Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

De thi thu DH 20112012 laisac14

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (230.2 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Câu I (2.0 </b></i>

<i>ñ</i>

<i><sub>i</sub></i>

<i>ể</i>

<i><sub>m): Cho hàm s</sub></i>

<sub>ố </sub>

<sub>y</sub>

2x 1

<sub>(C)</sub>


x 1



+


=





1.

Kh

o sát s

bi

ế

n thiên và v

ñồ

th

(C) c

a hàm s

.



2.

G

i M là m

t

ñ

i

m di

ñộ

ng trên (C) có hồnh

độ

x

<sub>M</sub>

>

1

. Ti

ế

p tuy

ế

n t

i M c

t


hai

ñườ

ng ti

m c

n c

a (C) t

i A và B . Tìm M

để

di

n tích tam giác OAB nh



nh

t (v

i O là g

c t

a

ñộ

).


<b>Câu II</b>

<i>(2.0 </i>

<i>đ</i>

<i><sub>i</sub></i>

<i>ể</i>

<i><sub>m)</sub></i>



1.

Gi

i ph

ươ

ng trình:

4 4


4(sin x

+

cos x)

+

3 sin 4x

= + +

3 (1 tan 2x tan x)sin 4x.


2.

Gi

i h

ph

ươ

ng trình:



(

)



2 2 2 2


3 3


2 2


y

1

log (2x

y)

4xy

4x

4x

4xy

y

1

log y

(1)




x, y



y

5

x

x 1

(2)



<sub>+ +</sub>

<sub>− =</sub>

<sub>−</sub>

<sub>+</sub>

<sub>−</sub>

<sub>+</sub>

<sub>+ +</sub>









+ =







<i><b>Câu III (1.0 </b></i>

<i>đ</i>

<i><sub>i</sub></i>

<i>ể</i>

<i><sub>m) </sub></i>



Tìm hệ số của số hạng chứa

5


<i>x trong khai tri</i>

ển thành ña thức của biểu thức:



(

<sub>2</sub>

)

5


P(x)

= + +

1 x

x


<b>Câu IV</b>

<i>(2.0 </i>

<i>đ</i>

<i><sub>i</sub></i>

<i>ể</i>

<i><sub>m)</sub></i>



Cho hình chóp S.ABCD có

đ

áy ABCD là hình ch

nh

t v

i

AB

=

a, AD

=

2a

.


C

ạnh bên SA vng góc với mặt phẳng đáy, góc giữa mặt phẳng (SBC) và mặt phẳng


ñ

áy b

ng

o


60 . Trên

ñ

o

n SA l

y m

t

ñ

i

m

M

sao cho

AM

a 3


3



=

, m

t ph

ng (BCM)


cắt cạnh SD tại N .



1.

Tính thể tích khối chóp S.BCNM.



2.

Tính khoảng cách giữa

BD

và SC và tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp


S.ABCD.



<i><b>Câu V (1.0 </b></i>

<i>đ</i>

<i><sub>i</sub></i>

<i>ể</i>

<i><sub>m): Tìm </sub></i>

<sub>m</sub>

<sub>để bất phương trình sau có nghiệm: </sub>



(

)



2 3


x

+

(m

+

2)x

+ ≤

4

(m 1) x

+

4x

x

<sub>ℝ</sub>


<i><b>Câu VI (1.0 </b></i>

<i>ñ</i>

<i><sub>i</sub></i>

<i>ể</i>

<i><sub>m) </sub></i>



Trong mặt phẳng với hệ tọa

ñộ Oxy cho tam giác ABC . Biết

ñường cao kẻ từ


ñỉnh

B

đường phân giác trong góc

A

lần lượt có phương trình là:



1

: 3x

4y 10

0



+

+ =

;

<sub>2</sub>

: x

− + =

y 1 0

. ðiểm

M 0;2 thuộc ñường thẳng

( )

AB

ñồng thời


cách C một khoảng 2 . Tìm tọa ñộ các ñỉnh của tam giác ABC.



