Tải bản đầy đủ (.docx) (28 trang)

giao an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (328.56 KB, 28 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TuÇn 1</b>



<i><b>Thứ hai ngày 22 tháng 8 năm 2011</b></i>
<b>Tiết 1: tập đọc</b>


<b>Th gửi các học sinh</b>


(Hồ Chí Minh)
<b>I. Mục đích yêu cầu: </b>


1. Đọc đúng: tựu trờng, siêng năng, nô lệ, non sơng,...
- Đọc lu lốt đúng giọng điệu của từng đoạn trong bức th.


2. Hiểu các từ ngữ trong bài: tám mơi năm giời nô lệ, cơ đồ, hoàn cầu,
kiến thiết, các cờng quốc năm châu…


- Hiểu nội dung chính của bức th: Bác Hồ rất tin tởng, hi vọng vào học
sinh Việt Nam, những ngời sẽ kế tục xứng đáng sự nghiệp của cha ông để xây
dựng thnh cụng nc Vit Nam mi.


<b>*Học thuộc lòng một đoạn th.</b>


- Giáo dục HS ln có ý thức làm theo 5 điều Bác Hồ dạy.
- HS yếu, HS khuyết tật c ỳng bi.


<b>II. Công việc chuẩn bị: </b>


Bng ph ghi sẵn nội dung cần luyện đọc.
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: </b>


<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định tổ chức: Cả lớp hát.</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra:</b></i>



<i><b>3. Bµi míi:</b></i>


<i>HĐ1: Luyện đọc</i>:


- GV yêu cầu HS khá đọc toàn bài.
- GVgọi HS tiếp nối nhau đọc toàn bài
(2-3 lợt). GV chú ý sửa lỗi phát âm
(tựu trờng, nô lệ, non sông...), ngắt
giọng cho từng HS (nếu có).


- GV gọi HS đọc phần chú giải.
- GV yêu cầu HS luyện đọc theo cặp.
- GV gọi HS đọc toàn bài


- GV đọc diễn cảm toàn bài.


- 2 HS tiếp nối nhau đọc toàn bài.
- HS đọc bài theo trình tự:


+HS1: C¸c em häc sinh,... nghĩ sao?
+HS2: Trong năm häc... Hå ChÝ
Minh.


- HS đọc thành tiếng trớc lớp.


- HS cùng bàn luyện đọc từng đoạn.
- HS đọc thành tiếng trớc lớp.


- HS theo dừi GV c mu.



<i>HĐ2: Tìm hiểu bài</i>:


- Ngy khai trờng tháng 9 năm 1945
có gì đặc biệt so với những ngày khai
trờng khác?


- Em hãy giải thích rõ hơn về câu nói
của Bác Hồ "Các em đợc hởng sự may
mắn đó... đồng bào các em".


-Theo em, Bác Hồ muốn nhắc nhở HS
điều gì khi đặt câu hỏi: "Vậy cỏc em
ngh sao? "


- Sau cách mạng tháng Tám, nhiệm vụ
của toàn dân là gì?


- Hc sinh cú trách nhiệm nh thế nào
trong công cuộc kiến thiết đất nớc?
- Đọc bài văn em cảm nhận đợc iu
gỡ?


- GV ghi nội dung của bài lên bảng.


<i>H3: Đọc diễn cảm</i>:
- GV đọc mẫu đoạn văn.


- GV yêu cầu HS luyện đọc theo cặp.
- GV nhận xét, tuyên dơng HS đọc


đúng, đọc hay.


- Đó là ngày khai trờng đầu tiên ở nớc
Việt Nam Dân chủ Cộng hoà, ngày
khai trờng ở nớc Việt Nam độc lập
sau 80 năm bị thực dân Pháp đô hộ.
- HS đợc hởng một nền giáo dục hoàn
toàn Việt Nam.


- HS trao đổi và nêu:... để có đợc điều
đó, nhân dân ta đã phải đấu tranh kiên
cờng, hi sinh...


- Bác nhắc nhở các em HS các em cần
phải nhớ đến sự hi sinh xơng máu của
đồng bào...


- ... toàn dân ta phải xây dựng lại cơ
đồ mà tổ tiên để lại làm cho nớc ta
theo kịp các nớc khác trên toàn cầu.
- HS phải cố gắng, siêng năng học tập.
-… Bác Hồ khuyên học sinh chăm
học, nghe thy, yờu bn,


- HS nhắc lại nội dung của bµi.


- HS theo dõi, tìm từ cần nhấn giọng,..
- HS cùng bàn luyện đọc.


- HS thi đọc diễn cảm, đọc thuc lũng


trc lp.


<i><b>4. Củng cố dặn dò: </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Dặn HS chuẩn bị bài sau.


__________________________________
<b>Tiết 2: Toán</b>


<b>ụn tp: khái niệm về phân số</b>


<b>I. Mục đích yêu cầu: </b>


- Giúp HS củng cố khái niệm ban đầu về phân số: đọc, viết phân số.
- Ôn tập cách viết thơng, viết số tự nhiên dới dạng phân số.


- HS yếu HS khuyết tật làm đợc bài 1, 2.
<b>II. Công việc chuẩn bị: </b>


- SGK, bộ đồ dùng dạy phân số.
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: </b>


<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định t chc:</b></i>
<i><b>2. Kim tra: </b></i>


<i><b>3. Bài mới:</b></i>


<i>HĐ1. Ôn tập khái niệm ban đầu về phân số:</i>


- GV treo các tấm b×a nh SGK.



- GV yêu cầu HS nêu tên gọi phân số,
tự viết phân số, đọc phân số đó.


- GV, HS khác nhận xét, bổ sung.
- GV cho HS nêu và đọc phân số:


5
10<i>;</i>


3
4<i>;</i>.. .


- GV chốt cách đọc phân số.


- HS quan sát từng tấm bìa.


- HS nờu tờn gi phõn số, đọc phân số
và lên bảng viết phân số đó. VD:
+ Hình 1: Viết 2


3 ; đọc: hai phần ba.


- HS chỉ vào các phân số và đọc phõn
s ú.


<i>HĐ2. Ôn tập cách viết thơng</i> dới dạng phân số:
- GV yêu cầu HS viết các thơng:


1 : 3; 4 : 10; 9 : 4 dới dạng phân số
và nêu thơng của phép chia đó.



- GV gợi ý để HS nêu chú ý 1 SGK.
- Tơng tự nh trên đối với chú ý 2,3,4
trong SGK.


- HS tự viết bảng lớp, vở nháp theo yêu
cầu của GV. Chẳng hạn:


1:3=1


3 ; 4 :10=
4
10


- HS nªu: 1 : 3 có thơng là 1


3


- HS c chỳ ý 1 trong SGK trớc lớp
- HS thực hiện theo yêu cầu của GV.
HĐ3. Thực hành:


Bµi 1: HS làm miệng.


- Đọc các phân số (SGK), nêu tử số và
mẫu số của của từng phân số trên?
+ GV, HS khác nhận xét, bổ sung.
Bài 2: Làm cá nhân.


- GV yêu cầu HS tự làm rồi chữa bài.


- GV nhận xét, chốt cách viết hai số tự
nhiên dới dạng phân số.


Bài 3: Cá nhân.


- Viết số tự nhiên dới dạng phân số có
mẫu số là 1?


- GV, HS khác nhận xét, chữa bài.
- GV nhận xét, củng cố kiÕn thøc nh
chó ý 2.


Bài 4: Cặp đơi.


- GV nhận xét, tuyên dơng HS làm
đúng, làm nhanh.


- GV cđng cè c¸ch viÕt sè tự nhiên dới
dạng phân số.


- HS c thm yờu cu của bài, tự làm
rồi trình bày miệng trớc lớp.


- HS tự làm rồi chữa bài. Ví dụ:
3 : 5 = 3


5


- HS tự làm rồi chữa bài. Ví dụ:
32 = 32



1


Mét sè HS lên bảng thi đua làm bài
Ví dụ:


1 =
<i><b>4. Cñng cố dặn dò: </b></i>


- GV nhn xột ỏnh giỏ gi học.
- Dặn HS chuẩn bị bài sau.


_________________________________
<b>TiÕt 3: LÞch sư</b>


<b>“Bình tây đại ngun sốI” trơng định</b>


<b>I. Mục đích u cầu: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Sau bµi häc, HS biÕt:


- Trơng Định là một trong những tâm gơng tiêu biểu của phong trào đấu
tranh chống thực dân Pháp ở Nam Kỳ.


- Với lịng u nớc, Trơng Định đã khơng tuân theo lệnh vua, kiên quyết
ở lại cùng nhân dân chng Phỏp xõm lc.


- Giáo dục HS lòng biết ơn, ghi nhớ công ơn của Trơng Định.
<b>II. Công việc chuẩn bÞ: </b>


- Bản đồ Việt Nam.



<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: </b>
<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định tổ chức:</b></i>


<i><b>2. KiÓm tra: </b></i>
<i><b>3. Bài mới:</b></i>


<i>1. Tình hình nớc ta sau khi thực dân Pháp mở cuộc xâm lợc:</i>
<i>HĐ1: Làm việc cả líp.</i>


- GV giới thiệu bài kết hợp bản đồ để
chỉ địa danh Đà Nẵng, ba tỉnh miền
Đông và ba tỉnh miền Tây Nam Kỳ.


- HS quan sát, đọc phần chữ nghiêng,
chữ nhỏ trong SGK.


- GV giao nhiệm vụ học tập cho HS:
- Nhân dân Nam Kỳ đã làm gì khi thực
dân Pháp xâm lợc nớc ta?


- Triều đình nhà Nguyễn có thái độ thế
nào trớc cuộc xâm lợc của thực dân
Pháp?


- HS trao đổi và trả lời. Chẳng hạn:
-... dũng cảm đứng lên chống thực dân
Pháp xâm lợc.


-... không cơng quyết chiến đấu bảo


vệ đất nớc.


- GV chỉ bản đồ, giảng: Ngày 01/9/1858 thực dân Pháp tấn công Đà Nẵng
mở đầu cho cuộc xâm lợc nớc ta nhng ngay lập tức chúng đã bị nhân dân chống
trả quyết liệt. ...


<i>2. Tr¬ng Định cơng quyết cùng nhân dân chống quân xâm lợc:</i>


H2. Cp ụi.


- GV tổ chức cho HS thảo luận theo
bàn các câu hỏi sau:


- Nm 1962 vua ra lệnh cho Trơng
Định làm gì?. Theo em lệnh vua đúng
hay sai?


- Điều gì khiến Trơng Định phải băn
khoăn, suy nghĩ khi nhận lệnh vua?
- Nghĩa quân và dân chúng đã làm gì
trớc những băn khoăn của Trơng Định?
Việc làm đó có tác dụng thế nào?
- Trơng Định đã làm gì để đáp lại lịng
tin u của nhân dân?


- GV cïng HS kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung.


- HS cùng bàn thảo luận rồi trình bày
trớc lớp. Chẳng h¹n:



- Năm 1962 giữa lúc nghĩa quân
Tr-ơng Định đang thu đợc thắng lợi làm
cho Pháp hoang mang, lo sợ thì triều
đình nhà Nguyễn ban lệnh buộc Trơng
Định phải giải tán nghĩa qn...


- HS nªu:…


-... suy tơn Trơng Định là "Bình Tây
Đại ngun sối" điều đó đã cổ vũ
ông quyết tâm đánh giặc.


-... đã dứt khốt phản đối mệnh lệnh
của triều đình và quyết tâm ở lại cùng
nhân dân đánh giặc.


*KL: Năm 1862 triều đình nhà Nguyễn ký hồ ớc nhờng ba tỉnh Miền Đơng
Nam kỳ cho thực dân Pháp. Triều đình ra lệnh cho Trơng Định phải giải tán lực
lợng nhng ông kiên quyết ở lại cùng nhân dân chống quân xõm lc.


<i>3. Lòng biết ơn tự hào của nhân ta với Trơng Định:</i>


HĐ3. Cả lớp:


- Nêu cảm nghĩ của em về " Bình Tây
Đại nguyên soái Trơng Định"?


- HÃy kể thêm một vài mẩu chuyện về
ông mà em biết?



- Nhõn dân đã làm gì để bày tỏ lịng
biết ơn và tự hào về ơng?


- HS tr¶ lêi tríc líp.


- HS kể tên đờng phố, trờng,.... mang
tên ông.


.. . lập đền thờ ông, ...


*KL: Trơng Định là một trong những tấm gơng tiêu biểu trong phong trào đấu
tranh chống thực dân Pháp xâm lợc của nhân dân Nam Kỳ.


<i><b>4. Cñng cố dặn dò : </b></i>


- GV nhn xột ỏnh giỏ giờ học.
- Dặn HS chuẩn bị bài sau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Tiết 4: Đạo đức</b>


<b>Em là học sinh lớp 5</b>


<b>I. Mục đích yêu cầu: </b>


- Học sinh nhận thức được vị thế của hs lớp 5 so với các lớp trước.
- HS vui và tự hào là học sinh lớp 5.


- HS có ý thức học tập, rèn luyện để xứng đáng là học sinh lớp 5.
- Bước đầu có kĩ năng tự nhận thức, kĩ năng đặt môc tiêu.


