Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

de kt hoc ki 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.74 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Họ Và Tên : </b>


<b>Trường : THCS Triệu Nguyên</b>
<b>SĐT : 0975 244 799</b>


<b>Cấp độ</b>
<b>Chủ đề</b>


<b>Nhận biêt</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dung</b> <b>Cộng</b>


<b>Cấp độ Thấp</b> <b>Cấp độ Cao</b>


<b>Chủ đề 1. </b>
Phương trình
bậc nhất một ẩn


Nắm được pp giải
phương trình bậc
nhất một ẩn, pt
quy về pt bậc nhất,
pt chứa ẩn ở mẫu


Vận dụng pp giải
bài toán bằng
cách lập pt để
giải bài toán thực
tế


Số câu hỏi 3 (C 2a,b,c,) 1 (C3) 4


Số điểm


Tỉ lệ %


2 đ
20 %
2 đ
20 %
4
40%


<b>Ch 2. </b>
Bất phơng trình


bậc nhất


Nờu c hai quy
tắc biến đổi bất
phương trình


Vận dụng tốt
các tính chât
của BĐT để
chứng minh
BĐT


Số câu hỏi 1 (1c) 1 (C5) 2


Số điểm


Tỉ lệ % 10%1đ 1,5 đ15% 25%2,5đ



<b>Chủ đề 3. </b>
Tam giác đồng


dạng


Nhận biết tam giác
đồng dạng, suy ra
tỷ số đồng dạng


Hiểu tính chất
tam giác đồng
dạng từ đó suy
ra tính được độ
dài cạnh còn lại
của tam giác


Số câu hỏi 1 (C4a) 1(C4b) 2


Số điểm
Tỉ lệ %


1 đ
10 %
1,5 đ
15 %
2,5đ
25%
<b>Chủ đề 4</b>


Hình lăng trụ


đứng-hình chóp
đều


Viết được cơng
thức tính diện tích


xung quanh, thể
tích lăng trụ


đứng. Nêu
được đặc điểm
của hình chóp


Số câu hỏi 2 (1a, b) 2


Số điểm
Tỉ lệ %


1
10%


1
10%


<b>Tổng số câu</b> <b>7</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>10</b>


<b>Tổng số điểm</b>
<b>Tỉ lệ %</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>PHỊNG GD-ĐT NGUN BÌNH</b>


<b>TRƯỜNG THCS TRIỆU NGUYÊN</b>


<b> </b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II</b>
<b>Năm học : 2011 – 2012</b>


<b>MƠN : TỐN</b>
<b>LỚP: 8</b>


<i><b>Thời gian làm bài: 90 phút</b></i>


<b>Câu 1: (2 điểm)</b>


a) Hình chóp tam giác đều có mấy đỉnh, mấy cạnh, mấy mặt ? Đáy là hình gì ? Các mặt
bên là hình gì và có đặc điểm gì ?


b) Phát biểu và viết cơng thức tính diện tích xung quanh, thể tích lăng trụ đứng.


c) Phát biểu quy tắc chuyển vế, quy tắc nhân để biến đổi bất phương trình. Các quy tắc này
dựa trên tính chất nào của thứ tự trên tập số.


<b>Câu 2: (2 điểm)</b> Giải các phương trình sau:
a) 7<i>x+</i>21=0 ; b) 2<i>x</i>+1


<i>x −</i>1 =


2(<i>x −</i>1)
<i>x</i>+1 ;
c) -x + 3 = 0



<b>Câu 3: (2 điểm)</b>


Lũ trẻ rủ nhau di hái bịng


Mỗi thằng sáu quả, một thằng khơng
Mỗi thằng năm quả, thừa một quả
Lũ trẻ bao nhiêu, mấy quả bòng.


<b>Câu 4: ( 2,5 điểm)</b>


Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 3cm; BC = 4cm. Gọi H là chân đường vng góc kẻ
từ A xuống BD.


a) Chứng minh <i>Δ</i> ABH đồng dạng với <i>Δ</i> ACD;
b) Tính độ dài đoạn thẳng DH;


<b>Câu 5: ( 1,5 điểm)</b> Chứng minh rằng ( x- 1)(x -2)(x - 3)(x - 4) <sub></sub> -1


<b>ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

1


a) Nêu đúng đủ 0,5đ


b) Phát biểu và viết công thức đúng 0,5đ


c) Phát biểu đúng quy tắc chuyển vế,
Phát biểu đúng quy tắc nhân



0,5đ
0,5đ


<b>2</b>


a) 7<i>x</i>+21=0


7 21


3


<i>x</i>
<i>x</i>


 


 


Tập nghiệm của pt là S =

3



0,5đ


b) 2<i>x</i>+1
<i>x −</i>1 =


2(<i>x −</i>1)
<i>x</i>+1
ĐK: x <sub></sub><sub></sub> 1


QĐ – KM ta được:



2 2


(2 1)( 1) 2( 1)( 1)


2 3 1 2 4 2


7 1


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


    


     


 




1
7


<i>x</i>


(TMĐK)



Tập nghiệm của pt là S =


1
7


 
 
 




c) -x + 3 = 0
<sub></sub> -x= -3


<sub></sub> x =3


Tập nghiệm của pt là S = {3}


0,5đ


<b>3</b>


Gọi số trẻ là x (x nguyên dương)


Số quả bòng là: 6(x-1) (theo câu )
5x+1 (theo câu 3)
Lập được phương trình: : 6(x-1) = 5x+1
Giải được x = 7


Kết luận



0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>4</b>


D


C
A


H
B


a) Chứng minh <i>Δ</i> ABH đồng dạng với <i>Δ</i> ACD;
<i>Δ</i> ABH và <i>Δ</i> ACD có <sub></sub>H = <sub></sub>D = 900<sub> ; </sub>


ABH = <sub></sub>ACD =
450


 <i>Δ</i> ABH ~ <i>Δ</i> ACD (g.g)


1 đ


b) Tính độ dài đoạn thẳng DH;


<i>+</i>) Ta có BD = AC = <i>AB</i>2<i>BC</i>2 <sub>=</sub> 3242 5<sub>(cm) </sub>
+) <i>Δ</i> ABH đồng dạng với <i>Δ</i> ACD suy ra



BH
CD=


AB


AC <i>⇒</i>BH=


AB .CD


AC =


9


5(cm)
 HD = BD - BH = 16<sub>5</sub> (cm)


1 đ


<b> </b>


<b>5</b>


Ta có: ( x- 1)(x -2)(x - 3)(x - 4) <sub></sub> -1
<sub></sub>(x2<sub> – 5x + 4) (x</sub>2<sub> – 5x + 6) </sub>


 -1 (1)
Đặt (x2<sub> – 5x + 4) = t</sub>


Suy ra: (1) <sub></sub>t(t+2) <sub></sub> -1<sub></sub>t2<sub> + 2t </sub>



 -1 <sub></sub>t2<sub> + 2t + 1</sub>


 0




(t + 1)2


 0


Suy ra : (x2<sub> – 5x + 4)</sub>2<sub> </sub>


 0 (2)


BĐT (2) luôn đúng,mà các phép biến đổi trên là tương đương


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×