b>2. Kĩ năng</b>
- Học sinh cần biết cách quan tâm giúp đỡ hàng xóm, láng giềng.
<b>3. Thái độ</b>
- GD hs phải biết quan tâm giúp đỡ hàng xóm trong cuộc sống hàng ngày
<b>II) TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN :</b>
Các tấm thẻ, các bông hoa ghi nội dung yêu cầu
(HĐ3)
<b>III) CÁC HĐ DẠY HỌC CHỦ YẾU : </b>
<b>*HĐ 1: </b><i><b>Đánh giá hành vi </b></i>
<i><b>+ MT : HS biết đánh giá hành vi, việc làm đối với hàng xóm láng giềng .</b></i>
<i><b>+ Cách tiến hành : </b></i>
-GV đưa ra ý kiến của bài tập 4 ( VBT ĐĐ - Tr 24 ) ( HS bày tỏ ý kiến bằng cách giơ thẻ
- GV kết hợp hỏi vì sao em không tán thành ý b, c, đ? Và liên hệ thực tế HS ở từng ý
kiến KL: Các việc a, d,e ,g là những việc làm tốt, các việc b, c, đ, là những việc làm
không tốt
<b>*HĐ 2:</b> Xử lí tình huống và đóng vai
<i><b>+ MT: HS có kĩ năng ra quyết định và ứng xử đúng đối với hàng xóm láng giềng trong</b></i>
một số tình huống cụ thể
<i><b>+ Cách tiến hành : GV chia lớp thành 4 nhóm, phát phiếu cho mỗi nhóm . YC các nhóm</b></i>
( N1 : Bác hàng xóm bị cảm, bác nhờ em đi gọi hộ con gái bác đang làm đồng .
N2: Bác An đang vội đi đâu đó, bác nhờ em trơng hộ .
N4 : Một người gửi em mang hộ phong thư và quà cho bác hàng xóm, em mang
đến nhưng người hàng xóm lại khơng có nhà . )
- GV gọi đại diện các nhóm lên thể hiện . Lớp NX và tìm cách giải quyết hợp lí cho
từng tình huống .
KL : GV chốt lại việc cần làm cho phù hợp ở mỗi tình huống .
<b>*HĐ 3:</b> TC : Hái hoa dân chủ
<i><b>+ MT : Củng cố bài </b></i>
<i><b>+ CTH : - Gv gọi từng HS lên hái 1 bông hoa và thực hiện theo YC có ghi ở đó.</b></i>
<b>*HĐ 4: Củng cố, dặn dò.</b>
- Nx tiết học, HDVN
<b>Buổi chiều</b>
<b>TẬP ĐỌC – KỂ CHUYỆN</b>
<b>Tiết 29+15: HŨ BẠC CỦA NGƯỜI CHA</b>
I.<b>MỤC TIÊU</b>:
<b>A/ Tập đọc :</b>
<b>1. Kiến thức:</b> Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Hai bàn tay lao động của con người chính
là nguồn tạo nên của cải .
<b>2. Kĩ năng:</b> Đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật.
<b>3. Thái độ</b>: Giáo dục HS biết yêu lao động, quý trọng của cải do mình và người làm ra.
<b>B/ Kể chuyện</b>:
- Kể lại được từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh minh hoạ.
*<b>QTE</b>: Quyền có gia đình, bố mẹ. Quyền được lao động để làm ra của cải.
<b>*KNS: </b>- Tự nhận thức bản thân - Xác định giá trị - Lắng nghe tích cực
II. <b>ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:</b>
1. GV: Tranh minh hoạ SGK .Bảng phụ HD luyện đọc
2. HS : SGK .
III. <b>CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:</b>
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1.Ổn định tổ chức</b>: (2')
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b> (4')
+ Gọi HS đọc thuộc lòng bài thơ: “Nhớ
- Nhận xét, đánh giá.
<b>3.Bài mới</b> : (61')
<b>3.1.Giới thiệu bài:</b> ( GT Trực tiếp)
<b>3.2.Hướng dẫn luyện đọc:</b>
a) Đọc mẫu - Tóm tắt nội dung- hướng
dẫn giọng đọc
b) Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ
*Đọc từng câu
- Theo dõi, sửa lỗi phát âm cho HS
* Đọc từng đoạn trước lớp
- GV HD đọc ngắt nghỉ.
- Cha muốn trước khi nhắm mắt/ thấy
con kiếm nổi bát cơm.//Con hãy đi làm/
- Hát
- 3 em đọc thuộc lòng bài thơ, trả lời câu hỏi
về nội dung bài
- Lắng nghe .
- Theo dõi và quan sát tranh trong SGK
- Nối tiếp đọc từng câu trong bài
và mang tiền về đây!//
- Cho HS tập đặt câu với từ: dúi, thản
nhiên, dành dụm.
* Đọc từng đoạn trong nhóm
* Thi đọc giữa các nhóm
- Nhận xét, biểu dương nhóm đọc tốt.
* Đọc đồng thanh
<b>3.3 Tìm hiểu bài:</b>
- Ông lão người Chăm buồn vì chuyện
gì ?
- Ông muốn con trai trở thành người như
thế nào?
-Em hiểu tự mình kiếm nổi bát cơm
nghĩa là gì ?
- Ông lão vứt tiền xuống ao để làm gì?
- Người con đã làm lụng vất vả và tiết
- Khi ông lão vứt tiền vào lửa, người
con làm gì ?
- Vì sao người con phản ứng như vậy ?
- Thái độ của ông lão như thế nào khi
thấy con thay đổi như vậy ?
- Tìm những câu trong truyện nói lên ý
nghĩa của câu chuyện này ?
<b>-</b> Câu trên nói lên điều gì?
- 5 em nối tiếp đọc 5 đoạn lần 2kết hợp đọc
chú giải cuối bài .
- Đọc bài theo nhóm 5
- 2 nhóm thi đọc trước lớp.
- Đại diện 5 nhóm nối nhau thi đọc 5 đoạn.
- Lớp nhận xét, bình chọn nhóm, cá nhân
đọc tốt nhất.
- Cả lớp đọc đồng thanh 5 đoạn.
- 1 em đọcđoạn 1, cả lớp đọc thầm
- Ông lão người Chăm rất buồn vì con trai
ơng lười biếng.
- Ơng muốn con trai trở thành người siêng
năng chăm chỉ, tự mình kiểm nổi bát cơm.
+ Tự làm, tự ni sống mình, khơng phải
nhờ tới bố mẹ.
- 1 Đọc thầm đoạn 2, cả lớp đọc thầm.
+ Vì ơng muốn thử xem con trai mình có
phải tự tay làm ra những đồng tiền đó
khơng.Nếu thấy tiền của mình vứt đi mà con
khơng xót nghĩa là tiền ấy khơng phải tự tay
con vất àm ra.
- 1 HS đọc đoạn 3, lớp đọc thầm.
+ Anh đi xay thóc thuê mỗi ngày được hai
bát chỉ dám ăn một bát. Ba tháng dành dụm
được 90 bát gạo anh bán lấy tiền mang về.
- Đọc đoạn 4 và 5
+ Người con vội thọc tay vào lửa để lấy tiền
ra mà khơng sợ bỏng
+ Vì anh vất vả suốt ba tháng trời mới kiếm
được từng ấy tiền nên anh quý và tiếc những
đồng tiền mình làm ra.
+ Ông cười chảy nước mắt vì vui mừng cảm
động trước sự thay đổi của con trai.
Câu 1( đoạn 4) : Có làm lụng vất vả người ta
mới biết quý đồng tiền.
Câu 2( đoạn 5): Hũ bạc tiêu không bao giờ
hết chính là 2 bàn tay con người.
- 2 em đọc lại ý chính của bài.
<b>3.4. Luyện đọc lại</b>:
- Đọc mẫu đoạn 4,5
- Cho HS đọc diễn cảm đoạn 4,5
- GV và HS nhận xét, biểu dương những
em đọc tốt
<b> Kể chuyện( 18')</b>
<b>1. Giao nhiệm vụ:</b>
- Sắp xếp tranh theo đúng thứ tự câu
chuyện: “Hũ bạc của người cha”
<b>2. Hướng dẫn kể chuyện:</b>
- Yêu cầu HS quan sát lần lượt 5 tranh
đã đánh số, nghĩ về ND từng tranh, tự
sắp xếp lại các tranh bằng cách viết ra
giấy nháp trìng tự đúng của 5 tranh.
- Cho HS kể câu chuyện theo nhóm 5
- Nhận xét, biểu dương những HS kể
<b>4.Củng cố, dặn dò</b> : (2')
- GV hỏi: Em thích nhân vật nào trong
truyện này? Vì sao?
