Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.04 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>ĐỀ CƯƠNG ƠN THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2011 - 2012</b>
<b>M«n : Tin häc - Líp 11</b>
** Lu ý: HS học theo nội dung đề cơng này, GV sẽ chọn ra 30 câu để thi học kỳ 2, thời gian thi 45 phút
C©u 1:
B
Cách viếtnào sau đây là đúng khi khai báo mảng một chiều?
A. Var <Kiểu chỉ số>: array[tên biến mảng] of <kiểu phần tử>;
B. Var <tên biến mảng>: array[kiểu chỉ số] of <kiểu phần tử>; C. Var <Array> of <kiểu phần tử>;
D. Var <Kiểu phần tử>: array[kiểu chỉ số] of <tên biến mảng>;
C©u 2: D <b><sub> </sub></b><i><b><sub>Procedure là từ khóa dùng để khai báo cho:</sub></b></i>
A. Mảng B. Bản ghi C. Hàm D. Thủ tục
C©u 3:
C Trong ngơn ngữ lập trình Pascal, đoạn chương trình sau thực hiện công việc:<sub> Readln(s); k:= length(S); for i:= k downto 1 do write(S[i]);</sub>
A. in ra màn hình xâu S B. in ra màn hình độ dài xâu S
C. in ra màn hình xâu S đảo ngược D. đưa ra màn hình xâu S
C©u 4:
B <sub>A. Var Hoten: record; B. Var Hoten: String[100]; </sub>Cách viết nào sau đây là khai báo kiểu xâu?
C. Var Hoten: Char[30]; D. Var Hoten: Array[1..30] of Char;
C©u 5:
C Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu dưới đây khi nói về lợi ích của việc sử dụng chương trình con: <sub>A. Khơng có lợi ích B. Viết để chương trình gọn hơn</sub>
C. Tránh việc lặp đi, lặp lại cùng một dãy lệnh nào đó.
D. Hỗ trợ việc viết chương trình có cấu trúc như cấu trúc lặp, rẽ nhánh.
C©u 6: B <b><sub> </sub></b><sub>Với khai báo A: array[1..100] of integer; thì việc truy xuất đến phần tử thứ 5 như sau:</sub>
A. A(5) B. A[5] C. A5 D. A 5
C©u 7:
A Thủ tục đóng tệp có dạng:<sub>A. Close(<biến tệp>); B. Close(<tên tệp>); C. Close; D. Close all; </sub>
C©u 8:
D Mở tệp để ghi dữ liệu, ta sử dụng thủ tục:<sub>A. Reset(<tên tệp>); B. Reset(<biến tệp>); C. Rewrite(<tên tệp>); D. Rewrite(<biến tệp>); </sub>
C©u 9:
A <b> </b><sub>A. Mở tệp để đọc B. Đóng tệp C. Mở tệp vừa đọc vừa ghi D. Mở tệp để ghi.</sub>Lệnh reset(<biến tệp>); dùng để
C©u 10:
D <sub>A. read(<tên tệp>,<danh sách kết quả>); B. read(<biến tệp>,<danh sách kết quả>); </sub>Để ghi dữ liệu vào tệp văn bản, ta có thể sử dụng thủ tục:
C. write(<tên tệp>,<danh sách kết quả>); D. write(<biến tệp>,<danh sách kết quả>);
C©u 11:
B <sub>A. read(<tên tệp>,<danh sách biến>); B. read(<biến tệp>,<danh sách biến>); </sub>Để đọc dữ liệu từ tệp văn bản, ta có thể sử dụng thủ tục:
C. Real(<tên tệp>,<danh sách biến>); D. Real(<biến tệp>,<danh sách biến>);
C©u 12:
C
Để gán tên tệp cho biến tệp ta sử dụng câu lệnh:
A. <biến tệp> := <tên tệp>; B. <tên tệp> := <biến tệp>;
C. assign(<biến tệp>,<tên tệp>); D. assign(<tên tệp>,<biến tệp>);
C©u 13:
B Trong Pascal, để khai báo biến tệp văn bản ta sử dụng cú pháp:
A. Var <tên tệp> : text; B. Var <tên biến tệp> : text;