<b>II. </b>



<b> Công việc chuẩn bị:</b>


- Mi - crơ khơng dây để chơi trị chơi “phóng viên”.
- Giấy trắng, bút mầu.


- Các bài hát về chủ đề “trường em”.


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: </b>
<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định tổ chức:</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra: </b></i>
<i><b>3. Bµi míi: </b></i>


- Khởi động

:

Học sinh hát tập thể bài “Em yờu trng em.


<i> HĐ1 :</i> <i>Quan sát tranh v thảo luận</i>:


- Tranh vẽ gì?


- Em nghĩ gì khi xem các tranh trên?


- HS quan sát tranh vµ trả lời câu hỏi:


- HS nêu.


- Học sinh lp 5 có gì khác so với các


lớp dưới?



- Là lớp lớn nhất trường
Học tập bài vở khó hơn, …
- Theo em chúng ta cần làm gì để


xứng đáng là HS lớp 5?


- GV kết luận: Năm nay các em đã lên
lớp 5, là lớp lớn nhất trường. Vì vậy
HS lớp 5 phải gương mẫu về mọi mặt
để HS lớp dưới học tập…


- Chăm học.


Gương mẫu về kỉ luật.


Nhường nhịn các em bé trong giờ ra
chơi, ….


Giữ vệ sinh lớp học, sân trng.


<i>HĐ2: Lm bi tp 1 SGK.</i>
- GV nêu yêu cầu bài1


- Giáo viên kt lun: Các điểm (a),
(b), (c), (d), (e) trong BT1 lµ những
nhiệm vụ của HS lớp 5 mà chúng ta
cần phải thực hiện.


<i> HĐ3: Tự liên hệ (BT2 - SGk).</i>



- Cho HS thảo luận bài tập theo nhóm
đơi.


- GV kết luận: Các em cần phát huy
những điểm mà mình đã thực hiện tốt
và khắc phục những mặt cịn thiếu sót
để xứng đáng là HS lớp 5.


<i>H§4: Trị chơi “ phãng viªn”.</i>


- GV híng dẫn cách chơi: Một số


học sinh thay nhau đóng vai lµm


phóng viên (báo NĐ, TN…) phỏng
vấn các HS trong lớp mét số câu hỏi


liên quan đến chủ đề bài học, ví dụ:
- Theo bạn học sinh lớp 5 có gì khác
so với lớp dưới?


- Bạn cảm thấy như thế nào khi là häc


sinh lớp 5?


- HS thảo luận bài tập theo nhóm đơi.
- Một vài nhóm HS bày trước lớp.


- HS thảo luận bài tập theo nhóm đôi.
- HS tự liên hệ trớc lớp.



- HS theo dâi.
- HS chơi trò chơi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Hóy nờu im bạn thÊy hài lịng về


mình? Và những điểm bạn thấy cần cố
gắng?


- Hãy hát một bài về “trường em”.


- Cho HS đọc phần ghi nhớ SGK.


- HS đọc phn ghi nh SGK.


<i><b>4. Củng cố dặn dò: </b></i>


- GV nhận xét đánh giá giờ học.
- Dặn HS chuẩn b bi sau.


_______________________________________________________________
<i><b>Thứ ba ngày 23 tháng 8 năm 2011</b></i>


<b>Tiết 1: To¸n</b>


<b>Ơn tập: Tính chất cơ bản của phân số</b>


<b>I. Mục đích u cầu: </b>


Gióp HS:



- Nhí l¹i tÝnh chất cơ bản của phân số.


- Bit vn dng tớnh chất cơ bản của phấn số để rút gọn phân số, qui đồng
mẫu số các phân số.


- HS yÕu, HS khuyết tật hoàn thành bài 1, 2.
<b>II. Công việc chuẩn bÞ: </b>


- Bộ đồ dùng dạy phân số.


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: </b>
<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định tổ chc:</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra: </b></i>
<i><b>3. Bài mới:</b></i>


<i>HĐ1. Ôn tập tính chất cơ bản của phân số:</i>


*VD 1: GV giao nhiệm vụ:
+ ViÕt 1 ph©n sè b»ng ph©n sè 5


6 .


- Muốn tìm một phân số bằng phân
số đã cho, ta làm nh thế nào?


- GV nhËn xÐt, bæ sung.


- HS làm bài vào vở nháp.



- HS nêu kết quả và trình bày cách làm.


5
6=


5<i>ì</i>3
6<i>ì</i>3=


15


18 hoặc
15
18=


15:3
18:3=


5
6


- HS nối tiếp nêu tríc líp: ...
- HS tù lÊy vÝ dơ minh hoạ.


<i>HĐ2. ứ</i>ng dụng tính chất cơ bản của phân sè:
<i><b>a) Rót gän ph©n sè</b></i>


VD: Rót gän ph©n sè: 90


120



- GV gióp HS u khi lµm bµi.


+ Mn rót gän ph©n sè ta lµm nh
thÕ nµo?


- GV nhận xét, chốt cách rút gọn PS.
<i><b>b. Qui đồng mẫu số hai phân số.</b></i>
VD 1: Qui đồng MS của 2


5 và
4


7


- GV, HS khác nhận xét, chữa bµi.


VD 2: Qui đồng MS của 3


5 ;
9
10


- GV, HS khác nhận xét, chữa bài.


- GV nhËn xÐt, chèt lại cách quy


- HS làm vào vở nháp, bảng lớp
- HS trình bày cách làm. Cơ thĨ:


90


120 =


90 :10
120 :10 =


9
12 =
9 :3


12:3 =
3
4


hc: 90


120 =


90 :30
120 :30 =


3
4


- HS nêu trớc lớp: ...


- HS làm vở nháp, bảng lớp và trình bày
cách làm trớc lớp. Ví dơ:


- Qui đồng MS của 2



5 vµ
4
7 .


MSC: 5 x 7 = 35. Ta cã:


2
5=


2<i>×</i>7
5<i>×</i>7=


14
35 ;


4
7=


4<i>×</i>5
7<i>×</i>5=


20
35


- Qui đồng MS của 3


5 ;
9
10 .



V× 10 : 5 = 2. Ta chän MSC là 10.
Ta có: 3


5=
3<i>ì</i>2
5<i>ì</i>2=


6


10 giữ nguyên
9
10


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

ng mu s hai phõn s.


<i>HĐ3. Thực hành:</i>


Bi 1: Rỳt gọn các phân số.
- GV giúp HS yếu khi làm bài
- GV, HS khác nhận xét, chữa bài.
- GV cht li gii ỳng.


Bài 2: Cá nhân.


- GV gi HS đọc yêu cầu của bài
- GVgiúp HS yếu cách quy đồng mẫu
số hai phân số.


- GV nhËn xÐt, ch÷a bµi.



- GV chốt cách quy đồng mẫu số hai
phân số.


Bi 3: Cp ụi.


- GV yêu cầu HS giải thích cách làm
khi chữa bài.


- GV nhận xét, chốt cách tìm phân số
bằng nhau.


- HS c yờu cu - t làm bài.
- 2 HS lên bảng chữa bài.
Ví dụ: 18


27 =
18 :9
27 :9 =


2
3


- HS đọc yêu cầu v t lm bi.


- Một số HS lên bảng chữa bài. Ví dụ:
a) 2


3=
2<i>ì</i>8
3<i>ì</i>8=



16
24


5
8=


5<i>×</i>3
8<i>×</i>3=


15
24


b) MS C b»ng 12 (v× 12 : 4 = 3)
1


4 =
1<i>ì</i>3
4<i>ì</i>3=


3


12 ta giữ nguyên
7


12


- HS c yờu cu, tự làm bài. Ví dụ:
Các PS bằng nhau là: 2



5 ;
40
100 ;
12


30


<i><b>4. Cđng cè dỈn dß: </b></i>


- GV nhận xét đánh giá giờ học.
- Dặn HS chuẩn bị bài sau.


_______________________________
<b>Tiết 2: Chính tả (nghe-viết)</b>

<b>Việt nam thân yêu</b>


<b>I. Mục đích yêu cầu: </b>


1. Nghe - viết đúng, trình bày đúng đoạn thơ của Nguyễn Đình Thi.
2. Nắm vững quy tắc viết chính tả với ng/ngh, g/gh, c/k.


3. Giáo dục ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp cho HS.
<b>II. Công việc chuẩn bị: </b>


- VBT Tiếng Việt lớp 5 tập 1
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: </b>


<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định tổ chức:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra: </b></i>


<i><b>3. Bµi míi:</b></i>



<i><b>HĐ1. GV hớng dẫn HS nghe - viết: </b></i>
- GV đọc bài chính tả trong SGK.
- GV hớng dẫn HS viết một số từ khó.
- GV nhắc HS quan sát hình thc
trỡnh by bi th:


- Thơ lục bát, khi trình bày bài, chúng
ta nên trình bày nh thế nµo?


- GV đọc từng dịng thơ cho HS viết.
- GV đọc lại tồn bộ bài chính tả một
lợt.


- GV chÊm, nhËn xÐt mét sè bµi.


- HS nghe và theo dõi SGK.


- HS luyện viết vở nháp, bảng líp theo
híng dÉn cđa GV: mênh mông, dập
dờn, Trờng Sơn, ...


- HS tự nêu: ...


- HS vit bài theo GV đọc.
- HS soát lại bài.


- HS có thể đối chiếu SGK , tự sửa lỗi.


<i>H§2. Híng dẫn HS làm bài tập chính tả:</i>



Bài 2: Cả lớp.


Điền tiếng thích hợp (bắt đầu bằng ng
hoặc ngh, g hoặc gh, c hoặc k vào ô
trống).


+ GV đánh giá kết quả làm bài của
mỗi nhóm hoặc chỉ định một HS làm
trọng tài đánh giá.


+ GV nhận xét, chốt lời giải đúng.
Bài 3: Cặp đôi.


- GV nêu yêu cầu của bài.
- GV giúp HS yếu khi lµm bµi.


+ HS tù lµm bµi vµo vë bµi tËp.


+ HS đọc lại bài văn sau khi đã điền
tiếng thớch hp vo ụ trng.


Đáp án: ngày, ghi, ngát, ngữ, nghỉ,
gái, có, ngày, của, kết, của, kiªn, kØ,…


- HS đọc yêu cầu, cả lớp đọc thầm lại.
+ HS làm bài vào Vở bài tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- GV nhËn xÐt, kÕt luËn vÒ lêi gi¶i



đúng. ng/ngh, g/gh, c/k trớc lp.


Cụ thể:


Âm đầu Đứng trớc <i>i, ê, e</i> Đứng trớc các âm còn lại


Âm cờ Viết là k Viết là c


Âm gờ Viết là gh Viết là g


Âm ngờ Viết là ngh Viết là ng


<i><b>4. Củng cố dặn dò: </b></i>


- GV nhận xét đánh giá giờ học.
- Dặn HS chuẩn bị bài sau.


_______________________________
<b>TiÕt 3: ThĨ dơc</b>


<b>Giới thiệu chơng trình - tổ chức lớp.</b>


<b>đội hình đội ngũ. Trị chơi: kết bạn</b>


<b>I. Mục đích u cầu: </b>


- Giíi thiƯu ch¬ng tr×nh ThĨ dơc líp 5.


- Một số quy định về nội quy, yêu cầu tập luyện.
- Biên chế tổ, ôn i hỡnh i ng.


<b>II. Công việc chuẩn bị: </b>



- a điểm: Trên sân trờng.
- Phơng tiện: Chuẩn bị 1 còi.
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: </b>


<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định t chc:</b></i>
<i><b>2. Kim tra:</b></i>


3. Bài mới:
<i>HĐ1-Phần mở đầu.</i>


- GV tập hỵp líp phỉ biÕn nhiƯm vơ,


u cầu bài học. - HS tập hợp.- HS đứng vỗ tay hát.
<i>HĐ2-Phần cơ bản.</i>


a. GT TT chơng trình thể dục lớp 5. - HS nghe.
b. Phổ biến nội quy, yêu cầu tập luyện.


- GV nh¾c nhë HS quần áo phải gọn
gàng, phải đi dép có quai hoặc giày.
c. Biên chế tổ luyện tập.


- GV chia lớp thành 3 tổ luyện tập. - Các tổ tập hợp bầu tổ trëng.
d. Chän c¸n sù líp.


- GV dự kiến. - Cả lớp quyết định.


e. Ơn đội hình, đội ngũ.
+ Cách chào và báo cáo.



- GV lµm mÉu. - HS tËp theo.


g. Trò chơi Kết bạn.


- GV nêu tên trò chơi, HD cách chơi. - HS chơi thử.
<i>HĐ3. Phần kết thúc:</i>


- Cho HS tập hợp hàng dọc, thả lỏng. - Học sinh thực hiện.
- GV hệ thống bài học.


<i><b>4. Củng cố dặn dß: </b></i>


- GV nhận xét đánh giá giờ học.
- Dặn HS chuẩn bị bài sau.


