Tải bản đầy đủ (.docx) (38 trang)

GA lop 4 tuan 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (218.32 KB, 38 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuaàn 9 </b>



<i><b> Thứ 2 ngày 17 tháng 10 năm 2011</b></i>
<b>T</b>


<b> ẬP ĐỌC</b>


<b>THƯA CHUYỆN VỚI MẸ</b>


<b>I. Mục tiêu </b>


-Bước đầu biết đọc phân biệt lời nhân vật trong đoạn vănđối thoại


-Hiểu nội dung bài: Cương mơ ước trở thành thợ rèn để kiếm sống nên đã thuyết
phục mẹ để mẹ thấynghề nghiệp nào cũng đáng quý.


KNS : -Lắng nghe tích cực .
- Giao tiếp .


- Thương lượng.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Tranh minh hoạ bài tập đọc trang 85, SGK
- Bảng phụ ghi sẵn đoạn văn cần luyện đọc.
III. Các hoạt động dạy-học


<b>Hoạt Động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:Đôi giày ba ta màu </b></i>


<i><b>xanh</b></i>



H: Tìm những câu văn miêu tả đơi giày
ba ta?


H: Tìm những chi tiết nói lên sự cảm
động và niềm vui của Lái khi nhận đôi
giày?


<i><b>2. Bài mới:</b></i>
<i><b>-Luyện Đọc:</b></i>


+ Gọi 1HS đọc toàn bài.
-Chia đoạn (2 đoạn )


<i>Hướng<b> dẫn giọng đọc:</b></i>
<i><b>-</b></i><b>Luyện Đọc đoạn lần 1</b>


+ Yêu cầøu HS đọc nối tiếp từng đoạn
của bài . GV theo dõi sửa lỗi phát âm
cho HS đọc còn sai.


-Luyện đọc đoạn lần 2
+ Gọi 1 HS đọc chú giải.


-Giải nghĩa từ: thầy,bất giác,cây
bông,đầy tớ


+ Yêu cầu HS đọc theo nhóm bàn.


 GV đọc mẫu. Chú ý giọng đọc.



- 2HS đọc bài <i>Đôi dày ba ta màu xanh</i>


(HS trả lời)


- Lớp theo dõi và nhận xét.


- 1 Em đọc, lớp đọc thầm theo.


-+ Đoạn 1: Từ đầu…kiếm sống.
+ Đoạn 2: Cịn lại.


+Luyện đọc:mồn một,quan sang,phì
phào,cúc cắc,…


Thầy: cha,bố


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Tìm hiểu bài</b></i>


+ Gọi HS đọc đoạn 1, trao đổi và trả lời
câu hỏi:


H: Từ “<i>Thưa</i>”có nghĩa là gì?
H: Cương xin mẹ điều gì?


H: Cương học nghề thợ rèn để làm gì?
H: “<i>Kiếm sống</i>” có nghĩa là gì?


<b>Ý 1 :</b><i><b>Ước mơ của Cương trở thành thợ </b></i>
<i><b>rèn để giúp bố me</b></i><b>ï.</b>



<b>+ </b>Gọi HS đọc đoạn 2 và trả lời câu hỏi.
H: Mẹ Cương phản ứng như thế nào khi
em trình bày ước mơ của mình?


H : Mẹ Cương nêu lí do phản đối như
thế nào?


H: Cương thuyết phục mẹ bằng cách
nào?


H: Đoạn 2 ý nói gì?


<b>Ý 2: </b><i><b>Cương thuyết phục để mẹ hiểu và </b></i>
<i><b>đồng ý với em.</b></i>


<i><b>Luyện đọc diễn cảm</b></i><b>.</b>


<b>-Gvcho 2 HS K đọc 2 đoạn</b>


+ Gọi HS đọc phân vai. Cả lớp theo dõi
để tìm ra cách đọc hay phù hợp từng
nhân vật


+ Yêu cầu HS thực hiện đọc.


* Tổ chức cho HS đọc diễn cảm đoạn
văn sau:


+” Cương thấy nghèn nghẹn ở cổ….như


khi đốt cây bơng.”


- “Thưa” có nghĩa là trình bày với người trên
về một vấn đề nào đó với cung cách lễ phép,
ngoan ngỗn.


-Xin mẹ đi học nghề rèn


-(Để giúp đỡ mẹ .Cương thương mẹ vất
vả.Cương muốn tự mình kiếm sống)
-Kiếm sống:là tìm cách làm việc để ni
mình


- Bà ngạc nhiên phản đối.


- Mẹ cho là Cương bị ai xui, nhà Cương
thuộc dòng dõi quan sang. Bố Cương cũng sẽ
không chịu cho Cương làm nghề thợ rèn, sợ
mất thể diện của gia đình


- Cương nghèn nghẹn, nắm lấy tay mẹ. Em
nói với mẹ bằng những lời thiết tha: Nghề
nào cũng đáng trọng, chỉ những ai trộm cắp
hay ăn bám mới đáng coi thường.


- Vài HS-NX
- 2 HS nêu lại.


-HS NX giọng đọc của 2 bạn
- 3 HS đọc phân vai



- HS phát biểu tìm cách đọc hay.


- Đọc diễn cảm trong nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

+ Yêu cầu HS đọc trong nhóm.
* Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm.
+ Nhận xét cách đọc.


-ND chính của bài này là gì?
- GV ghi nội dung bài lên bảng
-3 em đọc lại


<i><b>4. Củng cố, dặn dò</b></i>
+ GV nhận xét tiết học.
-Liên hệ thực tế.


- 2 HS trả lời.


- Lớp lắng nghe và về nhà thực hiện.
-HS nêu ND


<b>Tốn:</b>



<b>Hai đường thẳng vng góc</b>


<b>I:Mục tiêu:</b>


Giúp HS .


-Có biểu tượng về 2 đương thẳng vng góc với nhau



-Kiểm tra được 2 đường thẳng vng góc với nhau bằng êke
BT cần làm :bài 1,bài 2,bài 3(a)


<b>II:Chuẩn bị:</b>


<b>-Ê ke thước thẳng</b>


<b>III:Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


Giáo viên Học sinh


Bài mới: Ghi tên bài


-GV vẽ lên bảng HCN ABCD và hỏi: đọc
tên hình trên bảng và cho biết đó là hình
gì?


-Các gócA,B,C,D của hình chữ nhật


ABCD là góc gì? ( nhọn vng ,tù hay bẹt)
-GV vừa thực hiện thao tác vừa nêu: cô
thầy kéo dài cạnh CD thành đường thẳng
DM kéo dài cạnh DC thành đường thẳng
DM kéo dài cạnh BC thành đường thẳng
BN khi đó ta được 2 đường thẳng DM và
BN vng góc với nhau tại C


-GV: hãy cho biết góc



BCD,DCN,NCM,BCM là góc gì?
-Các góc này có chung đỉnh nào?


-GV: Như vậy 2 đường thẳng BN và DM
vng góc với nhau tạo thành 4 góc vng


-Hình ABCD là hình chữ nhật
-là góc vng


-HS theo dõi thao tác cuûa GV
A B


D C M
N


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

coù chung ñænh C


-Yêu cầu HS quan sát các đồ dùng học tập
của mình quan sát lớp học để tìm2 đường
thẳng vng góc có trong thực tế


-GV HD HS vẽ 2 đường thẳng vng góc
với nhau: Chúng ta có thể dùng ê ke để vẽ
2 đường thẳng vng góc với nhau, chẳng
hạn ta muốn vẽ đường thăng AB vuông
góc với CD ta làm như sau


+Vẽ đường thẳng AB


+Đặt một cạnh ê ke trùng với đường thẳng


AB, vẽ đường thẳng CD dọc theo cạnh của
kia của e kê. Ta được 2 đường thẳng AB
và CD vng góc với nhau


-Yêu cầu HS cả lớp thực hành vẽ đường
thẳng MN vng góc với PQ tại O


Bài 1:


-Vẽ lên bảng 2 hành a,b như bài tập SGk
H:Yêu cầu bài tập là gì?


-u cầu HS cả lớp cùng kiểm tra
-u cầu HS nêu ý kiến


-Vì sao em nói 2 đường thẳng HI và KI
vng góc với nhau?


Bài 2:


-u cầu HS đọc đề bài


-GV vẽ lên bảng HCN ABCD sau đó yêu
cầu HS suy nghĩ và ghi tên các cặp cạnh
góc vng vói nhau trong có trong hình
CN ABCD vào vở bài tập


-Nhận xét KL đáp án đúng
Bài 3



-Yêu cầu HS đọc đề bài, sau đó tự làm bài
-Yêu cầu bài làm trước lớp


-HS quan sát VD: hai mép của
quyển sáh, vở...


-Theo dõi thao tác của GV laøm
vaø laøm theo


C




A O B


D


-1 HS lên bảng thực hành vẽ,
HS cả lớp vẽ vào nháp


-Neâu


-HS dùng e ke để kiểm tra
hình vẽ trong SGK 1 HS lên
bảng làm


-Nêu


-Vì khi dùng e ke để kiểm tra


thì thấy 2 đường thẳng này cắt
nhau tạo thành 4 góc vng có
chung đỉnh I


-1 HS đọc trước lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

-Nhận xét cho điểm HS
Củng cố –Dặn dò:


Về nhà vẽ lại hai đường thẳng vng góc


lớpABvà AD, AD và DC....


<b>KỂ CHUYỆN: </b>


<b>KỂ CHUYỆN ĐƯỢC CHỨNG KIẾN HOẶC THAM GIA</b>


<b>I. Mục đích, yêu cầu</b>


+ Chọn được những câu chuyện có nội dung kể về một ước mơ đẹp của em hoặc
của bạn bè, người thân.


Biết sắp xếp câu chuyện thành một câu chuyện để kể lại rõ ý
+ Biết trao đổi về ý nghĩa câu chuyện


<b>KNS : - Thể hiện sự tự tin .</b>
<b> -</b>Lắng nghe tích cực .
- Đặt mục tiêu .
- Kiên định.<b> </b>
<b>II. Đồ dùng dạy – học</b>


+ Bảng lớp ghi sẵn đề bài.
+ Bảng phụ viết sẵn phần gợi ý.
<b>III. Các hoạt động dạy- học</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<i><b>2. Bài mới:Ghi đề.</b></i>


<b>Hoạt Động 1: </b><i><b>Hướng dẫn kể chuyện</b></i>
<i><b>a. Tìm hiểu đề.</b></i>


+ Gọi HS đọc đề bài


+ GV đọc, phân tích đề bài, dung phấn màu
gạch dưới các từ:<i>ước mơ đẹp của em, của </i>
<i>bạn bè, người thân.</i>


H: Yêu cầu của đề bài về ước mơ là gì?
H: Nhân vật chính trong chuyện là ai?


+ GV treo bảng phụ, gọi HS đọc phần gợi ý.
H: Em xây dựng cốt chuyện của mình theo
hướng nào? Hãy giới thiệu cho các bạn cùng
nghe.


<i>* Em kể về ước mơ em trở thành cô giáo vì </i>
<i>q em ở miền núi rất ít giáo viên và nhiều </i>


- 3 HS lên bảng kể chuyện, dưới
lớp theo dõi và trả lời.



