Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (230.2 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
2 2 2 2
3 3
2 2
2 3
1
2 2 2
<b>TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ</b>
<i><b>Câu </b></i> <i><b>ð</b><b><sub>áp án </sub></b></i> <i><b>ð</b><b><sub>i</sub></b><b>ể</b><b><sub>m </sub></b></i>
<b>I </b>
<b>(2.0 ñiểm) </b>
<b>1. (1.0 ñiểm) Kh</b>ả<i><b>o sát … </b></i>
• Tập xác ñịnh: D=ℝ\ 1
- Chiều biến thiên:
y ' 0, x 1
x 1
−
= < ∀ ≠
− .
- Hàm số nghịch biến trên các khoảng
<i><b>0,25 </b></i>
- Giới hạn và tiệm cận:
xlim y→−∞ =xlim y→+∞ =2; tiệm cận ngang y=2.
x 1 x 1
lim y , lim y
− +
→ = −∞ → = +∞; tiệm cận ñứng x=1.
<i><b>0,25 </b></i>
- Bảng biến thiên:
x −∞ 1 +∞
'
y − −
y 2 +∞
−∞ 2
<i><b>0.25 </b></i>
• ðồ thị: y
2 I
O 1 x
<i><b>0.25 </b></i>
<b>2. (1.0 ñiểm) G</b>ọi M là một ñiể<i><b>m … </b></i>
Giả sử M x ; y
Phương trình tiếp tuyến của
M
3 3
y x x 2 d
x 1
x 1
−
= − + +
−
−
- Giao ñiểm của
M
6
A 1;2 , B 2x 1;2
x 1
+ −
−
<i><b>0,25 </b></i>
- ðộ dài ñoạn thẳng AB là:
4
M
M
2 x 1 9
AB
x 1
− +
=
− . <i><b>0.25 </b></i>
<b>SỞ GD & ðT BẮC NINH </b>
<b>TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ</b>
<b> ðÁP ÁN – THANG ðIỂM </b>
<b> ðỀ THI THỬðẠI HỌC LẦN 1 NĂM 2011 </b>
Mơn: TỐN; Khố<b>i A+B </b>
<i><b>Câu </b></i> <i><b>ð</b><b><sub>áp án </sub></b></i> <i><b>ð</b><b><sub>i</sub></b><b>ể</b><b><sub>m </sub></b></i>
<b>I </b>
<b>(2.0 ñiểm) - Kho</b>ảng cách từ O ñến AB là:
2 <sub>2</sub>
M M <sub>M</sub> <sub>M</sub>
4 4
M M
2x 2x 1 <sub>2x</sub> <sub>2x</sub> <sub>1</sub>
d O; AB
x 1 9 x 1 9
+ − <sub>+</sub> <sub>−</sub>
= =
− + − +
OAB M
M M
2x 2x 1
1 3
S AB.d O; AB 2 x 1 6 2 6 6
2 x 1 x 1
∆
+ −
= = = − + + ≥ +
− − <i><b>0,25 </b></i>
OAB
S<sub>∆</sub> nhỏ nhất
M
M M
M
M
x 1
6
x 1 y 2 6
3
2 x 1 2
x 1
>
⇔<sub></sub> ⇔ = + ⇒ <sub>= +</sub>
− =
<sub>−</sub>
Vậy ñiểm M 1 6;2 6
2
+ +
.
<i><b>0.25 </b></i>
<b>II </b>
<b>(2.0 ñiểm) </b>
<b>1. (1.0 ñiểm) Gi</b>ải phươ<i><b>ng trình: </b></i>
ðiều kiện: cos x 0 ( )
cos 2x 0
≠
∗
≠
<i><b>0,25 </b></i>
Với điều kiện trên, phương trình ñã cho
2
1 cos x
4 1 sin 2x 3 sin 4x 3 sin 4x
2 cos x cos 2x
⇔ − + = + ⋅
1 3
cos4x 3 sin 4x 2 sin 2x cos4x sin 4x sin 2x
2 2
⇔ + = ⇔ + = .
<i><b>0,25 </b></i>
sin 4x sin 2x
6
π
⇔ + =
. <i><b>0,25 </b></i>
x k
12
π
⇔ = − + π hoặc x 5 k
36 3
π π
= + (thỏa mãn ñiều kiện( )∗ ) <i><b>0,25 </b></i>
<b>2. (2.0 điểm) Gi</b>ải hệ phươ<i><b>ng trình: </b></i>
ðiều kiện: x 1, y 0
2x y 0
≥ >
− >
Pt (1)⇔log 2x y<sub>3</sub>
<i><b>0,25 </b></i>
- Xét hàm số: f t
2 2
1 t 1 1
f t 2t t 2 0 t 0
t ln 3 <sub>t</sub> <sub>1</sub> t ln 3 <sub>t</sub> <sub>1</sub>
= − + = + − > ∀ >
+ + .
f t
⇒ đồng biến trên
<i><b>0,25 </b></i>
- Thay x=y vào (2)ta ñược: x2+ =5 x2− x 1−
2 2
2
x 4 x 2
x 5 3 x 1 1 x 4 0 x 2 x 2 0
x 1 1
x 5 3
− −
⇔ + − + − − − − = ⇔ + − − + =
− +
+ +
x 2 x 2 0 ( )
x 1 1
x 5 3
<sub>+</sub>
⇔ − + − + = ∗
− +
+ +
<i><b>0,25 </b></i>
- Do x 1≥ nên
2
x 2 x 2 1
, 1
5 x 1 1
x 5 3
+ <sub><</sub> + <sub><</sub>
− +
+ + .