__________________________________
<b>TiÕt 4: Lun tõ vµ c©u</b>


<b>Từ đồng nghĩa</b>


<b>I. Mục đích u cầu: </b>


1. Học sinh hiểu thế nào là từ đồng nghĩa, từ đồng nghĩa hồn tồn và
khơng hồn tồn.


2. Tìm đợc các từ đồng nghĩa với từ cho trớc, đặt câu để phân biệt các từ
đồng nghĩa. Biết sử dụng từ đồng nghĩa khi nói, viết.


3. Giáo dục ý thức sử dụng đúng từ Tiếng Việt.
<b>II. Công việc chuẩn bị: </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Bảng lớp viết sẵn các từ in đậm của bài1a, 1b (phần nhận xét).
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: </b>


<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định tổ chức:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra: </b></i>


<i><b>3. Bài mới:</b></i>


<i>HĐ1.</i> Phần nhận xét :


Bài 1: So sánh nghĩa của các từ in
đậm trong mỗi ví dụ sau:


- GV viết nhanh các từ sau lên b¶ng
líp.


- u cầu HS nêu nghĩa của mỗi từ
đó.


+ Hãy so sánh nghĩa của các từ đó?


- GV chốt: Những từ có nghĩa giống
nhau nh vậy là các từ đồng nghĩa.
Bài 2: Trong những từ trên, những từ
nào thay thế đợc cho nhau, những từ
nào không thay thế đợc cho nhau?
Vì sao?


- GV gợi ý để HS nhận xét, thay thế


các từ đó cho nhau...


<i>*</i>GV kÕt ln…


<i>H§2. Phần ghi nhớ:</i>
<i>HĐ3. Phần luyện tập: </i>


Bài 1: Cá nhân.


- GV giúp HS yếu khi làm bài.
- GV, HS khác nhận xét, chữa bài.
Bài 2: Cá nhân.


- GV gi HS đọc yêu cầu của bài.
- GV, HS khác nhận xét, bổ sung.
Bài 3: Cả lớp.


- Đặt câu với từ đồng nghĩa vừa tìm
đợc ở BT2?


- GV, HS kh¸c nhËn xét, chữa bài.


- HS c yờu cu ca bi tp.
- HS đọc các từ viết trên bảng lớp
a. xây dựng - kiến thiết.


b. vàng xuộm - vàng hoe - vàng lịm.
- HS trao đổi rồi nêu trớc lớp:


- Vàng xuộm: màu vàng đậm ...


Vàng hoe: màu vàng tơi, ánh lên.
Vàng lịm: màu vàng của quả chín.
- HS nghe.


- HS nêu yêu cầu của bài tËp


<i>Vàng xuộm, vàng hoe, vàng lịm</i> không
thể thay thế cho nhau vì nghĩa của
chúng khơng giống nhau hoàn toàn.
+ <i>Xây dựng</i> và <i>kiến thiết</i> thay thế đợc
cho nhau vì nghĩa của các từ ấy giống
nhau hoàn toàn, ...


- HS đọc trớc lớp ghi nhớ SGK và lấy ví
dụ.


- HS đọc yêu cầu, tự làm rồi trình bày
kết quả trớc lớp. Các từ đồng nghĩa:
+ nớc nhà - non sơng


+ hồn cầu - năm châu
- HS đọc thầm.


- HS làm bài rồi chữa. Chẳng hạn:
* Đẹp: đẹp đẽ, đèm đẹp, xinh xắn,...
* Học tập: học, học hành, học hỏi,...
- HS đọc yêu cầu của bài, tự làm vào
VBT rồi chữa bài. Vớ d:


*Chúng em rất chăm <i>học hành.</i>



*Ai cũng thích <i>học hỏi</i> những điều hay
từ bạn bè.


<i><b>4. Củng cố dặn dò: </b></i>


- GV nhận xét đánh giá giờ học.
- Dặn HS chuẩn bị bài sau.


____________________________
<b>TiÕt 5: MÜ thuËt</b>


<b>Thêng thøc mÜ thuËt: </b>



<b>xem tranh: thiếu nữ bên hoa huệ</b>


<b>I. Mục đích yêu cầu: </b>


Sau bµi häc, HS biÕt:


- HS tiếp xúc làm quen với tác phẩm "Thiếu nữ bên hoa huệ" và hiểu vài
nét về hoạ sĩ Tô Ngọc Vân; nhận xét đợc sơ lợc về hình ảnh và màu sắc trong
tranh.


- Cảm nhận đợc vẻ đẹp của bức tranh.
- Giáo dục lịng u cái đẹp cho học sinh.
<b>II. Cơng việc chuẩn bị: </b>


- GV sư dơng tranh SGK.


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: </b>


<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định tổ chc:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>3. Bài mới:</b></i>


HĐ1. Vài nét về hoạ sĩ Tô Ngọc Vân:
- GV yêu cầu HS cùng bàn thảo luận
các câu hỏi sau:


+ Em hÃy nêu vài nÐt vỊ ho¹ sÜ Tô
Ngọc Vân?


+ Kể tên một số tác phẩm nổi tiếng
của Tô Ngọc Vân?


- HS cựng bn trao i v nờu:


+ Hoạ sĩ Tô Ngọc Vân sinh năm 1906
tại Hà Nội, ...


+Tranh: Thuyền trên sông Hơng,


<i>* HĐ</i> 2: Xem tranh " Thiếu nữ bên hoa huệ"
- GV giới thiệu bức tranh "Thiếu nữ
bên hoa huệ" trong SGK và một số
câu hỏi gợi ý:


+ Hình ảnh trong tranh là gì?


+ Hỡnh nh chớnh c v nh th nào?
+ Bức tranh cịn có những hỡnh nh


no na?


+ Màu sắc của bức tranh nh thế nào?
+ Tranh vẽ bằng vật liệu gì?


+ Em có thích bức tranh này không?
- GV có thể giới thiệu thêm một số
tác phẩm của hoạ sĩ Tô Ngọc Vân.


- HS quan sát - nêu cảm nhận của mình
về bức tranh:


- Thiếu nữ mặc áo trắng.


- Hình mảng đơn giản, chiếm diện tích
lớn trong bức tranh.


- Bình hoa đặt trên bàn.
- Màu chủ đạo là màu trắng.
- Chất liệu sơn dầu.


- HS nêu: ...
- HS theo dõi.
<i><b>4. Củng cố dặn dò: </b></i>


- GV nhận xét đánh giá giờ học.


_______________________________________________________________
<i><b>Thø t ngµy 24 tháng 8 năm 2011</b></i>



<b>Tiết 1: Toán</b>


<b>ụn tp: so sỏnh hai phân số</b>


<b>I. Mục đích u cầu: </b>


- Gióp HS củng cố khái niệm ban đầu về phân số.


- Ôn tập cách viết thơng, viết số tự nhiên dới dạng phân số.
- HS yếu, HS khuyết tật hoàn thành bài1, 2..


<b>II. Công việc chuẩn bị: </b>


- Cỏc tm bỡa ct nh các hình vẽ SGK.
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: </b>


<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định tổ chức:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra: </b></i>


<i><b>3. Bài mới:</b></i>


HĐ1. Ôn tập về so sánh hai phân số cùng mẫu số:
- GVyêu cầu HS nêu cách so sánh hai


phân số có cùng mẫu số rồi tự lấy vÝ
dơ?


- GV, HS kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung.
- GV chốt cách so sánh hai phân số có
cùng mẫu số.



- HS nêu cách so sánh ....
Ví dụ: 3


5<
4
5


- HS trình bày miệng cách làm
- HS làm 2 phần đầu bài bài tập 1


4
11 <


6
11 ;


15
17 >


10
17


HĐ2. Ôn tập về so sánh hai phân số khác mẫu số:
- GVyêu cầu HS nêu cách so sánh hai


phân số khác mẫu số rồi tự lấy ví dơ?
- GV, HS kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung.
- GV chèt c¸ch so sánh hai phân
sốkhác mẫu số.



- HS nêu cách so sánh 2 PS khác mẫu
số.


- HS lấy VD minh hoạ và làm phần
còn lại bài tập1.


6
7 =


12


14 ;
2
3 <
3


4


H§3. Lun tËp


Bài 1: Điền dấu <, >, =?
- GV chốt lại kết quả đúng.


Bài 2: Viết các phân số theo thứ tự từ
bé đến lớn?


- GV lu ý HS nhí l¹i cách so sánh...


- HS tự làm và chữa bài.



- HS đọc yêu cầu, tự làm rồi chữa bài
a. 8


9<i>;</i>
5
6<i>;</i>


17


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- GV giúp HS yếu khi chữa bài
- GV, HS khác nhận xét, chữa bài
- GV lu ý học sinh cách trình bày.


- GV cht li gii ỳng.


8
9=


8<i>ì</i>6
9<i>ì</i>6=


48
54 ;


5
6 =


5<i>×</i>9
6<i>×</i>9 =



45
54


; 17


18 =


17<i>×</i>3
18<i>×</i>3


V×: 45


54 <
48
54 <


51


54 nên
5
6 <
8


9 <
17
18


b.Tơng tự ta có:



1
2


3


8
1
3



<i><b>4. Củng cố dặn dò: </b></i>


- GV nhận xét đánh giá giờ học.


_______________________________
<b>TiÕt 2: KĨ chun</b>


<b>lí tự trọng</b>


<b>I. Mục đích yêu cầu: </b>


- Dựa vào lời kể của GV và tranh minh hoạ, HS biết thuyết minh cho nội
dung từng tranh bằng 1,2 câu. Kể đợc từng đoạn và toàn bộ câu chuyện; biết kết
hợp lời kể với điệu bộ, cử chỉ, nét mặt một cách tự nhiên.


- Tập trung nghe thầy kể chuyện, nhớ chuyện, theo dõi bạn kể chuyện,
nhận xét, đánh giá đúng lời kể của bạn.


- Hiểu ý nghĩa của câu chuyện: Ca ngợi anh Lí Tự Trọng u nớc, có lí
t-ởng, dũng cảm bảo vệ đồng chí, hiên ngang, bất khuất trớc kẻ thù.



- Biết trao đổi với các bạn về ý nghĩa câu chuyện.
<b>II. Công việc chuẩn bị: </b>


-Tranh minh ho¹.


- Bảng phụ viết sẵn lời thuyết minh cho 6 tranh.
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: </b>


<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định tổ chức:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra: </b></i>


<i><b>3. Bµi mới:</b></i>


<i>HĐ1. GV kể chuyện.</i>


- GV kể lần 1, GV viết lên bảng tên
các nhân vật trong truyện, giải nghĩa
một số từ khó: Sáng dạ, mít tinh, luật
s, Quốc tế ca...


- GV kể lần 2 (kết hợp tranh m. hoạ)
- GV kĨ lÇn 3 (nÕu cÇn).


- HS nghe.


- HS nghe GV kể kết hợp nhìn tranh
minh hoạ.


<i>H2. Hng dẫn HS kể chuyện, trao</i>
<i>đổi ý nghĩa câu chuyện.</i>



Bµi 1: Em h·y thuyÕt minh cho néi


dung mỗi tranh bằng 1 hoặc 2 câu? *Tranh 1: Lý Tự Trọng rất sáng dạ, đ-ợc cử ra nớc ngoài học tập.
*Tranh 2: Về nớc, anh đợc trao nhiệm
vụ chuyển và nhận th từ, tài liệu.


*Tranh 3: Lý Tự Trong rất nhanh trí,
gan dạ và bình tĩnh trong cơng việc.
*Tranh 4: Trong một buổi mít tinh,
anh đã bắn chết một tên mật thám, cứu
đồng chí và bị địch bắt.


*Tranh 5: Trớc toàn án giặc, anh hiên
ngang khẳng định lý tởng cách mạng
của mình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Bµi 2 - 3:


*KĨ chun theo cỈp.


- GV u cầu HS kể 1/2 câu chuyện
(kể theo tranh) rồi kể toàn bộ câu
chuyện; trao đổi về ý nghĩa của câu
chuyện.


* Thi kĨ chun tríc líp.


- GV nhËn xét, tuyên dơng HS kể hấp
dẫn.



- GV gợi ý để HS nêu ý nghĩa câu
chuyện.


- HS đọc yêu cầu của bài tập 2,3


- HS cïng bµn kÓ cho nhau nghe về
từng đoạn, toàn bộ câu chuyện...


- Mt s HS thi kể trớc lớp.
- HS trao đổi và nêu: ...
<i><b>4. Củng cố dặn dò: </b></i>


- GV nhận xét đánh giá giờ học.
- Dặn HS học bài và chuẩn b bi sau.


______________________________
<b>Tiết 3:Âm nhạc</b>


<b>ễn tp mt s bi hỏt đã học</b>


<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>


- Học sinh trình bày các bài hát đã học: Quốc ca Việt Nam; Em u hồ
bình; Chúc mừng; Thiếu nhi thế giới liên hoan.


- HS hát kết hợp gõ đệm theo phách, theo nhịp hoặc theo tiết tấu lời ca.
Tập trình bày bài hát theo tổ, nhóm, cá nhân.


<b>II. C«ng viƯc chn bÞ:</b>



- GV: Đĩa bài hát lớp 5; nhạc cụ gõ.
- HS : Ôn lại các bài hát đã học.
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


<i><b>1.</b></i> <i><b>ổ</b><b>n định tổ chức:</b></i>
<i><b>2.</b></i> <i><b>Kiểm tra:</b></i>


<i><b>3.</b></i> <i><b>Bµi míi:</b></i>


Ơn tập một số bài hát đã học:
a. Quốc ca Việt Nam:


- Ai là tác giả bài Quốc ca Việt Nam? - Nhạc sĩ Văn Cao.
- GV cho cả lớp đứng nghiêm hát bài


Quèc ca Việt Nam.