(Ước mơ phải có thật)
-(Là em hoặc bạn bè)
- 2HS đọc, lớp đọc thầm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i>bạn nhỏ đến tuổi nà chưa biết chữ</i>


<i>* Em từng chứng kiến một cô y tá đến tận </i>
<i>nhà tiêm cho em. Cô thật dịu dàng và giỏi. </i>
<i>Em ước mơ mìng trở thành y tá.</i>


<i>* Em ước mơ mình trở thành một kĩ sư tin </i>
<i>học giỏi vì em rất thích làm việc hay chơi trị</i>
<i>chơi điện tử.</i>


<i>* Em kể về câu chuyện bạn Nga bị khuyến tật</i>
<i>đã cố gắnh đi học vì bạn ước mơ trở thành </i>
<i>cơ giáo dạy trẻ khuyến tật.</i>


<i>b. <b>Kể trong nhóm:</b></i>


+ Chia nhóm, yêu cầu HS kể chuyện trong
nhóm.


<b>c. Kể trước lớp:</b>


+ Yêu cầu HS lần lượt lên bảng kể. GV ghi
tên truyện, ước mơ trong truyện


+ Gọi HS nhận xét bạn kể.
* GV nhận xét và ghi điểm.


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


+ GV nhận xét tiết học.


+ Chuẩn bị bài kể chuyện <i> Bàn chân kì diệu.</i>


thật.


- HS(TB)Nhân vật chính trong
chuyện là em hoặc bạn bè,
người thân.


- Vài em đọc và thực hiện yêu
cầu của GV.


- Hoạt động trong nhóm.
- 10 HS tham gia kể chuyện.


- Hỏi và trả lời câu hỏi.


<b>ĐẠO ĐỨC</b>


<b>TIẾT KIỆM THỜI GIỜ ( tiết 1)</b>
<b>I. Mục đích u cầu :</b>


<b>Giúp HS hiểu: </b>


- Nêu đượcVD về tiết kiệm thời giờ vì thời giờ rất quý giá cho chúng ta học tập và
làm việc.



-Biết được lợi ích của tiết kiệm thời giờ


-Bước đầu biết sử dụng thời gian học tập,sinh hoạt,…hằng ngày một cách hợp lí
-HS K Gbiết được vì sao cần phải tiết kiệm thời giờthời gian là làm việc khẩn
trương, nhanh chóng, làm việc gì xong việc nấy, sắp xếp thời gian hợp lí.
-Sử dụng thời gian học tập,sinh hoạt ,…hằng ngày một cách hợp lí


<b>II. Đồ dùng dạy – hoạ </b>Tranh minh hoạ<b>.</b>
- Bảng phụ ghi các câu hỏi.


<b>III. Các hoạt động dạy – học</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>2Bài cũ:</b>Nêu những việc làm để tiết


kiệm tiền của? Đọc ghi nhớ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

-Gvnhận xét ghi điểm
<b>3.Bài mới</b>: Ghi đề bài


<b>Hoạt động 1: </b><i><b>Tìm hiểu truyện.</b></i>


+ GV tổ chức cho HS làm việc cả lớp.
* GV kể câu chuyện <i>(Một phút)</i> có
tranh minh hoạ.


+ Gọi 1HS kể cho cả lớp nghe câu
chuyện.


H: Mi-chi-a có thói quen sử dụng thời


giờ như thế nào?


H: Chuyện gì đã xảy ra với Mi-chi-a?
H: Sau chuyện đó, Mi-chi-a đã hiểu ra
điều gì?


H: Em rút ra bài học gì từ câu chuyện
của Mi-chi-a?


* Yêu cầu các nhóm thảo luận đóng
vai để kể lại câu chuyện của Mi-chi-a
và rút ra bài học.


* Cho 2 nhóm lên đóng vai kể lại câu
chuyện của Mi- chi-a.


H: Từ câu chuyện của Mi-chi-a ta rút
ra bài học gì?


<b>* Bài học: </b>SGK
+ Yêu cầu 2 HS nêu.


<b> Hoạt động2: </b><i><b>Tiết kiệm thời giờ có</b></i>
<i><b>tác dụng gì?</b></i>


* GV tổ chức cho HS làm việc nhóm
+ Yêu cầu các nhóm thảo luận để trả
lời câu hỏi:


1. Em hãy cho biết: Chuyện gì sẽ xảy


ra nếu:


- HS đến phịng thi muộn.


- Hành khách đến muộn giờ tàu, máy
bay.


- Đưa người đến bệnh viện cấp cứu
chậm.


2. Theo em, nếu tiết kiệm thời giờ thì
những chuyện đáng tiếc trên có xảy


- Theo dõi bạn kể, sau đó trả lời:


+ Mi-chi-a thường chậm trễ hơn mọi người.
+ Mi-chi-a bị thua cuộc thi trượt tuyết.
+ Mi-chi-a hiểu rằng: 1 phút cũng làm nên
chuyện quan trọng.


+ Em phải quý trọng và tiết kiệm thời giờ.
+ HS thảo luận nhóm


+ Từng nhóm lên kể.
+ Lớp theo dõi, nhận xét.
+ Vài em nêu.


+ 2 HS neâu.


- HS làm viêïc theo nhóm, sau đó trả lời câu


hỏi.


+ HS sẽ khơng được vào phịng thi.
+ Khách bị nhỡ tàu, nhỡ máy bay


+ Có thể nguy cơ đến tính mạng của người
bệnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

ra không?


3. Tiết kiệm thời giờ có tác dụng gì?
* GV kết luận:


+ Tiết kiệm thời giờ giúp ta làm được
nhiều việc có ích, ngược lại, lãng phí
thời giờ chúng ta sẽ khơng làm được
việc gì.


<b>Hoạt động 3: </b><i><b>Tìm hiểu thế nào là tiết</b></i>
<i><b>kiệm thời giờ.</b></i>


+ GV treo bảng phụ để HS theo dõi
các ý kiến ghi trên bảng.


+ Lần lượt đọc các ý kiến và yêu cầu
HS cho biết thái độ:tán thành, khơng
tán thành hay cịn phân vân.


+ GV ghi vào bảng. Yêu cầu HS giải
thích ý kiến của mình.



+ Giúp ta làm nhiều việc có ích.
+ HS lắng nghe.


- HS theo dõi và dùng thẻ bày tỏ ý kiến của
mình.


- Lần lượt HS giải thích.


<i><b>THỨ 3 NGÀY18 THÁNG 10 NĂM 2011</b></i>
<b>THỂ DỤC</b>


ĐỘNG TÁC CHÂN _ TRÒ CHƠI : NHANH LÊN BẠN ƠI.
I Mục tiêu :


-Thực hiện được động tác vươn thở và tay và bước đầu biết cách thực hiện động
tác chân của bài thể dục phát triển chung .


-Biết cách chơi và tham gia chơi được .
II . Địa điểm – phương tiện :


-Trên sân trường .
Còi .


Hoạt động D-H :


Giáo viên Học sinh


1 . Phần mở đầu :



-GV phổ biến nội dung yêu cầu giờ học
Khởi động


-Trò chơi tại chỗ .
2 . Phần cơ bản :


* Ơn động tác vươn thở và tay .


-GV hơ cho HS thực hiện .Sau đó cho
cán sự lớp hô cho cả lớp tập .


GV quan sát sửa sai .


 Học động chân .


HS khởi động


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

GV nêu tên và làm mẫu động tác. Sau
đó vừa làm mẫu vừa phân tích cho HS
làm theo .


 Tập phối hợp cả ba động tác .


-Lần 1 : GV hô cho cả lớp tập .


-Lần 2 :Cán sự vừa tập vừa hô cho cả
lớp tập .


-Lần 3 :Cán sự hô cho lớp tập . GV
quan sát sửa sai cho HS .



* Thi đua thực hiện cả ba động tác .
* Trò chơi vận động :


GV nhắc lai j cách chơi , phổ biến luật
chơi và tổ chức cho HS chơi .


3 . Phần kết thúc :


Đứng tại chỗ làm động tác thả lỏng .
GV cùng HS hệ thống lại bài học .


HS làm theo GV.
HS thực hiện.


HS thi đua trình diễn .
HS tham gia chơi trị chơi.
Hs thực hiện.


<b>TỐN:</b>


<b>HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


+ Giúp HS có biểu tượng về hai đường thẳng song song.


+Nhận Biết được hai đường thẳng song song khơng bao giờ cắt nhau.
+HS có ý thức học tập tốt.



-BT cần làm bài 1,bài 2,bài 3(a)
<b>II.Đồ dùng dạy – học.</b>


+Thước thẳng và ê ke.


<b>III. Các hoạt động dạy- học.</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b> Dạy bài mới: </b>


<b>Hoạt động 1: </b><i><b>Giới thiệu hai đường </b></i>
<i><b>thẳng song song.</b></i>


+ GV vẽ lên bảng hình chữ nhật
ABCD và yêu cầu H S nêu tên hình
+ GV dùng phấn màu kéo dài hai
cạnh đối diện AB và CD về hai phía
và nêu: Kéo dài hai cạnh AB và DC
của hình chữ nhật ABCD ta được hai


- H S : Hình chữ nhật ABCD.
- HS theo dõi thao tác của GV.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

đường thẳng song song với nhau.
+ GV yêu cầu H S tự kéo dài 2 cạnh
đối cịn lại của hình chữ nhật là AD
và BC .


H: Kéo dài 2 cạnh AC và BD của hình


chữ nhật ABCD chúng ta có được 2
đường thẳng song song không?


* GV nêu: Hai đường thẳng song song
với nhau không bao giờ cắt nhau.
+ GV yêu cầu H S vẽ 2 đường thẳng
song song.


<b>Hoạt động 2: Luyện tập.</b>
<i><b>Bài 1</b></i>


+ GV vẽ lên bảng hình chữ nhật
ABCD, sau đó chỉ cho H S thấy rõ hai
cạnh AB và DC là một cặp cạnh song
song với nhau.


+ GV : Ngoài cặp cạnh AB và CD
trong hình chữ nhật ABCD cịn có cặp
cạnh nào song song với nhau?


+ GV vẽ lên bảng hình vng MNPQ
và yêu cầu HS tìm các cặp cạnh song
song với nhau có trong hình vng
MN PQ.


<i><b>Bài 2:</b></i>


GV gọi HS đọc đề bài.


+ Yêu cầu HS quan sát hình thật kĩ và


nêu các cạnh song song với cạnh BE.
<i><b>Bài 3: </b></i>


GV yêu cầu HS quan sát hình trong
bài.


H: Trong hình MNPQ có các cặp cạnh
nào song song với nhau?


H: Trong hình EDIHG có các cạnh
nào song song với nhau?


<b>4. Củng cố, dặn dò:</b>


* GV gọi 2 HS lên bảng , mỗi HS vẽ 2
đường thẳng song song với nhau.




C D


- Kéo dài 2 cạnh AD và BC của hình chữ
nhật ABCD chúng ta cũng được hai đường
thẳng song song.