2
x 2 1 4x 3
x 2 0
5
x 1 1
x 5 3
+ +
⇒ <sub>+</sub> <sub>− + < −</sub> <sub><</sub>
− +
+ + .
<b>III </b>
<b>(1.0 ñiể</b><i><b>m) </b></i>
Do ñó ( )∗ ⇔ − = ⇔ =x 2 0 x 2⇒y=2 (tmñk). Vậy nghiệm là:
Có:
5 <sub>k</sub> 5 k <sub>i</sub> 5 k
k 2 k i k i 2 k i k i
5 5 k 5 k
k 0 k 0 i 0 k 0 i 0
P x C x x C C x − x C C x + 0 i k
= = = = =
=
Số hạng chứa x5trong khai triển ứng với k, i là nghiệm của hệ:
i, k , i k i 0
i k 5 k 5
∈ ≤ =
⇔
+ = =
ℕ
hoặc i 1
k 4
=
=
hoặc
i 2
k 3
=
=
<i><b>0,5 </b></i>
Vậy hệ số của số hạng chứa x5 trong khai triển P x
5 0 4 1 3 2
5 5 5 4 5 3
C C +C C +C C =51. <i><b>0,25 </b></i>
<b>IV </b>
<b>(2.0 ñiểm) </b>
<b>1. (1.0 ñiểm) Tính th</b>ể tích khối chóp S.BCNM
S
H
M N
P
A D
B K C
E
- Có
<i><b>0,25 </b></i>
- Có SA=AB tan 60o =a 3.
- Có MN SM MN AD.SM 4a, BM AB2 AM2 2a
AD = SA SA 3 3
⇒ <sub>=</sub> <sub>=</sub> <sub>=</sub> <sub>+</sub> <sub>=</sub> <sub>. </sub>
- Diện tích hình thang BCNMlà:
2
BCNM
1 10a 3
S BM MN BC
2 9
= + = .
<i><b>0,25 </b></i>
- Hạ SH⊥BMthì SH⊥
- Có SH.BM SM.AB 2S <sub>SBM</sub> SH SM.AB a
BM
∆
= = ⇒ <sub>=</sub> <sub>=</sub> . <i><b>0,25 </b></i>
Vậy thể tích khối chóp S.BCNMlà:
3
S.BCNM BCNM
1 10a 3
V SH.S
3 ◊ 27
= = . <i><b>0,25 </b></i>
<b>2. (1.0 điểm) Tính kho</b>ả<i><b>ng cách … </b></i>
- Qua Ckẻñường thẳng ∆//BD, ∆ ∩AB=E, ∆ ∩AD=F⇒BD//
- Kẻ AK⊥EF, AK∩BD=Q⇒Qlà trung ñiểm của AK.
Có EF⊥
<i><b>0,25 </b></i>
- Có BC//
MN
⇒ <sub>//</sub><sub>BC</sub> ⇒ ◊<sub>BCMN</sub>
là hình thang.
BC⊥ SAB ⇒BC⊥BM
Vậy ◊BCMNlà hình
thang vng tại B và M.
<i><b>Câu </b></i> <i><b>ð</b><b><sub>áp án </sub></b></i> <i><b>ð</b><b><sub>i</sub></b><b>ể</b><b><sub>m </sub></b></i>
<b>IV </b>
<b>(2.0 ñiể</b><i><b>m) </b></i>
1 1
d BD, SEF d Q, SEF d A, SEF AP
2 2
⇒ <sub>=</sub> <sub>=</sub> <sub>=</sub> <i><b><sub>. </sub></b></i>
- Có B, Dlần lượt là trung điểm của AE và AF⇒AE=2a, AF=4a.
EF= AE2 +AF2 =2a 5, mà AK.EF AE.AF AK AE.AF 4a
EF 5
= ⇒ <sub>=</sub> <sub>=</sub> .
Xét ∆ASKvng tại A có AP là đường cao 1<sub>2</sub> 1<sub>2</sub> 1 <sub>2</sub> 31<sub>2</sub>
AP SA AK 48a
⇒ <sub>=</sub> <sub>+</sub> <sub>=</sub> .
AP 4 3a
31
⇒ <sub>=</sub> d BD, SC
2 31
⇒ <sub>=</sub> <sub>=</sub> <sub>=</sub> .
<i><b>0,25 </b></i>
• Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD.
- Có SBC=SAC=SDC=90o⇒các điểm B, A, D nằm trên mặt cầu đkính SC <i><b>0,25 </b></i>
⇒Mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCDcó đường kính là SC.
Bán kính R 1SC 1 SA2 AC2 2a
2 2
= = + = .