- HS thực hiện.
b. Em yêu hoà bình:


- Ai là tác giả bài Em yêu hoà bình? - Nhạc sĩ Nguyễn Đức Toàn.
- GV cho cả lớp hát bài Em yêu hoà


bình. - HS thực hiện.


- GV cho c lp hỏt v gừ m theo


nhịp, theo phách. - HS thùc hiƯn.


- GV nhËn xÐt.


c. Chóc mõng:


- Bµi Chóc mõng là nhạc nớc nào? Lời


ca tỏc gi no? - nhạc Nga, lời Việt Hoàng Lân.
- GV yêu cầu HS hát và gõ đệm theo


tiÕt tÊu lêi ca. - HS thùc hiÖn.


d. Thiếu nhi thế giới liên hoan:
(Tiến hành nh mục b)
- GV nhận xét, đánh giá.


<i><b>4.</b></i> <i><b>Cđng cè dỈn dß:</b></i>


- Nhận xét đánh giá tiết học.


- DỈn học sinh học bài và chuẩn bị bài sau.


_____________________________
<b>Tit 4: Tập đọc</b>


<b>Quang cảnh làng mạc ngày mùa</b>


(Tơ Hồi)
<b>I. Mục đích u cầu: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Hiểu nội dung bài: Bài văn miêu tả quang cảnh làng mạc giữa ngày
mùa, làm hiện lên một bức tranh làng quê thật đẹp, sinh động, trù phú, qua đó
thể hiện tình u tha thiết của tác giả đối với quê hơng.



- BVMT: Giáo dục tình yêu quê hơng đất nớc cho học sinh.
- HS yếu, HS khuyết tt c ỳng bi.


<b>II. Công việc chuẩn bị: </b>


- Bng phụ ghi sẵn nội dung luyện đọc diễn cảm.
- Tranh ảnh về làng quê ngày mùa (nếu có).
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: </b>


<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định tổ chức:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra:</b></i>


<i><b>3. Bài mới:</b></i>
HĐ1. Luyện đọc:


- GV yêu cầu HS khá đọc toàn bài.
- GV gọi 4 HS tiếp nối nhau đọc
đoạn (2-3 lợt). GV chú ý sửa lỗi phát
âm (sơng sa, treo lơ lửng, vàng xuộm
lại,...), ngắt giọng cho từng HS ( nếu
có).


- GV gọi HS đọc phần chú giải.
- GV cho HS luyện đọc theo cặp.
- GV gọi HS đọc toàn bài


- GV đọc diễn cảm toàn bài.


- HS tiếp nối nhau đọc toàn bài, chia
đoạn.



- HS đọc bài theo trình tự :
+ HS 1: Từ đầu ... khác nhau”.
+ HS 2: Tiếp theo đến “lơ lửng”.


+ HS 3: Tiếp theo đến “Qua khe giậu, ló
ra mấy quả ớt đỏ chói”.


+ HS 4: đoạn còn lại.


- HS c thnh ting trớc lớp.


- HS cùng bàn luyện đọc từng đoạn.
- HS đọc toàn bài trớc lớp.


- HS theo dõi GV đọc mẫu.
HĐ2. Tìm hiểu bài:


- Kể tên những sự vật trong bài có
màu vàng và từ chỉ màu vàng đó?
- Hãy chọn một từ chỉ màu vàng
trong bài và cho biết từ đó gợi cho em
cảm giác gì?


- Những chi tiết nào về thời tiết làm
cho bức tranh làng quê thêm đẹp và
sinh động?


- Những chi tiết nào về con ngời làm
cho bức tranh làng quê thêm đẹp và


sinh động?


- Bài văn thể hiện tình cảm gì của tác
giả đối với quê hơng?


- Đọc bài văn em cảm nhận đợc điều
gì?


- GV ghi néi dung cđa bµi lên bảng.


<i>HĐ3. Đọc diễn cảm:</i>


(GV chn on 1 cho HS đọc)
- Cho HS nêu giọng đọc?
- GV đọc mẫu.


- GV yêu cầu HS luyện đọc theo cặp.
- GV nhận xét, tuyên dơng HS đọc
đúng, đọc hay.


- Lúa - vàng xuộm; nắng - vàng hoe;
xoan - vàng lịm; lá mít - vàng ối,...
- Vàng xuộm: màu vàng đậm trên diện
rộng, lúa vàng xuộm là lúa đã chín.
- Vàng lịm: màu vàng của quả chín...
- Quang cảnh khơng có cảm giác héo
tàn, hanh hao lúc sắp bớc vào mùa
đông. Hơi thở của đất trời, mặt nớc
thơm thơm, nhè nhẹ. Ngày không nắng,
không ma. Thời tiết ngày mùa rất đẹp...


- Không ai tởng đến ngày hay đêm, mà
chỉ mải miết đi gặt, kéo đá, cắt rạ,...
Con ngời chăm chỉ, mải miết, say mê
với công việc,…


- Cảnh ngày mùa đợc tả rất đẹp thể
hiện tình yêu của ngời viết đối với
cảnh, đối với quê hơng,…


- Quang cảnh làng mạc giữa ngày mùa
- một bức tranh làng quê thật đẹp, sinh
động và trù phú, qua đó thể hiện tình
u q hơng tha thiết của tác giả.
- HS nhắc lại nội dung của bài.
- HS nêu giọng đọc.


- HS theo dõi, tìm từ cần nhấn giọng,..
- HS cùng bàn luyện đọc.


- HS thi đọc diễn cảm trớc lớp.
<i><b>4. Củng cố dặn dò: </b></i>


- GV nhận xét đánh giá giờ học.
- Dặn HS chuẩn bị bài sau.


________________________________
<b>TiÕt 5: Khoa häc</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>I. Mục đích u cầu: </b>



Häc xong bµi nµy, HS cã khả năng:


- Nhn ra mi tr em u do b, mẹ sinh ra và có những đặc điểm giống
bố, mẹ ca mỡnh.


- Nêu ý nghĩa của sự sinh sản.


- Giáo dục HS luôn có ý thức kính trọng ông bà, bố mẹ.
<b>II. Công việc chuẩn bị: </b>


- Hình1,2,3 trang 4,5 SGK.


- Bộ phiếu (vẽ bố, mẹ, em bé) dùng cho trò chơi " Bé là con ai ".
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: </b>


<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định tổ chức:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra:</b></i>


<i><b>3. Bµi míi:</b></i>


<i>Hoạt động 1: Trị chơi " Bé là con ai ".</i>


* HS nhận ra mỗi trẻ em đều do bố, mẹ sinh ra.
- GV phổ biến cách chơi.


- GV tỉ chøc cho HS ch¬i.


- Tại sao chúng ta tìm đợc bố, mẹ cho
các bé?



- Qua trị chơi, em rút ra đợc điều gì?
- GV kết luận: Mỗi trẻ em đều do bố,
mẹ sinh ra...


- HS nghe.


- HS tham gia trò chơi.
- HS th¶o luËn råi tr¶ lêi:...


- HS nêu: trẻ em đều do bố, mẹ sinh
ra. Trẻ em có đặc điểm giống với bố
mẹ của mình.


- HS nghe.


<i>Hoạt động 2 : Làm việc với SGK. </i>


*HS nêu đợc ý nghĩa của sự sinh sản.
- GV yêu cầu HS quan sát hình 1,2,3
trong SGK và đọc lời thoại giữa các
nhân vật trong hình.


- GV yêu cầu HS liên hệ đến gia đình
mình.


- GV, HS khác nhận xét, bổ sung.
- Hãy nói về ý nghĩa sinh sản đối với
mỗi gia ỡnh, dũng h?


- Điều gì sẽ xảy ra nếu con ngời không


có khả năng sinh sản?


- GV, HS kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung.
- GV kÕt ln: Nhê có sự sinh sản...
(Bài häc: SGK trang 5)


- HS thùc hiƯn theo híng dẫn của GV.
- Một số HS trình bày trớc lớp.


- HS nêu:... các thế hệ trong gia đình,
dịng họ đợc kế tiếp nhau.


- HS nêu:... loài ngời sẽ bị dit vong.
- HS c trc lp.


<i><b>4. Củng cố dặn dò: </b></i>


- GV nhận xét đánh giá giờ học.
- Dặn HS chuẩn bị bài sau.


_______________________________________________________________


<i><b>Thứ năm ngày 25 tháng 8 năm 2011</b></i>
<b>Tiết 1: To¸n</b>


<b>ơn tập: so sánh hai phân số (t)</b>


<b>I. Mục đích u cầu: </b>


Gióp HS cđng cè vỊ :



- Nhớ lại cách so sánh phân số với đơn vị.


- So s¸nh hai phân số cùng mẫu số, khác mẫu số.
- Biết so sánh hai phân số có cùng tử số.


- HS yếu, HS khuyết tật hoàn thành bài 1, 2.
<b>II. Công việc chuẩn bị: </b>


- Bảng phụ.


<b>III. Cỏc hot ng dạy học chủ yếu: </b>
<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định tổ chức:</b></i>


<i><b>2. KiÓm tra:</b></i>
<i><b>3. Bµi míi:</b></i>


Híng dÉn HS lµm bµi tËp:
Bµi 1 : <, >, =?


- GV yêu cầu HS tự so sánh và điền


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- GV, HS khác nhận xét, chữa bài


- Hi HS: Nờu c im của phân số
lớn hơn 1, bằng 1 và phân số bé hơn 1?
- GV nhận xét, chốt lại cách so sánh
phân số với 1…


*GV më réng:



- Không quy đồng mẫu số, hãy so sánh
hai phân số sau: 4


5vµ
9
8 .


bảng làm bài. Ví dụ: 3


5<1 ;
9
4>1


- HS nêu trớc lớp: Phân số lớn hơn 1
là phân số có tử số lớn hơn mẫu số,


- HS tự làm rồi chữa bài.
Bài 2: Cá nhân.


- GV viết lên bảng các phân số trong
SGK sau đó yêu cầu HS so sánh các
phân số đó.


- GV, HS kh¸c nhËn xét, chữa bài.
- Nêu cách so sánh hai phân số cã cïng
tư sè.


- GV nhËn xÐt, chèt so s¸nh hai ph©n
sè cã cïng tư sè.



- HS tù lµm vµo vë, mét sè HS lên
bảng làm bài. Ví dụ:


2
5>


2


7 Vì mÉu sè 5 < 7


- HS nªu tríc líp:


+ Phân số nào có mẫu số lớn hơn thì
phân số đó bé hơn.


+ Phân số nào có mẫu số bé hơn thì
phân số đó lớn hơn.


Bài 3: Cặp đơi.


- GV yêu cầu HS tự làm bài.


- GV, HS khác nhận xét, chữa bài.
- GV chốt so sánh hai phân số.


- HS tù lµm vµo vë, 3HS lên bảng
làm bài. Ví dụ: 3


4và


5
7
3


4=
3<i>ì</i>7
4<i>ì</i>7=


21
28


5
7=


5<i>ì</i>4
7<i>ì</i>4=


20
28


Vì 21


28>
20
28 nên


3
4>


5


7


Bài 4: Cặp đôi.


- GV gọi HS đọc nội dung bài tốn.
- GV: Tìm số quýt của ai nhiều hơn
chính là đi so sánh hai phân số


1
3 vµ


2
5 .


- GV, HS khác nhận xét, chữa bài


- HS c trc lp, HS khác đọc thầm.
- HS tự làm vào vở, một HS lên bảng
làm bài. Kết quả: 1


3 <
2
5


- Vậy em đợc nhiều quýt hơn.
<i><b>4. Củng cố dặn dò: </b></i>


- GV nhận xét đánh giá giờ học.
- Dặn HS chuẩn bị bài sau.



_______________________________
<b>TiÕt 2: TËp làm văn</b>


<b>Cu to ca bi vn t cnh</b>


<b>I. Mc ớch yêu cầu: </b>


Gióp HS:


- Hiểu đợc cấu tạo của bài văn tả cảnh gồm: mở bài, thân bài, kết bài và
yêu cầu của từng phần.


- Từ đó biết phân tích cấu tạo của một bài văn tả cảnh cụ thể.
- Bớc đầu biết cách quan sát một cảnh vật.


- Giáo dục ý thức nói, viết văn rõ nghĩa, đúng văn cảnh.


- BVMT: HS cảm nhận đợc vẻ đẹp của mơi trờng thiên nhiên qua bài
Hồng hơn trên sơng Hơng từ đó có ý thức BVMT.


<b>II. C«ng viƯc chuẩn bị: </b>


- GV: Bảng phụ ghi sẵn nội dung phần ghi nhớ.
- HS : Tìm hiểu trớc bài.