- HS quan sát hình.


- Cạnh AD và BC song song với nhau.


- Cạnh MN song song với QP, cạnh MQ song


song với NP.


- 1 HS đọc.


- Các cạnh song song với BE là AG và CD.
- HS đọc đềø bài và quan sát hình.


- Có cạnh NM song song với cạnh QP.


- Cạnh DI song song với HG, DG song song
với IH.


- 2 HS lên bảng thực hiện và trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

H: Hai đường thẳng song song với
nhau có cắt nhau khơng?


* GV nhận xét tiết học và hướng dẫn
phần luyện tập thêm về nhà.


<b>LUYỆN TỪ VAØ CÂU:</b><i> </i>


<b>MỞ RỘNG VỐN TỪ: ƯỚC MƠ</b>
<b>I Mục đích:</b>


-Biết thêm một số từ ngữ về chủ điểm <i>Trên đôi cánh ước mơ</i>


-Bước đầu tìm được một số từ cùng nghĩa với từ <i>ước mơ</i> bắt đầu bằng tiếng


<i>ước</i>(BT1,BT2),ghép được từ ngứau từ <i>Ước mơ</i> và nhận biết dược sự đánh giácủa


từ ngữ đó(BT3).Nêu được VD minh hoạ về một loại ước mơ(Bt4)


II. Đồ dùng dạy – học


+ Chuẩn bị từ điển, giấy khổ to và bút dạ.
<b>III. Hoạt động dạy – học</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>2. </b><i><b>Dạy bài mới:</b></i>GV ghi đề.


<b>Hoạt động 1:Hướng dẫn HS luyện tập</b>
<i><b>Bài 1:</b></i>


+ Gọi HS đọc đề bài.


+ Yêu cầu HS đọc lại bài <i>Trung thu độc </i>
<i>lập,</i> ghi vào vở nháp những từ đồng nghĩa
vói từ<i> ước mơ.</i>


H: <i>Mong ước </i>có nghĩa là gì? Đặt câu với
từ <i>mong ước</i>


H: <i>Mơ tưởng</i> có nghĩa là gì?


- 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm.
- Các từ: <i>mơ tưởng, mong ước.</i>


- <i>mong ước </i>nghĩa là mong muốn thiết tha
điều tốt đẹp trong tương lai.



* Nếu cố gắng mong ước của bạn sẽ trở
thành hiện thực.


* Em mong ước cho bà em khơng bị đau
lưng nữa.


<i><b>Bài 2:</b></i>


+ Gọi HS đọc yêu cầu, sau đó hoạt động


- Mong mỏi và tưởng tượng điều
mình muốn sẽ đạt được trong tương
lai.


- Các nhóm hoạt động để hồn
thành bài tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

nhoùm.


* Từ đồng nghĩa với từ <i>ước mơ</i>


Bắt đầu bằng tiếng <i>ước</i>


Bắt đầu bằng tiếng <i>mơ</i>


<i>Ưùơc mơ, ước muốn, ước ao, ước mong, </i>
<i>ước vọng.</i>


<i>Mơ ước, mơ tưởng, mơ mộng.</i>



* GV giải nghóa:


+ <i>Ước hẹn: </i>hẹn với nhau.


+ <i>Ước đốn:</i> đốn trước một ®iều gì đó.


+ <i>Ước nguyện: </i>mong muốn thiết tha.
+<i> Mơ màng: </i> phảng phất, không rõ ràng,
trong trạng thái mơ ngủ.


+ <i>Ước lệ: </i>quy ước trong biểu diễn nghệ
thuật.


<i><b>Baøi 3: </b></i>


+ Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung.
+ Yêu cầu HS thảo luận cặp đơi để ghép
được từ ghép thích hợp.


+ Gọi HS trình bày. GV kết luận lời giải
đúng.


* Đánh giá cao: <i>ước mơ đẹp đẽ, ước mơ </i>
<i>cao cả, ước mơ lớn, ước mơ chính đáng.</i>


* Đánh giá không cao:<i> ước mơ nho nhỏ.</i>


* Đánh giá thấp:<i>ước mơ viển vơng, ước</i>
<i>mơ kì quặc , ước mơ dại dột.</i>



<i><b>Baøi 4:</b></i>


+ Gọi HS đọc yêu cầu.


+ Yêu cầu HS thảo luận nhóm và tìm ví
dụ minh hoạ cho từng ước mơ đó.


+ Gọi HS phát biểu ý kiến, GV nhận xét
xem các em tìm ví dụ đã phù hợp với nội
dung chưa.


<b>4. Củng cố , dặn dò:</b>


- u cầu 2 HS ngồi cùng bàn trao
đổi, ghép từ.


- Viết vào vở và sửa bài.


- 1HS đọc.
- Nhóm 2 em


- Lần lượt phát biểu ý kiến.
- 1 HS đọc.


- 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi.
* Tình huống sử dụng:


+ em được tặng thứ đồ chơi mà
mình đang mơ ước. Em nói: <i>Thật </i>
<i>đúng là cầu được ước thấy.</i>



+ Bạn em mơ ước đạt học sinh giỏi.
Em nói: Chúc <i>cậu ước sao được </i>
<i>vậy.</i>


+ Cậu chỉ toàn <i>ước của trái mùa, </i>


bây giờ làm gì có loại rau ấy chứ.
+ Cậu hãy yên tâm học võ đi, <i>đừng </i>
<i>đứng núi này trông núi nọ</i> kẻo hỏng
hết đấy.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

GV nhận xét tiết học.


+ Dặn HS về nhà học thuộc các tục ngữ,
thành ngữ.


<b>KHOA </b>

<b>HäC</b>



<b>PHÒNG TRÁNH TAI NẠN ĐUỐI NƯỚC</b>


<b>I.Mục đích yêu cầu </b>


- HS nêu được một số việc nên làm và khơng nên làm để phịng tránh đuối nước
và tai nạn sông nước:


+Không chơi đùa gần ao,hồ,sơng,suối;giếng,chum,vại,bể nước phải có nắp đậy.
+chấp hành các qui định về an tồn khi tham gia giao thơng đường thuỷ.


+Tập bơi khi có người lớn và phương tiện cứu hộ



- Thực hiện được các quy tắc an tồn phịng tránh đuối nước.


KNS :-KN phân tích và phán đốn những tình huống có nguy cơ dẫn đến tai nạn
đuối nước .


-KN cam kết thực hiện các nguyên tắc an toàn khi đi bơi hoặc tập bơi .
<b>II. Đồ dùng dạy – học</b>


- Các hình minh hoạ trang 36; 37 SGK.
- Câu hỏi thảo luận ghi sẵn trên bảng phụ.
- Phiếu ghi sẵn các tình huống.


<b>III. Các hoạt động dạy – học</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<i><b>1. Dạy bài mới</b></i>


<b>Hoạt động 1: </b><i><b>Những việc nên làm </b></i>
<i><b>và khơng nên làm để phịng tránh </b></i>
<i><b>tai nạn sông nước.</b></i>


+ Tổ chức cho HS thảo luận cặp đôi
theo các câu hỏi sau:


H: Mô tả những gì em nhìn thấy ở
hình vẽ 1; 2; 3. Theo em việc làm
nào nên làm và việc làm nào khơng
nên làm? Vì sao?



H: theo em chúng ta phải làm gì để
phịng tránh tai nạn sơng nước?
+ Nhận xét các ý kiến của HS.


+ Gọi HS đọc ý 1; ý 2 mục <i> Bạn cần </i>
<i>biết.</i>


-HS tiến hành thảo luận, sau đó đại diện
4 cặp trình bày.


- 1)Hình 1:các bạn nhỏ đang chơi ở
gần ao…(khơng nên)


- Hình 2:Vẽ một cái giếng,thành
giếng được xây cao an tồn với
trẻ em(phịng tránh tai nạn cho trẻ
em)


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Hoạt động 2: </b><i><b> Những điều cần biết </b></i>
<i><b>khi đi bơi hoặc tập bơi.</b></i>


+ GV chia lớp thành 3 nhóm và yêu
cầu HS thảo luận nhóm.


+ Yêu cầu các nhóm quan sát H4;
H5/37 SGK, thảo luận và trả lời câu
hỏi:


1. Hình minh hoạ cho em biết điều
gì?



2. Theo em nên tập bơi hoặc đi bơi ở
đâu?


3. Trước khi bơi và sau khi bơi cần
chú ý điều gì?


GV kết luận: <i>Các em nên bơi hoặc</i>
<i>tập bơi ở nơi có người và phương tiện</i>
<i>cứu hộ. Trước khi bơi cần vận động,</i>
<i>tập các bài theo hướng dẫn để tránh</i>
<i>cảm lạnh, chuột rút, cần tắm nước</i>
<i>ngọt trước và sau khi bơi. Không nên</i>
<i>bơi khi người đang ra mồ hôi hay khi</i>
<i>vừa ăn no hoặc khi đói Để tránh tai</i>
<i>nạn khi bơi hoặc tập bơi.</i>


<b>Hoạt động 3: </b><i><b>Bày tỏ thái độ, ý kiến.</b></i>
+ GV tiếp tục tổ chức cho HS hoạt
động nhóm.


+ Phát phiếu ghi tình huống cho mỗi
nhóm.


<i>Nhóm 1: </i>Bắc và Nam vừa đi đá bóng
về. Nam rủ Bắc ra hồ gần nhà để
tắm cho mát. Nếu em là Bắc em sẽ
nói gì với bạn?


<i>Nhóm 2: </i>Đi học về Nga thấy mấy


mấy em nhỏ đang cúi xuống bờ ao
gần đường để lấy quả bóng. Nếu là
Nga em sẽ làm gì?


<i>Nhóm 3: </i>Minh đến nhà Tuấn chơi


Các cặp khác lắng nghe, bổ sung.


-Hình 4 minh hoạ các em đang bơi ỏ bể
bơi có đơng người.Hình 5:các em đang
bơi ở bờ biển


- Các nhóm tiến hành quan sát và thảo
luận


- Đại diện các nhóm trình bày.


- Các nhóm khác theo dõi, nhận xét và
bổ sung ( nếu cần ).


+ HS lắng nghe.


- Các nhóm hoạt động.
+ Câu trả lời đúng:


- Em se õnói với Nam là vừa đá bóng về
mệt, mồ hơi ra nhiều, nếu đi bơi hay
tắm ngay rất dễ bị cảm lạnh. Hãy nghỉ
ngơi cho đỡ mệt rồi hãy đi tắm.



- Em sẽ bảo các em không cố lấy bóng
nữa, đi nhờ người lớn lấy giúp, dễ ngã
xuống nước xảy ra tai nạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

thấy Tuấn vừa nhặt rau vừa cho em
bé chơi ở sân giếng. Giếng xây thành
cao nhưng khơng có nắp đậy. Nếu là
Minh em sẽ nói gì với Tuấn.


<b>4. </b><i><b>Củng cố, dặn dò:</b></i>
+ GV nhận xét tiết học.


+ Dặn HS về nhà học thuộc mục <i>Bạn</i>
<i>cầân biết</i> và phịng tránh tai nạn sơng
nước.