C. Var <tên tệp>: string; D. Var <tên biến tệp>: string;
C©u 14:
A <b> </b>Trong Pascal, để khai báo hai biến tệp văn bản f1, f2 ta viết:
A. var f1,f2 : text; B. var f1,f2 : txt; C. var f1.txt, f2.txt; D. var f1.txt; f2.txt;
C©u 15:
D <sub>A. được lưu trữ trên ROM B. được lưu trữ trên RAM</sub>Dữ liệu kiểu tệp:
C. chỉ được lưu trữ trên đĩa cứng D. được lưu trữ trên bộ nhớ ngồi
C©u 16: A <b><sub> </sub></b><sub>Cho s=’123456789’ hàm copy(s,2,3) cho giá trị bằng:</sub>
A. ‘234’ B. 234 C. ‘34’ D. 34
C©u 17: B <sub>Cho</sub><sub>s=’500 ki tu’, hàm length(s) cho giá trị bằng:</sub>
A. 500 B. 9 C. ‘5’ D. ‘500’
C©u 18: A <sub> Thủ tục insert(‘123’,’abc’,2) sẽ cho xâu kết quả nào sau đây?</sub>
A. s=’1256789’ B. s=’12789’ C. s=’123789’ D. s=”
C©u 20 B <sub>Cho A=’abc’; B=’ABC’; khi đó A+B cho kết quả nào?</sub>
A. ‘aAbBcC’ B. ‘abcABC’ C. ‘AaBbCc’ D. ‘ABCabc’
C©u 21: B <sub>Với khai báo A: array[1..100,1..100] of integer; thì việc truy xuất đến các phần tử như sau:</sub>
A. A(i,j) B. A[i,j] C. A(i;j) D. A[i;j]
C©u 22: C <sub> Để khai báo biến kiểu xâu ta sử dụng cú pháp nào?</sub>
A. var <tên biến>:<tên kiểu>; B. var <tên biến>=<tên kiểu>;
C. var <tên biến>: string[độ dài lớn nhất của xâu]; D. var <tên biến>= string[độ dài lớn nhất của xâu];
C©u 23: A <sub>Trong các khai báo sau, khai báo nào đúng?</sub>
A. var hoten : string[27]; B. var diachi : string(100);
C. var ten= string[30]; D. var ho = string(20);
C©u 24: C <sub> Trong ngơn ngữ lập trình Pascal, phần tử đầu tiên của xâu kí tự mang chỉ số là?</sub>
A. 0 B. Do người lập trình khai báo C. 1 D. Khơng có chỉ số
C©u 25:
C
Trong ngơn ngữ lập trình Pascal, đoạn chương trình sau thực hiện cơng việc gì?
d:=0; For i:= 1 to Length(S) do
If (S[i]>=’0’) And (S[i]<=’9’) then d:=d+1;
A. Đếm xem có bao nhiêu loại kí tự số trong xâu S B. Xóa đi các chữ số có trong S
C <sub>A. Program B. Procedure C. Function D. Var</sub>Để khai báo hàm trong Pascal bắt đầu bằng từ khố
C©u 27:
B
Trong ngơn ngữ lập trình Pascal, đoạn chương trình sau thực hiện việc nào trong các việc sau ( A là
mảng số có n phần tử)
S:=0; for i:= 1 to n do s:= s + A[i];
A. In ra màn hình mảng A B. Tính tổng các phần tử của mảng A
C. Đếm số phần tử của mảng D. Không thực hiện việc nào trong 3 việc trên
C©u 28: <sub>A</sub> <sub>Trong ngơn ngữ lập trình Pascal</sub>
A. Các phần tử của mảng một chiều được sắp xếp thứ tự theo chỉ số
B. Các phần tử của mảng một chiều được sắp xếp thứ tự theo giá trị tăng dần
C. Các phần tử của mảng một chiều được sắp xếp thứ tự theo giá trị giảm dần
D. Các phần tử của mảng một chiều không sắp thứ tự
C©u 29: <sub>B</sub> <sub> Trong ngơn ngữ lập trình Pascal,………….là dãy hữu hạn các phần tử cùng kiểu</sub>
A. Mảng hai chiều B. Mảng một chiều C. Xâu kí tự D. Bản ghi
C©u 30: <sub>D</sub> <sub>Trong ngơn ngữ lập trình Pascal, hai xâu kí tự được coi là bằng nhau</sub>