<b>III. Cỏc hoạt động dạy học chủ yếu: </b>
<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định tổ chc:</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra:</b></i>
<i><b>3. Bài mới:</b></i>



<i>HĐ1. Phần nhận xét.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Đọc và tìm các phần mở bài, thân
bài, kết bài của bài văn dới đây? (sgk)
- GV gọi HS đọc yêu cầu của bài.
- GV giúp HS hiểu từ "<i>hồng hơn".</i>


- GV yêu cầu HS xác định phần mở
bài, thân bài, kết bài.


- GV, HS khác nhận xét, bổ sung.
- GV chốt lại lời giải đúng.


- Em cã nhËn xét gì về phần thân bài
của bài văn "Hoàng hôn trên sông
H-ơng"?


- GV, HS khác nhận xét, bổ sung.


- HS đọc trớc lớp, HS khác đọc thầm...
- HS trao đổi và nêu:


+ Mở bài (đoạn 1): Lúc hồng hơn,
Huế đặc biệt n tĩnh.


+ Thân bài: (đoạn 2,3): Sự thay đổi sắc
màu của sông Hơng.


+ KÕt bµi: Sù thøc dËy cña Huế sau
hoàng hôn.



- Phần thân bài có 2 ®o¹n:


- Đoạn 2: Tả sự thay đổi màu sắc của
sông Hơng.


- Đoạn 3: Tả hoạt động của con ngời
Bi 2: Cp ụi.


- Thứ tự miêu tả trong bài văn có gì
khác với bài Quang cảnh làng mạc
ngày mùa? HÃy rút ra nhận xét về cấu
tạo của bài văn tả cảnh?


- GV nhắc HS chú ý nhận xét về sự
khác biệt về thứ tự miêu tả của hai bài
văn.


- Bài văn tả cảnh gồm có những phần
nào? NhiƯm vơ chÝnh của từng phần
trong bài văn tả cảnh là gì?


- GV nhận xét, bổ sung.


- HS đọc lớt bài văn và trao đổi rồi
trình bày trớc lớp. Cụ thể:


+ Gièng nhau: Cïng nªu nhËn xÐt, giíi
thiƯu chung về cảnh vật ...



+ Khác nhau:


- Bài <i>Quang cảnh làng mạc ngày mùa</i>


tả từng bộ phận của cảnh.


- Bài <i>Hồng hơn trên sơng Hơng </i>tả sự
thay đổi ca cnh theo thi gian.


- Bài văn tả cảnh gồm có 3 phần:
*Mở bài: Giới thiệu về cảnh sẽ tả.
*Thân bài: Tả từng phần của cảnh
hoặc tả cảnh theo thời gian.


*Kết bài: Nêu cảm nghĩ về cảnh.
HĐ2. Phần ghi nhớ:


- GV yêu cầu HS đọc phần ghi nhớ


(GV treo bảng phụ) - Một số HS đọc trớc lớp, HS khỏc cthm (SGK trang 12)


<i>HĐ3. Phần luyện tập</i>:


- GV gọi HS đọc yêu cầu và nội dung
của bài tập.


- GV giúp đỡ HS yếu khi làm bài.


- GV, HS kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung.



- HS đọc trớc lớp, HS khác đọc thầm
HS tự làm bài rồi trình bày bi lm
tr-c lp. C th:


+ Mở bài: Nêu nhận xét chung về nắng
tra.


+ Thân bài: Cảnh vật trong nắng tra.
+ Kết bài: Cảm nghĩ về mẹ.


<i><b>4. Củng cố dặn dò: </b></i>


- GV nhn xột ỏnh giỏ gi hc.
- Dặn HS chuẩn bị bài sau.


___________________________________
<b>TiÕt 3: ThĨ dơc</b>


<b>đội hình đội ngũ. Trị chơi: chạy đổi chỗ vỗ tay</b>


<b>nhau và lị cị tiếp sức</b>



<b>I. Mục đích u cầu : </b>


- Ôn để củng cố và nâng cao kỹ thuật động tác đội hình, đội ngũ.
- Biết chơi trị chơi đúng luật, hào hứng trong khi chơi.


<b>II. C«ng viƯc chn bị: </b>
- Vệ sinh sân trờng.
- 1 còi, 2 cờ ®u«i nheo.



<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: </b>
<i><b>1. </b><b></b><b>n nh t chc:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i>HĐ1.Phần mở đầu.</i>


- GV tËp hỵp líp phỉ biÕn nhiƯm vơ,


u cầu bài học - HS đứng vỗ tay hát.
- GV nhắc lại nội dung tập luyện chấn


chỉnh đội hình đội ngũ. - HS đứng tại chỗ vỗ tay hát.- Trị chơi “Tìm ngời chỉ huy”.
<i>HĐ2. Phần cơ bản.</i>


a. Ơn đội hình đội ngũ:


- Ôn cách chào, báo cáo. - Ôn theo tổ.


- GV cùng HS nhận xét biểu dơng. - Các tổ thi đua trình diễn.
b. Trị chơi vận động:


- Chơi trị chơi “Chạy đổi chỗ, vỗ tay


nhau” và trò chơi “Lò cò tiếp sức”. - HS khởi động chạy tại chỗ và hơ totheo nhịp.
- GV nêu tên trị chơi, giải thích cách


chơi và quy định chơi. - Tập hợp theo đội hình chơi.
- GV quan sát nhận xét, biểu dơng. - Cả lớp thi đua chơi


- HS thực hiện động tác thả bóng
<i>HĐ3. Phần kết thúc.</i>



- Cho häc sinh tËp hỵp hàng dọc, thả


lỏng. - HS tập hợp hàng dọc, thả lỏng.- Đứng vỗ tay và hát.
- GV hệ thống tiết học.


<i><b>4. Củng cố dặn dò: </b></i>


- GV nhn xột ỏnh giỏ gi hc.


_________________________________
<b>Tiết 4: Luyện từ và câu</b>


<b>Luyn tp về từ đồng nghĩa</b>


<b>I. Mục đích u cầu: </b>


- Tìm đợc nhiều từ đồng nghĩa với từ đã cho.


- Phân biệt đợc sự khác nhau giữa những từ đồng nghĩa khơng hồn tồn,
từ đó biết cân nhắc, lựa chọn từ thích hợp với câu, đoạn văn cụ thể.


- RÌn kÜ năng sử dụng từ dồng nghĩa.
<b>II. Công việc chuẩn bị: </b>


VBT TiÕng ViÖt 5 tËp 1


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: </b>
<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định tổ chức:</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra: Thế nào là từ đồng nghĩa? Thế nào là từ đồng nghĩa hoàn</b></i>


toàn? Thế nào là từ đồng nghĩa khụng hon ton? Cho vớ d?


<i><b>3. Bài mới:</b></i>
Bài 1: Cá nh©n.


- Tìm các từ đồng nghĩa chỉ các màu:
xanh, đỏ, trắng, đen?


- GV gọi HS đọc yêu cầu của bài.
- GV giúp đỡ HS yếu khi làm bài
- GV, HS khác nhận xét, bổ sung.


- HS đọc trớc lớp, HS khác đọc thầm
HS cùng bàn trao đổi, tự làm rồi trình
bày bài trớc lớp. Cụ thể :


a. ChØ mµu xanh: xanh biÕc, xanh
ng¸t,


b. Chỉ màu đỏ: đỏ au, đỏ chói, ...


c. ChØ màu trắng: trắng muốt, trắng
nõn.


d. Chỉ màu đen: đen sì, đen thui, ...
Bài 2: Cá nhân.


- t cõu vi t vừa tìm đợc ở bài 1?
- GV gọi HS đọc yêu cầu của bài.
- GV tổ chức cho HS thi tiếp sức.



- GV, HS kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung.


- HS đọc trớc lớp, HS khác đọc thầm.
- HS cùng bàn trao đổi, làm bài rồi nối
tiếp nhau đọc nhanh câu mình đặt.
+ Vờn cải nhà em mới lên xanh mớt.
+ Búp hoa lan trắng ngần.


+ Đôi mắt em bé đen láy.
Bài 3: Cặp đôi.


- Chọn từ trong ngoặc đơn để hoàn
chỉnh đoạn văn?


- GV gọi HS đọc yêu cầu của BT và
đọc đoạn văn <i>Cá hồi vợt thác.</i>


- GV gióp HS u khi lµm bµi
- GV, HS kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung.


- HS đọc trớc lớp, HS khác đọc thầm.
- HS tự làm rồi cha bi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i><b>4. Củng cố dặn dò: </b></i>


- GV nhận xét đánh giá giờ học.
- Dặn HS chun b bi sau.


__________________________________


<b>Tiết 5: Địa lí</b>


<b>Vit Nam - đất nớc chúng ta.</b>


<b>I. Mục đích yêu cầu: </b>


- Học sinh chỉ đợc vị trí, giới hạn của nớc Việt Nam trên Bản đồ (lợc đồ)
và trên quả Địa cầu.


- Mơ tả đợc vị trí địa lý, hình dạng của nớc ta.


- Biết đợc những thuận lợi và khó khăn do vị trí nớc ta đem lại.
<b>II. Cơng việc chuẩn bị: </b>


- Bản đồ Việt Nam.


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: </b>
<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định tổ chức:</b></i>


<i><b>2. KiÓm tra:</b></i>
<i><b>3. Bµi míi:</b></i>


1. Vị trí địa lý và giới hạn.


<i>* Hoạt ng 1: Cp ụi.</i>


<i>Bớc 1: </i>GV yêu cầu HS quan sát hình


một SGK trả lời câu hỏi: - HS quan sát hình và trả lời:
- §Êt níc ViƯt Nam gåm nh÷ng bé



phận nào? - Đất liền, biển, đảo và quần đảo.


- Chỉ vị trí đất liền của nớc ta trên bản
đồ?


- Phần đất liền của nớc ta giáp với
những nớc nào?


- Biển bao bọc phía nào phần t lin
ca nc ta?


- Tên biển là gì?


- K tờn 1 số đảo, quần đảo ở nớc ta?


- HS lên bảng chỉ, xác định ..
- Trung Quốc, Lào, Cam-pu-chia.
-... phía Đông Nam - Tây Nam.
- Biển Đông.


- HS chỉ trên lợc đồ và kể tên...


<i>Bớc 2: </i> Cho HS lên chỉ vị trí của nớc ta
trên bản đồ và trình bày kết quả?


<i>Bớc 3: </i>Gọi một số HS lên bảng chỉ vị
trí nớc ta trên quả địa cầu?


- Vị trí đó có thuận lợi gì cho giao lu
bn bán vi cỏc nc khỏc?



- HS lên bảng chỉ vị trí.


- HS trao đổi và nêu: ... thuận lợi cho
việc giao lu, buôn bán ...


*Kết luận: Việt Nam nằm trên bán đảo Đơng Dơng thuộc khu vực Đơng
Nam á, có vùng biển thơng với đại dơng nên có nhiều thuận lợi cho việc giao lu
buôn bán với các nớc khác bằng ng b, ng khụng v ng bin.


2. Hình dạng và diện tích.


<i>* Hot ng2: Lm nhúm 4</i>


- GV yêu cầu HS thảo luận các câu hỏi
sau:


+ Phn t lin của nớc ta có đặc điểm
gì?


+ Từ Bắc vào Nam theo đờng thẳng
phần đất liền nớc ta dài bao nhiêu km?


- HS quan s¸t 2 hình, bảng số liệu và
thảo luận trả lời câu hỏi.


+ có đờng bờ biển nh hình chữ S.
+ ... từ Bắc vào Nam dài 1650km.
+ Nơi hẹp nhất là bao nhiêu km? +… nơi hẹp nhất cha đầy 50km.
+ Diện tích lãnh thổ nớc ta khoảng bao



nhiªu km2<sub>?</sub> + ... kho¶ng 330000km


2


*KL<i>: </i>Phần đất liền nớc ta hẹp ngang, chạy dài theo chiều Bắc-Nam với đờng bờ
biển cong hình chữ S. Từ Bắc vào Nam dài 1650km, nơi hẹp nhất cha đầy
50km.


<i>* Hoạt động 3: Trò chơi tiếp sức.</i>


B1: - GV treo lợc đồ trống lên bảng.
- Phổ biến luật chơi.


- Gäi 2 nhãm HS tham gia trò chơi.
B2: Khi GV hô "bắt ®Çu".


B3: Nhận xét, đánh giá khen thởng đội
thắng cuộc.


- Đại diện 2 nhóm HS tham gia trị
chơi lên đứng xếp hàng dọc phía trớc
lớp. Mỗi nhóm đợc phát một tấm bìa,
lần lợt HS lên dán tấm bìa vào lợc đồ
trống.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i><b>4. Cđng cố dặn dò: </b></i>


- GV nhn xột ỏnh giỏ gi hc.



_______________________________________________________________
<i><b>Thứ sáu ngày 26 tháng 8 năm 2011</b></i>


<b>Tit 1: Tập làm văn</b>

<b>Luyện tập tả cảnh</b>


<b>I. Mục đích yêu cầu: </b>


- Từ việc phân tích cách quan sát và chọn lọc chi tiết rất đặc sắc của tác
giả trong ba bài văn tả cảnh đã học, HS hiểu thế nào là quan sát, chọn lọc chi
tiết trong một bài văn tả cảnh.


- Biết lập dàn ý tả cảnh một buổi trong ngày và trình bày theo dàn ý
những điều đã quan sát.