Chiều thứ 3 ngày14 tháng 10 năm 2010
<i><b>TOÁN </b><b> </b></i>


<i><b>LUYỆN TẬP VỊ céng trõ</b></i>
<b>I. Mục tiêu :</b>


- Củng cố về kĩ năng thực hiện phép cộng, phép trừ và biết cách thử lại phép
cộng, thử lại phép trừ.


+ Giải bài tốn có lời văn về tìm thành phần chưa biết của phép cộng hoặc phép
trừ.


- HS thực hành thành thạo các dạng toán trên.
- Các em tính cẩn thận, chính xác.



<b>III. Các hoạt động dạy - học</b> :


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học </b>
HĐ1 : Củng cố về phép cộng, phép trừ.


H: Nêu cách thực hiện phép trừ và cách thử lại?
H: Nêu cách tìm số bị trừ và số trừ chưa biết?
HĐ 2: Thực hành làm bài tập:


- Giao cho học sinh vận dụng kiến thức đã học
:Đọc đề, tìm hiểu yêu cầu của đề để hoàn thành
bài tập


48 600 65102 80000 941302
9455 13859 48765 298764
39145 51243 31235 642538
- Gọi lần lượt từng HS lên bảng sửa bài.


- Sửa bài ở bảng và yêu cầu HS sửa bài theo đáp
án gợi ý


-GV theo doõi giúp HS Y


<i>Bài 2b</i> : Tính và thử lại:


HS làm vở, bảng lớp.Nhận xét, sửa sai


-HS nêu: (đặt cột dọc)
-Thử lại bằng phép cộng


-Lấy hiệu cộng với số trừ
-Lấy số bị trừ trừ đi hiệu


-(HS Ylàm vào vở)
-2-3 em nhắc lại đề.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i>Bài 3</i> : Tìm x:


x + 262 = 4848 x – 707 = 3535
x = 4848 – 262 x = 3535 + 707
x = 4586 x = 4242


<i>Baøi 4</i> ( T41) Bài giải


Núi Phan-xi-păng cao hơn núi Tây Côn Lónh:
Vì: 3143 > 2428.


Núi Phan-xi-păng cao hơn núi Tây Côn Lónh là:
3143 – 2428 = 715 ( m)


Đáp số: 715 m


4.Củng cố : - Gọi HS nhắc lại cách cộng, trừ và
thử lại.


- Giaùo viên nhận xét tiết học.


5. Dặn dị : Xem lại bài, làm bài trong vở ơ ûnhà,
chuẩn bị: Biểu thức có chứa hai chữ”.



tìm số hang chưa biết-Tìm số bị
trừ)


- HS thực hiện bài làm trong vở.
- Theo dõi và nêu ý kiến nhận
xét.


-2 em leân bảng làm.
- Một vài em nhắc lại.


<i><b>Tiếng Việt :</b></i>
LUYỆN ĐỌC
I . Mục tiêu :


-Luyện đọc rõ ràng trôi chảy đoạn văn .Ngắt nghỉ đúng dấu câu .
-HSKG trả lờiđược các câu hỏi GV đưa ra.


-HSY luyện đọc âm ,vần .
-Rèn kĩ năng viết cho HS .
II . Hoạt động D-H :


Giáo viên Học sinh


Hoạt động 1 :


Chia lớp thành 3 nhóm
N1 : HSKG


N2 : HSTB
N3 : HSY


Hoạt động 2 :


N1 đọc rõ ràng trôi chảy đoạn văn ,
ngắt nghỉ đúng chỗ .


Trả lời được một số câu hỏi GV đưa ra .
N2 : Yêu cầu đọc trôi chảy đoạn văn .
N3 : GV viết một số âm , vần lên bảng
và yêu cầu HS luyện đọc .


GV theo dõi giúp đỡ HS.


HS đọc theo yêu cầu của GV .
HS khác nhận xét bạn đọc .
TRả lời được câu hỏi GV đưa ra .
HS luyện đọc cá nhân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Hoạt động 3 :


Luyện viết


u cầu HS viết vào vở thực hành viết . HS viết bài .GV theo dõi giúp đỡ HS
yếu.


<b>Thứ 4 ngày 19tháng 10 năm 2011</b>


<b>Tập đọc : </b>


<b>Điều ước của vua Mi- đát</b>


<b>I.Mục đích yêu cầu:</b>


- Đọc trơi chảy tồn bài,ngắt nghỉ hơi sau dấu phẩy, dấu chấm,giữa các cụm từ
- Bước đầu biết đọc diễn cảm phân biệt lời các nhân vật (lời xin,khẩn cầu của
Mi-đát,lời phán baẩ«i vệ của thần Đi-ô-ni-dốt)


- Hiểu từ ngữ: Phép màu,quả nhiên, khủng khiếp, phán…


- Hiểu ý nghĩa: Những ước muốn tham lam không bao giờ mang lại hạnh phúc
cho con người


-HSY luyện đọc âm ,vần ,câu .
-Trả lời được cácCH trong SGK
<b>II.Đồ dùng dạy - học</b>


- Tranh minh hoạ trang 90 SGK
- Bảng phụ ghi sẵn đoạn luyện đọc
<b>III.Các hoạt động dạy- học</b>


<b>1. </b><i><b>Kiểm tra bài cũ </b></i>


- Gọi 2 HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn bài <i>thưa chuyện với mẹ </i>và trả lời câu hỏi
trong SGK


* GV nhận xét –nghi điểm
<b>2.</b><i><b> Dạy bài mới </b>:</i> Giới thiệu bài


- Yêu cầu HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi


H: Tại sao ông vua lại khiếp sỵ ïkhi nhìn thấy thức ăn như vậy? Câu chuyện điều



ước của vua Mi-đát sẽ cho các em hiểu rõ điều đó.


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt đơng HS</b>
<b>HĐ1:</b><i><b> Luyện đọc</b></i>


- Gọi 1 HS đọc toàn bài


- Yêu cầu HS đọc nối tiếp đoạn của bài


- GV theo dõi sửa lỗi phát âm, lưu ý các câu


cầu khiến: <i>Xin thần tha tội cho tôi! Xin Người</i>
<i>lấy điều ước cho tôi được sống !</i>


- Lớp theo dõi đọc thầm theo


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Gọi HS đọc phần chú giải
- Yêu cầu HS luyện đọc nhóm
- Gọi 1HS đọc toàn bài


- GV đọc mẫu . chú ý giọng đọc
<b>HĐ2:</b><i><b> Tìm hiểu bài </b></i>


- Gọi HS đọc đoạn 1


H: thần Đi- ô- ni- dốt cho vua Mi- đát cái gì ?
H: Vua Mi- đát cho thần điều gì ?


H: Theo em, vì saovua Mi- đát lại ước như vậy ?
H: Đầu tiên , điều ước được thực hiện như thế


nào?


H: Néi dung đoạn 1 nói gì ?


<i><b>* Ý 1:Điều ước của vua Mi- đát được thực hiện </b></i>
- 1 HS đọc đoạn 2


<i><b>H: Khủng khiếp</b></i>nghóa là thế nào?


H: Tại sao vua Mi- đát phải xin thần Đi- ô-
ni-dốt lấy lại điều ước?


H: Đoạn 2 nói điều gì?


<i><b>* ý 2: Vua Mi- đát nhận ra sự khủng khiếp của</b></i>
<i><b>điều ước</b></i>


- Gọi HS đọc đoạn 3


H: Vua Mi- đát có được điều gì khi nhúng mình
vào dịng nước trên sơng Pác- tơn ?


H: Vua Mi- đát hiểu ra điều gì ?
H: Nêu ý đoạn 3?


<i><b>*Ý 3: Vua Mi- đát rút ra bài học quý </b></i>
<b>HĐ 3: </b><i><b>luyện đọc diễn cảm </b></i>


- Yêu cầu HS đọc nối tiếp đoạn
- Yêu cầu HS đọc nhóm



- Thi đọc diễn cảm theo vai


- Bình chọn nhóm đọc hay nhất – tuyên dương
-ND của bài là gì?


-Ghi ND bài lên bảng
<b>3.Củng cố – dặn dò:</b>


- 1HS đọc
- Nhóm đơi
- Lớp theo dõi
- HS lắng nghe


- 1 HS đọc - HS trả lời
+ ….. cho 1 điều ước


+ ….. xin thần làm cho mọi vật ông
chạm vào …. thành vàng


+ Vì ơng là người tham lam


+ ….. ông đụng thứ gì cũng biến
thành vàng


- HS trả lời
- 2 em nêu lại


- Khủng khiếp là rất hoảng sợ



- Vì nhà vua nhận ra sự khủng
khiếp của điều ước: vua không thể
ăn uống bất thứ gì. Mọi thứ ông
chạm vào đều biến thành vàng
HS trả lời


- 2 HS nêu lại


- 1 HS đọc- HS trả lời


+ Ôâng đã mất đi phép màu và rửa
sạch được lòng tham


+ ….. hạnh phúc không thể xây
dựng bằng ước muốn tham lam
- Vài em nêu


- HS nêu lại
- 3HS đọc cả bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

H: Câu chuyện giúp em hiểu điều gì?
- GV nhận xét tiết học


- Về nhà kể lại câu chuyện cho người thân nghe
<b>TOÁN</b>


<b>VẼ HAI ĐƯỜNG THẲNG VNG GĨC</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


+ Giúp HS vẽ được đường thẳng đi qua một điểm và vng góc với một đường


thẳng cho trước.


+ Vẽ được đường cao của tam giác.
<b>+GDHS: </b>Vẽ đúng, chính xác.


-BT cần làm:Bài 1,Bài 2
<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>
+Thước thẳng và ê ke .
<b>III. Hoạt động dạy học.</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1.</b><i><b>Bài cũ</b></i>


+ Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập
hướng dẫn thêm ở tiết trước và kiểm
tra vở bài tập ở nhà của 1 số HS khác.
+ GV chữa bài và ghi điểm cho HS
<b>2.</b>


<b> </b><i><b> Bài mới</b><b>: GV ghi đề bài</b></i>


<b>HĐ1: </b><i><b>Hướng dẫn vẽ 2 đường thẳng đi</b></i>
<i><b>qua 1 điểm và vuông góc với 1 đường </b></i>
<i><b>thẳng cho trước.</b></i>


+ GV thực hiện các bước vẽ như SGK
vừa thao tác vẽ vừa nêu cách vẽ cho
HS quan sát.


+ Đặt 1 cạnh góc vng của ê ke


trùng với đường thẳng AB


+ Chuyển ê ke trượt theo đường thẳng
AB sao cho cạnh góc vng thứ 2 của
ê ke gặp điểm E. Vạch 1 đường thẳng
theo cạnh đó thì được đường thẳng
CD đi qua E và vng góc với AB
+ Điểm E nằm trên đường thẳng AB.
* GV tổ chức cho HS thực hành vẽ.


+ 2 HS lên bảng thực hành, lớp theo dỡi nhận
xét.


+ HS lắng nghe và nhắc lại đề bài.
+ Theo dõi thao tác của GV.