- Nhận xét tiết học.Liên hệ
- Về nhà kể lại câu chuyện cho người
thân nghe.
- 2,3 HS đọc
- Lắng nghe
- 3,4 HS thi đọc diễn cảm.
- 1 HS đọc cả truyện.
- HS thảo luận theo cặp sau đó phát biểu:
Thứ tự đúng của tranh là: 3- 5- 4- 1 - 2.
- HS dựa vào tranh đã được sắp xếp đúng để
lại từng đoạn truyện.
- 5 HS nối tiếp nhau thi kể lại 5 đoạn cuả
câu chuyện.
- 1, 2 HS tiếp thu bài nhanh kể lại toàn bộ
câu chuyện.
- HS phát biểu tự do.
Thực hiện ở .
<b>Ngày soạn: 08/12/2020</b>
<b>Ngày giảng: Thứ 3, 15/12/2020</b>
<b> TOÁN</b>
<b>Tiết 72: CHIA SỐ CÓ BA CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ</b>
<b>(Tiếp theo)</b>
I.<b>MỤC TIÊU</b>:
<b>1.Kiến thức</b>: Biết thực hiện phép chia số có ba chữ số cho số có một chữ số trường hợp
thương có chữ số 0 ở hàng đơn vị.
<b>2.Kĩ năng</b>: Vận dụng được phép chia số có ba chữ số cho số có một chữ số vào làm bài
tập.
<b>3.Thái độ:</b> Có ý thức tự giác, tích cực học tập.
II<b>: ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:</b>
1.GV: Bảng phụ.
2.HS : SBT
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:</b>
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1.Ổn định tổ chức</b>: (2')
<b>2.Kiểm tra bài cũ</b>: (4')
+ Gọi HS lên bảng đặt tính rồi tính
375 : 5 = 75 578 : 3 = 192(dư 2)
- Gv nhận xét , đánh giá.
Hát
<b>3.Bài mới</b> : (27')
<b>3.1. Giới thiệu bài</b>( Trực tiếp)
<b>3.2. Giới thiệu phép chia 560 : 8 </b>
- GV viết phép chia 560 : 8
- GV gọi HS thực hiện
560 8 56 chia 8 được 7, viết 7
- GV và cả lớp nhận xét. 56 70 7 nhân 8 bằng 56; 56
00 trừ 56 bằng 0
0 - Hạ 0; 0 chia 8 được 0, viết 0.
0 0 nhân 8 bằng 0; 0 trừ 0 bằng 0.
- GV gọi HS nhắc lại - 1 và 2,3 HS nhắc lại cách thực hiện
Vậy 560 : 8 = 70
<b>3.3. GV giới thiệu phép chia 632 : 7</b>
- GV gọi HS đặt tính và nêu cách tính - 1 HS đặt tính - thực hiện chia
- GV gọi HS thực hiện. 632 7 . 63 chia 7 được 9, viết 9 ; 9
63 90 nhân 7 bằng 63; 63 trừ 63 bằng 0
02 . Hạ 2 ;2 chia 7 được 0 viết 0.
0 0 nhân7 bằng 0; 2 trừ 0 bằng 2
2
- Gọi 2, 3 HS nhắc lại . Vậy 632 : 7 = 90 ( dư 2)
<b>3.4.Thực hành</b> :
<b>Bài 1</b>. Tính.
- Gọi HS nêu yêu cầu.
- Hướng dẫn HS thực hiện 2 phép tính .
- Yêu cầu HS làm bảng con các phép
tính còn lại .
- GV nhận xét, sửa sai
- 1 HS nêu , l p ớ đọc th m.ầ
350 7
35 50
00
0
0
420 6
42 70
00
0
0
480 4
4 120
08
8
00
0
0
490 7
49 70
00
0
0
400 5
40 80
00
0
0
725 6<sub>6 120</sub>
<b>Bài 2</b>
- Gọi HS đọc bài toán.
- Hướng dẫn HS phân tích và tóm tắt
bài tốn.
Cột 3 dành cho HSKG
- 1 HS đọc, lớp đọc thầm.
Tóm tắt
- Hướng dẫn HS giải bài toán.
- Yêu cầu1 HS làm bài vào bảng phụ,
cả lớp làm vào vở.
- GV và HS nhận xét bài trên bảng.
<b>Bài 3 (73)</b>.Đúng ghi Đ, sai ghi S
- Gọi HS nêu yêu cầu .
- Mời 1 HS lên bảng điền.
GV và HS nhận xét.
- Yêu cầu HS sửa lại cho đúng.
<b>4.Củng cố, dặn dị:</b> (2')
- Hệ thống tồn bài: Phép chia số có ba
chữ số cho số có một chữ số trường
hợp thương có chữ số 0 ở hàng đơn vị.
Nhận xét giờ học.
- Về nhà học bài và xem lại các bài tập
đã làm trong giờ học và làm phần còn
lại của BT1.
Năm đó có:...? tuần lễ và ....ngày?
Bài giải:
Thực hiện phép chia ta có:
365 : 7 = 52 (dư 1)
Vậy năm đó gồm 52 tuần lễ và 1 ngày
Đáp số: 52 tuần 1 ngày.
- 1 HS đọc .
Quan sát phép tính, điền chữ Đ hoặc S vào
mỗi ô trống.
- Cả lớp làm vào SGK.
185 6
18 30
05
0
5
283 7
28 4
03
<b>185 : 6 = 30(dư 5) 283 : 7 = 4(dư 3)</b>
- Lắng nghe
- Thực hiện.
<b>CHÍNH TẢ ( Nghe – viết ):</b>
<b>Tiết 29: HŨ BẠC CỦA NGƯỜI CHA</b>
I.<b>MỤC TIÊU</b>:
<b>1.Kiến thức:</b> Nghe -viết chính xác, trình bày đúng đoạn 4 của bài “ Hũ bạc của người
cha” , làm đúng các bài tập chính tả.
<b>2.Kĩ năng:</b> Viết đúng chính tả, mẫu chữ , cỡ chữ .
<b>3.Thái độ:</b> Có ý thức rèn chữ viết.
II. <b>ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC:</b>
1.GV: Bảng phụ BT2
III. <b>CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:</b>
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1.Ổn định tổ chức</b>:(2')
Kiểm tra sĩ số lớp
<b>2.Kiểm tra bài cũ</b>:(4')
+ Đọc cho HS viết ra bảng con: màu sắc,
hoa màu, nong tằm, tin, nhiễm bệnh
- Nhận xét, sửa sai.
<b>3 .Bài mới</b> : (27')
<b>3.1. Giới thiệu bài:</b> (GT trực tiếp)
<b>3.2. Hướng dẫn nghe viết: </b>
a)Hướng dẫn HS chuẩn bị:
- Đọc đoạn chính tả
+ Lời nói của người cha được viết như thế
nào ?
+ Những chữ nào trong bài chính tả dễ
viết sai?
- GV ghi 1 số từ lên bảng. Nhắc HS ghi
nhớ chính tả để viết bài cho đúng.
b) Đọc cho HS viết bài vào vở .
Nhắc HS ngồi đúng tư thế, trình bày sạch
c) Chữa bài:
- Chữa 5 bài, nhận xét từng bài
<b>3.3. Hướng dẫn làm bài tập chính tả:</b>
<b>Bài 2:</b> Điền vào chỗ trống <b>ui/ uôi</b>
- Gọi HS đọc yêu cầu BT.
-Treo bảng phụ, hướng dẫn. Mời 1 HS lên
bảng làm bài.
- GV và lớp nhận xét, chốt lại lời giải
đúng.
<b>Bài 3a</b>: Tìm các từ chứa tiếng bắt đầu
bằng <b>s / x</b> có nghĩa như sau:
- Gọi HS đọc yêu cầu BT.
- Cho HS làm bài vào VBT.
- Mời 1 HS chữa bài.
<b>4. Củng cố, dặn dò</b> : (2')
- Nhận xét giờ học.Tuyên dương những
HS trình bày đep, viết đúng mẫu
- Nhắc những HS còn mắc lỗi chính tả về
nhà sửa lỗi, ghi nhớ chính tả để không viết
sai những từ đã mắc lỗi.
- 2 em lên bảng viết
- Lớp viết bảng con.
- Lắng nghe
- Theo dõi trong SGK
- 1 HS đọc lại.
+ Viết sau dấu hai chấm, xuống dòng, gạch
đầu dòng. Chữ đầu dòng, đầu câu viết hoa.
- HS phát biểu.
- HS quan sát, ghi nhớ.