<i><b>Câu VII (1.0 </b></i>

<i>ñ</i>

<i><sub>i</sub></i>

<i>ể</i>

<i><sub>m) </sub></i>




Cho a, b,c là các số thực dương. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:



2 2 2


1

2



P



(a 1)(b 1)(c 1)



a

b

c

1



=



+

+

+



+ + +



<b>--- Hết --- </b>


<i><b>Cán b</b></i>

<i><b>ộ</b></i>

<i><b> coi thi khơng gi</b></i>

<i><b>ả</b></i>

<i><b>i thích gì thêm. </b></i>



Họ và tên thí sinh:... Số báo danh:...


<b>SỞ GD & ðT BẮC NINH </b>


<b>TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ</b>


<b> ðỀ THI THỬ ðẠI HỌC LẦN 1 NĂM 2011 </b>


Mơn: TỐN; Khối A+B




<i> (Th</i>

<i>ờ</i>

<i><sub>i gian: 180 phút, khơng k</sub></i>

<i>ể</i>

<i><sub> th</sub></i>

<i>ờ</i>

<i><sub>i gian phát </sub></i>

<i>đề</i>

<i><sub>) </sub></i>



<i>Ngày thi 10/12/2011 </i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Câu </b></i> <i><b>ð</b><b><sub>áp án </sub></b></i> <i><b>ð</b><b><sub>i</sub></b><b>ể</b><b><sub>m </sub></b></i>
<b>I </b>


<b>(2.0 ñiểm) </b>


<b>1. (1.0 ñiểm) Kh</b>ả<i><b>o sát … </b></i>
• Tập xác ñịnh: D=ℝ\ 1

{ }

.
• Sự biến thiên:


- Chiều biến thiên:


(

)

2
3


y ' 0, x 1


x 1




= < ∀ ≠
− .


- Hàm số nghịch biến trên các khoảng

(

−∞;1

)

(

1;+∞

)

.
- Hàm số khơng có cực trị



<i><b>0,25 </b></i>


- Giới hạn và tiệm cận:


xlim y→−∞ =xlim y→+∞ =2; tiệm cận ngang y=2.




x 1 x 1


lim y , lim y


− +


→ = −∞ → = +∞; tiệm cận ñứng x=1.


<i><b>0,25 </b></i>


- Bảng biến thiên:


x −∞ 1 +∞


'


y − −
y 2 +∞


−∞ 2


<i><b>0.25 </b></i>



• ðồ thị: y




2 I


O 1 x


<i><b>0.25 </b></i>


<b>2. (1.0 ñiểm) G</b>ọi M là một ñiể<i><b>m … </b></i>
Giả sử M x ; y

(

<sub>M</sub> <sub>M</sub>

) ( )

∈ C ; x<sub>M</sub> >1.


Phương trình tiếp tuyến của

( )

C tại M là:


(

)

2

(

M

)

( )


M


M


3 3


y x x 2 d


x 1


x 1





= − + +



- Giao ñiểm của

( )

d với tiệm cận ñứng và tiệm cận ngang lần lượt là:


(

M

)



M


6


A 1;2 , B 2x 1;2


x 1


 


+ −


 




 


<i><b>0,25 </b></i>



- ðộ dài ñoạn thẳng AB là:

(

)



4
M


M


2 x 1 9


AB


x 1


− +
=


− . <i><b>0.25 </b></i>


<b>SỞ GD & ðT BẮC NINH </b>
<b>TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ</b>


<b> ðÁP ÁN – THANG ðIỂM </b>


<b> ðỀ THI THỬðẠI HỌC LẦN 1 NĂM 2011 </b>


Mơn: TỐN; Khố<b>i A+B </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>Câu </b></i> <i><b>ð</b><b><sub>áp án </sub></b></i> <i><b>ð</b><b><sub>i</sub></b><b>ể</b><b><sub>m </sub></b></i>
<b>I </b>



<b>(2.0 ñiểm) - Kho</b>ảng cách từ O ñến AB là:

(

)



(

)

(

)



2 <sub>2</sub>


M M <sub>M</sub> <sub>M</sub>


4 4


M M


2x 2x 1 <sub>2x</sub> <sub>2x</sub> <sub>1</sub>


d O; AB


x 1 9 x 1 9


+ − <sub>+</sub> <sub>−</sub>


= =


− + − +


(

)

2

(

)

b®t Cauchy
M M


OAB M



M M


2x 2x 1


1 3


S AB.d O; AB 2 x 1 6 2 6 6


2 x 1 x 1




+ −


= = = − + + ≥ +


− − <i><b>0,25 </b></i>


OAB


S<sub>∆</sub> nhỏ nhất


(

)



M


M M


M



M


x 1


6


x 1 y 2 6


3


2 x 1 2


x 1


>





⇔<sub></sub> ⇔ = + ⇒ <sub>= +</sub>


− =


 <sub>−</sub>




Vậy ñiểm M 1 6;2 6
2



 


+ +


 


 


 .


<i><b>0.25 </b></i>


<b>II </b>
<b>(2.0 ñiểm) </b>


<b>1. (1.0 ñiểm) Gi</b>ải phươ<i><b>ng trình: </b></i>


ðiều kiện: cos x 0 ( )
cos 2x 0













 <i><b>0,25 </b></i>


Với điều kiện trên, phương trình ñã cho


2


1 cos x


4 1 sin 2x 3 sin 4x 3 sin 4x


2 cos x cos 2x


 


⇔  − + = + ⋅


 


1 3


cos4x 3 sin 4x 2 sin 2x cos4x sin 4x sin 2x


2 2


⇔ + = ⇔ + = .


<i><b>0,25 </b></i>


sin 4x sin 2x



6


π


 


⇔  + =


  . <i><b>0,25 </b></i>


x k


12


π


⇔ = − + π hoặc x 5 k


36 3


π π


= + (thỏa mãn ñiều kiện( )∗ ) <i><b>0,25 </b></i>


<b>2. (2.0 điểm) Gi</b>ải hệ phươ<i><b>ng trình: </b></i>


ðiều kiện: x 1, y 0


2x y 0



≥ >





− >




Pt (1)⇔log 2x y<sub>3</sub>

(

− −

) (

2x y−

)

2+ +1

(

2x y−

)

2 =log y<sub>3</sub> − y2+ +1 y .2


<i><b>0,25 </b></i>


- Xét hàm số: f t

( )

=log t<sub>3</sub> − t2+ +1 t2 (với t>0).
- Ta có: '

( )



2 2


1 t 1 1


f t 2t t 2 0 t 0


t ln 3 <sub>t</sub> <sub>1</sub> t ln 3 <sub>t</sub> <sub>1</sub>


 


= − + = +  − > ∀ >


+  +  .



( )



f t


⇒ đồng biến trên

(

0;+∞

)

. Do đó (1)⇔f 2x y

(

− =

) ( )

f y ⇔ =x y.


<i><b>0,25 </b></i>


- Thay x=y vào (2)ta ñược: x2+ =5 x2− x 1−


(

)

2

(

)(

)



2 2


2


x 4 x 2


x 5 3 x 1 1 x 4 0 x 2 x 2 0


x 1 1


x 5 3


− −


⇔ + − + − − − − = ⇔ + − − + =


− +
+ +



(

)

<sub>2</sub>x 2 1

(

)



x 2 x 2 0 ( )


x 1 1


x 5 3


 <sub>+</sub> 


⇔ −  + − + = ∗


− +
+ +


 


<i><b>0,25 </b></i>


- Do x 1≥ nên


2


x 2 x 2 1


, 1


5 x 1 1



x 5 3


+ <sub><</sub> + <sub><</sub>
− +


+ + .


(

)



2


x 2 1 4x 3


x 2 0


5
x 1 1


x 5 3


+ +


⇒ <sub>+</sub> <sub>− + < −</sub> <sub><</sub>


− +


+ + .