C


A E B
D


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>HĐ2: </b><i><b> Hứơng dẫn vẽ đường cao của </b></i>
<i><b>tam giác.</b></i>


+ GV vẽ lên bảng tam giác ABC.
+ GV yêu cầu HS đọc tên tam giác.
+ GV yêu cầu HS vẽ đường thẳng đi
qua điểm A và vng góc với cạnh
BC của tam giác ABC.



* GV nêu: qua đỉnh A của tam giác
ABC ta vẽ đường thẳng vng góc với
cạnh BC, cắt cạnh BC tại diểm H. Ta
gọi đoạn thẳng AH là đường cao của
tam giác ABC .


+ GV nhắc lại: Đường cao của hình
tam giác chính là đoạn thẳng đi qua 1
đỉnh và vng góc với cạnh đối diện
của đỉnh đó.


+ GV yêu cầu HS vẽ đường cao hạ từ
đỉnh B đỉnh C của hình tam giác ABC.
H: 1 hình tam giác có mấy đường cao?
<b>HĐ3: </b><i><b>Hướng dẫn thực hành</b></i>


<i><b>Baøi 1: </b></i>


+ Yêu cầu HS đọc đề bài sau đó vẽ
hình.


+ u cầu HS nhận xét bài vẽ của
bạn trên bảng và lần lượt nêu cách
thực hiện vẽ đường thẳng AB của
mình


<i><b>Bài 2: </b></i>


H: Bài tập yêu cầu làm gì?



H: Đường cao AH của hình tam giác
ABC là đường thẳng đi qua diểm nào
của tam giác ABC, vng góc với
cạnh nào của tam giác ABC?
+ GV yêu cầu HS vẽ hình.


+ Yêu cầu HS nhận xét hình vẽ của
các bạn trên bảng, sau đó HS lần lượt
nêu cách thực hiện vẽ đường cao AH
của mình.




- HS theo dâi GV vÏ


+ HS dùng ê ke để vẽ.


+ HS(K) 1 hình tam giác có 3 đường cao.
+ 1 HS đọc sau đó 3 HS lên bảng vẽ
+ HS nêu cách vẽ + HS trả lêi


+ Đường cao AH là đường thẳng đi qua điểm
A của tam giác ABC và vng góc với cạnh
BC của tam giác ABC tại điểm H .


+ 3 HS lên bảng vẽ hình, mỗi HS vẽ đường
cao AH trong 1 trường hợp, cả lớp thực hiện
vẽ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

+ GV nhận xét.


3)Củng cố-Dặn dò:
- Nhận xét tiết học


-Dăn về nhà vẽ thêm cỏc ng thng
vuụng gúc.


Địa lí


HOạT NG SN XUT CA NGI DÂN Ở TÂY NGUN
(Tiếp theo)


<b>I. Mục tiêu</b>:


- HS nêu được một số hoạt động sản xuất của người dân ở Tây Nguyên:
+khai thác sức nước và khai thác gỗ và lâm sản


+ Rèn luyện kĩ năng xem , phân tích bản đồ, tranh ảnh.


+ Nêu được vai trị của rừng đối với hoạt động sản xuất:cung cấp gỗ,lâm
sản,nhiều thú q


+ Biết đượcsự cần thiết phải bảo vệ rừng
-Sơng ở Tây Ngun:có nhiều thác ghềnh


-Mơ tả sơ lược:rừng rậm nhiêït đới (rừng rậm,nhiều loại cây,tạo thành nhiều
tầng…)rừng khộp(rừng rụng lá mùa khô)


-Chỉ trên bản đồ(lược đồ)và kể tênnhững con sông bắt nguồn từ Tây Nguyên:sông
Xê Xan,sông Xrê Pốk,sông Đồng Nai



-HS K G(+Quan sát hình và kể các cơng việccần phải làm trong quy trình sx ra
các sản phẩm đồ gỗ;+Giải thích những nguyên nhân khiến rừng ở Tây Nguyên bị
tàn phá


ù<b>II. Đồ</b> dùng dạy – học


+ Lược đồ các sơng chính ở Tây nguyên.
+ Bản Đồ địa lí tự nhiên Việt nam.


+ Một số tranh ảnh về nhà máy thuỷ điện, rừng ở Tây Nguyên.
<b>III. Các hoạt động dạy – học</b>


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
<b>1. </b><i><b>Kiểm tra bài cũ:</b></i>


+ GV gọi 2 HS lên bảng . 1 em vẽ sơ
đồ về hoạt động sản xuất của người
dân ở Tây Nguyên. 1 em nêu bài học.
<b>2. </b><i><b>Dạy bài mới:</b></i>


<b>Hoạt động 1: </b><i><b>Khai thác sức nước.</b></i>
+ GV cho HS quan sát lược đồ các


- 2 HS làn lượt lên bảng. Lớp theo dõi và
nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

sơng chính ở Tây Nguyên,và trả lời
câu hỏi:


H: Nêu tên và chỉ 1 số con sơng chính


ở TN trên bản đồ?


H: Đặc điểm dịng chảy của các con
sơng ở đây như thế nào?


* GV nhận xét câu trả lời của HS.
H: Em biết những nhà máy thuỷ điện
nổi tiếng nào ở TN?


H: Lên chỉ nhà máy điện Y-a-li trên
lược đồ hình 4 và cho biết nó nằm
trên con sông nào?


* GV kết luận: <i>TN là nơi bắt nguồn </i>
<i>của nhiều con sơng. Địa hình với </i>
<i>nhiều cao ngun xếp tầng đã khiến </i>
<i>cho các lịng sơng lắm thác ghềnh, là </i>
<i>điều kiện để khai thác nguồn nước, </i>
<i>sức nước của các nhà máy thuỷ điện, </i>
<i>trong đó phải kể đến nhà máy thuỷ </i>
<i>điện Y- a- li.</i>


<b>Hoạt động 2: </b><i><b>Rừng và việc khai thác </b></i>
<i><b>rừng ở Tây Ngun.</b></i>


+ Yêu cầu HS thảo luận nhóm: Mỗi
nhóm 1 câu.


1. Rừng TN có mấy loại? Tại sao lại
có sự phân chia như vậy?



2. Rừng TN cho ta những sản vật gì?
Quan sát hình 8, 9, 10. Hãy nêu quy
trình sản xuất ra đồ gỗ?


3. Việc khai thác rừng hiện nay như
thế nào?


4. Những nguyên nhân chính nào ảnh
hưởng đến rừng?


H: Quan sát hình 6; 7 SGK mô tả rừng
rậm nhiệt đới và rừng khộp?


H: Thế nào là du canh, du cư? Chúng
ta cần làm gì để bảo vệ rừng?


-HS (TB) Sơng: Xê xan, Ba, Đồng Nai.


- HS(K) các sông chảy qua nhiều vùng có độ
cao khác nhau nên lịng sơng lắm thác nhiều
ghềnh. Người ta đã lợi dụng sức nước chảy
để chạy tua bin sản xuất ra điện, phục vụ đời
sống con người.


- HS lên chỉ trên lược đồ. Nhà máy thuỷ điện
Y-a –li nằm trên sông Xê xan.


- HS lắng nghe.
- 2HS nhắc lại.



- Đại diện các nhóm trình bày ý kiến:
+ Có 2 loại: Rừng râïm nhiệt đới và rừng
khộp vào mùa khơ.Vì điều đó phụ thuộc vào
đặc điểm khí hậu của TN có 2 mùa mưa và
khô rõ rệt.


+ Rừng cho nhiều gỗ quý, mây, che nứa vv…
các loại cây làm thuốc và nhiều thú quý.QT
sản xuất ra đồ gỗ:Gỗ được khai thác đưa đến
xưởng để sản xuất ra các sản phẩm đồ gỗ.
+ HS suy nghĩ trả lời.


- HS trả lời theo ý hiểu của mình.
HS có thể trả lời:


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

H: Có những biện pháp nào để giữ
rừng?


* GV kêùt luận: <i>TN có 2 mùa mưa, khơ</i>
<i>rõ rệt nên cũng có 2 loại rừng đặc</i>
<i>trưng. Rừng TN cho ta nhiều sản vật,</i>
<i>nhất là gỗ…Tuy nhiên việc khai thác</i>
<i>rừng bừa bãi với nhiều nguyên nhân</i>
<i>khác nhau đã và đang ảnh hưởng tới</i>
<i>mơi trường và con người.</i>


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


+ Yêu cầu 2HS nêu mục bài học.



+ Tạo điều kiện để đồng bào định canh định
cư.


+ Khơng đốt phá rừng.


+ Mở rộng diện tích trồng cây CN hợp lí.


- 2 HS nêu.


- HS lắng nghe và thực hiện.


<b>CHÍNH TẢ </b>


<b>THỢ RÈN</b>
I . Mục tiêu:


- Nghe –viết đúng bài chính tả .Trình bày đúng cáckhổ thơ và dòng thơ 7 chữ .
-Làm đúng BT2b .


II . Hoạt động D_H :


Giáo viên Học sinh


A. Bài cũ
B. Bài mới :


1. HDHS nghe viết


-GV đọc tồn bài thơ Thợ rèn .
HS theo dõi trong SGK .



-HS đọc thầm lại bài thơ


GV HD HS chú ý những từ ngữ hay viết
sai .


HS gaáp SGK .


GV đọc bài cho HS viết .
GV đọc bài cho HS soát bài .
GV chấm chữa lỗi .


2 , HD laøm BT .


Y/C HS đọc yêu cầu BT2b.
HDHS làm vào VBT .


Y/C HS nêu bài làm của mình .
Cả lớp và GV nhận xét .


C. Củng cố –Dặn dò :


HSLN.


HS đọc thầm bài thơ .


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Thứ 5 ngày 20 tháng 10 năm2011</b>
THỂ DỤC


ĐỘNG TÁC LƯNG – BỤNG CỦA BAØI THỂ DỤC PHÁT TRIỂN CHUNG


TRỊ CHƠI : NHANH LÊN BẠN ƠI .


I Mục tieâu :


-Thực hiện được động tác vươn thở , tay ,chân và bước đầu biết thực hiện động tác
Lưng – Bụng của bài thể dục phát triển chung.


- Biết cách chơi và tham gia được các trò chơi .
II . Địa điểm – Phương tiện :


- Trên sân trường – Cịi .
III . Hoạt động D-H :


Giáo viên Học sinh


1. Phần mở đầu :


Gvphổ biến nội dung yêu cầu giờ học .
Khởi động các khớp .


2 . Phần cơ bản :


* Ôn các động tác vươn thở,tay ,chân
của bài thể dục phát triển chung.
- Gv hô cho HS tập .


-Cán sự lớp điều khiển lớp tập .
- GV theo dõi sửa sai cho HS.


Sau mỗi lần tập GV nhận xét kết quả


tập .


* Học động tác lưng – bụng .


GV nêu tên đọng tác , làm mẫu cho HS
hình dung động tác . Sau đó đứng trước
cùng chiều với HSVừa làm mẫu vừa
HD học sinh làm theo .


-GV hô cho HS tập .


Cán sự lớp hô cho lớp tập . GV theo dõi
sửa sai cho HS.


