Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

de thi hoa 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (181.95 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> KIEÅM TRA MỘT TIẾT</b>



<b> THIẾT KẾ MA TRẬN ĐỀ KT 1 TIẾT HÓA 8 LẦN 1</b>


<b>Nội dung</b> <b>Biết</b> <b>Mức độ kiến thức , kĩ năngHiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Tổng</b>


<b>TNKQ</b> <b>TL</b> <b>TNKQ</b> <b>TL</b> <b>TNKQ</b> <b>TL</b>


<b>1-Chất - Nguyêntử. </b>
<b>Nguyên tố hoá học</b>


<b>Câu 7</b>
<b>(1,0)</b>


<b>Câu 6</b>


<b>(0,5)</b> <b>(1,5)</b>


<b>2-Đơn chất- Hợp </b>


<b>chất- Phân tử</b> <b>Câu 2(0,5)</b> <b>Câu 1(0,5)</b> <b>(1,0)</b>


<b>3-CTHH - Hoá trị</b>


<b>Câu3</b>
<b>(0,5)</b>


<b>Câu9a</b>
<b>(1,0)</b>


<b>Câu </b>


<b>4,5</b>
<b>(1,0)</b>


<b>Câu9b</b>
<b>(1,0)</b>


<b>Câu10</b>


<b>(2,0)</b> <b>(5,5)</b>


<b>4-Luyện tập</b> <b>Câu 11(2,0)</b> <b>3(2,0)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ 1</b>
<b>I- TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4.0 điểm)</b>


<b> </b>


<b>Câu</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b>


<b>Đáp án</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>A </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>C </b>


<b>Điểm</b> <b>0,5</b> <b>0,5</b> <b>0,5</b> <b>0,5</b> <b>0,5</b> <b>0,5</b>


Câu 7: (1đ)


<b>Số proton trong hạt nhân : ....15...(0,25)</b>
<b>Số electron trong nguyên tử : ....15... (0,25)</b>
<b>Số lớp electron : ...3...(0,25)</b>
<b>Số electron lớp ngoài cùng : ...5... (0,25</b>
<b>II- TỰ LUẬN: (6,0điểm)</b>



<b>Câu</b> <b>Đáp án</b> <b>Biểu điểm</b>


<b>9</b> <b>-</b> <b>Phát biểu đúng qui tắc theo sgk</b>


<b> </b>


<b> b- NaO </b><b> Sai vì II.1 # 1.II</b>
<b> Viết đúng: Na2O</b>


<b>1đ</b>
<b>1đ</b>


<b>10</b> <b>a. </b>


<b>Gọi t là hoá trị của N trong N2O5</b>


<b> Theo qui tắc: 2t = 5.II= 10</b>
<b> => t = V</b>


<b>b. Thực hiện theo các bước để có cơng thức hố học: </b>
<b>Na3PO4 ( mỗi bước 0,25 đ)</b>


<b> 1đ</b>
<b> 1đ</b>


<b>11</b> <b>a . Ta có: PTK của hợp chất A :X + 16 = 40 x2 = 80</b>


<b>b. Từ X + 16 = 80 </b>
<b> => X = 80 – 16 = 64</b>



<b>Vậy X là nguyên tố Đồng, KHHH : Cu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>LỚP 8C,8B</b>


<b>I-TRẮC NGHIỆM: ( 4đ) </b><i><b>Hãy chọn phương án đúng</b></i>


Câu 1:<b> Cơng thức hóa học nào sau đây là cơng thức của hợp chất: </b>


<b>A. C;</b> <b> B. NO2; </b> <b> C. Ca;</b> <b> D. N2</b>
Câu 2:<b> Để chỉ hai phân tử Hiđro ta viết.</b>


<b>a) H2 b) 2H c) 2H2 d) 4H</b>


Câu 3: <b>Công thức hóa học của axit nitric( biết trong phân tử có 1H, 1N, 3O) là:</b>
<b>A. HNO3; B. H3NO;</b> <b> C. H2NO3; D. HN3O.</b>


Câu 4:<b> Cho biết CTHH hợp chất của nguyên tố X với O và hợp chất nguyên tố Y với H : XO, YH2. </b>


<b>Công thức đúng của hợp chất XY là</b>


<b>A. X2Y3 B.XY C. X3Y2 D. X2Y</b>
Câu 5:<b> Từ CTHH Na2CO3. Cho biết ý nào sau đây đúng.</b>


<b>A. Hợp chất trên do 3 nguyên tố là: Na, C, O tạo nên</b>
<b>B. Hợp chất trên do 3 nguyên tử Na, C, O tạo nên</b>


<b>C. Hợp chất trên do nguyên tử Na và nhóm (CO3) tạo nên.</b>


<b>D. Cả a, b, c dều đúng</b>



Câu 6:<b> Nguyên tử của một nguyên tố có số p = 7 nên số lớp e và số e lớp ngoài cùng lần lượt là: </b>
<b>A. 5,2 B. 3,4 C. 2,5 D. 2,4</b>


<b>+</b>

<b>15</b>



Câu 7: <b>Hãy điền vào ô trống những thông tin </b>
<b>phù hợp với cấu tạo của nguyên tử P (1đ) </b>





<b>Số proton trong hạt nhân </b>: ...
<b>Số electron trong nguyên tử </b>: ...
<b>Số lớp electron </b>: ...
<b>Số electron lớp ngoài cùng </b>: ...