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>III </b>
<b>(1.0 ñiể</b><i><b>m) </b></i>



Do ñó ( )∗ ⇔ − = ⇔ =x 2 0 x 2⇒y=2 (tmñk). Vậy nghiệm là:

( ) ( )

x; y = 2;2 <i><b>. </b></i>
Tìm hệ số<i><b> … </b></i>


Có:

( )

(

)

( )

(

)



5 <sub>k</sub> 5 k <sub>i</sub> 5 k


k 2 k i k i 2 k i k i


5 5 k 5 k


k 0 k 0 i 0 k 0 i 0


P x C x x C C x − x C C x + 0 i k


= = = = =


=

+ =

∑ ∑

=

∑∑

≤ ≤ <i><b>0,25 </b></i>


Số hạng chứa x5trong khai triển ứng với k, i là nghiệm của hệ:


i, k , i k i 0


i k 5 k 5


∈ ≤ =


 





 


+ = =


 




hoặc i 1


k 4


=





=


 hoặc


i 2
k 3


=






=




<i><b>0,5 </b></i>


Vậy hệ số của số hạng chứa x5 trong khai triển P x

( )

là:


5 0 4 1 3 2
5 5 5 4 5 3


C C +C C +C C =51. <i><b>0,25 </b></i>


<b>IV </b>
<b>(2.0 ñiểm) </b>


<b>1. (1.0 ñiểm) Tính th</b>ể tích khối chóp S.BCNM


S


H


M N
P


A D






B K C
E


- Có

(

SBC

) (

∩ ABCD

)

=BC,

(

SAB

)

⊥BC,

(

SAB

) (

∩ SBC

)

=SB,


(

SAB

) (

∩ ABCD

)

=AB⇒SBA =60olà góc giữa

(

SBC

)

và mặt phẳng đáy.


<i><b>0,25 </b></i>


- Có SA=AB tan 60o =a 3.


- Có MN SM MN AD.SM 4a, BM AB2 AM2 2a


AD = SA SA 3 3


⇒ <sub>=</sub> <sub>=</sub> <sub>=</sub> <sub>+</sub> <sub>=</sub> <sub>. </sub>


- Diện tích hình thang BCNMlà:

(

)



2
BCNM


1 10a 3


S BM MN BC



2 9


= + = .


<i><b>0,25 </b></i>


- Hạ SH⊥BMthì SH⊥

(

BCNM

)

(vì

(

BCNM

) (

⊥ SAB

)

).


- Có SH.BM SM.AB 2S <sub>SBM</sub> SH SM.AB a


BM




= = ⇒ <sub>=</sub> <sub>=</sub> . <i><b>0,25 </b></i>


Vậy thể tích khối chóp S.BCNMlà:


3
S.BCNM BCNM


1 10a 3


V SH.S


3 ◊ 27


= = . <i><b>0,25 </b></i>


<b>2. (1.0 điểm) Tính kho</b>ả<i><b>ng cách … </b></i>


• Tính khoảng cách giữa BDvà SC.


- Qua Ckẻñường thẳng ∆//BD, ∆ ∩AB=E, ∆ ∩AD=F⇒BD//

(

SEF

)

.
Suy ra d BD, SC

(

)

=d BD, SEF

(

(

)

)

.


- Kẻ AK⊥EF, AK∩BD=Q⇒Qlà trung ñiểm của AK.
Có EF⊥

(

SAK

) (

⇒ SEF

) (

⊥ SAK ; SEF

) (

) (

∩ SAK

)

=SK.
Hạ AP⊥SK⇒AP⊥(SEF).


<i><b>0,25 </b></i>


- Có BC//

(

SAD

)



(

BCM

) (

∩ SAD

)

=MN


MN


⇒ <sub>//</sub><sub>BC</sub> ⇒ ◊<sub>BCMN</sub>


là hình thang.