<i><b>Chú ý: H</b>ọc sinh làm theo phương pháp tọa ñộñúng cho ñiểm tối ñ<b>a. </b></i>
<i><b>0,25 </b></i>
<b>V </b>
<b>(1.0 ñiểm) </b> Tìm m để bất phương trình có nghiệm:
2 3
x +(m 2)x+ + ≤4 (m 1) x− +4x 1
ðiều kiện: x3+4x≥0⇒x x
- Nhận thấy x=0không là nghiệm của
2 2
x 4 x 4 4 4
m 2 (m 1) x (m 1) x m 2 0
x x x x
+ <sub>+ + ≤</sub> <sub>−</sub> + <sub>⇔ + −</sub> <sub>−</sub> <sub>+ + + ≤</sub>
<i><b>0,25 </b></i>
- ðặt t x 4
x
= +
2 t t 2
t m 1 t m 2 0 m 2
t 1
+ +
− − + + ≤ ⇔ ≥
−
2
t 2
t t 2
t 2 m min
t 1
≥
+ +
≥ ⇔ ≥
− .
<i><b>0,25 </b></i>
- Xét hàm số:
2
t t 2
f t
t 1
+ +
=
− trên [2;+∞), tlim f t→+∞
Ta có:
' '
2
t 1(lo¹i)
t 2t 3
f t , f t 0
t 3 (tháa m:n) f(3) 7
t 1
= −
− −
= = ⇔ <sub>=</sub> <sub>⇒</sub> <sub>=</sub>
−
- Bảng biến thiên: <sub>t </sub>
2 3 +∞
'
f (t) − 0 +
f(t)
+∞
8
7
<i><b>0,25 </b></i>
t 2
min f t 7
≥
⇒ <sub>=</sub> . Vậy bất phương trình
<b>VI </b>
<b>(1.0 điểm) </b>
Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác ABC<i><b>. </b></i>
<b>VI </b>
<b>(1.0 ñiể</b><i><b>m) </b></i>
ðường thẳng MM' đi qua M và vng góc với ∆<sub>2</sub>⇒pt MM : x y 2' + − =0.
Gọi I MM' <sub>2</sub> I 1 3;
2 2
= ∩ ∆ ⇒
và I là trung ñiểm của
' '
MM ⇒M 1;1 <i><b>. </b></i> <i><b>0,25 </b></i>
- ðt AC đi qua M 1;1'
là 1 VTCP .
⇒ phương trình tham số của AC là: A ∆<sub>1</sub>
x 1 3t
y 1 4t
= +
= +
M
Có A= ∆ ∩<sub>2</sub> AC⇒A 4;5
<i><b>0,25 </b></i>
- ðường thẳng AB ñi qua A và M nên có pt: x 4 y 5 3x 4y 8 0
4 2 5
− <sub>=</sub> − <sub>⇔</sub> <sub>−</sub> <sub>+ =</sub>
− − .
Có B AB <sub>1</sub> B 3; 1
4
= ∩ ∆ ⇒ <sub></sub><sub>− −</sub> <sub></sub>
.
<i><b>0,25 </b></i>
- ðiểm C thuộc ñường thẳng AC nên C 1 3t;1 4t
Có
2 2
2
t 0 C 1;1
MC 2 MC 2 1 3t 4t 1 2 <sub>2</sub> <sub>31 33</sub>
t C ;
25 25 25
<sub>=</sub> ⇒
= ⇔ = ⇔ + + − = ⇔ <sub>=</sub>
⇒
<sub></sub> <sub></sub>
Vậy các ñỉnh của tam giác là: A 4;5 , B
− −
hoặc
31 33
C ;
25 25
.
<i><b>0,25 </b></i>
<b>VII </b>
<b>(1.0 điểm) </b>
Tìm giá trị lớn nhất …
AD bđt Cauchy ta có: a2 b2 c2 1 1
2 2 4
+ + + ≥ + + + ≥ + + +
dấu “ = ” xảy ra ⇔ a= = =b c 1,
và
3
a b c 3
a 1 b 1 c 1
27
+ + +
+ + + ≤ dấu “ = ” xảy ra ⇔ = =a b c.
<i><b>0,25 </b></i>
- ðặt t= + + +a b c 1⇒t>1. Khi đó:
2 54
P .
t <sub>t 2</sub>
≤ −
+
Xét hàm số:
2 54
f(t)
t <sub>t 2</sub>
= −
+ trên
'
4
2
2 162
f t
t <sub>t 2</sub>
= − +
+ .
'
x
1
f t 0 t 4 f(4) ; lim f(t) 0; f(1) 0
4 →+∞
= ⇔ = ⇒ <sub>=</sub> <sub>=</sub> <sub>=</sub> <sub>. </sub>
<i><b>0,25 </b></i>
- Bảng biến thiên: t <sub> 1 4 </sub>+∞<sub> </sub>
f t + 0 −
f(t)
1
4
0 0
<i><b>0,25 </b></i>
Từ bảng biến thiên ta có:
t 1
1
max P max f(t)
4
>
= = khi t=4.
Suy ra: a= = =b c 1(dùng ñiều kiện dấu “ = ” xảy ra).
<i><b>0,25 </b></i>