 Ơn 4 động tác vừa học.
 * Trị chơi vận động .


Trò chơi : Nhanh lên bạn ơi .


GV nêu tên trò chơi , phổ biến cách
chơi và luật chơi và tổ chức cho HS chơi
3 .Phần kết thúc :


HSLN.


HS thực hiện .
HS tập .


HS theo doõi .



HS làm theo HD của GV .
HStập .


HS thực hiện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Đứng tại chỗ vỗ tay và há.


GV cuøng HS hệ thống lại bài học .


HS thực hiện.


<b>To¸n</b> <b>VẼ HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


+ Giuựp HS biết vẽ đờng thẳng đi qua một điểm và song song với một đờng thẳng cho
trớc( bằng thớc và ê ke).


+ Biết dùng ê ke để vẽ và kiểm tra hai đường thẳng vng góc(dµnh cho HS K G)
-Bài tập cần làm Bài 1.Bài 3


<b>II. Đồ dùng dạy – học</b>
+ Ê ke, thước thẳng.


<b>III. Các hoạt động dạy – học</b>


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
<b>1.</b><i><b>Kiểm tra bài cũ:</b></i>


+ Gọi 2 HS lên bảng làm bài hướng


dẫn làm thêm ở tiết trước và kiểm tra
bài tập ở nhà của vài em khác.


* GV nhận xét và ghi điểm cho HS.
<b>2. </b><i><b>Dạy bài mới: </b></i>


<b>HĐ1 :</b> <i><b><sub>Vẽ đờng thẳng CD đi qua điểm</sub></b></i>


<i><b>E và song song với đờng thẳng AB</b></i>
<i><b>cho trớc </b><b>.</b></i>


+ GV veừ các bớc nh SGK đã giới thiệu,
vừa thao tác vừa nêu cách vẽ cho HS cả
lớp quan sát .


+ GV vẽ lên bảng hai đờng thẳng AB và
lấy điểm E năm ngoài AB.


+ GV yêu cầu HS vẽ đờng thẳng MN đi
qua điểm E và vuông góc với đờng
thẳng AB.


+ GV yêu cầu HS vẽ đờng thẳng đi qua
E và vng góc với đờng thẳng MN vừa
vẽ.


+ GV nêu: Gọi tên đờng thẳng vừa vẽ là
CD có nhận xết gì về đờng thẳng CD và
đờng thẳng AB?



+ GV kết luận : Chúng ta đã vẽ đợc
đ-ờng thẳng đi qua điểm E và // với đđ-ờng
thẳng AB cho trớc.


- GV nêu lại trình tự các bớc vẽ đờng
thẳng CD đi qua E vng góc với đờng
thẳng AB.


- 2 HS lên bảng, lớp theo dõi, nhận xét.


-Theo dâi thao t¸c cña GV


- HS lên bảng vẽ, HS dới lớp vẽ vào giấy nháp
- 2 đờng thẳng này // với nhau.


C M D


A B
N


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>H</b>


<b> § 2 : Luyện tập</b>


<i><b>Bài 1</b></i><b>: </b>Cho HS nêu bài tập
- Gọi 1 HS lên bảng làm bài
- Cho HS dới lớp chữa bài


<i><b>Baứi 2: </b></i>



+ GV yờu cu HS c bi.


+Cho HS tìm cặp cạnh song song trong
tứ giác ADCB có những cặp cạnh song
song nào?


+ GV kết luận kết quả đúng..
<i><b> Bài 3</b><b> :</b></i>


+ GV yêu cầu HS đọc đề bài sau đó
tự làm bài


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


+ GV nhận xét tiết học và hướng dẫn
bài làm ở nhà


- HS tự vẽ đợc đờng thẳng AB qua M và song
song vi ng thng CD.


- Vẽ vào giấy nháp.
- 1 em nêu Y/C của bài


- HS v 2 ng thng AX qua A và // với BC
đ-ờng thẳng CY đi qua C v // vi AB.


- HS tìm các cặp cạnh //.
- 1 HS lên bảng chữa bài.
- lớp nhận xét.



+ HS làm bài vào VBT
- Nạp vở chấm và chữa bài.




- HS thực hiÖn Y/C.


-HS vẽ đường thẳng đi qua B (BE)//AD
-Gọi HS lên bảng dùng Ê ke kiểm tra góc
đỉnh E của tứ giác BEDA có phải là góc vng
hay không?


<b> </b> <b>TẬP LAØM VĂN ( Toán TT )</b>


<b> </b> Luyện tập về:


<b> Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó </b>


I. <b>Mục tiêu:</b>


Giúp HS:


-Rèn kỹ năng giải bài tốn về tìm 2 số khi biết tổng và hiệu của 2 số đó
II: Đồ dùng:.


II. <b>Các hoạt động dạy – học chủ yếu.</b>


Giáo viên Học sinh


bài 1



u cầu HS đọc đề bài sau đó tự làm bài
Tuổi anh và em cộng lại được 54tuổi


Anh hơn em 6 tuổi . Tính tuổi của mỗi người
-Nhận xét cho điểm HS


-Yêu cầu nêu lại cách tìm số lớn số bé trong
bài tốn tìm 2 số khi biết tổng và hiệu 2 số
đó


bài 2


-Gọi HS đọc đề bài .


Lớp 4A và lớp 4B trồng được 240 cây .Lớp


-1 HS lên bảng làm .


Cả lớp làm vào vở bài tập
Tuổi em là :ø (54-6) : 2 = 24 ( T)
Tuổi anh là : 24+ 6 = 30 ( T )
-Nhận xét bài làm của HS .
-2 HS nêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

4A trồng đươc ít hơn lớp 4B là 20 cây.Hỏi
mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây .


HDHS laøm baøi .


GV theo dõi giúp đỡ HS yếu.


Nhận xét cho điểm HS.


Bài 3 :Tìm x


X x 5=7 X : 6 = 4
HS laøm baøi .


GV chữa bài .
-Tổng kết giờ học


-Nhắc HS về nhà làm bài tập HD luyện tập
thêm và chuẩn bị bài sau


nháp .


HS làm bài .


LỊCH SỬ <b> ĐINH BỘ LĨNH DẸP LOẠN 12 SỨ QUÂN</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


+ HS nắm những nétvề sự kiện Đinh Bộ Lĩnh dẹp loạn 12 sứ quân:


- Sau khi Ngô Quyền mất , đất nước rơi vào cảnh loạn lạc do các thế lực địa


phương nổi dậy chia cắt đất nước


- Đinh Bộ lĩnh đã tập hợp nhân dân dẹp loạn 12 sứ quân,thống nhất lại đất nước.
- Đôi nét về Đinh Bộ Lĩnh:Đinh Bộ Lính quê ở vùng Hoa Lư,Ninh Bình,là một


người cương nghị,mưu cao và có trí lớn,ơng có cơng dẹp loạn 12 sứ qn



- u q hương đất nước ,kính trọng với những người có công với đất nước .


<b>II. Đồ dùng dạy – học</b>
Phiếu học tập cho HS


- Sưu tầm các tài liệu về Đinh Bộ Lĩnh.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
<b>1.</b><i><b> Bài cũ:</b></i>


1. Nêu tên hai giai đoạn lịch sử đầu
tiên trong lịch sử nước ta?


2. Khởi nghĩa Hai Bà Trưng nổ ra vào
thời gian nào và có ý nghĩa như thế
nào đối với lịch sử dân tộc ta?


3. Chiến thắng Bạch Đằng xảy ra vào
thời gian nào, nêu ý nghĩa?


- GV nhËn xÐt ghi ®iĨm


<i><b>2. Bài mới: Giới thiệu, ghi đề.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>H§ 1: </b><i><b>Tình hình đất nước sau khi </b></i>


<i><b>Ngô Quyền mất.</b></i>



+ GV u cầu HS đọc SGK và trả lời
câu hỏi.


H: Sau khi Ngơ Quyền mất, tình hình
nước ta như thế nào?


+ GV kết luận và nêu vấn đề: Yêu
cầu bức thiết trong hoàn cảnh đó là
phải thống nhất đất nước về một mối.
<b>H§ 2: </b><i><b>Đinh Bộ Lĩnh dẹp loạn 12 sứ </b></i>


<i><b>quân.</b></i>


+ Yêu cầu HS thảo luận theo nhóm
bàn.


- Sau khi Ngơ Quyền mất, triều đình lục đục
tranh nhau ngai vàng. Các thế lực phong kiến
địa phương nổi dậy, chia cắt đất nước thành 12
vùng đánh nhau liên miên. Dân chúng phải đổ
máu vơ ích, ruộng đồng bị tàn phá cón qn
thù thì lăm le ngồi bờ cõi.


- HS làm việc theo nhóm.
* GV nhận xét kết quả thảo luận của


HS


H: Qua bài học em có suy nghó gì về
Đinh Bộ Lónh?



+ Yêu cầu HS nêu bài học.


* GV kết luận : <i> Đinh Bộ Lĩnh là </i>
<i>người có tài, có cơng dẹp loạn 12 sứ </i>
<i>qn, thống nhất đất nước, đem lại </i>
<i>cuộc sống hồ bình cho nhân dân. </i>
<i>Chính vì thế mà nhân dân ta đời đời </i>
<i>ghi nhớ công ơn của ông, nhân dân ta </i>
<i>đã xây dựng đền thờ ơng ở Hoa Lư, </i>
<i>Ninh Bình. Trong khu di tích cố Đơ </i>
<i>Hoa Lư xưa.</i>


+ GV treo bản đồ Việt Nam và yêu
cầu HS lên chỉ vị trí tỉnh Ninh Bình.
<b>4. Củng cố, dặn dị:</b>


+ GV nhận xét tiết học, dặn HS về
nhà học


- HS trả lời và 2 HS nêu bài học.
- HS lắng nghe.


- Vài em lên chỉ.


- HS lắng nghe và thực hiện.


<b>Thứ 6ngày 21tháng 10 năm 2011</b>


<b>To¸n</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

I. Mục tiêu:


Giúp HS: Vẽ được Hình chữ nhật,hình vng (bằng thưỡc và ê ke)
-Bài tập cần làm Bai1 a(trang 54),;Bài 1a,(Ghép hai bài thực hành
IIChuẩn bị.


Thước kẻ và e ke


III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:


Hoạt động Giáo viên Hoạt động Học sinh
Nêu MĐ – Y/C tiết học.


* GV vẽ lên bảng HCN MNPQ và hỏi
HS


+Các góc ở đỉnh của HCN MNPQ có là
góc vng khơng?


-Hãy nêu các cặp cạnh song song với
nhau có trong HCN MNPQ


-Dựa vào các đặc điểm chung của hình
chữ nhật, chúng ta sẽ thực hành vẽ HCN
theo độ dài các cạnh cho trước.


-GV:Veõ HCN ABCD có chiều dài 4 cm,
rộng 2cm.