- Viết bài vào vở
- Thu bài
- Lắng nghe để sửa lỗi.
- 1 HS đọc , lớp đọc thầm.
- Cả lớp làm bài vào vở bài tập .
* Lời giải:
M<b>ũi</b> dao; con m<b>uỗi</b>; hạt m<b>uối</b>; m<b>úi </b>
bưởi; n<b>úi</b> lửa; n<b>uôi</b> nấng; t<b>uổi</b> trẻ; t<b>ủi </b>
thân.
- 1 HS đọc. Cả lớp đọc thầm.
- HS làm bài cá nhân vào VBT.
- Cả lớp và GV nhận xét, chốt lại lời giải
đúng.
*Lời giải:
Câu a) sót - xôi - sáng.
- Lắng nghe
- Thực hiện.
<b>TỰ NHÊN XÃ HỘI</b>
<b>Bài 29: CÁC HOẠT ĐỘNG THÔNG TIN LIÊN LẠC</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b>1. Kiến thức: </b>- Kể tên một số hoạt động thông tin liên lạc, bưu điện, đài phát thanh, đài
truyền hình.
<b>2. Kĩ năng: </b>- HS nêu ích lợi của các hoạt động bưu điện, truyền thông, truyền hình, phát
thanh trong đời sống.
<b>3. Thái độ: </b>- HS có ý thức tiếp thu thơng tin, bảo vệ, giữ gìn các phương tiện thông tin
liên lạc.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Giáo viên : một số bì thư, điện thoại đồ chơi
- Học sinh : Xem trước bài ở nhà.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>1. Khởi động: </b>1’ (Hát)
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>4’ (4 HS)
Hãy kể tên một số cơ quan - công sở mà em biết và nêu chức năng nhiệm vụ
tương ứng.
<b>3. Bài mới: </b>27’
<b> Giới thiệu bài: Dựa vào mục tiêu giới thiệu Các hoạt động thông tin liên lạc</b>
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>Hoạt động 1:</b> Tìm hiểu hoạt động ở bưu điện
<b>Mục tiêu:</b> Kể tên một số hoạt động diễn ra ở bưu
điện tỉnh. Nêu ích lợi của các hoạt động bưu điện
trong đời sống.
<b>Tiến hành:</b>
Chia lớp thành 4 nhóm, yêu cầu mỗi nhóm thảo
luận câu hỏi :
+ Kể về những hoạt động diễn ra ở nhà bưu điện
tỉnh.
+ Nêu ích lợi của hoạt động bưu điện. Nếu khơng
có hoạt động của bưu điện thì chúng ta có nhận
được những thư tín, những bưu phẩm từ nơi xa
gửi về hoặc có điện thoại được khơng ?
<b>Kết luận:</b> bưu điện tỉnh giúp chúng ta chuyển
phát tin tức, thư tín, bưu phẩm giữa các địa
phương trong nước và giữa trong nước với nước
ngoài.
<b>Hoạt động 2:</b> Phát thanh, truyền hình
<b>Mục tiêu:</b> Biết được ích lợi của các hoạt động
phát thanh, truyền hình.
<b>Tiến hành:</b>- Chia lớp thành 4 nhóm,
- u cầu đại diện các nhóm trình bày kết quả
thảo luận của nhóm mình.
<b>Kết luận</b>: Đài truyền hình, đài phát thanh là
những cơ sở thông tin liên lạc phát tin tức trong
nước và ngồi nước.,…
<b>Hoạt động 3:</b> Trị chơi
<b>Mục tiêu:</b> học sinh biết cách ghi địa chỉ ngồi
phong bì thư, cách quay số điện thoại, cách giao
- Học sinh thảo luận nhóm và
ghi kết quả ra giấy. Đại diện
các nhóm trình bày kết quả
thảo luận: Những hoạt động
diễn ra ở nhà bưu điện tỉnh
là : gửi thư, gọi điện thoại,
gửi bưu phẩm …
<b>-</b> Học sinh thảo luận nhóm
và ghi kết quả ra giấy.
tiếp qua điện thoại.
<b>Tiến hành:</b>
- Phổ biến luật chơi: Một số học sinh đóng vai
nhân viên bán tem, phong bì và nhận gửi thư,
hàng. Một vài học sinh đóng vai người gửi thư,
quà. Một số học sinh khác chơi gọi điện thoại.
- Tổ chức trò chơi.
<b>4. Củng cố - dặn dò:</b> 2’
? Hãy nêu ích lợi của hoạt động bưu điện?
? Nêu nhiệm vụ và ích lợi của hoạt động phát
thanh, truyền hình.?
- Nắm luật chơi.
<b>-</b> Tham gia trò chơi.
<b>Ngày soạn: 09/12/2020</b>
<b>Ngày giảng: Thứ 4, 16/12/2020</b>
<b>Buổi sáng </b>
<b>TOÁN</b>
<b>Tiết 73: GIỚI THIỆU BẢNG NHÂN</b>
I.<b>MỤC TIÊU</b>:
<b>1.Kiến thức</b>: Biết đọc kết qủa trong bảng nhân.
<b>2.Kĩ năng</b>: Sử dụng bảng nhân để tìm kết quả của phép nhân.
<b>3.Thái độ:</b> Có ý thức tự giác, tích cực học tập.
II. <b>ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:</b>
1.GV: Bảng phụ BT3
2.HS : Bảng con
III. <b>CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1.Ôn định tổ chức</b>: (1')
<b>2.Kiểm tra bài cũ</b>: (4')
Đặt tính rồi tính: 260 : 2 = 130
361: 3 = 120(dư 1)
Nhận xét , sửa sai.
<b>3.Bài mới</b>: (28')
<b>3.1.Giới thiệu bài:</b> (GT thực tiếp)
<b>3.2. Giới thiệu cấu tạo của bảng </b>
<b>nhân</b>
- Giới thiệu bảng nhân:
. Hàng đầu gồm 10 số từ 1 đến 10 là
các thừa số
. Cột đầu gồm 10 số từ 1 đến 10 là
các thừa số
. Ngoài hàng và cột mỗi số trong
một ô là tích của hàng và cột tương
ứng .
<b>3.3. Cách sử dụng bảng nhân: </b>
GV nêu VD: 4 x 3 = ?
- Tìm số 4 ở cột đầu tiên; tìm số 3 ở
hàng đầu tiên;đặt thước dọc theo 2
- Hát
- 2 em lên bảng làm bài, cả lớp làm ra bảng con
- Lắng nghe
- Quan sát bảng nhân, nhận xét
x 1 2 <b>3</b> 4 5 6 7 8 9 10
1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
2 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20
3 3 6 9 12 15 18 21 24 27 30
mũi tên gặp nhau ở ơ có số 12. Số
12 là tích của 4 và 3.
Vậy 4 x 3 = 12.
GV lấy thêm VD: 6 x 7 , 7 x 8 .Yêu
cầu HS nhìn bảng nhân nêu KQ.
<b>3.4. Thực hành</b>
<b>Bài 1:</b> Dùng bảng nhân để tìm số
thích hợp ở ơ trống theo mẫu
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- Cho HS tập sử dụng bảng nhân để
tìm tích của hai số.
- Quan sát và nêu kết quả từng phép
tính
<b>Bài 2:</b> Số ?
- Gọi 1HS đọc yêu cầu và bài tập và
nêu cách làm
- Mời 2 HS lên bảng làm bài.
<b>Bài 3 .</b>
- Gọi HS đọc bài tốn.
- HD phân tích và tóm tắt bài toán.
- Cho 1 HS làm bảng phụ , yêu cầu
cả lớp làm vào vở.
- GV nhận xét , chữa bài.
-Củng cố về giải bài toán bằng hai
phép tính
<b>4. Củng cố, dặn dị</b> :(2')
- Hệ thống tồn bài:Cách đọc và sử
dụng bảng nhân để tìm kết quả của
- Nhận xét giờ học
- Hướng dẫn HS về nhà giải BT 3
cách 2.
9 9 18 27 36 45 54 63 72 81 90
10 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100
- 1 HS đọc , lớp đọc thầm.
7
- Nêu cách tìm thừa số chưa biết trong phép
nhân
- L m b i v o SGK, t ng em nêu k t qu . à à à ừ ế ả
Thừa số 2 <b>2</b> 2 7 7 <b>7</b> 10
Thừa số 4 4 <b>4</b> 8 <b>8</b> 8 9
Tích <b>8</b> 8 8 <b>56</b> 56 56 <b>90</b>
- 1 HS đọc, lớp đọc thầm.