A. nếu chúng bằng nhau B. nếu độ dài hai xâu bằng nhau
C. nếu hai xâu bằng nhau D. nếu chúng giống nhau hồn tồn
C©u 31: <sub>A</sub> <sub> Trong ngơn ngữ lập trình Pascal, khai báo mảng hai chiều sau cho biết</sub>
Var A: array[1..7,1..8] of integer;
A. mảng A có 7 hàng, 8 cột và các phần tử của mảng là các số nguyên
B. mảng A có 8 hàng, 7 cột và các phần tử của mảng là các số nguyên
C. mảng A có 7 hàng, 8 cột và các phần tử của mảng là các số thực
D. mảng A có 8 hàng, 7 cột và các phần tử của mảng là các số thực
C©u 32: <sub>B</sub> <sub>Trong ngơn ngữ lập trình Pascal, về mặt cú pháp câu lệnh nào sau đây là đúng</sub>
A. War A: array [1..100,1..100] of integer; B. Var A: array [1..100,1..100] of integer;
C. Var A: array [1..100,1..100] of interger; D. Var A: array [1..100;1..100] of integer;
C©u 33: <sub>B</sub> <sub>Trong ngơn ngữ lập trình Pascal, xâu kí tự là?</sub>
A. Mảng các kí tự B. Dãy các kí tự trong bảng mã ASCII
C. Tập hợp các chữ cái trong bảng chữ cái tiếng Anh
D. Tập hợp các chữ cái và các chữ số trong bảng chữ cái tiếng Anh
C©u 34: <sub>B</sub> <sub>Trong ngơn ngữ lập trình Pascal, thủ tục Insert(S1, S2, n) thực hiện cơng việc gì?</sub>
A. Chèn thêm xâu S1 vào xâu S2 bắt đầu từ vị trí n của xâu S1
B. Chèn thêm xâu S1 vào xâu S2 bắt đầu từ vị trí n của xâu S2
C. Chèn xâu S2 vào xâu S1 bắt đầu từ vị trí n của xâu S1 D. Đáp án khác
C©u 35: <sub>B</sub> <sub>Trong ngơn ngữ lập trình Pascal, hàm Upcase(ch) cho kết quả là</sub>
C©u 36: <sub>B</sub> <sub> Trong ngơn ngữ lập trình Pascal, để xố đi kí tự đầu tiên của xâu kí tự S ta viết</sub>
A. Detele(S, i, 1);{i là biến có giá trị bất kì} B. Detele(S, 1, 1);
C. Detele(S, 1, i);{i là biến có giá trị bất kì} D. Detele(S, length(S), 1);
C©u 37: <sub>B</sub> <sub> Trong ngơn ngữ lập trình Pascal, mảng hai chiều là</sub>
A. dãy hữu hạn các phần tử cùng kiểu B. bảng các phần tử cùng kiểu
C. bảng các phần tử khác kiểu D. Đáp án khác
C©u 38: <sub>C</sub> <sub>Trong ngơn ngữ lập trình Pascal, để in ra mảng vừa tạo về mặt cú pháp câu lệnh nào là đúng:</sub>
A. for i := 1 to n do write(‘A[i]:5’); B. for i = 1 to n do write(‘A[i]:5’);
C. for i := 1 to n do write(A[i]:5); D. for i = 1 to n do write(A[i]:5);
C©u 39: <sub>B</sub> <sub> Trong ngơn ngữ lập trình Pascal, cách khai báo xâu kí tự nào sau đây là đúng?</sub>
A. Var S: String[257]; B. Var S: String; C. Var S: File of String; D. Var S: String
C©u 40: <sub>C</sub> <sub> Trong ngơn ngữ lập trình Pascal, xâu có độ dài bằng 0 gọi là……</sub>
A. Xâu không B. Xâu trắng C. Xâu rỗng D. Cả A, B và C đều đúng
C©u 41: <sub>B</sub> <sub> Trong ngơn ngữ lập trình Pascal, sau khi thực hiện xong đoạn chương trình sau, giá trị của biến S là</sub>
S:=’Ha Noi mua thu’; Detele(S, 7, 8); Insert(‘Mua thu ’, S,1)
A. Ha Noi Mua thu B. Mua thu Ha noi C. Mua thu Ha Noi mua thu D. Ha Noi