-u cầu HS vẽ từng bước như SGK giới
thiệu


+Vẽ đoạn thẳng CD dài 4 cm.GV vẽ
đoạn thẳng CD dài 40 cm trên bảng
+Vẽ đường thẳng vng góc với DC tại
D Trên đường thẳng đó lấy đoạn thẳng
DA = 2cm


+Vẽ đường thẳng vng góc vớiDC tại
C trên đường thẳng đó lấy CB = 2cm
+Nối A với B ta được hình chữ nhật
ABCD


Bài 1:


*u cầu HS đọc đề bài tốn


-GV u cầu HS tự vẽ hình chữ nhật có
chiều dài 5cm rộng3cm sau đó đặt tên
cho hình chữ nhật


-Yêu cầu HS nêu cách vẽ của mình
trong lớp.


* Nghe, nhắc lại.


* Quan sát , suy nghĩ . Trả lời câu hỏi .
-Vng góc .



-MN song song với QP; MQ song song với
PN.


- Nghe , hieåu .
-1 HS(K) lên ve.õ
-Vẽ vào nháp


A B
2cm


D 4 cm C
* 1 HS đọc trước lớp


-HS vẽ vào vở bài tập


-Nêu các bước vẽ như phần bài học của
SGK


* HS laøm baøi cá nhân
4 cm


A B


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

-Nêu cách vẽ HCN ?


GV hướng dẫn HS thực hành vẽ hình
vng. Tiến hành tương tự như thực
hành vẽ hình chữ nhật .



Tổng kết giờ học, dặn HS về nhà chuẩn
bị bài sau.


- Nêu kết qua
- Cả lớp cùng GV chữa bài .
* Một vài em nêu.


- 1 , 2 HS nêu.
- V thc hin


<b>Tập làm văn</b>


<b> Luy</b>

<b>Ưn tËp</b>

<b> TRAO ĐỔI Ý KIẾN VỚI NGƯỜI THÂN </b>
<b>I.</b> <b>Mục đích yêu cầu</b>


+ Xác định được mục đích trao đổi,vai trong trao đổi


+ Lập được dàn ý rõ nội dungcủa bài trao đổi để đạt được mục đích


+ Bước đầu biết đóng vai trao đổi dùng lời le,cử chỉ thích hợp nhằm đạt mục đích
thuyết phục .


KNS : -Thể hiện sự tự tin.


- Lắng nghe tích cực .
- Thương lượng .


- Đặt mục tiêu, kiên định .


<b>II.Đồ dùng dạy – học</b>


+ bảng lớp viết sẵn đề bài.
<b>III.Các hoạt động dạy – học</b>


<b> Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
<b>1. </b><i><b>Dạy bài mới</b><b>:</b></i>


<b>Hoạt động 1: </b><i><b>Tìm hiểu đề bài.</b></i>
+ Gọi HS đọc đề bài trên bảng.


+ GV đọc lại, phân tích, dùng phấn màu gạch
chân dưới những từ ngữ: <i>nguyện vọng, môn </i>
<i>năng khiếu, trao đổi, anh ( chị), ủng hộ, cùng </i>
<i>bạn đóng vai.</i>


+ Gọi HS đọc gợi ý: yêu cầu HS trao đổi và
trả lời câu hỏi.


H: Nội dung cần trao đổi là gì?


H: Đối tượng trao đổi với nhau ở đây là ai?
H: Mục đích trao đổi là để làm gì?


- HS lắng nghe.
- 2 HS đọc.
- HS theo dõi.


- 3 em đọc nối tiếp nhau.


- Trao đổi về nguyện vọng muốn học
thêm một môn năng khiếu của em.


- Đối tượng trao đổi ở đây là em trao
đổi với anh (chị ) của em.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

H: Hình thức thực hiện cuộc trao đổi này như
thế nào?


H: Em chọn nguyện vọng nào để trao đổi với
anh ( chị )?


<b>Hoạt động 2: </b><i><b>Trao đổi trong nhóm.</b></i>


+ Chia lớp làm 4 nhóm. Yêu cầu 1 HS đóng
vai anh (chị) của bạn và tiến hành trao đổi.
+ Các nhóm khác theo dõi hành động, cử chỉ,
lắng nghe lời nói để nhận xét, góp ýcho bạn.
<b>Hoạt động 3:</b><i><b> trao đổi trước lớp.</b></i>


+ Tổ chức cho từng cặp HS trao đổi


+ Yêu cầu cả lớp theo dõi, nhận xét cuộc
trao đổi theo các tiêu chí sau:


+ <i>Nội dung trao đổi của bạn có đúng đề bài </i>
<i>yêu cầu khơng?</i>


+<i> Cuộc trao đổi có đạt được mục đích như </i>
<i>mong muốn chưa?</i>


+ <i>Lời lẽ, cử chỉ của hai bạn đã phù hợp và </i>
<i>giàu sức thuyết phục chưa?</i>



+ <i> Bạn đã thể hiện được tài khéo léo của </i>
<i>mình chưa? Bạn đã mạnh dạn khi trao đổi </i>
<i>khơng?</i>


* Bình chọn cặp khéo léo nhất lớp cho diễn
mẫu.


<b>3. Cuûng cố, dặn dò:</b>
+ GV nhận xét tiết học .


+ Dặn HS về nhà viết lại cuộc trao đổi vào
<i><b> </b></i>


(chị)hiểu rõ nguyện vọng của em.
- Em và bạn trao đổi. Bạn đóng vai
anh ( chị ) của em.


+ <i>Em muốn đi học múa vào các buổi </i>
<i>chiều tối.</i>


+<i> Em muốn đi học vẽ vào các buổi </i>
<i>sáng thứ bảy và chiều chủ nhật.</i>


+ <i>Em muốn đi học võ ở câu lạc bộ võ </i>
<i>thuật.</i>


- HS thùc hiÖn theo Y/C.


- Từng cặp trao đổi, HS nhận xét sau


từng cặp.


- Lắng nghe để thc hin.


<b>Luyện từ và câu: </b>
<b> §éng tõ</b>


<b>I.Mục đích yêu cầu </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

- Nhận biết được động từù trong câu văn, đoạn văn thể hiện qua tranh vẽ(BT mục
III).


- Dùng những động từ hay, có ý nghĩa khi nói và viết
<b>II. Đồ dùng dạy - học</b>


- Bảng phụ ghi sẵn đoạn văn bài tập 1 phần nhận xét.


Giáo viên Học sinh


I.Bài mới :
Giới thiệu bài :
1. Phần nhận xét :


Gọi 2 HS đọc nối nhau nội dung BT1,2 .
Cả lớp đọc thầm đoạn vănở BT1,suy
nghĩ ,trao đổi theo nhóm nhỏ, tìm các từ
theo Y/C của BT2.


HS làm vào vở nháp.
Y/C HS trình bày kết quả.



Cả lớp và GV nhận xét ,chốt lại lời giải
đúng.


Các từ : Chỉ hoạt động :


-Của anh chiến só : nhìn , nghó.
-Của thiếu nhi : thaáy


+ Chỉ trạng thái của các sự vật :
-Của dòng thác : Đổ ( đổ xuống)
-Của lá cờ : bay


Gv rút ra nhận xét: Các từ nêu trênchỉ
hoạt động , chỉ trạng thái của người ,
của vật . Đó là các động từ .


Vậy động từ là gì?


2. Ghi nhớ : HS đoc SGK.


HS nêu ví dụ về động từ chỉ hoạt
động ,trạng thái .


3. Phần luyện tập :


Bài tập 1:HS đọc yêu cầu BT .
HS làm vào vởnháp .


Goïi HS nêu kết quả .



Cả lớp và GV nhận xét chốt lại lời giải
đúng .


+ Hoạt động ở nhà :Đánh răng , rửa mặt


HS đọc


HS làm bài.


HS trình bày kết quả.


HS suy nghĩ trả lời .


HS đọc ghi nhớ trong SGK.
HS nêu.


HS đọc .
HS làm bài .


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

,quét nhà , ….


+ Hoạt động ở trường : Học bài , làm
bài ,…


Bài tập 2 :


HS đọc Y/C BT.


HDHS làm bài : Viết ra giấy nháp các


động từ có trong đoạn văn.


Y/C HS trình bày kết quả.


Cả lớp và GV nhận xét chốt lại lời giải
đúng.


Bài tập3 :Tổ chức trò chơi : Xem kịch
câm.


GV giải thích Y/C BT bằng cách mời 2
em chơi mẫu .


-Tổ chức thi biểu diễn động tác kịch
câm và xem kịch câm.


Cả lớp và GV nhận xét nhóm thắng
cuộc .


4. Củng cố – dặn dò :


Nhắc HS ghi nhớ nội dung bài học.


HS đọc Y/C.
HS làm bài.


Hs trình bày kết quả.


2 HS lên làm mẫu.
Các nhóm thi biểu diễn.



Kỹ thuật:

<b>Khâu đột thưa</b>

.


I Mục tiêu.


- HS biết cách khâu đột thưa và biết cách ứng dụng của khâu đột thưa


-Khâu được các mũi khâu đột thưa theo đường vạch dấu.Các mũi khâu chưa đều
nhau .Đường khâu có thể bị dúm.


II Chuẩn bị.


- Một số sản phẩm năm trước.


- Tranh quy trình khâu mũi khâu đột thưa.
- Mẫu khâu đột thưa.


- Một số mảnh vải, len, kim khâu, chỉ.


III Các hoạt động dạy học chủ yếu


ND – TL Giáo viên Học sinh


1.Kiểm tra bài


-Kiểm tra đồ dùng học tập của
HS.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

2.Bài mới


HÑ 1: Quan sát


và nhận xét.




HĐ 2: HD thao
tác kó thuật.


HĐ 3: Thực
hành nháp.
Nhận xét đánh
giá.


3.Dặn dò:


-Giới thiệu bài.


-Giới thiệu mẫu khâu đột thưa
-Mặt trái của mũi khâu đột thưa
như thế nào?


-Có giống với mũi khâu thường
khơng?


-Vậy khâu đột là khâu như thế
nào?


Kl: Khâu đột phải khâu từng
mũi, sau mỗi mũi ...



-Treo tranh quy trình khâu đột.
-yêu cầu Quan sát hình 2,3,4
-Nêu các bước trong quy trình
khâu đột?


-Nhận xét: nhắc lại các bước và
thao tác thực hiện.


-Một số điểm cần lưu ý:


+Khâu theo chiều từ phải sang
trái.


+Theo quy tắc lùi 1 tiến 3....
+Không rút chỉ chặt, hoặc lỏng
quá.


-Khâu đến cuối đường khâu...


-Nhaän xét tuyên dương.
-Nhận xét tiết học.


-u cầu chuẩn bị dung cụ cho
tiết thực hành.


-Nhắc lại tên bài học.
-Quan sát và lắng nghe.
-Mặt phải của đường khâu
thưa so với khâu thường.


-Mặt trái, các mũi cách đều
nhau giống với khâu thường
-2HS nêu.


-Nhận xét – bổ xung.
-2HS đọc ghi nhớ.


-Quan sát và trả lời câu hỏi
SGK.


+Bước 1: Vạch dấu đường
khâu.


+Bước 2: Khâu đột thưa
theo đường vạch dấu.


-2HS đọc phần ghi nhớ
-2HS thực hành mẫu trên
giấy.