Tóm tắt:
Huy chương vàng: 8
HC bạc gấp 3 lần vàng
Bài giải:
Số huy chương bạc là:
8 x 3 = 24(huy chương)
Tổng số huy chương là:
8 + 24 = 32(huy chương)
Đáp số: 32 huy chương
- Lắng nghe
- Thực hiện ở nhà.
<b>PHÒNG HỌC TRẢI NGHIỆM</b>
<b>Bài 6: KIỂM TRA</b>
? Huy chương
chương.
<b>28</b>
7 8 <b>72</b>
4 9
<b>42</b>
<b>30</b> <sub>6</sub>
6
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
- Kiến thức: - Hs nắm được kt cơ bản về các bước lắp ráp xe đua để hoàn thành bài ktra
- Kĩ năng: - Rèn kĩ năng tư duy, sáng tạo, tư duy hệ thống
- Thái độ: -Thêm yêu môn học
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- GV: các câu hỏi
- HS: Giấy kiểm tra
<b>III. NỘI DUNG KIỂM TRA:</b>
<b>- </b>GV cho hs làm bài kiểm tra ra giấy
<b>A. Lý thuyết </b>
- Theo các em, vận tốc là gì?1đ
- Kể tên một số hoạt động, trò chơi, thiết bị hằng ngày sử dụng vận tốc?2đ
- Sau hoạt động mở rộng, theo các em tại sao có đội thắng đội thua? Hãy giải thích điều
đó? (2đ)
<b>B. Lập trình: (5đ)</b>
1. Kể tên các khối lệnh, và ý nghĩa của chúng (3đ)
2. Kể tên các khối lệnh có trong dòng lệnh sau, và nêu nhiệm vụ của cả dòng lệnh (2đ)
<b>C. Củng cố</b>
<b>-</b>Thu bài, nhận xét giờ học
<b>TẬP ĐỌC</b>
<b>Tiết 30: NHÀ RÔNG Ở TÂY NGUYÊN</b>
I.<b>MỤC TIÊU</b>:
<b>1.Kiến thức:</b>Hiểu nội dung bài: Thấy được đặc điểm của nhà rông và sinh hoạt cộng
đồng của người Tây Nguyên.
<b>2.Kĩ năng</b>: Đọc trơi chảy tồn bài, diễn cảm bài văn.
<b>3.Thái độ</b>: Giáo dục HS tình đồn kết gắn bó giữa các dân tộc.
<b>*QTE:</b>Trẻ em có bổn phận đồn kết gắn bó giữa các dân tộc.
II. <b>ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>
1.GV: Ảnh nhà rông SGK.Bảng phụ HD luyện đọc
2.HS : SGK
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1.Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút) </b>
- GV cho HS đọc bài: Hũ bạc của người
cha và hỏi câu hỏi nội dung bài.
- GV nhận xét, tuyên dương.
<b>2Bài mới: (27 phút)</b>
a. Giới thiệu bài: Dùng tranh.
b Luyện đọc:
- 1 HS đọc cả bài, trả lời; 2 HS đọc đoạn
mình thích.
- GV đọc mẫu.
- HD đọc nối câu.
- GV hướng dẫn HS cách phát âm đúng:
truyền lại, buôn làng, chiêng trống
- GV giảng từ: Rông chiêng, nông cụ.
- HD đọc tiếp đoạn: Bài chia 4 đoạn.
- GV cho từng HS đọc từng đoạn và nêu
cách đọc ngắt câu.
- GV cho HS đọc nối tiếp đoạn.Giúp HS
ngắt nghỉ hơi đúng và nhấn giọng ở những
từ ngữ chỉ đặc điểm của nhà rông
- HS đọc chú giải trong SGK.
c Tìm hiểu bài:
* HS đọc thầm đoạn 1:
- Nhà rơng được làm bằng loại gỗ thế nào ?
- Vì sao nhà rông phải chắc và cao ?
- GV cho HS đọc thầm đoạn 2.
- Gian đầu của nhà rông được trang trí như
thế nào
* GV cho đọc thầm đoạn 3, 4.
- Vì sao gian giữa lại được coi là trung tâm
của nhà rông ?
- Từ gian thứ 3 dùng để làm gì ?
d- Luyện đọc lại:
- GV hướng dẫn HS đọc diễn cảm cả bài.
- GV cho HS đọc thi đoạn.
- GV cùng HS nhận xét.
- GV cho thi đọc cả bài.
- GV cùng cả lớp chọn bạn đọc hay nhất.
<b>3- Củng cố dặn dò: ( 3 phút)</b>
- Nói hiểu biết của em khi học xong bài: “
nhà rông ở Tây Nguyên”
<b>Liên hệ: Chúng ta đều có quyền được </b>
<b>hưởng nền văn hố của dân tộc mình, </b>
<b>giữ gìn bản sắc của dân tộc mình.</b>
- GV nhận xét tiết học, nhắc HS về chuẩn
bị bài sau
- HS theo dõi.
- HS nối tiếp câu lần 2
- HS luyện đọc đúng.
- HS đánh dấu SGK.
- 4 HS đọc.
- Các nhóm đọc nối tiếp đoạn
- Cả lớp đọc
- Làm bằng gỗ tốt như: Lim, gụ, sến, táu.
- Là nơi thờ thần làng nên trang trí rất nghiêm
trọng
- HS đọc thầm.
- Vì gian giữa có bếp lửa là nơi các già làng
- Là nơi ngủ tập chung của trai làng từ 16 tuổi
chưa có gia đình để bảo vệ làng.
- HS theo dõi.
- 4 HS.
- 3 HS thi đọc.
Lắng nghe
<b>Buổi chiều</b>
<b>TẬP VIẾT</b>
<b>Tiết 15: ÔN CHỮ HOA L</b>
<b>I</b>.<b>MỤC TIÊU:</b>
Lựa lời mà nói cho vừa lịng nhau "
bằng cỡ chữ nhỏ.
<b>2.Kĩ năng</b>: Viết đúng quy trình , đúng mẫu, cỡ chữ, viết đẹp.
<b>3.Thái độ:</b> Có ý thức chăm chỉ luyện chữ.
<b>II</b>. <b>ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
1.GV: Mẫu chữ hoa <b>L</b>
2.HS : Bảng con.
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: </b>
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1.Ổn định tổ chức</b>: (1')
<b>2.Kiểm tra bài cũ</b>: (4')
Gọi HS nhắc lại câu ứng dụng bài trước.
- Yêu cầu HS viết bảng con:Yết Kiêu
Nhận xét, uốn nắn.
<b>3.Bài mới</b> : (28')
<b>3.1Giới thiệu bài:</b> (GT trực tiếp)
<b>3.2.Hướng dẫn HS viết trên bảng con</b>
* Hướng dẫn luyện viết chữ hoa :
- Tìm các chữ hoa có trong bài.
- Giới thiệu mẫu chữ hoa <b>L</b>.
- Viết mẫu - nhắc lại cách viết.
- Yêu cầu HS viết chữ L
- Quan sát uốn nắn.
* Luyện viết từ ứng dụng( tên riêng)
- GV đưa ra từ ứng dụng.
-GV giới thiệu: <b>Lê Lợi</b> (1385- 1433)là
anh hùng dân tộc có cơng lớn đánh đuổi
giặc Minh, giành độc lập cho dân tộc ,lập
ra Triều đình nhà <b>Lê</b>
- Yêu cầu HS viết : Lê Lợi
* Hướng dẫn viết câu ứng dụng:
- Đưa ra câu ứng dụng:
- Giúp HS hiểu lời khuyên của câu tục
ngữ:
Nói năng với mọi người phải biết lựa
chọn lời nói làm cho người nói chuyện
với mình cảm thấy dễ chịu, hài lịng .
- Cho HS viết bảng con: Lời nói , Lựa
lời.
<b>3.3. HD viết bài vào vở </b>
- Nêu yêu cầu viết
- Nhắc nhở HS tư thế ngồi viết.
<b>4 . Củng cố, dặn dò</b> : (2')
Nhận xét giờ học, khen ngợi những HS
viết đẹp, đúng mẫu.
- Về viết hoàn chỉnh bài trong VTV.
- 1HS nhắc lại .
- 2 HS viết bảng lớp, cả lớp viết bảng con.
- Lắng nghe
- HS nêu: <b>L</b>
- Quan sát, nhận xét
- Quan sát GV viết mẫu
- Tập viết.
<b>L </b>
- 1 HS đọc Lê Lợi
- Lắng nghe.
- 1 HS đọc.
- Lắng nghe .