(

)



BC⊥ SAB ⇒BC⊥BM


Vậy ◊BCMNlà hình
thang vng tại B và M.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>Câu </b></i> <i><b>ð</b><b><sub>áp án </sub></b></i> <i><b>ð</b><b><sub>i</sub></b><b>ể</b><b><sub>m </sub></b></i>
<b>IV </b>



<b>(2.0 ñiể</b><i><b>m) </b></i>

(

(

)

)

(

(

)

)

(

(

)

)



1 1


d BD, SEF d Q, SEF d A, SEF AP


2 2


⇒ <sub>=</sub> <sub>=</sub> <sub>=</sub> <i><b><sub>. </sub></b></i>


- Có B, Dlần lượt là trung điểm của AE và AF⇒AE=2a, AF=4a.
EF= AE2 +AF2 =2a 5, mà AK.EF AE.AF AK AE.AF 4a


EF 5


= ⇒ <sub>=</sub> <sub>=</sub> .


Xét ∆ASKvng tại A có AP là đường cao 1<sub>2</sub> 1<sub>2</sub> 1 <sub>2</sub> 31<sub>2</sub>


AP SA AK 48a


⇒ <sub>=</sub> <sub>+</sub> <sub>=</sub> .


AP 4 3a


31


⇒ <sub>=</sub> d BD, SC

(

)

d BD, SEF

(

(

)

)

1AP 2 3a



2 31


⇒ <sub>=</sub> <sub>=</sub> <sub>=</sub> .


<i><b>0,25 </b></i>


• Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD.


- Có SBC=SAC=SDC=90o⇒các điểm B, A, D nằm trên mặt cầu đkính SC <i><b>0,25 </b></i>


⇒Mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCDcó đường kính là SC.
Bán kính R 1SC 1 SA2 AC2 2a


2 2


= = + = .


<i><b>Chú ý: H</b>ọc sinh làm theo phương pháp tọa ñộñúng cho ñiểm tối ñ<b>a. </b></i>


<i><b>0,25 </b></i>


<b>V </b>


<b>(1.0 ñiểm) </b> Tìm m để bất phương trình có nghiệm:

( )



2 3


x +(m 2)x+ + ≤4 (m 1) x− +4x 1


ðiều kiện: x3+4x≥0⇒x x

(

2 + ≥ ⇔ ≥4

)

0 x 0.


- Nhận thấy x=0không là nghiệm của

( )

1 (vì 4≤0vơ lý).
- Với x>0, chia hai vế của

( )

1 cho x ta ñược:


2 2


x 4 x 4 4 4


m 2 (m 1) x (m 1) x m 2 0


x x x x


+ <sub>+ + ≤</sub> <sub>−</sub> + <sub>⇔ + −</sub> <sub>−</sub> <sub>+ + + ≤</sub>


.



<i><b>0,25 </b></i>


- ðặt t x 4
x


= +

(

t 2≥

)

. Khi đó,

( )

1 trở thành:


(

)

2

( )



2 t t 2


t m 1 t m 2 0 m 2


t 1



+ +
− − + + ≤ ⇔ ≥




( )

1 có nghiệm khi và chỉ khi

( )

2 có nghiệm t/m:


2
t 2


t t 2


t 2 m min


t 1




+ +
≥ ⇔ ≥


− .


<i><b>0,25 </b></i>


- Xét hàm số:

( )



2



t t 2


f t


t 1


+ +
=


− trên [2;+∞), tlim f t→+∞

( )

= +∞, f 2

( )

=8


Ta có:

( )



( )

( )


2


' '


2


t 1(lo¹i)


t 2t 3


f t , f t 0


t 3 (tháa m:n) f(3) 7
t 1


= −





− −


= = ⇔ <sub>=</sub> <sub>⇒</sub> <sub>=</sub>


− 


- Bảng biến thiên: <sub>t </sub>


2 3 +∞


'


f (t) − 0 +
f(t)


+∞
8


7


<i><b>0,25 </b></i>


( )



t 2


min f t 7





⇒ <sub>=</sub> . Vậy bất phương trình

( )

