Tải bản đầy đủ (.docx) (1 trang)

De thi Toan tuyen lop 10 de 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (58.14 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Bài 1: </b></i>(2,0 điểm)


Cho biểu thức


x y x y x y 2xy


M 1


1 xy


1 1


       


<sub></sub>  <sub> </sub><sub></sub>  <sub></sub>




  <sub></sub> <sub></sub>


 


<b>:</b>


xy xy <sub>.</sub>


a) Tìm điều kiện xác định của M và rút gọn biểu thức M.
b) Tìm giá trị của M với x 3 2 2  <sub>.</sub>


<i><b>Bài 2: </b></i>(2,0 điểm)



Cho phương trình : x2 2m x 2m 1 0   (1)
a) Giải phương trình (1) khi m = 2.


b) Tìm m để phương trình (1) có 4 nghiệm phân biệt.
<i><b>Bài 3: </b></i>(1,0 điểm)


Cho hệ phương trình :


mx y 1
x 2y 3


 





 




Tìm m nguyên để hệ có nghiệm (x ; y) với x,y là những số nguyên.
<i><b>Bài 4: </b></i>(1,0 điểm)


Giải phương trình: x22x 3  x 5
<i><b>Bài 5: </b></i>(3,0 điểm)


Cho đường trịn tâm O đường kính AB = 2R và C là một điểm thuộc đường tròn
(C A; C B ). Trên nửa mặt phẳng bờ AB có chứa điểm C, kẻ tia Ax tiếp xúc
với đường tròn (O). Gọi M là điểm chính giữa của cung nhỏ AC. Tia BC cắt Ax
tại Q, tia AM cắt BC tại N. Gọi I là giao điểm của AC và BM.



a) Chứng minh tứ giác MNCI nội tiếp.
b) Chứng minh BAN, MCN cân.
c) Khi MB = MQ, Tính BC theo R .
<i><b>Bài 6: </b></i>(1,0 điểm)


Cho x, y >0 và x2y 1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:


4 2


4 2


1 1


T x y


x y


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×