- HS tập viết 2 lần
<b>Lời nói chẳng mất tiền mua</b>
<b> Lựa lờimà nói cho vừa lịng nhau</b>
- Lắng nghe
- Lắng nghe
<b>THỦ CÔNG</b>
<b>Tiết 15: CẮT DÁN CHỮ V</b>
I.<b>MỤC TIÊU</b>:
<b>1.Kiến thức</b>: Biết cách kẻ, cắt dán chữ V .
<b>2.Kĩ năng</b>: Kẻ cắt, dán được chữ V đúng qui trình kĩ thuật .
<b>3.Thái độ</b>: u thích mơn học.
II. <b>ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>
- GV: Mẫu chữ V
- HS : Giấy thủ công, kéo, bút chì, hồ dán.
III. <b>CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1.Ổn định tổ chức</b>: (1')
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b> (3')
+ Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
<b>3.Bài mới</b> : (29')
<b>3.1.Giới thiệu bài</b>( Trực tiếp)
<b>3.2. Các hoạt động</b>
* <b>Hoạt động 1:</b>Quan sát, nhận xét.
- Giới thiệu mẫu chữ V
+ Chữ V cao mấy ô, rộng mấy ô?
*<b>Hoạt động 2</b> : Hướng dẫn mẫu
- Treo tranh quy trình vừa hướng dẫn từng bước.
+ Bước 1 : Kẻ chữ V
- Dài 5 ô, rộng 3 ô
- Chấm vào các điểm đánh dấu chữ V
+ Bước 2 : Cắt chữ V
- Gấp đơi hình chữ nhật đã kẻ chữ V theo đường
dấu giữa, cắt theo đường kẻ nửa chữ V bộ phận
gạch chéo mở ra được chữ V.
+ Bước 3 : Dán chữ V
- Kẻ một đường chuẩn đặt ướm.
- Bôi hồ vào mặt kẻ ơ
- Dán vào giấy vị trí định sẵn.
*<b>Hoạt động 3:</b> Thực hành gấp cắt dán chữ.
- Gọi HS nhắc lại quy trình gấp, cắt, dán chữ V
- Cho HS thực hành gấp , cắt, dán chữ V
- Giúp đỡ những em chậm tiến
+ Trưng bày sản phẩm.
+ Đánh giá sản phẩm
- Đánh giá sản phẩm của từng em
- Tuyên dương sản phẩm gấp, cắt, dán đẹp.
<b>4. Củng cố, dặn dị</b> : (2')
-Nêu qui trình kẻ, cắt dán chữ V
- Hệ thống toàn bài, nhận xét giờ học.
- Về nhà chuẩn bị bài giờ sau .
- Hát
- Lắng nghe
- Quan sát mẫu chữ V và nhận
xét.
- Nét chữ rộng 1 ô
- Chữ V cao 5 ô rộng 3 ô.
- Quan sát, lắng nghe.
- Quan sát, lắng nghe.
- Quan sát, lắng nghe.
- 1 HS nhắc lại qui trình gấp, cắt,
dán chữ V
- HS thực hành cá nhân.
- Trưng bày sản phẩm thực hành.
HS nêu
- Lắng nghe.
- Thực hiện ở nhà.
<b>Bài 5 : GIỮ GÌN VỆ SINH KHI ĐI TRÊN CÁC PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG</b>
<b>CÔNG CỘNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>1. Kiến thức: </b>- HS biết được một số quy định giữ vệ sinh khi đi trên các phương tiện
giao thông công cộng.
<b>2. Kĩ năng:</b>- HS biết giữ vệ sinh khi đi trên các phương tiện giao thông công cộng.
<b>3. Thái độ:</b>- HS thực hiện và nhắc nhở bạn bè, người thân thực hiện đúng các quy định
khi đi trên các phương tiện giao thông công cộng
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
<b>1.Giáo viên:</b>
- Tranh ảnh minh họa đúng/sai về người tham gia phương tiện giao thông công cộng.
<b>2. Học sinh </b>
- Sách <i>Văn hóa giao thơng dành cho học sinh lớp 3.</i>
- Đồ dùng học tập sử dụng cho giờ học theo sự phân công của GV.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1. Trải nghiệm:</b>
- H: Ở lớp, có bạn nào đã từng đi trên các
phương tiện giao thông công cộng
- H: Khi đi trên các phương tiện giao
thơng cơng cộng, em thấy có những quy
định gì?
<b>2. Hoạt động cơ bản: Tìm hiểu truyện </b>
<b>“An tồn là trên hết” </b>
- GV yêu cầu 1 HS đọc truyện ” An toàn
là trên hết”.
- GV cho HS thảo luận nhóm đơi các câu
hỏi sau:
- GV mời đại diện các nhóm trình bày,
các nhóm khác bổ sung ý kiến.
<b>3. Hoạt động thực hành</b>
- GV cho HS quan sát hình trong sách và
u cầu HS thảo luận nhóm 4: Em hãy
đánh dấu x vào ơ trống ở hình ảnh thể
hiện điều không nên làm.<b> - </b>.
<b>4. Hoạt động ứng dụng: </b>
- GV nêu tình huống theo nội dung bài
<b>-</b> Hs trả lời
<b>-</b> Hs đọc truyện
- Thảo luận nhóm đơi và đại diện các
nhóm trình bày.
TL: Hành khách đi trên phương tiện giao
thông đường thủy phải mặc áo phao để
đảm bảo an toàn, tránh đuối nước...
<b>-</b> Hs thực hiện
tập 2.
Nếu em là hành khách đi trên chuyến đị
+ GV cho HS thảo luận nhóm 5.
+ GV cho HS đóng vai xử lí tình
huống.
+ GV mời 2 nhóm trình bày. Các
nhóm khác nhận xét.
+ GV nhận xét, tuyên dương.
<b>5. Củng cố, dặn dò:</b>
Nhận xét tiết học
<b>-</b> Thảo thuận nhóm đơi và trả lời
<b>Ngày soạn: 10/12/2020</b>
<b>Ngày giảng: Thứ 5, 17/12/2020</b>
<b>Buổi sáng</b>
<b>TOÁN</b>
<b>Tiết 74: GIỚI THIỆU BẢNG CHIA</b>
I.<b> MỤC TIÊU:</b>
<b>1.Kiến thức:</b> Biết cách đọc bảng chia.
<b>2.Kĩ năng</b>: Sử dụng bảng chia thành thạo.
<b>3.Thái độ:</b> Tích cực học tập .
II. <b>ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>
1.GV: Bảng phụ BT3 .
2.HS: SGK
III. <b>CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC:</b>
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1.Ổn định tổ chức</b>:(2')
Kiểm tra sĩ số lớp
<b>2.Kiểm tra bài cũ</b>:( 4')
+ Sử dụng bảng nhân để tìm tích
của:
5 x 7 3 x 4 9 x 3
GV nhận xét
<b>3.Bài mới</b> :( 28')
<b>3.1.Giới thiệu bài</b>:(GT trực tiếp)
<b>3.2.Giới thiệucấu tạo bảng chia </b>
<b>-</b>Giới thiệu bảng chia:
<b>+</b>Hàng đầu tiên là thương của 2 số.
+ Ngoài hàng đầu tiên và cột đầu
tiên , mỗi số trong một ô là số bị
chia.
<b>3.3.Cách sử dụng bảng chia </b>
- GV nêu VD: <b>12 : 4 = ?</b>
- Hát, báo cáo sĩ số
- 3 em lên làm bài tập
- Cả lớp nhận xét
- Lắng nghe
- Quan sát bảng chia .
: 1 2 <b>3</b> 4 5 6 7 8 9 10
1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
2 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20
3 3 6 9 12 15 18 21 24 27 30
Tìm cột 4 gióng xuống số 12 chiếu
sang ngang gặp số 3 ở hàng đầu
Vậy: <b>12 : 4 = 3</b>
- Yêu cầu HS quan sát bảng chia.
<b>3.4 Luyện tập:</b>
<b>Bài 1</b>: Dùng bảng chia để tìm số
thích hợp ở ơ trống
- Gọi HS đọc yêu cầu bài 1
Cho HS làm bài tập trong SGK
- GV lấy thêm 1 số VD , yêu cầu
HS nêu kết quả.
<b>Bài 2</b>: Số ?
- Gọi HS đọc yêu cầu bài.
- Cho HS làm vào SGK sau đó lên
bảng điền kết quả
- GV và lớp nhận xét
* Củng cố về cách tìm số bị chia,
số chia.
<b>Bài 3(75):</b>
- Gọi HS đọc yêu cầu bài 3 .
- HD phân tích và tóm tắt bài tốn.
- Gọi 1 HS làm vào bảng phụ.Lớp
làm vào vở
- GV và lớp nhận xét.