II-TỰ LUẬN (6đ):
Câu 9( 2đ):


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b> b- CTHH nào sau đây viết sai ? Vì sao? Hãy viết lại cho đúng?</b>
<b> NaO, CaCl2</b>


Câu 10 ( 2đ):


 <b>Tính hố trị của N trong CTHH N2O5 ?</b>


 <b>Lập CTHH của hợp chất gồm 2 nguyên tố: Na (I) và nhóm PO4 (III) </b>



Câu 11 ( 2đ):<b> Phân tử hợp chất A gồm 1 nguyên tử của nguyên tố X liên kết với 1 nguyên tử Oxi và </b>
<b>nặng bằng 2 lần nguyên tử Canxi</b>


 <b>Tính phân tử khối của hợp chất A? (1đ)</b>


 <b>Tính nguyên tử khối của X, cho biết tên và kí hiệu hóa học của nguyên tố X? (1đ)</b>
Cho Cu =64, O=16, S=32, Ca=40




<b> LỚP 8A</b>


I-TRẮC NGHIỆM: ( 4đ)<b> </b><i>Hãy chọn phương án đúng</i>


Câu 1:<b> Cơng thức hóa học nào sau đây là công thức của hợp chất: </b>


<b>A. H2O;</b> <b> B. C; </b> <b> C. Ca;</b> <b> D. N2</b>


Câu 2:<b> Để chỉ ba phân tử Oxi ta viết:</b>


<b>a) O3 b) 3O c) 3O2 d) 6O</b>


Câu 3: <b>Công thức hóa học của axit sunfuric( biết trong phân tử có 2H, 1S, 3O) là:</b>
<b>A. HSO4; B. H2SO4;</b> <b> C. H2S4O; D. HS4O.</b>


Câu 4:<b> Cho biết CTHH hợp chất của nguyên tố X với O và hợp chất nguyên tố Y với H : XO, YH3. </b>


<b>Công thức đúng của hợp chất XY là</b>


<b>A. X2Y3 B.XY C. X3Y2 D. X2Y</b>


Câu 5:<b> Từ CTHH CaCO3. Cho biết ý nào sau đây đúng.</b>


<b>A. Hợp chất trên do 3 nguyên tử Ca, C, O tạo nên .</b>
<b>B. Hợp chất trên do 3 nguyên tố là: Ca, C, O tạo nên</b>


<b>C. Hợp chất trên do nguyên tử Ca và nhóm (CO3) tạo nên.</b>


<b>D. Cả a, b, c dều đúng</b>


Câu 6:<b> Nguyên tử của một nguyên tố có số p = 9 nên số lớp e và số e lớp ngoài cùng lần lượt là: </b>
<b>A. 5,4 B. 4, 5. C. 7,2 D. 2,7</b>


Câu 7: <b>Hãy điền vào ô trống những thông tin phù hợp với cấu tạo của nguyên tử Cl (1đ) </b>


<b>17</b>

<b>+</b>





</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Số lớp electron </b>: ...
<b>Số electron lớp ngoài cùng </b>: ...


II-TỰ LUẬN (6đ):
Câu 9( 2đ):


<b>. a- .Phát biểu qui tắc về hoá trị?</b>


<b> b- CTHH nào sau đây viết sai ? Vì sao? Hãy viết lại cho đúng?</b>
<b> KO, CaCl2</b>



Câu 10 ( 2đ):


 <b>Tính hố trị của N trong CTHH N2O ?</b>


 <b>Lập CTHH của hợp chất gồm 2 nguyên tố: K(I) và nhóm CO3 (II) </b>


Câu 11 ( 2đ):<b> Phân tử hợp chất A gồm 1 nguyên tử của nguyên tố X liên kết với 2 nguyên tử oxi và </b>
<b>nặng bằng nguyên tử Đồng</b>


 <b>Tính phân tử khối của hợp chất A? (1đ)</b>


 <b>Tính nguyên tử khối của X, cho biết tên và kí hiệu hóa học của ngun tố X? (1đ)</b>
Cho Cu =64, O=16, S=32, Ca=40


<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I </b>
<b>NĂM HỌC: 2010- 2011</b>
<b>MƠN: HỐ HỌC - LỚP: 8</b>


<b>Thời gian: 45 phút</b>


<b>ĐIỂM:</b>




I-<i><b>Trắc nghiệm</b></i><b>:(4đ)Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu em chọn đúng nhất:</b>
<b>Câu1:</b> Dãy cơng thức hóa học sau đây đều là hợp chất :


A.H2O, O3, CO2; B. CuCl2 , MgO, N2; C.K2O , ZnO, CuO; D. O2, Mn ,


C .