C©u 42: <sub>C</sub> <sub> Trong ngơn ngữ lập trình Pascal, đoạn chương trình sau thực hiện cơng việc gì?</sub>
d:=0; For i:= 1 to n do
If A[i] mod 2=0 then d:=d+1;
A. Tính tổng các phần tử của mảng chia hết cho 2 B.In ra màn hình các phần tử của mảng chia hết cho 2
A. 4 B. 3 C. 1 D. 2
C©u 44: <sub>C</sub> <sub>Trong ngơn ngữ lập trình Pascal, hàm cho vị trí xuất hiện đầu tiên của xâu S1 trong xâu S2 là</sub>
A. Pos(S2, S1) B. Pos(S2; S1) C. Pos(S1, S2) D. Pos(S1; S2)
C©u 45: <sub>A</sub> <sub> Trong ngơn ngữ lập trình Pascal, sau khi thực hiện câu lệnh </sub><b><sub>Write</sub></b><sub>(</sub><b><sub>Pos(‘tin’,’cau lac bo tin hoc’)) </sub></b><sub>ta </sub>
có<b> kết quả</b> là A. 12 B. 11 C. 10 D. 13
C©u 46: <sub>B</sub> <sub> Trong ngơn ngữ lập trình Pascal, sau khi thực hiện đoạn chương trình sau, kết quả là xâu nào</sub>
S:=’tin hoc’; Delete(s,4,4);
A. ‘hoc’ B.‘tin’ C. ‘tin ’ D. ‘ hoc’
C©u 47: <sub>D</sub> <sub> Trong ngơn ngữ lập trình Pascal, hàm length(S) cho giá trị</sub>
A. độ dài xâu S khi khai báo B. độ dài của xâu S khơng tính các dấu cách
C. độ dài của xâu S khơng tính dấu cách cuối cùng D. độ dài xâu S
C©u 48: <sub>A</sub> <sub>Trong ngơn ngữ lập trình Pascal, sau khi thực hiện xong đoạn chương trình, giá trị của S là?</sub>
S1:= ‘tin hoc’; S2:= ‘cau lac bo ’; Insert(S1, S2,12);
A. ‘cau lac bo tin hoc’ B. ‘tin hoc cau lac bo’ C. ‘Cau lac bo tin hoc’ D. ‘tin hoccau lac bo’
C©u 49: <sub>C</sub> <sub> Trong ngơn ngữ lập trình Pascal, xâu kí tự có tối đa</sub>
A. 8 kí tự B. 16 kí tự C. 255 kí tự D. 256 kí tự
C©u 50: <sub>D</sub> <sub>Trong ngơn ngữ lập trình Pascal, với xâu kí tự có các phép tốn là?</sub>
A. Phép cộng, trừ, nhân, chia B. Chỉ có phép cộng
C. Phép cộng và phép trừ D. Phép ghép xâu và phép so sánh
C©u 51: B <sub>Mảng một chiều là:</sub>
A. Bảng các phần tử khác kiểu. B. Dãy hữu hạn các phần tử cùng kiểu.
C. Bảng các phần tử cùng kiểu. D. Dãy hữu hạn các phần tử khác kiểu.
C©u 52: <sub>C</sub> <sub>Hàm length(s) có chức năng:</sub>
A. cho biết vị trí của kí tự trong xâu s B. Cho giá trị là chữ cái in hoa của xâu s.
C. cho giá tị độ dài xâu s D. sao chép xâu s.
C©u 53 <sub>A</sub> <sub>Sau khi thực hiện đoạn lệnh sau:</sub>
S:=0; For i:=1 to 4 do S:=S+i;
S có giá trị là:
A. 10 B. 4 C. 1 D. 8
C©u 54: <sub>A</sub> <sub>Cách tham chiếu đến phần tử của mảng:</sub>
A. Bản ghi B. Mảng C. Thủ tục D. Hàm
C©u 56: <sub>B</sub> <sub>Cặp từ khóa mở đầu và kết thúc chương trình con là:</sub>
A. Begin và End. B. Begin và End;
C. Begen và End. C. Begin; và End;
C©u 57: <sub>B </sub> <sub>Để khai báo biến kiểu xâu trực tiếp ta sử dụng cú pháp nào?</sub>
A. var <tên biến><b>:</b><tên kiểu>; B. var <tên biến><b>:</b>string[độ dài lớn nhất của xâu];
C. var <tên biến><b>=</b>string[độ dài lớn nhất của xâu]; D. var <tên biến><b>=</b><tên kiểu>;
C©u 58: <sub>C</sub> <sub>Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?</sub>