1 có nghiệm khi m≥7. <i><b><sub>0,25 </sub></b></i>


<b>VI </b>
<b>(1.0 điểm) </b>


Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác ABC<i><b>. </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>VI </b>
<b>(1.0 ñiể</b><i><b>m) </b></i>


ðường thẳng MM' đi qua M và vng góc với ∆<sub>2</sub>⇒pt MM : x y 2' + − =0.
Gọi I MM' <sub>2</sub> I 1 3;


2 2


 


= ∩ ∆ ⇒  


  và I là trung ñiểm của

( )



' '


MM ⇒M 1;1 <i><b>. </b></i> <i><b>0,25 </b></i>


- ðt AC đi qua M 1;1'

( )

và vng góc với ∆<sub>1</sub>nên nhận u 3;4

( )






là 1 VTCP .


⇒ phương trình tham số của AC là: A ∆<sub>1</sub>
x 1 3t


y 1 4t


= +





= +


 M


Có A= ∆ ∩<sub>2</sub> AC⇒A 4;5

( )

. B ∆<sub>2</sub> C


<i><b>0,25 </b></i>


- ðường thẳng AB ñi qua A và M nên có pt: x 4 y 5 3x 4y 8 0


4 2 5


− <sub>=</sub> − <sub>⇔</sub> <sub>−</sub> <sub>+ =</sub>


− − .



Có B AB <sub>1</sub> B 3; 1


4


 


= ∩ ∆ ⇒ <sub></sub><sub>− −</sub> <sub></sub>


 .


<i><b>0,25 </b></i>


- ðiểm C thuộc ñường thẳng AC nên C 1 3t;1 4t

(

+ +

)

.


(

) (

)



( )



2 2


2


t 0 C 1;1


MC 2 MC 2 1 3t 4t 1 2 <sub>2</sub> <sub>31 33</sub>


t C ;


25 25 25



 <sub>=</sub> ⇒




= ⇔ = ⇔ + + − = ⇔ <sub>=</sub>  


⇒  


 <sub></sub> <sub></sub>




Vậy các ñỉnh của tam giác là: A 4;5 , B

( )

3; 1 , C 1;1

( )


4


 


− −


 


  hoặc


31 33


C ;


25 25


 



 


 .


<i><b>0,25 </b></i>


<b>VII </b>
<b>(1.0 điểm) </b>


Tìm giá trị lớn nhất …


AD bđt Cauchy ta có: a2 b2 c2 1 1

(

a b

)

2 1

(

c 1

)

2 1

(

a b c 1

)

2


2 2 4


+ + + ≥ + + + ≥ + + +


dấu “ = ” xảy ra ⇔ a= = =b c 1,


(

)(

)(

) (

)



3
a b c 3
a 1 b 1 c 1


27


+ + +



+ + + ≤ dấu “ = ” xảy ra ⇔ = =a b c.


<i><b>0,25 </b></i>


- ðặt t= + + +a b c 1⇒t>1. Khi đó:


(

)

3


2 54


P .


t <sub>t 2</sub>


≤ −
+


Xét hàm số:


(

)

3


2 54


f(t)


t <sub>t 2</sub>


= −


+ trên

(

1;+∞

)

,

( )

(

)




'


4
2


2 162


f t


t <sub>t 2</sub>


= − +


+ .


'

( )



x
1


f t 0 t 4 f(4) ; lim f(t) 0; f(1) 0


4 →+∞


= ⇔ = ⇒ <sub>=</sub> <sub>=</sub> <sub>=</sub> <sub>. </sub>


<i><b>0,25 </b></i>


- Bảng biến thiên: t <sub> 1 4 </sub>+∞<sub> </sub>



( )


'


f t + 0 −
f(t)


1


4


0 0


<i><b>0,25 </b></i>


Từ bảng biến thiên ta có:


t 1


1
max P max f(t)


4


>


= = khi t=4.
Suy ra: a= = =b c 1(dùng ñiều kiện dấu “ = ” xảy ra).


<i><b>0,25 </b></i>


'


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×