<b>Câu 2:</b> Mol là lượng chất có chứa :


A. N nguyên tử ; B. N phân tử; C. N nguyên tử hay phân tử ; D. 2 N
nguyên tử.


<b>Câu 3:</b> Khối lượng mol phân tử oxi bằng :


A. 16 g B. 32 g C. 16 đvC D. 32đvC
<b>Câu 4:</b> Hiện tượng sau đây là hiện tượng hố học:


A. Cồn để trong lọ khơng đậy kín bị bay hơi; B. Thuỷ tinh khi đun nóng đỏ uốn cong
được;


C.Thanh sắt để lâu ngồi khơng khí bị gỉ; D. Khi nung nóng, nến chảy lỏng rồi
thành hơi;


<b>Câu 5:</b> Khí A có tỉ khối đối với khí hidro bằng 14 . Vậy A là chất khí nào?


A. O2 B. N2 C. Cl2 D. F2


<b>Câu 6 : </b> Ở điều kiện tiêu chuẩn thể tích mol chất khí Hidro bằng:


A. 24l B. 2,4l C. 22,4l D. 2,24l
<b>Câu 7: </b>(1đ<b>): </b><i><b>Cho sơ đồ nguyên tử sau, hãy cho biết : </b></i>


A. Số Proton<b>:...</b>
B. Số electron<b>:...</b>
C. Số lớp electron <b>:...</b>



D. Số electron lớp ngoài cùng <b>:... </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>I-Tự luận</b></i>: <b>(6đ)</b>
<b>Câu 8 : (3đ)</b>


1. Nêu qui tắc hoá trị ? Viết biểu thức ?
2. Tính hố trị của N trong công thức : NO2 (Biết O hố trị II) ?


3. Biết S có hố trị IV và O có hố trị II => Cơng thức hố học của hợp chất là : S2O


Cơng thức hố học trên đúng hay sai ? vì sao ?


<b>Câu 9 : (3đ)</b> Cho sơ đồ phản ứng : Zn + O2 ---> ZnO


1. Cho biết chất tham gia phản ứng , chất tạo thành ?
2. Cân bằng để hoàn thành phương trình hố học trên ?
<b>3.</b> Tính khối lượng ZnO thu được khi cho 13 gam Zn phản ứng ?
<b>( Biết Zn = 65 , O = 16 )</b>


<b>BÀI LÀM</b> :


<b>THIẾT KẾ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I</b>


MƠN : HOÁ 8
Nội dung


Mức độ kiến thức , kĩ năng


Tổng



Biết Hiểu Vận dụng


TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL


Chương I: Chất- Nguyên tử-
Phân tử
Câu7
(1,0)
Câu8a
(1,0)
Câu1


(0,5) 2,5


Chương II: Phản ứng hóa học Câu4
(0,5)
Câu8c
(1,0)
Câu9a
(1,0)
Câu8b
(1,0) 3,5
Chương III: Mol và tính tốn


hóa học Câu2(0,5)
Câu6
(0,5)
Câu3
(0,5)
Câu5


(0,5)
Câu9b,c
(2,0) 4
Tổng
3
(2,0)
1
(1đ)
2
(1,0)
2
(2,0)
2
(1,0)
3


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM</b>


<b>I- TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN(4.0 điểm)</b>




Câu 1 2 3 4 5 6


Đáp án <b>C</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>C</b>


Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5


Câu 7:(1đ)



A. Số Proton<b>:..13...</b>
B. Số electron<b>:.13...</b>
C. Số lớp electron <b>:.3...</b>


D. Số electron lớp ngoài cùng <b>:.3... </b>


<b>II- TỰ LUẬN:(6,0điểm)</b>


Câu Đáp án Biểu điểm


9


<b>I.</b> Trong công thức hố học, tích chỉ số và hố trị của ngun
tố này bằng tích chỉ số và hố trị của ngun tố kia


Biểu thức:
a b


AxBy : a .x = b .y


<b>II.</b> Hoá trị của N : gọi a là hoá trị của N


a . I = 2. II => a = IV
<b>III.</b> S2O sai , vì IV.2 # 2.I


0,5đ


0,5đ




10


<b>1.</b> Chất tham gia: Zn và O2 , Chất tạo thành : ZnO


<b>2.</b> Cân bằng PTHH: 2Zn + O2  2ZnO


<b>3.</b> Tính khối lượng ZnO :


a. n Zn= 13/65= 0,2(mol)


2Zn + O2  2ZnO


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

2mol 2mol
0,2mol 0,2mol


b. nZnO= nZn = 0,2(mol)


c. mZnO = 0,2.81 = 16,2(g)


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×