A. Xâu khơng có kí tự nào được gọi là xâu rỗng; B. Có thể tham chiếu đến từng kí tự trong xâu.
C. Xâu có chiều dài không được vượt quá 250;
D. Thao tác nhập và xuất đối với dữ liệu kiểu xâu như nhập hay xuất giá trị của biến kiểu dữ liệu chuẩn;
C©u 59: B <b><sub> </sub></b><sub>Cho s=’abcdefghi’ hàm copy(s,2,3) cho giá trị bằng:</sub>
A. bcd B. ‘bcd’ C. ‘cd’ D. cd
C©u 60: A <sub>Cho</sub><sub>s=’Kon Tum Viet Nam’, hàm length(s) cho giá trị bằng:</sub>
A. 16 B. 15 C. ‘16’ D. ‘15’
C©u 61: C <b><sub> </sub></b><sub>Cho xâu</sub><sub>s=’abcdefghi’ sau khi thực hiện thủ tục delete(s,3,4) thì:</sub>
A. s=’abchi’ B. s=’abcdi’ C. s=’abghi’ D. s=”
C©u 62: <sub>B</sub> <sub>Trong ngơn ngữ lập trình Pascal, để in một xâu ký tự ra màn hình theo thứ tự ngược lại của các ký tự </sub>
trong xâu(vd: abcd thì in ra là dcba), đoạn chương trình nào sau đây thực hiện việc này?
A. For i:=1 to Length(S) Do Write(S[i]); B. For i:=Length(S) Downto 1 do Write(S[i]);
C. For i:=Length(S) Downto 1 do Write(S); D. For i:=1 to Length(S) Div 2 Do Write(S[i]);
C©u 63: <sub>C</sub> <sub>Trong ngơn ngữ lập trình Pascal, khai báo nào trong các khai báo sau là sai khi khai báo xâu kí tự?</sub>
A. S: String; B. X1: String[100]; C. S: String[256]; D. X1: String[1];
C©u 64: <sub>C</sub> <sub>Dữ liệu kiểu tệp:</sub>
A. sẽ bị mất khi tắt máy. B. Sẽ bị mất hết khi tắt điện đột ngột.
C. không bị mất khi tắt máy hoặc mất điện D. Cả A, B, C đều sai
C©u 65: <sub>D</sub> <sub>Chương trình con sau thực hiện cơng việc gì?</sub>
Function M(a,b: real): real;
Begin
If a>b then M:=a else M:=b;
End;
A. Tìm giá trị nhỏ nhất trong hai số nguyên a, b B. Tìm giá trị nhỏ nhất trong hai số nguyên a, b
C. Tìm giá trị nhỏ nhất trong hai số thực a, b D. Tìm giá trị lớn nhất trong hai số nguyên a, b
C©u 66: <sub>B</sub> <sub>Trong ngơn ngữ lập trình Pascal, mảng hai chiều là</sub>
A. dãy hữu hạn các phần tử cùng kiểu B. bảng các phần tử cùng kiểu
C. bảng các phần tử khác kiểu D. Đáp án khác
C©u 67: <sub>A</sub> <sub>Trong ngơn ngữ lập trình Pascal, trong quá trình nhập dữ liệu của mảng một chiều A, để các phần tử </sub>
hiển thị như trong cửa sổ chương trình ta viết lệnh như sau:
A. Write(‘A[‘,i,’]=’); readln(A[i]); B. Write(‘A[i]=’) readln(A[i]);
C. Write(‘A[‘i’]=’); readln(A[i]); D. Write(“A[“,i,”]=”); readln(A[i]);
C©u 68: <sub>D</sub> <sub>Trong ngơn ngữ lập trình Pascal, về mặt cú pháp câu lệnh nào sau đây là đúng</sub>
A. War mang: array [1..100] of integer; B. Var mang: array [1…100] of integer;
C. Var mang: array [1..100] of interger; D. Var mang: array [1..100] of integer;
C©u 69: <sub>B</sub> <sub>Ta có đoạn chương trình sau(A là mảng số có N phần tử)</sub>
S:=0; for i:=1 to N do if a[i]>0 then S:= S+A[i];
Giả sử n=5 ta có mảng A như sau: 5 -1 -6 4 2 , sau khi thực hiện thì kết quả bằng bao nhiêu
A. -7 B. 11 C. 7 D. 3
C©u 70: <sub>C</sub> <sub>Trong ngơn ngữ lập trình Pascal, sau khi thực hiện đoạn chương trình sau, kết quả là xâu nào</sub>