- BVMT: HS cảm nhận đợc vẻ đẹp của môi trờng thiên nhiên qua bài
Buổi sớm trên cánh đồng từ đó có ý thức BVMT.


<b>II. C«ng viƯc chn bÞ: </b>


-Tranh, ảnh của một số vờn cây, cánh đồng, cơng viên, nơng rẫy, đờng
phố (nếu có).


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: </b>
<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định tổ chức:</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra:</b></i>
<i><b>3. Bµi míi:</b></i>


Híng dÉn HS lµm bµi tập.
Bài 1: Cá nhân.



- GV gi HS c yờu cu của bài.
- Đọc bài văn và nêu nhận xét:


a. Tác giả tả những sự vật gì trong
buổi sớm mùa thu?


b. Tác giả quan sát sự vật bằng những
giác quan nào?


c. Tìm một chi tiết thể hiện sự quan sát
tinh tế của tác giả?


- GV giúp đỡ HS yếu khi làm bài.
- GV nhấn mạnh nghệ thuật quan sát
và chọn lọc chi tiết tả cảnh ca tỏc gi
bi vn.


- GV, HS khác nhận xét, chữa bµi.


- HS đọc bài và nêu:


a. Tả cánh đồng buổi sớm: vòm trời,
những giọt ma, ...


b. B»ng cảm giác của làn da (xúc
giác): những sợi cỏ đẫm nớc làm ớt
lạnh bàn chân,...


c. Vớ dụ: Một vài giọt ma loáng thoáng


rơi trên chiếc khăn qung ...


Bài 2: Cá nhân.


- GV gi HS c yờu cầu của bài.
- Lập dàn ý bài văn tả cảnh buổi sáng
(hoặc tra, chiều) trong vờn cây (hay
cơng viên, trên đờng phố,…)?


- GV giíi thiƯu mét sè tranh ảnh minh
hoạ cảnh vờn cây, công viên,...


- GV giúp HS yếu khi lập dàn ý


- GV, HS khác nhận xét, bổ sung
- GV tuyên dơng HS có dàn ý tèt.


- HS đọc trớc lớp, HS khác đọc thầm
- HS quan sát tranh ảnh...


- HS tù lËp dµn ý råi nèi tiÕp nhau
trình bày dàn ý trớc lớp. Ví dụ:


Bui chiều trên cánh đồng.
* Mở bài: Giới thiệu bao quát...
*Thân bài: Tả theo trình tự thời gian
+ Những tia nắng vàng nhạt dần.
+ Cánh đồng là một màu vàng.
* Kết bài: Tâm trạng vui vui...
<i><b>4. Củng cố dặn dò: </b></i>



- GV nhận xét đánh giá giờ học.
- Dặn HS chuẩn bị bài sau.


___________________________________
<b>TiÕt 2: To¸n</b>


<b>Phân số thập phân</b>


<b>I. Mục đích u cầu: </b>


Gióp HS:


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Nhận ra: Có một số phân số có thể viết thành phân số thập phân và biết
cách chuyển các phân số đó thành phân số thập phân.


- Giáo dục ý thức linh hoạt, sáng tạo trong cuộc sống.
- HS yếu, HS khuyết tật làm đợc bài 1, 2.


<b>II. C«ng viƯc chuẩn bị: </b>
- Bảng phụ.


<b>III. Cỏc hot ng dy học chủ yếu: </b>
<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định tổ chức:</b></i>


<i><b>2. KiÓm tra: So s¸nh: </b></i> 15<sub>17</sub> víi 1; 12<sub>13</sub> víi 13<sub>12</sub> ; 18<sub>25</sub> với 18<sub>21</sub>
<i><b>3. Bài mới:</b></i>


<i>HĐ</i>1. Giíi thiƯu ph©n sè thËp ph©n.
- GV ghi bảng và giới thiệu các phân
số thập ph©n.



VD: 3


10 ;
5
100 ;


17


1000 ...


- Các phân số trên có đặc điểm gì?
- GV yêu cầu HS tìm một PS thập
phân bằng phõn s 3


5


- HS làm tơng tự với 7


4 ;
20
125


- Muốn tìm phân số thập phân bằng
phân số đã cho, ta làm nh thế nào ?
- Những phân số nh thế nào thì có thể
chuyển đợc thnh phõn s thp phõn?


<i>HĐ2. Thực hành:</i>



Bi 1: c phõn số thập phân?
- GV, HS khác nhận xét, chữa bài
- GV chốt cách đọc phân số thp
phõn.


Bài 2: Cá nhân.


- Viết các phân số thập phân?


- GV yêu cầu HS tự làm rồi chữa bài.
- GV nhận xét, chốt cách viết phân số
thập phân.


Bài 3: Cá nhân.


- Phân số nào là phân số thập ph©n?
- GV nhËn xÐt, chèt vỊ ph©n sè thËp
ph©n.


Bài 4: Cp ụi.


- Viết số thích hợp vào ô trống?
- GV gióp HS u khi lµm bµi.


- GV thu bµi chÊm, chữa nhận xét,
chốt cách tìm phân sè thËp ph©n.


- HS trao đổi và nêu: các phân số trên
có mẫu số là 10; 100; 1000; ...



+ Tìm PS thập phân bằng PS đã cho.


3
5 =


3<i>×</i>2
5<i>×</i>2 =


6


10 ;
3
5 =
3<i>×</i>20


5<i>×</i>20 =
60


100 ...


- HS lên bảng làm, HS khác làm vở
nháp.


- HS nêu: ...


- HS nêu cách chuyển một PS thành PS
thập phân.


- HS c yờu cu.



- HS tự viết cách đọc phân số thập phân
theo mẫu. Chẳng hn:


9


10 chín phần mời.


- HS tự làm rồi chữa bài.


- Cỏc phõn s thp phõn vit c:
7


10 ;
20
100 ;


450
1000 ;


1
1000000


- HS tù lµm rồi chữa bài. Cụ thể:
- Các phân số thập phân là:


4
10 ;


17
1000



HS tự làm rồi chữa bài. Chẳng hạn:
a) 7


2=
7<i>ì</i>


2<i>ì</i>


=
<i><b>4. Củng cố dặn dò: </b></i>


- GV nhận xét đánh giá giờ học.
- Dặn HS chuẩn bị bài sau.


_________________________________
<b>TiÕt 3: Khoa häc</b>


<b>Nam hay nữ ?</b>


<b>I. Mục đích u cầu: </b>


Häc xong bµi nµy HS có khả năng:


5


5 10


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Phõn bit cỏc đặc điểm về mặt sinh học và đặc điểm xã hội giữa nam và
nữ.



- Nhận ra sự cần thiết phải thay đổi một số quan niệm về nam và nữ.
- Ln có ý thức tơn trọng mọi ngời cùng giới hoặc khác giới. Đoàn kết,
yêu thơng giúp đỡ mọi ngời, bạn bè, khơng có sự phân biệt bạn nam và bạn nữ.
<b>II. Công việc chuẩn bị: </b>


Phiếu để chơi trò chơi.


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: </b>
<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định tổ chức:</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra: Nªu vai trò của sự sinh sản?</b></i>
<i><b>3. Bài mới:</b></i>


<i>1. S khỏc nhau giữa nam và nữ về đặc điểm sinh học: </i>


- GV tổ chức cho HS thảo luận cặp đôi
và hớng dẫn nh sau:


- Líp em cã bao nhiªu bạn trai, bao
nhiêu bạn gái?


- Nờu mt vi c im giống nhau và
khác nhau giữa ban trai và bạn gái?
- Khi một em bé mới sinh dựa vào cơ
quan nào để biết đó là bé trai hay bé
gái?


- GV, HS khác nhận xét, bổ sung sau
mỗi phân trình bµy cđa HS.



- HS thảo luận cặp đôi theo yêu cầu
của GV rồi trình bày trớc lớp:


+ HS nªu:


+ Gièng nhau: c¸c bé phËn trong cơ
thể, cùng học,


+ Khác nhau: Nam mạnh mẽ, nữ dịu
dàng,


+ dựa vào bộ phận sinh dục


*Kt lun: Ngồi những đặc điểm chung giữa nam và nữ cịn có sự khác biệt,
trong đó có sự khác nhau cơ bản về cấu tạo và chức năng sinh dục. Khi cịn
nhỏ, bé trai và bé gái cha có sự khác biệt rõ rệt về ngoại hình ngồi cấu tạo của
cơ quan sinh dục. Đến một độ tuổi nhất định, cơ quan sinh dục mới phát triển
và làm cho cơ thể nam và nữ có sự khác biệt rõ rệt về mặt sinh học. Ví dụ:


- Nam thờng có râu, cơ quan sinh dục nam tạo ra tinh trùng.
- Nữ có kinh nguyệt, cơ quan sinh dục nữ tạo ra trứng.
- Ngoài những điểm đã nêu ở trên em


h·y cho thêm ví dụ về điểm khác biệt
giữa nam và nữ về mặt sinh học?


- HS trao i v nêu: Nam có cơ thể rắn
chắc, khoẻ mạnh. Nữ cơ thể mềm mại,
nhỏ nhắn hơn nam.



<i>2. Phân biệt các đặc điểm về mặt sinh học và xã hội giữa nam và nữ.</i>


- GV yêu cầu HS đọc SGK trang 8 và
thực hiện trò chơi theo hớng dẫn của
GV.


- GV tỉng kÕt trß chơi, tuyên dơng
nhóm thắng cuộc.


*GV nhận xét, kết luận: giữa nam và
nữ có những điểm khác biƯt vỊ mỈt
sinh häc nhng l¹i cã rÊt nhiỊu ®iĨm
chung vỊ mỈt x· héi.


- HS đọc SGK và tham gia trũ chi theo
hng dn ca GV


Nam Cả nam và


nữ Nữ


Có r©u


… Kiên nhẫnGiám đốc Cho con búMang thai


<i><b>4. Cđng cè dặn dò: </b></i>


- GV nhn xột ỏnh giỏ gi hc.
- Dặn HS chuẩn bị bài sau.



_______________________________
<b>TiÕt 4: KÜ thuËt</b>


<b>đính khuy hai lỗ.</b>


<b>I. Mục đích yêu cầu: </b>


- Biết cách đính khuy hai lỗ.


- Đính đợc khuy hai lỗ đúng quy trình, đúng kỹ thuật.
- Rèn luyện tính cẩn thn.


<b>II. Công việc chuẩn bị: </b>


- B dựng ct khâu thêu.
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: </b>


<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định tổ chức:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i>H§ 1: Quan s¸t nhËn xÐt mÉu.</i>


- GV giíi thiƯu mÉu khuy hai lỗ và


hình 1a. - HS quan sát


- Nêu nhận xét về đặc điểm hình


dạng, kích thớc, màu sắc khuy 2 lỗ? - HS nêu
- GV giới thiệu mẫu đính khuy 2 lỗ



và hình 1b - HS nhận xét về đờng chỉ đính khuy,khoảng cách khuy.
- Cho HS quan sát đính khuy trờn


quần áo... - HS quan sát.


<i>H 2: Hng dn thao tác kỹ thuật. </i> - HS đọc lớt mục 2
- Nêu tên các bớc trong quy trình


đính khuy? - Vạch dấu và đính khuy vào điểm vạchdấu.
- Quan sát hình 2, nêu cách vạch


dÊu?


- HS thao tác cách vạch dấu.
- Nêu cách chun b ớnh khuy mc


2a và hình 3? - HS nªu.


- GV hớng dẫn HS cách đặt khuy
vào điểm vạch dấu.


- Nêu cách đính khuy? - HS nêu.
- GV làm mẫu cách đính khuy.


- Nêu cách cuốn chỉ quanh ch©n


khuy và kết thúc đính khuy? - Cuốn 3-4 vòng quanh đờng khâu.
- GV hớng dn ln 2 cỏc bc ớnh



khuy. - HS nhắc lại.


- HS thực hành gấp nẹp, khâu lc
np, vch du im ớnh khuy.


<i><b>4. Củng cố dặn dò: </b></i>


- GV nhận xét đánh giá giờ học.
- Dặn HS chuẩn bị bài sau.


___________________________________
<b>Tiết 5: Hoạt động tập thể</b>


<b>ổn định tổ chức lớp</b>


<b>I. Mục đích yêu cầu: </b>


- Học sinh nắm đợc các nội dung của nội quy trờng lớp.


- Giáo dục học sinh thờng xuyên có ý thức thực hiện tốt các nội quy đó.
<b>II. Cơng việc chuẩn bị: </b>


- GV: Néi dung sinh ho¹t.


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: </b>
<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định tổ chức:</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra:</b></i>
<i><b>3. Bài mới:</b></i>


- Cả lớp văn nghệ tập thể.



- GV nªu néi dung vỊ néi quy trêng líp:


* Đi học, ra vào lớp đúng giờ, ôn lại bài cũ, xem nội dung bài mới trớc
khi đến lớp.


* Lu«n có ý thức và sôi nổi trong các tiết học, m«n häc.
* Cã ý thøc tèt trong thêi gian truy bµi.


* Mang đầy đủ sách, vở, đồ dùng học tập theo đúng thời khố biểu của
lớp.