-Thực hành khâu trên giấy.
-Trưng bày theo bàn nhận
xét – bình chọn.


<b>Bài 2: </b>


- Gọi HS đọc øu cầu và nôi dung
- Yêu cầu HS thảo luận cặp đôi, ghi vào


- HS viết vào vở bài tập



Các HĐ ở trường Các HĐ ở nhà


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

vở nháp.


- GV kết luận lời giải đúng.


a) đến- yết kiến- cho - nhận - xin – làm
– dùi – có the å- lặn.


b) mỉm cười – ưng thuận – thử – bẻ –
biến thành – ngắt – thành – tưởng – có .
<b>Bài 3:</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu


- GV treo tranh minh hoạ vµ gọi HS lên


bảng chỉ vào tranh để mô tả trò chơi.
- Tổ chức cho HS thi diễn kịch câm
- Hoạt động nhóm.


- GV gợi ý các hoạt động cho từng nhóm
VD: + Động tác học tập


+ Động tác vệ sinh thân thể


+ GV nhận xét tuyên dương nhóm
diễn được nhiều động tác khó và đốn
đúng động từ chỉ hoạt động.



<i><b> 3</b></i><b>. Củng cố – dặn dò</b>


H: Thế nào là động từ? động từ Động t
được dùng ở đâu?


GV nhận xét tiết học


- Về nhà viết 10 từ chỉ động tác ác vui
chơ đã chơi ở lớp.


i, giải trí


<i>trơng em , qt nhà, tưới cây , nhặt rau, </i>
<i>đun nước…</i>


<i>Học bài , làm bài, nghe giảng, lau bàn, lau</i>
<i>bảng, kê bàn ghế, chào cờ, hát múa, kể </i>
<i>chuyện, tập văn nghệ…</i>


- 1HS đọc


- 2 HøS ngồi cùng bàn trao đổi, làm bài.
- HS trình bày nhận xét bổ sung.


- HS đối chiếu với bài làm của mình.


- 1HS(TB) đọc
- 2HS(H) lên mơ tả



+ Từng nhóm 4 HS biểu diễn các hoạt
động


- HS lắng nghe và cổ vũ.
- HS trả lời


- 3-4 HS (Y) nhắc lại


- Lng nghe
<b>SINH HOT LP TUN</b> 9
-ỏnh giỏ cỏc hoạt động tuần 9 ,đề ra kế hoạch tuần 10
a/.Hạnh kiểm:


- Đa số học sinh ngoan ngoãn, chuyên cần.


- Học sinh biết lễ phép, đoàn kết với bạn bè, làm theo 5 điều Bác Hồ dạy.
-Đi học chuyên cần ,biết giúp đỡ bạn bè.


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

.+ Về nề nếp và chuyên cần: cả lớp đều duy trì và thực hiện tương đối tốt. Tuy
nhiên trong giờ học vẫn cịn một số em hay nói chuyện riêng,rải rác vẫn còn đi
chậm


Về học tập: Một số em tinh thần học bài và làm bài ở nhà chưa tự giác -Đa số các
em có ý thức học tập tốt,hồn thành bài trước khi đến lớp.


-Một số em có tiến bộ chữ viết


-Còn một số em còn quên sách, vở: Kì,Hữu,Loan
C/.Các hoạt động khác:



-Tham gia sinh hoạt đội ,sao đầy đủ.


-Tham gia giữ vở sạch viết chữ đẹp còn hạn chế, nhiều em chữ viết cịn xấu, trình
bày cẩu thả,nhắc nhở thường xuyên nhưng tiến bộ chậm .


MÜ thuËt;


Vẽ trang trí

:

<b>vẽ đơn giản hoa,lá</b>


I.Mục tiêu;


-HS nắ đợc hình dáng,màm sắc và đặc điểm của một số loài hoa,lá đơn giản
-Biết cách vẽ đơn giảnmột hoặc hai bônghoa,chiếc lá


-Vẽ đơn giản đợc một số hoa,chiếc lá


-HSK G:biết lợc bỏ các chi tiết,hình vẽ cân đối
II)Đồ dùng: -một số hoa,lá thật có màu sắc đơn giản
-Hình vẽ ở SGK


II) Lªn Líp:


Hoạt động 1:-HS quan sát hoa lá đã chuẩn bị sẵn


-Giới thiệu một số hoa lá thật.Hình ở SGK để HS nhận ra
+các loại hoa lá có nhiều màu sắc ,hình dáng, và phong phú
-Hình vẽ hoa lá thờng đợc sử dụng trang trí


Cho HS quan sát H 1- SGK
?nêu tên hoa,lá/



?hình dáng và màu sắc có gì khác nhau?
Kể tên một số hoa,lá mà em biết


/Hoa hồng hoa cúc có màu gì?(HS trả lời )


GV :Hoa lá trong thiên nhiên thờng có hình dáng và màu sắcđẹp .Để vẽ đợc hoa.lá
cân đối đẹp .có thể dùng trong trang trí.khi vẽ cần lợc bỏ bớt những chi tiết rờm rà
,Gọi là vẽ đơn giản hoa lỏ


Hoạt Động 2:
Hớng dẫn cách vẽ:


Y/C HS quan sát hoa lá để thấy đợc hình dáng chung của hoa lá
Hoạt Động 3:


Thùc hµnh:


HS thực hành vẽ-GV quan sát ,sửa sai cho HS
-Giỳp HS Y


4) Nhận xét ,Đánh giá


-Chn bi hon thành tốt và những bài cha hoàn thành để NX
Dặn Dị: Quan sát đồ vật có hình trụ


<i> </i><b>LUYỆN TỪ VAØ CÂU:</b>


<b>LUYỆN TẬP CÁCH VIẾT TÊN NGƯỜI, TÊN ĐỊA LÍ VIỆT NAM</b>


<b>I.Mục đích yêu cầu:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

- Viết đúng tên người, tên địa lí Việt Nam khi viết.


- Giáo dục HS hiểu biết thêm về các quận ,huyện, thị xã, các danh lam thắng
cảnh, di tích lịch sử nơi địa phương mình sinh sống.


<b>. III.</b> Hoạt động dạy - Học:


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt độâng học</b>
<b>* Hoạt động 1</b>: - GV viết sẵn ví dụ


lên bảng lớp, u cầu 2 HS đọc ví
dụ.


- Yêu cầu HS quan sát và nhận xét
cách viết.


H: Hãy nhận xét cách viết những
tên riêng sau đây:


a- Tên người: <i>Nguyễn Huệ, Hoàng </i>
<i>Văn Thụ, Nguyễn Thị Minh Khai.Lê </i>
<i>Hồng Phong,Kim Đồng.,Võ thị Sáu,</i>
<i>…</i>


b- Tên địa lí: <i>Trường Sơn, Nghệ </i>
<i>An,Vinh,Quì Châu, Hà Nội</i>


H <i>Tên riêng gồm mấy tiếng? Mỗi </i>
<i>tiếng cần được viết như thế nào?</i>



H: <i>Khi viết tên người, tên địa lí Việt </i>
<i>Nam ta cần phải viết như thế nào?</i>


- Yêu cầu HS đọc phần <i>Ghi nhớ</i>


SGK Trang 68.


- Phát phiếu cho các nhóm, yêu cầu
HS thảo luận theo bàn


* Hãy viết 4 tên người, 4 tên địa lí
Việt Nam vào bảng:


<i> <b>Tên người Tên địa lí</b></i>


<i>Vi Lan Quế Phong</i>
<i>Anh Đức Đà Lạt</i>
<i>Ngọc Anh Lâm Đồng</i>


- Gọi các nhóm trình bày kết quả
của nhóm mình.


H: <i>Tên người Việt Nam thường gồm </i>
<i>những thành phần nào? Khi viết ta </i>
<i>cần chú ý điều gì?</i>


<b>Hoạt động 2</b><i><b>: Luyện tập.</b></i>


- HS nhắc lại đề bài.



- 2 em đọc, lớp theo dõi đọc thầm.


- Quan sát và thảo luận theo cặp đôi, nhận
xét cách viết.


(Gồm hai tiếng,khi viết cần viết hoa chữ cái
đầu tiên tại thành mỗi tiếng)


-HS (trả lời)


+ Tên người, tên địa lí được viết hoa những
chữ cái đầu của mỗi tiếng tạo thành tên đó.
- Tên riêng thường gồm một, hai hoặc ba
tiếng trở lên. Mỗi tiếng được viết hoa chữ
cái đầu của tiếng.


-Khi viết tên người, tên địa lí Việt Nam, cần
viết hoa chữ cái đầu của mỗi tiếng tạo thành
tên đó.


- 2-3 HS lần lượt đọc to trước lớp. Cả lớp
theo dõi đọc thầm .


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<i><b>Baøi 1,baøi 2: : </b></i>


Gọi 1 HS đọc yêu cầu .


- Yêu cầu HS tự làm vào vở, gọi 2
em lên bảng viết.



- Yêu cầu HS nhận xét trên bảng.
- GV nhận xét, sửa bài và dặn HS
nhớ viết hoa khi viết địa chỉ.


Bài 1: Ví dụ:


<i>-Thị x· Thái Hồ, huyệnNghĩa </i>


<i>Đàn , tỉnh Nghệ An.</i>


Bài 2<i>: </i>Ví dụ<i>:</i>


<i>- </i>Xã<i>:Viêt tên các xã ở huyện mình </i>
<i>đang sống: </i>


Bài 3:


- Gọi HS đọc yêu cầu.


- Yêu cầu HS tự tìm trong nhóm và
ghi vào phiếu thành 2 cột avàb.
- Treo bản đồ hành chính địa
phương.


Gọi HS lên đọc và tìm các quận,
huyện, thị xã, các danh lam thắng
cảnh, di tích lịch sử ở tỉnh hoặc
thành phố mình đang ở.



- Nhận xét tuyên dương nhóm có
hiểu biết về địa phương mình.


4. <b>Củng cố – Dặn dò</b>:Nhận xét tiết
học.


-Dặn HS về nhà học thuộc phần <i>ghi</i>
<i>nhớ</i>


- Đại diện nhóm trình bày, nhóm khác nhận
xét.


- Tên người Việt Nam thường gồm: họ, tên
đệm( tên lót), tên riêng. Khi viết ta cần chú
ý phải viết hoa các chữ cái đầu của mỗi
tiếng là bộ phận của tên người.


-1 HS đọc yêu cầu bài tập 1, lớp theo dõi.
- Mỗi HS tự làm vào vở, 2 em lên bảng làm
bài.


- Nhận xét bài làm của bạn.
- Lắng nghe.


<i>Xã:Tiền Phong,tt Kim Sơn,Châ Thôn,Nậm </i>
<i>Giải,Mường Nọc,Quế Sơn,…</i>


- HS đọc thành tiếng.
- Làm việc theo nhóm.



- Tìm trên bản đồ nơi huyện mình ,thị
xã,thành phố,…


- Huyện: Quế Phong


<i>- </i>Thị xã<i>: Thái Hoà.</i>
<i>- </i>Thành phố<i>: Vinh </i>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×