* Củng cố bài tốn giải bằng hai
phép tính
<b>4. Củng cố, dặn dò</b> : (2')
- Hệ thống bài: Sử dụng bảng chia
để đọc bảng chia
Nhận xét giờ học.
7 7 14 21 28 35 42 49 56 63 70
8 8 16 24 32 40 48 56 64 72 80
9 9 18 27 36 45 54 63 72 81 90
10 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100
- Quan sát bảng chia , Lần lượt nêu kết quả.
- 1 HS đọc, lớp đọc thầm.
- Cả lớp làm bài tập trong SGK
- 4 em nêu kết quả.
- Nhận xét
....
...
- 1 HS đọc, lớp đọc thầm.
- Cả lớp làm vào SGK
- C l p nh n xétả ớ ậ
Số bị chia 16 45 24 <b>21</b> 72 <b>72</b>
Số chia 4 5 <b>4</b> 7 9 9
Thương <b>4</b> <b>9</b> 6 3 <b>8</b> 8
- 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm.
Tóm tắt
Quyển truyện dày : 132 trang.
Minh đã đọc: 1/4 quyển truyện.
Minh cịn phải đọc:....?trang nữa thì xong.
- Cả lớp làm bài vào vở
Bài giải:
Số trang sách Minh đã đọc là:
132 : 4 = 33 ( trang )
Số trang Minh còn phải đọc nữa là:
132 - 33 = 99 (trang)
Đáp số: 99 trang .
- Lắng nghe
- Thực hiện .
<b>CHÍNH TẢ</b>
6 <b>30</b> <b>42</b>
<b>Tiết 30: NHÀ RÔNG Ở TÂY NGUYÊN</b>
I.<b>MỤC TIÊU</b>:
<b>1.Kiến thức</b>: Nghe - viết đúng một đoạn trong bài “Nhà rông ở Tây Nguyên”.
-Làm đúng bài tập điền vào chỗ trống cặp từ vần dễ lẫn ưi / ươi. Tìm những tiếng có
thể ghép với tiếng có âm đầu hoặc vần dễ lần: s/x ( hoặc ât/ âc)
<b>2.Kĩ năng</b>: Viết đúng chính tả, đúng cỡ chữ, mẫu chữ.
<b>3.Thái độ</b>: Có ý thức rèn chữ viết.
II. <b>ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:</b>
1.GV: Bảng phụ viết nội dung bài tập 2
2.HS : Bảng con
III. <b>CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1.Ổn định tổ chức</b>: (1')
<b>2.Kiểm tra bài cũ</b>: (4')
+ Đọc cho học sinh viết :
mũi dao, con muỗi, đồ xôi, tủi thân.
- Nhận xét, sửa sai.
<b>3.Bài mới</b>: (28')
<b>3.1.Giới thiệu bài:</b> (GT trực tiếp)
<b>3.2.Hướng dẫn viết chính tả</b>
* Chuẩn bị:
- Đọc lại đoạn chính tả .
* Nhận xét chính tả:
-Những chữ nào trong đoạn văn dễ viết sai
chính tả?
- Yêu cầu HS luyện viết ra nháp những chữ
mình cho là đễ viết sai.
* Đọc cho HS viết bài vào vở
- Nhắc ngồi viết đúng tư thế, trình bày sạch
- Đọc lại cho HS soát lỗi
* Chữa bài:
- Chữa 5 bài, nhận xét từng bài
- Tuyên dương bài viết đẹp.
<b>3.3 Hướng dẫn làm bài tập</b>
<b>Bài 2</b>: Điền vào chỗ trống <b>ưi/ ươi</b>?
- Cho HS đọc yêu cầu bài tập .
- GV treo bảng phụ, mời 1 HS lên bảng
làm bài.
- GV và lớp nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
- Mời 2, 3 HS đọc lại các từ đã được điền
hoàn chỉnh. GV sửa lỗi phát âm; kết hợp
giải nghĩa từ Khung cửi.
<b>Bài 3a:</b> Tìm những tiếng có thể ghép với
mỗi tiếng sau: xâu / sâu ; xẻ / sẻ.
- Cho 1 HS đọc yêu cầu bài 3.
- Cho HS làm bài vào VBT.
- Gọi HS nêu kết quả.
Hát
- 2 em viết trên bảng lớp, cả lớp viết ra
bảng con
- Lắng nghe
- Theo dõi trong SGK
- 1 em đọc bài .
- HS phát biểu ý kiến .
- Viết bài vào vở
- Soát lỗi
- Lắng nghe
- Thu vở nhận xét
- 1 HS đọc ,lớp đọc thầm.
- Cả lớp làm vào VBT.
* L i gi i:ờ ả
- khung c<b>ửi</b>
- mát r<b>ượi</b>
- c<b>ưỡi</b> ngựa
- g<b>ửi</b> thư
- s<b>ưởi</b> ấm
- t<b>ưới</b> cây
-1 HS đọc. Cả lớp đọc thầm, suy nghĩ
,làm bài cá nhânvào VBT.
- Nhận xét chốt lại lời giải đúng
<b>4. Củng cố, dặn dò</b> : (2')
- Nhận xét giờ học. Tuyên dương những
- Về nhà chữa lại lỗi chính tả đã mắc.Luyện
viết ở nhà
xẻ/ sẻ
* VD:
+ xâu: xâu kim, xâu xé, xâu cá
+ sâu: sâu bọ, chim sâu, nông sâu, sâu sắc
+ xẻ: xẻ gỗ, mổ xẻ, thợ xẻ
+ sẻ: chim sẻ, chia sẻ, san sẻ
- Lắng nghe
- Thực hiện ở nhà.
<b>Buổi chiều</b>
<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>
<b>Tiết 15: TỪ NGỮ VỀ CÁC DÂN TỘC - LUYỆN TẬP VỀ SO SÁNH</b>
I.<b>MỤC TIÊU</b>:
<b>1.Kiến thức</b>: Biết tên một số dân tộc trên đất nước ta. Củng cố cho HS về phép so sánh.
<b>2.Kĩ năng:</b> Dùng từ đặt câu có hình ảnh so sánh .
<b>3.Thái độ:</b> u thích ngơn ngữ Tiếng Việt.
II. <b>ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:</b>
1.GV: Tranh minh hoạ BT3 trong SGK.
2.HS : SGK , VBT
III. <b>CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:</b>
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1.Ổn định tổ chức</b>: (1')
<b>2.Kiểm tra bài cũ</b>: (4')
+ Gọi HS làm bài tập 2tiết trước
- GV nhận xét, đánh giá.
<b>3.Bài mới</b> : (28')
<b>3.1.Giới thiệu bài</b>: (GT trực tiếp)
<b>3.2.Hướng dẫn làm bài tập</b>
<b>Bài 1:</b> Kể tên một số dân tộc thiểu số
ở nước ta
- Gọi HS đọc yêu cầu BT.
- GV cho HS làm việc theo nhóm 4.
- Hát
- 2 em lên bảng làm bài
- Lớp nhận xét
- Lắng nghe
- 1 HS đọc , lớp đọc thầm.
- Các nhóm trao đổi, viết nhanh tên các dân
tộc thiểu số.
- Đại diện mối nhóm gắn bài trên bảng lớp,
đọc KQ.
-Cả lớp và GV nhận xét, bình chọn nhóm có
hiểu biết rộng.
- HS vi t v o VBT tên 10 ho c 11 dân t c ế à ặ ộ
Khu vực phía
Bắc
Tày, Nùng, Thái, Hoa,
Mường, Dao, HMơng,
Giấy, Tà - ơi, …
Miền Trung Vân Kiều, Cờ- ho,Ê-đê,
<b>Bài 2</b>: Chọn từ thích hợp để điền vào
- Gọi HS đọc yêu cầu bài .
- Mời HS lên bảng điền vào chỗ trống
.
- GV và lớp nhận xét, chốt lại lời giải
đúng.
<b>Bài 3</b>: Quan sát từng cặp sự vật được
vẽ trong SGK, viết những câu có hình
ảnh so sánh các sự vật trong tranh.
- Cho 1 HS đọc yêu cầu bài.
- Yêu cầu quan sát tranh SGK (126)
<b>- </b>Yêu cầu HS làm bài cá nhân, mỗi HS
tập viết câu văn có hình ảnh so sánh
hợp với từng tranh.
- Gọi HS đọc câu văn đã viết.
- Nhận xét, khen ngợi những HS viết
được những câu văn có hình ảnh so
sánh đẹp.
<b>Bài 4: </b>Tìm mỗi từ ngữ thích hợp điền
vào chỗ trống
- Cho HS đọc yêu cầu bài 4
- Yêu cầu HS làm bài cá nhân.