* Lu«n cã ý thøc bảo vệ cơ sở vật chất của trờng, của lớp.


* Không ăn quà vặt khi tới trờng; thu gom và vứt rác đúng nơi quy định.
- GVCN nhận xét một số u, nhợc điểm trong tuần.


- GVCN híng dẫn HS bầu cán bộ lớp: Lớp trởng, lớp phó, các tổ trởng.
- Phơng hớng tuần tới:


+ Duy trì sĩ số lớp học và thực hiện tốt các nội quy cđa líp, cđa trêng.
+ Thi ®ua häc tËp tèt, đoàn kết với bạn bè trong lớp, trong trờng.
<i><b>4. Củng cố dặn dò: </b></i>


- GV nhn xột ỏnh giỏ gi học.
- Dặn HS chuẩn bị bài sau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

STOP



TiÕt 1 :

toán




<i><b>Luyện tập về phân số</b></i>


<b>I- Mục tiêu:</b>


- Rốn k năng đọc,viết phân số ;cách viết thơng, viết số tự nhiên dới dạng phân
số


- HS ln có ý thức trong giờ học.
<b>II- Các hoạt động dạy học:</b>


A. Giới thiệu bài, nêu yêu cầu của bài
B. GV hớng dẫn HS làm một số bài tập sau :
Bài tập 1 : Viết phân số chỉ số phần đã lấy đi :
a) Một cái bánh đợc chia thành 4 phần


bằng nhau, đã ăn 1 phần


b) Một cái bánh đợc chia thành 8 phần
bằng nhau, đã ăn ba phần


c) Có một tá bút chì, đã dùng 5 cái.
- GV, HS khác nhận xét, chữa bài
- GV chốt về cách viết phân số


HS tự làm rồi chữa bài.
Ví dụ :


a) 1


4 ; c)


5
12


Bµi tËp 2:


a) Viết thơng 2 số tự nhiên dới dạng phân
số : 25 : 100 ; 4 : 9 ; 10 : 31 ;


100 : 33 ; 23 : 6


b) Đọc các phân số vừa viết .
- GV, HS khác nhận xét chữa bài
- GV chốt cách viết, đọc phân số.
Bài tập 3:


ViÕt c¸c sè tù nhiªn : 25, 120, 300 dới
dạng phân số :


- GV giúp HS yếu khi làm bài


- GV nhận xét, chốt cách viết số tự nhiên
dới dạng phân số.


Bài tập 4: Viết số thích hợp vào chỗ trống.
a. 1=2


2=
8
8=



45
45=


.. . .. .. . .
100


b. 0=0


9=
0
27=


0
658=


. .. . .. .
1000


- GV, nhận xét, chốt li gii ỳng.


HS làm việc cá nhân


- Nờu cỏch viết , tự làm bài tập.
- HS đọc phân số vừa viết. Ví dụ :


100 :33=100


33 ; 23 :6=
23



6


c1. 25=25


1 <b>; </b> 120=
120


1 <b>; </b>


c2: 25=50


2


HS nêu cách làm, tự làm rồi chữa bài.
Ví dụ :


1=2


2=
8
8=


45
45=


100
100


3. Củng cố, dặn dò : GV nhận xét giờ học, HS chuẩn bị bài sau
___________________________________________



TiÕt 2 :

tiếng Việt



Luyện viết chính tả bài :

<b>Th gưi c¸c häc sinh</b>



<b>I- Mục đích u cầu : </b>


1. Nghe-viết đúng, trình bày rõ ràng một on vn trong bi :Th gi cỏc hc
sinh


2. Nắm vững quy tắc viết chính tả với d, r, gi


3- Giỏo dục ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp cho HS.
<b>II. Các hoạt động dạy học :</b>


1. Giíi thiƯu bµi, nêu yêu cầu của bài
2. GV hớng dẫn HS nghe - viÕt


GV đọc tồn bài chính tả trong SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

(tựu trờng, tháng giời, giở đi, …)
GV đọc cho HS viết.


GV đọc lại tồn bộ bài chính tả 1 lợt.
GV chấm, nhận xét một số bài


híng dÉn cđa GV


HS viết bài theo GV đọc
HS sốt lại bài.



HS có thể đối chiếu SGK , tự sửa lỗi.
3. Hớng dẫn HS làm bi tp chớnh t


<i>Bài tập :</i> Điền vào chỗ chÊm : <i>d, r, gi</i>


- …ây mơ …ễ má - … …út ây động ..ừng
- …ấy trắng mực đen - ..ơng đơng kích tây
- ..eo ..ó gặp bão - ..ãi ..ó …ầm ma
- … …ối ít tít mù - ..ốt đặc cán mai
- ..anh lam thắng cảnh - …ây lát


- GV gióp HS u khi lµm bµi


- GV nhận xét, kết luận về lời giải đúng. + HS tự làm bài rồi chữa bài. Ví dụ : <b>Giơng đơng kích tây</b>
4. Củng cố, dặn dị : - GV nhận xét giờ học, HS về nhà chuẩn bị bài sau.


_______________________________________________
Buæi chiÒu

TiÕt 1 :

to¸n



<i><b>Lun tËp về phân số</b></i>



<b>I- Mục tiêu:</b>


- Rốn k nng c,vit phân số ;cách viết thơng, viết số tự nhiên dới dạng phân
số


- HS ln có ý thức trong giờ học.
<b>II- Các hoạt động dạy học:</b>



A. Giới thiệu bài, nêu yêu cầu của bài
B. GV hớng dẫn HS làm một số bài tập sau :
Bài tập 1 : Viết phân số chỉ số phần đã lấy đi :
a) Một cái bánh đợc chia thành 4 phần


bằng nhau, đã ăn 1 phần


b) Một cái bánh đợc chia thành 8 phần
bằng nhau, đã ăn ba phần


c) Có một tá bút chì, đã dùng 5 cái.
- GV, HS khác nhận xét, chữa bài
- GV chốt về cách viết phân số


HS tù lµm rồi chữa bài.
Ví dụ :


a) 1


4 ; c)
5
12


Bµi tËp 2:


a) ViÕt thơng 2 số tự nhiên dới dạng phân
số : 25 : 100 ; 4 : 9 ; 10 : 31 ;


100 : 33 ; 23 : 6



b) Đọc các phân số vừa viết .
- GV, HS khác nhận xét chữa bài
- GV chốt cách viết, đọc phân số.
Bài tập 3:


ViÕt c¸c sè tù nhiªn : 25, 120, 300 dới
dạng phân sè :


- GV gióp HS u khi lµm bµi


- GV nhận xét, chốt cách viết số tự nhiên
dới dạng phân số.


Bài tập 4: Viết số thích hợp vào chỗ trèng.
a. 1=2


2=
8
8=


45
45=


.. . .. .. . .
100


b. 0=0


9=
0


27=


0
658=


. .. . .. .
1000


- GV, nhận xét, chốt lời giải ỳng.


HS làm việc cá nhân


- Nờu cỏch vit , tự làm bài tập.
- HS đọc phân số vừa viết. Ví dụ :


100 :33=100


33 ; 23 :6=
23


6


c1. 25=25


1 <b>; </b> 120=
120


1 <b>; </b>


c2: 25=50



2


HS nêu cách làm, tự làm rồi chữa bài.
Ví dụ :


1=2


2=
8
8=


45
45=


100
100


3. Củng cố, dặn dò : GV nhận xét giờ học, HS chuẩn bị bài sau
_______________________________________________


TiÕt 3:

Tự học

( dạy lớp 5C, 5B)


<i><b>Hoàn thiện một số môn học</b></i>



<b>I.Mục tiêu : </b>


- HS phải hoàn thiện kiến thức, kĩ năng của một số môn học cụ thể là môn
toán bài"Ôn tập về tính chất cơ bản của phân số" ; môn lịch sử bài " Bình Tây
Đại nguyên soái Trơng Định ".



- HS có ý thức tự giác trong tiết tù häc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

1) GV giới thiệu và nêu yêu cầu của giờ học.
2) GV định hớng kiến thức cần hoàn thiện cho HS.


3) Hoạt động tự học :
- GV theo sát giúp đỡ HS yếu trong khi


làm bài tập. HS tự hoàn thiện bài tập của từng môntheo phần định hớng của GV
4) Kiểm tra hoạt động tự học của HS


A. Môn toán


- GV, HS khỏc nhn xét, chữa bài
- GV chốt về cách rút gọn, quy
đồng, so sánh phân số.




B.Môn Lịch sử


- GV, HS khỏc nhận xét, bổ sung.
- GV khắc sâu cho HS về lịng u
nớc, sẵn sàng hi sinh bản thân mình
cho dân tộc, cho đất nớc của Trơng
Định.


KÕt qu¶ : (VBT trang 4 )
Bµi 1 : 18



30=
18:6
30:6=


3
5 ;


45
35=


45 :5
35 :5=


9
7


Bài 2 : a) 4


5=
4<i>ì</i>9
5<i>ì</i>9=


36
45 ;


7
9=


7<i>ì</i>5


9<i>ì</i>5=


35
45


b) V× 18 : 6 = 3 Nên 5


6=
5<i>ì</i>3
6<i>ì</i>3=


15
18


Bài 3 : 12


30=
2


5 ;
10
25=


2
5


VBT Lịch sử trang 16-17.


Bài 1 : Nèi « 1 víi ý 3 ; nèi « 2 với ý 2 ; nối
ô 3 với ý 1.



Bài 2 : Đánh dấu vào ý 3


Bi 3 : Nhõn dõn đã lập đền thờ ong, ghi lại
những chiến công của ông, ...


5. Cñng cố, dặn dò : GV nhận xét giờ học, HS chuẩn bị bài sau.
_____________________________________________


Buổi chiều TiÕt 1 :

To¸n



<i><b>Lun tập về phân số</b></i>



<b>I. Mục tiêu : </b>


- Cng cố, khắc sâu và nâng cao cách quy đồng, rút gọn, so sánh phân
số.


- HS vận dụng vào làm bài tập chính xác, nhanh.
<b>II. Các hoạt động dạy học : </b>


1. GV gới thiệu bài, nêu yêu cầu của giờ häc.
2. GV híng dÉn HS lµm mét sè bµi tËp sau :
Bài tập 1 : Điền dấu ( <, >, = ) và giải thích cách làm.


7
9. ..


9



10 ;
4
5.. .


5


6 ;
5
6. ..


7
18


;
2


3.. .
22
33 ;


12
13 .. .


1212
1313


- GV gióp HS yÕu khi làm bài.
- GV, HS khác nhận xét, chữa bài.
- GV chốt cách so sánh phân số.



HS tự làm rồi chữa bài. Chẳng hạn :


7
9<
9
10 Vi
7
9=


7<i>ì</i>10
9<i>ì</i>10=


70
90<i>;</i>


9
10=


9<i>ì</i>9
10<i>ì</i>9=


81
90
mà81
90>
70
90


Bài tập 2 : Rút gọn các phân số sau :
15


40<i>;</i>
21
39 <i>;</i>
16
24 <i>;</i>
24
1000


- GV gióp HS yÕu khi làm bài.


- Khi chữa bài, GV yêu cầu HS nêu miệng
cách làm.


- GV nhận xét, chốt cách rút gọn phân số.


HS tự làm rồi chữa bài. Chẳng hạn :
15


40=
15 :5
40 :5=


3
8


Bµi tËp 3 : Tìm các phân số bằng nhau trong các phân số dới đây :
3
5<i>;</i>
6
7<i>;</i>


12
20 <i>;</i>
12
14 <i>;</i>
18
21 <i>;</i>
60
100


- GV, HS kh¸c nhËn xÐt, chữa bài.
- GV chốt cách tìm phân số bằng
nhau.


HS tự làm rồi chữa bài. Ví dụ :


3
5=


12
20 Vi


12
20=


12 :4
20 : 4=


3
5



Bµi tËp 4 : Cho ph©n sè 31


45 . Hãy tìm một số tự nhiên sao cho khi cộng số đó


vào tử số của phân số đã cho và giữ nguyên mẫu số thì đợc phân số mới có giá
trị bằng 8


9


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- GV, HS khác nhận xét, chữa bài.


- GV chốt cách làm Đáp số : 9


3. Củng cố, dặn dò : GV nhận xét giờ học, HS chuẩn bị bài
sau.


<i>___________________________________________</i>


TiÕt 2 :

TiÕng ViÖt



<i><b>Luyện tập về từ đồng nghĩa </b></i>



<b>I. Mơc tiªu : </b>


- Củng cố và khắc sâu cho HS về từ đồng nghĩa ; từ đồng nghĩa hồn tồn và từ
đồng nghĩa khơng hồn tồn.


- HS vận dụng vào làm bài tập tìm từ đồng nghĩa, đặt câu phân biệt từ đồng
nghĩa.



<b>II. Các hoạt động dạy học : </b>


A. Kiểm tra bài cũ : Thế nào là từ đồng nghĩa ? Cho ví dụ ?
B. Bài ôn tập : 1. GV giới thiệu bài, nêu yêu cầu của bài.
2. GV hớng dẫn HS làm một số bài tập sau :
Bài tập 1 : Tìm từ đồng nghĩa trong đoạn văn sau :


Cuộc sống trên công trờng thật tấp nập, rộn rịp nh những cánh đồng đi
vào ngày mùa. Khi đi xa đây đã có rất nhiều ngời phải nhớ, phải lu luyến những
ngày sống y ý ngha ú.