- Gọi HS đọc bài làm.
-Cả lớp và GV nhận xét.
<b>4. Củng cố, dặn dò</b> (2')
- Hệ thống tồn bài:Cách dùng từ đặt
câu có hình ảnh so sánh
-Kể tên một số dân tộc trên đất nước
ta
Nhận xét giờ học
- Về nhà học bài và xem lại các bài tập
đã làm trong giờ học
rai, Xơ đăng, …
Khu vực phía
Nam
Khơ me, Hoa,
Xtiêng, ...
1 HS đọc, lớp đọc thầm
- HS làm bài cá nhân vào VBT.
Lời giải
a. bậc thang c. nhà sàn
b. nhà rông d. Chăm
- 1 HS đọc ,lớp đọc thầm và quan sát từng cặp
tranh vẽ trong SGK.
- 3 HS nối tiếp nhau nói tên từng cặp sự vật
được so sánh với nhau trong mối tranh.
- 3,4 HS đọc câu văn đã viết.
VD:
Trăng rằm trịn xoe như quả bóng
Bé cười tươi như hoa
Đèn điện sáng như sao trên trời
Đất nước ta cong cong như hình chữ S
- 1 HS đọc , lớp đọc thầm.
- HS làm vào VBT.
- 2,3 HS nối nhau đọc bài làm.
- 2 HS đọc lại kết quả.
a. Công cha nghĩa mẹ được so sánh như <b>núi </b>
<b>Thái Sơn</b> như <b>nước trong nguồn.</b>
b. Trời mưa đường trơn như <b>đổ mỡ</b>
c, Ở thành phố có nhiều toà nhà cao như <b>núi.</b>
- Lắng nghe
HS kể
- Thực hiện .
<b>TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI</b>
I.<b>MỤC TIÊU</b>:
<b>1.Kiến thức</b>: Biết kể tên một số hoạt động nông nghiệp nơi các em đang sống .
<b>2.Kĩ năng</b>: Kể tên một số hoạt động nông nghiệp qua tranh ảnh .
<b>3.Thái độ</b>: Thấy được ích lợi của hoạt động nơng nghiệp.
<b>* BVMT</b>: Biết các hoạt động nơng nghiệp. cơng nghiệp, lợi ích và một số tác hại( nếu
thực hiện sai của các hoạt động đó)
<b>*. KNS cơ bản</b>:
- Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thơng tin: Quan sát và sử lí thơng tin về các hoạt động
nơng nghiệp nơi mình đang sinh sống.
- Tổng hợp sắp xếp các thông tin về hoạt động nơng nghiệp nơi mình sinh sống.
II. <b>ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>
1.GV: Hình vẽ SGK ( 58,59).Giấy A3
2. HS : Sưu tầm một số tranh ảnh về hoạt động nông nghiệp
III. <b>CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:</b>
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1.Ổn định tổ chức</b>: (2')
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b> (4')
- Hãy kể về những HĐ diễn ra ở nhà bưu
điện tỉnh?
- Nêu lợi ích của HĐ bưu điện?
Nhận xét, bổ sung.
<b>3.Bài mới :</b> (27')
<b>3.1.Giới thiệu bài</b>:(GT trực tiếp)
<b>3.2.Các hoạt động </b>
* <b>Hoạt động 1</b>: Thảo luận theo nhóm
- Chia lớp thành các nhóm 4, yêu cầu quan
sát các hình trang 58, 59 (SGK) và thảo
luận theo gợi ý sau:
+ Hãy kể tên các hoạt động nơng nghiệp
được giới thiệu trong hình?
+ Các hoạt động đó mang lại lợi ích gì?
- GV nhận xét và Giới thiệu thêm một số
hoạt động khác ở các vùng miền khác
nhau như: trồng ngô, khoai, sắn,...chăn
ni trâu, bị, dê,...
*<b>Kết luận</b>: Các hoạt động trồng trọt , chăn
nuôi , đánh bắt , nuôi trồng thuỷ sản ,
trồng rừng gọi là hoạt động nông nghiệp .
*<b>Hoạt động 2</b> : Thảo luận theo cặp .
*<b>Hoạt động 3</b>: Triển lãm góc hoạt động
nơng nghiệp
- Chia lớp làm 4 nhóm, phát cho mỗi
nhóm 1 tờ giấy khổ A3. Tranh của các
nhóm được trình bày theo cách nghĩ và
thảo luận của từng nhóm.
- Hát
- 2 HS trả lời.
- Lắng nghe
- Quan sát thảo luận theo câu hỏi gợi ý.
- Các nhóm trình bày kết quả thảo luận
- Các nhóm khác bổ sung.
- Lắng nghe.
- Lắng nghe và ghi nhớ.
- Từng cặp HS kể cho nhau nghe về các
hoạt động nơng nghiệp nơi mình đang
sống
- Một số cặp trình bày , các cặp khác bổ
sung.
- Các nhóm dán tranh đã sưu tầm được
vào giấy A3 . Sau đó trưng bày tranh ảnh
sưu tầm được .
- GV khen nhóm làm tốt nhất.
- Cho HS liên hệ thực tế.
<b>4. Củng cố, dặn dò</b> : (')
+ Hãy kể tên các hoạt động nơng nghiệp
+ Các hoạt động đó mang lại lợi ích gì?
- Hệ thống tồn bài, nhận xét giờ học.
- Về nhà tìm hiểu thêm về các HĐ nơng
nghiệp ở địa phương em đang sống.
nhóm xoay quanh nghề nghiệp và lợi ích
của các nghề đó .
- Liên hệ
- Lắng nghe
- Thực hiện ở nhà.
<b>Ngày soạn: 11/12/2020</b>
<b>Ngày giảng: Thứ 6, 18/12/2020</b>
<b>TOÁN</b>
<b>Tiết 75: LUYỆN TẬP </b>
I.<b>MỤC TIÊU</b>:
<b>1.Kiến thức:</b> Biết làm tính nhân, tính chia( bước đầu làm quên với cách viết gọn).
<b>2.Kĩ năng:</b> Vận dụng được phép nhân chia để làm tính và giải tốn.
<b>3.Thái độ:</b> Có ý thức tự giác, tích cực học tập.
II. <b>ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:</b>
1.GV : Bảng phụ BT3
2.HS : Bảng con
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b>
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1.Ổn định tổ chức</b>: (2')
Kiểm tra sĩ số lớp
<b>2.Kiểm tra bài cũ :</b> (3')
+ Gọi HS làm miệng bài tập 3 tiết trước
- Nhận xét, đánh giá
<b>3.Bài mới</b> : (29')
<b>3.1.Giới thiệu bài</b>:(GT trực tiếp)
<b>3.2.Hướng dẫn làm bài tập</b>
<b>Bài 1(76)</b>: Đặt tính rồi tính
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.
- Gọi HS nêu cách đặt tính và cách tính.
- Nhận xét sau mỗi phép tính.
* Củng cố về cách đặt tính và tính.
<b>Bài 2 (76)</b>: Đặt tính rồi tính (theo mẫu)
- Gọi HS đọc yêu cầu bài
- GV hướng dẫn
mẫu.
Mẫu: 948 4
- Hát. Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp
- 1 HS
- Lớp nhận xét
- Lắng nghe
- 1 HS đọc, lớp đọc thầm
a) 213 x 3 b) 374 x 2 c) 208 x 4
213
3
639
374
2
748
208
4
832
Cột b dành cho HSKG
- 1 HS đọc, lớp đọc thầm.
- Lắng nghe và quan sát mẫu.
- HS làm.
396 : 3 630 : 7 457 : 4 724 : 6
. 9chia 4 được 2,
viết 2
2nhân 4 bằng 8; 9
trừ 8 bằng 1
. Hạ 4, được 14;
14chia 4 được 3,
viết 3
14 237
28
0
.
<b>Bài 3 </b>:
- Gọi HS đọc bài tốn .
- HD phân tích và tóm tắt bài tốn.
- Cho 1 HS làm bảng phụ . Yêu cầu cả lớp
làm vào vở.
- GV và HS nhận xét bài trên bảng
* Củng cố bài tốn giải bằng hai phép tính
<b>Bài 4 </b>
- Cho HS đọc bài toán.
- Yêu cầu HS tự tóm tắt và giải vào vở
nháp.
- GV chữa bài
<b>4. Củng cố, dặn dò</b> : (2')
- Củng cố tồn bài: Làm tính nhân, tính
chia
Nhận xét giờ học.
- Về nhà xem lại các BT đã chữa và làm
phần còn lại của Bt1. BT2.