- GV yêu cầu HS tự làm rồi báo cáo
kết quả trớc lớp.


- GV, HS khỏc nhn xét, chữa bài
- GV chốt kết quả đúng.


- GV khắc sâu cho HS về từ ng
ngha.


HS chép bài, tự làm rồi trình bày kết
quả tríc líp.


Đáp án : Các từ địng nghĩa là :
+ tấp nập, rộn rịp


+ nhí, lu lun
Bµi tËp 2 :


Tìm một từ đồng nghĩa với mỗi từ


sau :


ăn, siêng năng, đất nớc, chết, ôm.
- GV giúp HS yếu khi làm bài
- GV, HS khác nhận xét, chữa bài
- GV chốt kt qu ỳng.


HS tự làm rồi nối tiếp nhau trình bày
trớc lớp.


Ví dụ : ăn - xơi ; siêng năng - cần



Bµi tËp 3 :


Đặt câu với 2 căp từ đồng nghĩa em
vừa tìm đợc ở bài tập 2.


- GV gióp HS u khi lµm bµi


- GV nhận xét, tuyên dơng HS đặt câu
đúng, diễn đạt rõ ràng.


HS làm bài cá nhân ; HS nối tiếp nhau
đọc câu văn của mình trớc lớp. Ví dụ :
+ Ngày ngày em cắp sách đến trờng.
+ Chúng tôi vác củi về nhà.


3. Củng cố, dặn dò : GV nhận xét giờ học, HS chuẩn bị bài sau.


________________________________________


TiÕt 3:

Tù häc



<i><b>Hoµn thiện một số môn học</b></i>



<b>I.Mục tiêu : </b>


- HS phải hoàn thiện kiến thức, kĩ năng của một số mơn học cụ thể là mơn
tốn bài"Ơn tập về so sánh phân số" ; mơn địa lí bài " Việt Nam - đất nớc
chúng ta".


- HS cã ý thøc tù gi¸c trong tiÕt tù häc.


<b>II.Đồ dùng dạy học</b> : HS chuẩn bị VBT : mơn tốn, mơn Địa lí
<b>III.Các hoạt động dạy học : </b>


1) GV giới thiệu và nêu yêu cầu của giờ học.
2) GV định hớng kiến thức cần hoàn thiện cho HS.


3) Hoạt động tự học :
- GV theo sát giúp đỡ HS yếu trong khi


làm bài tập. HS tự hồn thiện bài tập của từng mơntheo phần định hớng của GV
4) Kiểm tra hoạt động tự học của HS


A. Môn toán


- GV, HS khác nhận xét, chữa bài
- GV chốt về cách quy đồng, so sánh


phân số với phân số, so sánh phân số
với 1.




KÕt qu¶ : (VBT trang 6 )
Bµi 1 : 4


7<1 ;
3


3=1 ;
8
5>1


Bµi 2 : 2


9<
2


7 ;
4
15>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

B.Môn Địa lí


- GV, HS khỏc nhn xét, bổ sung.
- GV khắc sâu cho HS về vị trí, diện
tích, địa hình của nớc Việt Nam.



Bµi 3 : 3


5>
4


7 ;
9
11>


9


13 ;
2
3<


3
2


Bài 4 : Hồ đợc Vân tặng nhiều hoa hơn.
VBT Địa lí trang 1-2


Bài 1 : đánh dấu nhân vào ý 3


Bài 2 : đảo Cát Bà, đảo Hoàng Sa, ...
Bài 3 : Thứ tự các từ cần điền là :
biển , bắc - nam, chữ S, phía đơng


Bài 4 : Diện tích nớc ta : 330000km2<sub> và đứng</sub>


hµng thø hai ghi trong b¶ng.



5. Củng cố, dặn dò : GV nhận xét giờ học, HS chuẩn bị bài sau.
TiÕt 2 :

TiÕng viƯt



<i><b>Luyện tập về từ đồng nghĩa</b></i>



<b>I. Mơc tiªu : </b>


- Củng cố, khắc sâu và nâng cao cho HS về từ đồng nghĩa ; từ đồng nghĩa hoàn
toàn và từ đồng nghĩa khơng hồn tồn.


- HS vận dụng vào làm bài tập tìm từ đồng nghĩa thích hợp điền vào chỗ trống.
<b>II. Các hoạt động dạy học : </b>


1. Giới thiệu bài, nêu yêu cầu của bài


2. GV hớng dÉn HS lµm mét sè bµi tËp sau :


Bài tập 1 : Gạch bỏ từ khơng thuộc nhóm t ng ng ngha trong tng dóy
sau :


a. chăm chỉ, siêng, chăm, siêng năng,chăm sóc, hay lam hay làm.
b. đoàn kết, chung sức,hợp lực, gắn bó, chung lòng, ngoan ngoÃn.
c. anh dũng, gan dạ, anh hào, dũng cảm, dũng m·nh.


- GV giúp HS yếu khi làm bài.
- GV, HS khác nhận xét, chữa bài.
- GV chốt lời giải đúng.


HS tự làm rồi chữa bài.


Đáp án : Gạch bỏ


a) chăm sóc ; b) ngoan ngoÃn ; c) anh hµo
Bµi tËp 2 : Nối câu ở ô bên trái với từ thích hợp ở ô bên phải :


1. Cỏnh ng rng a. thênh thang
2. Bầu trời rộng b. mênh mông
3.Con đờng rộng c. thùng thình
4. Quần áo rộng d. bao la


- GV giúp HS yếu cách chọn từ đồng nghĩa.
- GV nhận xét, chốt lời giải đúng.


HS cùng bàn trao đổi, tự làm
rồi chữa bài. Chẳng hạn :
Cánh đồng rộng mênh mông.
Con đờng rộng thênh thang.
Bài tập 3 : Chọn từ đồng nghĩa trong ngoặc điền vào chỗ chấm trong các câu
sau cho thích hợp :


a. Em bé mới ... ra đã cân đợ ba cân bảy.
b. Trận lũ vừa qua đã làm 15 ngời ...


c. Anh Kim đồng đã ...trong khi làm nhiệm vụ.


d. Tên giặc trúng đạn ... ngay không kịp kêu lên một tiếng.
e. Đứa em duy nhất của Tí thì ... vì bệnh đậu mùa.


( chết, hi sinh, thiệt mạng, đẻ )
- GV yêu cầu HS tự làm rồi chữa bài.


- GV , HS khác nhận xét, chữa bài.


- GV chốt về cách sử dụng từ đồng nghĩa.


HS tự làm rồi chữa bài. Chẳng hạn :
a. Em bé mới đẻ ra ó cõn c ba cõn
by.


3. Củng cố, dặn dò : GV nhận xét giờ học, HS chuẩn bị bài sau.
______________________________________________


hot ng ngoi gi lờn lp


<i><b>Tìm hiểu truyền thống nhà trờng</b></i>



<b>I. Mục tiêu : Sau bài học HS biết : </b>


- HS biết đợc truyền thống vẻ vang của nhà trờng.


- Giáo dục lòng tự hào về truyền thống của nhà trờng, góp phần nhỏ bé
của mình để giữa gìn và phát huy truyền thống đó.


<b>II. Đồ dùng dạy học : GV chuẩn bị một số tranh ảnh nói về trờng TH Lê Hồng</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học : </b>


1. Giới thiệu bài, nêu mục đích, yêu cầu của bài.
2. T chc cỏc hot ng :


<b>*HĐ1 : Tìm hiểu về nhà trờng </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

trờng qua các năm


- Giíi thiƯu vỊ thµnh tÝch cđa GV
- Giíi thiƯu vỊ thµnh tÝch häc sinh giái
hun, HS giái tØnh


- Giíi thiƯu vỊ trun thèng hiÕu häc
cđa c¸c thÕ hƯ häc sinh


- Giới thiệu về các hoạt động ngoại
khoá, kỉ niệm các ngày lễ lớn, trồng
cây vờn trờng qua các năm.


HS theo dâi GV giíi thiƯu …


<b>*H§2 : Thảo luận về truyền thống của nhà trờng</b>
- GV yêu cầu HS tìm hiểu, nhận xét về


trờng của mình.


- Nêu điều mong ớc về mái trờng của
mình mai sau.


<b>*HĐ3 : Hát các bài hát ca ngợi về mái</b>
trờng


HS cựng bàn trao đổi và nêu trớc lớp


HS thùc hiÖn
3) Củng cố, dặn dò : GV tóm tắt ý chính của bài


Đánh giá, nhận xÐt giê häc.
Thứ hai ngày 15 tháng 9 năm 2008


<b>*** </b> ***


Buæi s¸ng TiÕt 1 :

Chµo cê



_______________________________________
Tiết 2 :

tập đọc



<i><b>Nghìn năm văn hiến</b></i>


<b>I- Mục đích, yêu cầu : </b>


1.Đọc đúng : tiến sĩ, Thiên Quang, chứng tích, cổ kính, ...


- Đọc trơi chảy đợc toàn bài, ngắt nghỉ theo đúng từng cột, từng dòng phù
hợp với văn bản thống kê. Đọc diễn cảm tồn bài thể hiện tình cảm trân trọng,
tự hào.


2. Hiểu các từ ngữ khó trong bài : văn hiến, Văn Miếu, quốc Tử Giám, tiến
sĩ, chứng tích, ...


- Hiu nội dung bài : Nớc Việt Nam có truyền thống khoa cử lâu đời. Đó là
một bằng chứng về nền văn hiến lâu đời của nớc ta.


<b>II- Đồ dùng dạy học :</b> - Tranh minh hoạ trong SGK.
<b>III- Hoạt động dạy - học chủ yếu</b>


A. Kiểm tra bài cũ:<i> </i>Đọc bài : Quang cảnh ngày mùa và nêu đại ý của
bài ?



B. Dạy bài mới : 1. Giới thiệu bài, nêu yêu cầu của bài
2. Hớng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu bài

Tiết 2 : K thut


Bài 1 :

<i><b>Đính khuy hai lỗ</b></i>

( tiết 1 )
<b>I. Mục tiêu : Sau bài học HS biÕt:</b>


- Biết cách đính khuy hai lỗ ; đính khuy hai lỗ đúng kỹ thuật.
- Thực hành đính đợc khuy hai lỗ đúng kỹ thuật.


- Giáo dục lòng yêu quý và sáng tạo trong lao động.


<b>II- Đồ dùng dạy học: - Mẫu đính khuy hai lỗ ; Mảnh vải 20 </b> 30cm
- Kim, chỉ khâu, thớc, phấn, kéo


<b>III- Các hoạt động dạy học:</b>


<i>A.</i>Kiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng học tập của HS.


B. Dạy bài mới : 1. Giới thiệu bài, nêu yêu cầu của bài
2. Tổ chức các hoạt động


<i>*</i>Hoạt động 1<i> : <b>Quan sát, nhận xét mẫu.</b></i>


- GV đặt câu hỏi định hớng quan sát
và yêu cầu HS nhận xét về đặc điểm
hình dạng, kích thớc, màu sắc của
khuy 2 lỗ.



- GV giới thiệu mẫu đính khuy 2 lỗ.
- GV yêu cầu HS nhận xét về đờng chỉ
đính khuy, khoảng cách giữa các khuy
đính trên sn phm.


HS quan sát một số mẫu khuy 2 lỗ và
hình 1a ( SGK )


HS nêu : ....


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

*Hoạt động 2 : Hớng dẫn thao tác kĩ thuật
- GV yêu cầu HS đọc lớt các nội dung mục II
( SGK ) và trả lời câu hỏi :


+Nêu tên các bớc trong quy trình đính khuy ?
+ Nêu cách vạch dấu các điểm đính khuy 2 lỗ ?
- GV gọi HS lên bảng thực hiện thao tác trong
bớc 1.


- GV nhËn xÐt, uèn n¾n.


+Nêu cách chuẩn bị đính khuy trong mục 2a và
hình 3.


+Nêu cách đính khuy ?


+Nêu cách quấn chỉ quanh chân khuy và kết
thúc đính khuy ?


- GV nhËn xÐt, chèt néi dung bµi.



HS đọc lớt nội dung II ( SGK )
HS nối tiếp nêu trớc lớp : ....
HS nêu : ...


HS lên bảng thực hiƯn thao t¸c
trong bíc 1.


HS nªu :


HS đọc mục 2b và hình 4 để nêu :
HS quan sát hình 5 và 6 để nêu :
quấn chỉ quanh chân khuy chặt
vừa phải, ...


*Hoạt động 3 : HS thực hành


- GV quan s¸t, uèn n¾n, gióp HS trong


khi thực hành. HS thực hành đính khuy 2 lỗ theo bàn


*Hoạt động 4: Đánh giá sản phm


- GV tổ chức cho HS trng bày sản phẩm
- GV gäi HS nêu các yêu cầu của sản
phẩm.


- GV nhận xét, đánh giá kết quả thc
hnh ca HS.



HS các bàn trng bày sản phẩm.


- HS nêu trớc lớp, HS tự đánh giá sản
phẩm của mình, của bạn.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×