396
09
06
0
3
132
630
00
0
7
90
457
05
17
1
4
114
Cột d dành cho HSKG
- 1 HS đọc, lớp đọc thầm.
Tóm tắt:
A B C
| | | | | |
Bài giải:
Quãng đường BC dài là:
172 x 4 = 688 ( m )
Quãng đường AC dài là:
172 + 688 = 860 ( m )
Đáp số: 860 m.
- 1 HS đọc , lớp đọc thầm.
- Tự làm bài vào vở nháp
Bài giải:
Tổ đó đã dệt được số áo len là:
450 : 5 = 90 ( chiếc áo )
Số chiếc áo len còn phải dệt là:
450 - 90 = 360 ( chiếc áo )
Đáp số: 360 chiếc áo len.
- Thực hiện ở nhà.
<b>TẬP LÀM VĂN</b>
<b>Tiết 15: GIỚI THIỆU TỔ EM</b>
I.<b>MỤC TIÊU</b>:
<b>1.Kiến thức:</b> Dựa vào bài Tập làm văn tuần 14, viết được một đoạn văn ngắn (khoảng 5
câu) giới thiệu về tổ của mình.
<b>2.Kĩ năng:</b> . Đoạn văn viết chân thực. Câu văn rõ ràng.Viết đúng chính tả, dùng từ đặt
câu ngắn gọn , dễ hiểu , đúng ngữ pháp.
<b>3.Thái độ:</b> Giáo dục HS biết yêu thương, đoàn kết , giúp đỡ các bạn trong tổ mình.
? m
II. <b>ĐỒ DỤNG DẠY – HỌC:</b>
1GV: Tranh SGK
- HS : VBT
III. <b>CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1.Ổn định tổ chức</b>: (1')
<b>2.Kiểm tra bài cũ</b>: 5'
- Kiêm tra 2, 3 HS
- GV nhận xét, đánh giá.
<b>3.Bài mới</b> : (27')
<b>3.1.Giới thiệu bài</b>: (GT trực tiếp)
<b>3.2.Hướngdẫn làm bài tập</b>
<b>Bài 1</b>:
- Gọi HS nêu yêu cầu
- GV kể chuyện" Giấu cày". Hỏi:
- Bác nơng dân đang làm gì?
- Khi được gọi về ăn cơm, bác nơng dân nói
thế nào?
-Vì sao bác bị vợ trách?
- Khi thấy mất cày, Bác làm gì?
- GV kể chuyện lần 2
- Gọi HS khá, tiếp thu bài nhanh kể lại
chuện
- Yêu cầu HS dựa vào gợi ý kể lại câu
- Tuyên dương những HS kể hay
-Chuyện này có gì đáng cười?
<b>Bài 2(128)</b>: Dựa vào bài Tập làm văn miệng
của tuần trước. Hãy viết một đoạn văn giới
thiệu về tổ em
- Cho HS nêu yêu cầu bài tập
- GV nêu nhiệm vụ, nhắc HS chú ý: BT yêu
cầu các em dựa vào BT2, tiết TLV tuần 14,
viết được một đoạn văn giới thiệu về tổ em.
Vì vậy các em khơng cần viết theo cách giới
-Hát
- 2,3 HS giới thiệu với các bạn trong lớp
về tổ em và hoạt độngcủa tổ trong tháng
vừa qua( BT1 và 2,tiết TLV tuần 14)
- Lắng nghe
1,2 HS nêu
- HS nghe
- Bác đang cày ruộng
- Bác hét to:" Để tôi giấu cái cày vào bụi
đã !"
-Vì giấu cày mà la to như thế thì kẻ gian
sẽ biết chỗ lấy mất cày
- Nhìn trước, nhìn sau chẳng thấy ai, bác
mới ghé sát tai vợ, thì thầm: Nó lấy mất
cày rồi!
HS lắng nghe
HS khá, tiếp thu bài nhanh kể lại chuện
HS dựa vào gợi ý kể lại câu chuyện
- Khi đáng nói nhỏ lại nói to, khi đáng
nói to lại nói nhỏ: Giấu cày đáng phải bí
mật lại hét tống lên, để kẻ trộm biết.
Mất cày, đáng phải kêu to lên để mọi
người biết mà mách cho tên trộm đang ở
đâu thì lại nói thầm
- HS nêu
- Lắng nghe , ghi nhớ.
- 1 HS tiếp thu bài nhanh làm mẫu.
- Cả lớp viết bài vào VBT.
thiệu với khách tham quan mà chỉ viết
những nội dung giới thiệu các bạn trong tổ
và hoạt động của các bạn.
<b>- </b>Mời HS làm mẫu
- Theo dõi ,giúp đỡ HS chậm tiến, phát hiện
những bài tốt.
- Gọi HS đọc bài làm.
- Chữa 4 ,5 bài, nhận xét.
<b>4. Củng cố, dặn dị</b> : (2')
- Hệ thống tồn bài, nhận xét giờ học.
- Yêu cầu những HS chưa viết xong bài về
nhà viết hoàn chỉnh.
- Lắng nghe
- Ghi nhớ và thực hiện ở nhà.
<b>Kỹ năng sống</b>
<b>I. MỤC TIÊU.</b>
<b>1. Kiến thức</b>
- HS tự suy nghĩ để nhận ra mình là người có nhu cầu, sở thích gì? Từ đó thấy được mình
là người như thế nào?
<b>2. Kĩ năng</b>
- HS nhận thấy ai là người có nhu cầu, sở thích giống mình, để cùng thân thiện và đồng
<b>3. Thái độ</b>
- Giáo dục HS tính trách nhiệm, ý thức tập thể.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
Vở BT kỹ năng sống.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.</b>
<b>1. Khởi động(3’) </b>
Hãy giới thiệu về bản thân.(3 HS)
<b>2. Hoạt động 1:</b> Nhu cầu và sở thích của tơi(15’)
- HS hoàn thành yêu cầu BT1.Ghi những nhu cầu và sở thích của em vào chỗ trống
tương ứng.
<b>3. Hoạt động 2</b>: Trò chơi: Truyền điện.
- GV nêu luật chơi:GV vo một quả bóng bằng giấy, gọi 1 bạn nêu 1nhu cầu sở thích
nhất của mình, sau đó sẽ ném bóng giấy vào một bạn bất kỳ.Bạn nhận được quả bóng
giấy sẽ nêu to 1 nhu cầu,sở thích nhất của mình. Cứ tiếp theo như vậy đến khi GV cho
dừng trò chơi.
- HS chơi trò chơi.
<b>4. Hoạt động nối tiếp.(2’)</b>
- GV nhận xét, đánh giá tiết học.
-Khuyến khích HS hãy phát huy điểm mạnh của bản thân, cố gắng khắc phục những
điều mình cảm thấy chưa được tự tin trong cuộc sống.
<b>---SINH HOẠT TUẦN 15</b>
<b>I/ MỤC TIÊU:</b>
- Nhận xét tình hình chuẩn bị đồ dùng học tập của HS trong tuần, ý thức học của HS
<b>II/ LÊN LỚP :</b>
<b> Tổ chức : Hát</b>
<b>1. Nhận xét tình hình chung của lớp:</b>
- Nề nếp :
+ Thực hiện tốt nề nếp đi học đúng giờ, đảm bảo độ chuyên cần.
+ Đầu giờ trật tự truy bài
- Học tập : Nề nếp học tập tương đối tốt. Trong lớp trật tự chú ý lắng nghe giảng nhưng
chưa sôi nổi trong học tập. Học và làm bài tương đối đầy đủ trước khi đến lớp.
- Lao động vệ sinh : Đầu giờ các em đến lớp sớm để lao động, vệ sinh lớp học, sân
trường sạch sẽ.
- Thể dục: Các em ra xếp hàng tương đối nhanh nhẹn, tập đúng động tác
-hs chưa thực hiện tốt:...
* Tuyên dương những bạn có thành tích học tập cao như:...
... có nhiều thành tích trong học tập và tham gia các hoạt động.
<b>2. Phương hướng :</b>
- Phát huy những ưu điểm đã đạt tuần vừa qua, khắc phục những nhược điểm.
- Xây dựng đôi bạn cùng tiến.
- Bổ sung đồ dùng học tập cho đầy đủ với những em còn thiếu.
- Phối kết hợp với phụ huynh HS rèn đọc, viết làm toán cho HS chậm tiến.
- Xây dựng đôi bạn giúp nhau trong học tập .
- Giáo dục thực hiện tốt ATGT.
<b>3. Bầu học sinh chăm ngoan:</b>...
<b>4. Vui văn nghệ.</b>
<b>III/ CỦNG CỐ DĂN DÒ :</b>